-
: Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
-
: Bổ sung
-
: Đính chính
-
: Hướng dẫn
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỈNH BẮC GIANG |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
|
Số: 85/2006/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 22 tháng 12 năm 2006. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Bảng mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Thực hiện Nghị quyết số 14/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng mức giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
( Có Bảng mức giá các loại đất kèm theo )
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2007 đến hết ngày 31/12/2007. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp cùng Sở Tài nguyên & Môi trường và Cục Thuế tỉnh hướng dẫn việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
|
KT. CHỦ TỊCH |
|
PHÓ CHỦ TỊCH |
|
|
|
Nguyễn Công Bộ |
BẢNG MỨC GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG.
( Kèm theo Quyết định số 85/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2006
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ).
I. CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
HẠNG ĐẤT |
XÃ TRUNG DU |
XÃ MIỀN NÚI |
|
Thành phố Bắc Giang |
Các huyện |
|||
1. |
Hạng 1 |
34.000 |
29.000 |
22.000 |
2. |
Hạng 2 |
33.000 |
28.000 |
21.000 |
3. |
Hạng 3 |
32.000 |
27.000 |
20.000 |
4. |
Hạng 4 |
31.000 |
26.000 |
19.000 |
5. |
Hạng 5 |
30.000 |
25.000 |
18.000 |
6. |
Hạng 6 |
29.000 |
24.000 |
17.000 |
BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
HẠNG ĐẤT |
XÃ TRUNG DU |
XÃ MIỀN NÚI |
|
Thành phố Bắc Giang |
Các huyện |
|||
1. |
Hạng 1 |
32.000 |
27.000 |
20.500 |
2. |
Hạng 2 |
31.000 |
26.000 |
19.500 |
3. |
Hạng 3 |
30.000 |
25.000 |
18.500 |
4. |
Hạng 4 |
29.000 |
24.000 |
17.500 |
5. |
Hạng 5 |
28.000 |
23.000 |
16.500 |
BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
HẠNG ĐẤT |
XÃ TRUNG DU |
XÃ MIỀN NÚI |
1. |
Hạng 1 |
10.500 |
7.000 |
2. |
Hạng 2 |
9.500 |
6.000 |
3. |
Hạng 3 |
8.500 |
5.000 |
4. |
Hạng 4 |
7.500 |
4.000 |
5. |
Hạng 5 |
6.500 |
3.000 |
BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT CÓ MẶT NƯỚC NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
HẠNG ĐẤT |
XÃ TRUNG DU |
XÃ MIỀN NÚI |
|
Thành phố Bắc Giang |
Các huyện |
|||
1. |
Hạng 1 |
25.000 |
20.000 |
18.000 |
2. |
Hạng 2 |
24.000 |
19.000 |
17.000 |
3. |
Hạng 3 |
23.000 |
18.000 |
16.000 |
4. |
Hạng 4 |
22.000 |
17.000 |
15.000 |
5. |
Hạng 5 |
21.000 |
16.000 |
14.000 |
6. |
Hạng 6 |
20.000 |
15.000 |
13.000 |
II. CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
1. THÀNH PHỐ BẮC GIANG
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ BẮC GIANG ( ĐÔ THỊ LOẠI III )
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I |
|
|
|
|
1. |
Đường Lý Thái Tổ |
8.000 |
6.300 |
3.600 |
1.400 |
2. |
Đường Xương Giang |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu sông Thương đến đường Nguyễn Văn Cừ |
7.200 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương |
5.800 |
3.600 |
2.300 |
|
- |
Đoạn từ đường Hùng Vương đến Bến xe khách |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.300 |
+ |
( Bên phía đường sắt) |
3.200 |
2.300 |
1.500 |
|
- |
Đoạn từ Bến xe khách đến đoạn rẽ vào đường liên xã Xương Giang |
4.500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào đường liên xã Xương Giang đến Đoạn Quản lý đường bộ |
3.150 |
|
|
|
+ |
( Bên phía đường sắt) |
2.700 |
|
|
|
- |
Đoạn từ Đoạn Quản lý đường bộ đến hết địa phận TP BG |
2.700 |
|
|
|
+ |
Bên phía đường sắt |
910 |
|
|
|
3. |
Đường Quang Trung |
7.200 |
6.000 |
3.500 |
|
4. |
Đường Chợ Thương: |
6.300 |
4.500 |
3.200 |
|
5. |
Đường Nguyễn Thị Lưu |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Văn Cừ |
6.300 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương |
5.400 |
3.600 |
2.700 |
1.300 |
- |
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Đào Sư Tích |
5.000 |
3.150 |
2.400 |
|
- |
Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến đường Nguyễn Thị Minh Khai |
5.000 |
3.150 |
|
|
6. |
Đường Nguyễn Gia Thiều |
6.300 |
|
|
|
7. |
Đường Ngô Gia Tự |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Nguyễn Văn Cừ |
7.200 |
3.600 |
2.000 |
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương |
7.200 |
4.000 |
3.500 |
1.300 |
8. |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến Cung Thiếu nhi |
7.200 |
4.500 |
3.200 |
|
- |
Đoạn từ Cung Thiếu nhi đến đường Huyền Quang |
6.300 |
4.500 |
3.200 |
1.300 |
9. |
Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường vào BCH quân sự TP |
7.500 |
4.500 |
2.800 |
1.300 |
- |
Đoạn từ BCH quân sự TP đến TTGD thường xuyên tỉnh |
7.000 |
4.500 |
2.800 |
900 |
- |
Đoạn từ TTGD thường xuyên đến đường vào trường THCS Dĩnh Kế |
5.000 |
|
|
|
- |
Đoạn từ trường THCS Dĩnh Kế đến hết lối rẽ vào Trường QS tỉnh |
4.500 |
2.700 |
|
|
- |
Đoạn từ lối rẽ vào Trường QS tỉnh đến hết ngã 3 Kế |
4.500 |
|
|
|
10. |
Đường Hùng Vương |
7.200 |
4.500 |
3.600 |
|
11. |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
- |
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương |
6.300 |
4.500 |
2.800 |
|
- |
Đoạn từ đường Hùng Vương đến hết Tượng đài |
5.500 |
3.500 |
2.300 |
|
- |
Đoạn từ Tượng đài đến đường Nguyễn Thị Minh Khai |
5.500 |
3.150 |
2.300 |
|
II. |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II: |
|
|
|
|
12. |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai: đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi |
5.500 |
3.150 |
|
|
13. |
Đường Nguyễn Văn Mẫn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự |
5.400 |
3.600 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa Long |
4.500 |
2.700 |
|
|
14. |
Đường Trần Nguyên Hãn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến Nhà VH Công ty Đạm |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
1.300 |
- |
Đoạn từ Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến CA P.Thọ Xương |
3.150 |
1.800 |
|
|
- |
Đoạn từ Công an phường Thọ Xương đến Công ty Đạm |
1.800 |
|
|
|
15. |
Đường Nghĩa Long |
4.500 |
2.300 |
1.300 |
|
16. |
Đường Á Lữ |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
900 |
17. |
Đường Tân Ninh |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
900 |
18. |
Đường Thánh Thiên |
5.400 |
3.150 |
2.300 |
900 |
19. |
Đường Huyền Quang |
4.500 |
3.150 |
2.300 |
900 |
20. |
Đường Nguyễn Cao |
5.400 |
3.150 |
2.300 |
1.300 |
21. |
Đường Tiền Giang |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Thánh Thiên |
4.050 |
2.300 |
1.300 |
900 |
- |
Đoạn từ đường Thánh Thiên đến đê sông Thương |
2.700 |
1.800 |
1.300 |
900 |
22. |
Đường Nguyễn Khắc Nhu |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Đường Xương Giang đến chợ Hà Vị |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
900 |
- |
Đoạn từ chợ Hà Vị đến ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu |
3.600 |
1.800 |
1.300 |
900 |
23. |
Đường Đặng Thị Nho |
4.500 |
2.700 |
2.300 |
|
24. |
Đường Giáp Hải |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 Quán Thành đến địa giới xã Xương Giang |
4.050 |
2.300 |
|
|
- |
Đoạn từ địa giới xã Xương Giang - Dĩnh Kế đến ngã 3 Kế |
4.500 |
2.700 |
|
|
25. |
QL 31: Đoạn từ ngã 3 Kế đến hết địa phận TP BG |
3.600 |
1.800 |
|
|
III. |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III |
|
|
|
|
26. |
Đường Vương Văn Trà |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến ngõ 8 đường Vương Văn Trà |
3.150 |
2.300 |
1.300 |
900 |
- |
Đoạn từ ngõ 8 đường Vương Văn Trà đến hết đường |
2.700 |
1.800 |
1.300 |
720 |
27. |
Đường Nguyễn Công Hãng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đê sông Thương đến Trung tâm giới thiệu việc làm |
2.300 |
900 |
720 |
450 |
- |
Đoạn từ Trung tâm giới thiệu việc làm đến ngõ 36 đường Nguyễn Công Hãng. |
3.150 |
1.800 |
900 |
450 |
- |
Đoạn từ ngõ 36 Nguyễn Công Hãng đến Kho gạo Hà Vị |
2.700 |
1.300 |
900 |
450 |
- |
Đoạn từ Kho gạo Hà Vị đến đường Trần Nguyên Hãn |
3.150 |
1.300 |
900 |
450 |
28. |
Đường Đàm Thuận Huy |
2.700 |
1.800 |
900 |
|
29. |
Đường Châu Xuyên |
3.150 |
1.800 |
1.300 |
900 |
30. |
Đường Mỹ Độ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết đất Công an phường Mỹ Độ |
3.300 |
1.800 |
1.300 |
|
- |
Đoạn từ Công an phường đến hết đất Chùa Mỹ Độ |
2.700 |
1.800 |
900 |
|
- |
Đoạn từ Chùa Mỹ Độ đến hết địa phận thành phố |
1.800 |
900 |
|
|
31. |
Đường Võ Thị Sáu |
2.700 |
1.800 |
1.300 |
900 |
IV. |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV |
|
|
|
|
32. |
Đường Đồng Cửa |
2.300 |
1.300 |
900 |
720 |
33. |
Đ.Đào Sư Tích |
2.300 |
1.300 |
900 |
|
34. |
Đường Cao Kỳ Vân |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Đ. Trần Nguyên Hãn đến Ngã 4 Kho gạo Hà Vị |
1.800 |
900 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã 4 Kho gạo đến bờ mương Hà Vị |
1.300 |
720 |
450 |
|
35. |
Đường Trần Đăng Tuyển |
1.300 |
450 |
|
|
36. |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến Km 1 |
2.300 |
900 |
|
|
- |
Đoạn từ Km 1 đến Km 2 |
1.800 |
720 |
|
|
- |
Đoạn từ Km 2 đến Km 3,5 |
900 |
|
|
|
- |
Đoạn từ Km 3,5 đến Km 5 |
1.300 |
|
|
|
37. |
Đường Hồ Công Dự |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Huyền Quang đến đường rẽ khu TT chùa Dền |
2.300 |
900 |
720 |
|
- |
Đoạn còn lại |
1.300 |
720 |
450 |
|
38. |
Đường Lê Lai |
2.300 |
1.300 |
900 |
|
39. |
Đường Cô Giang |
1.300 |
900 |
720 |
|
40. |
Đường Thân Khuê |
900 |
|
|
|
41. |
Đường Bảo Ngọc |
1.000 |
|
|
|
42. |
Đường Phạm Liêu |
900 |
|
|
|
43. |
Đường Phùng Trạm |
900 |
450 |
|
|
44. |
Đường Nguyễn Duy Năng |
900 |
450 |
|
|
45. |
Các loại ngõ, hẻm đã có tên và chưa có tên |
720 |
450 |
270 |
|
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Ở ĐÔ THỊ - THÀNH PHỐ BẮC GIANG
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
1. |
Đường Lý Thái Tổ |
6.300 |
4.900 |
2.800 |
1.000 |
2. |
- Đường Xương Giang : Đoạn từ cầu sông Thương đến đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Quang Trung - Đường Ngô Gia Tự - Đường Nguyễn Văn Cừ: Đoạn từ đường Xương Giang đến Cung thiếu nhi - Đường Lê Lợi: Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường vào BCH quân sự TP - Đường Hùng Vương |
5.040 |
3.780 |
2.300 |
720 |
3. |
- Đường Chợ Thương - Đường Nguyễn Gia Thiều - Đường Nguyễn Thị Lưu: Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Văn Cừ: Đoạn từ Cung thiếu nhi đến đường Huyền Quang - Đường Lê Lợi: Đoạn từ BCH QS TP đến Trung tâm GDTX tỉnh. - Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương |
4.410 |
3.150 |
1.890 |
630 |
4. |
- Đường Xương Giang: Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương |
4.050 |
2.520 |
1.530 |
|
5. |
- Đường Nguyễn Thị Lưu: Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Nguyễn Văn Mẫn: Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự - Đường Nguyễn Cao - Đường Thánh Thiên |
3.240 |
2.520 |
1.890 |
900 |
6. |
- Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Xương Giang: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đoạn rẽ vào đường liên xã Xương Giang - Đường Nguyễn Thị Lưu: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Thị Minh Khai |
3.420 |
2.520 |
1.530 |
|
7. |
- Đường Lê Lợi: Đoạn từ Trung tâm GDTX tỉnh đến đường vào trường THCS Dĩnh Kế - Đường Nguyễn Văn Mẫn: Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa Long - Đường Trần Nguyên Hãn: Đoạn từ đường Xương Giang đến Nhà văn hoá Công ty Đạm - Đường Nghĩa Long - Đường Á Lữ - Đường Tân Ninh - Đường Huyền Quang - Đường Nguyễn Khắc Nhu: Đoạn từ đường Xương Giang đến chợ Hà Vị - Đường Đặng Thị Nho - Đường Giáp Hải: Đoạn từ địa giới xã Xương Giang đến ngã 3 Kế - Đường QL 31 ( đoạn từ ngã 3 Kế đến QL 1A mới ) |
3.150 |
1.890 |
1.260 |
630 |
8. |
- Đường Lê Lợi: Đoạn từ trường THCS Dĩnh Kế đến hết lối rẽ vào trường QS tỉnh và đoạn từ lối rẽ vào trường QS tỉnh đến ngã 3 Kế - Đường Tiền Giang: Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Thánh Thiên - Đường Giáp Hải: Đoạn từ ngã ba Quán Thành đến địa giới xã Xương Giang |
2.790 |
1.530 |
900 |
630 |
9. |
- Đường Nguyễn Khắc Nhu: Đoạn từ chợ Hà Vị đến ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu |
2.520 |
1.260 |
900 |
580 |
10. |
- Đường Xương Giang: Bên phía đường sắt từ Hùng Vương đến Bến xe khách và từ đường rẽ vào đường liên xã Xương Giang đến Đoạn quản lý đường bộ - Đường Trần Nguyên Hãn: Đoạn từ Nhà văn hoá Công ty Đạm đến Công an phường Thọ Xương - Đường Vương Văn Trà: Đoạn từ đường Xương Giang đến ngõ 8 đường Vương Văn Trà - Đường Nguyễn Công Hãng: Đoạn từ Trung tâm giới thiệu việc làm đến ngõ 36 đường Nguyễn Công Hãng, đoạn từ Kho gạo Hà Vị đến đường Trần Nguyên Hãn. - Đường Châu Xuyên, Đường Mỹ Độ: Đoạn từ đầu cầu Sông Thương đến Công an phường Mỹ Độ |
2.160 |
1.170 |
850 |
540 |
11. |
- Đường Xương Giang: Bên phía đường sắt đoạn từ đường rẽ vào đường liên xã Xương Giang đến Đoạn Quản lý đường bộ, đoạn từ Đoạn Quản lý đường bộ đến hết địa phận TP Bắc Giang. - Đường Tiền Giang: Đoạn từ đường Thánh Thiên đến đê sông Thương - Đường Vương Văn Trà: Đoạn từ ngõ 8 đường Vương Văn Trà đến hết đường - Đường Nguyễn Công Hãng: Đoạn từ ngõ 36 Nguyễn Công Hãng đến Kho gạo Hà Vị - Đường Đàm Thuận Huy - Đường Mỹ Độ: Đoạn từ Công an phường Mỹ Độ đến hết đất chùa Mỹ Độ - Đường Võ Thị Sáu |
1.890 |
1.170 |
810 |
490 |
12. |
- Đường Nguyễn Công Hãng: Đoạn từ đê sông Thương đến Trung tâm giới thiệu việc làm - Đường Đồng Cửa - Đường Đào Sư Tích - Đường Hoàng Hoa Thám:Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến km số 1 - Đường Hồ Công Dự: Đoạn từ đường Huyền Quang đến đường rẽ khu tập thể Chùa Dền - Đường Lê Lai |
1.570 |
900 |
630 |
450 |
13. |
- Đường Trần Nguyên Hãn: Đoạn từ Công an P.Thọ Xương đến Công ty Đạm - Đường Mỹ Độ: Đoạn từ chùa Mỹ Độ đến hết địa phận TP - Đường Cao Kỳ Vân: Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngã tư Kho gạo Hà Vị - Đường Hoàng Hoa Thám: Đoạn từ km số 1 đến km số 2 |
1.260 |
630 |
|
|
14. |
- Đường Cao Kỳ Vân: Đoạn từ ngã tư Kho gạo đến bờ mương Hà Vị - Đường Trần Đăng Tuyển - Đường Hoàng Hoa Thám: Đoạn từ km số 3,5 đến km5 - Đường Hồ Công Dự: Đoạn còn lại ( Trừ Đoạn từ đường Huyền Quang đến đường rẽ khu tập thể Chùa Dền) - Đường Cô Giang |
900 |
500 |
310 |
130 |
15. |
- Đường Hoàng Hoa Thám: Đoạn từ km số 2 đến km số 3,5 - Đường Thân Khuê - Đường Bảo Ngọc - Đường Phạm Liêu - Đường Phùng Trạm - Đường Nguyễn Duy Năng |
630 |
310 |
|
|
16. |
Các loại ngõ, hẻm đã có tên và chưa có tên |
450 |
310 |
190 |
|
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN THÀNH PHỐ BẮC GIANG
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
1. |
Xã nhóm A |
900 |
720 |
500 |
400 |
720 |
540 |
300 |
250 |
450 |
270 |
180 |
90 |
2. |
Xã nhóm B |
720 |
450 |
400 |
300 |
450 |
270 |
220 |
150 |
270 |
180 |
90 |
|
3. |
Xã nhóm C |
450 |
360 |
300 |
200 |
270 |
180 |
150 |
100 |
180 |
90 |
|
|
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Ở NÔNG THÔN THÀNH PHỐ BẮC GIANG
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
1. |
Xã nhóm A |
630 |
500 |
350 |
280 |
500 |
380 |
210 |
175 |
350 |
210 |
140 |
70 |
2. |
Xã nhóm B |
500 |
315 |
280 |
210 |
315 |
190 |
155 |
105 |
210 |
140 |
70 |
|
3. |
Xã nhóm C |
315 |
250 |
210 |
140 |
190 |
130 |
105 |
70 |
140 |
70 |
|
|
Phân loại nhóm xã áp dụng cho bảng 7, bảng 8 như sau:
- Phường, xã thuộc nhóm A: Lê Lợi, Mỹ Độ, Thọ Xương, Dĩnh Kế;
- Xã thuộc nhóm B: Xương Giang, Đa Mai;
- Xã thuộc nhóm C: Song Mai.
