Nội dung có sửa đổi, hướng dẫn
Nội dung có thay đổi, hướng dẫn được thể hiện qua màu sắc:
  • : Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
  • : Bổ sung
  • : Đính chính
  • : Hướng dẫn
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
Mục lục
Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
Ngày có hiệu lực: 10/11/2001

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu của mặt hàng khô dầu

trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;

Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;

Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;

Căn cứ Quyết định số 166/2001/QĐ-TTg ngày 26/10/2001 của Thủ tướng Chính phủ về một số biện pháp và chính sách phát triển chăn nuôi lợn xuất khẩu giai đoạn 2001- 2010;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế;

 

QUYẾT ĐỊNH: 

Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của mặt hàng khô dầu quy định tại Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:

 

Mã số

Mô tả nhóm, mặt hàng

Thuế suất (%)

Nhóm

Phân nhóm

2304

00

00

Bánh khô dầu và phế liệu rắn khác đã hoặc chưa xay hay ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương

 

0

2305

00

00

Bánh khô dầu và phế liệu rắn khác đã hoặc chưa xay hay ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc

0

2306

 

 

Bánh khô dầu và phế liệu rắn khác đã hoặc chưa xay hay ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 2304 hoặc 2305.

 

2306

10

00

- Từ hạt bông

0

2306

20

00

- Từ hạt lanh

0

2306

30

00

- Từ hạt hướng dương

0

2306

40

00

- Từ hạt cải dầu

0

2306

50

00

- Từ cơm dừa làm thức ăn và cơm dừa loại khác

0

2306

60

00

- Từ hạt cọ và nhân hạt cọ

0

2306

70

00

- Từ mầm ngô

0

2306

90

00

- Từ các loại khác

0

Điều 2: Mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định tại Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ 10/11/2001. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ./.

 

Tải file đính kèm
Bản PDF
File đính kèm:
1504670827234_132811474932_113.2001.QD.BTC.doc
Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
Ngày có hiệu lực: 10/11/2001
Về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu của mặt hàng khô dầu trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
Số kí hiệu 113/2001/QĐ-BTC Ngày ban hành 09/11/2001
Loại văn bản Quyết định Ngày có hiệu lực 10/11/2001
Nguồn thu thập Ngày đăng công báo
Ngành Tài chính -Thuế - Ngân hàng Lĩnh vực Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký Bộ Tài chính Thứ trưởng Vũ Văn Ninh
Phạm vi
Thông tin áp dụng
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
Hiệu lực:

Hết hiệu lực toàn bộ

Ngày có hiệu lực:

10/11/2001

Lịch sử hiệu lực:

Quyết định 113/2001/QĐ-BTC

Ngày Trạng thái Văn bản nguồn Phần hết hiệu lực
09/11/2001 Văn bản được ban hành 113/2001/QĐ-BTC
10/11/2001 Văn bản có hiệu lực 113/2001/QĐ-BTC
01/09/2003 Văn bản hết hiệu lực 113/2001/QĐ-BTC
Văn bản liên quan
Không có văn bản liên quan nào được chọn
  • VB bị thay thế
  • VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
  • Văn bản bị bãi bỏ
  • Văn bản bị bãi bỏ một phần
  • Văn bản bị hủy bỏ
  • Văn bản bị hủy bỏ một phần
  • Văn bản bị hết hiệu lực
  • Văn bản bị hết hiệu lực một phần
  • Văn bản bị thay thế một phần
  • Văn bản bị đình chỉ
  • Văn bản bị đình chỉ một phần
  • Văn bản chỉ được bổ sung
  • Văn bản căn cứ
  • Văn bản dẫn chiếu
  • Văn bản liên quan khác
  • Văn bản tiếng anh