-
: Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
-
: Bổ sung
-
: Đính chính
-
: Hướng dẫn
THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi -Thiết bị dạy học
tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT
ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
___________________________
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu của tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giáo dục; Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 11 tháng 05 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP; Nghị định số 07/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 05 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Chương trình Giáo dục mầm non;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em; Vụ trưởng Vụ Giáo dục Mầm non; Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung, một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1. Sửa đổi, bổ sung các thiết bị sau:
a) Thiết bị "Bút sáp, phấn vẽ, bút chì" (Mã số MN122047) thành "Bút sáp, phấn vẽ" tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, nhóm trẻ 12 - 24 tháng tuổi;
b) Thiết bị "Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu" (Mã số MN232079) thành "Bút sáp, phấn vẽ" tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, nhóm trẻ 24 - 36 tháng tuổi.
2. Bãi bỏ các thiết bị sau:
a) Bãi bỏ các thiết bị được quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, nhóm trẻ 3 - 12 tháng tuổi sau:
SỐ TT |
MÃ SỐ |
TÊN THIẾT BỊ |
1 |
MN013043 |
Thơ ở Nhà trẻ |
2 |
MN013044 |
Truyện kể ở Nhà trẻ |
3 |
MN013045 |
Chương trình giáo dục mầm non |
4 |
MN013046 |
Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (3-36 tháng tuổi) |
5 |
MN013047 |
Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi |
6 |
MN013048 |
Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố |
b) Bãi bỏ các thiết bị được quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, nhóm trẻ 12 - 24 tháng tuổi sau:
SỐ TT |
MÃ SỐ |
TÊN THIẾT BỊ |
1 |
MN123061 |
Thơ ở Nhà trẻ |
2 |
MN123062 |
Truyện kể ở Nhà trẻ |
3 |
MN123063 |
Chương trình giáo dục mầm non |
4 |
MN123064 |
Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (3-36 tháng tuổi) |
5 |
MN123065 |
Đồ chơi cho trẻ dưới 6 tuổi |
6 |
MN123066 |
Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố |
c) Bãi bỏ các thiết bị được quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, nhóm trẻ 24 - 36 tháng tuổi sau:
SỐ TT |
MÃ SỐ |
TÊN THIẾT BỊ |
1 |
MN233082 |
Thơ ở Nhà trẻ |
2 |
MN233083 |
Truyện kể ở Nhà trẻ |
3 |
MN233084 |
Vở tập tạo hình |
4 |
MN233085 |
Chương trình giáo dục mầm non |
5 |
MN233086 |
Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (3-36 tháng tuổi) |
6 |
MN233087 |
Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi |
7 |
MN233088 |
Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố |
d) Bãi bỏ các thiết bị được quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, lớp mẫu giáo 3 - 4 tuổi sau:
SỐ TT |
MÃ SỐ |
TÊN THIẾT BỊ |
1 |
MN343091 |
Truyện tranh các loại |
2 |
MN343092 |
Vở tập tạo hình |
3 |
MN343093 |
Vở làm quen với toán |
4 |
MN343094 |
Chương trình giáo dục mầm non |
5 |
MN343095 |
Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non |
6 |
MN343096 |
Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi |
7 |
MN343097 |
Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố |
8 |
MN343098 |
Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non |
9 |
MN343099 |
Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả |
e) Bãi bỏ các thiết bị được quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, lớp mẫu giáo 4 - 5 tuổi sau:
SỐ TT |
MÃ SỐ |
TÊN THIẾT BỊ |
1 |
MN453113 |
Truyện tranh các loại |
2 |
MN453114 |
Vở tập tạo hình |
3 |
MN453115 |
Vở làm quen với toán |
4 |
MN453116 |
Chương trình giáo dục mầm non |
5 |
MN453117 |
Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non |
6 |
MN453118 |
Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi |
7 |
MN453119 |
Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố |
8 |
MN453120 |
Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non |
9 |
MN453121 |
Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả |
f) Bãi bỏ các thiết bị được quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, lớp mẫu giáo 5 - 6 tuổi sau:
SỐ TT |
MÃ SỐ |
TÊN THIẾT BỊ |
1 |
MN563109 |
Truyện tranh các loại |
2 |
MN563110 |
Vở tập tạo hình |
3 |
MN563111 |
Vở làm quen với toán |
4 |
MN563112 |
Tập tô chữ cái |
5 |
MN563113 |
Chương trình giáo dục mầm non |
6 |
MN563114 |
Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (mẫu giáo lớn) |
7 |
MN563115 |
Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi |
8 |
MN563116 |
Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố |
9 |
MN563117 |
Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non |
10 |
MN563118 |
Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả |
Điều 2. Căn cứ danh mục thiết bị sửa đổi, bổ sung ban hành tại Thông tư này, các sở giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm chỉ đạo việc mua sắm, tự làm, sưu tầm, sử dụng và bảo quản thiết bị phục vụ dạy học tại các cơ sở giáo dục mầm non.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
Điều 4. Chánh Văn phòng; Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ trưởng Vụ Giáo dục Mầm non; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Bản PDF |
File đính kèm: |
34-2013-tt-bgdä-t-zip-23130343272848.zip |
Sửa đổi quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành | |||
Số kí hiệu | 34/2013/TT-BGDĐT | Ngày ban hành | 17/09/2013 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/11/2013 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ngành | Giáo dục và Đào tạo | Lĩnh vực | Giáo dục, Đào tạo |
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thứ trưởng | Nguyễn Thị Nghĩa |
Phạm vi | |||
Thông tin áp dụng | |||
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực |
Còn hiệu lực
01/11/2013
Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
17/09/2013 | Văn bản được ban hành | 34/2013/TT-BGDĐT | |
01/11/2013 | Văn bản có hiệu lực | 34/2013/TT-BGDĐT |
-
VB bị thay thế
-
VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
-
Văn bản bị bãi bỏ
-
Văn bản bị bãi bỏ một phần
-
Văn bản bị hủy bỏ
-
Văn bản bị hủy bỏ một phần
-
Văn bản bị hết hiệu lực
-
Văn bản bị hết hiệu lực một phần
-
Văn bản bị thay thế một phần
-
Văn bản bị đình chỉ
-
Văn bản bị đình chỉ một phần
-
Văn bản chỉ được bổ sung
-
Văn bản căn cứ
-
Văn bản dẫn chiếu
-
Văn bản liên quan khác
-
Văn bản tiếng anh
Văn bản theo ngành
- Hiến pháp
- Kế hoạch và Đầu tư
- Nội vụ
- Tư pháp
- Thanh tra
- Công thương
- Tài chính -Thuế - Ngân hàng
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tài nguyên và Môi trường
- Xây dựng
- Giao thông vận tải
- Thông tin và Truyền thông
- Khoa học và Công nghệ
- Giáo dục và Đào tạo
- Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Y tế
- Lao động-TB&XH;Bảo hiểm xã hội
- Ngoại vụ
- Dân tộc
- An ninh - Quốc phòng
- Lĩnh vực khác