-
: Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
-
: Bổ sung
-
: Đính chính
-
: Hướng dẫn
NGHỊ QUYẾT CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Về việc sửa đổi, bổ sung biểu thuế theo danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu
-----------------
UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC
HỘI NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khoá X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ vào Luật tổ chức Quốc hội;
Căn cứ vào Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26 tháng 12 năm 1991 đã được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 05 tháng 7 năm 1993 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 20 tháng 5 năm 1998;
Sau khi xem xét Tờ trình số 785CP/KTTH ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung khung thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm hàng và Báo cáo thẩm tra số 335/UBKT-NS ngày 17 tháng 6 năm 2003 của Uỷ ban kinh tế và ngân sách của Quốc hội;
QUYẾT NGHỊ:
1. Sửa đổi, bổ sung khung thuế suất một số nhóm hàng của Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/1998/NQ-UBTVQH10 ngày 10 tháng 10 năm 1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội thành khung thuế suất mới theo Danh mục sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Giao Chính phủ, trong phạm vi khung thuế suất thuế nhập khẩu của từng nhóm hàng, quy định mức thuế suất thuế nhập khẩu cụ thể cho từng mặt hàng trong từng thời gian, phù hợp với tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế; bảo hộ hợp lý và góp phần phát triển sản xuất trong nước, không gây đột biến giá cả thị trường, nhất là những mặt hàng có ảnh hưởng nhiều đến sản xuất và đời sống của nhân dân.
3. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2003.
Bản PDF |
File đính kèm: |
1504682539144_135421019567_399.2003.NQ.UBTVQH11.doc |
Về việc sửa đổi, bổ sung biểu thuế theo danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu | |||
Số kí hiệu | 399/2003/NQ-UBTVQH11 | Ngày ban hành | 19/06/2003 |
Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 01/07/2003 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ngành | Tài chính -Thuế - Ngân hàng | Lĩnh vực | |
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký | Ủy ban thường vụ Quốc hội | Chủ tịch | Nguyễn Văn An |
Phạm vi | |||
Thông tin áp dụng | |||
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực |
Còn hiệu lực
01/07/2003
Nghị quyết 399/2003/NQ-UBTVQH11
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
19/06/2003 | Văn bản được ban hành | 399/2003/NQ-UBTVQH11 | |
01/07/2003 | Văn bản có hiệu lực | 399/2003/NQ-UBTVQH11 |
-
VB bị thay thế
-
VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
-
Văn bản bị bãi bỏ
-
Văn bản bị bãi bỏ một phần
-
Văn bản bị hủy bỏ
-
Văn bản bị hủy bỏ một phần
-
Văn bản bị hết hiệu lực
-
Văn bản bị hết hiệu lực một phần
-
Văn bản bị thay thế một phần
-
Văn bản bị đình chỉ
-
Văn bản bị đình chỉ một phần
-
Văn bản chỉ được bổ sung
-
Văn bản căn cứ
-
Văn bản dẫn chiếu
-
Văn bản liên quan khác
-
Văn bản tiếng anh
Văn bản theo ngành
- Hiến pháp
- Kế hoạch và Đầu tư
- Nội vụ
- Tư pháp
- Thanh tra
- Công thương
- Tài chính -Thuế - Ngân hàng
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tài nguyên và Môi trường
- Xây dựng
- Giao thông vận tải
- Thông tin và Truyền thông
- Khoa học và Công nghệ
- Giáo dục và Đào tạo
- Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Y tế
- Lao động-TB&XH;Bảo hiểm xã hội
- Ngoại vụ
- Dân tộc
- An ninh - Quốc phòng
- Lĩnh vực khác