-
: Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
-
: Bổ sung
-
: Đính chính
-
: Hướng dẫn
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỐNGĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Côngdân Việt Nam cư trú ở nước ngoài có thời hạn dưới 12 tháng;
3. Côngdân Việt Nam làm việc trong các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự,lực lượng vũ trang và các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổchức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, quỹ xã hội, quỹ từ thiện của Việt Namhoạt động ở nước ngoài và những cá nhân đi theo họ.
Điều 3. Lãi suất, kỳ hạn và loại ngoại tệ gửi tiết kiệm.
Tổng giám đốc (Giám đốc) các Tổchức tín dụng được phép được quyền quy định mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm, kỳhạn tiết kiệm và các loại ngoại tệ nhận gửi tiết kiệm, trừ trường hợp Ngân hàngNhà nước có quy định khác.
Điều 4. Quyền của Người gửi tiết kiệm.
1. Căn cứvào Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan, Tổ chức tín dụng đượcphép ban hành thể lệ tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ;
2. Báocáo cho Ngân hàng Nhà nước các số liệu liên quan đến hoạt động huy động và chitrả tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ theo quy định hiện hành về chế độ báo cáo thốngkê.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế các vănbản quy phạm pháp luật sau đây của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước: Quyết định số 08/NH-QĐngày 14/1/1991 về việc ban hành thể lệ tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ tự dochuyển đổi; Thông tư 75/NH-TT ngày 16 tháng 3 năm 1991 hướng dẫn thi hành thểlệ tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ tự do chuyển đổi; Quyết định số 08/QĐ-NH7ngày 25/1/1992 về việc sửa đổi một số nội dung của thể lệ tiền gửi tiết kiệmbằng ngoại tệ tự do chuyển đổi.
Điều 7. Chánh văn phòng, Chánh thanh tra, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàngNhà nước, Giám đốc các Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộcTrung ương, Tổng Giám đốc (Giám đốc) tổ chức tín dụng được phép chịu tráchnhiệm thi hành Quyết định này./.
Bản PDF |
File đính kèm: |
1503195083183_157276519647_39.2000.QD.NHNN7.doc |
1503195083580_157277591673_39.2000.QD.NHNN7.doc |
Về chế độ tiết kiệm bằng ngoại tệ. | |||
Số kí hiệu | 39/2000/QĐ-NNNN | Ngày ban hành | 24/01/2000 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 09/02/2000 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ngành | Tài chính -Thuế - Ngân hàng | Lĩnh vực | Kinh tế, Xã hội |
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký | Các Bộ, cơ quan ngang bộ | Phó Thống đốc | Trần Minh Tuấn |
Phạm vi | |||
Thông tin áp dụng | |||
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ |
Hết hiệu lực toàn bộ
09/02/2000
Quyết định 39/2000/QĐ-NNNN
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
24/01/2000 | Văn bản được ban hành | 39/2000/QĐ-NNNN | |
09/02/2000 | Văn bản có hiệu lực | 39/2000/QĐ-NNNN | |
01/01/2005 | Văn bản hết hiệu lực | 39/2000/QĐ-NNNN |
-
VB bị thay thế
-
VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
-
Văn bản bị bãi bỏ
-
Văn bản bị bãi bỏ một phần
-
Văn bản bị hủy bỏ
-
Văn bản bị hủy bỏ một phần
-
Văn bản bị hết hiệu lực
-
Văn bản bị hết hiệu lực một phần
-
Văn bản bị thay thế một phần
-
Văn bản bị đình chỉ
-
Văn bản bị đình chỉ một phần
-
Văn bản chỉ được bổ sung
-
Văn bản căn cứ
-
Văn bản dẫn chiếu
-
Văn bản liên quan khác
-
Văn bản tiếng anh
Văn bản theo ngành
- Hiến pháp
- Kế hoạch và Đầu tư
- Nội vụ
- Tư pháp
- Thanh tra
- Công thương
- Tài chính -Thuế - Ngân hàng
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tài nguyên và Môi trường
- Xây dựng
- Giao thông vận tải
- Thông tin và Truyền thông
- Khoa học và Công nghệ
- Giáo dục và Đào tạo
- Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Y tế
- Lao động-TB&XH;Bảo hiểm xã hội
- Ngoại vụ
- Dân tộc
- An ninh - Quốc phòng
- Lĩnh vực khác