Nội dung có sửa đổi, hướng dẫn
Nội dung có thay đổi, hướng dẫn được thể hiện qua màu sắc:
  • : Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
  • : Bổ sung
  • : Đính chính
  • : Hướng dẫn
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
Mục lục
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 30/01/2003

THÔNG TƯ CỦA BỘ QUỐC PHÒNG

Về việc Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức lương tối thiểu đối với quân nhân,

công nhân viên chức quốc phòng hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp từ nguồn kinh phí thuộc ngân sách Nhà nước

_________________

 

Thực hiện Nghị định số 03/2003/NĐ-CP ngày 15/01/2003 của Chính phủ về việc điều chỉnh tiền lương, trợ cấp xã hội và đổi mới một bước cơ chế quản lý tiền lương.

Sau khi có thoả thuận của Bộ Nội vụ (tại Công văn số  161/BNV-TL ngày 24/01/2003), Bộ Tài chính (tại Công văn số 973/TC-V1 ngày 27/01/2003), Bộ Lao động Thương binh và xã hội (tại Công văn số 211/LĐTBXH-TL ngày 21/0l/2003); Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện như sau:

 

A. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG

Sĩ quan quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ, công nhân viên chức quốc phòng (kể cả lao động hợp đồng trong chỉ tiêu biên chế của Bộ Tổng tham mưu) hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp từ nguồn kinh phí thuộc ngân sách nhà nước.

Các đối tượng nói trên bao gồm cả những người đang công tác, đi học, thực tập trong và ngoài nước; người chờ giải quyết chính sách đang hưởng lương, phụ cấp tại đơn vị

B. CÁCH TÍNH LẠI MỨC LƯƠNG, PHỤ CẤP VÀ TRỢ CẤP

Căn cứ vào hệ số mức lương, phụ cấp và trợ cấp quy định tại Nghị định 25/CP, 26/CP ngày 23/5/1993; Nghị định 04/2001/NĐ-CP ngày 16/01/2001 của Chính phủ; Quyết định 595/TTg ngày 15/12/1993 của Thủ tướng Chính phủ và mức lương tối thiểu được điều chỉnh lại theo quy định tại khoản 1, Điều 1 Nghị định 03/2003/NĐ-CP ngày 15/01/2003 của Chính phủ để tính lại mức lương, phụ cấp và trợ cấp để thực hiện từ ngày 01/01/2003 như sau:

1- Công thức tính lại mức lương và mức phụ cấp quân hàm.

a- Công thức tính lại mức lương.

Mức lương thực hiện từ 01/01/2003


=

Mức lương
tối thiểu
290.000 đ/tháng


x

Hệ số
mức lương
hiện hưởng

Ví dụ: Mức lương quân hàm của sĩ quan cấp Đại uý từ ngày 01/01/2003 là:

 290.000đồng/tháng  x  4,15  =  1.203.500 đồng/tháng.

b- Công thức tính lại mức phụ cấp quân hàm của Hạ sĩ quan, Binh sĩ.

Mức phụ cấp quân hàm thực hiện từ  01/01/2003


=

Mức lương
tối thiểu
290.000 đ/tháng


x

Hệ số phụ cấp quân hàm
hiện hưởng

Ví dụ: Mức phụ cấp quân hàm của chiến sĩ Binh nhì từ ngày 01/01/2003 là:

290.000 đồng/tháng  x  0,30  =  87.000 đồng/tháng.

2- Công thức tính lại mức phụ cấp.

2.1- Đối với những người hưởng lương.

a- Các khoản phụ cấp tính theo lương tối thiểu.

Mức phụ cấp
thực hiện từ  01/01/2003


=

Mức lương
tối thiểu
290.000 đ/tháng


x

Hệ số phụ cấp được hưởng theo quy định

Ví dụ: Mức phụ cấp chức vụ của Đại đội trưởng từ ngày 01/01/2003 là:

290.000 đồng/tháng  x  0,25  =  72.500 đồng/tháng.

b- Các khoản phụ cấp tính theo tiền lương cấp bậc quân hàm hoặc lương ngạch bậc.

Mức phụ cấp
thực hiện từ  01/01/2003


=

Mức lương
thực hiện từ ngày 01/01/2003


x

Tỷ lệ phụ cấp
được hưởng
theo quy định

Ví dụ: Đồng chí A, cấp bậc Đại uý, mức lương tháng 01/2003 là 1.203.500 đồng, ở đảo Thổ Chu (tỉnh Kiên Giang) có mức phụ cấp đặc biệt là 50%, thì được hưởng phụ cấp 1à:

1.203.500 đồng/tháng  x  50%  =  601.750 đồng/tháng.

