Nội dung có sửa đổi, hướng dẫn
Nội dung có thay đổi, hướng dẫn được thể hiện qua màu sắc:
  • : Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
  • : Bổ sung
  • : Đính chính
  • : Hướng dẫn
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 30/06/2023

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2023/TT-BKHCN

Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2023

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA CÁC THÔNG TƯ QUY ĐỊNH QUẢN LÝ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;

Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2015/TT-BKHCN ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tổ chức quản lý các Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia (sau đây viết tắt là Thông tư số 05/2015/TT-BKHCN)

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 12 như sau:

“1. Căn cứ theo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ của Chương trình, Bộ chủ trì tổ chức ký hợp đồng thực hiện nhiệm vụ với Tổ chức chủ trì theo Mẫu hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

Đối với những nhiệm vụ của Chương trình do Bộ Khoa học và Công nghệ quản lý, Bộ Khoa học và Công nghệ phân cấp cho đơn vị quản lý kinh phí thực hiện ký hợp đồng với Tổ chức chủ trì.”.

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 17 như sau:

“1. Bộ chủ trì tổ chức việc thanh lý hợp đồng với Tổ chức chủ trì theo quy định.

Đối với những nhiệm vụ của Chương trình do Bộ Khoa học và Công nghệ quản lý, Bộ Khoa học và Công nghệ phân cấp cho đơn vị quản lý kinh phí thực hiện thanh lý hợp đồng.”.

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BKHCN ngày 27 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia (sau đây viết tắt là Thông tư số 09/2014/TT-BKHCN)

1. Sửa đổi, bổ sung tên Điều 8 và khoản 1 Điều 8 như sau:

“Điều 8. Ký hợp đồng, thanh lý hợp đồng thực hiện nhiệm vụ

1. Bộ Khoa học và Công nghệ phân cấp cho đơn vị quản lý kinh phí ký hợp đồng, thanh lý hợp đồng thực hiện nhiệm vụ với tổ chức chủ trì nhiệm vụ.”.

2. Bỏ cụm từ “và thanh lý hợp đồng” tại khoản 2 Điều 11 và điểm e khoản 1 Điều 13.

Điều 3. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2019/TT-BKHCN ngày 29 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư (sau đây viết tắt là Thông tư số 10/2019/TT-BKHCN)

1. Sửa đổi, bổ sung Điều 18 như sau:

“Điều 18. Tổ chức ký hợp đồng thực hiện nhiệm vụ Nghị định thư

Bộ Khoa học và Công nghệ phân cấp cho đơn vị quản lý kinh phí nhiệm vụ Nghị định thư ký hợp đồng với tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ Nghị định thư đã được phê duyệt theo Mẫu hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.”.

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 20 như sau:

“1. Trình tự, thủ tục đánh giá nghiệm thu kết quả, thanh lý hợp đồng và công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ Nghị định thư thực hiện theo quy định tại Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về hướng dẫn đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước (sau đây gọi là Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN).

Bộ Khoa học và Công nghệ phân cấp cho đơn vị quản lý kinh phí nhiệm vụ Nghị định thư thực hiện thanh lý hợp đồng.”.

Điều 4. Quy định chuyển tiếp

Đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia đã ký hợp đồng trước thời điểm Thông tư này có hiệu lực thì tiếp tục áp dụng các quy định có liên quan tại Thông tư số 05/2015/TT-BKHCN, Thông tư số 09/2014/TT-BKHCN và Thông tư số 10/2019/TT-BKHCN.

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 6 năm 2023.

2. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

3. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Khoa học và Công nghệ để nghiên cứu, xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở KH&CN tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Bộ KH&CN: Bộ trưởng, các Thứ trưởng,
các đơn vị trực thuộc Bộ;
- Lưu: VT, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Hoàng Giang

 

Tải file đính kèm
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 30/06/2023
Thông tư 04/2023/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số kí hiệu 04/2023/TT-BKHCN Ngày ban hành 15/05/2023
Loại văn bản Thông tư Ngày có hiệu lực 30/06/2023
Nguồn thu thập Ngày đăng công báo
Ngành Lĩnh vực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký
Phạm vi
Thông tin áp dụng
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Hiệu lực:

Còn hiệu lực

Ngày có hiệu lực:

30/06/2023

Lịch sử hiệu lực:

Thông tư 04/2023/TT-BKHCN

Ngày Trạng thái Văn bản nguồn Phần hết hiệu lực
15/05/2023 Văn bản được ban hành 04/2023/TT-BKHCN
30/06/2023 Văn bản có hiệu lực 04/2023/TT-BKHCN
Văn bản liên quan
Văn bản căn cứ

tổ chức Chính phủ 2015

  • Ngày ban hành: 19/06/2015
  • Ngày có hiệu lực: 01/01/2016
  • VB bị thay thế
  • VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
  • Văn bản bị bãi bỏ
  • Văn bản bị bãi bỏ một phần
  • Văn bản bị hủy bỏ
  • Văn bản bị hủy bỏ một phần
  • Văn bản bị hết hiệu lực
  • Văn bản bị hết hiệu lực một phần
  • Văn bản bị thay thế một phần
  • Văn bản bị đình chỉ
  • Văn bản bị đình chỉ một phần
  • Văn bản chỉ được bổ sung
  • Văn bản tiếng anh