Nội dung có sửa đổi, hướng dẫn
Nội dung có thay đổi, hướng dẫn được thể hiện qua màu sắc:
  • : Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
  • : Bổ sung
  • : Đính chính
  • : Hướng dẫn
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
Mục lục
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 06/06/2001

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP

Về việc ban hành tạm thời Bảng hệ số điều chỉnh đơn giádự toán không tính khấu hao tài sản cố định cho công tác điều tra cơ bản về địachất và khoáng sản rắn đới biển nông ven bờ (0-30 mét nước) tỷ lệ1/100.00-1/50.000

 

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP

 Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chứcbộ máy Bộ Công nghiệp;

Căn cứ Nghị định số77/2000/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ về việc điều chỉnh mứctiền lương tối thiểu từ 180.000 đồng/ tháng lên 210.000 đồng/ tháng đối với cácđối tượng hưởng lương và phụ cấp từ nguồn kinh phí Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Quyết địnhsố 07/2001/QĐ-BCN ngày 15 tháng 02 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp vềviệc ban hành tạm thời Định mức tổng hợp và đơn giá dự toán không tính khấu haotài sản cố định cho công tác điều tra cơ bản về địa chất và khoáng sản rắn đớibiển nông ven bờ (0-30 mét nước) tỷ lệ 1/100.000-1/50.000;

Theo đề nghị của Vụtrưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều1. Ban hành tạm thời kèm theoQuyết định này Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán cho công tác điều tra cơbản về địa chất và khoáng sản rắn đới biển nông ven bờ (0-30 mét nước) tỷ lệ1/100.000-1/50.000 đối với các mức giá đã được ban hành tại Quyết định số 07/2001/ QĐ-BCN ngày 15 tháng 02 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp.

Điều 2. Bảng hệ số điều chỉnh đơn giádự toán này được sử dụng cùng với các đơn giá dự toán tại Quyết định số 07/2001/QĐ-BCNngày 15 tháng 02 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp để lập và thẩm tra cácđề án địa chất, lập kế hoạch Ngân sách, thanh quyết toán các bước địa chất vànhiệm vụ địa chất hoàn thành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2001.

Quyết định này thaythế Quyết định số 28/ 2000/QĐ-BCN ngày 11 tháng 4 năm 2000 của Bộ Công nghiệpvề việc ban hành tạm thời Hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán các công trình địachất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởngcác Vụ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính- Kế toán, Quản lý Công nghệ và Chất lượngsản phẩm, Tổ chức- Cán bộ, Pháp chế, Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản ViệtNam, Thủ trưởng các đơn vị địa chất và các đơn vị có thực hiện công tác điềutra địa chất và khoáng sản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ 1/100.000– 1/150.000

Công việc lập bản đồ địa chất - khoáng sản

 Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ

STT

Khoản mục dự toán

Ngoài trời

Trong phòng

Ven bờ

Ngoài khơi

Lập đề cương và chuẩn bị thi công

Văn phòng và tổng kết

A

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

5.697.362

10.054.563

11.851.509

12.005.659

I

Chi phí tiền lương

3.176113

5.709.310

7.699.276

7.699.276

1

Lương cấp bậc

1.817.280

3.214.080

5.250.240

5.250.240

 

- Cán bộ kỹ thuật

1.536.480

2.371.680

5.250.240

5.250.240

 

- Công nhân

280.800

842.400

 

 

 2

Các khoản phụ cấp

 945.500

1.767.740

1.4158.800

1.4158.800

 

- Cán bộ kỹ thuật

774.860

1.255.820

1.4158.800

1.4158.800

 

- Công nhân

170.640

511.920

 

 

 3

Lương phụ

413.333

727.490

1.033.236

1.033.236

 

 - Cán bộ kỹ thuật (15,5%)

358.258

562.263

1.033.236

1.033.236

 

 - Công nhân (12,2%)

55.076

165.227

 

 

 II

 Trích BHXH, BHYT, CĐ

603.462

1.084.769

1.462.862

1.462.862

 

Tổng lương tực tiếp

3.779.575

6.794.078

9.162.139

9.162.139

III

Vật liệu

552.719

1.082.2558

160.830

314.980

IV

Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền

238.355

185.498

480.947

480.947

V

Chi phí phục vụ

1.126.714

1.992.730

2.047.594

2.047.594

 

Trong đó lương và bảo biểm

394.350

697.455

716.658

716.658

  B

CHI PHÍ GIÁN TIẾP

1.167.389

2.060.180

2.428.374

2.459.959

 

Trong đó lương và bảo biểm

341.934

762.267

898.498

910.185

C

BDDB + NƯỚC NGỌT + BH ĐI BIỂN

2.127.224

4.629.840

 

 

 

Tổng chi phí (A+B+C)

8.991.975

16.744.583

14.279.883

14.465.618

 

Tổng lương và BAN HàNH

4.605.859

8.253.800

10.777.295

10.788.981

D

Tỷ trọng tiền lương và BH

0.5122

0.4929

0.7547

0.7458

E

Tỷ lệ tăng đơn giá (D x 0,458)

0.2346

0.2258

0.3457

0.3416

F

Hệ số tăng giá (E + 1)

1.235

1.226

1.346

1.342

CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ 1/100.000– 1/150.000

Công việc lập bản đồ dị thường các nguyên tố quặngchính

Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ

STT

Khoản mục dự toán

Ngoài trời

Trong phòng

Ven bờ

Ngoài khơi

Lập đề cương và chuẩn bị thi công

Văn phòng và tổng kết

A

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

5.298.795

 6.105.424

10.045.424

10.182.277 

I

Chi phí tiền lương

2.936.948

 3.478.113

6.492.463

6.492.463

1

Lương cấp bậc

1.679.040

 1.959.840

4.410.720

4.410.720

 

- Cán bộ kỹ thuật

1.398.240

 1.398.240

4.410.720

4.410.720

 

- Công nhân

280.800

 561.600

 

 

 2

Các khoản phụ cấp

 876.670

 1.077.310

1.210.460

1.210.460

 

- Cán bộ kỹ thuật

706.030

 736.030

1.210.460

1.210.460

 

- Công nhân

170.640

 341.280

 

 

 3

Lương phụ

381.238

 440.963

871.283

871.283

 

- Cán bộ kỹ thuật (15,5%)

326.162

 330.812

871.283

871.283

 

- Công nhân (12,2%)

55.076

 110.151

 

 

 II

 Trích BHXH, BHYT, CĐ

558.020

 660.842

1.233.568

1.233.568

 

 Tổng lương tực tiếp

3.494.968

 4.138.955

7.726.031

7.726.031

III

Vật liệu

523.678

 575.426

142.960

280.000 

IV

Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền

239.145

 175.943

456.066

456.066

V

Chi phí phục vụ

1.041.005

 1.215.101

1.720.181

1.720.181

 

Trong đó lương và bảo biểm

364.352

 425.285

602.063

 602.063

B

CHI PHÍ GIÁN TIẾP

1.085.723

 1.251.101

2.058.269

 2.068.349

 

Trong đó lương và bảo biểm

401.718

 462.871

761.560

 771.949

C

BDDB + NƯỚC NGỌT + BH ĐI BIỂN

2.002.093

 2.627.747

 

 

 

Tổng chi phí (A+B+C)

8.386.611

 9.984.172

12.103.506

 12.268.626

 

Tổng lương và BH

4.261.037

 5.027.111

9.089.654

 9.100.043

D

Tỷ trọng tiền lương và BH

0.5081

 0.5035

0.7510

 0.1417

E

Tỷ lệ tăng đơn giá (D x 0,458)

