-
: Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
-
: Bổ sung
-
: Đính chính
-
: Hướng dẫn
QUYẾTĐỊNH
Vềviệc giao điều chỉnh kế hoạch địa chất năm 2000
choCục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
BỘTRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
-Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 01tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộmáy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1066/QĐ-TTgngày 27 tháng 10 năm 2000 của Chính phủ về việc bổ sung kinh phí điều tra cơbản địa chất năm 2000 cho Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 06/2000/QĐ-BCNngày 10 tháng 02 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp về việc giao kế hoạchđịa chất năm 2000 cho Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Địachất và Khoáng sản Việt Nam tại công văn số 861 CV/ĐCKS-KH ngày 21 tháng 9 năm2000 về việc xin điều chỉnh kế hoạch địa chất năm 2000;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kếhoạch và Đầu tư,
QUYẾTĐỊNH:
Điều 1. Giao điều chỉnh kế hoạch địa chất năm 2000 choCục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam như phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký vàthay thế cho Quyết định số 06/2000/QĐ-BCN ngày 10 tháng 02 năm 2000 của Bộ Côngnghiệp .
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ chức năngthuộc Bộ, Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam chịu trách nhiệm thihành Quyết định này./.
BỘCÔNG NGHIỆP
BẢNGTỔNG HỢP
Mục tiêu nhiệm vụ và một số chỉtiêu chủ yếu kế hoạch năm 2000
của Cục Địa chất và Khoáng sảnViệt nam.
( Kèm theo Quyết định số66/2000/QĐ-BCN ngày 14 tháng 11 năm 2000)
A- CHỈ TIÊU PHÁP LỆNH:
1- Mục tiêu hoàn thành (các nhiệm vụhoàn thành) :
a- Khoáng sản :
- Chì kẽm : 300.000 tấn ( C2+P1)
- Vàng : 16 tấn (C2+P1)
- Urani : 5000 tấn U3O8 (C2+P1)
b- Điều tra địa chất khu vực :
- Điều tra 1/500.000 địa chất-khoángsản biển ven bờ trên diện tích 5.000 km2 ( Đoạn Trà Vinh- Vũng Tầu)và một số vùng có triển vọng khoáng sản .
- Bay đo từ-phổ gama : 10.200 km2
- Điều tra 1/50.000 địa chất - khoángsản : 10.275 km2
- Điều tra ĐCTV-ĐCCT 1/200.000 : 9.000 km2
- Điều tra địa chất đô thị : 407 km2
2- Nhiệm vụ địa chất : ( Có danh mục kèm theo)
Tổngsố : 122 Nhiệm vụ,
Trongđó : + Nộp lưu trữ : 23 Nhiệm vụ,
+ Mở mới : 24 Nhiệm vụ.
3- Vốn đầu tư :
a- Cho các nhiệm vụ điều tra địa chất : 90.021triệu đồng.
( Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Namgiao chi tiết cho các đơn vị theo mục chi 119 và mục chi 134)
b- Cho mua sắm thiết bị : 4.550 triệuđồng
c- Cho các chỉ tiêu khác: Thực hiệntheo thông báo của Bộ.
B- CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN:
1- Phân bổ vốn đầu tư cho các nhiệmvụ điều tra địa chất :
Tổngsố: 90.021 triệu đồng
- Điều tra cơ bản địa chất và tàinguyên khoáng sản : 58.758 triệu đồng
- Đánh giá khoáng sản : 22.126 triệu đồng
- Nghiên cứu áp dụng TBKT, biên tậpxuất bản : 7.572 triệu đồng
- Các công tác khác : 1.565 triệu đồng
2- Dịch vụ địa chất và sản xuấtkhác: 50.000 triệu đồng
Bản PDF |
File đính kèm: |
1502793246757_157782750807_66.2000.QD.BCN.doc |
1502793247228_157783867370_66.2000.QD.BCN.doc |
Về việc giao điều chỉnh kế hoạch địa chất năm 2000 cho Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | |||
Số kí hiệu | 66/2000/QĐ-BCN | Ngày ban hành | 14/01/2000 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 14/01/2000 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ngành | Tài nguyên và Môi trường | Lĩnh vực | Tài nguyên, Môi trường |
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký | Bộ Công nghiệp | Thứ trưởng | Đỗ Hải Dũng |
Phạm vi | |||
Thông tin áp dụng | |||
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ |
Hết hiệu lực toàn bộ
14/01/2000
Quyết định 66/2000/QĐ-BCN
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
14/01/2000 | Văn bản được ban hành | 66/2000/QĐ-BCN | |
14/01/2000 | Văn bản có hiệu lực | 66/2000/QĐ-BCN | |
05/11/2009 | Văn bản hết hiệu lực | 66/2000/QĐ-BCN |
-
VB bị thay thế
-
VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
-
Văn bản bị bãi bỏ
-
Văn bản bị bãi bỏ một phần
-
Văn bản bị hủy bỏ
-
Văn bản bị hủy bỏ một phần
-
Văn bản bị hết hiệu lực
-
Văn bản bị hết hiệu lực một phần
-
Văn bản bị thay thế một phần
-
Văn bản bị đình chỉ
-
Văn bản bị đình chỉ một phần
-
Văn bản chỉ được bổ sung
-
Văn bản căn cứ
-
Văn bản dẫn chiếu
-
Văn bản liên quan khác
-
Văn bản tiếng anh
Văn bản theo ngành
- Hiến pháp
- Kế hoạch và Đầu tư
- Nội vụ
- Tư pháp
- Thanh tra
- Công thương
- Tài chính -Thuế - Ngân hàng
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tài nguyên và Môi trường
- Xây dựng
- Giao thông vận tải
- Thông tin và Truyền thông
- Khoa học và Công nghệ
- Giáo dục và Đào tạo
- Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Y tế
- Lao động-TB&XH;Bảo hiểm xã hội
- Ngoại vụ
- Dân tộc
- An ninh - Quốc phòng
- Lĩnh vực khác