Nội dung có sửa đổi, hướng dẫn
Nội dung có thay đổi, hướng dẫn được thể hiện qua màu sắc:
  • : Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
  • : Bổ sung
  • : Đính chính
  • : Hướng dẫn
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 18/05/2023

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2023/TT-BCT

Hà Nội, ngày 16 tháng 3 năm 2023

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH BỘ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH THÍ NGHIỆM ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo;

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư ban hành Bộ định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Bộ định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.

Điều 2. Thông tư có hiệu lực từ ngày 08 tháng 5 năm 2023.

Điều 3. Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí của các dự án đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 


Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Các Tập đoàn kinh tế (EVN, PVN, TKV);
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo, Website Chính phủ, Website Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, ĐL (LĐ).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đặng Hoàng An

 

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH

THÍ NGHIỆM ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2023/TT-BCT ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH THÍ NGHIỆM ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

Định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp (Bộ định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm điện chuyên ngành từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc một chỉ tiêu thí nghiệm điện các công trình đường dây và trạm biến áp.

I. KẾT CẤU ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN

Bộ định mức dự toán được biên chế theo loại công tác và thống nhất mã hiệu bao gồm 9 Chương:

- Chương I: Thí nghiệm máy phát điện, động cơ điện, máy biến áp lực.

- Chương II: Thí nghiệm khí cụ điện, trang bị điện.

- Chương III: Thí nghiệm chống sét van, tiếp đất.

- Chương IV: Thí nghiệm rơle bảo vệ và tự động điện.

- Chương V: Thí nghiệm thiết bị đo lường điện.

- Chương VI: Thí nghiệm thiết bị đo lường nhiệt.

- Chương VII: Thí nghiệm mạch điều khiển, đo lường, rơle bảo vệ, tự động và tín hiệu.

- Chương VIII: Thí nghiệm mẫu hóa.

- Chương IX: Công tác tổ hợp phục vụ thí nghiệm.

II. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN

Định mức dự toán bao gồm các nội dung sau:

1. Mức hao phí vật liệu

Là khối lượng các loại vật liệu, năng lượng trực tiếp sử dụng để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.

Hao phí vật liệu gồm 02 loại: Vật tư tiêu hao và vật tư hao mòn, đã bao gồm hao hụt qua các khâu thi công và luân chuyển (nếu có).

2. Mức hao phí lao động

Là mức sử dụng ngày công của kỹ sư, công nhân trực tiếp để thực hiện một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp trong đó đã bao gồm ngày công của cả kỹ sư, công nhân điều khiển máy thí nghiệm.

Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện hoàn chỉnh một đơn vị thí nghiệm từ khi chuẩn bị, thực hiện thí nghiệm, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công và lập biên bản hoặc báo cáo kết quả thí nghiệm.

Cấp bậc kỹ sư, công nhân tính trong định mức được tính quy đổi bình quân đối với mỗi đơn vị công tác thí nghiệm điện.

3. Mức hao phí máy thi công

Là số ca máy và thiết bị thi công trực tiếp thực hiện thí nghiệm được tính bằng ca để hoàn thành một đơn vị khối lượng công việc thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.

4. Kết cấu mỗi danh mục định mức

- Nội dung công việc thí nghiệm.

- Bảng trị số định mức.

- Ghi chú định mức - Điều kiện áp dụng (nếu có).

III. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Định mức dự toán chuyên ngành công tác thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp làm cơ sở để lập đơn giá, lập dự toán và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp.

Khi thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp thuộc công trình cải tạo mở rộng đang được đấu nối vào lưới điện thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.

Khi thí nghiệm trạm GIS áp dụng các bảng mức của từng thiết bị riêng lẻ. Riêng thí nghiệm phần nhất thứ, mạch điều khiển, đo lường rơle bảo vệ, tự động hóa và tín hiệu, hao phí nhân công nhân với hệ số 0,8.

Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nói trên, trong mỗi chương công tác của Bộ định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn áp dụng cụ thể đối với từng loại công tác thí nghiệm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.

Trong quá trình thực hiện, yêu cầu các chủ đầu tư, các đơn vị tư vấn thiết kế, các đơn vị thí nghiệm chuyên ngành điện và các ban quản lý dự án thực hiện việc tổng hợp, theo dõi, kịp thời đề xuất các nội dung hợp lý cần xem xét bổ sung, hiệu chỉnh, sửa đổi bổ sung khi cần thiết./.

 

CHƯƠNG I

THÍ NGHIỆM MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN, MÁY BIẾN ÁP LỰC

EA.10000  THÍ NGHIỆM ĐỘNG CƠ ĐIỆN, MÁY PHÁT ĐIỆN

EA.11000  Thí nghiệm máy phát điện, động cơ điện đồng bộ - U < 1000 V

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Đo điện trở cách điện.

- Kiểm tra hệ số hấp thụ, hệ số công suất.

- Đo điện trở 1 chiều, kiểm tra cực tính, các cuộn dây.

- Thử cao áp xoay chiều cách điện cuộn dây.

- Kiểm tra chiều quay, chạy thử, kiểm tra dòng không tải.

- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất máy, động cơ (kW)

P ≤ 10

10 < P ≤ 50

50 < P ≤ 100

100 < P ≤ 200

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

2,000

4,000

6,000

8,000

Cồn công nghiệp

kg

0,150

0,225

0,338

0,506

Giẻ lau

kg

0,100

0,150

0,225

0,338

Giấy nhám số 0

tờ

0,200

0,300

0,450

0,675

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2

m

1,000

1,200

1,440

1,728

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

1,540

1,830

2,130

2,420

Công nhân 5,0/7

công

0,580

0,730

0,880

1,020

Máy thi công

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,083

0,125

0,167

0,208

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,083

0,104

0,125

0,146

Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cấp điện áp đến 1 kV)

ca

0,063

0,083

0,104

0,125

Hợp bộ đo lường

ca

0,042

0,063

0,083

0,104

Mã hiệu: EA.110

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Bảng mức trên xác định cho động cơ, máy phát điện đồng bộ.

3.2 - Trường hợp cùng một vị trí trong hiện trường thí nghiệm có nhiều động cơ, máy phát điện giống nhau thì kể từ máy thứ 2 bảng mức được nhân hệ số 0,60.

EA.12000  Thí nghiệm máy phát điện, động cơ điện không đồng bộ - U < 1000 V

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Đo điện trở cách điện.

- Kiểm tra hệ số hấp thụ, hệ số công suất.

- Đo điện trở 1 chiều, kiểm tra cực tính, các cuộn dây.

- Thử cao áp xoay chiều cách điện cuộn dây.

- Kiểm tra chiều quay, chạy thử, kiểm tra dòng không tải.

- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn v|

Công suất máy, động cơ (k\V)

P ≤ 10

10 < P ≤ 50

50 < P ≤ 100

100< P ≤ 200

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

1,600

3,200

4,800

6,400

Cồn công nghiệp

kg

0,120

0,180

0,270

0,405

Giẻ lau

kg

0,080

0,120

0,180

0,270

Giấy nhám số 0

tờ

0,160

0,240

0,360

0,540

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2

m

0,800

0,960

1,152

1,382

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

1,232

1,464

1,704

1,936

Công nhân 5,0/7

công

0,464

0,584

0,704

0,816

Máy thi công

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,066

0,100

0,134

0,166

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,066

0,083

0,100

0,117

Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cấp điện áp đến 1 kV)

ca

0,050

0,066

0,083

0,100

Hợp bộ đo lường

ca

0,034

0,050

0,066

0,083

Mã hiệu: EA.120

 

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Bảng mức trên xác định cho động cơ, máy phát điện không đồng bộ.

3.2 - Trường hợp cùng một vị trí trong hiện trường thí nghiệm có nhiều động cơ, máy phát điện giống nhau thì kể từ máy thứ 2 bảng mức được nhân hệ số 0,60.

EA.20000  THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN ÁP LỰC

EA.21000  Thí nghiệm máy biến áp lực - U 66 ÷ 500 kV

EA.21100  Thí nghiệm máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài máy biến áp lực.

- Thí nghiệm các biến dòng chân sứ của máy biến áp.

- Thí nghiệm không tải máy biến áp ở điện áp thấp.

- Thí nghiệm ngắn mạch ở điện áp thấp (khi cần).

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.

- Đo tgδ và điện dung các cuộn dây máy biến áp, sứ đầu vào.

- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.

- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp.

- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp.

- Kiểm tra bộ điều chỉnh điện áp dưới tải, đồ thị vòng.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)

S ≤ 16

16 < S ≤ 25

25 < S ≤ 40

40 < S ≤ 100

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

4,436

4,573

4,714

4,860

Cồn công nghiệp

kg

1,109

1,143

1,179

1,215

Vải phin trắng 0,8 m

m

1,109

1,143

1,179

1,215

Giẻ lau

kg

1,109

1,143

1,179

1,215

Giấy nhám số 0

tờ

2,218

2,286

2,357

2,430

Băng dính cách điện

cuộn

1,109

1,143

1,179

1,215

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

4,436

4,573

4,714

4,860

Dây đồng trần 1x6,0 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

25,915

27,422

28,918

30,082

Công nhân 5,0/7

công

11,088

11,732

12,855

12,958

Máy thi công

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,542

0,563

0,583

0,604

Hợp bộ đo tgδ

ca

0,927

0,958

0,99

1,021

Máy đo tỷ số biến

ca

0,333

0,396

0,458

0,521

Máy chụp sóng

ca

0,563

0,625

0,688

0,750

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,292

0,302

0,313

0,323

Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng

ca

0,500

0,521

0,542

0,563

Hợp bộ đo lường

ca

0,833

0,865

0,896

0,927

Mã hiệu: EA.211

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Trong trường hợp chỉ thí nghiệm bộ điều áp dưới tải trên máy biến áp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 0,20.

3.2 - Trường hợp thí nghiệm thêm ngắn mạch ở điện áp thấp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,10.

3.3 - Bảng mức xác định cho máy biến áp lực 3 pha điện áp 66÷110 kV có 3 cuộn dây:

a) Trường hợp cần thí nghiệm đầu trích dự phòng chuyển đổi điện áp lưới phân phối, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,10;

b) Trường hợp thí nghiệm máy biến áp 3 pha điện áp 66÷110 kV 2 cuộn dây, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 0,80.

3.4 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:

a) EA.31000  Đo đáp ứng tần số quét - SFRA.

b) EA.41000  Đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn - DFR.

c) EA.51000  Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.

d) EA.61100  Đo phóng điện cục bộ online máy biến áp.

e) EA.72100  Đo phóng điện cục bộ offline máy biến áp.

f) EA.81100  Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp.

g) EA.91100  Thí nghiệm đo độ kín máy biến áp.

h) EA.101100  Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch ở điện áp định mức máy biến áp.

i) EA.111100  Thí nghiệm cảm ứng máy biến áp.

k) EA.131100  Thí nghiệm xung sét máy biến áp.

EA.21200  Thí nghiệm máy biến áp lực - U 220 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Thí nghiệm các biến dòng chân sứ của máy biến áp.

- Thí nghiệm không tải máy biến áp ở điện áp thấp.

- Thí nghiệm ngắn mạch ở điện áp thấp (khi cần).

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.

- Đo tgδ và điện dung các cuộn dây máy biến áp, sứ đầu vào.

- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.

- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp.

- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp.

- Kiểm tra bộ điều chỉnh điện áp dưới tải, đồ thị vòng.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 125

125 < S ≤ 250

S > 250

S < 100

S ≥ 100

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

5,400

6,000

6,667

5,400

6,000

Cồn công nghiệp

kg

1,350

1,500

1,667

0,900

1,000

Vải phin trắng 0,8 m

m

1,350

1,500

1,667

0,900

1,000

Giẻ lau

kg

1,350

1,500

1,667

0,900

1,000

Giấy nhám số 0

tờ

1,350

1,500

1,667

0,900

1,000

Băng dính cách điện

cuộn

1,350

1,500

1,667

0,900

1,000

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

2,700

3,000

3,333

1,800

2,000

Dây đồng trần: 1x6 mm2

m

5,400

6,000

6,667

4,500

5,000

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

30,747

33,247

35,038

12,144

20,422

Công nhân 5,0/7

công

12,712

14,087

15,123

9,915

11,087

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,677

0,750

0,823

0,677

0,750

Hợp bộ đo tgδ

ca

0,938

1,042

1,146

0,833

0,938

Máy đo tỷ số biến

ca

0,563

0,625

0,688

0,333

0,396

Máy chụp sóng

ca

0,563

0,625

0,688

0,313

0,375

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,354

0,396

0,438

0,354

0,396

Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng

ca

0,625

0,688

0,750

0,250

0,313

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

0.942

1,042

1,142

0,667

0,771

Hợp bộ đo lường

ca

0,677

0,750

0,823

0,448

0,500

Mã hiệu: EA.212

10

20

30

40

50

3. Ghi chú:

3.1 - Trường hợp chỉ thí nghiệm bộ điều áp dưới tải trên máy biến áp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 0,20.

3.2 - Trường hợp thí nghiệm thêm ngắn mạch ở điện áp thấp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,10.

3.3 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:

a) EA.32000  Đo đáp ứng tần số quét - SFRA.

b) EA.42000  Đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn - DFR.

c) EA.52000  Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.

d) EA.61200  Đo phóng điện cục bộ online máy biến áp.

e) EA.72200  Đo phóng điện cục bộ offline máy biến áp.

f) EA.81200  Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp.

g) EA.91200 Thí nghiệm đo độ kín máy biến áp.

h) EA.101200  Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch ở điện áp định mức máy biến áp.

i) EA.111200  Thí nghiệm cảm ứng máy biến áp.

k) EA.131200  Thí nghiệm xung sét máy biến áp.

EA.21300 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 500 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Thí nghiệm các biến dòng chân sứ của máy biến áp.

- Thí nghiệm không tải máy biến áp ở điện áp thấp.

- Thí nghiệm ngắn mạch ở điện áp thấp (khi cần).

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.

- Đo tgδ và điện dung các cuộn dây máy biến áp, sứ đầu vào.

- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.

- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp.

- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp.

- Kiểm tra bộ điều chỉnh điện áp dưới tải, đồ thị vòng.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 150

150 < S < 300

S ≥ 300

S ≤ 150

150 < S < 300

S ≥ 300

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

7,000

7,700

8,470

7,000

7,700

8,470

Cồn công nghiệp

kg

1,600

2,000

2,500

1,000

1,200

1,500

Vải phin trắng 0,8 m

m

1,600

2,000

2,500

1,000

1,200

1,500

Giẻ lau

kg

1,600

2,000

2,500

1,000

1,200

1,500

Giấy nhám số 0

tờ

1,600

2,000

2,500

1,000

1,200

1,500

Băng dính cách điện

cuộn

1,600

2,000

2,500

1,000

1,200

1,500

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x6,0 mm2

m

3,300

3,700

4,148

2,000

2,500

3,000

Dây đồng trần: 1x6 mm2

m

7,000

7,700

8,470

5,000

5,500

6,000

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

35,913

37,333

39,080

21,373

22,253

23,123

Công nhân 6,0/7

công

23,060

23,943

25,130

17,003

17,873

18,753

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,833

0,875

0,917

0,521

0,542

0,563

Họp bộ đo tgδ

ca

1,167

1,208

1,250

0,938

0,958

0,979

Máy đo tỷ số biến

ca

0,729

0,792

0,854

0,438

0,500

0,563

Máy chụp sóng

ca

0,688

0,750

0,792

0,438

0,500

0,563

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,458

0,500

0,542

0,458

0,500

0,542

Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng

ca

0,625

0,646

0,667

0,438

0,458

0,479

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

1,142

1,208

1,271

0,775

0,829

0,883

Hợp bộ đo lường

ca

0,833

0,875

0,917

0,521

0,542

0,563

Mã hiệu: EA.213

10

20

30

40

50

60

3. Ghi chú:

3.1 - Trường hợp chỉ thí nghiệm bộ điều áp dưới tải trên máy biến áp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 0,20.

3.2 - Trường hợp thí nghiệm thêm ngắn mạch ở điện áp thấp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,10.

3.3 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:

a) EA.33000 Đo đáp ứng tần số quét - SFRA.

b) EA.43000 Đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn - DFR.

c) EA.53000 Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.

d) EA.61300 Đo phóng điện cục bộ online máy biến áp.

e) EA.72300 Đo phóng điện cục bộ offline máy biến áp.

f) EA.81300 Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp.

g) EA.91300 Thí nghiệm đo độ kín máy biến áp.

h) EA.101300 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch ở điện áp định mức máy biến áp.

i) EA.111300 Thí nghiệm cảm ứng máy biến áp.

k) EA.131300 Thí nghiệm xung sét máy biến áp.

EA.22000 Thí nghiệm máy biến áp lực - U ≤ 35 kV

EA.22100 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 22 ÷ 35 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.

- Đo tgδ và điện dung các cuộn dây, sứ đầu vào máy biến áp.

- Xác định tổ đấu dây và cực tính của máy biến áp.

- Đo tỉ số biến tại các nấc phân áp của các cuộn dây máy biến áp.

- Thí nghiệm đo tổn hao không tải định mức máy biến áp.

- Đo điện trở một chiều tại các nấc phân áp của các cuộn dây máy biến áp.

- Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 1

1 < S ≤ 2,5

S > 2,5

S ≤ 0,1

0,1 < S ≤ 0,5

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

2,000

2,400

2,880

1,085

1,194

Cồn công nghiệp

kg

0,450

0,540

0,648

0,271

0,298

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,450

0,540

0,648

0,271

0,298

Ống gen cách điện

m

5,000

6,000

7,200

2,000

2,200

Giấy nhám số 0

tờ

0,450

0,500

0,600

0,271

0,302

Băng dính cách điện

cuộn

0,900

1,000

1,200

0,543

0,603

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

1,800

2,000

2,400

1,085

1,206

Dây đồng trần: 1x6 mm2

m

4,000

4,800

5,760

0,300

0,330

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

5,080

5,500

5,920

3,210

3,540

Công nhân 5,0/7

công

2,100

2,310

5,040

1,230

1,400

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,177

0,198

0,219

0,125

0,167

Hợp bộ đo tgδ

ca

-

-

-

-

-

Máy đo tỷ số biến

ca

0,354

0,396

0,438

0,167

0,208

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,177

0,198

0,219

0,083

0,104

Hợp bộ đo lường

ca

0,229

0,250

0,271

0,125

0,104

Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV)

ca

0,229

0,250

0,271

0,125

0,146

Mã hiệu: EA.221

10

20

30

40

50

3. Ghi chú:

3.1- Bảng mức trên xác định cho máy biến áp KHÔNG có tự động điều chỉnh điện áp dưới tải, khi thí nghiệm máy biến áp có tự động điều chỉnh điện áp dưới tải được nhân hệ số 1,20.

3.2 - Bảng mức trên xác định cho máy biến áp lực 3 pha ≤ 35 kV có 2 cuộn dây; Trường hợp thí nghiệm máy biến áp có thêm cuộn dây thứ 3 hoặc đầu trích dự phòng (chuyển đổi điện áp lưới phân phối) sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,10.

3.3 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:

a) EA.62100 Đo phóng điện cục bộ online máy biến áp.

b) EA.72100 Đo phóng điện cục bộ offline máy biến áp.

c) EA.82100 Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp.

d) EA.102100 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại điện áp định mức máy biến áp.

e) EA.112100 Thí nghiệm cảm ứng máy biến áp.

f) EA.132100 Thí nghiệm xung sét cho máy biến áp lực.

g) EA.141000 Thí nghiệm độ tăng nhiệt máy biến áp.

EA.22200 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 3 ÷ 15 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.

- Xác định tổ đấu dây và cực tính của máy biến áp.

- Đo tỉ số biến tại các nấc phân áp của các cuộn dây máy biến áp.

- Thí nghiệm đo tổn hao không tải định mức máy biến áp.

- Đo điện trở một chiều tại các nấc phân áp của các cuộn dây máy biến áp.

- Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 1

1 < S ≤ 2,5

S > 2,5

S ≤ 0,1

0,1 < S ≤ 0,5

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

1,620

1,944

2,333

0,977

1,172

Cồn công nghiệp

kg

0,360

0,432

0,518

0,217

0,260

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,360

0,432

0,518

0,217

0,260

Ống gen cách điện

m

3,000

3,600

4,320

2,000

2,400

Giấy nhám số 0

tờ

1,000

1,000

1,000

1,000

1,000

Băng dính cách điện

cuộn

1,000

1,000

1,000

1,000

1,000

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

3,000

3,600

4,320

2,000

2,400

Dây đồng trần: 1x6 mm2

m

3,000

3,600

4,320

2,000

2,400

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

3,920

4,230

4,580

2,350

2,730

Công nhân 5,0/7

công

1,650

1,800

3,960

0,900

1,080

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,146

0,156

0,167

0,083

0,125

Máy đo tỷ số biến

ca

0,292

0,323

0,354

0,125

0,188

Máy đo điện trở một chiều cuộn dây

ca

0,146

0,156

0,167

0,083

0,125

Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 15 kV)

ca

0,177

0,198

0,219

0,104

0,125

Hợp bộ đo lường

ca

0,177

0,198

0,219

0,104

0,125

Mã hiệu: EA.222

10

20

30

40

50

3. Ghi chú:

3.1- Bảng mức xác định cho máy biến áp lực 3 pha, 2 cuộn dây KHÔNG tự động điều chỉnh điện áp dưới tải, trong trường hợp thí nghiệm máy biến áp tự động điều áp dưới tải, bảng định mức được nhân hệ số 1,2.

3.2 - Bảng mức trên xác định cho máy biến áp lực 3 pha có 2 cuộn dây. Trường hợp thí nghiệm máy biến áp có thêm cuộn dây thứ 3 hoặc đầu trích dự phòng (chuyển đổi điện áp lưới phân phối) sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,10.

3.3 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:

a) EA.62100 Đo phóng điện cục bộ online máy biến áp.

b) EA.72100 Đo phóng điện cục bộ offline máy biến áp.

c) EA.82100 Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp.

d) EA.102100 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại điện áp định mức máy biến áp.

e) EA.112100 Thí nghiệm cảm ứng máy biến áp.

f) EA.132100 Thí nghiệm xung sét cho máy biến áp lực.

g) EA.141000 Thí nghiệm độ tăng nhiệt máy biến áp.

EA.30000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH ĐÁP ỨNG TẦN SỐ QUÉT CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC - U 66 ÷ 500 KV (SFRA - Sweep Frequency Response Analysis)

EA.31000 Thí nghiệm phân tích đáp ứng tần số quét cho máy biến áp lực- U 66 ÷ 110 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.

- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ, vệ sinh các sứ của máy biến áp.

- Khử từ dư trong máy biến áp.

- Kiểm tra cân bằng từ trong máy biến áp.

- Hiệu chuẩn thiết bị đo, dây đo.

- Phép đo không tải các cuộn dây HV, MV, LV.

- Phép đo ngắn mạch các cuộn dây HV, MV, LV.

- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)

S ≤ 16

16 < S ≤ 25

25 < S ≤ 40

40 < S ≤ 100

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

6,000

8,400

11,760

16,460

Cồn công nghiệp

kg

2,000

2,800

3,920

5,488

Vải phin trắng 0,8 m

m

2,000

2,800

3,920

5,488

Ống gen cách điện

m

6,000

8,400

11,760

16,464

Giấy nhám số 0

tờ

2,000

2,800

3,920

5,488

Băng dính cách điện

cuộn

1,000

1,400

1,960

2,744

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

Dây đồng trần: 1x6 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 6,0/8

công

18,773

19,397

20,207

20,958

Công nhân 5,0/7

công

7,273

7,897

8,707

9,458

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khử từ dư

ca

1,938

2,125

2,396

2,625

Máy đo đáp ứng tần số quét

ca

1,938

2,125

2,438

2,688

Máy tính

ca

2,344

2,438

2,594

2,719

Mã hiệu: EA.310

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Bảng mức trên xác định cho máy biến áp 3 pha 3 cuộn dây.

3.2 - Trường hợp thí nghiệm máy biến áp 3 pha 2 cuộn dây, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,80.

3.3 - Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,60.

EA.32000 Thí nghiệm phân tích đáp ứng tần số quét cho máy biến áp lực - U 220 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.

- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.

- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ, vệ sinh các sứ của máy biến áp.

- Khử từ dư trong máy biến áp.

- Kiểm tra cân bằng từ trong máy biến áp.

- Hiệu chuẩn thiết bị đo, dây đo.

- Phép đo không tải các cuộn dây HV, MV, LV.

- Phép đo ngắn mạch các cuộn dây HV, MV, LV.

- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 125

125 < S < 250

S ≥ 250

S < 100

S ≥ 100

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

10,000

14,000

19,600

5,000

7,000

Cồn công nghiệp

kg

4,000

5,600

7,840

2,000

2,800

Vải phin trắng 0,8 m

m

4,000

5,600

7,840

2,000 2,800

Ống gen cách điện

m

12,000

16,800

23,520

6,000

8,400

Giấy nhám số 0

tờ

4,000

5,600

7,840

2,000

2,800

Băng dính cách điện

cuộn

2,000

2,800

3,920

1,000

1,400

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Dây đồng trần: 1x6 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 6,0/8

công

20,520

21,288

21,955

11,790

12,380

Công nhân 6,0/7

công

9,080

9,788

10,455

4,040

4,880

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khử từ dư

ca

2,229

2,417

2,604

0,750

0,938

Máy đo đáp ứng tần số quét

ca

2,250

2,438

2,625

0,813

1,000

Máy tính

 

2,625

2,719

2,813

0,906

1,000

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

2,104

2,333

2,542

0,604

0,813

Mã hiệu: EA.320

10

20

30

40

50

3. Ghi chú:

- Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,60.

EA.33000 Thí nghiệm phân tích đáp ứng tần số quét máy biến áp lực - U 500 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.

- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.

- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ, vệ sinh các sứ của máy biến áp.

- Khử từ dư trong máy biến áp.

- Kiểm tra cân bằng từ trong máy biến áp.

- Hiệu chuẩn thiết bị đo, dây đo.

- Phép đo không tải các cuộn dây HV, MV, LV.

- Phép đo ngắn mạch các cuộn dây HV, MV, LV.

- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 150

150 < S < 300

S ≥ 300

S < 150

150 < S < 300

S ≥ 300

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

15,000

21,000

29,400

7,500

10,500

14,700

Cồn công nghiệp

kg

6,000

8,400

11,760

3,000

4,200

5,880

Vải phin trắng 0,8 m

m

6,000

8,400

11,760

3,000

4,200

5,880

Ống gen cách điện

m

18,000

25,200

35,280

9,000

12,600

17,640

Giấy nhám số 0

tờ

5,000

7,000

9,800

2,500

3,500

4,900

Băng dính cách điện

cuộn

3,000

4,200

5,880

1,500

2,100

2,940

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Dây đồng trần: 1x6 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 6,0/8

công

22,588

23,958

24,792

13,210

13,960

14,750

Công nhân 6,0/7

công

17,438

19,438

19,938

9,565

9,685

10,875

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khử từ dư

ca

2,708

2,896

3,083

1,042

1,229

1,417

Máy đo đáp ứng tần số quét

ca

2,750

2,938

3,125

1,125

1,313

1,500

Máy tính

ca

2,875

2,969

3,063

1,063

1,156

1,250

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

2,833

3,146

3,396

0,979

1,229

1,479

Mã hiệu: EA.330

10

20

30

40

50

60

3. Ghi chú:

- Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,60.

EA.40000  THÍ NGHIỆM ĐO HÀM LƯỢNG ẨM TRONG CÁCH ĐIỆN RẮN CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC - U 66 ÷ 500 KV (DFR - Dielectric Frequency Response)

EA.41000  Thí nghiệm đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài và vệ sinh toàn bộ bề mặt sứ cách điện máy biến áp.

- Đo cách điện của máy biến áp bằng máy đo ẩm cách điện rắn.

- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây HV - UST&GST.

- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây MV - UST&GST.

- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây LV - UST&GST.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường

- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)

S ≤ 16

16 < S ≤ 25

25 < S ≤ 40

40 < S ≤ 100

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

3,000

3,600

4,320

5,184

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,200

0,240

0,288

0,346

Giấy nhám số 0

tờ

0,200

0,240

0,288

0,346

Băng dính cách điện

cuộn

0,200

0,240

0,288

0,346

Cồn công nghiệp

kg

0,300

0,360

0,432

0,518

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

2,000

2,400

2,880

3,456

Dây đồng trần 1x6 mm2

m

2,000

2,400

2,880

3,456

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư bậc 6,0/8

công

6,840

7,190

7,660

8,500

Công nhân 5,0/7

công

6,440

7,130

8,060

8,750

Máy thi công

 

 

 

 

 

Hộp bộ đo ẩm cách điện rắn

ca

2,250

2,594

3,063

3,406

Máy tính

ca

3,875

4,188

4,625

5,438

Mã hiệu: EA.410

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Bảng mức trên xác định cho máy biến áp lực 3 pha 3 cuộn dây, trường hợp thí nghiệm cho máy biến áp 3 pha 2 cuộn dây, sử dụng bằng mức nhân hệ số 0,80.

3.2 - Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,60.

EA-42000  Thí nghiệm đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn cho máy biến áp lực - U 220 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài và vệ sinh toàn bộ bề mặt sử cách điện máy biến áp.

- Đo cách điện của máy biến áp bằng máy đo ẩm cách điện rắn.

- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây HV - UST&GST.

- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây MV - UST&GST.

- Đo, phân tích và đánh giá hàm Lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây LV - UST&GST.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 125

125 < S < 250

S ≥ 250

S < 100

S ≥ 100

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

5,000

6,000

7,200

4,000

4,800

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,500

0,600

0,720

0,500

0,600

Giấy nhám số 0

tờ

0,500

0,600

0,720

0,500

0,600

Băng dính cách điện

cuộn

1,000

1,200

1,440

0,500

0,600

Cồn công nghiệp

kg

0,500

0,600

0,720

0,500

0,600

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

3,000

3,600

4,320

2,000

2,400

Dây đồng trần 1x6 mm2

m

5,000

6,000

7,200

3,000

3,600

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư bậc 6,0/8

công

7,910

8,220

8,530

7,030

7,280

Công nhân 5,0/7

công

8,560

9,190

9,810

6,810

7,310

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Hợp bộ đo ẩm cách điện rắn

ca

3,313

3,625

3,938

2,438

2,688

Máy tính

ca

4,813

5,063

5,313

4,063

4,313

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

1,844

2,031

2,219

1,344

1,469

Mã hiệu: EA.420

10

20

30

40

50

3. Ghi chú:

- Đối vái kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,60.

EA.43000  Thí nghiệm đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn cho máy biến áp lực - U 500 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài và vệ sinh toàn bộ bề mặt sứ cách điện máy biến áp.

- Đo cách điện của máy biến áp bằng máy đo ẩm cách điện rắn.

- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây HV - UST&GST.

- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây MV - UST&GST.

- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây LV - UST&GST.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường

- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S≤150

150

S≥300

S≤150

150

S≥300

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

6,000

7,200

8,640

4,000

4,800

5,760

Vải phin trắng 0,8 m

m

1,000

1,200

1,440

0,700

0,840

1,008

Giấy nhám số 0

tờ

1,000

1,200

1,440

0,700

0,840

1,008

Băng dính cách diện

cuộn

1,500

1,800

2,160

0,800

0,960

1,152

Cồn công nghiệp

kg

1,200

1,440

1,728

0,500

0,600

0,720

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

3,000

3,600

4,320

2,000

2,400

2,880

Dây đồng trần 1x6 mm2

m

6,000

7,200

8,640

4,000

4,800

5,760

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư bậc 6,0/8

công

16,060

16,690

17,310

7,280

7,560

7,840

Công nhân 5,0/7

công

8,810

9,440

10,060

7,310

7,880

8,440

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Hộp bộ đo ẩm cách điện rắn

ca

3,438

3,750

4,063

2,688

2,969

3,250

Máy tính

ca

4,875

5,125

5,375

4,313

4,563

4,813

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

3,313

3,625

3,938

2,563

2,844

3,125

Mã hiệu: EA.430

10

20

30

40

50

60

3. Ghi chú:

- Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,60.

EA.50000  THÍ NGHIỆM ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC

EA.51000  Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra, lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài máy biến áp.

- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ các cuộn dây máy biến áp.

- Đo điện dung các cuộn dây máy biến áp.

- Tính toán, điều chỉnh giá trị điện cảm của từng kháng để đạt giá trị cộng hưởng khi thử cho từng cuộn dây máy biến áp.

- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.

- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.

- Tính toán thông số bảo vệ, cài đặt và thử bảo vệ.

- Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp cho từng cuộn dây máy biến áp.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)

S ≤ 16

16 < S ≤ 25

25 < S ≤ 40

40 < S ≤ 100

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

41,181

42,417

43,689

45,000

Vải phin trắng 0,8 m

m

4,576

4,713

4,854

5,000

Cồn công nghiệp

kg

2,745

2,828

2,913

3,000

Giấy nhám số 0

tờ

2,745

2,828

2,913

3,000

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

9,151

9,426

9,709

10,000

Dây đồng trần 1x6,0 mm2

m

18,303

18,852

19,417

20,000

Ống gen cách điện

m

45,757

47,130

48,544

50,000

Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 5,0/8

công

28,625

29,375

30,125

30,875

Công nhân 5,0/7

công

18,625

19,375

20,125

20,875

Máy thi công

 

 

 

 

 

Hợp bộ đo tgδ

ca

0,344

0,375

0,406

0,438

Mê gôm mét

ca

0,250

0313

0 375

0,438

Hợp bộ đo điện cảm, điện dung

ca

0,625

0,656

0,688

0,719

Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số công nghiệp (cho cấp điện áp đến 110 kV)

ca

3,281

3,469

3,656

3,844

Bộ đàm

ca

0,375

0,375

0,375

0,375

Mã hiệu: EA.510

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Bảng mức xác định cho máy biến áp 3 pha 3 cuộn dây, với máy biến áp 3 pha 2 cuộn dây, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,80.

3.2 - Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,60.

3.3 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời với công tác thí nghiệm máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.

3.4 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.30010.

EA.52000  Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho máy biến áp lực - U 220 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra, lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài máy biến áp.

- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ các cuộn dây máy biến áp.

- Đo điện dung các cuộn dây máy biến áp.

- Tính toán, điều chỉnh giá trị điện cảm của từng kháng để đạt giá trị cộng hưởng khi thử cho từng cuộn dây máy biến áp.

- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.

- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.

- Tính toán thông số bảo vệ, cài đặt và thử bảo vệ.

- Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp cho từng cuộn dây máy biến áp.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 125

125 < S < 250

S ≥ 250

S < 100

S ≥ 100

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

65,982

67,961

70,000

21,994

23,333

Vải phin trắng 0,8 m

m

6,598

6,796

7,000

2,199

2,859

Cồn công nghiệp

kg

4,713

4,854

5,000

1,571

2,042

Giấy nhám số 0

tờ

4,713

4,854

5,000

1,571

2,042

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

14,139

14,563

15,000

14,139

15,000

Dây đồng trần 1 x6,0 mm2

m

28,278

29,126

30,000

9,426

10,000

Ống gen cách điện

m

70,695

72,816

75,000

70,695

75,000

Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 5,0/8

công

39,875

40,813

41,750

21,813

22,563

Công nhân 5,0/7

công

29,000

29,938

30,875

14,688

15,438

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Hợp bộ đo tgδ

ca

0,563

0,594

0,625

0,375

0,438

Mê gôm mét

ca

0,563

0,625

0,688

0,375

0,438

Hợp bộ đo điện cảm, điện dung

ca

0,719

0,750

0,781

0,375

0,438

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

4,625

4,813

5,000

3,688

3,938

Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số công nghiệp (cho cấp điện áp đến 220 kV)

ca

4,313

4,500

4,688

3,375

3,625

Bộ đàm

ca

0,375

0,375

0,375

0,375

0,375

Mã hiệu: EA.520

 

10

20

30

40

50

3. Ghi chú:

3.1 - Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,60.

3.2 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời với công tác thí nghiệm máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.

3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.30020.

EA.53000  Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho máy biến áp lực - U 500 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra, lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm,

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài máy biến áp.

- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ các cuộn dây máy biến áp.

- Đo điện dung các cuộn dây máy biến áp.

- Tính toán, điều chỉnh giá trị điện cảm của từng kháng để đạt giá trị cộng hưởng khi thử cho từng cuộn dây máy biến áp.

- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.

- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.

- Tính toán thông số bảo vệ, cài đặt và thử bảo vệ.

- Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp cho từng cuộn dây máy biến áp.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 150

150 < S < 300

S ≥ 300

S ≤ 150

150 < S < 300

S ≥ 300

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

84,834

87,379

90,000

28,278

29,126

30,000

Vải phin trắng 0,8 m

m

9,426

9,709

10,000

3,142

3,236

3,333

Cồn công nghiệp

kg

7,541

7,767

8,000

2,514

2,589

2,667

Giấy nhám số 0

tờ

7,541

7,767

8,000

2,514

2,589

2,667

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

18,852

19,417

20,000

18,852

19,417

20,000

Dây đồng trần 1x6,0 mm2

m

37,704

38,835

40,000

12,568

12,945

13,333

Ống gen cách điện

m

94,260

97,087

100,000

94,260

97,087

100,000

Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC- 4x50 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 5,0/8

cống

52,750

53,875

55,000

29,583

30,333

31,083

Công nhân 5,0/7

công

40,500

41,625

42,750

22,083

22,833

23,583

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Hợp bộ đo tgδ

ca

0,938

0,969

1,000

0,594

0,625

0,656

Mê gôm mét

ca

0,750

0,813

0,875

0,500

0,563

0,625

Hợp bộ đo điện cảm, điện dung

ca

0,813

0,844

0,875

0,469

0,500

0,531

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

5,625

5,813

6,000

4,396

4,583

4,771

Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số công nghiệp (cho cấp điện áp đến 500 kV)

ca

5,250

5,438

5,625

4,021

4,208

4,396

Bộ đàm

ca

0,375

0,375

0,375

0,375

0,375

0,375

Mã hiệu: EA.530

10

20

30

40

50

60

3. Ghi chú:

3.1 - Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,60.

3.2 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời với công tác thí nghiệm máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.

3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.30030.

EA.60000  THÍ NGHIỆM ĐO PHÓNG ĐIỆN CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC TRONG TRƯỜNG HỢP MÁY BIẾN ÁP LỰC ĐANG VẬN HÀNH (PD ON-LINE - Partial Discharge On-line)

EA.61000  Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho máy biến áp lực - U 66÷500 kV

EA.61100  Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho máy biến áp lực - U 66÷110 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.

- Đo đạc kích thước, tính toán các vị trí để đặt các cảm biến.

- Kết nối sơ đồ thí nghiệm.

- Kiểm tra tổng thể các tín hiệu phóng điện và tín hiệu nhiễu xung quanh đối tượng thí nghiệm.

- Ghi nhận nhiễu nền, hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện của sơ đồ thí nghiệm.

- Ghi nhận tín hiệu phóng điện bằng các loại cảm biến.

- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)

S ≤ 16

16 < S ≤ 25

25 < S ≤ 40

40 < S ≤ 100

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

6,000

8,400

11,760

16,464

Cồn công nghiệp

kg

2,000

2,800

3,920

5,488

Vải phin trắng 0,8 m

m

2,000

2,800

3,920

5,488

Ống gen cách điện

m

5,000

7,000

9,800

13,720

Giấy nhám số 0

tờ

1,000

1,400

1,960

2,744

Băng dính cách điện

cuộn

2,000

2,800

3,920

5,488

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

Dây đồng trần: 1x6 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 6,0/8

công

21,880

22,710

23,500

24,290

Công nhân 6,0/7

công

10,880

11,710

12,500

13,290

Máy thi công

 

 

 

 

 

Hợp bộ đo và phân tích phóng điện

ca

1,563

1,896

2,188

2,479

Máy đo phóng điện cầm tay

ca

0,188

0,208

0,250

0,292

Máy tính

ca

6,375

6,729

7,063

7,396

Mã hiệu: EA.611

10

20

30

40

3. Ghi chú:

- Bảng định mức trên xác định cho kháng dầu cùng công suất.

EA.61200  Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho máy biến áp lực - U 220 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.

- Đo đạc kích thước, tính toán các vị trí để đặt các cảm biến.

- Kết nối sơ đồ thí nghiệm.

- Kiểm tra tổng thể các tín hiệu phóng điện và tín hiệu nhiễu xung quanh đối tượng thí nghiệm.

- Ghi nhận nhiễu nền, hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện của sơ đồ thí nghiệm.

- Ghi nhận tín hiệu phóng điện bằng các loại cảm biến.

- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 125

125 < S < 250

S ≥ 250

S < 100

S ≥ 100

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

10,000

14,000

19,600

5,000

7,000

Cồn công nghiệp

kg

4,000

6,000

9,000

2,000

3,000

Vải phin trắng 0,8 m

m

4,000

6,000

9,000

2,000

3,000

Ống gen cách điện

m

12,000

18,000

27,000

6,000

9,000

Giấy nhám số 0

tờ

2,000

3,000

4,500

1,000

1,500

Băng dính cách điện

cuộn

3,000

4,500

6,750

1,500

2,250

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Dây đồng trần: 1 x6 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 6,0/8

công

34,060

35,250

36,440

17,940

18,630

Công nhân 6,0/7

công

17,560

18,750

19,940

13,410

14,440

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Hợp bộ đo và phân tích phóng điện

ca

1,771

2,063

2,354

1,063

1,313

Máy đo phóng điện cầm tay

ca

0,458

0,542

0,625

0,313

0,375

Máy tính

ca

6,729

7,063

7,396

4,719

5,000

Mã hiệu: EA.612

10

20

30

40

50

3. Ghi chú:

- Bảng định mức trên xác định cho kháng dầu cùng công suất.

EA.61300  Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho máy biến áp lực - U 500 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.

- Đo đạc kích thước, tính toán các vị trí để đặt các cảm biến.

- Kết nối sơ đồ thí nghiệm.

- Kiểm tra tổng thể các tín hiệu phóng điện và tín hiệu nhiễu xung quanh đối tượng thí nghiệm.

- Ghi nhận nhiễu nền, hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện của sơ đồ thí nghiệm.

- Ghi nhận tín hiệu phóng điện bằng các loại cảm biến.

- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S≤150

150

S≥300

S=<150

150

S≥300

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

15,000

21,000

29,400

7,500

10,500

14,700

Cồn công nghiệp

kg

5,000

7,000

9,800

2,500

3,500

4,900

Vải phin trắng 0,8 m

m

5,000

7,000

9,800

2,500

3,500

4,900

Ống gen cách diện

m

17,000

23,800

33,320

8,500

11,900

16,660

Giấy nhám số 0

tờ

3,000

4,200

5,880

1,500

2,100

2,940

Băng dính cách điện

cuộn

4,000

5,600

7,840

2,000

2,800

3,920

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Dây đồng trần: 1x6 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 6,0/8

công

37,130

38,130

39,130

21,750

22,210

22,670

Công nhân 6,0/7

công

20,630

21,630

22,630

16,130

16,810

17,500

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Hợp bộ đo và phân tích phóng điện

ca

2,333

2,563

2,792

1,604

1,771

1,938

Máy đo phóng điện cầm tay

ca

0,625

0,708

0,792

0,313

0,354

0,396

Máy tính

ca

8,375

8,708

9,042

6,875

7,104

7,333

Mã hiệu: EA.613

10

20

30

40

50

60

3. Ghi chú:

- Bảng định mức trên xác định cho kháng dầu cùng công suất.

EA.62000  Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho máy biến áp lực - U ≤ 35 kV

EA.62100  Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho máy biến áp lực - U ≤ 35 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.

- Đo đạc kích thước, tính toán các vị trí để đặt các cảm biến.

- Kết nối sơ đồ thí nghiệm.

- Kiểm tra tổng thể các tín hiệu phóng điện và tín hiệu nhiễu xung quanh đối tượng thí nghiệm.

- Ghi nhận nhiễu nền, hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện của sơ đồ thí nghiệm.

- Ghi nhận tín hiệu phóng điện bằng các loại cảm biến.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 1

1 < S ≤ 2,5

S > 2,5

S ≤ 0,1

0,1 < S ≤ 0,5

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

3,000

4,200

5,880

1,500

2,100

Cồn công nghiệp

kg

0,450

0,540

0,648

0,271

0,298

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,450

0,540

0,648

0,271

0,298

Ống gen cách điện

m

5,000

6,000

7,200

2,000

2,200

Giấy nhám số 0

tờ

0,500

0,600

0,720

1,000

1,000

Băng dính cách điện

cuộn

1,000

1,200

1,440

1,000

1,000

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

4,000

4,800

5,760

2,000

2,200

Dây đồng trần: 1x6 mm2

m

4,000

4,800

5,760

2,000

2,200

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 6,0/8

công

4,040

4,630

5,210

1,440

1,530

Công nhân 6,0/7

công

1,500

1,690

1,880

2,500

2,690

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Hợp bộ đo và phân tích phóng điện

ca

0,115

0,146

0,177

0,115

0,146

Máy đo phóng điện cầm tay

ca

0,115

0,125

0,135

0,094

0,104

Máy tính

ca

0,885

1,052

1,219

0,458

0,500

Mã hiệu: EA.621

10

20

30

40

50

3. Ghi chú: Bảng định mức trên xác định cho kháng dầu cùng công suất.

EA.70000  THÍ NGHIỆM ĐO PHÓNG ĐIỆN CỤC BỘ CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC TRONG TRƯỜNG HỢP MÁY BIẾN ÁP LỰC ĐÃ DỪNG VẬN HÀNH VÀ TÁCH RỜI LƯỚI ĐIỆN (PD OFF-LINE - Partial Discharge Off-line)

EA.71000  Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD Off-line máy biến áp lực -U 66 ÷ 500 kV

EA.71100  Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD Off-line máy biến áp lực -U 66 ÷ 110 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.

- Đo điện dung các cuộn dây của máy biến áp.

- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.

- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù.

- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.

- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.

- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.

- Lắp đặt các cảm biến. Hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện, điện áp, ghi nhân giá trị nhiễu nền.

- Đặt điện áp cảm ứng cho từng pha máy biến áp, đồng thời thu nhận tín hiệu phóng điện cục bộ tại các mức điện áp quy định.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)

S ≤ 16

16 < S ≤ 25

25 < S ≤ 40

40 < S ≤ 100

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

300,000

420,000

588,000

823,200

Cồn công nghiệp

kg

3,000

4,200

5,880

8,232

Vải phin trắng 0,8 m

m

3,000

4,200

5,880

8,232

Ống gen cách điện

m

10,000

14,000

19,600

27,440

Giấy nhám số 0

tờ

2,000

2,800

3,920

5,488

Băng dính cách điện

cuộn

2,000

2,800

3,920

5,488

Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

Dây đồng trần: 1x6 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 6,0/8

công

27,500

29,130

31,000

32,880

Công nhân 6,0/7

công

15,500

17,130

19,000

20,880

Máy thi công

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,313

0,375

0,438

0,500

Hợp bộ đo tgδ

ca

0,313

0,375

0,438

0,500

Họp bộ thí nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp đến 110kV)

ca

2,063

2,313

2,625

2,938

Máy tính

ca

2,938

3,000

3,063

3,125

Hợp bộ đo và phân tích phóng điện

ca

0,438

0,500

0,563

0,625

MÃ hiệu: EA.711

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời thí nghiệm máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.

3.2 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp chịu đựng cảm ứng, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.50010.

EA.71200  Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD Off-line máy biến áp lực - U 220 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.

- Đo điện dung các cuộn dây của máy biến áp.

- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.

- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù.

- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.

- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.

- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.

- Lắp đặt các cảm biến. Hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện, điện áp, ghi nhân giá trị nhiễu nền.

- Đặt điện áp cảm ứng cho từng pha máy biến áp, đồng thời thu nhận tín hiệu phóng điện cục bộ tại các mức điện áp quy định.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 125

125 < S < 250

S ≥ 250

S < 100

S ≥ 100

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

350,000

490,000

686,000

175,000

245,000

Cồn công nghiệp

kg

4,000

5,600

7,840

2,000

2,800

Vải phin trắng 0,8 m

m

4,000

5,600

7,840

2,000

2,800

Ống gen cách điện

m

15.000

21,000

29,400

7,500

10,500

Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC -4x50 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Giấy nhám số 0

tờ

3,000

4,200

5,880

1,500

2,100

Băng dính cách điện

cuộn

3,000

4,200

5,880

1,500

2,100

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Dây đồng trần: 1x6 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 6,0/8

công

51,000

54,190

57,750

28,880

31,000

Công nhân 6,0/7

công

31,500

34,690

38,250

15,880

18,000

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,625

0,688

0,750

0,375

0,500

Hợp bộ đo tgδ

ca

0,625

0,688

0,750

0,375

0,500

Hợp bộ thí nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp đến 220 kV)

ca

2,688

3,063

3,500

2,125

2,375

Máy tính

ca

3,375

3,438

3,500

3,313

3,375

Hợp bộ đo và phân tích phóng điện

ca

0,625

0,688

0,750

0,563

0,625

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

2,688

2,875

3,063

1,938

2,250

Mã hiệu: EA.712

10

20

30

40

50

3. Ghi chú:

3.1 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời thí nghiệm máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.

3.2 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp chịu đựng cảm ứng, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.50020.

EA-71300  Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD Off-line máy biến áp lực - U 500 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.

- Đo điện dung các cuộn dây của máy biến áp.

- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.

- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù.

- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.

- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.

- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.

- Lắp đặt các cảm biến; Hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện, điện áp, ghi nhân giá trị nhiễu nền.

- Đặt điện áp cảm ứng cho từng pha máy biến áp, đồng thời thu nhận tín hiệu phóng điện cục bộ tại các mức điện áp quy định.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 150

150 < S < 300

S ≥ 300

S ≤ 150

150 < S < 300

S ≥ 300

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

400,000

560,000

784,000

200,000

280,000

392,000

Cồn công nghiệp

kg

6,000

8,400

11,760

3,000

4,200

5,880

Vải phin trắng 0,8 m

m

6,000

8,400

11,760

3,000

4,200

5,880

Ống gen cách điện

m

20,000

28,000

39,200

10,000

14,000

19,600

Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC - 4x50 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Giấy nhám số 0

tờ

4,000

5,600

7,840

2,000

2,800

3,920

Băng dính cách điện

cuộn

4,000

5,600

7,840

2,000

2,800

3,920

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Dây đồng trần: 1x6 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 6,0/8

cồng

71,500

76,500

80,500

38,440

40,470

42,500

Công nhân 6,0/7

công

43,500

48,500

52,500

20,940

22,970

25,000

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,625

0,688

0,750

0,375

0,438

0,500

Hợp bộ đo tgδ

ca

0,625

0,688

0,750

0,313

0,375

0,438

Hợp bộ thí nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp đến 500 kV)

ca

2,750

3,188

3,500

2,313

2,563

2,813

Máy tính

ca

3,625

3,688

3,750

3,563

3,625

3,688

Hợp bộ đo và phân tích phóng điện

ca

0,625

0,688

0,750

0,563

0,625

0,688

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

2,750

2,938

3,125

1,938

2,125

2,333

Mã hiệu: EA.713

10

20

30

40

50

60

3. Ghi chú:

3.1 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời thí nghiệm máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.

3.2 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp chịu đựng cảm ứng, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.50030.

EA.72000  Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD Off-line máy biến áp lực- U ≤ 35 kV

EA.72100  Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng kết hợp đo phóng điện cục bộ PD Off-line máy biến áp lực- U ≤ 35 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra bên ngoài và hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.

- Đo điện dung các cuộn dây.

- Đo điện trở cách điện các cuộn dây máy biến áp.

- Lắp đặt các cảm biến, hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện, điện áp, ghi nhân giá trị nhiễu nền.

- Thí nghiệm điện áp cảm ứng tần số tăng cao và đo phóng điện cục bộ.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 1

1 < S ≤ 2,5

S > 2,5

S ≤ 0,1

0,1 < S ≤ 0,5

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

40,000

56,00

78,400

20,000

28,000

Cồn công nghiệp

kg

0,450

0,540

0,648

0,271

0,298

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,450

0,540

0,648

0,271

0,298

Ống gen cách điện

m

5,000

6,000

7,200

2,000

2,200

Giấy nhám số 0

tờ

0,500

0,600

0,720

1,000

1,000

Băng dính cách điện

cuộn

1,000

1,200

1,440

1,000

1,000

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

4,000

4,800

5,760

2,000

2,200

Dây đồng trần 1x6 mm2

m

4,000

4,800

5,760

2,000

2,200

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 6,0/8

công

3.630

3,710

3,920

3,310

3,460

Công nhân 6,0/7

công

1,750

2,750

4,080

1,440

1,580

Ca máy

 

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,063

0,083

0,104

0,063

0,083

Hợp bộ đo tgδ

ca

0,063

0,083

0,104

0,063

0,083

Hợp bộ thử nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp đến 35 kV)

ca

0,438

0,438

0,500

0,281

0,313

Máy tính

ca

0,688

0,688

0,688

0,563

0,563

Hợp bộ đo và phân tích phóng điện

ca

0,188

0,188

0,188

0,063

0,063

Mã hiệu: EA.721

10

20

30

40

50

3. Ghi chú:

- Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm máy biến áp tại phòng thí nghiệm, trong trường hợp thực hiện thí nghiệm tại hiện trường, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 2,0.

EA.80000  THÍ NGHIỆM ĐO ĐỘ ỒN CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC

EA.81000  Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 500 kV

EA.81100  Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra bên ngoài, xác định vị trí các điểm đặt micro.

- Hiệu chỉnh thiết bị đo.

- Đo độ ồn nền ban đầu.

- Đo độ ồn khi máy biến áp ở chế độ không tải.

- Đo độ ồn ở chế độ không tải, các thiết bị làm mát hoạt động.

- Đo độ ồn nền sau khi kết thúc đo độ ồn máy biến áp.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp 3 pha (MVA)

S ≤ 16

16 < S ≤ 25

25 < S ≤ 40

40 < S ≤ 100

Vật liệu

 

 

 

 

 

Pin AA

đôi

6,000

6,000

6,000

6,000

Sơn xịt đánh dấu (300 ml)

hộp

0,500

0,550

0,605

0,666

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

3,940

4,310

4,690

5,060

Công nhân 5,0/7

công

4,380

5,130

5,880

6,630

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đo độ ồn cầm tay

ca

1,188

1,500

1,813

2,125

Mã hiệu: EA.811

10

20

30

40

EA.81200  Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực - U 220 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra bên ngoài, xác định vị trí các điểm đặt micro.

- Hiệu chỉnh thiết bị đo.

- Đo độ ồn nền ban đầu.

- Đo độ ồn khi máy biến áp ở chế độ không tải.

- Đo độ ồn ở chế độ không tải, các thiết bị làm mát hoạt động.

- Đo độ ồn nền sau khi kết thúc đo độ ồn máy biến áp.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 125

125 < S < 250

S ≥ 250

S < 100

S ≥ 100

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Pin AA

đôi

6,000

6,000

6,000

6,000

6,000

Sơn xịt đánh dấu (300 ml)

hộp

0,700

0,770

0,847

0,500

0,550

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

9,880

10,630

11,380

4,440

4,810

Công nhân 5,0/7

công

6,380

7,130

7,880

5,380

6,130

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy đo độ ồn cầm tay

ca

2,125

2,438

2,750

1,688

2,000

Mã hiệu: EA.812

10

20

30

40

50

EA.81300  Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực - U 500 kV

1. Thành phần công việc;

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra bên ngoài, xác định vị trí các điểm đặt micro.

- Hiệu chỉnh thiết bị đo.

- Đo độ ồn nền ban đầu.

- Đo độ ồn khi máy biến áp ở chế độ không tải.

- Đo độ ồn ở chế độ không tải, các thiết bị làm mát hoạt động.

- Đo độ ồn nền sau khi kết thúc đo độ ồn máy biến áp.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 150

150 < S < 300

S ≥ 300

S ≤ 150

150 < S < 300

S ≥ 300

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Pin AA

đôi

6,000

6,000

6,000

6,000

6,000

6,000

Sơn xịt đánh dấu (300 ml)

hộp

1,000

1,100

1,210

0,600

0,660

0,726

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

10,130

10,880

11,630

8,880

9,630

10,500

Công nhân 5,0/7

công

9,940

11,060

12,190

5,380

6,130

7,000

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy đo độ ồn cầm tay

ca

2,250

2,563

2,875

1,688

2,000

2,313

Mã hiệu: EA.813

10

20

30

40

50

60

EA.82000  Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực - U ≤ 35 kv

EA.82100  Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực U ≤ 35 kV tại phòng thí nghiệm

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra bên ngoài, xác định vị trí các điểm đặt micro.

- Hiệu chỉnh thiết bị đo.

- Đo độ ồn nền ban đầu.

- Đo độ ồn khi máy biến áp ở chế độ không tải.

- Đo độ ồn ở chế độ ngắn mạch.

- Đo độ ồn nền sau khi kết thúc đo độ ồn máy biến áp.

- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 1

1 < S ≤ 2,5

S > 2,5

S ≤ 0,1

0,1 < S ≤ 0,5

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thanh cái đồng ngắn mạch dày 10 mm

kg

0,200

0,400

0,600

0,100

0,200

Cáp mềm Cu/PVC- 1x35 mm2

m

0,400

0,600

0,800

0,200

0,400

Cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2

m

0,100

0,100

0,100

0,100

0,100

Pin AA

đôi

6,000

6,000

6,000

6,000

6,000

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

1,083

1,542

2,188

0,310

0,420

Công nhân 5,0/7

công

0,771

1,188

2,688

0,250

0,330

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Hợp bộ thử nghiệm máy biến áp phân phối

ca

0,219

0,344

0,531

0,125

0,188

Máy đo độ ồn cầm tay

ca

0,260

0,344

0,490

0,146

0,177

Mã hiệu: EA.821

 

10

20

30

40

50

3. Ghi chú:

- Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm máy biến áp tại phòng thí nghiệm, trong trường hợp thực hiện thí nghiệm tại hiện trường, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 2,0.

EA.90000  THÍ NGHIỆM ĐO ĐỘ KÍN MÁY BIẾN ÁP LỰC

EA.91000  Thí nghiệm đo độ kín cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 500 kV

EA.91100  Thí nghiệm đo độ kín cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra bên ngoài.

- Kiểm tra và lắp đặt thiết bị thí nghiệm, kết nối các đường ống dẫn khí vào máy biến áp.

- Nạp khi Nitơ vào máy biến áp.

- Thực hiện kiểm tra độ kín cho máy biến áp.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)

S ≤ 16

16 < S ≤ 25

25 < S ≤ 40

40 < S ≤ 100

Vật liệu

 

 

 

 

 

Giẻ lau

kg

5,000

7,500

11,250

16,875

Ống nối nhựa dẫn khí (đường kính 12x8 mm)

m

0,200

0,300

0,450

0,675

Bình khí Nitơ (Khối lượng 7kg; P≥150 bar)

bình

1,000

1,200

1,320

1,452

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 3,0/8

công

5,000

5,090

5,190

5,280

Công nhân 4,0/7

công

4,560

4,660

4,750

4,840

Máy thi công

 

 

 

 

 

Bộ đồng hồ áp lực

ca

4,500

4,594

4,688

4,781

Mã hiệu: EA.911

10

20

30

40

EA.91200  Thí nghiệm đo độ kín cho máy biến áp lực - U 220 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra bên ngoài.

- Kiểm tra và lắp đặt thiết bị thí nghiệm, kết nối các đường ống dẫn khí vào máy biến áp.

- Nạp khí Nitơ vào máy biến áp.

- Thực hiện kiểm tra độ kín cho máy biến áp.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 125

125 < S ≤ 250

S ≥ 250

S < 100

S ≥ 100

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Giẻ lau

kg

7,000

10,500

15,750

23,625

35,438

Ống nối nhựa dẫn khí (đường kính 12x8 mm)

m

0,300

0,450

0,675

1,013

1,519

Bình khí Nitơ (Khối lượng 7kg; P≥ 150 bar)

bình

1,200

1,440

1,584

1,000

1,100

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 3,0/8

công

5,410

5,560

5,720

4,880

5,000

Công nhân 4,0/7

công

4,970

5,130

5,280

4,440

4,560

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Bộ đồng hồ áp lực

ca

4,906

5,063

5,219

4,375

4,500

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

0,950

0,994

1,038

0,850

0,894

Mã hiệu: EA.912

10

20

30

40

50

EA.91300  Thí nghiệm đo độ kín cho máy biến áp lực - U 500 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra bên ngoài.

- Kiểm tra và lắp đặt thiết bị thí nghiệm, kết nối các đường ống dẫn khí vào máy biến áp.

- Nạp khí Nitơ vào máy biến áp.

- Thực hiện kiểm tra độ kín cho máy biến áp.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S≤150

150

S≥300

S≤150

150

S≥300

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Giẻ lau

kg

7,000

10,500

15,750

5,000

7,500

11,250

Ống nối nhựa dẫn khí (đường kính 12x8 mm)

m

0,300

0,450

0,675

0,300

0,450

0,675

Bình khí Nitơ (Khối lượng 7kg; P≥150 bar)

bình

1,500

1,800

1,980

1,200

1,320

1,452

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 3,0/8

công

5,810

6,000

6,190

5,280

5,470

5,660

Công nhân 4,0/7

công

5,380

5,560

5,750

4,840

5,030

5,220

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Bộ đồng hồ đo áp lực

ca

5,313

5,500

5.688

4,781

4,969

5,156

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

1,058

1,101

1,145

0,945

0,989

1,033

Mã hiệu: EA.913

10

20

30

40

50

60

EA.100000  THÍ NGHIỆM ĐO TỔN HAO KHÔNG TẢI, TỔN HAO NGẮN MẠCH TẠI ĐỊNH MỨC CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC

EA.101000  Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại định mức cho máy biến áp lực - U 66÷500 kV

EA.101100  Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại định mức cho máy biến áp lực - U 66÷110 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.

- Khử từ dư máy biến áp cần thử nghiệm.

- Đo điện dung, điện cảm các cuộn dây của máy biến áp.

- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.

- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện dung bù.

- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.

- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.

- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.

- Thực hiện đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch ở định mức cho máy biến áp cần thí nghiệm.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)

S ≤ 16

16 < S ≤ 25

25 < S ≤ 40

40 < S ≤ 100

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

50,000

70,000

98,000

137,200

Cồn công nghiệp

kg

2,000

2,200

2,420

2,662

Vải phin trắng 0,8 m

m

1,000

1,400

1,960

2,744

Giấy nhám số 0

tờ

3,000

3,600

4,320

5,184

Ống gen cách điện

m

60,000

84,000

117,600

164,640

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

5,000

7,000

9,800

13,720

Dây đồng trần 1x6 mm2

m

10,000

14,000

19,600

27,440

Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 5,0/8

công

15,000

15,917

16,833

17,750

Công nhân 5,0/7

công

9,500

10,417

11,333

12,250

Máy thi công

 

 

 

 

 

Hợp bộ đo tgδ

ca

0,250

0,313

0,375

0,438

Mê gôm mét

ca

0,250

0,313

0,375

0,438

Hợp bộ thí nghiệm đo tổn hao máy biến áp (cho cấp điện áp đến 110 kV)

ca

1,500

1,708

1,917

2,125

Mã hiệu: EA.1011

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm do tổn hao không tải ở chế độ định mức máy biến áp lực;

3.2 - Trường hợp thí nghiệm đo tổn hao ngắn mạch ở định mức cho máy biến áp lực 3 pha 3 cuộn dây thì sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 2,0; cho máy biến áp lực 3 pha 2 cuộn dây thì sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,60;

3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm đo tổn hao không tải, ngắn mạch định mức cho máy biến áp, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.40010.

EA.101200  Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại định mức cho máy biến áp lực - U 220 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.

- Khử từ dư máy biến áp cần thử nghiệm.

- Đo điện dung, điện cảm các cuộn dây của máy biến áp.

- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.

- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện dung bù.

- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.

- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.

- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.

- Thực hiện đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch ở định mức cho máy biến áp cần thí nghiệm.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 125

125 < S < 250

S ≥ 250

S < 100

S ≥ 100

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

150,000

210,000

294,000

75,000

105,000

Cồn công nghiệp

kg

3,000

4,200

5,880

1,500

2,100

Vải phin trắng 0,8 m

m

3,000

4,200

5,880

1,500

2,100

Giấy nhám số 0

tờ

3,000

4,200

5,880

1,500

2,100

Ống gen cách điện

m

80,000

112,000

156,800

40,000

56,000

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

7,500

10,500

14,700

3,750

5,250

Dây đồng trần 1 x6,0 mm2

m

15,000

21,000

29,400

7,500

10,500

Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 5,0/8

công

28,500

29,063

31,125

15,708

16,583

Công nhân 5,0/7

công

21,750

22,313

24,375

11,208

12,083

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Hợp bộ đo tgδ

ca

0,438

0,500

0,625

0,225

0,313

Mê gôm mét

ca

0,438

0,500

0,625

0,225

0,313

Hợp bộ thí nghiệm đo tổn hao máy biến áp (cho cấp điện áp đến 220 kV)

ca

1,875

1,948

2,271

1,219

1,417

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

1,656

1,792

2,052

1,208

1,344

Mã hiệu: EA.1012

10

20

30

40

50

3. Ghi chú:

3.1- Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm đo tổn hao không tải ở chế độ định mức máy biến áp lực.

3.2 - Trường hợp thí nghiệm đo tổn hao ngắn mạch ở định mức cho máy biến áp lực 3 pha 3 cuộn dây thì sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 2,0; cho máy biến áp lực 3 pha 2 cuộn dây thì sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,60.

3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm đo tổn hao không tải, ngắn mạch định mức cho máy biến áp, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.40020.

EA. 101300 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại định mức cho máy biến áp lực - U 500 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.

- Khử từ dư máy biến áp cần thử nghiệm.

- Đo điện dung, điện cảm các cuộn dây của máy biến áp.

- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.

- Tính toán, điều chỉnh các giá trị diện dung bù.

- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.

- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.

- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.

- Thực hiện đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch ở định mức cho máy biến áp cần thí nghiệm.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 150

150 < S < 300

S ≥ 300

S ≤ 150

150 < S < 300

S ≥ 300

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

600,000

840,000

1176,000

300,000

420,000

588,000

Cồn công nghiệp

kg

3,000

4,200

5,880

1,500

2,100

2,940

Vải phin trắng 0,8 m

m

5,000

7,000

9,800

2,500

3,500

4,900

Giấy nhám số 0

tờ

5,000

7,000

9,800

2,500

3,500

4,900

Ống gen cách điện

m

100,000

140,000

196,000

50,000

70,000

98,000

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

7,500

10,500

14,700

3,750

5,250

7,350

Dây đồng trần 1x6,0 mm2

m

15,000

21,000

29,400

7,500

10,500

14,700

Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC- 4x50 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

43,083

45,833

48,583

22,552

23,646

24,740

Công nhân 5,0/7

công

34,083

36,833

39,583

17,177

18,271

19,365

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Hợp bộ đo tgδ

ca

0,625

0,750

0,875

0,313

0,375

0,438

Mê gôm mét

ca

0,625

0,750

0,875

0,313

0,375

0,438

Hợp bộ thí nghiệm do tổn hao máy biến áp (cho cấp điện áp đến 500 kV)

ca

2,406

2,729

3,052

1,698

1,896

2,094

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

2,125

2,385

2,646

1,458

1,594

1,729

Mã hiệu: EA.1013

10

20

30

40

50

60

3. Ghi chú:

3.1 - Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm đo tổn hao không tải ở chế độ định mức máy biến áp lực.

3.2 - Trường hợp thí nghiệm đo tổn hao ngắn mạch ở định mức cho máy biến áp lực 3 pha 3 cuộn dây thì sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 2,0; cho máy biến áp lực 3 pha 2 cuộn dây thì sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,60.

3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm đo tổn hao không tải, ngắn mạch định mức cho máy biến áp, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.40030.

EA. 102000  Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại định mức cho máy biến áp lực U ≤ 35 kV

EA. 102100  Thí nghiệm tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại định mức cho máy biến áp lực U ≤ 35 kV tại phòng thí nghiệm

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra bên ngoài và lắp đặt các thiết bị thí nghiệm.

- Khử từ dư máy biến áp cần thử nghiệm.

- Đo điện trở một chiều các cuộn dây của máy biến áp, đo các thông số nhiệt độ.

- Đo tổn hao không tải.