0.2327

 0.2306

0.3440

 0.3397

F

Hệ số tăng giá (E + 1)

1.233

 1.231

1.344

1.340

CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ 1/100.000– 1/150.000

Công việc lập bản đồ vành phân tán trọng sa

Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ

STT

Khoản mục dự toán

Ngoài trời

Trong phòng

Ven bờ

Ngoài khơi

Lập đề cương và chuẩn bị thi công

Văn phòng và tổng kết

A

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

4.867.501

5.615.336

8.067.822

8.177.172

I

Chi phí tiền lương

2.660.186

3.166.702

5.219.122

5.219.122

1

Lương cấp bậc

1.494.720

1.775.520

3.542.400

3.542.400

 

- Cán bộ kỹ thuật

1.213.920

1.213.920

3.542.400

3.542.400

 

- Công nhân

280.800

561.600

 

 

 2

Các khoản phụ cấp

821.370

992.010

976.320

976.320

 

- Cán bộ kỹ thuật

650.730

650.730

976.320

976.320

 

- Công nhân

170.640

341.280

 

 

 3

Lương phụ

344.096

399.172

700.402

700.402

 

- Cán bộ kỹ thuật (15,5%)

289.021

289.021

700.402

700.402

 

- Công nhân (12,2%)

55.076

110.151

 

 

 II

 Trích BHXH, BHYT, CĐ

505.435

601.673

991.633

991.633

 

 Tổng lương tực tiếp

3.165.622

3.768.376

6.210.755

6.210.755

III

Vật liệu

523.678

575.426

114.090

114.090

IV

Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền

251.475

170.734

361.441

361.441

V

Chi phí phục vụ

926.726

1.100.822

1.381.536

1.381.536

 

Trong đó lương và bảo biểm

324.354

385.288

483.538

483.538

B

CHI PHÍ GIÁN TIẾP

997.351

1.150.589

1.653.097

1.675.502

 

Trong đó lương và bảo biểm

369.020

425.718

611.446

619.936

C

BDDB + NƯỚC NGỌT + BH ĐI BIỂN

2.002.093

2.627.747

 

 

 

Tổng chi phí (A+B+C)

7.866.944

9.393.702

9.720.918

9.852.674

 

Tổng lương và BH

3.858.996

4.579.381

7.305.938

7.314.228

D

Tỷ trọng tiền lương và BH

0.4905

0.4875

0.7516

0.7424

E

Tỷ lệ tăng đơn giá (D x 0,458)

0.2247

0.2233

0.3442

0.3400

F

Hệ số tăng giá (E + 1)

1.225

1.223

1.344

1.340

 

CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ1/1.000.000 – 1/50.000

Công việc: Lập bản đồ thuỷ - thạch động lực

Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ

 

STT

 

Khoản mục dự toán

Ngoài trời

Trong phòng

Ven bờ

Ngoài khơi

Lập đề cương và chuẩn bị thi công

Văn phòng và tổng kết

A

Chi phí trực tiếp

4.892.691

5.146.255

7.249.347

7.304.687

I

Chi phí tiền lương

2.897.052

3.003.497

4.747.604

 

1

Lương cấp bậc

1.916.640

2.008.800

3.452.604

 

 

- Cán bộ kỹ thuật

1.495.440

1.587.600

3.452.400

 

 

- Công nhân

421.200

421.200

 

 

2

Các khoản phụ cấp

608.540

608.540

658.080

658.080

 

- Cán bộ kỹ thuật

437.900

437.900

658.080

658.080

 

- Công nhân

170.640

170.640

 

 

3

Lương phụ

371.872

386,157

637.124

637.124

 

- Cán bộ kỹ thuật (15,5%)

229,668

313,953

637.124

637.124

 

- Công nhân(12,2%)

72.204

72.204

 

 

II

Trích BHXH, BHYT, CĐ

550.440

570.664

902.045

902.045

 

Tổng lương trực tiếp

3,447,492

3,574,161

5,649,649

5,649,649

III

Vật liệu

142.358

233.000

57.730

113.070

IV

Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền

114.525

93.638

195.532

195.532

V

Chi phí phục vụ

1.188.317

1.245.456

1.346.436

1.346.436

 

Trong đó lương và bảo hiểm

415.911

435.910

471.253

471.253

B

Chi phí gián tiếp

1.002.512

1.045.468

1.485.319

1.496.730

 

Trong đó lương và bảo hiểm

370.930

390.153

549.595

553.790

C

BDDB, nước ngọt, BH đi biển

2.377.485

2.377.485

 

 

 

Tổng chi phí (A+B+C)

8.272.689

8.578.208

8.734.738

8.801.417

 

Tổng lương và bảo hiểm

4.234.333

4.400.224

6.670.497

6.674.692

D

Tỷ trọng tiền lương và BH

0.5118

0.5130

0.7637

0.7584

E

Tỷ lệ tăng đơn giá (DX0,458)

0.2344

0.2349

0.3498

0.3473

F

Hệ số tăng giá (E+1)

1.234

1.235

1.350

1.347

 

 

CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ1/1.000.000 – 1/50.000

Công việc: Lập bản đồ thuỷ - thạch động lực

Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ

 

STT

 

Khoản mục dự toán

Ngoài trời

Trong phòng

Ven bờ

Ngoài khơi

Lập đề cương và chuẩn bị thi công

Văn phòng và tổng kết

A

Chi phí trực tiếp

3.264.577

3.488.440

3.838.559

3.920.239

I

Chi phí tiền lương

1.801.619

2.006.585

2.430.767

2.430.767

1

Lương cấp bậc

747.360

839.520

1.429.200

1.429.200

 

- Cán bộ kỹ thuật

606.960

699.120

1.429.200

1.429.200

 

- Công nhân

140.400

140.400

 

 

2

Các khoản phụ cấp

821.370

906.670

675.360

675.360

 

- Cán bộ kỹ thuật

650.730

736.030

675.360

675.360

 

- Công nhân

170.640

170.640

 

 

3

Lương phụ

232.889

260.395

326.207

326.207

 

- Cán bộ kỹ thuật (15,5%)

194.942

222.448

326.207

326.207

 

- Công nhân(12,2%)

37.947

37.947

 

 

II

Trích BHXH, BHYT, CĐ

324.308

381.251

461.846

461.846

 

Tổng lương trực tiếp

2.143.926

2.387.836

2.892.612

2.892.612

III

Vật liệu

464.648

438.419

85.230

166.910

IV

Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền

192.640

141.683

303.329

303.329

V

Chi phí phục vụ

463.363

520.502

557.388

557.388

 

Trong đó lương và bảo hiểm

162.177

182.176

195.086

195.086

B

Chi phí gián tiếp

668.912

714.781

786.521

803.257

 

Trong đó lương và bảo hiểm

247.497

264.469

291.013

297.205

C

BDDB, nước ngọt, BH đi biển

1.001.046

1.001.046

 

 

 

Tổng chi phí (A+B+C)

4.934.535

5.204.268

4.625.080

4.723.497

 

Tổng lương và bảo hiểm

2.553.601

2.834.481

3.378.711

3.384.903

D

Tỷ trọng tiền lương và BH

0.5175

0.5446

0.7305

0.7166

E

Tỷ lệ tăng đơn giá (DX0,458)

0.2370

0.2494

0.3346

0.3282

F

Hệ số tăng giá (E+1)

1.237

1.249

1.335

1.328

 

 

CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ1/1.000.000 – 1/50.000

Công việc: Lập bản đồ địa chất môi trường

Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ

 

STT

 

Khoản mục dự toán

Ngoài trời

Trong phòng

Ven bờ

Ngoài khơi

Lập đề cương và chuẩn bị thi công

Văn phòng và tổng kết

A

Chi phí trực tiếp

4.837.836

5.143.817

6.496.064

6.577.744

I

Chi phí tiền lương

2.660.186

2.971.598

4.201.243

 

1

Lương cấp bậc

1.494.720

1.679.404

2.858.400

2.858.400

 

- Cán bộ kỹ thuật

1.213.920

1.398.240

2.858.400

2.858.400

 

- Công nhân

280.800

280.800

 

 

2

Các khoản phụ cấp

821.370

906.670

779.040

779.040

 

- Cán bộ kỹ thuật

650.730

736.030

779.040

779.040

 

- Công nhân

170.640

170.640

 

 

3

Lương phụ

344.096

385.888

563.803

563.803

 

- Cán bộ kỹ thuật (15,5%)

289.021

660.812

563.803

563.803

 

- Công nhân(12,2%)

55.076

55.076

 

 

II

Trích BHXH, BHYT, CĐ

505.435

564.604

798.236

798.236

 

Tổng lương trực tiếp

3.165.622

3.536.201

4.999.479

4.999.479

III

Vật liệu

464.648

438.419

85.230

166.910

IV

Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền

280.840

128.193

296.579

296.579

V

Chi phí phục vụ

926.726

1.041.005

1.114.776

1.114.776

 

Trong đó lương và bảo hiểm

324.354

364.352

390.172

390.172

B

Chi phí gián tiếp

991.273

1.053.968

1.331.044

1.347.780

 

Trong đó lương và bảo hiểm

366.771

389.968

492.486

498.679

C

BDDB, nước ngọt, BH đi biển

2.002.093

2.002.093

 

 

 

Tổng chi phí (A+B+C)

7.831.201

8.199.878

7.827.108

7.925.524

 

Tổng lương và bảo hiểm

3.856.747

4.290.521

5.882.137

5.888.330

D

Tỷ trọng tiền lương và BH

0.4925

0.5232

0.7515

0.7430

E

Tỷ lệ tăng đơn giá (DX0,458)

0.2256

0.2396

0.3442

0.3403

F

Hệ số tăng giá (E+1)

1.226

1.240

1.344

1.340

 

 

CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ1/1.000.000 – 1/50.000

Công việc: Lập bản đồ dị thường xạ phổ Gama

Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ

 

STT

 

Khoản mục dự toán

Ngoài trời

Trong phòng

Ven bờ

Ngoài khơi

Lập đề cương và chuẩn bị thi công

Văn phòng và tổng kết

A

Chi phí trực tiếp

3.871.776

4.349.433

2.484.520

2.484.520

I

Chi phí tiền lương

2.154.706

2.461.567

2.221.164

2.221.164

1

Lương cấp bậc

1.181.376

1.362.816

1.498.176

1.498.176

 

- Cán bộ kỹ thuật

1.181.376

1.069.056

1.498.176

1.498.176

 

- Công nhân

 

293.760

 

 

2

Các khoản phụ cấp

684.170

781.790

420.910

420.910

 

- Cán bộ kỹ thuật

684.170

607.270

420.910

420.910

 

- Công nhân

 

174.520

 

 

3

Lương phụ

289.160

316.961

289.078

289.078

 

- Cán bộ kỹ thuật (15,5%)

289.160

259.831

289.078

289.078

 

- Công nhân(12,2%)

 

57.130

 

 

II

Trích BHXH, BHYT, CĐ

409.394

467.698

422.021

422.021

 

Tổng lương trực tiếp

2.564.100

2.929.264

2.643.186

2.643.186

III

Vật liệu

233.510

233.510

152.000

152.000

IV

Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền

341.713

341.713

105.046

105.046

V

Chi phí phục vụ

732.453

844.946

584.289

584.289

 

Trong đó lương và bảo hiểm

256.359

295.731

204.501

204.501

B

Chi phí gián tiếp

793.327

891.199

713.978

713.978

 

Trong đó lương và bảo hiểm

293.531

329.744

264.172

264.172

C

BDDB, nước ngọt, BH đi biển

1.689.266

2.002.093

 

 

 

Tổng chi phí (A+B+C)

6.354.368

7.242.725

4.198.498

4.198.498

 

Tổng lương và bảo hiểm

3.113.989

3.554.739

3.111.859

3.111.859

D

Tỷ trọng tiền lương và BH

0.4901

0.4908

0.7412

0.7412

E

Tỷ lệ tăng đơn giá (DX0,458)

0.2244

0.2248

0.3395

0.3395

F

Hệ số tăng giá (E+1)

1.224

1.225

1.339

1.339

 

 

CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ 1/1.000.000– 1/50.000

Công việc: Lấy mẫu bằng phương pháp khoan tay khôngtháp

Đơn vị tính: đồng/ca – tổ

STT

Khoản mục dự toán

Cho khoan tay lấymẫu

Cho di chuyển vị trí lấy mẫu

A

Chi phí trực tiếp

292.316

246.478

I

Chi phí tiền lương

166.452

166.452

1

Lương cấp bậc

92.700

92.700

 

- Cán bộ kỹ thuật

34.830

34.830

 

- Công nhân

57.870

57.870

2

Các khoản phụ cấp

54.050

54.050

 

- Cán bộ kỹ thuật

19.670

19.670

 

- Công nhân

34.380

34.380

3

Lương phụ

19.702

19.702

 

- Cán bộ kỹ thuật (15,5%)

8.448

8.448

 

- Công nhân(12,2%)

11.255

11.255

II

Trích BHXH, BHYT, CĐ

31.626

31.626

 

Tổng lương trực tiếp

198.078

198.078

III

Vật liệu

62.720

16.882

IV

Chi phí phục vụ

31.518

31.518

 

Trong đó lương và bảo hiểm

8.195

8.195

B

Chi phí gián tiếp

59.896

50.503

 

Trong đó lương và bảo hiểm

22.161

18.686

C

BDDB, nước ngọt, BH đi biển

194.090

194.090

 

Tổng chi phí (A+B+C)

546.301

491.071

 

Tổng lương và bảo hiểm

228.434

224.959

D

Tỷ trọng tiền lương và BH

0.4181

0.4581

E

Tỷ lệ tăng đơn giá (DX0,458)

0.1915

0.2098

F

Hệ số tăng giá (E+1)

1.192

1.210

 

 

CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC TRONG PHÒNG

Công việc: Lập báo cáo tổng hợp chung (báo cáo thôngtin bước)

Đơn vị tính: đồng/ca – tổ

STT

Khoản mục dự toán

Chi phí

A

Chi phí trực tiếp

19.080590

I

Chi phí tiền lương

12.968.303

1

Lương cấp bậc

9.044.640

 

- Cán bộ kỹ thuật

9.044.640

2

Các khoản phụ cấp

2.183.328

 

- Cán bộ kỹ thuật

2.183.328

3

Lương phụ

1.740.335

 

- Cán bộ kỹ thuật (15,5%)

1.740.335

II

Trích BHXH, BHYT, CĐ

2.463.978

 

Tổng lương trực tiếp

15.432.281

III

Vật liệu

120.900

IV

Chi phí phục vụ

3.527.410

 

Trong đó lương và bảo hiểm

1.234.593

B

Chi phí gián tiếp

3.909.613

 