2.2- Đối với Hạ sĩ quan, Binh sĩ.

a- Các khoản phụ cấp được tính theo hệ số như: Phụ cấp khu vực: Phụ cấp độc hại, nguy hiểm; .... thì được tính theo mức quân hàm Binh nhì thực hiện từ ngày 01/01/2003.

Ví dụ: Đồng chí B, cấp bậc Binh nhì làm nhiệm vụ ở quần đảo Trường sa có mức phụ cấp khu vực = 1,00 thì hàng tháng được hưởng phụ cấp khu vực 1à:

(290.000 đồng/tháng x 0,30) x 1,00 = 87.000 đồng/tháng.

b- Các khoản phụ cấp tính theo tỷ lệ % được tính trên mức phụ cấp quân hàm thực tế của Hạ sĩ quan, Binh sĩ.

Ví dụ: Đồng chí C, cấp bậc Hạ sĩ (năm thứ 2) làm nhiệm vụ ở đảo Thổ Chu (tỉnh Kiên Giang) có mức phụ cấp đặc biệt là 50%, thì được hưởng phụ cấp là:

(290.000 đồng/tháng x 0,40)  x  50%  =  58.000 đồng/tháng.

3- Các khoản phụ cấp quy định bằng mức tiền cụ thể như: Phụ cấp ngày đi biển; Phụ cấp phẫu thuật; Phụ cấp thường trực .v.v... thì giữ nguyên như quy định hiện hành.

4- Các khoản trợ cấp tính theo lương tối thiểu như: Trợ cấp xuất ngũ của Hạ sĩ quan, Binh sĩ; Trợ cấp tạo việc làm v.v... từ ngày 01/01/2003 đều được tính lại trên mức lương tối thiểu là 290.000 đồng/tháng.

Ví dụ: Trợ cấp tạo việc làm của Hạ sĩ quan, Binh sĩ xuất ngũ được hưởng từ ngày 01/01/2003 là:

290.000 đồng/tháng  x  3 tháng  =  870.000 đồng.

Cụ thể các mức lương, phụ cấp và trợ cấp của các đối tượng được hưởng được tính lại như phụ lục kèm theo. Riêng mức lương theo ngạch, bậc, chức vụ của công nhân viên chức quốc phòng vì có nhiều thang, bảng lương nên các đơn vị căn cứ vào công thức để tính lại mức lương mới cho công nhân viên chức quốc phòng.

C. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1- Căn cứ vào hướng dẫn điều chỉnh lại mức lương, phụ cấp và trợ cấp các đơn vị lập báo cáo quỹ tiền lương, phụ cấp tăng thêm năm 2003 (Mẫu số 01); báo cáo ngân sách tăng thêm cho việc thực hiện ra quân năm 2003 (Mẫu số 02); báo cáo thu BHYT tăng thêm năm 2003 (Mẫu số 03); báo cáo thu chi BHXH tăng thêm năm 2003 (Mẫu số 04, 05) gửi về Bộ (qua Cục Tài chính - BQP) trước ngày 31/03 /2003 để duyệt triển khai thực hiện.

2- Khi chi trả tiền lương mới được điều chỉnh đối với các đối tượng nói trên, đồng thời phải tính thu tiền BHXH và BHYT theo quy định của Nhà nước trên cơ sở mức lương và phụ cấp đã được tính lại theo hướng dẫn tại Thông tư này.

3- Các doanh nghiệp trong quân đội, trong khi chưa có hướng dẫn thực hiện việc điều chỉnh mức lương tối thiểu đối với các doanh nghiệp của Bộ Lao động Thương binh và xã hội, thì việc đóng và hưởng BHXH BHYT được tính trên cơ sở mức lương tối thiểu 290.000 đồng/tháng từ ngày 01/01/2003.

4- Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày Nghị định số 03/2003/NĐ-CP ngày 15/01/2003 của Chính phủ có hiệu lực thi hành. Quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp từ nguồn kinh phí thuộc ngân sách nhà nước được truy lĩnh phần lương, phụ cấp, trợ cấp tăng thêm từ ngày 01/01/2003.

5- Cục trưởng Cục Tài chính và chỉ huy các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Thông tư này.