- Đo tổn hao ngắn mạch.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 1

1 < S ≤ 2,5

S > 2,5

S ≤ 0,1

0,1 < S ≤ 0,5

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

9,500

14,250

21,375

4,200

6,300

Thanh cái đồng ngắn mạch dày 10mm

kg

0,200

0,400

0,600

0,100

0,200

Cáp mềm Cu/PVC-1x35 mm2

m

0,400

0,600

0,800

0,200

0,400

Cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-3x25 mm2

m

0,100

0,100

0,100

0,100

0,100

Dây điện Cu/PVC/PVC -2x6 mm2

m

0,100

0,100

0,100

0,100

0,100

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

1,810

2,590

3,280

0,530

0,570

Công nhân 5,0/7

công

1,530

2,060

3,580

0,440

0,460

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,229

0,313

0,427

0,219

0,240

Máy tính

ca

0,198

0,250

0,333

0,094

0,094

Hợp bộ thử nghiệm máy biến áp phân phối (cho cấp điện áp đến 35 kV)

ca

0,385

0,500

0,677

0,281

0,302

Thiết bị giám sát nhiệt độ

ca

0,385

0,500

0,677

0,281

0,302

Mã hiệu: EA.1021

10

20

30

40

50

3. Ghi chú:

- Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm máy biến áp tại phòng thí nghiệm. Trong trường hợp thực hiện thí nghiệm tại hiện trường, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 2,0.

EA.110000  THÍ NGHIỆM CHỊU ĐỰNG ĐIỆN CẢM ỨNG MÁY BIẾN ÁP LỰC

EA.111000  Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp lực - U 66 ÷ 500 kV

EA.111100  Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.

- Đo điện dung các cuộn dây của máy biến áp.

- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.

- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù.

- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.

- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.

- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.

- Thực hiện thí nghiệm cảm ứng cho từng pha máy biến áp.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)

S ≤ 16

16 < S ≤ 25

25 < S ≤ 40

40 < S ≤ 100

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

200,000

280,000

392,000

548,800

Cồn công nghiệp

kg

2,000

2,800

3,920

5,488

Vải phin trắng 0,8 m

m

3,000

4,200

5,880

8,232

Ống gen cách điện

m

20,000

30,000

40,000

50,000

Giấy nhám số 0

tờ

3,000

4,200

5,880

8,232

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

5,000

7,000

9,800

13,720

Dây đồng trần 1x6,0 mm2

m

10,000

14,000

19,600

27,440

Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 6,0/8

công

14,688

15,906

17,125

18,344

Công nhân 5,0/7

công

13,750

15,375

17,000

18,625

Máy thi công

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,313

0,375

0,438

0,500

Hợp bộ đo tgδ

ca

0,313

0,375

0,438

0,500

Hợp bộ thí nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp đến 110 kV)

ca

2,063

2,469

2,875

3,281

Mã hiệu: EA.1111

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Bảng mức trên xác định cho 01 lần thử nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng riêng cho máy biến áp, trong trường hợp thử nghiệm kết hợp với đo phóng điện cục bộ chỉ cần áp dụng bảng mức đo phóng điện cục bộ PD Off-line cho máy biến áp.

3.2 - Trường hợp thí nghiệm cùng thí nghiệm máy biến áp lực, áp dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.

3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp chịu đựng cảm ứng, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.50010.

EA.111200  Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp lực - U 220 kV

1. Thành phần công việc:

- Công tác chuẩn bị thí nghiệm (Nghiên cứu tài liệu; khảo sát hiện trường; phương án thí nghiệm; biện pháp an toàn; chuẩn bị máy móc, mặt bằng thí nghiệm...)

- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.

- Đo điện dung các cuộn dây của máy biến áp.

- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.

- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù.

- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.

- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.

- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.

- Thực hiện thí nghiệm cảm ứng cho từng pha máy biến áp.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 125

125 < S < 250

S ≥ 250

S < 100

S ≥ 100

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

500,000

700,000

980,000

250,000

350,000

Cồn công nghiệp

kg

2,500

3,500

4,900

1,250

1,750

Vải phin trắng 0,8 m

m

4,000

5,600

7,840

2,000

2,800

Giấy nhám số 0

tờ

3,000

4,200

5,880

1,500

2,100

Ống gen cách điện

m

80,000

112,000

156,800

40,000

56,000

Dày điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

7,500

10,500

14,700

3,750

5,250

Dây đồng trần 1 x6,0 mm2

m

20,000

28,000

39,200

10,000

14,000

Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 6,0/8

công

32,250

35,844

39,125

14,594

16,188

Công nhân 5,0/7

công

30,750

35,063

39,000

13,625

15,750

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,625

0,688

0,750

0,375

0,500

Hợp bộ đo tgδ

ca

0,625

0,688

0,750

0,375

0,500

Hợp bộ thí nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp đến 220 kV)

ca

3,688

4,406

5,063

2,156

2,688

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

2,813

3,063

3,313

1,625

1,938

Mã hiệu: EA.1112

10

20

30

40

50

3. Ghi chú:

3.1 - Bảng mức trên xác định cho 01 lần thử nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng riêng cho máy biến áp, trong trường hợp thử nghiệm kết hợp với đo phóng điện cục bộ chỉ cần áp dụng bảng mức đo phóng điện offline cho máy biến áp.

3.2 - Trường hợp thí nghiệm cùng thí nghiệm máy biến áp lực, áp dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.

3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp chịu đựng cảm ứng, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.50020.

EA.111300  Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp lực - U 500 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.

- Đo điện dung các cuộn dây của máy biến áp.

- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.

- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù.

- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.

- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.

- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.

- Thực hiện thí nghiệm cảm ứng cho từng pha máy biến áp.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S≤150

150

S≥300

S≤150

150

S≥300

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

600,00

840,00

1176,00

300,00

420,00

588,00

Cồn công nghiệp

kg

3,000

4,200

5,880

1,500

2,100

2,940

Vải phin trắng 0,8 m

m

5,000

7,000

9,800

2,500

3,500

4,900

Giấy nhám số 0

tờ

5,000

7,000

9,800

2,500

3,500

4,900

Ống gen cách điện

m

100,00

140,000

196,000

50,000

70,000

98,000

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

7,500

10,500

14,700

3,750

5,250

7,350

Dây đồng trần 1x6,0 mm2

m

15,000

21,000

29,400

7,500

10,500

14,700

Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC - 4x50 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 6,0/8

công

48,563

55,125

59,500

20,500

22,375

24,250

Công nhân 5,0/7

công

46,500

54,000

59,000

19,750

22,094

24,438

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

Ca

0,625

0,688

0,750

0,375

0,438

0,500

Hợp bộ đo tgδ

Ca

0,625

0,688

0,750

0,313

0,375

0,438

Hợp bộ thí nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp đến 500 kV)

Ca

4,313

5,250

5,875

2,688

3,156

3,625

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

Ca

3,375

3,875

4,188

2,000

2,250

2,500

Mã hiệu: EA.1113

10

20

30

40

50

60

3. Ghi chú:

3.1 - Bảng mức trên xác định cho 01 lần thử nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng riêng cho máy biến áp, trong trường hợp thử nghiệm kết hợp với đo phóng điện cục bộ chỉ cần dụng bảng mức đo phóng điện offline cho máy biến áp.

3.2 - Trường hợp thí nghiệm cùng thí nghiệm máy biến áp lực, áp dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.

3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp chịu đựng cảm ứng, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.50030.

EA.112000  Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp lực - U ≤ 35 kV

EA.112100  Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp lực - U ≤ 35 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Các công việc chuẩn bị thử nghiệm.

- Kiểm tra và lắp đặt các thiết bị thí nghiệm, cô lập máy biến áp.

- Đo điện dung các cuộn dây.

- Đo điện trở cách điện các cuộn dây máy biến áp.

- Thí nghiệm điện áp cảm ứng tần số tăng cao.

- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 1

1 < S ≤ 2,5

S > 2,5

S ≤ 0,1

0,1 < S ≤ 0,5

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

1,200

1,440

1,728

1,043

3,128

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,450

0,450

0,450

0,450

0,450

Cồn công nghiệp

kg

0,450

0,450

0,450

0,450

0,450

Cáp mềm Cu/PVC- 1x35 mm2

m

0,400

0,600

0,800

0,200

0,400

Cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC- 3x25 mm2

m

0,100

0,100

0,100

0,100

0,100

Dây điện Cu/PVC/ PVC-2x6,0 mm2

m

0,100

0,100

0,100

0,100

0,100

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 5,0/8

công

2,750

2,830

3,040

2,690

2,830

Công nhân 5,0/7

công

1,630

2,560

3,830

1,560

1,710

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,063

0,083

0,104

0,063

0,083

Hợp bộ thử nghiệm cảm ứng máy biến áp phân phối (cấp điện áp đến 35 kV)

ca

0,375

0,375

0,438

0,344

0,375

Hợp bộ đo tgδ

ca

0,188

0,208

0,292

0,156

0,208

Mã hiệu: EA.1121

10

20

30

40

50

3. Ghi chú:

- Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm máy biến áp tại phòng thí nghiệm, trong trường hợp thực hiện thí nghiệm tại hiện trường sử dụng bảng định mức nhân hệ số 2,0.

EA.120000  THÍ NGHIỆM MẠCH TỪ SAU TỔ HỢP CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC

EA.121000  Thí nghiệm mạch từ sau tổ hợp cho máy biến áp lực - U 66÷500 kV

EA.121100  Thí nghiệm mạch từ sau tổ hợp cho máy biến áp lực - U 66÷110 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra bên ngoài.

- Kiểm tra tình trạng cách điện của mạch từ với các xà ép, xà ép với đai ép, đai ép với mạch từ.

- Lắp đặt dây quấn tạo từ thông (cáp lực cách điện bằng cao su) vào mạch từ.

- Lắp đặt tủ đo lường, bảo vệ.

- Lắp đặt cáp 3 pha cấp nguồn cho thí nghiệm.

- Thí nghiệm cáp, máy cắt, rơle bảo vệ, biến điện đo lường.

- Cài đặt các thông số bảo vệ.

- Đầu nối sơ đồ thí nghiệm.

- Thực hiện thí nghiệm độ tăng nhiệt cho mạch từ.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)

S ≤ 16

16 < S ≤ 25

25 < S ≤ 40

40 < S ≤ 100

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

405,093

486,111

583,333

700,000

Cồn công nghiệp

kg

2,894

3,472

4,167

5,000

Vải phin trắng 0,8 m

m

5,787

6,944

8,333

10,000

Giấy nhám số 0

tờ

2,894

3,472

4,167

5,000

Giấy cách điện (dày 0,13mm, rộng 1,0 m)

tờ

5,787

6,944

8,333

10,000

Dây thít 40 cm (túi 100 cái)

túi

2,315

2,778

3,333

4,000

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

5,787

6,944

8,333

10,000

Dây đồng trần 1x6,0 mm2

m

11,574

13,889

16,667

20,000

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 6,0/8

công

41,375

43,875

46,625

49,375

Công nhân 5,0/7

công

26,250

28,750

31,500

34,250

Máy thi công

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,708

0,813

0,938

1,063

Hợp bộ đo lường

ca

0,375

0,375

0,375

0,375

Thiết bị đo đa năng 3 pha (đo hệ số cos thấp)

ca

0,375

0,375

0,375

0,375

Camera nhiệt độ

ca

0,375

0,375

0,375

0,375

Đồng hồ đo nhiệt độ độ ẩm

ca

0,375

0,375

0,375

0,375

Tủ bảo vệ

ca

1,208

1,250

1,313

1,375

Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều

ca

0,583

0,625

0,688

0,750

Hợp bộ thí nghiệm cao áp một chiều

ca

0,583

0,625

0,688

0,750

Hợp bộ thí nghiệm rơle

ca

0,833

0,875

0,938

1,000

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,583

0,625

0,688

0,750

Máy đo tỷ số biến

ca

0,583

0,625

0,688

0,750

Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng

ca

0,583

0,625

0,688

0,750

Hợp bộ đo điện cảm, điện dung

ca

0,583

0,625

0,688

0,750

Máy chụp sóng

ca

0,583

0,625

0,688

0,750

Máy đo điện trở tiếp xúc

ca

0,583

0,625

0,688

0,750

Bộ đàm

ca

2,333

2,500

2,688

2,875

Mã hiệu: EA.1211

10

20

30

40

3. Ghi chú:

- Bảng mức trên chưa bao gồm hao phí vật liệu là dây quấn tạo từ thông (cáp cách điện bằng cao su) và cáp cấp nguồn cho thí nghiệm.

EA.121200  Thí nghiệm mạch từ sau tổ hợp cho máy biến áp lực - U 220 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra bên ngoài.

- Kiểm tra tình trạng cách điện của mạch từ với các xà ép, xà ép với đai ép, đai ép với mạch từ.

- Lắp đặt dây quấn tạo từ thông (cáp lực cách điện bằng cao su) vào mạch từ.

- Lắp đặt tủ đo lường, bảo vệ.

- Lắp đặt cáp 3 pha cấp nguồn cho thí nghiệm.

- Thí nghiệm cáp, máy cắt, rơle bảo vệ, biến điện đo lường.

- Cài đặt các thông số bảo vệ.

- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.

- Thực hiện thí nghiệm độ tăng nhiệt cho mạch từ.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 125

125 < S < 250

S ≥ 250

S <100

S ≥ 100

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

694,440

833,330

1000,000

300,000

500,000

Cồn công nghiệp

kg

5,560

6,670

8,000

2,500

3,000

Vải phin trắng 0,8 m

m

10,420

12,500

15,000

4,170

5,000

Giấy nhám số 0

tờ

4,860

5,830

7,000

2,500

3,000

Giấy cách điện (dày 0,13mm, rộng 1,0 m)

tờ

10,420

12,500

15,000

4,170

5,000

Dây thít 40 cm (túi 100 cái)

túi

3,470

4,170

5,000

1,670

2,000

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

10,420

12,500

15,000

12,500

15,000

Dây đồng trần 1x6,0 mm2

m

20,830

25,000

30,000

25,000

30,000

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 6,0/8

công

61,208

64,646

68,083

46,000

49,000

Công nhân 5,0/7

công

42,833

46,271

49,708

29,750

32,750

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,875

1,000

1,125

0,875

1,000

Hợp bộ đo lường

ca

0,438

0,438

0,438

0,438

0,438

Thiết bị đo đa năng 3 pha (đo hệ số cos thấp)

ca

0,438

0,438

0,438

0,438

0,438

Camera nhiệt độ

ca

0,438

0,438

0,438

0,438

0,438

Đồng hồ đo nhiệt độ độ ẩm

ca

0,438

0,438

0,438

0,438

0,438

Tủ bảo vệ

ca

1,438

1,500

1,563

1,438

1,500

Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều

ca

0,750

0,813

0,875

0,750

0,813

Hợp bộ thí nghiệm cao áp DC

ca

0,750

0,813

0,875

0,750

0,813

Hợp bộ thí nghiệm rơle

ca

1,000

1,063

1,125

1,000

1,063

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,750

0,813

0,875

0,750

0,813

Máy đo tỷ số biến

ca

0,750

0,813

0,875

0,750

0,813

Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng

ca

0,750

0,813

0,875

0,750

0,813

Hợp bộ đo điện cảm, điện dung

ca

0,750

0,813

0,875

0,750

0,813

Máy chụp sóng

ca

0,750

0,813

0,875

0,750

0,813

Máy đo điện trở tiếp xúc

ca

0,750

0,813

0,875

0,750

0,813

Bộ đàm

ca

2,938

3,125

3,313

2,500

2,688

Mã hiệu: EA.1212

10

20

30

40

50

3. Ghi chú:

- Bảng mức trên chưa bao gồm hao phí vật liệu là dây quấn tạo từ thông (cáp cách điện bằng cao su) và cáp cấp nguồn cho thí nghiệm.

EA.121300  Thí nghiệm mạch từ sau tổ hợp cho máy biến áp lực - U 500 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra bên ngoài.

- Kiểm tra tình trạng cách điện của mạch từ với các xà ép, Xà ép với đai ép, đai ép với mạch từ.

- Lắp đặt dây quấn tạo từ thông (cáp lực cách điện bằng cao su) vào mạch từ.

- Lắp đặt tủ đo lường, bảo vệ.

- Lắp đặt cáp 3 pha cấp nguồn cho thí nghiệm.

- Thí nghiệm cáp, máy cắt, rơle bảo vệ, biến điện đo lường.

- Cài đặt các thông số bảo vệ.

- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.

- Thực hiện thí nghiệm độ tăng nhiệt cho mạch từ.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 150

150

S≥300

S≤150

150

S≥300

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

1041,667

1250,000

1500,000

555,556

666,667

800,000

Cồn công nghiệp

kg

6,944

8,333

10,000

3,472

4,167

5,000

Vải phin trắng 0,8 m

m

13,889

16,667

20,000

4,861

5,833

7,000

Giấy nhám số 0

tờ

6,250

7,500

9,000

3,472

4,167

5,000

Giấy cách điện (dày 0,13mm, rộng 1,0 m)

tờ

0,600

0,780

1,014

0,300

0,390

0,507

Dây thít 40 cm (túi 100 cái)

túi

4,167

5,000

6,000

2,083

2,500

3,000

Phíp cách điện

kg

13,889

16,667

20,000

4,861

5,833

7,000

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

kg

13,889

16,667

20,000

13,889

16,667

20,000

Dây đồng trần 1x6,0 mm2

m

27,778

33,333

40,000

27,778

33,333

40,000

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 6,0/8

công

82,625

86,625

90,625

51,583

54,250

57,000

Công nhân 5,0/7

công

59,125

63,125

67,125

43,104

46,438

49,875

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

1,125

1,250

1,375

1,000

1,125

1,250

Hợp bộ đo lường

ca

0,500

0,500

0,500

0,500

0,500

0,500

Thiết bị đo đa năng 3 pha (đo hệ số cos thấp)

ca

0,500

0,500

0,500

0,500

0,500

0,500

Camera nhiệt độ

ca

0,500

0,500

0,500

0,500

0,500

0,500

Đồng hồ đo nhiệt độ độ ẩm

ca

0,500

0,500

0,500

0,500

0,500

0,500

Tủ bảo vệ

ca

1,625

1,688

1,750

1,625

1,688

1,750

Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều

ca

0,875

0,938

1,000

0,875

0,938

1,000

Hợp bộ thí nghiệm cao áp một chiều

ca

0,875

0,938

1,000

0,875

0,938

1,000

Hợp bộ thí nghiệm rơle

ca

1,125

1,188

1,250

1,125

1,188

1,250

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,875

0,938

1,000

0,875

0,938

1,000

Máy đo tỷ số biến

ca

0,875

0,938

1,000

0,875

0,938

1,000

Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng

ca

0,875

0,938

1,000

0,875

0,938

1,000

Hợp bộ đo điện cảm, điện dung

ca

0,875

0,938

1,000

0,875

0,938

1,000

Máy chụp sóng

ca

0,875

0,938

1,000

0,875

0,938

1,000

Máy đo điện trở tiếp xúc

ca

0,875

0,938

1,000

0,875

0,938

1,000

Bộ đàm

ca

3,375

3,563

3,750

2,875

3,063

3,271

Mã hiệu: EA.1213

10

20

30

40

50

60

3. Ghi chú:

- Bảng mức trên chưa bao gồm hao phí vật liệu là dây quấn tạo từ thông (cáp cách điện bằng cao su) và cáp cấp nguồn cho thí nghiệm.

EA.130000  THÍ NGHIỆM CHỊU ĐỰNG XUNG SÉT CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC

EA.131000  Thí nghiệm chịu đựng xung sét cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 500 kV

EA.131100  Thí nghiệm chịu đựng xung sét cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Các công việc chuẩn bị thí nghiệm.

- Kiểm tra và lắp đặt các thiết bị thí nghiệm, cô lập máy biến áp.

- Đo điện trở cách điện máy biến áp trước và sau khi thử xung.

- Đo điện dung cuộn dây cần thử nghiệm.

- Đo điện cảm đối tượng thử nghiệm.

- Điều chỉnh sơ đồ thử xung và thử xung cho cuộn dây máy biến áp.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)

S ≤ 16

16 < S ≤ 25

25 < S ≤ 40

40 < S ≤ 100

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

50,000

60,000

72,000

86,400

Cồn công nghiệp

kg

2,000

2,200

2,420

2,662

Giẻ lau

kg

1,000

1,400

1,960

2,744

Giấy nhám số 0

tờ

1,000

1,200

1,440

1,728

Ống gen mềm cách điện

m

60,000

84,000

117,600

164,640

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

5,000

7,000

9,800

13,720

Dây đồng trần 1x6,0 mm2

m

10,000

14,000

19,600

27,440

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

15,380

16,780

18,190

19,590

Công nhân 5,0/7

công

12,880

14,280

15,690

17,090

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đo điện trở cách điện

ca

0,125

0,156

0,188

0,219

Máy đo điện dung, tgδ

ca

0,250

0,313

0,375

0,438

Hợp bộ thí nghiệm xung sét

ca

3,375

3,781

4,188

4,594

Mã hiệu: EA.1311

10

20

30

40

3. Ghi chú:

- Trong trường hợp thí nghiệm cùng với thí nghiệm máy biến áp, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,9.

EA.131200  Thí nghiệm chịu đựng xung sét cho máy biến áp lực - U 220 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Các công việc chuẩn bị thử nghiệm.

- Kiểm tra và lắp đặt các thiết bị thí nghiệm, cô lập máy biến áp.

- Đo điện trở cách điện máy biến áp trước và sau khi thử xung.

- Đo điện dung cuộn dây cần thử nghiệm.

- Đo điện cảm đối tượng thử nghiệm.

- Điều chỉnh sơ đồ thử xung và thử xung cho cuộn dây máy biến áp.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 125

125 < S < 250

S ≥ 250

S < 100

S ≥ 100

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

70,000

84,000

100,800

35,000

42,000

Cồn công nghiệp

kg

3,000

3,600

4,320

1,500

1,800

Giẻ lau

kg

3,000

3,600

4,320

1 500

1,800

Giấy nhám số 0

tờ

3,000

3,600

4,320

1,500

1,800

Ống gen mềm cách điện

m

80,000

96,000

115,200

40,000

48,000

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

7,500

9,000

10,800

3,750

4,500

Dây đồng trần 1x6,0 mm2

m

15,000

18,000

21,600

7,500

9,000

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 5,0/8

công

26,750

28,250

29,750

16,590

17,380

Công nhân 5,0/7

công

24,250

25,750

27,250

14,090

14,880

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy đo điện trở cách điện

ca

0,313

0,375

0,438

0,219

0,250

Máy đo điện dung, tgδ

ca

0,375

0,438

0,500

0,313

0,375

Hợp bộ thí nghiệm xung sét

ca

4,938

5,313

5,688

3,531

3,792

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

4,438

4,813

5,188

3,031

3,292

Mã hiệu: EA.1312

10

20

30

40

50

3. Ghi chú:

- Trong trường hợp thí nghiệm cùng với thí nghiệm máy biến áp, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,9.

EA.131300  Thí nghiệm chịu đựng xung sét cho máy biến áp lực - U 500 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Các công việc chuẩn bị thí nghiệm.

- Kiểm tra và lắp đặt các thiết bị thí nghiệm, cô lập máy biến áp.

- Đo điện trở cách điện máy biến áp trước và sau khi thử xung.

- Đo điện dung cuộn dây cần thử nghiệm; Đo điện cảm đối tượng thử nghiệm.

- Điều chỉnh sơ đồ thử xung và thử xung cho cuộn dây máy biến áp.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S≤150

150

S≥300

S≤150

150

S≥300

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

80,000

112,000

156,800

40,000

56,000

78,400

Cồn công nghiệp

kg

3,000

4,200

5,880

1,500

2,100

2,940

Giẻ lau

kg

5,000

7,000

9,800

2,500

3,500

4,900

Giấy nhám số 0

tờ

5,000

7,000

9,800

2,500

3,500

4,900

Ống gen mềm cách điện

m

100,000

140,000

196,000

50,000

70,000

98,000

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

10,000

14,000

19,600

5,000

7,000

9,800

Dây đồng trần 1x6,0 mm2

m

20,000

28,000

39,200

10,000

14,000

19,600

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 5,0/8

công

41,060

42,940

44,810

30,910

32,000

33,090

Công nhân 5,0/7

công

44,630

46,880

49,130

27,160

28,250

29,340

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy đo điện trở cách điện

ca

0,313

0,375

0,438

0,219

0,250

0,281

Máy đo điện dung, tgδ

ca

0,500

0,563

0,625

0,313

0,375

0,438

Hợp bộ thí nghiệm xung sét

ca

5,813

6,125

6,438

3,969

4,125

4,281

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤300 kg

ca

4,000

4,250

4,500

2,250

2,375

2,500

Mã hiệu: EA.1313

10

20

30

40

50

60

3. Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm cùng với thí nghiệm máy biến áp, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,9.

EA.132000  Thí nghiệm chịu đựng xung sét cho máy biến áp lực - U ≤ 35 kV

EA.132100  Thử nghiệm chịu đựng xung sét cho máy biến áp lực - U ≤ 35 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Các công việc chuẩn bị thí nghiệm.

- Kiểm tra và lắp đặt các thiết bị thí nghiệm, cô lập máy biến áp.

- Đo điện trở cách điện máy biến áp trước và sau khi thử xung.

- Đo điện dung cuộn dây cần thử nghiệm.

- Đo điện cảm đối tượng thử nghiệm.

- Điều chỉnh sơ đồ thử xung và thử xung cho cuộn dây máy biến áp.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S 1

1 < S 2,5

S > 2,5

S 0,1

0,1 < S 0,5

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

3,000

3,500

4,000

3,000

3,500

Ống gen cách điện

m

20,000

25,000

30,000

0,100

0,200

Dây đồng trần 1 x 6,0 mm2

m

0,400

0,600

0,800

0,200

0,400

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

0,100

0,100

0,100

0,100

0,100

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

1,060

1,970

2,380

0,790

0,900

Công nhân 5,0/7

công

0,940

1,000

1,150

0,600

0,670

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,031

0,031

0,031

0,010

0,010

Hợp bộ thử nghiệm xung sét

ca

0,094

0,094

0,125

0,031

0,031

Thiết bị đo điện dung, điện cảm

ca

0,063

0,073

0,094

0,042

0,063

Mã hiệu: EA.1321

10

20

30

40

50

3. Ghi chú:

3.1 - Trong trường hợp thí nghiệm cùng với thí nghiệm máy biến áp, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,9.

3.2 - Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm máy biến áp tại phòng thí nghiệm, trong trường hợp thực hiện thí nghiệm tại hiện trường, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 2,0.

EA.140000  THÍ NGHIỆM ĐỘ TĂNG NHIỆT CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC

EA.141000  Thí nghiệm độ tăng nhiệt cho máy biến áp lực U ≤ 35 kV tại phòng thí nghiệm

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Các công việc chuẩn bị thí nghiệm.

- Kiểm tra và lắp đặt các thiết bị thí nghiệm, cô lập máy biến áp.

- Đo điện trở một chiều các cuộn dây của máy biến áp, đo các thông số nhiệt độ.

- Đo tổn hao không tải.

- Đo tổn hao ngắn mạch.

- Gia tăng nhiệt độ dầu và cuộn dây máy biến áp.

- Đo điện trở một chiều ở quá trình suy giảm điện trở theo nhiệt độ cuộn dây.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 1

1 < S ≤ 2,5

S > 2,5

S ≤ 0,1

0,1 < S ≤ 0,5

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

310,374

620,748

1241,496

7,299

21,896

Thanh cái đồng ngắn mạch dày 10 mm

kg

0,200

0,400

0,600

0,100

0,200

Cáp mềm Cu/PVC-1x35 mm2

m

0,400

0,500

0,500

0,200

0,400

Cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2

m

0,100

0,100

0,100

0,100

0,100

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

0,200

0,200

0,200

0,200

0,200

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

4,790

5,580

6,460

1,450

1,630

Công nhân 5,0/7

công

2,240

5,200

9,130

1,390

1,560

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,052

0,092

0,135

0,021

0,031

Hợp bộ thử nghiệm máy biến áp phân phối (cho cấp điện áp đến 35 kV)

ca

1,958

2,248

2,604

1,229

1,396

Thiết bị giám sát nhiệt độ

ca

1,896

2,185

2,542

1,208

1,375

Mã hiệu: EA.1410

10

20

30

40

50

3. Ghi chú:

- Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm máy biến áp tại phòng thí nghiệm, trong trường hợp thực hiện thí nghiệm tại hiện trường sử dụng bảng định mức nhân hệ số 2,0.

 

CHƯƠNG II - THÍ NGHIỆM KHÍ CỤ ĐIỆN, TRANG BỊ ĐIỆN

EB.10000  THÍ NGHIỆM MÁY CẮT ĐIỆN

EB.11000  Thí nghiệm máy cắt điện SF6

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra bên ngoài.

- Kiểm tra độ kín, áp suất và tiếp điểm.

- Kiểm tra động cơ tích năng.

- Đo điện trở cách điện.

- Thao tác đóng cắt cơ khí, kiểm tra hệ thống truyền động.

- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.

- Đo điện trở một chiều cuộn đóng, cuộn cắt.

- Kiểm tra các chu trình làm việc.

- Đo điện trở tiếp xúc của các tiếp điểm.

- Đo thời gian đóng cắt và hệ số không đồng thời.

- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp điểm phụ.

- Thí nghiệm tụ san áp, điện trở hạn dòng (nếu có).

- Thu dọn thiết bị thí nghiệm, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy 3 pha

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điện áp định mức (kV)

≤ 35

66 ÷ 110

220

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

6,860

9,800

14,000

20,000

Cồn công nghiệp

kg

0,206

0,294

0,420

0,600

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,172

0,245

0,350

0,500

Giẻ lau

kg

0,172

0,245

0,350

0,500

Giấy nhám số 0

tờ

0,172

0,245

0,350

0,500

Dây cáp điện Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2

m

1,029

1,470

2,100

3,000

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

6,130

9,460

15,360

24,750

Công nhân 5,0/7

công

3,150

5,310

6,780

11,750

Máy thi công

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,063

0,063

0,094

0,125

Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV)

 

0,250

-

-

-

Thiết bị kiểm tra áp lực

ca

0,083

0,083

0,104

0,125

Máy chụp sóng

ca

0,469

0,625

0,750

1,125

Máy đo điện trở tiếp xúc

ca

0,063

0,094

0,125

0,156

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,146

0,167

0,208

0,250

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

-

0,125

0,172

-

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

-

-

-

0,219

Mã hiệu: EB.110

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Đối với máy cắt có cấp điện áp ≥ 66÷110 kV, trong trường hợp thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao được cộng thêm bảng mức EB.90000;

3.2 - Bảng mức trên đã xác định cho máy cắt 66÷110 kV có 3 bộ truyền động riêng, trường hợp thí nghiệm máy cắt 66÷110 kV chung một bộ truyền động sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,9.

3.3 - Bảng mức trên xác định cho loại máy cắt truyền động bằng lò xo, trường hợp thử nghiệm máy cắt truyền động bằng khí nén, bằng thủy lực sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,15.

3.4 - Trường hợp thí nghiệm thiết bị đóng cắt recloser, tủ RMU, hợp bộ máy cắt, bảng mức được xác định bằng tổng các bảng mức thiết bị thành phần (máy cắt, biến dòng, biến điện áp...) sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,85.

3.5 - Trường hợp thí nghiệm thêm hạng mục đo điện trở động các tiếp điểm dập hồ quang thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,3.

3.6 - Trường hợp thí nghiệm thêm các hạng mục tại các điện áp điều khiển min - max thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,2.

3.7 - Trường hợp thí nghiệm thêm hạng mục thí nghiệm đo hành trình tiếp điểm thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,3.

EB.12000  Thí nghiệm máy cắt dầu

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Thao tác đóng cắt cơ khí.

- Kiểm tra động cơ tích năng.

- Kiểm tra chu trình tự đóng lại.

- Đo điện trở tiếp xúc.

- Đo tổn hao điện môi của vật liệu các điện tgδ.

- Đo điện trở cách điện.

- Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộn cắt.

- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp điểm và độ đồng thời.

- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.

- Thu dọn thiết bị thí nghiệm, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy 3 pha

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điện áp định mức (kV)

≤ 35

66 ÷ 110

220

Vật liệu

 

 

 

 

Điện năng

kWh

5,880

8,400

12,000

Mỡ các loại

kg

0,098

0,140

0,200

Cồn công nghiệp

kg

0,196

0,280

0,400

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,490

0,700

1,000

Giẻ lau

kg

0,490

0,700

1,000

Giấy nhám số 0

tờ

0,245

0,350

0,500

Dây cáp điện 3 pha Cu/XLPE/PVC- 4x50 mm2

m

1,029

1,470

2,100

Nhân công

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

5,690

9,290

15,000

Công nhân 5,0/7

công

4,470

5,280

6,470

Máy thi công

 

 

 

 

Máy chụp sóng

ca

0,438

0,563

0,688

Mê gôm mét

ca

0,125

0,208

0,271

Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV)

 

0,250

-

-

Hợp bộ đo tgδ

ca

0,125

0,188

0,250

Máy đo điện trở tiếp xúc

ca

0,125

0,156

0,188

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,125

0,188

0,229

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

-

0,373

0,471

Mã hiệu: EB.120

 

10

20

30

3. Ghi chú:

3.1 - Đối với máy cắt có cấp điện áp ≥ 66÷110 kV, trong trường hợp thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao được cộng thêm bảng mức EB.90000.

3.2 - Trường hợp thí nghiệm máy cắt dầu nếu có máy biến dòng chân sứ sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,2.

3.2 - Bảng mức trên xác định cho loại máy cắt truyền động bằng lò xo, trường hợp thử nghiệm máy cắt truyền động bằng khí nén, bằng thủy lực sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,15.

3.3 - Trường hợp thí nghiệm thiết bị đóng cắt recloser, tủ RMU, hợp bộ máy cắt, bảng mức được xác định bằng tổng các bảng mức thiết bị thành phần (máy cắt, biến dòng, biến điện áp...) nhân hệ số 0,85.

3.4 - Trường hợp thí nghiệm thêm hạng mục đo điện trở động các tiếp điểm dập hồ quang thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,3.

3.5 - Trường hợp thí nghiệm thêm các hạng mục tại các điện áp điều khiển min - max thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,2.

3.6 - Trường hợp thí nghiệm thêm hạng mục Thí nghiệm đo hành trình tiếp điểm thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,3.

EB.13000  Thí nghiệm máy cắt chân không - U ≤ 35 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Kiểm tra động cơ tích năng

- Kiểm tra hệ thống truyền động.

- Thao tác đóng cắt cơ khí.

- Kiểm tra các chu trình làm việc.

- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp điểm.

- Đo điện trở tiếp xúc.

- Đo điện trở cách điện.

- Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộn cắt.

- Đo thời gian đóng cắt và hệ số không đồng thời.

- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp, kiểm tra dòng rò.

- Xác định độ mòn tiếp điểm ban đầu.

- Thu dọn thiết bị thí nghiệm, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy 3 pha

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điện áp định mức (kV)
U ≤35

Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

4,802

Cồn công nghiệp

kg

0,144

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,120

Giẻ lau

kg

0,120

Giấy nhám số 0

tờ

0,120

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2

m

0,720

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

5,060

Công nhân 5,0 /7

công

2,380

Máy thi công

 

 

Máy chụp sóng

ca

0,313

Mê gôm mét

ca

0,042

Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV)

ca

0,229

Máy đo điện trở tiếp xúc

ca

0,063

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,042

Mã hiệu: EB.130

10

3. Ghi chú:

3.1- Bảng mức trên xác định cho loại máy cắt truyền động bằng lò xo, trường hợp thử nghiệm máy cắt truyền động bằng khí nén, bằng thủy lực sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 1,15.

3.2 - Trường hợp thí nghiệm thiết bị đóng cắt recloser, bảng mức được xác định bằng tổng các bảng mức thiết bị thành phần (máy cắt, biến dòng, biến điện áp...) nhân hệ số 0,85.

3.3 - Trường hợp thí nghiệm thêm hạng mục đo điện trở động các tiếp điểm dập hồ quang thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,3.

3.4 - Trường hợp thí nghiệm thêm các hạng mục tại các điện áp điều khiển min - max thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,2.

3.5 - Trường hợp thí nghiệm thêm hạng mục Thí nghiệm đo hành trình tiếp điểm thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,3.

EB.20000  THÍ NGHIỆM DAO CÁCH LY

EB.21000  Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng điện

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Đo điện trở cách điện.

- Kiểm tra động cơ truyền động.

- Đo điện trở tiếp xúc.

- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.

- Kiểm tra thao tác các truyền động.

- Thử nghiệm và hiệu chỉnh liên động cắt, đóng.

- Thu dọn thiết bị thí nghiệm, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 bộ 3 pha

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điện áp định mức (kV)

≤ 35

66÷110

220

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

1,229

1,536

1,920

2,400

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,102

0,128

0,160

0,200

Cồn công nghiệp

kg

0,102

0,128

0,160

0,200

Giấy nhám số 0

tờ

0,512

0,640

0,800

1,000

Dây cáp điện 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2

m

0,512

0,640

0,800

1,000

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

3,030

4,040

4,830

5,750

Công nhân 5,0/7

công

1,580

1,580

1,960

2,310

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đo điện trở tiếp xúc

ca

0,055

0,061

0,068

0,075

Mê gôm mét

ca

0,063

0,083

0,104

0,125

Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV)

ca

0,188

-

-

-

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

-

0,208

0,250

-

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

 

-

-

-

0,281

Mã hiệu: EB.210

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Đối với dao cách ly cấp điện áp ≥ 66÷110 kV, trong trường hợp thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao được cộng thêm bảng mức EB.90000.

3.2 - Bảng mức trên tính cho dao cách ly có động cơ truyền động, chưa có tiếp đất. Trường hợp thí nghiệm dao cách ly có tiếp đất thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh: nhân hệ số 1,10 cho tiếp đất một phía; nhân hệ số 1,15 cho tiếp đất hai phía.

3.3 - Trường hợp đo thêm tiếp xúc của khớp nối và đầu cốt thì định mức nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,30.

3.4 - Bảng mức trên tính cho dao cách ly 3 pha, trường hợp thí nghiệm dao cách ly 1 pha thì sử dụng bằng định mức nhân hệ số 0,40.

3.5 - Trường hợp thí nghiệm dao cắt tải 3 pha điều khiển bằng điện độc lập thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,80.

3.6 - Trường hợp thí nghiệm dao cắt tải 3 pha điều khiển bằng điện có liên động tương đương dao cách ly thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,0.

EB.22000  Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng cơ khí

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Các công tác chuẩn bị cho thử nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Đo điện trở cách điện.

- Đo điện trở tiếp xúc.

- Thử nghiệm và hiệu chỉnh liên động cắt, đóng và tiếp điểm.

- Kiểm tra thao tác các truyền động.

- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.

- Thu dọn thiết bị thí nghiệm, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 bộ 3 pha

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điện áp định mức (kV)

≤ 35

66 ÷ 110

220

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

1,229

1,536

1,920

2,400

Dây cáp điện 3 pha Cu/XLPE/PVC - 4x50 mm2

m

0,512

0,640

0,800

1,000

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,102

0,128

0,160

0,200

Cồn công nghiệp

kg

0,102

0,128

0,160

0,200

Giấy nhám số 0

tờ

0,512

0,640

0,800

1,000

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

2,130

2,880

3,580

4,630

Công nhân 5,0/7

công

1,170

1,190

1,520

1,880

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đo điện trở tiếp xúc

ca

0,041

0,045

0,050

0,056

Mê gôm mét

ca

0,031

0,073

0,083

0,104

Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV)

ca

0,156

-

-

-

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

-

0,177

0,198

-

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

-

-

-

0,240

Mã hiệu: EB.220

 

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Đối với dao cách ly điện áp ≥ 66÷110 kV, trong trường hợp thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao được cộng thêm bằng mức EB.90000.

3.2 - Bảng mức trên tính cho dao cách ly không có dao tiếp đất. Trường hợp thí nghiệm dao cách ly có tiếp đất thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh: nhân hệ số 1,10 cho tiếp đất một phía; nhân hệ số 1,15 cho tiếp đất hai phía.

3.3 - Trường hợp đo thêm tiếp xúc của khớp nối và đầu cốt thì định mức nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,30.

3.4 - Bảng mức trên tính cho dao cách ly 3 pha, trường hợp thí nghiệm dao cách ly 1 pha thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,40.

3.5 - Trường hợp thí nghiệm các thiết bị:

- Dao cắt tải 3 pha: sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,4;

- Cầu chì cao áp 3 pha và cầu chì tự rơi 3 pha (FCO); sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,10.

EB.30000  THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP ĐẾN 500 KV

EB.31000  Thí nghiệm biến điện áp 1 pha, phân áp bằng tụ điện cấp điện áp đến 500 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài, lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.

- Đo điện trở cách điện.

- Đo điện trở một chiều.

- Đo điện dung, tgδ.

- Đo tỷ số biến.

- Kiểm tra cực tính.

- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp các cuộn dây nhị thứ

- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao nhất thứ (các khối tụ).

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy 1 pha

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điện áp định mức (kV)

≤ 35

66 ÷ 110

220

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

1,500

1,667

2,000

2,400

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,100

0,125

0,150

0,180

Giấy nhám số 0

tờ

0,150

0,167

0,200

0,240

Băng dính cách điện

cuộn

0,150

0,167

0,200

0,240

Cồn công nghiệp

kg

0,150

0,167

0,200

0,240

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

0,800

0,833

1,000

1,200

Dây đồng trần 1x6,0 mm2

m

1,440

1,600

1,778

1,975

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

1,490

3,500

4,290

5,250

Công nhân 5,0/7

công

0,780

1,900

2,250

2,750

Máy thi công

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,104

0,104

0,125

0,146

Hợp bộ đo tgδ

ca

0,156

0,188

0,250

0,313

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,125

0,167

0,167

0,188

Máy đo tỷ số biến

ca

0,125

0,156

0,188

0,250

Máy thử cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV)

ca

0,104

0,125

0,146

0,167

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

-

0,094

0,117

-

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

-

-

 

0,150

Mã hiệu: EB.310

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Đối với biến điện áp cấp điện áp ≥ 66÷110 kV, trong trường hợp thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao nhất thứ được cộng thêm bảng mức EB.90000.

3.2 - Bảng mức trên xác định cho máy biến điện áp 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến điện áp 1 pha thì từ bộ thứ 2 áp dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,8.

EB.32000  Thí nghiệm biến điện áp cảm ứng 1 pha - U 110 ÷ 500 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Đo điện trở cách điện.

- Thử nghiệm cách điện vòng.

- Đo điện trở một chiều.

- Đo tỷ số biến.

- Kiểm tra cực tính.

- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.

- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy 1 pha

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điện áp định mức (kV)

66 ÷ 110

220

500

Vật liệu

 

 

 

 

Điện năng

kWh

1,667

2,000

2,400

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,125

0,150

0,180

Giấy nhám số 0

tờ

0,167

0,200

0,240

Băng dính cách điện

cuộn

0,167

0,200

0,240

Cồn công nghiệp

kg

0,167

0,200

0,240

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

0,833

1,000

1,200

Nhân công

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

2,420

3,000

3,850

Công nhân 5,0/7

công

1,920

2,350

2,940

Máy thi công

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,115

0,125

0,156

Hợp bộ thí nghiệm cao áp (cho cấp điện áp đến 110kV)

ca

0,125

0,146

0,167

Hợp bộ đo lường

ca

0,125

0,156

0,198

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,125

0,156

0,188

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

0,075

0,094

-

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

-

 

0,117

Máy đo tỷ số biến

ca

0,208

0,250

0,313

Mã hiệu: EB.320

10

20

30

3. Ghi chú:

- Bảng mức trên xác định cho máy biến điện áp 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến điện áp 1 pha thì từ bộ thứ 2 áp dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,8.

EB.33000  Thí nghiệm biến điện áp cảm ứng - U ≤ 35 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Đo điện trở cách điện.

- Thử nghiệm cách điện vòng.

- Đo điện trở một chiều.

- Đo tổn hao điện môi (khi cần).

- Đo tỷ số biến.

- Kiểm tra cực tính.

- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.

- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy 1 pha

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điện áp ≤ 15 kV

Điện áp 22÷35 kV

1 pha

3 pha

1 pha

3 pha

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

1,067

1,440

1,333

1,600

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,080

0,135

0,100

0,150

Băng cách điện

cuộn

0,107

0,180

0,133

0,200

Giấy nhám số 0

tờ

0,107

0,180

0,133

0,200

Cồn công nghiệp

kg

0,107

0,180

0,133

0,200

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

0,533

0,900

0,667

1,000

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

2,080

3,470

2,310

3,860

Công nhân 5,0/7

công

0,890

1,490

0,990

1,650

Máy thi công

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,081

0,093

0,090

0,100

Hợp bộ thí nghiệm cao áp (cho cấp điện áp đến 35 kV)

ca

0,108

0,138

0,119

0,149

Hợp bộ đo lường

ca

0,122

0,140

0,135

0,150

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,097

0,112

0,108

0,120

Máy đo tỷ số biến

ca

0,170

0,218

0,200

0,235

Mã hiệu: EB.330

10

20

30

40

3. Ghi chú:

- Bảng mức trên xác định cho máy biến điện áp 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến điện áp 1 pha thì từ bộ thứ 2 áp dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,8.

EB.40000  THÍ NGHIỆM BIẾN DÒNG ĐIỆN - U 66 ÷ 500 kV

EB.41000  Thí nghiệm biến dòng điện - U 66 ÷ 500 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu.

- Chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài, lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.

- Đo điện trở cách điện.

- Đo điện trở một chiều.

- Đo điện dung, tổn hao điện môi.

- Đo tỷ số biến.

- Đo đặc tính từ hoá.

- Kiểm tra cực tính.

- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp các cuộn dây nhị thứ.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy 1 pha

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điện áp định mức (kV)

66÷110

220

500

Vật liệu

 

 

 

 

Điện năng

kWh

1,500

1,875

2,344

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,150

0,188

0,234

Giấy nhám số 0

tờ

0,150

0,188

0,234

Băng dính cách điện

cuộn

0,100

0,125

0,156

Cồn công nghiệp

kg

0,300

0,375

0,469

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

1,200

1,500

1,875

Dây đồng trần 1x6,0 mm2

m

1,000

1,200

1,400

Nhân công

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

3,030

4,470

6,410

Công nhân 5,0/7

công

1,250

1,810

2,770

Máy thi công

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,063

0,094

0,125

Hợp bộ đo tgδ

ca

0,125

0,146

0,167

Hợp bộ đo lường

ca

0,094

0,125

0,188

Hợp bộ đo điện trở một chiều

ca

0,063

0,094

0,156

Máy đo tỷ số biến

ca

0,094

0,156

0,250

Hợp bộ thử cao áp (cho cấp điện áp đến 35 kV)

ca

0,083

0,125

0,188

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

0,069

0,098

-

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

-

-

0,133

Mã hiệu: EB.410

10

20

30

3. Ghi chú:

3.1- Đối với biến dòng điện cấp điện áp ≥ 66÷110 kV, trong trường hợp thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao nhất thứ được cộng thêm bảng mức EB.90000.

3.2 - Bảng mức trên xác định cho biến dòng điện có từ 3 cuộn dây nhị thứ trở xuống, trường hợp thí nghiệm biến dòng điện có số cuộn dây nhị thứ > 3 sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 1,1;

3.3 - Bảng mức trên xác định cho biến dòng điện 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến dòng điện 1 pha thì từ bộ thứ 2 áp dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,8.

EB.42000  Thí nghiệm biến dòng điện - U ≤ 1 kV; U ≤ 15 kV; U 22 - 35 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu.

- Chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài, lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.

- Đo điện trở cách điện.

- Đo điện trở một chiều.

- Đo tỷ số biến.

- Đo đặc tính từ hoá.

- Kiểm tra cực tính.

- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao nhất thứ, nhị thứ.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy 1 pha

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp điện áp biến dòng điện (kV)

U ≤ 1

1 < U ≤ 15

22 ≤ U ≤ 35

Vật liệu:

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,300

0,960

1,200

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,050

0,096

0,120

Giấy nhám số 0

tờ

0,060

0,096

0,120

Băng dính cách điện

cuộn

0,040

0,064

0,080

Cồn công nghiệp

kg

0,100

0,192

0,240

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

0,200

0,768

0,960

Dây đồng trần 1x6,0 mm2

m

0,500

1,000

1,200

Nhân công:

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

1,040

2,170

2,790

Công nhân 5,0/7

công

0,410

0,790

1,020

Máy thi công:

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,031

0,063

0,083

Hợp bộ đo lường

ca

0,052

0,094

0,125

Hợp bộ đo điện trở một chiều

ca

0,042

0,083

0,104

Máy đo tỷ số biến

ca

0,094

0,125

0,156

Hợp bộ thí nghiệm cao áp (cho cấp điện áp đến 35 kV)

ca

0,052

0,063

0,094

Mã hiệu: EB.420

10

20

30

3. Ghi chú:

3.1 - Bảng mức trên xác định cho biến dòng điện có từ 3 cuộn dây nhị thứ trở xuống, trường hợp thí nghiệm biến dòng điện có số cuộn dây nhị thứ > 3 thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,1.

3.2 - Bảng mức trên xác định cho biến dòng điện 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến dòng điện 1 pha thì từ bộ thứ 2 áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,8.

3.3 - Đối với biến dòng lắp cho hệ thống cách điện khí (GIS), trạm hợp bộ compact, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,80.

3.4 - Trường hợp thí nghiệm bộ đo đếm hợp bộ trung áp (MOF), bảng mức được xác định bằng tổng các bảng mức thiết bị thành phần (biến dòng, biến điện áp) nhân hệ số 0,85.

EB.50000  THÍ NGHIỆM KHÁNG ĐIỆN

EB.51000  Thí nghiệm kháng điện dầu, máy tạo trung tính cuộn dập hồ quang

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Chuẩn bị thí nghiệm.

- Kiểm tra bên ngoài kháng điện.

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.

- Đo trở kháng, điện kháng cuộn dây.

- Đo điện trở một chiều cuộn dây.

- Đo tỷ số biến (nếu có).

- Đo tổn hao điện môi tgδ sứ đầu vào và cuộn dây.

- Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.

- Đo tổn hao không tải (nếu cần).

- Kiểm tra máy biến dòng chân sứ.

- Kiểm tra thiết bị phụ trợ và kiểm tra tổng hợp kháng điện.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy 1 pha

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp điện áp kháng điện dầu (kV)

≤ 35

66 ÷ 110

220

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

1,000

1,500

2,000

3,000

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,200

0,200

0,400

0,500

Băng cách điện

cuộn

0,200

0,200

0,400

0,500

Cồn công nghiệp

kg

0,200

0,200

0,400

0,500

Giấy nhám số 0

tờ

1,000

2,000

3,000

3,000

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

0,670

1,000

1,500

2,000

Dây đồng trần 1 x6,0 mm2

m

1,600

1,600

1,800

1,980

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

3,610

8,940

14,280

16,310

Công nhân 5,0/7

công

1,940

4,880

5,460

6,710

Máy thi công

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,208

0,313

0,313

0,375

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,094

0,156

0,156

0,271

Hợp bộ đo tgδ

ca

-

0,188

0,250

0,313

Hợp bộ thí nghiệm cao áp (cho cấp điện áp đến 35 kV)

ca

0,188

-

-

-

Hợp bộ thử nghiệm máy biến dòng

ca

0,188

0,375

0,500

0,625

Hợp bộ đo lường

ca

0,208

0,271

0,313

0,500

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

 

-

-

0,181

-

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

-

-

-

0,254

Mã hiệu: EB.510

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Bảng mức trên tính cho loại kháng 1 pha, đối với kháng 3 pha thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,20.

3.2 - Thí nghiệm máy tạo trung tính cùng cấp điện áp: sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 1,30.

3.3 - Với cuộn dập hồ quang chuyển nấc bằng tay: Sử dụng bảng định mức thí nghiệm kháng điện nhân hệ số 1,10.

3.4 - Với cuộn dập hồ quang chuyển nấc tự động: sử dụng bảng định mức thí nghiệm kháng điện nhân hệ số 1,20.

3.5 - Trường hợp theo yêu cầu kỹ thuật đối với cấp điện áp ≥ 110 kV, cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng thí nghiệm máy biến áp cùng công suất:

a) EA.50000  Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.

b) EA.30000  Thí nghiệm đo đáp ứng tần số quét - STRA.

c) EA.80000  Thí nghiệm đo độ ồn.

d) EA.40000  Hàm lượng ẩm trong cách điện rắn.

e) EA.60000  Đo phóng điện cục bộ online.

EB.52000  Thí nghiệm điện kháng khô và cuộn cản cao tần các cấp điện áp

EB.52100  Thí nghiệm điện kháng khô các cấp điện áp

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Đo điện trở cách điện cuộn dây kháng.

- Đo điện trở một chiều.

- Đo trở kháng cuộn dây.

- Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp (U ≤ 35 kV).

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy 1 pha

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp điện áp của kháng khô (kV)

≤ 35

66 ÷ 110

220

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,267

0,534

1,068

2,136

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,062

0,124

0,248

0,496

Giẻ lau

kg

0,044

0,088

0,176

0,352

Băng cách điện

cuộn

0,044

0,088

0,176

0,352

Cồn công nghiệp

kg

0,044

0,088

0,176

0,352

Giấy nhám số 0

tờ

0,107

0,214

0,428

0,856

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

0,178

0,356

0,712

1,424

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

0,770

0,980

1,190

2,090

Công nhân 5,0/7

công

0,320

0,430

1,060

1,270

Máy thi công

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,031

0,042

0,052

0,063

Hợp bộ đo điện kháng, điện dung

ca

0,031

0,042

0,052

0,063

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,031

0,042

0,052

0,063

Hợp bộ thử cao áp xoay chiều (Cho cấp điện áp đến 35 kV)

ca

0,031

-

-

-

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

-

0,177

0,219

-

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

-

-

-

0,260

Mã hiệu: EB.521

10

20

30

40

EB.52200  Thí nghiệm cuộn cản cao tần các cấp điện áp

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Đo điện trở cách điện cuộn dây kháng.

- Đo điện trở một chiều.

- Đo trở kháng cuộn dây.

- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 bộ (1 pha)

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp điện áp cuộn cán cao tần (kV)

≤ 35

110

220

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,333

0,666

1,332

2,664

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,078

0,156

0,312

0,624

Giẻ lau

kg

0,056

0,112

0,224

0,448

Băng cách điện

cuộn

0,056

0,112

0,224

0,448

Cồn công nghiệp

kg

0,056

0,112

0,224

0,448

Giấy nhám số 0

tờ

0,133

0,266

0,532

1,064

Dây điện Cu/PVc/PVC-2x4,0 mm2

m

0,222

0,444

0,888

1,776

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

0,960

1,170

1,380

2,380

Công nhân 5,0/7

công

0,350

0,460

1,130

1,330

Máy thi công

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,031

0,042

0,052

0,063

Hợp bộ đo điện cảm, điện dung

ca

0,031

0,042

0,052

0,063

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,031

0,042

0,052

0,063

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

-

0,177

0,219

-

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

 

-

-

-

0,260

Mã hiệu: EB.522

10

20

30

40

EB.60000 THÍ NGHIỆM THANH CÁI

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài, vệ sinh thanh cái.

- Đo điện trở cách điện.

- Đo điện trở tiếp xúc các vị trí nối.

- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao,

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 phân đoạn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điện áp định mức (kV)

≤ 35

66÷110

220

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

1,229

1,536

1,920

2,400

Giẻ lau

kg

0,102

0,128

0,160

0,200

Cồn công nghiệp

kg

0,102

0,128

0,160

0,200

Giấy nhám số 0

tờ

0,512

0,640

0,800

1,000

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

0,512

0,640

0,800

1,000

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/S

công

0,960

1,940

4,500

7,220

Công nhân 5,0/7

công

0,830

1,750

4,130

6,750

Máy thi công

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,167

0,375

0,500

0,625

Máy đo điện trở tiếp xúc

ca

0,198

0,625

1,063

1,875

Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV)

ca

0,198

-

-

-

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tài trọng nâng ≤ 300 kg

ca

-

0,563

1,000

-

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

-

-

-

1,813

Mã hiệu: EB.600

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Đối với thanh cái cấp điện áp ≥ 66÷110 kv, thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao được cộng thêm bảng mức EB.90000.

3.2 - Phân đoạn thanh cái đã bao gồm các cách điện và các mối nối thuộc phân đoạn, trường hợp chỉ đo điện trở tiếp xúc của một mối nối, kẹp cực thì định mức nhân công cho mỗi mối nối được nhân hệ số 0,05.

EB.70000 THÍ NGHIỆM CÁCH ĐIỆN

EB.71G00 Thí nghiệm cách điện đứng, treo, composit

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Các công tác chuẩn bị cho thử nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Đo điện trở cách diện.

- Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao.

- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 phần tử, cái, bát

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cách điện đứng cấp điện áp (kV)

Cách điện treo

3 ÷ 35

66 ÷ 110

220

500

Để rời

Lắp chuỗi

Cái

Phần tử

Phần tử

Phần tử

Bát

Bát

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,150

0,300

0,600

0,900

0,075

0,053

Cồn công nghiệp

kg

0,025

0,050

0,200

0,400

0,013

0,009

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

0,050

0,100

0,200

0,400

0,025

0,018

Giẻ lau

kg

0,025

0,050

0,050

0,100

0,013

0,009

Ống gen mềm cách điện

m

1,000

8,000

10,000

15,000

0,200

0,100

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

0,030

0,460

0,750

1,690

0,020

0,020

Công nhân 5,0/7

công

0,020

0,560

1,000

1,560

0,010

0,010

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,004

0,010

0,042

0,083

0,004

0,004

Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, điện cảm điều chỉnh bằng tay (cho cấp điện áp đến 110kV)

ca

-

0,063

0,094

0,125

-

-

Hợp bộ thử nghiệm điện áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV)

ca

0,006

-

-

-

0,006

0,004

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

-

-

0,177

-

-

-

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

-

-

 

0,292

-

-

Mã hiệu: EB.710

 

10

20

30

40

50

60

3. Ghi chú:

3.1 - Bảng mức trên áp dụng cho cách điện độc lập không dùng cho cách điện thuộc thanh cái hoặc các thiết bị hợp bộ.

3.2 - Đối với cách điện treo:

a) Bảng mức trên tính cho thí nghiệm cách điện treo tại hiện trường với số lượng ≤ 100 bát; trường hợp thí nghiệm số lượng lớn hơn 100 bát, từ bát thứ 101 sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,5.

b) Trường hợp thí nghiệm tập trung tại xưởng (phòng) thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,3.

3.3 - Đối với cách điện đứng, composit:

a) Đối với cách điện đứng, bảng mức trên xác định cho cách điện đứng 110 kV 1 phần tử, cách điện đứng 220 kV gồm 2 phần tử cách điện 110 kV ghép lại, cách điện đứng 500 kV gồm 4 phần tử 110 kV ghép lại; trường hợp cách điện 220 kV, 500 kV chỉ là 1 phần tử thì định mức nhân công và ca máy được nhân hệ số 2,0.

b) Trường hợp thí nghiệm cách điện đứng tại phòng thí nghiệm thì áp dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,6.

3.4 - Trường hợp KHÔNG thực hiện hạng mục thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho cấp điện áp trên 110 kV:

Định mức hao phí ca máy KHÔNG tính hợp bộ thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao (các ca máy khác giữ nguyên); định mức hao phí vật liệu, nhân công được nhân hệ số 0,2.

3.5 - Đối với cách điện composit, áp dụng bằng mức tương ứng với cách điện đứng.

3.6 - Trường hợp thực hiện hạng mục thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho cấp điện áp trên 110 kV, cộng thèm định mức tổ hợp hợp bộ thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tương ứng: EI.10010.

EB.72000 Thí nghiệm cách điện xuyên

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Các công tác chuẩn bị cho thử nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Đo điện trở cách điện.

- Đo tổn hao điện mỏi và điện dung.

- Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 cái

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điện áp định mức (kV)

≤ 35

66÷110

220

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,675

1,094

1,215

1,350

Cồn công nghiệp

kg

0,113

0,182

0,203

0,225

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

0,225

0,365

0,405

0,450

Giẻ lau

kg

0,113

0,182

0,203

0,225

Ống gen cách điện

m

5,000

10,000

20,000

30,000

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

0,750

0,750

0,920

1,080

Công nhân 5,0/7

công

0,330

0,560

0,710

0,880

Máy thi công

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,042

0,052

0,073

0,104

Hợp bộ đo tổn hao điện môi, điện dung

ca

0,063

0,083

0,104

0,135

Hợp hộ thử nghiệm điện áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV)

ca

0,104

-

-

-

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

-

0,068

0,089

-

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

-

-

-

0,120

Mã hiệu: EB.720

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Đối với cách điện xuyên cấp điện áp ≥ 110 kV, trong trường hợp thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao được cộng thêm bảng mức EB.90000.

3.2 - Trường hợp thí nghiệm cách điện xuyên điện áp ≤ 15 kV sử dụng bằng mức cách điện 35 kV nhân hệ số 0,8; máy thi công không tính hợp bộ đo tgδ.

EB.80000 THÍ NGHIỆM TỤ ĐIỆN

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Đo điện trở cách điện.

- Đo điện dung và tổn hao điện môi.

- Thử điện áp tăng cao cực - vỏ.

- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 cái

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điện áp định mức (V)

≤ 1000

>1000

Vật liệu

 

 

 

Điện năng

kWh

0,216

0,270

Cồn công nghiệp

kg

0,036

0,045

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

0,072

0,090

Giẻ lau

kg

1,036

0,045

Ống gen cách diện

m

1,000

2,000

Dây đồng trần 1 x6,0 mm2

m

0,100

0,200

Nhân công

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

0,290

0,350

Công nhân 5,0/7

công

0,110

0,140

Máy thi công

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,010

0,021

Máy đo diện dung

ca

0,021

0,031

Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 1 kV)

ca

0,021

0,031

Mã hiệu: EB.800

10

20

3. Ghi chú:

- Bảng mức xác định thí nghiệm tụ độc lập, trường hợp thí nghiệm nhiều tụ cùng một hiện trường thì từ tụ thứ 3 áp dụng định mức trên nhân hệ số 0,6.

EB.90000 THÍ NGHIỆM ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO CHO KHÍ CỤ, TRANG BỊ ĐIỆN - U ≥ 66 ÷ 110 KV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Thử nghiệm không tải, bảo vệ.

- Đo điện trở cách điện.

- Kết nối hợp bộ thử với đối tượng thử nghiệm.

- Thực hiện thí nghiệm thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp.

- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị: 01 thiết bị

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp điện áp thiết bị điện (kV)

66 ÷ 110

220

500

Vật liệu

 

 

 

 

Điện năng

kWh

42,000

58,800

82,320

Cồn công nghiệp

kg

1,000

1,400

1,960

Vải phin trắng 0,8 m

m

2,000

2,800

3,920

Ống gen cách điện

m

50,000

70,000

98,000

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

5,000

7,000

9,800

Dây đồng trần 1x6,0 mm2

m

10,000

14,000

19,600

Dây cáp điện 3 pha Cu/XLPE/PVC- 4x50 mm2

m

5,000

5,000

5,000

Nhân công

 

 

 

 

Kỹ sư 5,0/8

công

3,380

6,460

10,430

Công nhân 5,0/7

công

2,250

4,580

7,800

Máy thi công

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,031

0,042

0,052

Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, điện cảm điều chỉnh bằng tay (cho cấp điện áp đến 110 kV)

ca

0,156

-

-

Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cho cấp điện áp đến 220 kV)

ca

-

0,229

-

Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cho cấp điện áp đến 500 kV)

ca

-

-

0,302

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

 

0,542

-

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

-

-

0,677

Mã hiệu: EB.900

 

10

20

30

3. Ghi chú:

3.1 - Bảng mức xác định cho thiết bị là một bộ dao cách ly 3 pha, một bộ máy cắt 3 pha, một thanh cái 3 pha.

3.2 - Bảng mức trên xác định cho thiết bị là: Một bộ 3 sứ xuyên, một bộ 3 máy biến dòng 1 pha, một bộ 3 máy biến điện áp (cách điện đồng nhất) 1 pha.

3.3 - Trường hợp thí nghiệm thiết bị đơn lẻ 01 pha thì sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,80.

3.4 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao cho các thiết bị điện, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm:

a) Định mức EI.10010 với cấp điện áp 110 kV.

b) Định mức EI.20020 với cấp điện áp 220 kV.

c) Định mức EI.20030 với cấp điện áp 500 kV.

3.5 - Trường hợp thí nghiệm các thiết bị trong cùng một ngăn lộ, trong cùng một thời gian (không phải di chuyển thiết bị thí nghiệm) thì định mức tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm chỉ được tính một lần.

EB.100000 THÍ NGHIỆM ÁP TÔ MÁT, KHỞI ĐỘNG TỪ

EB.101000 Thí nghiệm Áp tô mát và khởi động từ, dòng điện định mức ≥ 300 A

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Đo điện trở cách điện.

- Kiểm tra điện trở tiếp xúc.

- Đo điện trở 1 chiều cuộn điều khiển, bảo vệ.

- Kiểm tra hoạt động của cơ cấu điều khiển, bảo vệ.

- Kiểm tra đặc tính cắt nhiệt, cắt nhanh.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 cái

Thành phần bao phí

Đơn vị

Dòng điện định mức (A)

300 ≤ A < 500

500 ≤ A < 1000

1000 ≤ A < 2000

A ≥ 2000

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

1,536

1,920

2,400

3,000

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x1,5 mm2

m

0,102

0,128

0,160

0,200

Giẻ lau

kg

0,051

0,064

0,080

0,100

Giấy nhám số 0

tờ

0,154

0,192

0,240

0,300

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 3,0/8

công

0,600

0,820

1,100

1,420

Công nhân 4,0/7

công

0,260

0,320

0,430

0,560

Máy thi công

 

 

 

 

 

Thiết bị tạo dòng

ca

0,050

0,063

0,079

0,100

Mê gôm mét

ca

0,069

0,088

0,108

0,135

Máy đo điện trở tiếp xúc

ca

0,104

0,131

0,163

0,204

Mã hiệu: EB.1010

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1. Định mức này chỉ sử dụng thí nghiệm các áp tô mát độc lập, không sử dụng cho thí nghiệm các áp tô mát nằm trong các thiết bị trọn bộ (kể cả trong tủ hợp bộ).

3.2. Trường hợp thí nghiệm áp tô mát và khởi động từ có động cơ điều khiển và bảo vệ (tương ứng máy cắt hạ thể) được nhân hệ số 1,2.

3.3. Bảng mức tính cho áp tô mát và khởi động từ loại 3 pha, trường hợp thí nghiệm áp tô mát và khởi động từ 1 pha thì áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,4.

EB.102000 Thí nghiệm áp tô mát và khởi động từ < 300 A

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Đo điện trở cách điện.

- Kiểm tra điện trở tiếp xúc.

- Đo điện trở 1 chiều cuộn điều khiển, bảo vệ.

- Kiểm tra hoạt động của cơ cấu điều khiển, bảo vệ.

- Kiểm tra đặc tính cắt nhiệt, cắt nhanh.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 cái

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dòng điện định mức (A)

A ≤ 10

10 < A ≤ 50

50 < A ≤ 100

100 < A < 300

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,343

0,572

0,753

1,075

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x1,5 mm2

m

0,023

0,038

0,050

0,072

Giẻ lau

kg

0,011

0,019

0,025

0,036

Giấy nhám số 0

tờ

0,034

0,057

0,075

0,108

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 3,0/8

công

0,200

0,270

0,360

0,530

Công nhân 4,0/7

công

0,090

0,130

0,150

0,200

Máy thi công

 

 

 

 

 

Thiết bị tạo dòng

ca

0,010

0,019

0,025

0,035

Mê gôm mét

ca

0,015

0,025

0,035

0,050

Máy đo điện trở tiếp xúc

ca

0,023

0,040

0,052

0,073

Mã hiệu: EB.1020

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1. Định mức này chỉ sử dụng thí nghiệm các áp tô mát độc lập, không sử dụng cho thí nghiệm các áp tô mát nằm trong các thiết bị trọn bộ (kể cả trong tủ hợp bộ).

3.2. Trường hợp thí nghiệm áp tô mát và khởi động từ có động cơ điều khiển và bảo vệ (tương ứng máy cắt hạ thế) thì áp dụng bằng định mức nhân hệ số 1,2.

3.3. Bảng mức tính cho áp tô mát và khởi động từ loại 3 pha, trường hợp thí nghiệm áp tô mát và khởi động từ 1 pha thì áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,4.

EB.110000 THÍ NGHIỆM CÁP LỰC

EB.111000 Thí nghiệm cáp lực theo các cấp điện áp

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Đo điện trở cách điện.

- Đo điện dung và tổn hao điện môi.

