Nội dung có sửa đổi, hướng dẫn
Nội dung có thay đổi, hướng dẫn được thể hiện qua màu sắc:
  • : Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
  • : Bổ sung
  • : Đính chính
  • : Hướng dẫn
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 02/02/2024

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI CẦN THIẾT NHẬP KHẨU

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016; Căn cứ Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 134/2016/NĐ- CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Cục trưởng Cục thủy sản;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư ban hành Danh mục giống vật nuôi cần thiết nhập khẩu.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục giống vật nuôi (bao gồm giống vật nuôi quy định tại Luật Chăn nuôi và giống thủy sản quy định tại Luật Thủy sản) cần thiết nhập khẩu theo khoản 12 Điều 16 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13, Điều 18 và khoản 4 Điều 40 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.

Điều 2. Việc nhập khẩu giống vật nuôi, giống thủy sản phải tuân thủ theo quy định của Luật Chăn nuôi, Luật Thủy sản và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.

Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 02 tháng 02 năm 2024.

DANH MỤC

GIỐNG VẬT NUÔI (BAO GỒM GIỐNG VẬT NUÔI QUY ĐỊNH TẠI LUẬT CHĂN NUÔI VÀ GIỐNG THỦY SẢN QUY ĐỊNH TẠI LUẬT THỦY SẢN) CẦN THIẾT NHẬP KHẨU THEO KHOẢN 12 ĐIỀU 16 LUẬT THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU SỐ 107/2016/QH13, ĐIỀU 18 VÀ KHOẢN 4 ĐIỀU 40 NGHỊ ĐỊNH SỐ 134/2016/NĐ-CP NGÀY 01 THÁNG 9 NĂM 2016 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU VÀ BIỆN PHÁP THI HÀNH LUẬT THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BNNPTNT ngày 02/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

A. GIỐNG VẬT NUÔI

TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

 

1

Gà Chọi (các giống gà Chọi ngoại) (Gallus gallus domesticus), trừ giống gà chọi quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-BKHĐT ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được:

 

 

 

Động vật sống để nhân giống và sản xuất con giống

- Loại khối lượng trên 185g và không quá 2kg

0105

94

41

- Loại khối lượng trên 2kg

0105

94

49

2

Chim bồ câu ngoại

(Columba livia domestica)

0106

39

00

Động vật sống để nhân giống và sản xuất con giống

B. GIỐNG THỦY SẢN

TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

 

I

 

 

 

1

Cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss)

0301

91

00

Cá bột, cá hương, cá giống, cá bố mẹ

2

Cá chình châu Âu (Anguilla anguilla); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis)

0301

92

00

Cá bột, cá hương, cá giống, cá bố mẹ

3

Cá tầm Beluga (Huso huso)

0301

99

49

Cá hương, cá giống, cá bố mẹ

4

Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng/ Cá mú chấm nhỏ (Plectropomus leopardus)

0301

99

33

Cá hương, cá giống, cá bố mẹ

5

Cá mú (cá song) hoa nâu/cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus)

0301

99

34

Cá bố mẹ

6

Cá mú (Cá song) chuột (Cromileptes altivelis)

0301

99

35

Cá hương, cá giống, cá bố mẹ

7

Cá mú (Cá song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá mú (Cá song) dẹt (Epinephehis bleekeri); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus)

0301

99

36

Cá bố mẹ

8

Cá mú loài khác: Cá mú (Cá song) chấm đen (Epinephelus malabaricus); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm tổ ong (Epinephelus merra); Cá mú (Cá song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá mú (Cá song) chấm/Cá mú chấm xanh (Epinephelus chlorostigma); Cá mú (Cá song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá mú (Cá song) vạch (Epinephelus bruneus)

0301

99

36

Cá hương, cá giống, cá bố mẹ

9

Cá cam thoi (Elagatis bipinnulata); Cá cam vân/Cá cam sọc đen/Cá cu/Cá bè (Seriolina nigrofasciata); Cá cam/Cá cu/Cá cam sọc (Seriola dumerili); Cá cam/Cá thuyền/Cá cu cam/Cá cu cam sọc đen (Naucrates ductor)

