Nội dung có sửa đổi, hướng dẫn
Nội dung có thay đổi, hướng dẫn được thể hiện qua màu sắc:
  • : Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
  • : Bổ sung
  • : Đính chính
  • : Hướng dẫn
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 01/01/2022

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

––––––––

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

–––––––––––––––––––––––– 

 

 

Số: 72/2021/QĐ-UBND

 

Bắc Giang, ngày 21 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang

–––––––––––––––––––

                            ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về Khung giá đất;

Căn cứ  Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vục II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của liên bộ Tài chính - Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số                         725/TTr-TNMT ngày 19 tháng 10 năm 2021.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024.

2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

Nơi nhận:

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

 

Phan Thế Tuấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH BẮC GIANG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

QUY ĐỊNH

Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang

 (Kèm theo Quyết định số: 72/2021/QĐ-UBND

ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

 

 
 
 

 

 

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

a) Quy định này quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang và nguyên tắc xác định vị trí, khu vực để định giá đất.

b) Bảng giá đất này được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai năm 2013; Tính hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm đối với trường hợp thu hồi đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp; Tính giá trị thửa đất để áp dụng phương pháp định giá đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất,  cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.

2. Đối tượng áp dụng

a) Cơ quan Nhà nước thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai.

b) Người sử dụng đất quy định tại Điều 5 Luật Đất đai năm 2013.

c) Các tổ chức và cá nhân khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất.

Điều 2. Bảng giá các loại đất

1. Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;

2. Bảng giá đất trồng cây lâu năm;

3. Bảng giá đất rừng sản xuất;

4. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;

5. Bảng giá đất ở tại đô thị, ven trục đường giao thông;

6. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông;

7. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông;

8. Bảng giá đất ở tại nông thôn;

9. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;

10. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;

11. Bảng giá đất các khu, cụm công nghiệp.

(Có phụ lục Bảng giá các loại đất kèm theo)

Điều 3. Giá đất của các loại đất có thời hạn

Giá đất trong Bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.

Điều 4. Quy định về nguyên tắc xác định vị trí, khu vực để định giá đất

1. Phân vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và ven trục đường giao thông:

a) Việc xác định vị trí của từng lô đất, thửa đất căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách so với trục đường giao thông và giá đất thực tế của từng vị trí đất trong từng đoạn đường phố, quy định cụ thể như sau:

Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở mặt tiền của các đường phố, các trục đường giao thông, có mức sinh lợi cao nhất và có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất.

Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở các làn đường phụ của các đường phố chính; các ngõ, hẻm của đường phố, mà mặt cắt ngõ có chiều rộng từ năm mét trở lên (³5) và có chiều sâu ngõ dưới 200 mét (tính từ sát mép lòng đường chính đến đầu thửa đất < 200m), có mức sinh lợi và có điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1 (đối với những thửa đất có chiều sâu lớn được xác định vị trí tính từ vị trí 2 trở đi).

Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở trong ngõ, trong hẻm của các ngõ, hẻm không thuộc vị trí 2 nêu trên và các vị trí còn lại khác, có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi.

b) Trường hợp thửa đất bám từ hai mặt đường trở lên thì xác định theo hướng có tổng giá trị của thửa đất cao nhất tính theo Bảng giá đất.

c) Các thửa đất nằm ở vị trí 2, 3 như đã nêu trên có ngõ thông với nhiều đường phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.

d) Trường hợp các thửa đất tại nông thôn có thể xác định vị trí thửa đất thuộc nhóm xã hoặc đoạn đường thì áp dụng theo vị trí có giá cao hơn.

đ) Phân vị trí đối với các thửa đất có chiều sâu lớn tại các đô thị và ven các trục đường giao thông.

Đối với đất ở:

 Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao đất) vào sâu đến 20m.

 Vị trí 2: Tính từ trên 20m vào sâu đến 40m.

 Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các phường thuộc thành phố Bắc Giang và các thị trấn thuộc các huyện.

 Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 30m.

 Vị trí 2: Tính từ trên 30m vào sâu đến 60m.

 Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ thuộc các xã trên địa bàn tỉnh.

 Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 50m.

 Vị trí 2: Tính từ trên 50m vào sâu đến 100m.

 Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

2. Phân khu vực, vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn:

a) Phân khu vực:

 Khu vực 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng tốt nhất của xã, ở vị trí tiếp giáp với các trục đường giao thông (trừ các đường giao thông đã quy định giá đất trong Bảng giá đất) hoặc nằm tại trung tâm xã hoặc nằm gần một trong các khu vực như: UBND xã, trường học, trạm y tế, chợ, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

 Khu vực 2: Áp dụng đối với các thửa đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế thấp hơn và có điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn khu vực 1, nằm ở ven các trục đường giao thông liên thôn và đất tiếp giáp với đất của khu vực 1;

 Khu vực 3: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở những vị trí còn lại, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và có điều kiện kết cấu hạ tầng thấp kém hơn khu vực 1, khu vực 2 trong xã.

b) Phân vị trí đất:

Trong 1 khu vực được chia từ 1 đến 3 vị trí, xác định vị trí quy định như sau:

 Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất từng khu vực, ở vị trí có mặt tiền tiếp giáp với các trục đường giao thông hoặc nằm tại trung tâm xã hoặc nằm gần một trong các khu vực như: UBND xã, trường học, trạm y tế, chợ, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

 Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 1, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 1.

 Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 2, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 2 và các vị trí còn lại của thửa đất.

Điều 5. Quy định giá đất một số lĩnh vực khuyến khích đầu tư, ưu đãi đầu tư và giá đất đối với các loại đất chưa có giá trong Bảng giá đất

1. Các dự án đầu tư xây dựng cơ sở lưu trú từ 3 sao trở lên; dự án thuộc lĩnh vực văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao; dự án thuộc nhóm đất cơ sở dịch vụ xã hội; các dự án du lịch cộng đồng giá đất xác định bằng 0,6 lần giá đất thương mại dịch vụ cùng vị trí, khu vực; Dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội giá đất được xác định bằng 0,4 lần giá đất ở cùng vị trí, khu vực.

2. Đối với các loại đất có mục đích kinh doanh gồm: đất công trình năng lượng; đất giao thông, thủy lợi có kinh doanh; đất công trình bưu chính viễn thông xác định bằng giá đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí, khu vực.

3. Đối với các loại đất không có mục đích kinh doanh gồm: Đất giao thông, thủy lợi, đất nghĩa trang, nghĩa địa, đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ), đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bầy tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật giá đất xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí, khu vực.

4. Đối với đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản, đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, đất bãi thải, xử lý chất thải, đất phi nông nghiệp khác giá đất xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí, khu vực.

5. Đối với đất nông nghiệp khác xác định bằng giá đất trồng cây hàng năm.

6. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng bảng giá đất nuôi trồng thủy sản; Sử dụng vào mục đích sản xuất hoặc sử dụng vào mục đích sản xuất kết hợp với nuôi trồng thủy sản, sử dụng vào mục đích kinh doanh hoặc sử dụng vào mục đích kinh doanh kết hợp với nuôi trồng thủy sản xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, khu vực.

Điều 6. Quy định giá đất trong trường hợp thửa đất, đoạn đường có nhiều vị trí khác nhau nhưng chưa quy định đủ vị trí

Mức giá đất cho các vị trí được xác định theo hệ số sau:

 Vị trí 1: Hệ số = 1.

 Vị trí 2: Hệ số = 0,6 giá của vị trí 1.

 Vị trí 3: Hệ số = 0,6 giá của vị trí 2.

Điều 7. Quy định giá đất đối với khu dân cư, khu đô thị mới chưa  quy định giá trong Bảng giá

 Đối với các khu đô thị mới, khu dân cư mới, điểm dân cư do doanh nghiệp làm chủ đầu tư được đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ, nhưng chưa quy định giá đất trong Bảng giá đất thì xác định bằng giá đất để thu tiền sử dụng đất do UBND tỉnh Quyết định (Quyết định phê duyệt giá đất đợt gần nhất). Đối với các khu đô thị mới, khu dân cư mới, điểm dân cư do Nhà nước làm chủ đầu tư được đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất mà chưa quy định giá đất trong Bảng giá đất thì xác định bằng giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất do cấp có thẩm quyền phê duyệt (Quyết định phê duyệt giá khởi điểm thấp nhất đối với trường hợp phê duyệt làm nhiều đợt).

Điều 8. Quy định giá đất đối với các thửa đất bám trục đường giao thông hình thành sau thời điểm ban hành Bảng giá đất hoặc chưa quy định giá trong Bảng giá đất

Đối với các thửa đất ven các trục đường giao thông đã được đặt tên (trừ các đường giao thông liên thôn, liên xã), nhưng chưa quy định giá đất trong Bảng giá đất (do quy định thiếu đoạn đường hoặc đường giao thông hình thành sau thời điểm ban hành Bảng giá đất) thì xác định vị trí thửa nằm thuộc khu vực nhóm xã có mức giá cao nhất làm căn cứ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai.

Điều 9. Điều khoản thi hành

Trong quá trình thực hiện Quy định này, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số: 72/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021

 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

 

I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

BẢNG 1. BẢNG GIÁ ĐẤT  TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ CÂY HÀNG NĂM KHÁC

   

Đơn vị tính: đồng/m2

SỐ TT

VỊ TRÍ

Giá đất

1

Tại thành phố Bắc Giang

60.000

2

Tại các thị trấn

52.000

3

Tại các xã Trung du thuộc các huyện

50.000

4

Tại các xã Miền núi thuộc các huyện

50.000

BẢNG 2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

   

Đơn vị tính: đồng/m2

SỐ TT

VỊ TRÍ

Giá đất

1

Tại thành phố Bắc Giang

55.000

2

Tại thị trấn thuộc các huyện

48.000

3

Tại các xã Trung du thuộc các huyện

45.000

4

Tại các xã Miền núi thuộc các huyện

42.000

BẢNG 3. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

   

Đơn vị tính: đồng/m2

SỐ TT

VỊ TRÍ

Giá đất

1

Tại thành phố Bắc Giang

17.000

2

Tại các thị trấn thuộc các huyện

14.000

3

Tại các xã Trung du thuộc các huyện

13.000

4

Tại các xã Miền núi thuộc các huyện

7.000

BẢNG 4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN

   

Đơn vị tính: đồng/m2

SỐ TT

VỊ TRÍ

Giá đất

1

Tại thành phố Bắc Giang

50.000

2

Tại các thị trấn thuộc các huyện

40.000

3

Tại các xã Trung du thuộc các huyện

38.000

4

Tại các xã Miền núi thuộc các huyện

33.000

 

 

 

II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

 

1. THÀNH PHỐ BẮC GIANG

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I.

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I

 

 

 

1

Đường Lý Thái Tổ

 

 

 

 -

Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến Đường Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự)

26.000

10.000

7.000

-

Đoạn từ Ngô Gia Tự đến Đường Lê Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh)

28.000

11.000

8.000

2

Đường Xương Giang

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đường Quang Trung

15.500

 

 

-

Đoạn từ hết đường Quang Trung đến hết đường Hùng Vương

27.000

11.000

8.000

-

Đoạn từ hết đường Hùng Vương đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai

25.000

10.000

7.000

 

( Bên phía đường sắt)

7.000

4.200

2.500

-

Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc

20.000

12.000

7.200

-

Đoạn từ đường rẽ vào đường Giáp Văn Phúc đến Đường Lý Tử Tấn

15.500

9.300

5.600

+

( Bên phía đường sắt)

6.400

3.800

2.300

-

Đoạn từ Đường Lý Tử Tấn  đến hết địa phận TP BG

10.000

6.000

3.600

+

( Bên phía đường sắt)

5.000

3.000

1.800

2.1

Đường Xương Giang 2

21.500

 

 

2.2

Đường Xương Giang 4

15.000

 

 

3

Đường Quang Trung

35.000

12.000

6.000

4

Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ

20.000

11.000

5.000

5

Đường Nguyễn Thị Lưu

 

 

 

-

Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Hùng Vương

30.000

12.000

6.000

-

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ 9, phường Ngô Quyền

35.000

14.000

7.000

-

Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ 9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

28.000

11.000

5.000

5.1

Đường Nguyễn Thị Lưu  1

18.000

 

 

5.2

Đường Nguyễn Thị Lưu  2

18.000

 

 

5.3

Đường Nguyễn Thị Lưu  4

18.000

 

 

5.4

Đường Nguyễn Thị Lưu  6

18.000

 

 

5.5

Đường Nguyễn Thị Lưu  8

18.000

 

 

6

Phố Yết Kiêu  

25.000

 

 

6.1

Yết Kiêu 2

18.000

 

 

6.2

Yết Kiêu 1

18.000

 

 

7

Phố Thân Đức Luận

20.000

 

 

8

Đường Nguyễn Gia Thiều

20.000

 

 

9

Đường Ngô Gia Tự

30.000

12.000

6.000

9.1

Đường Ngô Gia Tự 1

18.000

 

 

10

Phố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước)

28.000

 

 

11

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi

30.000

12.000

6.000

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Huyền Quang

28.000

10.000

5.000

12

Đường Lê Lợi

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Hùng Vương

40.000

15.000

7.000

-

Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế)

35.000

15.000

7.000

-

Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế) đến hết đường Lê Hồng Phong

30.000

12.000

6.000

-

Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong đến đường vành đai đông bắc (công ty TTHH Thọ Xuân).

25.000

9.000

5.000

13

 Đường Lương Văn Nắm -Từ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải

17.500

9.000

 

14

 Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm)

 

 

 

-

Từ đường Hùng Vương đến cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám

20.000

 

 

-

Từ cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám đến đường Phồn Xương

18.000

 

 

-

Từ đường Phồn Xương đến hết đường

17.000

 

 

15

Đường Hùng Vương

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Huyền Quang

38.000

12.000

 

-

Đoạn từ đường Huyền Quang đến Quốc lộ 1A

30.000

10.000

 

-

Dẫy 2, 3, 4, 5 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)

18.000

 

 

-

Dẫy 6,7 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)

18.000

 

 

16

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Ngô Văn Cảnh

37.200

12.000

6.000

-

Đoạn từ  Ngô Văn Cảnh đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

50.000

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Giáp Hải (KDC số 2)

35.000

 

 

17

Phố Thân Cảnh Vân

30.000

 

 

18

Đường Ngô Văn Cảnh

30.000

12.000

 

 -

Đường Ngô Văn Cảnh 1 (hai bên nhìn ra hồ Vĩnh Ninh)

21.000

 

 

 -

Đường Nguyễn Đình Tuân 2

18.500

 

 

 -

Phố Lê Lý 2

17.500

 

 

 -

Phố Lê Lý 4

17.500

 

 

19

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi

30.000

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai

25.000

15.000

9.000

20

Phố Lê Lý - Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi (trước đình làng Vĩnh Ninh)

20.600

10.000

7.000

II

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II

 

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Mẫn

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự

19.000

8.000

 

-

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa Long

17.500

7.000

 

2

Đường Trần Nguyên Hãn

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến hết Nhà văn hoá Công ty Đạm (bên trái đến đường vào tổ dân phố Hà Vị)

15.000

9.000

4.500

-

Đoạn từ hết Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến đường Lều Văn Minh

10.500

5.000

2.500

-

Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến cổng 1 Công ty Đạm

 

 

 

 

Bên phải

7.500

4.500

 

 

Bên Trái

6.500

4.000

 

3

Đường Nghĩa Long

13.500

6.800

3.400

4

Đường Á Lữ

13.000

6.500

3.300

5

Đường Tân Ninh

13.000

6.500

3.300

6

Đường Thánh Thiên

14.000

7.000

3.500

7

Đường Huyền Quang

15.500

7.800

3.900

8

Đường Nguyễn Cao

17.000

8.500

4.300

9

Đường Tiền Giang

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường Thánh Thiên

11.000

5.500

2.800

-

Đoạn từ hết đường Thánh Thiên đến đê sông Thương

8.500

4.300

2.200

10

Đường Nguyễn Khắc Nhu

 

 

 

-

Đoạn từ Đường Xương Giang đến đường Trần Nguyên Hãn (chợ Hà Vị)

12.500

6.300

3.200

-

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu

9.500

4.800

2.400

11

Khu nhà tầng và khu tập thể tổ 6, tổ 7A và 7B phường Trần Nguyên Hãn

5.000

2.500

1.300

12

Đường Đặng Thị Nho

15.000

7.500

3.800

13

Đường Giáp Hải

12.500

6.500

3.300

14

Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị Lưu - thuộc KDC số 2)

12.000

7.200

3.600

15

Vi Đức Thăng

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Lê Hồng Phong

13.500

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lương Văn Nắm

10.500

 

 

16

Đường Chu Danh Tể - Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Văn Phúc

12.000

 

 

17

Đường Giáp Lễ- Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến thôn Ngươi phường Dĩnh Kế

14.500

 

 

18

Đường Nguyễn Du  (khu khuôn viên Nguyễn Du, phường Hoàng Văn Thụ)

16.000

 

 

19

Đường Phồn Xương- Từ đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên

15.500

9.300

5.600

20

Phố Thân Công Tài

 

 

 

-

Khu Trung tâm khách sạn cao cấp TPBG

10.500

 

 

-

Đoạn từ đường Thân Công Tài đến đất trạm bơm

6.000

 

 

21

Đường Nguyễn Khuyến: Đoạn từ đường ngang phía sau trung tâm khuyến nông tỉnh đến đường Lê Lợi

15.000

 

 

22

Đường Hoàng Quốc Việt

20.000

 

 

23

Đường Nguyễn Đình Tuân

20.000

 

 

24

Đường Quách Nhẫn

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh đến phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu liên cơ quan và Khách sạn Mường Thanh)

25.000

 

 

-

Đoạn từ phố Thân Cảnh Vân  đến đường Nguyễn Khuyến

20.000

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Hải (KDC số 2)

18.000

 

 

-

Khu vực quảng trường- Đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh đến phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu Hội nghị tỉnh)

30.000

 

 

 

Đường Quách Nhẫn 2

15.000

 

 

25

Phố Tôn Thất Tùng (Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh viện phụ sản )

15.000

 

 

26

Đường Nguyên Hồng (Đoạn từ sau chợ Trần Luận đến hết đất trường tiểu học Thu Hương)

16.500

 

 

27

Đường Lê Triện (khu dân cư số 2)

10.500

 

 

28

Đường Lê Hồng Phong

25.000

 

 

29

Đường Giáp Văn Phúc

12.000

 

 

30

Phố Đỗ Văn Quýnh

12.000

 

 

31

Đường Thanh Niên

 

 

 

-

Từ tiếp giáp đường Hùng Vương đến hết Khu đô thị mới Bách Việt Lake Garden

8.000

4.200

2.100

-

Từ hết Khu đô thị mới Bách Việt Lake Garden đến hết đường

8.200

4.300

2.200

32

Đường Thân Nhân Trung

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ

15.500

7.800

3.900

-

Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ đến hết địa phận phường Mỹ Độ

17.000

8.500

 

-

Đoạn từ hết địa phận phường Mỹ Độ đến Khu dân cư số 4 (Chợ Mía)

17.500

8.800

 

-

Đoạn từ  Khu dân cư số 4 (Chợ Mía) đến hết địa phận Thành Phố

16.000

8.000

 

33

Đường Đào Sư Tích

 

 

 

 -

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Quách Nhẫn

10.000

6.000

3.400

 -

Đoạn từ đường Quách Nhẫn đến đường Lê Lợi

18.000

9.300

5.580

33

Đường Đào Sư Tích 1

16.000

 

 

33

Đường Đào Sư Tích 2

16.000

9.600

 

33

Đường Đào Sư Tích 4

16.000

9.600

 

34

Các đoạn đường còn lại trong khu dân cư số 1, số 2

10.000

 

 

III

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III

 

 

 

1

Đường Vương Văn Trà

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Nguyễn Doãn Địch

8.500

5.100

3.100

-

Đoạn từ đường Nguyễn Doãn Địch đến đường Trần Đăng Tuyển

8.000

4.800

2.900

-

Đoạn từ đường Trần Đăng Tuyển đến đường Lưu Nhân Chú

8.500

5.100

3.100

2

Đường Nguyễn Công Hãng

 

 

 

-

Đoạn từ đê sông Thương đến hết Trung tâm giới thiệu việc làm

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ hết Trung tâm giới thiệu việc làm đến ngõ 308

8.000

4.800

2.900

-

Đoạn từ ngõ 308 Nguyễn Công Hãng đến đường Cao Kỳ Vân

7.500

4.500

2.700

-

Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến đường Trần Nguyên Hãn

8.500

5.100

3.100

3

Đường Đàm Thuận Huy

7.000

4.200

2.500

4

Đường Trần Quang Khải 

 

 

 

-

Khu cống ngóc bến xe và Hồ Bắc

9.000

5.400

3.200

-

Khu Tái định cư cải tạo nhà máy đạm

6.000

4.000

2.200

5

Đường Châu Xuyên

6.500

3.900

2.300

6

Đường Mỹ Độ

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ)

8.500

5.100

3.100

-

Đoạn từ hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ) đến hết đất Chùa Mỹ Độ

7.500

4.500

2.700

-

Đoạn từ hết Chùa Mỹ Độ đến ngã ba QL17 - Thân Nhân Trung

5.000

3.000

 

7

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến hết địa phận phường Đa Mai

12.000

9.000

 

-

Đoạn từ địa phận xã Song Mai đến đường rẽ vào trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải

15.000

9.000

 

-

Đoạn trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải đến hết địa phận xã Song Mai

13.000

7.000

 

8

Đường Lê Đức Trung (Khu cống ngóc bến xe)

8.500

 

 

9

Đường Lê Sát (Khu cống ngóc bến xe)

8.000

 

 

10

Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống ngóc bến xe)

8.500

 

 

11

Đường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống ngóc bến xe)

7.500

 

 

12

Phố Nguyễn Đình Chính (khu cống ngóc bến xe)

7.500

 

 

13

Các đường còn lại trong (khu cống ngóc - bến xe)

6.500

 

 

14

Đường Lưu Nhân Chú

 

 

 

-

Đoạn từ sau Trạm tăng áp đến đường Ngô Trang

7.000

 

 

 -

Đoạn từ đường Ngô Trang đến đê Sông Thương

6.500

 

 

15

Đường Thân Cảnh Phúc

7.500

 

 

16

Đường Thân Nhân Tín

 

 

 

 -

Đoạn từ đê Sông Thương đến đường từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà

5.000

 

 

 -

Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà đến đường Ngô Trang

5.000

 

 

 -

Đoạn từ đường Ngô Trang đến hết đường

5.000

 

 

17

Đường Lê An 

 

 

 

 -

Đoạn từ đê Sông Thương đến đường từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà

5.000

 

 

 -

Đoạn từ đường Vương Văn Trà đến đường Ngô Trang

5.000

 

 

 -

Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường Nguyễn Công Hãng

5.000

 

 

18

Đường Ngô Trang (Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Nguyễn Công Hãng)

6.500

 

 

19

Đường Nguyễn Doãn Địch

 

 

 

 -

Đoạn từ đường Vương Văn Trà đến đường Lưu Nhân Chú

8.000

 

 

 -

Từ đường Lưu Nhân Chú đến Khu tập thể nhà máy Đạm Hà Bắc

7.000

4.200

 

20

Đường Trần Đăng Tuyển

 

 

 

 -

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng

6.500

4.000

 

 -

Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến đường ngang khu Hồ điều hòa

7.500

 

 

 -

Đoạn từ ngã 3 hồ điều hòa đến đê Sông Thương

5.500

 

 

21

Đường Nhật Đức: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lưu Nhân Chú, Điểm cuối: Tiếp giáp đường Vương Văn Trà (khu vực ngã tư chợ khu dân cư số 3) MC-16m)

6.000

3.600

2.200

22

Các đường còn lại trong khu dân cư số 3

5.000

 

 

IV

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV

 

 

 

1

Đường Võ Thị Sáu - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Lai

10.500

6.300

3.800

2

Đường Đồng Cửa

 

 

 

 -

Đoạn từ Đ.Châu Xuyên đến Tiểu khu dân cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m)