Trong đó lương và bảo hiểm

1.446.557

 

Tổng chi phí (A+B+C)

22.990.203

 

Tổng lương và bảo hiểm

18.113.431

D

Tỷ trọng tiền lương và BH

0.7879

E

Tỷ lệ tăng đơn giá (DX0,458)

0.3608

F

Hệ số tăng giá (E+1)

1.361

 

 

BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN CHO CÔNG TÁCĐIỀU TRA CƠ BẢN VỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC)TỶ LỆ 1/1.000.000 – 1/50.000

Ban hành kèm theo Quyết định 33/2001/QĐ-BCN ngày6-6-2001 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp

STT

Danh mục các công tác địa chất

Hệ số điều chỉnh đơn giá

1

Lập bản đồ địa chất khoáng sản

 

 

- Ven bờ

1.253

 

- Ngoài khơi

1.226

 

Lập đề cương

1.346

 

Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước

1.342

2

Lập bản đồ dị thường các nguyên tố quặng chính

 

 

- Ven bờ

1.233

 

- Ngoài khơi

1.231

 

Lập đề cương

1.344

 

Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước

1.340

3

Lập bản đồ vành trọng sa

 

 

- Ven bờ

1.225

 

- Ngoài khơi

1.223

 

Lập đề cương

1.344

 

Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước

1.340

4

Lập bản đồ phân vùng trọng điểm khoáng sản

 

 

- Ven bờ

1.253

 

- Ngoài khơi

1.239

 

Lập đề cương

1.346

 

Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước

1.342

5

Lập bản đồ địa mạo đáy biển và dọc bờ biển

 

 

- Ven bờ

1.254

 

- Ngoài khơi

1.252

 

Lập đề cương

1.340

 

Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước

1.336

6

Lập bản đồ thuỷ - thạch động lực

 

 

- Ven bờ

1.234

 

- Ngoài khơi

1.235

 

Lập đề cương

1.350

 

Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước

1.347

7

Lập bản đồ trầm tích tầng mặt

 

 

- Ven bờ

1.237

 

- Ngoài khơi

1.249

 

Lập đề cương

1.335

 

Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước

1.328

8

Lập bản đồ hiện trạng địa chất môi trường

 

 

- Ven bờ

1.226

 

- Ngoài khơi

1.240

 

Lập đề cương

1.344

 

Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước

1.340

9

Lập bản đồ dị thường xạ phổ Gama

 

 

- Ven bờ

1.224

 

- Ngoài khơi

1.225

 

Lập đề cương

1.339

 

Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước

1.339

10

Khoan tay không tháp

 

 

- Lấy mẫu

1.192

 

- Di chuyển vị trí khoan

1.210

11

Lập báo cáo thông tin bước của đề án

1.361

12

Công tác địa vật lý

 

 

* Lập đề án chuẩn bị thi công

 

 

- Tỷ lệ 1/100.000

1.300

 

- Tỷ lệ 1/50.000

1.300

 

* Thi công thực địa

 

 

- Tỷ lệ 1/100.000

1.217

 

- Tỷ lệ 1/50.000

1.222

 

* Văn phòng lập báo cáo kết quả khảo sát

 

 

- Tỷ lệ 1/100.000

1.321

 

- Tỷ lệ 1/50.000

1.321

13

Xác định toạ độ trạm cố định

1.330

14

Trạm quan trắc mực nước biển

1.311

15

Xác định toạ độ, độ sâu điẻm lấy mẫu trên thuyền

1.238

16

Xác định toạ độ, độ sâu điẻm lấy mẫu trên tàu

1.238

17

Định vị dẫn đường tuyến địa vật lý biển

1.247

18

Đo sâu hồi âm bằng máy OSK – 16667

1.514

19

Đo sâu hồi âm bằng máy OSK – 16667 (không chạy băng)

1.243

20

Đo sâu hồi âm bằng máy FE400 trên tàu

1.243

21

Đo sâu hồi âm bằng máy FE400 trên thuyền

1.252

22

Văn phòng thực địa phục vụ địa chất và địa vật lý biển

1.344

23

Văn phòng nội nghiệp địa chất và địa lý biển

1.339

24

Vễ bản đồ độ sâu đáy biển tỷ lệ1/50.000

1.339

25

Vễ bản đồ độ sâu đáy biển tỷ lệ 1/100.000

1.334

26

Vẽ bản đồ tuyến khảo sát địa vật lý biển

1.325

 

 

CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ1/1.000.000 – 1/50.000

Công việc: Lập bản đồ dị thường các nguyên tố quặngchính

Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ

 

STT

 

Khoản mục dự toán

Ngoài trời

Trong phòng

Ven bờ

Ngoài khơi

Lập đề cương và chuẩn bị thi công

Văn phòng và tổng kết

A

Chi phí trực tiếp

5.298.795

6.105.424

10.045.237

10.182.277

I

Chi phí tiền lương

2.936.948

3.478.133

6.492.463

6.492.463

1

Lương cấp bậc

1.679.040

1.959.840

4.410.720

4.410.720

 

- Cán bộ kỹ thuật

1.398.240

1.398.240

4.410.720

4.410.720

 

- Công nhân

280.800

561.600

 

 

2

Các khoản phụ cấp

876.670

1.077.310

1.210.460

1.210.460

 

- Cán bộ kỹ thuật

706.030

736.030

1.210.460

1.210.460

 

- Công nhân

170.640

341.280

 

 

3

Lương phụ

381.238

440.963

871.283

871.283

 

- Cán bộ kỹ thuật (15,5%)

326.162

330.812

871.283

871.283

 

- Công nhân(12,2%)

55.076

110.151

 

 

II

Trích BHXH, BHYT, CĐ

558.020

660.842

1.233.568

1.233.568

 

Tổng lương trực tiếp

3.494.968

4.138.955

7.726.031

7.726.031

III

Vật liệu

523.678

575.426

142.960

280.000

IV

Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền

239.145

175.943

456.066

456.066

V

Chi phí phục vụ

1.041.005

1.215.101

1.720.181

1.720.181

 

Trong đó lương và bảo hiểm

364.352

425.285

602.063

602.063

B

Chi phí gián tiếp

1.085.723

1.215.101

2.058.269

2.086.349

 

Trong đó lương và bảo hiểm

401.718

462.871

761.560

771.949

C

BDDB, nước ngọt, BH đi biển

2.002.093

2.627.747

 

 

 

Tổng chi phí (A+B+C)

8.386.611

9.984.172

12.1203.506

12.268.626

 

Tổng lương và bảo hiểm

4.261.037

5.027.111

9.089.654

9.100.043

D

Tỷ trọng tiền lương và BH

0.5081

0.5035

0.7510

0.7417

E

Tỷ lệ tăng đơn giá (D x 0,458)

0.2327

0.2306

0.3440

0.3397

F

Hệ số tăng giá (E+1)

1.233

1.231

1.344

1.340

 

 

CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ1/1.000.000 – 1/50.000

Công việc: Lập bản đồ vành phân tán trọng sa

Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ

 

STT

 

Khoản mục dự toán

Ngoài trời

Trong phòng

Ven bờ

Ngoài khơi

Lập đề cương và chuẩn bị thi công

Văn phòng và tổng kết

A

Chi phí trực tiếp

4.867.501

5.615.366

8.067.822

12.005.659

I

Chi phí tiền lương

2.660.186

3.166.702

5.219.122

5.219.122

1

Lương cấp bậc

1.494.720

1.775.520

3.542.520

3.542.520

 