- Thí nghiệm điện áp một chiều tăng cao và đo dòng rò.

- Kiểm tra vị trí pha đầu đầu, đầu cuối.

- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 sợi, 1 ruột

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điện áp định mức U (kV)

U≤1

1

U=66÷110

U=220

U=500

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Điện nâng

kWh

0,136

0,960

3,840

5,760

8,640

Cồn công nghiệp

kg

0,013

0,128

0,512

0,768

1,152

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

0,013

0,128

0,512

0,768

1,152

Vải phin trắng 0,8 m

kg

0,013

0,128

0,512

0,768

1,152

Ống gen mềm cách điện

m

0,500

4,000

10,000

20,000

30,000

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

0,080

0,540

2,560

2,970

4,780

Công nhân 5,0/7

công

0,070

0,230

1,080

1,310

3,840

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,010

0,031

0,052

0,073

0,094

Hợp bộ đo điện dung

ca

-

0,063

0,146

0,167

0,250

Hợp bộ thử nghiệm điện áp một chiều tăng cao

ca

0,021

0,063

0,125

0,146

0,250

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

-

0,089

0,193

0,234

-

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

 

-

-

-

-

0,359

Mã hiệu: EB.1110

10

20

30

40

50

3. Ghi chú:

3.1 - Bảng mức xác định cho cáp khô 1 sợi hoặc 1 pha của cáp 3 lỗi.

a) Trường hợp thí nghiệm nhiều sợi (pha) ở cùng vị trí làm việc, thì từ sợi (pha) thử 2 áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,75.

b) Trường hợp thí nghiệm cáp dầu thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,1.

3.2 - Trường hợp thí nghiệm sợi cáp dài > 50 m thì áp dụng bảng định mức nhân hệ số 1,05.

3.3 - Trường hợp phải thí nghiệm màn chắn cáp thì sử dụng bảng mức tương ứng nhân hệ số 1,5.

3.4 - Đối với cáp điều khiển: áp dụng bảng mức cáp ≤ 1 kV nhân hệ số 0,3.

3.5 - Trường hợp thí nghiệm cáp vượt sông, vượt biển thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,2.

3.6 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:

a) EB.112000 Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.

b) EB.113000 Đo phóng điện cục bộ PD On-line cáp lực.

c) EB.114000 Đo phóng điện cục bộ PD Off-line cáp lực.

EB.112000 Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho cáp lực

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.

- Đo điện dung cáp điện.

- Đo điện trở cách điện lõi cáp.

- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù và đấu nối điện kháng bù.

- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.

- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.

- Kết nối hợp bộ thử với đối tượng thử nghiệm.

- Thực hiện thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho từng pha cáp diện.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 sợi cáp đơn hoặc 1 pha của cáp 3 lõi

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điện áp định mức (kV)

≤ 35

66 ÷ 110

220

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

50,000

200,000

300,000

450,000

Cồn công nghiệp

kg

2,000

2,600

3,380

4,394

Vải phin trắng 0,8 m

m

1,000

2,000

4,000

8,000

Giấy nhám số 0

tờ

3,000

3,000

3,000

3,000

Ống gen cách điện

m

20,000

40,000

60,000

80,000

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

2,000

3,000

4,500

6,750

Dây đồng trần 1x6,0 mm2

m

4,000

6,000

9,000

13,500

Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC 4x50 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

12,000

16,000

22,313

26,063

Công nhân 5,0/7

công

8,750

14,125

20,875

25,375

Máy thi công

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,625

0,688

0,750

0,875

Hợp bộ đo tgδ

ca

0,125

0,188

0,250

0,375

Hợp bộ thử nghiệm điện áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV)

ca

2,000

-

-

-

Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cho cấp điện áp đến 110 kV)

ca

-

2,375

-

-

Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cho cấp điện áp đến 220 kV)

ca

-

-

2,813

-

Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cho cấp điện áp đến 500 kV)

ca

-

-

-

3,313

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tài trọng nâng ≤ 300 kg

ca

-

1,188

1,625

-

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

 

-

-

-

2,188

Mã hiệu: EB.1120

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Trong trường hợp tuyến cáp có nhiều sợi và việc thí nghiệm các sợi này không cần di chuyển máy móc thử nghiệm thì từ sợi thứ 2 áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,80.

3.2 - Bảng mức trên xác định cho đoạn cáp lực có chiều dài ≤ 400 m, trong trường hợp tuyến cáp có chiều dài lớn hơn thì ứng với mỗi đoạn 400 m kéo dài thêm sẽ áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,50 (Ví dụ: sợi cáp dưới 400 m nhân hệ số 1,00; sợi cáp từ 400 m đến 800 m nhân hệ số 1,50; sợi cáp hơn 800 m nhân hệ số 2,00 ....).

3.3 - Đối với sợi cáp có cấp điện áp U ≤ 35 kV có chiều dài ≤ 100 m áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,10.

3.4 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm các định mức tổ hợp thiết bị:

a) EI.20010 cho cấp điện áp 110 kV.

b) EI.20020 cho cấp điện áp 220 kV.

c) EI.20030 cho cấp điện áp 500 kV.

EB. 113000 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ cho cáp lực trong trường hợp cáp lực đang ở chế độ vận hành (Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho cáp lực) - PD On-line - Partial Discharge On-line

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.

- Hiệu chuẩn thiết bị thí nghiệm đo phóng điện.

- Kiểm tra bên ngoài.

- Lắp đặt các cảm biến, hiệu chuẩn thiết bị đo.

- Thu thập tín hiệu phóng điện cục bộ.

- Thu dọn các thiết bị ra khỏi hiện trường.

- Phân tích dữ liệu phóng điện cục bộ.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 điểm đo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điện áp định mức (kV)

≤ 35

66 ÷ 110

220

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,500

1,000

2,000

4,000

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

0,500

0,100

0,100

0,100

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 6,0/8

công

2,130

3,060

3,940

8,690

Công nhân 5,0/7

công

1,190

3,380

4,130

4,880

Máy thi công

 

 

 

 

 

Hợp bộ đo và phân tích phóng điện cục bộ

ca

1,469

1,869

2,625

2,906

Máy tính

ca

1,313

2,025

2,688

2,875

Mã hiệu: EB.1130

10

20

30

40

EB.114000 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ cho cáp lực trong trường hợp cáp lực không mang điện và được tách rời khỏi lưới điện (Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD Off-line cho cáp lực) - PD Off-line - Partial Discharge Off-line

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.

- Hiệu chuẩn thiết bị thí nghiệm đo phóng điện.

- Đo điện dung cáp.

- Đo điện trở cách điện lõi cáp.

- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù và đấu nối điện kháng bù.

- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.

- Lắp các sensor hoặc tụ lọc, hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện, đo nhiễu nền.

- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.

- Kết nối hợp bộ thử với đối tượng thử nghiệm.

- Đưa điện áp tăng cao đặt vào lõi cáp điện.

- Trong quá trình tăng giảm điện áp thu thập tín hiệu phóng điện cục bộ.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 điểm đo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điện áp định mức (kV)

≤ 35

66 ÷ 110

220

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

100,000

400,000

600,000

800,000

Cồn công nghiệp

kg

4,000

6,000

8,000

10,000

Vải phin trắng 0,8 m

m

1,000

2,000

4,000

8,000

Giấy nhám số 0

tờ

3,000

3,000

3,000

3,000

Ống gen cách điện

m

5,000

40,000

60,000

80,000

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

5,000

20000

30,000

40,000

Dây đồng trần 1 x 6,0 mm2

m

10,000

20,000

20,000

20,000

Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/ PVC - 4x50 mm2

m

-

3,000

3,000

3,000

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 6,0/8

công

13,813

18,000

28,500

33,813

Công nhân 5,0/7

công

9,000

15,688

24,250

30,625

Máy thi công

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,125

0,188

0,250

0,375

Hợp bộ đo tgδ

ca

0,125

0,188

0,250

0,375

Hợp bộ thử cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV)

ca

1,688

-

-

-

Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cấp điện áp đến 110kV)

ca

-

2,188

-

-

Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cấp điện áp đến 220 kV)

ca

-

-

2,875

-

Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay dải (cấp điện áp đến 500 kV)

ca

-

-

-

3,688

Hợp bộ đo và phân tích phóng điện cục bộ

ca

1,688

2,188

2,875

3,688

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

1,438

1,875

2,688

-

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

-

-

-

3,563

Máy tính

ca

1,125

1,188

2,313

2,563

Mã hiệu: EB.1140

 

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Trong trường hợp tuyến cáp có nhiều sợi và việc thí nghiệm các sợi này không cần di chuyển máy móc thử nghiệm thì từ sợi thứ 2 áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,80.

3.2 - Bảng mức trên xác định cho đoạn cáp lực có chiều dài ≤ 400 m, trong trường hợp tuyến cáp có chiều dài lớn hơn thì ứng với mỗi đoạn 400 m kéo dài thêm sẽ áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,50 (Ví dụ: sợi cáp dưới 400 m nhân hệ số 1,00; sợi cáp từ 400 m đến 800 m nhân hệ số 1,50; sợi cáp hơn 800 m nhân hệ số 2,00

3.3 - Đối với cáp điện cấp điện áp ≤ 35 kV có chiều dài ≤ 100 m, áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,1.

3.4 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục này bảng mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị tương ứng EI.20000.

EB.115000 Thí nghiệm điện áp tần số thấp cho cáp lực U ≤ 35 kV (Thí nghiệm chịu đựng điện áp tần số thấp VLF/DAC cho cáp lực U ≤ 35 kV)

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Các công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra bên ngoài và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.

- Đo điện dung cáp.

- Đo điện trở cách điện lõi cáp.

- Thí nghiệm điện áp tần số thấp VLF (Very low Frequency - Tần số thấp).

- Ghi nhận các tín hiệu phóng điện cục bộ, tgδ.

- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường,

- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 sợi cáp đơn dài 50 m (hoặc 1 lõi của cáp 3 lõi dài 50 m

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thí nghiệm điện áp tần số thấp

Thí nghiệm điện áp tần số thấp kết hợp đo phóng điện cục bộ

Vật liệu

 

 

 

Điện năng

kWh

5,000

14,000

Cồn công nghiệp

kg

4,000

6,000

Vải phin trắng 0,8 m

m

1,000

2,000

Giấy nhám số 0

tờ

3,000

3,000

Ống gen cách điện

m

5,000

5,000

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

5,000

5,000

Dây đồng trần 1x6,0 mm2

m

5,000

5,000

Nhân công

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

1,630

6,840

Công nhân 5,0/7

công

0,880

1,440

Máy thi công

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,031

0,031

Hợp bộ thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số thấp, tgδ, phóng điện

ca

0,156

0,313

Mã hiệu: EB.1150

10

20

3. Ghi chú:

3.1 - Trong trường hợp tuyến cáp có nhiều sợi và việc thí nghiệm các sợi này không cần di chuyển máy móc thử nghiệm thì từ sợi thứ 2 áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,80.

3.2 - Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm các sợi cáp có chiều dài ≤ 50 m, trường hợp thí nghiệm cho sợi cáp dài hơn 50 m thì sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,20.

3.3 - Trường hợp thí nghiệm điện áp tần số thấp, kết hợp do tgδ và phóng điện thì sử dụng bảng mức thí nghiệm điện áp tần số thấp kết hợp đo phóng điện cục bộ nhân hệ số 1,10.

3.4 - Trường hợp thí nghiệm điện áp tần số thấp, kết hợp đo tgδ thì sử dụng bảng mức thí nghiệm điện áp tần số thấp nhân hệ số 1,50.

EB.116000 Thí nghiệm đo thông số đường dây trên không và cáp lực

1.Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Kiểm tra và hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.

- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.

- Đấu nối sơ đồ, thực hiện đo điện áp nhiễu ngắn mạch trên đường dây,

- Đấu nối sơ đồ, thực hiện đo điện áp nhiễu hở mạch trên đường dây.

- Tính toán dòng điện để bơm vào đường dây.

- Đo điện trở một chiều đường dây.

- Đo các thông số Ro, Xo, Zo, R1, X1, Z1 của đường dây.

- Đo các thông số Bo, B1 của đường dây.

- Đo tổng trở hỗ cảm ZM, ZOM của đường dây (nếu có).

- Tính toán hiệu chỉnh các thông số thí nghiệm.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 đường dây 03 pha

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điện áp định mức (kV)

≤ 35

66 ÷ 110

220

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

10,000

14,000

19,600

27,440

Vải phin trắng 0,8 m

m

1,000

1,400

1,960

2,744

Giấy nhám số 0

tờ

1,000

1,400

1,960

2,744

Ống gen cách điện

m

20,000

28,000

39,200

54,880

Dây điện Cu/PVC-1x50 mm2

m

5,000

7,000

9,800

13,720

Dây đồng trần 1x6,0 mm2

m

2,000

2,800

3,920

5,488

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

6,940

11,810

13,220

19,750

Công nhân 5,0/7

công

8,530

13,250

18,910

21,560

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đo điện trở một chiều đường dây

ca

0,813

0,906

1,000

1,094

Máy đo thông số đường dây Bo, B1

ca

1,063

1,250

1,438

1,625

Máy đo thông số đường dây R, X, Z

ca

1,438

1,688

1,938

2,250

Đồng hồ kV

ca

2,063

2,500

2,938

3,438

Kìm kẹp dòng

ca

2,063

2,500

2,938

3,438

Mã hiệu: EB.1160

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Trong trường hợp thực hiện thêm xác định đồng vị pha phía đầu và phía cuối đường dây thì sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 1,10.

3.2 - Trong trường hợp chỉ thực hiện xác định đồng vị pha phía đầu và phía cuối đường dây thì sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,20,

EB.120000 THÍ NGHIỆM MẪU CÁP LỰC VÀ DÂY DẪN

EB.121000 Thí nghiệm mẫu cáp trung áp đến 35 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu.

- Kiểm tra điện trở cách điện ở nhiệt độ môi trường.

- Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao.

- Đo tổn hao diện môi tgδ.

- Kiểm tra kết cấu của cáp.

- Kiểm tra cơ tính của vỏ bọc và cách điện.

- Kiểm tra điện trở một chiều của từng dây dẫn ở 20°C.

- Kiểm tra điện trở suất của các lớp màn chắn bán dẫn.

- Kiểm tra chống thấm dọc của cáp.

- Lập biên bản và lưu mẫu.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 mẫu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại cáp

Cáp 1 lõi

Cáp 3 lõi

Vật liệu

 

 

 

Điện năng

kWh

1118,000

1120,000

Giẻ lau

kg

0,100

0,100

Găng tay sợi

đôi

0,500

0,500

Băng dính giấy

cuộn

0,500

0,500

Băng dính trắng

cuộn

0,500

0,500

Cồn công nghiệp

kg

0,500

0,500

Nhân công

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

1,560

2,150

Công nhân 5,0/7

công

2,530

3,720

Máy thi công

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,010

0,031

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,017

0,042

Máy thử cao áp xoay chiều tần số công nghiệp (cho cấp điện áp đến 35 kV)

ca

0,510

0,510

Máy đo tổn hao điện môi tgδ

ca

0,010

0,031

Thiết bị tạo nhiệt chu kỳ

ca

2,500

2,500

Thiết bị thử chống thấm

ca

13,500

13,500

Máy thử lực kéo nén công suất 0,1 kW

ca

0,125

0,292

Lò lão hóa công suất 3,1 kW

ca

4,200

4,200

Máy nén khí công suất 5m3/h

ca

4,200

4,200

Thước kẹp

ca

0,061

0,132

Thước Panmer

ca

0,010

0,019

Thiết bị cắt lát ngang

ca

0,008

0,016

Thiết bị soi chiều dày

ca

0,017

0,029

Thiết bị cắt lát dọc

ca

0,021

0,049

Thiết bị tạo mẫu dạng chày

ca

0,010

0,024

Cưa điện

ca

0,054

0,131

Mã hiệu: EB.1210

10

20

EB.122000 Thí nghiệm mẫu cáp vặn xoắn ABC

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu.

- Kiểm tra điện trở cách điện ở nhiệt độ môi trường.

- Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao.

- Kiểm tra kết cấu của cáp.

- Kiểm tra điện trở một chiều của từng dây dẫn ở 20°C.

- Kiểm tra lực kéo đứt của từng ruột dẫn,

- Kiểm tra cơ tính của vỏ bọc cách điện.

- Lập biên bản và lưu mẫu.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 mẫu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại cáp

< 4 lõi

≥ 4 lõi

Vật liệu

 

 

 

Điện năng

kWh

132,073

132,233

Giẻ lau

kg

0,100

0,100

Găng tay sợi

Đôi

0,500

0,500

Băng dính giấy

cuộn

0,500

0,500

Băng dính trắng

cuộn

0,500

0,500

Cồn công nghiệp

kg

0,500

0,500

Nhân công

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

1,190

1,560

Công nhân 5,0/7

công

0,980

1,350

Máy thi công

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,021

0,042

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,031

0,063

Máy thử cao áp xoay chiều tần số công nghiệp công suất 7,2 kW (cho cấp điện áp đến 35 kV)

ca

0,510

0,510

Máy thử lực kéo nén công suất 0,1 kW

ca

0,229

0,417

Lò lão hóa công suất 3,1 kW

ca

2,100

2,100

Máy nén khi công suất 5m3/h

ca

2,100

2,100

Thước kẹp

ca

0,078

0,149

Thiết bị tạo mẫu dạng chày

ca

0,028

0,056

Kim cắt cáp (cắt Dmax 300 mm2)

ca

0,035

0,073

Mã hiệu: EB.1220

 

10

20

EB.123000 Thí nghiệm mẫu dây dẫn trần đường dây trên không mọi cấp điện áp

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu.

- Kiểm tra kết cấu của dây dẫn.

- Kiểm tra các lớp xoắn, chiều xoắn và bội số bước xoắn của các lớp dây dẫn.

- Kiểm tra cơ tính của dây dẫn.

- Kiểm tra lớp mạ kẽm của lõi thép.

- Kiểm tra số lần bẻ cong sợi nhôm.

- Kiểm tra điện trở một chiều của từng dây dẫn ở 20°C.

- Kiểm tra khối lượng mỡ/km của dây dẫn.

- Kiểm tra nhiệt độ chảy giọt của mỡ.

- Lập biên bản và lưu mẫu.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 mẫu

Thành phần hao phí

Đơn vị

01 mẫu

Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

0,090

Giẻ lau

kg

0,100

Găng tay nylon

hộp

0,500

Găng tay sợi

đôi

0,500

Băng dính giấy

cuộn

0,500

Băng dính trắng

cuộn

0,500

Cồn công nghiệp

kg

0,500

Axit

lít

0,200

Dầu diezen

lít

2,000

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

0,630

Công nhân 5,0/7

công

0,520

Máy thi công

 

 

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,030

Máy thử lực kéo nén công suất 0,1 kW

ca

0,090

Cân điện tử công suất 0,018 kW

ca

0,030

Thước kẹp

ca

0,010

Thước Panmer

ca

0,030

Kìm cắt cáp (cắt Dmax 300 mm2)

ca

0,040

Mã hiệu: EB.1230

10

EB.124000 Thí nghiệm mẫu dây nhôm, đồng (lõi thép) bọc cách điện XLPE/HDPE điện áp đến 35 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu.

- Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao.

- Kiểm tra kết cấu của cáp.

- Kiểm tra các lớp xoăn, chiều xoắn và bội số bước xoăn của các lớp dây dẫn.

- Kiểm tra cơ tính của dây dẫn.

- Kiểm tra lớp mạ kẽm của lõi thép.

- Kiểm tra số lần bẻ cong sợi nhôm.

- Kiểm tra điện trở một chiều của từng dây dẫn ở 20° C.

- Kiểm tra bề dày của lớp cách diện và vỏ bọc của cáp.

- Kiểm tra cơ tính của vỏ bọc và cách điện.

- Lập biên bản và lưu mẫu.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 mẫu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

249,000

Giẻ lau

kg

0,100

Găng tay sợi

đôi

0,500

Băng dính giấy

cuộn

0,500

Băng dính trắng

cuộn

0,500

Axit

lít

0,200

Cồn công nghiệp

kg

0,500

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

1,160

Công nhân 5,0/7

công

0,844

Máy thi công

 

 

Mê gôm mét

ca

0,010

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,031

Máy thử cao áp xoay chiều tần số công nghiệp (cho cáp điện áp đến 35 kV)

 

0,010

Máy thử lực kéo nén công suất 0,1 kW

ca

0,302

Lò lão hóa công suất 3,1 kW

ca

5,100

Máy nén khí công suất 5m3/h

ca

5,100

Thước kẹp

ca

0,240

Thước Panmer

ca

0,031

Thiết bị soi chiều dày

ca

0,010

Thiết bị cắt lát dọc

ca

0,063

Thiết bị cắt lát ngang

ca

0,021

Thiết bị tạo mẫu dạng chày

ca

0,063

Cân điện tử

ca

0,021

Kìm cắt cáp (cắt Dmax 300 mm2)

ca

0,046

Mã hiệu: EB 1240

10

EB.125000 Thí nghiệm mẫu dây nhôm, đồng bọc cách điện hạ áp

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu.

- Kiểm tra điện trở cách điện ở nhiệt độ môi trường.

- Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao.

- Kiểm tra kết cấu của cáp.

- Kiểm tra cơ tính của vỏ bọc và cách diện.

- Kiểm tra điện trở một chiều của từng dây dẫn ở 20 độ C.

- Lập biên bản và lưu mẫu.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 mẫu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại cáp lực

1 lõi

2 lõi

3 lõi

4 lõi

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

234,461

234,529

234,597

234,665

Giẻ lau

kg

0,100

0,100

0,100

0,100

Găng tay sợi

đôi

0,500

0,500

0,500

0,500

Băng dính giấy

cuộn

0,500

0,500

0,500

0,500

Băng dính trắng

cuộn

0,500

0,500

0,500

0,500

Cồn công nghiệp

kg

0,500

0,500

0,500

0,500

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

1,090

1,230

1,380

1,530

Công nhân 5,0/7

công

0,770

0,910

1,060

1,210

Máy thi công

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,010

0,021

0,031

0,042

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,004

0,008

0,013

0,017

Máy thử cao áp xoay chiều tần số công nghiệp (Cho cấp điện áp đến 1 kV)

ca

0,510

0,510

0,510

0,510

Máy thử lực kéo nén công suất 0,1 kW

ca

0,125

0,208

0,292

0,375

Lò lão hóa công suất 3,1 kW

ca

4,200

4,200

4,200

4,200

Máy nén khí có dầu

ca

4,200

4,200

4,200

4,200

Thước kẹp

ca

0,081

0,135

0,190

0,246

Thước Panmer

ca

0,004

0,004

0,004

0,004

Thiết bị tạo mẫu dạng chày

ca

0,031

0,052

0,073

0,094

Kìm cắt cáp (cắt Dmax 300 mm2)

ca

0,032

0,041

0,065

0,080

Mã hiệu: EB.1250

10

20

30

40

EB.130000 THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG GIS (Gas Insulation Switchgear)

EB.131000 Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho hệ thống GIS

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.

- Thử nghiệm không tải máy thử cao áp.

- Đo điện trở cách điện hệ thống GIS.

- Đo điện dung hệ thống GIS.

- Tính toán, cài đặt thông số bảo vệ và thử bảo vệ.

- Đấu tắt các biến dòng và các cảm biến đo nhiệt độ của hệ thống GIS.

- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm, kết nối các thiết bị thí nghiệm.

- Thực hiện thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho từng pha của hệ thống GIS ở mức điện áp quy định.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 ngăn lộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp điện áp (kV)

≤ 35

110

220

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

25,000

125,000

187,500

281,250

Cồn công nghiệp

kg

2,000

3,000

4,500

6,750

Vải phin trắng 0,8 m

m

2,000

3,000

4,500

6,750

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

10,000

15,000

22,500

33,750

Dây đồng trần 1 x6,0 mn2

m

20,000

30,000

45,000

67,500

Dây cáp điện 3 pha Cu/XLPE/PVC- 4x50 mm2

m

-

5,000

5,000

5,000

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

10,310

22,500

32,630

49,000

Công nhân 5,0/7

công

8,060

18,750

28,130

43,000

Máy thi công

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,125

0,188

0,250

0,313

Máy đo điện dung

ca

0,125

0,438

0,563

0,625

Hợp bộ thử cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV)

ca

1,688

-

-

-

Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cho cấp điện áp đến 220kV)

ca

-

2,625

-

-

Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cho cấp điện áp đến 220 kV)

ca

-

-

3,500

-

Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cho cấp điện áp đến 500 kV)

ca

-

-

-

4,125

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

-

1,438

1,938

-

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

-

-

-

2,313

Mã hiệu: EB.1310

 

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Bảng mức trên xác định cho một lần thử một ngăn lộ GIS, HGIS 3 pha.

3.2 - Trong trường hợp một ngăn lộ GIS phải thử nhiều lần và thiết bị phải chờ đợi tại hiện trường (Ví dụ: lần thử sau lắp thêm biến điện áp, chống sét van) thì lần thử sau sử dụng bảng mức tương ứng nhân hệ số 0,6.

3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục này cho cấp điện áp trên 110 kV, bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị tương ứng EI.20000.

EB.132000 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ cho hệ thống GIS

EB.132100 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ cho hệ thống GIS trong trường hợp hệ thống đang vận hành (Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho hệ thống GIS) - PD On-line - Partial Discharge On-line.

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.

- Đo nhiễu nền.

- Hiệu chuẩn thiết bị thí nghiệm đo phóng điện.

- Thực hiện đo, ghi lại các dữ liệu thí nghiệm cho từng pha của hệ thống GIS.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 ngăn lộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp điện áp (kV)

≤ 35

110

220

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,500

0,750

1,125

1,688

Cồn công nghiệp

kg

0,500

0,750

1,125

1,688

Vải phin trắng 0,8 m

m

1,000

1,500

2,250

3,375

Ống gen cách điện

m

30,000

45,000

67,500

101,250

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

1,000

1,500

2,250

3,375

Dây đồng trần 1x6,0 mm2

m

10,000

15,000

22,500

33,750

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 6,0/8

công

10,380

17,060

25,380

32,810

Công nhân 5,0/7

công

3,880

6,560

9,500

12,810

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đo phóng điện cục bộ

ca

2,188

2,313

2,719

2,938

Máy tính

ca

3,250

3,750

4,219

4,375

Mã hiệu: ED.1321

 

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Bảng mức được áp dụng cho 1 ngăn lộ GIS và HGIS 3 pha;

3.2 - Trong trường hợp thí nghiệm cho nhiều ngăn lộ ở cùng vị trí, cùng thời điểm thì từ ngăn lộ thứ 2 trở đi áp dụng bảng mức trên nhân hộ số 0,7.

EB.132200 Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao kết hợp đo phóng điện cục bộ (Đo phóng điện PD Off-line) cho hệ thống GIS

1. Thanh phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.

- Thử nghiệm không tải máy thử cao áp.

- Đo điện trở cách điện hệ thống GIS.

- Đo điện dung hệ thống GIS.

- Tính toán, cài đặt thông số bảo vệ và thử bảo vệ.

- Đấu tắt các biến dòng và các cảm biến đo nhiệt độ của hệ thống GIS.

- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm, kết nối các thiết bị thí nghiệm.

- Đo nhiều nền.

- Hiệu chuẩn thiết bị thí nghiệm đo phóng điện.

- Thực hiện thí nghiệm, tăng dẫn điện áp và ghi lại các tín hiệu phóng điện cho từng pha của hệ thống GIS ở mức điện áp quy định.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 ngăn lộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp điện áp (kV)

≤ 35

110

220

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

25,000

125,000

250,000

375,000

Cồn công nghiệp

kg

2,000

3,000

4,500

6,750

Vải phin trắng 0,8 m

m

2,000

3,000

4,500

6,750

Ống gen cách điện

m

60,000

200,000

300,000

450,000

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

10,000

15,000

22,500

33,750

Dây đồng trần 1x6,0 mm2

m

20,000

30,000

45,000

67,500

Dây cáp điện 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 6,0/8

công

14,060

30,310

45,560

67,000

Công nhân 5,0/7

công

7,880

17,970

27,380

42,500

Máy thi công

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,125

0,188

0,250

0,313

Máy đo điện dung

ca

0,125

0,438

0,563

0,625

Hợp bộ thử cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV)

ca

1,650

-

-

-

Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cho cấp điện áp đến 110 kV)

ca

-

2,350

-

-

Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cho cấp điện áp đến 220 kV)

ca

-

-

3,175

-

Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cho cáp điện áp đến 500 kV)

ca

-

-

-

3,800

Máy đo phóng điện cục bộ

ca

0,625

0,938

1,500

1,875

Máy tính

ca

1,750

2,375

3,000

3,063

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

0,938

1,500

2,219

-

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

-

-

-

2,750

Mã hiệu: EB.1322

 

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Bảng mức trên xác định cho một lần thử một ngăn lộ GIS, HGIS 3 pha.

3.2 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục này cho cấp điện áp trên 110 kV, bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị tương ứng EI.20000.

EB. 133000 Đo điện trở tiếp xúc cho hệ thống GIS

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu.

- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.

- Kiểm tra bên ngoài.

- Đấu nối sơ đồ đo.

- Đo điện trở tiếp xúc.

- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 ngăn lộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điện áp định mức (kV)

≤ 35

66 ÷ 110

220

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

2,915

4,082

5,714

8,000

Cồn công nghiệp

kg

1,093

1,531

2,143

3,000

Vải phin trắng 0,8 m

m

1,822

2,551

3,571

5,000

Giấy nhám số 0

tờ

1,822

2,551

3,571

5,000

Dây điện Cu/PVC-1x50 mm2

m

1,093

1,531

2,143

3,000

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x6 mm2

m

1,093

1,531

2,143

3,000

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

0,440

0,480

0,520

0,560

Công nhân 5,0/7

công

0,130

0,170

0,420

0,500

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đo điện trở tiếp xúc

ca

0,021

0,031

0,042

0,052

Mã hiệu: EB.1330

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Bảng mức trên xác định một lần đo điện trở tiếp xúc cho 1 phân đoạn 3 pha trong hệ thống GIS.

3.2 - Bảng mức được áp dụng cho hệ thống GIS và HGIS.

EB. 134000 Đo độ kín (hoặc kiểm tra rò khí) hệ thống GIS

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.

- Kiểm tra bên ngoài.

- Buộc kín tất cả các vị trí có thể rò khí trên phân đoạn cần đo.

- Dung máy kiểm tra rò khí kiểm tra các vị trí đã buộc.

- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 ngăn lộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điện áp định mức (kV)

≤ 35

66 ÷ 110

220

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

2,915

4,082

5,714

8,000

Cồn công nghiệp

kg

1,822

2,551

3,571

5,000

Vải phin trắng 0,8 m

m

1,822

2,551

3,571

5,000

Nilon cuộn (1m2x100m)

cuộn

1,822

2,551

3,571

5,000

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

0,880

0,940

1,000

1,060

Công nhân 5,0/7

công

0,560

0,630

1,380

1,500

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy kiểm tra rò khí

ca

0,500

0,500

0,500

0,500

Mã hiệu: EB.1340

10

20

30

40

3. Ghi chú:

- Bảng mức được áp dụng cho hệ thống GIS và HGIS.

EB.140000 THÍ NGHIỆM ĐO PHÓNG ĐIỆN CỤC BỘ TỦ HỢP BỘ U ≤ 35 KV

EB.141000 Đo phóng điện cục bộ tủ hợp bộ U ≤ 35 kV trong trường hợp đang vận hành (Đo phóng điện cục bộ PD On-line tủ hợp bộ U ≤ 35 kV) - PD On-line - Partial Discharge On-line

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Các công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra tổng thể các tín hiệu xung quanh có thể ảnh hưởng đến kết quả thí nghiệm.

- Hiệu chuẩn tín hiệu điện áp, tiến hành thí nghiệm phóng điện, ghi nhận giá trị nhiễu nền.

- Tiến hành thí nghiệm và ghi nhận tín hiệu phóng điện cục bộ cho tủ hợp bộ bằng cảm biến giám sát phóng điện TEV (Transient Earth Voltage).

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dung cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 tủ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số Iượng

Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

5,000

Cồn công nghiệp

kg

1,000

Vải phin trắng 0,8 m

m

1,000

Ống gen cách điện

m

5,000

Giấy nhám số 0

tờ

1,000

Băng dính cách điện

cuộn

1,000

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

5,000

Dây đồng trần: 1 x6,0 mm2

m

5,000

Nhân công

 

Kỹ sư 6,0/8

công

9,630

Công nhân 6,0/7

công

3,630

Máy thi công

 

Máy đo phóng điện cầm tay

ca

1,000

Hợp bộ đo và phân tích phóng điện

ca

0,938

Máy tính

ca

3,688

Mã hiệu: EB.1410

10

EB.142000 Đo phóng điện cục bộ tủ hợp bộ U ≤ 35 kV trong trường hợp không mang điện và được tách rời lưới điện (Đo phóng điện cục bộ offline tủ hợp bộ U ≤ 35 kV) - PD Off-line - Partial Discharge Off-line

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Các công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra tổng thể các tín hiệu xung quanh có thể ảnh hưởng đến kết quả thí nghiệm.

- Đo điện trở cách điện các thiết bị trong tủ hợp bộ.

- Hiệu chuẩn tín hiệu điện áp, tiến hành thí nghiệm phóng điện, ghi nhận giá trị nhiễu nền.

- Tiến hành thí nghiệm và ghi nhận tín hiệu phóng điện cục bộ cho tú hợp bộ bằng cảm biến.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 tủ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

15,000

Cồn công nghiệp

kg

2,000

Vải phin trắng 0,8 m

m

2,000

Ống gen cách điện

m

8,000

Giấy nhám số 0

tờ

2,000

Băng dính cách điện

cuộn

2,000

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

5,000

Dây đồng trần: 1x6 mm2

m

5,000

Nhân công

 

Kỹ sư 6,0/8

công

18,000

Công nhân 6,0/7

công

5,750

Máy thi công

 

Mê gôm mét

ca

0,250

Máy đo phóng điện cầm tay

ca

1,125

Hợp bộ đo và phân tích phóng điện

ca

1,375

Bộ lọc hạ thế (U ≥ 380 V)

ca

1,375

Kilovolmeter (U ≥ 36 kV)

ca

1,375

Máy thử cao áp (Đến cấp điện áp 35 kV)

ca

1,375

Máy tính

ca

3,875

Mã hiệu: EB.1420

10

 

CHƯƠNG III - THÍ NGHIỆM CHỐNG SÉT VAN, TIẾP ĐẤT

EC.10000 CHỐNG SÉT VAN VÀ BỘ ĐẾM SÉT

EC.11000 Thí nghiệm chống sét van 22 kV - 500 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Các công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Đo điện trở cách điện.

- Đo dòng điện rò với điện áp một chiều.

- Đo dòng điện rò với điện áp xoay chiều, phóng điện, đặc tính Von-Ampe, đo tổn hao công suất.

- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 bộ (1 pha)

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điện áp định mức (kV)

≤ 35

66 ÷ 110

220

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,324

0,405

0,450

0,500

Cồn công nghiệp

kg

0,065

0,081

0,090

0,100

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

0,130

0,162

0,180

0,200

Giẻ lau

kg

0,065

0,081

0,090

0,100

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

0,250

0,710

1,130

1,400

Công nhân 5,0/7

công

0,150

0,480

0,790

1,530

Máy thi công

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,021

0,031

0,063

0,083

Hợp bộ thử nghiệm cao áp một chiều

ca

0,031

0,042

0,063

0,094

Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều

ca

0,031

0,052

0,094

0,125

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

-

0,102

0,175

-

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

 

-

-

-

0,241

Mã hiệu: EC.110

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Bảng mức quy định cho một bộ chống sét van 1 pha với 3 phần tử, trường hợp thí nghiệm bộ chống sét van 1 pha có số phần tử lớn hơn 3 được sử dụng bảng mức tương ứng nhân hệ số 1,1.

3.2 - Bảng mức quy định cho thí nghiệm một bộ chống sét van 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ 1 pha thì từ bộ thử 2 sử dụng bảng mức tương ứng nhân hệ số 0,8.

3.3 - Trường hợp thí nghiệm chống sét van đã lắp trên đường dây trên không thì định mức nhân công và ca máy được nhân hệ số 1,2.

EC.12000 Thí nghiệm chống sét van U ≤ 15 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Các công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Đo điện trở cách điện.

- Đo dòng điện rò với điện áp một chiều.

- Đo dòng điện rò với điện áp xoay chiều, phóng điện, đặc tính Von-Ampe, đo tổn hao công suất.

- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 bộ (1 pha)

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điện áp định mức (kV)

U ≤ 1

3 ≤ U ≤ 6

10 ≤ U ≤ 15

Vật liệu

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,207

0,233

0,259

Cồn công nghiệp

kg

0,023

0,047

0,052

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

0,082

0,093

0,104

Giẻ lau

kg

0,023

0,047

0,052

Nhân công

 

 

 

 

Kỹ sư 3,0/8

công

0,100

0,200

0,220

Công nhân 4,0/7

công

0,050

0,110

0,120

Máy thi công

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,014

0,028

0,031

Hợp bộ thử nghiệm cao áp (cấp điện áp đến 15 kV)

ca

0,020

0,039

0,044

Mã hiệu: EC.120

10

20

30

3. Ghi chú:

3.1 - Bảng mức quy định cho thí nghiệm một bộ chống sét van 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ 1 pha thì từ bộ thứ 2 sử dụng bảng mức tương ứng nhân hệ số 0,8.

3.2 - Trường hợp thí nghiệm chống sét van đã lắp trên đường dây trên không thì định mức nhân công và ca máy được nhân hệ số 1,2.

EC.13000 Thí nghiệm xung cho chống sét van

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Kiểm tra bên ngoài.

- Công việc chuẩn bị thí nghiệm.

- Kiểm tra, lắp đặt và hiệu chuẩn thiết bị thí nghiệm.

- Đo điện trở cách điện chống sét van trước và sau khi thử xung.

- Điều chỉnh cấu hình máy phát xung.

- Thử xung dòng điện cho chống sét van.

- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 quả (CSV)

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điện áp định mức (kV)

≤ 15

22 ÷ 35

66 ÷ 110

220

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

2,000

2,400

2,880

3,456

4,147

Cồn công nghiệp

kg

0,052

0,065

0,081

0,090

0,100

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

0,104

0,130

0,162

0,180

0,200

Giẻ lau

kg

0,052

0,065

0,081

0,090

0,100

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 5,0/8

công

0,420

0,490

0,710

0,880

1,050

Công nhân 5,0/7

công

0,230

0,300

1,040

1,380

1,730

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,010

0,021

0,031

0,042

0,063

Hợp bộ thí nghiệm xung

ca

0,099

0,125

0,219

0,281

0,344

Máy tính

ca

0,031

0,042

0,125

0,188

0,250

Mã hiệu: EC.130

 

10

20

30

40

50

EC. 14000 Thí nghiệm bộ đếm sét

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra bên ngoài.

- Đo điện trở cách điện.

- Kiểm tra đồng hồ đếm sét.

- Kiểm tra đồng hồ đo dòng điện.

- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, dối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 bộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

0,117

Cồn công nghiệp

kg

0,023

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,023

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

0,047

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3,0/8

công

0,170

Công nhân 4,0 /7

công

0,090

Máy thi công

 

 

Đồng hồ Miliampe mẫu

ca

0,021

Máy tạo xung

ca

0,021

Mê gôm mét

ca

0,021

Mã hiệu: EC.140

 

10

3. Ghi chú:

- Bảng mức quy định cho thí nghiệm một bộ đếm sét của 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ của 3 pha thì từ bộ thứ 2 sử dụng bàng mức nhân hệ số 0,8.

EC.20000 ĐO ĐIỆN TRỞ TIẾP ĐẤT

EC.21000 Thí nghiệm điện trở tiếp đất trạm biến áp

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Các công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng chung hệ thống tiếp địa.

- Đo các khoảng cách tới các vị trí cắm cục đo.

- Đo điện trở của hệ thống tiếp địa chung.

- Đo điện trở tiếp xúc từ hệ thống tiếp địa chung tới các vị trí nối đất tất cả các thiết bị điện trong trạm điện.

- Kết thúc thí nghiệm thu dọn dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: Hệ thống

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điện áp định mức (kV)

≤ 35

66 ÷ 110

220

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Dây điện Cu/PVC-1x4,0 mm2

m

10,000

100,000

180,000

320,000

Giấy nhám số 0

tờ

2,000

4,000

8,000

16,000

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

2,710

11,190

23,830

39,060

Công nhân 4,0 /7

công

2,080

9,690

19,830

34,060

Máy thi công

 

 

 

 

 

Hợp bộ đo điện trở tiếp địa

ca

0,729

2,375

3,688

5,250

Máy đo điện trở tiếp xúc

ca

0,729

2,375

3,688

5,250

Mã hiệu: EC.210

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Bảng mức trên xác định cho một lần thí nghiệm một hệ thống tiếp địa bao gồm đo điện trở hệ thống tiếp địa chung và đo điện trở tiếp xúc từ hệ thống tiếp địa chung tới các vị trí nối đất tất cả các thiết bị điện trong trạm.

3.2 - Trường hợp chỉ đo điện trở hệ thống tiếp địa chung thì sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,6.

3.3 - Trường hợp thí nghiệm cho hệ thống tiếp địa của nhà máy điện bao gồm phần trạm điện và nhà máy nối chung thì sử dụng bảng mức cấp điện áp tương ứng nhân hệ số 1,5.

EC.22000  Thí nghiệm điện trở tiếp đất cột điện, cột thu lôi

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng chung hệ thống tiếp địa.

- Đo tiếp xúc từ hệ thống tiếp đất đến tất cả các mối nối.

- Đo các khoảng cách tới các vị trí cắm cực đo.

- Tiến hành đo điện trở của hệ thống tại các điểm đo khác nhau.

- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 vị trí

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kết cấu

Thép

Bê tông

Vật liệu

 

 

 

Dây điện Cu/PVC-1x6,0 mm2

m

8,000

5,000

Nhân công

 

 

 

Kỹ sư 3,0/8

công

0,690

0,230

Công nhân 4,0 /7

công

0,540

0,190

Máy thi công

 

 

 

Hợp bộ đo điện trở tiếp địa

ca

0,281

0,177

Máy đo điện trở tiếp xúc

ca

0,063

0,021

Mã hiệu: EC.220

10

20

3. Ghi chú:

- Bảng mức trên quy định với địa hình bình thường, khi thí nghiệm ở địa hình đồi núi có độ dốc > 25° hoặc sình lầy bùn nước > 50 cm thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,5.

EC.30000  ĐO ĐIỆN TRỞ SUẤT CỦA ĐẤT

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Các công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.

- Chọn các khu vực đóng cọc, hướng đóng, khoảng cách đóng, độ sâu đóng.

- Tiến hành đo đạc các thông số điện trở suất các điểm đo của mỗi khu vực đo.

- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 vị trí

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

3,000

Giấy nhám số 0

tờ

1,000

Băng dính cách điện

cuộn

2,000

Dây điện Cu/PVC-1x4,0 mm2

m

1,000

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

15,130

Công nhân 5,0/7

công

10,440

Máy thi công

 

 

Máy đo điện trở suất của đất

ca

2,479

Mã hiệu: EC.300

10

EC.40000  ĐO ĐIỆN ÁP BƯỚC, ĐIỆN ÁP TIẾP XÚC

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.

- Kiểm tra và hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.

- Thi công đóng hệ thống tiếp địa giả lập.

- Thực hiện đo điện áp bước, tiếp xúc.

- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 trạm biến áp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điện áp định mức (kV)

≤ 35

66 ÷ 110

220

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

8,438

11,250

15,000

20,000

Giấy nhám số 0

tờ

0,844

1,125

1,500

2,000

Băng dính cách điện

cuộn

0,250

0,500

0,750

1,000

Dây điện Cu/PVC-1x4 mm2

m

1,266

1,688

2,250

3,000

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

5,750

15,750

25,250

36,880

Công nhân 5,0/7

công

3,500

9,380

16,500

25,630

Máy thi công

 

 

 

 

 

Hợp bộ đo điện áp bước, tiếp xúc

ca

0,375

0,750

1,125

1,500

Đồng hồ đo dòng điện

ca

0,375

0,750

1,125

1,500

Đồng hồ đo điện áp

ca

0,375

0,750

1,125

1,500

Mã hiệu: EC.400

10

20

30

40

3. Ghi chú:

- Bảng mức trên chưa bao gồm hao phí vật liệu để thi công hệ thống tiếp địa giả lập và dây đấu nối đến hệ thống tiếp địa giả lập.

 

CHƯƠNG IV

THÍ NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ VÀ TỰ ĐỘNG ĐIỆN

Quy định chung:

- Đối với rơle bảo vệ nhiều chức năng, khi thí nghiệm chức năng chính được tính hệ số 1, từ chức năng thứ 2 (gồm chức năng dòng điện, điện áp, so lệch, khoảng cách) được nhân hệ số 0,5; Các chức năng còn lại được nhân hệ số 0,2; Riêng các chức năng không có trong thông số yêu cầu chỉnh định cho đóng điện được nhân hệ số 0,1 định mức thí nghiệm loại rơle một chức năng tương ứng.

- Đối với rơle bảo vệ nhiều nhóm chỉnh định, khi thí nghiệm các chức năng trong nhóm chỉnh định thứ 2 trở đi được nhân hệ số 0,5 so với các chức năng trong nhóm chỉnh định chính.

ED.11000  THÍ NGHIỆM RƠLE SO LỆCH (KỸ THUẬT SỐ)

1. Thành phần công việc:

- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Kiểm tra tín hiệu chung.

- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.

- Kiểm tra nguồn cung cấp.

- Kiểm tra cách điện.

- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.

- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.

- Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh các thông số.

- Phối hợp bảo vệ các đầu (so lệch dọc).

- Kiểm tra thông số dưới tải.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 bộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Rơle so lệch (kỹ thuật số)

Máy biến áp

Thanh cái

So lệch dọc đường dây

Vật liệu

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,400

0,800

0,480

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,016

0,032

0,019

Cồn công nghiệp

kg

0,040

0,080

0,048

Nhân công

 

 

 

 

Kỹ sư 5,0/8

công

4,800

9,600

5,760

Máy thi công

 

 

 

 

Hợp bộ thí nghiệm rơle

ca

0,240

0,480

0,288

Mê gôm mét

ca

0,080

0,160

0,096

Mã hiệu: ED.110

 

10

20

30

3. Ghi chú:

3.1 - Trường hợp thí nghiệm khối phụ trợ cho rơle so lệch thanh cái, khối kết nối (ngăn thiết bị mở rộng) với rơle so lệch thanh cái hiện có thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,1.

3.2 - Trường hợp thí nghiệm rơle so lệch thanh cái 110 kV có số ngăn > 9 và thanh cái 220 kV có số ngăn > 5 thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,1.

3.3 - Trường hợp thí nghiệm rơle so lệch điện từ, điện tử thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,2; Rơle so lệch trở kháng cao thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,6.

3.4 - Bảng mức xác định cho rơle so lệch với máy biến áp 3 cuộn dây, trường hợp thí nghiệm rơle so lệch với máy biến áp 2 cuộn dây thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,8.

ED.12000  THÍ NGHIỆM RƠLE KHOẢNG CÁCH

1. Thành phần công việc:

- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Kiểm tra tín hiệu chung.

- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.

- Kiểm tra nguồn cung cấp.

- Kiểm tra cách điện.

- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.

- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.

- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.

- Phối hợp bảo vệ hai đầu.

- Kiểm tra thông số dưới tải.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 bộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Rơle khoảng cách

Điện từ, điện tử

Kỹ thuật số

Vật liệu

 

 

 

Điện năng

kWh

2,000

1,800

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,100

0,090

Cồn công nghiệp

kg

0,050

0,045

Nhân công

 

 

 

Kỹ sư 5,0/8

công

9,600

6,400

Máy thi công

 

 

 

Hợp bộ thí nghiệm rơle

ca

0,461

0,384

Mê gôm mét

ca

0,230

0,192

Mã hiệu: ED.120

 

10

20

ED.13000  THÍ NGHIỆM RƠLE: ĐIỆN ÁP, DÒNG ĐIỆN, CHỐNG HƯ HỎNG MÁY CẮT

1. Thành phần công việc:

- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Kiểm tra tín hiệu chung.

- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.

- Kiểm tra nguồn cung cấp.

- Kiểm tra cách điện.

- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.

- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.

- Kiểm tra thông số dưới tải.

- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 bộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Rơle điện áp

Rơle dòng điện

Rơle chống hư hỏng máy cắt

Điện từ, điện tử

Kỹ thuật số

Điện từ, điện tử

Kỹ thuật số

Điện từ, điện tử

Kỹ thuật số

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

1,000

0,500

1,200

0,600

0,600

0,300

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,020

0,010

0,020

0,010

0,080

0,064

Cồn công nghiệp

kg

0,050

0,025

0,050

0,025

0,040

0,032

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 5,0/8

công

2,020

1,340

2,880

1,920

1,630

1,090

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Hợp bộ thí nghiệm rơle

ca

0,165

0,137

0,235

0,196

0,115

0,096

Mê gôm mét

ca

0,050

0,042

0,072

0,060

0,072

0,060

Mã hiệu: ED.130

 

10

20

30

40

50

60

3. Ghi chú:

3.1 - Trường hợp thí nghiệm các rơle quá tải, quá kích thì được sử dụng bảng mức rơle dòng điện nhân hệ số 0,6.

3.2 - Trường hợp thí nghiệm rơle dòng điện có hướng sử dụng định mức rơle dòng điện nhân hệ số 1,15.

ED.14000  THÍ NGHIỆM RƠLE: TRUNG GIAN - THỜI GIAN - TÍN HIỆU

1. Thành phần công việc:

- Công tác chuẩn bị thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Kiểm tra tín hiệu chung.

- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.

- Kiểm tra nguồn cung cấp.

- Kiểm tra cách điện.

- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.

- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.

- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 cái

Thành phần hao phí

Đơn vị

Rơle trung gian, thời gian

Rơle tín hiệu

Điện từ, điện tử

Kỹ thuật số

Điện từ, điện tử

Kỹ thuật số

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,400

0,200

0,200

0,100

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,016

0,013

0,016

0,013

Cồn công nghiệp

kg

0,040

0,032

0,040

0,032

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 5,0/8

công

0,530

0,350

0,480

0,320

Máy thi công

 

 

 

 

 

Hợp bộ thí nghiệm rơle

ca

0,077

0,064

0,069

0,058

Mê gôm mét

ca

0,048

0,040

0,043

0,036

Mã hiệu: ED.140

 

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Bảng mức xác định cho rơle trung gian, rơle tín hiệu độc lập.

3.2 - Trường hợp cùng một vị trí trong hiện trường (cùng 1 tủ hoặc cùng 1 ngăn lộ) thí nghiệm có nhiều rơle trung gian, rơle thời gian giống nhau thì kể từ máy thứ 2 sử dụng định mức tương ứng nhân hệ số 0,9.

3.3 - Trường hợp cùng một vị trí trong hiện trường (cùng 1 tủ hoặc cùng 1 ngăn lộ) thí nghiệm có nhiều rơle tín hiệu giống nhau thì kể từ máy thứ 2 định mức được nhân hệ số 0,9 đối với rơle tín hiệu điện từ, điện tử và 0,7 đối với rơle tín hiệu kỹ thuật số.

ED.15000  THÍ NGHIỆM RƠLE: CÔNG SUẤT, DÒNG VÀ THỨ TỰ NGHỊCH, THỨ TỰ KHÔNG

1. Thành phần công việc:

- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Kiểm tra tín hiệu chung.

- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.

- Kiểm tra nguồn cung cấp.

- Kiểm tra cách điện.

- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.

- Kiểm tra thực hiện từng chức năng.

- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 bộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Rơle công suất; U2, I2; U0, I0

Điện từ, điện tử

Kỹ thuật số

Vật liệu

 

 

 

Điện năng

kWh

2,000

1,000

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,100

0,080

Cồn công nghiệp

kg

0,050

0,040

Nhân công

 

 

 

Kỹ sư 5,0/8

công

2,640

1,760

Máy thi công

 

 

 

Hợp bộ thí nghiệm rơle

ca

0,166

0,138

Mê gôm mét

ca

0,048

0,040

Mã hiệu: ED.150

 

10

20

ED.16000  THÍ NGHIỆM RƠLE: TẦN SỐ

1. Thành phần công việc:

- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Kiểm tra tín hiệu chung.

- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.

- Kiểm tra nguồn cung cấp.

- Kiểm tra cách điện.

- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.

- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.

- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 bộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Rơle tần số

Điện từ, điện tử

Kỹ thuật số

Vật liệu

 

 

 

Điện năng

kWh

1,000

0,500

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,100

0,080

Cồn công nghiệp

kg

0,050

0,040

Nhân công

 

 

 

Kỹ sư 5,0/8

ca

2,110

1,410

Máy thi công

 

 

 

Hợp bộ thí nghiệm rơle

ca

0,133

0,111

Mê gôm mét

ca

0,038

0,032

Mã hiệu: ED.160

 

10

20

ED.17000  THÍ NGHIỆM RƠLE: TỰ ĐỘNG ĐÓNG LẠI, KIỂM TRA ĐỒNG BỘ

1. Thành phần công việc:

- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Kiểm tra tín hiệu chung.

- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.

- Kiểm tra nguồn cung cấp.

- Kiểm tra cách điện.

- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.

- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.

- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 bộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Rơle tự động đóng lại

Rơle kiểm tra đồng bộ

Điện từ, điện tử

Kỹ thuật số

Điện từ, điện tử

Kỹ thuật số

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

2,000

1,000

2,400

1,200

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,100

0,050

0,100

0,080

Cồn công nghiệp

kg

0,050

0,025

0,050

0,040

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 5,0/8

công

2,110

1,410

2,530

1,680

Máy thi công

 

 

 

 

 

Hợp bộ thí nghiệm Rơle

ca

0,104

0,086

0,124

0,104

Mê gôm mét

ca

0,060

0,050

0,072

0,060

Mã hiệu: ED.170

 

10

20

30

40

3. Ghi chú:

- Trường hợp thí nghiệm rơle tự động đóng lại có thêm chức năng kiểm tra đồng bộ thì sử dụng bảng định mức tương ứng nhân hệ số 1,2.

ED.18000  THÍ NGHIỆM HỢP BỘ RƠLE TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP, RƠLE TỰ ĐỘNG NẠP ẮC QUY

1. Thành phần công việc:

- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Kiểm tra tín hiệu chung.

- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.

- Kiểm tra nguồn cung cấp.

- Kiểm tra cách điện.

- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.

- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.

- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.

- Thử tải, chế độ nạp ắc quy.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 bộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Rơle điều chỉnh điện áp

Rơle tự động nạp ắc quy

Điện từ, điện tử

Kỹ thuật số

 

Vật liệu

 

 

 

 

Điện năng

kWh

2,000

1,000

1,600

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,100

0,080

0,100

Cồn công nghiệp

kg

0,050

0,040

0,100

Nhân công

 

 

 

 

Kỹ sư 5,0/8

công

10,360

4,320

1,610

Máy thi công

 

 

 

 

Hợp bộ thí nghiệm rơle

ca

0,284

0,237

0,068

Mê gôm mét

ca

0,060

0,050

0,014

Mã hiệu: ED.180

 

10

20

30

3. Ghi chú:

- Trường hợp thí nghiệm rơle tự động điều chỉnh điện áp có kèm theo khối chỉ thị nấc thì sử dụng bảng định mức tương ứng nhân hệ số 1,1.

- Trong trường hợp thí nghiệm rơle tự động điều chỉnh điện áp cho chế độ vận hành song song hai máy biến áp thì sử dụng bảng định mức tương ứng nhân hệ số 1,1.

ED.19000  THÍ NGHIỆM RƠLE GHI SỰ CỐ - LOẠI KỸ THUẬT SỐ

1. Thành phần công việc:

- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Kiểm tra tín hiệu chung.

- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.

- Kiểm tra nguồn cung cấp.

- Kiểm tra cách điện.

- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.

- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.

- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 bộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ghi chụp sự cố

Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

1,800

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,180

Cồn công nghiệp

kg

0,135

Nhân công

 

 

Kỹ sư 5,0/8

công

8,160

Máy thi công

 

 

Hợp bộ thí nghiệm rơle

ca

0,284

Mê gôm mét

ca

0,060

Mã hiệu: ED.190

 

10

3. Ghi chú:

- Bảng mức thí nghiệm rơle ghi chụp sự cố đã bao gồm chức năng định vị sự cố.

ED.20000  THÍ NGHIỆM RƠLE GIÁM SÁT MẠCH CẮT; GIÁM SÁT MẠCH DÒNG VÀ MẠCH ÁP; RƠLE KIỂM TRA THỨ TỰ PHA; RƠLE CẮT ĐẦU RA

1. Thành phần công việc:

- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Kiểm tra tín hiệu chung.

- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.

- Kiểm tra nguồn cung cấp.

- Kiểm tra cách điện.

- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.

- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.

- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 bộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Rơle giám sát mạch cắt

Rơle giám sát mạch dòng, mạch áp

Rơle kiểm tra thứ tự pha

Rơle cắt (Đầu ra)

Điện từ, điện tử

Kỹ thuật số

Điện từ, điện tử

Kỹ thuật số

 

Điện từ, điện tử

Kỹ thuật số

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

1,200

0,600

1,000

0,500

0,200

0,400

0,200

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,100

0,080

0,100

0,050

0,200

0,080

0,064

Cồn công nghiệp

kg

0,050

0,040

0,050

0,025

0,100

0,040

0,032

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư 5,0/8

công

1,790

1,190

1,490

0,990

-

0,580

0,380

Công nhân 5,0/7

 

-

-

-

-

1,050

-

-

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Hợp bộ thí nghiệm rơle

ca

0,058

0,048

0,048

0,040

0,100

0,077

0,064

Mê gôm mét

ca

0,022

0,018

0,015

0,013

0,200

0,048

0,040

Mã hiệu: ED.200

 

10

20

30

40

50

60

70

3. Ghi chú

- Khi thí nghiệm rơle chốt sử dụng định mức tương tự như rơle cắt (đầu ra).

ED.21000  THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ TÍCH HỢP MỨC NGĂN

1. Thành phần công việc:

- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Kiểm tra tín hiệu chung.

- Kiểm tra nguồn cung cấp.

- Kiểm tra cách điện.

- Lập trình logic, vẽ sơ đồ 1 sợi, sơ đồ liên động.

- Cài đặt các thông số điều khiển, bảo vệ, tín hiệu.

- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.

- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.

- Kiểm tra hệ thống thông tin.

- Kiểm tra thông số dưới tải.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 bộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

1,500

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,300

Cồn công nghiệp

kg

0,150

Nhân công

 

 

Kỹ sư 5,0/8

công

11,520

Máy thi công

 

 

Hợp bộ thí nghiệm rơle

ca

0,250

Mê gôm mét

ca

0,115

Mã hiệu: ED.210

 

10

3. Ghi chú:

3.1. Bảng mức trên xác định với chức năng điều khiển, khi thí nghiệm các chức năng khác (bảo vệ, đo lường) thì sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,5.

3.2. Khi thí nghiệm thiết bị điều khiển tích hợp đối với máy biến áp (đã bao gồm cả các ngăn tổng máy biến áp) thì sử dụng bảng mức nhân với hệ số 2,0.

3.3. Khi thí nghiệm thiết bị điều khiển tích hợp cho một thiết bị (bộ Input/Output - vào/ra) thì sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,2.

3.4. Trường hợp thí nghiệm PLC (Programmable Logic Controller) cho nhiều thiết bị thì mỗi thiết bị sẽ sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,2.

ED.22000  THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ TÍCH HỢP MỨC TRẠM (Khối Điều khiển trung tâm)

1. Thành phần công việc:

- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.

- Lập trình logic, vẽ sơ đồ 1 sợi, sơ đồ liên động.

- Thiết lập và kiểm tra hoạt động của mạng điều khiển.

- Kiểm tra giao diện và các thiết bị khác.

- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.

- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.

- Kiểm tra hệ thống thông tin.

- Kiểm tra hệ thống cơ sở dữ liệu.

- Kiểm tra thông số dưới tải.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 bộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

1,050

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,210

Cồn công nghiệp

kg

0,105

Nhân công

 

 

Kỹ sư 5,0/8

công

11,520

Máy thi công

 

 

Mê gôm mét

ca

0,092

Hợp bộ thí nghiệm rơle

ca

0,200

Mã hiệu: ED.220

 

10

ED.23000  THÍ NGHIỆM RƠLE: HƠI, DÒNG DẦU

1. Thành phần công việc:

- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Kiểm tra tín hiệu và trình tự lập sơ đồ thí nghiệm.

- Kiểm tra cách điện.

- Kiểm tra cơ cấu.

- Kiểm tra độ kín có gia nhiệt.

- Chạy bơm dầu tuần hoàn có gia nhiệt.

- Hiệu chỉnh tốc độ dòng chảy.

- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến, hiệu chỉnh các thông số.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 bộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Rơle hơi

Rơle dòng dầu

Vật liệu

 

 

 

Điện năng

kWh

2,000

1,600

Giẻ lau

kg

0,500

0,400

Dầu biến áp

lít

4,000

3,200

Nhân công

 

 

 

Kỹ sư 5,0/8

Công

1,560

1,270

Máy thi công

 

 

 

Máy nén khí

ca

0,063

0,050

Mê gôm mét

ca

0,016

0,016

Bơm dầu 2 kW

ca

0,286

0,219

Biến tần điều chỉnh tốc độ dòng chảy

ca

0,245

0,188

Lưu lượng kế mẫu

ca

0,245

0,188

Bộ gia nhiệt dầu

ca

0,245

0,188

Nhiệt kế hiện số

ca

0,245

0,188

Hợp bộ thử rơle gas, dòng dầu

ca

0,318

0,250

Máy nén khí có dầu

ca

0,042

0,031

Van điều chỉnh

ca

0,203

0,156

Mã hiệu: ED.230

 

10

20

ED.24000  RƠLE CHỌN THỜI ĐIỂM ĐÓNG CẮT MÁY CẮT TỤ HOẶC KHÁNG - KỸ THUẬT SỐ

1. Thành phần công việc:

- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Kiểm tra tín hiệu chung.

- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.

- Kiểm tra nguồn cung cấp.

- Kiểm tra cách điện.

- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.

- Kiểm tra thực hiện từng chức năng.

- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 bộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Vải phin trắng

m

0,500

Cồn công nghiệp

kg

0,050

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2

m

0,500

Băng dính cách điện

cuộn

1,000

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

2,690

Công nhân 5,0/7

công

2,190

Máy thi công

 

 

Hợp bộ thí nghiệm rơle

ca

1,063

Mê gôm mét

ca

0,063

Đồng hồ vạn năng

ca

1,688

Bộ nguồn 1 chiều

ca

1,063

Mã hiệu: ED.240

 

10

ED.25000  RƠLE NHẬN THÔNG TIN PHỐI HỢP TÁC ĐỘNG TỪ BẢO VỆ ĐẦU ĐỐI DIỆN - KỸ THUẬT SỐ

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Kiểm tra tín hiệu chung.

- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.

- Kiểm tra nguồn cung cấp.

- Kiểm tra cách điện.

- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.

- Kiểm tra thực hiện từng chức năng.

- Phối hợp bảo vệ giữa hai đầu.

- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 bộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Vải phin trắng

m

0,500

Cồn công nghiệp

kg

0,050

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2

m

0,500

Băng dính cách điện

cuộn

1,000

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

1,440

Công nhân 5,0/7

công

1,190

Máy thi công

 

 

Hợp bộ thí nghiệm rơle

ca

0,750

Mê gôm mét

ca

0,063

Đồng hồ vạn năng

ca

0,875

Bộ nguồn 1 chiều

ca

0,750

Mã hiệu: ED.250

 

10

ED.26000  THÍ NGHIỆM HIỆU CHỈNH XẢ NẠP ẮC QUY

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu.

- Kiểm tra bên ngoài.

- Kiểm tra kỹ thuật.

- Chuẩn bị trước khi xả, nạp ắc quy.

- Nạp ắc quy.

- Xả ắc quy.

- Tháo dỡ sơ đồ đấu nối.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí

Đơn vị tính: 1 dàn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Vải phin trắng 0,8 m

m

5,000

Cồn công nghiệp

kg

3,000

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

9,380

Công nhân 4,0/7

công

8,250

Máy thi công

 

 

Thiết bị xả ắc quy

ca

1,688

Thiết bị đo nhiệt độ

ca

3,375

Mê gôm mét

ca

0,750

Đồng hồ vạn năng

ca

4,000

Mã hiệu: ED.260

 

10

ED.27000  THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ GIÁM SÁT ẮC QUY ONLINE

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu.

- Kiểm tra bên ngoài.

- Cấu hình hệ thống giám sát.

- Thu thập giám sát các thông số trong quá trình nạp ắc quy.

- Thu thập giám sát các thông số trong quá trình xả ắc quy.

- Tháo rỡ sơ đồ đấu nối.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 bộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Vải phin trắng 0,8 m

m

1,000

Cồn công nghiệp

kg

0,500

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

2,850

Công nhân 4,0/7

công

2,200

Máy thi công

 

 

Thiết bị đo nhiệt độ

ca

2,083

Đồng hồ vạn năng

ca

2,104

Ampe kìm DC (đo dòng điện một chiều)

ca

2,083

Mã hiệu: ED.270

 

10

ED.28000  THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ GIÁM SÁT VÀ DÒ TÌM ĐIỂM CHẠM ĐẤT NGUỒN MỘT CHIỀU TRONG TRƯỜNG HỢP THIẾT BỊ ĐANG VẬN HÀNH (DC ONLINE)

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Kiểm tra tín hiệu chung.

- Kiểm tra cách điện.

- Cấu hình hệ thống giám sát.

- Kiểm tra kỹ thuật.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí

Đơn vị tính: 1 bộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Vải phin trắng 0,8 m

m

1,000

Cồn công nghiệp

kg

0,500

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

1,980

Công nhân 4,0/7

công

2,020

Máy thi công

 

 

Hộp biến trở mẫu

ca

0,542

Mê gôm mét

ca

0,125

Đồng hồ vạn năng

ca

0,667

Mã hiệu: ED.280

 

10

ED.29000  THÍ NGHIỆM ĐỒNG VỊ PHA NHỊ THỨ

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, bản vẽ.

- Lập sơ đồ và trình tự đồng vị.

- Kiểm tra đồng vị.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, lập biên bản thí nghiệm.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 điểm đồng vị

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Vải phin trắng

m

0,500

Cồn công nghiệp

kg

0,050

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2

m

0,500

Băng cách điện

cuộn

1,000

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

1,130

Công nhân 5,0/7

công

0,920

Máy thi công

 

 

Đồng hồ vạn năng

ca

0,750

Đồng hồ đo góc pha

ca

0,125

Bộ đàm

ca

0,375

Mã hiệu: ED.290

 

10

ED.30000  THÍ NGHIỆM ĐỒNG VỊ PHA NHẤT THỨ

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra bên ngoài, xác định vị trí các điểm đặt thiết bị đo và điểm đấu nối.

- Hiệu chuẩn thiết bị đo.

- Tiến hành quá trình đo xác định từng pha của đường đây.

- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 điểm đồng vị

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp điện áp (kV)

≤ 35

66 ÷ 110

220

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Pin AA

quả

6,000

6,000

6,000

6,000

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 5,0/8

công

5,250

8,000

11,250

15,000

Công nhân 5,0/7

công

4,880

7,500

10,630

14,250

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đo đồng vị pha nhất thứ online

ca

0,875

1,125

1,375

1,625

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

-

0,969

1,188

-

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

-

-

-

1,406

Mã hiệu: ED.300

 

10

20

30

40

ED.40000  THÍ NGHIỆM VĂN PHÒNG NỔ MÁY BIẾN ÁP

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Kiểm tra tín hiệu và trình tự lập sơ đồ thí nghiệm.

- Kiểm tra cách điện.

- Kiểm tra độ kín.

- Kiểm tra đặc tính đặc tuyến áp suất đột biến.

- Xác định áp suất đột biến tối thiểu gây tác động.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu:

 

 

Điện năng

kWh

4,000

Giẻ lau

kg

0,500

Dầu biến áp

lít

5,000

Nhân công:

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

0,530

Công nhân 5,0/7

công

0,410

Máy thi công:

 

 

Thiết bị kiểm tra áp lực

ca

0,125

Mê gôm mét

ca

0,031

Bơm dầu

ca

0,188

Máy nén khí có dầu

ca

0,125

Áp kế mẫu điện tử tự ghi

ca

0,271

Nhiệt kế chuẩn hiện số

ca

0,188

Vạn năng hiện số

ca

0,094

Van điện từ

ca

0,188

Mã hiệu: ED.400

 

10

 

CHƯƠNG V - THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG ĐIỆN

EE.10000  THÍ NGHIỆM AM PE MÉT, VÔN MÉT

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Kiểm tra cách điện.