2. HUYỆN VIỆT YÊN
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG : |
|
|
|
|
1. |
Trục đường quốc lộ 37:( Dục Quang đi bờ mương thôn Tự) |
|
|
|
|
- |
Đoạn đầu thôn Dục Quang đến nhà Văn Phong (+20m) |
|
|
|
|
+ |
Đất ruộng cao. |
1.300 |
|
|
|
+ |
Đất sâu trũng |
800 |
|
|
|
- |
Đoạn từ nhà Văn Phong (+ 20m ) đến đường rẽ thôn Trung. |
1.700 |
800 |
400 |
300 |
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Trung đến hết nhà ông Quyền ( Ngần ) |
2.100 |
800 |
400 |
300 |
- |
Đoạn từ hết nhà ông Quyền ( Ngần ) đến hết cổng BHXH |
2.500 |
800 |
400 |
300 |
- |
Đoạn từ hết BHXH đến đầu bờ hồ huyện ( nhà Thắng Hiền ) |
3.000 |
1.000 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ nhà Hiền Thắng đến Nhà trẻ liên cơ |
2.500 |
800 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ Nhà trẻ liên cơ đến bờ mương thôn Tự |
1.500 |
700 |
|
|
- |
Khu dân cư thị trấn Bắc |
800 |
500 |
|
|
- |
Đoạn sau nhà ông Giáp Hạnh đến trường tiểu học TT BĐộng |
800 |
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm cuối trường tiểu học TTBĐ đến sân bóng trường THPT Việt Yên 1 |
700 |
|
|
|
2. |
Trục đường tỉnh lộ 272: Từ giáp Tăng Quang đi cầu Sim : |
|
|
|
|
- |
Từ đầu thôn Tăng Quang đến đường rẽ thôn Thượng. |
1.000 |
600 |
|
|
- |
Đoạn rẽ vào thôn Thượng đến nhà Luyến Cường. |
1.700 |
|
|
|
- |
Từ hết đất nhà Luyến Cường đến nhà Nam Quyết |
2.500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ hết nhà Nam Quyết đến hết đất Kho Bạc |
3.000 |
1.000 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ hết đất Kho Bạc đến hết đất Công an |
2.500 |
1.000 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ hết đất Công an đến hết đất Công ty cổ phần bia nước giải khát |
2.000 |
800 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ hết đất Công ty cổ phần bia nước giải khát đến đường rẽ trường TN Trung |
1.400 |
700 |
300 |
150 |
- |
Đoạn từ cổng trường Thân Nhân Trung đến nhà ông Đại |
800 |
400 |
300 |
|
- |
Đoạn từ sau nhà ông Đại đến cổng Trường cấp III |
|
|
|
|
+ |
Đoạn đã xây dựng nhà ở |
700 |
400 |
250 |
|
+ |
Đoạn đất sâu trũng |
600 |
350 |
|
|
- |
Từ cổng Trường cấp 3 Việt Yên I đến đường rẽ đình làng Đông + 100m |
500 |
350 |
|
|
+ |
Đoạn đất trũng |
400 |
250 |
|
|
- |
Đoạn đường rẽ đình làng Đông đến hết đoạn thâm trùng (đầu xóm mới) |
300 |
200 |
|
|
- |
Đoạn từ đầu xóm mới đến hết cổng Nhà máy gạch Bích Sơn |
800 |
400 |
|
|
- |
Đoạn từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn đến chân đê cầu Sim |
400 |
200 |
|
|
- |
Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết thị trấn ) |
200 |
90 |
|
|
3. |
Đường trong ngõ, xóm của các thôn |
250 |
120 |
100 |
50 |
II. |
THỊ TRẤN NẾNH: |
|
|
|
|
1. |
Đường quốc lộ 1A ( Phúc Lâm đi Tam Tầng ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp Tam Tầng đến hết Nghĩa trang thôn Ninh Khánh |
1.500 |
900 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ Nghĩa trang thôn Ninh Khánh đến nhà Hùng Nam |
1.600 |
900 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ nhà Hùng Nam đến đường rẽ vào thôn Ninh Khánh |
1.800 |
1.000 |
500 |
300 |
+ |
Khu đất thùng ao sâu |
|
700 |
350 |
200 |
- |
Đoạn từ đường vào thôn Ninh Khánh đến nhà Hoà Luật |
2.000 |
1.200 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ nhà Hoà Luật đến nhà ông Tuân +10 m |
2.500 |
1.500 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ nhà ông Tuân + 20m đến hết đất TTNếnh |
1.500 |
700 |
500 |
300 |
2. |
Đường trong ngõ, xóm còn lại |
300 |
200 |
150 |
50 |
III. |
CÁC CỤM DÂN CƯ VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH: |
|
|
|
|
1. |
Trên trục đường quốc lộ 1A |
|
|
|
|
1.1 |
Xã Hồng Thái: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến Bưu điện Hồng Thái |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
- |
Từ Bưu điện Hồng Thái đến trụ sở UBND xã Hồng Thái |
1.300 |
600 |
|
|
+ |
Đoạn thâm trùng |
900 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ trụ sở UBND xã Hồng Thái đến đường rẽ xóm Sến |
1.200 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ xóm Sến đến hết đường rẽ vào Hội trường thôn Hùng Lãm |
1.100 |
600 |
|
|
+ |
Nếu đất thâm trùng |
900 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào Hội trường thôn Hùng Lãm đến giáp trung tâm Đình Trám |
1.200 |
600 |
|
|
+ |
Đất thâm trùng |
1.000 |
600 |
|
|
- |
Trung tâm ngã tư Đình Trám (+ 500m dọc QL1A và QL 37) |
1.600 |
800 |
|
|
- |
Sau trung tâm Đình Trám đến Ga Sen Hồ giáp đất H. Ninh |
1350 |
675 |
|
|
+ |
Đất thâm trùng |
800 |
500 |
|
|
1.2 |
Xã Hoàng Ninh: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Phúc Lâm ( giáp thị trấn Nếnh ) đến rẽ thôn H. Mai |
1.400 |
700 |
|
|
+ |
Đất thâm trùng |
800 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai đến giáp địa phận xã Hồng Thái |
1.350 |
675 |
|
|
+ |
Đất thâm trùng |
800 |
500 |
|
|
1.3 |
Xã Quang Châu: |
|
|
|
|
- |
Đoạn giáp thị trấn Nếnh đến đầu cầu Đáp Cầu ( cao ) |
1.500 |
700 |
|
|
+ |
Đoạn sâu trũng |
1000 |
500 |
|
|
2. |
Trục đường quốc lộ 37: |
|
|
|
|
2.1 |
Xã Hồng Thái : |
|
|
|
|
- |
Đoạn sau trung tâm Đình Trám đến hết địa phận Hồng Thái |
1.300 |
650 |
|
|
2.2 |
Xã Bích Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp Nhà trẻ liên cơ đến bờ mương thôn Tự |
1.500 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ bờ mương thôn Tự đến hết Bưu điện xã Bích Sơn |
1.600 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ B. điện xã Bích Sơn đến đường rẽ sân kho T- Vàng |
1.400 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ sân kho thôn Vàng đến hết cầu T-Vàng |
900 |
400 |
|
|
2.3 |
Trung tâm xã Tự Lạn: |
|
|
|
|
- |
Từ cổng vào UBND xã (+200m) đến đoạn rẽ trường THCS (+100m) |
1.000 |
500 |
|
|
- |
Đoạn còn lại bám Ql 37 (sau trung tâm) |
600 |
300 |
200 |
100 |
+ |
Đất ruộng trũng |
400 |
200 |
100 |
|
2.4 |
Trung tâm xã Việt Tiến và xã Hương Mai: |
|
|
|
|
- |
Từ cây xăng đến Kè Chàng +200m |
1.000 |
500 |
|
|
- |
Đoạn còn lại bám QL 37 (sau trung tâm) |
600 |
300 |
|
|
+ |
Đất ruộng trũng |
350 |
150 |
|
|
3. |
Trục đường 272 |
|
|
|
|
3.1 |
Xã Bích Sơn: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu đất đỏ đến cổng Xí nghiệp Việt An |
700 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ Xí nghiệp Việt An đến nhà ông Tề |
1.000 |
500 |
|
|
3.2 |
Trung tâm xã Minh Đức: Bên này cầu treo Mỏ Thổ đến cổng UBND xã Minh Đức + 100m |
1.200 |
500 |
|
|
3.3 |
Xã Quảng Minh: |
|
|
|
|
- |
Đoạn nhà ông Nam đến nhà ông Ngữ (Giáp trạm bơm Khả Lý Hạ) |
900 |
400 |
|
|
- |
Đoạn sau nhà ông Nam đến giáp đất Phúc Lâm |
500 |
300 |
|
|
4. |
Trục đường 284 : Xã Nghĩa Trung |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ km7 đến giáp Ngọc Lý Tân Yên |
700 |
|
|
|
+ |
Nếu thâm trùng |
500 |
|
|
|
5. |
Trục đường Nếnh đi Bổ Đà - Vân Hà |
|
|
|
|
5.1 |
Thị trấn Nếnh: Đoạn từ đường tầu đến cổng UBND xã Quảng Minh |
1.000 |
500 |
|
|
5.2 |
Xã Quảng Minh: Trung tâm xã kể từ UBND xã đến hết cây Bưởi + 500 m |
1.200 |
700 |
|
|
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ,
KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG: |
|
|
|
|
1. |
Trục đường quốc lộ 37 (Dục Quang đi bờ mương thôn Tự): |
|
|
|
|
- |
Đoạn đầu thôn Dục Quang đến nhà Văn Phong cộng 20m |
900 |
|
|
|
+ |
Đất ruộng cao. |
|
|
|
|
+ |
Đất sâu trũng |
500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ nhà Văn Phong cộng 20m đến đường rẽ T- Trung. |
1.000 |
500 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Trung đến hết nhà ông Quyền (Ngần ) |
1.200 |
500 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ hết nhà ông Quyền ( Ngần ) đến hết cổng BHXH |
1.500 |
600 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ hết BHXH đến đầu bờ hồ huyện ( nhà Thắng Hiền ) |
1.800 |
650 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ nhà Hiền Thắng đến Nhà trẻ liên cơ |
1.500 |
500 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ Nhà trẻ liên cơ đến bờ mương thôn Tự |
1.000 |
450 |
|
|
- |
Khu dân cư thị trấn Bắc |
500 |
300 |
|
|
- |
Đoạn sau nhà ông Giáp Hạnh đến trường tiểu học TT BĐộng |
500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm cuối trường tiểu học TTBĐ đến sân bóng trường THPT Việt Yên 1 |
450 |
|
|
|
2. |
Trục đường tỉnh lộ 272: Từ giáp Tăng Quang đi cầu Sim : |
|
|
|
|
- |
Từ đầu thôn Tăng Quang đến đường rẽ thôn Thượng. |
600 |
400 |
|
|
- |
Đoạn đường rẽ vào làng Thượng đến nhà Luyến Cường. |
1.000 |
|
|
|
- |
Đoạn từ hết nhà Luyến Cường đến nhà Nam Quyết |
1.500 |
650 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ hết nhà Nam Quyết đến hết đất Kho Bạc |
1.800 |
600 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ hết đất kho Bạc đến hết đất Công An |
1.500 |
600 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ hết đất Công an đến hết đất Công ty cổ phần bia nước giải khát |
1.200 |
500 |
200 |
120 |
- |
Đoạn từ hết đất Công ty cổ phần bia nước giải khát đến đường rẽ trường TN Trung |
1.000 |
450 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ cổng trường Thân Nhân Trung đến nhà ông Đại |
500 |
250 |
200 |
|
- |
Đoạn từ sau nhà ông Đại đến cổng Trường cấp III |
|
|
|
|
+ |
Đoạn đã xây dựng nhà ở |
450 |
250 |
150 |
|
+ |
Đoạn đất sâu trũng |
350 |
200 |
|
|
- |
Từ cổng Trường cấp 3 Việt yên I đến đường rẽ vào đình làng Đông + 100m |
300 |
200 |
|
|
+ |
Đoạn sâu trũng |
250 |
150 |
|
|
- |
Đoạn đường rẽ đình làng Đông đến hết đoạn thâm trùng |
200 |
120 |
|
|
- |
Đoạn từ đầu xóm mới đến hết cổng Nhà máy gạch Bích Sơn |
500 |
250 |
|
|
- |
Đoạn từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn đến chân đê cầu Sim |
250 |
120 |
|
|
- |
Đoạn còn lại ( dưới chân đê đến hết thị trấn ) |
120 |
60 |
|
|
3. |
Đường trong ngõ, xóm của các thôn |
150 |
70 |
60 |
30 |
II. |
THỊ TRẤN NẾNH: |
|
|
|
|
1. |
Đường quốc lộ 1A ( Phúc Lâm đi Tam Tầng ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp Tam tầng đến hết Nghĩa trang thôn N- Khánh |
900 |
600 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ Nghĩa trang thôn Ninh Khánh nhà Hùng Nam |
1.000 |
600 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ nhà Hùng Nam đến đường rẽ vào thôn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ nhà Hùng Nam đến đường rẽ vào thôn N- Khánh |
1.100 |
600 |
300 |
200 |
+ |
Khu đất thùng ao sâu |
|
450 |
200 |
120 |
- |
Đoạn từ đường vào thôn Ninh Khánh đến nhà Hoà Luật |
1.200 |
800 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ nhà Hoà Luật đến nhà ông Tuân +10 m |
1.500 |
900 |
450 |
250 |
- |
Đoạn từ nhà ông Tuân + 20m đến hết đất TTNếnh |
1.000 |
450 |
300 |
200 |
2. |
Đường trong ngõ, xóm còn lại |
200 |
120 |
90 |
30 |
III. |
CÁC CỤM DÂN CƯ VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP KHU DU LỊCH: |
|
|
|
|
1. |
Trên trục đường quốc lộ 1A |
|
|
|
|
1.1 |
Xã Hồng Thái: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến Bưu điện Hồng Thái |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
- |
Từ Bưu điện Hồng Thái đến trụ sở UBND xã Hồng Thái |
800 |
400 |
|
|
+ |
Đoạn thâm trùng |
600 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ trụ sở UBND xã Hồng Thái đến đường rẽ xóm Sến |
750 |
400 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ xóm Sến đến hết đường rẽ vào Hội trường thôn Hùng Lãm |
700 |
400 |
|
|
+ |
Nếu đất thâm trùng |
600 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào Hội trường thôn Hùng Lãm đến giáp trung tâm Đình Trám |
750 |
400 |
|
|
+ |
Đất thâm trùng |
600 |
350 |
|
|
- |
Trung tâm ngã tư Đình trám (+ 500m dọc QL1A và QL 37) |
1.000 |
500 |
|
|
- |
Sau trung tâm Đình Trám đến Ga Sen Hồ giáp đất H-Ninh |
850 |
400 |
|
|
+ |
Đất thâm trùng |
500 |
300 |
|
|
1.2 |
Xã Hoàng Ninh: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Phúc Lâm ( giáp thị trấn Nếnh ) đến rẽ thôn H- Mai |
900 |
450 |
|
|
+ |
Đất thâm trùng |
500 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ rẽ thôn Hoàng Mai đến giáp địa phận xã Hồng Thái |
850 |
400 |
|
|
+ |
Đất thâm trùng |
500 |
300 |
|
|
1.3 |
Xã Quang châu: |
|
|
|
|
- |
Đoạn giáp thị trấn Nếnh đến đầu cầu Đáp Cầu (cao) |
900 |
450 |
|
|
+ |
Đoạn sâu trũng |
600 |
300 |
|
|
2. |
Trục đường quốc lộ 37: |
|
|
|
|
2.1 |
Xã Hồng Thái : |
|
|
|
|
- |
Đoạn sau trung tâm Đình Trám đến hết địa phận H- Thái |
800 |
400 |
|
|
2.2 |
Xã Bích Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp Nhà trẻ liên cơ đến bờ mương thôn Tự |
900 |
450 |
|
|
- |
Đoạn từ bờ mương thôn Tự đến hết Bưu điện xã Bích Sơn |
1.000 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ Bưu điện xã Bích Sơn đến đường rẽ sân kho thôn Vàng |
900 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ sân kho T- Vàng đến hết cầu thôn Vàng |
600 |
250 |
|
|
2.3 |
Trung tâm xã Tự Lạn: |
|
|
|
|
- |
Từ cổng vào UBND xã (+200m) đến đoạn rẽ trường THCS (+100m) |
600 |
300 |
|
|
- |
Đoạn còn lại bám Ql 37 (sau trung tâm) |
400 |
200 |
120 |
60 |
+ |
Đất ruộng trũng |
250 |
120 |
60 |
|
2.4 |
Trung tâm xã Việt Tiến và xã Hương Mai: |
|
|
|
|
- |
Từ cây xăng đến Kè Chàng +200m |
600 |
300 |
|
|
- |
Đoạn còn lại bám QL 37 ( sau trung tâm) |
400 |
200 |
|
|
+ |
Đất ruộng trũng |
200 |
90 |
|
|
3. |
Trục đường 272 |
|
|
|
|
3.1 |
Xã Bích Sơn: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu đất đỏ đến cổng Xí nghiệp Việt An |
450 |
200 |
|
|
- |
Đoạn từ Xí nghiệp Việt An đến nhà ông Tề |
600 |
300 |
|
|
3.2 |
Trung tâm xã Minh Đức: Bên này cầu treo Mỏ Thổ đến cổng UBND xã Minh Đức + 100m |
700 |
300 |
|
|
3.3 |
Xã Quảng Minh: |
|
|
|
|
- |
Đoạn nhà ông Ngữ ( giáp trạm bơm ) đến nhà ông Nam |
600 |
250 |
|
|
- |
Đoạn sau nhà ông Nam đến giáp đất Phúc Lâm |
300 |
200 |
|
|
4. |
Trục đường 284: Xã Nghĩa Trung |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ km7 đến giáp Ngọc Lý Tân Yên |
450 |
|
|
|
+ |
Nếu thâm trùng |
300 |
|
|
|
5. |
Trục đường Nếnh đi Bổ Đà - Vân Hà |
|
|
|
|
5.1 |
Thị trấn Nếnh:Đoạn từ đường tầu đến cổng UBND xã Quảng Minh |
600 |
300 |
|
|
5.2 |
Xã Quảng Minh:Trung tâm xã từ UBND xã - hết cây Bưởi+500m |
700 |
400 |
|
|
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
600 |
400 |
250 |
150 |
300 |
200 |
130 |
80 |
120 |
90 |
80 |
60 |
2. |
Xã nhóm B |
400 |
300 |
150 |
100 |
200 |
150 |
100 |
70 |
90 |
80 |
60 |
50 |
3. |
Xã nhóm C |
300 |
200 |
130 |
80 |
180 |
140 |
90 |
60 |
70 |
50 |
45 |
40 |
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
300 |
150 |
110 |
70 |
150 |
120 |
80 |
50 |
60 |
50 |
45 |
40 |
2. |
Xã nhóm B |
200 |
120 |
100 |
60 |
130 |
100 |
70 |
45 |
55 |
40 |
35 |
30 |
3. |
Xã nhóm C |
150 |
100 |
80 |
50 |
100 |
80 |
60 |
40 |
50 |
30 |
28 |
25 |
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
360 |
240 |
150 |
90 |
180 |
120 |
78 |
48 |
72 |
54 |
48 |
36 |
2. |
Xã nhóm B |
240 |
180 |
90 |
60 |
120 |
90 |
60 |
42 |
54 |
48 |
36 |
30 |
3. |
Xã nhóm C |
180 |
120 |
78 |
48 |
108 |
85 |
54 |
36 |
42 |
30 |
27 |
24 |
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
180 |
90 |
66 |
42 |
90 |
72 |
48 |
30 |
36 |
30 |
27 |
24 |
2. |
Xã nhóm B |
120 |
72 |
60 |
36 |
78 |
60 |
42 |
30 |
33 |
24 |
21 |
20 |
3. |
Xã nhóm C |
90 |
60 |
48 |
30 |
60 |
48 |
36 |
24 |
30 |
20 |
20 |
20 |
Phân loại nhóm xã áp dụng cho bảng 7, bảng 8 như sau:
- Xã trung du :
+ Xã nhóm A: Hồng Thái, Hoàng Ninh, Quảng Minh, Quang Châu, Bích Sơn;
+ Xã nhóm B: Tự Lạn, Việt Tiến, Tăng Tiến, Vân Hà;
+ Xã nhóm C: Ninh Sơn, Hương Mai, Vân Trung.
