Nội dung có sửa đổi, hướng dẫn
Nội dung có thay đổi, hướng dẫn được thể hiện qua màu sắc:
  • : Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
  • : Bổ sung
  • : Đính chính
  • : Hướng dẫn
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
Mục lục
Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
Ngày có hiệu lực: 06/08/2001

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về quy định mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản

đối với Quỹ tín dụng nhân dân các cấp

 

 

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Luật Các tổ chức tíndụng ngày 12/12/1997;

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 03/02/1993 của Chính phủ về nhiệmvụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Khoản 2 Điều 21 Nghị định số 178/1999/NĐ-CP của Chính phủngày 29/12/1999 về bảo đảm tiền vay của các tổ chức tín dụng;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1.Hội đồng quản trị Quỹ tín dụng nhân dân trung ương quyết định mức dư nợ cho vaykhông có bảo đảm bằng tài sản đối với khách hàng vay và chịu trách nhiệm vềquyết định của mình.

2.Hội đồng quản trị Quỹ tín dụng nhân dân khu vực quyết định mức dư nợ cho vaykhông có bảo đảm bằng tài sản đối với thành viên là Quỹ tín dụng nhân dân cơ sởvà chịu trách nhiệm về quyết định của mình.

3.Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với thànhviên với mức tối đa bằng 40% tổng dư nợ cho vay của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sởđó:

a.Cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với thành viên: hộ gia đình theoQuyết định số 67/1999/QĐ-TTg ngày 30/03/1999 của Thủ tướng Chính phủ về một sốchính sách tín dụng ngân hàng phục vụ phát triển nông nghiệp và nông thôn;thành viên khác vay vốn để sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và phục vụ đời sống;           

b.Mức dư nợ cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với một thành viên quy địnhtại điểm a Khoản này tối đa bằng 10 triệu đồng; số tiền cho vay vượt mức 10triệu đồng thì phải thực hiện các biện pháp bảo đảm tiền vay bằng tài sản.

Điều 2.

1.Mức dư nợ cho vay không có bảo đảm bằng tài sản của Quỹ tín dụng nhân dân trungương, Quỹ tín dụng nhân dân khu vực, Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở quy định tạiĐiều 1 Quyết định này được tính trên tổng dư nợ cho vay của tổ chức tín dụngđó.

2.Mức dư nợ cho vay không có bảo đảm bằng tài sản của Quỹ tín dụng nhân dân trungương, Quỹ tín dụng nhân dân khu vực, Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở quy định tạiĐiều 1 Quyết định này chỉ áp dụng đối với các hợp đồng tín dụng được xác lập kểtừ ngày 19/04/2000.          

Điều 3.Quỹ tín dụng nhân dân trung ương, Quỹ tín dụng nhân dân khu vực, Quỹ tín dụngnhân dân cơ sở quyết định cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với kháchhàng trên cơ sở bảo đảm an toàn hoạt động tín dụng, tuân thủ quy định về chovay không có bảo đảm bằng tài sản tại Nghị định số 178/1999/NĐ-CP ngày29/12/1999 của Chính phủ về bảo đảm tiền vay của các tổ chức tín dụng, Thông tư06/2000/TT-NHNN1 ngày 04/04/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hướng dẫnthực hiện Nghị định này và các quy định khác của pháp luật về bảo đảm tiền vayáp dụng cho Quỹ tín dụng nhân dân.      

Điều 4. Điềukhoản thi hành

1.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số108/2000/QĐ-NHNN1 ngày 04/04/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.

2.Chánh Thanh tra Ngân hàng Nhà nước chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát việcthực hiện Quyết định này.

3.Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc chi nhánh Ngân hàngNhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Hội đồng quản trị, Tổng giámđốc (Giám đốc) Quỹ tín dụng nhân dân trung ương, Quỹ tín dụng nhân dân khu vực,Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

4.Việc sửa đổi, bổ sung Quyết định này do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyếtđịnh./.

Tải file đính kèm
Bản PDF
File đính kèm:
1502444744854_132635497856_991.2001.QD.NHNN.doc
Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
Ngày có hiệu lực: 06/08/2001
Về quy định mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với Quỹ tín dụng nhân dân các cấp.
Số kí hiệu 991/2001/QĐ-NHNN Ngày ban hành 06/08/2001
Loại văn bản Quyết định Ngày có hiệu lực 06/08/2001
Nguồn thu thập Ngày đăng công báo
Ngành Lĩnh vực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký
Phạm vi
Thông tin áp dụng
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
Hiệu lực:

Hết hiệu lực toàn bộ

Ngày có hiệu lực:

06/08/2001

Lịch sử hiệu lực:

Quyết định 991/2001/QĐ-NHNN

Ngày Trạng thái Văn bản nguồn Phần hết hiệu lực
06/08/2001 Văn bản được ban hành 991/2001/QĐ-NHNN
06/08/2001 Văn bản có hiệu lực 991/2001/QĐ-NHNN
09/11/2002 Văn bản hết hiệu lực 991/2001/QĐ-NHNN
Văn bản liên quan
Không có văn bản liên quan nào được chọn
  • VB bị thay thế
  • VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
  • Văn bản bị bãi bỏ
  • Văn bản bị bãi bỏ một phần
  • Văn bản bị hủy bỏ
  • Văn bản bị hủy bỏ một phần
  • Văn bản bị hết hiệu lực
  • Văn bản bị hết hiệu lực một phần
  • Văn bản bị thay thế một phần
  • Văn bản bị đình chỉ
  • Văn bản bị đình chỉ một phần
  • Văn bản chỉ được bổ sung
  • Văn bản căn cứ
  • Văn bản dẫn chiếu
  • Văn bản liên quan khác
  • Văn bản tiếng anh