Phụ lục 1: Bảng lương quân hàm sĩ quan

Đơn vị tính: Đồng

STT

Cấp hàm

Hệ số

Mức lương từ 01/01/2003

1

Đại tướng

8,80

2.552.000

2

Thượng tướng

8,30

2.407.000

3

Trung tướng

7,70

2.233.000

4

Thiếu tướng

7,20

2.088.000

5

Đại tá

6,50

1.885.000

6

Thượng tá

5,90

1.711.000

7

Trung tá

5,30

1.537.000

8

Thiếu tá

4,80

1.392.000

9

Đại uý

4,15

1.203.500

10

Thượng uý

3,80

1.102.000

11

Trung uý

3,50

1.015.000

12

Thiếu uý

3,20

928.000

Phụ lục 2: Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan

Đơn vị tính: Đồng

Cấp hàm

Lần 1

Lần 2

 

Hệ số

Từ 01/01/2003

Hệ số

Từ 01/01/2003

Đại tá

6,85

1.986.500

7,20

2.088.000

Thượng tá

6,20

1.798.000

6,50

1.885.000

Trung tá

5,60

1.624.000

5,90

1.711.000

Thiếu tá

5,05

1.464.500

5,30

1.537.000

Đại uý

4,50

1.305.000

4,80

1.392.000

Thượng uý

4,00

1.160.000

4,15

1.203.500

Phụ lục 3: Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo

Đơn vị tính: Đồng

STT

Chức vụ lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp từ 01/01/2003

1

Bộ trưởng Bộ Quốc phòng

1,15

333.500

2

Tổng tham mưu trưởng

1,10

319.000

3

TL quân khu, quân chủng

1,00

290.000

4

Tư lệnh quân đoàn

0,90

261.000

5

Phó tư lệnh quân đoàn

0,80

232.000

6

Sư đoàn trưởng

0,70

203.000

7

Lữ đoàn trưởng, Phó sư đoàn trưởng

0,60

174.000

8

Trung đoàn trưởng

0,50

145.000

9

Phó trung đoàn trưởng

0,40

116.000

10

Tiểu đoàn trưởng

0,35

101.500

11

Phó tiểu đoàn trưởng

0,30

87.000

12

Đại đội trưởng

0,25

72.500

13

Phó đại đội trưởng

0,20

58.000

14

Trung đội trưởng

0,15

43.500

Phụ lục 4: Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ

Đơn vị tính: Đồng

STT

Cấp hàm

Hệ số

Mức phụ cấp từ 01/01/2003

1

Thượng sĩ

0,60

174.000

2

Trung sĩ

0,50

145.000

3

Hạ sĩ

0,40

116.000

4

Binh nhất

0,35

101.500

5

Binh nhì

0,30

87.000

Phụ lục 5: Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp

Đơn vị tính: Đồng

Chức danh

Bậc lương

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1. QNCN Cao cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm 1           Hệ số

2,88

3,18

3,48

3,78

4,08

4,38

4,68

4,98

5,28

5,58

5,88

6,18

Mức lương từ 01/01/2003

835.200

922.200

1.009.200

1.096.200

1.183.200

1.270.200

1.357.200

1.444.200

1.531.200

1.618.200

1.705.200

1.792.200

- Nhóm 2           Hệ số

2,65

2,95

3,25

3,55

3,85

4,15

4,45

4,75

5,05

5,35

5,65

5,95

Mức lương từ 01/01/2003

768.500

855.500

942.500

1.029.500

1.116.000

1.203.500

1.290.500

1.377.500

1.464.500

1.551.500

1.638.500

1.725.500

2. QNCN Trung cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm 1           Hệ số

2,65

2,90

3,15

3,40

3,65

3,90

4,15

4,40

4,65

4,90

 

 

Mức lương từ 01/01/2003

768.500

841.000

913.500

986.000

1.058.000

1.131.000

1.203.500

1.276.000

1.348.500

1.421.000

 

 

- Nhóm 2           Hệ số

2,40

2,65

2,90

3,15

3,40

3,65

3,90

4,15

4,40

4,65

 

 

Mức lương từ 01/01/2003

696.000

768.500

841.000

913.500

986.000

1.058.500

1.131.000

1.203.500

1.276.000

1.348.500

 

 

- Nhóm 3           Hệ số

2,20

2,45

2,70

2,95

3,20

3,45

3,70

3,95

4,20

4,45

 

 

Mức lương từ 01/01/2003

638.000

710.500

783.000

855.500

928.000

1.000.500

1.073.000

1.145.500

1.218.000

1.290.500

 

 

3. QNCN Trung cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm 1           Hệ số

2,40

2,60

2,80

3,00

3,20

3,40

3,60

3,80

4,00

4,20

 

 

Mức lương từ 01/01/2003

696.000

754.000

812.000

870.000

928.000

986.000

1.044.000

1.102.000

1.160.000

1.218.000

 