9.000

5.400

3.200

 -

Đoạn từ Tiểu khu Đồng Cửa đến đường Cô Bắc

14.000

8.400

5.000

3

Đường Cô Bắc: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Lợi; Điểm cuối: Tiếp giáp đê tả Thương;MC ngang 19,5m

14.000

 

 

4

Đường Cao Kỳ Vân

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị

5.500

3.300

2.000

-

Đoạn từ bờ mương Hà Vị đến đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1

4.000

2.400

 

-

Đoạn từ đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1 đến bờ đê

3.000

2.000

1.200

5

Đường Hồ Công Dự

8.500

5.100

3.100

6

Đường Lê Lai

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết trường tiểu học Võ Thị Sáu

15.500

 

 

-

Đoạn từ hết trường tiểu học Võ Thị Sáu đến đường Hùng Vương

16.000

 

 

7

Đường Cô Giang

7.000

4.200

2.500

8

Đường Thân Khuê

 

 

 

-

Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết sân thể thao

4.000

2.400

 

-

Đoạn từ hết sân thể thao đến nhà máy ép dầu

3.000

1.800

 

9

Đường Bảo Ngọc

 

 

 

-

Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết trường tiểu học Đa Mai

6.000

3.600

 

-

Đoạn từ hết trường Tiểu học Đa Mai đến hết bãi xử lý rác

4.000

2.400

 

10

Đường Phạm Liêu

 

 

 

-

Đoạn từ cổng 1 (công ty phân đạm) đến hết cổng 2 (Công ty CP xây lắp hóa chất)

3.500

2.100

 

-

Đoạn từ hết cổng 2 Công ty Đạm đến hết đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK Hóa chất Hà Bắc

3.000

2.000

 

-

Đoạn từ cổng 1 đến hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát)

3.000

2.000

 

-

Đoạn từ hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) đến đê Sông Thương

3.000

2.000

 

11

Đường Phùng Trạm (từ đường Nguyễn Duy Năng đến đường Phạm Liêu)

4.500

2.700

1.600

12

Đường Nguyễn Duy Năng (Từ đường Phạm Liêu đến hết địa phận phường Thọ Xương)

4.500

2.700

1.600

13

Đường Lều Văn Minh

4.500

2.700

1.600

14

Đoạn đê tả Sông Thương

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận thành phố Bắc Giang

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận phường Lê Lợi

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ hết địa phận phường Lê Lợi đến đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến

3.500

 

 

15

Đường Lý Tử Tấn

 

 

 

-

Đường từ Công ty TNHH một thành viên quản lý và xây dựng đường bộ Bắc Giang đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang

8.000

 

 

-

Đoạn từ đường Giáp Hải đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang

6.500

 

 

16

Nguyễn Chí Thanh

 

 

 

 -

Đoạn từ đường Xương Giang đến nhà máy Đạm

10.000

6.000

3.600

 -

Đoạn từ đường Xương Giang đến QL1A

25.000

15.000

9.000

17

Đường Nguyễn Đình Tấn (thuộc tuyến đường còn lại trong khu dân cư số 3 cũ)

7.000

 

 

18

Đường Hoàng Công Phụ

 

 

 

 -

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Khắc Nhu

6.500

 

 

 -

Đoạn từ đường Nguyễn Khắc Nhu  đến đường Nguyễn Đình Chính

6.000

 

 

19

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

5.000

 

 

20

Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến hết địa phận phường Xương Giang)

14.500

 

 

21

Các đoạn còn lại thuộc khu Tái định cư phường Xương Giang

6.000

 

 

22

Đường Đông Thành: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Xương Giang, Điểm cuối: tiếp giáp dường Lều Văn Minh); MC 5m

4.500

3.000

2.500

23

Nguyễn Huy Bính

 

 

 

 -

Đoạn từ công ty Đạm Hà Bắc đến đường Lều Văn Minh

2.500

 

 

 -

Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến đường vành đai Đông Bắc

3.000

2.000

1.500

24

Đường Lương Văn Can: (Đầu: tiếp giáp Hoàng Hoa Thám, Điểm cuối: tiếp giáp dường Bảo Ngọc)

10.000

7.000

 

25

Đường Phan Đình Phùng: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Bảo Ngọc, Điểm cuối: tiếp giáp dường Hoàng Hoa Thám)

8.000

 

 

26

Đường Phan Chu Trinh: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Lương Văn Can, Điểm cuối: tiếp giáp dường Phan Bội Châu)

10.000

7.000

 

27

Đường Phan Bội Châu: (Điểm đầu: Cạnh NVH Mai Sẫu đến đường Phan Đình Phùng)

10.000

7.000

 

28

Đường Anh Thơ: (Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh niên (cạnh Bệnh viện Hà Nội - Bắc Giang);

6.500

 

 

29

Đường Phạm Túc Minh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Triện)

8.500

 

 

30

Đường Nguyễn Thọ Vinh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Sát; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Đức Trung)

7.500

 

 

31

Đường Nguyễn Nghĩa Lập

 

 

 

 -

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn)

6.000

4.000

 

 -

Đoạn từ ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn đến đường Trần Bình Trọng

4.500

3.000

 

32

Đường Trần Bình Trọng: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Cao Kỳ Vân)

6.000

4.000

 

33

Đường Trần Khát Chân: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường nội bộ (khu dân cư đường Trần Nguyên Hãn) Điểm cuối: Hết khu dân cư tái định cư nhà máy Đạm Hà Bắc, MC: 16m)

6.000

4.000

 

34

Đường Giáp Văn Cương: Điểm đầu: Tiếp giáp QL 17 (Võ Nguyễn Giáp), Điểm cuối: Tiếp giáp đường Bà Triệu

 

 

 

 

Đoạn từ đường Võ Nguyên giáp đến hết Khu dân cư Bệnh Viện Nội Tiết

9.000

6.000

 

 

Đoạn từ đường Khu dân cư Bệnh Viện Nội Tiết đến đường Bà Triệu

9.000

6.000

 

35

Đường Lư Giang: (Điểm đầu: Tiếp giáp QL.17 (đoạn ngã tư rẽ vào Trường THPT Giáp Hải); Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thân Nhân Trung (giáp khu thể thao Lam Sơn); Mặt cắt ngang 27m)

10.000

8.500

 

36

Đường Vi Đức Lục

 

 

 

37

Đường Hòa Sơn

7.000

4.200

2.500

38

Đường Cả Chi: Điểm đầu: từ đường Bảo Ngọc; Điểm cuối: đường Phan Đình Phùng;

5.000

3.000

1.800

39

Các đường, ngõ còn lại trên địa bàn các phường

 

 

 

 -

Các đường, ngõ có mặt cắt từ 5m trở lên

4.000

2.400

 

 -

Các đường, ngõ có mặt cắt dưới 5 m

3.000

1.800

 

V

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Đường Nguyễn Trãi (QL31)

 

 

 

 -

Đoạn từ đường QL1A đến lối rẽ vào Nhà văn hoá phố Cốc

25.000

15.000

9.000

 -

Đoạn từ lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng

22.000

13.200

8.000

 -

Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng đến hết đường

20.000

12.000

7.200

 -

Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL 31) đến ngã ba đường đi thôn Thuyền (điểm đầu là Công ty TNHH Đào Dương đến Công ty CP TMDV Quang Tuấn rẽ trái qua Công ty TNHH Nam Mai, Công ty TNHH Phương Nga.... điểm cuối là HKD Nguyễn Văn Cường)

7.000

4.200

2.500

 -

Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL 31) đi thôn Thuyền

4.000

2.400

1.400

2

Đường Võ Nguyên Giáp (TL 398)

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 1A  đến giáp cầu Lịm Xuyên xã Song Khê

8.500

5.100

3.100

-

Đoạn từ giáp cầu Lịm Xuyên đến giáp đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang

7.500

4.500

2.700

-

Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ)

12.000

7.200

4.300

+

Đoạn từ đường 398 đến cổng làng thôn Tân Phượng

 

 

 

3

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm: (Đoạn tiếp giáp QL.31 đến hết địa phận TP)

12.000

8.000

5.000

4

Đường Tây Yên Tử (tỉnh lộ 293)

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba rẽ Cầu Đồng Sơn

30.000

 

 

-

Đoạn từ ngã ba rẽ Cầu Đồng Sơn đến hết địa phận xã Tân Tiến

20.000

 

 

5

Đường Nguyễn Thái Học: (Điểm đầu: Cạnh đài phát thanh và TH tỉnh đến đường nội bộ đoạn nối QL 17 vào tiểu học xã Tân Mỹ)

7.000

 

 

6

Đường Trần Danh Tuyên (đường trục chính xã Đồng Sơn)

8.500

6.500

4.000

7

Đường Trần Hưng Đạo:

 

 

 

 

Đoạn tiếp giáp đê hữu Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám; MC: 50m. (qua xã Song Mai)

9.000

 

 

 

Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường TL 295B

9.000

 

 

8

Đường Bà Triệu: Điểm đầu: Từ chân cầu Á Lữ (phía Tây); Điểm cuối: Tiếp giáp QL.17; MC: 56m.

15.000

 

 

9

Đường Võ Văn Kiệt: Từ đường Tây Yên Tử(km1+740) đến hết địa phận thành phố giáp Tiền Phong Yên Dũng (MC 56m)

10.000

8.500

5.000

10

Đường Trường Chinh: Từ đường Tây Yên Tử (km1+360m) đến hết địa phận thành phố giáp Hương Gián Yên Dũng (MC 42m)

15.000

 

 

11

Đường trục chính Tây Nam (từ đường Thân Nhân Trung đến đường gom Quốc lộ 1A)

12.000

 

 

12

Cuối đường Bà Triệu (Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đấu nối sang đường Quy hoạch xã Tăng Tiến huyện Việt Yên)

15.000

 

 

VI

CÁC KHU DÂN CƯ - KHU ĐÔ THỊ

 

 

 

1

Khu đô thị Bách Việt Lake Garden và khu dân cư Nam Dĩnh Kế

 

 

 

 -

Đường Bàng Bá Lân

17.500

 

 

 -

Đường Hồ Xuân Hương: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh Niên

13.500

 

 

 -

Đường Nguyễn Bính: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân.

15.200

 

 

 -

Đường Tạ Thúc Bình: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Bính; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ Khu đô thị Bách Việt

8.000

 

 

 

Các đường còn lại trong khu đô thị Bách Việt

7.500

 

 

2

Khu dân cư Song Khê (gồm cả đường Đào Thục Viện và đường Đào Toàn Mân)

 

 

 

-

Đường Đào Thục Viện

7.500

 

 

-

Đường Đào Toàn Mân

7.500

 

 

-

Đường Đào Toàn Mân 1, Đường Đào Thục Viện 2

5.500

 

 

-

Các đường còn lại

5.000

 

 

3

Khu Hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư chợ Song Khê (khu bám đường gom Quốc lộ 1)

 

 

 

-

Đoạn bám đường gom

8.000

 

 

-

Các đoạn còn lại

6.000

 

 

4

Khu đô thị phía Nam (khu số 1, 2, 3, 6,7)

 

 

 

 

Đường Tôn Đức Thắng

 

 

 

 -

Đoạn từ đường gom bên trái QL.1A đến đường Trường Chinh

23.000

 

 

 -

Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Tây Yên Tử (KM2+400).

20.000

 

 

 -

Đường Huỳnh Thúc Kháng

25.000

 

 

 -

Đường Nguyễn Thị Định: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp Khu nhà thi đấu tỉnh; MC: 20,5m

20.000

 

 

 -

Đường Lê Duẩn: (Điểm đầu: Tiếp giáp đê tả Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp QL.31 (mặt cắt 33m).

25.000

 

 

 -

Đường Lê Thanh Nghị: Điểm đầu: Tiếp giáp đường nội bộ cạnh Siêu thị Big C; Điểm cuối: Tiếp giáp đườmg Nguyễn Văn Linh; MC: 21m

20.000

 

 

-

Đường Trần Nhân Tông

 

 

 

-

Đoạn từ đường Tây Yên Tử đến đường Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài)

30.000

 

 

-

Đoạn còn lại

25.000

 

 

 

Đường Lê Thánh Tông: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp đườmg vào thôn An Bình xã Tân Tiến

15.000

 

 

 -

Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài): MC: 30m.

 

 

 

+

 Tiếp giáp đường gom QL1 đến điểm giao nối đường Huỳnh Thúc Kháng

25.000

 

 

+

 Nối từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Trường Chinh

20.000

 

 

 -

Đường Phạm Văn Đồng: Điểm đầu: Tiếp giáp đường gom bên trái QL.1A; Điểm cuối: Hết địa phận thành phố (giáp xã Hương Gián, huyện Yên Dũng); MC: 30m.

13.000

 

 

-

Các đường còn lại trong khu số 1, 2, 3, 6, 7

13.000

 

 

5

Khu đô thị Kosy

 

 

 

 -

Đường Trần Khánh Dư: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy

7.000

 

 

 -

Đường Trần Nhật Duật: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy

8.000

 

 

 -

Đường Phạm Ngũ Lão: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy

7.500

 

 

-

Các đường còn lại

7.000

 

 

6

Dự án KDC đường Xương Giang

 

 

 

 -

Đường Hoàng Cầm: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lều Văn Minh; MC: 24m.

9.500

 

 

 -

Đường Tô Vũ: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Cầm; MC: 21m.

8.000

 

 

-

Các đường còn lại

7.000

 

 

7

Khu dân cư Chợ Cốc- Dĩnh Trì

 

 

 

-

Mặt đường 10,5m (mặt đối diện chợ cốc)

12.000

 

 

-

Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ cốc)

9.500

 

 

-

Mặt đường 7,5m (mặt đối diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc)

8.000

 

 

-

Mặt đường 7,5m làn trong (mặt không diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc)

6.500

 

 

-

Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ có hình dạng phức tạp)

7.000

 

 

8

Khu dân cư số 4 trên tuyến 295B xã Tân Mỹ

 

 

 

-

Mặt đường nội bộ 15m (phân lô)

10.000

 

 

-

Mặt đường nội bộ 7m (phân lô)

7.000

 

 

-

Mặt đường nội bộ 5,5m

6.000

 

 

-

Đường còn lại trong KDC

4.000

 

 

9

Khu 1, khu dân cư số 3 trên tuyến 295B phường Xương Giang

 

 

 

-

Mặt cắt 38 m, hè đường 10 m

12.000

 

 

-

Mặt cắt 16 m, hè đường mỗi bên 4,5m

8.000

 

 

-

Mặt cắt 21 m, hè đường mỗi bên 60

10.000

 

 

10

Khu dân cư dọc 2 bên đường giao thông từ khu vực NVH thôn Sẫu đi thôn Thanh Mai

 

 

 

 

Mặt đường 24m

12.000

 

 

 

Mặt đường 16,5m

11.000

 

 

 

Mặt đường rộng 7.5m

10.000

 

 

 

Mặt đường rộng 7m

9.000

 

 

11

Khu dân cư Yên Khê

 

 

 

 -

Đường rộng 9 m

7.000

 

 

 -

Đường rộng 7 m

6.000

 

 

12

Khu dân cư thôn Mỹ Cầu, xã Tân Mỹ

 

 

 

 -

Đường rộng 7m tiếp giáp đường Thân Nhân Trung

11.600

 

 

 -

Đường còn lại trong KDC

5.300

 

 

13

Khu dân cư Cạnh bệnh viện Nội tiết, xã Tân Mỹ

 

 

 

-

Mặt đường rộng 15m

11.000

 

 

-

Mặt đường rộng 9m

10.000

 

 

-

Mặt đường rộng 7,5m

9.000

 

 

-

Các tuyến đường còn lại

7.500

 

 

14

Khu dân cư Cạnh trường Giáp Hải, xã Tân Mỹ

 

 

 

 -

Mặt đường rộng 12m

9.000

 

 

 -

Mặt đường rộng 9m

8.500

 

 

15

Khu dân cư thôn Tân Mỹ, xã Đồng Sơn

 

 

 

 -

Mặt đường rộng 10,5m

7.500

 

 

 -

Các tuyến đường còn lại

6.000

 

 

16

Khu đô thị Mới phường Thọ Xương

 

 

 

 -

Mặt đường rộng 12m

10.500

 

 

 -

Mặt đường rộng 10,5m

9.500

 

 

 -

Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 6m

8.500

 

 

 -

Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 5m

7.500

 

 

Các đường còn lại

6.000

 

 

17

Khu dân cư cạnh Quốc lộ 17, phường Đa Mai

 

 

 

-

Mặt đường rộng 12m

10.000

 

 

-

Mặt đường rộng 7m

9.000

 

 

-

Các đường còn lại

6.000

 

 

18

Khu dân cư mới cạnh trường Việt Hàn - xã Dĩnh Trì

 

 

 

 -

Mặt đường rộng 29m

22.000

 

 

 -

Mặt đường rộng từ 8m- 9m

11.150

 

 

 -

Các đường còn lại

10.000

 

 

19

Khu dân cư phố Cốc - xã Dĩnh Trì

 

 

 

-

Mặt dường rộng 7,5m

9.000

 

 

-

Mặt dường rộng 10,5m

13.000

 

 

-

Mặt đường rộng 15m tiếp giáp với dải phân cách

13.000

 

 

20

Khu dân cư thôn Nguận - xã Dĩnh Trì

 

 

 

-

Mặt đường rộng 5m

5.000

 

 

-

Mặt đường rộng 7,5m

7.000

 

 

-

Mặt đường rộng 15m

14.000

 

 

21

Đoạn đường có điểm đầu từ đường Trần Hưng Đạo - điểm cuối là đường Thân Khuê

7.000

 

 

22

Khu dân cư đường Lư Giang – xã Tân Mỹ

 

 

 

-

Mặt đường rộng 17m

10.000

 

 

-

Mặt đường rộng 12m

9.000

 

 

-

Mặt đường rộng 9m

8.500

 

 

-

Các đường còn lại

8.000

 

 

23

Khu dân cư thôn Đồng Sau – xã Đồng Sơn

 

 

 

-

Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m)

9.000

 

 

-

Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m, 3.5m)

8.500

 

 

-

Các đường còn lại

7.500

 

 

24

Khu dân cư Thành Xương Giang – Phường Xương Giang

 

 

 

-

Mặt đường rộng 21m

25.000

 

 

-

Mặt đường rộng 10m (vỉa hè 6m)

20.000

 

 

  -

Mặt đường rộng 7.5m

15.000

 

 

  -

Các đường còn lại

13.000

 

 

25

Điểm dân cư đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

Mặt đường rộng 7.5m

9.000

 

 

26.

Điểm dân cư thôn Phúc Thượng

 

 

 

-

Mặt đường rộng 7.5m

7.500

 

 

-

Mặt đường rộng 7.0m

7.000

 

 

-

Mặt đường rộng 5.5m

6.000

 

 

27

Khu đất ở dịch vụ thôn Phúc Thượng

 

 

 

-

Mặt đường rộng 5.5m

4.000

 

 

28

Công viên, hồ điều hòa và nhóm dân cư phường Đa Mai

 

 

 

-

Mặt đường rộng 7m

11.000

 

 

-

Các đường còn lại

9.000

 

 

29

Khu dân cư Chợ Cây, phường Đa Mai

 

 

 

-

Mặt đường rộng 7m

9.000

 

 

-

Các đường còn lại

7.000

 

 

30

Khu dân cư Tân Mai, phường Đa Mai

 

 

 

-

Mặt đường rộng 6m

7.000

 

 

-

Mặt đường rộng 5m

6.000

 

 

31

Điểm dân cư bên đường giao thông từ NVH Mai Sẫu đi đường Thanh Mai, phường Đa Mai

 

 

 

-

Mặt đường rộng 7m

9.000

 

 

-

Các đường còn lại

7.000

 

 

32

Điểm dân cư nguận 2

 

 

 

-

Mặt cắt 15m

20.000

 

 

-

Mặt cắt 7.5m

12.000

 

 

33

Điểm dân cư Nguận 3

 

 

 

-

Mặt cắt 15m

20.000

 

 

-

Mặt cắt 7.5m

12.000

 

 

34

Khu dân cư Phố Cốc 2

 

 

 

-

Mặt cắt 15m

12.000

 

 

-

Mặt cắt 7.5m

11.000

 

 

35

Đường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I

 

 

 

1

Đường Lý Thái Tổ

 

 

 

 -

Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến Đường Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự)

10.000

6.000

3.600

-

Đoạn từ Ngô Gia Tự đến Đường Lê Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh)

11.000

6.600

4.000

2

Đường Xương Giang

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đường Quang Trung

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ hết đường Quang Trung đến hết đường Hùng Vương

11.000

6.600

4.000

-

Đoạn từ hết đường Hùng Vương đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai

10.000

6.000

3.600

 

( Bên phía đường sắt)

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc

8.000

4.800

2.900

-

Đoạn từ đường rẽ vào đường Giáp Văn Phúc đến Đường Lý Tử Tấn

6.000

3.600

2.200

+

( Bên phía đường sắt)

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ Đường Lý Tử Tấn  đến hết địa phận TP BG

4.000

2.400

1.400

+

( Bên phía đường sắt)

2.000

1.200

700

2.1

Đường Xương Giang 2

9.000

 

 

2.2

Đường Xương Giang 4

6.000

 

 

3

Đường Quang Trung

14.000

8.400

5.000

4

Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ

8.000

4.800

2.900

5

Đường Nguyễn Thị Lưu

 

 

 

-

Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Hùng Vương

12.000

7.200

4.300

-

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ 9, phường Ngô Quyền

14.000

8.400

5.000

-

Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ 9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

11.000

6.600

4.000

5.1

Đường Nguyễn Thị Lưu  1

7.000

 

 

5.2

Đường Nguyễn Thị Lưu  2

7.000

 

 

5.3

Đường Nguyễn Thị Lưu  4

7.000

 

 

5.4

Đường Nguyễn Thị Lưu  6

7.000

 

 

5.5

Đường Nguyễn Thị Lưu  8

7.000

 

 

6

Phố Yết Kiêu 

10.000

 

 

6.1

Yết Kiêu 2

7.000

 

 

6.2

Yết Kiêu 1

7.000

 

 

7

Phố Thân Đức Luận

8.000

 

 

8

Đường Nguyễn Gia Thiều

8.000

 

 

9

Đường Ngô Gia Tự

12.000

7.200

4.300

9.1

Đường Ngô Gia Tự 1

7.000

 

 

10

Phố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước)

11.000

 

 

11

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi

12.000

7.200

4.300

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Huyền Quang

11.000

6.600

4.000

12

Đường Lê Lợi

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Hùng Vương

16.000

9.600

5.800

-

Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế)

14.000

8.400

5.000

-

Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế) đến hết đường Lê Hồng Phong

12.000

7.200

4.300

-

Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong đến đường vành đai đông bắc (công ty TTHH Thọ Xuân).