- Xã miền núi :
+ Xã nhóm A: Minh Đức;
+ Xã nhóm B: Nghĩa Trung;
+ Xã nhóm C: Trung Sơn, Tiên Sơn, Thượng Lan.
3.HUYỆN HIỆP HÒA
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN ,VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
THỊ TRẤN THẮNG |
|
|
|
|
1. |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
- |
Khu vực ngã tư Biển ( trong phạm vi 50 m) đi các hướng |
5.000 |
2.500 |
900 |
400 |
- |
Đoạn từ ngã tư Biển (sau 50 m) - ngã ba Tràng Than |
4.000 |
1.000 |
500 |
100 |
- |
Đoạn từ ngã ba Tràng Than - Chân dốc Cầu Dừa |
3.000 |
700 |
350 |
90 |
- |
Đoạn từ ngã tư Biển (sau 50 m) - giáp Trường cấp III số 1 |
4.000 |
1.000 |
500 |
100 |
- |
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50 m) - Trường cấp III số 1 |
3.000 |
700 |
350 |
90 |
- |
Khu vực ngã tư Tuệ Tĩnh trong phạm vi 50 đi các hướng |
4.000 |
2.000 |
800 |
160 |
- |
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50m) - Hạt Giao thông |
2.500 |
600 |
300 |
80 |
- |
Đoạn từ Hạt Giao thông - chân dốc Mì Mầu |
2.000 |
500 |
200 |
80 |
2. |
Đoạn từ ngã tư Biển - Kho K23 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Biển ( sau 50 m ) - giao cắt đường Nguyễn Du |
2.000 |
500 |
200 |
80 |
- |
Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du - hết đất Thị trấn |
800 |
300 |
120 |
70 |
3. |
Đường Tuệ Tĩnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh ( sau 50 m ) - giao cắt TL 276- QL 37 |
1.000 |
450 |
150 |
80 |
- |
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh ( sau 50m ) - Bệnh viện |
1.000 |
350 |
150 |
70 |
4. |
Đường giao cắt QL 37- TL 276 ( kho Độc Lập) |
600 |
200 |
100 |
50 |
5. |
Đường Tỉnh Lộ 275 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Hạt Giao thông - chân dốc Trạm máy kéo ( cũ ) |
600 |
400 |
200 |
60 |
6. |
Đường tỉnh lộ 276 ( TL 288 mới) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Km 0 - Ngã ba đường Tuệ Tĩnh |
2.000 |
600 |
200 |
80 |
- |
Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh - giáp Công an huyện |
3.000 |
1.000 |
450 |
150 |
- |
Đoạn từ công an huyện - Bưu điện |
3.500 |
1.200 |
500 |
200 |
- |
Đoạn từ Tượng Đài - hết Nhà Văn hoá huyện |
3.500 |
1.200 |
500 |
200 |
- |
Đoạn từ Nhà Văn hoá huyện - giao cắt đường 675 |
2.500 |
700 |
300 |
150 |
- |
Đoạn từ giao cắt đường 675 - Tram vật tư ( cũ ) |
1.500 |
500 |
200 |
80 |
7. |
Đường tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ tượng đài - THCS Đức Thắng |
3.000 |
800 |
350 |
150 |
8. |
Đường Tỉnh lộ 296 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Tượng Đài - dốc Đồn |
2.500 |
850 |
300 |
150 |
9. |
Đường 19/5 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Biển - Tượng đài |
4.000 |
1.700 |
800 |
350 |
10. |
Đường Nguyễn Du |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Bệnh viện - THCS - Tiểu học thị Trấn Thắng |
400 |
250 |
80 |
50 |
11. |
Đường Ngô Gia Tự ( qua xóm Tự Do) |
600 |
200 |
100 |
50 |
12. |
Đường 675 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ QL 37 - Tỉnh lộ 276 |
1.000 |
350 |
150 |
70 |
13. |
Khu Tượng đài huyện |
|
|
|
|
- |
Đường trước cửa Tượng đài |
5.500 |
3.500 |
1.500 |
500 |
- |
Đường sau Tượng đài đi Kho bạc |
3.500 |
1.000 |
450 |
150 |
II. |
VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH |
|
|
|
|
1. |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp thị trấn - chân dốc Cầu Dừa |
2.500 |
1.000 |
300 |
70 |
- |
Đoạn từ chân dốc Cầu Dừa- giao đường vào Hưng Thịnh |
3.000 |
1.200 |
350 |
90 |
- |
Đoạn từ giao đường vào Hưng Thịnh - hết địa phận Đức Thắng |
1.500 |
500 |
150 |
60 |
- |
Đoạn từ Lữ đoàn 675 - UBND xã Hoàng An |
550 |
160 |
80 |
55 |
- |
Đoạn từ UBND xã Hoàng An - giáp kè Gia Tư |
650 |
170 |
90 |
55 |
- |
Đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ - hết địa phận Hoàng An |
400 |
150 |
80 |
55 |
- |
Đoạn từ Cầu Hương - Tam Hợp (Thanh Vân) |
300 |
120 |
70 |
50 |
- |
Đoạn từ dốc Mì Mầu - hết cầu Chớp |
450 |
130 |
70 |
50 |
- |
Đoạn từ cầu Chớp - đường vào làng Cấm |
400 |
150 |
80 |
55 |
- |
Đoạn từ đường vào làng Cấm - qua đường vào làng Đông |
350 |
120 |
70 |
50 |
- |
Đoạn từ đường vào làng Đông - hết địa phận Đoan Bái |
300 |
120 |
70 |
50 |
2. |
Đường 295 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ tiếp giáp thị trấn- Trường C2 Đức Thắng |
3.500 |
1500 |
400 |
110 |
- |
Đoạn từ Trường C2 Đức Thắng-giao cắt đường vào Dinh Hương |
3.000 |
1.200 |
350 |
100 |
- |
Đoạn từ giao cắt đường vào Dinh Hương - cống Ba Mô |
2.000 |
800 |
350 |
90 |
- |
Đoạn từ cống Ba Mô - giao đường đi Danh Thắng |
2.500 |
1.000 |
350 |
90 |
- |
Đoạn Từ giao đường đi Danh Thắng - phố Hoa |
420 |
150 |
80 |
55 |
- |
Từ sau phố Hoa - đến chợ Châu Minh |
300 |
120 |
70 |
50 |
- |
Từ sau chợ Châu Minh - Bến đò Đông Xuyên |
270 |
100 |
60 |
45 |
- |
Đoạn từ ngã 3 Cờ - Ngã 3 Tân Thành ( Ngọc Sơn ) |
500 |
160 |
80 |
55 |
3. |
Đường Tỉnh lộ 296 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ dốc Đồn - cây xăng Trung Đồng |
2.000 |
800 |
350 |
150 |
- |
Đoạn từ cây xăng Trung Đồng - Cầu Đức Thắng |
1.700 |
700 |
300 |
110 |
- |
Đoạn từ Cầu Đức Thắng- Trường Tiểu học số 2 Đức Thắng |
1.000 |
400 |
150 |
70 |
- |
Đoạn từ Trường Tiểu học số 2 Đức Thắng - Sa Long dưới |
800 |
300 |
140 |
60 |
- |
Đoạn từ Sa Long dưới - hết địa phận Đức Thắng |
600 |
170 |
90 |
55 |
- |
Khu vực chợ Thường |
800 |
350 |
140 |
70 |
- |
Đoạn Từ chân dốc Thường - Chân dốc Bách Nhẫn |
350 |
120 |
70 |
50 |
- |
Khu vực Bách Nhẫn ( đất Hùng Sơn và Mai Trung). |
700 |
300 |
90 |
60 |
- |
Đoạn từ chân dốc Bách Nhẫn-Ngã tư Đại Thành ( cách 100 m) |
400 |
130 |
70 |
50 |
- |
Khu vực ngã tư Đại Thành ( bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m). |
700 |
300 |
90 |
60 |
- |
Đoạn từ ngã tư Đại Thành - Cầu Vát |
420 |
120 |
70 |
50 |
4. |
Đường 675 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giao cắt Tỉnh lô 27 6- Tỉnh lộ 296 (ra Trạm nước sạch) |
1.000 |
350 |
150 |
70 |
5. |
Đường Tỉnh lộ 276 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp thị trấn- Nhà ông Sáu |
800 |
350 |
140 |
70 |
6. |
Đường 275 ( Thắng - Gầm) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ chân dốc Trạm máy kéo - Ngã ba Tràng |
250 |
90 |
55 |
45 |
- |
Đoạn từ Ngã 3 (đường đi Phố Tràng)-đầu phố Lữ (Cách 200 m) |
350 |
120 |
70 |
50 |
- |
Khu vực phố Lữ ( tính từ lối rẽ vào UBND xã về 2 phía theo trục đường 275 là 200 m ) |
550 |
200 |
80 |
55 |
- |
Từ sau phố Lữ - Cống Lữ |
320 |
120 |
70 |
50 |
- |
Đoạn từ Cống Lữ- bến Gầm ( Ma Han ) |
250 |
90 |
55 |
45 |
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ,
KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
THỊ TRẤN THẮNG |
|
|
|
|
1. |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
- |
Khu vực ngã tư Biển trong phạm vi 50m đi các hướng |
3.250 |
1.625 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Biển ( sau 50 m ) - Ngã ba Tràng Than |
2.600 |
650 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Tràng Than - Chân dốc Cầu Dừa |
1.950 |
455 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Biển ( sau 50 m ) - giáp Trường cấp III số 1 |
2.600 |
650 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh ( sau 50 m ) - Trường cấp III số 1 |
1.950 |
455 |
|
|
- |
Khu vực ngã tư Tuệ Tĩnh trong phạm vi 50m đi các hướng |
2.600 |
1.300 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh ( sau 50m ) - Hạt Giao thông |
1.625 |
390 |
|
|
- |
Đoạn từ Hạt Giao thông- chân dốc Mì Mầu |
1.300 |
325 |
|
|
2. |
Đoạn từ ngã tư Biển - Kho K23 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Biển ( sau 50 m ) - Giao cắt đường Nguyễn Du |
1.300 |
325 |
|
|
- |
Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du - Hết đất thị trấn |
650 |
228 |
|
|
3. |
Đường Tuệ Tĩnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh ( sau 50 m ) - giao cắt TL 276 37 |
650 |
293 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh ( sau 50m ) - Bệnh viện |
650 |
228 |
|
|
4. |
Đường giao cắt QL 37- TL 276 ( kho Độc Lập ) |
390 |
130 |
|
|
5. |
Đường Tỉnh Lộ 275 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Hạt Giao thông - Chân dốc Trạm máy kéo ( cũ) |
390 |
260 |
|
|
6. |
Đường tỉnh lộ 276 ( TL 288 mới ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Km 0 - Ngã ba đường Tuệ Tĩnh |
1.300 |
390 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh - giáp Công an huyện |
1.950 |
650 |
|
|
- |
Đoạn từ công an huyện - Bưu điện |
2.275 |
780 |
|
|
- |
Đoạn từ Tượng Đài - hết Nhà Văn hoá huyện |
2.275 |
780 |
|
|
- |
Đoạn từ Nhà Văn hoá huyện - giao cắt đường 675 |
1.625 |
455 |
|
|
- |
Đoạn từ giao cắt đường 675 - Tram Vật tư ( cũ ) |
975 |
325 |
|
|
7. |
Đường tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Tượng đài - THCS Đức Thắng |
1.950 |
520 |
|
|
8. |
Đường Tỉnh lộ 296 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Tượng Đài - Dốc Đồn |
1.625 |
553 |
|
|
9. |
Đường 19/5 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Biển - Tượng đài |
2.600 |
1.105 |
|
|
10. |
Đường Nguyễn Du |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Bệnh viện - THCS - Tiểu học thị Trấn Thắng |
260 |
163 |
|
|
11. |
Đường Ngô Gia Tự ( qua xóm Tự Do ) |
390 |
130 |
|
|
12. |
Đường 675 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ QL 37 - Tỉnh lộ 276 |
650 |
228 |
|
|
13. |
Khu Tượng đài huyện |
|
|
|
|
- |
Đường trước cửa Tượng đài |
3.575 |
2.275 |
|
|
- |
Đường sau Tượng đài đi Kho bạc |
2.275 |
650 |
|
|
II. |
VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH |
|
|
|
|
1. |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp thị trấn- chân dốc Cầu Dừa |
1.625 |
650 |
|
|
- |
Đoạn từ chân dốc Cầu Dừa - giao đường vào Hưng Thịnh |
1.950 |
780 |
|
|
- |
Đoạn từ giao đường vào Hưng Thịnh - hết địa phận Đức Thắng |
975 |
325 |
|
|
- |
Đoạn từ Lữ đoàn 675 - UBND xã Hoàng An |
358 |
104 |
|
|
- |
Đoạn từ UBND xã Hoàng An - giáp kè Gia tư |
423 |
111 |
|
|
- |
Đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ - hết địa phận Hoàng An |
260 |
98 |
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Hươn g- Tam Hợp ( Thanh Vân ) |
195 |
78 |
|
|
- |
Đoạn từ dốc Mì Mầu - hết cầu Chớp |
293 |
85 |
|
|
- |
Đoạn từ cầu Chớp - đường vào làng Cấm |
260 |
98 |
|
|
- |
Đoạn từ đường vào làng Cấm - qua đường vào làng Đông |
228 |
78 |
|
|
- |
Đoạn từ đường vào làng Đông - hết địa phận Đoan Bái |
195 |
78 |
|
|
2. |
Đường 295 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ tiếp giáp thị trấn - Trường C2 Đức Thắng |
2.275 |
975 |
|
|
- |
Đoạn từ Trường C2 Đức Thắng - giao cắt đường vào Dinh Hương |
1.950 |
780 |
|
|
- |
Đoạn từ giao cắt đường vào Dinh Hương - cống Ba Mô |
1.300 |
520 |
|
|
- |
Đoạn từ cống Ba Mô - giao đường đi Danh Thắng |
1.625 |
650 |
|
|
- |
Đoạn Từ Ba Mô - Phố Hoa |
273 |
98 |
|
|
- |
Từ sau Phố Hoa - đến chợ Châu Minh |
195 |
78 |
|
|
- |
Từ sau chợ Châu Minh - Bến đò Đông Xuyên |
176 |
65 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 Cờ - Ngã 3 Tân Thành ( Ngọc Sơn ) |
325 |
104 |
|
|
3. |
Đường Tỉnh lộ 296 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ dốc Đồn - cây xăng Trung Đồng |
1.300 |
520 |
|
|
- |
Đoạn từ cây xăng Trung Đồng - Cầu Đức Thắng |
1.105 |
455 |
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Đức Thắng- Trường Tiểu học số 2 Đức Thắng |
650 |
260 |
|
|
- |
Đoạn từ Trường Tiểu học số 2 Đức Thắng - Sa Long dưới |
520 |
195 |
|
|
- |
Đoạn từ Sa Long dưới- hết địa phận Đức Thắng |
390 |
111 |
|
|
- |
Khu vực Chợ Thường |
520 |
228 |
|
|
- |
Đoạn Từ chân dốc Thường - Chân dốc Bách Nhẫn |
228 |
78 |
|
|
- |
Khu vực Bách Nhẫn ( đất Hùng Sơn và Mai Trung). |
455 |
195 |
|
|
- |
Đoạn từ chân dốc Bách Nhẫn - Ngã tư Đại Thành ( cách 100 m ) |
260 |
85 |
|
|
- |
Khu vực ngã tư Đại Thành ( bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100m ). |
455 |
195 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Đại Thành - Chân Cầu Vát |
273 |
78 |
|
|
4. |
Đường 675 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 276- Tỉnh lộ 296 ( ra Trạm nước sạch) |
650 |
228 |
|
|
5. |
Đường Tỉnh lộ 276 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp thị trấn- Nhà ông Sáu |
520 |
228 |
|
|
6. |
Đường 275 ( Thắng - Gầm) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ chân dốc Trạm máy kéo - Ngã ba Tràng |
175 |
65 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 ( đường đi Phố Tràng) - đầu phố Lữ ( cách 200 m) |
228 |
78 |
|
|
- |
Khu vực Phố Lữ ( tính từ lối rẽ vào UBND xã về 2 phía theo trục đường 275 là 200 m) |
358 |
130 |
|
|
- |
Từ sau Phố Lữ - Cống Lữ |
208 |
78 |
|
|
- |
Đoạn từ Cống Lữ - bến Gầm (Ma Han) |
175 |
65 |
|
|
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
400 |
150 |
80 |
55 |
150 |
100 |
55 |
50 |
80 |
55 |
50 |
45 |
2. |
Xã nhóm B |
300 |
120 |
70 |
50 |
140 |
80 |
50 |
45 |
60 |
50 |
45 |
40 |
3. |
Xã nhóm C |
230 |
100 |
60 |
45 |
100 |
60 |
45 |
40 |
50 |
45 |
40 |
35 |
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
300 |
120 |
70 |
50 |
140 |
80 |
50 |
45 |
70 |
50 |
45 |
40 |
2. |
Xã nhóm B |
250 |
100 |
60 |
45 |
120 |
70 |
45 |
40 |
55 |
45 |
40 |
35 |
3. |
Xã nhóm C |
90 |
60 |
50 |
40 |
70 |
50 |
40 |
35 |
45 |
30 |
25 |
25 |
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
280 |
110 |
60 |
50 |
100 |
70 |
50 |
45 |
60 |
50 |
45 |
40 |
2. |
Xã nhóm B |
210 |
90 |
55 |
45 |
90 |
60 |
45 |
40 |
50 |
45 |
40 |
35 |
3. |
Xã nhóm C |
160 |
70 |
45 |
40 |
70 |
45 |
40 |
35 |
45 |
40 |
35 |
30 |
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
210 |
90 |
50 |
45 |
80 |
60 |
45 |
40 |
50 |
45 |
40 |
35 |
2. |
Xã nhóm B |
170 |
70 |
45 |
40 |
70 |
50 |
40 |
35 |
45 |
40 |
35 |
30 |
3. |
Xã nhóm C |
60 |
45 |
40 |
35 |
50 |
40 |
35 |
30 |
40 |
25 |
20 |
20 |
Phân loại nhóm xã áp dụng cho bảng 7, bảng 8 như sau:
- Xã trung du :
+ Xã nhóm A: thị trấn Thắng, Đức Thắng;
+ Xã nhóm B: Đông Lỗ, Đoan Bái, Bắc Lý, Hoàng Lương, Đại Thành, Hợp Thịnh, Danh Thắng, Hương Lâm, Mai Trung;
+ Xã nhóm C: Châu Minh, Mai Đình, Xuân Cẩm, Quang Minh.