0301

99

50

Cá hương, cá giống, cá bố mẹ

II

GIÁP XÁC

 

 

 

 

1

Tôm hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm hùm đá (Panulirus homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm hùm lông/Tôm hùm sỏi/Tôm hùm mốc (Panulirus stimpsoni); Tôm hùm ma (Panulirus penicillatus); Tôm hùm xám/Tôm hùm tre/Tôm hùm bùn (Panulirus polyphagus); Tôm hùm xanh/Tôm hùm sen/Tôm Hùm vằn (Panulirus versicolor)

0306

31

20

Ấu trùng, tôm giống

III

RONG, TẢO

 

 

 

 

1

Rong câu thắt (Gracilaria firma); Rong hồng vân (Betaphycus gelatinus); Rong lá mơ lá dày (Sargassum crassifolium); Rong lá mơ Mucclurei (Sargassum mcclurei); Rong lá mơ nhiều phao (Sargassum polycystum); Rong mơ bìa đôi (Sargassum duplicatum); Rong mơ lá phao (Sargassum mcclurei f. duplicatum); Rong mơ Quy Nhơn (Sargassum quinhonese); Rong mơ swartzii (Sargassum swartzii); Rong nho (Caulerpa lentillifera); Rong sụn gai (Eucheuma denticulatum); Spirulina platensis; Chaetoceros calcitrans; Chaetoceros gracilis; Chaetoceros muelleri; Chlorella vulgaris; Chroomonas salina; Coscinodiscus excentricus; Coscinodiscus rothii; Cyclotella comta; Cyclotella striata; Cyclotella stylorum; Diacronema lutheri; Dunaliella salina; Dunaliella tertiolecta; Haematococcus pluvialis; Isochrysis galbana; Melosira granulata; Nannochloropsis oculata; Navicula cancellata; Navicula cari f. cari; Nitzschia longissima; Phaeodactylum tricornutum; Rhodomonas salina; Schizochytrium limacinum; Schizochytrium mangrovei; Skeletonema costatum; Tetraselmis chuii; Tetraselmis convolutae; Thalassionema frauenfeldii; Thalassionema nitzschioides; Thalassiosira pseudonana; Thalassiosira weissflogii; Thalassiothrix frauenfeldii; Thraustochytrium aureum; Thraustochytrium striatum; Các loài thuộc chi Labyrinthula

1212

29

20

Bào tử, mô, mảnh cơ thể tươi, ướp lạnh phù hợp để làm giống nuôi trồng thủy sản

 

Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 02/02/2024
ban hành Danh mục giống vật nuôi cần thiết nhập khẩu
Số kí hiệu 14/2023/TT-BNNPTNT Ngày ban hành 12/12/2023
Loại văn bản Thông tư Ngày có hiệu lực 02/02/2024
Nguồn thu thập Ngày đăng công báo
Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lĩnh vực Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thứ trưởng Phùng Đức Tiến
Phạm vi
Thông tin áp dụng
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Hiệu lực:

Còn hiệu lực

Ngày có hiệu lực:

02/02/2024

Lịch sử hiệu lực:

Thông tư 14/2023/TT-BNNPTNT

Ngày Trạng thái Văn bản nguồn Phần hết hiệu lực
12/12/2023 Văn bản được ban hành 14/2023/TT-BNNPTNT
02/02/2024 Văn bản có hiệu lực 14/2023/TT-BNNPTNT
  • VB bị thay thế
  • VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
  • Văn bản bị bãi bỏ
  • Văn bản bị bãi bỏ một phần
  • Văn bản bị hủy bỏ
  • Văn bản bị hủy bỏ một phần
  • Văn bản bị hết hiệu lực
  • Văn bản bị hết hiệu lực một phần
  • Văn bản bị thay thế một phần
  • Văn bản bị đình chỉ
  • Văn bản bị đình chỉ một phần
  • Văn bản chỉ được bổ sung
  • Văn bản tiếng anh