- Kiểm tra đồng hồ và điện trở cuộn dây.

- Kiểm tra sai số.

- Kiểm tra ở trạng thái có điện, hiệu chỉnh các thông số.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 cái

Thành phần hao phí

Đơn vị

Am pe mét

Vôn mét

Xoay chiều (AC)

Một chiều (DC)

Xoay chiều (AC)

Một chiều (DC)

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,500

0,250

0,500

0,250

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,010

0,010

0,010

0,010

Cồn công nghiệp

kg

0,010

0,010

0,010

0,010

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2

m

0,100

0,100

0,100

0,100

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 3,0/8

công

0,530

0,500

0,530

0,500

Công nhân 4,0/7

công

0,270

0,250

0,270

0,250

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đo vạn năng

ca

0,020

0,018

0,020

0,018

Mê gôm mét

ca

0,015

0,014

0,015

0,014

Bộ nguồn AC-DC

ca

0,040

0,037

0,040

0,037

Mã hiệu: EE.100

 

10

20

30

40

EE.20000  THÍ NGHIỆM AM PE MÉT, VÔN MÉT CÓ BỘ BIẾN ĐỔI; BÁO CHẠM ĐẤT, ĐO ĐỘ LỆCH ĐIỆN ÁP; CHỈ THỊ NẤC MÁY BIẾN ÁP, ĐỒNG BỘ KẾ; TẦN SỐ KẾ

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Kiểm tra cách điện.

- Kiểm tra đồng hồ và điện trở cuộn dây.

- Kiểm tra sai số.

- Kiểm tra ở trạng thái có điện, hiệu chỉnh các thông số.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 cái

Thành phần hao phí

Đơn vị

Am pe mét, Vôn mét có bộ biến đổi

Báo chạm đất; Đo độ lệch điện áp

Chỉ thị nấc máy biến áp; Đồng bộ kế

Tần số kế

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,300

0,150

0,600

0,450

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,010

0,010

0,010

0,010

Cồn công nghiệp

kg

0,010

0,010

0,010

0,010

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2

m

0,100

0,100

0,100

0,100

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 3,0/8

công

0,580

0,580

1,040

0,940

Công nhân 4,0/7

công

0,320

0,320

0,590

0,480

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đo vạn năng

ca

0,010

0,010

0,010

0,010

Máy phát tần số

ca

-

-

-

0,040

Mê gôm mét

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

Bộ nguồn AC-DC

ca

0,040

0,040

0,040

0,040

Mã hiệu: EE.200

 

10

20

30

40

EE.30000  THÍ NGHIỆM ĐỒNG HỒ CÔNG SUẤT 3 PHA HỮU CÔNG, VÔ CÔNG: CÓ BỘ BIẾN ĐỔI, KHÔNG CÓ BỘ BIẾN ĐỔI; GÓC PHA

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Kiểm tra cách điện.

- Kiểm tra đồng hồ và điện trở cuộn dây.

- Kiểm tra sai số.

- Kiểm tra ở trạng thái có điện, hiệu chỉnh các thông số.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 cái

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đồng hồ công suất 3 pha

Góc pha

Có biến đổi

Không biến đổi

 

Vật liệu

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,450

0,225

0,450

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,010

0,010

0,010

Cồn công nghiệp

kg

0,010

0,010

0,010

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2

m

0,100

0,100

0,100

Nhân công

 

 

 

 

Kỹ sư 3,0/8

công

1,040

0,950

0,940

Công nhân 4,0/7

công

0,590

0,500

0,480

Máy thi công

 

 

 

 

Máy đo vạn năng

ca

0,010

0,008

0,010

Máy phát tần số

ca

-

-

0,040

Mê gôm mét

ca

0,015

0,012

0,015

Bộ nguồn AC-DC

ca

0,040

0,032

0,040

Mã hiệu: EE.300

 

10

20

30

EE.40000  THÍ NGHIỆM CÔNG TƠ 1 PHA; CÔNG TƠ 3 PHA

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Kiểm tra tự chuyển, tự quay.

- Bộ ghi công suất.

- Chuyển mạch thời gian.

- Lập trình cài đặt và truy cập, hiệu chỉnh thông số.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 cái

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công tơ 1 pha

Công tơ 3 pha

Điện từ

Điện tử

Điện từ

Kỹ thuật số lập trình

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

1,000

0,800

1,200

0,960

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,010

0,008

0,012

0,010

Cồn công nghiệp

kg

0,010

0,008

0,012

0,010

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2

m

0,100

0,080

0,120

0,096

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 5,0/8

công

0,250

1,250

0,630

3,130

Công nhân 5,5 /7

công

0,140

0,680

0,340

1,690

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy tính xách tay

ca

-

0,071

-

0,179

Công tơ mẫu xách tay

ca

0,023

0,057

0,057

0,143

Bộ nguồn 3 pha

ca

0,023

0,057

0,057

0,143

Mã hiệu: EE.400

 

10

20

30

40

EE.50000  THÍ NGHIỆM HỢP BỘ ĐO LƯỜNG ĐA CHỨC NĂNG KỸ THUẬT SỐ CÓ LẬP TRÌNH

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Kiểm tra cách điện, nguồn nuôi, nguồn lưu giữ.

- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.

- Kiểm tra thực hiện các chức năng, nhiệm vụ.

- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.

- Kiểm tra sai số.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 cái

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

1,000

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,200

Cồn công nghiệp

kg

0,100

Nhân công

 

 

Kỹ sư 5,0/8

công

1,550

Công nhân 5,5/7

công

0,520

Máy thi công

 

 

Mê gôm mét

ca

0,071

Hợp bộ thí nghiệm rơle

ca

0,170

Mã hiệu: EE.500

 

10

3. Ghi chú:

- Trường hợp thí nghiệm một chức năng trong hợp bộ đo lường đa chức năng thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,2.

EE.60000  THÍ NGHIỆM TỔNG TRỞ CỦA HỆ THỐNG MẠCH NHỊ THỨ

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu, bản vẽ nhị thứ.

- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm.

- Kiểm tra và thí nghiệm tổng trở mạch nhị thứ.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: hệ thống

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

0,400

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x2,5 mm2

m

0,200

Chì niêm phong (D 10 mm)

viên

30,000

Dây chì niêm phong (dùng cho loại D 10 mm)

sợi

30,000

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

5,920

Máy thi công

 

 

Máy đo tổng trở mạch nhị thứ

ca

0,313

Bộ nguồn tạo dòng, áp 3 pha

ca

0,313

Hợp bộ đo lường

ca

0,125

Mê gôm mét

ca

0,031

Mã hiệu: EE.600

 

10

EE.70000  THÍ NGHIỆM TỔN THẤT ĐIỆN ÁP CỦA HỆ THỐNG MẠCH ĐIỆN ÁP

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, bản vẽ nhị thứ;

- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm;

- Kiểm tra và thí nghiệm tổn thất điện áp;

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: hệ thống

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

0,200

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x2,5 mm2

m

0,200

Dây điện Cu/PVC/PVC- 4x4,0 mm2

m

0,200

Chì niêm phong (D 10 mm)

viên

15,000

Dây chì niêm phong (dùng cho loại D 10 mm)

sợi

15,000

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

3,130

Máy thi công

 

 

Máy đo tổn thất điện áp

ca

0,188

Bộ nguồn tạo điện áp 3 pha

ca

0,188

Hợp bộ đo lường

ca

0,125

Mê gôm mét

ca

0,031

Mã hiệu: EE.700

 

10

 

CHƯƠNG VI - THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG NHIỆT

EF.10000  THÍ NGHIỆM ÁP KẾ, CHÂN KHÔNG KẾ

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu;

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài;

- Kiểm tra đường ống lấy mẫu đo;

- Kiểm tra, thí nghiệm, hiệu chỉnh thông số;

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 cái

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kiểu trực tiếp

Kiểu nhiệt giãn nở

Không tiếp điểm

Có tiếp điểm

Không tiếp điểm

Có tiếp điểm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

-

-

0,500

0,500

Dây điện Cu/PVC/PVC - 2x1,5 mm2

m

-

0,050

-

0,050

Giẻ lau

kg

0,100

0,100

0,100

0,100

Xăng

lít

0,100

0,100

0,100

0,100

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 3,0/8

công

0,390

0,440

0,410

0,470

Công nhân 4,0/7

công

0,260

0,310

0,290

0,340

Máy thi công

 

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

-

0,031

-

0,031

Thiết bị kiểm tra áp lực

ca

0,032

0,038

0,032

0,038

Bàn tạo áp lực chuẩn

ca

0,258

0,309

0,286

0,344

Áp kế chuẩn hiện số

ca

0,141

0,169

0,156

0,188

Đồng hồ vạn năng

ca

-

0,225

-

0,250

Mã hiệu: EF.100

 

10

20

30

40

EF.20000  THÍ NGHIỆM ĐỒNG HỒ MỨC, LƯU LƯỢNG, CẦU ĐO NHIỆT ĐỘ CHỈ THỊ

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Kiểm tra đường ống lấy mẫu đo.

- Kiểm tra, thí nghiệm, hiệu chỉnh thông số.

- Kiểm tra các tiếp điểm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 cái

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đồng hồ mức kiểu phao

Đồng hồ chênh áp chỉ mức

Cầu đo nhiệt độ chỉ thị

Vật liệu

 

 

 

 

Điện năng

kWh

-

1,000

6,000

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x1,5 mm2

m

-

-

0,050

Ống nhựa D10

m

0,200

0,200

0,200

Cồn công nghiệp

kg

0,100

0,100

0,100

Nhân công

 

 

 

 

Kỹ sư 3,0/8

công

0,310

0,970

0,560

Công nhân 4,0/7

công

0,250

0,730

0,460

Máy thi công

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,031

0,031

0,015

Đồng hồ vạn năng

ca

0,104

0,188

0,292

Thiết bị kiểm tra áp lực

ca

0,032

0,208

0,292

Lò ổn nhiệt

ca

-

-

0,250

Mã hiệu: EF.200

 

10

20

30

EF.30000  THÍ NGHIỆM RƠLE ÁP LỰC, CHÂN KHÔNG

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Kiểm tra đường ống lấy mẫu đo.

- Kiểm tra, thí nghiệm, hiệu chỉnh thông số.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 cái

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

1,000

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2

m

0,050

Giẻ lau

kg

0,050

Cồn công nghiệp

kg

0,100

Nhân công

 

 

Kỹ sư 3,0/8

công

0,410

Công nhân 4,0/7

công

0,280

Máy thi công

 

 

Mê gôm mét

ca

0,031

Bàn tạo áp lực chuẩn

ca

0,281

Áp kế chuẩn hiện số

ca

0,125

Đồng hồ vạn năng

ca

0,188

Mã hiệu: EF.300

 

10

3. Ghi chú:

- Bảng định mức quy định cho các trang thiết bị riêng lẻ; không sử dụng cho các trang thiết bị đã được lắp cố định kín trong các thiết bị hoặc thiết bị hợp bộ.

EF.40000  THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN ĐỔI TÍN HIỆU KHÔNG ĐIỆN SANG TÍN HIỆU ĐIỆN

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Kiểm tra đường ống lấy mẫu đo.

- Kiểm tra, thí nghiệm, hiệu chỉnh thông số.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 cái

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bộ biến đổi tín hiệu

Áp suất

Chênh áp chỉ mức

Nhiệt độ

Vật liệu

 

 

 

 

Điện năng

kWh

1,000

1,000

2,000

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2

m

0,050

0,050

0,050

Giẻ lau

kg

0,050

0,050

0,050

Cồn công nghiệp

kg

0,100

0,100

0,100

Nhân công

 

 

 

 

Kỹ sư 3,0/8

công

0,790

0,790

0,880

Công nhân 4,0/7

công

0,590

0,590

0,700

Máy thi công

 

 

 

 

Mê gôm mét

ca

0,031

0,031

0,031

Bàn tạo áp lực chuẩn

ca

0,438

0,438

-

Áp kế chuẩn hiện số

ca

0,313

0,313

-

Hợp bộ đo lường đa chức năng cầm tay

ca

0,313

0,313

0,417

Lò ổn nhiệt

ca

-

-

0,417

Mã hiệu: EF.400

10

20

30

3. Ghi chú:

- Định mức quy định cho các trang thiết bị riêng lẻ; không sử dụng cho các trang thiết bị đã được lắp cố định kín trong các thiết bị hoặc thiết bị hợp bộ.

 

CHƯƠNG VII

THÍ NGHIỆM MẠCH ĐIỀU KHIỂN, ĐO LƯỜNG, RƠLE BẢO VỆ, TỰ ĐỘNG VÀ TÍN HIỆU

Quy định chung:

1. Mạch là một bộ phận dẫn điện được tính từ đầu nguồn đến cuối nguồn.

2. Hệ thống mạch là tập hợp các mạch có cùng một chức năng kể cả nối tiếp, song song hoặc phối hợp.

3. Ngăn thiết bị bao gồm máy cắt, dao cách ly, biến dòng điện, biến điện áp (nếu có), tủ đấu dây, thiết bị bảo vệ và điều khiển liên quan hoặc thiết bị trọn bộ tương đương như các tủ hợp bộ trung áp ≤ 35 kV.

EG.10000  THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH NGUỒN XOAY CHIỀU, MỘT CHIỀU; MẠCH TÍN HIỆU TRUNG TÂM; MẠCH ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch.

- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số của hệ thống mạch.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: hệ thống

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mạch cấp nguồn (AC-DC)

Mạch điện áp

Mạch tín hiệu

Mạch dòng điện

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,200

0,200

0,200

0,200

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2

m

0,500

0,500

0,500

0,500

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

3,280

7,270

6,240

4,200

Máy thi công

 

 

 

 

 

Bộ nguồn AC-DC

ca

-

0,250

-

0,183

Mê gôm mét

ca

0,125

0,125

0,125

0,125

Mã hiệu: EG.100

 

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Hệ thống mạch cấp nguồn (xoay chiều - AC và một chiều - DC) được xác định gồm tất cả các mạch cấp nguồn cho một ngăn thiết bị có sử dụng nguồn xoay chiều và một chiều.

3.2 - Hệ thống mạch điện áp được xác định cho bộ biến điện áp 3 pha; Khi thí nghiệm hệ thống mạch điện áp với biến điện áp 1 pha thì sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,4.

a) Trường hợp thí nghiệm mạch điện áp thanh cái 110 kV có số ngăn > 9 và điện áp thanh cái ≥ 220 kV có số ngăn > 5 được nhân hệ số 1,1.

b) Trường hợp thí nghiệm mạch điện áp kết nối ngăn lộ mở rộng với biến điện áp thanh cái được nhân hệ số 0,1.

3.3 - Hệ thống mạch tín hiệu quy định đã gồm tất cả các tín hiệu cho một ngăn thiết bị có điện áp 110 kV; Khi thí nghiệm mạch tín hiệu cho ngăn thiết bị có điện áp khác được tính như sau:

a) Cấp điện áp ≤ 35 kV: sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,8.

b) Cấp điện áp 220 kV: sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,1.

c) Cấp điện áp 500 kV: sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,2.

d) Riêng thí nghiệm mạch tín hiệu cho ngăn máy biến áp có cấp điện áp ≥ 110 kV thì sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,5.

3.4 - Hệ thống mạch dòng điện được xác định bằng số cuộn nhị thứ sử dụng của biến dòng điện tổ hợp 3 pha. Trường hợp thí nghiệm mạch dòng từ các biến dòng trung gian được sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 0,7.

3.5 - Trường hợp thí nghiệm ngắn mạch nhị thứ cho ngăn thiết bị: Mỗi hệ thống mạch dòng điện được sử dụng trong ngăn thiết bị đó sẽ tính bằng định mức mạch dòng điện nhân hệ số 0,1.

EG.20000  THÍ NGHIỆM MẠCH ĐIỀU KHIỂN MÁY NGẮT, DAO CÁCH LY

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch.

- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch theo chức năng.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: hệ thống

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy ngắt điện áp (kV)

Dao cách ly có điều khiển (Bộ 3 pha)

≤ 35 (Bộ 3 pha)

66 ÷ 110 (Bộ 3 pha)

220 ÷ 500 (Bộ 3 pha)

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

1,200

1,500

1,875

0,960

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2

m

0,320

0,400

0,500

0,256

Nhân công

 

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

4,150

5,180

6,480

3,320

Máy thi công

 

 

 

 

 

Bộ nguồn AC-DC

ca

0,154

0,192

0,240

0,123

Mê gôm mét

ca

0,100

0,125

0,156

0,080

Mã hiệu: EG.200

 

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1. Định mức sử dụng cho thí nghiệm mạch điều khiển các thiết bị khi không đặt thiết bị điều khiển tích hợp mức ngăn (I/O, RTU, PLC)*.

3.2. Trường hợp thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển thiết bị với trạm vừa có điều khiển bằng cơ vừa có trang bị điều khiển bằng máy tính thì sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,05.

3.3. Trường hợp thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển cho dao tiếp địa 3 pha đặt riêng (không đi kèm dao cách ly), dao cách ly 1 pha có điều khiển: sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,4.

* Giải thích:

I/O: Input/Output - Dữ liệu vào/ra;

RTU: Remote Terminal Unit - Thiết bị thu thập dữ liệu đầu cuối;

PLC: Programmable Logic Controller - Thiết bị điều khiển cho phép lập trình thực hiện các thuật toán điều khiển logic.

EG.30000  THÍ NGHIỆM MẠCH ĐIỀU KHIỂN LÀM MÁT; SẤY CHIẾU SÁNG CHO TỦ

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch.

- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch theo chức năng.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: hệ thống

Thành phần hao phí

Đơn vị

Làm mát (Bộ theo máy biến áp)

Sấy, chiếu sáng cho tủ (10 tủ)

Vật liệu

 

 

 

Điện năng

kWh

0,480

0,246

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2

m

0,128

0,066

Nhân công

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

2,660

1,360

Máy thi công

 

 

 

Bộ nguồn AC-DC

ca

0,061

-

Mê gôm mét

ca

0,063

0,046

Mã hiệu: EG.300

 

0

30

3. Ghi chú:

- Hệ thống mạch sấy chiếu sáng được xác định cho các thiết bị có tủ được trang bị sấy chiếu sáng.

EG.40000  THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH: BẢO VỆ (THỜI GIAN, TRUNG GIAN, CẮT TRỰC TIẾP, MẠCH ĐẦU RA); MẠCH ĐO LƯỜNG; MẠCH GHI CHỤP

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch.

- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch theo chức năng.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: hệ thống

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đo lường (Ngăn thiết bị)

Ghi chụp (Bộ ghi sự cố)

Bảo vệ (Ngăn thiết bị)

Vật liệu

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,400

0,500

0,500

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2

m

0,320

0,500

0,400

Nhân công

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

1,680

9,450

4,200

Máy thi công

 

 

 

 

Bộ nguồn AC-DC

ca

0,154

0,240

0,192

Mê gôm mét

ca

0,080

0,125

0,100

Mã hiệu: EG.400

 

10

20

30

3. Ghi chú:

3.1. Hệ thống mạch ghi chụp trong bảng mức trên được xác định cho một bộ ghi chụp sự cố, khi thí nghiệm hệ thống mạch cho bộ thứ 2 sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,7.

3.2. Hệ thống mạch bảo vệ trong bảng mức trên đã được xác định cho 2 cấp bảo vệ.

EG.50000  THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH TỰ ĐỘNG: ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP DƯỚI TẢI, ĐÓNG LẶP LẠI MÁY NGẮT (KỂ CẢ ĐỒNG BỘ)

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch.

- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch theo chức năng.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: hệ thống

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mạch điều chỉnh điện áp dưới tải (bộ 3 pha)

Mạch đóng lặp lại máy ngắt (1 máy ngắt)

Vật liệu

 

 

 

Điện năng

kWh

2,450

0,583

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2

m

0,400

0,120

Nhân công

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

12,670

2,460

Máy thi công

 

 

 

Bộ nguồn AC - DC

ca

0,240

0,080

Mê gôm mét

ca

0,125

0,042

Mã hiệu: EG.500

 

10

20

3. Ghi chú:

3.1 - Hệ thống mạch tự động đóng lặp lại máy cắt quy định với máy cắt có điện áp 110 kV; Khi thí nghiệm mạch tự động đóng lặp lại máy cắt ở điện áp khác thì được sử dụng bảng mức nhân hệ số điều chỉnh như sau:

a) Cấp điện áp ≤ 35 kV: nhân hệ số 0,5;

b) Cấp điện áp 220 kV: nhân hệ số 1,2;

c) Cấp điện áp 500 kV nhân hệ số 1,3.

3.2 - Trường hợp thí nghiệm mạch tự động đóng lặp lại máy cắt 3 pha độc lập sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,25.

EG.60000  THÍ NGHIỆM MẠCH THIẾT BỊ ĐO XA

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch, kênh.

- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch, kênh theo chức năng.

- Kiểm tra thiết bị chuyển tiếp, thiết bị liên quan: Modem, interface v.v...

- Cài đặt phần mềm, chạy thử và xử lý số liệu.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: hệ thống

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

1,250

Cáp bọc Cu/PVC/PVC-4x4,0 mm2

m

0,175

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

2,360

Máy thi công

 

 

Bộ nguồn AC - DC

ca

0,080

Mê gôm mét

ca

0,063

Mã hiệu: EG.600

 

10

3. Ghi chú:

- Hệ thống mạch trong bảng mức trên được xác định theo một ngăn thiết bị có trang bị đo xa đến RTU (Remote Terminal Unit - Thiết bị thu thập dữ liệu đầu cuối).

EG.70000  THÍ NGHIỆM MẠCH SƠ ĐỒ LOGIC (ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ VÀ TRUYỀN CẮT)

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch, kênh.

- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch, kênh theo chức năng.

- Kiểm tra hoạt động của mạch, kênh và thiết bị theo sơ đồ nguyên lý.

- Kiểm tra kênh tín hiệu đầu vào.

- Hiệu chỉnh các thông số sơ đồ logic theo chức năng.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: hệ thống

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

0,400

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2

m

0,300

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

4,520

Máy thi công

 

 

Bộ nguồn AC-DC

ca

0,192

Mê gôm mét

ca

0,100

Mã hiệu: EG.700

 

10

3. Ghi chú:

3.1. Hệ thống trong bảng mức trên đã được xác định là một ngăn thiết bị có trang bị điều khiển, bảo vệ và truyền cắt theo sơ đồ logic với ngăn thiết bị có điện áp 220 kV, khi thí nghiệm hệ thống mạch logic cho ngăn thiết bị có điện áp khác được tính hệ số điều chỉnh như sau:

a) Cấp điện áp ≤ 35 kV: nhân hệ số 0,5;

b) Cấp điện áp 110 kV: nhân hệ số 0,7;

c) Cấp điện áp 500 kV: nhân hệ số 1,1.

3.2. Khi thí nghiệm hệ thống mạch logic toàn trạm được sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,5 và không áp dụng cho thí nghiệm hệ thống mạch của trạm có sử dụng hệ thống điều khiển tích hợp.

3.3. Trường hợp thí nghiệm sơ đồ logic lựa chọn điện áp và dòng điện, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,2.

EG.80000  THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP MỨC NGĂN

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch, kênh.

- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch, kênh theo chức năng.

- Kiểm tra hoạt động của mạch, kênh và thiết bị theo sơ đồ nguyên lý.

- Kiểm tra kênh tín hiệu đầu vào.

- Hiệu chỉnh các thông số từng chức năng theo sơ đồ điều khiển tích hợp.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: hệ thống

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

0,400

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2

m

0,200

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

5,180

Máy thi công

 

 

Bộ nguồn AC-DC

ca

0,192

Mê gôm mét

ca

0,100

Mã hiệu: EG.800

 

10

3. Ghi chú:

3.1- Hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức ngăn xác định với ngăn thiết bị 220 kV, khi thí nghiệm điều khiển tích hợp mức ngăn với thiết bị ở điện áp khác được tính hệ sỏ điều chỉnh như sau:

a) Cấp điện áp ≤ 35 kV: nhân hệ số 0,5;

b) Cấp điện áp 110 kV: nhân hệ số 0,7;

c) Cấp điện áp 500 kV: nhân hệ số 1,1.

3.2- Trường hợp thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức ngăn cho 1 thiết bị (bộ Input/Output - vào/ra) sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,2.

EG.90000  THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP MỨC TRẠM

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch, kênh.

- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch, kênh theo chức năng.

- Kiểm tra hoạt động của mạch, kênh và thiết bị theo sơ đồ nguyên lý.

- Kiểm tra kênh tín hiệu đầu vào.

- Hiệu chỉnh các thông số các chức năng theo sơ đồ điều khiển tích hợp.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: hệ thống

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

Điện năng

kWh

0,600

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2

m

0,300

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

7,780

Máy thi công

 

 

Bộ nguồn AC-DC

ca

0,288

Mê gôm mét

ca

0,150

Mã hiệu: EG.900

 

10

3. Ghi chú:

3.1. Hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức trạm xác định với trạm 220 kV; Khi thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức trạm với trạm có điện áp khác được tính hệ số điều chỉnh như sau:

a) Cấp điện áp 110 kV: nhân hệ số 0,7;

b) Cấp điện áp 500 kV: nhân hệ số 1,1.

3.2. Trường hợp thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức trạm, nếu trạm có hệ thống điều khiển cơ cấu truyền động được sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,2.

 

CHƯƠNG VIII

THÍ NGHIỆM MẪU HÓA

EH.10000  THÍ NGHIỆM TÍNH CHẤT HÓA HỌC (HÓA LÝ) MẪU DẦU CÁCH ĐIỆN

EH.11000  Thí nghiệm tỷ trọng của dầu cách điện

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Chuẩn bị dụng cụ và máy thí nghiệm.

- Lấy mẫu theo quy định.

- Thí nghiệm đo tỷ trọng của dầu cách điện.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 mẫu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

0,500

Giẻ lau

kg

0,100

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

0,410

Công nhân 5,0/7

công

0,470

Máy thi công

 

 

Máy đo tỷ trọng

ca

0,063

Mã hiệu: EH.110

 

10

EH.12000  Thí nghiệm độ nhớt động học của dầu cách điện

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Chuẩn bị dụng cụ, máy thử nghiệm.

- Lấy mẫu theo quy định.

- Thí nghiệm độ nhớt động học của dầu cách điện.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 mẫu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

1,500

Giẻ lau

kg

0,100

Heptane

lít

0,100

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

0,690

Công nhân 5,0/7

công

0,940

Máy thi công

 

 

Máy đo độ nhớt động học

ca

0,250

Mã hiệu: EH.120

 

10

EH.13000  Thí nghiệm trị số A-xít của dầu cách điện

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Chuẩn bị dụng cụ.

- Lấy mẫu theo quy định.

- Pha hóa chất, thuốc thử, dung môi chuẩn độ.

- Thí nghiệm trị số a-xít của dầu cách điện.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 mẫu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

1,500

A xít clohydrich HCl 0.1N

ống

0,050

Kali hydroxít KOH

gam

1,000

Phenolphtalein

gam

1,000

P.NaphthoIbenzein

gam

1,000

Kali biphtalat

gam

1,000

Toluen

lít

0,200

Cồn propanol

lít

0,100

Giấy lọc không tro

hộp

0,100

Giẻ lau

kg

0,200

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

0,720

Công nhân 5,0/7

công

1,000

Máy thi công

 

 

Máy đo độ a xít

ca

0,125

Cân phân tích

ca

0,094

Mã hiệu: EH.130

 

10

EH.14000  Thí nghiệm trị số A-xít Bazơ hòa tan của dầu cách điện

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Chuẩn bị dụng cụ.

- Lấy mẫu theo quy định.

- Pha hóa chất, thuốc thử, dung môi chuẩn độ.

- Thí nghiệm trị số a xít bazơ hòa tan của dầu cách điện.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 mẫu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

1,500

Giẻ lau

kg

0,200

A xít clohydrich HCl 0.1N

ống

0,050

Kali hydroxít KOH

gam

1,000

Phenolphtatein

gam

0,500

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

0,750

Công nhân 5,0/7

công

1,060

Mã hiệu: EH.140

 

10

EH.15000  Thí nghiệm nhiệt độ chớp cháy cốc kín của dầu cách điện

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Chuẩn bị dụng cụ, máy đo.

- Lấy mẫu theo quy định.

- Thí nghiệm nhiệt độ chớp cháy của dầu cách điện.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 mẫu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

1,500

Giẻ lau

kg

0,200

Dầu chuẩn chớp cháy

ml

1,000

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

0,690

Công nhân 5,0/7

công

0,940

Máy thi công

 

 

Máy đo nhiệt độ chớp cháy

ca

0,250

Mã hiệu: EH.150

 

10

EH.20000  THÍ NGHIỆM ĐIỆN ÁP XUYÊN THỦNG, Tgδ CỦA DẦU CÁCH ĐIỆN

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Lấy mẫu theo quy định.

- Kiểm tra màu sắc của dầu mẫu.

- Thí nghiệm điện áp xuyên thủng, tgδ dầu cách điện.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 mẫu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điện áp xuyên thủng

tgδ dầu

Vật liệu

 

 

 

Điện năng

kWh

1,500

2,000

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2

m

0,100

0,100

Nhân công

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

0,860

1,560

Công nhân 5,0/7

công

0,460

0,840

Máy thi công

 

 

 

Máy đo tgδ dầu cách điện

ca

-

0,250

Máy đo điện áp xuyên thủng

ca

0,250

-

Mã hiệu: EH.200

 

10

20

EH.30000  THÍ NGHIỆM ĐỘ ỔN ĐỊNH ÔXY HÓA DẦU CÁCH ĐIỆN

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu.

- Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, thiết bị và hóa chất thí nghiệm.

- Lấy mẫu, chuẩn bị mẫu thử.

- Pha chế các loại thuốc thử.

- Tiến hành thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, lập biên bản bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 mẫu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Nước cất

lít

0,100

Giấy lọc không tro

hộp

0,100

C2H5OH (Ethanol)

lít

0,100

Toluen

lít

0,200

Heptan

lít

0,500

Hyđroxydekali (KOH)

gam

20,000

Ôxy

bình

0,010

Điện năng

kWh

30,000

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

2,840

Công nhân 5,0/7

công

7,120

Máy thi công

 

 

Máy kiểm tra độ ổn định ôxy hóa dầu

ca

2,400

Mã hiệu: EH.300

 

10

EH.40000  THÍ NGHIỆM VI HÀM LƯỢNG ẨM CỦA DẦU CÁCH ĐIỆN

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Chuẩn bị dụng cụ lấy mẫu theo quy định.

- Chuẩn bị thiết bị thí nghiệm.

- Tiến hành thực hiện thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 mẫu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

5,000

Hydranal A

lít

0,020

Hydranal C

lít

0,002

Etanol

lít

0,100

Giẻ lau

kg

0,100

Nước chuẩn 0.1 (Hydranal-Water Standard 0.1)

ml

1,000

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

1,750

Công nhân 5,0 /7

công

1,810

Máy thi công

 

 

Máy vi lượng ẩm

ca

0,125

Tủ sấy

ca

0,375

Cân phân tích

ca

0,375

Mã hiệu: EH.400

 

10

EH.50000  THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG KHÍ HÒA TAN TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Lấy mẫu theo quy định.

- Kiểm tra mẫu chuẩn theo quy trình: Dầu trắng, khí chuẩn.

- Kiểm tra bảng thông số chuẩn.

- Kiểm tra màu sắc của dầu mẫu.

- Chạy mẫu dầu, thí nghiệm các chỉ tiêu.

- Xử lý kết quả mẫu dầu thí nghiệm theo đường chuẩn.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 mẫu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

5,000

Khí Argon 99,999%

bình

0,004

Nước siêu sạch ≥ 5 Mega ôm

lít

0,021

Khí chuẩn nồng độ thấp, nồng độ cao

bình

0,002

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

3,210

Công nhân 5,0 /7

công

3,040

Máy thi công

 

 

Hợp bộ máy phân tích hàm lượng khí hòa tan trong dầu cách điện.

ca

1,500

Tủ sấy

ca

0,380

Mã hiệu: EH.500

 

10

EH.60000  THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH ĐỘ ẨM TRONG KHÍ SF6

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Chuẩn bị thiết bị thí nghiệm.

- Lắp nối hệ thống khí SF6.

- Tiến hành thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, lập biên bản bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 mẫu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

1,000

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

2,440

Công nhân 5,0/7

công

2,380

Máy thi công

 

 

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

ca

0,700

Mã hiệu: EH.600

 

10

3. Ghi chú:

3.1. Bảng mức trên xác định thí nghiệm một mẫu với đủ 3 phân mẫu khí SF6 tại hiện trường cho một bình chứa khí.

3.2. Trường hợp thí nghiệm bình khí thứ 2 được sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 0,7.

EH.70000  THÍ NGHIỆM TẠP CHẤT CƠ HỌC MẪU DẦU CÁCH ĐIỆN

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu.

- Lấy mẫu theo quy định.

- Chuẩn bị máy thử.

- Chuẩn bị mẫu.

- Tiến hành thí nghiệm.

- Xử lý kết quả đo, lập báo cáo.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 mẫu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

3,000

Heptane

lít

0,500

Dung dịch chuẩn MTD* (Medium Test Dust in Hydraulic fluid)

lít

0,010

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

1,060

Công nhân 5,0/7

công

1,130

Máy thi công

 

 

Máy đo tạp chất cơ học

ca

0,250

Tủ sấy

ca

0,375

Mã hiệu: EH.700

 

10

* Giải thích: MTD - Medium Test Dust in Hydraulic fluid (Bụi thử nghiệm trung bình trong chất lỏng thủy lực).

EH.80000  THÍ NGHIỆM LƯU HUỲNH ĂN MÒN TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu.

- Lấy mẫu theo quy định.

- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư.

- Chuẩn bị mẫu.

- Tiến hành thí nghiệm.

- Xử lý kết quả đo, lập báo cáo.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 mẫu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

12,000

Dung môi làm sạch

lít

0,250

Khí trơ (Nitơ)

bình

0,001

Miếng đồng ăn mòn

miếng

1,000

Giấy nháp silicon siêu mịn

tờ

1,000

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

1,440

Công nhân 5,0/7

công

4,750

Máy thi công

 

 

Máy xác định ăn mòn đồng

ca

3,750

Tủ sấy

ca

0,375

Mã hiệu: EH.800

 

10

EH.90000  THÍ NGHIỆM HÀM LƯỢNG FUFURAL (METHANOL) TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Lấy mẫu dầu.

- Chuẩn bị máy thử, hiệu chuẩn máy.

- Chuẩn bị mẫu thử.

- Tiến hành thí nghiệm.

- Lập biên bản bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 mẫu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

6,000

+ 2-Acetyl furan - 99% purity

cây

1,000

+ 2- Furandehyde-99% purity

cây

1,000

+ Furfuryl Alcohol- 99% purity

cây

1,000

+ 5-Hydroxylmethyl-2-Furandehyde - 99% purity

cây

1,000

+ 5-Methyl -2- furandehyde-99% purity

cây

1,000

SPE Silicagel

cái

1,000

Vial

cái

1,000

Đầu tuýp micro-pipette

cái

5,000

Xy lanh nhựa 10ml

cái

1,000

Filter (0,45 μm)

tờ

1,000

n-Hexan - HPLC grade

ml

40,000

Acetonitrile - HPLC grade

ml

100,000

Nước - HPLC grade

ml

150,000

Diclometan - HPLC grade

mL

25,000

Toluen - HPLC grade

ml

10,000

Khí Nitơ

bình

0,005

Nước (rửa dụng cụ thủy tinh)

m3

0,100

Giẻ lau

kg

0,100

Vật liệu khác

%

5,000

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

3,440

Công nhân 5,0/7

công

2,500

Máy thi công

 

 

Hệ thống máy thử Furfural (Methanol)

ca

1,375

Cân phân tích

ca

0,250

Tủ sấy

ca

0,375

Máy tính

ca

1,375

Mã hiệu: EH.900

 

10

EH.100000  THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG HỢP CHẤT PCBs* TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu.

- Lấy mẫu theo quy định.

- Chuẩn bị máy thử.

- Chuẩn bị mẫu.

- Tiến hành thí nghiệm.

- Xử lý kết quả đo, lập báo cáo.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 mẫu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

6,000

2,2,4- trimethylpentan (isooctan)

lít

0,100

Aroclor 1242

ml

1,000

Aroclor 1254

ml

1,000

Aroclor 1260

ml

1,000

Nội chuẩn C209

ml

0,200

SPE Florisil

cây

2,000

Vial

cái

4,000

Na2SO4 khan

gam

5,000

H2SO4

lit

0,100

Nước cất 2 lần

lít

0,200

Khí Nitơ

bình

0,005

Giấy quỳ chỉ thị màu

hộp

1,000

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

2,060

Công nhân 5,0/7

công

1,880

Máy thi công

 

 

Máy thử PCB

ca

0,875

Cân phân tích

ca

0,188

Tủ sấy

ca

0,375

Máy tính

ca

0,875

Mã hiệu: EH.1000

 

10

* Giải thích: Hợp chất PCBs (Polychlorinated Biphenyl) - Là các hợp chất nhân tạo đã được sử dụng trong các sản phẩm điện, phân hủy chậm và gây ảnh hưởng xấu đến môi trường.

EH.110000  THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG CÁC BON ĐEN TRONG VỎ CÁP LÀM TỪ VẬT LIỆU PE*

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu.

- Lấy mẫu theo quy định.

- Chuẩn bị mẫu.

- Chuẩn bị máy thử.

- Tiến hành thí nghiệm.

- Xử lý kết quả đo.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 mẫu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

3,000

Khí ôxy

bình

0,005

Khí trơ (Nitơ)

bình

0,005

Chất chuẩn kim loại nguyên chất hiệu chuẩn máy (Ir, Bi, Sn, Zn, Al, Ag)

gam

1,000

CaC2O4,H2O Can xi oxalat mono hydrat

gam

1,000

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

1,250

Công nhân 5,0/7

công

1,250

Máy thi công

 

 

Hợp bộ xác định hàm lượng các bon đen

ca

0,500

Cân phân tích

ca

0,125

Máy tính

ca

0,500

Mã hiệu: EH.1100

 

10

* Giải thích: Vật liệu PE là các vật liệu được tạo nên từ nhựa Polyetylen.

EH.120000  THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ GIÁM SÁT DẦU CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC TRONG CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH (GIÁM SÁT DẦU ONLINE*)

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu.

- Kiểm tra hệ thống.

- Hiệu chuẩn máy.

- Đưa hệ thống vào hoạt động.

- Lập báo cáo bàn giao đưa vào vận hành.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 bộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

1,000

Khí chuẩn

bình

0,005

Khí mang (Helium hoặc Argon)

bình

0,005

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

2,500

Công nhân 5,0/7

công

2,250

Máy thi công

 

 

Máy tính xách tay

ca

1,750

Mã hiệu: EH.1200

 

10

3. Ghi chú:

3.1- Định mức này chỉ áp dụng cho phần thí nghiệm hiệu chỉnh phần hóa.

3.2- Các cảm biến nhiệt độ và các mạch tín hiệu sử dụng các định mức loại tương ứng.

* Giải thích: Thiết bị giám sát dầu online là thiết bị có chức năng phân tích các loại khí hòa tan trong dầu máy biến áp nhằm phát hiện, cảnh báo và chẩn đoán sớm các lỗi trong máy biến áp trong khi máy biến áp đang được vận hành.

EH.130000  THÍ NGHIỆM ĐỘ SẠCH CỦA KHÍ SF 6

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu.

- Chuẩn bị thiết bị thí nghiệm.

- Lắp nối hệ thống khí SF6.

- Tiến hành thí nghiệm.

- Xử lý kết quả đo, lập báo cáo.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 mẫu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

1,000

Băng tan

cuộn

1,000

Giẻ lau

kg

0,100

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

1,060

Công nhân 5,0/7

công

1,250

Máy thi công

 

 

Máy thử độ sạch khí SF6

ca

0,625

Máy thử độ rò khí SF6

ca

0,375

Mã hiệu: EH.1300

 

10

EH.140000  THÍ NGHIỆM HÀM LƯỢNG KHÍ PHÂN RÃ CỦA MÁY CẮT KHÍ SF 6 (HOẶC GIS)

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu.

- Chuẩn bị thiết bị thí nghiệm.

- Lắp nối hệ thống khí SF6.

- Tiến hành thí nghiệm.

- Xử lý kết quả đo, lập báo cáo.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 01 mẫu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

1,000

Băng tan

cuộn

1,000

Giẻ lau

kg

0,100

Khí chuẩn (SO2, HF)

bình

0,001

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

1,130

Công nhân 5,0/7

công

1,380

Máy thi công

 

 

Máy thử độ phân rã khí SF6

ca

0,750

Máy thử độ rò khí SF6

ca

0,375

Mã hiệu: EH.1400

 

10

 

CHƯƠNG IX

CÔNG TÁC TỔ HỢP PHỤC VỤ THÍ NGHIỆM

EI.10000  TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TẠO ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO HOẠT ĐỘNG THEO NGUYÊN LÝ CỘNG HƯỞNG, ĐIỆN CẢM ĐIỀU CHỈNH BẰNG TAY

1. Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vị trí để tổ hợp lắp đặt thiết bị.

- Kiểm tra thiết bị thí nghiệm trước khi lắp đặt, tổ hợp.

- Lắp đặt tổ hợp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao.

- Tháo dỡ các thiết bị đã tổ hợp, thu hồi, đóng gói và bàn giao mặt bằng.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 lần tổ hợp, tháo dỡ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp điện áp 66 ÷ 110 (kV)

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

0,600

Công nhân 5,0/7

công

0,910

Mã hiệu: EI.100

 

10

3. Ghi chú:

- Định mức được xây dựng cho 01 lần tổ hợp, tháo lắp thiết bị phục vụ thí nghiệm khi thực hiện công tác mã hiệu định mức EB.90010, EB.71000.

EI.20000  TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TẠO ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO HOẠT ĐỘNG THEO NGUYÊN LÝ CỘNG HƯỞNG TẦN SỐ THAY ĐỔI

1. Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vị trí để tổ hợp lắp đặt thiết bị.

- Kiểm tra thiết bị thí nghiệm trước khi lắp đặt, tổ hợp.

- Lắp đặt tổ hợp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao.

- Tháo dỡ các thiết bị đã tổ hợp, thu hồi, đóng gói và bàn giao mặt bằng.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 lần tổ hợp, tháo dỡ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điện áp định mức (kV)

66 ÷ 110

220

500

Nhân công

 

 

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

17,060

39,000

67,500

Công nhân 5,0/7

công

17,500

40,000

70,000

Máy thi công

 

 

 

 

Cần trục bánh xích 10 tấn

ca

2,375

4,750

6,500

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

2,375

4,750

-

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

-

-

6,500

Mã hiệu: EI.200

 

10

20

30

3. Ghi chú:

- Định mức được xây dựng cho 01 lần tổ hợp, tháo lắp thiết bị phục vụ thí nghiệm khi thực hiện công tác mã hiệu định mức EB.90020, EB.90030, EB.112000, EB.114000, EB.131000, EB.132200.

EI.30000  TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TẠO ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO HOẠT ĐỘNG THEO NGUYÊN LÝ CỘNG HƯỞNG, TẦN SỐ CÔNG NGHIỆP

1. Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vị trí để tổ hợp lắp đặt thiết bị.

- Kiểm tra thiết bị thí nghiệm trước khi lắp đặt, tổ hợp.

- Lắp đặt tổ hợp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao.

- Tháo dỡ các thiết bị đã tổ hợp, thu hồi, đóng gói và bàn giao mặt bằng.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 lần tổ hợp, tháo dỡ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp điện áp định mức (kV)

66 ÷ 110

220

500

Nhân công

 

 

 

 

Kỹ sư 5,0/8

công

11,000

13,960

17,750

Công nhân 5,0/7

công

11,000

13,960

17,750

Máy thi công

 

 

 

 

Cần trục bánh xích 10 tấn

ca

2,500

2,490

2,615

Mã hiệu: EI.300

 

10

20

30

3. Ghi chú:

- Định mức được xây dựng cho 01 lần tổ hợp, tháo lắp thiết bị phục vụ thí nghiệm khi thực hiện công tác mã hiệu định mức EA.51000, EA.52000, EA.53000.

EI.40000  TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐO TỔN HAO KHÔNG TẢI, TỔN HAO NGẮN MẠCH Ở ĐỊNH MỨC CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC 3 PHA

1. Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vị trí để tổ hợp lắp đặt thiết bị.

- Kiểm tra thiết bị thí nghiệm trước khi lắp đặt, tổ hợp.

- Lắp đặt, tổ hợp thiết bị đo tổn hao không tải và tổn hao ngắn mạch (Po, Pk) máy biến áp.

- Tháo dỡ các thiết bị đã tổ hợp, thu hồi, đóng gói và bàn giao mặt bằng.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 lần tổ hợp, tháo dỡ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp điện áp định mức (kV)

66 ÷ 110

220

500

Nhân công

 

 

 

 

Kỹ sư 5,0/8

công

7,330

13,310

25,080

Công nhân 5,0/7

công

7,330

13,310

25,080

Máy thi công

 

 

 

 

Cần trục bánh xích 10 tấn

ca

1,708

1,969

2,823

Mã hiệu: EI.400

 

10

20

30

3. Ghi chú:

- Định mức được xây dựng cho 01 lần tổ hợp, tháo lắp thiết bị phục vụ thí nghiệm khi thực hiện công tác mã hiệu định mức EA.101100, EA.101200, EA.101300.

EI.50000  TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TẠO ĐIỆN ÁP CHỊU ĐỰNG CẢM ỨNG CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC 3 PHA

1. Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vị trí để tổ hợp lắp đặt thiết bị.

- Kiểm tra thiết bị thí nghiệm trước khi lắp đặt, tổ hợp.

- Lắp đặt, tổ hợp thiết bị thí nghiệm điện áp cảm ứng máy biến áp.

- Tháo dỡ các thiết bị đã tổ hợp, thu hồi, đóng gói và bàn giao mặt bằng.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 lần tổ hợp, tháo dỡ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp điện áp định mức (kV)

66 ÷ 110

220

500

Nhân công

 

 

 

 

Kỹ sư 5,0/8

công

13,690

24,060

43,750

Công nhân 5,0/7

công

18,250

28,880

50,000

Máy thi công

 

 

 

 

Cần trục bánh xích 10 tấn

ca

4,313

4,438

5,750

Mã hiệu: EI.500

 

10

20

30

3. Ghi chú

- Định mức được xây dựng cho 01 lần tổ hợp, tháo lắp thiết bị phục vụ thí nghiệm khi thực hiện công tác mã hiệu định mức EA.71100, EA.71200, EA.71300, EA.111100, EA.111200, EA.111300.

 

MỤC LỤC

TT

Mã hiệu

Nội dung công việc

Trang

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

 

 

CHƯƠNG I - THÍ NGHIỆM MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN, MÁY BIẾN ÁP LỰC

 

 

EA.10000

THÍ NGHIỆM ĐỘNG CƠ ĐIỆN, MÁY PHÁT ĐIỆN

 

1

EA.11000

Thí nghiệm máy phát điện, động cơ điện đồng bộ - U < 1000 V

 

2

EA.12000

Thí nghiệm máy phát điện, động cơ điện không đồng bộ - U < 1000V

 

 

EA.20000

THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN ÁP LỰC

 

 

EA.21000

Thí nghiệm máy biến áp lực - U 66÷500 kV

 

3

EA.21100

Thí nghiệm máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110 kV

 

4

EA.21200

Thí nghiệm máy biến áp lực - U 220 kV

 

5

EA.21300

Thí nghiệm máy biến áp lực - U 500 kV

 

 

EA.22000

Thí nghiệm máy biến áp lực - U ≤ 35 kV

 

6

EA.22100

Thí nghiệm máy biến áp lực - U 22 ÷ 35 kV

 

7

EA.22200

Thí nghiệm máy biến áp lực - U 3 ÷ 15 KV

 

 

EA.30000

THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH ĐÁP ỨNG TẦN SỐ QUÉT (FRA) CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC - U 66÷500 KV

 

8

EA 31000

Thí nghiệm FRA cho máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110 kV

 

9

EA.32000

Thí nghiệm FRA máy biến áp lực - U 220 kV

 

10

EA.33000

Thí nghiệm FRA máy biến áp lực - U 500 kV

 

 

EA.40000

THÍ NGHIỆM ĐO HÀM LƯỢNG ẨM TRONG CÁCH ĐIỆN RẮN CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC - U 66÷500 kV

 

11

EA.41000

Thí nghiệm đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn cho máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110 kV

 

12

EA.42000

Thí nghiệm đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn cho máy biến áp lực - U 220 kV

 

13

EA.43000

Thí nghiệm đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn cho máy biến áp lực - U 500 kV

 

 

EA.50000

THÍ NGHIỆM ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO TẦN SỐ CÔNG NGHIỆP CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC

 

14

EA.51000

Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110 kV

 

15

EA.52000

Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao máy biến áp lực - U 220 kV

 

16

EA.53000

Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao máy biến áp lực - U 500 kV

 

 

EA.60000

THÍ NGHIỆM ĐO PHÓNG ĐIỆN CỤC BỘ ONLINE CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC

 

 

EA.61000

Thí nghiệm đo phóng điện online cho máy biến áp - U 66÷500 kV

 

17

EA.61100

Thí nghiệm phóng điện online cho máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110 kV

 

18

EA.61200

Thí nghiệm phóng điện online máy biến áp lực - U 220 kV

 

19

EA.61300

Thí nghiệm phóng điện online máy biến áp lực - U 500 kV

 

20

EA.62000

Thí nghiệm đo phóng điện online cho máy biến áp - U ≤ 35 kV

 

 

EA.70000

THÍ NGHIỆM ĐO PHÓNG ĐIỆN CỤC BỘ OFFLINE CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC

 

 

EA.71000

Thí nghiệm phóng điện offline máy biến áp - U 66÷500 kV

 

21

EA.71100

Thí nghiệm phóng điện offline cho máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110kV

 

22

EA.71200

Thí nghiệm phóng điện offline máy biến áp lực - U 220 kV

 

23

EA.71300

Thí nghiệm phóng điện offline máy biến áp lực - U 500 kV

 

 

EA.72000

Thí nghiệm phóng điện offline máy biến áp - U ≤ 35 kV

 

24

EA.72100

Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng kết hợp đo phóng điện cục bộ máy biến áp U ≤ 35 kV (Đo phóng điện cục bộ offline)

 

 

EA.80000

THÍ NGHIỆM ĐO ĐỘ ỒN MÁY BIẾN ÁP

 

 

EA.81000

Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực - U 66÷500 kV

 

25

EA.81100

Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110 kV

 

26

EA.81200

Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp lực - U 220 kV

 

27

EA.81300

Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp lực - U 500 kV

 

 

EA.82000

Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực U ≤ 35 kV

 

28

EA.82100

Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp ≤ 35 kV tại phòng thí nghiệm

 

 

EA.90000

THÍ NGHIỆM ĐỘ KÍN MÁY BIẾN ÁP LỰC

 

 

EA.91000

Thí nghiệm đo độ kín cho máy biến áp lực U 66÷500 kV

 

29

EA.91100

Thí nghiệm đo độ kín cho máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110 kV

 

30

EA.91200

Thí nghiệm đo độ kín máy biến áp lực - U 220 kV

 

31

EA.91300

Thí nghiệm đo độ kín máy biến áp lực - U 500 kV

 

 

EA.100000

THÍ NGHIỆM ĐO TỔN HAO KHÔNG TẢI, TỔN HAO NGẮN MẠCH MÁY BIẾN ÁP LỰC

 

 

EA.101000

Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch máy biến áp lực - U 66÷500 kV

 

32

EA.101100

Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch ở định mức cho máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110 kV

 

33

EA.101200

Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch định mức máy biến áp lực - U 220 kV

 

34

EA.101300

Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch ở định mức máy biến áp lực - U 500 kV

 

 

EA.102000

Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch máy biến áp lực - U ≤ 35 kV

 

35

EA.102100

Thí nghiệm tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch Po, Pk cho máy biến áp ≤ 35 kV tại phòng thí nghiệm

 

 

EA.110000

THÍ NGHIỆM CHỊU ĐỰNG ĐIỆN CẢM ỨNG MÁY BIẾN ÁP

 

 

EA.111000

Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp lực - U 66÷500 kV

 

36

EA.111100

Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng cho máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110 kV

 

37

EA.111200

Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp lực - U 220 kV

 

38

EA.111300

Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp lực - U 500 kV

 

 

EA.112000

Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp - U ≤ 35 kV

 

39

EA.112100

Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng cho máy biến áp ≤ 35 kV tại phòng thí nghiệm

 

 

EA.120000

THÍ NGHIỆM MẠCH TỪ MÁY BIẾN ÁP SAU TỔ HỢP

 

 

EA.121000

Thí nghiệm mạch từ máy biến áp sau tổ hợp - U 66÷500 kV

 

40

EA.121100

Thí nghiệm mạch từ sau tổ hợp cho máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110kV

 

41

EA.121200

Thí nghiệm mạch từ sau tổ hợp máy biến áp lực - U 220 kV

 

42

EA.121300

Thí nghiệm mạch từ sau tổ hợp máy biến áp lực - U 500 kV

 

 

EA.130000

THÍ NGHIỆM XUNG SÉT CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC

 

 

EA.131000

Thí nghiệm xung sét cho máy biến áp lực - U 66÷300 kV

 

43

EA.131100

Thí nghiệm xung sét cho máy biến áp lực - U 66÷110 kV - 3 pha

 

44

EA.131200

Thí nghiệm xung sét cho máy biến áp lực - U 220 kV

 

45

EA.131300

Thí nghiệm xung sét cho máy biến áp lực - U 500 kV

 

46

EA.132100

Thí nghiệm xung sét cho máy biến áp lực U ≤ 35 kV tại phòng thí nghiệm

 

 

EA.140000

THÍ NGHIỆM ĐỘ TĂNG NHIỆT CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC

 

47

EA.141000

Thí nghiệm độ tăng nhiệt cho máy biến áp lực U ≤ 35 kV tại phòng thí nghiệm

 

 

CHƯƠNG II - KHÍ CỤ ĐIỆN, TRANG BỊ ĐIỆN

 

 

EB.10000

THÍ NGHIỆM MÁY CẮT ĐIỆN

 

1

EB.11000

Thí nghiệm máy cắt khí SF6

 

2

EB.12000

Thí nghiệm máy cắt dầu

 

3

EB.13000

Thí nghiệm máy cắt chân không

 

 

EB.20000

THÍ NGHIỆM DAO CÁCH LY

 

4

EB.21000

Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng điện

 

5

EB.22000

Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng cơ khí

 

 

EB.30000

THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP ĐẾN 500 KV

 

6

EB.31000

Thí nghiệm biến điện áp 1 pha, phân áp bằng tụ điện U đến 500 kV

 

7

EB.32000

Thí nghiệm biến điện áp cảm ứng 1 pha - U 110 ÷ 500 kV

 

8

EB.33000

Thí nghiệm biến điện áp cảm ứng U ≤ 35 KV

 

 

EB.40000

THÍ NGHIỆM BIẾN DÒNG ĐIỆN ĐẾN - U 66 ÷ 500 kV

 

9

EB.41000

Thí nghiệm biến dòng điện - U 110 ÷ 500 kV

 

10

EB.42000

Thí nghiệm biến dòng điện - U ≤ 1 kV; U ≤ 15 kV; U 22-35kV

 

 

EB.50000

THÍ NGHIỆM KHÁNG ĐIỆN

 

11

EB.51000

Thí nghiệm kháng điện dầu, máy tạo trung tính cuộn dập hồ quang

 

 

EB.52000

Thí nghiệm điện kháng khô, cuộn cản cao tần các cấp điện áp

 

12

EB.52100

Thí nghiệm điện kháng khô các cấp điện áp

 

13

EB.52200

Thí nghiệm cuộn cản cao tần các cấp điện áp

 

14

EB.60000

THÍ NGHIỆM THANH CÁI

 

 

EB.70000

THÍ NGHIỆM CÁCH ĐIỆN

 

15

EB.71000

Thí nghiệm cách điện đúng, treo, Composit

 

16

EB.72000

Thí nghiệm cách điện xuyên

 

17

EB.80000

THÍ NGHIỆM TỤ ĐIỆN

 

18

EB.90000

THÍ NGHIỆM ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO CHO KHÍ CỤ, TRANG BỊ ĐIỆN - U ≥ 66÷110 KV

 

 

EB.100000

THÍ NGHIỆM APTOMAT, KHỞI ĐỘNG TỪ

 

19

EB.101000

Áp tô mát và khởi động từ ≥ 300 A

 

20

EB.102000

Áp tô mát và khởi động từ ≥ 300A

 

 

EB.110000

THÍ NGHIỆM CÁP LỰC

 

21

EB.111000

Thí nghiệm cáp lực theo các cấp điện áp

 

22

EB.112000

Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho cáp lực

 

23

EB.113000

Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ online cho cáp lực

 

24

EB.114000

Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ offline cho cáp lực

 

25

EB.115000

Thí nghiệm điện áp tần số thấp cho cáp lực - U ≤ 35 kV (Thí nghiệm chịu đựng điện áp tần số thấp VLF/DAC cho cáp lực U ≤ 35 kV)

 

26

EB.116000

Thí nghiệm đo thông số đường dây trên không và cáp lực

 

 

EB.120000

THÍ NGHIỆM MẪU CÁP LỰC

 

27

EB.121000

Thí nghiệm mẫu cáp trung áp đến 35 kV

 

28

EB.122000

Thí nghiệm mẫu cáp vặn xoắn ABC

 

29

EB.123000

Thí nghiệm mẫu dây dẫn trần cho đường dây trên không mọi cấp điện áp

 

30

EB.124000

Thí nghiệm mẫu dây nhôm, đồng (lõi thép) bọc cách điện XLPE/HDPE điện áp đến 35 kV

 

31

EB.125000

Thí nghiệm mẫu dây nhôm, đồng bọc cách điện hạ áp

 

 

EB.130000

THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG GIS

 

32

EB.131000

Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho hệ thống GIS

 

 

EB.132000

THÍ NGHIỆM ĐO PHÓNG ĐIỆN CỤC BỘ CHO HỆ THỐNG GIS

 

33

EB.132100

Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ online cho hệ thống GIS

 

34

EB. 132200

Thí nghiệm do phóng điện cục bộ offline kết hợp thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho hệ thống GIS

 

35

EB.133000

Đo điện trở tiếp xúc cho hệ thống GIS

 

36

EB.134000

Đo độ kín (hoặc kiểm tra rò khí) hệ thống GIS

 

37

EB.140000

THÍ NGHIỆM ĐO PHÓNG ĐIỆN CỤC BỘ TỦ HỢP BỘ U ≤ 35 KV

 

37.1

EB.141010

Đo phóng điện cục bộ online Tủ hợp bộ - U ≤ 35 kV

 

37.2

EB.142010

Đo phóng điện cục bộ offline Tủ hợp bộ - U ≤ 35 kV

 

 

CHƯƠNG III - THÍ NGHIỆM CHỐNG SÉT VAN, TIẾP ĐẤT

 

 

EC.10000

CHỐNG SÉT VAN VÀ BỘ ĐẾM SÉT

 

1

EC.11000

Thí nghiệm chống sét van 22kV-500 kV

 

2

EC.12000

Thí nghiệm chống sét van U ≤ 15 kV

 

3

EC.13000

Thí nghiệm xung cho chống sét van

 

4

EC.14000

Thí nghiệm thiết bị đếm sét

 

 

EC.20000

ĐO ĐIỆN TRỞ TIẾP ĐẤT

 

5

EC.21000

Đo điện trở tiếp đất trạm biến áp

 

6

EC.22000

Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi

 

7

EC.30000

ĐO ĐIỆN TRỞ SUẤT CỦA ĐẤT

 

8

EC.40000

ĐO ĐIỆN ÁP BƯỚC, ĐIỆN ÁP TIẾP XÚC

 

 

CHƯƠNG IV - THÍ NGHIỆM RƠ-LE BẢO VỆ VÀ TỰ ĐỘNG ĐIỆN

 

1

ED.11000

THÍ NGHIỆM RƠLE SO LỆCH (KỸ THUẬT SỐ)

 

2

ED.12000

THÍ NGHIỆM RƠLE KHOẢNG CÁCH

 

3

ED.13000

THÍ NGHIỆM RƠLE: ĐIỆN ÁP, DÒNG ĐIỆN, CHỐNG HƯ HỎNG MÁY CẮT

 

4

ED.14000

THÍ NGHIỆM RƠLE: TRUNG GIAN - THỜI GIAN - TÍN HIỆU

 

5

ED.15000

THÍ NGHIỆM RƠLE: CÔNG SUẤT, DÒNG VÀ THỨ TỰ NGHỊCH, THỨ TỰ KHÔNG

 

6

ED.16000

THÍ NGHIỆM RƠLE: TẦN SỐ

 

7

ED.17000

THÍ NGHIỆM RƠLE: TỰ ĐỘNG ĐÓNG LẠI, KIỂM TRA ĐỒNG BỘ

 

8

ED.18000

THÍ NGHIỆM HỢP BỘ RƠLE TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP, RƠLE TỰ ĐỘNG NẠP ẮC QUY

 

9

ED.19000

THÍ NGHIỆM RƠLE GHI SỰ CỐ - LOẠI KỸ THUẬT SỐ

 

10

ED.20000

THÍ NGHIỆM RƠLE GIÁM SÁT MẠCH CẮT; GIÁM SÁT MẠCH DÒNG VÀ MẠCH ÁP, RƠLE KIỂM TRA THỨ TỰ PHA, RƠLE CẮT ĐẦU RA

 

11

ED.21000

THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ TÍCH HỢP MỨC NGĂN

 

12

ED.22000

THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ TÍCH HỢP MỨC TRẠM (Khối Điều khiển trung tâm)

 

13

ED.23000

THÍ NGHIỆM RƠLE: HƠI, DÒNG DẦU

 

14

ED.24000

RƠLE CHỌN THỜI ĐIỂM ĐÓNG CẮT MÁY CẮT TỤ HOẶC KHÁNG - KỸ THUẬT SỐ

 

15

ED.25000

RƠLE NHẬN THÔNG TIN PHỐI HỢP TÁC ĐỘNG TỪ BẢO VỆ ĐẦU ĐỐI DIỆN - KỸ THUẬT SỐ

 

16

ED.26000

THÍ NGHIỆM HIỆU CHỈNH XẢ NẠP ÁC QUY

 

17

ED.27000

THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ GIÁM SÁT ÁC QUY ONLINE

 

18

ED.28000

THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ GIÁM SÁT VÀ DÒ TÌM ĐIỂM CHẠM ĐẤT NGUỒN DC ONLINE

 

19

ED.29000

THÍ NGHIỆM ĐỒNG VỊ PHA NHỊ THỨ

 

20

ED.30000

THÍ NGHIỆM ĐỒNG VỊ PHA NHẤT THỨ

 

21

ED.40000

THÍ NGHIỆM VAN PHÒNG NỔ MÁY BIẾN ÁP

 

 

CHƯƠNG V - THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG ĐIỆN

 

1

EE.10000

THÍ NGHIỆM AMPEMET, VÔN MÉT

 

2

EE.20000

THÍ NGHIỆM AMPEMÉT, VÔNMÉT CÓ BỘ BIẾN ĐỔI; BÁO CHẠM ĐẤT, ĐO ĐỘ LỆCH ĐIỆN ÁP; CHỈ THỊ NẤC MÁY BIẾN ÁP, ĐỒNG BỘ KẾ; TẦN SỐ KẾ

 

3

EE.30000

THÍ NGHIỆM ĐỒNG HỒ CÔNG SUẤT 3 PHA HỮU CÔNG, VÔ CÔNG; CÓ BỘ BIẾN ĐỔI, KHÔNG CÓ BỘ BIẾN ĐỔI; GÓC PHA

 

4

EE.40000

THÍ NGHIỆM CÔNG TƠ 1 PHA; CÔNG TƠ 3 PHA

 

5

EE.50000

THÍ NGHIỆM HỢP BỘ ĐO LƯỜNG ĐA CHỨC NĂNG KỸ THUẬT SỐ CÓ LẬP TRÌNH

 

6

EE.60000

THÍ NGHIỆM TỔNG TRỞ CỦA HỆ THỐNG MẠCH NHỊ THỨ

 

7

EE.70000

THÍ NGHIỆM TỔN THẤT ĐIỆN ÁP CỦA HỆ THỐNG MẠCH ĐIỆN ÁP

 

 

CHƯƠNG VI - THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG NHIỆT

 

1

EF.10000

THÍ NGHIỆM ÁP KẾ, CHÂN KHÔNG KẾ

 

2

EF.20000

THÍ NGHIỆM ĐỒNG HỒ MỨC, LƯU LƯỢNG, CẦU ĐO NHIỆT ĐỘ CHỈ THỊ

 

3

EF.30000

THÍ NGHIỆM RƠLE ÁP LỰC, CHÂN KHÔNG

 

4

EF.40000

THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN ĐỔI TÍN HIỆU KHÔNG ĐIỆN SANG TÍN HIỆU ĐIỆN

 

 

CHƯƠNG VII - THÍ NGHIỆM MẠCH ĐIỀU KHIỂN, ĐO LƯỜNG. RƠLE BẢO VỆ, TỰ ĐỘNG VÀ TÍN HIỆU

 

1

EG.10000

THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH NGUỒN AC, DC; MẠCH TÍN HIỆU TRUNG TÂM; MẠCH ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN

 

2

EG.20000

THÍ NGHIỆM MẠCH ĐIỀU KHIỂN MÁY NGẤT, DAO CÁCH LY

 

3

EG.30000

THÍ NGHIỆM MẠCH ĐIỀU KHIỂN LÀM MÁT; SẤY CHIẾU SÁNG CHO TỦ

 

4

EG.40000

THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH; BẢO VỆ (THỜI GIAN, TRUNG GIAN, CẮT TRỰC TIẾP, MẠCH ĐẦU RA); MẠCH ĐO LƯỜNG; MẠCH GHI CHỤP

 

5

EG.50000

THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH TỰ ĐỘNG; ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP DƯỚI TẢI, ĐÓNG LẶP LẠI MÁY NGẮT (KỂ CẢ ĐỒNG BỘ)

 

6

EG.60000

THÍ NGHIỆM MẠCH THIẾT BỊ ĐO XA

 

7

EG.70000

THÍ NGHIỆM MẠCH SƠ ĐỒ LOGIC (ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ VÀ TRUYỀN CẮT)

 

8

EG.80000

THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP MỨC NGĂN

 

9

EG.90000

THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP MỨC TRẠM

 

 

CHƯƠNG VIII - THÍ NGHIỆM MẪU HÓA

 

1

EH.10000

THÍ NGHIỆM TÍNH CHẤT HÓA HỌC (HÓA LÝ) MẪU DẦU CÁCH ĐIỆN

 

1.1

EH.11010

Thí nghiệm tỷ trọng của dầu cách điện

 

1.2

EH.12010

Thí nghiệm độ nhớt động học của dầu cách điện

 

1.3

EH.13010

Thí nghiệm trị số A-xít của dầu cách điện

 

1.4

EH.14010

Thí nghiệm trị số A-xít Bazơ hòa tan của dầu cách điện

 

1.5

EH.15010

Thí nghiệm nhiệt độ chớp cháy cốc kín của dầu cách điện

 

2

EH.20000

THÍ NGHIỆM ĐIỆN ÁP XUYÊN THỦNG, Tgδ CỦA DẦU CÁCH ĐIỆN

 

3

EH.30000

THÍ NGHIỆM ĐỘ ỔN ĐỊNH OXY HÓA DẦU CÁCH ĐIỆN

 

4

EH.40000

THÍ NGHIỆM VI HÀM LƯỢNG ẨM CỦA DẦU CÁCH ĐIỆN

 

5

EH.50000

THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG KHÍ HÒA TAN TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN

 

6

EH.60000

THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH ĐỘ ẨM TRONG KHÍ SF6

 

7

EH.70000

THÍ NGHIỆM TẠP CHẤT CƠ HỌC MẪU DẦU CÁCH ĐIỆN

 

8

EH.80000

THÍ NGHIỆM LƯU HUỲNH ĂN MÒN TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN

 

9

EH.90000

THÍ NGHIỆM HÀM LƯỢNG FUFURAL (METHANOL) TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN

 

10

EH.100000

THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG HỢP CHẤT PCBs TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN

 

11

EH.110000

THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG CÁC BON ĐEN TRONG VỎ CÁP LÀM TỪ VẬT LIỆU PE

 

12

EH.120000

THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ GIÁM SÁT DẦU ONLINE CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC

 

13

EH.130000

THÍ NGHIỆM ĐỘ SẠCH CỦA KHÍ SF6

 

14

EH.140000

THÍ NGHIỆM HÀM LƯỢNG KHÍ PHÂN RÃ CỦA MÁY CẮT KHÍ SF6 (HOẶC GIS)

 

 

CHƯƠNG IX - CÔNG TÁC TỔ HỢP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM

 

1

EI.10000

TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TẠO ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO HOẠT ĐỘNG THEO NGUYÊN LÝ CỘNG HƯỞNG, ĐIỆN CẢM ĐIỀU CHỈNH BẰNG TAY

 

2

EI.20000

TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TẠO ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO HOẠT ĐỘNG THEO NGUYÊN LÝ CỘNG HƯỞNG TẦN SỐ THAY ĐỔI

 

3

EI.30000

TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TẠO ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO HOẠT ĐỘNG THEO NGUYÊN LÝ CỘNG HƯỞNG, TẦN SỐ CÔNG NGHIỆP

 

4

EI.40000

TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐO TỔN HAO KHÔNG TẢI, TỔN HAO NGẮN MẠCH Ở ĐỊNH MỨC CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC 3 PHA

 

5

EI.50000

TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TẠO ĐIỆN ÁP CHỊU ĐỰNG CẢM ỨNG CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC 3 PHA

 

 

BỘ CÔNG THƯƠNG
------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số: 05/2023/TT-BCT Hà Nội, ngày 16 tháng 3 năm 2023
 
THÔNG TƯ
BAN HÀNH BỘ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH THÍ NGHIỆM ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư ban hành Bộ định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Bộ định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.
Điều 2. Thông tư có hiệu lực từ ngày 08 tháng 5 năm 2023.
Điều 3. Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí của các dự án đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
 
 
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Các Tập đoàn kinh tế (EVN, PVN, TKV);
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo, Website Chính phủ, Website Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, ĐL (LĐ). KT. BỘ TRƯỞNG 
THỨ TRƯỞNG 
 
 
 
 
Đặng Hoàng An
 
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH 
THÍ NGHIỆM ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2023/TT-BCT ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH THÍ NGHIỆM ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
Định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp (Bộ định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm điện chuyên ngành từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc một chỉ tiêu thí nghiệm điện các công trình đường dây và trạm biến áp.
I. KẾT CẤU ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
Bộ định mức dự toán được biên chế theo loại công tác và thống nhất mã hiệu bao gồm 9 Chương:
- Chương I: Thí nghiệm máy phát điện, động cơ điện, máy biến áp lực.
- Chương II: Thí nghiệm khí cụ điện, trang bị điện.
- Chương III: Thí nghiệm chống sét van, tiếp đất.
- Chương IV: Thí nghiệm rơle bảo vệ và tự động điện.
- Chương V: Thí nghiệm thiết bị đo lường điện.
- Chương VI: Thí nghiệm thiết bị đo lường nhiệt.
- Chương VII: Thí nghiệm mạch điều khiển, đo lường, rơle bảo vệ, tự động và tín hiệu.
- Chương VIII: Thí nghiệm mẫu hóa.
- Chương IX: Công tác tổ hợp phục vụ thí nghiệm.
II. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
Định mức dự toán bao gồm các nội dung sau:
1. Mức hao phí vật liệu
Là khối lượng các loại vật liệu, năng lượng trực tiếp sử dụng để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.
Hao phí vật liệu gồm 02 loại: Vật tư tiêu hao và vật tư hao mòn, đã bao gồm hao hụt qua các khâu thi công và luân chuyển (nếu có).
2. Mức hao phí lao động
Là mức sử dụng ngày công của kỹ sư, công nhân trực tiếp để thực hiện một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp trong đó đã bao gồm ngày công của cả kỹ sư, công nhân điều khiển máy thí nghiệm.
Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện hoàn chỉnh một đơn vị thí nghiệm từ khi chuẩn bị, thực hiện thí nghiệm, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công và lập biên bản hoặc báo cáo kết quả thí nghiệm.
Cấp bậc kỹ sư, công nhân tính trong định mức được tính quy đổi bình quân đối với mỗi đơn vị công tác thí nghiệm điện.
3. Mức hao phí máy thi công
Là số ca máy và thiết bị thi công trực tiếp thực hiện thí nghiệm được tính bằng ca để hoàn thành một đơn vị khối lượng công việc thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.
4. Kết cấu mỗi danh mục định mức
- Nội dung công việc thí nghiệm.
- Bảng trị số định mức.
- Ghi chú định mức - Điều kiện áp dụng (nếu có).
III. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Định mức dự toán chuyên ngành công tác thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp làm cơ sở để lập đơn giá, lập dự toán và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp.
Khi thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp thuộc công trình cải tạo mở rộng đang được đấu nối vào lưới điện thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.
Khi thí nghiệm trạm GIS áp dụng các bảng mức của từng thiết bị riêng lẻ. Riêng thí nghiệm phần nhất thứ, mạch điều khiển, đo lường rơle bảo vệ, tự động hóa và tín hiệu, hao phí nhân công nhân với hệ số 0,8.
Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nói trên, trong mỗi chương công tác của Bộ định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn áp dụng cụ thể đối với từng loại công tác thí nghiệm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
Trong quá trình thực hiện, yêu cầu các chủ đầu tư, các đơn vị tư vấn thiết kế, các đơn vị thí nghiệm chuyên ngành điện và các ban quản lý dự án thực hiện việc tổng hợp, theo dõi, kịp thời đề xuất các nội dung hợp lý cần xem xét bổ sung, hiệu chỉnh, sửa đổi bổ sung khi cần thiết./.
 
