Nội dung có sửa đổi, hướng dẫn
Nội dung có thay đổi, hướng dẫn được thể hiện qua màu sắc:
  • : Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
  • : Bổ sung
  • : Đính chính
  • : Hướng dẫn
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
Mục lục
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 17/07/2001

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc thực hiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước

với các ngân hàng để đáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn bằng Đồng Việt Nam

cho các ngân hàng

 

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 01/1997/QH10 ngày 12tháng 12 năm 1997;

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2 tháng 3 năm 1993 của Chính phủ vềnhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

 Theo đề nghị của Vụ trưởngVụ Chính sách tiền tệ,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Quyết định này quy định việc thực hiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ (SWAP) của Ngân hàng Nhà nước với các ngân hàng để đáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn bằng ĐồngViệt Nam của các ngân hàng trong trường hợp thiếu hụt tạm thời vốn khả dụng nhằm điều hành thị trường tiền tệ theo mục tiêu chính sách tiền tệ trong từng thời kỳ.

Điều 2.Nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ quy định tại Quyết định này được thực hiện thôngqua việc Ngân hàng Nhà nước thoả thuận mua Đôla Mỹ của các ngân hàng theo hìnhthức giao ngay (SPOT), đồng thời bán lại lượng Đôla Mỹ đó cho các ngân hàng saumột thời gian nhất định theo hình thức kỳ hạn (FORWARD). Việc thực hiện nghiệpvụ hoán đổi ngoại tệ đối với các loại ngoại tệ khác do Thống đốc Ngân hàng Nhànước quy định trong từng thời kỳ.

Điều 3.Ngân hàng Nhà nước sử dụng nguồn tiền cung ứng cho mục tiêu tái cấp vốn trongtừng thời kỳ để thực hiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ với các ngân hàng.

Điều 4.Đối tượng tham gia nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ với Ngân hàng Nhà nước theo quyđịnh tại Quyết định này là các ngân hàng được Ngân hàng Nhà nước cấp giấy phéphoạt động ngoại hối .

Điều 5.Nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ với Ngân hàng Nhà nước được thực hiện với kỳ hạn 7ngày, 15 ngày, 30 ngày, 60 ngày và 90 ngày.

Điều 6.

1.Tỷ giá Ngân hàng Nhà nước mua Đô la Mỹ là tỷ giá mua giao ngay của Ngân hàngNhà nước tại ngày ký hợp đồng hoán đổi ngoại tệ (hoặc tại ngày xác nhận giaodịch hoán đổi ngoại tệ qua mạng REUTERS).

2.Tỷ giá Ngân hàng Nhà nước áp dụng khi bán lại Đô la Mỹ cho các ngân hàng thựchiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ được xác định trên cơ sở tỷ giá bán giao ngaycủa Ngân hàng Nhà nước tại ngày ký hợp đồng hoán đổi ngoại tệ (hoặc tại ngàyxác nhận giao dịch hoán đổi ngoại tệ qua mạng REUTERS) và mục tiêu điều hànhchính sách tiền tệ trong từng thời kỳ. Tỷ giá Ngân hàng Nhà nước áp dụng khibán lại Đô la Mỹ cho các ngân hàng thực hiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ doNgân hàng Nhà nước công bố trong từng thời kỳ.

Điều 7.Ngân hàng Nhà nước thực hiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ với các ngân hàng tạiSở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước.

Điều 8. Trìnhtự thực hiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ:

1.Khi có nhu cầu thực hiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ, các ngân hàng gửi đềnghị bằng văn bản đến Ngân hàng Nhà nước (Vụ Chính sách Tiền tệ) trong đó ghirõ số liệu chứng minh tình hình thiếu hụt vốn khả dụng bằng đồng Việt nam đểNgân hàng Nhà nước xem xét, quyết định.

2.Khi được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận, ngân hàng có nhu cầu thực hiện nghiệpvụ hoán đổi ngoại tệ thực hiện hoán đổi ngoại tệ với Ngân hàng Nhà nước (SởGiao dịch) theo mẫu hợp đồng tại phụ lục đính kèm, hoặc thực hiện qua hệ thốnggiao dịch trên mạng REUTERS.

3.Việc chuyển Đô la Mỹ để bán cho Ngân hàng Nhà nước phải được thực hiện và kếtthúc chậm nhất trong vòng 2 ngày làm việc tiếp theo sau ngày ký hợp đồng hoánđổi ngoại tệ (hoặc ngày xác nhận giao dịch hoán đổi ngoại tệ qua mạng REUTERS).Ngay sau khi nhận được báo có ngoại tệ, Ngân hàng Nhà nước chuyển tiền đồngViệt Nam cho ngân hàng thực hiện hoán đổi ngoại tệ.