10.000

6.000

3.600

13

Đường Lương Văn Nắm -Từ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải

7.000

4.200

 

14

 Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm)

 

 

 

-

Từ đường Hùng Vương đến cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám

8.000

 

 

-

Từ cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám đến đường Phồn Xương

7.000

 

 

-

Từ đường Phồn Xương đến hết đường

7.000

 

 

15

Đường Hùng Vương

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Huyền Quang

15.000

9.000

 

-

Đoạn từ đường Huyền Quang đến Quốc lộ 1A

12.000

7.200

 

-

Dẫy 2, 3, 4, 5 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)

7.000

 

 

-

Dẫy 6,7 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)

7.000

 

 

16

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Ngô Văn Cảnh

15.000

9.000

5.400

-

Đoạn từ  Ngô Văn Cảnh đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

20.000

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Giáp Hải (KDC số 2)

14.000

 

 

17

Phố Thân Cảnh Vân

12.000

 

 

18

Đường Ngô Văn Cảnh

12.000

5.000

 

 -

Đường Ngô Văn Cảnh 1 (hai bên nhìn ra hồ Vĩnh Ninh)

8.000

 

 

 -

Đường Nguyễn Đình Tuân 2

7.000

 

 

 -

Phố Lê Lý 2

7.000

 

 

 -

Phố Lê Lý 4

7.000

 

 

19

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi

12.000

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai

10.000

6.000

4.000

20

Phố Lê Lý - Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi (trước đình làng Vĩnh Ninh)

8.000

4.000

3.000

II

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II

 

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Mẫn

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự

8.000

3.000

 

-

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa Long

7.000

3.000

 

2

Đường Trần Nguyên Hãn

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến hết Nhà văn hoá Công ty Đạm (bên trái đến đường vào tổ dân phố Hà Vị)

6.000

4.000

2.000

-

Đoạn từ hết Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến đường Lều Văn Minh

4.000

2.000

1.000

-

Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến cổng 1 Công ty Đạm

 

 

 

 

Bên phải

3.000

2.000

 

 

Bên Trái

3.000

2.000

 

3

Đường Nghĩa Long

5.000

3.000

1.800

4

Đường Á Lữ

5.000

3.000

1.800

5

Đường Tân Ninh

5.000

3.000

1.800

6

Đường Thánh Thiên

6.000

3.000

1.800

7

Đường Huyền Quang

6.000

3.000

1.800

8

Đường Nguyễn Cao

7.000

3.000

1.800

9

Đường Tiền Giang

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường Thánh Thiên

4.000

2.000

1.200

-

Đoạn từ hết đường Thánh Thiên đến đê sông Thương

3.000

2.000

1.200

10

Đường Nguyễn Khắc Nhu

 

 

 

-

Đoạn từ Đường Xương Giang đến đường Trần Nguyên Hãn (chợ Hà Vị)

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu

4.000

2.000

1.200

11

Khu nhà tầng và khu tập thể tổ 6, tổ 7A và 7B phường Trần Nguyên Hãn

2.000

1.000

600

12

Đường Đặng Thị Nho

6.000

3.000

1.800

13

Đường Giáp Hải

5.000

3.000

1.800

14

Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị Lưu - thuộc KDC số 2)

5.000

3.000

1.800

15

Vi Đức Thăng

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Lê Hồng Phong

5.000

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lương Văn Nắm

4.000

 

 

16

Đường Chu Danh Tể - Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Văn Phúc

5.000

 

 

17

Đường Giáp Lễ- Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến thôn Ngươi phường Dĩnh Kế

6.000

 

 

18

Đường Nguyễn Du  (khu khuôn viên Nguyễn Du, phường Hoàng Văn Thụ)

6.000

 

 

19

Đường Phồn Xương- Từ đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên

6.000

3.700

2.200

20

Phố Thân Công Tài

 

 

 

-

Khu Trung tâm khách sạn cao cấp TPBG

4.000

 

 

-

Đoạn từ đường Thân Công Tài đến đất trạm bơm

2.000

 

 

21

Đường Nguyễn Khuyến: Đoạn từ đường ngang phía sau trung tâm khuyến nông tỉnh đến đường Lê Lợi

6.000

 

 

22

Đường Hoàng Quốc Việt

8.000

 

 

23

Đường Nguyễn Đình Tuân

8.000

 

 

24

Đường Quách Nhẫn

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh đến phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu liên cơ quan và Khách sạn Mường Thanh)

10.000

 

 

-

Đoạn từ phố Thân Cảnh Vân  đến đường Nguyễn Khuyến

8.000

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Hải (KDC số 2)

7.000

 

 

-

Khu vực quảng trường- Đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh đến phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu Hội nghị tỉnh)

12.000

 

 

 

Đường Quách Nhẫn 2

6.000

 

 

25

Phố Tôn Thất Tùng (Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh viện phụ sản )

6.000

 

 

26

Đường Nguyên Hồng (Đoạn từ sau chợ Trần Luận đến hết đất trường tiểu học Thu Hương)

7.000

 

 

27

Đường Lê Triện (khu dân cư số 2)

4.000

 

 

28

Đường Lê Hồng Phong

10.000

 

 

29

Đường Giáp Văn Phúc

5.000

 

 

30

Phố Đỗ Văn Quýnh

5.000

 

 

31

Đường Thanh Niên

 

 

 

-

Từ tiếp giáp đường Hùng Vương đến hết Khu đô thị mới Bách Việt Lake Garden

3.000

1.800

1.100

-

Từ hết Khu đô thị mới Bách Việt Lake Garden đến hết đường

3.000

1.800

1.100

32

Đường Thân Nhân Trung

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ đến hết địa phận phường Mỹ Độ

7.000

4.200

2.500

-

Đoạn từ hết địa phận phường Mỹ Độ đến Khu dân cư số 4 (Chợ Mía)

7.000

4.200

2.500

-

Đoạn từ  Khu dân cư số 4 (Chợ Mía) đến hết địa phận Thành Phố

6.000

3.600

2.200

33

Đường Đào Sư Tích

 

 

 

 -

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Quách Nhẫn

4.000

2.400

1.400

 -

Đoạn từ đường Quách Nhẫn đến đường Lê Lợi

7.000

4.200

2.500

33

Đường Đào Sư Tích 1

6.000

3.600

 

33

Đường Đào Sư Tích 2

6.000

3.600

 

33

Đường Đào Sư Tích 4

6.000

3.600

 

34

Các đoạn đường còn lại trong khu dân cư số 1, số 2

4.000

2.400

 

III

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III

 

 

 

1

Đường Vương Văn Trà

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Nguyễn Doãn Địch

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ đường Nguyễn Doãn Địch đến đường Trần Đăng Tuyển

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ đường Trần Đăng Tuyển đến đường Lưu Nhân Chú

3.000

1.800

1.100

2

Đường Nguyễn Công Hãng

 

 

 

-

Đoạn từ đê sông Thương đến hết Trung tâm giới thiệu việc làm

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ hết Trung tâm giới thiệu việc làm đến ngõ 308

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ ngõ 308 Nguyễn Công Hãng đến đường Cao Kỳ Vân

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến đường Trần Nguyên Hãn

3.000

1.800

1.100

3

Đường Đàm Thuận Huy

3.000

1.800

1.100

4

Đường Trần Quang Khải  

 

 

 

-

Khu cống ngóc bến xe và Hồ Bắc

4.000

2.400

1.400

-

Khu Tái định cư cải tạo nhà máy đạm

2.000

1.200

700

5

Đường Châu Xuyên

3.000

1.800

1.100

6

Đường Mỹ Độ

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ)

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ) đến hết đất Chùa Mỹ Độ

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ hết Chùa Mỹ Độ đến ngã ba QL17 - Thân Nhân Trung

2.000

1.200

700

7

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến hết địa phận phường Đa Mai

5.000

4.000

 

-

Đoạn từ địa phận xã Song Mai đến đường rẽ vào trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải

6.000

6.000

 

-

Đoạn trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải đến hết địa phận xã Song Mai

6.000

6.000

 

8

Đường Lê Đức Trung (Khu cống ngóc bến xe)

3.000

 

 

9

Đường Lê Sát (Khu cống ngóc bến xe)

3.000

 

 

10

Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống ngóc bến xe)

3.000

 

 

11

Đường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống ngóc bến xe)

3.000

 

 

12

Phố Nguyễn Đình Chính (khu cống ngóc bến xe)

3.000

 

 

13

Các đường còn lại trong (khu cống ngóc - bến xe)

3.000

 

 

14

Đường Lưu Nhân Chú

 

 

 

-

Đoạn từ sau Trạm tăng áp đến đường Ngô Trang

3.000

 

 

 -

Đoạn từ đường Ngô Trang đến đê Sông Thương

3.000

 

 

15

Đường Thân Cảnh Phúc

3.000

 

 

16

Đường Thân Nhân Tín

 

 

 

 -

Đoạn từ đê Sông Thương đến đường từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà

2.000

 

 

 -

Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà đến đường Ngô Trang

2.000

 

 

 -

Đoạn từ đường Ngô Trang đến hết đường

2.000

 

 

17

Đường Lê An 

 

 

 

 -

Đoạn từ đê Sông Thương đến đường từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà

2.000

 

 

 -

Đoạn từ đường Vương Văn Trà đến đường Ngô Trang

2.000

 

 

 -

Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường Nguyễn Công Hãng

2.000

 

 

18

Đường Ngô Trang (Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Nguyễn Công Hãng)

3.000

 

 

19

Đường Nguyễn Doãn Địch

 

 

 

 -

Đoạn từ đường Vương Văn Trà đến đường Lưu Nhân Chú

3.000

 

 

 -

Từ đường Lưu Nhân Chú đến Khu tập thể nhà máy Đạm Hà Bắc

3.000

2.000

 

20

Đường Trần Đăng Tuyển

 

 

 

 -

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng

3.000

2.000

 

 -

Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến đường ngang khu Hồ điều hòa

3.000

 

 

 -

Đoạn từ ngã 3 hồ điều hòa đến đê Sông Thương

2.000

 

 

21

Đường Nhật Đức: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lưu Nhân Chú, Điểm cuối: Tiếp giáp đường Vương Văn Trà (khu vực ngã tư chợ khu dân cư số 3) MC-16m)

2.000

1.400

900

22

Các đường còn lại trong khu dân cư số 3

2.000

 

 

IV

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV

 

 

 

1

Đường Võ Thị Sáu - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Lai

4.000

2.400

1.400

2

Đường Đồng Cửa

 

 

 

 -

Đoạn từ Đ.Châu Xuyên đến Tiểu khu dân cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m)

4.000

2.400

1.400

 -

Đoạn từ Tiểu khu Đồng Cửa đến đường Cô Bắc

6.000

3.600

2.200

3

Đường Cô Bắc: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Lợi; Điểm cuối: Tiếp giáp đê tả Thương;MC ngang 19,5m

6.000

 

 

4

Đường Cao Kỳ Vân

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng

4.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị

3.000

2.500

 

-

Đoạn từ bờ mương Hà Vị đến đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1

3.000

2.500

1.800

-

Đoạn từ đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1 đến bờ đê

2.500

2.000

1.000

5

Đường Hồ Công Dự

3.000

2.000

1.200

6

Đường Lê Lai

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết trường tiểu học Võ Thị Sáu

6.000

 

 

-

Đoạn từ hết trường tiểu học Võ Thị Sáu đến đường Hùng Vương

6.000

 

 

7

Đường Cô Giang

3.000

1.700

1.000

8

Đường Thân Khuê

 

 

 

-

Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết sân thể thao

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ hết sân thể thao đến nhà máy ép dầu

1.000

600

 

9

Đường Bảo Ngọc

 

 

 

-

Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết trường tiểu học Đa Mai

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ hết trường Tiểu học Đa Mai đến hết bãi xử lý rác

2.000

1.200

 

10

Đường Phạm Liêu

 

 

 

-

Đoạn từ cổng 1 (công ty phân đạm) đến hết cổng 2 (Công ty CP xây lắp hóa chất)

1.000

600

 

-

Đoạn từ hết cổng 2 Công ty Đạm đến hết đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK hóa chất Hà Bắc

1.000

600

 

-

Đoạn từ cổng 1 đến hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát)

1.000

600

 

-

Đoạn từ hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) đến đê Sông Thương

1.000

600

 

11

Đường Phùng Trạm (từ đường Nguyễn Duy Năng đến đường Phạm Liêu)

2.000

1.200

 

12

Đường Nguyễn Duy Năng (Từ đường Phạm Liêu đến hết địa phận phường Thọ Xương)

2.000

1.200

700

13

Đường Lều Văn Minh

2.000

1.200

700

14

Đoạn đê tả Sông Thương

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận thành phố Bắc Giang

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận phường Lê Lợi

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ hết địa phận phường Lê Lợi đến đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến

1.000

 

 

15

Đường Lý Tử Tấn

 

 

 

-

Đường từ Công ty TNHH một thành viên quản lý và xây dựng đường bộ Bắc Giang đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang

3.000

 

 

-

Đoạn từ đường Giáp Hải đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang

3.000

 

 

16

Nguyễn Chí Thanh

 

 

 

 -

Đoạn từ đường Xương Giang đến nhà máy Đạm

4.000

2.400

1.400

 -

Đoạn từ đường Xương Giang đến QL1A

5.000

2.900

1.700

17

Đường Nguyễn Đình Tấn (thuộc tuyến đường còn lại trong khu dân cư số 3 cũ)

3.000

 

 

18

Đường Hoàng Công Phụ

 

 

 

 -

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Khắc Nhu

3.000

 

 

 -

Đoạn từ đường Nguyễn Khắc Nhu  đến đường Nguyễn Đình Chính

2.000

 

 

19

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

2.000

 

 

20

Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến hết địa phận phường Xương Giang)

6.000

 

 

21

Các đoạn còn lại thuộc khu tái định cư phường Xương Giang

2.000

 

 

22

Đường Đông Thành: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Xương Giang, Điểm cuối: tiếp giáp dường Lều Văn Minh); MC 5m

2.000

1.200

1.000

23

Nguyễn Huy Bính

 

 

 

 -

Đoạn từ công ty Đạm Hà Bắc đến đường Lều Văn Minh

1.000

 

 

 -

Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến đường vành đai Đông Bắc

1.000

 

 

24

Đường Lương Văn Can: (Đầu: tiếp giáp Hoàng Hoa Thám, Điểm cuối: tiếp giáp dường Bảo Ngọc)

4.000

2.400

 

25

Đường Phan Đình Phùng: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Bảo Ngọc, Điểm cuối: tiếp giáp dường Hoàng Hoa Thám)

3.000

1.800

 

26

Đường Phan Chu Trinh: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Lương Văn Can, Điểm cuối: tiếp giáp dường Phan Bội Châu)

4.000

2.400

 

27

Đường Phan Bội Châu: (Điểm đầu: Cạnh NVH Mai Sẫu đến đường Phan Đình Phùng)

5.000

3.000

 

28

Đường Anh Thơ: (Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh niên (cạnh Bệnh viện Hà Nội - Bắc Giang);

3.000

 

 

29

Đường Phạm Túc Minh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Triện)

3.000

 

 

30

Đường Nguyễn Thọ Vinh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Sát; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Đức Trung)

3.000

 

 

31

Đường Nguyễn Nghĩa Lập

 

 

 

 -

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn)

2.000

1.200

 

 -

Đoạn từ ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn đến đường Trần Bình Trọng

2.000

1.200

 

32

Đường Trần Bình Trọng: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Cao Kỳ Vân)

2.000

1.200

 

33

Đường Trần Khát Chân: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường nội bộ (khu dân cư đường Trần Nguyên Hãn) Điểm cuối: Hết khu dân cư tái định cư nhà máy Đạm Hà Bắc, MC: 16m)

2.000

1.200

 

34

Đường Giáp Văn Cương: Điểm đầu: Tiếp giáp QL 17 (Võ Nguyễn Giáp), Điểm cuối: Tiếp giáp đường Bà Triệu

 

 

 

-

 

Đoạn từ đường Võ Nguyên giáp đến hết Khu dân cư Bệnh viện Nội tiết

4.000

2.400

 

 -

Đoạn từ đường Khu dân cư Bệnh viện Nội tiết đến đường Bà Triệu

4.000

2.400

 

35

Đường Lư Giang: (Điểm đầu: Tiếp giáp QL.17 (đoạn ngã tư rẽ vào Trường THPT Giáp Hải); Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thân Nhân Trung (giáp khu thể thao Lam Sơn); Mặt cắt ngang 27m)

4.000

2.400

 

36

Đường Vi Đức Lục

 

 

 

37

Đường Hòa Sơn

3.000

1.800

1.000

38

Đường Cả Chi: Điểm đầu: từ đường Bảo Ngọc; Điểm cuối: đường Phan Đình Phùng;

2.000

1.200

1.000

39

Các đường, ngõ còn lại trên địa bàn các phường

 

 

 

 -

Các đường, ngõ có mặt cắt từ 5m trở lên

2.000

1.200

 

 -

Các đường, ngõ có mặt cắt dưới 5 m

1.000

600

 

V

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Đường Nguyễn Trãi (QL31)

 

 

 

 -

Đoạn từ đường QL1A đến lối rẽ vào Nhà văn hoá phố Cốc

10.000

6.000

3.600

 -

Đoạn từ lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng

9.000

5.400

3.200

 -

Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng đến hết đường

8.000

4.800

2.900

 -

Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL 31) đến ngã ba đường đi thôn Thuyền (điểm đầu là Công ty TNHH Đào Dương đến Công ty CP TMDV Quang Tuấn rẽ trái qua Công ty TNHH Nam Mai, Công ty TNHH Phương Nga.... điểm cuối là HKD Nguyễn Văn Cường)

3.000

1.800

1.100

 -

Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL 31) đi thôn Thuyền

2.000

1.200

700

2

Đường Võ Nguyên Giáp (TL 398)

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 1A  đến giáp cầu Lịm Xuyên xã Song Khê

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ giáp cầu Lịm Xuyên đến giáp đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ)

5.000

3.000

1.800

+

Đoạn từ đường 398 đến cổng làng thôn Tân Phượng

 

 

 

3

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm: (Đoạn tiếp giáp QL.31 đến hết địa phận TP)

5.000

3.000

1.800

4

Đường Tây Yên Tử (tỉnh lộ 293)

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba rẽ Cầu Đồng Sơn

12.000

7.200

4.300

-

Đoạn từ ngã ba rẽ Cầu Đồng Sơn đến hết địa phận xã Tân Tiến

8.000

4.800

2.900

5

Đường Nguyễn Thái Học: (Điểm đầu: Cạnh đài phát thanh và TH tỉnh đến đường nội bộ đoạn nối QL 17 vào tiểu học xã Tân Mỹ)

3.000

1.800

1.100

6

Đường Trần Danh Tuyên (đường trục chính xã Đồng Sơn)

5.100

3.060

1.850

7

Đường Trần Hưng Đạo:

 

 

 

 -

Đoạn tiếp giáp đê hữu Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám; MC: 50m. (qua xã Song Mai)

4.000

 

 

Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường TL 295B

4.000

 

 

8

Đường Bà Triệu: Điểm đầu: Từ chân cầu Á Lữ (phía Tây); Điểm cuối: Tiếp giáp QL.17; MC: 56m.

6.000

 

 

9

Đường Võ Văn Kiệt: Từ đường Tây Yên Tử(km1+740) đến hết địa phận thành phố giáp Tiền Phong Yên Dũng (MC 56m)

4.000

 

 

10

Đường Trường Chinh: Từ đường Tây Yên Tử (km1+360m) đến hết địa phận thành phố giáp Hương Gián Yên Dũng (MC 42m)

6.000

 

 

11

Đường trục chính Tây Nam (từ đường Thân Nhân Trung đến đường gom Quốc lộ 1A)

5.000

 

 

12

Cuối đường Bà Triệu (Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đấu nối sang đường Quy hoạch xã Tăng Tiến huyện Việt Yên)

6.000

 

 

VI

CÁC KHU DÂN CƯ -KHU ĐÔ THỊ

 

 

 

1

Khu đô thị Bách Việt Lake Garden và khu dân cư Nam Dĩnh Kế

 

 

 

 -

Đường Bàng Bá Lân

7.000

 

 

 -

Đường Hồ Xuân Hương: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh Niên

5.000

 

 

 -

Đường Nguyễn Bính: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân.

6.000

 

 

 -

Đường Tạ Thúc Bình: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Bính; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ Khu đô thị Bách Việt

3.000

 

 

 

Các đường còn lại trong khu đô thị Bách Việt

3.000

 

 

2

Khu dân cư Song Khê (gồm cả đường Đào Thục Viện và đường Đào Toàn Mân)

 

 

 

-

Đường Đào Thục Viện

3.000

 

 

-

Đường Đào Toàn Mân

3.000

 

 

-

Đường Đào Toàn Mân 1, Đường Đào Thục Viện 2

2.000

 

 

-

Các đường còn lại

2.000

 

 

3

Khu Hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư chợ Song Khê (khu bám đường gom Quốc lộ 1)

 

 

 

-

Đoạn bám đường gom

3.000

 

 

-

Các đoạn còn lại

2.000

 

 

4

Khu đô thị phía Nam (khu số 1, 2, 3, 6,7)

 

 

 

 

Đường Tôn Đức Thắng

 

 

 

 -

Đoạn từ đường gom bên trái QL.1A đến đường Trường Chinh

9.000

 

 

 -

Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Tây Yên Tử (KM2+400).

8.000

 

 

 -

Đường Huỳnh Thúc Kháng

10.000

 

 

 -

Đường Nguyễn Thị Định: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp Khu nhà thi đấu tỉnh; MC: 20,5m

8.000

 

 

 -

Đường Lê Duẩn: (Điểm đầu: Tiếp giáp đê tả Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp QL.31 (mặt cắt 33m).

10.000

 

 

 -

Đường Lê Thanh Nghị: Điểm đầu: Tiếp giáp đường nội bộ cạnh Siêu thị Big C; Điểm cuối: Tiếp giáp đườmg Nguyễn Văn Linh; MC: 21m

8.000

 

 

-

Đường Trần Nhân Tông

 

 

 

-

Đoạn từ đường Tây Yên Tử đến đường Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài)

12.000

 

 

-

Đoạn còn lại

10.000

 

 

 

Đường Lê Thánh Tông: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp đườmg vào thôn An Bình xã Tân Tiến

6.000

 

 

 -

Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài): MC: 30m.

 

 

 

+

 Tiếp giáp đường gom QL1 đến điểm giao nối đường Huỳnh Thúc Kháng

10.000

 

 

+

 Nối từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Trường Chinh

8.000

 

 

 -

Đường Phạm Văn Đồng: Điểm đầu: Tiếp giáp đường gom bên trái QL.1A; Điểm cuối: Hết địa phận thành phố (giáp xã Hương Gián, huyện Yên Dũng); MC: 30m.

5.000

 

 

-

Các đường còn lại trong khu số 1, 2, 3, 6, 7

5.000

 

 

5

Khu đô thị Kosy

 

 

 

 -

Đường Trần Khánh Dư: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy

3.000

 

 

 -

Đường Trần Nhật Duật: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy

3.000

 

 

 -

Đường Phạm Ngũ Lão: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy

3.000

 

 

-

Các đường còn lại

3.000

 

 

6

Dự án KDC đường Xương Giang

 

 

 

 -

Đường Hoàng Cầm: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lều Văn Minh; MC: 24m.

4.000

 

 

 -

Đường Tô Vũ: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Cầm; MC: 21m.