CHƯƠNG I
THÍ NGHIỆM MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN, MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.10000  THÍ NGHIỆM ĐỘNG CƠ ĐIỆN, MÁY PHÁT ĐIỆN 
EA.11000  Thí nghiệm máy phát điện, động cơ điện đồng bộ - U < 1000 V
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Kiểm tra hệ số hấp thụ, hệ số công suất.
- Đo điện trở 1 chiều, kiểm tra cực tính, các cuộn dây.
- Thử cao áp xoay chiều cách điện cuộn dây.
- Kiểm tra chiều quay, chạy thử, kiểm tra dòng không tải.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất máy, động cơ (kW)
P ≤ 10 10 < P ≤ 50 50 < P ≤ 100 100 < P ≤ 200
Vật liệu  
Điện năng kWh 2,000 4,000 6,000 8,000
Cồn công nghiệp kg 0,150 0,225 0,338 0,506
Giẻ lau kg 0,100 0,150 0,225 0,338
Giấy nhám số 0 tờ 0,200 0,300 0,450 0,675
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 m 1,000 1,200 1,440 1,728
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 1,540 1,830 2,130 2,420
Công nhân 5,0/7 công 0,580 0,730 0,880 1,020
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,083 0,125 0,167 0,208
Máy đo điện trở một chiều ca 0,083 0,104 0,125 0,146
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cấp điện áp đến 1 kV) ca 0,063 0,083 0,104 0,125
Hợp bộ đo lường ca 0,042 0,063 0,083 0,104
Mã hiệu: EA.110 10 20 30 40
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho động cơ, máy phát điện đồng bộ.
3.2 - Trường hợp cùng một vị trí trong hiện trường thí nghiệm có nhiều động cơ, máy phát điện giống nhau thì kể từ máy thứ 2 bảng mức được nhân hệ số 0,60.
EA.12000  Thí nghiệm máy phát điện, động cơ điện không đồng bộ - U < 1000 V
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Kiểm tra hệ số hấp thụ, hệ số công suất.
- Đo điện trở 1 chiều, kiểm tra cực tính, các cuộn dây.
- Thử cao áp xoay chiều cách điện cuộn dây.
- Kiểm tra chiều quay, chạy thử, kiểm tra dòng không tải.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn v| Công suất máy, động cơ (k\V)
P ≤ 10 10 < P ≤ 50 50 < P ≤ 100 100< P ≤ 200
Vật liệu  
Điện năng kWh 1,600 3,200 4,800 6,400
Cồn công nghiệp kg 0,120 0,180 0,270 0,405
Giẻ lau kg 0,080 0,120 0,180 0,270
Giấy nhám số 0 tờ 0,160 0,240 0,360 0,540
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 m 0,800 0,960 1,152 1,382
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 1,232 1,464 1,704 1,936
Công nhân 5,0/7 công 0,464 0,584 0,704 0,816
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,066 0,100 0,134 0,166
Máy đo điện trở một chiều ca 0,066 0,083 0,100 0,117
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cấp điện áp đến 1 kV) ca 0,050 0,066 0,083 0,100
Hợp bộ đo lường ca 0,034 0,050 0,066 0,083
Mã hiệu: EA.120 10 20 30 40
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho động cơ, máy phát điện không đồng bộ.
3.2 - Trường hợp cùng một vị trí trong hiện trường thí nghiệm có nhiều động cơ, máy phát điện giống nhau thì kể từ máy thứ 2 bảng mức được nhân hệ số 0,60.
EA.20000  THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN ÁP LỰC 
EA.21000  Thí nghiệm máy biến áp lực - U 66 ÷ 500 kV 
EA.21100  Thí nghiệm máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV 
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài máy biến áp lực.
- Thí nghiệm các biến dòng chân sứ của máy biến áp.
- Thí nghiệm không tải máy biến áp ở điện áp thấp.
- Thí nghiệm ngắn mạch ở điện áp thấp (khi cần).
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.
- Đo tgδ và điện dung các cuộn dây máy biến áp, sứ đầu vào.
- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.
- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Kiểm tra bộ điều chỉnh điện áp dưới tải, đồ thị vòng.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)
S ≤ 16 16 < S ≤ 25 25 < S ≤ 40 40 < S ≤ 100
Vật liệu  
Điện năng kWh 4,436 4,573 4,714 4,860
Cồn công nghiệp kg 1,109 1,143 1,179 1,215
Vải phin trắng 0,8 m m 1,109 1,143 1,179 1,215
Giẻ lau kg 1,109 1,143 1,179 1,215
Giấy nhám số 0 tờ 2,218 2,286 2,357 2,430
Băng dính cách điện cuộn 1,109 1,143 1,179 1,215
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 m 4,436 4,573 4,714 4,860
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 m 5,000 5,000 5,000 5,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 25,915 27,422 28,918 30,082
Công nhân 5,0/7 công 11,088 11,732 12,855 12,958
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,542 0,563 0,583 0,604
Hợp bộ đo tgδ ca 0,927 0,958 0,99 1,021
Máy đo tỷ số biến ca 0,333 0,396 0,458 0,521
Máy chụp sóng ca 0,563 0,625 0,688 0,750
Máy đo điện trở một chiều ca 0,292 0,302 0,313 0,323
Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng ca 0,500 0,521 0,542 0,563
Hợp bộ đo lường ca 0,833 0,865 0,896 0,927
Mã hiệu: EA.211 10 20 30 40
3. Ghi chú:
3.1 - Trong trường hợp chỉ thí nghiệm bộ điều áp dưới tải trên máy biến áp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 0,20.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm thêm ngắn mạch ở điện áp thấp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,10.
3.3 - Bảng mức xác định cho máy biến áp lực 3 pha điện áp 66÷110 kV có 3 cuộn dây:
a) Trường hợp cần thí nghiệm đầu trích dự phòng chuyển đổi điện áp lưới phân phối, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,10;
b) Trường hợp thí nghiệm máy biến áp 3 pha điện áp 66÷110 kV 2 cuộn dây, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 0,80.
3.4 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:
a) EA.31000  Đo đáp ứng tần số quét - SFRA.
b) EA.41000  Đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn - DFR.
c) EA.51000  Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.
d) EA.61100  Đo phóng điện cục bộ online máy biến áp.
e) EA.72100  Đo phóng điện cục bộ offline máy biến áp.
f) EA.81100  Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp.
g) EA.91100  Thí nghiệm đo độ kín máy biến áp.
h) EA.101100  Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch ở điện áp định mức máy biến áp.
i) EA.111100  Thí nghiệm cảm ứng máy biến áp.
k) EA.131100  Thí nghiệm xung sét máy biến áp.
EA.21200  Thí nghiệm máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Thí nghiệm các biến dòng chân sứ của máy biến áp.
- Thí nghiệm không tải máy biến áp ở điện áp thấp.
- Thí nghiệm ngắn mạch ở điện áp thấp (khi cần).
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.
- Đo tgδ và điện dung các cuộn dây máy biến áp, sứ đầu vào.
- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.
- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Kiểm tra bộ điều chỉnh điện áp dưới tải, đồ thị vòng.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3 pha Máy biến áp 1 pha
S ≤ 125 125 < S ≤ 250 S > 250 S < 100 S ≥ 100
Vật liệu  
Điện năng kWh 5,400 6,000 6,667 5,400 6,000
Cồn công nghiệp kg 1,350 1,500 1,667 0,900 1,000
Vải phin trắng 0,8 m m 1,350 1,500 1,667 0,900 1,000
Giẻ lau kg 1,350 1,500 1,667 0,900 1,000
Giấy nhám số 0 tờ 1,350 1,500 1,667 0,900 1,000
Băng dính cách điện cuộn 1,350 1,500 1,667 0,900 1,000
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 m 2,700 3,000 3,333 1,800 2,000
Dây đồng trần: 1x6 mm2 m 5,400 6,000 6,667 4,500 5,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 30,747 33,247 35,038 12,144 20,422
Công nhân 5,0/7 công 12,712 14,087 15,123 9,915 11,087
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,677 0,750 0,823 0,677 0,750
Hợp bộ đo tgδ ca 0,938 1,042 1,146 0,833 0,938
Máy đo tỷ số biến ca 0,563 0,625 0,688 0,333 0,396
Máy chụp sóng ca 0,563 0,625 0,688 0,313 0,375
Máy đo điện trở một chiều ca 0,354 0,396 0,438 0,354 0,396
Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng ca 0,625 0,688 0,750 0,250 0,313
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca 0.942 1,042 1,142 0,667 0,771
Hợp bộ đo lường ca 0,677 0,750 0,823 0,448 0,500
Mã hiệu: EA.212 10 20 30 40 50
3. Ghi chú:
3.1 - Trường hợp chỉ thí nghiệm bộ điều áp dưới tải trên máy biến áp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 0,20.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm thêm ngắn mạch ở điện áp thấp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,10.
3.3 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:
a) EA.32000  Đo đáp ứng tần số quét - SFRA.
b) EA.42000  Đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn - DFR.
c) EA.52000  Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.
d) EA.61200  Đo phóng điện cục bộ online máy biến áp.
e) EA.72200  Đo phóng điện cục bộ offline máy biến áp.
f) EA.81200  Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp.
g) EA.91200 Thí nghiệm đo độ kín máy biến áp.
h) EA.101200  Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch ở điện áp định mức máy biến áp.
i) EA.111200  Thí nghiệm cảm ứng máy biến áp.
k) EA.131200  Thí nghiệm xung sét máy biến áp.
EA.21300 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Thí nghiệm các biến dòng chân sứ của máy biến áp.
- Thí nghiệm không tải máy biến áp ở điện áp thấp.
- Thí nghiệm ngắn mạch ở điện áp thấp (khi cần).
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.
- Đo tgδ và điện dung các cuộn dây máy biến áp, sứ đầu vào.
- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.
- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Kiểm tra bộ điều chỉnh điện áp dưới tải, đồ thị vòng.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3 pha Máy biến áp 1 pha
S ≤ 150 150 < S < 300 S ≥ 300 S ≤ 150 150 < S < 300 S ≥ 300
Vật liệu  
Điện năng kWh 7,000 7,700 8,470 7,000 7,700 8,470
Cồn công nghiệp kg 1,600 2,000 2,500 1,000 1,200 1,500
Vải phin trắng 0,8 m m 1,600 2,000 2,500 1,000 1,200 1,500
Giẻ lau kg 1,600 2,000 2,500 1,000 1,200 1,500
Giấy nhám số 0 tờ 1,600 2,000 2,500 1,000 1,200 1,500
Băng dính cách điện cuộn 1,600 2,000 2,500 1,000 1,200 1,500
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x6,0 mm2 m 3,300 3,700 4,148 2,000 2,500 3,000
Dây đồng trần: 1x6 mm2 m 7,000 7,700 8,470 5,000 5,500 6,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 35,913 37,333 39,080 21,373 22,253 23,123
Công nhân 6,0/7 công 23,060 23,943 25,130 17,003 17,873 18,753
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,833 0,875 0,917 0,521 0,542 0,563
Họp bộ đo tgδ ca 1,167 1,208 1,250 0,938 0,958 0,979
Máy đo tỷ số biến ca 0,729 0,792 0,854 0,438 0,500 0,563
Máy chụp sóng ca 0,688 0,750 0,792 0,438 0,500 0,563
Máy đo điện trở một chiều ca 0,458 0,500 0,542 0,458 0,500 0,542
Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng ca 0,625 0,646 0,667 0,438 0,458 0,479
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca 1,142 1,208 1,271 0,775 0,829 0,883
Hợp bộ đo lường ca 0,833 0,875 0,917 0,521 0,542 0,563
Mã hiệu: EA.213 10 20 30 40 50 60
3. Ghi chú:
3.1 - Trường hợp chỉ thí nghiệm bộ điều áp dưới tải trên máy biến áp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 0,20.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm thêm ngắn mạch ở điện áp thấp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,10.
3.3 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:
a) EA.33000 Đo đáp ứng tần số quét - SFRA.
b) EA.43000 Đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn - DFR.
c) EA.53000 Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.
d) EA.61300 Đo phóng điện cục bộ online máy biến áp.
e) EA.72300 Đo phóng điện cục bộ offline máy biến áp.
f) EA.81300 Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp.
g) EA.91300 Thí nghiệm đo độ kín máy biến áp.
h) EA.101300 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch ở điện áp định mức máy biến áp.
i) EA.111300 Thí nghiệm cảm ứng máy biến áp.
k) EA.131300 Thí nghiệm xung sét máy biến áp.
EA.22000 Thí nghiệm máy biến áp lực - U ≤ 35 kV
EA.22100 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 22 ÷ 35 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.
- Đo tgδ và điện dung các cuộn dây, sứ đầu vào máy biến áp.
- Xác định tổ đấu dây và cực tính của máy biến áp.
- Đo tỉ số biến tại các nấc phân áp của các cuộn dây máy biến áp.
- Thí nghiệm đo tổn hao không tải định mức máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều tại các nấc phân áp của các cuộn dây máy biến áp.
- Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3 pha Máy biến áp 1 pha
S ≤ 1 1 < S ≤ 2,5 S > 2,5 S ≤ 0,1 0,1 < S ≤ 0,5
Vật liệu  
Điện năng kWh 2,000 2,400 2,880 1,085 1,194
Cồn công nghiệp kg 0,450 0,540 0,648 0,271 0,298
Vải phin trắng 0,8 m m 0,450 0,540 0,648 0,271 0,298
Ống gen cách điện m 5,000 6,000 7,200 2,000 2,200
Giấy nhám số 0 tờ 0,450 0,500 0,600 0,271 0,302
Băng dính cách điện cuộn 0,900 1,000 1,200 0,543 0,603
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 m 1,800 2,000 2,400 1,085 1,206
Dây đồng trần: 1x6 mm2 m 4,000 4,800 5,760 0,300 0,330
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 5,080 5,500 5,920 3,210 3,540
Công nhân 5,0/7 công 2,100 2,310 5,040 1,230 1,400
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,177 0,198 0,219 0,125 0,167
Hợp bộ đo tgδ ca - - - - -
Máy đo tỷ số biến ca 0,354 0,396 0,438 0,167 0,208
Máy đo điện trở một chiều ca 0,177 0,198 0,219 0,083 0,104
Hợp bộ đo lường ca 0,229 0,250 0,271 0,125 0,104
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV) ca 0,229 0,250 0,271 0,125 0,146
Mã hiệu: EA.221 10 20 30 40 50
3. Ghi chú:
3.1- Bảng mức trên xác định cho máy biến áp KHÔNG có tự động điều chỉnh điện áp dưới tải, khi thí nghiệm máy biến áp có tự động điều chỉnh điện áp dưới tải được nhân hệ số 1,20.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho máy biến áp lực 3 pha ≤ 35 kV có 2 cuộn dây; Trường hợp thí nghiệm máy biến áp có thêm cuộn dây thứ 3 hoặc đầu trích dự phòng (chuyển đổi điện áp lưới phân phối) sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,10.
3.3 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:
a) EA.62100 Đo phóng điện cục bộ online máy biến áp.
b) EA.72100 Đo phóng điện cục bộ offline máy biến áp.
c) EA.82100 Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp.
d) EA.102100 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại điện áp định mức máy biến áp.
e) EA.112100 Thí nghiệm cảm ứng máy biến áp.
f) EA.132100 Thí nghiệm xung sét cho máy biến áp lực.
g) EA.141000 Thí nghiệm độ tăng nhiệt máy biến áp.
EA.22200 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 3 ÷ 15 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.
- Xác định tổ đấu dây và cực tính của máy biến áp.
- Đo tỉ số biến tại các nấc phân áp của các cuộn dây máy biến áp.
- Thí nghiệm đo tổn hao không tải định mức máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều tại các nấc phân áp của các cuộn dây máy biến áp.
- Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3 pha Máy biến áp 1 pha
S ≤ 1 1 < S ≤ 2,5 S > 2,5 S ≤ 0,1 0,1 < S ≤ 0,5
Vật liệu  
Điện năng kWh 1,620 1,944 2,333 0,977 1,172
Cồn công nghiệp kg 0,360 0,432 0,518 0,217 0,260
Vải phin trắng 0,8 m m 0,360 0,432 0,518 0,217 0,260
Ống gen cách điện m 3,000 3,600 4,320 2,000 2,400
Giấy nhám số 0 tờ 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000
Băng dính cách điện cuộn 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 m 3,000 3,600 4,320 2,000 2,400
Dây đồng trần: 1x6 mm2 m 3,000 3,600 4,320 2,000 2,400
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 3,920 4,230 4,580 2,350 2,730
Công nhân 5,0/7 công 1,650 1,800 3,960 0,900 1,080
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,146 0,156 0,167 0,083 0,125
Máy đo tỷ số biến ca 0,292 0,323 0,354 0,125 0,188
Máy đo điện trở một chiều cuộn dây ca 0,146 0,156 0,167 0,083 0,125
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 15 kV) ca 0,177 0,198 0,219 0,104 0,125
Hợp bộ đo lường ca 0,177 0,198 0,219 0,104 0,125
Mã hiệu: EA.222 10 20 30 40 50
3. Ghi chú:
3.1- Bảng mức xác định cho máy biến áp lực 3 pha, 2 cuộn dây KHÔNG tự động điều chỉnh điện áp dưới tải, trong trường hợp thí nghiệm máy biến áp tự động điều áp dưới tải, bảng định mức được nhân hệ số 1,2.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho máy biến áp lực 3 pha có 2 cuộn dây. Trường hợp thí nghiệm máy biến áp có thêm cuộn dây thứ 3 hoặc đầu trích dự phòng (chuyển đổi điện áp lưới phân phối) sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,10.
3.3 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:
a) EA.62100 Đo phóng điện cục bộ online máy biến áp.
b) EA.72100 Đo phóng điện cục bộ offline máy biến áp.
c) EA.82100 Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp.
d) EA.102100 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại điện áp định mức máy biến áp.
e) EA.112100 Thí nghiệm cảm ứng máy biến áp.
f) EA.132100 Thí nghiệm xung sét cho máy biến áp lực.
g) EA.141000 Thí nghiệm độ tăng nhiệt máy biến áp.
EA.30000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH ĐÁP ỨNG TẦN SỐ QUÉT CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC - U 66 ÷ 500 KV (SFRA - Sweep Frequency Response Analysis)
EA.31000 Thí nghiệm phân tích đáp ứng tần số quét cho máy biến áp lực- U 66 ÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ, vệ sinh các sứ của máy biến áp.
- Khử từ dư trong máy biến áp.
- Kiểm tra cân bằng từ trong máy biến áp.
- Hiệu chuẩn thiết bị đo, dây đo.
- Phép đo không tải các cuộn dây HV, MV, LV.
- Phép đo ngắn mạch các cuộn dây HV, MV, LV.
- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)
S ≤ 16 16 < S ≤ 25 25 < S ≤ 40 40 < S ≤ 100
Vật liệu  
Điện năng kWh 6,000 8,400 11,760 16,460
Cồn công nghiệp kg 2,000 2,800 3,920 5,488
Vải phin trắng 0,8 m m 2,000 2,800 3,920 5,488
Ống gen cách điện m 6,000 8,400 11,760 16,464
Giấy nhám số 0 tờ 2,000 2,800 3,920 5,488
Băng dính cách điện cuộn 1,000 1,400 1,960 2,744
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 m 5,000 5,000 5,000 5,000
Dây đồng trần: 1x6 mm2 m 5,000 5,000 5,000 5,000
Nhân công  
Kỹ sư 6,0/8 công 18,773 19,397 20,207 20,958
Công nhân 5,0/7 công 7,273 7,897 8,707 9,458
Máy thi công  
Máy khử từ dư ca 1,938 2,125 2,396 2,625
Máy đo đáp ứng tần số quét ca 1,938 2,125 2,438 2,688
Máy tính ca 2,344 2,438 2,594 2,719
Mã hiệu: EA.310 10 20 30 40
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho máy biến áp 3 pha 3 cuộn dây.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm máy biến áp 3 pha 2 cuộn dây, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,80.
3.3 - Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,60.
EA.32000 Thí nghiệm phân tích đáp ứng tần số quét cho máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.
- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ, vệ sinh các sứ của máy biến áp.
- Khử từ dư trong máy biến áp.
- Kiểm tra cân bằng từ trong máy biến áp.
- Hiệu chuẩn thiết bị đo, dây đo.
- Phép đo không tải các cuộn dây HV, MV, LV.
- Phép đo ngắn mạch các cuộn dây HV, MV, LV.
- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3 pha Máy biến áp 1 pha
S ≤ 125 125 < S < 250 S ≥ 250 S < 100 S ≥ 100
Vật liệu  
Điện năng kWh 10,000 14,000 19,600 5,000 7,000
Cồn công nghiệp kg 4,000 5,600 7,840 2,000 2,800
Vải phin trắng 0,8 m m 4,000 5,600 7,840 2,000 2,800
Ống gen cách điện m 12,000 16,800 23,520 6,000 8,400
Giấy nhám số 0 tờ 4,000 5,600 7,840 2,000 2,800
Băng dính cách điện cuộn 2,000 2,800 3,920 1,000 1,400
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 m 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000
Dây đồng trần: 1x6 mm2 m 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000
Nhân công  
Kỹ sư 6,0/8 công 20,520 21,288 21,955 11,790 12,380
Công nhân 6,0/7 công 9,080 9,788 10,455 4,040 4,880
Máy thi công  
Máy khử từ dư ca 2,229 2,417 2,604 0,750 0,938
Máy đo đáp ứng tần số quét ca 2,250 2,438 2,625 0,813 1,000
Máy tính 2,625 2,719 2,813 0,906 1,000
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca 2,104 2,333 2,542 0,604 0,813
Mã hiệu: EA.320 10 20 30 40 50
3. Ghi chú:
- Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,60.
EA.33000 Thí nghiệm phân tích đáp ứng tần số quét máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.
- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ, vệ sinh các sứ của máy biến áp.
- Khử từ dư trong máy biến áp.
- Kiểm tra cân bằng từ trong máy biến áp.
- Hiệu chuẩn thiết bị đo, dây đo.
- Phép đo không tải các cuộn dây HV, MV, LV.
- Phép đo ngắn mạch các cuộn dây HV, MV, LV.
- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3 pha Máy biến áp 1 pha
S ≤ 150 150 < S < 300 S ≥ 300 S < 150 150 < S < 300 S ≥ 300
Vật liệu  
Điện năng kWh 15,000 21,000 29,400 7,500 10,500 14,700
Cồn công nghiệp kg 6,000 8,400 11,760 3,000 4,200 5,880
Vải phin trắng 0,8 m m 6,000 8,400 11,760 3,000 4,200 5,880
Ống gen cách điện m 18,000 25,200 35,280 9,000 12,600 17,640
Giấy nhám số 0 tờ 5,000 7,000 9,800 2,500 3,500 4,900
Băng dính cách điện cuộn 3,000 4,200 5,880 1,500 2,100 2,940
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 m 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000
Dây đồng trần: 1x6 mm2 m 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000
Nhân công  
Kỹ sư 6,0/8 công 22,588 23,958 24,792 13,210 13,960 14,750
Công nhân 6,0/7 công 17,438 19,438 19,938 9,565 9,685 10,875
Máy thi công  
Máy khử từ dư ca 2,708 2,896 3,083 1,042 1,229 1,417
Máy đo đáp ứng tần số quét ca 2,750 2,938 3,125 1,125 1,313 1,500
Máy tính ca 2,875 2,969 3,063 1,063 1,156 1,250
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca 2,833 3,146 3,396 0,979 1,229 1,479
Mã hiệu: EA.330 10 20 30 40 50 60
3. Ghi chú:
- Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,60.
EA.40000  THÍ NGHIỆM ĐO HÀM LƯỢNG ẨM TRONG CÁCH ĐIỆN RẮN CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC - U 66 ÷ 500 KV (DFR - Dielectric Frequency Response)
EA.41000  Thí nghiệm đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài và vệ sinh toàn bộ bề mặt sứ cách điện máy biến áp.
- Đo cách điện của máy biến áp bằng máy đo ẩm cách điện rắn.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây HV - UST&GST.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây MV - UST&GST.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây LV - UST&GST.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)
S ≤ 16 16 < S ≤ 25 25 < S ≤ 40 40 < S ≤ 100
Vật liệu  
Điện năng kWh 3,000 3,600 4,320 5,184
Vải phin trắng 0,8 m m 0,200 0,240 0,288 0,346
Giấy nhám số 0 tờ 0,200 0,240 0,288 0,346
Băng dính cách điện cuộn 0,200 0,240 0,288 0,346
Cồn công nghiệp kg 0,300 0,360 0,432 0,518
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 m 2,000 2,400 2,880 3,456
Dây đồng trần 1x6 mm2 m 2,000 2,400 2,880 3,456
Nhân công  
Kỹ sư bậc 6,0/8 công 6,840 7,190 7,660 8,500
Công nhân 5,0/7 công 6,440 7,130 8,060 8,750
Máy thi công  
Hộp bộ đo ẩm cách điện rắn ca 2,250 2,594 3,063 3,406
Máy tính ca 3,875 4,188 4,625 5,438
Mã hiệu: EA.410 10 20 30 40
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho máy biến áp lực 3 pha 3 cuộn dây, trường hợp thí nghiệm cho máy biến áp 3 pha 2 cuộn dây, sử dụng bằng mức nhân hệ số 0,80.
3.2 - Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,60.
EA-42000  Thí nghiệm đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn cho máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài và vệ sinh toàn bộ bề mặt sử cách điện máy biến áp.
- Đo cách điện của máy biến áp bằng máy đo ẩm cách điện rắn.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây HV - UST&GST.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây MV - UST&GST.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm Lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây LV - UST&GST.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí: 
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3 pha Máy biến áp 1 pha
S ≤ 125 125 < S < 250 S ≥ 250 S < 100 S ≥ 100
Vật liệu  
Điện năng kWh 5,000 6,000 7,200 4,000 4,800
Vải phin trắng 0,8 m m 0,500 0,600 0,720 0,500 0,600
Giấy nhám số 0 tờ 0,500 0,600 0,720 0,500 0,600
Băng dính cách điện cuộn 1,000 1,200 1,440 0,500 0,600
Cồn công nghiệp kg 0,500 0,600 0,720 0,500 0,600
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 m 3,000 3,600 4,320 2,000 2,400
Dây đồng trần 1x6 mm2 m 5,000 6,000 7,200 3,000 3,600
Nhân công  
Kỹ sư bậc 6,0/8 công 7,910 8,220 8,530 7,030 7,280
Công nhân 5,0/7 công 8,560 9,190 9,810 6,810 7,310
Máy thi công  
Hợp bộ đo ẩm cách điện rắn ca 3,313 3,625 3,938 2,438 2,688
Máy tính ca 4,813 5,063 5,313 4,063 4,313
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca 1,844 2,031 2,219 1,344 1,469
Mã hiệu: EA.420 10 20 30 40 50
3. Ghi chú:
- Đối vái kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,60.
EA.43000  Thí nghiệm đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn cho máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài và vệ sinh toàn bộ bề mặt sứ cách điện máy biến áp.
- Đo cách điện của máy biến áp bằng máy đo ẩm cách điện rắn.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây HV - UST&GST.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây MV - UST&GST.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây LV - UST&GST.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3 pha Máy biến áp 1 pha
S≤150 150 S≥300 S≤150 150 S≥300
Vật liệu  
Điện năng kWh 6,000 7,200 8,640 4,000 4,800 5,760
Vải phin trắng 0,8 m m 1,000 1,200 1,440 0,700 0,840 1,008
Giấy nhám số 0 tờ 1,000 1,200 1,440 0,700 0,840 1,008
Băng dính cách diện cuộn 1,500 1,800 2,160 0,800 0,960 1,152
Cồn công nghiệp kg 1,200 1,440 1,728 0,500 0,600 0,720
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 m 3,000 3,600 4,320 2,000 2,400 2,880
Dây đồng trần 1x6 mm2 m 6,000 7,200 8,640 4,000 4,800 5,760
Nhân công  
Kỹ sư bậc 6,0/8 công 16,060 16,690 17,310 7,280 7,560 7,840
Công nhân 5,0/7 công 8,810 9,440 10,060 7,310 7,880 8,440
Máy thi công  
Hộp bộ đo ẩm cách điện rắn ca 3,438 3,750 4,063 2,688 2,969 3,250
Máy tính ca 4,875 5,125 5,375 4,313 4,563 4,813
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca 3,313 3,625 3,938 2,563 2,844 3,125
Mã hiệu: EA.430 10 20 30 40 50 60
3. Ghi chú:
- Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,60.
EA.50000  THÍ NGHIỆM ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.51000  Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra, lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài máy biến áp.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ các cuộn dây máy biến áp.
- Đo điện dung các cuộn dây máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh giá trị điện cảm của từng kháng để đạt giá trị cộng hưởng khi thử cho từng cuộn dây máy biến áp.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Tính toán thông số bảo vệ, cài đặt và thử bảo vệ.
- Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp cho từng cuộn dây máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)
S ≤ 16 16 < S ≤ 25 25 < S ≤ 40 40 < S ≤ 100
Vật liệu  
Điện năng kWh 41,181 42,417 43,689 45,000
Vải phin trắng 0,8 m m 4,576 4,713 4,854 5,000
Cồn công nghiệp kg 2,745 2,828 2,913 3,000
Giấy nhám số 0 tờ 2,745 2,828 2,913 3,000
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 m 9,151 9,426 9,709 10,000
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 m 18,303 18,852 19,417 20,000
Ống gen cách điện m 45,757 47,130 48,544 50,000
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2 m 5,000 5,000 5,000 5,000
Nhân công  
Kỹ sư 5,0/8 công 28,625 29,375 30,125 30,875
Công nhân 5,0/7 công 18,625 19,375 20,125 20,875
Máy thi công  
Hợp bộ đo tgδ ca 0,344 0,375 0,406 0,438
Mê gôm mét ca 0,250 0313 0 375 0,438
Hợp bộ đo điện cảm, điện dung ca 0,625 0,656 0,688 0,719
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số công nghiệp (cho cấp điện áp đến 110 kV) ca 3,281 3,469 3,656 3,844
Bộ đàm ca 0,375 0,375 0,375 0,375
Mã hiệu: EA.510 10 20 30 40
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức xác định cho máy biến áp 3 pha 3 cuộn dây, với máy biến áp 3 pha 2 cuộn dây, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,80.
3.2 - Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,60.
3.3 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời với công tác thí nghiệm máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.
3.4 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.30010.
EA.52000  Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra, lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài máy biến áp.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ các cuộn dây máy biến áp.
- Đo điện dung các cuộn dây máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh giá trị điện cảm của từng kháng để đạt giá trị cộng hưởng khi thử cho từng cuộn dây máy biến áp.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Tính toán thông số bảo vệ, cài đặt và thử bảo vệ.
- Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp cho từng cuộn dây máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3 pha Máy biến áp 1 pha
S ≤ 125 125 < S < 250 S ≥ 250 S < 100 S ≥ 100
Vật liệu  
Điện năng kWh 65,982 67,961 70,000 21,994 23,333
Vải phin trắng 0,8 m m 6,598 6,796 7,000 2,199 2,859
Cồn công nghiệp kg 4,713 4,854 5,000 1,571 2,042
Giấy nhám số 0 tờ 4,713 4,854 5,000 1,571 2,042
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 m 14,139 14,563 15,000 14,139 15,000
Dây đồng trần 1 x6,0 mm2 m 28,278 29,126 30,000 9,426 10,000
Ống gen cách điện m 70,695 72,816 75,000 70,695 75,000
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2 m 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000
Nhân công  
Kỹ sư 5,0/8 công 39,875 40,813 41,750 21,813 22,563
Công nhân 5,0/7 công 29,000 29,938 30,875 14,688 15,438
Máy thi công  
Hợp bộ đo tgδ ca 0,563 0,594 0,625 0,375 0,438
Mê gôm mét ca 0,563 0,625 0,688 0,375 0,438
Hợp bộ đo điện cảm, điện dung ca 0,719 0,750 0,781 0,375 0,438
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca 4,625 4,813 5,000 3,688 3,938
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số công nghiệp (cho cấp điện áp đến 220 kV) ca 4,313 4,500 4,688 3,375 3,625
Bộ đàm ca 0,375 0,375 0,375 0,375 0,375
Mã hiệu: EA.520 10 20 30 40 50
3. Ghi chú:
3.1 - Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,60.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời với công tác thí nghiệm máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.
3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.30020.
EA.53000  Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra, lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm,
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài máy biến áp.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ các cuộn dây máy biến áp.
- Đo điện dung các cuộn dây máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh giá trị điện cảm của từng kháng để đạt giá trị cộng hưởng khi thử cho từng cuộn dây máy biến áp.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Tính toán thông số bảo vệ, cài đặt và thử bảo vệ.
- Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp cho từng cuộn dây máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3 pha Máy biến áp 1 pha
S ≤ 150 150 < S < 300 S ≥ 300 S ≤ 150 150 < S < 300 S ≥ 300
Vật liệu  
Điện năng kWh 84,834 87,379 90,000 28,278 29,126 30,000
Vải phin trắng 0,8 m m 9,426 9,709 10,000 3,142 3,236 3,333
Cồn công nghiệp kg 7,541 7,767 8,000 2,514 2,589 2,667
Giấy nhám số 0 tờ 7,541 7,767 8,000 2,514 2,589 2,667
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 m 18,852 19,417 20,000 18,852 19,417 20,000
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 m 37,704 38,835 40,000 12,568 12,945 13,333
Ống gen cách điện m 94,260 97,087 100,000 94,260 97,087 100,000
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC- 4x50 mm2 m 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000
Nhân công  
Kỹ sư 5,0/8 cống 52,750 53,875 55,000 29,583 30,333 31,083
Công nhân 5,0/7 công 40,500 41,625 42,750 22,083 22,833 23,583
Máy thi công  
Hợp bộ đo tgδ ca 0,938 0,969 1,000 0,594 0,625 0,656
Mê gôm mét ca 0,750 0,813 0,875 0,500 0,563 0,625
Hợp bộ đo điện cảm, điện dung ca 0,813 0,844 0,875 0,469 0,500 0,531
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca 5,625 5,813 6,000 4,396 4,583 4,771
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số công nghiệp (cho cấp điện áp đến 500 kV) ca 5,250 5,438 5,625 4,021 4,208 4,396
Bộ đàm ca 0,375 0,375 0,375 0,375 0,375 0,375
Mã hiệu: EA.530 10 20 30 40 50 60
3. Ghi chú:
3.1 - Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,60.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời với công tác thí nghiệm máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.
3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.30030.
EA.60000  THÍ NGHIỆM ĐO PHÓNG ĐIỆN CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC TRONG TRƯỜNG HỢP MÁY BIẾN ÁP LỰC ĐANG VẬN HÀNH (PD ON-LINE - Partial Discharge On-line)
EA.61000  Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho máy biến áp lực - U 66÷500 kV 
EA.61100  Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho máy biến áp lực - U 66÷110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Đo đạc kích thước, tính toán các vị trí để đặt các cảm biến.
- Kết nối sơ đồ thí nghiệm.
- Kiểm tra tổng thể các tín hiệu phóng điện và tín hiệu nhiễu xung quanh đối tượng thí nghiệm.
- Ghi nhận nhiễu nền, hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện của sơ đồ thí nghiệm.
- Ghi nhận tín hiệu phóng điện bằng các loại cảm biến.
- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)
S ≤ 16 16 < S ≤ 25 25 < S ≤ 40 40 < S ≤ 100
Vật liệu  
Điện năng kWh 6,000 8,400 11,760 16,464
Cồn công nghiệp kg 2,000 2,800 3,920 5,488
Vải phin trắng 0,8 m m 2,000 2,800 3,920 5,488
Ống gen cách điện m 5,000 7,000 9,800 13,720
Giấy nhám số 0 tờ 1,000 1,400 1,960 2,744
Băng dính cách điện cuộn 2,000 2,800 3,920 5,488
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 m 5,000 5,000 5,000 5,000
Dây đồng trần: 1x6 mm2 m 5,000 5,000 5,000 5,000
Nhân công  
Kỹ sư 6,0/8 công 21,880 22,710 23,500 24,290
Công nhân 6,0/7 công 10,880 11,710 12,500 13,290
Máy thi công  
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện ca 1,563 1,896 2,188 2,479
Máy đo phóng điện cầm tay ca 0,188 0,208 0,250 0,292
Máy tính ca 6,375 6,729 7,063 7,396
Mã hiệu: EA.611 10 20 30 40
3. Ghi chú:
- Bảng định mức trên xác định cho kháng dầu cùng công suất.
EA.61200  Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Đo đạc kích thước, tính toán các vị trí để đặt các cảm biến.
- Kết nối sơ đồ thí nghiệm.
- Kiểm tra tổng thể các tín hiệu phóng điện và tín hiệu nhiễu xung quanh đối tượng thí nghiệm.
- Ghi nhận nhiễu nền, hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện của sơ đồ thí nghiệm.
- Ghi nhận tín hiệu phóng điện bằng các loại cảm biến.
- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp (MVA)
Máy biến áp 3 pha Máy biến áp 1 pha
S ≤ 125 125 < S < 250 S ≥ 250 S < 100 S ≥ 100
Vật liệu  
Điện năng kWh 10,000 14,000 19,600 5,000 7,000
Cồn công nghiệp kg 4,000 6,000 9,000 2,000 3,000
Vải phin trắng 0,8 m m 4,000 6,000 9,000 2,000 3,000
Ống gen cách điện m 12,000 18,000 27,000 6,000 9,000
Giấy nhám số 0 tờ 2,000 3,000 4,500 1,000 1,500
Băng dính cách điện cuộn 3,000 4,500 6,750 1,500 2,250
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 m 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000
Dây đồng trần: 1 x6 mm2 m 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000
Nhân công  
Kỹ sư 6,0/8 công 34,060 35,250 36,440 17,940 18,630
Công nhân 6,0/7 công 17,560 18,750 19,940 13,410 14,440
Máy thi công  
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện ca 1,771 2,063 2,354 1,063 1,313
Máy đo phóng điện cầm tay ca 0,458 0,542 0,625 0,313 0,375
Máy tính ca 6,729 7,063 7,396 4,719 5,000
Mã hiệu: EA.612 10 20 30 40 50
3. Ghi chú:
- Bảng định mức trên xác định cho kháng dầu cùng công suất.
EA.61300  Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Đo đạc kích thước, tính toán các vị trí để đặt các cảm biến.
- Kết nối sơ đồ thí nghiệm.
- Kiểm tra tổng thể các tín hiệu phóng điện và tín hiệu nhiễu xung quanh đối tượng thí nghiệm.
- Ghi nhận nhiễu nền, hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện của sơ đồ thí nghiệm.
- Ghi nhận tín hiệu phóng điện bằng các loại cảm biến.
- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3 pha Máy biến áp 1 pha
S≤150 150 S≥300 S=<150 150 S≥300
Vật liệu  
Điện năng kWh 15,000 21,000 29,400 7,500 10,500 14,700
Cồn công nghiệp kg 5,000 7,000 9,800 2,500 3,500 4,900
Vải phin trắng 0,8 m m 5,000 7,000 9,800 2,500 3,500 4,900
Ống gen cách diện m 17,000 23,800 33,320 8,500 11,900 16,660
Giấy nhám số 0 tờ 3,000 4,200 5,880 1,500 2,100 2,940
Băng dính cách điện cuộn 4,000 5,600 7,840 2,000 2,800 3,920
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 m 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000
Dây đồng trần: 1x6 mm2 m 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000
Nhân công  
Kỹ sư 6,0/8 công 37,130 38,130 39,130 21,750 22,210 22,670
Công nhân 6,0/7 công 20,630 21,630 22,630 16,130 16,810 17,500
Máy thi công  
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện ca 2,333 2,563 2,792 1,604 1,771 1,938
Máy đo phóng điện cầm tay ca 0,625 0,708 0,792 0,313 0,354 0,396
Máy tính ca 8,375 8,708 9,042 6,875 7,104 7,333
Mã hiệu: EA.613 10 20 30 40 50 60
3. Ghi chú:
- Bảng định mức trên xác định cho kháng dầu cùng công suất.
EA.62000  Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho máy biến áp lực - U ≤ 35 kV
EA.62100  Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho máy biến áp lực - U ≤ 35 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Đo đạc kích thước, tính toán các vị trí để đặt các cảm biến.
- Kết nối sơ đồ thí nghiệm.
- Kiểm tra tổng thể các tín hiệu phóng điện và tín hiệu nhiễu xung quanh đối tượng thí nghiệm.
- Ghi nhận nhiễu nền, hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện của sơ đồ thí nghiệm.
- Ghi nhận tín hiệu phóng điện bằng các loại cảm biến.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3 pha Máy biến áp 1 pha
S ≤ 1 1 < S ≤ 2,5 S > 2,5 S ≤ 0,1 0,1 < S ≤ 0,5
Vật liệu  
Điện năng kWh 3,000 4,200 5,880 1,500 2,100
Cồn công nghiệp kg 0,450 0,540 0,648 0,271 0,298
Vải phin trắng 0,8 m m 0,450 0,540 0,648 0,271 0,298
Ống gen cách điện m 5,000 6,000 7,200 2,000 2,200
Giấy nhám số 0 tờ 0,500 0,600 0,720 1,000 1,000
Băng dính cách điện cuộn 1,000 1,200 1,440 1,000 1,000
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 m 4,000 4,800 5,760 2,000 2,200
Dây đồng trần: 1x6 mm2 m 4,000 4,800 5,760 2,000 2,200
Nhân công  
Kỹ sư 6,0/8 công 4,040 4,630 5,210 1,440 1,530
Công nhân 6,0/7 công 1,500 1,690 1,880 2,500 2,690
Máy thi công  
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện ca 0,115 0,146 0,177 0,115 0,146
Máy đo phóng điện cầm tay ca 0,115 0,125 0,135 0,094 0,104
Máy tính ca 0,885 1,052 1,219 0,458 0,500
Mã hiệu: EA.621 10 20 30 40 50
3. Ghi chú: Bảng định mức trên xác định cho kháng dầu cùng công suất.
EA.70000  THÍ NGHIỆM ĐO PHÓNG ĐIỆN CỤC BỘ CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC TRONG TRƯỜNG HỢP MÁY BIẾN ÁP LỰC ĐÃ DỪNG VẬN HÀNH VÀ TÁCH RỜI LƯỚI ĐIỆN (PD OFF-LINE - Partial Discharge Off-line)
EA.71000  Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD Off-line máy biến áp lực -U 66 ÷ 500 kV 
EA.71100  Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD Off-line máy biến áp lực -U 66 ÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện dung các cuộn dây của máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Lắp đặt các cảm biến. Hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện, điện áp, ghi nhân giá trị nhiễu nền.
- Đặt điện áp cảm ứng cho từng pha máy biến áp, đồng thời thu nhận tín hiệu phóng điện cục bộ tại các mức điện áp quy định.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)
S ≤ 16 16 < S ≤ 25 25 < S ≤ 40 40 < S ≤ 100
Vật liệu  
Điện năng kWh 300,000 420,000 588,000 823,200
Cồn công nghiệp kg 3,000 4,200 5,880 8,232
Vải phin trắng 0,8 m m 3,000 4,200 5,880 8,232
Ống gen cách điện m 10,000 14,000 19,600 27,440
Giấy nhám số 0 tờ 2,000 2,800 3,920 5,488
Băng dính cách điện cuộn 2,000 2,800 3,920 5,488
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2 m 5,000 5,000 5,000 5,000
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 m 5,000 5,000 5,000 5,000
Dây đồng trần: 1x6 mm2 m 5,000 5,000 5,000 5,000
Nhân công  
Kỹ sư 6,0/8 công 27,500 29,130 31,000 32,880
Công nhân 6,0/7 công 15,500 17,130 19,000 20,880
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,313 0,375 0,438 0,500
Hợp bộ đo tgδ ca 0,313 0,375 0,438 0,500
Họp bộ thí nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp đến 110kV) ca 2,063 2,313 2,625 2,938
Máy tính ca 2,938 3,000 3,063 3,125
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện ca 0,438 0,500 0,563 0,625
MÃ hiệu: EA.711 10 20 30 40
3. Ghi chú:
3.1 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời thí nghiệm máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.
3.2 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp chịu đựng cảm ứng, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.50010.
EA.71200  Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD Off-line máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện dung các cuộn dây của máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Lắp đặt các cảm biến. Hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện, điện áp, ghi nhân giá trị nhiễu nền.
- Đặt điện áp cảm ứng cho từng pha máy biến áp, đồng thời thu nhận tín hiệu phóng điện cục bộ tại các mức điện áp quy định.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3 pha Máy biến áp 1 pha
S ≤ 125 125 < S < 250 S ≥ 250 S < 100 S ≥ 100
Vật liệu  
Điện năng kWh 350,000 490,000 686,000 175,000 245,000
Cồn công nghiệp kg 4,000 5,600 7,840 2,000 2,800
Vải phin trắng 0,8 m m 4,000 5,600 7,840 2,000 2,800
Ống gen cách điện m 15.000 21,000 29,400 7,500 10,500
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC -4x50 mm2 m 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000
Giấy nhám số 0 tờ 3,000 4,200 5,880 1,500 2,100
Băng dính cách điện cuộn 3,000 4,200 5,880 1,500 2,100
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 m 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000
Dây đồng trần: 1x6 mm2 m 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000
Nhân công  
Kỹ sư 6,0/8 công 51,000 54,190 57,750 28,880 31,000
Công nhân 6,0/7 công 31,500 34,690 38,250 15,880 18,000
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,625 0,688 0,750 0,375 0,500
Hợp bộ đo tgδ ca 0,625 0,688 0,750 0,375 0,500
Hợp bộ thí nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp đến 220 kV) ca 2,688 3,063 3,500 2,125 2,375
Máy tính ca 3,375 3,438 3,500 3,313 3,375
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện ca 0,625 0,688 0,750 0,563 0,625
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca 2,688 2,875 3,063 1,938 2,250
Mã hiệu: EA.712 10 20 30 40 50
3. Ghi chú:
3.1 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời thí nghiệm máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.
3.2 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp chịu đựng cảm ứng, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.50020.
EA-71300  Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD Off-line máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện dung các cuộn dây của máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Lắp đặt các cảm biến; Hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện, điện áp, ghi nhân giá trị nhiễu nền.
- Đặt điện áp cảm ứng cho từng pha máy biến áp, đồng thời thu nhận tín hiệu phóng điện cục bộ tại các mức điện áp quy định.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3 pha Máy biến áp 1 pha
S ≤ 150 150 < S < 300 S ≥ 300 S ≤ 150 150 < S < 300 S ≥ 300
Vật liệu  
Điện năng kWh 400,000 560,000 784,000 200,000 280,000 392,000
Cồn công nghiệp kg 6,000 8,400 11,760 3,000 4,200 5,880
Vải phin trắng 0,8 m m 6,000 8,400 11,760 3,000 4,200 5,880
Ống gen cách điện m 20,000 28,000 39,200 10,000 14,000 19,600
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC - 4x50 mm2 m 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000
Giấy nhám số 0 tờ 4,000 5,600 7,840 2,000 2,800 3,920
Băng dính cách điện cuộn 4,000 5,600 7,840 2,000 2,800 3,920
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 m 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000
Dây đồng trần: 1x6 mm2 m 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000
Nhân công  
Kỹ sư 6,0/8 cồng 71,500 76,500 80,500 38,440 40,470 42,500
Công nhân 6,0/7 công 43,500 48,500 52,500 20,940 22,970 25,000
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,625 0,688 0,750 0,375 0,438 0,500
Hợp bộ đo tgδ ca 0,625 0,688 0,750 0,313 0,375 0,438
Hợp bộ thí nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp đến 500 kV) ca 2,750 3,188 3,500 2,313 2,563 2,813
Máy tính ca 3,625 3,688 3,750 3,563 3,625 3,688
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện ca 0,625 0,688 0,750 0,563 0,625 0,688
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca 2,750 2,938 3,125 1,938 2,125 2,333
Mã hiệu: EA.713 10 20 30 40 50 60
3. Ghi chú:
3.1 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời thí nghiệm máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.
3.2 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp chịu đựng cảm ứng, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.50030.
EA.72000  Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD Off-line máy biến áp lực- U ≤ 35 kV 
EA.72100  Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng kết hợp đo phóng điện cục bộ PD Off-line máy biến áp lực- U ≤ 35 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài và hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.
- Đo điện dung các cuộn dây.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây máy biến áp.
- Lắp đặt các cảm biến, hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện, điện áp, ghi nhân giá trị nhiễu nền.
- Thí nghiệm điện áp cảm ứng tần số tăng cao và đo phóng điện cục bộ.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3 pha Máy biến áp 1 pha
S ≤ 1 1 < S ≤ 2,5 S > 2,5 S ≤ 0,1 0,1 < S ≤ 0,5
Vật liệu  
Điện năng kWh 40,000 56,00 78,400 20,000 28,000
Cồn công nghiệp kg 0,450 0,540 0,648 0,271 0,298
Vải phin trắng 0,8 m m 0,450 0,540 0,648 0,271 0,298
Ống gen cách điện m 5,000 6,000 7,200 2,000 2,200
Giấy nhám số 0 tờ 0,500 0,600 0,720 1,000 1,000
Băng dính cách điện cuộn 1,000 1,200 1,440 1,000 1,000
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 m 4,000 4,800 5,760 2,000 2,200
Dây đồng trần 1x6 mm2 m 4,000 4,800 5,760 2,000 2,200
Nhân công  
Kỹ sư 6,0/8 công 3.630 3,710 3,920 3,310 3,460
Công nhân 6,0/7 công 1,750 2,750 4,080 1,440 1,580
Ca máy  
Mê gôm mét ca 0,063 0,083 0,104 0,063 0,083
Hợp bộ đo tgδ ca 0,063 0,083 0,104 0,063 0,083
Hợp bộ thử nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp đến 35 kV) ca 0,438 0,438 0,500 0,281 0,313
Máy tính ca 0,688 0,688 0,688 0,563 0,563
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện ca 0,188 0,188 0,188 0,063 0,063
Mã hiệu: EA.721 10 20 30 40 50
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm máy biến áp tại phòng thí nghiệm, trong trường hợp thực hiện thí nghiệm tại hiện trường, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 2,0.
EA.80000  THÍ NGHIỆM ĐO ĐỘ ỒN CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.81000  Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 500 kV
EA.81100  Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài, xác định vị trí các điểm đặt micro.
- Hiệu chỉnh thiết bị đo.
- Đo độ ồn nền ban đầu.
- Đo độ ồn khi máy biến áp ở chế độ không tải.
- Đo độ ồn ở chế độ không tải, các thiết bị làm mát hoạt động.
- Đo độ ồn nền sau khi kết thúc đo độ ồn máy biến áp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp 3 pha (MVA)
S ≤ 16 16 < S ≤ 25 25 < S ≤ 40 40 < S ≤ 100
Vật liệu  
Pin AA đôi 6,000 6,000 6,000 6,000
Sơn xịt đánh dấu (300 ml) hộp 0,500 0,550 0,605 0,666
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 3,940 4,310 4,690 5,060
Công nhân 5,0/7 công 4,380 5,130 5,880 6,630
Máy thi công  
Máy đo độ ồn cầm tay ca 1,188 1,500 1,813 2,125
Mã hiệu: EA.811 10 20 30 40
EA.81200  Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài, xác định vị trí các điểm đặt micro.
- Hiệu chỉnh thiết bị đo.
- Đo độ ồn nền ban đầu.
- Đo độ ồn khi máy biến áp ở chế độ không tải.
- Đo độ ồn ở chế độ không tải, các thiết bị làm mát hoạt động.
- Đo độ ồn nền sau khi kết thúc đo độ ồn máy biến áp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3 pha Máy biến áp 1 pha
S ≤ 125 125 < S < 250 S ≥ 250 S < 100 S ≥ 100
Vật liệu  
Pin AA đôi 6,000 6,000 6,000 6,000 6,000
Sơn xịt đánh dấu (300 ml) hộp 0,700 0,770 0,847 0,500 0,550
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 9,880 10,630 11,380 4,440 4,810
Công nhân 5,0/7 công 6,380 7,130 7,880 5,380 6,130
Máy thi công  
Máy đo độ ồn cầm tay ca 2,125 2,438 2,750 1,688 2,000
Mã hiệu: EA.812 10 20 30 40 50
EA.81300  Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc;
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài, xác định vị trí các điểm đặt micro.
- Hiệu chỉnh thiết bị đo.
- Đo độ ồn nền ban đầu.
- Đo độ ồn khi máy biến áp ở chế độ không tải.
- Đo độ ồn ở chế độ không tải, các thiết bị làm mát hoạt động.
- Đo độ ồn nền sau khi kết thúc đo độ ồn máy biến áp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3 pha Máy biến áp 1 pha
S ≤ 150 150 < S < 300 S ≥ 300 S ≤ 150 150 < S < 300 S ≥ 300
Vật liệu  
Pin AA đôi 6,000 6,000 6,000 6,000 6,000 6,000
Sơn xịt đánh dấu (300 ml) hộp 1,000 1,100 1,210 0,600 0,660 0,726
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 10,130 10,880 11,630 8,880 9,630 10,500
Công nhân 5,0/7 công 9,940 11,060 12,190 5,380 6,130 7,000
Máy thi công  
Máy đo độ ồn cầm tay ca 2,250 2,563 2,875 1,688 2,000 2,313
Mã hiệu: EA.813 10 20 30 40 50 60
EA.82000  Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực - U ≤ 35 kv
EA.82100  Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực U ≤ 35 kV tại phòng thí nghiệm
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài, xác định vị trí các điểm đặt micro.
- Hiệu chỉnh thiết bị đo.
- Đo độ ồn nền ban đầu.
- Đo độ ồn khi máy biến áp ở chế độ không tải.
- Đo độ ồn ở chế độ ngắn mạch.
- Đo độ ồn nền sau khi kết thúc đo độ ồn máy biến áp.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3 pha Máy biến áp 1 pha
S ≤ 1 1 < S ≤ 2,5 S > 2,5 S ≤ 0,1 0,1 < S ≤ 0,5
Vật liệu  
Thanh cái đồng ngắn mạch dày 10 mm kg 0,200 0,400 0,600 0,100 0,200
Cáp mềm Cu/PVC- 1x35 mm2 m 0,400 0,600 0,800 0,200 0,400
Cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2 m 0,100 0,100 0,100 0,100 0,100
Pin AA đôi 6,000 6,000 6,000 6,000 6,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 1,083 1,542 2,188 0,310 0,420
Công nhân 5,0/7 công 0,771 1,188 2,688 0,250 0,330
Máy thi công  
Hợp bộ thử nghiệm máy biến áp phân phối ca 0,219 0,344 0,531 0,125 0,188
Máy đo độ ồn cầm tay ca 0,260 0,344 0,490 0,146 0,177
Mã hiệu: EA.821 10 20 30 40 50
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm máy biến áp tại phòng thí nghiệm, trong trường hợp thực hiện thí nghiệm tại hiện trường, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 2,0.
EA.90000  THÍ NGHIỆM ĐO ĐỘ KÍN MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.91000  Thí nghiệm đo độ kín cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 500 kV
EA.91100  Thí nghiệm đo độ kín cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Kiểm tra và lắp đặt thiết bị thí nghiệm, kết nối các đường ống dẫn khí vào máy biến áp.
- Nạp khi Nitơ vào máy biến áp.
- Thực hiện kiểm tra độ kín cho máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)
S ≤ 16 16 < S ≤ 25 25 < S ≤ 40 40 < S ≤ 100
Vật liệu  
Giẻ lau kg 5,000 7,500 11,250 16,875
Ống nối nhựa dẫn khí (đường kính 12x8 mm) m 0,200 0,300 0,450 0,675
Bình khí Nitơ (Khối lượng 7kg; P≥150 bar) bình 1,000 1,200 1,320 1,452
Nhân công  
Kỹ sư 3,0/8 công 5,000 5,090 5,190 5,280
Công nhân 4,0/7 công 4,560 4,660 4,750 4,840
Máy thi công  
Bộ đồng hồ áp lực ca 4,500 4,594 4,688 4,781
Mã hiệu: EA.911 10 20 30 40
EA.91200  Thí nghiệm đo độ kín cho máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Kiểm tra và lắp đặt thiết bị thí nghiệm, kết nối các đường ống dẫn khí vào máy biến áp.
- Nạp khí Nitơ vào máy biến áp.
- Thực hiện kiểm tra độ kín cho máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3 pha Máy biến áp 1 pha
S ≤ 125 125 < S ≤ 250 S ≥ 250 S < 100 S ≥ 100
Vật liệu  
Giẻ lau kg 7,000 10,500 15,750 23,625 35,438
Ống nối nhựa dẫn khí (đường kính 12x8 mm) m 0,300 0,450 0,675 1,013 1,519
Bình khí Nitơ (Khối lượng 7kg; P≥ 150 bar) bình 1,200 1,440 1,584 1,000 1,100
Nhân công  
Kỹ sư 3,0/8 công 5,410 5,560 5,720 4,880 5,000
Công nhân 4,0/7 công 4,970 5,130 5,280 4,440 4,560
Máy thi công  
Bộ đồng hồ áp lực ca 4,906 5,063 5,219 4,375 4,500
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca 0,950 0,994 1,038 0,850 0,894
Mã hiệu: EA.912 10 20 30 40 50
EA.91300  Thí nghiệm đo độ kín cho máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Kiểm tra và lắp đặt thiết bị thí nghiệm, kết nối các đường ống dẫn khí vào máy biến áp.
- Nạp khí Nitơ vào máy biến áp.
- Thực hiện kiểm tra độ kín cho máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3 pha Máy biến áp 1 pha
S≤150 150 S≥300 S≤150 150 S≥300
Vật liệu  
Giẻ lau kg 7,000 10,500 15,750 5,000 7,500 11,250
Ống nối nhựa dẫn khí (đường kính 12x8 mm) m 0,300 0,450 0,675 0,300 0,450 0,675
Bình khí Nitơ (Khối lượng 7kg; P≥150 bar) bình 1,500 1,800 1,980 1,200 1,320 1,452
Nhân công  
Kỹ sư 3,0/8 công 5,810 6,000 6,190 5,280 5,470 5,660
Công nhân 4,0/7 công 5,380 5,560 5,750 4,840 5,030 5,220
Máy thi công  
Bộ đồng hồ đo áp lực ca 5,313 5,500 5.688 4,781 4,969 5,156
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca 1,058 1,101 1,145 0,945 0,989 1,033
Mã hiệu: EA.913 10 20 30 40 50 60
EA.100000  THÍ NGHIỆM ĐO TỔN HAO KHÔNG TẢI, TỔN HAO NGẮN MẠCH TẠI ĐỊNH MỨC CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.101000  Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại định mức cho máy biến áp lực - U 66÷500 kV
EA.101100  Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại định mức cho máy biến áp lực - U 66÷110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Khử từ dư máy biến áp cần thử nghiệm.
- Đo điện dung, điện cảm các cuộn dây của máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện dung bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Thực hiện đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch ở định mức cho máy biến áp cần thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)
S ≤ 16 16 < S ≤ 25 25 < S ≤ 40 40 < S ≤ 100
Vật liệu  
Điện năng kWh 50,000 70,000 98,000 137,200
Cồn công nghiệp kg 2,000 2,200 2,420 2,662
Vải phin trắng 0,8 m m 1,000 1,400 1,960 2,744
Giấy nhám số 0 tờ 3,000 3,600 4,320 5,184
Ống gen cách điện m 60,000 84,000 117,600 164,640
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 m 5,000 7,000 9,800 13,720
Dây đồng trần 1x6 mm2 m 10,000 14,000 19,600 27,440
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2 m 5,000 5,000 5,000 5,000
Nhân công  
Kỹ sư 5,0/8 công 15,000 15,917 16,833 17,750
Công nhân 5,0/7 công 9,500 10,417 11,333 12,250
Máy thi công  
Hợp bộ đo tgδ ca 0,250 0,313 0,375 0,438
Mê gôm mét ca 0,250 0,313 0,375 0,438
Hợp bộ thí nghiệm đo tổn hao máy biến áp (cho cấp điện áp đến 110 kV) ca 1,500 1,708 1,917 2,125
Mã hiệu: EA.1011 10 20 30 40
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm do tổn hao không tải ở chế độ định mức máy biến áp lực;
3.2 - Trường hợp thí nghiệm đo tổn hao ngắn mạch ở định mức cho máy biến áp lực 3 pha 3 cuộn dây thì sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 2,0; cho máy biến áp lực 3 pha 2 cuộn dây thì sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,60;
3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm đo tổn hao không tải, ngắn mạch định mức cho máy biến áp, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.40010.
EA.101200  Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại định mức cho máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Khử từ dư máy biến áp cần thử nghiệm.
- Đo điện dung, điện cảm các cuộn dây của máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện dung bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Thực hiện đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch ở định mức cho máy biến áp cần thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. 
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3 pha Máy biến áp 1 pha
S ≤ 125 125 < S < 250 S ≥ 250 S < 100 S ≥ 100
Vật liệu  
Điện năng kWh 150,000 210,000 294,000 75,000 105,000
Cồn công nghiệp kg 3,000 4,200 5,880 1,500 2,100
Vải phin trắng 0,8 m m 3,000 4,200 5,880 1,500 2,100
Giấy nhám số 0 tờ 3,000 4,200 5,880 1,500 2,100
Ống gen cách điện m 80,000 112,000 156,800 40,000 56,000
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 m 7,500 10,500 14,700 3,750 5,250
Dây đồng trần 1 x6,0 mm2 m 15,000 21,000 29,400 7,500 10,500
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2 m 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000
Nhân công  
Kỹ sư 5,0/8 công 28,500 29,063 31,125 15,708 16,583
Công nhân 5,0/7 công 21,750 22,313 24,375 11,208 12,083
Máy thi công  
Hợp bộ đo tgδ ca 0,438 0,500 0,625 0,225 0,313
Mê gôm mét ca 0,438 0,500 0,625 0,225 0,313
Hợp bộ thí nghiệm đo tổn hao máy biến áp (cho cấp điện áp đến 220 kV) ca 1,875 1,948 2,271 1,219 1,417
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca 1,656 1,792 2,052 1,208 1,344
Mã hiệu: EA.1012 10 20 30 40 50
3. Ghi chú:
3.1- Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm đo tổn hao không tải ở chế độ định mức máy biến áp lực.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm đo tổn hao ngắn mạch ở định mức cho máy biến áp lực 3 pha 3 cuộn dây thì sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 2,0; cho máy biến áp lực 3 pha 2 cuộn dây thì sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,60.
3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm đo tổn hao không tải, ngắn mạch định mức cho máy biến áp, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.40020.
EA. 101300 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại định mức cho máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Khử từ dư máy biến áp cần thử nghiệm.
- Đo điện dung, điện cảm các cuộn dây của máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị diện dung bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Thực hiện đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch ở định mức cho máy biến áp cần thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3 pha Máy biến áp 1 pha
S ≤ 150 150 < S < 300 S ≥ 300 S ≤ 150 150 < S < 300 S ≥ 300
Vật liệu  
Điện năng kWh 600,000 840,000 1176,000 300,000 420,000 588,000
Cồn công nghiệp kg 3,000 4,200 5,880 1,500 2,100 2,940
Vải phin trắng 0,8 m m 5,000 7,000 9,800 2,500 3,500 4,900
Giấy nhám số 0 tờ 5,000 7,000 9,800 2,500 3,500 4,900
Ống gen cách điện m 100,000 140,000 196,000 50,000 70,000 98,000
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 m 7,500 10,500 14,700 3,750 5,250 7,350
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 m 15,000 21,000 29,400 7,500 10,500 14,700
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC- 4x50 mm2 m 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 43,083 45,833 48,583 22,552 23,646 24,740
Công nhân 5,0/7 công 34,083 36,833 39,583 17,177 18,271 19,365
Máy thi công  
Hợp bộ đo tgδ ca 0,625 0,750 0,875 0,313 0,375 0,438
Mê gôm mét ca 0,625 0,750 0,875 0,313 0,375 0,438
Hợp bộ thí nghiệm do tổn hao máy biến áp (cho cấp điện áp đến 500 kV) ca 2,406 2,729 3,052 1,698 1,896 2,094
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca 2,125 2,385 2,646 1,458 1,594 1,729
Mã hiệu: EA.1013 10 20 30 40 50 60
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm đo tổn hao không tải ở chế độ định mức máy biến áp lực.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm đo tổn hao ngắn mạch ở định mức cho máy biến áp lực 3 pha 3 cuộn dây thì sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 2,0; cho máy biến áp lực 3 pha 2 cuộn dây thì sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,60.
3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm đo tổn hao không tải, ngắn mạch định mức cho máy biến áp, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.40030.
EA. 102000  Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại định mức cho máy biến áp lực U ≤ 35 kV
EA. 102100  Thí nghiệm tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại định mức cho máy biến áp lực U ≤ 35 kV tại phòng thí nghiệm
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài và lắp đặt các thiết bị thí nghiệm.
- Khử từ dư máy biến áp cần thử nghiệm.
- Đo điện trở một chiều các cuộn dây của máy biến áp, đo các thông số nhiệt độ. 
- Đo tổn hao không tải.
- Đo tổn hao ngắn mạch.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3 pha Máy biến áp 1 pha
S ≤ 1 1 < S ≤ 2,5 S > 2,5 S ≤ 0,1 0,1 < S ≤ 0,5
Vật liệu  
Điện năng kWh 9,500 14,250 21,375 4,200 6,300
Thanh cái đồng ngắn mạch dày 10mm kg 0,200 0,400 0,600 0,100 0,200
Cáp mềm Cu/PVC-1x35 mm2 m 0,400 0,600 0,800 0,200 0,400
Cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-3x25 mm2 m 0,100 0,100 0,100 0,100 0,100
Dây điện Cu/PVC/PVC -2x6 mm2 m 0,100 0,100 0,100 0,100 0,100
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 1,810 2,590 3,280 0,530 0,570
Công nhân 5,0/7 công 1,530 2,060 3,580 0,440 0,460
Máy thi công  
Máy đo điện trở một chiều ca 0,229 0,313 0,427 0,219 0,240
Máy tính ca 0,198 0,250 0,333 0,094 0,094
Hợp bộ thử nghiệm máy biến áp phân phối (cho cấp điện áp đến 35 kV) ca 0,385 0,500 0,677 0,281 0,302
Thiết bị giám sát nhiệt độ ca 0,385 0,500 0,677 0,281 0,302
Mã hiệu: EA.1021 10 20 30 40 50
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm máy biến áp tại phòng thí nghiệm. Trong trường hợp thực hiện thí nghiệm tại hiện trường, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 2,0.
EA.110000  THÍ NGHIỆM CHỊU ĐỰNG ĐIỆN CẢM ỨNG MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.111000  Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp lực - U 66 ÷ 500 kV
EA.111100  Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện dung các cuộn dây của máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Thực hiện thí nghiệm cảm ứng cho từng pha máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)
S ≤ 16 16 < S ≤ 25 25 < S ≤ 40 40 < S ≤ 100
Vật liệu  
Điện năng kWh 200,000 280,000 392,000 548,800
Cồn công nghiệp kg 2,000 2,800 3,920 5,488
Vải phin trắng 0,8 m m 3,000 4,200 5,880 8,232
Ống gen cách điện m 20,000 30,000 40,000 50,000
Giấy nhám số 0 tờ 3,000 4,200 5,880 8,232
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 m 5,000 7,000 9,800 13,720
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 m 10,000 14,000 19,600 27,440
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2 m 5,000 5,000 5,000 5,000
Nhân công  
Kỹ sư 6,0/8 công 14,688 15,906 17,125 18,344
Công nhân 5,0/7 công 13,750 15,375 17,000 18,625
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,313 0,375 0,438 0,500
Hợp bộ đo tgδ ca 0,313 0,375 0,438 0,500
Hợp bộ thí nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp đến 110 kV) ca 2,063 2,469 2,875 3,281
Mã hiệu: EA.1111 10 20 30 40
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho 01 lần thử nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng riêng cho máy biến áp, trong trường hợp thử nghiệm kết hợp với đo phóng điện cục bộ chỉ cần áp dụng bảng mức đo phóng điện cục bộ PD Off-line cho máy biến áp.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm cùng thí nghiệm máy biến áp lực, áp dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.
3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp chịu đựng cảm ứng, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.50010.
EA.111200  Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị thí nghiệm (Nghiên cứu tài liệu; khảo sát hiện trường; phương án thí nghiệm; biện pháp an toàn; chuẩn bị máy móc, mặt bằng thí nghiệm...)
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện dung các cuộn dây của máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Thực hiện thí nghiệm cảm ứng cho từng pha máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3 pha Máy biến áp 1 pha
S ≤ 125 125 < S < 250 S ≥ 250 S < 100 S ≥ 100
Vật liệu  
Điện năng kWh 500,000 700,000 980,000 250,000 350,000
Cồn công nghiệp kg 2,500 3,500 4,900 1,250 1,750
Vải phin trắng 0,8 m m 4,000 5,600 7,840 2,000 2,800
Giấy nhám số 0 tờ 3,000 4,200 5,880 1,500 2,100
Ống gen cách điện m 80,000 112,000 156,800 40,000 56,000
Dày điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 m 7,500 10,500 14,700 3,750 5,250
Dây đồng trần 1 x6,0 mm2 m 20,000 28,000 39,200 10,000 14,000
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2 m 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000
Nhân công  
Kỹ sư 6,0/8 công 32,250 35,844 39,125 14,594 16,188
Công nhân 5,0/7 công 30,750 35,063 39,000 13,625 15,750
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,625 0,688 0,750 0,375 0,500
Hợp bộ đo tgδ ca 0,625 0,688 0,750 0,375 0,500
Hợp bộ thí nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp đến 220 kV) ca 3,688 4,406 5,063 2,156 2,688
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca 2,813 3,063 3,313 1,625 1,938
Mã hiệu: EA.1112 10 20 30 40 50
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho 01 lần thử nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng riêng cho máy biến áp, trong trường hợp thử nghiệm kết hợp với đo phóng điện cục bộ chỉ cần áp dụng bảng mức đo phóng điện offline cho máy biến áp.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm cùng thí nghiệm máy biến áp lực, áp dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.
3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp chịu đựng cảm ứng, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.50020.
EA.111300  Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện dung các cuộn dây của máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Thực hiện thí nghiệm cảm ứng cho từng pha máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3 pha Máy biến áp 1 pha
S≤150 150 S≥300 S≤150 150 S≥300
Vật liệu  
Điện năng kWh 600,00 840,00 1176,00 300,00 420,00 588,00
Cồn công nghiệp kg 3,000 4,200 5,880 1,500 2,100 2,940
Vải phin trắng 0,8 m m 5,000 7,000 9,800 2,500 3,500 4,900
Giấy nhám số 0 tờ 5,000 7,000 9,800 2,500 3,500 4,900
Ống gen cách điện m 100,00 140,000 196,000 50,000 70,000 98,000
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 m 7,500 10,500 14,700 3,750 5,250 7,350
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 m 15,000 21,000 29,400 7,500 10,500 14,700
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC - 4x50 mm2 m 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000
Nhân công  
Kỹ sư 6,0/8 công 48,563 55,125 59,500 20,500 22,375 24,250
Công nhân 5,0/7 công 46,500 54,000 59,000 19,750 22,094 24,438
Máy thi công  
Mê gôm mét Ca 0,625 0,688 0,750 0,375 0,438 0,500
Hợp bộ đo tgδ Ca 0,625 0,688 0,750 0,313 0,375 0,438
Hợp bộ thí nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp đến 500 kV) Ca 4,313 5,250 5,875 2,688 3,156 3,625
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg Ca 3,375 3,875 4,188 2,000 2,250 2,500
Mã hiệu: EA.1113 10 20 30 40 50 60
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho 01 lần thử nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng riêng cho máy biến áp, trong trường hợp thử nghiệm kết hợp với đo phóng điện cục bộ chỉ cần dụng bảng mức đo phóng điện offline cho máy biến áp.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm cùng thí nghiệm máy biến áp lực, áp dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.
3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp chịu đựng cảm ứng, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.50030.
EA.112000  Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp lực - U ≤ 35 kV
EA.112100  Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp lực - U ≤ 35 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công việc chuẩn bị thử nghiệm.
- Kiểm tra và lắp đặt các thiết bị thí nghiệm, cô lập máy biến áp.
- Đo điện dung các cuộn dây.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây máy biến áp.
- Thí nghiệm điện áp cảm ứng tần số tăng cao.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3 pha Máy biến áp 1 pha
S ≤ 1 1 < S ≤ 2,5 S > 2,5 S ≤ 0,1 0,1 < S ≤ 0,5
Vật liệu  
Điện năng kWh 1,200 1,440 1,728 1,043 3,128
Vải phin trắng 0,8 m m 0,450 0,450 0,450 0,450 0,450
Cồn công nghiệp kg 0,450 0,450 0,450 0,450 0,450
Cáp mềm Cu/PVC- 1x35 mm2 m 0,400 0,600 0,800 0,200 0,400
Cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC- 3x25 mm2 m 0,100 0,100 0,100 0,100 0,100
Dây điện Cu/PVC/ PVC-2x6,0 mm2 m 0,100 0,100 0,100 0,100 0,100
Nhân công  
Kỹ sư 5,0/8 công 2,750 2,830 3,040 2,690 2,830
Công nhân 5,0/7 công 1,630 2,560 3,830 1,560 1,710
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,063 0,083 0,104 0,063 0,083
Hợp bộ thử nghiệm cảm ứng máy biến áp phân phối (cấp điện áp đến 35 kV) ca 0,375 0,375 0,438 0,344 0,375
Hợp bộ đo tgδ ca 0,188 0,208 0,292 0,156 0,208
Mã hiệu: EA.1121 10 20 30 40 50
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm máy biến áp tại phòng thí nghiệm, trong trường hợp thực hiện thí nghiệm tại hiện trường sử dụng bảng định mức nhân hệ số 2,0.
EA.120000  THÍ NGHIỆM MẠCH TỪ SAU TỔ HỢP CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.121000  Thí nghiệm mạch từ sau tổ hợp cho máy biến áp lực - U 66÷500 kV
EA.121100  Thí nghiệm mạch từ sau tổ hợp cho máy biến áp lực - U 66÷110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Kiểm tra tình trạng cách điện của mạch từ với các xà ép, xà ép với đai ép, đai ép với mạch từ.
- Lắp đặt dây quấn tạo từ thông (cáp lực cách điện bằng cao su) vào mạch từ.
- Lắp đặt tủ đo lường, bảo vệ.
- Lắp đặt cáp 3 pha cấp nguồn cho thí nghiệm.
- Thí nghiệm cáp, máy cắt, rơle bảo vệ, biến điện đo lường.
- Cài đặt các thông số bảo vệ.
- Đầu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thực hiện thí nghiệm độ tăng nhiệt cho mạch từ.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)
S ≤ 16 16 < S ≤ 25 25 < S ≤ 40 40 < S ≤ 100
Vật liệu  
Điện năng kWh 405,093 486,111 583,333 700,000
Cồn công nghiệp kg 2,894 3,472 4,167 5,000
Vải phin trắng 0,8 m m 5,787 6,944 8,333 10,000
Giấy nhám số 0 tờ 2,894 3,472 4,167 5,000
Giấy cách điện (dày 0,13mm, rộng 1,0 m) tờ 5,787 6,944 8,333 10,000
Dây thít 40 cm (túi 100 cái) túi 2,315 2,778 3,333 4,000
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 m 5,787 6,944 8,333 10,000
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 m 11,574 13,889 16,667 20,000
Nhân công  
Kỹ sư 6,0/8 công 41,375 43,875 46,625 49,375
Công nhân 5,0/7 công 26,250 28,750 31,500 34,250
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,708 0,813 0,938 1,063
Hợp bộ đo lường ca 0,375 0,375 0,375 0,375
Thiết bị đo đa năng 3 pha (đo hệ số cos thấp) ca 0,375 0,375 0,375 0,375
Camera nhiệt độ ca 0,375 0,375 0,375 0,375
Đồng hồ đo nhiệt độ độ ẩm ca 0,375 0,375 0,375 0,375
Tủ bảo vệ ca 1,208 1,250 1,313 1,375
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều ca 0,583 0,625 0,688 0,750
Hợp bộ thí nghiệm cao áp một chiều ca 0,583 0,625 0,688 0,750
Hợp bộ thí nghiệm rơle ca 0,833 0,875 0,938 1,000
Máy đo điện trở một chiều ca 0,583 0,625 0,688 0,750
Máy đo tỷ số biến ca 0,583 0,625 0,688 0,750
Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng ca 0,583 0,625 0,688 0,750
Hợp bộ đo điện cảm, điện dung ca 0,583 0,625 0,688 0,750
Máy chụp sóng ca 0,583 0,625 0,688 0,750
Máy đo điện trở tiếp xúc ca 0,583 0,625 0,688 0,750
Bộ đàm ca 2,333 2,500 2,688 2,875
Mã hiệu: EA.1211 10 20 30 40
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên chưa bao gồm hao phí vật liệu là dây quấn tạo từ thông (cáp cách điện bằng cao su) và cáp cấp nguồn cho thí nghiệm.
EA.121200  Thí nghiệm mạch từ sau tổ hợp cho máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Kiểm tra tình trạng cách điện của mạch từ với các xà ép, xà ép với đai ép, đai ép với mạch từ.
- Lắp đặt dây quấn tạo từ thông (cáp lực cách điện bằng cao su) vào mạch từ.
- Lắp đặt tủ đo lường, bảo vệ.
- Lắp đặt cáp 3 pha cấp nguồn cho thí nghiệm.
- Thí nghiệm cáp, máy cắt, rơle bảo vệ, biến điện đo lường.
- Cài đặt các thông số bảo vệ.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thực hiện thí nghiệm độ tăng nhiệt cho mạch từ.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3 pha Máy biến áp 1 pha
S ≤ 125 125 < S < 250 S ≥ 250 S <100 S ≥ 100
Vật liệu  
Điện năng kWh 694,440 833,330 1000,000 300,000 500,000
Cồn công nghiệp kg 5,560 6,670 8,000 2,500 3,000
Vải phin trắng 0,8 m m 10,420 12,500 15,000 4,170 5,000
Giấy nhám số 0 tờ 4,860 5,830 7,000 2,500 3,000
Giấy cách điện (dày 0,13mm, rộng 1,0 m) tờ 10,420 12,500 15,000 4,170 5,000
Dây thít 40 cm (túi 100 cái) túi 3,470 4,170 5,000 1,670 2,000
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 m 10,420 12,500 15,000 12,500 15,000
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 m 20,830 25,000 30,000 25,000 30,000
Nhân công  
Kỹ sư 6,0/8 công 61,208 64,646 68,083 46,000 49,000
Công nhân 5,0/7 công 42,833 46,271 49,708 29,750 32,750
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,875 1,000 1,125 0,875 1,000
Hợp bộ đo lường ca 0,438 0,438 0,438 0,438 0,438
Thiết bị đo đa năng 3 pha (đo hệ số cos thấp) ca 0,438 0,438 0,438 0,438 0,438
Camera nhiệt độ ca 0,438 0,438 0,438 0,438 0,438
Đồng hồ đo nhiệt độ độ ẩm ca 0,438 0,438 0,438 0,438 0,438
Tủ bảo vệ ca 1,438 1,500 1,563 1,438 1,500
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều ca 0,750 0,813 0,875 0,750 0,813
Hợp bộ thí nghiệm cao áp DC ca 0,750 0,813 0,875 0,750 0,813
Hợp bộ thí nghiệm rơle ca 1,000 1,063 1,125 1,000 1,063
Máy đo điện trở một chiều ca 0,750 0,813 0,875 0,750 0,813
Máy đo tỷ số biến ca 0,750 0,813 0,875 0,750 0,813
Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng ca 0,750 0,813 0,875 0,750 0,813
Hợp bộ đo điện cảm, điện dung ca 0,750 0,813 0,875 0,750 0,813
Máy chụp sóng ca 0,750 0,813 0,875 0,750 0,813
Máy đo điện trở tiếp xúc ca 0,750 0,813 0,875 0,750 0,813
Bộ đàm ca 2,938 3,125 3,313 2,500 2,688
Mã hiệu: EA.1212 10 20 30 40 50
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên chưa bao gồm hao phí vật liệu là dây quấn tạo từ thông (cáp cách điện bằng cao su) và cáp cấp nguồn cho thí nghiệm.
EA.121300  Thí nghiệm mạch từ sau tổ hợp cho máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Kiểm tra tình trạng cách điện của mạch từ với các xà ép, Xà ép với đai ép, đai ép với mạch từ.
- Lắp đặt dây quấn tạo từ thông (cáp lực cách điện bằng cao su) vào mạch từ.
- Lắp đặt tủ đo lường, bảo vệ.
- Lắp đặt cáp 3 pha cấp nguồn cho thí nghiệm.
- Thí nghiệm cáp, máy cắt, rơle bảo vệ, biến điện đo lường.
- Cài đặt các thông số bảo vệ.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thực hiện thí nghiệm độ tăng nhiệt cho mạch từ.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp (MVA)
Máy biến áp 3 pha Máy biến áp 1 pha
S ≤ 150 150 S≥300 S≤150 150 S≥300
Vật liệu  
Điện năng kWh 1041,667 1250,000 1500,000 555,556 666,667 800,000
Cồn công nghiệp kg 6,944 8,333 10,000 3,472 4,167 5,000
Vải phin trắng 0,8 m m 13,889 16,667 20,000 4,861 5,833 7,000
Giấy nhám số 0 tờ 6,250 7,500 9,000 3,472 4,167 5,000
Giấy cách điện (dày 0,13mm, rộng 1,0 m) tờ 0,600 0,780 1,014 0,300 0,390 0,507
Dây thít 40 cm (túi 100 cái) túi 4,167 5,000 6,000 2,083 2,500 3,000
Phíp cách điện kg 13,889 16,667 20,000 4,861 5,833 7,000
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 kg 13,889 16,667 20,000 13,889 16,667 20,000
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 m 27,778 33,333 40,000 27,778 33,333 40,000
Nhân công  
Kỹ sư 6,0/8 công 82,625 86,625 90,625 51,583 54,250 57,000
Công nhân 5,0/7 công 59,125 63,125 67,125 43,104 46,438 49,875
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 1,125 1,250 1,375 1,000 1,125 1,250
Hợp bộ đo lường ca 0,500 0,500 0,500 0,500 0,500 0,500
Thiết bị đo đa năng 3 pha (đo hệ số cos thấp) ca 0,500 0,500 0,500 0,500 0,500 0,500
Camera nhiệt độ ca 0,500 0,500 0,500 0,500 0,500 0,500
Đồng hồ đo nhiệt độ độ ẩm ca 0,500 0,500 0,500 0,500 0,500 0,500
Tủ bảo vệ ca 1,625 1,688 1,750 1,625 1,688 1,750
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều ca 0,875 0,938 1,000 0,875 0,938 1,000
Hợp bộ thí nghiệm cao áp một chiều ca 0,875 0,938 1,000 0,875 0,938 1,000
Hợp bộ thí nghiệm rơle ca 1,125 1,188 1,250 1,125 1,188 1,250
Máy đo điện trở một chiều ca 0,875 0,938 1,000 0,875 0,938 1,000
Máy đo tỷ số biến ca 0,875 0,938 1,000 0,875 0,938 1,000
Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng ca 0,875 0,938 1,000 0,875 0,938 1,000
Hợp bộ đo điện cảm, điện dung ca 0,875 0,938 1,000 0,875 0,938 1,000
Máy chụp sóng ca 0,875 0,938 1,000 0,875 0,938 1,000
Máy đo điện trở tiếp xúc ca 0,875 0,938 1,000 0,875 0,938 1,000
Bộ đàm ca 3,375 3,563 3,750 2,875 3,063 3,271
Mã hiệu: EA.1213 10 20 30 40 50 60
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên chưa bao gồm hao phí vật liệu là dây quấn tạo từ thông (cáp cách điện bằng cao su) và cáp cấp nguồn cho thí nghiệm.
EA.130000  THÍ NGHIỆM CHỊU ĐỰNG XUNG SÉT CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.131000  Thí nghiệm chịu đựng xung sét cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 500 kV
EA.131100  Thí nghiệm chịu đựng xung sét cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công việc chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra và lắp đặt các thiết bị thí nghiệm, cô lập máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện máy biến áp trước và sau khi thử xung.
- Đo điện dung cuộn dây cần thử nghiệm.
- Đo điện cảm đối tượng thử nghiệm.
- Điều chỉnh sơ đồ thử xung và thử xung cho cuộn dây máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)
S ≤ 16 16 < S ≤ 25 25 < S ≤ 40 40 < S ≤ 100
Vật liệu  
Điện năng kWh 50,000 60,000 72,000 86,400
Cồn công nghiệp kg 2,000 2,200 2,420 2,662
Giẻ lau kg 1,000 1,400 1,960 2,744
Giấy nhám số 0 tờ 1,000 1,200 1,440 1,728
Ống gen mềm cách điện m 60,000 84,000 117,600 164,640
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 m 5,000 7,000 9,800 13,720
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 m 10,000 14,000 19,600 27,440
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 15,380 16,780 18,190 19,590
Công nhân 5,0/7 công 12,880 14,280 15,690 17,090
Máy thi công  
Máy đo điện trở cách điện ca 0,125 0,156 0,188 0,219
Máy đo điện dung, tgδ ca 0,250 0,313 0,375 0,438
Hợp bộ thí nghiệm xung sét ca 3,375 3,781 4,188 4,594
Mã hiệu: EA.1311 10 20 30 40
3. Ghi chú:
- Trong trường hợp thí nghiệm cùng với thí nghiệm máy biến áp, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,9.
EA.131200  Thí nghiệm chịu đựng xung sét cho máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công việc chuẩn bị thử nghiệm.
- Kiểm tra và lắp đặt các thiết bị thí nghiệm, cô lập máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện máy biến áp trước và sau khi thử xung.
- Đo điện dung cuộn dây cần thử nghiệm.
- Đo điện cảm đối tượng thử nghiệm.
- Điều chỉnh sơ đồ thử xung và thử xung cho cuộn dây máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3 pha Máy biến áp 1 pha
S ≤ 125 125 < S < 250 S ≥ 250 S < 100 S ≥ 100
Vật liệu  
Điện năng kWh 70,000 84,000 100,800 35,000 42,000
Cồn công nghiệp kg 3,000 3,600 4,320 1,500 1,800
Giẻ lau kg 3,000 3,600 4,320 1 500 1,800
Giấy nhám số 0 tờ 3,000 3,600 4,320 1,500 1,800
Ống gen mềm cách điện m 80,000 96,000 115,200 40,000 48,000
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 m 7,500 9,000 10,800 3,750 4,500
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 m 15,000 18,000 21,600 7,500 9,000
Nhân công  
Kỹ sư 5,0/8 công 26,750 28,250 29,750 16,590 17,380
Công nhân 5,0/7 công 24,250 25,750 27,250 14,090 14,880
Máy thi công  
Máy đo điện trở cách điện ca 0,313 0,375 0,438 0,219 0,250
Máy đo điện dung, tgδ ca 0,375 0,438 0,500 0,313 0,375
Hợp bộ thí nghiệm xung sét ca 4,938 5,313 5,688 3,531 3,792
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca 4,438 4,813 5,188 3,031 3,292
Mã hiệu: EA.1312 10 20 30 40 50
3. Ghi chú:
- Trong trường hợp thí nghiệm cùng với thí nghiệm máy biến áp, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,9.
EA.131300  Thí nghiệm chịu đựng xung sét cho máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công việc chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra và lắp đặt các thiết bị thí nghiệm, cô lập máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện máy biến áp trước và sau khi thử xung.
- Đo điện dung cuộn dây cần thử nghiệm; Đo điện cảm đối tượng thử nghiệm.
- Điều chỉnh sơ đồ thử xung và thử xung cho cuộn dây máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3 pha Máy biến áp 1 pha
S≤150 150 S≥300 S≤150 150 S≥300
Vật liệu  
Điện năng kWh 80,000 112,000 156,800 40,000 56,000 78,400
Cồn công nghiệp kg 3,000 4,200 5,880 1,500 2,100 2,940
Giẻ lau kg 5,000 7,000 9,800 2,500 3,500 4,900
Giấy nhám số 0 tờ 5,000 7,000 9,800 2,500 3,500 4,900
Ống gen mềm cách điện m 100,000 140,000 196,000 50,000 70,000 98,000
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 m 10,000 14,000 19,600 5,000 7,000 9,800
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 m 20,000 28,000 39,200 10,000 14,000 19,600
Nhân công  
Kỹ sư 5,0/8 công 41,060 42,940 44,810 30,910 32,000 33,090
Công nhân 5,0/7 công 44,630 46,880 49,130 27,160 28,250 29,340
Máy thi công  
Máy đo điện trở cách điện ca 0,313 0,375 0,438 0,219 0,250 0,281
Máy đo điện dung, tgδ ca 0,500 0,563 0,625 0,313 0,375 0,438
Hợp bộ thí nghiệm xung sét ca 5,813 6,125 6,438 3,969 4,125 4,281
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤300 kg ca 4,000 4,250 4,500 2,250 2,375 2,500
Mã hiệu: EA.1313 10 20 30 40 50 60
3. Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm cùng với thí nghiệm máy biến áp, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,9.
EA.132000  Thí nghiệm chịu đựng xung sét cho máy biến áp lực - U ≤ 35 kV
EA.132100  Thử nghiệm chịu đựng xung sét cho máy biến áp lực - U ≤ 35 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công việc chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra và lắp đặt các thiết bị thí nghiệm, cô lập máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện máy biến áp trước và sau khi thử xung.
- Đo điện dung cuộn dây cần thử nghiệm.
- Đo điện cảm đối tượng thử nghiệm.
- Điều chỉnh sơ đồ thử xung và thử xung cho cuộn dây máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3 pha Máy biến áp 1 pha
S ≤ 1 1 < S ≤ 2,5 S > 2,5 S ≤ 0,1 0,1 < S ≤ 0,5
Vật liệu  
Điện năng kWh 3,000 3,500 4,000 3,000 3,500
Ống gen cách điện m 20,000 25,000 30,000 0,100 0,200
Dây đồng trần 1 x 6,0 mm2 m 0,400 0,600 0,800 0,200 0,400
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 m 0,100 0,100 0,100 0,100 0,100
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 1,060 1,970 2,380 0,790 0,900
Công nhân 5,0/7 công 0,940 1,000 1,150 0,600 0,670
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,031 0,031 0,031 0,010 0,010
Hợp bộ thử nghiệm xung sét ca 0,094 0,094 0,125 0,031 0,031
Thiết bị đo điện dung, điện cảm ca 0,063 0,073 0,094 0,042 0,063
Mã hiệu: EA.1321 10 20 30 40 50
3. Ghi chú:
3.1 - Trong trường hợp thí nghiệm cùng với thí nghiệm máy biến áp, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,9.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm máy biến áp tại phòng thí nghiệm, trong trường hợp thực hiện thí nghiệm tại hiện trường, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 2,0.
EA.140000  THÍ NGHIỆM ĐỘ TĂNG NHIỆT CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.141000  Thí nghiệm độ tăng nhiệt cho máy biến áp lực U ≤ 35 kV tại phòng thí nghiệm
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công việc chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra và lắp đặt các thiết bị thí nghiệm, cô lập máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều các cuộn dây của máy biến áp, đo các thông số nhiệt độ.
- Đo tổn hao không tải.
- Đo tổn hao ngắn mạch.
- Gia tăng nhiệt độ dầu và cuộn dây máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều ở quá trình suy giảm điện trở theo nhiệt độ cuộn dây.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí Đơn vị Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3 pha Máy biến áp 1 pha
S ≤ 1 1 < S ≤ 2,5 S > 2,5 S ≤ 0,1 0,1 < S ≤ 0,5
Vật liệu  
Điện năng kWh 310,374 620,748 1241,496 7,299 21,896
Thanh cái đồng ngắn mạch dày 10 mm kg 0,200 0,400 0,600 0,100 0,200
Cáp mềm Cu/PVC-1x35 mm2 m 0,400 0,500 0,500 0,200 0,400
Cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2 m 0,100 0,100 0,100 0,100 0,100
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 m 0,200 0,200 0,200 0,200 0,200
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 4,790 5,580 6,460 1,450 1,630
Công nhân 5,0/7 công 2,240 5,200 9,130 1,390 1,560
Máy thi công  
Máy đo điện trở một chiều ca 0,052 0,092 0,135 0,021 0,031
Hợp bộ thử nghiệm máy biến áp phân phối (cho cấp điện áp đến 35 kV) ca 1,958 2,248 2,604 1,229 1,396
Thiết bị giám sát nhiệt độ ca 1,896 2,185 2,542 1,208 1,375
Mã hiệu: EA.1410 10 20 30 40 50
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm máy biến áp tại phòng thí nghiệm, trong trường hợp thực hiện thí nghiệm tại hiện trường sử dụng bảng định mức nhân hệ số 2,0.
 