- Xã miền núi :
+ Xã nhóm A: Ngọc Sơn, Lương Phong;
+ Xã nhóm B: Hùng Sơn, Hoàng An, Thường Thắng, Thái Sơn, Thanh Vân;
+ Xã nhóm C: Hoà Sơn, Hoàng Thanh, Đồng Tân, Hoàng Vân.
4. HUYỆN LẠNG GIANG
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN ,VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
THỊ TRẤN |
|
|
|
|
1. |
Thị trấn Vôi |
|
|
|
|
1.1 |
Đường quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Ngân hàng CSXH huyện đến đường vào sân vận động Quân đoàn 2 |
2.500 |
1.500 |
1.200 |
1.000 |
- |
Đường vào sân vận động QĐ II đến cổng Bệnh viện Lạng Giang |
1.500 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn từ Ngân hàng CSXH huyện đến cổng Bệnh viện Lạng Giang (bên kia đường tầu) |
1.300 |
1.000 |
|
|
1.2 |
Đường 295 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Ván đến ngã 3 thôn Toàn Mỹ; Đoạn từ công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang đi qua Trường mầm non Hoa Hồng đến cầu sông trường PTTH Lạng Giang I |
1.500 |
1.200 |
900 |
|
- |
Đoạn từ ngã 3 thôn Toàn Mỹ đến công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ ngã 3 thôn Toàn Mỹ đến Hiệu sách nhân dân |
2.500 |
2.000 |
1.500 |
|
- |
Đoạn từ Hiệu sách nhân dân đi qua UBND thị trấn Vôi đến ngã 3 đường rẽ vào trường Mầm non Hoa Hồng |
2.500 |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
2. |
Thị trấn Kép |
|
|
|
|
2.1 |
Đường 1A mới: Đoạn ngã tư Kép |
1.500 |
|
|
|
2.2 |
Đường 1A cũ: Đoạn từ ngã tư Kép đến đường tầu cắt ngang |
1.300 |
1.000 |
900 |
|
II. |
ĐẤT Ở VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, CÁC MỐI GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1. |
Đường quốc lộ 1A |
|
|
|
|
1.1 |
Xã Phi Mô: Đoạn từ đường rẽ vào cầu Thảo đến Ngân hàng CSXH huyện |
1.500 |
1.000 |
800 |
700 |
1.2 |
Xã Tân Dĩnh |
|
|
|
|
- |
Đường 1A cũ |
|
|
|
|
+ |
Đoạn từ khu Bãi Hàng xã Tân Dĩnh đến Bưu điện phố Giỏ |
1.500 |
1.100 |
900 |
|
- |
Đường 1A mới |
|
|
|
|
+ |
Đoạn từ Dĩnh Trì đến Nhà máy bánh kẹo Tích Sĩ Giai |
1.500 |
1.000 |
|
|
+ |
Đoạn từ Nhà máy bánh kẹo Tích Sĩ Giai đến đường vào cầu Thảo |
1.500 |
1.000 |
800 |
700 |
1.3 |
Xã Yên Mỹ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng bệnh viện Lạng Giang đến Hạt giao thông huyện ( Bên kia đường tầu) |
800 |
650 |
|
|
- |
Đoạn từ cây xăng dầu Bắc Sơn đến cổng TTBồi dưỡng chính trị huyện |
1.200 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ đường quốc lộ 1A đến cổng UBND xã |
1.200 |
|
|
|
1.4 |
Xã Hương Lạc: Đoạn từ cống tổ Rồng đến Rốc Má |
800 |
650 |
|
|
1.5 |
Xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư kép đến Đình thôn Sậm |
1.200 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn từ đình Sậm đến thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh |
900 |
800 |
|
|
1.6 |
Xã Quang Thịnh: Đoạn từ thôn Thanh Lương đến Cầu Đen đến Cầu Lường |
1.200 |
1.000 |
900 |
|
2. |
Đường tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
2.1 |
Xã Yên Mỹ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Ván đến thôn Mỹ Hưng xã Tân Hưng |
1.000 |
700 |
650 |
|
- |
Đoạn từ trường PTTH Lạng giang 1 đến giáp xã Tân Thanh |
650 |
|
|
|
- |
Đoạn từ thôn An Long đi Đồng Lạc |
900 |
700 |
|
|
2.2 |
Xã Tân Hưng: Đoạn từ thôn Mỹ Hưng đến UBND xã |
650 |
|
|
|
3. |
Đường quốc lộ 31 |
|
|
|
|
3.1 |
Xã Dĩnh Trì |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư cây xăng đến Bãi Ổi |
1.500 |
1.200 |
1.000 |
800 |
- |
Đoạn từ Bãi Ổi đến ngã ba Dĩnh Trì đi Yên Dũng |
1.100 |
900 |
650 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba Dĩnh Trì đi Yên Dũng đến bờ Vôi thôn Đông Mo |
1.000 |
800 |
650 |
|
3.2 |
Xã Thái Đào: Đoạn từ UBND xã Thái Đào đến lối rẽ đi Tân An |
1.000 |
900 |
650 |
|
3.3 |
Xã Đại Lâm: Đoạn từ Đại Giáp đến thôn Ghép xã Thái Đào |
650 |
|
|
|
. |
Đường tỉnh lộ 292 ( đường 265 cũ ) |
|
|
|
|
4.1 |
Xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng UBND xã Tân Thịnh |
1.200 |
900 |
800 |
|
- |
Đoạn từ cổng UBND xã Tân Thịnh đến giáp Phố Bằng |
700 |
650 |
|
|
4.2 |
Xã An Hà: Đoạn từ cây xăng phố Bằng đến K4+200 |
700 |
650 |
|
|
4.3 |
Xã Nghĩa Hoà:Đoạn từ Cầu Đồng đến Mia |
650 |
|
|
|
4.4 |
Xã Nghĩa Hưng: Đoạn từ xã An Hà đến cầu Bố Hạ |
650 |
|
|
|
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ,
KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
THỊ TRẤN |
|
|
|
|
1. |
Thị trấn Vôi |
|
|
|
|
1.1 |
Đường quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Ngân hàng CSXH huyện đến đường vào sân vận động Quân đoàn 2 |
1.500 |
900 |
720 |
600 |
- |
Đường vào sân vận động QĐ II đến cổng Bệnh viện Lạng Giang |
900 |
|
|
|
1.2 |
Đường 295 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu ván đến ngã 3 thôn Toàn Mỹ; Đoạn từ công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang đi qua trường mầm non Hoa Hồng đến cầu sông trường PTTH Lạng Giang I |
900 |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 thôn Toàn Mỹ đến công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang |
1.200 |
900 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 thôn Toàn Mỹ đi qua UBND thị trấn Vôi đến đường rẽ vào trường Mầm non Hoa Hồng |
1.500 |
1.200 |
900 |
|
2. |
Thị trấn Kép |
|
|
|
|
2.1 |
Đường 1A mới: Đoạn ngã tư Kép |
900 |
|
|
|
II. |
ĐẤT Ở VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, CÁC MỐI GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1. |
Đường quốc lộ 1A |
|
|
|
|
1.1 |
Xã Phi Mô: Đoạn từ đường rẽ vào cầu Thảo đến Ngân hàng CSXH huyện |
900 |
|
|
|
1.2 |
Xã Tân Dĩnh |
|
|
|
|
- |
Đường 1A cũ |
|
|
|
|
+ |
Đoạn từ khu Bãi Hàng xã Tân Dĩnh đến Bưu điện phố Giỏ |
1.200 |
1.000 |
900 |
|
- |
Đường 1A mới |
|
|
|
|
+ |
Đoạn từ Dĩnh Trì đến đường vào cầu Thảo |
900 |
|
|
|
1.3 |
Xã Yên Mỹ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cây xăng dầu Bắc Sơn đến cổng TTBồi dưỡng chính trị huyện |
700 |
|
|
|
- |
Đoạn từ thôn An Long đi Đồng Lạc |
700 |
|
|
|
1.4 |
Xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư kép đến Đình thôn Sậm |
720 |
|
|
|
1.5 |
Xã Quang Thịnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ thôn Thanh Lương đến Cầu Đen đến Cầu Lường |
700 |
|
|
|
2. |
Đường tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
2.1 |
Xã Yên Mỹ: Đoạn từ cầu Ván đến thôn Mỹ Hưng xã Tân Hưng |
800 |
|
|
|
3 |
Đường quốc lộ 31 |
|
|
|
|
3.1 |
Xã Dĩnh Trì |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư cây xăng đến Bãi Ổi |
900 |
720 |
600 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba Dĩnh Trì đi Yên Dũng đến bờ vôi thôn Đông Mo |
720 |
600 |
|
|
3.2 |
Xã Thái Đào: Đoạn từ UBND xã Thái Đào đến lối rẽ đi Tân An |
800 |
650 |
|
|
4 |
Đường tỉnh lộ 292 (đường 265 cũ) |
|
|
|
|
4.1 |
Xã Tân Thịnh: Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng UBND xã Tân Thịnh |
720 |
540 |
|
|
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||||
I. |
Xã Trung du |
450 |
400 |
350 |
300 |
320 |
280 |
250 |
200 |
200 |
150 |
120 |
100 |
||
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1. |
Xã nhóm A |
400 |
350 |
300 |
250 |
300 |
200 |
180 |
150 |
150 |
100 |
90 |
50 |
||
2. |
Xã nhóm B |
350 |
300 |
250 |
200 |
200 |
150 |
120 |
100 |
100 |
80 |
60 |
42 |
||
3. |
Xã nhóm C |
300 |
200 |
150 |
120 |
150 |
100 |
80 |
60 |
60 |
50 |
45 |
35 |
||
3. |
Xã nhóm D |
250 |
150 |
120 |
100 |
100 |
80 |
60 |
50 |
50 |
30 |
25 |
25 |
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||||
I. |
Xã Trung du |
250 |
220 |
200 |
170 |
180 |
150 |
140 |
110 |
110 |
85 |
70 |
55 |
||
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1. |
Xã nhóm A |
220 |
192 |
170 |
140 |
170 |
110 |
100 |
80 |
80 |
55 |
50 |
35 |
||
2. |
Xã nhóm B |
192 |
170 |
140 |
110 |
110 |
85 |
70 |
55 |
55 |
45 |
40 |
30 |
||
3. |
Xã nhóm C |
170 |
110 |
85 |
70 |
85 |
55 |
45 |
40 |
40 |
35 |
30 |
25 |
||
4. |
Xã nhóm D |
140 |
85 |
70 |
55 |
55 |
45 |
40 |
35 |
35 |
30 |
24 |
22 |
Phân loại nhóm xã áp dụng cho bảng 7, bảng 8 như sau:
- Xã trung du: Thị trấn Vôi, thị trấn Kép.
- Xã miền núi: là những xã còn lại được chia làm 4 nhóm như sau:
+ Xã nhóm A: Quang Thịnh, Tân Thịnh, Yên Mỹ, Tân Dĩnh, Dĩnh Trì, Phi Mô, Hương Lạc;
+ Xã nhóm B: Tân Hưng, Nghĩa Hoà, Nghĩa Hưng, Thái Đào, An Hà;
+ Xã nhóm C: Đại Lâm, Mỹ Thái, Mỹ Hà, Đào Mỹ, Tiên Lục, Tân Thanh, Xương Lâm;
+ Xã nhóm D: Hương Sơn, Xuân Hương, Dương Đức, Thị trấn Nông trường Cam.
5. HUYỆN YÊN DŨNG
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
THỊ TRẤN NEO |
|
|
|
|
1. |
Trục đường 398 ( 284 cũ ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đất cây xăng Anh Phong đến hết đất đội Thuế số 2 thị trấn Neo |
1.600 |
600 |
300 |
150 |
- |
Đoạn từ hết đất đội Thuế số 2 thị trấn Neo đến hết đất huyện Đội |
2.200 |
600 |
300 |
150 |
|
Đoạn từ hết đất huyện Đội đến cống Buộm |
1.600 |
600 |
300 |
150 |
2. |
Trục đường TL 299 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất Bệnh viện |
2.000 |
600 |
300 |
150 |
- |
Đoạn từ hết đất Bệnh viện đến hết đất Kiểm lâm huyện |
1.500 |
600 |
300 |
150 |
- |
Đoạn từ hết đất Kiểm lâm đến bến phà Đám |
800 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ bến phà Đám đến Tân Liễu |
600 |
200 |
100 |
|
3. |
Đường vành đai thị trấn Neo |
1.600 |
600 |
|
|
4. |
Đoạn ngã ba huyện đi thôn Biền Đông xã Cảnh Thuỵ |
1.300 |
600 |
300 |
150 |
5. |
Các vị trí còn lại các tiểu khu thị trấn Neo |
500 |
300 |
200 |
100 |
II. |
ĐẤT Ở VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1. |
Đường Quốc lộ 1A cũ chay qua xã Tân Mỹ |
1.600 |
650 |
300 |
150 |
2. |
Trục đường 398 ( Tỉnh lộ 284 cũ ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường 1A cũ đến đường vào thôn Ba xã Tân Mỹ đến giáp đất BCH Quân sự tỉnh |
1.500 |
650 |
300 |
|
- |
Đoạn từ đất Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh đến ngã tư cao tốc |
1.500 |
500 |
300 |
150 |
- |
Đoạn từ khu CN Song Khê - Nội Hoàng đến đến Trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong |
1.500 |
500 |
200 |
|
- |
Đoạn từ cống Kem đến hết đất cây xăng Anh Phong |
700 |
|
|
|
- |
Đoạn từ cống Buộm đến đường đi thôn Tân Mỹ xã Cảnh Thuỵ |
800 |
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm rẽ thôn Tân Mỹ xã Cảnh Thuỵ đến đường rẽ Bà Trà |
700 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ Bà Trà đến dốc Đồng Việt |
600 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ dốc Đồng Việt đến bến phà Đồng Việt |
500 |
|
|
|
3. |
Trục đường 299 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ nghĩa trang TP Bắc Giang đến đội Thuế số 3 Tân An |
1.500 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ đội Thuế số 3 Tân An đến đầu đường 299B |
2.000 |
500 |
300 |
150 |
4 |
Trục đường 299B |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu đường 299B đến hết địa phận xã Tân An. |
700 |
400 |
|
|
- |
Đoạn từ điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn đến điểm rẽ vào UBND xã Quỳnh Sơn. |
1.000 |
400 |
300 |
100 |
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ,
KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
THỊ TRẤN NEO |
|
|
|
|
1. |
Trục đường 398 ( 284 cũ ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đất cây xăng Anh Phong đến hết đất đội Thuế số 2 thị trấn Neo |
1.100 |
420 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ hết đất đội Thuế số 2 thị trấn Neo đến hết đất huyện Đội. |
1.600 |
420 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ hết đất huyện Đội đến cống Buộm |
1.100 |
420 |
210 |
100 |
2. |
Trục đường TL299 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất Bệnh viện |
1.400 |
420 |
210 |
100 |
- |
Đoạn từ hết đất Bệnh viện đến hết đất Kiểm lâm huyện |
1.000 |
420 |
210 |
100 |
- |
Đoạn từ hết đất Kiểm lâm đến bến phà Đám |
550 |
200 |
150 |
70 |
- |
Đoạn từ bến phà Đám đến Tân Liễu |
400 |
150 |
70 |
|
3. |
Đường vành đai thị trấn Neo |
1.100 |
400 |
|
|
4. |
Đoạn ngã ba huyện đi thôn Biền Đông xã Cảnh Thuỵ |
900 |
400 |
200 |
100 |
5. |
Các vị trí còn lại ( các trục đường) |
200 |
70 |
|
|
II. |
ĐẤT Ở VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1. |
Đường Quốc lộ 1A cũ chay qua xã Tân Mỹ |
1.000 |
400 |
210 |
100 |
2. |
Trục đường 398 (Tỉnh lộ 284 cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường 1A cũ đến đường vào thôn Ba xã Tân Mỹ |
900 |
350 |
200 |
150 |
- |
Đoạn từ đường vào thôn Ba đến hết đất Bộ CH Quân sự tỉnh |
750 |
200 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất BCH Quân sự tỉnh đến hết đất C.ty Anh Sơn |
750 |
350 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ hết đất C. ty Anh Sơn đến ngã tư cao tốc |
750 |
350 |
200 |
100 |
- |
Đoạn ngã tư cao tốc đến hết đất KCN Song Khê- Nội Hoàng |
910 |
350 |
150 |
|
- |
Đoạn từ hết đất KCN Song Khê đến trạm biến thế Liên Sơn |
910 |
350 |
150 |
|
- |
Đoạn từ cống Kem đến hết đất cây xăng Anh Phong |
500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ cống Buộm đến đường đi thôn Tân Mỹ xã Cảnh Thuỵ |
550 |
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm rẽ thôn Tân Mỹ xã Cảnh Thuỵ đến đường rẽ Bà Trà |
490 |
210 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ Bà Trà đến dốc Đồng Việt |
420 |
210 |
|
|
- |
Đoạn từ dốc Đồng Việt đến bến phà Đồng Việt |
350 |
|
|
|
3. |
Trục đường 299 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ nghĩa trang TP Bắc Giang đến hết đất đội Thuế số 3 Tân An |
1.000 |
400 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất đội Thuế số 3 Tân An đến đầu đường 299B |
1.400 |
350 |
200 |
100 |
4 |
Trục đường 299B |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu đường 299B đến hết địa phận xã Tân An. |
600 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn đến điểm rẽ vào UBND xã Quỳnh Sơn. |
700 |
300 |
200 |
70 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
650 |
400 |
200 |
100 |
300 |
200 |
80 |
65 |
200 |
100 |
70 |
60 |
2. |
Xã nhóm B |
550 |
300 |
150 |
90 |
200 |
120 |
70 |
60 |
100 |
60 |
50 |
45 |
3. |
Xã nhóm C |
300 |
200 |
100 |
80 |
100 |
70 |
60 |
50 |
60 |
40 |
35 |
30 |
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
500 |
300 |
150 |
100 |
200 |
150 |
70 |
60 |
80 |
60 |
50 |
40 |
2. |
Xã nhóm B |
400 |
150 |
100 |
80 |
150 |
100 |
60 |
50 |
60 |
40 |
35 |
30 |
3. |
Xã nhóm C |
250 |
100 |
80 |
70 |
90 |
60 |
50 |
40 |
40 |
25 |
|
|
* Phân loại nhóm xã áp dụng cho bảng 7 như sau:
- Xã trung du :
+ Xã nhóm A: Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến ( các vị trí, khu vực giáp gianh với TP Bắc Giang có quy hoạch khu dân cư , có vị trí thuận lợi, vị trí 1: 1.000.000đ/m2; vị trí 2: 600.000đ/m2; vị trí 3: 400.000đ/m2);
+ Xã nhóm B: Cảnh Thuỵ, Đức Giang, Tư Mại;
+ Xã nhóm C: Tiến Dũng, Thắng Cương.