4.Việc chuyển tiền Đồng Việt Nam để mua lại Đô la Mỹ từ Ngân hàng Nhà nước phải đượcthực hiện và kết thúc chậm nhất trong vòng 2 ngày làm việc tiếp theo sau ngàykết thúc hợp đồng giao dịch hoán đổi ngoại tệ đã ký kết (hoặc ngày kết thúc kỳhạn giao dịch hoán đổi ngoại tệ đã xác nhận trên mạng REUTERS). Ngay sau khinhận được báo có Đồng Việt Nam, Ngân hàng Nhà nước chuyển Đô la Mỹ cho ngânhàng thực hiện hoán đổi ngoại tệ.

Điều 9. Việcchuyển tiền chậm so với thời hạn đã quy định tại Khoản 3, Khoản 4, Điều 8 Quyếtđịnh này được xử lý như sau:

1.Trường hợp chuyển Đôla Mỹ: áp dụng mức phạt bằng 150% lãi suất cùng kỳ hạn trênthị trường tiền tệ liên ngân hàng Xinh-ga-po (SIBOR) tính trên số ngày chậm trảvà số tiền chậm trả.

2.Trường hợp chuyển Đồng Việt Nam: áp dụng mức phạt bằng 150% lãi suất tái cấpvốn hiện hành của Ngân hàng Nhà nước tính trên số ngày chậm trả và số tiền chậmtrả.

Điều 10.Trách nhiệm các đơn vị tại Ngân hàng Nhà nước :

1.Định kỳ hàng tuần hoặc khi cần thiết, Vụ Chính sách tiền tệ chủ trì phối hợpvới Vụ Quản lý ngoại hối và Vụ Tín dụng trao đổi các thông tin về tình hìnhcung cầu ngoại tệ trên thị trường, biến động tỷ giá, diễn biến về vốn khả dụngcủa các ngân hàng, tình hình tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với cácngân hàng để dự kiến định hướng nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ trong mối quan hệvới các công cụ điều tiết vốn khả dụng khác của Ngân hàng Nhà nước như cho vaytái cấp vốn, chiết khấu, nghiệp vụ thị trường mở để trình Thống đốc quyết định.

2.Vụ Chính sách tiền tệ có trách nhiệm:

2.1.Trình Thống đốc phê duyệt nguồn tiền cung ứng cho mục tiêu tái cấp vốn trongtừng thời kỳ để thực hiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ với các ngân hàng vàthông báo tới các đơn vị liên quan để thực hiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ.

2.2.Trong thời hạn tối đa 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị thực hiệnnghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ của các ngân hàng, nếu chấp nhận hoán đổi ngoại tệthì lập tờ trình trình trình Thống đốc quyết định việc hoán đổi ngoại tệ vớitừng ngân hàng và thông báo cho Sở Giao dịch để thực hiện. Trường hợp từ chốithực hiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ, phải có công văn trả lời ngân hàng lý dotừ chối.

3.Vụ Quản lý ngoại hối có trách nhiệm cung cấp hàng ngày cho Vụ Chính sách tiềntệ và Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước các thông tin về tỷ giá mua, bán ngoại tệcủa Ngân hàng Nhà nước, tỷ giá giao dịch trên thị trường ngoại tệ liên ngânhàng.

4.Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước có trách nhiệm:

4.1.Quy định cụ thể về thời gian chuyển tiền.

4.2.Sau khi nhận được thông báo của Vụ Chính sách Tiền tệ, thực hiện hợp đồng hoánđổi ngoại tệ hoặc thực hiện giao dịch hoán đổi ngoại tệ với các ngân hàng quamạng REUTERS.

4.3.Xử lý các vi phạm về chuyển tiền theo quy định tại Điều 9 Quyết định này.

4.4.Định kỳ hàng tuần, tổng hợp và báo cáo Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về tìnhhình thực hiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ của tuần trước, đồng thời gửi VụChính sách tiền tệ, Vụ Quản lý ngoại hối, Vụ tín dụng.

5.Vụ Kế toán-Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn hạch toán nghiệp vụ hoán đổingoại tệ được quy định tại Quyết định này.

Điều 11.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Mọi bổ sung, sửa đổi cácđiều khoản của Quyết định này do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định.

Điều 12.Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ, Vụ trưởng Vụ Quản lý ngoạihối, Vụ trưởng Vụ Tín dụng, Giám đốc Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Vụ trưởngVụ Kế toán tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan ở Ngân hàng Nhà nướcTrung ương, Tổng Giám đốc (Giám đốc) các ngân hàng tham gia nghiệp vụ hoán đổingoại tệ với Ngân hàng Nhà nước có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Phụ lục

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: ........../HĐKT-NHNN

HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN NGHIỆP VỤ HOÁN ĐỔI NGOẠI TỆ

- Căn cứ vào Pháp lệnhHợp đồng kinh tế ngày 29/9/1989 của Hội đồng Nhà nước Việt Nam.

