-
: Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
-
: Bổ sung
-
: Đính chính
-
: Hướng dẫn
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔITRƯỜNG
Về việc ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 22/CP, ngày 22 tháng 5 năm 1993 của Chính phủvề quyền hạn tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chấtlượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Nay ban hành kèm theo Quyết định này 07 Tiêu chuẩn ViệtNam: (Danh mục kèm theo).
DANH MỤC CÁC TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết địnhsố........./2001/QĐ-BKHCNMT
ngày......tháng......năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Khoa họcCông nghệ và Môi trường)
1. TCVN6785: 2001
Phươngtiện giao thông đường bộ - Phát thải chất gây ô nhiễm từ ô tô theo nhiên liệusử dụng của động cơ
Yêucầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu
2.TCVN 6786: 2001
Phươngtiện giao thông đường bộ - Thiết bị lái của ô tô và moóc, bán moóc - Yêu cầu vàphương pháp thử trong công nhận kiểu
3.TCVN 6787: 2001
Phươngtiện giao thông đường bộ - Ô tô lắp động cơ đốt trong - Đo tiêu hao nhiên liệutrong công nhận kiểu
4.TCVN 6810: 2001
Vậtliệu nổ công nghiệp - Amoni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ AN-FO
5.TCVN 6811: 2001
Vậtliệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ AN-FO
6.TCVN 6819: 2001
Vậtliệu chịu lửa chứa crôm - Phương pháp phân tích hoá học
7.TCVN 6820: 2001
Ximăng poóc lăng chứa bari - Phương pháp phân tích hoá học
8.TCVN 6796: 2001 (ISO 8828: 1988)
Vậtcấy ghép trong phẫu thuật - Hướng dẫn bảo quản các vật chỉnh hình
9.TCVN 6797: 2001 (ISO 9269: 1988)
Vậtcấy ghép trong phẫu thuật - Nẹp xương kim loại - Lỗ và rãnh dùng với vít có bềmặt tựa hình côn
10.TCVN 6798: 2001 (ISO 5636 : 1988)
Vậtcấy ghép trong phẫu thuật - Nẹp xương kim loại - Các lỗ dùng cho vít có renkhông đối xứng và mặt tựa hình cầu
11.TCVN 6799 : 2001 (ISO 8615 : 1991)
Vậtcấy ghép trong phẫu thuật - Các chi tiết định vị dùng cho đầu xương đùi ở ngườitrưởng thành
12.TCVN 6800 : 2001 (ISO 8827 : 1988)
Vậtcấy ghép trong phẫu thuật - Đinh móc có chân song song - Yêu cầu chung
13.TCVN 6801 : 2001 (ISO 7151 : 1988)
Dụngcụ phẫu thuật - Dụng cụ có khớp nối không dùng để cắt - Yêu cầu chung và phươngpháp thử
14.TCVN 6802: 2001 (ISO 9714-1: 1991)
Dụngcụ khoan chỉnh hình - Mũi khoan , mũi taro và mũi khoét
15.TCVN 6803: 2001 (ISO 8685: 1992)
Quặngnhôm - Quy trình lấy mẫu
16.TCVN 6804: 2001 (ISO 10277: 1995)
Quặngnhôm - Phương pháp thực nghiệm kiểm tra độ chính xác lấy mẫu
17.TCVN 6805: 2001 (ISO 10226 : 1991)
Quặngnhôm - phương pháp thực nghiệm kiểm tra độ lệch lấy mẫu
21.TCVN6806: 2001 (ISO 8558 : 1985)
Quặngnhôm - Chuẩn bị mẫu thử đã sấy sơ bộ
22.TCVN6807: 2001 (ISO 8557 : 1985)
Quặngnhôm - Xác định độ hút ẩm mẫu phân tích - Phương pháp khối lượng
23.TCVN6808: 2001 (ISO 9033 : 1989)
Quặng nhôm - Xác định hàm lượng ẩm quặng đống
24.TCVN6809: 2001
Quyphạm phân cấp và chế tạo phao neo
25.TCVNISO/IEC 17020: 2001 (ISO/IEC 17020: 1998)
Chuẩnmực chung cho các hoạt động của tổ chức tiến hành giám định
26.TCVNISO/IEC 17025 : 2001 (ISO/IEC 17025 : 1999)
Yêucầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn ./.
Bản PDF |
File đính kèm: |
1502813773211_132427741187_36.2001.QD.BKHCNMT.doc |
Về việc ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam | |||
Số kí hiệu | 36/2001/QĐ-BKHCNMT | Ngày ban hành | 12/06/2001 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 12/06/2001 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ngành | Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực | Khoa học, Công nghệ |
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký | Bộ Khoa học công nghệ - Môi trường | Thứ trưởng | Bùi Mạnh Hải |
Phạm vi | |||
Thông tin áp dụng | |||
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực |
Còn hiệu lực
12/06/2001
Quyết định 36/2001/QĐ-BKHCNMT
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
12/06/2001 | Văn bản được ban hành | 36/2001/QĐ-BKHCNMT | |
12/06/2001 | Văn bản có hiệu lực | 36/2001/QĐ-BKHCNMT |
-
VB bị thay thế
-
VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
-
Văn bản bị bãi bỏ
-
Văn bản bị bãi bỏ một phần
-
Văn bản bị hủy bỏ
-
Văn bản bị hủy bỏ một phần
-
Văn bản bị hết hiệu lực
-
Văn bản bị hết hiệu lực một phần
-
Văn bản bị thay thế một phần
-
Văn bản bị đình chỉ
-
Văn bản bị đình chỉ một phần
-
Văn bản chỉ được bổ sung
-
Văn bản căn cứ
-
Văn bản dẫn chiếu
-
Văn bản liên quan khác
-
Văn bản tiếng anh
Văn bản theo ngành
- Hiến pháp
- Kế hoạch và Đầu tư
- Nội vụ
- Tư pháp
- Thanh tra
- Công thương
- Tài chính -Thuế - Ngân hàng
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tài nguyên và Môi trường
- Xây dựng
- Giao thông vận tải
- Thông tin và Truyền thông
- Khoa học và Công nghệ
- Giáo dục và Đào tạo
- Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Y tế
- Lao động-TB&XH;Bảo hiểm xã hội
- Ngoại vụ
- Dân tộc
- An ninh - Quốc phòng
- Lĩnh vực khác