- Xã miền núi :
+ Xã nhóm A: Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong, Đồng Sơn ( các xã Tân An, Tiền Phong, Đồng Sơn có các vị trí thuận lợi gần: Khu công nghiệp, thị trấn, đường cao tốc: Vị trí 1: 600.000đ/m2, vị trí 2: 400.000đ/m2 );
+ Xã nhóm B: Yên Lư, Nội Hoàng, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián, Xuân Phú;
+ Xã nhóm C: Đồng Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu, Lão Hộ, Trí Yên.
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
520 |
320 |
150 |
80 |
240 |
160 |
64 |
56 |
160 |
80 |
60 |
45 |
2. |
Xã nhóm B |
440 |
240 |
120 |
72 |
160 |
90 |
56 |
48 |
80 |
48 |
40 |
36 |
3. |
Xã nhóm C |
250 |
160 |
80 |
64 |
90 |
70 |
48 |
40 |
48 |
32 |
30 |
25 |
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
400 |
240 |
110 |
80 |
160 |
100 |
60 |
50 |
64 |
48 |
40 |
32 |
2. |
Xã nhóm B |
240 |
120 |
80 |
70 |
120 |
80 |
50 |
40 |
48 |
32 |
30 |
25 |
3. |
Xã nhóm C |
150 |
80 |
70 |
60 |
80 |
50 |
40 |
35 |
32 |
20 |
|
|
* Phân loại nhóm xã áp dụng cho bảng 8 như sau:
- Xã trung du :
+ Xã nhóm A: Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến;
+ Xã nhóm B: Cảnh Thuỵ, Đức Giang, Tư Mại;
+ Xã nhóm C: Tiến Dũng, Thắng Cương.
- Xã miền núi :
+ Xã nhóm A: Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong, Đồng Sơn;
+ Xã nhóm B: Yên Lư, Nội Hoàng, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián, Xuân Phú;
+ Xã nhóm C: Đồng Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu, Lão Hộ, Trí Yên
6. HUYỆN TÂN YÊN
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN ,VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
THỊ TRẤN |
|
|
|
|
1. |
Thị trấn Cao Thượng |
|
|
|
|
1.1 |
Đường 295 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Bưu điện hết cổng UBND TT Cao Thượng |
2.500 |
1.000 |
400 |
|
- |
Đoạn từ cổng UB TT Cao Thượng đến hết Cầu Cũ |
2.000 |
800 |
400 |
|
- |
Đoạn từ cổng trường THCS đến hết đất thị trấn |
2.000 |
800 |
400 |
|
1.2 |
Đường 398(284) |
|
|
|
|
- |
Đoạn đường khu Đồi Đỏ |
2.000 |
800 |
400 |
|
- |
Đoạn từ Bưu điện đến hết đường rẽ xã Phúc Hoà |
2.000 |
900 |
400 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ xã Phúc Hoà đến hết đường rẽ Khu đầu |
1.500 |
700 |
400 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ Khu đầu đến hết đất thị trấn |
1.200 |
500 |
|
|
1.3 |
Đường 298(272) |
|
|
|
|
- |
-Đoạn từ Cống Muối đến hết Chi cục thuế |
1.500 |
500 |
|
|
- |
-Đoạn từ Chi cục thuế đến hết trường THCS |
2.000 |
800 |
|
|
- |
-Đoạn từ trường THCS đến hết Ngân hàng cũ |
1.000 |
500 |
|
|
- |
-Đoạn từ Ngân hàng cũ đến hết đất thị trấn |
600 |
|
|
|
1.4 |
Đường Nội thị |
|
|
|
|
- |
-Đoạn từ Công an đến hết trụ sở UBDSGĐTE |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
- |
-Đoạn từ trụ sở UBDSGĐTE đến đường 295 |
2.500 |
1.000 |
500 |
|
2. |
Thị trấn Nhã Nam |
|
|
|
|
2.1 |
Đường 398(284) |
|
|
|
|
- |
-Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống Cụt (gần cây xăng) |
800 |
400 |
|
|
- |
-Đoạn từ cống Cụt đến hết khu Thuỷ tinh cũ |
1.000 |
500 |
|
|
- |
-Đoạn từ khu Thuỷ tinh cũ đến hết cổng trường PTTH |
2.000 |
700 |
|
|
- |
-Đoạn từ cổng trường PTTH đến ngã tư Thị trấn |
2.500 |
1.000 |
500 |
|
2.2 |
Đường 294(287): Đoạn từ ngã ba đi Tân Trung đến hết đất TT Nhã Nam |
2.500 |
1.000 |
500 |
|
II. |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1. |
Đường 398 (284) |
|
|
|
|
1.1 |
Xã Quế nham: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Điếm Tổng đến hết cống Tây |
1.500 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ cống Tây đến đất Bắc Giang |
1.300 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ Điếm Tổng đến đường vào trại thương binh |
1.000 |
300 |
|
|
1.2 |
Xã Việt Lập : |
|
|
|
|
- |
Từ Cổng đền Kim Tràng đến cây đa Kim Tràng |
600 |
300 |
|
|
- |
Từ cây đa Kim Tràng đến UBND xã Việt Lập |
800 |
300 |
|
|
- |
Từ UBND xã Việt Lập đến Chi nhánh Ngân hàng NN |
600 |
300 |
|
|
1.3 |
Xã Cao Thượng: Đoạn từ đường rẽ vào Hạt kiểm lâm đến đường rẽ khu Văn Miếu xã Việt Lập |
1.500 |
800 |
|
|
1.4 |
Xã Liên Sơn: Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến quán ông Cường xóm Chiềng |
1.000 |
400 |
|
|
1.5 |
Xã Nhã Nam:Đoạn bám đường 284 khu Tiến Phan |
2.000 |
600 |
|
|
2. |
Đường 287 (294) |
|
|
|
|
2.1 |
Xã Nhã Nam: |
|
|
|
|
- |
Từ TT Nhã Nam đến cổng trường Tiểu học |
1.500 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ cổng trường Tiểu học tiếp giáp cầu trắng |
1.000 |
400 |
|
|
- |
Khu vực Dốc Đỏ |
700 |
200 |
|
|
- |
Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung đến tiếp giáp đường 10KV 973 |
2.000 |
600 |
|
|
2.2 |
Xã Quang Tiến:Từ Cầu xây đến hết Sậu I |
1.000 |
400 |
|
|
2.3 |
Xã Đại Hoá: Đoạn từ Trạm y tế xã đến đường rẽ Chợ mới |
1.000 |
400 |
|
|
2.4 |
Xã Phúc Sơn |
|
|
|
|
- |
Từ cầu Lữ Vân đến hết chợ Lữ Vân |
1.000 |
400 |
|
|
- |
Từ chợ Lữ Vân đến nhà ông Vinh - Cường |
800 |
400 |
|
|
- |
Từ cầu Lữ Vân đến Trạm biến áp Mai Hoàng |
800 |
400 |
|
|
3. |
Đường 295 |
|
|
|
|
3.1 |
Xã Hợp Đức: Từ đường rẽ UBND xã đến Kênh nổi |
800 |
400 |
|
|
3.2 |
Xã Cao Thương: Khu phố Bùi bám đường 295 |
1.200 |
800 |
|
|
3.3 |
Xã Cao Xá |
|
|
|
|
- |
Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến đường rẽ làng Hậu |
1.300 |
600 |
|
|
- |
Đoạn đường rẽ làng Hậu đến rẽ làng nguộn |
1.100 |
500 |
|
|
3.4 |
Xã Ngọc Châu |
|
|
|
|
- |
Từ Cầu Xi mới đến đường rẽ thôn Mố xã Ngọc Thiện |
800 |
400 |
|
|
- |
Từ Bưu điện văn hoá xã đến hết khu dân cư thôn Tân Châu bám đường 295 |
600 |
300 |
|
|
3.5 |
Xã Ngọc Thiện: Từ nhà ông Thạch đến đầu cầu treo Bỉ |
1.000 |
300 |
|
|
3.6 |
Xã Song Vân: Từ đầu cầu treo Bỉ đến hết khu dâu cư bám đường thôn Đồng Kim |
1.000 |
300 |
|
|
3.7 |
Xã Ngọc Vân: |
|
|
|
|
- |
Từ nhà VH thôn Hợp Tiến đến hết Nghĩa trang liệt sỹ NV |
800 |
300 |
|
|
- |
Từ Bưu điện văn hoá đến đường rẽ chính thôn Đồng Bông |
1.000 |
300 |
|
|
3.8 |
Xã Việt Ngọc |
|
|
|
|
- |
Từ đường rẽ nghĩa trang LS đến hết cổng UBND |
800 |
300 |
|
|
- |
Từ cổng UBND xã đến hết chợ Việt Ngọc |
1.000 |
300 |
|
|
- |
Từ chợ Việt Ngọc đến hết Quỹ tín dụng Việt Ngọc |
800 |
300 |
|
|
4. |
Đường 298 ( 272 ): Xã Ngọc Lý |
|
|
|
|
- |
Ngã tư làng Đồng bám đường 298 ( từ ngã tư đi Việt Yên đến khu đất quy hoạch chợ, đi Cầu Đồng đến nhà bà Linh thôn làng Đồng ) |
1.000 |
500
|
|
|
- |
Khu vực Cầu Đồng (Từ trạm biến áp đến Cầu Đồng) |
800 |
400 |
|
|
5. |
Đường Song Vân đi Việt Tiến |
|
|
|
|
5.1 |
Xã Song Vân: Khu vực chợ Song Vân ( từ đường kênh chính đi Ngọc Vân đến bưu điện văn hoá xã |
1.000 |
400 |
|
|
5.2 |
Xã Ngọc Vân: Khu vực UBND xã Ngọc Vân (từ đường rẽ thôn đồng trống đến cầu mẻ) |
1.200 |
400 |
|
|
6. |
Đường kênh chính |
|
|
|
|
6.1 |
Xã Phúc Sơn: Khu vực cầu Lữ Vân (Từ kè Lữ Vân đến hết nhà ông Chín) |
800 |
400 |
|
|
6.2 |
Xã Song Vân: Đoạn Từ kè Song Vân đến UBND xã Song Vân |
1.000 |
300 |
|
|
6.3 |
Xã Ngọc Thiện |
|
|
|
|
- |
Từ Kè Bỉ đến nhà may Hoa Sáng |
1.000 |
500 |
|
|
- |
Từ nhà may Hoa Sáng đến đường rẽ phòng khám đa khoa Ngọc Thiện |
1.500 |
600 |
|
|
- |
Từ đường rẽ phòng khám đa khoa Ngọc Thiện đến nhà bà Hiền Nga |
1.000 |
500 |
|
|
7. |
Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan ( xã Ngọc Thiện ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu vồng bỉ đến cổng UB xã |
2.000 |
600 |
|
|
- |
Từ cổng UB xã đến đường rẽ trường Tiểu học |
1.500 |
500 |
|
|
- |
Từ đường rẽ Tiểu học đến đường rẽ Đồi riềng |
1.000 |
400 |
|
|
8. |
Đường TTCao Thượng đi xã Phúc Hoà: ( Xã Phúc Hoà ) |
|
|
|
|
- |
-Khu vực Ngã ba Lân Thịnh từ khu đất đấu giá xã Cao Thương đến đường rẽ thôn Lân Thịnh |
1.000 |
|
|
|
- |
Khu vực UBND Từ đường rẽ trạm xá xã đến ngã ba đi Tân Sỏi và Phúc Lễ |
700 |
|
|
|
9. |
Đường Cao Xá đi Lam Cốt ( Xã Lam Cốt ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Chản đến hết UBND xã Lam Cốt |
1.000 |
300 |
|
|
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
THỊ TRẤN |
|
|
|
|
1. |
Thị trấn Cao Thượng |
|
|
|
|
1.1 |
Đường 295 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Bưu điện hết cổng UBND TT Cao Thượng |
1.625 |
650 |
260 |
|
- |
Đoạn từ cổng UB TT Cao Thượng đến hết Cầu Cũ |
1.300 |
390 |
195 |
|
- |
Đoạn từ cổng trường THCS đến hết đất thị trấn |
1.300 |
520 |
195 |
|
1.2 |
Đường 398(284) |
|
|
|
|
- |
Đoạn đường khu Đồi Đỏ |
1.300 |
520 |
260 |
|
- |
Đoạn từ Bưu điện đến hết đường rẽ xã Phúc Hoà |
1.300 |
585 |
260 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ xã Phúc Hoà đến hết đường rẽ Khu đầu |
975 |
455 |
195 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ Khu đầu đến hết đất thị trấn |
780 |
325 |
130 |
|
1.3 |
Đường 298(272) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cống Muối đến hết Chi cục thuế |
975 |
325 |
130 |
|
- |
Đoạn từ Chi cục thuế đến hết trường THCS |
1.300 |
520 |
260 |
|
- |
Đoạn từ trường THCS đến hết Ngân hàng cũ |
650 |
325 |
130 |
|
- |
Đoạn từ Ngân hàng cũ đến hết đất thị trấn |
390 |
195 |
130 |
|
1.4 |
Đường Nội thị |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Công an đến hết trụ sở UBDSGĐTE |
1.300 |
650 |
260 |
|
- |
Đoạn từ trụ sở UBDSGĐTE đến đường 295 |
1.625 |
650 |
260 |
|
2. |
Thị trấn Nhã Nam |
|
|
|
|
2.1 |
Đường 398(284) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống Cụt (gần cây xăng) |
520 |
260 |
130 |
|
- |
Đoạn từ cống Cụt đến hết khu Thuỷ tinh cũ |
650 |
325 |
130 |
|
- |
Đoạn từ khu Thuỷ tinh cũ đến hết cổng trường PTTH |
1.300 |
455 |
195 |
|
- |
Đoạn từ cổng trường PTTH đến ngã tư Thị trấn |
1.625 |
650 |
325 |
|
2.2 |
Đường 294(287): Đoạn từ ngã ba đi Tân Trung đến hết đất TT Nhã Nam |
1.625 |
650 |
325 |
|
II. |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1. |
Đường 398(284) |
|
|
|
|
1.1 |
Xã Quế Nham: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Điếm Tổng đến hết cống Tây |
975 |
325 |
|
|
- |
Đoạn từ cống Tây đến đất Bắc Giang |
845 |
325 |
|
|
- |
Đoạn từ Điếm Tổng đến đường vào trại thương binh |
650 |
195 |
|
|
1.2 |
Xã Việt Lập : |
|
|
|
|
- |
Từ Cổng đền Kim Tràng đến cây đa Kim Tràng |
390 |
195 |
|
|
- |
Từ cây đa Kim Tràng đến UBND xã Việt Lập |
520 |
195 |
|
|
- |
Từ UBND xã Việt Lập đến Chi nhánh Ngân hàng NN |
390 |
195 |
|
|
1.3 |
Xã Cao Thượng: Đoạn từ đường rẽ vào Hạt kiểm lâm đến đường rẽ khu Văn Miếu xã Việt Lập |
975 |
520 |
|
|
1.4 |
Xã Liên Sơn: Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến quán ông Cường xóm Chiềng |
650 |
260 |
|
|
1.5 |
Xã Nhã Nam: Đoạn bám đường 284 khu Tiến Phan |
1.300 |
260 |
|
|
2. |
Đường 287(294) |
|
|
|
|
2.1 |
Xã Nhã Nam : |
|
|
|
|
- |
Từ TT Nhã Nam đến cổng trường Tiểu học |
975 |
325 |
|
|
- |
Đoạn từ cổng trường Tiểu học tiếp giáp cầu trắng |
650 |
260 |
|
|
- |
Khu vực Dốc Đỏ |
455 |
130 |
|
|
- |
Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung đến tiếp giáp đường 10KV 973 |
1.300 |
390 |
|
|
2.2 |
Xã Quang Tiến: Từ Cầu xây đến hết Sậu I |
650 |
260 |
|
|
2.3 |
Xã Đại Hoá: Đoạn từ Trạm y tế xã đến đường rẽ Chợ mới |
650 |
260 |
|
|
2.4 |
Xã Phúc Sơn |
|
|
|
|
- |
Từ cầu Lữ Vân đến hết chợ Lữ Vân |
650 |
260 |
|
|
- |
Từ chợ Lữ Vân đến nhà ông Vinh - Cường |
520 |
260 |
|
|
- |
Từ cầu Lữ Vân đến Trạm biến áp Mai Hoàng |
520 |
260 |
|
|
3. |
Đường 295 |
|
|
|
|
3.1 |
Xã Hợp Đức: Từ đường rẽ UBND xã đến Kênh nổi |
520 |
260 |
|
|
3.2 |
Xã Cao Thương: Khu phố Bùi bám đường 295 |
780 |
520 |
|
|
3.3 |
Xã Cao Xá |
|
|
|
|
- |
Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến đường rẽ làng Hậu |
780 |
390 |
|
|
- |
Đoạn đường rẽ làng Hậu đến rẽ làng nguộn |
715 |
325 |
|
|
3.4 |
Xã Ngọc Châu |
|
|
|
|
- |
Từ Cầu Xi mới đến đường rẽ thôn Mỗ xã Ngọc Thiện |
520 |
260 |
|
|
- |
Từ Bưu điện văn hoá xã đến hết khu dân cư thôn Tân Châu bám đường 295 |
390 |
195 |
|
|
3.5 |
Xã Ngọc Thiện: Từ nhà ông Thạch đến đầu cầu treo Bỉ |
650 |
195 |
|
|
3.6 |
Xã Song Vân: Từ đầu cầu treo Bỉ đến hết khu dâu cư bám đường thôn Đồng Kim |
650 |
195 |
|
|
3.7 |
Xã Ngọc Vân: |
|
|
|
|
- |
Từ nhà VH thôn Hợp Tiến đến hết Nghĩa trang liệt sỹ NV |
