-
: Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
-
: Bổ sung
-
: Đính chính
-
: Hướng dẫn
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2000
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP, ngày 01/11/1995 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 240/1999/QĐ-TTg, ngày 29/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định số 123/1999/QĐ-BKH, ngày 29/12/1999 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Quyết định số 90/1999/QĐ-BTC, ngày 29/12/1999 của Bộ trưởng Bộ tài chính về giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước và dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2000;
Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và quy hoạch,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay giao nhiệm vụ kế hoạch Nhà nước năm 2000 cho:
(có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào kế hoạch được giao, đơn vị khẩn trương triển khai giao nhiệm vụ cho các đơn vị trực thuộc, hướng dẫn, chỉ đạo và ký hợp đồng chặt chẽ, đặc biệt là xuất nhập khẩu, cung ứng và tiêu thụ sản phẩm. Khai thác mọi khả năng, tiềm lực, bảo đảm các cân đối để hoàn thành vượt mức kế hoạch được giao.
Điều 3. Các Ông Thủ trưởng các cơ quan chức năng và Thủ trưởng các đơn vị được giao nhiệm vụ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
CHỈ TIÊU
Kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2000 của Tổng công ty mía đường I
(Kèm theo Quyết định số 39/2000/QĐ-BNN-KH, ngày 12/4/2000)
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Ước T.H |
Kế hoạch |
So sánh (%) |
|
tính |
1999 |
2000 |
2000/1999 |
|
|
|
|
|
A- CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
1. Lợi nhuận thực hiện |
Tr.đồng |
3.464 |
6.496,45 |
187,5 |
Tr.đó: +Công ty cổ phần Lam Sơn |
- |
|
8.106,00 |
|
+ Các đơn vị khác |
- |
|
- 1.609,55 |
|
2. Các khoản nộp ngân sách |
- |
33.107 |
39.101,60 |
118,1 |
Tr.đó: Công ty cổ phần Lam Sơn |
- |
|
14.193,00 |
|
|
|
|
|
|
B- CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN |
|
|
|
|
1. Giá trị tổng sản lượng |
Tr.đồng |
591.465 |
1.042.177 |
176,0 |
(theo giá cố định năm 1994) |
|
|
|
|
Tr.đó: Công ty cổ phần Lam Sơn |
- |
362.879 |
592.390 |
163,0 |
2. Doanh thu tiêu thụ |
Tr.đồng |
570.358 |
870.144 |
152,5 |
Tr.đó: Công ty cổ phấn Lam Sơn |
- |
320.000 |
452.100 |
141,2 |
3. Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
- Đường kính mía toàn bộ |
Tấn |
74.363 |
146.081 |
196,4 |
Tr.đó: Công ty cổ phần Lam Sơn |
- |
60.000 |
100.000 |
166,6 |
- Đường Gluco toàn bộ |
Tấn |
1.594 |
1.750 |
109,7 |
- Bánh các loại |
Tấn |
4.770 |
7.200 |
150,9 |
Tr.đó: Công ty cổ phấn Lam Sơn |
- |
1.400 |
1.500 |
107,1 |
- Kẹo các loại |
Tấn |
3.270 |
4.380 |
133,9 |
Tr.đó: Công ty cổ phấn Lam Sơn |
- |
1.100 |
1.500 |
136,3 |
- Bột canh |
Tấn |
6.360 |
6.770 |
106,3 |
- Khí CO2 |
Tấn |
157 |
200 |
127,3 |
- Cồn quy 1000 |
1000 lít |
2.478 |
2.575 |
103,9 |
Tr.đó: Công ty cổ phấn Lam Sơn |
- |
1.500 |
1.500 |
100 |
- Bia hơi, nước giải khát |
1000 lít |
7.240 |
7.745 |
106,9 |
- Sản phẩm cơ khí |
Tấn |
266 |
1.068 |
401,5 |
- Thức ăn gia súc |
Tấn |
- |
300 |
|
- Phân vi sinh tổng hợp |
Tấn |
33.450 |
41.500 |
124,0 |
Tr.đó: Công ty cổ phấn Lam Sơn |
- |
30.000 |
30.000 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU
Kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2000 của Tổng công ty mía đường II
(Kèm theo Quyết định số 39/2000/QĐ-BNN-KH, ngày 12/4/2000)
