-
: Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
-
: Bổ sung
-
: Đính chính
-
: Hướng dẫn
NGHỊ QUYẾT
Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng đối với 36 thôn, bản
đặc biệt khó khăn nhất tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2016 – 2018
___________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Theo đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng đối với 36 thôn, bản đặc biệt khó khăn nhất tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2016 - 2018.
1. Đối tượng hỗ trợ: 36 thôn, bản đặc biệt khó khăn nhất.
(Có danh sách kèm theo)
2. Nội dung hỗ trợ: Hỗ trợ xây dựng các công trình giao thông, thủy lợi.
3. Kinh phí hỗ trợ: 36 tỷ đồng từ nguồn ngân sách tỉnh.
- Định mức phân bổ: 12 tỷ đồng/năm;
- Mức hỗ trợ: 01 tỷ đồng/thôn, bản (03 năm).
4. Thời gian hỗ trợ: Từ ngày 01/01/2016 đến 31/12/2018.
Điều 2. Nghị quyết có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2016 đến hết ngày 31/12/2018.
Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 14 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH (Đã ký) Bùi Văn Hải |
DANH SÁCH 36 THÔN, BẢN
ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN NHẤT TỈNH BẮC GIANG ĐƯỢC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG GIAI ĐOẠN 2016-2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
của HĐND tỉnh Bắc Giang khóa XVII)
______________
TT |
Tên huyện |
Tên xã |
Tên thôn, bản |
I |
LỤC NGẠN (20 thôn, bản) |
Phú Nhuận |
1. Thôn Bãi Nơi 2. Thôn Vách |
Sa Lý |
1. Thôn Rãng Trong 2. Thôn Rãng Ngoài |
||
Đèo Gia |
1. Thôn Đèo Gia 2. Thôn Cống Luộc |
||
Sơn Hải |
1. Thôn Đồng Mậm 2. Thôn Cổ Vài |
||
Tân Sơn |
1. Thôn Bắc Hoa 2. Thôn Khuôn Kén 3. Thôn Đồng Dau |
||
Phong Vân |
1. Thôn Suối Chạc 2. Thôn Rì |
||
Hộ Đáp |
1. Thôn Khuôn Trắng 2. Thôn Đồng Chùa 3. Thôn Đồng Phai |
||
Kiên Lao |
1.Thôn Khuôn Thần |
||
Cấm Sơn |
1. Thôn Mới 2. Thôn Ao Vường |
||
Phong Minh |
1.Thôn Nũn |
||
II |
SƠN ĐỘNG (07thôn, bản) |
An Lạc |
1. Thôn Đồng Dương 2. Thôn Nà Trắng |
Dương Hưu |
1. Thôn Khe Khuôi 2. Bản Mùng |
||
Cẩm Đàn |
1. Thôn Rộc Nẩy |
||
Vĩnh Khương |
|
||
Tuấn Mậu |
1. Thôn Tân Lập |
||
III |
LỤC NAM (05 thôn, bản) |
Trường Sơn |
1. Bản Vua Bà |
Lục Sơn |
1. Thôn Đồng Vành 2 2. Thôn Khe Nghè |
||
Bình Sơn |
1. Thôn Nghè Mản 2. Thôn Đá Húc |
||
IV |
YÊN THẾ (04 thôn, bản) |
Canh Nậu |
1. Bản Còn Trang 2. Bản Gốc Dổi |
Đồng Hưu |
|
||
Đông Sơn |
1. Bản Hố Rích |
Bản PDF |
File đính kèm: |
1499071809148_NQ 34.doc |
quy định chính sách hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng đối với 36 thôn, bản đặc biệt khó khăn nhất tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2016 - 2018 | |||
Số kí hiệu | 34/2015/NQ-HĐND | Ngày ban hành | 11/12/2015 |
Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 01/01/2016 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ngành | Kế hoạch và Đầu tư Dân tộc | Lĩnh vực | |
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký | Hội đồng nhân dân tỉnh | Chủ tịch HĐND Tỉnh | Bùi Văn Hải |
Phạm vi | |||
Thông tin áp dụng | |||
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ |
Hết hiệu lực toàn bộ
01/01/2016
Nghị quyết 34/2015/NQ-HĐND
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
11/12/2015 | Văn bản được ban hành | 34/2015/NQ-HĐND | |
01/01/2016 | Văn bản có hiệu lực | 34/2015/NQ-HĐND | |
21/07/2017 | Văn bản hết hiệu lực một phần | 34/2015/NQ-HĐND | |
01/01/2019 | Văn bản hết hiệu lực | 34/2015/NQ-HĐND |
-
VB bị thay thế
-
VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
-
Văn bản bị bãi bỏ
-
Văn bản bị bãi bỏ một phần
-
Văn bản bị hủy bỏ
-
Văn bản bị hủy bỏ một phần
-
Văn bản bị hết hiệu lực
-
Văn bản bị hết hiệu lực một phần
-
Văn bản bị thay thế một phần
-
Văn bản bị đình chỉ
-
Văn bản bị đình chỉ một phần
-
Văn bản chỉ được bổ sung
-
Văn bản căn cứ
-
Văn bản dẫn chiếu
-
Văn bản liên quan khác
-
Văn bản tiếng anh
1499071809148_NQ 34.doc |
Văn bản theo ngành
- Hiến pháp
- Kế hoạch và Đầu tư
- Nội vụ
- Tư pháp
- Thanh tra
- Công thương
- Tài chính -Thuế - Ngân hàng
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tài nguyên và Môi trường
- Xây dựng
- Giao thông vận tải
- Thông tin và Truyền thông
- Khoa học và Công nghệ
- Giáo dục và Đào tạo
- Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Y tế
- Lao động-TB&XH;Bảo hiểm xã hội
- Ngoại vụ
- Dân tộc
- An ninh - Quốc phòng
- Lĩnh vực khác