-
: Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
-
: Bổ sung
-
: Đính chính
-
: Hướng dẫn
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2022/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2022 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH SỬA ĐỔI 2: 2022 QCVN 08: 2018/BTC QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI XUỒNG (TÀU) CAO TỐC DỰ TRỮ QUỐC GIA
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Dự trữ quốc gia ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 94/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Dự trữ quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư ban hành Sửa đổi 2: 2022 QCVN 08: 2018/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với xuồng (tàu) cao tốc dự trữ quốc gia như sau:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Sửa đổi 2: 2022 QCVN 08: 2018/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với xuồng (tàu) cao tốc dự trữ quốc gia.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 12 năm 2022.
Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động giao nhận (nhập, xuất), bảo quản và quản lý xuồng (tàu) cao tốc dự trữ quốc gia có trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
SỬA ĐỔI 2: 2022 QCVN 08: 2018/BTC
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
ĐỐI VỚI XUỒNG (TÀU) CAO TỐC DỰ TRỮ QUỐC GIA
National technical regulation on high speed craft for national reserve
Lời nói đầu
Sửa đổi 2: 2022 QCVN 08: 2018/BTC chỉ bao gồm nội dung sửa đổi QCVN 08: 2018/BTC, các nội dung không được nêu tại quy chuẩn sửa đổi này thì áp dụng theo QCVN 08: 2018/BTC ban hành kèm theo Thông tư số 134/2018/TT-BTC ngày 28/12/2018 và Sửa đổi 1: 2020 QCVN 08: 2018/BTC ban hành kèm theo Thông tư số 48/2020/TT-BTC ngày 29/5/2020 của Bộ Tài chính.
Sửa đổi 2: 2022 QCVN 08: 2018/BTC đối với xuồng (tàu) cao tốc dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước biên soạn, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành tại Thông tư số .../2022/TT-BTC ngày .... tháng .... năm 2022.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
ĐỐI VỚI XUỒNG (TÀU) CAO TỐC DỰ TRỮ QUỐC GIA
SỬA ĐỔI 2: 2022
National technical regulation on high speed craft for national reserve
Amendment 2: 2022
1. Sửa đổi điểm 2.1.1.4, 2.1.1.5 Mục 2 QCVN 08: 2018/BTC như sau:
“2.1.1.4 Tốc độ lớn nhất: ≥ 35 km/h.
2.1.1.5 Sức chở: Tối đa chở 05 người (không bao gồm thuyền viên, người lái phương tiện và trẻ em dưới một tuổi) hoặc 250 kg.”
2. Sửa đổi điểm 2.2.1.4, 2.2.1.5 Mục 2 QCVN 08: 2018/BTC như sau:
“2.2.1.4 Tốc độ lớn nhất: ≥ 45 km/h.
2.2.1.5 Sức chở: Tối đa chở 10 người (không bao gồm thuyền viên, người lái phương tiện và trẻ em dưới một tuổi) hoặc 500 kg.”
3. Sửa đổi điểm 2.3.1.4, 2.3.1.5 Mục 2 QCVN 08: 2018/BTC như sau:
“2.3.1.4 Tốc độ lớn nhất: ≥ 45 km/h.
2.3.1.5 Sức chở: Tối đa chở 12 người (không bao gồm thuyền viên, người lái phương tiện và trẻ em dưới một tuổi) hoặc 1000 kg.”
4. Sửa đổi điểm 2.4.1.4, 2.4.1.5 Mục 2 QCVN 08: 2018/BTC như sau:
“2.4.1.4 Tốc độ lớn nhất: ≥ 45 km/h.
2.4.1.5 Sức chở: Tối đa chở 50 người (không bao gồm thuyền viên, người lái phương tiện và trẻ em dưới một tuổi) và 1 ô tô con hoặc 4500 kg.”
5. Bỏ các điểm 2.1.1.3, 2.2.1.3, 2.3.1.3, 2.4.1.3 Mục 2 QCVN 08: 2018/BTC
Bản PDF |
tt64-pdf-18253923887100717.pdf |
File đính kèm: |
tt64-doc-18253923461477814.doc |
Thông tư 64/2022/TT-BTC sửa đổi 2: 2022 QCVN 08: 2018/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với xuồng (tàu) cao tốc dự trữ quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành | |||
Số kí hiệu | 64/2022/TT-BTC | Ngày ban hành | 25/10/2022 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 09/12/2022 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | 06/11/2022 | |
Ngành | Giao thông vận tải | Lĩnh vực | |
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký | Bộ Tài chính | Thứ trưởng | Tạ Anh Tuấn |
Phạm vi | |||
Thông tin áp dụng | |||
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực |
Còn hiệu lực
09/12/2022
Thông tư 64/2022/TT-BTC
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
25/10/2022 | Văn bản được ban hành | 64/2022/TT-BTC | |
09/12/2022 | Văn bản có hiệu lực | 64/2022/TT-BTC |
Văn bản căn cứ |
Nghị định sửa đổi Nghị định 127/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật [ Lược đồ ] [ Thuộc tính ]
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính [ Lược đồ ] [ Thuộc tính ]
Quy định chi tiết thi hành Luật Dự trữ quốc gia [ Lược đồ ] [ Thuộc tính ]
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật [ Lược đồ ] [ Thuộc tính ]
[ Lược đồ ] [ Thuộc tính ]
Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật [ Lược đồ ] [ Thuộc tính ]
|
-
VB bị thay thế
-
VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
-
Văn bản bị bãi bỏ
-
Văn bản bị bãi bỏ một phần
-
Văn bản bị hủy bỏ
-
Văn bản bị hủy bỏ một phần
-
Văn bản bị hết hiệu lực
-
Văn bản bị hết hiệu lực một phần
-
Văn bản bị thay thế một phần
-
Văn bản bị đình chỉ
-
Văn bản bị đình chỉ một phần
-
Văn bản chỉ được bổ sung
-
Văn bản căn cứ
- Nghị định 78/2018/NĐ-CP Nghị định sửa đổi Nghị định 127/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
- Nghị định 87/2017/NĐ-CP Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- Nghị định 94/2013/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành Luật Dự trữ quốc gia
- 127/2007/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- Luật 22/2012/QH13 Dự trữ quốc gia
- Luật 68/2006/QH11 Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
-
Văn bản dẫn chiếu
-
Văn bản liên quan khác
-
Văn bản tiếng anh
Văn bản theo ngành
- Hiến pháp
- Kế hoạch và Đầu tư
- Nội vụ
- Tư pháp
- Thanh tra
- Công thương
- Tài chính -Thuế - Ngân hàng
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tài nguyên và Môi trường
- Xây dựng
- Giao thông vận tải
- Thông tin và Truyền thông
- Khoa học và Công nghệ
- Giáo dục và Đào tạo
- Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Y tế
- Lao động-TB&XH;Bảo hiểm xã hội
- Ngoại vụ
- Dân tộc
- An ninh - Quốc phòng
- Lĩnh vực khác