3.000

 

 

-

Các đường còn lại

3.000

 

 

7

Khu dân cư Chợ Cốc- Dĩnh Trì

 

 

 

-

Mặt đường 10,5m (mặt đối diện chợ cốc)

5.000

 

 

-

Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ cốc)

4.000

 

 

-

Mặt đường 7,5m (mặt đối diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc)

3.000

 

 

-

Mặt đường 7,5m làn trong (mặt không diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc)

3.000

 

 

-

Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ có hình dạng phức tạp)

3.000

 

 

8

Khu dân cư số 4 trên tuyến 295B xã Tân Mỹ

 

 

 

-

Mặt đường nội bộ 15m (phân lô)

4.000

 

 

-

Mặt đường nội bộ 7m (phân lô)

3.000

 

 

-

Mặt đường nội bộ 5,5m

2.000

 

 

-

Đường còn lại trong KDC

2.000

 

 

9

Khu 1, khu dân cư số 3 trên tuyến 295B phường Xương Giang

 

 

 

-

Mặt cắt 38 m, hè đường 10 m

5.000

 

 

-

Mặt cắt 16 m, hè đường mỗi bên 4,5m

3.000

 

 

-

Mặt cắt 21 m, hè đường mỗi bên 60

4.000

 

 

10

Khu dân cư dọc 2 bên đường giao thông từ khu vực NVH thôn Sẫu đi thôn Thanh Mai

 

 

 

 -

Mặt đường 24m

3.000

 

 

 -

Mặt đường 16,5m

2.000

 

 

11

Khu dân cư Yên Khê

 

 

 

 -

Đường rộng 9 m

3.000

 

 

 -

Đường rộng 7 m

2.000

 

 

12

Khu dân cư thôn Mỹ Cầu, xã Tân Mỹ

 

 

 

 -

Đường rộng 7m tiếp giáp đường Thân Nhân Trung

5.000

 

 

 -

Đường còn lại trong KDC

2.000

 

 

13

Khu dân cư Cạnh bệnh viện Nội tiết, xã Tân Mỹ

 

 

 

 -

Mặt đường rộng 15m

4.000

 

 

 -

Mặt đường rộng 9m

4.000

 

 

 -

Mặt đường rộng 7,5m

4.000

 

 

 -

Các tuyến đường còn lại

3.000

 

 

14

Khu dân cư Cạnh trường Giáp Hải, xã Tân Mỹ

 

 

 

 -

Mặt đường rộng 12m

4.000

 

 

 -

Mặt đường rộng 9m

3.000

 

 

15

Khu dân cư thôn Tân Mỹ, xã Đồng Sơn

 

 

 

 -

Mặt đường rộng 10,5m

3.000

 

 

 -

Các tuyến đường còn lại

2.000

 

 

16

Khu đô thị Mới phường Thọ Xương

 

 

 

-

Mặt đường rộng 12m

4.000

 

 

-

Mặt đường rộng 7m

4.000

 

 

-

Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 6m

3.000

 

 

-

Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 5m

3.000

 

 

-

Các đường còn lại

2.000

 

 

17

Khu dân cư cạnh Quốc lộ 17 , phường Đa Mai

 

 

 

 -

Mặt đường rộng 12m

5.000

 

 

 -

Mặt đường rộng 7.0m

4.000

 

 

 -

Các đường còn lại

2.000

 

 

18

Khu dân cư mới cạnh trường Việt Hàn- xã Dĩnh Trì

 

 

 

 -

Mặt đường rộng 29m

9.000

 

 

 -

Mặt đường rộng từ 8m- 9m

4.000

 

 

 -

Các đường còn lại

4.000

 

 

19

Khu dân cư đường Lư Giang – xã Tân Mỹ

     

-

Mặt đường rộng 17m

6.000

   

-

Mặt đường rộng 12m

4.500

   

-

Mặt đường rộng 9m

5.100

   

-

Các đường còn lại

4.800

   

20

Khu dân cư thôn Đồng Sau – xã Đồng Sơn

     

-

Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m)

6.400

   

-

Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m, 3,5m)

5.100

   

-

Các đường còn lại

4.500

   

21

Khu dân cư Thành Xương Giang – Phường Xương Giang

     

-

Mặt đường rộng 21m

8.000

   

-

Mặt đường rộng 10m (vỉa hè 6m)

7.000

   

  -

Mặt đường rộng 7.5m

5.000

   

  -

Các đường còn lại

4.000

   

25

Điểm dân cư đường Hoàng Hoa Thám

     
 

Mặt đường rộng 7.5m

4.000

   

26.

Điểm dân cư thôn Phúc Thượng

     

-

Mặt đường rộng 7.5m

3.000

   

-

Mặt đường rộng 7.0m

2.500

   

-

Mặt đường rộng 5.5m

2.000

   

27

Khu đất ở dịch vụ thôn Phúc Thượng

     

-

Mặt đường rộng 5.5m

2.000

   

28

Công viên, hồ điều hòa và nhóm dân cư phường Đa Mai

     

-

Mặt đường rộng 7m

6.600

   

-

Các đường còn lại

5.400

   

29

Khu dân cư Chợ Cây, phường Đa Mai

     

-

Mặt đường rộng 7m

5.400

   

-

Các đường còn lại

4.200

   

30

Khu dân cư Tân Mai, phường Đa Mai

     

-

Mặt đường rộng 6m

4.200

   

-

Mặt đường rộng 5m

3.600

   

31

Điểm dân cư bên đường giao thông từ NVH Mai Sẫu đi đường Thanh Mai, phường Đa Mai

     

-

Mặt đường rộng 7m

5.400

   

-

Các đường còn lại

4.200

   

32

Điểm dân cư nguận 2

     

-

Mặt cắt 15m

7.000

   

-

Mặt cắt 7.5m

6.000

   

33

Điểm dân cư Nguận 3

     

-

Mặt cắt 15m

7.000

   

-

Mặt cắt 7.5m

6.000

   

34

Khu dân cư Phố Cốc 2

     

-

Mặt cắt 15m

7.000

   

-

Mặt cắt 7.5m

6.000

   

35

Đường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I

     

1

Đường Lý Thái Tổ

     

 -

Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến Đường Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự)

7.000

4.200

2.500

-

Đoạn từ Ngô Gia Tự đến Đường Lê Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh)

7.000

4.200

2.500

2

Đường Xương Giang

     

-

Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đường Quang Trung

4.000

   

-

Đoạn từ hết đường Quang Trung đến hết đường Hùng Vương

7.000

4.200

2.500

-

Đoạn từ hết đường Hùng Vương đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai

6.000

3.600

2.200

 

( Bên phía đường sắt)

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ đường rẽ vào đường Giáp Văn Phúc đến Đường Lý Tử Tấn

4.000

2.400

1.400

+

( Bên phía đường sắt)

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ Đường Lý Tử Tấn  đến hết địa phận TP BG

3.000

1.800

1.100

+

( Bên phía đường sắt)

1.000

600

400

2.1

Đường Xương Giang 2

5.000

   

2.2

Đường Xương Giang 4

4.000

   

3

Đường Quang Trung

9.000

5.400

3.200

4

Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ

5.000

3.000

1.800

5

Đường Nguyễn Thị Lưu

     

-

Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Hùng Vương

8.000

4.800

2.900

-

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ 9, phường Ngô Quyền

9.000

5.400

3.200

-

Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ 9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

7.000

4.200

2.500

5.1

Đường Nguyễn Thị Lưu  1

5.000

   

5.2

Đường Nguyễn Thị Lưu  2

5.000

   

5.3

Đường Nguyễn Thị Lưu  4

5.000

   

5.4

Đường Nguyễn Thị Lưu  6

5.000

   

5.5

Đường Nguyễn Thị Lưu  8

5.000

   

6

Phố Yết Kiêu  

6.000

   

6.1

Yết Kiêu 2

5.000

   

6.2

Yết Kiêu 1

5.000

   

7

Phố Thân Đức Luận

5.000

   

8

Đường Nguyễn Gia Thiều

5.000

   

9

Đường Ngô Gia Tự

8.000

4.800

2.900

9.1

Đường Ngô Gia Tự 1

5.000

   

10

Phố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước)

7.000

   

11

Đường Nguyễn Văn Cừ

     

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi

8.000

4.800

2.900

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Huyền Quang

7.000

4.200

2.500

12

Đường Lê Lợi

     

-

Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Hùng Vương

10.000

6.000

3.600

-

Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế)

9.000

5.400

3.200

-

Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế) đến hết đường Lê Hồng Phong

8.000

4.800

2.900

-

Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong đến đường vành đai đông bắc (công ty TTHH Thọ Xuân).

6.000

3.600

2.200

13

Đường Lương Văn Nắm -Từ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải

4.000

2.400

 

14

 Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm)

     

-

Từ đường Hùng Vương đến cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám

5.000

   

-

Từ cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám đến đường Phồn Xương

5.000

   

-

Từ đường Phồn Xương đến hết đường

4.000

   

15

Đường Hùng Vương

     

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Huyền Quang

10.000

6.000

 

-

Đoạn từ đường Huyền Quang đến Quốc lộ 1A

8.000

4.800

 

-

Dẫy 2, 3, 4, 5 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)

5.000

   

-

Dẫy 6,7 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)

5.000

   

16

Đường Hoàng Văn Thụ

     

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Ngô Văn Cảnh

9.000

5.400

3.200

-

Đoạn từ  Ngô Văn Cảnh đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

13.000

   

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Giáp Hải (KDC số 2)

9.000

   

17

Phố Thân Cảnh Vân

8.000

   

18

Đường Ngô Văn Cảnh

8.000

4.800

 

 -

Đường Ngô Văn Cảnh 1 (hai bên nhìn ra hồ Vĩnh Ninh)

5.000

   

 -

Đường Nguyễn Đình Tuân 2

5.000

   

 -

Phố Lê Lý 2

4.000

   

 -

Phố Lê Lý 4

4.000

   

19

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

     

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi

8.000

   

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai

6.000

3.600

2.200

20

Phố Lê Lý - Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi (trước đình làng Vĩnh Ninh)

5.000

3.000

1.800

II

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II

     

1

Đường Nguyễn Văn Mẫn

     

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự

5.000

3.000

 

-

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa Long

4.000

2.400

 

2

Đường Trần Nguyên Hãn

     

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến hết Nhà văn hoá Công ty Đạm (bên trái đến đường vào tổ dân phố Hà Vị)

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ hết Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến đường Lều Văn Minh

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến cổng 1 Công ty Đạm

     

 

Bên phải

2.000

1.200

 

 

Bên trái

2.000

1.200

 

3

Đường Nghĩa Long

3.000

1.800

1.100

4

Đường Á Lữ

3.000

1.800

1.100

5

Đường Tân Ninh

3.000

1.800

1.100

6

Đường Thánh Thiên

4.000

2.400

1.400

7

Đường Huyền Quang

4.000

2.400

1.400

8

Đường Nguyễn Cao

4.000

2.400

1.400

9

Đường Tiền Giang

     

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường Thánh Thiên

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ hết đường Thánh Thiên đến đê sông Thương

2.000

1.200

700

10

Đường Nguyễn Khắc Nhu

     

-

Đoạn từ Đường Xương Giang đến đường Trần Nguyên Hãn (chợ Hà Vị)

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu

2.000

1.200

700

11

Khu nhà tầng và khu tập thể tổ 6, tổ 7A và 7B phường Trần Nguyên Hãn

1.000

600

 

12

Đường Đặng Thị Nho

4.000

2.400

1.400

13

Đường Giáp Hải

3.000

1.800

1.100

14

Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị Lưu - thuộc KDC số 2)

3.000

1.800

1.100

15

Vi Đức Thăng

     

-

Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Lê Hồng Phong

3.000

   

-

Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lương Văn Nắm

3.000

   

16

Đường Chu Danh Tể - Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Văn Phúc

3.000

   

17

Đường Giáp Lễ- Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến thôn Ngươi phường Dĩnh Kế

4.000

   

18

Đường Nguyễn Du  (khu khuôn viên Nguyễn Du, phường Hoàng Văn Thụ)

4.000

   

19

Đường Phồn Xương- Từ đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên

4.000

2.400

1.400

20

Phố Thân Công Tài

     

-

Khu Trung tâm khách sạn cao cấp TPBG

3.000

   

-

Đoạn từ đường Thân Công Tài đến đất trạm bơm

2.000

   

21

Đường Nguyễn Khuyến: Đoạn từ đường ngang phía sau trung tâm khuyến nông tỉnh đến đường Lê Lợi

4.000

   

22

Đường Hoàng Quốc Việt

5.000

   

23

Đường Nguyễn Đình Tuân

5.000

   

24

Đường Quách Nhẫn

     

-

Đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh đến phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu liên cơ quan và Khách sạn Mường Thanh)

6.000

   

-

Đoạn từ phố Thân Cảnh Vân  đến đường Nguyễn Khuyến

5.000

   

-

Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Hải (KDC số 2)

5.000

   

-

Khu vực quảng trường- Đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh đến phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu Hội nghị tỉnh)

8.000

   

 

Đường Quách Nhẫn 2

4.000

   

25

Phố Tôn Thất Tùng (Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh viện phụ sản )

4.000

   

26

Đường Nguyên Hồng (Đoạn từ sau chợ Trần Luận đến hết đất trường tiểu học Thu Hương)

4.000

   

27

Đường Lê Triện (khu dân cư số 2)

3.000

   

28

Đường Lê Hồng Phong

6.000

   

29

Đường Giáp Văn Phúc

3.000

   

30

Phố Đỗ Văn Quýnh

3.000

   

31

Đường Thanh Niên

     

-

Từ tiếp giáp đường Hùng Vương đến hết Khu đô thị mới Bách Việt Lake Garden

2.000

1.200

700

-

Từ hết Khu đô thị mới Bách Việt Lake Garden đến hết đường

2.000

1.200

700

32

Đường Thân Nhân Trung

     

-

Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ đến hết địa phận phường Mỹ Độ

4.000

2.400

 

-

Đoạn từ hết địa phận phường Mỹ Độ đến Khu dân cư số 4 (Chợ Mía)

4.000

2.400

 

-

Đoạn từ  Khu dân cư số 4 (Chợ Mía) đến hết địa phận Thành Phố

4.000

2.400

 

33

Đường Đào Sư Tích

     

 -

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Quách Nhẫn

3.000

1.800

1.100

 -

Đoạn từ đường Quách Nhẫn đến đường Lê Lợi

5.000

3.000

1.800

33

Đường Đào Sư Tích 1

4.000

   

33

Đường Đào Sư Tích 2

4.000

2.400

 

33

Đường Đào Sư Tích 4

4.000

2.400

 

34

Các đoạn đường còn lại trong khu dân cư số 1, số 2

3.000

   

III

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III

     

1

Đường Vương Văn Trà

     

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Nguyễn Doãn Địch

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ đường Nguyễn Doãn Địch đến đường Trần Đăng Tuyển

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ đường Trần Đăng Tuyển đến đường Lưu Nhân Chú

2.000

1.200

700

2

Đường Nguyễn Công Hãng

     

-

Đoạn từ đê sông Thương đến hết Trung tâm giới thiệu việc làm

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ hết Trung tâm giới thiệu việc làm đến ngõ 308

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ ngõ 308 Nguyễn Công Hãng đến đường Cao Kỳ Vân

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến đường Trần Nguyên Hãn

2.000

1.200

700

3

Đường Đàm Thuận Huy

2.000

1.200

700

4

Đường Trần Quang Khải 

     

-

Khu cống ngóc bến xe và Hồ Bắc

2.000

1.200

700

-

Khu tái định cư cải tạo nhà máy Đạm

2.000

1.200

700

5

Đường Châu Xuyên

2.000

1.200

700

6

Đường Mỹ Độ

     

-

Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ)

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ) đến hết đất Chùa Mỹ Độ

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ hết Chùa Mỹ Độ đến ngã ba QL17 - Thân Nhân Trung

1.000

600

 

7

Đường Hoàng Hoa Thám

     

-

Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến hết địa phận phường Đa Mai

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ địa phận xã Song Mai đến đường rẽ vào trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải

4.000

2.400

 

-

Đoạn trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải đến hết địa phận xã Song Mai

4.000

2.400

 

8

Đường Lê Đức Trung (Khu cống ngóc bến xe)

2.000

   

9

Đường Lê Sát (Khu cống ngóc bến xe)

2.000

   

10

Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống ngóc bến xe)

2.000

   

11

Đường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống ngóc bến xe)

2.000

   

12

Phố Nguyễn Đình Chính (khu cống ngóc bến xe)

2.000

   

13

Các đường còn lại trong (khu cống ngóc - bến xe)

2.000

   

14

Đường Lưu Nhân Chú

     

-

Đoạn từ sau Trạm tăng áp đến đường Ngô Trang

2.000

   

 -

Đoạn từ đường Ngô Trang đến đê Sông Thương

2.000

   

15

Đường Thân Cảnh Phúc

2.000

   

16

Đường Thân Nhân Tín

     

 -

Đoạn từ đê Sông Thương đến đường từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà

1.000

   

 -

Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà đến đường Ngô Trang

1.000

   

 -

Đoạn từ đường Ngô Trang đến hết đường

1.000

   

17

Đường Lê An 

     

 -

Đoạn từ đê Sông Thương đến đường từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà

1.000

   

 -

Đoạn từ đường Vương Văn Trà đến đường Ngô Trang

1.000

   

 -

Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường Nguyễn Công Hãng

1.000

   

18

Đường Ngô Trang (Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Nguyễn Công Hãng)

2.000

   

19

Đường Nguyễn Doãn Địch

     

 -

Đoạn từ đường Vương Văn Trà đến đường Lưu Nhân Chú

2.000

   

 -

Từ đường Lưu Nhân Chú đến Khu tập thể nhà máy Đạm Hà Bắc

2.000

1.200

 

20

Đường Trần Đăng Tuyển

     

 -

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng

2.000

1.200

 

 -

Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến đường ngang khu Hồ điều hòa

2.000

   

 -

Đoạn từ ngã 3 hồ điều hòa đến đê Sông Thương

1.000

   

21

Đường Nhật Đức: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lưu Nhân Chú, Điểm cuối: Tiếp giáp đường Vương Văn Trà (khu vực ngã tư chợ khu dân cư số 3) MC-16m)

2.000

1.200

700

22

Các đường còn lại trong khu dân cư số 3

1.000

   

IV

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV

     

1

Đường Võ Thị Sáu - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Lai

3.000

1.800

1.100

2

Đường Đồng Cửa

     

 -

Đoạn từ Đ.Châu Xuyên đến Tiểu khu dân cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m)

2.000

1.200

700

 -

Đoạn từ Tiểu khu Đồng Cửa đến đường Cô Bắc

4.000

2.400

1.400

3

Đường Cô Bắc: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Lợi; Điểm cuối: Tiếp giáp đê tả Thương;MC ngang 19,5m

4.000

   

4

Đường Cao Kỳ Vân

     

-

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị

1.000

600

400

-

Đoạn từ bờ mương Hà Vị đến đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1

1.000

600

 

-

Đoạn từ đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1 đến bờ đê

1.000

600

 

5

Đường Hồ Công Dự

2.000

1.200

700

6

Đường Lê Lai

     

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết trường tiểu học Võ Thị Sáu

4.000

   

-

Đoạn từ hết trường tiểu học Võ Thị Sáu đến đường Hùng Vương

4.000

   

7

Đường Cô Giang

2.000

1.200

700

8

Đường Thân Khuê

     

-

Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết sân thể thao

1.000

600

 

-

Đoạn từ hết sân thể thao đến nhà máy ép dầu

1.000

600

 

9

Đường Bảo Ngọc

     

-

Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết trường tiểu học Đa Mai

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ hết trường Tiểu học Đa Mai đến hết bãi xử lý rác

1.000

600

 

10

Đường Phạm Liêu

     

-

Đoạn từ cổng 1 (công ty phân đạm) đến hết cổng 2 (Công ty CP xây lắp hóa chất)

1.000

600

 

-

Đoạn từ hết cổng 2 Công ty Đạm đến hết đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK hóa chất Hà Bắc

1.000

600

 

-

Đoạn từ cổng 1 đến hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát)

1.000

600

 

-

Đoạn từ hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) đến đê Sông Thương

1.000

600

 

11

Đường Phùng Trạm (từ đường Nguyễn Duy Năng đến đường Phạm Liêu)

1.000

600

 

12

Đường Nguyễn Duy Năng (Từ đường Phạm Liêu đến hết địa phận phường Thọ Xương)

1.000

600

 

13

Đường Lều Văn Minh

1.000

600

 

14

Đoạn đê tả Sông Thương

     

-

Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận thành phố Bắc Giang

1.000

600

 

-

Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận phường Lê Lợi

1.000

600

 

-

Đoạn từ hết địa phận phường Lê Lợi đến đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến

1.000

   

15

Đường Lý Tử Tấn

     

-

Đường từ Công ty TNHH một thành viên quản lý và xây dựng đường bộ Bắc Giang đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang

2.000

   

-

Đoạn từ đường Giáp Hải đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang

2.000

   

16

Nguyễn Chí Thanh

     

 -

Đoạn từ đường Xương Giang đến nhà máy Đạm

3.000

1.800

1.100

 -

Đoạn từ đường Xương Giang đến QL1A

3.000

1.800

1.100

17

Đường Nguyễn Đình Tấn (thuộc tuyến đường còn lại trong khu dân cư số 3 cũ)

2.000

   

18

Đường Hoàng Công Phụ

     

 -

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Khắc Nhu

2.000

   

 -

Đoạn từ đường Nguyễn Khắc Nhu  đến đường Nguyễn Đình Chính

2.000

   

19

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

1.000

   

20

Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến hết địa phận phường Xương Giang)

4.000

   

21

Các đoạn còn lại thuộc khu Tái định cư phường Xương Giang

2.000

   

22

Đường Đông Thành: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Xương Giang, Điểm cuối: tiếp giáp dường Lều Văn Minh); MC 5m

1.000

600

400

23

Nguyễn Huy Bính

     

 -

Đoạn từ công ty Đạm Hà Bắc đến đường Lều Văn Minh

1.000

   

 -

Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến đường vành đai Đông Bắc

1.000

   

24

Đường Lương Văn Can: (Đầu: tiếp giáp Hoàng Hoa Thám, Điểm cuối: tiếp giáp dường Bảo Ngọc)

3.000

1.800

 

25

Đường Phan Đình Phùng: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Bảo Ngọc, Điểm cuối: tiếp giáp dường Hoàng Hoa Thám)

2.000

   

26

Đường Phan Chu Trinh: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Lương Văn Can, Điểm cuối: tiếp giáp dường Phan Bội Châu)

3.000

1.800

 

27

Đường Phan Bội Châu: (Điểm đầu: Cạnh NVH Mai Sẫu đến đường Phan Đình Phùng)

3.000

1.800

 

28

Đường Anh Thơ: (Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh niên (cạnh Bệnh viện Hà Nội - Bắc Giang);

2.000

   

29

Đường Phạm Túc Minh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Triện)

2.000

   

30

Đường Nguyễn Thọ Vinh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Sát; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Đức Trung)

2.000

   

31

Đường Nguyễn Nghĩa Lập

     

 -

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn)

2.000

1.200

 

 -

Đoạn từ ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn đến đường Trần Bình Trọng

1.000

600

 

32

Đường Trần Bình Trọng: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Cao Kỳ Vân)

2.000

1.200

 

33

Đường Trần Khát Chân: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường nội bộ (khu dân cư đường Trần Nguyên Hãn) Điểm cuối: Hết khu dân cư tái định cư nhà máy Đạm Hà Bắc, MC: 16m)

2.000

1.200

 

34

Đường Giáp Văn Cương: Điểm đầu: Tiếp giáp QL 17 (Võ Nguyễn Giáp), Điểm cuối: Tiếp giáp đường Bà Triệu

     

 

Đoạn từ đường Võ Nguyên giáp đến hết Khu dân cư Bệnh Viện Nội Tiết

2.000

1.200

 

 

Đoạn từ đường Khu dân cư Bệnh Viện Nội Tiết đến đường Bà Triệu

2.000

1.200

 

35

Đường Lư Giang: (Điểm đầu: Tiếp giáp QL.17 (đoạn ngã tư rẽ vào Trường THPT Giáp Hải); Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thân Nhân Trung (giáp khu thể thao Lam Sơn); Mặt cắt ngang 27m)

2.000

1.200

 

36

Đường Vi Đức Lục

     

37

Đường Hòa Sơn

2.000

1.200

 

38

Đường Cả Chi: Điểm đầu: từ đường Bảo Ngọc; Điểm cuối: đường Phan Đình Phùng;

1.000

600

 

39

Các đường, ngõ còn lại trên địa bàn các phường

     

 -

Các đường, ngõ có mặt cắt từ 5m trở lên

1.000

600

 

 -

Các đường, ngõ có mặt cắt dưới 5 m

1.000

600

 

V

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

     

1

Đường Nguyễn Trãi (QL31)

     

 -

Đoạn từ đường QL1A đến lối rẽ vào Nhà văn hoá phố Cốc

6.000

3.600

2.200

 -

Đoạn từ lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng

6.000

3.600

2.200

 -

Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng đến hết đường

5.000

3.000

1.800

 -

Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL 31) đến ngã ba đường đi thôn Thuyền (điểm đầu là Công ty TNHH Đào Dương đến Công ty CP TMDV Quang Tuấn rẽ trái qua Công ty TNHH Nam Mai, Công ty TNHH Phương Nga.... điểm cuối là HKD Nguyễn Văn Cường)

2.000

1.200

700

 -

Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL 31) đi thôn Thuyền

1.000

600

 

2

Đường Võ Nguyên Giáp (TL 398)

     

-

Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 1A  đến giáp cầu Lịm Xuyên xã Song Khê

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ giáp cầu Lịm Xuyên đến giáp đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ)

3.000

1.800

1.100

+

Đoạn từ đường 398 đến cổng làng thôn Tân Phượng

     

3

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm: (Đoạn tiếp giáp QL.31 đến hết địa phận TP)

3.000

1.800

1.100

4

Đường Tây Yên Tử (tỉnh lộ 293)

     

-

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba rẽ Cầu Đồng Sơn

8.000

   

-

Đoạn từ ngã ba rẽ Cầu Đồng Sơn đến hết địa phận xã Tân Tiến

5.000

   

5

Đường Nguyễn Thái Học: (Điểm đầu: Cạnh đài phát thanh và TH tỉnh đến đường nội bộ đoạn nối QL 17 vào tiểu học xã Tân Mỹ)

2.000

   

6

Đường Trần Danh Tuyên (đường trục chính xã Đồng Sơn)

2.000

1.200

 

7

Đường Trần Hưng Đạo:

     

 

Đoạn tiếp giáp đê hữu Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám; MC: 50m. (qua xã Song Mai)

2.000

   

 

Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường TL 295B

2.000

   

8

Đường Bà Triệu: Điểm đầu: Từ chân cầu Á Lữ (phía Tây); Điểm cuối: Tiếp giáp QL.17; MC: 56m.