- Cán bộ kỹ thuật

1.213.920

1.213.920

3.542.520

3.542.520

 

- Công nhân

280.800

561.600

 

 

2

Các khoản phụ cấp

821.370

992.010

976.320

976.320

 

- Cán bộ kỹ thuật

650.730

650.730

976.320

976.320

 

- Công nhân

170.640

341.280

 

 

3

Lương phụ

344.096

399.172

700.402

700.402

 

- Cán bộ kỹ thuật (15,5%)

289.021

289.021

700.402

700.402

 

- Công nhân(12,2%)

55.076

110.151

 

 

II

Trích BHXH, BHYT, CĐ

505.435

601.673

991.633

991.633

 

Tổng lương trực tiếp

3.165.622

3.768.376

6.210.755

6.210.755

III

Vật liệu

523.678

575.426

114.090

223.440

IV

Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền

251.475

170.743

361.441

361.441

V

Chi phí phục vụ

926.726

1.100.822

1.381.536

1.381.536

 

Trong đó lương và bảo hiểm

342.354

385.288

483.538

483.538

B

Chi phí gián tiếp

977.351

1.150.589

1.653.097

1.675.502

 

Trong đó lương và bảo hiểm

369.020

425.718

611.646

619.936

C

BDDB, nước ngọt, BH đi biển

2.002.093

2.627.747

 

 

 

Tổng chi phí (A+B+C)

7.866.944

9.393.702

9.720.918

9.852.674

 

Tổng lương và bảo hiểm

3.858.996

4.579.381

7.305.938

7.314.228

D

Tỷ trọng tiền lương và BH

0.4905

0.4875

0.7516

0.7424

E

Tỷ lệ tăng đơn giá (D x 0,458)

0.2247

0.2233

0.3442

0.3400

F

Hệ số tăng giá (E+1)

1.225

1.223

1.344

1.340

 

 

CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ1/1.000.000 – 1/50.000

Công việc: Lập bản đồ vành phân tán trọng sa

Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ

 

STT

 

Khoản mục dự toán

Ngoài trời

Trong phòng

Ven bờ

Ngoài khơi

Lập đề cương và chuẩn bị thi công

Văn phòng và tổng kết

A

Chi phí trực tiếp

2.719.793

3.546.406

6.469.019

6.550.019

I

Chi phí tiền lương

1.531.969

2.038.485

4.201.243

4.201.243

1

Lương cấp bậc

888.480

1.169.280

2.858.400

2.858.400

 

- Cán bộ kỹ thuật

888.480

888.480

2.858.400

2.858.400

 

- Công nhân

 

280.800

 

 

2

Các khoản phụ cấp

473.900

608.540

779.040

779.040

 

- Cán bộ kỹ thuật

473.900

437.900

779.040

779.040

 

- Công nhân

 

170.640

 

 

3

Lương phụ

205.589

260.665

563.803

563.803

 

- Cán bộ kỹ thuật (15,5%)

205.589

205.589

563.803

563.803

 

- Công nhân(12,2%)

 

55.076

 

 

II

Trích BHXH, BHYT, CĐ

291.074

387.312

798.236

798.236

 

Tổng lương trực tiếp

1.823043

2.425.797

4.999.479

4.999.479

III

Vật liệu

174.243

301.413

85.230

166.910

IV

Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền

171.650

94.234

269.534

269.534

V

Chi phí phục vụ

550.858

724.954

1.114.776

1.114.776

 

Trong đó lương và bảo hiểm

192.800

253.734

390.172

390.172

B

Chi phí gián tiếp

557.286

726.659

1.325.502

1.325.502

 

Trong đó lương và bảo hiểm

206.196

286.864

490.436

496.628

C

BDDB, nước ngọt, BH đi biển

750.785

1.376.439

 

 

 

Tổng chi phí (A+B+C)

4.027.863

5.649.503

7.794.521

7.892.938

 

Tổng lương và bảo hiểm

2.222.039

2.948.394

5.880.087

5.886.279

D

Tỷ trọng tiền lương và BH

0.5527

0.5219

0.7544

0.7458

E

Tỷ lệ tăng đơn giá (D x 0,458)

0.2527

0.2390

0.3455

0.3416

F

Hệ số tăng giá (E+1)

1.253

1.239

1.346

1.342

 

 

CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ1/1.000.000 – 1/50.000

Công việc: Lập bản đồ địa mạo đáy biển và dọc đường bờ

Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ

 

STT

 

Khoản mục dự toán

Ngoài trời

Trong phòng

Ven bờ

Ngoài khơi

Lập đề cương và chuẩn bị thi công

Văn phòng và tổng kết

A

Chi phí trực tiếp

2.703.518

4.219.687

3.910.072

3.952.222

I

Chi phí tiền lương

1.531.969

2.465.082

2.492.802

2.492.802

1

Lương cấp bậc

888.480

1.398.240

1.697.760

1.697.760

 

- Cán bộ kỹ thuật

888.480

1.398.240

1.697.760

1.697.760

 

- Công nhân

 

 

 

 

2

Các khoản phụ cấp

437.900

736.030

460.510

460.510

 

- Cán bộ kỹ thuật

437.900

736.030

460.510

460.510

 

- Công nhân

 

 

 

 

3

Lương phụ

205.589

330.812

334.532

334.532

 

- Cán bộ kỹ thuật (15,5%)

205.589

330.812

334.532

334.532

 

- Công nhân(12,2%)

 

 

 

 

II

Trích BHXH, BHYT, CĐ

291.074

468.366

473.632

473.632

 

Tổng lương trực tiếp

1.823.043

2.933.447

2.966.434

2.966.434

III

Vật liệu

174.243

301.413

44.000

44.000

IV

Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền

155.375

117.918

237.512

237.512

V

Chi phí phục vụ

550.858

866.909

662.126

662.126

 

Trong đó lương và bảo hiểm

192.800

303.418

231.744

231.744

B

Chi phí gián tiếp

553.951

864.614

801.174

809.810

 

Trong đó lương và bảo hiểm

204.962

319.907

296.434

299.630

C

BDDB, nước ngọt, BH đi biển

750.785

1.376.439

 

 

 

Tổng chi phí (A+B+C)

4.008.254

6.460.739

4.711.246

4.762.032

 

Tổng lương và bảo hiểm

2.220.805

3.556.773

3.494.613

3.497.808

D

Tỷ trọng tiền lương và BH

0.5541

0.5505

0.7418

0.7345

E

Tỷ lệ tăng đơn giá (D x 0,458)

0.2338

0.2521

0.3397

0.3364

F

Hệ số tăng giá (E+1)

1.254

1.252

1.340

1.336

 

 

CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ1/1.000.000 – 1/50.000

Công việc: Lập bản đồ thuỷ thạch động lực

Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ

 

STT

 

Khoản mục dự toán

Ngoài trời

Trong phòng

Ven bờ

Ngoài khơi

Lập đề cương và chuẩn bị thi công

Văn phòng và tổng kết

A

Chi phí trực tiếp

4.892.691

5.146.255

7.249.347

7.304.687

I

Chi phí tiền lương

2.897.052

3.003.497

4.747.604

4.747.604

1

Lương cấp bậc

1.916.640

2.008.800

3.452.400

3.452.400

 

- Cán bộ kỹ thuật

1.495.440

1.587.600

3.452.400

3.452.400

 

- Công nhân

421.200

421.200

 

 

2

Các khoản phụ cấp

608.540

608.540

658.080

658.080

 

- Cán bộ kỹ thuật

437.900

437.900

658.080

658.080

 

