-
: Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
-
: Bổ sung
-
: Đính chính
-
: Hướng dẫn
THÔNG TƯ CỦA BỘ THƯƠNG MẠI
Hướng dẫn bổ sung Thông tư số 54/2003/TTLT-BTC-BTM ngày 03/06/2003 hướng dẫn thực hiệc việc giảm thuế nhập khẩu hàng hoá có xuất sứ từ Lào quy định tại thoả thuận Viên Chăn giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào ký ngày 13/08/2002
________________________________
Căn cứ Điều 7.2, Biên bản ghi nhớ nội dung làm việc tại cuộc họp giữa kỳ năm 2003 của Phân ban hợp tác Việt Nam - Lào và Phân ban hợp tác Lào - Việt Nam ký ngày 26/6/2003;
Căn cứ vào biên bản làm việc giữa hai Đoàn chuyên viên Bộ Thương mại Việt Nam và Bộ Thương mại Lào ngày 17/6/2003;
Sau khi đã trao đổi thống nhất ý kiến với Bộ Tài chính tại Công văn số 7398 TC/TCT ngày 17/7/2003;
Bộ Thương mại hướng dẫn bổ sung danh mục 12 mặt hàng kèm theo số lượng, trị giá hàng hóa có xuất sứ từ Lào được giảm giá 50% thuế nhập khẩu ưu đãi khi nhập khẩu vào Việt Nam trong năm 2003 qui định tại Thông tư Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Thương mại số 54/2003/TTLT-BTC-BTM ngày 3/6/2003 như sau:
TT |
Tên hàng |
Nhóm mã số theo biểu thuế NK |
Đơn vị tính |
Số lượng - Trị giá |
1 |
Gỗ trạc cây, gốc cây, rễ cây |
- |
m3 |
10.000 |
2 |
Đá Granite |
2517 |
m3 |
100.000 |
3 |
Cánh kiến trắng |
1301 |
tấn |
100 |
4 |
Cánh kiến đỏ |
1301 |
tấn |
250 |
5 |
Mây chế biến |
1401 |
tấn |
2.000 |
6 |
Cây thuốc |
1211 |
tấn |
250 |
7 |
Vỏ cây tán bột làm hương |
4401 |
tấn |
300 |
8 |
Lá thuốc lá khô |
2401 |
tấn |
2.000 |
9 |
Đậu tương |
1201 |
tấn |
3.000 |
10 |
Ngô |
1005 |
tấn |
1.000 |
11 |
Nước hoa quả, kẹo |
2009-1704 |
USD |
300.000 |
12 |
Sơn |
3208-3209 |
USD |
300.000 |
Thông tư này có hiệu lực sau15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Bản PDF |
File đính kèm: |
1504682480048_136214768430_05.2003.TT.BTM.doc |
Hướng dẫn bổ sung Thông tư số 54/2003/TTLT-BTC-BTM ngày 03/06/2003 hướng dẫn thực hiệc việc giảm thuế nhập khẩu hàng hoá có xuất sứ từ Lào quy định tại thoả thuận Viên Chăn giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào ký ngày 13/08/2002 | |||
Số kí hiệu | 05/2003/TT-BTM | Ngày ban hành | 31/07/2003 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 29/08/2003 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ngành | Công thương | Lĩnh vực | |
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký | Bộ Thương Mại | Thứ trưởng | Phan Thế Ruệ |
Phạm vi | |||
Thông tin áp dụng | |||
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ |
Hết hiệu lực toàn bộ
29/08/2003
Thông tư 05/2003/TT-BTM
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
31/07/2003 | Văn bản được ban hành | 05/2003/TT-BTM | |
29/08/2003 | Văn bản có hiệu lực | 05/2003/TT-BTM | |
04/02/2007 | Văn bản hết hiệu lực | 05/2003/TT-BTM |
-
VB bị thay thế
-
VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
-
Văn bản bị bãi bỏ
-
Văn bản bị bãi bỏ một phần
-
Văn bản bị hủy bỏ
-
Văn bản bị hủy bỏ một phần
-
Văn bản bị hết hiệu lực
-
Văn bản bị hết hiệu lực một phần
-
Văn bản bị thay thế một phần
-
Văn bản bị đình chỉ
-
Văn bản bị đình chỉ một phần
-
Văn bản chỉ được bổ sung
-
Văn bản căn cứ
-
Văn bản dẫn chiếu
-
Văn bản liên quan khác
-
Văn bản tiếng anh
Văn bản theo ngành
- Hiến pháp
- Kế hoạch và Đầu tư
- Nội vụ
- Tư pháp
- Thanh tra
- Công thương
- Tài chính -Thuế - Ngân hàng
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tài nguyên và Môi trường
- Xây dựng
- Giao thông vận tải
- Thông tin và Truyền thông
- Khoa học và Công nghệ
- Giáo dục và Đào tạo
- Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Y tế
- Lao động-TB&XH;Bảo hiểm xã hội
- Ngoại vụ
- Dân tộc
- An ninh - Quốc phòng
- Lĩnh vực khác