520 |
195 |
|
|
- |
Từ Bưu điện văn hoá đến đường rẽ chính thôn Đồng Bông |
650 |
195 |
|
|
3.8 |
Xã Việt Ngọc |
|
|
|
|
- |
Từ đường rẽ nghĩa trang LS đến hết cổng UBND |
520 |
195 |
|
|
- |
Từ cổng UBND xã đến hết chợ Việt Ngọc |
650 |
195 |
|
|
- |
Từ chợ Việt Ngọc đến hết quỹ tín dụng Việt Ngọc |
520 |
195 |
|
|
4. |
Đường 298(272): Xã Ngọc Lý |
|
|
|
|
- |
Ngã tư làng Đồng bám đường 298 ( từ ngã tư đi Việt Yên đến khu đất quy hoạch chợ, đi Cầu Đồng đến nhà bà Linh thôn làng Đồng) |
650 |
325 |
|
|
- |
Khu vực Cầu Đồng( Từ trạm biến áp đến cầu đồng) |
520 |
260 |
|
|
5. |
Đường Song Vân đi Việt Tiến |
|
|
|
|
5.1 |
Xã Song Vân: Khu vực chợ Song Vân ( từ đường kênh chính đi Ngọc Vân đến bưu điện văn hoá xã |
650 |
260 |
|
|
5.2 |
Xã Ngọc Vân: Khu vực UBND xã Ngọc Vân ( từ đường rẽ thôn đồng chống đến cầu mẻ) |
780 |
260 |
|
|
6. |
Đường kênh chính |
|
|
|
|
6.1 |
Xã Phúc Sơn: Khu vực cầu Lữ Vân ( từ kè Lữ Vân đến hết nhà ông Chín) |
520 |
260 |
|
|
6.2 |
Xã Song Vân: Đoạn Từ kè Song Vân đến UBND xã Song Vân |
650 |
195 |
|
|
6.3 |
Xã Ngọc Thiện : |
|
|
|
|
- |
Từ Kè Bỉ đến nhà may Hoa sáng |
650 |
325 |
|
|
- |
Từ nhà may Hoa Sáng đến đường rẽ phòng khám đa khoa Ngọc Thiện |
975 |
390 |
|
|
- |
Từ đường rẽ phòng khám đa khoa Ngọc Thiện đến nhà bà Hiền Nga |
650 |
325 |
|
|
7. |
Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan ( xã Ngọc Thiện ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu vồng bỉ đến cổng UB xã |
1.300 |
390 |
|
|
- |
Từ cổng UB xã đến đường rẽ trường Tiểu học |
975 |
325 |
|
|
- |
Từ đường rẽ Tiểu học đến đường rẽ Đồi riềng |
650 |
260 |
|
|
8. |
Đường TTCao Thượng đi xã Phúc Hoà: Xã Phúc Hoà |
|
|
|
|
- |
Khu vực Ngã ba Lân Thịnh Từ khu đất đấu giá xã Cao Thượng đến đường rẽ thôn Lân Thịnh |
650 |
|
|
|
- |
Khu vực UBND Từ đường rẽ trạm xá xã đến ngã ba đi Tân Sỏi và Phúc Lễ |
455 |
|
|
|
9. |
Đường Cao Xá đi Lam Cốt: Xã Lam Cốt |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Chản đến UBND xã Lam Cốt |
650 |
195 |
|
|
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
600 |
300 |
150 |
100 |
380 |
200 |
120 |
90 |
200 |
100 |
85 |
65 |
2. |
Xã nhóm B |
550 |
250 |
130 |
80 |
350 |
180 |
100 |
70 |
100 |
80 |
70 |
60 |
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
500 |
250 |
130 |
70 |
300 |
130 |
80 |
60 |
150 |
80 |
70 |
55 |
2. |
Xã nhóm B |
450 |
230 |
110 |
60 |
150 |
100 |
70 |
55 |
80 |
60 |
55 |
50 |
3. |
Xã nhóm C |
400 |
200 |
100 |
55 |
100 |
80 |
60 |
50 |
60 |
40 |
35 |
30 |
4. |
Xã nhóm D |
350 |
150 |
80 |
50 |
80 |
50 |
45 |
40 |
40 |
30 |
28 |
25 |
5. |
Xã nhóm E |
300 |
100 |
60 |
45 |
50 |
30 |
28 |
25 |
30 |
25 |
22 |
20 |
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
390 |
195 |
98 |
65 |
247 |
130 |
78 |
59 |
130 |
65 |
55 |
43 |
2. |
Xã nhóm B |
358 |
163 |
85 |
52 |
228 |
117 |
65 |
46 |
65 |
55 |
50 |
39 |
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
325 |
163 |
85 |
46 |
195 |
85 |
52 |
39 |
100 |
55 |
46 |
36 |
2. |
Xã nhóm B |
293 |
150 |
72 |
39 |
100 |
65 |
46 |
36 |
55 |
40 |
35 |
33 |
3. |
Xã nhóm C |
260 |
130 |
65 |
36 |
65 |
52 |
39 |
33 |
40 |
26 |
24 |
23 |
4. |
Xã nhóm D |
228 |
98 |
52 |
33 |
55 |
35 |
30 |
28 |
26 |
22 |
21 |
20 |
5. |
Xã nhóm E |
195 |
65 |
39 |
30 |
35 |
25 |
23 |
22 |
21 |
20 |
20 |
20 |
Phân loại nhóm xã áp dụng cho bảng 7, bảng 8 như sau:
- Xã trung du :
+ Xã nhóm A : Quế Nham, Cao Thượng, khu vực nông thôn của thị trấn Cao Thượng và thị trấn Nhã Nam
+ Xã nhóm B : Ngọc Thiện, Ngọc Lý
- Xã miền núi :
+ Xã nhóm A : Liên Sơn, Cao Xá, Nhã Nam, Việt Lập
+ Xã nhóm B : Ngọc Châu, Ngọc Vân, Song Vân, Việt Ngọc
+ Xã nhóm C : Phúc Sơn, Quang Tiến, Đại Hoá
+ Xã nhóm D : Hợp Đức, Tân Trung, Lam Cốt
+ Xã nhóm E : An Dương, Phúc Hoà, Lan Giới, Liên Chung
7. HUYỆN YÊN THẾ
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN ,VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
THỊ TRẤN |
|
|
|
|
1. |
Thị trấn Bố Hạ |
|
|
|
|
1.1 |
Đường 292- Phố Thống Nhất ( đường 265 cũ ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cửa hàng Dược |
1.500 |
700 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ cửa hàng Dược đến đê Vòng Huyện |
1.000 |
500 |
250 |
150 |
- |
Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp xã Bố Hạ |
800 |
400 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến chợ Chiều |
1.500 |
700 |
400 |
200 |
- |
Đoạn chợ chiều đến giáp xã Bố Hạ |
800 |
400 |
200 |
120 |
1.2 |
Đường 292B- Phố Thống Nhất ( đường 292 cũ ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư TT đến hết cổng trường PTTH Bố Hạ |
1.500 |
700 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ cổng trường PTTH đến giáp xã Bố Hạ |
800 |
400 |
200 |
150 |
1.3 |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào trường Mầm non |
1.000 |
500 |
250 |
150 |
- |
Đoạn còn lại đến giáp xã Bố Hạ |
600 |
300 |
150 |
100 |
1.4 |
Đường 268 |
|
|
|
|
- |
Đường goòng cũ đến giáp Đồng Kỳ |
900 |
500 |
300 |
200 |
- |
Đường nối đường 268 đến đường 292B |
700 |
400 |
250 |
150 |
1.5 |
Đoạn còn lại |
300 |
200 |
150 |
100 |
2. |
Thị trấn Cầu Gồ |
|
|
|
|
2.1 |
Đường 398 (phố Hoàng Hoa Thám) ( đường 284 cũ ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết Ngân hàng NN & PTNT |
2.000 |
1.000 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ Ngân hàng NN & PTNT đến hết nhà ông Viên |
1.700 |
800 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ vườn cây(VH) đến giáp xã Phồn Xương |
1.200 |
500 |
300 |
150 |
2.2 |
Đường 292 (Đường 265 cũ) |
|
|
|
|
|
Đoạn qua phố Đề Nắm |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng Huyện đội |
2.000 |
1.000 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ cổng Huyện đội đến đường vào Đồng Nhân |
1.700 |
800 |
400 |
200 |
- |
Đoạn đường vào Đồng Nhân đến giáp xã Tam Hiệp |
1.200 |
600 |
350 |
150 |
|
Đoạn qua phố Cả Trong |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng chợ (nhà ông Nam) |
2.000 |
1.000 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ cổng chợ (nhà ông Nam) đến giáp xã Phồn Xương |
1.700 |
800 |
400 |
200 |
2.3 |
Các đoạn đường còn lại |
300 |
150 |
70 |
40 |
II. |
ĐẤT Ở VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1. |
Đường 292 ( đường 265 cũ ) |
|
|
|
|
- |
Các vị trí trung tâm các xã Tân Sỏi và xã Bố Hạ ( đường kính 500 m ) |
700 |
400 |
300 |
200 |
- |
Các vị trí trung tâm các xã Đồng Lạc,Tam Hiệp ( đường kính 500 m ) |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Các vị trí trung tâm xã Tam Tiến ( đường kính 1.000 m ) |
1.500 |
700 |
400 |
200 |
- |
Đoạn tiếp giáp Phố Cả Trọng(TT Cầu Gồ) đến hết nhà Ô Đoàn ( xã Phồn Xương ) |
1.200 |
400 |
300 |
200 |
- |
Các vị trí còn lại |
300 |
150 |
100 |
50 |
2. |
Đường 398 ( đường 284 cũ ) |
|
|
|
|
- |
Các vị trí trung tâm các xã ( đường kính 500 m ) |
700 |
400 |
300 |
200 |
- |
Các vị trí còn lại |
500 |
250 |
120 |
90 |
3. |
Đường 242 ( đường 292 cũ ) |
|
|
|
|
- |
Trung tâm các xã ( đường kính 500 m ) |
300 |
200 |
100 |
50 |
- |
Các vị trí còn lại |
200 |
100 |
50 |
30 |
4. |
Đường 294 ( đường 287 cũ ) |
|
|
|
|
- |
Trung tâm xã ( đường kính 500 m ) |
400 |
300 |
150 |
100 |
- |
Các vị trí còn lại |
200 |
100 |
50 |
30 |
5. |
Đường 268 |
|
|
|
|
- |
Trung tâm các xã ( đường kính 500 m ) |
350 |
200 |
120 |
80 |
- |
Đoạn ngã 3 trung tâm Mỏ Trạng đến hết cổng trường THPT Mỏ Trạng |
800 |
600 |
300 |
150 |
- |
Các vị trí còn lại |
200 |
100 |
50 |
30 |
6. |
Đường 292B ( đường đi Đông Sơn ) |
|
|
|
|
- |
Trung tâm các xã ( đường kính 500 m ) |
300 |
150 |
80 |
50 |
- |
Các vị trí còn lại |
200 |
100 |
50 |
30 |
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
THỊ TRẤN |
|
|
|
|
1. |
Thị trấn Bố Hạ |
|
|
|
|
1.1 |
Đường 292- Phố Thống Nhất ( đường 265 cũ ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cửa hàng Dược |
900 |
420 |
240 |
120 |
- |
Đoạn từ cửa hàng Dược đến đê Vòng Huyện |
600 |
300 |
150 |
90 |
- |
Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp xã Bố Hạ |
480 |
240 |
160 |
60 |
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến chợ Chiều |
900 |
420 |
240 |
120 |
- |
Đoạn chợ chiều đến giáp xã Bố Hạ |
480 |
240 |
120 |
72 |
1.2 |
Đường 292B- Phố Thống Nhất ( đường 292 cũ ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư TT đến hết cổng trường PTTH Bố Hạ |
900 |
420 |
240 |
120 |
- |
Đoạn từ cổng trường PTTH đến giáp xã Bố Hạ |
480 |
240 |
120 |
90 |
1.3 |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào trường Mầm non |
600 |
300 |
150 |
90 |
- |
Đoạn còn lại đến giáp xã Bố Hạ |
600 |
180 |
90 |
60 |
1.4 |
Đường 268 |
|
|
|
|
- |
Đường goòng cũ đến giáp Đồng Kỳ |
540 |
300 |
180 |
120 |
- |
Đường nối đường 268 đến đường 292B |
420 |
240 |
150 |
90 |
1.5 |
Đoạn còn lại |
180 |
120 |
90 |
60 |
2. |
Thị trấn Cầu Gồ |
|
|
|
|
2.1 |
Đường 398 (phố Hoàng Hoa Thám) ( đường 284 cũ ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết Ngân hàng NN & PTNT |
1.200 |
600 |
300 |
180 |
- |
Đoạn từ Ngân hàng NN & PTNT đến hết nhà ông Viên |
1.020 |
480 |
240 |
120 |
- |
Đoạn từ vườn cây (VH) đến giáp xã Phồn Xương |
720 |
300 |
180 |
90 |
2.2 |
Đường 292 (Đường 265 cũ) |
|
|
|
|
|
Đoạn qua phố Đề Nắm |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng Huyện đội |
1.200 |
600 |
300 |
180 |
- |
Đoạn từ cổng Huyện đội đến đường vào Đồng Nhân |
1.020 |
480 |
240 |
120 |
- |
Đoạn đường vào Đồng Nhân đến giáp xã Tam Hiệp |
720 |
360 |
210 |
60 |
|
Đoạn qua phố Cả Trong |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng chợ ( nhà ông Nam ) |
1.200 |
600 |
300 |
180 |
- |
Đoạn từ cổng chợ ( nhà ông Nam ) đến giáp xã Phồn Xương |
1.020 |
480 |
240 |
120 |
2.3 |
Các đoạn đường còn lại |
180 |
90 |
42 |
24 |
II. |
ĐẤT Ở VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1. |
Đường 292 ( đường 265 cũ ) |
|
|
|
|
- |
Các vị trí trung tâm các xã Tân Sỏi và xã Bố Hạ ( đường kính 500 m ) |
420 |
240 |
180 |
120 |
- |
Các vị trí trung tâm các xã Đồng Lạc,Tam Hiệp ( đường kính 500 m ) |
300 |
180 |
120 |
60 |
- |
Các vị trí trung tâm xã Tam Tiến ( đường kính 1.000 m ) |
900 |
420 |
240 |
120 |
- |
Đoạn tiếp giáp Phố Cả Trọng ( TT Cầu Gồ ) đến hết nhà Ô Đoàn ( xã Phồn Xương ) |
720 |
240 |
180 |
120 |
- |
Các vị trí còn lại |
180 |
90 |
60 |
30 |
2. |
Đường 398 ( đường 284 cũ ) |
|
|
|
|
- |
Các vị trí trung tâm các xã ( đường kính 500 m ) |
480 |
240 |
180 |
120 |
- |
Các vị trí còn lại |
300 |
150 |
60 |
54 |
3. |
Đường 242 ( đường 292 cũ ) |
|
|
|
|
- |
Trung tâm các xã ( đường kính 500 m ) |
180 |
120 |
60 |
30 |
- |
Các vị trí còn lại |
120 |
60 |
30 |
|
4. |
Đường 294 ( đường 287 cũ ) |
|
|
|
|
- |
Trung tâm xã ( đường kính 1.000 m ) |
240 |
180 |
90 |
60 |
- |
Các vị trí còn lại |
120 |
60 |
30 |
|
5. |
Đường 268 |
|
|
|
|
- |
Trung tâm các xã ( đường kính 500 m ) |
210 |
120 |
72 |
48 |
- |
Đoạn ngã 3 trung tâm Mỏ Trạng đến hết cổng trường THPT Mỏ Trạng |
480 |
360 |
180 |
90 |
- |
Các vị trí còn lại |
120 |
60 |
30 |
|
6. |
Đường 292B |
|
|
|
|
- |
Trung tâm các xã (đường kính 500 m) |
180 |
90 |
48 |
30 |
- |
Các vị trí còn lại |
120 |
60 |
30 |
|
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1. |
Xã nhóm A |
300 |
200 |
100 |
50 |
200 |
100 |
50 |
30 |
100 |
70 |
40 |
30 |
||
2. |
Xã nhóm B |
200 |
100 |
50 |
30 |
100 |
50 |
30 |
25 |
70 |
40 |
30 |
25 |
||
3. |
Xã nhóm C |
170 |
80 |
40 |
25 |
80 |
40 |
25 |
20 |
50 |
30 |
20 |
|
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1. |
Xã nhóm A |
180 |
120 |
60 |
30 |
120 |
60 |
30 |
|
60 |
42 |
24 |
|
||
2. |
Xã nhóm B |
120 |
60 |
30 |
|
60 |
30 |
|
|
42 |
24 |
|
|
||
3. |
Xã nhóm C |
102 |
48 |
24 |
|
48 |
24 |
|
|
30 |
|
|
|
Phân loại nhóm xã áp dụng cho bảng 7, bảng 8 như sau:
- Xã trung du :
- Xã miền núi :
+ Xã nhóm A: Xã Bố Hạ, Tân Sỏi, Phồn Xương, Tam Tiến, Xuân Lương, Tam Hiệp.
+ Xã nhóm B: Đồng Lạc, Đồng Kỳ, Hương Vỹ, Đồng Vương, Hồng Kỳ.
+ Xã nhóm C: Tân Hiệp, An Thượng, Đông Sơn, Đồng Hưu, Đồng Tiến, Tiến Thắng, Canh Nậu.