 

- Nhóm 2           Hệ số

2,20

2,40

2,60

2,80

3,00

3,20

3,40

3,60

3,80

4,00

 

 

Mức lương từ 01/01/2003

638.000

696.000

754.000

812.000

870.000

928.000

986.000

1.044.000

1.102.000

1.160.000

 

 

- Nhóm 3           Hệ số

2,10

2,30

2,50

2,70

2,90

3,10

3,30

3,50

3,70

3,90

 

 

Mức lương từ 01/01/2003

609.000

667.000

725.000

783.000

841.000

899.000

957.000

1.015.000

1.073.000

1.131.000

 

 

- Nhóm 4           Hệ số

2,00

2,20

2,40

2,60

2,80

3,00

3,20

3,40

3,60

3,80

 

 

Mức lương từ 01/01/2003

580.000

638.000

696.000

754.000

812.000

870.000

928.000

986.000

1.044.000

1.102.000

 

 

 

Mẫu số: 01/TC8

 

Quân đội nhân dân Việt Nam

Đơn vị:..................................

Báo cáo

Quỹ lương, phụ cấp tăng thêm năm 2003

(Do điều chỉnh mức lương tối thiểu từ 210.000 đ lên 290.000 đ/tháng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Đối tượng

Quân số

Tổng quỹ tiền lương tính theo mức lương tối thiểu 210.000 đồng/tháng

Tổng quỹ tiền lương tính theo mức lương tối thiểu 290.000 đồng/tháng

Chênh lệch tăng thêm

 

 

Lương quân hàm; ngạch bậc; P.cấp quân hàm

Các khoản phụ cấp

Cộng

Lương quân hàm; ngạch bậc; P.cấp quân hàm

Các khoản phụ cấp

Cộng

 

1

2

3

4

5 = 3 + 4

6

7

8 = 6 + 7

9 = 8 - 5

- Sĩ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

- QN CN

 

 

 

 

 

 

 

 

- CNVCQP

 

 

 

 

 

 

 

 

- HSQ, BS

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

Bằng chữ:.................................................................

Trưởng phòng (Ban) tài chính

Ngày... tháng... năm 2003

Thủ trưởng đơn vị

Mẫu số: 02/TC8

Quân đội nhân dân Việt Nam

Đơn vị:..................................

Báo cáo
Ngân sách tăng thêm cho việc thực hiện ra quân năm 2003

(Do điều chỉnh mức lương tối thiểu từ 210.000 đ lên 290.000 đ/tháng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Đối tượng

Quân số

Tổng quỹ tiền lương tính theo mức lương tối thiểu 210.000 đồng/tháng

Tổng quỹ tiền lương tính theo mức lương tối thiểu 290.000 đồng/tháng

Chênh lệch tăng thêm

 

 

Trợ cấp phục viên, xuất ngũ, thôi việc

Trợ cấp tạo việc làm

Cộng

Trợ cấp phục viên, xuất ngũ, thôi việc

Trợ cấp tạo việc làm

Cộng

 

1

2

3

4

5 = 3 + 4

6

7

8 = 6 + 7

9 = 8 - 5

- Sĩ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

- QN CN

 

 

 

 

 

 

 

 

- CNVCQP

 

 

 

 

 

 

 

 

- HSQ, BS

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

Bằng chữ:.................................................................

 

Trưởng phòng (Ban) tài chính

Ngày... tháng... năm 2003

Thủ trưởng đơn vị

Mẫu số: 03/TC8

Quân đội nhân dân Việt Nam

Đơn vị:..................................

                                                                   Báo cáo
                                              Thu bảo hiểm y tế tăng thêm năm 2003

                      (Do điều chỉnh mức lương tối thiểu từ 210.000 đ lên 290.000 đ/tháng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Đối tượng

Quỹ tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm y tế

Chênh lệch tăng thêm

Mức đóng bảo hiểm y tế tăng thêm

 

Theo lương tối thiểu 210.000 đ/th

Theo lương tối thiểu 290.000 đ/th

 

Người sử dụng lao động đóng

Người lao động đóng

Cộng

1

2

3

4 = 3 - 2

5

6

7 = 5 + 6

I. KHối hưởng ngân sách

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Sĩ quan

- QNCN

- CNVCQP

 

 

 

 

 

 

II. Khối doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Sĩ quan

- QNCN

- CNVCQP

- HSQ, BS

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

Bằng chữ:..................................................................

Trưởng phòng (Ban) tài chính

Ngày... tháng... năm 2003

Thủ trưởng đơn vị

 

Mẫu số: 04/TC8

 

Quân đội nhân dân Việt Nam

Đơn vị:..................................