CHƯƠNG II - THÍ NGHIỆM KHÍ CỤ ĐIỆN, TRANG BỊ ĐIỆN
EB.10000  THÍ NGHIỆM MÁY CẮT ĐIỆN
EB.11000  Thí nghiệm máy cắt điện SF6
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Kiểm tra độ kín, áp suất và tiếp điểm.
- Kiểm tra động cơ tích năng.
- Đo điện trở cách điện.
- Thao tác đóng cắt cơ khí, kiểm tra hệ thống truyền động.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Đo điện trở một chiều cuộn đóng, cuộn cắt.
- Kiểm tra các chu trình làm việc.
- Đo điện trở tiếp xúc của các tiếp điểm.
- Đo thời gian đóng cắt và hệ số không đồng thời.
- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp điểm phụ.
- Thí nghiệm tụ san áp, điện trở hạn dòng (nếu có).
- Thu dọn thiết bị thí nghiệm, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy 3 pha
Thành phần hao phí Đơn vị Điện áp định mức (kV)
≤ 35 66 ÷ 110 220 500
Vật liệu  
Điện năng kWh 6,860 9,800 14,000 20,000
Cồn công nghiệp kg 0,206 0,294 0,420 0,600
Vải phin trắng 0,8 m m 0,172 0,245 0,350 0,500
Giẻ lau kg 0,172 0,245 0,350 0,500
Giấy nhám số 0 tờ 0,172 0,245 0,350 0,500
Dây cáp điện Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2 m 1,029 1,470 2,100 3,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 6,130 9,460 15,360 24,750
Công nhân 5,0/7 công 3,150 5,310 6,780 11,750
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,063 0,063 0,094 0,125
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV) 0,250 - - -
Thiết bị kiểm tra áp lực ca 0,083 0,083 0,104 0,125
Máy chụp sóng ca 0,469 0,625 0,750 1,125
Máy đo điện trở tiếp xúc ca 0,063 0,094 0,125 0,156
Máy đo điện trở một chiều ca 0,146 0,167 0,208 0,250
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca - 0,125 0,172 -
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca - - - 0,219
Mã hiệu: EB.110 10 20 30 40
3. Ghi chú:
3.1 - Đối với máy cắt có cấp điện áp ≥ 66÷110 kV, trong trường hợp thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao được cộng thêm bảng mức EB.90000;
3.2 - Bảng mức trên đã xác định cho máy cắt 66÷110 kV có 3 bộ truyền động riêng, trường hợp thí nghiệm máy cắt 66÷110 kV chung một bộ truyền động sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,9.
3.3 - Bảng mức trên xác định cho loại máy cắt truyền động bằng lò xo, trường hợp thử nghiệm máy cắt truyền động bằng khí nén, bằng thủy lực sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,15.
3.4 - Trường hợp thí nghiệm thiết bị đóng cắt recloser, tủ RMU, hợp bộ máy cắt, bảng mức được xác định bằng tổng các bảng mức thiết bị thành phần (máy cắt, biến dòng, biến điện áp...) sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,85.
3.5 - Trường hợp thí nghiệm thêm hạng mục đo điện trở động các tiếp điểm dập hồ quang thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,3.
3.6 - Trường hợp thí nghiệm thêm các hạng mục tại các điện áp điều khiển min - max thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,2.
3.7 - Trường hợp thí nghiệm thêm hạng mục thí nghiệm đo hành trình tiếp điểm thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,3.
EB.12000  Thí nghiệm máy cắt dầu
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Thao tác đóng cắt cơ khí.
- Kiểm tra động cơ tích năng.
- Kiểm tra chu trình tự đóng lại.
- Đo điện trở tiếp xúc.
- Đo tổn hao điện môi của vật liệu các điện tgδ.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộn cắt.
- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp điểm và độ đồng thời.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Thu dọn thiết bị thí nghiệm, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy 3 pha
Thành phần hao phí Đơn vị Điện áp định mức (kV)
≤ 35 66 ÷ 110 220
Vật liệu  
Điện năng kWh 5,880 8,400 12,000
Mỡ các loại kg 0,098 0,140 0,200
Cồn công nghiệp kg 0,196 0,280 0,400
Vải phin trắng 0,8 m m 0,490 0,700 1,000
Giẻ lau kg 0,490 0,700 1,000
Giấy nhám số 0 tờ 0,245 0,350 0,500
Dây cáp điện 3 pha Cu/XLPE/PVC- 4x50 mm2 m 1,029 1,470 2,100
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 5,690 9,290 15,000
Công nhân 5,0/7 công 4,470 5,280 6,470
Máy thi công  
Máy chụp sóng ca 0,438 0,563 0,688
Mê gôm mét ca 0,125 0,208 0,271
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV) 0,250 - -
Hợp bộ đo tgδ ca 0,125 0,188 0,250
Máy đo điện trở tiếp xúc ca 0,125 0,156 0,188
Máy đo điện trở một chiều ca 0,125 0,188 0,229
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca - 0,373 0,471
Mã hiệu: EB.120 10 20 30
3. Ghi chú:
3.1 - Đối với máy cắt có cấp điện áp ≥ 66÷110 kV, trong trường hợp thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao được cộng thêm bảng mức EB.90000.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm máy cắt dầu nếu có máy biến dòng chân sứ sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,2.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho loại máy cắt truyền động bằng lò xo, trường hợp thử nghiệm máy cắt truyền động bằng khí nén, bằng thủy lực sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,15.
3.3 - Trường hợp thí nghiệm thiết bị đóng cắt recloser, tủ RMU, hợp bộ máy cắt, bảng mức được xác định bằng tổng các bảng mức thiết bị thành phần (máy cắt, biến dòng, biến điện áp...) nhân hệ số 0,85.
3.4 - Trường hợp thí nghiệm thêm hạng mục đo điện trở động các tiếp điểm dập hồ quang thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,3.
3.5 - Trường hợp thí nghiệm thêm các hạng mục tại các điện áp điều khiển min - max thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,2.
3.6 - Trường hợp thí nghiệm thêm hạng mục Thí nghiệm đo hành trình tiếp điểm thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,3.
EB.13000  Thí nghiệm máy cắt chân không - U ≤ 35 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra động cơ tích năng
- Kiểm tra hệ thống truyền động.
- Thao tác đóng cắt cơ khí.
- Kiểm tra các chu trình làm việc.
- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp điểm.
- Đo điện trở tiếp xúc.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộn cắt.
- Đo thời gian đóng cắt và hệ số không đồng thời.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp, kiểm tra dòng rò.
- Xác định độ mòn tiếp điểm ban đầu.
- Thu dọn thiết bị thí nghiệm, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy 3 pha
Thành phần hao phí Đơn vị Điện áp định mức (kV)
U ≤35
Vật liệu  
Điện năng kWh 4,802
Cồn công nghiệp kg 0,144
Vải phin trắng 0,8 m m 0,120
Giẻ lau kg 0,120
Giấy nhám số 0 tờ 0,120
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 m 0,720
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 5,060
Công nhân 5,0 /7 công 2,380
Máy thi công  
Máy chụp sóng ca 0,313
Mê gôm mét ca 0,042
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV) ca 0,229
Máy đo điện trở tiếp xúc ca 0,063
Máy đo điện trở một chiều ca 0,042
Mã hiệu: EB.130 10
3. Ghi chú:
3.1- Bảng mức trên xác định cho loại máy cắt truyền động bằng lò xo, trường hợp thử nghiệm máy cắt truyền động bằng khí nén, bằng thủy lực sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 1,15.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm thiết bị đóng cắt recloser, bảng mức được xác định bằng tổng các bảng mức thiết bị thành phần (máy cắt, biến dòng, biến điện áp...) nhân hệ số 0,85.
3.3 - Trường hợp thí nghiệm thêm hạng mục đo điện trở động các tiếp điểm dập hồ quang thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,3.
3.4 - Trường hợp thí nghiệm thêm các hạng mục tại các điện áp điều khiển min - max thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,2.
3.5 - Trường hợp thí nghiệm thêm hạng mục Thí nghiệm đo hành trình tiếp điểm thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,3.
EB.20000  THÍ NGHIỆM DAO CÁCH LY
EB.21000  Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng điện
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Kiểm tra động cơ truyền động.
- Đo điện trở tiếp xúc.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Kiểm tra thao tác các truyền động.
- Thử nghiệm và hiệu chỉnh liên động cắt, đóng.
- Thu dọn thiết bị thí nghiệm, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ 3 pha
Thành phần hao phí Đơn vị Điện áp định mức (kV)
≤ 35 66÷110 220 500
Vật liệu  
Điện năng kWh 1,229 1,536 1,920 2,400
Vải phin trắng 0,8 m m 0,102 0,128 0,160 0,200
Cồn công nghiệp kg 0,102 0,128 0,160 0,200
Giấy nhám số 0 tờ 0,512 0,640 0,800 1,000
Dây cáp điện 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2 m 0,512 0,640 0,800 1,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 3,030 4,040 4,830 5,750
Công nhân 5,0/7 công 1,580 1,580 1,960 2,310
Máy thi công  
Máy đo điện trở tiếp xúc ca 0,055 0,061 0,068 0,075
Mê gôm mét ca 0,063 0,083 0,104 0,125
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV) ca 0,188 - - -
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca - 0,208 0,250 -
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg - - - 0,281
Mã hiệu: EB.210 10 20 30 40
3. Ghi chú:
3.1 - Đối với dao cách ly cấp điện áp ≥ 66÷110 kV, trong trường hợp thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao được cộng thêm bảng mức EB.90000.
3.2 - Bảng mức trên tính cho dao cách ly có động cơ truyền động, chưa có tiếp đất. Trường hợp thí nghiệm dao cách ly có tiếp đất thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh: nhân hệ số 1,10 cho tiếp đất một phía; nhân hệ số 1,15 cho tiếp đất hai phía.
3.3 - Trường hợp đo thêm tiếp xúc của khớp nối và đầu cốt thì định mức nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,30.
3.4 - Bảng mức trên tính cho dao cách ly 3 pha, trường hợp thí nghiệm dao cách ly 1 pha thì sử dụng bằng định mức nhân hệ số 0,40.
3.5 - Trường hợp thí nghiệm dao cắt tải 3 pha điều khiển bằng điện độc lập thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,80.
3.6 - Trường hợp thí nghiệm dao cắt tải 3 pha điều khiển bằng điện có liên động tương đương dao cách ly thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,0.
EB.22000  Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng cơ khí
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị cho thử nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở tiếp xúc.
- Thử nghiệm và hiệu chỉnh liên động cắt, đóng và tiếp điểm.
- Kiểm tra thao tác các truyền động.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Thu dọn thiết bị thí nghiệm, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ 3 pha
Thành phần hao phí Đơn vị Điện áp định mức (kV)
≤ 35 66 ÷ 110 220 500
Vật liệu  
Điện năng kWh 1,229 1,536 1,920 2,400
Dây cáp điện 3 pha Cu/XLPE/PVC - 4x50 mm2 m 0,512 0,640 0,800 1,000
Vải phin trắng 0,8 m m 0,102 0,128 0,160 0,200
Cồn công nghiệp kg 0,102 0,128 0,160 0,200
Giấy nhám số 0 tờ 0,512 0,640 0,800 1,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 2,130 2,880 3,580 4,630
Công nhân 5,0/7 công 1,170 1,190 1,520 1,880
Máy thi công  
Máy đo điện trở tiếp xúc ca 0,041 0,045 0,050 0,056
Mê gôm mét ca 0,031 0,073 0,083 0,104
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV) ca 0,156 - - -
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca - 0,177 0,198 -
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca - - - 0,240
Mã hiệu: EB.220 10 20 30 40
3. Ghi chú:
3.1 - Đối với dao cách ly điện áp ≥ 66÷110 kV, trong trường hợp thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao được cộng thêm bằng mức EB.90000.
3.2 - Bảng mức trên tính cho dao cách ly không có dao tiếp đất. Trường hợp thí nghiệm dao cách ly có tiếp đất thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh: nhân hệ số 1,10 cho tiếp đất một phía; nhân hệ số 1,15 cho tiếp đất hai phía.
3.3 - Trường hợp đo thêm tiếp xúc của khớp nối và đầu cốt thì định mức nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,30.
3.4 - Bảng mức trên tính cho dao cách ly 3 pha, trường hợp thí nghiệm dao cách ly 1 pha thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,40.
3.5 - Trường hợp thí nghiệm các thiết bị:
- Dao cắt tải 3 pha: sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,4;
- Cầu chì cao áp 3 pha và cầu chì tự rơi 3 pha (FCO); sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,10.
EB.30000  THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP ĐẾN 500 KV
EB.31000  Thí nghiệm biến điện áp 1 pha, phân áp bằng tụ điện cấp điện áp đến 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài, lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo điện dung, tgδ.
- Đo tỷ số biến.
- Kiểm tra cực tính.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp các cuộn dây nhị thứ
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao nhất thứ (các khối tụ).
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy 1 pha
Thành phần hao phí Đơn vị Điện áp định mức (kV)
≤ 35 66 ÷ 110 220 500
Vật liệu  
Điện năng kWh 1,500 1,667 2,000 2,400
Vải phin trắng 0,8 m m 0,100 0,125 0,150 0,180
Giấy nhám số 0 tờ 0,150 0,167 0,200 0,240
Băng dính cách điện cuộn 0,150 0,167 0,200 0,240
Cồn công nghiệp kg 0,150 0,167 0,200 0,240
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 m 0,800 0,833 1,000 1,200
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 m 1,440 1,600 1,778 1,975
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 1,490 3,500 4,290 5,250
Công nhân 5,0/7 công 0,780 1,900 2,250 2,750
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,104 0,104 0,125 0,146
Hợp bộ đo tgδ ca 0,156 0,188 0,250 0,313
Máy đo điện trở một chiều ca 0,125 0,167 0,167 0,188
Máy đo tỷ số biến ca 0,125 0,156 0,188 0,250
Máy thử cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV) ca 0,104 0,125 0,146 0,167
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca - 0,094 0,117 -
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca - - 0,150
Mã hiệu: EB.310 10 20 30 40
3. Ghi chú:
3.1 - Đối với biến điện áp cấp điện áp ≥ 66÷110 kV, trong trường hợp thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao nhất thứ được cộng thêm bảng mức EB.90000.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho máy biến điện áp 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến điện áp 1 pha thì từ bộ thứ 2 áp dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,8.
EB.32000  Thí nghiệm biến điện áp cảm ứng 1 pha - U 110 ÷ 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Thử nghiệm cách điện vòng.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo tỷ số biến.
- Kiểm tra cực tính.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy 1 pha
Thành phần hao phí Đơn vị Điện áp định mức (kV)
66 ÷ 110 220 500
Vật liệu  
Điện năng kWh 1,667 2,000 2,400
Vải phin trắng 0,8 m m 0,125 0,150 0,180
Giấy nhám số 0 tờ 0,167 0,200 0,240
Băng dính cách điện cuộn 0,167 0,200 0,240
Cồn công nghiệp kg 0,167 0,200 0,240
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 m 0,833 1,000 1,200
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 2,420 3,000 3,850
Công nhân 5,0/7 công 1,920 2,350 2,940
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,115 0,125 0,156
Hợp bộ thí nghiệm cao áp (cho cấp điện áp đến 110kV) ca 0,125 0,146 0,167
Hợp bộ đo lường ca 0,125 0,156 0,198
Máy đo điện trở một chiều ca 0,125 0,156 0,188
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca 0,075 0,094 -
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca - 0,117
Máy đo tỷ số biến ca 0,208 0,250 0,313
Mã hiệu: EB.320 10 20 30
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên xác định cho máy biến điện áp 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến điện áp 1 pha thì từ bộ thứ 2 áp dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,8.
EB.33000  Thí nghiệm biến điện áp cảm ứng - U ≤ 35 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Thử nghiệm cách điện vòng.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo tổn hao điện môi (khi cần).
- Đo tỷ số biến.
- Kiểm tra cực tính.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy 1 pha
Thành phần hao phí Đơn vị Điện áp ≤ 15 kV Điện áp 22÷35 kV
1 pha 3 pha 1 pha 3 pha
Vật liệu  
Điện năng kWh 1,067 1,440 1,333 1,600
Vải phin trắng 0,8 m m 0,080 0,135 0,100 0,150
Băng cách điện cuộn 0,107 0,180 0,133 0,200
Giấy nhám số 0 tờ 0,107 0,180 0,133 0,200
Cồn công nghiệp kg 0,107 0,180 0,133 0,200
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 m 0,533 0,900 0,667 1,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 2,080 3,470 2,310 3,860
Công nhân 5,0/7 công 0,890 1,490 0,990 1,650
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,081 0,093 0,090 0,100
Hợp bộ thí nghiệm cao áp (cho cấp điện áp đến 35 kV) ca 0,108 0,138 0,119 0,149
Hợp bộ đo lường ca 0,122 0,140 0,135 0,150
Máy đo điện trở một chiều ca 0,097 0,112 0,108 0,120
Máy đo tỷ số biến ca 0,170 0,218 0,200 0,235
Mã hiệu: EB.330 10 20 30 40
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên xác định cho máy biến điện áp 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến điện áp 1 pha thì từ bộ thứ 2 áp dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,8.
EB.40000  THÍ NGHIỆM BIẾN DÒNG ĐIỆN - U 66 ÷ 500 kV
EB.41000  Thí nghiệm biến dòng điện - U 66 ÷ 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài, lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo điện dung, tổn hao điện môi.
- Đo tỷ số biến.
- Đo đặc tính từ hoá.
- Kiểm tra cực tính.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp các cuộn dây nhị thứ.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy 1 pha
Thành phần hao phí Đơn vị Điện áp định mức (kV)
66÷110 220 500
Vật liệu  
Điện năng kWh 1,500 1,875 2,344
Vải phin trắng 0,8 m m 0,150 0,188 0,234
Giấy nhám số 0 tờ 0,150 0,188 0,234
Băng dính cách điện cuộn 0,100 0,125 0,156
Cồn công nghiệp kg 0,300 0,375 0,469
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 m 1,200 1,500 1,875
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 m 1,000 1,200 1,400
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 3,030 4,470 6,410
Công nhân 5,0/7 công 1,250 1,810 2,770
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,063 0,094 0,125
Hợp bộ đo tgδ ca 0,125 0,146 0,167
Hợp bộ đo lường ca 0,094 0,125 0,188
Hợp bộ đo điện trở một chiều ca 0,063 0,094 0,156
Máy đo tỷ số biến ca 0,094 0,156 0,250
Hợp bộ thử cao áp (cho cấp điện áp đến 35 kV) ca 0,083 0,125 0,188
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca 0,069 0,098 -
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca - - 0,133
Mã hiệu: EB.410 10 20 30
3. Ghi chú:
3.1- Đối với biến dòng điện cấp điện áp ≥ 66÷110 kV, trong trường hợp thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao nhất thứ được cộng thêm bảng mức EB.90000.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho biến dòng điện có từ 3 cuộn dây nhị thứ trở xuống, trường hợp thí nghiệm biến dòng điện có số cuộn dây nhị thứ > 3 sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 1,1;
3.3 - Bảng mức trên xác định cho biến dòng điện 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến dòng điện 1 pha thì từ bộ thứ 2 áp dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,8.
EB.42000  Thí nghiệm biến dòng điện - U ≤ 1 kV; U ≤ 15 kV; U 22 - 35 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài, lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo tỷ số biến.
- Đo đặc tính từ hoá.
- Kiểm tra cực tính.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao nhất thứ, nhị thứ.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy 1 pha
Thành phần hao phí Đơn vị Cấp điện áp biến dòng điện (kV)
U ≤ 1 1 < U ≤ 15 22 ≤ U ≤ 35
Vật liệu:  
Điện năng kWh 0,300 0,960 1,200
Vải phin trắng 0,8 m m 0,050 0,096 0,120
Giấy nhám số 0 tờ 0,060 0,096 0,120
Băng dính cách điện cuộn 0,040 0,064 0,080
Cồn công nghiệp kg 0,100 0,192 0,240
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 m 0,200 0,768 0,960
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 m 0,500 1,000 1,200
Nhân công:  
Kỹ sư 4,0/8 công 1,040 2,170 2,790
Công nhân 5,0/7 công 0,410 0,790 1,020
Máy thi công:  
Mê gôm mét ca 0,031 0,063 0,083
Hợp bộ đo lường ca 0,052 0,094 0,125
Hợp bộ đo điện trở một chiều ca 0,042 0,083 0,104
Máy đo tỷ số biến ca 0,094 0,125 0,156
Hợp bộ thí nghiệm cao áp (cho cấp điện áp đến 35 kV) ca 0,052 0,063 0,094
Mã hiệu: EB.420 10 20 30
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho biến dòng điện có từ 3 cuộn dây nhị thứ trở xuống, trường hợp thí nghiệm biến dòng điện có số cuộn dây nhị thứ > 3 thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,1.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho biến dòng điện 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến dòng điện 1 pha thì từ bộ thứ 2 áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,8.
3.3 - Đối với biến dòng lắp cho hệ thống cách điện khí (GIS), trạm hợp bộ compact, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,80.
3.4 - Trường hợp thí nghiệm bộ đo đếm hợp bộ trung áp (MOF), bảng mức được xác định bằng tổng các bảng mức thiết bị thành phần (biến dòng, biến điện áp) nhân hệ số 0,85.
EB.50000  THÍ NGHIỆM KHÁNG ĐIỆN
EB.51000  Thí nghiệm kháng điện dầu, máy tạo trung tính cuộn dập hồ quang
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài kháng điện.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.
- Đo trở kháng, điện kháng cuộn dây.
- Đo điện trở một chiều cuộn dây.
- Đo tỷ số biến (nếu có).
- Đo tổn hao điện môi tgδ sứ đầu vào và cuộn dây.
- Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.
- Đo tổn hao không tải (nếu cần).
- Kiểm tra máy biến dòng chân sứ.
- Kiểm tra thiết bị phụ trợ và kiểm tra tổng hợp kháng điện.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy 1 pha
Thành phần hao phí Đơn vị Cấp điện áp kháng điện dầu (kV)
≤ 35 66 ÷ 110 220 500
Vật liệu  
Điện năng kWh 1,000 1,500 2,000 3,000
Vải phin trắng 0,8 m m 0,200 0,200 0,400 0,500
Băng cách điện cuộn 0,200 0,200 0,400 0,500
Cồn công nghiệp kg 0,200 0,200 0,400 0,500
Giấy nhám số 0 tờ 1,000 2,000 3,000 3,000
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 m 0,670 1,000 1,500 2,000
Dây đồng trần 1 x6,0 mm2 m 1,600 1,600 1,800 1,980
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 3,610 8,940 14,280 16,310
Công nhân 5,0/7 công 1,940 4,880 5,460 6,710
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,208 0,313 0,313 0,375
Máy đo điện trở một chiều ca 0,094 0,156 0,156 0,271
Hợp bộ đo tgδ ca - 0,188 0,250 0,313
Hợp bộ thí nghiệm cao áp (cho cấp điện áp đến 35 kV) ca 0,188 - - -
Hợp bộ thử nghiệm máy biến dòng ca 0,188 0,375 0,500 0,625
Hợp bộ đo lường ca 0,208 0,271 0,313 0,500
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg - - 0,181 -
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca - - - 0,254
Mã hiệu: EB.510 10 20 30 40
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên tính cho loại kháng 1 pha, đối với kháng 3 pha thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,20.
3.2 - Thí nghiệm máy tạo trung tính cùng cấp điện áp: sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 1,30.
3.3 - Với cuộn dập hồ quang chuyển nấc bằng tay: Sử dụng bảng định mức thí nghiệm kháng điện nhân hệ số 1,10.
3.4 - Với cuộn dập hồ quang chuyển nấc tự động: sử dụng bảng định mức thí nghiệm kháng điện nhân hệ số 1,20.
3.5 - Trường hợp theo yêu cầu kỹ thuật đối với cấp điện áp ≥ 110 kV, cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng thí nghiệm máy biến áp cùng công suất:
a) EA.50000  Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.
b) EA.30000  Thí nghiệm đo đáp ứng tần số quét - STRA.
c) EA.80000  Thí nghiệm đo độ ồn.
d) EA.40000  Hàm lượng ẩm trong cách điện rắn.
e) EA.60000  Đo phóng điện cục bộ online.
EB.52000  Thí nghiệm điện kháng khô và cuộn cản cao tần các cấp điện áp
EB.52100  Thí nghiệm điện kháng khô các cấp điện áp
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện cuộn dây kháng.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo trở kháng cuộn dây.
- Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp (U ≤ 35 kV).
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy 1 pha
Thành phần hao phí Đơn vị Cấp điện áp của kháng khô (kV)
≤ 35 66 ÷ 110 220 500
Vật liệu  
Điện năng kWh 0,267 0,534 1,068 2,136
Vải phin trắng 0,8 m m 0,062 0,124 0,248 0,496
Giẻ lau kg 0,044 0,088 0,176 0,352
Băng cách điện cuộn 0,044 0,088 0,176 0,352
Cồn công nghiệp kg 0,044 0,088 0,176 0,352
Giấy nhám số 0 tờ 0,107 0,214 0,428 0,856
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 m 0,178 0,356 0,712 1,424
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 0,770 0,980 1,190 2,090
Công nhân 5,0/7 công 0,320 0,430 1,060 1,270
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,031 0,042 0,052 0,063
Hợp bộ đo điện kháng, điện dung ca 0,031 0,042 0,052 0,063
Máy đo điện trở một chiều ca 0,031 0,042 0,052 0,063
Hợp bộ thử cao áp xoay chiều (Cho cấp điện áp đến 35 kV) ca 0,031 - - -
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca - 0,177 0,219 -
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca - - - 0,260
Mã hiệu: EB.521 10 20 30 40
EB.52200  Thí nghiệm cuộn cản cao tần các cấp điện áp
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện cuộn dây kháng.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo trở kháng cuộn dây.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ (1 pha)
Thành phần hao phí Đơn vị Cấp điện áp cuộn cán cao tần (kV)
≤ 35 110 220 500
Vật liệu  
Điện năng kWh 0,333 0,666 1,332 2,664
Vải phin trắng 0,8 m m 0,078 0,156 0,312 0,624
Giẻ lau kg 0,056 0,112 0,224 0,448
Băng cách điện cuộn 0,056 0,112 0,224 0,448
Cồn công nghiệp kg 0,056 0,112 0,224 0,448
Giấy nhám số 0 tờ 0,133 0,266 0,532 1,064
Dây điện Cu/PVc/PVC-2x4,0 mm2 m 0,222 0,444 0,888 1,776
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 0,960 1,170 1,380 2,380
Công nhân 5,0/7 công 0,350 0,460 1,130 1,330
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,031 0,042 0,052 0,063
Hợp bộ đo điện cảm, điện dung ca 0,031 0,042 0,052 0,063
Máy đo điện trở một chiều ca 0,031 0,042 0,052 0,063
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca - 0,177 0,219 -
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg - - - 0,260
Mã hiệu: EB.522 10 20 30 40
EB.60000 THÍ NGHIỆM THANH CÁI
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài, vệ sinh thanh cái.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở tiếp xúc các vị trí nối.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao,
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 phân đoạn
Thành phần hao phí Đơn vị Điện áp định mức (kV)
≤ 35 66÷110 220 500
Vật liệu  
Điện năng kWh 1,229 1,536 1,920 2,400
Giẻ lau kg 0,102 0,128 0,160 0,200
Cồn công nghiệp kg 0,102 0,128 0,160 0,200
Giấy nhám số 0 tờ 0,512 0,640 0,800 1,000
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 m 0,512 0,640 0,800 1,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/S công 0,960 1,940 4,500 7,220
Công nhân 5,0/7 công 0,830 1,750 4,130 6,750
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,167 0,375 0,500 0,625
Máy đo điện trở tiếp xúc ca 0,198 0,625 1,063 1,875
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV) ca 0,198 - - -
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tài trọng nâng ≤ 300 kg ca - 0,563 1,000 -
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca - - - 1,813
Mã hiệu: EB.600 10 20 30 40
3. Ghi chú:
3.1 - Đối với thanh cái cấp điện áp ≥ 66÷110 kv, thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao được cộng thêm bảng mức EB.90000.
3.2 - Phân đoạn thanh cái đã bao gồm các cách điện và các mối nối thuộc phân đoạn, trường hợp chỉ đo điện trở tiếp xúc của một mối nối, kẹp cực thì định mức nhân công cho mỗi mối nối được nhân hệ số 0,05.
EB.70000 THÍ NGHIỆM CÁCH ĐIỆN
EB.71G00 Thí nghiệm cách điện đứng, treo, composit
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị cho thử nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách diện.
- Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 phần tử, cái, bát
Thành phần hao phí Đơn vị Cách điện đứng cấp điện áp (kV) Cách điện treo
3 ÷ 35 66 ÷ 110 220 500 Để rời Lắp chuỗi
Cái Phần tử Phần tử Phần tử Bát Bát
Vật liệu  
Điện năng kWh 0,150 0,300 0,600 0,900 0,075 0,053
Cồn công nghiệp kg 0,025 0,050 0,200 0,400 0,013 0,009
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 m 0,050 0,100 0,200 0,400 0,025 0,018
Giẻ lau kg 0,025 0,050 0,050 0,100 0,013 0,009
Ống gen mềm cách điện m 1,000 8,000 10,000 15,000 0,200 0,100
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 0,030 0,460 0,750 1,690 0,020 0,020
Công nhân 5,0/7 công 0,020 0,560 1,000 1,560 0,010 0,010
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,004 0,010 0,042 0,083 0,004 0,004
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, điện cảm điều chỉnh bằng tay (cho cấp điện áp đến 110kV) ca - 0,063 0,094 0,125 - -
Hợp bộ thử nghiệm điện áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV) ca 0,006 - - - 0,006 0,004
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca - - 0,177 - - -
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca - - 0,292 - -
Mã hiệu: EB.710 10 20 30 40 50 60
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên áp dụng cho cách điện độc lập không dùng cho cách điện thuộc thanh cái hoặc các thiết bị hợp bộ.
3.2 - Đối với cách điện treo:
a) Bảng mức trên tính cho thí nghiệm cách điện treo tại hiện trường với số lượng ≤ 100 bát; trường hợp thí nghiệm số lượng lớn hơn 100 bát, từ bát thứ 101 sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,5.
b) Trường hợp thí nghiệm tập trung tại xưởng (phòng) thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,3.
3.3 - Đối với cách điện đứng, composit:
a) Đối với cách điện đứng, bảng mức trên xác định cho cách điện đứng 110 kV 1 phần tử, cách điện đứng 220 kV gồm 2 phần tử cách điện 110 kV ghép lại, cách điện đứng 500 kV gồm 4 phần tử 110 kV ghép lại; trường hợp cách điện 220 kV, 500 kV chỉ là 1 phần tử thì định mức nhân công và ca máy được nhân hệ số 2,0.
b) Trường hợp thí nghiệm cách điện đứng tại phòng thí nghiệm thì áp dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,6.
3.4 - Trường hợp KHÔNG thực hiện hạng mục thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho cấp điện áp trên 110 kV:
Định mức hao phí ca máy KHÔNG tính hợp bộ thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao (các ca máy khác giữ nguyên); định mức hao phí vật liệu, nhân công được nhân hệ số 0,2.
3.5 - Đối với cách điện composit, áp dụng bằng mức tương ứng với cách điện đứng.
3.6 - Trường hợp thực hiện hạng mục thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho cấp điện áp trên 110 kV, cộng thèm định mức tổ hợp hợp bộ thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tương ứng: EI.10010.
EB.72000 Thí nghiệm cách điện xuyên
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị cho thử nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo tổn hao điện mỏi và điện dung.
- Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 cái
Thành phần hao phí Đơn vị Điện áp định mức (kV)
≤ 35 66÷110 220 500
Vật liệu  
Điện năng kWh 0,675 1,094 1,215 1,350
Cồn công nghiệp kg 0,113 0,182 0,203 0,225
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 m 0,225 0,365 0,405 0,450
Giẻ lau kg 0,113 0,182 0,203 0,225
Ống gen cách điện m 5,000 10,000 20,000 30,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 0,750 0,750 0,920 1,080
Công nhân 5,0/7 công 0,330 0,560 0,710 0,880
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,042 0,052 0,073 0,104
Hợp bộ đo tổn hao điện môi, điện dung ca 0,063 0,083 0,104 0,135
Hợp hộ thử nghiệm điện áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV) ca 0,104 - - -
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca - 0,068 0,089 -
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca - - - 0,120
Mã hiệu: EB.720 10 20 30 40
3. Ghi chú:
3.1 - Đối với cách điện xuyên cấp điện áp ≥ 110 kV, trong trường hợp thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao được cộng thêm bảng mức EB.90000.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm cách điện xuyên điện áp ≤ 15 kV sử dụng bằng mức cách điện 35 kV nhân hệ số 0,8; máy thi công không tính hợp bộ đo tgδ.
EB.80000 THÍ NGHIỆM TỤ ĐIỆN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện dung và tổn hao điện môi.
- Thử điện áp tăng cao cực - vỏ.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 cái
Thành phần hao phí Đơn vị Điện áp định mức (V)
≤ 1000 >1000
Vật liệu  
Điện năng kWh 0,216 0,270
Cồn công nghiệp kg 0,036 0,045
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 m 0,072 0,090
Giẻ lau kg 1,036 0,045
Ống gen cách diện m 1,000 2,000
Dây đồng trần 1 x6,0 mm2 m 0,100 0,200
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 0,290 0,350
Công nhân 5,0/7 công 0,110 0,140
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,010 0,021
Máy đo diện dung ca 0,021 0,031
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 1 kV) ca 0,021 0,031
Mã hiệu: EB.800 10 20
3. Ghi chú:
- Bảng mức xác định thí nghiệm tụ độc lập, trường hợp thí nghiệm nhiều tụ cùng một hiện trường thì từ tụ thứ 3 áp dụng định mức trên nhân hệ số 0,6.
EB.90000 THÍ NGHIỆM ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO CHO KHÍ CỤ, TRANG BỊ ĐIỆN - U ≥ 66 ÷ 110 KV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải, bảo vệ.
- Đo điện trở cách điện.
- Kết nối hợp bộ thử với đối tượng thử nghiệm.
- Thực hiện thí nghiệm thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị: 01 thiết bị
Thành phần hao phí Đơn vị Cấp điện áp thiết bị điện (kV)
66 ÷ 110 220 500
Vật liệu  
Điện năng kWh 42,000 58,800 82,320
Cồn công nghiệp kg 1,000 1,400 1,960
Vải phin trắng 0,8 m m 2,000 2,800 3,920
Ống gen cách điện m 50,000 70,000 98,000
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 m 5,000 7,000 9,800
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 m 10,000 14,000 19,600
Dây cáp điện 3 pha Cu/XLPE/PVC- 4x50 mm2 m 5,000 5,000 5,000
Nhân công  
Kỹ sư 5,0/8 công 3,380 6,460 10,430
Công nhân 5,0/7 công 2,250 4,580 7,800
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,031 0,042 0,052
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, điện cảm điều chỉnh bằng tay (cho cấp điện áp đến 110 kV) ca 0,156 - -
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cho cấp điện áp đến 220 kV) ca - 0,229 -
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cho cấp điện áp đến 500 kV) ca - - 0,302
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca 0,542 -
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca - - 0,677
Mã hiệu: EB.900 10 20 30
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức xác định cho thiết bị là một bộ dao cách ly 3 pha, một bộ máy cắt 3 pha, một thanh cái 3 pha.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho thiết bị là: Một bộ 3 sứ xuyên, một bộ 3 máy biến dòng 1 pha, một bộ 3 máy biến điện áp (cách điện đồng nhất) 1 pha.
3.3 - Trường hợp thí nghiệm thiết bị đơn lẻ 01 pha thì sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,80.
3.4 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao cho các thiết bị điện, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm:
a) Định mức EI.10010 với cấp điện áp 110 kV.
b) Định mức EI.20020 với cấp điện áp 220 kV.
c) Định mức EI.20030 với cấp điện áp 500 kV.
3.5 - Trường hợp thí nghiệm các thiết bị trong cùng một ngăn lộ, trong cùng một thời gian (không phải di chuyển thiết bị thí nghiệm) thì định mức tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm chỉ được tính một lần.
EB.100000 THÍ NGHIỆM ÁP TÔ MÁT, KHỞI ĐỘNG TỪ
EB.101000 Thí nghiệm Áp tô mát và khởi động từ, dòng điện định mức ≥ 300 A
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Kiểm tra điện trở tiếp xúc.
- Đo điện trở 1 chiều cuộn điều khiển, bảo vệ.
- Kiểm tra hoạt động của cơ cấu điều khiển, bảo vệ.
- Kiểm tra đặc tính cắt nhiệt, cắt nhanh.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 cái
Thành phần bao phí Đơn vị Dòng điện định mức (A)
300 ≤ A < 500 500 ≤ A < 1000 1000 ≤ A < 2000 A ≥ 2000
Vật liệu  
Điện năng kWh 1,536 1,920 2,400 3,000
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x1,5 mm2 m 0,102 0,128 0,160 0,200
Giẻ lau kg 0,051 0,064 0,080 0,100
Giấy nhám số 0 tờ 0,154 0,192 0,240 0,300
Nhân công  
Kỹ sư 3,0/8 công 0,600 0,820 1,100 1,420
Công nhân 4,0/7 công 0,260 0,320 0,430 0,560
Máy thi công  
Thiết bị tạo dòng ca 0,050 0,063 0,079 0,100
Mê gôm mét ca 0,069 0,088 0,108 0,135
Máy đo điện trở tiếp xúc ca 0,104 0,131 0,163 0,204
Mã hiệu: EB.1010 10 20 30 40
3. Ghi chú:
3.1. Định mức này chỉ sử dụng thí nghiệm các áp tô mát độc lập, không sử dụng cho thí nghiệm các áp tô mát nằm trong các thiết bị trọn bộ (kể cả trong tủ hợp bộ).
3.2. Trường hợp thí nghiệm áp tô mát và khởi động từ có động cơ điều khiển và bảo vệ (tương ứng máy cắt hạ thể) được nhân hệ số 1,2.
3.3. Bảng mức tính cho áp tô mát và khởi động từ loại 3 pha, trường hợp thí nghiệm áp tô mát và khởi động từ 1 pha thì áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,4.
EB.102000 Thí nghiệm áp tô mát và khởi động từ < 300 A
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Kiểm tra điện trở tiếp xúc.
- Đo điện trở 1 chiều cuộn điều khiển, bảo vệ.
- Kiểm tra hoạt động của cơ cấu điều khiển, bảo vệ.
- Kiểm tra đặc tính cắt nhiệt, cắt nhanh.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 cái
Thành phần hao phí Đơn vị Dòng điện định mức (A)
A ≤ 10 10 < A ≤ 50 50 < A ≤ 100 100 < A < 300
Vật liệu  
Điện năng kWh 0,343 0,572 0,753 1,075
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x1,5 mm2 m 0,023 0,038 0,050 0,072
Giẻ lau kg 0,011 0,019 0,025 0,036
Giấy nhám số 0 tờ 0,034 0,057 0,075 0,108
Nhân công  
Kỹ sư 3,0/8 công 0,200 0,270 0,360 0,530
Công nhân 4,0/7 công 0,090 0,130 0,150 0,200
Máy thi công  
Thiết bị tạo dòng ca 0,010 0,019 0,025 0,035
Mê gôm mét ca 0,015 0,025 0,035 0,050
Máy đo điện trở tiếp xúc ca 0,023 0,040 0,052 0,073
Mã hiệu: EB.1020 10 20 30 40
3. Ghi chú:
3.1. Định mức này chỉ sử dụng thí nghiệm các áp tô mát độc lập, không sử dụng cho thí nghiệm các áp tô mát nằm trong các thiết bị trọn bộ (kể cả trong tủ hợp bộ).
3.2. Trường hợp thí nghiệm áp tô mát và khởi động từ có động cơ điều khiển và bảo vệ (tương ứng máy cắt hạ thế) thì áp dụng bằng định mức nhân hệ số 1,2.
3.3. Bảng mức tính cho áp tô mát và khởi động từ loại 3 pha, trường hợp thí nghiệm áp tô mát và khởi động từ 1 pha thì áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,4.
EB.110000 THÍ NGHIỆM CÁP LỰC
EB.111000 Thí nghiệm cáp lực theo các cấp điện áp
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện dung và tổn hao điện môi.
- Thí nghiệm điện áp một chiều tăng cao và đo dòng rò.
- Kiểm tra vị trí pha đầu đầu, đầu cuối.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 sợi, 1 ruột
Thành phần hao phí Đơn vị Điện áp định mức U (kV)
U≤1 1 U=66÷110 U=220 U=500
Vật liệu  
Điện nâng kWh 0,136 0,960 3,840 5,760 8,640
Cồn công nghiệp kg 0,013 0,128 0,512 0,768 1,152
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 m 0,013 0,128 0,512 0,768 1,152
Vải phin trắng 0,8 m kg 0,013 0,128 0,512 0,768 1,152
Ống gen mềm cách điện m 0,500 4,000 10,000 20,000 30,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 0,080 0,540 2,560 2,970 4,780
Công nhân 5,0/7 công 0,070 0,230 1,080 1,310 3,840
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,010 0,031 0,052 0,073 0,094
Hợp bộ đo điện dung ca - 0,063 0,146 0,167 0,250
Hợp bộ thử nghiệm điện áp một chiều tăng cao ca 0,021 0,063 0,125 0,146 0,250
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca - 0,089 0,193 0,234 -
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg - - - - 0,359
Mã hiệu: EB.1110 10 20 30 40 50
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức xác định cho cáp khô 1 sợi hoặc 1 pha của cáp 3 lỗi.
a) Trường hợp thí nghiệm nhiều sợi (pha) ở cùng vị trí làm việc, thì từ sợi (pha) thử 2 áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,75.
b) Trường hợp thí nghiệm cáp dầu thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,1.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm sợi cáp dài > 50 m thì áp dụng bảng định mức nhân hệ số 1,05.
3.3 - Trường hợp phải thí nghiệm màn chắn cáp thì sử dụng bảng mức tương ứng nhân hệ số 1,5.
3.4 - Đối với cáp điều khiển: áp dụng bảng mức cáp ≤ 1 kV nhân hệ số 0,3.
3.5 - Trường hợp thí nghiệm cáp vượt sông, vượt biển thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,2.
3.6 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:
a) EB.112000 Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
b) EB.113000 Đo phóng điện cục bộ PD On-line cáp lực.
c) EB.114000 Đo phóng điện cục bộ PD Off-line cáp lực.
EB.112000 Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho cáp lực
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Đo điện dung cáp điện.
- Đo điện trở cách điện lõi cáp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù và đấu nối điện kháng bù.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Kết nối hợp bộ thử với đối tượng thử nghiệm.
- Thực hiện thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho từng pha cáp diện.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 sợi cáp đơn hoặc 1 pha của cáp 3 lõi
Thành phần hao phí Đơn vị Điện áp định mức (kV)
≤ 35 66 ÷ 110 220 500
Vật liệu  
Điện năng kWh 50,000 200,000 300,000 450,000
Cồn công nghiệp kg 2,000 2,600 3,380 4,394
Vải phin trắng 0,8 m m 1,000 2,000 4,000 8,000
Giấy nhám số 0 tờ 3,000 3,000 3,000 3,000
Ống gen cách điện m 20,000 40,000 60,000 80,000
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 m 2,000 3,000 4,500 6,750
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 m 4,000 6,000 9,000 13,500
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC 4x50 mm2 m 5,000 5,000 5,000 5,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 12,000 16,000 22,313 26,063
Công nhân 5,0/7 công 8,750 14,125 20,875 25,375
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,625 0,688 0,750 0,875
Hợp bộ đo tgδ ca 0,125 0,188 0,250 0,375
Hợp bộ thử nghiệm điện áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV) ca 2,000 - - -
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cho cấp điện áp đến 110 kV) ca - 2,375 - -
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cho cấp điện áp đến 220 kV) ca - - 2,813 -
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cho cấp điện áp đến 500 kV) ca - - - 3,313
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tài trọng nâng ≤ 300 kg ca - 1,188 1,625 -
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg - - - 2,188
Mã hiệu: EB.1120 10 20 30 40
3. Ghi chú:
3.1 - Trong trường hợp tuyến cáp có nhiều sợi và việc thí nghiệm các sợi này không cần di chuyển máy móc thử nghiệm thì từ sợi thứ 2 áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,80.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho đoạn cáp lực có chiều dài ≤ 400 m, trong trường hợp tuyến cáp có chiều dài lớn hơn thì ứng với mỗi đoạn 400 m kéo dài thêm sẽ áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,50 (Ví dụ: sợi cáp dưới 400 m nhân hệ số 1,00; sợi cáp từ 400 m đến 800 m nhân hệ số 1,50; sợi cáp hơn 800 m nhân hệ số 2,00 ....).
3.3 - Đối với sợi cáp có cấp điện áp U ≤ 35 kV có chiều dài ≤ 100 m áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,10.
3.4 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm các định mức tổ hợp thiết bị:
a) EI.20010 cho cấp điện áp 110 kV.
b) EI.20020 cho cấp điện áp 220 kV.
c) EI.20030 cho cấp điện áp 500 kV.
EB. 113000 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ cho cáp lực trong trường hợp cáp lực đang ở chế độ vận hành (Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho cáp lực) - PD On-line - Partial Discharge On-line
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Hiệu chuẩn thiết bị thí nghiệm đo phóng điện.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Lắp đặt các cảm biến, hiệu chuẩn thiết bị đo.
- Thu thập tín hiệu phóng điện cục bộ.
- Thu dọn các thiết bị ra khỏi hiện trường.
- Phân tích dữ liệu phóng điện cục bộ.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 điểm đo
Thành phần hao phí Đơn vị Điện áp định mức (kV)
≤ 35 66 ÷ 110 220 500
Vật liệu  
Điện năng kWh 0,500 1,000 2,000 4,000
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 m 0,500 0,100 0,100 0,100
Nhân công  
Kỹ sư 6,0/8 công 2,130 3,060 3,940 8,690
Công nhân 5,0/7 công 1,190 3,380 4,130 4,880
Máy thi công  
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện cục bộ ca 1,469 1,869 2,625 2,906
Máy tính ca 1,313 2,025 2,688 2,875
Mã hiệu: EB.1130 10 20 30 40
EB.114000 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ cho cáp lực trong trường hợp cáp lực không mang điện và được tách rời khỏi lưới điện (Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD Off-line cho cáp lực) - PD Off-line - Partial Discharge Off-line
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Hiệu chuẩn thiết bị thí nghiệm đo phóng điện.
- Đo điện dung cáp.
- Đo điện trở cách điện lõi cáp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù và đấu nối điện kháng bù.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Lắp các sensor hoặc tụ lọc, hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện, đo nhiễu nền.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Kết nối hợp bộ thử với đối tượng thử nghiệm.
- Đưa điện áp tăng cao đặt vào lõi cáp điện.
- Trong quá trình tăng giảm điện áp thu thập tín hiệu phóng điện cục bộ.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 điểm đo
Thành phần hao phí Đơn vị Điện áp định mức (kV)
≤ 35 66 ÷ 110 220 500
Vật liệu  
Điện năng kWh 100,000 400,000 600,000 800,000
Cồn công nghiệp kg 4,000 6,000 8,000 10,000
Vải phin trắng 0,8 m m 1,000 2,000 4,000 8,000
Giấy nhám số 0 tờ 3,000 3,000 3,000 3,000
Ống gen cách điện m 5,000 40,000 60,000 80,000
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 m 5,000 20000 30,000 40,000
Dây đồng trần 1 x 6,0 mm2 m 10,000 20,000 20,000 20,000
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/ PVC - 4x50 mm2 m - 3,000 3,000 3,000
Nhân công  
Kỹ sư 6,0/8 công 13,813 18,000 28,500 33,813
Công nhân 5,0/7 công 9,000 15,688 24,250 30,625
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,125 0,188 0,250 0,375
Hợp bộ đo tgδ ca 0,125 0,188 0,250 0,375
Hợp bộ thử cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV) ca 1,688 - - -
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cấp điện áp đến 110kV) ca - 2,188 - -
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cấp điện áp đến 220 kV) ca - - 2,875 -
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay dải (cấp điện áp đến 500 kV) ca - - - 3,688
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện cục bộ ca 1,688 2,188 2,875 3,688
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca 1,438 1,875 2,688 -
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca - - - 3,563
Máy tính ca 1,125 1,188 2,313 2,563
Mã hiệu: EB.1140 10 20 30 40
3. Ghi chú:
3.1 - Trong trường hợp tuyến cáp có nhiều sợi và việc thí nghiệm các sợi này không cần di chuyển máy móc thử nghiệm thì từ sợi thứ 2 áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,80.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho đoạn cáp lực có chiều dài ≤ 400 m, trong trường hợp tuyến cáp có chiều dài lớn hơn thì ứng với mỗi đoạn 400 m kéo dài thêm sẽ áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,50 (Ví dụ: sợi cáp dưới 400 m nhân hệ số 1,00; sợi cáp từ 400 m đến 800 m nhân hệ số 1,50; sợi cáp hơn 800 m nhân hệ số 2,00
3.3 - Đối với cáp điện cấp điện áp ≤ 35 kV có chiều dài ≤ 100 m, áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,1.
3.4 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục này bảng mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị tương ứng EI.20000.
EB.115000 Thí nghiệm điện áp tần số thấp cho cáp lực U ≤ 35 kV (Thí nghiệm chịu đựng điện áp tần số thấp VLF/DAC cho cáp lực U ≤ 35 kV)
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Đo điện dung cáp.
- Đo điện trở cách điện lõi cáp.
- Thí nghiệm điện áp tần số thấp VLF (Very low Frequency - Tần số thấp).
- Ghi nhận các tín hiệu phóng điện cục bộ, tgδ.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường,
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 sợi cáp đơn dài 50 m (hoặc 1 lõi của cáp 3 lõi dài 50 m
Thành phần hao phí Đơn vị Thí nghiệm điện áp tần số thấp Thí nghiệm điện áp tần số thấp kết hợp đo phóng điện cục bộ
Vật liệu  
Điện năng kWh 5,000 14,000
Cồn công nghiệp kg 4,000 6,000
Vải phin trắng 0,8 m m 1,000 2,000
Giấy nhám số 0 tờ 3,000 3,000
Ống gen cách điện m 5,000 5,000
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 m 5,000 5,000
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 m 5,000 5,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 1,630 6,840
Công nhân 5,0/7 công 0,880 1,440
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,031 0,031
Hợp bộ thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số thấp, tgδ, phóng điện ca 0,156 0,313
Mã hiệu: EB.1150 10 20
3. Ghi chú:
3.1 - Trong trường hợp tuyến cáp có nhiều sợi và việc thí nghiệm các sợi này không cần di chuyển máy móc thử nghiệm thì từ sợi thứ 2 áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,80.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm các sợi cáp có chiều dài ≤ 50 m, trường hợp thí nghiệm cho sợi cáp dài hơn 50 m thì sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,20.
3.3 - Trường hợp thí nghiệm điện áp tần số thấp, kết hợp do tgδ và phóng điện thì sử dụng bảng mức thí nghiệm điện áp tần số thấp kết hợp đo phóng điện cục bộ nhân hệ số 1,10.
3.4 - Trường hợp thí nghiệm điện áp tần số thấp, kết hợp đo tgδ thì sử dụng bảng mức thí nghiệm điện áp tần số thấp nhân hệ số 1,50.
EB.116000 Thí nghiệm đo thông số đường dây trên không và cáp lực
1.Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra và hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Đấu nối sơ đồ, thực hiện đo điện áp nhiễu ngắn mạch trên đường dây,
- Đấu nối sơ đồ, thực hiện đo điện áp nhiễu hở mạch trên đường dây.
- Tính toán dòng điện để bơm vào đường dây.
- Đo điện trở một chiều đường dây.
- Đo các thông số Ro, Xo, Zo, R1, X1, Z1 của đường dây.
- Đo các thông số Bo, B1 của đường dây.
- Đo tổng trở hỗ cảm ZM, ZOM của đường dây (nếu có).
- Tính toán hiệu chỉnh các thông số thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 đường dây 03 pha
Thành phần hao phí Đơn vị Điện áp định mức (kV)
≤ 35 66 ÷ 110 220 500
Vật liệu  
Điện năng kWh 10,000 14,000 19,600 27,440
Vải phin trắng 0,8 m m 1,000 1,400 1,960 2,744
Giấy nhám số 0 tờ 1,000 1,400 1,960 2,744
Ống gen cách điện m 20,000 28,000 39,200 54,880
Dây điện Cu/PVC-1x50 mm2 m 5,000 7,000 9,800 13,720
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 m 2,000 2,800 3,920 5,488
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 6,940 11,810 13,220 19,750
Công nhân 5,0/7 công 8,530 13,250 18,910 21,560
Máy thi công  
Máy đo điện trở một chiều đường dây ca 0,813 0,906 1,000 1,094
Máy đo thông số đường dây Bo, B1 ca 1,063 1,250 1,438 1,625
Máy đo thông số đường dây R, X, Z ca 1,438 1,688 1,938 2,250
Đồng hồ kV ca 2,063 2,500 2,938 3,438
Kìm kẹp dòng ca 2,063 2,500 2,938 3,438
Mã hiệu: EB.1160 10 20 30 40
3. Ghi chú:
3.1 - Trong trường hợp thực hiện thêm xác định đồng vị pha phía đầu và phía cuối đường dây thì sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 1,10.
3.2 - Trong trường hợp chỉ thực hiện xác định đồng vị pha phía đầu và phía cuối đường dây thì sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,20,
EB.120000 THÍ NGHIỆM MẪU CÁP LỰC VÀ DÂY DẪN
EB.121000 Thí nghiệm mẫu cáp trung áp đến 35 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra điện trở cách điện ở nhiệt độ môi trường.
- Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao.
- Đo tổn hao diện môi tgδ.
- Kiểm tra kết cấu của cáp.
- Kiểm tra cơ tính của vỏ bọc và cách điện.
- Kiểm tra điện trở một chiều của từng dây dẫn ở 20°C.
- Kiểm tra điện trở suất của các lớp màn chắn bán dẫn.
- Kiểm tra chống thấm dọc của cáp.
- Lập biên bản và lưu mẫu.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao phí Đơn vị Loại cáp
Cáp 1 lõi Cáp 3 lõi
Vật liệu  
Điện năng kWh 1118,000 1120,000
Giẻ lau kg 0,100 0,100
Găng tay sợi đôi 0,500 0,500
Băng dính giấy cuộn 0,500 0,500
Băng dính trắng cuộn 0,500 0,500
Cồn công nghiệp kg 0,500 0,500
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 1,560 2,150
Công nhân 5,0/7 công 2,530 3,720
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,010 0,031
Máy đo điện trở một chiều ca 0,017 0,042
Máy thử cao áp xoay chiều tần số công nghiệp (cho cấp điện áp đến 35 kV) ca 0,510 0,510
Máy đo tổn hao điện môi tgδ ca 0,010 0,031
Thiết bị tạo nhiệt chu kỳ ca 2,500 2,500
Thiết bị thử chống thấm ca 13,500 13,500
Máy thử lực kéo nén công suất 0,1 kW ca 0,125 0,292
Lò lão hóa công suất 3,1 kW ca 4,200 4,200
Máy nén khí công suất 5m3/h ca 4,200 4,200
Thước kẹp ca 0,061 0,132
Thước Panmer ca 0,010 0,019
Thiết bị cắt lát ngang ca 0,008 0,016
Thiết bị soi chiều dày ca 0,017 0,029
Thiết bị cắt lát dọc ca 0,021 0,049
Thiết bị tạo mẫu dạng chày ca 0,010 0,024
Cưa điện ca 0,054 0,131
Mã hiệu: EB.1210 10 20
EB.122000 Thí nghiệm mẫu cáp vặn xoắn ABC
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra điện trở cách điện ở nhiệt độ môi trường.
- Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao.
- Kiểm tra kết cấu của cáp.
- Kiểm tra điện trở một chiều của từng dây dẫn ở 20°C.
- Kiểm tra lực kéo đứt của từng ruột dẫn,
- Kiểm tra cơ tính của vỏ bọc cách điện.
- Lập biên bản và lưu mẫu.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao phí Đơn vị Loại cáp
< 4 lõi ≥ 4 lõi
Vật liệu  
Điện năng kWh 132,073 132,233
Giẻ lau kg 0,100 0,100
Găng tay sợi Đôi 0,500 0,500
Băng dính giấy cuộn 0,500 0,500
Băng dính trắng cuộn 0,500 0,500
Cồn công nghiệp kg 0,500 0,500
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 1,190 1,560
Công nhân 5,0/7 công 0,980 1,350
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,021 0,042
Máy đo điện trở một chiều ca 0,031 0,063
Máy thử cao áp xoay chiều tần số công nghiệp công suất 7,2 kW (cho cấp điện áp đến 35 kV) ca 0,510 0,510
Máy thử lực kéo nén công suất 0,1 kW ca 0,229 0,417
Lò lão hóa công suất 3,1 kW ca 2,100 2,100
Máy nén khi công suất 5m3/h ca 2,100 2,100
Thước kẹp ca 0,078 0,149
Thiết bị tạo mẫu dạng chày ca 0,028 0,056
Kim cắt cáp (cắt Dmax 300 mm2) ca 0,035 0,073
Mã hiệu: EB.1220 10 20
EB.123000 Thí nghiệm mẫu dây dẫn trần đường dây trên không mọi cấp điện áp
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra kết cấu của dây dẫn.
- Kiểm tra các lớp xoắn, chiều xoắn và bội số bước xoắn của các lớp dây dẫn.
- Kiểm tra cơ tính của dây dẫn.
- Kiểm tra lớp mạ kẽm của lõi thép.
- Kiểm tra số lần bẻ cong sợi nhôm.
- Kiểm tra điện trở một chiều của từng dây dẫn ở 20°C.
- Kiểm tra khối lượng mỡ/km của dây dẫn.
- Kiểm tra nhiệt độ chảy giọt của mỡ.
- Lập biên bản và lưu mẫu.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao phí Đơn vị 01 mẫu
Vật liệu  
Điện năng kWh 0,090
Giẻ lau kg 0,100
Găng tay nylon hộp 0,500
Găng tay sợi đôi 0,500
Băng dính giấy cuộn 0,500
Băng dính trắng cuộn 0,500
Cồn công nghiệp kg 0,500
Axit lít 0,200
Dầu diezen lít 2,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 0,630
Công nhân 5,0/7 công 0,520
Máy thi công  
Máy đo điện trở một chiều ca 0,030
Máy thử lực kéo nén công suất 0,1 kW ca 0,090
Cân điện tử công suất 0,018 kW ca 0,030
Thước kẹp ca 0,010
Thước Panmer ca 0,030
Kìm cắt cáp (cắt Dmax 300 mm2) ca 0,040
Mã hiệu: EB.1230 10
EB.124000 Thí nghiệm mẫu dây nhôm, đồng (lõi thép) bọc cách điện XLPE/HDPE điện áp đến 35 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao.
- Kiểm tra kết cấu của cáp.
- Kiểm tra các lớp xoăn, chiều xoắn và bội số bước xoăn của các lớp dây dẫn.
- Kiểm tra cơ tính của dây dẫn.
- Kiểm tra lớp mạ kẽm của lõi thép.
- Kiểm tra số lần bẻ cong sợi nhôm.
- Kiểm tra điện trở một chiều của từng dây dẫn ở 20° C.
- Kiểm tra bề dày của lớp cách diện và vỏ bọc của cáp.
- Kiểm tra cơ tính của vỏ bọc và cách điện.
- Lập biên bản và lưu mẫu.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Điện năng kWh 249,000
Giẻ lau kg 0,100
Găng tay sợi đôi 0,500
Băng dính giấy cuộn 0,500
Băng dính trắng cuộn 0,500
Axit lít 0,200
Cồn công nghiệp kg 0,500
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 1,160
Công nhân 5,0/7 công 0,844
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,010
Máy đo điện trở một chiều ca 0,031
Máy thử cao áp xoay chiều tần số công nghiệp (cho cáp điện áp đến 35 kV) 0,010
Máy thử lực kéo nén công suất 0,1 kW ca 0,302
Lò lão hóa công suất 3,1 kW ca 5,100
Máy nén khí công suất 5m3/h ca 5,100
Thước kẹp ca 0,240
Thước Panmer ca 0,031
Thiết bị soi chiều dày ca 0,010
Thiết bị cắt lát dọc ca 0,063
Thiết bị cắt lát ngang ca 0,021
Thiết bị tạo mẫu dạng chày ca 0,063
Cân điện tử ca 0,021
Kìm cắt cáp (cắt Dmax 300 mm2) ca 0,046
Mã hiệu: EB 1240 10
EB.125000 Thí nghiệm mẫu dây nhôm, đồng bọc cách điện hạ áp
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra điện trở cách điện ở nhiệt độ môi trường.
- Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao.
- Kiểm tra kết cấu của cáp.
- Kiểm tra cơ tính của vỏ bọc và cách diện.
- Kiểm tra điện trở một chiều của từng dây dẫn ở 20 độ C.
- Lập biên bản và lưu mẫu.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao phí Đơn vị Loại cáp lực
1 lõi 2 lõi 3 lõi 4 lõi
Vật liệu  
Điện năng kWh 234,461 234,529 234,597 234,665
Giẻ lau kg 0,100 0,100 0,100 0,100
Găng tay sợi đôi 0,500 0,500 0,500 0,500
Băng dính giấy cuộn 0,500 0,500 0,500 0,500
Băng dính trắng cuộn 0,500 0,500 0,500 0,500
Cồn công nghiệp kg 0,500 0,500 0,500 0,500
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 1,090 1,230 1,380 1,530
Công nhân 5,0/7 công 0,770 0,910 1,060 1,210
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,010 0,021 0,031 0,042
Máy đo điện trở một chiều ca 0,004 0,008 0,013 0,017
Máy thử cao áp xoay chiều tần số công nghiệp (Cho cấp điện áp đến 1 kV) ca 0,510 0,510 0,510 0,510
Máy thử lực kéo nén công suất 0,1 kW ca 0,125 0,208 0,292 0,375
Lò lão hóa công suất 3,1 kW ca 4,200 4,200 4,200 4,200
Máy nén khí có dầu ca 4,200 4,200 4,200 4,200
Thước kẹp ca 0,081 0,135 0,190 0,246
Thước Panmer ca 0,004 0,004 0,004 0,004
Thiết bị tạo mẫu dạng chày ca 0,031 0,052 0,073 0,094
Kìm cắt cáp (cắt Dmax 300 mm2) ca 0,032 0,041 0,065 0,080
Mã hiệu: EB.1250 10 20 30 40
EB.130000 THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG GIS (Gas Insulation Switchgear)
EB.131000 Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho hệ thống GIS
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải máy thử cao áp.
- Đo điện trở cách điện hệ thống GIS.
- Đo điện dung hệ thống GIS.
- Tính toán, cài đặt thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Đấu tắt các biến dòng và các cảm biến đo nhiệt độ của hệ thống GIS.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm, kết nối các thiết bị thí nghiệm.
- Thực hiện thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho từng pha của hệ thống GIS ở mức điện áp quy định.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 ngăn lộ
Thành phần hao phí Đơn vị Cấp điện áp (kV)
≤ 35 110 220 500
Vật liệu  
Điện năng kWh 25,000 125,000 187,500 281,250
Cồn công nghiệp kg 2,000 3,000 4,500 6,750
Vải phin trắng 0,8 m m 2,000 3,000 4,500 6,750
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 m 10,000 15,000 22,500 33,750
Dây đồng trần 1 x6,0 mn2 m 20,000 30,000 45,000 67,500
Dây cáp điện 3 pha Cu/XLPE/PVC- 4x50 mm2 m - 5,000 5,000 5,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 10,310 22,500 32,630 49,000
Công nhân 5,0/7 công 8,060 18,750 28,130 43,000
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,125 0,188 0,250 0,313
Máy đo điện dung ca 0,125 0,438 0,563 0,625
Hợp bộ thử cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV) ca 1,688 - - -
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cho cấp điện áp đến 220kV) ca - 2,625 - -
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cho cấp điện áp đến 220 kV) ca - - 3,500 -
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cho cấp điện áp đến 500 kV) ca - - - 4,125
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca - 1,438 1,938 -
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca - - - 2,313
Mã hiệu: EB.1310 10 20 30 40
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho một lần thử một ngăn lộ GIS, HGIS 3 pha.
3.2 - Trong trường hợp một ngăn lộ GIS phải thử nhiều lần và thiết bị phải chờ đợi tại hiện trường (Ví dụ: lần thử sau lắp thêm biến điện áp, chống sét van) thì lần thử sau sử dụng bảng mức tương ứng nhân hệ số 0,6.
3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục này cho cấp điện áp trên 110 kV, bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị tương ứng EI.20000.
EB.132000 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ cho hệ thống GIS
EB.132100 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ cho hệ thống GIS trong trường hợp hệ thống đang vận hành (Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho hệ thống GIS) - PD On-line - Partial Discharge On-line.
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Đo nhiễu nền.
- Hiệu chuẩn thiết bị thí nghiệm đo phóng điện.
- Thực hiện đo, ghi lại các dữ liệu thí nghiệm cho từng pha của hệ thống GIS.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 ngăn lộ
Thành phần hao phí Đơn vị Cấp điện áp (kV)
≤ 35 110 220 500
Vật liệu  
Điện năng kWh 0,500 0,750 1,125 1,688
Cồn công nghiệp kg 0,500 0,750 1,125 1,688
Vải phin trắng 0,8 m m 1,000 1,500 2,250 3,375
Ống gen cách điện m 30,000 45,000 67,500 101,250
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 m 1,000 1,500 2,250 3,375
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 m 10,000 15,000 22,500 33,750
Nhân công  
Kỹ sư 6,0/8 công 10,380 17,060 25,380 32,810
Công nhân 5,0/7 công 3,880 6,560 9,500 12,810
Máy thi công  
Máy đo phóng điện cục bộ ca 2,188 2,313 2,719 2,938
Máy tính ca 3,250 3,750 4,219 4,375
Mã hiệu: ED.1321 10 20 30 40
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức được áp dụng cho 1 ngăn lộ GIS và HGIS 3 pha;
3.2 - Trong trường hợp thí nghiệm cho nhiều ngăn lộ ở cùng vị trí, cùng thời điểm thì từ ngăn lộ thứ 2 trở đi áp dụng bảng mức trên nhân hộ số 0,7.
EB.132200 Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao kết hợp đo phóng điện cục bộ (Đo phóng điện PD Off-line) cho hệ thống GIS
1. Thanh phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải máy thử cao áp.
- Đo điện trở cách điện hệ thống GIS.
- Đo điện dung hệ thống GIS.
- Tính toán, cài đặt thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Đấu tắt các biến dòng và các cảm biến đo nhiệt độ của hệ thống GIS.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm, kết nối các thiết bị thí nghiệm.
- Đo nhiều nền.
- Hiệu chuẩn thiết bị thí nghiệm đo phóng điện.
- Thực hiện thí nghiệm, tăng dẫn điện áp và ghi lại các tín hiệu phóng điện cho từng pha của hệ thống GIS ở mức điện áp quy định.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 ngăn lộ
Thành phần hao phí Đơn vị Cấp điện áp (kV)
≤ 35 110 220 500
Vật liệu  
Điện năng kWh 25,000 125,000 250,000 375,000
Cồn công nghiệp kg 2,000 3,000 4,500 6,750
Vải phin trắng 0,8 m m 2,000 3,000 4,500 6,750
Ống gen cách điện m 60,000 200,000 300,000 450,000
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 m 10,000 15,000 22,500 33,750
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 m 20,000 30,000 45,000 67,500
Dây cáp điện 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2 m 5,000 5,000 5,000 5,000
Nhân công  
Kỹ sư 6,0/8 công 14,060 30,310 45,560 67,000
Công nhân 5,0/7 công 7,880 17,970 27,380 42,500
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,125 0,188 0,250 0,313
Máy đo điện dung ca 0,125 0,438 0,563 0,625
Hợp bộ thử cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV) ca 1,650 - - -
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cho cấp điện áp đến 110 kV) ca - 2,350 - -
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cho cấp điện áp đến 220 kV) ca - - 3,175 -
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cho cáp điện áp đến 500 kV) ca - - - 3,800
Máy đo phóng điện cục bộ ca 0,625 0,938 1,500 1,875
Máy tính ca 1,750 2,375 3,000 3,063
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca 0,938 1,500 2,219 -
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca - - - 2,750
Mã hiệu: EB.1322 10 20 30 40
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho một lần thử một ngăn lộ GIS, HGIS 3 pha.
3.2 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục này cho cấp điện áp trên 110 kV, bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị tương ứng EI.20000.
EB. 133000 Đo điện trở tiếp xúc cho hệ thống GIS
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Đấu nối sơ đồ đo.
- Đo điện trở tiếp xúc.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 ngăn lộ
Thành phần hao phí Đơn vị Điện áp định mức (kV)
≤ 35 66 ÷ 110 220 500
Vật liệu  
Điện năng kWh 2,915 4,082 5,714 8,000
Cồn công nghiệp kg 1,093 1,531 2,143 3,000
Vải phin trắng 0,8 m m 1,822 2,551 3,571 5,000
Giấy nhám số 0 tờ 1,822 2,551 3,571 5,000
Dây điện Cu/PVC-1x50 mm2 m 1,093 1,531 2,143 3,000
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x6 mm2 m 1,093 1,531 2,143 3,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 0,440 0,480 0,520 0,560
Công nhân 5,0/7 công 0,130 0,170 0,420 0,500
Máy thi công  
Máy đo điện trở tiếp xúc ca 0,021 0,031 0,042 0,052
Mã hiệu: EB.1330 10 20 30 40
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định một lần đo điện trở tiếp xúc cho 1 phân đoạn 3 pha trong hệ thống GIS.
3.2 - Bảng mức được áp dụng cho hệ thống GIS và HGIS.
EB. 134000 Đo độ kín (hoặc kiểm tra rò khí) hệ thống GIS
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Buộc kín tất cả các vị trí có thể rò khí trên phân đoạn cần đo.
- Dung máy kiểm tra rò khí kiểm tra các vị trí đã buộc.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 ngăn lộ
Thành phần hao phí Đơn vị Điện áp định mức (kV)
≤ 35 66 ÷ 110 220 500
Vật liệu  
Điện năng kWh 2,915 4,082 5,714 8,000
Cồn công nghiệp kg 1,822 2,551 3,571 5,000
Vải phin trắng 0,8 m m 1,822 2,551 3,571 5,000
Nilon cuộn (1m2x100m) cuộn 1,822 2,551 3,571 5,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 0,880 0,940 1,000 1,060
Công nhân 5,0/7 công 0,560 0,630 1,380 1,500
Máy thi công  
Máy kiểm tra rò khí ca 0,500 0,500 0,500 0,500
Mã hiệu: EB.1340 10 20 30 40
3. Ghi chú:
- Bảng mức được áp dụng cho hệ thống GIS và HGIS.
EB.140000 THÍ NGHIỆM ĐO PHÓNG ĐIỆN CỤC BỘ TỦ HỢP BỘ U ≤ 35 KV
EB.141000 Đo phóng điện cục bộ tủ hợp bộ U ≤ 35 kV trong trường hợp đang vận hành (Đo phóng điện cục bộ PD On-line tủ hợp bộ U ≤ 35 kV) - PD On-line - Partial Discharge On-line
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tổng thể các tín hiệu xung quanh có thể ảnh hưởng đến kết quả thí nghiệm.
- Hiệu chuẩn tín hiệu điện áp, tiến hành thí nghiệm phóng điện, ghi nhận giá trị nhiễu nền.
- Tiến hành thí nghiệm và ghi nhận tín hiệu phóng điện cục bộ cho tủ hợp bộ bằng cảm biến giám sát phóng điện TEV (Transient Earth Voltage).
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dung cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 tủ
Thành phần hao phí Đơn vị Số Iượng
Vật liệu  
Điện năng kWh 5,000
Cồn công nghiệp kg 1,000
Vải phin trắng 0,8 m m 1,000
Ống gen cách điện m 5,000
Giấy nhám số 0 tờ 1,000
Băng dính cách điện cuộn 1,000
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 m 5,000
Dây đồng trần: 1 x6,0 mm2 m 5,000
Nhân công  
Kỹ sư 6,0/8 công 9,630
Công nhân 6,0/7 công 3,630
Máy thi công  
Máy đo phóng điện cầm tay ca 1,000
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện ca 0,938
Máy tính ca 3,688
Mã hiệu: EB.1410 10
EB.142000 Đo phóng điện cục bộ tủ hợp bộ U ≤ 35 kV trong trường hợp không mang điện và được tách rời lưới điện (Đo phóng điện cục bộ offline tủ hợp bộ U ≤ 35 kV) - PD Off-line - Partial Discharge Off-line
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tổng thể các tín hiệu xung quanh có thể ảnh hưởng đến kết quả thí nghiệm.
- Đo điện trở cách điện các thiết bị trong tủ hợp bộ.
- Hiệu chuẩn tín hiệu điện áp, tiến hành thí nghiệm phóng điện, ghi nhận giá trị nhiễu nền.
- Tiến hành thí nghiệm và ghi nhận tín hiệu phóng điện cục bộ cho tú hợp bộ bằng cảm biến.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 tủ
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Điện năng kWh 15,000
Cồn công nghiệp kg 2,000
Vải phin trắng 0,8 m m 2,000
Ống gen cách điện m 8,000
Giấy nhám số 0 tờ 2,000
Băng dính cách điện cuộn 2,000
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 m 5,000
Dây đồng trần: 1x6 mm2 m 5,000
Nhân công  
Kỹ sư 6,0/8 công 18,000
Công nhân 6,0/7 công 5,750
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,250
Máy đo phóng điện cầm tay ca 1,125
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện ca 1,375
Bộ lọc hạ thế (U ≥ 380 V) ca 1,375
Kilovolmeter (U ≥ 36 kV) ca 1,375
Máy thử cao áp (Đến cấp điện áp 35 kV) ca 1,375
Máy tính ca 3,875
Mã hiệu: EB.1420 10
 