- Công nhân

170.640

170.640

 

 

3

Lương phụ

371.872

386.157

637.124

637.124

 

- Cán bộ kỹ thuật (15,5%)

299.668

313.953

637.124

637.124

 

- Công nhân(12,2%)

72.204

72.204

 

 

II

Trích BHXH, BHYT, CĐ

550.440

570.664

902.045

902.045

 

Tổng lương trực tiếp

3.447.492

3.574.161

5.649.649

5.649.649

III

Vật liệu

142.358

233.000

57.730

133.070

IV

Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền

114.525

93.638

195.532

195.532

V

Chi phí phục vụ

1.188.317

1.245.456

1.346.436

1.346.436

 

Trong đó lương và bảo hiểm

415.911

435.910

471.253

471.253

B

Chi phí gián tiếp

1.002.512

1.054.468

1.485.391

1.496.730

 

Trong đó lương và bảo hiểm

370.930

390.153

549.595

553.790

C

BDDB, nước ngọt, BH đi biển

2.377.485

2.377.485

 

 

 

Tổng chi phí (A+B+C)

8.272.689

8.578.208

8.734738

8.801.417

 

Tổng lương và bảo hiểm

4.234.333

4.400.224

6.670.497

6.674.692

D

Tỷ trọng tiền lương và BH

0.5118

0.5130

0.7637

0.7584

E

Tỷ lệ tăng đơn giá (D x 0,458)

0.2344

0.2349

0.3498

0.3473

F

Hệ số tăng giá (E+1)

1.234

1.235

1.350

1.347

 

 

CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ1/1.000.000 – 1/50.000

Công việc: Lập bản đồ trầm tích tầng mặt

Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ

 

STT

 

Khoản mục dự toán

Ngoài trời

Trong phòng

Ven bờ

Ngoài khơi

Lập đề cương và chuẩn bị thi công

Văn phòng và tổng kết

A

Chi phí trực tiếp

3.264.577

3.488.440

3.838.559

3.920.239

I

Chi phí tiền lương

1801.619

2.006.585

2.430.767

2.430.767

1

Lương cấp bậc

747.360

389.520

1.429.200

1.429.200

 

- Cán bộ kỹ thuật

606.960

699.120

1.429.200

1.429.200

 

- Công nhân

140.400

140.400

 

 

2

Các khoản phụ cấp

821.370

906670

675.360

675.360

 

- Cán bộ kỹ thuật

650.730

736.030

675.360

675.360

 

- Công nhân

170.640

170.640

 

 

3

Lương phụ

232.889

260.395

326.207

326.207

 

- Cán bộ kỹ thuật (15,5%)

194.942

222.448

326.207

326.207

 

- Công nhân(12,2%)

37.947

37.947

 

 

II

Trích BHXH, BHYT, CĐ

342.308

381.251

461.846

461.846

 

Tổng lương trực tiếp

2.143926

2.387.836

2.892.612

2.892.612

III

Vật liệu

464.648

438.419

85.230

166.910

IV

Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền

192.640

141.683

303.329

303.329

V

Chi phí phục vụ

463.363

520.502

557.388

557.388

 

Trong đó lương và bảo hiểm

162.177

182.176

195.086

195.086

B

Chi phí gián tiếp

668.912

714.781

786.521

803.257

 

Trong đó lương và bảo hiểm

247.497

264.469

291.013

297.205

C

BDDB, nước ngọt, BH đi biển

1.001.046

1.001.046

 

 

 

Tổng chi phí (A+B+C)

4.934.535

5.204.268

4.625.080

4.723.497

 

Tổng lương và bảo hiểm

2.553.601

2.834.481

3.378.711

3.384.903

D

Tỷ trọng tiền lương và BH

0.5175

0.5446

0.7305

0.7166

E

Tỷ lệ tăng đơn giá (D x 0,458)

0.2370

0.2494

0.3346

0.3282

F

Hệ số tăng giá (E+1)

1.237

1.249

1.335

1.328

 

 

CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ1/1.000.000 – 1/50.000

Công việc: Lập bản đồ địa chất môi trường

Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ

 

STT

 

Khoản mục dự toán

Ngoài trời

Trong phòng

Ven bờ

Ngoài khơi

Lập đề cương và chuẩn bị thi công

Văn phòng và tổng kết

A

Chi phí trực tiếp

4.837.836

5.143.817

6.469.064

6.577.744

I

Chi phí tiền lương

2.660.186

2.971.598

4.201.234

4.201.234

1

Lương cấp bậc

1.494.720

1.679.040

2.858.400

2.858.400

 

- Cán bộ kỹ thuật

1.213.920

1.398.240

2.858.400

2.858.400

 

- Công nhân

280.800

280.800

 

 

2

Các khoản phụ cấp

821.370

906.670

779.040

779.040

 

- Cán bộ kỹ thuật

650.730

736.030

779.040

779.040

 

- Công nhân

170.640

170.640

 

 

3

Lương phụ

344.096

385.888

563.803

563.803

 

- Cán bộ kỹ thuật (15,5%)

289.021

330.812

563.803

563.803

 

- Công nhân(12,2%)

55.076

55.076

 

 

II

Trích BHXH, BHYT, CĐ

505.435

564.604

798.236

798.236

 

Tổng lương trực tiếp

3165.622

3.536.201

4.999.479

4.999.479

III

Vật liệu

464.648

438.419

85.230

166.910

IV

Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền

280.840

128.193

296.579

296.579

V

Chi phí phục vụ

926.726

1.041.005

1.114.776

1.114.776

 

Trong đó lương và bảo hiểm

324.354

364.352

390.172

390.172

B

Chi phí gián tiếp

991.273

1.053.968

1.331.044

1.347.780

 

Trong đó lương và bảo hiểm

366.771

389.968

492.486

498.679

C

BDDB, nước ngọt, BH đi biển

2.002.093

2.002.093

 

 

 

Tổng chi phí (A+B+C)

7.831.201

8.119.878

7.827.108

7.925.24

 

Tổng lương và bảo hiểm

3.856.747

4.290.521

5.882.137

5.888.330

D

Tỷ trọng tiền lương và BH

0.4925

0.5232

0.7515

0.7430

E

Tỷ lệ tăng đơn giá (D x 0,458)

0.2256

0.2396

0.3442

0.3403

F

Hệ số tăng giá (E+1)

1.226

1.240

1.344

1.340

 

 

CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ1/1.000.000 – 1/50.000

Công việc: Lập bản đồ dị thườngxạ phổ Gama

Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ

 

STT

 

Khoản mục dự toán

Ngoài trời

Trong phòng

Ven bờ

Ngoài khơi

Lập đề cương và chuẩn bị thi công

Văn phòng và tổng kết

A

Chi phí trực tiếp

3871.776

4.349.433

3.484.520

3.484520

I

Chi phí tiền lương

2.154.706

2.461.567

2.221.164

2.221.164

1

Lương cấp bậc

1.181.376

1.362.816

1.498.176

1.498.176

 

- Cán bộ kỹ thuật

1.181.376

1.069.056

1.498.176

1.498.176

 

- Công nhân

 

293.760

 

 

2

Các khoản phụ cấp

684.170

781.790

424.910

424.910

 

- Cán bộ kỹ thuật

684.170

607.270

424.910

424.910

 

- Công nhân

 

174.520

 

 

3

Lương phụ

289.160

316.961

298.078

298.078

 

- Cán bộ kỹ thuật (15,5%)

289.160

259.831

298.078

298.078

 

- Công nhân(12,2%)