8. HUYỆN LỤC NAM
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN ,VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
THỊ TRẤN |
|
|
|
|
1. |
Thị trấn Đồi Ngô |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ phố Thanh Xuân đến Đồi Ngô QL31 |
2.000 |
800 |
400 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Gai đến thôn Hà Tú ( Hết đất thị trấn Đồi Ngô) |
2.000 |
800 |
400 |
|
- |
Đoạn từ Thanh Xuân đến cây xăng ông Tập và hết cụm dân cư QL37 |
1.500 |
800 |
400 |
|
- |
Đoạn còn lại của phố Thanh Hưng QL 37 |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Gai đến trạm biến áp thônThân QL37 |
1.000 |
800 |
400 |
|
- |
Đoạn từ trạm biến áp thôn Thân đi trường tiểu học QL 37 |
800 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ trườngTH đến cầu sen QL 37 |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đi Hà phú tỉnh lộ 295( Hết đất TT ) |
800 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đi Ngòi sấu QL 31 |
900 |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đến UBND Thị trấn |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ UBND thị trấn Đồi Ngô đến Sư đoàn 306 |
900 |
600 |
200 |
|
- |
Đoạn từ cầu Vân động đến trường THCS thị trấn Đồi Ngô |
1.000 |
600 |
200 |
|
- |
Đoạn từ cầu Vân động đến thôn Vân động |
1.000 |
600 |
200 |
|
2. |
Thị trấn Lục Nam |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu đến cây xăng |
800 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ cây xăng đến giếng buộm |
700 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ cầu phao cũ đến phố vườn hoa |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư cầu Lục Nam đến Chàng 2 |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Khu vực trước UB và vành đai chợ |
500 |
300 |
200 |
|
II. |
ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
|
|
|
1. |
Xã Phương Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đỉnh dốc Sàn xuống đường tầu QL 31 |
1.000 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ đường tầu đến bờ kênh Y8 QL31 |
2.000 |
1.200 |
600 |
|
- |
Đoạn từ bờ kênh Y8 đến đường rẽ vào đình sàn QL 31 |
1.700 |
1.000 |
800 |
500 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào đình Sàn đến ngã tư Cầu Lồ QL 31 |
900 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ Cầu Lồ đến Tân thành QL 31 |
600 |
400 |
200 |
100 |
2. |
Xã Chu Điện |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ chân dốc Sàn đến đường rẽ thôn Bình An QL31 |
800 |
400 |
250 |
|
- |
Đoạn từ đường đi vào thôn Bình An đến cầu Mẫu Sơn QL31 |
600 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ cầu Mẫu Sơn đến giáp thị trấn Đồi Ngô |
800 |
400 |
250 |
|
3. |
Xã Tiên Hưng |
|
|
|
|
- |
Cụm dân cư Già Khê trục đường QL 31 |
600 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ trung đoàn 111 đến giáp đất Khám Lạng QL37 |
500 |
200 |
100 |
|
4. |
Xã Cẩm Lý |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ phân viện đến trường phổ thông trung học |
600 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ cổng trường phổ thông TH đến đường rẽ cổng chợ |
700 |
400 |
200 |
|
5. |
Xã Khám Lạng |
|
|
|
|
- |
Khu dân cư cụm Non Giếng QL 37 |
500 |
300 |
100 |
|
6. |
Xã Bắc Lũng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ thôn Quỳnh Độ đến cổng làng Quỳnh Độ QL 37 |
350 |
150 |
90 |
|
7. |
Xã Vũ Xá |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu đến Bưu điện QL 37 |
300 |
100 |
70 |
|
8. |
Xã Bảo Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Bảo Lộc đến cây xăng ông Am QL37 |
700 |
350 |
150 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Bảo Lộc đến nghĩa trang xã QL 37 |
700 |
350 |
150 |
|
III. |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|
|
|
|
1. |
Xã Bảo Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Bảo Lộc đi cây xăng cổng chợ TL 295 |
700 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Bảo Lộc đi 200m đường rẽ Yên Thiện TL 295 |
700 |
350 |
100 |
|
2. |
Xã Nghĩa Phương |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ dốc Ba gò đi ngã ba đền Hạ |
700 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba đền Hạ đi trường TH Nghĩa Phương TL 295 |
900 |
400 |
200 |
|
3. |
Xã Tiên Hưng |
|
|
|
|
|
Đoạn từ cống Chằm đến đầu cầu Lục Nam TL 295 |
800 |
400 |
200 |
|
4. |
Xã Tam Dị |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ nghĩa địa công giáo Thanh Giã đến cuối sân vận động Thanh Giã 2 |
700 |
300 |
200 |
100 |
IV. |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN |
|
|
|
|
1. |
Xã Nghĩa Phương |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ trạm kiểm soát vé đến đền Trung |
600 |
300 |
150 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba nhà anh Vinh ( Đường mới ) đến đền Trung |
500 |
200 |
150 |
|
2. |
Xã Tam Dị |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Nghĩa trang liệt sĩ đến trước UB đến đầu làng Thanh Giã 2 |
700 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ ngã ba Nghĩa trang liệt sĩ đến gốc đa thôn Đông Thịnh |
700 |
300 |
150 |
|
- |
Đoạn từ Nghĩa trang liệt sĩ đi Đông Phú 400m |
600 |
200 |
100 |
|
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
THỊ TRẤN |
|
|
|
|
1. |
Thị trấn Đồi Ngô |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ phố Thanh Xuân đến Đồi Ngô QL31 |
1.200 |
480 |
240 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Gai đến thôn Hà Tú ( Hết đất thị trấn ) |
1.200 |
480 |
240 |
|
- |
Đoạn từ Thanh xuân đến cây xăng ông Tập và hết cụm dân cư QL37 |
900 |
480 |
240 |
|
- |
Đoạn còn lại của phố Thanh Hưng đến trung đoàn 111 |
360 |
240 |
120 |
|
- |
Đoạn từ Ngã tư Gai đến trạm biến áp thôn Thân QL37 |
600 |
480 |
240 |
|
- |
Đoạn từ trạm biến áp thôn Thân đi trường tiểu học QL 37 |
480 |
360 |
240 |
|
- |
Đoạn từ trườngTH đến cầu sen QL 37 |
360 |
240 |
120 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đi Hà phú tỉnh lộ 295 |
480 |
360 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đi Ngòi sấu QL 31 |
540 |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đến UBND Thị trấn |
600 |
360 |
240 |
|
- |
Đoạn từ UBND thị trấn Đồi Ngô đến sư đoàn 306 |
540 |
360 |
120 |
|
- |
Đoạn từ cầu Vân động đến trường THCS thị trấn Đồi Ngô |
600 |
360 |
120 |
|
- |
Đoạn từ cầu Vân động đến thôn Vân động |
600 |
360 |
120 |
|
2. |
Thị trấn Lục Nam |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu đến cây xăng |
480 |
240 |
120 |
|
- |
Đoạn từ cây xăng đến giếng buộm |
420 |
180 |
120 |
|
- |
Đoạn từ cầu phao cũ đến phố vườn hoa |
300 |
180 |
120 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư cầu Lục Nam đến Chàng 2 |
300 |
180 |
120 |
|
- |
Khu vực trước UB và vành đai chợ |
300 |
180 |
120 |
|
II. |
ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
|
|
|
1. |
Xã Phương Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đỉnh dốc Sàn xuống đường tầu QL 31 |
600 |
180 |
120 |
|
- |
Đoạn từ đường tầu đến bờ kênh Y8 QL31 |
1200 |
720 |
480 |
|
- |
Đoạn từ bờ kênh Y8 đến đường rẽ vào đình sàn QL 31 |
1.020 |
600 |
480 |
300 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào đình Sàn đến ngã tư Cầu Lồ QL 31 |
540 |
360 |
240 |
120 |
- |
Đoạn từ Cầu Lồ đến Tân thành QL 31 |
360 |
240 |
120 |
60 |
2. |
Xã Chu Điện |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ chân dốc Sàn đến đường rẽ thôn Bình An QL31 |
480 |
240 |
150 |
|
- |
Đoạn từ đường đi vào thôn Bình An đến cầu Mẫu Sơn QL31 |
360 |
180 |
120 |
|
- |
Đoạn từ cầu Mẫu Sơn đến giáp thị trấn Đồi Ngô |
480 |
240 |
150 |
|
3. |
Xã Tiên Hưng |
|
|
|
|
- |
Cụm dân cư Già Khê trục đường QL 31 |
360 |
180 |
120 |
|
- |
Đoạn từ trung đoàn 111 đến giáp đất Khám lạng QL37 |
300 |
120 |
60 |
|
4. |
Xã Bắc Lũng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ trường TH đến cổng làng thôn Quỳnh độ QL 37 |
210 |
90 |
54 |
|
5. |
Xã Vũ Xá |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu đến Bưu điện QL 37 |
180 |
60 |
42 |
|
6. |
Xã Cẩm Lý |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ phân viện đến trường phổ thông trung học |
360 |
180 |
120 |
|
- |
Đoạn từ cổng trường phổ thông TH đến đường rẽ cổng chợ |
420 |
240 |
120 |
|
7. |
Xã Khám Lạng |
|
|
|
|
- |
Khu dân cư cụm Non Giếng QL 37 |
300 |
180 |
60 |
|
8. |
Xã Bảo Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Bảo Lộc đến cây xăng ông Am QL37 |
420 |
210 |
90 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Bảo Lộc đến nghĩa trang xã QL 37 |
420 |
210 |
90 |
|
III. |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|
|
|
|
1. |
Xã Bảo Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Bảo Lộc đi cây xăng cổng chợ TL 295 |
420 |
240 |
120 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Bảo Lộc đi 200m đường rẽ Yên thiện TL 295 |
420 |
210 |
60 |
|
2. |
Xã Nghĩa Phương |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ dốc Ba Gò đi ngã ba đền Hạ |
420 |
240 |
120 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba đền Hạ đi trường TH Nghĩa Phương TL 295 |
540 |
240 |
120 |
|
3. |
Xã Tiên Hưng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cống Chằm đến đầu cầu Lục Nam TL 295 |
480 |
240 |
120 |
|
4. |
Xã Tam Dị |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ nghĩa địa công giáo Thanh giã đến cuối sân vận động Thanh Giã 2 |
420 |
210 |
120 |
60 |
IV. |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN |
|
|
|
|
1. |
Xã Nghĩa Phương |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ trạm kiểm soát vé đến đền Trung |
360 |
180 |
90 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba nhà anh Vinh ( đường mới ) đến đền Trung |
300 |
120 |
90 |
|
2. |
Xã Tam Dị |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Nghĩa trang liệt sĩ đến trước UB đến đầu làng Thanh Giã 2 |
420 |
180 |
120 |
60 |
- |
Đoạn từ ngã ba Nghĩa trang liệt sĩ đến gốc đa thôn Đông Thịnh |
420 |
210 |
90 |
|
- |
Đoạn từ Nghĩa trang liệt sĩ đi Đông Phú 400m |
360 |
120 |
60 |
|
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||||
I. |
Xã Trung du |
200 |
150 |
120 |
|
100 |
80 |
70 |
|
80 |
60 |
50 |
|
||
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1. |
Xã nhóm A |
450 |
350 |
270 |
|
150 |
120 |
90 |
|
80 |
65 |
50 |
|
||
2. |
Xã nhóm B |
350 |
280 |
200 |
|
120 |
100 |
75 |
|
60 |
50 |
40 |
|
||
3. |
Xã nhóm C |
250 |
100 |
90 |
|
80 |
50 |
45 |
|
50 |
35 |
30 |
|
||
4. |
Xã nhóm D |
150 |
90 |
60 |
|
70 |
45 |
40 |
|
40 |
30 |
25 |
|
||
5. |
Xã nhóm E |
100 |
70 |
50 |
|
60 |
40 |
35 |
|
35 |
25 |
22 |
|
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||||
I. |
Xã Trung du |
120 |
90 |
72 |
|
60 |
48 |
42 |
|
48 |
36 |
30 |
|
||
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1. |
Xã nhóm A |
270 |
210 |
160 |
|
90 |
72 |
54 |
|
48 |
39 |
30 |
|
||
2. |
Xã nhóm B |
210 |
168 |
120 |
|
72 |
60 |
45 |
|
36 |
30 |
24 |
|
||
3. |
Xã nhóm C |
150 |
60 |
54 |
|
48 |
40 |
27 |
|
30 |
21 |
20 |
|
||
4. |
Xã nhóm D |
90 |
54 |
36 |
|
40 |
30 |
24 |
|
24 |
20 |
|
|
||
5. |
Xã nhóm E |
60 |
42 |
30 |
|
36 |
24 |
21 |
|
21 |
20 |
|
|
Phân loại nhóm xã áp dụng cho bảng 7, bảng 8 như sau:
- Xã trung du: là phần còn lại của thị trấn Lục Nam.
- Các xã miền núi :
+ Xã nhóm A: Tam Dị, Chu Điện, Bảo Sơn và phần còn lại của thị trấn Đồi Ngô;
+ Xã nhóm B : Cẩm Lý, Thanh Lâm, Tiên Hưng, Nghĩa Phương, Bảo Đài;
+ Xã nhóm C : Phương Sơn, Tiên Nha, Trường Sơn, Vô Tranh, Bình Sơn;
+ Xã nhóm D: Đông Hưng, Đông Phú, Lan Mẫu, Cương Sơn, Khám Lạng, Bắc Lũng;
+ Xã nhóm E: Lục Sơn, Huyền Sơn, Yên Sơn, Đan Hội, Trường Giang, Vũ Xá.
9. HUYỆN SƠN ĐỘNG
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,....
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
1. |
Đường Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đến cầu Cại |
2.000 |
900 |
500 |
200 |
- |
Đoạn từ ngã tư đến Bưu điện |
2.000 |
900 |
500 |
200 |
- |
Đoạn còn lại |
1.300 |
700 |
400 |
200 |
2. |
Đường Quốc lộ 279 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đến Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện |
1.500 |
900 |
500 |
200 |
- |
Đoạn còn lại |
1.300 |
700 |
400 |
200 |
3. |
Đường Quốc lộ 279 cũ đi cầu Ngầm |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đi cầu Cuối |
2.000 |
900 |
500 |
200 |
- |
Đoạn còn lại |
900 |
500 |
300 |
100 |
4. |
Đoạn phố mới khu 3 |
1.300 |
800 |
300 |
100 |
5. |
Các đoạn đường nhánh thị trấn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ QL31 đến Trường phổ thông Dân tộc nội trú. |
500 |
400 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ QL31 đến Trường PTTH số 1 Sơn Động. |
500 |
400 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ QL31 đến trạm BVTV cũ (Trường PTTH thị trấn mới) |
500 |
400 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ QL31 vào khu 6 (0,5km). |
500 |
400 |
250 |
100 |
- |
Đường xóm cây Gạo (Khu 2) |
500 |
300 |
250 |
100 |
- |
Đường bê tông phố cũ (Khu 1) |
500 |
300 |
150 |
90 |
6. |
Các đoạn đường, khu phố còn lại trong thị trấn. |
250 |
200 |
100 |
70 |
7. |
Đất thuộc Trung tâm cụm xã ven trục đường Quốc lộ, đường giao thông |
|
|
|
|
7.1 |
Xã An Châu: |
|
|
|
|
- |
Đoạn QL31từ Bưu điện đến Bệnh viện. |
1.500 |
900 |
500 |
200 |
- |
Đoạn QL31 từ Bệnh viện đến hết thôn Lốt - An Châu |
1.000 |
700 |
500 |
200 |
- |
Đoạn từ nhà ông Hải - cầu Cứng An Châu |
750 |
450 |
300 |
200 |
7.2 |
Xã Yên Định |
|
|
|
|
- |
Đoạn QL31 từ ngã ba Đồng Chu đến cổng Trường THCS xã Yên Định (đường đi Thanh Sơn) |
400 |
250 |
100 |
50 |
- |
Đoạn QL31 từ chân đèo Vá xã Yên Định đến cổng làng Nhân Định |
500 |
300 |
100 |
50 |
7.3 |
Xã Thanh Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư - thác Vọt ( 1 km ) |
800 |
650 |
400 |
250 |
- |
Đoạn từ ngã tư - ngầm Đồng Thanh ( 1 km ) |
800 |
650 |
400 |
250 |
- |
Đoạn từ ngã tư - đi Đồng Rì ( 1 km ) |
800 |
650 |
400 |
250 |
- |
Đoạn từ ngã tư - suối Bài ( 1 km ) |
800 |
650 |
400 |
250 |
7.4 |
Xã Long Sơn: Khu vực chợ Thanh Hương |
500 |
250 |
100 |
50 |
7.5 |
Xã Cẩm Đàn: Đoạn từ đường Trường THCS đến trạm Cẩm Đàn |
500 |
350 |
80 |
50 |
7.6 |
Xã Tuấn Đạo:Đoạn từ thôn Sầy đến cầu Ngầm Tuấn Đạo. |
400 |
250 |
150 |
100 |
7.7 |
Xã Dương Hưu: Đoạn đường 279 từ xưởng Giấy đến cầu sông Bè. |
200 |
100 |
80 |
50 |
7.8 |
Xã An Bá: Đoạn từ xã An Châu - chân đèo Vá |
500 |
250 |
80 |
50 |
7.9 |
Xã An Lập: Từ cầu Mai Hiên - Giáp xã Lệ Viễn |
500 |
300 |
100 |
50 |
7.10 |
Xã Vĩnh Khương: Từ cầu Cụt - dốc Đá |
250 |
230 |
190 |
50 |
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ 31 VÀ QUỐC LỘ 279.
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
1. |
Đường Quốc lộ 31. |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đến cầu Cại. |
900 |
780 |
480 |
200 |
- |
Đoạn từ ngã tư đến Bưu điện. |
900 |
780 |
480 |
200 |
- |
Đoạn còn lại. |
750 |
450 |
300 |
100 |
2. |
Đường Quốc lộ 279. |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đến Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện |
900 |
780 |
480 |
200 |
- |
Đoạn còn lại. |
750 |
450 |
300 |
100 |
4. |
Đoạn phố mới khu 3. |
750 |
450 |
300 |
100 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN.
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
450 |
300 |
250 |
150 |
250 |
150 |
100 |
70 |
150 |
100 |
70 |
50 |
2. |
Xã nhóm B |
300 |
200 |
150 |
100 |
150 |
100 |
80 |
50 |
100 |
50 |
45 |
40 |
3. |
Xã nhóm C |
150 |
100 |
80 |
55 |
100 |
55 |
50 |
45 |
50 |
40 |
35 |
30 |
4. |
Xã nhóm D |
100 |
60 |
50 |
40 |
55 |
40 |
35 |
32 |
40 |
32 |
30 |
28 |
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Ở NÔNG THÔN.
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
270 |
180 |
150 |
90 |
150 |
90 |
80 |
60 |
90 |
60 |
55 |
50 |
2. |
Xã nhóm B |
180 |
90 |
75 |
60 |
90 |
60 |
50 |
40 |
60 |
30 |
28 |
26 |
3. |
Xã nhóm C |
90 |
60 |
50 |
40 |
60 |
33 |
30 |
28 |
30 |
24 |
22 |
20 |
4. |
Xã nhóm D |
60 |
36 |
32 |
30 |
33 |
24 |
22 |
20 |
24 |
20 |
20 |
20 |
* Phân loại Xã áp dụng cho Bảng 7, Bảng 8 ( thuộc xã miền núi ):
+ Xã nhóm A: Thị trấn An châu và các xã: An Châu, An Lập, Yên Định, Tuấn Đạo, Cẩm Đàn, Thanh Sơn, Long Sơn , Vân Sơn.
+ Xã nhóm B: : Xã An Bá, Lệ Viễn, Quế Sơn.
+ Xã nhóm C: Xã Dương Hưu, Vĩnh Khương, Thanh Luận, Chiên Sơn, Giáo Liêm, Hữu Sản.
+ Xã nhóm D: An Lạc, Bồng Am, Thạch Sơn, Phúc Thắng.