4.000

   

9

Đường Võ Văn Kiệt: Từ đường Tây Yên Tử(km1+740) đến hết địa phận thành phố giáp Tiền Phong Yên Dũng (MC 56m)

3.000

   

10

Đường Trường Chinh: Từ đường Tây Yên Tử (km1+360m) đến hết địa phận thành phố giáp Hương Gián Yên Dũng (MC 42m)

4.000

   

11

Đường trục chính Tây Nam (từ đường Thân Nhân Trung đến đường gom Quốc lộ 1A)

3.000

   

12

Cuối đường Bà Triệu (Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đấu nối sang đường Quy hoạch xã Tăng Tiến huyện Việt Yên)

4.000

   

VI

CÁC KHU DÂN CƯ -KHU ĐÔ THỊ

     

1

Khu đô thị Bách Việt Lake Garden và khu dân cư Nam Dĩnh Kế

     

 -

Đường Bàng Bá Lân

4.000

   

 -

Đường Hồ Xuân Hương: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh Niên

3.000

   

 -

Đường Nguyễn Bính: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân.

4.000

   

 -

Đường Tạ Thúc Bình: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Bính; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ Khu đô thị Bách Việt

2.000

   

 

Các đường còn lại trong khu đô thị Bách Việt

2.000

   

2

Khu dân cư Song Khê (gồm cả đường Đào Thục Viện và đường Đào Toàn Mân)

     

-

Đường Đào Thục Viện

2.000

   

-

Đường Đào Toàn Mân

2.000

   

-

Đường Đào Toàn Mân 1, Đường Đào Thục Viện 2

1.000

   

-

Các đường còn lại

1.000

   

3

Khu Hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư chợ Song Khê (khu bám đường gom Quốc lộ 1)

     

-

Đoạn bám đường gom

2.000

   

-

Các đoạn còn lại

2.000

   

4

Khu đô thị phía Nam (khu số 1, 2, 3, 6, 7)

     

 

Đường Tôn Đức Thắng

     

 -

Đoạn từ đường gom bên trái QL.1A đến đường Trường Chinh

6.000

   

 -

Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Tây Yên Tử (KM2+400).

5.000

   

 -

Đường Huỳnh Thúc Kháng

6.000

   

 -

Đường Nguyễn Thị Định: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp Khu nhà thi đấu tỉnh; MC: 20,5m

5.000

   

 -

Đường Lê Duẩn: (Điểm đầu: Tiếp giáp đê tả Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp QL.31 (mặt cắt 33m).

6.000

   

 -

Đường Lê Thanh Nghị: Điểm đầu: Tiếp giáp đường nội bộ cạnh Siêu thị Big C; Điểm cuối: Tiếp giáp đườmg Nguyễn Văn Linh; MC: 21m

5.000

   

-

Đường Trần Nhân Tông

     

-

Đoạn từ đường Tây Yên Tử đến đường Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài)

8.000

   

-

Đoạn còn lại

6.000

   

 -

Đường Lê Thánh Tông: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp đườmg vào thôn An Bình xã Tân Tiến

4.000

   

 -

Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài): MC: 30m.

     

+

Tiếp giáp đường gom QL1 đến điểm giao nối đường Huỳnh Thúc Kháng

6.000

   

+

 Nối từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Trường Chinh

5.000

   

 -

Đường Phạm Văn Đồng: Điểm đầu: Tiếp giáp đường gom bên trái QL.1A; Điểm cuối: Hết địa phận thành phố (giáp xã Hương Gián, huyện Yên Dũng); MC: 30m.

3.000

   

-

Các đường còn lại trong khu số 1, 2, 3, 6, 7

3.000

   

5

Khu đô thị Kosy

     

 -

Đường Trần Khánh Dư: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy

2.000

   

 -

Đường Trần Nhật Duật: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy

2.000

   

 -

Đường Phạm Ngũ Lão: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy

2.000

   

-

Các đường còn lại

2.000

   

9

Dự án KDC đường Xương Giang

     

 -

Đường Hoàng Cầm: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lều Văn Minh; MC: 24m.

2.000

   

 -

Đường Tô Vũ: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Cầm; MC: 21m.

2.000

   

-

Các đường còn lại

2.000

   

10

Khu dân cư Chợ Cốc- Dĩnh Trì

     

-

Mặt đường 10,5m (mặt đối diện chợ cốc)

3.000

   

-

Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ cốc)

2.000

   

-

Mặt đường 7,5m (mặt đối diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc)

2.000

   

-

Mặt đường 7,5m làn trong (mặt không diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc)

2.000

   

-

Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ có hình dạng phức tạp)

2.000

   

11

Khu dân cư số 4 trên tuyến 295B xã Tân Mỹ

     

-

Mặt đường nội bộ 15m (phân lô)

3.000

   

-

Mặt đường nội bộ 7m (phân lô)

2.000

   

-

Mặt đường nội bộ 5,5m

2.000

   

-

Đường còn lại trong KDC

1.000

   

12

Khu 1, khu dân cư số 3 trên tuyến 295B, phường Xương Giang

     

-

Mặt cắt 38 m, hè đường 10 m

3.000

   

-

Mặt cắt 16 m, hè đường mỗi bên 4,5m

2.000

   

-

Mặt cắt 21 m, hè đường mỗi bên 60

3.000

   

13

Khu dân cư dọc 2 bên đường giao thông từ khu vực NVH thôn Sẫu đi thôn Thanh Mai

     

 

Mặt đường 24m

2.000

   

 

Mặt đường 16,5m

1.000

   

14

Khu dân cư Yên Khê

     

 -

Đường rộng 9 m

2.000

   

 -

Đường rộng 7 m

2.000

   

15

Khu dân cư thôn Mỹ Cầu, xã Tân Mỹ

     

 -

Đường rộng 7m tiếp giáp đường Thân Nhân Trung

3.000

   

 -

Đường còn lại trong KDC

1.000

   

16

Khu dân cư Cạnh bệnh viện Nội tiết, xã Tân Mỹ

     

 

Mặt đường rộng 15m

3.000

   

 

Mặt đường rộng 9m

3.000

   

 

Mặt đường rộng 7,5m

2.000

   

 

Các tuyến đường còn lại

2.000

   

17

Khu dân cư Cạnh trường Giáp Hải, xã Tân Mỹ

     

 

Mặt đường rộng 12m

2.000

   

 

Mặt đường rộng 9m

2.000

   

18

Khu dân cư thôn Tân Mỹ, xã Đồng Sơn

     

 

Mặt đường rộng 10,5m

2.000

   

 

Các tuyến đường còn lại

2.000

   

21

Khu đô thị Mới phường Thọ Xương

     

 

Mặt đường rộng 12m

3.000

   

 

Mặt đường rộng 10,5m

2.000

   

 

Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 6m

2.000

   

 

Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 5m

2.000

   

 

Các đường còn lại

2.000

   

22

Khu dân cư cạnh Quốc lộ 17 , phường Đa Mai

     

 

Mặt đường rộng 12m

3.000

   

 

Mặt đường rộng 10,5m

3.000

   

 

Các đường còn lại

2.000

   

23

Khu dân cư mới cạnh trường Việt Hàn - xã Dĩnh Trì

     

 

Mặt đường rộng 29m

6.000

   

 

Mặt đường rộng từ 8m- 9m

3.000

   

 

Các đường còn lại

3.000

   

24

Khu dân cư đường Lư Giang – xã Tân Mỹ

     

-

Mặt đường rộng 17m

6.000

 

 

-

Mặt đường rộng 12m

4.500

 

 

-

Mặt đường rộng 9m

5.100

 

 

-

Các đường còn lại

4.800

 

 

25

Khu dân cư thôn Đồng Sau – xã Đồng Sơn

 

 

 

-

Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m)

6.400

 

 

-

Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m, 3,5m)

5.100

 

 

-

Các đường còn lại

4.500

 

 

26

Khu dân cư Thành Xương Giang – Phường Xương Giang

 

 

 

-

Mặt đường rộng 21m

15.000

 

 

-

Mặt đường rộng 10m (vỉa hè 6m)

12.000

 

 

  -

Mặt đường rộng 7.5m

9.000

 

 

  -

Các đường còn lại

8.700

 

 

25

Điểm dân cư đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

Mặt đường rộng 7.5m

4.000

 

 

26.

Điểm dân cư thôn Phúc Thượng

 

 

 

-

Mặt đường rộng 7.5m

3.000

 

 

-

Mặt đường rộng 7.0m

2.500

 

 

-

Mặt đường rộng 5.5m

2.000

 

 

27

Khu đất ở dịch vụ thôn Phúc Thượng

 

 

 

-

Mặt đường rộng 5.5m

2.000

 

 

28

Công viên, hồ điều hòa và nhóm dân cư phường Đa Mai

 

 

 

-

Mặt đường rộng 7m

6.600

 

 

-

Các đường còn lại

5.400

 

 

29

Khu dân cư Chợ Cây, phường Đa Mai

 

 

 

-

Mặt đường rộng 7m

5.400

 

 

-

Các đường còn lại

4.200

 

 

30

Khu dân cư Tân Mai, phường Đa Mai

 

 

 

-

Mặt đường rộng 6m

4.200

 

 

-

Mặt đường rộng 5m

3.600

 

 

31

Điểm dân cư bên đường giao thông từ NVH Mai Sẫu đi đường Thanh Mai, phường Đa Mai

 

 

 

-

Mặt đường rộng 7m

5.400

 

 

-

Các đường còn lại

4.200

 

 

32

Điểm dân cư nguận 2

 

 

 

-

Mặt cắt 15m

7.000

 

 

-

Mặt cắt 7.5m

6.000

 

 

33

Điểm dân cư Nguận 3

 

 

 

-

Mặt cắt 15m

7.000

 

 

-

Mặt cắt 7.5m

6.000

 

 

34

Khu dân cư Phố Cốc 2

 

 

 

-

Mặt cắt 15m

7.000

 

 

-

Mặt cắt 7.5m

6.000

 

 

35

Đường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang

4.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

2.600

2.100

1.600

2.100

1.500

1.300

2

Xã nhóm B

2.000

1.600

1.500

1.400

1.300

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

1.040

840

640

840

600

520

2

Xã nhóm B

800

640

600

560

520

480

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 10: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

780

630

480

630

450

390

2

Xã nhóm B

600

480

450

420

390

360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân loại nhóm Xã như sau:

         

 

             

 

Xã thuộc nhóm A: Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến

 

Xã thuộc nhóm B: Song Mai; Dĩnh Trì, Đồng Sơn

   

 

 

 

 

 

 

2. HUYỆN HIỆP HÒA

BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG)

     

1

QUỐC LỘ 37

     

1.1

Đường Hoàng Văn Thái

     

-

Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng đến giao cắt Đường Tuệ Tĩnh

15.000

9.000

5.400

-

Đoạn từ giao cắt đường Tuệ Tĩnh đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng

27.000

16.200

9.700

-

Đoạn từ hết giao cắt đường Văn Tiến Dũng đến hết đường Hoàng Văn Thái (cổng trường Trung cấp Phòng không không quân)

20.000

12.000

7.200

1.2

Đoạn từ hết đất cổng trường Trung cấp Phòng không không quân đến đất thị trấn Thắng

10.000

6.000

3.600

1.3

Đường Trường Chinh - Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng đến hết đất Trung tâm GDTX-dạy nghề

12.000

7.200

4.300

2

ĐƯỜNG LÊ THANH NGHỊ (ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ): Đoạn từ giao cắt với Quốc lộ 37 đến hết đất thị trấn Thắng

11.000

6.600

3.900

3

ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH

     

-

Đoạn từ Km0 đến giao cắt đường Tuệ Tĩnh

15.000

9.000

5.400

-

Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh đến hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ)

22.000

13.200

7.900

-

Đoạn từ đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) đến hết đường Trường Chinh

27.000

16.200

9.700

4

ĐƯỜNG QUANG TRUNG

     

-

Đoạn từ Tượng đài (sau Ngân hàng NN) đến hết đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện

25.000

15.000

9.000

-

Đoạn từ đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng

20.000

12.000

7.200

-

Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng đến hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 5

12.000

7.200

4.300

-

Đoạn từ hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 5 đến hết đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1

10.000

6.000

3.600

-

Đoạn từ hết đất đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 đến hết đường Quang Trung (cầu Chả)

7.000

4.200

2.500

5

Đường Ngọ Công Quế: Đoạn từ hết Cầu Chả đến hết đất thị trấn Thắng

5.000

3.000

1.800

6

 ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT

     

-

Đoạn từ hết đường Trường Chinh (hết đất cửa hàng vàng Linh Trang-đối diện Bưu điện huyện) đến đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng

30.000

18.000

10.800

-

Đoạn từ đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng đến đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương)

27.000

16.200

9.700

-

Đoạn từ hết đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương) đến hết hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương)

20.000

12.000

7.200

-

Đoạn từ hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương) đến ngã tư giao cắt Đường nối ĐT295-ĐT296

15.000

9.000

5.400

-

Đoạn từ hết ngã tư giao cắt đường nối ĐT295-ĐT296 đến hết đất thị trấn Thắng

10.000

6.000

3.600

7

ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ

     

-

Đoạn từ Ngân hàng NN&PTNT đến hết đất ngã ba dốc Đồn (giao cắt Đường Văn Tiến Dũng

27.000

16.200

9.700

-

Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng với ĐT 296 đến cầu Đức Thắng

22.000

13.200

7.900

-

Đoạn từ cầu Đức Thắng đến đường vào Tổ dân phố Sa Long

12.000

7.200

4.300

-

Đoạn từ sau đường vào Tổ dân phố Sa Long đến hết đất thị trấn Thắng

8.000

4.800

2.900

8

ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG

     

-

Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 296 (Đường Nguyễn Văn Cừ) đến giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung)

15.000

9.000

5.400

-

Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)

20.000

12.000

7.200

9

ĐƯỜNG 19/5

     

-

Đoạn từ đất Bưu điện huyện đến Ngã tư biển (giao cắt Đường Hoàng Văn Thái)

27.000

16.200

9.700

-

Đoạn từ ngã tư Biển đến hết đoạn giao cắt đường Nguyễn Du

15.000

9.000

5.400

-

Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du đến hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng)

10.000

6.000

3.600

10

ĐƯỜNG TUỆ TĨNH

     

-

Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Trường Chinh) đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)

10.000

6.000

3.600

-

Đoạn từ giao cắt Quốc lộ 37 (Đường Hoàng Văn Thái) đến đến hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hoà

10.000

6.000

3.600

11

ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP

8.000

4.800

2.900

12

ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO)

10.000

6.000

3.600

13

ĐƯỜNG THANH NIÊN: Đoạn từ giao cắt Đường 19/5 đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng

27.000

16.200

9.700

14

ĐƯỜNG NGUYỄN DU

     

-

Đoạn từ hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hòa đến hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 đến giao cắt Đường 19/5

8.000

4.800

2.900

15

ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY)

8.000

4.800

 

16

ĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT (từ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ đến giáp đất khu tượng đài)

15.000

9.000

 

17

ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 37

     

-

Đường Đoàn Xuân Lôi: Đoạn từ cầu Đức Thắng đến cống Ba Mô

12.000

7.200

4.300

-

Đường La Đoan Trực: Đoạn từ sau cống Ba Mô đến cầu Chớp

8.000

4.800

 

18

Đường Nguyễn Trọng Tỉnh: Đoạn nối ĐT 296 với ĐT 295 (cổng chợ Đức Thắng)

10.000

6.000

3.600

19

KĐT MỚI PHÍA TÂY

     

19.1

Đất ở liền kề

     

-

Mặt cắt 1-1 (trục chính): 33m

20.000

   

-

Mặt cắt 2-2: 28m

     

+

Đoạn 1: Từ đường Văn Tiến Dũng đến mặt cắt 1-1 (đối diện hồ nước, cây xanh)

15.000

   

+

Đoạn 2: Các đoạn còn lại nằm phía trong

12.000

   

-

Mặt cắt 3-3: 21m - Đường nội bộ (nằm song song TL.296)

10.800

   

-

Mặt cắt 4-4: 18m

9.000

   

-

Mặt cắt 5-5: 16m

     

+

Đoạn 1: Đi qua nhóm các phân lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5 (gần TL.296)

7.000

   

+

Đoạn 2: Đi qua nhóm các phân lô LK6, LK7, LK8, LK(, LK10, LK11, LK12, LK13 (phía trong gần hồ nước cây xanh)

6.500

   

+

Đoạn 3: Các đoạn còn lại nằm xen kẽ phía trong

6.000

   

19.2

Đất ở biệt thự

     

-

Đường mặt cắt 3-3

7.000

   

-

Đường mặt cắt 5-5

6.000

   

20

KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM

     

20.1

Đất ở liền kề

     

-

MC 1-1 (trục chính): 29m

     

+

Đoạn 1: Đoạn từ ngã 7 thị trấn Thắng đến ngã tư thứ 2

20.000

   

+

Đoạn 2: Đoạn từ ngã tư thứ 2 đến hết dự án

15.000

   

+

Đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 3 đến mặt cắt A-A

10.000

   

-

MC 2-2: 15,5m

     

+

Đoạn 1: Phân lô LK1 (từ lô số 29 đến hết ngã tư thứ 2)

12.500

   

+

Đoạn 2: Đoạn từ hết ngã tư thứ 2 đến hết dự án (bám cây xanh) và các phân lô LK05, LK06, LK22

10.000

   

+

Đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 2 đến hết dự án (không bám cây xanh)

8.000

   

20.2

Đất ở Biệt thự

     

-

MC 1-1 (trục chính): 29m

     

 

Ô 01 - BT01 và ô 09-BT02

15.000

   

-

MC 2-2: 15,5m

10.000

   

21

KHU DÂN CƯ SỐ 3

     

21.1

Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1)

     

-

Mặt cắt Đường 32 m

12.000

   

-

Mặt cắt Đường 21 m (trong nội khu dân cư)

10.000

   

-

Mặt cắt Đường 15,5 m

8.000

   

21.2

Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2)

     

 

Mặt cắt 1-1: 33m (lòng đương157 m, vỉa hè 7-7, dải phân cách 4m)

10.000

   

 

Mặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đương 7,5 m, vỉa hè 4-4)

     

-

Đoạn nối thông với đường TL.296 (đất liền kề)

7.000

   

-

Đối diện khu cây xanh, phân cáchvới giai đoạn 1 (đất biệt thự)

7.000

   

 

Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đương 7 m, vỉa hè 4-4)

     

-

Đất liền kê

7.000

   

-

Đất biệt thự

6.000

   

22

KDC Đức Thắng (trong nội khu dân cư)

6.000

3.600

 

23

KDC Đông Ngàn (trong nội khu dân cư)

7.200

6.000

 

24

Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1,2,3

3.500

   

25

Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ

2.000

   

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

     

1

QUỐC LỘ 37

     

-

Đoạn từ địa phận xã Đoan Bái (giáp Việt Yên) đến hết cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân)

8.000

4.800

 

-

Đoạn từ cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân) đến đường vào làng Cấm

6.000

3.600

 

-

Đoạn từ sau đường vào làng Cấm đến hết đường vào thôn Chớp

7.000

4.200

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Chớp đến hết đất xã Lương Phong

12.000

7.200

 

-

Đoạn từ hết địa phận thị trấn Thắng đến đường rẽ vào kho K31

5.000

3.000

 

-

Đoạn từ sau đường rẽ vào kho K31 đến giao Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu)

7.000

4.200

 

-

Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) đến hết đất Thanh Vân (giáp Phú Bình)

6.000

3.600

 

2

ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ

     

-

Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái

4.000

2.400

 

-

Đoạn từ hết đất Bưu điện xã Đoan Bái đến điểm giao cắt đường Tràng-Phố Hoa

3.500

2.100

 

-

Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa đến điểm giao cắt với Đường Vành đai IV

8.000

4.800

 

-

Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa đến điểm giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV

8.000

4.800

 

-

Đoạn từ giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV đến hết địa phận xã Đông Lỗ

4.000

2.400

 

3

ĐƯỜNG TỈNH 288

     

3.1

Đường Ngọ Công Quế

     

-

Đoạn từ hết đất thị trấnThắng đến kè Thái Sơn

5.000

3.000

 

-

Đoạn từ kè Thái Sơn đến ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống)

7.000

4.200

 

3.2

Đường Hoàng QuốcViệt

     

-

Đoạn từ ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) đến đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn

6.000

3.600

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn đến hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân

4.000

2.400

 

-

Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân đến cổng hết đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba)

5.000

3.000

 

3.3

Đường Ngô Văn Thấu

     

-

Đoạn từ giáp đất đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) đến đoạn giao cắt với Quốc lộ 37

4.000

2.400

 

4

ĐƯỜNG TỈNH 295

     

4.1

Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)

     

-

Đoạn ngã 3 Trại Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn)

11.000

6.600

 

-

Đoạn từ ngã 3 Trại Cờ (sau 50m) đến hết cầu Ngọc Thành

9.000

5.400

 

4.2

Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành đến hết đất huyện Hiệp Hòa

5.000

3.000

 

4.3

Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)

     

-

Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng đến hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan)

11.000

6.600

 

-

Đoạn từ hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) đến hết Cầu Trang, xã Bắc Lý

6.000

3.000

 

-

Đoạn từ hết cầu Trang đến đường vào thôn Đồng Cũ

10.000

6.000

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ đến ngã 3 phố Hoa (đường rẽ vào thôn Nội Thổ - sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m)

15.000

9.000

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Nội Thổ - từ sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m đến đoạn giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến chân cầu Đông Xuyên

10.000

6.000

 

-

Đường tỉnh 295 cũ - Đoạn từ giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến bến phà Đông Xuyên

6.000

3.600

 

5

ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)

     

-

Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng đến Cầu Thường Thắng

8.000

4.800

 

-

Đoạn từ cầu Thường Thắng đến chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành, xã Hùng Sơn)

9.000

5.400

 

-

Đoạn từ sau đường vào thôn Trung Thành (xã Hùng Sơn) đến đường rẽ vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi Cầu Vát)

10.000

6.000

 

-

Đoạn từ đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát) đến đường vào UBND xã Quang Minh

8.000

4.800

 

-

Đoạn từ sau đường vào UBND xã Quang Minh  đến Ngã tư Đại Thành (cách 100m)

9.000

5.400

 

-

Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m).

10.000

6.000

 

-

Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m) đến đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh.

