Nội dung có sửa đổi, hướng dẫn
Nội dung có thay đổi, hướng dẫn được thể hiện qua màu sắc:
  • : Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
  • : Bổ sung
  • : Đính chính
  • : Hướng dẫn
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
Mục lục
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 23/11/2001

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TBIỂN THÔN

Về việc ban hành định mức chi phụ cấp cán bộ và phụ cấphiện trường

cho cán bộ cấp tỉnh thuộc Dự án bảo vệ và phát triểnnhững

vùng đất ngập nước ven biển miền Nam Việt Nam.

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định về chức năng,nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nôngthôn;

Căn cứ Nghị định số 17/2001/NĐ-CP ngày 04/5/2001 của Chính phủ banhành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức,

Căn cứ Quyết định số 25/2000/QĐ-TTg ngày 21/2/2000 của Thủ tướngChính phủ phê duyệt Dự án khả thi bảo vệ và phát triển những vùng đất ngập nước ven biển miền NamViệt Nam tại 4 tỉnh: Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc Trăng và Trà Vinh,

Căn cứ hiệp định tín dụng số 3292-VN ký ngày 24/2/2000 giữa Chínhphủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Ngân hàng Thế giới,

Căn cứ Hiệp định tài trợ không hoàn lại của DANIDA số TF 023742 ký ngày 27/2/2001giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Ngân hàng Thế giới(Nhà ủy thác quản lý quỹ tài trợ không hoàn lại của DANIDA);

Căn cứ thông tư số 70/2001/TT-BTC ngày 24/8/2001 của Bộ Tài chínhvề việc hướng dẫn chế độ quản lý tài chính nhà nước đối với nguồn viện trợkhông hoàn lại;

Xét đề nghị của Ban quản lý các dự án lâm nghiệp tại Công văn số1053/DALN/ WB2 ngày 23/10/2001;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính kế toán,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Nay ban hành định mức chi phụ cấp cán bộ và phụ cấp hiện trường từ nguồn tàitrợ không hoàn lại của DANIDAcho cán bộ cấptỉnh thuộc Dự án bảo vệ và phát triển những vùng đất ngập nước ven biển miềnNam Việt Nam (như Phụ lục đính kèm theo tỷ giá 1 USD = 15.000 Đồng VN).

Điều 2.Các khoản chi nêu tại Điều 1 được áp dụng kể từ ngày ký Hiệp định tài trợ khônghoàn lại của DANIDAcho Dự án bảo vệvà phát triển những vùng đất ngập nước ven biển miền Nam Việt Nam (ngày27/2/2001).

Điều 3.Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Ban chức năng liên quan của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nôngthôn, thành viên Banđiều hành Dự ánTrung ương, Giám đốc Văn phòng Dự án Trung ương, Giám đốc Dự án tỉnh Cà Mau,Bạc Liêu, Sóc Trăng, Trà Vinh thuộc Dự án bảo vệ và phát triển những vùng đấtngập nước ven biển miền Nam Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết địnhnày./.

Định mức

CHI PHỤ CẤP CÁN HỘ VÀ PHỤ CẤP HIỆN TRƯỜNG CỦA CÁN BỘCẤP TỈNH THUỘC DỰ ÁN BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN NHỮNG VÙNG ĐẤT NGẬP NƯỚC VEN BIỂNMIỀN NAM VIỆT NAM

(ban hành theo Quyết định số 110/2001/QĐ-BNN ngày 23/11/2001

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

BộNông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định các định mức chi phụ cấp cán bộ vàphụ cấp hiện trường từ nguồn viện trợ không hoàn lại của DANIDA cho cán bộ cấptỉnh thuộc Dự án bảo vệ và phát triển những vùng đất ngập nước ven biển miềnNam Việt Nam như sau:

1. Phụ cấp cán bộ.

1.1.Ban quản lý Dự án tỉnh.

Giámđốc/phó giám đốc: 1.500.000 đồng/tháng.

Cáccán bộ khác: 750.000 đồng/tháng.

Baogồm 12 vị trí: kế toán (3 vị trí), kế hoạch, mua sắm, phát triển chuyển giao công nghệ, phát triển xã hội, táiđịnh cư, địa chính, lâm nghiệp, thủy sản và giám sát như quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ trênđịnh biên đã thiết kế trong sổ tay thực hiện dự án (PIM). Nếu tỉnh nào bố trínhiều cán bộ hơn vào Ban quản lý Dự án thì sẽ tự cân đối trong định mức chi phụcấp cán bộ của 12 vị trí đó.