                                                            Báo cáo
                                        Thu bảo hiểm xã hội tăng thêm năm 2003

               (Do điều chỉnh mức lương tối thiểu từ 210.000 đ lên 290.000 đ/tháng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Đối tượng

Quỹ tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội

Chênh lệch tăng thêm

Mức đóng bảo hiểm xã hội tăng thêm

 

Theo lương tối thiểu 210.000 đ/th

Theo lương tối thiểu 290.000 đ/th

 

Người sử dụng lao động đóng

Người lao động đóng

Cộng

1

2

3

4 = 3 - 2

5

6

7 = 5 + 6

I. KHối hưởng ngân sách

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Sĩ quan

- QNCN

- CNVCQP

 

 

 

 

 

 

II. Khối doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Sĩ quan

- QNCN

- CNVCQP

- HSQ, BS

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

Bằng chữ:..................................................................

 

Trưởng phòng (Ban) tài chính

Ngày... tháng... năm 2003

Thủ trưởng đơn vị

Mẫu số: 05/TC8

Quân đội nhân dân Việt Nam

Đơn vị:..................................

                                                        Báo cáo
                                    Chi bảo hiểm xã hội tăng thêm năm 2003

                   (Do điều chỉnh mức lương tối thiểu từ 210.000 đ lên 290.000 đ/tháng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Loại trợ cấp

Kế hoạch chi tính theo lương tối thiểu
210.000 đ/th

Kế hoạch chi tính theo lương tối thiểu
290.000 đ/th

Chênh lệch tăng thêm

Trong đó

 

 

 

 

Sĩ quan

QNCN

CNVCQP

HSQ, BS

1

2

3

4 = 3 - 2

5

6

7

8

1. Khối ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

1. Trợ cấp ốm đau

 

 

 

 

 

 

 

2. Trợ cấp thai sản

 

 

 

 

 

 

 

3. Trợ cấp TNLĐ, BNN

 

 

 

 

 

 

 

4. Trợ cấp hưu trí

 

 

 

 

 

 

 

5. T.C xuất ngũ, nghỉ việc

 

 

 

 

 

 

 

II. Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1. Trợ cấp ốm đau

 

 

 

 

 

 

 

2. Trợ cấp thai sản

 

 

 

 

 

 

 

3. Trợ cấp TNLĐ, BNN

 

 

 

 

 

 

 

4. Trợ cấp hưu trí

 

 

 

 

 

 

 

5. T.C xuất ngũ, nghỉ việc

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

Bằng chữ:..................................................................

Trưởng phòng (Ban) tài chính

Ngày... tháng... năm 2003

Thủ trưởng đơn vị

 

Tải file đính kèm
Bản PDF
File đính kèm:
1502497330747_135680122764_09.2003.TT.BQP.doc
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 30/01/2003
Về việc Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức lương tối thiểu đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp từ nguồn kinh phí thuộc ngân sách Nhà nước
Số kí hiệu 09/2003/TT-BQP Ngày ban hành 29/01/2003
Loại văn bản Thông tư Ngày có hiệu lực 30/01/2003
Nguồn thu thập Ngày đăng công báo
Ngành An ninh - Quốc phòng Lĩnh vực An ninh và trật tự, an toàn xã hội
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký Bộ Quốc phòng Thứ trưởng Nguyễn Văn Rinh
Phạm vi
Thông tin áp dụng
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Hiệu lực:

Còn hiệu lực

Ngày có hiệu lực:

30/01/2003

Lịch sử hiệu lực:

Thông tư 09/2003/TT-BQP

Ngày Trạng thái Văn bản nguồn Phần hết hiệu lực
29/01/2003 Văn bản được ban hành 09/2003/TT-BQP
30/01/2003 Văn bản có hiệu lực 09/2003/TT-BQP
Văn bản liên quan
Không có văn bản liên quan nào được chọn
  • VB bị thay thế
  • VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
  • Văn bản bị bãi bỏ
  • Văn bản bị bãi bỏ một phần
  • Văn bản bị hủy bỏ
  • Văn bản bị hủy bỏ một phần
  • Văn bản bị hết hiệu lực
  • Văn bản bị hết hiệu lực một phần
  • Văn bản bị thay thế một phần
  • Văn bản bị đình chỉ
  • Văn bản bị đình chỉ một phần
  • Văn bản chỉ được bổ sung
  • Văn bản căn cứ
  • Văn bản dẫn chiếu
  • Văn bản liên quan khác
  • Văn bản tiếng anh