Nội dung có sửa đổi, hướng dẫn
Nội dung có thay đổi, hướng dẫn được thể hiện qua màu sắc:
  • : Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
  • : Bổ sung
  • : Đính chính
  • : Hướng dẫn
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
Mục lục
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 07/01/2003

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Về việc công bố 12 vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam

_____________________

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 2010/BYT-QÐ ngày 28/10/1996 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế đăng ký vắc xin, sinh phẩm miễn dịch;

Xét đề nghị của Hội đồng xét duyệt đăng ký vắc xin, sinh phẩm miễn dịch tại cuộc họp ngày 22/8/200229/10/2002;

Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố 12 vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam (Theo danh mục đính kèm).

Điều 2. Các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam phải in số đăng ký lưu hành đã cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan tới việc sản xuất và lưu hành vắc xin, sinh phẩm y tế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.

Điều 4. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng, Chánh thanh tra, Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng, Vụ trưởng của các Vụ có liên quan thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có văcxin, sinh phẩm miễn dịch được phép lưu hành tại Việt Nam theo Danh mục quy định tại Ðiều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

             

DANH MỤC VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

 (ĐỢT 12)

(Ban hành theo Quyết định số: 28/2003/QÐ-BYT

ngày .... tháng 01 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

TT

Tên văcxin, sinh phẩm

Ðơn vị sản xuất

Ðóng gói

Hạn dùng

Số đăng ký

1

PLATELIAâHTLV-1 NEW

Bio-Rad

Hộp 96 test; Hộp 480 test

6 tháng

VNDP-115-1202

2

MONOLISAâHBc IgM

Bio-Rad

Hộp 96 test

6 tháng

VNDP-116-1202

3

Huyết thanh kháng độc tố uốn ván tinh chế

Viện Vắc xin và Các chế phẩm sinh học

ống 1500 UI,

Hộp 20 ống

24 tháng

VNDP-117-1202

4

Vắc xin tả uống

Viện Vắc xin và Các chế phẩm sinh học

1,5ml/liều; Lọ 5 liều; Hộp 10 lọ; Chai 10 lít

24 tháng

VNDP-118-1202

5

Vắc xin BCG đông khô

Viện Vắc xin và Các chế phẩm sinh học

0,05mg/liều; 0,5mg/ống

1mg/ống; Hộp 20 ống

30 tháng

VNDP-119-1202

6

Biolac

Công ty Vắc xin và Sinh phẩm số 2

Viên 500mg, 10 viên/vỉ, 100 viên/lọ; Gói 1g

24 tháng

VNDP-120-1202

7

rabivax-II

Công ty Vắc xin và Sinh phẩm số 2

0,75ml/liều, ống 1 liều, vỉ 5 ống, hộp 2 vỉ

18 tháng

VNDP-121-1202

8

IMx HBsAg (V2)

Abbott GmbH

Hép 100 test

9 th¸ng

VNDP-122-1202

9

AxSYM HCV VERSION 3.0

Abbott GmbH

Hộp 100 test

9 tháng

VNDP-123-1202

10

IMx HCV VERSION 3.0

Abbott GmbH

Hộp 100 test

9 tháng

VNDP-124-1202

11

MUREX HTLV I+II

Abbott GmbH

Hộp 96 test; Hộp 480 test

9 tháng

VNDP-125-1202

12

AxSYM HBsAg (V2)

Abbott GmbH

Hộp 100 test

9 tháng

VNDP-126-1202

 

Tải file đính kèm
Bản PDF
File đính kèm:
1503016656186_136533175184_28.2003.QD.BYT.doc
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 07/01/2003
Về việc công bố 12 vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam
Số kí hiệu 28/2003/QÐ-BYT Ngày ban hành 07/01/2003
Loại văn bản Quyết định Ngày có hiệu lực 07/01/2003
Nguồn thu thập Ngày đăng công báo
Ngành Y tế Lĩnh vực Y tế
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký Bộ Y tế Thứ trưởng Nguyễn Văn Thưởng
Phạm vi
Thông tin áp dụng
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Hiệu lực:

Còn hiệu lực

Ngày có hiệu lực:

07/01/2003

Lịch sử hiệu lực:

Quyết định 28/2003/QÐ-BYT

Ngày Trạng thái Văn bản nguồn Phần hết hiệu lực
07/01/2003 Văn bản được ban hành 28/2003/QÐ-BYT
07/01/2003 Văn bản có hiệu lực 28/2003/QÐ-BYT
Văn bản liên quan
Không có văn bản liên quan nào được chọn
  • VB bị thay thế
  • VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
  • Văn bản bị bãi bỏ
  • Văn bản bị bãi bỏ một phần
  • Văn bản bị hủy bỏ
  • Văn bản bị hủy bỏ một phần
  • Văn bản bị hết hiệu lực
  • Văn bản bị hết hiệu lực một phần
  • Văn bản bị thay thế một phần
  • Văn bản bị đình chỉ
  • Văn bản bị đình chỉ một phần
  • Văn bản chỉ được bổ sung
  • Văn bản căn cứ
  • Văn bản dẫn chiếu
  • Văn bản liên quan khác
  • Văn bản tiếng anh