-
: Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
-
: Bổ sung
-
: Đính chính
-
: Hướng dẫn
PHÁP LỆNH
Sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên
____________________
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10;
Uỷ ban thường vụ Quốc hội ban hành Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên như sau:
“Điều 6. Biểu thuế suất thuế tài nguyên quy định như sau:
Số thứ tự |
Nhóm, loại tài nguyên |
Thuế suất (%) |
1 |
Khoáng sản kim loại, trừ vàng và đất hiếm |
5-30 |
Vàng |
6-30 |
|
Đất hiếm |
8-30 |
|
2 |
Khoáng sản không kim loại, trừ đá quý, than |
3-10 |
Đá quý |
10-30 |
|
Than |
4-20 |
|
3 |
Dầu mỏ |
6-30 |
4 |
Khí đốt, khí than |
0-25 |
5 |
Sản phẩm rừng tự nhiên: |
|
a) Gỗ các loại, trừ gỗ cành, ngọn, củi |
10-40 |
|
Gỗ cành, ngọn |
10-30 |
|
Củi |
1-5 |
|
b) Dược liệu, trừ trầm hương, kỳ nam |
5-15 |
|
Trầm hương, kỳ nam |
20-30 |
|
c) Các loại sản phẩm rừng tự nhiên khác |
5-20 |
|
6 |
Thuỷ sản tự nhiên, trừ hải sâm, bào ngư, ngọc trai |
1 - 2 |
Hải sâm, bào ngư, ngọc trai |
6-10 |
|
7 |
Nước thiên nhiên, trừ nước dùng vào sản xuất thủy điện, nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
0-5 |
Nước thiên nhiên dùng vào sản xuất thuỷ điện |
2 - 5 |
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
5-10 |
|
8 |
Tài nguyên thiên nhiên khác, trừ yến sào |
0-10 |
Yến sào |
10-20 |
Điều 2. Căn cứ Biểu thuế suất này, Chính phủ quy định chi tiết thuế suất cụ thể của từng loại tài nguyên.
Điều 3. Pháp lệnh này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2009./.
Bản PDF |
File đính kèm: |
1502617910392_143609900625_07.2008.PL.UBTVQH12.doc |
Sửa đổi, bổ sung điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên | |||
Số kí hiệu | 07/2008/PL-UBTVQH12 | Ngày ban hành | 22/11/2008 |
Loại văn bản | Pháp lệnh | Ngày có hiệu lực | 01/01/2009 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ngành | Tài nguyên và Môi trường | Lĩnh vực | Tài nguyên, Môi trường |
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký | Ủy ban thường vụ Quốc hội | Chủ tịch | Nguyễn Phú Trọng |
Phạm vi | |||
Thông tin áp dụng | |||
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ |
Hết hiệu lực toàn bộ
01/01/2009
Pháp lệnh 07/2008/PL-UBTVQH12
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
22/11/2008 | Văn bản được ban hành | 07/2008/PL-UBTVQH12 | |
01/01/2009 | Văn bản có hiệu lực | 07/2008/PL-UBTVQH12 | |
01/07/2010 | Văn bản hết hiệu lực | 07/2008/PL-UBTVQH12 |
-
VB bị thay thế
-
VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
-
Văn bản bị bãi bỏ
-
Văn bản bị bãi bỏ một phần
-
Văn bản bị hủy bỏ
-
Văn bản bị hủy bỏ một phần
-
Văn bản bị hết hiệu lực
-
Văn bản bị hết hiệu lực một phần
-
Văn bản bị thay thế một phần
-
Văn bản bị đình chỉ
-
Văn bản bị đình chỉ một phần
-
Văn bản chỉ được bổ sung
-
Văn bản căn cứ
-
Văn bản dẫn chiếu
-
Văn bản liên quan khác
-
Văn bản tiếng anh
Văn bản theo ngành
- Hiến pháp
- Kế hoạch và Đầu tư
- Nội vụ
- Tư pháp
- Thanh tra
- Công thương
- Tài chính -Thuế - Ngân hàng
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tài nguyên và Môi trường
- Xây dựng
- Giao thông vận tải
- Thông tin và Truyền thông
- Khoa học và Công nghệ
- Giáo dục và Đào tạo
- Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Y tế
- Lao động-TB&XH;Bảo hiểm xã hội
- Ngoại vụ
- Dân tộc
- An ninh - Quốc phòng
- Lĩnh vực khác