- Căn cứ vào Nghị địnhsố 63/1998/NĐ-CP ngày 17/08/1998 của Thủ tướng Chính phủ về Quản lý ngoại hối.

- Căn cứ vào Quyếtđịnh số: ... /2001/QĐ-NHNN ngày .../.../2001 của Thống đốc NHNN về việc thựchiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ giữa NHNN với các ngân hàng để đáp ứngnhu cầu vốn ngắn hạn của các ngân hàng.

Hôm nay, ngày ...tháng ... năm ... chúng tôi gồm:

Bên A : Ngân hàngNhà nước Việt Nam

Địa chỉ:

Điện thoại:

Fax:

Đại diện: Ông (Bà) ...

Chức vụ:

Bên B: Ngân hàng...

Địa chỉ:

Điện thoại:

Fax:

Đại diện: Ông (Bà) ...

Chức vụ:

cùng nhau ký kết hợpđồng nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ với các điều khoản như sau:

Điều 1. Bên B bán giao ngay USD chobên A theo tỷ giá ... VND/USD

Bên B chuyển Đôla Mỹ cho bên A Bên A chuyển Đồng Việt Nam cho bên B

 

Số tiền:

Bằng chữ:

Tài khoản số:

Tại Ngân hàng:

Ngày giá trị:

Số tiền:

Bằng chữ:

Tài khoản số:

Tại Ngân hàng:

Ngày giá trị :

Điều 2. Bên A bán USD có kỳ hạn ...ngày cho bên B theo tỷ giá ... VND/USD.

Bên A chuyển Đôla Mỹ cho bên B

Bên B chuyển Đồng Việt Nam cho bên A

Số tiền:

Bằng chữ:

Tài khoản số:

Tại Ngân hàng:

Ngày giá trị:

Số tiền:

Bằng chữ:

Tài khoản số:

Tại Ngân hàng:

Ngày giá trị:

Điều 3.

Việc chuyển tiền và xửlý chuyển tiền chậm thực hiện theo quy định tại Khoản 3, Khoản 4 Điều 8 và Điều9 Quyết định số: ... /2001/QĐ-NHNN ngày ... /... /2001 của Thống đốc Ngân hàngNhà nước về việc thực hiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ giữa Ngân hàngNhà nước với các ngân hàng để đáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn bằng Đồng Việt Namcho các ngân hàng.

Điều 4.

Hai bên cam kết thựchiện nghiêm túc các điều khoản ghi trong Hợp đồng này. Khi phát sinh những trởngại, hai bên phải thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản để cùng giải quyết.

Hợp đồng này làm thành04 bản, có giá trị như nhau. Mỗi bên giữ 02 bản.

Đại diện bên A                                                                                               Đạidiện bên B

 

Tải file đính kèm
Bản PDF
File đính kèm:
1502444792100_132507920793_893.2001.QD.NHNN.doc
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 17/07/2001
Về việc thực hiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước với các ngân hàng để đáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn bằng Đồng Việt Nam cho các ngân hàng.
Số kí hiệu 893/2001/QĐ-NHNN Ngày ban hành 17/07/2001
Loại văn bản Quyết định Ngày có hiệu lực 17/07/2001
Nguồn thu thập Ngày đăng công báo
Ngành Tài chính -Thuế - Ngân hàng Lĩnh vực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký Ngân hàng nhà nước Phó Thống đốc Dương Thu Hương
Phạm vi
Thông tin áp dụng
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Hiệu lực:

Còn hiệu lực

Ngày có hiệu lực:

17/07/2001

Lịch sử hiệu lực:

Quyết định 893/2001/QĐ-NHNN

Ngày Trạng thái Văn bản nguồn Phần hết hiệu lực
17/07/2001 Văn bản được ban hành 893/2001/QĐ-NHNN
17/07/2001 Văn bản có hiệu lực 893/2001/QĐ-NHNN
Văn bản liên quan
Không có văn bản liên quan nào được chọn
  • VB bị thay thế
  • VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
  • Văn bản bị bãi bỏ
  • Văn bản bị bãi bỏ một phần
  • Văn bản bị hủy bỏ
  • Văn bản bị hủy bỏ một phần
  • Văn bản bị hết hiệu lực
  • Văn bản bị hết hiệu lực một phần
  • Văn bản bị thay thế một phần
  • Văn bản bị đình chỉ
  • Văn bản bị đình chỉ một phần
  • Văn bản chỉ được bổ sung
  • Văn bản căn cứ
  • Văn bản dẫn chiếu
  • Văn bản liên quan khác
  • Văn bản tiếng anh