7.500

4.500

 

-

Đoạn từ sau đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh đến hết cầu Vát

8.000

4.800

 

-

Đoạn giao cắt ĐT 296 - đến ngã ba giao cắt với đê Sông Cầu

6.000

3.600

 

6

ĐƯỜNG 19/5: Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng) đến cổng Kho K23

6.000

3.600

 

7

ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN CHÍNH- ĐOẠN TỪ XÃ XUÂN CẨM ĐẾN XÃ ĐÔNG LỖ)

8.000

4.800

 

8

ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN NHÁNH 2)

6.000

3.600

 

9

ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN

     

-

Đoạn từ Ngã 3 phố Hoa đến hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ

8.000

4.800

 

-

Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ đến đầu cầu Rô

5.000

3.000

 

-

Đoạn từ cầu Rô đến đường vào thôn Vụ Nông

6.000

3.600

 

-

Đoạn từ thôn Vụ Nông đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV

5.000

3.000

 

-

Đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV đến hết đất xã Đoan Bái

5.000

3.000

 

10

ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG- HOÀ SƠN

     

-

Đoạn từ Ngã 3 Chợ Thường cầu Tân Sơn

5.000

3.000

 

-

Đoạn từ qua cầu thôn Tân Sơn đến điểm cuối đường Quân sự (Trường THCS xã Hòa Sơn)

3.000

1.800

 

11

ĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh)

5.000

3.000

 

12

ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân)

3.000

1.800

 

13

KHU DÂN CƯ

     

13.1

KDC Đông Lỗ (trong nội khu dân cư)

5.000

   

13.2

KDC Vàm Cuối, xã Đông Lỗ (trong nội khu dân cư)

5.000

   

13.3

KDC Đoan Bái

4.000

   

13.4

KDC TTHC Phố Hoa

6.000

   

13.5

KDC Danh Thắng

4.000

   

13.6

KDC Bách Nhẫn (trong nội khu dân cư)

5.000

   

13.7

KDC Am Cam, Lương Phong

4.000

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG)

     

1

QUỐC LỘ 37

     

1.1

Đường Hoàng Văn Thái

     

-

Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng đến giao cắt Đường Tuệ Tĩnh

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ giao cắt đường Tuệ Tĩnh đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng

11.000

6.600

4.000

-

Đoạn từ hết giao cắt đường Văn Tiến Dũng đến hết đường Hoàng Văn Thái (cổng trường Trung cấp Phòng không không quân)

8.000

4.800

2.900

1.2

Đoạn từ hết đất cổng trường Trung cấp Phòng không không quân đến đất thị trấn Thắng

4.000

2.400

1.400

1.3

Đường Trường Chinh - Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng đến hết đất Trung tâm GDTX-dạy nghề

5.000

3.000

1.800

2

ĐƯỜNG LÊ THANH NGHỊ (ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ): Đoạn từ giao cắt với Quốc lộ 37 đến hết đất thị trấn Thắng

4.400

2.600

1.600

3

ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH

     

-

Đoạn từ Km0 đến giao cắt đường Tuệ Tĩnh

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh đến hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ)

9.000

5.400

3.200

-

Đoạn từ đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) đến hết đường Trường Chinh

11.000

6.600

4.000

4

ĐƯỜNG QUANG TRUNG

     

-

Đoạn từ Tượng đài (sau Ngân hàng NN) đến hết đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện

10.000

6.000

3.600

-

Đoạn từ đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng

8.000

4.800

2.900

-

Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng đến hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 5

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 5 đến hết đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ hết đất đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 đến hết đường Quang Trung (cầu Chả)

3.000

1.800

1.100

5

Đường Ngọ Công Quế: Đoạn từ hết Cầu Chả đến hết đất thị trấn Thắng

2.000

1.200

700

6

 ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT

     

 

Đoạn từ hết đường Trường Chinh (hết đất cửa hàng vàng Linh Trang-đối diện Bưu điện huyện) đến đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng

12.000

7.200

4.300

 

Đoạn từ đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng đến đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương)

10.800

6.500

3.900

-

Đoạn từ hết đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương) đến hết hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương)

8.000

4.800

2.900

-

Đoạn từ hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương) đến ngã tư giao cắt Đường nối ĐT295-ĐT296

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ hết ngã tư giao cắt đường nối ĐT295-ĐT296 đến hết đất thị trấn Thắng

4.000

2.400

1.400

7

ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ

     

-

Đoạn từ Ngân hàng NN&PTNT đến hết đất ngã ba dốc Đồn (giao cắt Đường Văn Tiến Dũng

11.000

6.600

4.000

-

Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng với ĐT 296 đến cầu Đức Thắng

8.800

5.300

3.200

-

Đoạn từ cầu Đức Thắng đến đường vào Tổ dân phố Sa Long

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ sau đường vào Tổ dân phố Sa Long đến hết đất thị trấn Thắng

3.000

1.800

1.100

8

ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG

     

-

Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 296 (Đường Nguyễn Văn Cừ) đến giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung)

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)

8.000

4.800

2.900

9

ĐƯỜNG 19/5

     

-

Đoạn từ đất Bưu điện huyện đến Ngã tư biển (giao cắt Đường Hoàng Văn Thái)

11.000

6.600

4.000

-

Đoạn từ ngã tư Biển đến hết đoạn giao cắt đường Nguyễn Du

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du đến hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng)

4.000

2.400

1.400

10

ĐƯỜNG TUỆ TĨNH

     

-

Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Trường Chinh) đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ giao cắt Quốc lộ 37 (Đường Hoàng Văn Thái) đến đến hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hoà

4.000

2.400

1.400

11

ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP

3.000

1.800

1.100

12

ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO)

4.000

2.400

1.400

13

ĐƯỜNG THANH NIÊN: Đoạn từ giao cắt Đường 19/5 đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng

11.000

6.600

4.000

14

ĐƯỜNG NGUYỄN DU

     

-

Đoạn từ hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hòa đến hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 đến giao cắt Đường 19/5

3.000

1.800

1.100

15

ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY)

3.000

1.800

 

16

ĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT (từ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ đến giáp đất khu tượng đài)

6.000

3.600

 

17

ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 37

     

-

Đường Đoàn Xuân Lôi: Đoạn từ cầu Đức Thắng đến cống Ba Mô

5.000

3.000

1.800

-

Đường La Đoan Trực: Đoạn từ sau cống Ba Mô đến cầu Chớp

3.000

1.800

 

18

Đường Nguyễn Trọng Tỉnh: Đoạn nối ĐT 296 với ĐT 295 (cổng chợ Đức Thắng)

4.000

2.400

1.400

19

KĐT MỚI PHÍA TÂY

     

19.1

Đất ở liền kề

     

-

Mặt cắt 1-1 (trục chính): 33m

8.000

   

-

Mặt cắt 2-2: 28m

     

+

Đoạn 1: Từ đường Văn Tiến Dũng đến mặt cắt 1-1 (đối diện hồ nước, cây xanh)

6.000

   

+

Đoạn 2: Các đoạn còn lại nằm phía trong

5.000

   

-

Mặt cắt 3-3: 21m - Đường nội bộ (nằm song song TL.296)

4.000

   

-

Mặt cắt 4-4: 18m

4.000

   

-

Mặt cắt 5-5: 16m

     

+

Đoạn 1: Đi qua nhóm các phân lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5 (gần TL.296)

3.000

   

+

Đoạn 2: Đi qua nhóm các phân lô LK6, LK7, LK8, LK(, LK10, LK11, LK12, LK13 (phía trong gần hồ nước cây xanh)

3.000

   

+

Đoạn 3: Các đoạn còn lại nằm xen kẽ phía trong

2.000

   

19.2

Đất ở biệt thự

     

-

Đường mặt cắt 3-3

3.000

   

-

Đường mặt cắt 5-5

2.000

   

20

KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM

     

20.1

Đất ở liền kề

     

-

MC 1-1 (trục chính): 29m

     

+

Đoạn 1: Đoạn từ ngã 7 thị trấn Thắng đến ngã tư thứ 2

8.000

   

+

Đoạn 2: Đoạn từ ngã tư thứ 2 đến hết dự án

6.000

   

+

Đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 3 đến mặt cắt A-A

4.000

   

-

MC 2-2: 15,5m

     

+

Đoạn 1: Phân lô LK1 (từ lô số 29 đến hết ngã tư thứ 2)

5.000

   

+

Đoạn 2: Đoạn từ hết ngã tư thứ 2 đến hết dự án (bám cây xanh) và các phân lô LK05, LK06, LK22

4.000

   

+

Đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 2 đến hết dự án (không bám cây xanh)

3.000

   

20.2

Đất ở Biệt thự

     

-

MC 1-1 (trục chính): 29m

     

 

Ô 01 - BT01 và ô 09-BT02

6.000

   

-

MC 2-2: 15,5m

4.000

   

21

KHU DÂN CƯ SỐ 3

     

21.1

Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1)

     

-

Mặt cắt Đường 32 m

5.000

   

-

Mặt cắt Đường 21 m (trong nội khu dân cư)

4.000

   

-

Mặt cắt Đường 15,5 m

3.000

   

21.2

Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2)

     

 

Mặt cắt 1-1: 33m (lòng đương157 m, vỉa hè 7-7, dải phân cách 4m)

4.000

   

 

Mặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đương 7,5 m, vỉa hè 4-4)

     

-

Đoạn nối thông với đường TL.296 (đất liền kề)

3.000

   

-

Đối diện khu cây xanh, phân cáchvới giai đoạn 1 (đất biệt thự)

3.000

   

 

Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đương 7 m, vỉa hè 4-4)

     

-

Đất liền kê

3.000

   

-

Đất biệt thự

2.000

   

22

KDC Đức Thắng (trong nội khu dân cư)

2.000

1.200

 

23

KDC Đông Ngàn (trong nội khu dân cư)

3.000

1.800

 

24

Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1,2,3

1.000

   

25

Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ

1.000

   

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

     

1

QUỐC LỘ 37

     

-

Đoạn từ địa phận xã Đoan Bái (giáp Việt Yên) đến hết cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân)

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân) đến đường vào làng Cấm

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ sau đường vào làng Cấm đến hết đường vào thôn Chớp

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Chớp đến hết đất xã Lương Phong

5.000

3.000

 

-

Đoạn từ hết địa phận thị trấn Thắng đến đường rẽ vào kho K31

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ sau đường rẽ vào kho K31 đến giao Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu)

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) đến hết đất Thanh Vân (giáp Phú Bình)

2.000

1.200

 

2

ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ

     

-

Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ hết đất Bưu điện xã Đoan Bái đến điểm giao cắt đường Tràng-Phố Hoa

1.000

600

 

-

Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa đến điểm giao cắt với Đường Vành đai IV

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa đến điểm giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV đến hết địa phận xã Đông Lỗ

2.000

1.200

 

3

ĐƯỜNG TỈNH 288

     

3.1

Đường Ngọ Công Quế

     

-

Đoạn từ hết đất thị trấnThắng đến kè Thái Sơn

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ kè Thái Sơn đến ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống)

3.000

1.800

 

3.2

Đường Hoàng QuốcViệt

     

-

Đoạn từ ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) đến đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn đến hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân đến cổng hết đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba)

2.000

1.200

 

3.3

Đường Ngô Văn Thấu

     

-

Đoạn từ giáp đất đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) đến đoạn giao cắt với Quốc lộ 37

2.000

1.200

 

4

ĐƯỜNG TỈNH 295

     

4.1

Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)

     

-

Đoạn ngã 3 Trại Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn)

4.400

2.600

 

-

Đoạn từ ngã 3 Trại Cờ (sau 50m) đến hết cầu Ngọc Thành

3.600

2.200

 

4.2

Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành đến hết đất huyện Hiệp Hòa

2.000

1.200

 

4.3

Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)

     

-

Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng đến hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan)

4.400

2.600

 

-

Đoạn từ giáp đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) đến hết Cầu Trang, xã Bắc Lý

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ hết cầu Trang đến đường vào thôn Đồng Cũ

4.000

2.400

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ đến ngã 3 phố Hoa (đường rẽ vào thôn Nội Thổ - sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên)

6.000

3.600

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Nội Thổ - sau 200m Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên đến đoạn giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến chân cầu Đông Xuyên

4.000

2.400

 

-

Đường tỉnh 295 cũ - Đoạn từ giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến bến phà Đông Xuyên

2.000

1.200

 

5

ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)

     

-

Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng đến Cầu Thường Thắng

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ cầu Thường Thắng đến chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành, xã Hùng Sơn)

4.000

2.400

 

-

Đoạn từ sau đường vào thôn Trung Thành (xã Hùng Sơn) đến đường rẽ vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi Cầu Vát)

4.000

2.400

 

-

Đoạn từ đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát) đến đường vào UBND xã Quang Minh

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ sau đường vào UBND xã Quang Minh  đến Ngã tư Đại Thành (cách 100m)

4.000

2.400

 

-

Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m).

4.000

2.400

 

-

Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m) đến đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh.

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ sau đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh đến hết cầu Vát

3.000

1.800

 

-

Đoạn giao cắt ĐT 296 - đến ngã ba giao cắt với đê Sông Cầu

2.000

1.200

 

6

ĐƯỜNG 19/5: Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng) đến cổng Kho K23

2.000

1.200

 

7

ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN CHÍNH- ĐOẠN TỪ XÃ XUÂN CẨM ĐẾN XÃ ĐÔNG LỖ)

3.000

1.800

 

8

ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN NHÁNH 2)

2.000

1.200

 

9

ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN

     

-

Đoạn từ Ngã 3 phố Hoa đến hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ đến đầu cầu Rô

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ cầu Rô đến đường vào thôn Vụ Nông

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ thôn Vụ Nông đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV

2.000

1.200

 

-

Đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV đến hết đất xã Đoan Bái

2.000

1.200

 

10

ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG- HOÀ SƠN

     

-

Đoạn từ Ngã 3 Chợ Thường cầu Tân Sơn

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ qua cầu thôn Tân Sơn đến điểm cuối đường Quân sự (Trường THCS xã Hòa Sơn)

1.000

600

 

11

ĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh)

2.000

1.200

 

12

ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân)

1.000

600

 

13

KHU DÂN CƯ

     

13.1

KDC Đông Lỗ (trong nội khu dân cư)

2.000

   

13.2

KDC Vàm Cuối, xã Đông Lỗ (trong nội khu dân cư)

2.000

   

13.3

KDC Đoan Bái

2.000

   

13.4

KDC TTHC Phố Hoa

2.000

   

13.5

KDC Danh Thắng

2.000

   

13.6

KDC Bách Nhẫn (trong nội khu dân cư)

2.000

   

13.7

KDC Am Cam, Lương Phong

2.000

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG)

 

 

 

1

QUỐC LỘ 37

 

 

 

1.1

Đường Hoàng Văn Thái

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng đến giao cắt Đường Tuệ Tĩnh

4.500

2.700

1.600

-

Đoạn từ giao cắt đường Tuệ Tĩnh đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng

8.100

4.900

2.900

-

Đoạn từ hết giao cắt đường Văn Tiến Dũng đến hết đường Hoàng Văn Thái (cổng trường Trung cấp Phòng không không quân)

6.000

3.600

2.200

1.2

Đoạn từ hết đất cổng trường Trung cấp Phòng không không quân đến đất thị trấn Thắng

3.000

1.800

1.100

1.3

Đường Trường Chinh - Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng đến hết đất Trung tâm GDTX-dạy nghề

3.600

2.200

1.300

2

ĐƯỜNG LÊ THANH NGHỊ (ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ): Đoạn từ giao cắt với Quốc lộ 37 đến hết đất thị trấn Thắng

3.300

2.000

1.200

3

ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH

 

 

 

-

Đoạn từ Km0 đến giao cắt đường Tuệ Tĩnh

4.500

2.700

1.600

-

Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh đến hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ)

6.600

4.000

2.400

-

Đoạn từ đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) đến hết đường Trường Chinh

8.100

4.900

2.900

4

ĐƯỜNG QUANG TRUNG

 

 

 

-

Đoạn từ Tượng đài (sau Ngân hàng NN) đến hết đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện

7.500

4.500

2.700

-

Đoạn từ đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng đến hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 5

3.600

2.200

1.300

-

Đoạn từ hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 5 đến hết đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ hết đất đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 đến hết đường Quang Trung (cầu Chả)

2.100

1.300

800

5

Đường Ngọ Công Quế: Đoạn từ hết Cầu Chả đến hết đất thị trấn Thắng

1.500

900

500

6

 ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT

8.100

4.900

2.900

-

Đoạn từ hết đường Trường Chinh (hết đất cửa hàng vàng Linh Trang-đối diện Bưu điện huyện) đến đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng

9.000

5.400

3.200

-

Đoạn từ đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng đến đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương)

8.100

4.900

2.900

-

Đoạn từ hết đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương) đến hết hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương)

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương) đến ngã tư giao cắt Đường nối ĐT295-ĐT296

4.500

2.700

1.600

-

Đoạn từ hết ngã tư giao cắt đường nối ĐT295-ĐT296 đến hết đất thị trấn Thắng

3.000

1.800

1.100

7

ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ

 

 

 

-

Đoạn từ Ngân hàng NN&PTNT đến hết đất ngã ba dốc Đồn (giao cắt Đường Văn Tiến Dũng

8.100

4.900

2.900

-

Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng với ĐT 296 đến cầu Đức Thắng

6.600

4.000

2.400

-

Đoạn từ cầu Đức Thắng đến đường vào Tổ dân phố Sa Long

3.600

2.200

1.300

-

Đoạn từ sau đường vào Tổ dân phố Sa Long đến hết đất thị trấn Thắng

2.400

1.400

800

8

ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG

 

 

 

-

Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 296 (Đường Nguyễn Văn Cừ) đến giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung)

4.500

2.700

1.600

-

Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)

6.000

3.600

2.200

9

ĐƯỜNG 19/5

 

 

 

-

Đoạn từ đất Bưu điện huyện đến Ngã tư biển (giao cắt Đường Hoàng Văn Thái)

8.100

4.900

2.900

-

Đoạn từ ngã tư Biển đến hết đoạn giao cắt đường Nguyễn Du

4.500

2.700

1.600

-

Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du đến hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng)

3.000

1.800

1.100

10

ĐƯỜNG TUỆ TĨNH

 

 

 

-

Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Trường Chinh) đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ giao cắt Quốc lộ 37 (Đường Hoàng Văn Thái) đến đến hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hoà

3.000

1.800

1.100

11

ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP

2.400

1.400

800

12

ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO)

3.000

1.800

1.100

13

ĐƯỜNG THANH NIÊN: Đoạn từ giao cắt Đường 19/5 đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng

8.100

4.900

2.900

14

ĐƯỜNG NGUYỄN DU

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hòa đến hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2

1.500

900

500

-

Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 đến giao cắt Đường 19/5

2.400

1.400

800

15

ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY)

2.400

1.400

 

16

ĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT (từ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ đến giáp đất khu tượng đài)

4.500

2.700

 

17

ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 37

 

 

 

-

Đường Đoàn Xuân Lôi: Đoạn từ cầu Đức Thắng đến cống Ba Mô

3.600

2.200

1.300

-

Đường La Đoan Trực: Đoạn từ sau cống Ba Mô đến cầu Chớp

2.400

1.400

 

18

Đường Nguyễn Trọng Tỉnh: Đoạn nối ĐT 296 với ĐT 295 (cổng chợ Đức Thắng)

3.000

1.800

1.100

19

KĐT MỚI PHÍA TÂY

 

 

 

19.1

Đất ở liền kề

 

 

 

-

Mặt cắt 1-1 (trục chính): 33m

6.000

 

 

-

Mặt cắt 2-2: 28m

 

 

 

+

Đoạn 1: Từ đường Văn Tiến Dũng đến mặt cắt 1-1 (đối diện hồ nước, cây xanh)

4.500

 

 

+

Đoạn 2: Các đoạn còn lại nằm phía trong

3.600

 

 

-

Mặt cắt 3-3: 21m - Đường nội bộ (nằm song song TL.296)

3.200

 

 

-

Mặt cắt 4-4: 18m

2.700

 

 

-

Mặt cắt 5-5: 16m

 

 

 

+

Đoạn 1: Đi qua nhóm các phân lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5 (gần TL.296)

2.100

 

 

+

Đoạn 2: Đi qua nhóm các phân lô LK6, LK7, LK8, LK(, LK10, LK11, LK12, LK13 (phía trong gần hồ nước cây xanh)

2.000

 

 

+

Đoạn 3: Các đoạn còn lại nằm xen kẽ phía trong

1.800

 

 

19.2

Đất ở biệt thự

 

 

 

-

Đường mặt cắt 3-3

2.100

 

 

-

Đường mặt cắt 5-5

1.800

 

 

20

KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM

 

 

 

20.1

Đất ở liền kề

 

 

 

-

MC 1-1 (trục chính): 29m

 

 

 

+

Đoạn 1: Đoạn từ ngã 7 thị trấn Thắng đến ngã tư thứ 2

6.000

 

 

+

Đoạn 2: Đoạn từ ngã tư thứ 2 đến hết dự án

4.500

 

 

+

Đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 3 đến mặt cắt A-A

3.000

 

 

-

MC 2-2: 15,5m

 

 

 

+

Đoạn 1: Phân lô LK1 (từ lô số 29 đến hết ngã tư thứ 2)

3.800

 

 

+

Đoạn 2: Đoạn từ hết ngã tư thứ 2 đến hết dự án (bám cây xanh) và các phân lô LK05, LK06, LK22

3.000

 

 

+

Đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 2 đến hết dự án (không bám cây xanh)

2.400

 

 

20.2

Đất ở Biệt thự

 

 

 

-

MC 1-1 (trục chính): 29m

 

 

 

 

Ô 01 - BT01 và ô 09-BT02

4.500

 

 

-

MC 2-2: 15,5m

3.000

 

 

21

KHU DÂN CƯ SỐ 3

 

 

 

21.1

Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1)

 

 

 

-

Mặt cắt Đường 32 m

3.600

 

 

-

Mặt cắt Đường 21 m (trong nội khu dân cư)

3.000

 

 

-

Mặt cắt Đường 15,5 m

2.400

 

 

21.2

Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2)

 

 

 

 

Mặt cắt 1-1: 33m (lòng đương157 m, vỉa hè 7-7, dải phân cách 4m)

3.000

 

 

 

Mặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đương 7,5 m, vỉa hè 4-4)

 

 

 

-

Đoạn nối thông với đường TL.296 (đất liền kề)

2.100

 

 

-

Đối diện khu cây xanh, phân cáchvới giai đoạn 1 (đất biệt thự)

2.100

 

 

 

Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đương 7 m, vỉa hè 4-4)

 

 

 

-

Đất liền kê

2.100

 

 

-

Đất biệt thự

1.800

 

 

22

KDC Đức Thắng (trong nội khu dân cư)

1.800

1.100

 

23

KDC Đông Ngàn (trong nội khu dân cư)

2.200

1.300

 

24

Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1,2,3

1.100

 

 

25

Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ

600

 

 

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

QUỐC LỘ 37

 

 

 

-

Đoạn từ địa phận xã Đoan Bái (giáp Việt Yên) đến hết cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân)

2.400

1.400

 

-

Đoạn từ cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân) đến đường vào làng Cấm

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ sau đường vào làng Cấm đến hết đường vào thôn Chớp

2.100

1.300

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Chớp đến hết đất xã Lương Phong

3.600

2.200

 

-

Đoạn từ hết địa phận thị trấn Thắng đến đường rẽ vào kho K31

1.500

900

 

-

Đoạn từ sau đường rẽ vào kho K31 đến giao Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu)

2.100

1.300

 

-

Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) đến hết đất Thanh Vân (giáp Phú Bình)

1.800

1.100

 

2

ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái

1.200

700

 

-

Đoạn từ hết đất Bưu điện xã Đoan Bái đến điểm giao cắt đường Tràng-Phố Hoa

1.100

700

 

-

Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa đến điểm giao cắt với Đường Vành đai IV

2.400

1.400

 

-

Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa đến điểm giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV

2.400

1.400

 

-

Đoạn từ giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV đến hết địa phận xã Đông Lỗ

1.200

700

 

3

ĐƯỜNG TỈNH 288

 

 

 

3.1

Đường Ngọ Công Quế

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất thị trấnThắng đến kè Thái Sơn

1.500

900

 

-

Đoạn từ kè Thái Sơn đến ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống)

2.100

1.300

 

3.2

Đường Hoàng QuốcViệt

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) đến đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn đến hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân

1.200

700

 

-

Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân đến cổng hết đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba)

1.500

900

 

3.3

Đường Ngô Văn Thấu

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) đến đoạn giao cắt với Quốc lộ 37

1.200

700

 

4

ĐƯỜNG TỈNH 295

 

 

 

4.1

Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)

 

 

 

-

Đoạn ngã 3 Trại Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn)

3.300

2.000

 

-

Đoạn từ ngã 3 Trại Cờ (sau 50m) đến hết cầu Ngọc Thành

2.700

1.600

 

4.2

Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành đến hết đất huyện Hiệp Hòa

1.500

900

 

4.3

Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng đến hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan)

3.300

2.000

 

-

Đoạn từ giáp đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) đến hết Cầu Trang, xã Bắc Lý

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ hết cầu Trang đến đường vào thôn Đồng Cũ

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ đến ngã 3 phố Hoa (đường rẽ vào thôn Nội Thổ - sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên)

4.500

2.700

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Nội Thổ - từ sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m đến đoạn giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến chân cầu Đông Xuyên

3.000

1.800

 

-

Đường tỉnh 295 cũ - Đoạn từ giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến bến phà Đông Xuyên

1.800

1.100

 

5

ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng đến Cầu Thường Thắng

2.400

1.400

 

-

Đoạn từ cầu Thường Thắng đến chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành, xã Hùng Sơn)

2.700

1.600

 

-

Đoạn từ sau đường vào thôn Trung Thành (xã Hùng Sơn) đến đường rẽ vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi Cầu Vát)

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát) đến đường vào UBND xã Quang Minh

2.400

1.400

 

-

Đoạn từ sau đường vào UBND xã Quang Minh  đến Ngã tư Đại Thành (cách 100m)

2.700

1.600

 

-

Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m).

