-
: Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
-
: Bổ sung
-
: Đính chính
-
: Hướng dẫn
QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi, bổ sung giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá ban hành kèm theo quyết định số 590A/1998/QĐ/BTC ngày 29/04/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
_________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
- Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định số 54/CP ngày 28/08/1993 và Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu:
- Căn cứ Mục II, Phần B, Thông tư số 172/1998/TT/BTC ngày 22/12/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 và Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ; Công văn số 3696 TC/TCT ngày 23/09/1998 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng cục Hải quan tại Công văn số 4530/TCHQ-KTTT ngày 04/12/1998; Công văn số 903/TCHQ-KTTT ngày 12/02/1999; Công văn số 1097/TCHQ-KTTT ngày 01/03/1999 và Công văn số 1130/TCHQ-KTTT ngày 02/03/1999 về việc sửa đổi, bổ sung giá tính thuế nhập khẩu và giải quyết khiếu nại theo quy định tại điểm 2 Công văn số 3696 TC/TCT ngày 23/09/1998 của Bộ Tài chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung giá mua tối thiểu tại cửa khẩu của các mặt hàng quy định dưới đây, để các cơ quan thu thuế làm căn cứ xác định giá tính thuế nhập khẩu của các mặt hàng cùng loại tại Bảng giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 590A/1998/QĐ/BTC ngày 29/4/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính:
Số TT |
Tên hàng |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế |
1 |
- Rượu Jinro Soju 250 |
Lít |
1,50 |
2 |
- Rượu Soon Han Jinro Soju 230 |
- |
1,50 |
3 |
-Rượu Chamnamoo Soju 250 |
- |
1,50 |
4 |
-Rượu Chur chiu từ 360 - 400 |
- |
6,00 |
5 |
- Rượu EX Drum Gray 170 |
- |
6,00 |
6 |
- Rượu vang SPY-WINE Cooler 50 |
- |
1,00 |
7 |
- Giấy Duplex: |
|
|
|
Do G7 sản xuất |
tấn |
550,00 |
|
Do các nước khác sản xuất |
- |
400,00 |
8 |
- Xi măng trắng loại PC25 do Trung Quốc sản xuất |
- |
110,00 |
9 |
- Xe ô tô tải các loại (xe tải thùng) do Trung quốc sản |
|
|
|
xuất, trọng tải dưới 8 tấn tính bằng 55% giá xe tải cùng |
|
|
|
loại do Nhật Bản sản xuất. |
|
|
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực và áp dụng đối với tất cả các lô hàng nhập khẩu có tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu kể từ ngày 15/04/1999 và giải quyết khiếu nại cho các lô hàng cụ thể do các đơn vị, doanh nghiệp nhập khẩu theo kiến nghị của Tổng cục Hải quan tại Công văn số 4530/TCHQ-KTTT ngày 04/12/1998; công văn số 903/TCHQ-KTTT ngày 12/02/1999; Công văn số 1097/TCHQ-KTTT ngày 01/03/1999 và Công văn số 1130/TCHQ-KTTT ngày 02/03/1999.
Bản PDF |
File đính kèm: |
1504258981696_107087464267_37.1999.QD_BTC.doc |
Về việc sửa đổi, bổ sung giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá ban hành kèm theo quyết định số 590A/1998/QĐ/BTC ngày 29/04/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | |||
Số kí hiệu | 37/1999/QĐ/BTC | Ngày ban hành | 03/04/1999 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 15/04/1999 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ngành | Tài chính -Thuế - Ngân hàng | Lĩnh vực | |
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký | Bộ Tài chính | Thứ trưởng | Phạm Văn Trọng |
Phạm vi | |||
Thông tin áp dụng | |||
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ |
Hết hiệu lực toàn bộ
15/04/1999
Quyết định 37/1999/QĐ/BTC
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
03/04/1999 | Văn bản được ban hành | 37/1999/QĐ/BTC | |
15/04/1999 | Văn bản có hiệu lực | 37/1999/QĐ/BTC | |
01/08/1999 | Văn bản hết hiệu lực | 37/1999/QĐ/BTC |
-
VB bị thay thế
-
VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
-
Văn bản bị bãi bỏ
-
Văn bản bị bãi bỏ một phần
-
Văn bản bị hủy bỏ
-
Văn bản bị hủy bỏ một phần
-
Văn bản bị hết hiệu lực
-
Văn bản bị hết hiệu lực một phần
-
Văn bản bị thay thế một phần
-
Văn bản bị đình chỉ
-
Văn bản bị đình chỉ một phần
-
Văn bản chỉ được bổ sung
-
Văn bản căn cứ
-
Văn bản dẫn chiếu
-
Văn bản liên quan khác
-
Văn bản tiếng anh
Văn bản theo ngành
- Hiến pháp
- Kế hoạch và Đầu tư
- Nội vụ
- Tư pháp
- Thanh tra
- Công thương
- Tài chính -Thuế - Ngân hàng
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tài nguyên và Môi trường
- Xây dựng
- Giao thông vận tải
- Thông tin và Truyền thông
- Khoa học và Công nghệ
- Giáo dục và Đào tạo
- Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Y tế
- Lao động-TB&XH;Bảo hiểm xã hội
- Ngoại vụ
- Dân tộc
- An ninh - Quốc phòng
- Lĩnh vực khác