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Ước T.H |
Kế hoạch |
So sánh (%) |
|
tính |
1999 |
2000 |
2000/1999 |
|
|
|
|
|
A- CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
1. Lợi nhuận thực hiện |
Tr.đồng |
-54.076 |
15.375 |
|
2. Các khoản nộp ngân sách |
- |
62.696 |
51.373 |
81,9 |
- Thuế giá trị gia tăng |
- |
54.081 |
44.453 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
- |
1.965 |
1.970 |
|
- Thuế xuất nhập khẩu |
- |
642 |
600 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
- |
1.908 |
606 |
|
- Thuế sử dụng vốn |
- |
687 |
1.296 |
|
- Thuế khác |
- |
3.413 |
2.447 |
|
|
|
|
|
|
B- CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN |
|
|
|
|
1. Giá trị tổng sản lượng |
Tr.đồng |
1.552.691 |
1.524.986 |
98,2 |
(theo giá cố định năm 1994) |
|
|
|
|
2. Doanh thu tiêu thụ |
Tr.đồng |
1.315.900 |
1.199.737 |
91,2 |
3. Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
- Đường mía các loại: |
Tấn |
135.392 |
133.990 |
98,9 |
+ Đường trắng loại II |
|
55.635 |
59.730 |
107,4 |
+ Đường thô |
|
79.757 |
74.260 |
93,1 |
- Đường luyện |
|
145.962 |
138.000 |
94,5 |
- Bánh |
Tấn |
223 |
550 |
246,6 |
- Kẹo |
Tấn |
778 |
960 |
123,3 |
- Cồn quy 1000 |
1000 lít |
3.980 |
4.000 |
100,5 |
- Nước uống đóng chai |
1000 lít |
- |
200 |
|
- Sản phẩm cơ khí |
Tấn |
3.045 |
1.900 |
62,4 |
- Ván ép |
m3 |
7.270 |
7.500 |
103,2 |
-Rượu |
1000 lít |
1.222 |
1.200 |
98,2 |
- Bao PP &PE |
1000 bao |
4.660 |
6.000 |
|
- Mía cây |
Tấn |
222.638 |
255.000 |
114,5 |
|
|
|
|
|
C- Vốn ĐTXDCB (ngân sách cấp) |
Tr.đồng |
1.000 |
2150 |
|
- Viện mía Bến Cát |
|
|
|
|
- Phát triển sản xuất giống mía |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản PDF |
File đính kèm: |
1502204542719_156748067718_39.2000.QD.BNN.KH.doc |
1502204543276_156749371049_39.2000.QD.BNN.KH.doc |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2000 | |||
Số kí hiệu | 39/2000/QĐ-BNNPTNT/KH | Ngày ban hành | 12/04/2000 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 27/04/2000 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ngành | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lĩnh vực | |
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thứ trưởng | Nguyễn Thiện Luân |
Phạm vi | |||
Thông tin áp dụng | |||
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực |
Còn hiệu lực
27/04/2000
Quyết định 39/2000/QĐ-BNNPTNT/KH
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
12/04/2000 | Văn bản được ban hành | 39/2000/QĐ-BNNPTNT/KH | |
27/04/2000 | Văn bản có hiệu lực | 39/2000/QĐ-BNNPTNT/KH |
-
VB bị thay thế
-
VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
-
Văn bản bị bãi bỏ
-
Văn bản bị bãi bỏ một phần
-
Văn bản bị hủy bỏ
-
Văn bản bị hủy bỏ một phần
-
Văn bản bị hết hiệu lực
-
Văn bản bị hết hiệu lực một phần
-
Văn bản bị thay thế một phần
-
Văn bản bị đình chỉ
-
Văn bản bị đình chỉ một phần
-
Văn bản chỉ được bổ sung
-
Văn bản căn cứ
-
Văn bản dẫn chiếu
-
Văn bản liên quan khác
-
Văn bản tiếng anh
Văn bản theo ngành
- Hiến pháp
- Kế hoạch và Đầu tư
- Nội vụ
- Tư pháp
- Thanh tra
- Công thương
- Tài chính -Thuế - Ngân hàng
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tài nguyên và Môi trường
- Xây dựng
- Giao thông vận tải
- Thông tin và Truyền thông
- Khoa học và Công nghệ
- Giáo dục và Đào tạo
- Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Y tế
- Lao động-TB&XH;Bảo hiểm xã hội
- Ngoại vụ
- Dân tộc
- An ninh - Quốc phòng
- Lĩnh vực khác