 

57.130

 

 

II

Trích BHXH, BHYT, CĐ

409.394

467.689

422.021

422.021

 

Tổng lương trực tiếp

2.564.100

2.929.264

2.643.186

2.643.186

III

Vật liệu

233.510

233.510

152.000

152.000

IV

Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền

341.713

341.713

015.046

015.046

V

Chi phí phục vụ

732.453

844.946

584.289

584.289

 

Trong đó lương và bảo hiểm

256.359

295.731

204.501

204.501

B

Chi phí gián tiếp

793.327

891.199

713.978

713.978

 

Trong đó lương và bảo hiểm

293.531

329.744

264.172

264.172

C

BDDB, nước ngọt, BH đi biển

1.689.266

2.002.093

 

 

 

Tổng chi phí (A+B+C)

6.354.368

7.242.725

4.198.498

4.198.498

 

Tổng lương và bảo hiểm

3.113.989

3.554.739

3.111.859

3.111.859

D

Tỷ trọng tiền lương và BH

0.4901

0.4908

0.7412

0.7412

E

Tỷ lệ tăng đơn giá (D x 0,458)

0.2244

0.2248

0.3395

0.3395

F

Hệ số tăng giá (E+1)

1.224

1.225

1.339

1.339

 

 

CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ1/1.000.000 – 1/50.000

Công việc: Lấy mẫu bằng phương pháp khoản tay khôngtháp

Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ

STT

Khoản mục dự toán

Cho khoan tay lấy mẫu

Chi di chuyển vị trí lấy mẫu

A

Chi phí trực tiếp

292.316

246.478

I

Chi phí tiền lương

166.452

166.452

1

Lương cấp bậc

92.700

92.700

 

- Cán bộ kỹ thuật

34.830

34.830

 

- Công nhân

57.870

57.870

2

Các khoản phụ cấp

54.050

54.050

 

- Cán bộ kỹ thuật

19.670

19.670

 

- Công nhân

34.380

34.380

3

Lương phụ

19.702

19.702

 

- Cán bộ kỹ thuật (15,5%)

8.448

8.448

 

- Công nhân(12,2%)

11.255

11.255

II

Trích BHXH, BHYT, CĐ

31.626

31.626

 

Tổng lương trực tiếp

198.078

198.078

III

Vật liệu

62.720

62.720

IV

Chi phí phục vụ

31.518

31.518

 

Trong đó lương và bảo hiểm

8.195

8.195

B

Chi phí gián tiếp

59.896

50.503

 

Trong đó lương và bảo hiểm

22.161

18.686

C

BDDB, nước ngọt, BH đi biển

194.090

194.090

 

Tổng chi phí (A+B+C)

546.301

491.071

 

Tổng lương và bảo hiểm

 

224.959

D

Tỷ trọng tiền lương và BH

0.4181

0.4581

E

Tỷ lệ tăng đơn giá (D x 0,458)

0.1915

0.2098

F

Hệ số tăng giá (E+1)

1.192

1.210

 

 

CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG

LÀM VIỆC TRONG PHÒNG

 

Công việc: Lập báo cáo tổng hợp chung (báo cáo thôngtin bước)

 

Đơn vị tính: đồng/ca – tổ

STT

Khoản mục dự toán

Chi phí

A

Chi phí trực tiếp

19.080.590

I

Chi phí tiền lương

12.968.303

1

Lương cấp bậc

9.044.640

 

- Cán bộ kỹ thuật

9.044.640

2

Các khoản phụ cấp

2.183.328

 

- Cán bộ kỹ thuật

2.183.328

3

Lương phụ

1.740.335

 

- Cán bộ kỹ thuật (15,5%)

1.740.335

II

Trích BHXH, BHYT, CĐ

2.463.978

 

Tổng lương trực tiếp

15.432.281

III

Vật liệu

120.900

IV

Chi phí phục vụ

3.527.410

 

Trong đó lương và bảo hiểm

1.234.593

B

Chi phí gián tiếp

3.909.613

 

Trong đó lương và bảo hiểm

1.446.557

 

Tổng chi phí (A+B+C)

22.990.203

 

Tổng lương và bảo hiểm

18.113.431

D

Tỷ trọng tiền lương và BH

0.7879

E

Tỷ lệ tăng đơn giá (DX0,458)

0.3608

F

Hệ số tăng giá (E+1)

1.361

 

 

BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN CHO CÔNG TÁCĐIỀU TRA CƠ BẢN VỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC)TỶ LỆ 1/1.000.000 – 1/50.000

 

Ban hành kèm theo Quyết định 33/2001/QĐ-BCN ngày6-6-2001 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp

STT

Danh mục các công tác địa chất

Hệ số điều chỉnh đơn giá

1

Lập bản đồ địa chất khoáng sản

 

 

- Ven bờ

1.253

 

- Ngoài khơi

1.226

 

Lập đề cương

1.346

 

Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước

1.342

2

Lập bản đồ dị thường các nguyên tố quặng chính

 

 

- Ven bờ

1.233

 

- Ngoài khơi

1.231

 

Lập đề cương

1.344

 

Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước

1.340

3

Lập bản đồ vành trọng sa

 

 

- Ven bờ

1.225

 

- Ngoài khơi

1.223

 

Lập đề cương

1.344

 

Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước

1.340

4

Lập bản đồ phân vùng trọng điểm khoáng sản

 

 

- Ven bờ

1.253

 

- Ngoài khơi

1.239

 

Lập đề cương

1.346

 

Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước

1.342

5

Lập bản đồ địa mạo đáy biển và dọc bờ biển

 

 

- Ven bờ

1.254

 

- Ngoài khơi

1.252

 

Lập đề cương

1.340

 

Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước

1.336

6

Lập bản đồ thuỷ - thạch động lực

 

 

- Ven bờ

1.234

 

- Ngoài khơi

1.235

 

Lập đề cương

1.350

 

Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước

1.347

7

Lập bản đồ trầm tích tầng mặt

 

 

- Ven bờ

1.237

 

- Ngoài khơi

1.249

 

Lập đề cương

1.335

 

Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước

1.328

8

Lập bản đồ hiện trạng địa chất môi trường

 

 

- Ven bờ

1.226

 

- Ngoài khơi

1.240

 

Lập đề cương

1.344

 

Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước

1.340

9

Lập bản đồ dị thường xạ phổ Gama

 

 

- Ven bờ

1.224

 

- Ngoài khơi

1.225

 

Lập đề cương

1.339

 

Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước

1.339

10

Khoan tay không tháp

 

 

- Lấy mẫu

1.192

 

- Di chuyển vị trí khoan

1.210

11

Lập báo cáo thông tin bước của đề án

1.361

12

Công tác địa vật lý

 

 

* Lập đề án chuẩn bị thi công

 

 

- Tỷ lệ 1/100.000

1.300

 

- Tỷ lệ 1/50.000

1.300

 

* Thi công thực địa

 

 

- Tỷ lệ 1/100.000

1.217

 

- Tỷ lệ 1/50.000

1.222

 

* Văn phòng lập báo cáo kết quả khảo sát

 

 

- Tỷ lệ 1/100.000

1.321

 

- Tỷ lệ 1/50.000

1.321

13

Xác định toạ độ trạm cố định

1.330

14

Trạm quan trắc mực nước biển

1.311

15

Xác định toạ độ, độ sâu điẻm lấy mẫu trên thuyền

1.238

16

Xác định toạ độ, độ sâu điẻm lấy mẫu trên tàu

1.238

17

Định vị dẫn đường tuyến địa vật lý biển

1.247

18

Đo sâu hồi âm bằng máy OSK – 16667

1.514

19

Đo sâu hồi âm bằng máy OSK – 16667 (không chạy băng)

