-
: Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
-
: Bổ sung
-
: Đính chính
-
: Hướng dẫn
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2023/TT-BCT |
Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2023 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ VIỆC ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN NHẬP KHẨU THUỐC LÁ NGUYÊN LIỆU, TRỨNG GIA CẦM CÓ XUẤT XỨ TỪ CÁC NƯỚC THÀNH VIÊN CỦA LIÊN MINH KINH TẾ Á - ÂU TRONG GIAI ĐOẠN 2023 - 2027
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương (2017);
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Thực hiện Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Liên minh Kinh tế Á - Âu đã được Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam phê chuẩn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định về việc áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu, trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á - Âu trong giai đoạn 2023 - 2027.
Áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đối với thuốc lá nguyên liệu, trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á - Âu theo Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Liên minh Kinh tế Á - Âu trong giai đoạn 2023 - 2027.
Thông tư này áp dụng đối với các thương nhân nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan thuốc lá nguyên liệu, trứng gia cầm từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á - Âu và các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Hàng hóa và lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
1. Mã số hàng hóa và lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu của mặt hàng áp dụng hạn ngạch thuế quan quy định tại Điều 1 Thông tư này trong giai đoạn 2023 - 2027 thực hiện theo Phụ lục ban hành kèm theo.
2. Hàng hóa nhập khẩu từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á - Âu theo Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Liên minh Kinh tế Á - Âu phải có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O mẫu EAV) cấp theo quy định hiện hành.
Điều 4. Đối tượng được phân giao
1. Hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu được phân giao cho thương nhân có giấy phép sản xuất thuốc lá điếu do Bộ Công Thương cấp và có nhu cầu sử dụng thuốc lá nguyên liệu nhập khẩu cho sản xuất thuốc lá điếu.
2. Hạn ngạch thuế quan nhập khẩu trứng gia cầm được phân giao cho thương nhân có nhu cầu nhập khẩu.
Điều 5. Phương thức phân giao
Phương thức phân giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu, trứng gia cầm được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 4 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2027./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
MÃ SỐ HÀNG HÓA VÀ LƯỢNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN (HNTQ) NHẬP KHẨU CỦA MẶT HÀNG ÁP DỤNG HNTQ THEO HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO VIỆT NAM - LIÊN MINH KINH TẾ Á - ÂU TRONG GIAI ĐOẠN 2023 - 2027
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BCT ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu, trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á - Âu trong giai đoạn 2023 - 2027)
TT |
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
Lượng HNTQ năm 2023 |
Lượng HNTQ năm 2024 |
Lượng HNTQ năm 2025 |
Lượng HNTQ năm 2026 |
Lượng HNTQ năm 2027 |
I - Trứng gia cầm (*) |
11.257 tá |
11.820 tá |
12.411 tá |
13.031 tá |
13.683 tá |
||
|
04.07 |
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín |
|
|
|
|
|
|
|
- Trứng sống khác: |
|||||
1 |
0407.21.00 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
|||||
|
0407.29 |
- - Loại khác: |
|||||
2 |
0407.29.10 |
- - - Của vịt, ngan |
|||||
3 |
0407.29.90 |
- - - Loại khác |
|||||
|
0407.90 |
- Loại khác: |
|||||
4 |
0407.90.10 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
|||||
5 |
0407.90.20 |
- - Của vịt, ngan |
|||||
6 |
0407.90.90 |
- - Loại khác |
|||||
II - Thuốc lá nguyên liệu (**) |
500 tấn |
500 tấn |
500 tấn |
500 tấn |
500 tấn |
||
|
24.01 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá |
|
|
|
|
|
|
2401.10 |
- Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
|||||
1 |
2401.10.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
|||||
2 |
2401.10.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
|||||
3 |
2401.10.90 |
- - Loại khác |
|||||
|
2401.20 |
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
|||||
4 |
2401.20.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
|
|
|
|
|
5 |
2401.20.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
|
|
|
|
|
6 |
2401.20.30 |
- - Loại Oriental |
|
|
|
|
|
7 |
2401.20.40 |
- - Loại Burley |
|
|
|
|
|
8 |
2401.20.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
|
|
|
|
|
9 |
2401.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
2401.30 |
- Phế liệu lá thuốc lá: |
|
|
|
|
|
10 |
2401.30.10 |
- - Cọng thuốc lá |
|
|
|
|
|
11 |
2401.30.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Lượng HNTQ nhập khẩu trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á - Âu riêng biệt với hạn ngạch thuế quan về trứng gia cầm của Việt Nam trong cam kết WTO.
(**) Lượng HNTQ nhập khẩu lá thuốc lá chưa chế biến và phế liệu thuốc lá có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á - Âu được áp dụng phù hợp với các cam kết quốc tế của Việt Nam, và quy định và pháp luật trong nước tương ứng đối với các sản phẩm theo hạn ngạch thuế quan này.
Bản PDF |
556022-1-pdf-25840774197194621.pdf |
File đính kèm: |
04_2023_tt-bct_556022-doc-25840774051553285.doc |
quy định về việc áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu, trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á - Âu trong giai đoạn 2023 - 2027 | |||
Số kí hiệu | 04/2023/TT-BCT | Ngày ban hành | 20/02/2023 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 10/04/2022 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ngành | Công thương | Lĩnh vực | |
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký | Bộ Công Thương | Thứ trưởng | Nguyễn Sinh Nhật Tân |
Phạm vi | |||
Thông tin áp dụng | |||
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực |
Còn hiệu lực
10/04/2022
Thông tư 04/2023/TT-BCT
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
20/02/2023 | Văn bản được ban hành | 04/2023/TT-BCT | |
10/04/2022 | Văn bản có hiệu lực | 04/2023/TT-BCT | |
01/01/2028 | Văn bản hết hiệu lực | 04/2023/TT-BCT |
Văn bản căn cứ |
[ Lược đồ ] [ Thuộc tính ]
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương [ Lược đồ ] [ Thuộc tính ]
Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương [ Lược đồ ] [ Thuộc tính ]
|
-
VB bị thay thế
-
VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
-
Văn bản bị bãi bỏ
-
Văn bản bị bãi bỏ một phần
-
Văn bản bị hủy bỏ
-
Văn bản bị hủy bỏ một phần
-
Văn bản bị hết hiệu lực
-
Văn bản bị hết hiệu lực một phần
-
Văn bản bị thay thế một phần
-
Văn bản bị đình chỉ
-
Văn bản bị đình chỉ một phần
-
Văn bản chỉ được bổ sung
-
Văn bản căn cứ
-
Văn bản dẫn chiếu
-
Văn bản liên quan khác
-
Văn bản tiếng anh
Văn bản theo ngành
- Hiến pháp
- Kế hoạch và Đầu tư
- Nội vụ
- Tư pháp
- Thanh tra
- Công thương
- Tài chính -Thuế - Ngân hàng
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tài nguyên và Môi trường
- Xây dựng
- Giao thông vận tải
- Thông tin và Truyền thông
- Khoa học và Công nghệ
- Giáo dục và Đào tạo
- Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Y tế
- Lao động-TB&XH;Bảo hiểm xã hội
- Ngoại vụ
- Dân tộc
- An ninh - Quốc phòng
- Lĩnh vực khác