CHƯƠNG III - THÍ NGHIỆM CHỐNG SÉT VAN, TIẾP ĐẤT
EC.10000 CHỐNG SÉT VAN VÀ BỘ ĐẾM SÉT
EC.11000 Thí nghiệm chống sét van 22 kV - 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo dòng điện rò với điện áp một chiều.
- Đo dòng điện rò với điện áp xoay chiều, phóng điện, đặc tính Von-Ampe, đo tổn hao công suất.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ (1 pha)
Thành phần hao phí Đơn vị Điện áp định mức (kV)
≤ 35 66 ÷ 110 220 500
Vật liệu  
Điện năng kWh 0,324 0,405 0,450 0,500
Cồn công nghiệp kg 0,065 0,081 0,090 0,100
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 m 0,130 0,162 0,180 0,200
Giẻ lau kg 0,065 0,081 0,090 0,100
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 0,250 0,710 1,130 1,400
Công nhân 5,0/7 công 0,150 0,480 0,790 1,530
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,021 0,031 0,063 0,083
Hợp bộ thử nghiệm cao áp một chiều ca 0,031 0,042 0,063 0,094
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều ca 0,031 0,052 0,094 0,125
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca - 0,102 0,175 -
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg - - - 0,241
Mã hiệu: EC.110 10 20 30 40
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức quy định cho một bộ chống sét van 1 pha với 3 phần tử, trường hợp thí nghiệm bộ chống sét van 1 pha có số phần tử lớn hơn 3 được sử dụng bảng mức tương ứng nhân hệ số 1,1.
3.2 - Bảng mức quy định cho thí nghiệm một bộ chống sét van 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ 1 pha thì từ bộ thử 2 sử dụng bảng mức tương ứng nhân hệ số 0,8.
3.3 - Trường hợp thí nghiệm chống sét van đã lắp trên đường dây trên không thì định mức nhân công và ca máy được nhân hệ số 1,2.
EC.12000 Thí nghiệm chống sét van U ≤ 15 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo dòng điện rò với điện áp một chiều.
- Đo dòng điện rò với điện áp xoay chiều, phóng điện, đặc tính Von-Ampe, đo tổn hao công suất.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ (1 pha)
Thành phần hao phí Đơn vị Điện áp định mức (kV)
U ≤ 1 3 ≤ U ≤ 6 10 ≤ U ≤ 15
Vật liệu  
Điện năng kWh 0,207 0,233 0,259
Cồn công nghiệp kg 0,023 0,047 0,052
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 m 0,082 0,093 0,104
Giẻ lau kg 0,023 0,047 0,052
Nhân công  
Kỹ sư 3,0/8 công 0,100 0,200 0,220
Công nhân 4,0/7 công 0,050 0,110 0,120
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,014 0,028 0,031
Hợp bộ thử nghiệm cao áp (cấp điện áp đến 15 kV) ca 0,020 0,039 0,044
Mã hiệu: EC.120 10 20 30
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức quy định cho thí nghiệm một bộ chống sét van 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ 1 pha thì từ bộ thứ 2 sử dụng bảng mức tương ứng nhân hệ số 0,8.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm chống sét van đã lắp trên đường dây trên không thì định mức nhân công và ca máy được nhân hệ số 1,2.
EC.13000 Thí nghiệm xung cho chống sét van
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Công việc chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra, lắp đặt và hiệu chuẩn thiết bị thí nghiệm.
- Đo điện trở cách điện chống sét van trước và sau khi thử xung.
- Điều chỉnh cấu hình máy phát xung.
- Thử xung dòng điện cho chống sét van.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 quả (CSV)
Thành phần hao phí Đơn vị Điện áp định mức (kV)
≤ 15 22 ÷ 35 66 ÷ 110 220 500
Vật liệu  
Điện năng kWh 2,000 2,400 2,880 3,456 4,147
Cồn công nghiệp kg 0,052 0,065 0,081 0,090 0,100
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 m 0,104 0,130 0,162 0,180 0,200
Giẻ lau kg 0,052 0,065 0,081 0,090 0,100
Nhân công  
Kỹ sư 5,0/8 công 0,420 0,490 0,710 0,880 1,050
Công nhân 5,0/7 công 0,230 0,300 1,040 1,380 1,730
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,010 0,021 0,031 0,042 0,063
Hợp bộ thí nghiệm xung ca 0,099 0,125 0,219 0,281 0,344
Máy tính ca 0,031 0,042 0,125 0,188 0,250
Mã hiệu: EC.130 10 20 30 40 50
EC. 14000 Thí nghiệm bộ đếm sét
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Kiểm tra đồng hồ đếm sét.
- Kiểm tra đồng hồ đo dòng điện.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, dối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Điện năng kWh 0,117
Cồn công nghiệp kg 0,023
Vải phin trắng 0,8 m m 0,023
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 m 0,047
Nhân công  
Kỹ sư 3,0/8 công 0,170
Công nhân 4,0 /7 công 0,090
Máy thi công  
Đồng hồ Miliampe mẫu ca 0,021
Máy tạo xung ca 0,021
Mê gôm mét ca 0,021
Mã hiệu: EC.140 10
3. Ghi chú:
- Bảng mức quy định cho thí nghiệm một bộ đếm sét của 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ của 3 pha thì từ bộ thứ 2 sử dụng bàng mức nhân hệ số 0,8.
EC.20000 ĐO ĐIỆN TRỞ TIẾP ĐẤT
EC.21000 Thí nghiệm điện trở tiếp đất trạm biến áp
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng chung hệ thống tiếp địa.
- Đo các khoảng cách tới các vị trí cắm cục đo.
- Đo điện trở của hệ thống tiếp địa chung.
- Đo điện trở tiếp xúc từ hệ thống tiếp địa chung tới các vị trí nối đất tất cả các thiết bị điện trong trạm điện.
- Kết thúc thí nghiệm thu dọn dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: Hệ thống
Thành phần hao phí Đơn vị Điện áp định mức (kV)
≤ 35 66 ÷ 110 220 500
Vật liệu  
Dây điện Cu/PVC-1x4,0 mm2 m 10,000 100,000 180,000 320,000
Giấy nhám số 0 tờ 2,000 4,000 8,000 16,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 2,710 11,190 23,830 39,060
Công nhân 4,0 /7 công 2,080 9,690 19,830 34,060
Máy thi công  
Hợp bộ đo điện trở tiếp địa ca 0,729 2,375 3,688 5,250
Máy đo điện trở tiếp xúc ca 0,729 2,375 3,688 5,250
Mã hiệu: EC.210 10 20 30 40
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho một lần thí nghiệm một hệ thống tiếp địa bao gồm đo điện trở hệ thống tiếp địa chung và đo điện trở tiếp xúc từ hệ thống tiếp địa chung tới các vị trí nối đất tất cả các thiết bị điện trong trạm.
3.2 - Trường hợp chỉ đo điện trở hệ thống tiếp địa chung thì sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,6.
3.3 - Trường hợp thí nghiệm cho hệ thống tiếp địa của nhà máy điện bao gồm phần trạm điện và nhà máy nối chung thì sử dụng bảng mức cấp điện áp tương ứng nhân hệ số 1,5.
EC.22000  Thí nghiệm điện trở tiếp đất cột điện, cột thu lôi
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng chung hệ thống tiếp địa.
- Đo tiếp xúc từ hệ thống tiếp đất đến tất cả các mối nối.
- Đo các khoảng cách tới các vị trí cắm cực đo.
- Tiến hành đo điện trở của hệ thống tại các điểm đo khác nhau.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 vị trí
Thành phần hao phí Đơn vị Kết cấu
Thép Bê tông
Vật liệu  
Dây điện Cu/PVC-1x6,0 mm2 m 8,000 5,000
Nhân công  
Kỹ sư 3,0/8 công 0,690 0,230
Công nhân 4,0 /7 công 0,540 0,190
Máy thi công  
Hợp bộ đo điện trở tiếp địa ca 0,281 0,177
Máy đo điện trở tiếp xúc ca 0,063 0,021
Mã hiệu: EC.220 10 20
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên quy định với địa hình bình thường, khi thí nghiệm ở địa hình đồi núi có độ dốc > 25° hoặc sình lầy bùn nước > 50 cm thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,5.
EC.30000  ĐO ĐIỆN TRỞ SUẤT CỦA ĐẤT
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Chọn các khu vực đóng cọc, hướng đóng, khoảng cách đóng, độ sâu đóng.
- Tiến hành đo đạc các thông số điện trở suất các điểm đo của mỗi khu vực đo.
- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 vị trí
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Điện năng kWh 3,000
Giấy nhám số 0 tờ 1,000
Băng dính cách điện cuộn 2,000
Dây điện Cu/PVC-1x4,0 mm2 m 1,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 15,130
Công nhân 5,0/7 công 10,440
Máy thi công  
Máy đo điện trở suất của đất ca 2,479
Mã hiệu: EC.300 10
EC.40000  ĐO ĐIỆN ÁP BƯỚC, ĐIỆN ÁP TIẾP XÚC
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra và hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.
- Thi công đóng hệ thống tiếp địa giả lập.
- Thực hiện đo điện áp bước, tiếp xúc.
- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 trạm biến áp
Thành phần hao phí Đơn vị Điện áp định mức (kV)
≤ 35 66 ÷ 110 220 500
Vật liệu  
Điện năng kWh 8,438 11,250 15,000 20,000
Giấy nhám số 0 tờ 0,844 1,125 1,500 2,000
Băng dính cách điện cuộn 0,250 0,500 0,750 1,000
Dây điện Cu/PVC-1x4 mm2 m 1,266 1,688 2,250 3,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 5,750 15,750 25,250 36,880
Công nhân 5,0/7 công 3,500 9,380 16,500 25,630
Máy thi công  
Hợp bộ đo điện áp bước, tiếp xúc ca 0,375 0,750 1,125 1,500
Đồng hồ đo dòng điện ca 0,375 0,750 1,125 1,500
Đồng hồ đo điện áp ca 0,375 0,750 1,125 1,500
Mã hiệu: EC.400 10 20 30 40
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên chưa bao gồm hao phí vật liệu để thi công hệ thống tiếp địa giả lập và dây đấu nối đến hệ thống tiếp địa giả lập.
 
CHƯƠNG IV
THÍ NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ VÀ TỰ ĐỘNG ĐIỆN
Quy định chung:
- Đối với rơle bảo vệ nhiều chức năng, khi thí nghiệm chức năng chính được tính hệ số 1, từ chức năng thứ 2 (gồm chức năng dòng điện, điện áp, so lệch, khoảng cách) được nhân hệ số 0,5; Các chức năng còn lại được nhân hệ số 0,2; Riêng các chức năng không có trong thông số yêu cầu chỉnh định cho đóng điện được nhân hệ số 0,1 định mức thí nghiệm loại rơle một chức năng tương ứng.
- Đối với rơle bảo vệ nhiều nhóm chỉnh định, khi thí nghiệm các chức năng trong nhóm chỉnh định thứ 2 trở đi được nhân hệ số 0,5 so với các chức năng trong nhóm chỉnh định chính.
ED.11000  THÍ NGHIỆM RƠLE SO LỆCH (KỸ THUẬT SỐ)
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh các thông số.
- Phối hợp bảo vệ các đầu (so lệch dọc).
- Kiểm tra thông số dưới tải.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí Đơn vị Rơle so lệch (kỹ thuật số)
Máy biến áp Thanh cái So lệch dọc đường dây
Vật liệu  
Điện năng kWh 0,400 0,800 0,480
Vải phin trắng 0,8 m m 0,016 0,032 0,019
Cồn công nghiệp kg 0,040 0,080 0,048
Nhân công  
Kỹ sư 5,0/8 công 4,800 9,600 5,760
Máy thi công  
Hợp bộ thí nghiệm rơle ca 0,240 0,480 0,288
Mê gôm mét ca 0,080 0,160 0,096
Mã hiệu: ED.110 10 20 30
3. Ghi chú:
3.1 - Trường hợp thí nghiệm khối phụ trợ cho rơle so lệch thanh cái, khối kết nối (ngăn thiết bị mở rộng) với rơle so lệch thanh cái hiện có thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,1.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm rơle so lệch thanh cái 110 kV có số ngăn > 9 và thanh cái 220 kV có số ngăn > 5 thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,1.
3.3 - Trường hợp thí nghiệm rơle so lệch điện từ, điện tử thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,2; Rơle so lệch trở kháng cao thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,6.
3.4 - Bảng mức xác định cho rơle so lệch với máy biến áp 3 cuộn dây, trường hợp thí nghiệm rơle so lệch với máy biến áp 2 cuộn dây thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,8.
ED.12000  THÍ NGHIỆM RƠLE KHOẢNG CÁCH
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Phối hợp bảo vệ hai đầu.
- Kiểm tra thông số dưới tải.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí Đơn vị Rơle khoảng cách
Điện từ, điện tử Kỹ thuật số
Vật liệu  
Điện năng kWh 2,000 1,800
Vải phin trắng 0,8 m m 0,100 0,090
Cồn công nghiệp kg 0,050 0,045
Nhân công  
Kỹ sư 5,0/8 công 9,600 6,400
Máy thi công  
Hợp bộ thí nghiệm rơle ca 0,461 0,384
Mê gôm mét ca 0,230 0,192
Mã hiệu: ED.120 10 20
ED.13000  THÍ NGHIỆM RƠLE: ĐIỆN ÁP, DÒNG ĐIỆN, CHỐNG HƯ HỎNG MÁY CẮT
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Kiểm tra thông số dưới tải.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí Đơn vị Rơle điện áp Rơle dòng điện Rơle chống hư hỏng máy cắt
Điện từ, điện tử Kỹ thuật số Điện từ, điện tử Kỹ thuật số Điện từ, điện tử Kỹ thuật số
Vật liệu  
Điện năng kWh 1,000 0,500 1,200 0,600 0,600 0,300
Vải phin trắng 0,8 m m 0,020 0,010 0,020 0,010 0,080 0,064
Cồn công nghiệp kg 0,050 0,025 0,050 0,025 0,040 0,032
Nhân công  
Kỹ sư 5,0/8 công 2,020 1,340 2,880 1,920 1,630 1,090
Máy thi công  
Hợp bộ thí nghiệm rơle ca 0,165 0,137 0,235 0,196 0,115 0,096
Mê gôm mét ca 0,050 0,042 0,072 0,060 0,072 0,060
Mã hiệu: ED.130 10 20 30 40 50 60
3. Ghi chú:
3.1 - Trường hợp thí nghiệm các rơle quá tải, quá kích thì được sử dụng bảng mức rơle dòng điện nhân hệ số 0,6.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm rơle dòng điện có hướng sử dụng định mức rơle dòng điện nhân hệ số 1,15.
ED.14000  THÍ NGHIỆM RƠLE: TRUNG GIAN - THỜI GIAN - TÍN HIỆU
1. Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 cái
Thành phần hao phí Đơn vị Rơle trung gian, thời gian Rơle tín hiệu
Điện từ, điện tử Kỹ thuật số Điện từ, điện tử Kỹ thuật số
Vật liệu  
Điện năng kWh 0,400 0,200 0,200 0,100
Vải phin trắng 0,8 m m 0,016 0,013 0,016 0,013
Cồn công nghiệp kg 0,040 0,032 0,040 0,032
Nhân công  
Kỹ sư 5,0/8 công 0,530 0,350 0,480 0,320
Máy thi công  
Hợp bộ thí nghiệm rơle ca 0,077 0,064 0,069 0,058
Mê gôm mét ca 0,048 0,040 0,043 0,036
Mã hiệu: ED.140 10 20 30 40
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức xác định cho rơle trung gian, rơle tín hiệu độc lập.
3.2 - Trường hợp cùng một vị trí trong hiện trường (cùng 1 tủ hoặc cùng 1 ngăn lộ) thí nghiệm có nhiều rơle trung gian, rơle thời gian giống nhau thì kể từ máy thứ 2 sử dụng định mức tương ứng nhân hệ số 0,9.
3.3 - Trường hợp cùng một vị trí trong hiện trường (cùng 1 tủ hoặc cùng 1 ngăn lộ) thí nghiệm có nhiều rơle tín hiệu giống nhau thì kể từ máy thứ 2 định mức được nhân hệ số 0,9 đối với rơle tín hiệu điện từ, điện tử và 0,7 đối với rơle tín hiệu kỹ thuật số.
ED.15000  THÍ NGHIỆM RƠLE: CÔNG SUẤT, DÒNG VÀ THỨ TỰ NGHỊCH, THỨ TỰ KHÔNG
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra thực hiện từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí Đơn vị Rơle công suất; U2, I2; U0, I0
Điện từ, điện tử Kỹ thuật số
Vật liệu  
Điện năng kWh 2,000 1,000
Vải phin trắng 0,8 m m 0,100 0,080
Cồn công nghiệp kg 0,050 0,040
Nhân công  
Kỹ sư 5,0/8 công 2,640 1,760
Máy thi công  
Hợp bộ thí nghiệm rơle ca 0,166 0,138
Mê gôm mét ca 0,048 0,040
Mã hiệu: ED.150 10 20
ED.16000  THÍ NGHIỆM RƠLE: TẦN SỐ
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí Đơn vị Rơle tần số
Điện từ, điện tử Kỹ thuật số
Vật liệu  
Điện năng kWh 1,000 0,500
Vải phin trắng 0,8 m m 0,100 0,080
Cồn công nghiệp kg 0,050 0,040
Nhân công  
Kỹ sư 5,0/8 ca 2,110 1,410
Máy thi công  
Hợp bộ thí nghiệm rơle ca 0,133 0,111
Mê gôm mét ca 0,038 0,032
Mã hiệu: ED.160 10 20
ED.17000  THÍ NGHIỆM RƠLE: TỰ ĐỘNG ĐÓNG LẠI, KIỂM TRA ĐỒNG BỘ
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí Đơn vị Rơle tự động đóng lại Rơle kiểm tra đồng bộ
Điện từ, điện tử Kỹ thuật số Điện từ, điện tử Kỹ thuật số
Vật liệu  
Điện năng kWh 2,000 1,000 2,400 1,200
Vải phin trắng 0,8 m m 0,100 0,050 0,100 0,080
Cồn công nghiệp kg 0,050 0,025 0,050 0,040
Nhân công  
Kỹ sư 5,0/8 công 2,110 1,410 2,530 1,680
Máy thi công  
Hợp bộ thí nghiệm Rơle ca 0,104 0,086 0,124 0,104
Mê gôm mét ca 0,060 0,050 0,072 0,060
Mã hiệu: ED.170 10 20 30 40
3. Ghi chú:
- Trường hợp thí nghiệm rơle tự động đóng lại có thêm chức năng kiểm tra đồng bộ thì sử dụng bảng định mức tương ứng nhân hệ số 1,2.
ED.18000  THÍ NGHIỆM HỢP BỘ RƠLE TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP, RƠLE TỰ ĐỘNG NẠP ẮC QUY
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Thử tải, chế độ nạp ắc quy.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí Đơn vị Rơle điều chỉnh điện áp Rơle tự động nạp ắc quy
Điện từ, điện tử Kỹ thuật số
Vật liệu  
Điện năng kWh 2,000 1,000 1,600
Vải phin trắng 0,8 m m 0,100 0,080 0,100
Cồn công nghiệp kg 0,050 0,040 0,100
Nhân công  
Kỹ sư 5,0/8 công 10,360 4,320 1,610
Máy thi công  
Hợp bộ thí nghiệm rơle ca 0,284 0,237 0,068
Mê gôm mét ca 0,060 0,050 0,014
Mã hiệu: ED.180 10 20 30
3. Ghi chú:
- Trường hợp thí nghiệm rơle tự động điều chỉnh điện áp có kèm theo khối chỉ thị nấc thì sử dụng bảng định mức tương ứng nhân hệ số 1,1.
- Trong trường hợp thí nghiệm rơle tự động điều chỉnh điện áp cho chế độ vận hành song song hai máy biến áp thì sử dụng bảng định mức tương ứng nhân hệ số 1,1.
ED.19000  THÍ NGHIỆM RƠLE GHI SỰ CỐ - LOẠI KỸ THUẬT SỐ
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí Đơn vị Ghi chụp sự cố
Vật liệu  
Điện năng kWh 1,800
Vải phin trắng 0,8 m m 0,180
Cồn công nghiệp kg 0,135
Nhân công  
Kỹ sư 5,0/8 công 8,160
Máy thi công  
Hợp bộ thí nghiệm rơle ca 0,284
Mê gôm mét ca 0,060
Mã hiệu: ED.190 10
3. Ghi chú:
- Bảng mức thí nghiệm rơle ghi chụp sự cố đã bao gồm chức năng định vị sự cố.
ED.20000  THÍ NGHIỆM RƠLE GIÁM SÁT MẠCH CẮT; GIÁM SÁT MẠCH DÒNG VÀ MẠCH ÁP; RƠLE KIỂM TRA THỨ TỰ PHA; RƠLE CẮT ĐẦU RA
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí Đơn vị Rơle giám sát mạch cắt Rơle giám sát mạch dòng, mạch áp Rơle kiểm tra thứ tự pha Rơle cắt (Đầu ra)
Điện từ, điện tử Kỹ thuật số Điện từ, điện tử Kỹ thuật số Điện từ, điện tử Kỹ thuật số
Vật liệu  
Điện năng kWh 1,200 0,600 1,000 0,500 0,200 0,400 0,200
Vải phin trắng 0,8 m m 0,100 0,080 0,100 0,050 0,200 0,080 0,064
Cồn công nghiệp kg 0,050 0,040 0,050 0,025 0,100 0,040 0,032
Nhân công  
Kỹ sư 5,0/8 công 1,790 1,190 1,490 0,990 - 0,580 0,380
Công nhân 5,0/7 - - - - 1,050 - -
Máy thi công  
Hợp bộ thí nghiệm rơle ca 0,058 0,048 0,048 0,040 0,100 0,077 0,064
Mê gôm mét ca 0,022 0,018 0,015 0,013 0,200 0,048 0,040
Mã hiệu: ED.200 10 20 30 40 50 60 70
3. Ghi chú
- Khi thí nghiệm rơle chốt sử dụng định mức tương tự như rơle cắt (đầu ra).
ED.21000  THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ TÍCH HỢP MỨC NGĂN
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Lập trình logic, vẽ sơ đồ 1 sợi, sơ đồ liên động.
- Cài đặt các thông số điều khiển, bảo vệ, tín hiệu.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Kiểm tra hệ thống thông tin.
- Kiểm tra thông số dưới tải.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Điện năng kWh 1,500
Vải phin trắng 0,8 m m 0,300
Cồn công nghiệp kg 0,150
Nhân công  
Kỹ sư 5,0/8 công 11,520
Máy thi công  
Hợp bộ thí nghiệm rơle ca 0,250
Mê gôm mét ca 0,115
Mã hiệu: ED.210 10
3. Ghi chú:
3.1. Bảng mức trên xác định với chức năng điều khiển, khi thí nghiệm các chức năng khác (bảo vệ, đo lường) thì sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,5.
3.2. Khi thí nghiệm thiết bị điều khiển tích hợp đối với máy biến áp (đã bao gồm cả các ngăn tổng máy biến áp) thì sử dụng bảng mức nhân với hệ số 2,0.
3.3. Khi thí nghiệm thiết bị điều khiển tích hợp cho một thiết bị (bộ Input/Output - vào/ra) thì sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,2.
3.4. Trường hợp thí nghiệm PLC (Programmable Logic Controller) cho nhiều thiết bị thì mỗi thiết bị sẽ sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,2.
ED.22000  THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ TÍCH HỢP MỨC TRẠM (Khối Điều khiển trung tâm)
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Lập trình logic, vẽ sơ đồ 1 sợi, sơ đồ liên động.
- Thiết lập và kiểm tra hoạt động của mạng điều khiển.
- Kiểm tra giao diện và các thiết bị khác.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Kiểm tra hệ thống thông tin.
- Kiểm tra hệ thống cơ sở dữ liệu.
- Kiểm tra thông số dưới tải.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Điện năng kWh 1,050
Vải phin trắng 0,8 m m 0,210
Cồn công nghiệp kg 0,105
Nhân công  
Kỹ sư 5,0/8 công 11,520
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,092
Hợp bộ thí nghiệm rơle ca 0,200
Mã hiệu: ED.220 10
ED.23000  THÍ NGHIỆM RƠLE: HƠI, DÒNG DẦU
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu và trình tự lập sơ đồ thí nghiệm.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra cơ cấu.
- Kiểm tra độ kín có gia nhiệt.
- Chạy bơm dầu tuần hoàn có gia nhiệt.
- Hiệu chỉnh tốc độ dòng chảy.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến, hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí Đơn vị Rơle hơi Rơle dòng dầu
Vật liệu  
Điện năng kWh 2,000 1,600
Giẻ lau kg 0,500 0,400
Dầu biến áp lít 4,000 3,200
Nhân công  
Kỹ sư 5,0/8 Công 1,560 1,270
Máy thi công  
Máy nén khí ca 0,063 0,050
Mê gôm mét ca 0,016 0,016
Bơm dầu 2 kW ca 0,286 0,219
Biến tần điều chỉnh tốc độ dòng chảy ca 0,245 0,188
Lưu lượng kế mẫu ca 0,245 0,188
Bộ gia nhiệt dầu ca 0,245 0,188
Nhiệt kế hiện số ca 0,245 0,188
Hợp bộ thử rơle gas, dòng dầu ca 0,318 0,250
Máy nén khí có dầu ca 0,042 0,031
Van điều chỉnh ca 0,203 0,156
Mã hiệu: ED.230 10 20
ED.24000  RƠLE CHỌN THỜI ĐIỂM ĐÓNG CẮT MÁY CẮT TỤ HOẶC KHÁNG - KỸ THUẬT SỐ
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra thực hiện từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Vải phin trắng m 0,500
Cồn công nghiệp kg 0,050
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 m 0,500
Băng dính cách điện cuộn 1,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 2,690
Công nhân 5,0/7 công 2,190
Máy thi công  
Hợp bộ thí nghiệm rơle ca 1,063
Mê gôm mét ca 0,063
Đồng hồ vạn năng ca 1,688
Bộ nguồn 1 chiều ca 1,063
Mã hiệu: ED.240 10
ED.25000  RƠLE NHẬN THÔNG TIN PHỐI HỢP TÁC ĐỘNG TỪ BẢO VỆ ĐẦU ĐỐI DIỆN - KỸ THUẬT SỐ
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra thực hiện từng chức năng.
- Phối hợp bảo vệ giữa hai đầu.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Vải phin trắng m 0,500
Cồn công nghiệp kg 0,050
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 m 0,500
Băng dính cách điện cuộn 1,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 1,440
Công nhân 5,0/7 công 1,190
Máy thi công  
Hợp bộ thí nghiệm rơle ca 0,750
Mê gôm mét ca 0,063
Đồng hồ vạn năng ca 0,875
Bộ nguồn 1 chiều ca 0,750
Mã hiệu: ED.250 10
ED.26000  THÍ NGHIỆM HIỆU CHỈNH XẢ NẠP ẮC QUY
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Kiểm tra kỹ thuật.
- Chuẩn bị trước khi xả, nạp ắc quy.
- Nạp ắc quy.
- Xả ắc quy.
- Tháo dỡ sơ đồ đấu nối.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí
Đơn vị tính: 1 dàn
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Vải phin trắng 0,8 m m 5,000
Cồn công nghiệp kg 3,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 9,380
Công nhân 4,0/7 công 8,250
Máy thi công  
Thiết bị xả ắc quy ca 1,688
Thiết bị đo nhiệt độ ca 3,375
Mê gôm mét ca 0,750
Đồng hồ vạn năng ca 4,000
Mã hiệu: ED.260 10
ED.27000  THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ GIÁM SÁT ẮC QUY ONLINE
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Cấu hình hệ thống giám sát.
- Thu thập giám sát các thông số trong quá trình nạp ắc quy.
- Thu thập giám sát các thông số trong quá trình xả ắc quy.
- Tháo rỡ sơ đồ đấu nối.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Vải phin trắng 0,8 m m 1,000
Cồn công nghiệp kg 0,500
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 2,850
Công nhân 4,0/7 công 2,200
Máy thi công  
Thiết bị đo nhiệt độ ca 2,083
Đồng hồ vạn năng ca 2,104
Ampe kìm DC (đo dòng điện một chiều) ca 2,083
Mã hiệu: ED.270 10
ED.28000  THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ GIÁM SÁT VÀ DÒ TÌM ĐIỂM CHẠM ĐẤT NGUỒN MỘT CHIỀU TRONG TRƯỜNG HỢP THIẾT BỊ ĐANG VẬN HÀNH (DC ONLINE)
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Kiểm tra cách điện.
- Cấu hình hệ thống giám sát.
- Kiểm tra kỹ thuật.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Vải phin trắng 0,8 m m 1,000
Cồn công nghiệp kg 0,500
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 1,980
Công nhân 4,0/7 công 2,020
Máy thi công  
Hộp biến trở mẫu ca 0,542
Mê gôm mét ca 0,125
Đồng hồ vạn năng ca 0,667
Mã hiệu: ED.280 10
ED.29000  THÍ NGHIỆM ĐỒNG VỊ PHA NHỊ THỨ
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, bản vẽ.
- Lập sơ đồ và trình tự đồng vị.
- Kiểm tra đồng vị.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, lập biên bản thí nghiệm.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 điểm đồng vị
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Vải phin trắng m 0,500
Cồn công nghiệp kg 0,050
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 m 0,500
Băng cách điện cuộn 1,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 1,130
Công nhân 5,0/7 công 0,920
Máy thi công  
Đồng hồ vạn năng ca 0,750
Đồng hồ đo góc pha ca 0,125
Bộ đàm ca 0,375
Mã hiệu: ED.290 10
ED.30000  THÍ NGHIỆM ĐỒNG VỊ PHA NHẤT THỨ
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài, xác định vị trí các điểm đặt thiết bị đo và điểm đấu nối.
- Hiệu chuẩn thiết bị đo.
- Tiến hành quá trình đo xác định từng pha của đường đây.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 điểm đồng vị
Thành phần hao phí Đơn vị Cấp điện áp (kV)
≤ 35 66 ÷ 110 220 500
Vật liệu  
Pin AA quả 6,000 6,000 6,000 6,000
Nhân công  
Kỹ sư 5,0/8 công 5,250 8,000 11,250 15,000
Công nhân 5,0/7 công 4,880 7,500 10,630 14,250
Máy thi công  
Máy đo đồng vị pha nhất thứ online ca 0,875 1,125 1,375 1,625
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca - 0,969 1,188 -
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca - - - 1,406
Mã hiệu: ED.300 10 20 30 40
ED.40000  THÍ NGHIỆM VĂN PHÒNG NỔ MÁY BIẾN ÁP
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu và trình tự lập sơ đồ thí nghiệm.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra độ kín.
- Kiểm tra đặc tính đặc tuyến áp suất đột biến.
- Xác định áp suất đột biến tối thiểu gây tác động.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu:  
Điện năng kWh 4,000
Giẻ lau kg 0,500
Dầu biến áp lít 5,000
Nhân công:  
Kỹ sư 4,0/8 công 0,530
Công nhân 5,0/7 công 0,410
Máy thi công:  
Thiết bị kiểm tra áp lực ca 0,125
Mê gôm mét ca 0,031
Bơm dầu ca 0,188
Máy nén khí có dầu ca 0,125
Áp kế mẫu điện tử tự ghi ca 0,271
Nhiệt kế chuẩn hiện số ca 0,188
Vạn năng hiện số ca 0,094
Van điện từ ca 0,188
Mã hiệu: ED.400 10
 