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m) đến đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh.

2.300

1.400

 

-

Đoạn từ sau đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh đến hết cầu Vát

2.400

1.400

 

-

Đoạn giao cắt ĐT 296 - đến ngã ba giao cắt với đê Sông Cầu

1.800

1.100

 

6

ĐƯỜNG 19/5: Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng) đến cổng Kho K23

1.800

1.100

 

7

ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN CHÍNH- ĐOẠN TỪ XÃ XUÂN CẨM ĐẾN XÃ ĐÔNG LỖ)

2.400

1.400

 

8

ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN NHÁNH 2)

1.800

1.100

 

9

ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã 3 phố Hoa đến hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ

2.400

1.400

 

-

Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ đến đầu cầu Rô

1.500

900

 

-

Đoạn từ cầu Rô đến đường vào thôn Vụ Nông

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ thôn Vụ Nông đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV

1.500

900

 

-

Đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV đến hết đất xã Đoan Bái

1.500

900

 

10

ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG- HOÀ SƠN

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã 3 Chợ Thường cầu Tân Sơn

1.500

900

 

-

Đoạn từ qua cầu thôn Tân Sơn đến điểm cuối đường Quân sự (Trường THCS xã Hòa Sơn)

900

500

 

11

ĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh)

1.500

900

 

12

ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân)

900

500

 

13

KHU DÂN CƯ

 

 

 

13.1

KDC Đông Lỗ (trong nội khu dân cư)

1.500

 

 

13.2

KDC Vàm Cuối, xã Đông Lỗ (trong nội khu dân cư)

1.500

 

 

13.3

KDC Đoan Bái

1.200

 

 

13.4

KDC TTHC Phố Hoa

1.800

 

 

13.5

KDC Danh Thắng

1.200

 

 

13.6

KDC Bách Nhẫn (trong nội khu dân cư)

1.500

 

 

13.7

KDC Am Cam, Lương Phong

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

         

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Xã Trung du

1.500

1.200

960

1.350

1.080

860

               

BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

         

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Xã Trung du

600

480

380

540

430

340

               

BẢNG 10: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

         

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Xã Trung du

450

360

290

410

320

260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. HUYỆN VIỆT YÊN

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG

 

 

 

1

Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp địa phận xã Hồng Thái đến giáp đất nhà ông Khung

17.000

6.800

3.400

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Khung đến hết đất công ty Bảo hiểm

18.000

7.200

3.600

-

Đoạn từ hết đất công ty Bảo Hiểm đến giáp đất nhà ông Văn, bà Phong

19.000

7.600

3.800

-

Đoạn từ đất nhà ông Văn, bà Phong đến đường rẽ bệnh viện

20.000

8.000

4.000

-

Đoạn từ đường rẽ bệnh viện đến đường tránh Quốc lộ 37 (nối quốc lộ 37 đi vành đai 4)

19.000

7.600

3.800

-

Đoạn từ đường tránh Quốc lộ 37 (nối quốc lộ 37 đi vành đai 4) đến đường rẽ nhà văn hóa TDP Vàng

12.000

5.000

3.000

-

Đoạn từ đường rẽ nhà văn hóa TDP Vàng đến hết đất thị trấn Bích Động

10.000

3.400

2.000

2

Đường Nguyên Hồng và đường Bờ hồ - đi Quảng Minh (nối với đường tỉnh lộ 298B)

 

 

 

-

Đoạn từ điểm cắt với đường Thân Nhân Trung đến hết Trường tiểu học TT Bích Động

10.000

4.000

2.000

-

Đoạn từ cuối Trường tiểu học Bích Động đến điểm nối với đường Hoàng Hoa Thám

9.500

3.800

1.900

-

Đoạn từ Bờ Hồ đến hết Trạm biến áp TDP  Thượng

5.500

3.300

2.000

-

Đoạn từ hết Trạm biến áp TDP  Thượng đến đường rẽ TDP Văn Xá

4.500

2.700

1.600

-

Đoạn đường rẽ TDP   Văn Xá đến ngã tư đầu TDP Kiểu

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ ngã tư TDP Kiểu đến hết đất Bích Động

2.500

1.500

 

3

Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Quảng Minh đến giáp đất Công ty may Việt An

7.000

3.000

1.500

-

Đoạn từ hết đất Công ty may Việt An đến đường rẽ TDP thượng

14.600

5.800

3.200

-

Đoạn từ đường rẽ TDP thượng đến cổng trường Thân Nhân Trung

16.000

6.400

3.200

-

Đoạn từ cổng trường Thân Nhân Trung đến đường vành đai (nối tỉnh lộ 298 đi tỉnh lộ 295b)

13.000

5.200

2.600

-

Đoạn từ đường vành đai (nối tỉnh lộ 298 đi tỉnh lộ 295b) đến đường rẽ đình làng Đông  (hết khu dân cư)

11.000

4.400

2.200

-

Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông (Hết khu dân cư) đến đầu TDP số 3

7.000

3.000

1.500

-

Đoạn từ đầu TDP số 3 đến hết cổng Nhà máy gạch Bích Sơn

9.000

3.600

1.800

-

Từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn đến chân đê Cầu Sim

8.100

3.200

1.600

-

Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết thị trấn)

6.000

2.600

1.300

4

Đường Nguyễn Văn Thuyên

 

 

 

-

Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37 đến hết đất ông Chì

6.500

2.600

1.300

-

Đoạn từ hết đất ông Chì đến hết đất Bà Nhàn

6.000

2.400

1.200

-

Đoạn từ hết đất bà Nhàn đến hết đất ông Lại

5.400

2.200

1.100

-

Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37đến hết đất ông Dũng

6.500

2.600

1.300

-

Đoạn từ hết đất ông Dũng đến hết đất bà Loan

6.000

2.400

1.200

-

Đoạn từ hết đất bà Loan đến hết đất bà Mua

5.400

2.200

1.100

-

Đoạn còn lại

4.100

1.600

 

5

Đường Ngô Văn Cảnh (thị trấn Bích Động)

 

 

 

-

Các lô thuộc Khu dân cư mới Dục Quang

15.000

10.500

 

-

Các vị trí còn lại thuộc khu dân cư hiện trạng đường Ngô Văn Cảnh cũ

8.000

3.200

1.600

6

Đường Cao Kỳ Vân

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất Bà Minh (Đoàn)

7.300

2.900

1.500

-

Đoạn từ hết đất bà Minh(Đoàn) đến hết đất nhà ông Sản (Hòa)

6.500

2.600

1.300

-

Đoạn còn lại

5.700

2.300

1.200

7

Đường Nguyễn Văn Ty

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất ông Hậu

6.500

2.600

1.300

-

Đoạn còn lại

5.700

2.300

1.200

8

Đường Nguyễn Vũ Tráng

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất Thanh tra huyện

6.500

2.600

1.300

-

Đoạn còn lại

4.100

1.600

 

9

Khu dân cư Nguyễn Thế Nho

 

 

 

-

Đường Nguyễn Thế Nho

15.000

 

 

-

Các vị trí còn lại trong Khu dân cư Nguyễn Thế Nho không phân biệt vị trí (trừ các lô bám Quốc lộ 37)

10.500

 

 

10

Khu dân cư Bắc thị trấn Bích Động

8.100

 

 

11

Khu dân cư Vườn Rát TDP Trung

9.800

 

 

12

Khu dân cư Cổng Hậu TDP  Đông

9.800

 

 

13

Khu dân cư Đồng Trục TDP  Đông

9.800

 

 

14

Khu dân cư Ao Ngược TDP Trung không phân biệt vị trí

8.000

 

 

15

Các khu dân cư mới khu vực TDP Vàng, TDP Tự

7.000

4.200

 

16

Khu dân cư TDP Kiểu

2.600

1.600

 

17

Khu Quảng trường huyện

 

 

 

-

Đoạn từ trạm biến áp TDP Thượng đến giáp trường mầm non Bích Sơn (cũ)

14.000

8.400

 

-

Đường Hồ Công Dự nối dài

15.000

10.500

 

-

Đoạn đường phía sau Đài truyền thanh huyện đến Trung tâm tiêm phòng

7.000

 

 

18

Khu Thương mại Bích Sơn (cũ)

 

 

 

-

Đoạn từ đường Quốc lộ 37 đến đường Tự đi Dương Huy

16.000

11.100

 

-

Các trục đường nội bộ trong khu dân cư thương mại

7.000

4.200

 

19

Đường Dương Quốc Cơ

 

 

 

-

Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37 đến hết đất Chùa Am

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ hết đất chùa Am đến đường tỉnh lộ 298

3.800

2.200

1.400

20

Khu dân cư số 4, thị trấn Bích Động

 

 

 

-

Đường Hoàng Hoa Thám (đường TL.298)

15.000

 

 

-

MC 1-1: 18m (Đoạn nối QL.37)

12.700

 

 

-

MC 5-5: 21m (Đoạn nối tiếp MC 1-1 đến hết dự án)

12.400

 

 

-

MC 2-2: 18m (Đoạn nối TL.298 đến hết dự án)

9.500

 

 

-

MC 3-3: 15m

 

 

 

+

Đoạn nối TL.298

8.000

 

 

+

Đoạn nối đường Nguyên Hồng (song song và gần QL.37)

6.000

 

 

+

Đoạn gần hồ nước, cây xanh và bệnh viện

5.500

 

 

+

Các đoạn còn lại (nằm xen kẽ phía sâu bên trong dự án)

5.200

 

 

-

MC 4-4: 14m

5.500

 

 

-

MC 7-7: 15m (nằm phía sâu bên trong dự án)

5.200

 

 

21

Khu dân cư Đông Bắc

 

 

 

-

Các lô ven đường vành đai thị trấn Bích Động (đường tránh Quốc lộ 37)

13.000

 

 

-

Các lô ven đường tỉnh lộ 298

13.000

 

 

-

Các lô còn lại không phân biệt vị trí

8.000

 

 

22

Trục đường Tự (Bích Sơn- nay là Bích Động) đi Dương Huy (Trung Sơn)

 

 

 

-

Đoạn từ hết KDC TDP Vàng, TDP Tự  đến đường rẽ TDP Văn Xá

4.900

2.900

1.700

-

Đoạn từ đường rẽ TDP Văn Xá đến hết đất thị trấn Bích Động

2.000

 

 

23

Đường trong ngõ xóm còn lại của các TDP

2.500

1.500

1.000

II

THỊ TRẤN NẾNH

 

 

 

1

Đường Thân Công Tài và Tỉnh lộ 295b

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Tam Tầng đến hết Nghĩa trang TDP Ninh Khánh

14.200

5.700

2.900

-

Đoạn từ hết Nghĩa trang TDP Ninh Khánh đến đường rẽ TDP Ninh Khánh

11.700

4.700

2.400

-

Đoạn từ đường rẽ TDP Ninh Khánh đến hết  đất nhà ông Đạt (Hương)

20.000

8.000

4.000

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Đạt (Hương) đến giáp đất TDP Phúc Lâm (đất ông Sơn –Tấm)

14.000

5.600

2.800

-

Đoạn từ đất thuộc TDP Phúc Lâm (đất nhà ông Sơn- Tấm) đến lối rẽ vào cổng làng Phúc Lâm

9.000

5.400

3.400

-

Đoạn từ lối rẽ vào cổng làng Phúc Lâm đến đầu khu dân cư Sau Nha

10.000

6.000

3.600

-

Đoạn từ đầu khu dân cư Sau Nha đến Nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Nếnh

12.000

8.400

5.000

2

Đường Sen Hồ

 

 

 

 

Đoạn từ đường sắt đến giáp đất Quảng Minh

10.300

4.100

2.100

3

Đường Nội thị

 

 

 

-

Đường Thân Nhân Tín (đường trục chính TDP Yên Ninh)

5.200

2.100

1.100

-

Đường Ninh Khánh (đường trục chính Ninh Khánh)

8.100

3.200

1.600

-

Đường Nghè nếnh

6.300

2.500

1.300

4

Đường Ngô Văn Cảnh (thị trấn Nếnh)

5.600

2.800

1.700

5

Tỉnh lộ 298 (đoạn qua địa phận TT Nếnh)

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Quảng Minh đến đường tỉnh lộ 295b

5.500

3.300

2.000

6

Đường Doãn Đại Hiệu

5.600

2.800

1.700

7

Khu dân cư Kinh doanh, dịch vụ Ninh Khánh (theo quy hoạch)

 

 

 

-

Các lô ven trục đường từ trường mầm non Âu Cơ đến đường gom QL 1A; các lô ven đường gom Ql 1A; các lô ven đường vành đai 4 tuyến chính

15.000

 

 

-

Các lô còn lại

10.000

 

 

8

Khu dân cư Hạ Đồng Quan Dưới (theo quy hoạch)

15.000

7.500

 

9

Khu dân cư Bờ Đó - Yên Ninh

3.800

1.900

 

10

Khu dân cư Đồng Nội - Yên Ninh

15.000

 

 

11

Khu dân cư Ao Ngòi Trên - Hoàng Mai 3

8.000

 

 

12

Đất ở và KDDV TDP  My Điền

 

 

 

-

Đoạn từ đường gom đến khu vực trường mầm non (hết dãy MĐ 42)

18.000

 

 

-

Đoạn từ khu vực  trường mầm non đến hết khu đất DV (hết dãy MĐ2, MĐ 3)

15.000

 

 

-

Đoạn còn lại

 

 

 

+

Các lô thuộc dãy MĐ 28; MĐ 41; MĐ 31; MĐ 32; MĐ 33; MĐ 34, MĐ 35, MĐ 36; MĐ 37; MĐ 38, MĐ 39; dãy MĐ 45; MĐ 46

15.000

 

 

+

Các lô, dãy còn lại không phân biệt vị trí

10.000

 

 

13

Đường trục chính TDP My Điền 1 đi My Điền 2

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 nút giao Quốc lộ 37 đến cổng làng (TDP) My Điền 1

15.000

9.000

5.300

-

Đoạn từ cổng làng (TDP) My Điền 1 đến hết TDP My Điền 2

10.000

6.000

3.500

14

Trục đường từ Nhà hàng Hùng Vương đến kí  túc xá công ty Vina solar Đình Trám (ven đường gom tiếp giáp quốc lộ 37)

20.000

 

 

15

Đường trục chính TDP Hoàng Mai 1, 2, 3

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ TDP Hoàng Mai 1 nút giao đường tỉnh 295B đến Đình Thị

4.000

2.100

 

-

Đoạn từ Đình Thị đến cụm Công nghiệp Hoàng Mai (nút giao Quốc lộ 1A)

5.000

2.900

 

16

Đường trong ngõ, xóm của các TDP

2.000

1.000

950

III

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO  THÔNG

 

 

 

1

Quốc lộ 37

 

 

 

1.1

Xã Hồng Thái, Vân Trung và thị trấn Nếnh

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Vân Cốc 2 đến cầu vượt Quốc lộ 1A

10.000

 

 

-

Đoạn từ cầu vượt Quốc lộ 1A đến ngã tư Đình Trám (thị trấn Nếnh, xã Hồng Thái)

17.000

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Đình Trám đến hết địa phận xã Hồng Thái giáp đất Bích Động

17.000

 

 

1.2

Trung tâm xã Tự Lạn:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Bích Động đến đường rẽ thôn Nguộn

4.200

2.500

1.500

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Nguộn đến cổng UBND xã  (đất nhà ông Hùng, ông Nhất)

5.600

3.400

2.000

-

Đoạn Từ cổng vào UBND xã đến đường vào trường THCS

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ cổng Trường THCS đến hết địa phận xã Tự Lan (giáp xã Việt Tiến)

4.200

2.500

1.500

1.3

Trung tâm xã Việt Tiến và Hương Mai:

 

 

 

-

Đoạn giáp đất Tự Lạn đến đường rẽ Tân Yên

5.800

3.500

2.100

-

Đoạn từ đường rẽ đi Tân Yên đến hết Miếu Hà

4.200

2.500

1.500

-

Đoạn từ Miếu Hà đến đường rẽ vào chợ Tràng

4.900

2.900

1.700

-

Đoạn đường rẽ vào chợ Tràng đến hết thôn Mai thượng

4.300

2.600

1.600

-

Đoạn còn lại (giáp xã Đoan Bái, huyện Hiệp Hòa)

5.600

3.400

2.000

2

Tỉnh lộ 298

 

 

 

2.1

Xã Quảng Minh (từ giáp đất Bích Động đến Phúc Lâm)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bích Động đến hết đất nhà ông Tân Sửu về phía Phúc Lâm

7.000

4.200

2.500

2.2

Xã Minh Đức:

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào nhà máy gạch cầu Sim đến ngã tư cây xăng thôn Kẹm

1.400

800

500

-

Từ ngã tư cây xăng thôn Kẹm đến hết Cầu Treo

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ hết Cầu Treo đến hết đất Minh Đức

1.200

1.000

 

3

Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ)

 

 

 

3.1

Xã Hồng Thái:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Hùng Lãm 3

16.000

6.000

 

-

Đoạn từ lối rẽ vào nhà văn hóa thôn Hùng Lãm 3 đến đường rẽ vào thôn Hùng Lãm 1

14.000

5.000

 

3.2

Xã Quang Châu  Đoạn từ giáp đất thị trấn Nếnh đến chân cầu Đáp Cầu)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Nếnh đến chân cầu Đáp Cầu mới

10.000

6.000

3.600

-

Đoạn từ chân cầu Đáp Cầu mới đến chân cầu sắt cũ

8.000

5.000

3.000

4

Quốc lộ 17

 

 

 

 

Xã Nghĩa Trung Đoạn từ km7 đến giáp xã Việt Lập, huyện Tân Yên

3.000

1.800

1.100

5

Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- xã Vân Hà

 

 

 

5.1

Xã Quảng Minh: Từ giáp đất TT Nếnh đến hết đất Quảng Minh

9.000

5.400

3.200

5.2

Xã Ninh Sơn

 

 

 

-

Đoạn giáp xã Quảng Minh đến hết trụ sở UBND xã

4.200

2.500

1.500

-

Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã đến hết thôn Mai Vũ

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ thôn Mai Vũ đến hết đất xã Ninh Sơn

4.900

2.900

1.700

-

Khu dân cư Thôn Nội Ninh

9.000

5.400

 

5.3

Xã Tiên Sơn:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Ninh Sơn đến hết Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội thuộc thôn Thượng Lát

1.400

800

 

-

Đoạn từ bến gầm Phù Tài đi Hiệp Hòa

1.100

700

 

-

Đoạn từ hết Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội đến hết ngã tư Bổ Đà và dọc đoạn đường lên chùa Bổ Đà

1.200

700

 

-

Đoạn từ hết ngã tư Bổ Đà đến hết Đình thôn Thượng Lát

1.000

600

 

-

Đoạn từ hết Đình thôn Thượng Lát đến đường rẽ đi xã Vân Hà

1.000

600

 

-

Đoạn đường rẽ đi xã Vân Hà đến hết Bưu điện Văn hóa xã

1.000

600

 

-

Đoạn từ hết Bưu điện Văn hóa xã đến đầu đê thôn Thần Chúc

1.100

700

 

-

Đoạn từ Trường Lý Thường Kiệt đi Bộ Không đến Chùa Bồ Đà

2.100

1.300

 

-

Đoạn từ Trại Cháy đến đường rẽ Vân Hà

1.200

700

 

-

Đoạn từ Cầu Trúc Sơn đến Km43 + 200 đê Tả Cầu

1.200

700

 

6

Tỉnh lộ 298 B

 

 

 

6.1

Xã Quảng Minh

 

 

 

-

Đoạn từ điểm cắt với đường 298 đến điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh

8.400

5.000

3.000

-

Đoạn từ điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh đến hết trường tiểu học Quảng Minh

7.600

4.600

2.800

-

Đoạn từ hết trường tiểu học Quảng Minh đến giáp đất Trung Sơn

6.300

3.800

2.300

6.2

Xã Trung Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Quảng Minh đến điểm cắt đường Nếnh đi chùa Bổ Đà

2.000

1.500

900

7

Đường Việt Tiến - Song Vân

 

 

 

-

Đoạn từ đầu QL37 đến hết Thôn 4 (nay là thôn Chàng)

4.200

2.500

1.500

-

Từ đoạn hết đất Thôn 4 (nay là thôn Chàng) đến giáp đất xã Ngọc Vân (huyện Tân Yên)

1.700

1.000

600

8

Trục đường liên xã

 

 

 

8.1

Trục đường Quán Rãnh (Tự Lạn) đi xã Thượng Lan

 

 

 

-

Đoạn từ Quán Rãnh đến đường bê tông vào thôn Đầu

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ đường bê tông vào thôn Đầu đến giáp đất Thượng Lan

1.400

800

500

-

Đoạn giáp đất Tự Lạn đến cống Chằm

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ Cống Chằm đi đội 5 thôn Ruồng

2.800

1.700

1.000

-

Khu dân cư Thôn Nguộn

3.500

 

 

8.2

Trục đường Tự (Bích Sơn- nay là Bích Động) đi Dương Huy (Trung Sơn)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Bích Động đến chân dốc thôn Tân Sơn (giáp Kênh 3)

2.000

 

 

-

Đoạn từ chân dốc thôn Tân Sơn (giáp Kênh 3) đến ngã tư Dương Huy

1.000

600

 

8.3

Trục đường bờ hồ đi Quảng Minh (đường nối đến tỉnh lộ 298b và nối đến đường

 

 

 

-

Đoạn từ Giáp đất thị trấn Bích Động đến nút giao đường tỉnh lộ 298b

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ nút giao đường tỉnh lộ 298b đến nút giao đường Nếnh đi Chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- Xã Vân Hà

4.800

2.900

1.700

8.4

Trục đường từ Quán Rãnh đi xã Hương Mai

 

 

 

-

Đoạn từ QL37 đến giáp đất xã Hương Mai (trục đường quán rãnh - kè bài)

4.000

2.500

 

8.5

Đường từ thôn Chàng đi xã Trung Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Chàng đến Cống đất Xuân Minh (Cầu Xuân Minh)

1.000

 

 

-

Đoạn từ Cống đất Xuân Minh (Cầu Xuân Minh) đến đường rẽ vào thôn Đồng xã Trung Sơn

1.000

 

 

8.6

Đường liên xã Minh Đức đi xã Thượng Lan

 

 

 

-

Đoạn qua xã Minh Đức (từ Ngã ba Ngân Đài xã Minh Đức đến giáp đất Thượng Lan)

1.300

 

 

-

Đoạn qua xã Thượng Lan (hướng từ xã Minh Đức đi ngã ba Thôn Nguộn xã Thượng Lan)

1.300

 

 

8.7

Đường liên xã Vân Hà đi xã Tiên Sơn

2.000

1.200

 

9

Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn

 

 

 

9.1

Xã Hương Mai

 

 

 

-

Trục từ thôn Chàng đi phố Hoa

 

 

 

+

Đoạn từ Thôn Chàng đến đường rẽ vào thôn Việt Hòa (nay là thôn Xuân Hòa)