1.2.Ban điều hành Dự án tỉnh.

Thànhviên Ban điều hành Dự án tỉnh: 255.000 đồng/tháng.

2. Phụ cấp hiện trường.

Phụcấp hiện trường được tính theo số ngày đi công tác thực tế có xác nhận tại Giấyđi đường với mức cụ thể như sau:

Đicông tác Hà Nội, thành phố Hồ ChíMinh: 105.000 đồnglngày.

Đicông tác tại các điểm khác thuộc Dự án: 75.000 đồng/ngày.

Đốivới Giám đốc, Phó giám đốc, 3 cán bộ: kế toán, kế hoạch, mua sắm, số ngày đitrung bình tính không quá 6 ngày/người/tháng. Đối với cán bộ chuyển giao côngnghệ, phát triển xã hội, tái định cư, địa chính, lâm nghiệp, thủy sản và giámsát có số ngày đi trung bình không quá 12 ngày/người/tháng. Đối với cán bộ của các cơ quan chức năngtrong tỉnh tham gia các hoạt động dự án số ngày đi trung bình tỉnh không quá 4ngày/người/tháng.

Nhữngcán bộ được hưởng phụ cấp hiện trường từ nguồn tài trợ không hoàn lại của DANIDA thì không được thanh toán phụcấp công tác phí từ nguồn đối ứng. Các chi phí đi công tác khác liên quan nhưvé tầu, xe, tiền ngủ... vẫn áp dụng theo Mục III của Quyết định số 2891/QĐ-BNN-TCKT ngày 21/7/2000 củaBộ Nông nghiệp và Phát triển nôngthôn về việc ban hành định mức chi tiêu cho Dự án bảo vệ và phát triển nhữngvùng đất ngập nước ven biển miền Nam Việt Nam.

Căncứ vào Định mức chi tiêu trên, Giám đốc các Ban quản lý Dự án tỉnh cân đối cáckhoản để chi không vượt tổng vốn DANIDA đã phân bổ cho các hạng mục chi trên và đảm bảo trangtrải đủ phụ cấp cán bộ và phụ cấp hiện trường trong suốt quá trình thực hiện dựán.

Trongquá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ảnh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nôngthôn để kịp thời giải quyết./.

 

Tải file đính kèm
Bản PDF
File đính kèm:
1505122293062_133889591556_110.2001.QD.BNN.doc
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 23/11/2001
Về việc ban hành định mức chi phụ cấp cán bộ và phụ cấp hiện trường cho cán bộ cấp tỉnh thuộc Dự án bảo vệ và phát triển những vùng đất ngập nước ven biển miền Nam Việt Nam.
Số kí hiệu 110/2001/QĐ-BNN Ngày ban hành 23/11/2001
Loại văn bản Quyết định Ngày có hiệu lực 23/11/2001
Nguồn thu thập Ngày đăng công báo
Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lĩnh vực Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thứ trưởng Nguyễn Văn Đẳng
Phạm vi
Thông tin áp dụng
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Hiệu lực:

Còn hiệu lực

Ngày có hiệu lực:

23/11/2001

Lịch sử hiệu lực:

Quyết định 110/2001/QĐ-BNN

Ngày Trạng thái Văn bản nguồn Phần hết hiệu lực
23/11/2001 Văn bản được ban hành 110/2001/QĐ-BNN
23/11/2001 Văn bản có hiệu lực 110/2001/QĐ-BNN
Văn bản liên quan
Không có văn bản liên quan nào được chọn
  • VB bị thay thế
  • VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
  • Văn bản bị bãi bỏ
  • Văn bản bị bãi bỏ một phần
  • Văn bản bị hủy bỏ
  • Văn bản bị hủy bỏ một phần
  • Văn bản bị hết hiệu lực
  • Văn bản bị hết hiệu lực một phần
  • Văn bản bị thay thế một phần
  • Văn bản bị đình chỉ
  • Văn bản bị đình chỉ một phần
  • Văn bản chỉ được bổ sung
  • Văn bản căn cứ
  • Văn bản dẫn chiếu
  • Văn bản liên quan khác
  • Văn bản tiếng anh