CHƯƠNG V - THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG ĐIỆN
EE.10000  THÍ NGHIỆM AM PE MÉT, VÔN MÉT
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đồng hồ và điện trở cuộn dây.
- Kiểm tra sai số.
- Kiểm tra ở trạng thái có điện, hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 cái
Thành phần hao phí Đơn vị Am pe mét Vôn mét
Xoay chiều (AC) Một chiều (DC) Xoay chiều (AC) Một chiều (DC)
Vật liệu  
Điện năng kWh 0,500 0,250 0,500 0,250
Vải phin trắng 0,8 m m 0,010 0,010 0,010 0,010
Cồn công nghiệp kg 0,010 0,010 0,010 0,010
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 m 0,100 0,100 0,100 0,100
Nhân công  
Kỹ sư 3,0/8 công 0,530 0,500 0,530 0,500
Công nhân 4,0/7 công 0,270 0,250 0,270 0,250
Máy thi công  
Máy đo vạn năng ca 0,020 0,018 0,020 0,018
Mê gôm mét ca 0,015 0,014 0,015 0,014
Bộ nguồn AC-DC ca 0,040 0,037 0,040 0,037
Mã hiệu: EE.100 10 20 30 40
EE.20000  THÍ NGHIỆM AM PE MÉT, VÔN MÉT CÓ BỘ BIẾN ĐỔI; BÁO CHẠM ĐẤT, ĐO ĐỘ LỆCH ĐIỆN ÁP; CHỈ THỊ NẤC MÁY BIẾN ÁP, ĐỒNG BỘ KẾ; TẦN SỐ KẾ
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đồng hồ và điện trở cuộn dây.
- Kiểm tra sai số.
- Kiểm tra ở trạng thái có điện, hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 cái
Thành phần hao phí Đơn vị Am pe mét, Vôn mét có bộ biến đổi Báo chạm đất; Đo độ lệch điện áp Chỉ thị nấc máy biến áp; Đồng bộ kế Tần số kế
Vật liệu  
Điện năng kWh 0,300 0,150 0,600 0,450
Vải phin trắng 0,8 m m 0,010 0,010 0,010 0,010
Cồn công nghiệp kg 0,010 0,010 0,010 0,010
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 m 0,100 0,100 0,100 0,100
Nhân công  
Kỹ sư 3,0/8 công 0,580 0,580 1,040 0,940
Công nhân 4,0/7 công 0,320 0,320 0,590 0,480
Máy thi công  
Máy đo vạn năng ca 0,010 0,010 0,010 0,010
Máy phát tần số ca - - - 0,040
Mê gôm mét ca 0,015 0,015 0,015 0,015
Bộ nguồn AC-DC ca 0,040 0,040 0,040 0,040
Mã hiệu: EE.200 10 20 30 40
EE.30000  THÍ NGHIỆM ĐỒNG HỒ CÔNG SUẤT 3 PHA HỮU CÔNG, VÔ CÔNG: CÓ BỘ BIẾN ĐỔI, KHÔNG CÓ BỘ BIẾN ĐỔI; GÓC PHA
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đồng hồ và điện trở cuộn dây.
- Kiểm tra sai số.
- Kiểm tra ở trạng thái có điện, hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 cái
Thành phần hao phí Đơn vị Đồng hồ công suất 3 pha Góc pha
Có biến đổi Không biến đổi
Vật liệu  
Điện năng kWh 0,450 0,225 0,450
Vải phin trắng 0,8 m m 0,010 0,010 0,010
Cồn công nghiệp kg 0,010 0,010 0,010
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 m 0,100 0,100 0,100
Nhân công  
Kỹ sư 3,0/8 công 1,040 0,950 0,940
Công nhân 4,0/7 công 0,590 0,500 0,480
Máy thi công  
Máy đo vạn năng ca 0,010 0,008 0,010
Máy phát tần số ca - - 0,040
Mê gôm mét ca 0,015 0,012 0,015
Bộ nguồn AC-DC ca 0,040 0,032 0,040
Mã hiệu: EE.300 10 20 30
EE.40000  THÍ NGHIỆM CÔNG TƠ 1 PHA; CÔNG TƠ 3 PHA
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tự chuyển, tự quay.
- Bộ ghi công suất.
- Chuyển mạch thời gian.
- Lập trình cài đặt và truy cập, hiệu chỉnh thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 cái
Thành phần hao phí Đơn vị Công tơ 1 pha Công tơ 3 pha
Điện từ Điện tử Điện từ Kỹ thuật số lập trình
Vật liệu  
Điện năng kWh 1,000 0,800 1,200 0,960
Vải phin trắng 0,8 m m 0,010 0,008 0,012 0,010
Cồn công nghiệp kg 0,010 0,008 0,012 0,010
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 m 0,100 0,080 0,120 0,096
Nhân công  
Kỹ sư 5,0/8 công 0,250 1,250 0,630 3,130
Công nhân 5,5 /7 công 0,140 0,680 0,340 1,690
Máy thi công  
Máy tính xách tay ca - 0,071 - 0,179
Công tơ mẫu xách tay ca 0,023 0,057 0,057 0,143
Bộ nguồn 3 pha ca 0,023 0,057 0,057 0,143
Mã hiệu: EE.400 10 20 30 40
EE.50000  THÍ NGHIỆM HỢP BỘ ĐO LƯỜNG ĐA CHỨC NĂNG KỸ THUẬT SỐ CÓ LẬP TRÌNH
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra cách điện, nguồn nuôi, nguồn lưu giữ.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra thực hiện các chức năng, nhiệm vụ.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Kiểm tra sai số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 cái
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Điện năng kWh 1,000
Vải phin trắng 0,8 m m 0,200
Cồn công nghiệp kg 0,100
Nhân công  
Kỹ sư 5,0/8 công 1,550
Công nhân 5,5/7 công 0,520
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,071
Hợp bộ thí nghiệm rơle ca 0,170
Mã hiệu: EE.500 10
3. Ghi chú:
- Trường hợp thí nghiệm một chức năng trong hợp bộ đo lường đa chức năng thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,2.
EE.60000  THÍ NGHIỆM TỔNG TRỞ CỦA HỆ THỐNG MẠCH NHỊ THỨ
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu, bản vẽ nhị thứ.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm.
- Kiểm tra và thí nghiệm tổng trở mạch nhị thứ.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: hệ thống
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Điện năng kWh 0,400
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x2,5 mm2 m 0,200
Chì niêm phong (D 10 mm) viên 30,000
Dây chì niêm phong (dùng cho loại D 10 mm) sợi 30,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 5,920
Máy thi công  
Máy đo tổng trở mạch nhị thứ ca 0,313
Bộ nguồn tạo dòng, áp 3 pha ca 0,313
Hợp bộ đo lường ca 0,125
Mê gôm mét ca 0,031
Mã hiệu: EE.600 10
EE.70000  THÍ NGHIỆM TỔN THẤT ĐIỆN ÁP CỦA HỆ THỐNG MẠCH ĐIỆN ÁP
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, bản vẽ nhị thứ;
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm;
- Kiểm tra và thí nghiệm tổn thất điện áp;
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: hệ thống
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Điện năng kWh 0,200
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x2,5 mm2 m 0,200
Dây điện Cu/PVC/PVC- 4x4,0 mm2 m 0,200
Chì niêm phong (D 10 mm) viên 15,000
Dây chì niêm phong (dùng cho loại D 10 mm) sợi 15,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 3,130
Máy thi công  
Máy đo tổn thất điện áp ca 0,188
Bộ nguồn tạo điện áp 3 pha ca 0,188
Hợp bộ đo lường ca 0,125
Mê gôm mét ca 0,031
Mã hiệu: EE.700 10
 
CHƯƠNG VI - THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG NHIỆT
EF.10000  THÍ NGHIỆM ÁP KẾ, CHÂN KHÔNG KẾ
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu;
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài;
- Kiểm tra đường ống lấy mẫu đo;
- Kiểm tra, thí nghiệm, hiệu chỉnh thông số;
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 cái
Thành phần hao phí Đơn vị Kiểu trực tiếp Kiểu nhiệt giãn nở
Không tiếp điểm Có tiếp điểm Không tiếp điểm Có tiếp điểm
Vật liệu  
Điện năng kWh - - 0,500 0,500
Dây điện Cu/PVC/PVC - 2x1,5 mm2 m - 0,050 - 0,050
Giẻ lau kg 0,100 0,100 0,100 0,100
Xăng lít 0,100 0,100 0,100 0,100
Nhân công  
Kỹ sư 3,0/8 công 0,390 0,440 0,410 0,470
Công nhân 4,0/7 công 0,260 0,310 0,290 0,340
Máy thi công  
Mê gôm mét ca - 0,031 - 0,031
Thiết bị kiểm tra áp lực ca 0,032 0,038 0,032 0,038
Bàn tạo áp lực chuẩn ca 0,258 0,309 0,286 0,344
Áp kế chuẩn hiện số ca 0,141 0,169 0,156 0,188
Đồng hồ vạn năng ca - 0,225 - 0,250
Mã hiệu: EF.100 10 20 30 40
EF.20000  THÍ NGHIỆM ĐỒNG HỒ MỨC, LƯU LƯỢNG, CẦU ĐO NHIỆT ĐỘ CHỈ THỊ
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra đường ống lấy mẫu đo.
- Kiểm tra, thí nghiệm, hiệu chỉnh thông số.
- Kiểm tra các tiếp điểm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 cái
Thành phần hao phí Đơn vị Đồng hồ mức kiểu phao Đồng hồ chênh áp chỉ mức Cầu đo nhiệt độ chỉ thị
Vật liệu  
Điện năng kWh - 1,000 6,000
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x1,5 mm2 m - - 0,050
Ống nhựa D10 m 0,200 0,200 0,200
Cồn công nghiệp kg 0,100 0,100 0,100
Nhân công  
Kỹ sư 3,0/8 công 0,310 0,970 0,560
Công nhân 4,0/7 công 0,250 0,730 0,460
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,031 0,031 0,015
Đồng hồ vạn năng ca 0,104 0,188 0,292
Thiết bị kiểm tra áp lực ca 0,032 0,208 0,292
Lò ổn nhiệt ca - - 0,250
Mã hiệu: EF.200 10 20 30
EF.30000  THÍ NGHIỆM RƠLE ÁP LỰC, CHÂN KHÔNG
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra đường ống lấy mẫu đo.
- Kiểm tra, thí nghiệm, hiệu chỉnh thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 cái
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Điện năng kWh 1,000
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 m 0,050
Giẻ lau kg 0,050
Cồn công nghiệp kg 0,100
Nhân công  
Kỹ sư 3,0/8 công 0,410
Công nhân 4,0/7 công 0,280
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,031
Bàn tạo áp lực chuẩn ca 0,281
Áp kế chuẩn hiện số ca 0,125
Đồng hồ vạn năng ca 0,188
Mã hiệu: EF.300 10
3. Ghi chú:
- Bảng định mức quy định cho các trang thiết bị riêng lẻ; không sử dụng cho các trang thiết bị đã được lắp cố định kín trong các thiết bị hoặc thiết bị hợp bộ.
EF.40000  THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN ĐỔI TÍN HIỆU KHÔNG ĐIỆN SANG TÍN HIỆU ĐIỆN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra đường ống lấy mẫu đo.
- Kiểm tra, thí nghiệm, hiệu chỉnh thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 cái
Thành phần hao phí Đơn vị Bộ biến đổi tín hiệu
Áp suất Chênh áp chỉ mức Nhiệt độ
Vật liệu  
Điện năng kWh 1,000 1,000 2,000
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 m 0,050 0,050 0,050
Giẻ lau kg 0,050 0,050 0,050
Cồn công nghiệp kg 0,100 0,100 0,100
Nhân công  
Kỹ sư 3,0/8 công 0,790 0,790 0,880
Công nhân 4,0/7 công 0,590 0,590 0,700
Máy thi công  
Mê gôm mét ca 0,031 0,031 0,031
Bàn tạo áp lực chuẩn ca 0,438 0,438 -
Áp kế chuẩn hiện số ca 0,313 0,313 -
Hợp bộ đo lường đa chức năng cầm tay ca 0,313 0,313 0,417
Lò ổn nhiệt ca - - 0,417
Mã hiệu: EF.400 10 20 30
3. Ghi chú:
- Định mức quy định cho các trang thiết bị riêng lẻ; không sử dụng cho các trang thiết bị đã được lắp cố định kín trong các thiết bị hoặc thiết bị hợp bộ.
 
CHƯƠNG VII
THÍ NGHIỆM MẠCH ĐIỀU KHIỂN, ĐO LƯỜNG, RƠLE BẢO VỆ, TỰ ĐỘNG VÀ TÍN HIỆU
Quy định chung:
1. Mạch là một bộ phận dẫn điện được tính từ đầu nguồn đến cuối nguồn.
2. Hệ thống mạch là tập hợp các mạch có cùng một chức năng kể cả nối tiếp, song song hoặc phối hợp.
3. Ngăn thiết bị bao gồm máy cắt, dao cách ly, biến dòng điện, biến điện áp (nếu có), tủ đấu dây, thiết bị bảo vệ và điều khiển liên quan hoặc thiết bị trọn bộ tương đương như các tủ hợp bộ trung áp ≤ 35 kV.
EG.10000  THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH NGUỒN XOAY CHIỀU, MỘT CHIỀU; MẠCH TÍN HIỆU TRUNG TÂM; MẠCH ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch.
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số của hệ thống mạch.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: hệ thống
Thành phần hao phí Đơn vị Mạch cấp nguồn (AC-DC) Mạch điện áp Mạch tín hiệu Mạch dòng điện
Vật liệu  
Điện năng kWh 0,200 0,200 0,200 0,200
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 m 0,500 0,500 0,500 0,500
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 3,280 7,270 6,240 4,200
Máy thi công  
Bộ nguồn AC-DC ca - 0,250 - 0,183
Mê gôm mét ca 0,125 0,125 0,125 0,125
Mã hiệu: EG.100 10 20 30 40
3. Ghi chú:
3.1 - Hệ thống mạch cấp nguồn (xoay chiều - AC và một chiều - DC) được xác định gồm tất cả các mạch cấp nguồn cho một ngăn thiết bị có sử dụng nguồn xoay chiều và một chiều.
3.2 - Hệ thống mạch điện áp được xác định cho bộ biến điện áp 3 pha; Khi thí nghiệm hệ thống mạch điện áp với biến điện áp 1 pha thì sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,4.
a) Trường hợp thí nghiệm mạch điện áp thanh cái 110 kV có số ngăn > 9 và điện áp thanh cái ≥ 220 kV có số ngăn > 5 được nhân hệ số 1,1.
b) Trường hợp thí nghiệm mạch điện áp kết nối ngăn lộ mở rộng với biến điện áp thanh cái được nhân hệ số 0,1.
3.3 - Hệ thống mạch tín hiệu quy định đã gồm tất cả các tín hiệu cho một ngăn thiết bị có điện áp 110 kV; Khi thí nghiệm mạch tín hiệu cho ngăn thiết bị có điện áp khác được tính như sau:
a) Cấp điện áp ≤ 35 kV: sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,8.
b) Cấp điện áp 220 kV: sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,1.
c) Cấp điện áp 500 kV: sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,2.
d) Riêng thí nghiệm mạch tín hiệu cho ngăn máy biến áp có cấp điện áp ≥ 110 kV thì sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,5.
3.4 - Hệ thống mạch dòng điện được xác định bằng số cuộn nhị thứ sử dụng của biến dòng điện tổ hợp 3 pha. Trường hợp thí nghiệm mạch dòng từ các biến dòng trung gian được sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 0,7.
3.5 - Trường hợp thí nghiệm ngắn mạch nhị thứ cho ngăn thiết bị: Mỗi hệ thống mạch dòng điện được sử dụng trong ngăn thiết bị đó sẽ tính bằng định mức mạch dòng điện nhân hệ số 0,1.
EG.20000  THÍ NGHIỆM MẠCH ĐIỀU KHIỂN MÁY NGẮT, DAO CÁCH LY
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch.
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch theo chức năng.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: hệ thống
Thành phần hao phí Đơn vị Máy ngắt điện áp (kV) Dao cách ly có điều khiển (Bộ 3 pha)
≤ 35 (Bộ 3 pha) 66 ÷ 110 (Bộ 3 pha) 220 ÷ 500 (Bộ 3 pha)
Vật liệu  
Điện năng kWh 1,200 1,500 1,875 0,960
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 m 0,320 0,400 0,500 0,256
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 4,150 5,180 6,480 3,320
Máy thi công  
Bộ nguồn AC-DC ca 0,154 0,192 0,240 0,123
Mê gôm mét ca 0,100 0,125 0,156 0,080
Mã hiệu: EG.200 10 20 30 40
3. Ghi chú:
3.1. Định mức sử dụng cho thí nghiệm mạch điều khiển các thiết bị khi không đặt thiết bị điều khiển tích hợp mức ngăn (I/O, RTU, PLC)*.
3.2. Trường hợp thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển thiết bị với trạm vừa có điều khiển bằng cơ vừa có trang bị điều khiển bằng máy tính thì sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,05.
3.3. Trường hợp thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển cho dao tiếp địa 3 pha đặt riêng (không đi kèm dao cách ly), dao cách ly 1 pha có điều khiển: sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,4.
* Giải thích:
I/O: Input/Output - Dữ liệu vào/ra;
RTU: Remote Terminal Unit - Thiết bị thu thập dữ liệu đầu cuối;
PLC: Programmable Logic Controller - Thiết bị điều khiển cho phép lập trình thực hiện các thuật toán điều khiển logic.
EG.30000  THÍ NGHIỆM MẠCH ĐIỀU KHIỂN LÀM MÁT; SẤY CHIẾU SÁNG CHO TỦ
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch.
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch theo chức năng.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: hệ thống
Thành phần hao phí Đơn vị Làm mát (Bộ theo máy biến áp) Sấy, chiếu sáng cho tủ (10 tủ)
Vật liệu  
Điện năng kWh 0,480 0,246
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 m 0,128 0,066
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 2,660 1,360
Máy thi công  
Bộ nguồn AC-DC ca 0,061 -
Mê gôm mét ca 0,063 0,046
Mã hiệu: EG.300 0 30
3. Ghi chú:
- Hệ thống mạch sấy chiếu sáng được xác định cho các thiết bị có tủ được trang bị sấy chiếu sáng.
EG.40000  THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH: BẢO VỆ (THỜI GIAN, TRUNG GIAN, CẮT TRỰC TIẾP, MẠCH ĐẦU RA); MẠCH ĐO LƯỜNG; MẠCH GHI CHỤP
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch.
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch theo chức năng.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: hệ thống
Thành phần hao phí Đơn vị Đo lường (Ngăn thiết bị) Ghi chụp (Bộ ghi sự cố) Bảo vệ (Ngăn thiết bị)
Vật liệu  
Điện năng kWh 0,400 0,500 0,500
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 m 0,320 0,500 0,400
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 1,680 9,450 4,200
Máy thi công  
Bộ nguồn AC-DC ca 0,154 0,240 0,192
Mê gôm mét ca 0,080 0,125 0,100
Mã hiệu: EG.400 10 20 30
3. Ghi chú:
3.1. Hệ thống mạch ghi chụp trong bảng mức trên được xác định cho một bộ ghi chụp sự cố, khi thí nghiệm hệ thống mạch cho bộ thứ 2 sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,7.
3.2. Hệ thống mạch bảo vệ trong bảng mức trên đã được xác định cho 2 cấp bảo vệ.
EG.50000  THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH TỰ ĐỘNG: ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP DƯỚI TẢI, ĐÓNG LẶP LẠI MÁY NGẮT (KỂ CẢ ĐỒNG BỘ)
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch.
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch theo chức năng.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: hệ thống
Thành phần hao phí Đơn vị Mạch điều chỉnh điện áp dưới tải (bộ 3 pha) Mạch đóng lặp lại máy ngắt (1 máy ngắt)
Vật liệu  
Điện năng kWh 2,450 0,583
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 m 0,400 0,120
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 12,670 2,460
Máy thi công  
Bộ nguồn AC - DC ca 0,240 0,080
Mê gôm mét ca 0,125 0,042
Mã hiệu: EG.500 10 20
3. Ghi chú:
3.1 - Hệ thống mạch tự động đóng lặp lại máy cắt quy định với máy cắt có điện áp 110 kV; Khi thí nghiệm mạch tự động đóng lặp lại máy cắt ở điện áp khác thì được sử dụng bảng mức nhân hệ số điều chỉnh như sau:
a) Cấp điện áp ≤ 35 kV: nhân hệ số 0,5;
b) Cấp điện áp 220 kV: nhân hệ số 1,2;
c) Cấp điện áp 500 kV nhân hệ số 1,3.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm mạch tự động đóng lặp lại máy cắt 3 pha độc lập sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,25.
EG.60000  THÍ NGHIỆM MẠCH THIẾT BỊ ĐO XA
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch, kênh.
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch, kênh theo chức năng.
- Kiểm tra thiết bị chuyển tiếp, thiết bị liên quan: Modem, interface v.v...
- Cài đặt phần mềm, chạy thử và xử lý số liệu.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: hệ thống
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Điện năng kWh 1,250
Cáp bọc Cu/PVC/PVC-4x4,0 mm2 m 0,175
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 2,360
Máy thi công  
Bộ nguồn AC - DC ca 0,080
Mê gôm mét ca 0,063
Mã hiệu: EG.600 10
3. Ghi chú:
- Hệ thống mạch trong bảng mức trên được xác định theo một ngăn thiết bị có trang bị đo xa đến RTU (Remote Terminal Unit - Thiết bị thu thập dữ liệu đầu cuối).
EG.70000  THÍ NGHIỆM MẠCH SƠ ĐỒ LOGIC (ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ VÀ TRUYỀN CẮT)
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch, kênh.
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch, kênh theo chức năng.
- Kiểm tra hoạt động của mạch, kênh và thiết bị theo sơ đồ nguyên lý.
- Kiểm tra kênh tín hiệu đầu vào.
- Hiệu chỉnh các thông số sơ đồ logic theo chức năng.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: hệ thống
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Điện năng kWh 0,400
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 m 0,300
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 4,520
Máy thi công  
Bộ nguồn AC-DC ca 0,192
Mê gôm mét ca 0,100
Mã hiệu: EG.700 10
3. Ghi chú:
3.1. Hệ thống trong bảng mức trên đã được xác định là một ngăn thiết bị có trang bị điều khiển, bảo vệ và truyền cắt theo sơ đồ logic với ngăn thiết bị có điện áp 220 kV, khi thí nghiệm hệ thống mạch logic cho ngăn thiết bị có điện áp khác được tính hệ số điều chỉnh như sau:
a) Cấp điện áp ≤ 35 kV: nhân hệ số 0,5;
b) Cấp điện áp 110 kV: nhân hệ số 0,7;
c) Cấp điện áp 500 kV: nhân hệ số 1,1.
3.2. Khi thí nghiệm hệ thống mạch logic toàn trạm được sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,5 và không áp dụng cho thí nghiệm hệ thống mạch của trạm có sử dụng hệ thống điều khiển tích hợp.
3.3. Trường hợp thí nghiệm sơ đồ logic lựa chọn điện áp và dòng điện, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,2.
EG.80000  THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP MỨC NGĂN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch, kênh.
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch, kênh theo chức năng.
- Kiểm tra hoạt động của mạch, kênh và thiết bị theo sơ đồ nguyên lý.
- Kiểm tra kênh tín hiệu đầu vào.
- Hiệu chỉnh các thông số từng chức năng theo sơ đồ điều khiển tích hợp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: hệ thống
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Điện năng kWh 0,400
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 m 0,200
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 5,180
Máy thi công  
Bộ nguồn AC-DC ca 0,192
Mê gôm mét ca 0,100
Mã hiệu: EG.800 10
3. Ghi chú:
3.1- Hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức ngăn xác định với ngăn thiết bị 220 kV, khi thí nghiệm điều khiển tích hợp mức ngăn với thiết bị ở điện áp khác được tính hệ sỏ điều chỉnh như sau:
a) Cấp điện áp ≤ 35 kV: nhân hệ số 0,5;
b) Cấp điện áp 110 kV: nhân hệ số 0,7;
c) Cấp điện áp 500 kV: nhân hệ số 1,1.
3.2- Trường hợp thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức ngăn cho 1 thiết bị (bộ Input/Output - vào/ra) sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,2.
EG.90000  THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP MỨC TRẠM
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch, kênh.
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch, kênh theo chức năng.
- Kiểm tra hoạt động của mạch, kênh và thiết bị theo sơ đồ nguyên lý.
- Kiểm tra kênh tín hiệu đầu vào.
- Hiệu chỉnh các thông số các chức năng theo sơ đồ điều khiển tích hợp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: hệ thống
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Điện năng kWh 0,600
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 m 0,300
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 7,780
Máy thi công  
Bộ nguồn AC-DC ca 0,288
Mê gôm mét ca 0,150
Mã hiệu: EG.900 10
3. Ghi chú:
3.1. Hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức trạm xác định với trạm 220 kV; Khi thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức trạm với trạm có điện áp khác được tính hệ số điều chỉnh như sau:
a) Cấp điện áp 110 kV: nhân hệ số 0,7;
b) Cấp điện áp 500 kV: nhân hệ số 1,1.
3.2. Trường hợp thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức trạm, nếu trạm có hệ thống điều khiển cơ cấu truyền động được sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,2.
 
CHƯƠNG VIII
THÍ NGHIỆM MẪU HÓA
EH.10000  THÍ NGHIỆM TÍNH CHẤT HÓA HỌC (HÓA LÝ) MẪU DẦU CÁCH ĐIỆN
EH.11000  Thí nghiệm tỷ trọng của dầu cách điện
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ và máy thí nghiệm.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Thí nghiệm đo tỷ trọng của dầu cách điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Điện năng kWh 0,500
Giẻ lau kg 0,100
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 0,410
Công nhân 5,0/7 công 0,470
Máy thi công  
Máy đo tỷ trọng ca 0,063
Mã hiệu: EH.110 10
EH.12000  Thí nghiệm độ nhớt động học của dầu cách điện
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, máy thử nghiệm.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Thí nghiệm độ nhớt động học của dầu cách điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Điện năng kWh 1,500
Giẻ lau kg 0,100
Heptane lít 0,100
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 0,690
Công nhân 5,0/7 công 0,940
Máy thi công  
Máy đo độ nhớt động học ca 0,250
Mã hiệu: EH.120 10
EH.13000  Thí nghiệm trị số A-xít của dầu cách điện
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Pha hóa chất, thuốc thử, dung môi chuẩn độ.
- Thí nghiệm trị số a-xít của dầu cách điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Điện năng kWh 1,500
A xít clohydrich HCl 0.1N ống 0,050
Kali hydroxít KOH gam 1,000
Phenolphtalein gam 1,000
P.NaphthoIbenzein gam 1,000
Kali biphtalat gam 1,000
Toluen lít 0,200
Cồn propanol lít 0,100
Giấy lọc không tro hộp 0,100
Giẻ lau kg 0,200
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 0,720
Công nhân 5,0/7 công 1,000
Máy thi công  
Máy đo độ a xít ca 0,125
Cân phân tích ca 0,094
Mã hiệu: EH.130 10
EH.14000  Thí nghiệm trị số A-xít Bazơ hòa tan của dầu cách điện
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Pha hóa chất, thuốc thử, dung môi chuẩn độ.
- Thí nghiệm trị số a xít bazơ hòa tan của dầu cách điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Điện năng kWh 1,500
Giẻ lau kg 0,200
A xít clohydrich HCl 0.1N ống 0,050
Kali hydroxít KOH gam 1,000
Phenolphtatein gam 0,500
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 0,750
Công nhân 5,0/7 công 1,060
Mã hiệu: EH.140 10
EH.15000  Thí nghiệm nhiệt độ chớp cháy cốc kín của dầu cách điện
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, máy đo.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Thí nghiệm nhiệt độ chớp cháy của dầu cách điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Điện năng kWh 1,500
Giẻ lau kg 0,200
Dầu chuẩn chớp cháy ml 1,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 0,690
Công nhân 5,0/7 công 0,940
Máy thi công  
Máy đo nhiệt độ chớp cháy ca 0,250
Mã hiệu: EH.150 10
EH.20000  THÍ NGHIỆM ĐIỆN ÁP XUYÊN THỦNG, Tgδ CỦA DẦU CÁCH ĐIỆN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Kiểm tra màu sắc của dầu mẫu.
- Thí nghiệm điện áp xuyên thủng, tgδ dầu cách điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 mẫu
Thành phần hao phí Đơn vị Điện áp xuyên thủng tgδ dầu
Vật liệu  
Điện năng kWh 1,500 2,000
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 m 0,100 0,100
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 0,860 1,560
Công nhân 5,0/7 công 0,460 0,840
Máy thi công  
Máy đo tgδ dầu cách điện ca - 0,250
Máy đo điện áp xuyên thủng ca 0,250 -
Mã hiệu: EH.200 10 20
EH.30000  THÍ NGHIỆM ĐỘ ỔN ĐỊNH ÔXY HÓA DẦU CÁCH ĐIỆN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, thiết bị và hóa chất thí nghiệm.
- Lấy mẫu, chuẩn bị mẫu thử.
- Pha chế các loại thuốc thử.
- Tiến hành thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, lập biên bản bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 mẫu
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Nước cất lít 0,100
Giấy lọc không tro hộp 0,100
C2H5OH (Ethanol) lít 0,100
Toluen lít 0,200
Heptan lít 0,500
Hyđroxydekali (KOH) gam 20,000
Ôxy bình 0,010
Điện năng kWh 30,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 2,840
Công nhân 5,0/7 công 7,120
Máy thi công  
Máy kiểm tra độ ổn định ôxy hóa dầu ca 2,400
Mã hiệu: EH.300 10
EH.40000  THÍ NGHIỆM VI HÀM LƯỢNG ẨM CỦA DẦU CÁCH ĐIỆN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ lấy mẫu theo quy định.
- Chuẩn bị thiết bị thí nghiệm.
- Tiến hành thực hiện thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 mẫu
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Điện năng kWh 5,000
Hydranal A lít 0,020
Hydranal C lít 0,002
Etanol lít 0,100
Giẻ lau kg 0,100
Nước chuẩn 0.1 (Hydranal-Water Standard 0.1) ml 1,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 1,750
Công nhân 5,0 /7 công 1,810
Máy thi công  
Máy vi lượng ẩm ca 0,125
Tủ sấy ca 0,375
Cân phân tích ca 0,375
Mã hiệu: EH.400 10
EH.50000  THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG KHÍ HÒA TAN TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Kiểm tra mẫu chuẩn theo quy trình: Dầu trắng, khí chuẩn.
- Kiểm tra bảng thông số chuẩn.
- Kiểm tra màu sắc của dầu mẫu.
- Chạy mẫu dầu, thí nghiệm các chỉ tiêu.
- Xử lý kết quả mẫu dầu thí nghiệm theo đường chuẩn.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 mẫu
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Điện năng kWh 5,000
Khí Argon 99,999% bình 0,004
Nước siêu sạch ≥ 5 Mega ôm lít 0,021
Khí chuẩn nồng độ thấp, nồng độ cao bình 0,002
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 3,210
Công nhân 5,0 /7 công 3,040
Máy thi công  
Hợp bộ máy phân tích hàm lượng khí hòa tan trong dầu cách điện. ca 1,500
Tủ sấy ca 0,380
Mã hiệu: EH.500 10
EH.60000  THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH ĐỘ ẨM TRONG KHÍ SF6
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị thiết bị thí nghiệm.
- Lắp nối hệ thống khí SF6.
- Tiến hành thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, lập biên bản bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 mẫu
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Điện năng kWh 1,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 2,440
Công nhân 5,0/7 công 2,380
Máy thi công  
Máy phân tích độ ẩm khí SF6 ca 0,700
Mã hiệu: EH.600 10
3. Ghi chú:
3.1. Bảng mức trên xác định thí nghiệm một mẫu với đủ 3 phân mẫu khí SF6 tại hiện trường cho một bình chứa khí.
3.2. Trường hợp thí nghiệm bình khí thứ 2 được sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 0,7.
EH.70000  THÍ NGHIỆM TẠP CHẤT CƠ HỌC MẪU DẦU CÁCH ĐIỆN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Chuẩn bị máy thử.
- Chuẩn bị mẫu.
- Tiến hành thí nghiệm.
- Xử lý kết quả đo, lập báo cáo.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Điện năng kWh 3,000
Heptane lít 0,500
Dung dịch chuẩn MTD* (Medium Test Dust in Hydraulic fluid) lít 0,010
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 1,060
Công nhân 5,0/7 công 1,130
Máy thi công  
Máy đo tạp chất cơ học ca 0,250
Tủ sấy ca 0,375
Mã hiệu: EH.700 10
* Giải thích: MTD - Medium Test Dust in Hydraulic fluid (Bụi thử nghiệm trung bình trong chất lỏng thủy lực).
EH.80000  THÍ NGHIỆM LƯU HUỲNH ĂN MÒN TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư.
- Chuẩn bị mẫu.
- Tiến hành thí nghiệm.
- Xử lý kết quả đo, lập báo cáo.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Điện năng kWh 12,000
Dung môi làm sạch lít 0,250
Khí trơ (Nitơ) bình 0,001
Miếng đồng ăn mòn miếng 1,000
Giấy nháp silicon siêu mịn tờ 1,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 1,440
Công nhân 5,0/7 công 4,750
Máy thi công  
Máy xác định ăn mòn đồng ca 3,750
Tủ sấy ca 0,375
Mã hiệu: EH.800 10
EH.90000  THÍ NGHIỆM HÀM LƯỢNG FUFURAL (METHANOL) TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lấy mẫu dầu.
- Chuẩn bị máy thử, hiệu chuẩn máy.
- Chuẩn bị mẫu thử.
- Tiến hành thí nghiệm.
- Lập biên bản bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Điện năng kWh 6,000
+ 2-Acetyl furan - 99% purity cây 1,000
+ 2- Furandehyde-99% purity cây 1,000
+ Furfuryl Alcohol- 99% purity cây 1,000
+ 5-Hydroxylmethyl-2-Furandehyde - 99% purity cây 1,000
+ 5-Methyl -2- furandehyde-99% purity cây 1,000
SPE Silicagel cái 1,000
Vial cái 1,000
Đầu tuýp micro-pipette cái 5,000
Xy lanh nhựa 10ml cái 1,000
Filter (0,45 μm) tờ 1,000
n-Hexan - HPLC grade ml 40,000
Acetonitrile - HPLC grade ml 100,000
Nước - HPLC grade ml 150,000
Diclometan - HPLC grade mL 25,000
Toluen - HPLC grade ml 10,000
Khí Nitơ bình 0,005
Nước (rửa dụng cụ thủy tinh) m3 0,100
Giẻ lau kg 0,100
Vật liệu khác % 5,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 3,440
Công nhân 5,0/7 công 2,500
Máy thi công  
Hệ thống máy thử Furfural (Methanol) ca 1,375
Cân phân tích ca 0,250
Tủ sấy ca 0,375
Máy tính ca 1,375
Mã hiệu: EH.900 10
EH.100000  THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG HỢP CHẤT PCBs* TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Chuẩn bị máy thử.
- Chuẩn bị mẫu.
- Tiến hành thí nghiệm.
- Xử lý kết quả đo, lập báo cáo.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 mẫu
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Điện năng kWh 6,000
2,2,4- trimethylpentan (isooctan) lít 0,100
Aroclor 1242 ml 1,000
Aroclor 1254 ml 1,000
Aroclor 1260 ml 1,000
Nội chuẩn C209 ml 0,200
SPE Florisil cây 2,000
Vial cái 4,000
Na2SO4 khan gam 5,000
H2SO4 lit 0,100
Nước cất 2 lần lít 0,200
Khí Nitơ bình 0,005
Giấy quỳ chỉ thị màu hộp 1,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 2,060
Công nhân 5,0/7 công 1,880
Máy thi công  
Máy thử PCB ca 0,875
Cân phân tích ca 0,188
Tủ sấy ca 0,375
Máy tính ca 0,875
Mã hiệu: EH.1000 10
* Giải thích: Hợp chất PCBs (Polychlorinated Biphenyl) - Là các hợp chất nhân tạo đã được sử dụng trong các sản phẩm điện, phân hủy chậm và gây ảnh hưởng xấu đến môi trường.
EH.110000  THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG CÁC BON ĐEN TRONG VỎ CÁP LÀM TỪ VẬT LIỆU PE*
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Chuẩn bị mẫu.
- Chuẩn bị máy thử.
- Tiến hành thí nghiệm.
- Xử lý kết quả đo.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 mẫu
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Điện năng kWh 3,000
Khí ôxy bình 0,005
Khí trơ (Nitơ) bình 0,005
Chất chuẩn kim loại nguyên chất hiệu chuẩn máy (Ir, Bi, Sn, Zn, Al, Ag) gam 1,000
CaC2O4,H2O Can xi oxalat mono hydrat gam 1,000
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 1,250
Công nhân 5,0/7 công 1,250
Máy thi công  
Hợp bộ xác định hàm lượng các bon đen ca 0,500
Cân phân tích ca 0,125
Máy tính ca 0,500
Mã hiệu: EH.1100 10
* Giải thích: Vật liệu PE là các vật liệu được tạo nên từ nhựa Polyetylen.
EH.120000  THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ GIÁM SÁT DẦU CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC TRONG CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH (GIÁM SÁT DẦU ONLINE*)
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra hệ thống.
- Hiệu chuẩn máy.
- Đưa hệ thống vào hoạt động.
- Lập báo cáo bàn giao đưa vào vận hành.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Điện năng kWh 1,000
Khí chuẩn bình 0,005
Khí mang (Helium hoặc Argon) bình 0,005
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 2,500
Công nhân 5,0/7 công 2,250
Máy thi công  
Máy tính xách tay ca 1,750
Mã hiệu: EH.1200 10
3. Ghi chú:
3.1- Định mức này chỉ áp dụng cho phần thí nghiệm hiệu chỉnh phần hóa.
3.2- Các cảm biến nhiệt độ và các mạch tín hiệu sử dụng các định mức loại tương ứng.
* Giải thích: Thiết bị giám sát dầu online là thiết bị có chức năng phân tích các loại khí hòa tan trong dầu máy biến áp nhằm phát hiện, cảnh báo và chẩn đoán sớm các lỗi trong máy biến áp trong khi máy biến áp đang được vận hành.
EH.130000  THÍ NGHIỆM ĐỘ SẠCH CỦA KHÍ SF 6
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Chuẩn bị thiết bị thí nghiệm.
- Lắp nối hệ thống khí SF6.
- Tiến hành thí nghiệm.
- Xử lý kết quả đo, lập báo cáo.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Điện năng kWh 1,000
Băng tan cuộn 1,000
Giẻ lau kg 0,100
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 1,060
Công nhân 5,0/7 công 1,250
Máy thi công  
Máy thử độ sạch khí SF6 ca 0,625
Máy thử độ rò khí SF6 ca 0,375
Mã hiệu: EH.1300 10
EH.140000  THÍ NGHIỆM HÀM LƯỢNG KHÍ PHÂN RÃ CỦA MÁY CẮT KHÍ SF 6 (HOẶC GIS)
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Chuẩn bị thiết bị thí nghiệm.
- Lắp nối hệ thống khí SF6.
- Tiến hành thí nghiệm.
- Xử lý kết quả đo, lập báo cáo.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
Vật liệu  
Điện năng kWh 1,000
Băng tan cuộn 1,000
Giẻ lau kg 0,100
Khí chuẩn (SO2, HF) bình 0,001
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 1,130
Công nhân 5,0/7 công 1,380
Máy thi công  
Máy thử độ phân rã khí SF6 ca 0,750
Máy thử độ rò khí SF6 ca 0,375
Mã hiệu: EH.1400 10
 
CHƯƠNG IX
CÔNG TÁC TỔ HỢP PHỤC VỤ THÍ NGHIỆM
EI.10000  TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TẠO ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO HOẠT ĐỘNG THEO NGUYÊN LÝ CỘNG HƯỞNG, ĐIỆN CẢM ĐIỀU CHỈNH BẰNG TAY
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vị trí để tổ hợp lắp đặt thiết bị.
- Kiểm tra thiết bị thí nghiệm trước khi lắp đặt, tổ hợp.
- Lắp đặt tổ hợp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao.
- Tháo dỡ các thiết bị đã tổ hợp, thu hồi, đóng gói và bàn giao mặt bằng.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 lần tổ hợp, tháo dỡ
Thành phần hao phí Đơn vị Cấp điện áp 66 ÷ 110 (kV)
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 0,600
Công nhân 5,0/7 công 0,910
Mã hiệu: EI.100 10
3. Ghi chú:
- Định mức được xây dựng cho 01 lần tổ hợp, tháo lắp thiết bị phục vụ thí nghiệm khi thực hiện công tác mã hiệu định mức EB.90010, EB.71000.
EI.20000  TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TẠO ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO HOẠT ĐỘNG THEO NGUYÊN LÝ CỘNG HƯỞNG TẦN SỐ THAY ĐỔI
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vị trí để tổ hợp lắp đặt thiết bị.
- Kiểm tra thiết bị thí nghiệm trước khi lắp đặt, tổ hợp.
- Lắp đặt tổ hợp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao.
- Tháo dỡ các thiết bị đã tổ hợp, thu hồi, đóng gói và bàn giao mặt bằng.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 lần tổ hợp, tháo dỡ
Thành phần hao phí Đơn vị Điện áp định mức (kV)
66 ÷ 110 220 500
Nhân công  
Kỹ sư 4,0/8 công 17,060 39,000 67,500
Công nhân 5,0/7 công 17,500 40,000 70,000
Máy thi công  
Cần trục bánh xích 10 tấn ca 2,375 4,750 6,500
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca 2,375 4,750 -
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg ca - - 6,500
Mã hiệu: EI.200 10 20 30
3. Ghi chú:
- Định mức được xây dựng cho 01 lần tổ hợp, tháo lắp thiết bị phục vụ thí nghiệm khi thực hiện công tác mã hiệu định mức EB.90020, EB.90030, EB.112000, EB.114000, EB.131000, EB.132200.
EI.30000  TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TẠO ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO HOẠT ĐỘNG THEO NGUYÊN LÝ CỘNG HƯỞNG, TẦN SỐ CÔNG NGHIỆP
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vị trí để tổ hợp lắp đặt thiết bị.
- Kiểm tra thiết bị thí nghiệm trước khi lắp đặt, tổ hợp.
- Lắp đặt tổ hợp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao.
- Tháo dỡ các thiết bị đã tổ hợp, thu hồi, đóng gói và bàn giao mặt bằng.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 lần tổ hợp, tháo dỡ
Thành phần hao phí Đơn vị Cấp điện áp định mức (kV)
66 ÷ 110 220 500
Nhân công  
Kỹ sư 5,0/8 công 11,000 13,960 17,750
Công nhân 5,0/7 công 11,000 13,960 17,750
Máy thi công  
Cần trục bánh xích 10 tấn ca 2,500 2,490 2,615
Mã hiệu: EI.300 10 20 30
3. Ghi chú:
- Định mức được xây dựng cho 01 lần tổ hợp, tháo lắp thiết bị phục vụ thí nghiệm khi thực hiện công tác mã hiệu định mức EA.51000, EA.52000, EA.53000.
EI.40000  TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐO TỔN HAO KHÔNG TẢI, TỔN HAO NGẮN MẠCH Ở ĐỊNH MỨC CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC 3 PHA
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vị trí để tổ hợp lắp đặt thiết bị.
- Kiểm tra thiết bị thí nghiệm trước khi lắp đặt, tổ hợp.
- Lắp đặt, tổ hợp thiết bị đo tổn hao không tải và tổn hao ngắn mạch (Po, Pk) máy biến áp.
- Tháo dỡ các thiết bị đã tổ hợp, thu hồi, đóng gói và bàn giao mặt bằng.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 lần tổ hợp, tháo dỡ
Thành phần hao phí Đơn vị Cấp điện áp định mức (kV)
66 ÷ 110 220 500
Nhân công  
Kỹ sư 5,0/8 công 7,330 13,310 25,080
Công nhân 5,0/7 công 7,330 13,310 25,080
Máy thi công  
Cần trục bánh xích 10 tấn ca 1,708 1,969 2,823
Mã hiệu: EI.400 10 20 30
3. Ghi chú:
- Định mức được xây dựng cho 01 lần tổ hợp, tháo lắp thiết bị phục vụ thí nghiệm khi thực hiện công tác mã hiệu định mức EA.101100, EA.101200, EA.101300.
EI.50000  TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TẠO ĐIỆN ÁP CHỊU ĐỰNG CẢM ỨNG CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC 3 PHA
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vị trí để tổ hợp lắp đặt thiết bị.
- Kiểm tra thiết bị thí nghiệm trước khi lắp đặt, tổ hợp.
- Lắp đặt, tổ hợp thiết bị thí nghiệm điện áp cảm ứng máy biến áp.
- Tháo dỡ các thiết bị đã tổ hợp, thu hồi, đóng gói và bàn giao mặt bằng.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 lần tổ hợp, tháo dỡ
Thành phần hao phí Đơn vị Cấp điện áp định mức (kV)
66 ÷ 110 220 500
Nhân công  
Kỹ sư 5,0/8 công 13,690 24,060 43,750
Công nhân 5,0/7 công 18,250 28,880 50,000
Máy thi công  
Cần trục bánh xích 10 tấn ca 4,313 4,438 5,750
Mã hiệu: EI.500 10 20 30
3. Ghi chú
- Định mức được xây dựng cho 01 lần tổ hợp, tháo lắp thiết bị phục vụ thí nghiệm khi thực hiện công tác mã hiệu định mức EA.71100, EA.71200, EA.71300, EA.111100, EA.111200, EA.111300.
 
MỤC LỤC
TT Mã hiệu Nội dung công việc Trang
  THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG  
  CHƯƠNG I - THÍ NGHIỆM MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN, MÁY BIẾN ÁP LỰC  
  EA.10000 THÍ NGHIỆM ĐỘNG CƠ ĐIỆN, MÁY PHÁT ĐIỆN  
1 EA.11000 Thí nghiệm máy phát điện, động cơ điện đồng bộ - U < 1000 V  
2 EA.12000 Thí nghiệm máy phát điện, động cơ điện không đồng bộ - U < 1000V  
  EA.20000 THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN ÁP LỰC  
  EA.21000 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 66÷500 kV  
3 EA.21100 Thí nghiệm máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110 kV  
4 EA.21200 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 220 kV  
5 EA.21300 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 500 kV  
  EA.22000 Thí nghiệm máy biến áp lực - U ≤ 35 kV  
6 EA.22100 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 22 ÷ 35 kV  
7 EA.22200 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 3 ÷ 15 KV  
  EA.30000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH ĐÁP ỨNG TẦN SỐ QUÉT (FRA) CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC - U 66÷500 KV  
8 EA 31000 Thí nghiệm FRA cho máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110 kV  
9 EA.32000 Thí nghiệm FRA máy biến áp lực - U 220 kV  
10 EA.33000 Thí nghiệm FRA máy biến áp lực - U 500 kV  
  EA.40000 THÍ NGHIỆM ĐO HÀM LƯỢNG ẨM TRONG CÁCH ĐIỆN RẮN CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC - U 66÷500 kV  
11 EA.41000 Thí nghiệm đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn cho máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110 kV  
12 EA.42000 Thí nghiệm đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn cho máy biến áp lực - U 220 kV  
13 EA.43000 Thí nghiệm đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn cho máy biến áp lực - U 500 kV  
  EA.50000 THÍ NGHIỆM ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO TẦN SỐ CÔNG NGHIỆP CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC  
14 EA.51000 Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110 kV  
15 EA.52000 Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao máy biến áp lực - U 220 kV  
16 EA.53000 Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao máy biến áp lực - U 500 kV  
  EA.60000 THÍ NGHIỆM ĐO PHÓNG ĐIỆN CỤC BỘ ONLINE CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC  
  EA.61000 Thí nghiệm đo phóng điện online cho máy biến áp - U 66÷500 kV  
17 EA.61100 Thí nghiệm phóng điện online cho máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110 kV  
18 EA.61200 Thí nghiệm phóng điện online máy biến áp lực - U 220 kV  
19 EA.61300 Thí nghiệm phóng điện online máy biến áp lực - U 500 kV  
20 EA.62000 Thí nghiệm đo phóng điện online cho máy biến áp - U ≤ 35 kV  
  EA.70000 THÍ NGHIỆM ĐO PHÓNG ĐIỆN CỤC BỘ OFFLINE CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC  
  EA.71000 Thí nghiệm phóng điện offline máy biến áp - U 66÷500 kV  
21 EA.71100 Thí nghiệm phóng điện offline cho máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110kV  
22 EA.71200 Thí nghiệm phóng điện offline máy biến áp lực - U 220 kV  
23 EA.71300 Thí nghiệm phóng điện offline máy biến áp lực - U 500 kV  
  EA.72000 Thí nghiệm phóng điện offline máy biến áp - U ≤ 35 kV  
24 EA.72100 Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng kết hợp đo phóng điện cục bộ máy biến áp U ≤ 35 kV (Đo phóng điện cục bộ offline)  
  EA.80000 THÍ NGHIỆM ĐO ĐỘ ỒN MÁY BIẾN ÁP  
  EA.81000 Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực - U 66÷500 kV  
25 EA.81100 Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110 kV  
26 EA.81200 Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp lực - U 220 kV  
27 EA.81300 Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp lực - U 500 kV  
  EA.82000 Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực U ≤ 35 kV  
28 EA.82100 Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp ≤ 35 kV tại phòng thí nghiệm  
  EA.90000 THÍ NGHIỆM ĐỘ KÍN MÁY BIẾN ÁP LỰC  
  EA.91000 Thí nghiệm đo độ kín cho máy biến áp lực U 66÷500 kV  
29 EA.91100 Thí nghiệm đo độ kín cho máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110 kV  
30 EA.91200 Thí nghiệm đo độ kín máy biến áp lực - U 220 kV  
31 EA.91300 Thí nghiệm đo độ kín máy biến áp lực - U 500 kV  
  EA.100000 THÍ NGHIỆM ĐO TỔN HAO KHÔNG TẢI, TỔN HAO NGẮN MẠCH MÁY BIẾN ÁP LỰC  
  EA.101000 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch máy biến áp lực - U 66÷500 kV  
32 EA.101100 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch ở định mức cho máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110 kV  
33 EA.101200 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch định mức máy biến áp lực - U 220 kV  
34 EA.101300 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch ở định mức máy biến áp lực - U 500 kV  
  EA.102000 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch máy biến áp lực - U ≤ 35 kV  
35 EA.102100 Thí nghiệm tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch Po, Pk cho máy biến áp ≤ 35 kV tại phòng thí nghiệm  
  EA.110000 THÍ NGHIỆM CHỊU ĐỰNG ĐIỆN CẢM ỨNG MÁY BIẾN ÁP  
  EA.111000 Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp lực - U 66÷500 kV  
36 EA.111100 Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng cho máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110 kV  
37 EA.111200 Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp lực - U 220 kV  
38 EA.111300 Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp lực - U 500 kV  
  EA.112000 Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp - U ≤ 35 kV  
39 EA.112100 Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng cho máy biến áp ≤ 35 kV tại phòng thí nghiệm  
  EA.120000 THÍ NGHIỆM MẠCH TỪ MÁY BIẾN ÁP SAU TỔ HỢP  
  EA.121000 Thí nghiệm mạch từ máy biến áp sau tổ hợp - U 66÷500 kV  
40 EA.121100 Thí nghiệm mạch từ sau tổ hợp cho máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110kV  
41 EA.121200 Thí nghiệm mạch từ sau tổ hợp máy biến áp lực - U 220 kV  
42 EA.121300 Thí nghiệm mạch từ sau tổ hợp máy biến áp lực - U 500 kV  
  EA.130000 THÍ NGHIỆM XUNG SÉT CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC  
  EA.131000 Thí nghiệm xung sét cho máy biến áp lực - U 66÷300 kV  
43 EA.131100 Thí nghiệm xung sét cho máy biến áp lực - U 66÷110 kV - 3 pha  
44 EA.131200 Thí nghiệm xung sét cho máy biến áp lực - U 220 kV  
45 EA.131300 Thí nghiệm xung sét cho máy biến áp lực - U 500 kV  
46 EA.132100 Thí nghiệm xung sét cho máy biến áp lực U ≤ 35 kV tại phòng thí nghiệm  
  EA.140000 THÍ NGHIỆM ĐỘ TĂNG NHIỆT CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC  
47 EA.141000 Thí nghiệm độ tăng nhiệt cho máy biến áp lực U ≤ 35 kV tại phòng thí nghiệm  
  CHƯƠNG II - KHÍ CỤ ĐIỆN, TRANG BỊ ĐIỆN  
  EB.10000 THÍ NGHIỆM MÁY CẮT ĐIỆN  
1 EB.11000 Thí nghiệm máy cắt khí SF6  
2 EB.12000 Thí nghiệm máy cắt dầu  
3 EB.13000 Thí nghiệm máy cắt chân không  
  EB.20000 THÍ NGHIỆM DAO CÁCH LY  
4 EB.21000 Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng điện  
5 EB.22000 Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng cơ khí  
  EB.30000 THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP ĐẾN 500 KV  
6 EB.31000 Thí nghiệm biến điện áp 1 pha, phân áp bằng tụ điện U đến 500 kV  
7 EB.32000 Thí nghiệm biến điện áp cảm ứng 1 pha - U 110 ÷ 500 kV  
8 EB.33000 Thí nghiệm biến điện áp cảm ứng U ≤ 35 KV  
  EB.40000 THÍ NGHIỆM BIẾN DÒNG ĐIỆN ĐẾN - U 66 ÷ 500 kV  
9 EB.41000 Thí nghiệm biến dòng điện - U 110 ÷ 500 kV  
10 EB.42000 Thí nghiệm biến dòng điện - U ≤ 1 kV; U ≤ 15 kV; U 22-35kV  
  EB.50000 THÍ NGHIỆM KHÁNG ĐIỆN  
11 EB.51000 Thí nghiệm kháng điện dầu, máy tạo trung tính cuộn dập hồ quang  
  EB.52000 Thí nghiệm điện kháng khô, cuộn cản cao tần các cấp điện áp  
12 EB.52100 Thí nghiệm điện kháng khô các cấp điện áp  
13 EB.52200 Thí nghiệm cuộn cản cao tần các cấp điện áp  
14 EB.60000 THÍ NGHIỆM THANH CÁI  
  EB.70000 THÍ NGHIỆM CÁCH ĐIỆN  
15 EB.71000 Thí nghiệm cách điện đúng, treo, Composit  
16 EB.72000 Thí nghiệm cách điện xuyên  
17 EB.80000 THÍ NGHIỆM TỤ ĐIỆN  
18 EB.90000 THÍ NGHIỆM ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO CHO KHÍ CỤ, TRANG BỊ ĐIỆN - U ≥ 66÷110 KV  
  EB.100000 THÍ NGHIỆM APTOMAT, KHỞI ĐỘNG TỪ  
19 EB.101000 Áp tô mát và khởi động từ ≥ 300 A  
20 EB.102000 Áp tô mát và khởi động từ ≥ 300A  
  EB.110000 THÍ NGHIỆM CÁP LỰC  
21 EB.111000 Thí nghiệm cáp lực theo các cấp điện áp  
22 EB.112000 Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho cáp lực  
23 EB.113000 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ online cho cáp lực  
24 EB.114000 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ offline cho cáp lực  
25 EB.115000 Thí nghiệm điện áp tần số thấp cho cáp lực - U ≤ 35 kV (Thí nghiệm chịu đựng điện áp tần số thấp VLF/DAC cho cáp lực U ≤ 35 kV)  
26 EB.116000 Thí nghiệm đo thông số đường dây trên không và cáp lực  
  EB.120000 THÍ NGHIỆM MẪU CÁP LỰC  
27 EB.121000 Thí nghiệm mẫu cáp trung áp đến 35 kV  
28 EB.122000 Thí nghiệm mẫu cáp vặn xoắn ABC  
29 EB.123000 Thí nghiệm mẫu dây dẫn trần cho đường dây trên không mọi cấp điện áp  
30 EB.124000 Thí nghiệm mẫu dây nhôm, đồng (lõi thép) bọc cách điện XLPE/HDPE điện áp đến 35 kV  
31 EB.125000 Thí nghiệm mẫu dây nhôm, đồng bọc cách điện hạ áp  
  EB.130000 THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG GIS  
32 EB.131000 Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho hệ thống GIS  
  EB.132000 THÍ NGHIỆM ĐO PHÓNG ĐIỆN CỤC BỘ CHO HỆ THỐNG GIS  
33 EB.132100 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ online cho hệ thống GIS  
34 EB. 132200 Thí nghiệm do phóng điện cục bộ offline kết hợp thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho hệ thống GIS  
35 EB.133000 Đo điện trở tiếp xúc cho hệ thống GIS  
36 EB.134000 Đo độ kín (hoặc kiểm tra rò khí) hệ thống GIS  
37 EB.140000 THÍ NGHIỆM ĐO PHÓNG ĐIỆN CỤC BỘ TỦ HỢP BỘ U ≤ 35 KV  
37.1 EB.141010 Đo phóng điện cục bộ online Tủ hợp bộ - U ≤ 35 kV  
37.2 EB.142010 Đo phóng điện cục bộ offline Tủ hợp bộ - U ≤ 35 kV  
  CHƯƠNG III - THÍ NGHIỆM CHỐNG SÉT VAN, TIẾP ĐẤT  
  EC.10000 CHỐNG SÉT VAN VÀ BỘ ĐẾM SÉT  
1 EC.11000 Thí nghiệm chống sét van 22kV-500 kV  
2 EC.12000 Thí nghiệm chống sét van U ≤ 15 kV  
3 EC.13000 Thí nghiệm xung cho chống sét van  
4 EC.14000 Thí nghiệm thiết bị đếm sét  
  EC.20000 ĐO ĐIỆN TRỞ TIẾP ĐẤT  
5 EC.21000 Đo điện trở tiếp đất trạm biến áp  
6 EC.22000 Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi  
7 EC.30000 ĐO ĐIỆN TRỞ SUẤT CỦA ĐẤT  
8 EC.40000 ĐO ĐIỆN ÁP BƯỚC, ĐIỆN ÁP TIẾP XÚC  
  CHƯƠNG IV - THÍ NGHIỆM RƠ-LE BẢO VỆ VÀ TỰ ĐỘNG ĐIỆN  
1 ED.11000 THÍ NGHIỆM RƠLE SO LỆCH (KỸ THUẬT SỐ)  
2 ED.12000 THÍ NGHIỆM RƠLE KHOẢNG CÁCH  
3 ED.13000 THÍ NGHIỆM RƠLE: ĐIỆN ÁP, DÒNG ĐIỆN, CHỐNG HƯ HỎNG MÁY CẮT  
4 ED.14000 THÍ NGHIỆM RƠLE: TRUNG GIAN - THỜI GIAN - TÍN HIỆU  
5 ED.15000 THÍ NGHIỆM RƠLE: CÔNG SUẤT, DÒNG VÀ THỨ TỰ NGHỊCH, THỨ TỰ KHÔNG  
6 ED.16000 THÍ NGHIỆM RƠLE: TẦN SỐ  
7 ED.17000 THÍ NGHIỆM RƠLE: TỰ ĐỘNG ĐÓNG LẠI, KIỂM TRA ĐỒNG BỘ  
8 ED.18000 THÍ NGHIỆM HỢP BỘ RƠLE TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP, RƠLE TỰ ĐỘNG NẠP ẮC QUY  
9 ED.19000 THÍ NGHIỆM RƠLE GHI SỰ CỐ - LOẠI KỸ THUẬT SỐ  
10 ED.20000 THÍ NGHIỆM RƠLE GIÁM SÁT MẠCH CẮT; GIÁM SÁT MẠCH DÒNG VÀ MẠCH ÁP, RƠLE KIỂM TRA THỨ TỰ PHA, RƠLE CẮT ĐẦU RA  
11 ED.21000 THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ TÍCH HỢP MỨC NGĂN  
12 ED.22000 THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ TÍCH HỢP MỨC TRẠM (Khối Điều khiển trung tâm)  
13 ED.23000 THÍ NGHIỆM RƠLE: HƠI, DÒNG DẦU  
14 ED.24000 RƠLE CHỌN THỜI ĐIỂM ĐÓNG CẮT MÁY CẮT TỤ HOẶC KHÁNG - KỸ THUẬT SỐ  
15 ED.25000 RƠLE NHẬN THÔNG TIN PHỐI HỢP TÁC ĐỘNG TỪ BẢO VỆ ĐẦU ĐỐI DIỆN - KỸ THUẬT SỐ  
16 ED.26000 THÍ NGHIỆM HIỆU CHỈNH XẢ NẠP ÁC QUY  
17 ED.27000 THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ GIÁM SÁT ÁC QUY ONLINE  
18 ED.28000 THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ GIÁM SÁT VÀ DÒ TÌM ĐIỂM CHẠM ĐẤT NGUỒN DC ONLINE  
19 ED.29000 THÍ NGHIỆM ĐỒNG VỊ PHA NHỊ THỨ  
20 ED.30000 THÍ NGHIỆM ĐỒNG VỊ PHA NHẤT THỨ  
21 ED.40000 THÍ NGHIỆM VAN PHÒNG NỔ MÁY BIẾN ÁP  
  CHƯƠNG V - THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG ĐIỆN  
1 EE.10000 THÍ NGHIỆM AMPEMET, VÔN MÉT  
2 EE.20000 THÍ NGHIỆM AMPEMÉT, VÔNMÉT CÓ BỘ BIẾN ĐỔI; BÁO CHẠM ĐẤT, ĐO ĐỘ LỆCH ĐIỆN ÁP; CHỈ THỊ NẤC MÁY BIẾN ÁP, ĐỒNG BỘ KẾ; TẦN SỐ KẾ  
3 EE.30000 THÍ NGHIỆM ĐỒNG HỒ CÔNG SUẤT 3 PHA HỮU CÔNG, VÔ CÔNG; CÓ BỘ BIẾN ĐỔI, KHÔNG CÓ BỘ BIẾN ĐỔI; GÓC PHA  
4 EE.40000 THÍ NGHIỆM CÔNG TƠ 1 PHA; CÔNG TƠ 3 PHA  
5 EE.50000 THÍ NGHIỆM HỢP BỘ ĐO LƯỜNG ĐA CHỨC NĂNG KỸ THUẬT SỐ CÓ LẬP TRÌNH  
6 EE.60000 THÍ NGHIỆM TỔNG TRỞ CỦA HỆ THỐNG MẠCH NHỊ THỨ  
7 EE.70000 THÍ NGHIỆM TỔN THẤT ĐIỆN ÁP CỦA HỆ THỐNG MẠCH ĐIỆN ÁP  
  CHƯƠNG VI - THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG NHIỆT  
1 EF.10000 THÍ NGHIỆM ÁP KẾ, CHÂN KHÔNG KẾ  
2 EF.20000 THÍ NGHIỆM ĐỒNG HỒ MỨC, LƯU LƯỢNG, CẦU ĐO NHIỆT ĐỘ CHỈ THỊ  
3 EF.30000 THÍ NGHIỆM RƠLE ÁP LỰC, CHÂN KHÔNG  
4 EF.40000 THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN ĐỔI TÍN HIỆU KHÔNG ĐIỆN SANG TÍN HIỆU ĐIỆN  
  CHƯƠNG VII - THÍ NGHIỆM MẠCH ĐIỀU KHIỂN, ĐO LƯỜNG. RƠLE BẢO VỆ, TỰ ĐỘNG VÀ TÍN HIỆU  
1 EG.10000 THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH NGUỒN AC, DC; MẠCH TÍN HIỆU TRUNG TÂM; MẠCH ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN  
2 EG.20000 THÍ NGHIỆM MẠCH ĐIỀU KHIỂN MÁY NGẤT, DAO CÁCH LY  
3 EG.30000 THÍ NGHIỆM MẠCH ĐIỀU KHIỂN LÀM MÁT; SẤY CHIẾU SÁNG CHO TỦ  
4 EG.40000 THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH; BẢO VỆ (THỜI GIAN, TRUNG GIAN, CẮT TRỰC TIẾP, MẠCH ĐẦU RA); MẠCH ĐO LƯỜNG; MẠCH GHI CHỤP  
5 EG.50000 THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH TỰ ĐỘNG; ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP DƯỚI TẢI, ĐÓNG LẶP LẠI MÁY NGẮT (KỂ CẢ ĐỒNG BỘ)  
6 EG.60000 THÍ NGHIỆM MẠCH THIẾT BỊ ĐO XA  
7 EG.70000 THÍ NGHIỆM MẠCH SƠ ĐỒ LOGIC (ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ VÀ TRUYỀN CẮT)  
8 EG.80000 THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP MỨC NGĂN  
9 EG.90000 THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP MỨC TRẠM  
  CHƯƠNG VIII - THÍ NGHIỆM MẪU HÓA  
1 EH.10000 THÍ NGHIỆM TÍNH CHẤT HÓA HỌC (HÓA LÝ) MẪU DẦU CÁCH ĐIỆN  
1.1 EH.11010 Thí nghiệm tỷ trọng của dầu cách điện  
1.2 EH.12010 Thí nghiệm độ nhớt động học của dầu cách điện  
1.3 EH.13010 Thí nghiệm trị số A-xít của dầu cách điện  
1.4 EH.14010 Thí nghiệm trị số A-xít Bazơ hòa tan của dầu cách điện  
1.5 EH.15010 Thí nghiệm nhiệt độ chớp cháy cốc kín của dầu cách điện  
2 EH.20000 THÍ NGHIỆM ĐIỆN ÁP XUYÊN THỦNG, Tgδ CỦA DẦU CÁCH ĐIỆN  
3 EH.30000 THÍ NGHIỆM ĐỘ ỔN ĐỊNH OXY HÓA DẦU CÁCH ĐIỆN  
4 EH.40000 THÍ NGHIỆM VI HÀM LƯỢNG ẨM CỦA DẦU CÁCH ĐIỆN  
5 EH.50000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG KHÍ HÒA TAN TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN  
6 EH.60000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH ĐỘ ẨM TRONG KHÍ SF6  
7 EH.70000 THÍ NGHIỆM TẠP CHẤT CƠ HỌC MẪU DẦU CÁCH ĐIỆN  
8 EH.80000 THÍ NGHIỆM LƯU HUỲNH ĂN MÒN TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN  
9 EH.90000 THÍ NGHIỆM HÀM LƯỢNG FUFURAL (METHANOL) TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN  
10 EH.100000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG HỢP CHẤT PCBs TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN  
11 EH.110000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG CÁC BON ĐEN TRONG VỎ CÁP LÀM TỪ VẬT LIỆU PE  
12 EH.120000 THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ GIÁM SÁT DẦU ONLINE CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC  
13 EH.130000 THÍ NGHIỆM ĐỘ SẠCH CỦA KHÍ SF6  
14 EH.140000 THÍ NGHIỆM HÀM LƯỢNG KHÍ PHÂN RÃ CỦA MÁY CẮT KHÍ SF6 (HOẶC GIS)  
  CHƯƠNG IX - CÔNG TÁC TỔ HỢP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM  
1 EI.10000 TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TẠO ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO HOẠT ĐỘNG THEO NGUYÊN LÝ CỘNG HƯỞNG, ĐIỆN CẢM ĐIỀU CHỈNH BẰNG TAY  
2 EI.20000 TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TẠO ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO HOẠT ĐỘNG THEO NGUYÊN LÝ CỘNG HƯỞNG TẦN SỐ THAY ĐỔI  
3 EI.30000 TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TẠO ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO HOẠT ĐỘNG THEO NGUYÊN LÝ CỘNG HƯỞNG, TẦN SỐ CÔNG NGHIỆP  
4 EI.40000 TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐO TỔN HAO KHÔNG TẢI, TỔN HAO NGẮN MẠCH Ở ĐỊNH MỨC CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC 3 PHA  
5 EI.50000 TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TẠO ĐIỆN ÁP CHỊU ĐỰNG CẢM ỨNG CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC 3 PHA  
 
 
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 18/05/2023
ban hành Bộ định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp
Số kí hiệu 05/2023/TT-BCT Ngày ban hành 16/03/2023
Loại văn bản Thông tư Ngày có hiệu lực 18/05/2023
Nguồn thu thập Ngày đăng công báo
Ngành Công thương Lĩnh vực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký Bộ Công Thương Thứ trưởng Đặng Hoàng An
Phạm vi
Thông tin áp dụng
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Hiệu lực:

Còn hiệu lực

Ngày có hiệu lực:

18/05/2023

Lịch sử hiệu lực:

Thông tư 05/2023/TT-BCT

Ngày Trạng thái Văn bản nguồn Phần hết hiệu lực
16/03/2023 Văn bản được ban hành 05/2023/TT-BCT
18/05/2023 Văn bản có hiệu lực 05/2023/TT-BCT
Văn bản liên quan
Văn bản căn cứ

Xây dựng

  • Ngày ban hành: 18/06/2014
  • Ngày có hiệu lực: 01/01/2015

Luật Xây dựng sửa đổi 2020

  • Ngày ban hành: 17/06/2020
  • Ngày có hiệu lực: 01/01/2021

Nghị định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng

  • Ngày ban hành: 09/02/2021
  • Ngày có hiệu lực: 09/02/2021
  • VB bị thay thế
  • VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
  • Văn bản bị bãi bỏ
  • Văn bản bị bãi bỏ một phần
  • Văn bản bị hủy bỏ
  • Văn bản bị hủy bỏ một phần
  • Văn bản bị hết hiệu lực
  • Văn bản bị hết hiệu lực một phần
  • Văn bản bị thay thế một phần
  • Văn bản bị đình chỉ
  • Văn bản bị đình chỉ một phần
  • Văn bản chỉ được bổ sung
  • Văn bản tiếng anh