Nội dung có sửa đổi, hướng dẫn
Nội dung có thay đổi, hướng dẫn được thể hiện qua màu sắc:
  • : Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
  • : Bổ sung
  • : Đính chính
  • : Hướng dẫn
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
Mục lục
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 01/11/1999

QUYẾT ĐỊNH

Về việc sửa đổi tên và mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

___________________________

 BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;

Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X;

Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;

Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 832/QĐ-TTg ngày 1/9/1999 về việc xử lý thuế và giá xăng dầu;

Tham khảo ý kiến của Bộ Thương mại và Ban Vật giá Chính phủ;

Căn cứ tình hình biến động giá trên thị trường thế giới;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Sửa đổi tên của mặt hàng xăng trắng (xăng pha sơn) và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của mặt hàng condensate và các chế phẩm tương tự, thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 100/1999/QĐ/BTC ngày 28/8/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, thành tên và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:

Mã số

Mô tả nhóm, mặt hàng

Thuế suất (%)

Nhóm

Phân bón

 

 

1

2

3

4

5

2710

2710

2710

2710

2710

2710

2710

2710

2710

2710

2710

00

00

00

00

00

00

00

00

00

00

11

12

19

20

30

40

50

60

70

90

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70 % trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó

- Xăng các loại:

-- Xăng dùng cho máy bay

-- Xăng dung môi

-- Xăng loại khác

- Diesel

- Ma- dút

- Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...)

- Dầu hoả thông dụng

- Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng.

- Condensate và các chế phẩm tương tự

- Loại khác

10

10

15

25

0

20

20

15

5

10

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 1/11/1999. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.

Tải file đính kèm
Bản PDF
File đính kèm:
1504670550459_107049765946_125.1999.QD-BTC.doc
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 01/11/1999
Về việc sửa đổi tên và mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
Số kí hiệu 125/1999/QĐ-BTC Ngày ban hành 19/10/1999
Loại văn bản Quyết định Ngày có hiệu lực 01/11/1999
Nguồn thu thập Ngày đăng công báo
Ngành Tài chính -Thuế - Ngân hàng Lĩnh vực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký Bộ Tài chính Thứ trưởng Phạm Văn Trọng
Phạm vi
Thông tin áp dụng
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Hiệu lực:

Còn hiệu lực

Ngày có hiệu lực:

01/11/1999

Lịch sử hiệu lực:

Quyết định 125/1999/QĐ-BTC

Ngày Trạng thái Văn bản nguồn Phần hết hiệu lực
19/10/1999 Văn bản được ban hành 125/1999/QĐ-BTC
01/11/1999 Văn bản có hiệu lực 125/1999/QĐ-BTC
Văn bản liên quan
Không có văn bản liên quan nào được chọn
  • VB bị thay thế
  • VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
  • Văn bản bị bãi bỏ
  • Văn bản bị bãi bỏ một phần
  • Văn bản bị hủy bỏ
  • Văn bản bị hủy bỏ một phần
  • Văn bản bị hết hiệu lực
  • Văn bản bị hết hiệu lực một phần
  • Văn bản bị thay thế một phần
  • Văn bản bị đình chỉ
  • Văn bản bị đình chỉ một phần
  • Văn bản chỉ được bổ sung
  • Văn bản căn cứ
  • Văn bản dẫn chiếu
  • Văn bản liên quan khác
  • Văn bản tiếng anh