1.243

20

Đo sâu hồi âm bằng máy FE400 trên tàu

1.243

21

Đo sâu hồi âm bằng máy FE400 trên thuyền

1.252

22

Văn phòng thực địa phục vụ địa chất và địa vật lý biển

1.344

23

Văn phòng nội nghiệp địa chất và địa lý biển

1.339

24

Vễ bản đồ độ sâu đáy biển tỷ lệ1/50.000

1.339

25

Vễ bản đồ độ sâu đáy biển tỷ lệ 1/100.000

1.334

26

Vẽ bản đồ tuyến khảo sát địa vật lý biển

1.325

 

 

 

CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ 1/100.000– 1/150.000

Công việc lập bản đồ phân vùng triển vọng khoáng sản Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ

STT

Khoản mục dự toán

Ngoài trời

Trong phòng

Ven bờ

Ngoài khơi

Lập đề cương và chuẩn bị thi công

Văn phòng và tổng kết

A

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

2.719.793

3.564.406

6.469.019

6.550.699

I

Chi phí tiền lương

1.531.969

2.038.485

4.201.243

4.201.243

1

Lương cấp bậc

888.480

1.169.280

2.585.400

2.585.400

 

- Cán bộ kỹ thuật

888.480

888.480

2.858.400

2.858.400

 

- Công nhân

 

280.800

 

 

 2

Các khoản phụ cấp

437.900

608.540

779.040

779.040

 

- Cán bộ kỹ thuật

437.900

437.900

779.040

779.040

 

- Công nhân

 

170.640

 

 

 3

Lương phụ

205.589

260.665

563.803

563.803

 

- Cán bộ kỹ thuật (15,5%)

205.589

205.589

563.803

563.803

 

- Công nhân (12,2%)

 

55.076

 

 

 II

 Trích BHXH, BHYT, CĐ

291.074

387.312

798.236

798.236

 

 Tổng lương tực tiếp

1.823.043

2.425.797

4.999.479

4.999.479

III

Vật liệu

174.234

301.413

85.230

85.230

IV

Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền

171.650

94.243

269.534

269.534

V

Chi phí phục vụ

550.858

724.954

1.114.776

1.114.776

 

Trong đó lương và bảo biểm

192.800

253.734

390.172

390.172

B

CHI PHÍ GIÁN TIẾP

557.286

726.659

1.325.502

1.2342.238

 

Trong đó lương và bảo biểm

206.196

268.864

490.436

496.628

C

BDDB + NƯỚC NGỌT + BH ĐI BIỂN

750.785

1.376.439

 

 

 

Tổng chi phí (A+B+C)

4.027.863

5.649.503

7.794.521

7.892.938

 

Tổng lương và BH

2.222.039

2.948.394

5.880.087

5.886.279

D

Tỷ trọng tiền lương và BH

0.5517

0.5219

0.7544

0.7458

E

Tỷ lệ tăng đơn giá (D x 0,458)

0.2527

0.2390

0.3455

0.3416

F

Hệ số tăng giá (E + 1)

1.253

1.239

1.346

.342

 

 

CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ 1/100.000– 1/150.000

Công việc lập bản đồ địa mạo dáy biển và dọc đường bộ Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ

STT

Khoản mục dự toán

Ngoài trời

Trong phòng

Ven bờ

Ngoài khơi

Lập đề cương và chuẩn bị thi công

Văn phòng và tổng kết

A

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

2.703.518

 

3.910.072

3.952.222

I

Chi phí tiền lương

1.531.969

 

2.492.802

2.492.802

1

Lương cấp bậc

888.480

 

1.697.760

1.697.760

 

- Cán bộ kỹ thuật

888.480

 

1.697.760

1.697.760

 

- Công nhân

 

 

 

 

 2

Các khoản phụ cấp

437.900

 

460.510

460.510

 

- Cán bộ kỹ thuật

437.900

 

460.510

460.510

 

- Công nhân

 

 

 

 

 3

Lương phụ

205.589

 

334.532

334.532

 

- Cán bộ kỹ thuật (15,5%)

205.589

 

334.532

334.532

 

- Công nhân (12,2%)

 

 

 

 

 II

 Trích BHXH, BHYT, CĐ

291.074

 

473.632

473.632

 

 Tổng lương tực tiếp

1.823.043

 

2.966.434

2.966.434

III

Vật liệu

174.243

 

86.150

86.150

IV

Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền

155.375

 

237.512

237.512

V

Chi phí phục vụ

550.858

 

662.126

662.126

 

Trong đó lương và bảo biểm

192.800

 

231.744

231.744

B

CHI PHÍ GIÁN TIẾP

553.951

 

801.174

809.810

 

Trong đó lương và bảo biểm

204.962

 

296.434

299.630

C

BDDB + NƯỚC NGỌT + BH ĐI BIỂN

750.785

 

 

 

 

Tổng chi phí (A+B+C)

4.008.254

6.460.739

4.711.246

4.762.032

 

Tổng lương và BH

2.220.805

3.556.773

3.494.613

3.497.808

D

Tỷ trọng tiền lương và BH

0.5541

0.5505

0.7418

0.7345

E

Tỷ lệ tăng đơn giá (D x 0,458)

0.2538

0.2521

0.3397

0.3364

F

Hệ số tăng giá (E + 1)

1.254

1.252

1.340

1.336

 

Tải file đính kèm
Bản PDF
File đính kèm:
1502793376139_132538869960_33.2001.QD.BCN.doc
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 06/06/2001
Về việc ban hành tạm thời Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toánkhông tính khấu hao tài sản cố định cho công tác điều tra cơ bản về địa chất và khoáng sản rắn đới biển nông ven bờ (0-30 mét nước) tỷ lệ 1/100.00-1/50.000.
Số kí hiệu 33/2001/QĐ-BCN Ngày ban hành 06/06/2001
Loại văn bản Quyết định Ngày có hiệu lực 06/06/2001
Nguồn thu thập Ngày đăng công báo
Ngành Tài nguyên và Môi trường Lĩnh vực Tài nguyên, Môi trường
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký Bộ Công nghiệp Thứ trưởng Đỗ Hải Dũng
Phạm vi
Thông tin áp dụng
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Hiệu lực:

Còn hiệu lực

Ngày có hiệu lực:

06/06/2001

Lịch sử hiệu lực:

Quyết định 33/2001/QĐ-BCN

Ngày Trạng thái Văn bản nguồn Phần hết hiệu lực
06/06/2001 Văn bản được ban hành 33/2001/QĐ-BCN
06/06/2001 Văn bản có hiệu lực 33/2001/QĐ-BCN
Văn bản liên quan
Không có văn bản liên quan nào được chọn
  • VB bị thay thế
  • VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
  • Văn bản bị bãi bỏ
  • Văn bản bị bãi bỏ một phần
  • Văn bản bị hủy bỏ
  • Văn bản bị hủy bỏ một phần
  • Văn bản bị hết hiệu lực
  • Văn bản bị hết hiệu lực một phần
  • Văn bản bị thay thế một phần
  • Văn bản bị đình chỉ
  • Văn bản bị đình chỉ một phần
  • Văn bản chỉ được bổ sung
  • Văn bản căn cứ
  • Văn bản dẫn chiếu
  • Văn bản liên quan khác
  • Văn bản tiếng anh