10. HUYỆN LỤC NGẠN
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN ,VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
THỊ TRẤN CHŨ |
|
|
|
|
1. |
Đường Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư dốc Đồn đến Bến xe khách |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ Bến xe đến ngã tư Truyền hình |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ Truyền hình đến ngã tư ( Ngã tư bờ hồ Thanh Niên ) |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
- |
Đoạn từ ngã tư bờ hồ Thanh Niên đến cổng chợ Chũ (phía Đông) |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
900 |
- |
Đoạn từ cổng chợ Chũ ( phía Đông) đến của hàng Dược |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
- |
Đoạn từ cửa hàng Dược đến ngã từ Cơ Khí ( dọc 2 bên tuyến QL 31) |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
700 |
2. |
Đường Tỉnh lộ 289 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã từ Truyền hình đến đường rẽ Công an ( phia đi hồ Khuôn Thần ) |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Công an huyện đến đường vào Trường Bán Công |
1.500 |
900 |
600 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào Trường Bán công đến Cầu Hôi |
1.000 |
600 |
400 |
|
3. |
Đất mặt đường liên khu |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã từ Bờ Hồ đến Nhà Văn hoá huyện (cả 2 bên Bờ Hồ ) |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ Nhà Văn hoá huyện đến cổng Trường PTTH số 1 |
1.200 |
720 |
480 |
|
- |
Đoạn từ cổng Trường PTTH số 1 đến Nhà Văn hoá khu Trần Phú |
800 |
480 |
320 |
|
- |
Ngã từ Truyền hình đến đường rẽ Chùa Chũ |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đường rẽ chùa Chũ đến ngã ba nhà ông Tiến |
600 |
360 |
|
|
- |
Đường ngã ba nhà ông Tiến đến Chùa Chũ |
400 |
|
|
|
- |
Đường rẽ Chùa Chũ đến ngã ba ông Oanh |
800 |
480 |
|
|
- |
Đường từ ngã ba ông Oanh đến Nhà Máy nước |
500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng chợ Chũ ( phía Đông) - cổng chợ Chũ ( phía Bắc ) |
2.000 |
|
|
|
- |
Đoạn từ nhà từ Oánh đến công Chợ phía Đông |
2.500 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ cổng chợ Chũ ( phía Bắc) đến Gốc Đa |
800 |
480 |
320 |
|
- |
Đoạn từ Gốc Đa đến Minh Lập, Hồ Sen ( cả hai nhánh) |
500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ UBND thị trấn đến bờ mương |
500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã từ Bờ Hồ đến Trường tiểu học Chũ |
1.500 |
900 |
600 |
|
- |
Đoạn từ Trường tiểu học Chũ đến cầu Chũ |
1.000 |
|
|
|
- |
Ngã ba Trường Bán công đến Thanh Hùng |
600 |
360 |
|
|
- |
Ngã từ Cơ Khí đến cổng Bệnh viện |
1.500 |
900 |
600 |
|
- |
Từ cổng Bệnh viện - ngã ba Minh Lập |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Ngã từ Cơ Khí đến làng Cầu Cát |
1.000 |
600 |
400 |
|
II. |
ĐẤT VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ 31 + ĐẤT THỊ TỨ |
|
|
|
|
1. |
Xã Phượng Sơn: Đoạn trong thị tứ Phượng Sơn |
|
|
|
|
- |
Từ Công ty TPXKBG đến Trạm Y tế |
1.500 |
900 |
600 |
|
- |
Từ Trạm Y tế đến Bưu điện |
1.200 |
720 |
480 |
|
- |
Từ Bưu điện đến hết đường 15m |
1.000 |
600 |
|
|
- |
Từ đường 15m đến cầu Suối Sâu |
500 |
|
|
|
- |
Từ cầu Suối Sâu đến Trại I |
300 |
180 |
|
|
- |
Từ Trại I đến Cầu Cao |
400 |
240 |
|
|
- |
Từ đường vào Thôn Chể đến hết đường15m |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Từ hết đường15m đến cổng Trường cấp 3 |
700 |
420 |
|
|
- |
Từ cổng Trường cấp 3 đến cầu Hà Mã |
500 |
|
|
|
- |
Từ đường rẽ vào thôn Hà Mã đến cầu Từ |
400 |
|
|
|
- |
Từ đường rẽ 219 đến Trạm kiểm soát lâm sản |
200 |
|
|
|
- |
Từ Trạm kiểm soát lâm sản đến đường rẽ vào thôn Bòng |
200 |
|
|
|
2. |
Xã Biên Sơn: Đoạn trong nội thị tứ Biên Sơn |
400 |
|
|
|
3. |
Xã Hồng Giang |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng Trung đoàn 101 đến hết khu ba Chân |
750 |
450 |
|
|
- |
Đoạn từ khu ba Chân đến ngã ba Kép |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba Kép đến Bưu Điện |
1.300 |
780 |
520 |
|
- |
Đoạn từ wu Điện đến Bãi Bông |
700 |
420 |
|
|
- |
Đoạn từ Bãi Bông đến cầu Hạ Long |
550 |
330 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Kép đến dốc Hồ ( Kép 2A ) |
800 |
480 |
320 |
|
- |
Đoạn từ dốc Hồ (Kép 2A) đến núi Trúc (Trại Chính) |
500 |
|
|
|
4. |
Xã Nghĩa Hồ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ Khí đến ngã ba Cầu Cát |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ ngã ba Cầu Cát đến Bến xe mới |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
- |
Đoạn từ Bến xe mới đến đường vào Lâm Trường |
1.500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường vào Lâm Trường đến cổng 101 |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ ngã từ Cơ Khí đến cổng Viện Đa khoa |
1.500 |
900 |
600 |
|
- |
Đoạn từ cổng Viện Đa khoa đến ngã ba Minh Lập |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba Minh Lập đến cầu Suối Bồng |
600 |
360 |
|
|
5. |
Xã Quý Sơn: Đoạn từ đồi quả Bác Hồ đến giáp xã P.Sơn |
|
|
|
|
- |
Đất ven đườngQL 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp Thị trấn đến hết đất Chợ Nông sản |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ giáp Chợ Nông sản đến Đồng Non ( hết đất nhà anh Thiện kiểm lâm) |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ đối diện Đồng Non đến đối diện đường rẽ Làng Hựu |
1.500 |
900 |
600 |
|
- |
Đoạn từ đối diện đườngrẽ Làng Hựu đến biển Khuôn Thần (đỉnh dốc) |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ biển Khuôn Thần đến Cầu Cao (cả 2 bên) |
600 |
360 |
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Cao đến Trại 1 |
400 |
|
|
|
6. |
Xã Trù Hựu |
|
|
|
|
- |
Đất ven đường QL 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp Thị trấn đến hết đất Chợ Nông sản |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ giáp Chợ Nông sản đến đường Đồng Non ( hết đất nhà anh Thiện Kiểm lâm) |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ Đồng Non đến đường rẽ Làng Hựu |
1.500 |
900 |
600 |
|
- |
Đoạn từ đườngrẽ Làng Hựu đến Biển Khuôn Thần (đỉnh dốc) |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ Biển Khuân Thần (đỉnh dốc) đến giáp đất Quý Sơn |
600 |
360 |
|
|
- |
Đất ven đường đi Khuân Thần |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Hôi (sát đất Thị trấn) đến đường rẽ vào Ra đa |
600 |
360 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào Ra đa đến hết đất thôn Bình Nội |
500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đất thôn Bình Nội đến hết đất sậy cầu (sát đất Kiên Thành) |
400 |
|
|
|
7. |
Xã Giáp Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Chùa Lim đến hết phố Lim |
600 |
360 |
|
|
- |
Đoạn ngã ba Lim đến núi Lều |
350 |
|
|
|
- |
Đoạn từ Chùa Lim đến Hồng Giang |
400 |
|
|
|
8. |
Xã Tân Quang |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Lim đến hết chợ Lim |
400 |
|
|
|
- |
Đoạn từ chợ Lim đến UBND xã |
300 |
|
|
|
9. |
Xã Phì Điền |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến cống chủ |
300 |
|
|
|
- |
Đoạn từ cống chủ đến đầu cầu Chét |
400 |
|
|
|
10. |
Xã Biển Động |
|
|
|
|
- |
Ngã ba lối rẽ Phú Nhuận đến cuối dốc Đầm |
800 |
480 |
320 |
|
- |
Từ dốc Đầm đến nghĩa trang rừng Gió |
550 |
330 |
|
|
- |
Từ Nghĩa trang rừng Gió đến cổng Ao Léng |
350 |
|
|
|
- |
Từ cổng Ao Léng đến cống rừng Trú |
300 |
|
|
|
11. |
Xã Kiên Thành |
|
|
|
|
- |
Từ đỉnh Dốc Cô Tiên đến sát đất Trù Hựu bám đường nhựa |
300 |
|
|
|
BẢNG 6 BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
THỊ TRẤN CHŨ |
|
|
|
|
1. |
Đường Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư dốc Đồn đến Bến Xe khách |
1.750 |
1.050 |
700 |
350 |
- |
Đoạn từ Bến xe đến ngã tư Truyền hình |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
- |
Đoạn từ Truyền hình đến ngã tư ( ngã từ bờ hồ Thanh Niên ) |
2.800 |
1.680 |
1.120 |
560 |
- |
Đoạn từ ngã tư bờ hồ Thanh Niên đến cổng chợ Chũ ( phía Đông) |
3.150 |
1.890 |
1.260 |
630 |
- |
Đoạn từ cổng chợ Chũ ( phía Đông) đến của hàng Dược |
2.800 |
1.680 |
1.120 |
560 |
- |
Đoạn từ cửa hàng Dược đến ngã tư Cơ Khí (dọc 2 bên tuyến QL 31) |
2.450 |
1.470 |
980 |
490 |
2. |
Đường Tỉnh lộ 275 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến đường rẽ Công an ( phia đi hồ Khuôn Thần) |
1.400 |
840 |
560 |
280 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Công an Huyện đến đường vào Trường Bán Công |
1.050 |
630 |
420 |
210 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào Trường Bán công đến cầu Hôi |
700 |
420 |
280 |
|
3. |
Đát mặt đườngliên khu |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Bờ Hồ đến Nhà Văn hoá huyện ( cả 2 bên bờ hồ ) |
1.400 |
840 |
560 |
280 |
- |
Đoạn từ Nhà Văn hoá huyện đến cổng Trường PTTH số 1 |
1.050 |
630 |
420 |
210 |
- |
Đoạn từ cổng Trường PTTH số 1 đến Nhà Văn hoá khu Trần Phú |
700 |
420 |
280 |
|
- |
Ngã từ Truyền hình đến đường rẽ chùa Chũ |
700 |
420 |
280 |
|
- |
Đường rẽ chùa Chũ đến ngã ba Tân Tiến |
420 |
252 |
168 |
|
- |
Đường rẽ chùa Chũ đến ngã ba ông Oanh |
560 |
336 |
224 |
|
- |
Đường từ ngã ba ông Oanh đến Nhà máy nước |
350 |
210 |
140 |
|
- |
Đoạn từ cổng chợ Chũ (phía Đông) - cổng chợ Chũ ( phía Bắc ) |
1.400 |
840 |
560 |
280 |
- |
Đoạn từ cổng chợ Chũ ( phía Bắc) đến Gốc Đa |
560 |
336 |
224 |
|
- |
Đoạn từ Gốc Đa đến Minh Lập, Hồ Sen ( cả hai nhánh) |
350 |
210 |
|
|
- |
Đoạn từ UBND thị trấn đến bờ mương |
350 |
210 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Bờ Hồ đến Trường tiểu học Chũ |
1.050 |
630 |
420 |
210 |
- |
Ngã ba Trường Bán công đến Thanh Hùng |
420 |
252 |
|
|
- |
Ngã tư Cơ Khí đến cổng Bệnh viện |
1.050 |
630 |
420 |
210 |
- |
Từ cổng Bệnh viện - ngã ba Minh Lập |
700 |
420 |
280 |
|
- |
Ngã tư Cơ Khí đến làng Cầu Cát |
700 |
420 |
280 |
|
II. |
ĐẤT VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ 31 + ĐẤT THỊ TỨ |
|
|
|
|
1. |
Xã Phượng Sơn: Đoạn trong thị tứ Phượng Sơn |
|
|
|
|
- |
Từ Công ty TPXKBG đến Trạm Y tế |
1.050 |
630 |
420 |
210 |
- |
Từ trạm Y tế đến Bưu đIện |
840 |
504 |
336 |
|
- |
Từ Bưu điện đến hết đường15m |
700 |
420 |
|
|
- |
Từ đường15m đến cầu Suối Sâu |
350 |
|
|
|
- |
Từ cầu Suối Sâu đến cầu Cao |
210 |
|
|
|
- |
Từ Công ty TPXKBG đến đường vào thôn Chể |
700 |
420 |
280 |
|
- |
Từ đường vào thôn Chể đến hết đường15m |
490 |
294 |
|
|
- |
Từ hết đường 15 m hết Trường cấp 3 |
350 |
|
|
|
2. |
Xã Biên Sơn: Đoạn trong nội thị tứ Biên Sơn |
280 |
|
|
|
3. |
Xã Hồng Giang |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng Trung đoàn 101 đến hết khu ba Chân |
525 |
315 |
210 |
|
- |
Đoạn từ khu ba Chân đến ngã ba Kép |
700 |
420 |
280 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba Kép đến Bưu Điện |
910 |
546 |
364 |
|
- |
Đoạn từ Bưu Điện đến Bãi Bông |
490 |
294 |
|
|
- |
Đoạn từ Bãi Bông đến cầu Hạ Long |
385 |
231 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Kép đến dốc Hồ (Kép 2A) |
560 |
336 |
224 |
|
- |
Đoạn từ dốc Hồ ( Kép 2A) đến núi Trúc ( Trại Chính) |
350 |
210 |
|
|
4. |
Xã Nghĩa Hồ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ Khí đến ngã ba Cầu Cát |
1.750 |
1.050 |
700 |
350 |
- |
Đoạn từ ngã ba Cầu Cát đến đường vào Lâm Trường |
1.400 |
840 |
560 |
280 |
- |
Đoạn từ đường vào Lâm Trường đến cổng 101 |
700 |
420 |
280 |
|
- |
Đoạn từ ngã từ Cơ Khí đến cổng Viện Đa khoa |
1.050 |
630 |
420 |
|
- |
Đoạn từ cổng Viện Đa khoa đến ngã ba Minh Lập |
700 |
420 |
280 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba Minh Lập đến cầu Suối Bồng |
420 |
252 |
|
|
5. |
Xã Quý Sơn: Đoàn từ đồi quả Bác Hồ đến giáp xã P.Sơn |
|
|
|
|
- |
Đất ven đường QL 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp Thị trấn đến hết đất chợ Nông sản |
1.750 |
1.050 |
700 |
350 |
- |
Đoạn từ giáp chợ Nông sản đến đối diện đường vào núi Mói |
1.400 |
840 |
560 |
280 |
- |
Đoạn từ đối diện đường rẽ làng Hựu đến biển Khuôn Thần (đỉnh dốc ) |
700 |
420 |
280 |
|
- |
Đoạn từ biển Khuôn Thần đến cầu Cao ( cả 2 bên) |
420 |
252 |
|
|
- |
Đoạn từ cầu Cao đến Trại 1 |
280 |
|
|
|
6. |
Xã Trù Hựu |
|
|
|
|
- |
Đất ven đườngQL 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp Thị trấn đến hết đất chợ Nông sản |
1.750 |
1.050 |
700 |
350 |
- |
Đoạn từ giáp chợ Nông sản đến đường vào núi Mói |
1.400 |
840 |
560 |
280 |
- |
Đoạn từ Đồng Non đến đường rẽ làng Hựu |
1.050 |
630 |
420 |
210 |
- |
Đoạn từ đường rẽ làng Hựu đến Biển Khuôn Thần (đỉnh dốc) |
700 |
420 |
280 |
|
- |
Đoạn từ Biển Khuôn Thần ( đỉnh dốc ) đến giáp đất Quý Sơn |
420 |
252 |
|
|
- |
Đất ven đường đi Khuân Thần |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Hôi (sát đất Thị trấn) đến đường rẽ vào Ra đa |
420 |
252 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào Ra đa đến hết đất thôn Bình Nội |
350 |
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đất thôn Bình Nội đến hết đất sậy cầu (sát đất Kiên Thành) |
280 |
|
|
|
7. |
Xã Giáp Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ chùa Lim đến hết phố Lim |
420 |
252 |
|
|
- |
Đoạn từ phố Lim đến giáp Phì Điền |
245 |
|
|
|
- |
Đoạn chùa Lim đến Hồng Giang |
280 |
|
|
|
8. |
Xã Tân Quang |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Lim đến hết chợ Lim |
280 |
|
|
|
- |
Đoạn từ chợ Lim đến UBND Xã |
210 |
|
|
|
9. |
Xã Phì Điền |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Lim đến Cống chủ |
210 |
|
|
|
- |
Đoạn từ Cống chủ đến đầu Cầu Chét |
280 |
|
|
|
10. |
Xã Biển Động |
|
|
|
|
- |
Ngã ba lối rẽ Phú Nhuận đến cuối Dốc Đầm |
560 |
336 |
224 |
|
- |
Từ đườngrẽ đi Kim Sơn đến nghĩa trang Rừng Gió |
385 |
231 |
|
|
- |
Từ nghĩa trang Rừng Gió đến cổng Ao Léng |
245 |
|
|
|
- |
Từ cổng Ao Léng đến cống rừng Trú |
210 |
|
|
|
11. |
Xã Kiên Thành |
|
|
|
|
- |
Từ đỉnh Dốc Cô Tiên đến sát đất Trù Hựu bám đường nhựa |
210 |
|
|
|
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
300 |
200 |
100 |
80 |
75 |
70 |
65 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
2. |
Xã nhóm B |
250 |
150 |
90 |
70 |
70 |
65 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
25 |
3. |
Xã nhóm C |
150 |
80 |
75 |
60 |
65 |
50 |
45 |
40 |
40 |
30 |
25 |
|
4. |
Xã nhóm D |
80 |
60 |
50 |
45 |
50 |
30 |
28 |
26 |
30 |
23 |
|
|
5. |
Xã nhóm E |
60 |
|
|
|
30 |
|
|
|
23 |
|
|
|
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
250 |
180 |
70 |
55 |
70 |
60 |
45 |
40 |
50 |
45 |
40 |
30 |
2. |
Xã nhóm B |
150 |
150 |
60 |
50 |
60 |
55 |
40 |
35 |
45 |
40 |
35 |
20 |
3. |
Xã nhóm C |
90 |
55 |
50 |
45 |
50 |
45 |
35 |
30 |
35 |
35 |
20 |
|
4. |
Xã nhóm D |
45 |
40 |
40 |
35 |
45 |
25 |
23 |
20 |
26 |
23 |
|
|
5. |
Xã nhóm E |
38 |
30 |
|
|
25 |
|
|
|
20 |
20 |
|
|
Phân loại nhóm xã áp dụng cho bảng 7, bảng 8 như sau:
- Xã miền núi :
+ Xã nhóm A: Thị trấn Chũ; các xã: Hồng Giang, Phượng Sơn, Nghĩa Hồ, Giáp Sơn, Trù Hựu, Tân Quang, Quý Sơn;
+ Xã nhóm B : Nam Dương, Thanh Hải, Kiên Thành, Phì Điền, Tân Hoa, Biển Động, Biên Sơn;
+ Xã nhóm C : Tân Sơn, Kiên Lao, Đồng Cốc, Phong Vân;
+ Xã nhóm D: Tân Mộc, Tân Lập, Đèo Gia, Hộ Đáp, Cấm Sơn, Mỹ An;
+ Xã nhóm E: Phong Minh, Xa Lý, Kim Sơn, Sơn Hải, Phú Nhuận.
Bản PDF |
File đính kèm: |
qä_85-2006-qä_-ubnd-doc-5145870715265823.doc |
về việc ban hành Bảng mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |||
Số kí hiệu | 85/2006/QĐ-UBND | Ngày ban hành | 22/12/2006 |
Loại văn bản | Ngày có hiệu lực | 01/01/2007 | |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ngành | Tài chính -Thuế - Ngân hàng | Lĩnh vực | Lĩnh vực giá |
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký | Ủy ban nhân dân tỉnh | Phó Chủ tịch | Nguyễn Công Bộ |
Phạm vi | |||
Thông tin áp dụng | |||
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ |
Hết hiệu lực toàn bộ
01/01/2007
85/2006/QĐ-UBND
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
22/12/2006 | Văn bản được ban hành | 85/2006/QĐ-UBND | |
01/01/2007 | Văn bản có hiệu lực | 85/2006/QĐ-UBND | |
31/12/2007 | Văn bản hết hiệu lực | 85/2006/QĐ-UBND |
Văn bản căn cứ |
[ Lược đồ ] [ Thuộc tính ]
|
-
VB bị thay thế
-
VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
-
Văn bản bị bãi bỏ
-
Văn bản bị bãi bỏ một phần
-
Văn bản bị hủy bỏ
-
Văn bản bị hủy bỏ một phần
-
Văn bản bị hết hiệu lực
-
Văn bản bị hết hiệu lực một phần
-
Văn bản bị thay thế một phần
-
Văn bản bị đình chỉ
-
Văn bản bị đình chỉ một phần
-
Văn bản chỉ được bổ sung
-
Văn bản căn cứ
-
Văn bản dẫn chiếu
-
Văn bản liên quan khác
-
Văn bản tiếng anh
Văn bản theo ngành
- Hiến pháp
- Kế hoạch và Đầu tư
- Nội vụ
- Tư pháp
- Thanh tra
- Công thương
- Tài chính -Thuế - Ngân hàng
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tài nguyên và Môi trường
- Xây dựng
- Giao thông vận tải
- Thông tin và Truyền thông
- Khoa học và Công nghệ
- Giáo dục và Đào tạo
- Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Y tế
- Lao động-TB&XH;Bảo hiểm xã hội
- Ngoại vụ
- Dân tộc
- An ninh - Quốc phòng
- Lĩnh vực khác