1.000

 

 

+

Đoạn từ đường rẽ vào Việt Hòa (nay là thôn Xuân Hòa) đến Cống Nội (thôn Xuân Hòa)

1.000

 

 

-

Trục đường Quán Rãnh đi Dốc ông Bông- Kè bà Lạng

1.000

 

 

-

Khu dân cư Thôn Tam Hợp

2.000

 

 

-

Khu dân cư Thôn Mai Hạ

1.000

 

 

-

Khu dân cư Xuân Minh (đồng trên)

1.200

 

 

-

Khu dân cư Khu Năm Tấn - Thôn Xuân Hòa

1.100

 

 

-

Khu dân cư Thôn Xuân Lạn

3.300

 

 

-

Khu dân cư Thôn Đống Mối

2.600

 

 

-

Khu dân cư Xứ đồng 3 sào - Thôn Mai Thượng

1.500

 

 

-

Khu dân cư Khu Kiến Trúc 1 - thôn Xuân Hòa

1.400

 

 

-

Khu dân cư Khu Kho Mới - Thôn Xuân Hòa

1.200

 

 

-

Khu dân cư Xứ đồng Mỏ Quang (thôn Xuân Lạn)

2.000

 

 

9.2

Xã Thượng Lan

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 thôn Thượng đến Cầu Vân Yên

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ trường Tiểu học Hà Thượng đến ngã tư thôn Kim Sơn

1.400

 

 

-

Khu dân cư Thôn Thượng

1.800

 

 

-

Khu Dân cư Thôn Hà Thượng

1.000

 

 

9.3

Xã Minh Đức

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Treo đến khu đất Đồng Tó

2.500

 

 

-

Đoạn từ cầu treo đến địa phận xã Nghĩa Trung

1.900

 

 

-

Đường Kẹm Lai (Từ ngã ba thôn Kẹm đến thôn Lai xã Nghĩa Trung)

2.000

 

 

-

KDC Thôn Thiết Nham - Minh Đức

1.000

 

 

-

KDC Thôn Kè - Minh Đức

2.100

 

 

9.4

Xã Vân Trung

 

 

 

-

Đoạn từ đường gom Quốc lộ 1 đến nghĩa trang liệt sỹ xã Vân Trung

3.000

1.000

 

-

Đoạn từ Nghĩa trang Liệt sỹ xã Vân Trung đến gốc Đa thôn Trúc Tay

2.000

 

 

-

Đoạn từ UBND xã đi thôn Trung Đồng

2.000

 

 

-

Đường gom Quốc lộ 1A

15.000

10.000

5.000

9.5

Xã Vân Hà

 

 

 

-

Đoạn từ Trạm y tế xã dọc bờ hồ đến cây đa Cầu Đồn

3.000

1.800

 

9.6

Xã Hồng Thái

 

 

 

-

Đường kết nối tỉnh lộ 295B và Khu công nghiệp Đình Trám

7.000

3.500

1.700

-

Khu dân cư Thành Nhà Mạc - Thôn Như Thiết (phía bắc giáp thị trấn Bích Động)

3.800

 

 

-

Khu dân cư Thành Nhà Mạc - Thôn Hùng Lãm 3 (phía bắc giáp thị trấn Bích Động)

3.500

 

 

-

Khu dân cư Đồng Hè - Đức Liễn

4.300

 

 

-

KDC cư mới Đồng Hòn, sau Rặng, sân bóng cũ thôn Đức Liễn

4.200

 

 

-

Khu dâu cư số 6, đường 295B, xã Hồng Thái

 

 

 

  +

Các lô đất tiếp giáp đường gom, liền kề Tỉnh lộ 295B

16.000

 

 

+

Các lô đất còn lại

10.000

 

 

9.7

Xã Quang Châu

 

 

 

-

Đường gom QL1

15.000

10.000

5.000

-

Khu dân cư Dịch vụ Quang Châu (theo quy hoạch, không phân biệt vị trí)

8.000

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 thôn Tam Tầng đi cống chui thôn Núi Hiểu

10.000

5.400

3.200

-

Đoạn từ khu Vai Cây thôn Quang Biểu đến ngã tư đầu thôn Quang Biểu

8.000

4.800

2.900

-

Khu dân cư Đồng Ba Góc thôn Núi Hiểu

10.000

5.700

3.400

-

Khu dân cư Đạo Ngạn 1, Đạo Ngạn 2

9.000

 

 

-

Khu dân cư Đông Tiến

2.000

 

 

-

Khu dân cư thôn Tam Tầng

4.500

 

 

-

Khu dân cư Ao Ngõ Rông - Quang Biểu

3.000

 

 

-

Khu dân cư Thôn Quang Biểu (Trạm điện)

4.500

 

 

-

Khu dân cư Thôn Nam Ngạn (Ao ông Bẩy)

8.000

5.000

 

 

Khu dân cư Thôn Nam Ngạn (Ao ông Đảm)

8.000

5.000

 

-

Khu dân cư Thôn Núi Hiểu (đồng trước cửa và khu giáp nhà văn hóa

8.000

5.000

3.000

-

Khu dân cư bờ chợ Đạo Ngạn 2

8.000

5.700

 

-

Khu dân cư Bắc Quang Châu

10.000

8.000

 

-

Khu dân cư Đồng Vân Quang Châu

10.000

8.000

 

9.8

Xã Tăng Tiến

 

 

 

-

Khu dân cư dịch vụ văn hóa thể thao xã Tăng Tiến (theo quy hoạch)

 

 

 

+

Trục đường chính từ nút giao Quốc lộ 1A (cây xăng) đến ngã ba trung tâm xã (đoạn nhà ông Bắc Cảnh), không phân biệt vị trí

12.000

 

 

+

Đoạn còn lại (không phân biệt vị trí)

8.000

 

 

-

Đường chính khu dân cư mới Phúc Long không phân biệt vị trí

9.500

 

 

-

Đoạn đường gom Quốc lộ 1A đến Công ty giấy Bắc Hà

3.700

2.200

1.300

-

Đường chính khu dân cư thôn Chùa (bờ Quân) không phân biệt vị trí

5.000

 

 

-

Khu dân cư thôn Bẩy

5.400

3.500

 

-

Khu dân cư mới Thượng phúc

12.000

9.000

 

-

Khu dân cư dịch vụ Đại phúc

12.000

9.000

 

9.9

Xã Quảng Minh

 

 

 

-

Khu dân cư Thôn Khả Lý Thượng

5.000

 

 

-

Khu dân cư Thôn Kẻ không phân biệt vị trí

4.000

 

 

-

Khu dân cư Thôn Đông Long

7.000

 

 

-

Khu dân cư Thôn Đình Cả không phân biệt vị trí

4.000

 

 

9.10

Xã Ninh Sơn

 

 

 

-

Khu dân cư Phúc Ninh (Cầu Cái mới)

3.500

 

 

-

Khu dân cư Cao Lôi

3.000

 

 

-

Khu dân cư Thôn Ninh Động

2.500

 

 

-

Khu dân cư thôn Cổng Hậu - Hữu Nghi

2.000

 

 

-

Khu dân cư Cửa Xẻ - Hữu Nghi

2.000

 

 

-

Khu dân cư Thôn Giá Sơn

2.500

 

 

-

Khu dân cư Nội Ninh (xứ đồng Dộc Liễu)

3.000

 

 

-

Khu dân cư Nội Ninh (khu vực trường Mầm non Trung tâm

6.000

 

 

9.11

Xã Trung Sơn

 

 

 

-

Đường từ Quốc lộ 37 đi chùa Bổ Đà: Đoạn từ QL37 (xã Tự Lạn) đến dốc Tân Sơn (Xã Trung Sơn)

4.000

1.700

1.000

-

Khu dân cư Thôn Quả

2.000

 

 

-

Khu dân cư Thôn Dĩnh Sơn

2.500

 

 

-

Khu dân cư Thôn Tân Sơn

3.000

 

 

9.12

Xã Tự Lạn

 

 

 

-

Khu dân cư thôn Rãnh

4.000

2.500

 

-

Khu dân cư Lửa Hồng thôn Râm

4.200

 

 

-

Khu dân cư Ven Nhà thôn Râm

4.000

 

 

-

Khu dân cư thôn Râm (xứ đồng Vườn Thang, Mả Ngà)

4.000

 

 

-

Đường rẽ vào thôn Nguộn, đoạn từ Quốc lộ 37 đến Kênh Cấp III không phân biệt vị trí

4.000

 

 

9.13

Xã Việt Tiến

 

 

 

-

Khu dân cư Thôn 3

1.500

 

 

-

Khu dân cư Thôn kép (các lô không xác định theo đường quốc lộ 37; vị trí KDC thôn 6 trước đây)

2.200

 

 

-

Khu dân cư thôn Chàng (vị trí KDC thôn 4 trước đây)

4.200

2.500

 

-

Khu dân cư thôn Núi

5.500

 

 

9.14

Khu đô thị Đình Trám- Sen Hồ

 

 

 

-

Các lô tiếp giáp đường gom, liền kề Quốc lộ 37 hoặc liền kề tỉnh lộ 295 b

17.000

 

 

-

Các lô tiếp giáp trục đường chính rộng 32m đi từ phía QL37 hoặc từ phía Tỉnh lộ 295B vào khu đô thị

12.000

 

 

-

Các dãy chia lô còn lại trong khu đô thị, đi từ phía QL37 hoặc từ phía Tỉnh lộ 295B vào Khu đô thị

10.000

 

 

-

Đất ở biệt thự

10.000

 

 

9.15

Đường vành đai thị trấn Bích Động kết nối Tỉnh lộ 295B và 298

 

 

 

-

Đoạn qua thị trấn Bích Động

7.000

4.000

2.500

-

Đoạn qua xã Hồng Thái

6.000

3.500

2.100

9.16

Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến chính)

 

 

 

-

Địa phận thị trấn Nếnh

7.000

4.000

2.500

-

Địa Phận xã Quảng Minh

4.000

2.500

1.500

-

Địa Phận xã Ninh Sơn

5.000

2.900

1.700

-

Địa phận xã Tiên Sơn

3.000

2.100

1.300

-

Địa Phận xã Trung Sơn

3.000

2.100

1.300

9.17

Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến Nhánh)

 

 

 

-

Địa phận xã Việt Tiến

4.000

2.500

1.500

-

Địa Phận xã Hương Mai

3.000

2.100

1.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG

 

 

 

1

Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp địa phận xã Hồng Thái đến giáp đất nhà ông Khung

         6.800

         4.100

         2.500

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Khung đến hết đất công ty Bảo hiểm

         7.200

         4.300

         2.600

-

Đoạn từ hết đất công ty Bảo Hiểm đến giáp đất nhà ông Văn, bà Phong

         7.600

         4.600

         2.800

-

Đoạn từ đất nhà ông Văn, bà Phong đến đường rẽ bệnh viện

         8.000

         4.800

         2.900

-

Đoạn từ đường rẽ bệnh viện đến đường tránh Quốc lộ 37 (nối quốc lộ 37 đi vành đai 4)

         7.600

         4.600

         2.800

-

Đoạn từ đường tránh Quốc lộ 37 (nối quốc lộ 37 đi vành đai 4) đến đường rẽ nhà văn hóa TDP Vàng

         4.800

         2.900

         1.700

-

Đoạn từ đường rẽ nhà văn hóa TDP Vàng đến hết đất thị trấn Bích Động

         4.000

         2.400

         1.400

2

Đường Nguyên Hồng và đường Bờ hồ - đi Quảng Minh (nối với đường tỉnh lộ 298B)

 

 

 

-

Đoạn từ điểm cắt với đường Thân Nhân Trung đến hết Trường tiểu học TT Bích Động

         4.000

         2.400

         1.400

-

Đoạn từ cuối Trường tiểu học Bích Động đến điểm nối với đường Hoàng Hoa Thám

         3.800

         2.300

         1.400

-

Đoạn từ Bờ Hồ đến hết Trạm biến áp TDP  Thượng

         2.200

         1.300

            800

-

Đoạn từ hết Trạm biến áp TDP  Thượng đến đường rẽ TDP Văn Xá

         1.800

         1.100

            700

-

Đoạn đường rẽ TDP Văn Xá đến ngã tư đầu TDP Kiểu

    1.400

            800

            500

-

Đoạn từ ngã tư TDP Kiểu đến hết đất Bích Động

         1.000

            600

 

3

Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Quảng Minh đến giáp đất Công ty may Việt An

         2.800

         1.700

         1.000

-

Đoạn từ hết đất Công ty may Việt An đến đường rẽ TDP thượng

         5.800

         3.500

         2.100

-

Đoạn từ đường rẽ TDP thượng đến cổng trường Thân Nhân Trung

         6.400

         3.800

         2.300

-

Đoạn từ cổng trường Thân Nhân Trung đến đường vành đai (nối tỉnh lộ 298 đi tỉnh lộ 295b)

         5.200

         3.100

         1.900

-

Đoạn từ đường vành đai (nối tỉnh lộ 298 đi tỉnh lộ 295b) đến đường rẽ đình làng Đông  (hết khu dân cư)

         4.400

         2.600

         1.600

-

Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông (Hết khu dân cư) đến đầu TDP số 3

         2.800

         1.700

         1.000

-

Đoạn từ đầu TDP số 3 đến hết cổng Nhà máy gạch Bích Sơn

         3.600

         2.200

         1.300

-

Từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn đến chân đê Cầu Sim

         3.200

         1.900

         1.100

-

Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết thị trấn)

       2.400

       1.400

         800

4

Đường Nguyễn Văn Thuyên

 

 

 

-

Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37 đến hết đất ông Chì

 2.600

         1.600

         1.000

-

Đoạn từ hết đất ông Chì đến hết đất Bà Nhàn

         2.400

         1.400

            800

-

Đoạn từ hết đất bà Nhàn đến hết đất ông Lại

         2.200

         1.300

            800

-

Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37đến hết đất ông Dũng

         2.600

         1.600

         1.000

-

Đoạn từ hết đất ông Dũng đến hết đất bà Loan

         2.400

         1.400

            800

-

Đoạn từ hết đất bà Loan đến hết đất bà Mua

         2.200

         1.300

            800

-

Đoạn còn lại

         1.600

         1.000

 

5

Đường Ngô Văn Cảnh (thị trấn Bích Động)

 

 

 

-

Các lô thuộc Khu dân cư mới Dục Quang

         6.000

         3.600

 

-

Các vị trí còn lại thuộc khu dân cư hiện trạng đường Ngô Văn Cảnh cũ

         3.200

         1.900

         1.100

6

Đường Cao Kỳ Vân

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất Bà Minh (Đoàn)

         2.900

         1.700

         1.000

-

Đoạn từ hết đất bà Minh(Đoàn) đến hết đất nhà ông Sản (Hòa)

         2.600

         1.600

         1.000

-

Đoạn còn lại

         2.300

         1.400

            800

7

Đường Nguyễn Văn Ty

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất ông Hậu

         2.600

         1.600

         1.000

-

Đoạn còn lại

         2.300

         1.400

            800

8

Đường Nguyễn Vũ Tráng

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất Thanh tra huyện

         2.600

         1.600

         1.000

-

Đoạn còn lại

         1.600

         1.000

 

9

Khu dân cư Nguyễn Thế Nho

 

 

 

-

Đường Nguyễn Thế Nho

         6.000

 

 

-

Các vị trí còn lại trong Khu dân cư Nguyễn Thế Nho không phân biệt vị trí (trừ các lô bám Quốc lộ 37)

         4.200

 

 

10

Khu dân cư Bắc thị trấn Bích Động

         3.200

 

 

11

Khu dân cư Vườn Rát TDP Trung

         3.900

 

 

12

Khu dân cư Cổng Hậu TDP  Đông

         3.900

 

 

13

Khu dân cư Đồng Trục TDP  Đông

         3.900

 

 

14

Khu dân cư Ao Ngược TDP Trung không phân biệt vị trí

         3.200

 

 

15

Các khu dân cư mới khu vực TDP Vàng, TDP Tự

         2.800

         1.700

 

16

Khu dân cư TDP Kiểu

         1.000

            600

 

17

Khu Quảng trường huyện

 

 

 

-

Đoạn từ trạm biến áp TDP Thượng đến giáp trường mầm non Bích Sơn (cũ)

         5.600

         3.400

 

-

Đường Hồ Công Dự nối dài

         6.000

         3.600

 

-

Đoạn đường phía sau Đài truyền thanh huyện đến Trung tâm tiêm phòng

         2.800

 

 

18

Khu Thương mại Bích Sơn (cũ)

 

 

 

-

Đoạn từ đường Quốc lộ 37 đến đường Tự đi Dương Huy

         6.400

         3.800

 

-

Các trục đường nội bộ trong khu dân cư thương mại

         2.800

         1.700

 

19

Đường Dương Quốc Cơ

 

 

 

-

Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37 đến hết đất Chùa Am

         2.000

         1.200

            700

-

Đoạn từ hết đất chùa Am đến đường tỉnh lộ 298

         1.500

            900

            500

20

Khu dân cư số 4, thị trấn Bích Động

 

 

 

-

Đường Hoàng Hoa Thám (đường TL.298)

         6.000

 

 

-

MC 1-1: 18m (Đoạn nối QL.37)

         5.100

 

 

-

MC 5-5: 21m (Đoạn nối tiếp MC 1-1 đến hết dự án)

         5.000

 

 

-

MC 2-2: 18m (Đoạn nối TL.298 đến hết dự án)

         3.800

 

 

-

MC 3-3: 15m

 

 

 

+

Đoạn nối TL.298

         3.200

 

 

+

Đoạn nối đường Nguyên Hồng (song song và gần QL.37)

         2.400

 

 

+

Đoạn gần hồ nước, cây xanh và bệnh viện

         2.200

 

 

+

Các đoạn còn lại (nằm xen kẽ phía sâu bên trong dự án)

         2.100

 

 

-

MC 4-4: 14m

         2.200

 

 

-

MC 7-7: 15m (nằm phía sâu bên trong dự án)

         2.100

 

 

21

Khu dân cư Đông Bắc

 

 

 

-

Các lô ven đường vành đai thị trấn Bích Động (đường tránh Quốc lộ 37)

         5.200

 

 

-

Các lô ven đường tỉnh lộ 298

         5.200

 

 

-

Các lô còn lại không phân biệt vị trí

         3.200

 

 

22

Trục đường Tự (Bích Sơn- nay là Bích Động) đi Dương Huy (Trung Sơn)

 

 

 

-

Đoạn từ hết KDC TDP Vàng, TDP Tự  đến đường rẽ TDP Văn Xá

         2.000

         1.200

            700

-

Đoạn từ đường rẽ TDP Văn Xá đến hết đất thị trấn Bích Động

            800

 

 

23

Đường trong ngõ xóm còn lại của các TDP

         1.000

            600

            400

II

THỊ TRẤN NẾNH

 

 

 

1

Đường Thân Công Tài và Tỉnh lộ 295B

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Tam Tầng đến hết Nghĩa trang TDP Ninh Khánh

         5.700

         3.400

         2.000

-

Đoạn từ hết Nghĩa trang TDP Ninh Khánh đến đường rẽ TDP Ninh Khánh

         4.700

         2.800

         1.700

-

Đoạn từ đường rẽ TDP Ninh Khánh đến hết  đất nhà ông Đạt (Hương)

         8.000

         4.800

         2.900

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Đạt (Hương) đến giáp đất TDP Phúc Lâm (đất ông Sơn –Tấm)

         5.600

         3.400

         2.000

-

Đoạn từ đất thuộc TDP Phúc Lâm (đất nhà ông Sơn- Tấm) đến lối rẽ vào cổng làng Phúc Lâm

         3.600

         2.200

         1.300

-

Đoạn từ lối rẽ vào cổng làng Phúc Lâm đến đầu khu dân cư Sau Nha

         4.000

         2.400

         1.400

-

Đoạn từ đầu khu dân cư Sau Nha đến Nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Nếnh

         4.800

         2.900

         1.700

2

Đường Sen Hồ

 

 

 

 

Đoạn từ đường sắt đến giáp đất Quảng Minh

         4.100

         2.500

         1.500

3

Đường Nội thị

 

 

 

-

Đường Thân Nhân Tín (đường trục chính TDP Yên Ninh)

         2.100

         1.300

            800

-

Đường Ninh Khánh (đường trục chính Ninh Khánh)

         3.200

         1.900

         1.100

-

Đường Nghè nếnh

         2.500

         1.500

            900

4

Đường Ngô Văn Cảnh (thị trấn Nếnh)

         2.200

         1.300

            800

5

Tỉnh lộ 298 (đoạn qua địa phận TT Nếnh)

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Quảng Minh đến đường tỉnh lộ 295b

         2.200

         1.300

            800

6

Đường Doãn Đại Hiệu

         2.200

         1.300

            800

7

Khu dân cư Kinh doanh, dịch vụ Ninh Khánh (theo quy hoạch)

 

 

 

-

Các lô ven trục đường từ trường mầm non Âu Cơ đến đường gom QL 1A; các lô ven đường gom Ql 1A; các lô ven đường vành đai 4 tuyến chính

         6.000

 

 

-

Các lô còn lại không phân biệt vị trí

         4.000

 

 

8

Khu dân cư Hạ Đồng Quan Dưới (theo quy hoạch)

         6.000

         3.600

 

9

Khu dân cư Bờ Đó - Yên Ninh

         1.500

            900

 

10

Khu dân cư Đồng Nội - Yên Ninh

         6.000

 

 

11

Khu dân cư Ao Ngòi Trên - Hoàng Mai 3

         3.200

 

 

12

Đất ở và KDDV TDP  My Điền

 

 

 

-

Đoạn từ đường gom đến khu vực trường mầm non (hết dãy MĐ 42)

         7.200

 

 

-

Đoạn từ khu vực  trường mầm non đến hết khu đất DV (hết dãy MĐ2, MĐ 3)

         6.000

 

 

-

Đoạn còn lại

 

 

 

+

Các lô thuộc dãy MĐ 28; MĐ 41; MĐ 31; MĐ 32; MĐ 33; MĐ 34, MĐ 35, MĐ 36; MĐ 37; MĐ 38, MĐ 39; dãy MĐ 45; MĐ 46

         6.000

 

 

+

Các lô, dãy còn lại không phân biệt vị trí

         4.000

 

 

13

Đường trục chính TDP My Điền 1 đi My Điền 2

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 nút giao Quốc lộ 37 đến cổng làng (TDP) My Điền 1

         6.000

         3.600

         2.200

-

Đoạn từ cổng làng (TDP) My Điền 1 đến hết TDP My Điền 2

         4.000

         2.400

         1.400

14

Trục đường từ Nhà hàng Hùng Vương đến kí  túc xá công ty Vina solar Đình Trám (ven đường gom tiếp giáp quốc lộ 37)

         8.000

 

 

15

Đường trục chính TDP Hoàng Mai 1, 2, 3

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ TDP Hoàng Mai 1 nút giao đường tỉnh 295B đến Đình Thị

         1.600

         1.000

 

-

Đoạn từ Đình Thị đến cụm Công nghiệp Hoàng Mai (nút giao Quốc lộ 1A)

         2.000

         1.200

 

16

Đường trong ngõ, xóm của các TDP

            800

 

 

III

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO  THÔNG

 

 

 

1

Quốc lộ 37

 

 

 

1.1

Xã Hồng Thái, Vân Trung và thị trấn Nếnh

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Vân Cốc 2 đến cầu vượt Quốc lộ 1A

         4.000

 

 

-

Đoạn từ cầu vượt Quốc lộ 1A đến ngã tư Đình Trám (thị trấn Nếnh, xã Hồng Thái)

         6.800

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Đình Trám đến hết địa phận xã Hồng Thái giáp đất Bích Động

         6.800

 

 

1.2

Trung tâm xã Tự Lạn:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Bích Động đến đường rẽ thôn Nguộn

         1.700

         1.000

            600

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Nguộn đến cổng UBND xã  (đất nhà ông Hùng, ông Nhất)

         2.200

         1.300

            800

-

Đoạn Từ cổng vào UBND xã đến đường vào trường THCS

         2.400

         1.400

            800

-

Đoạn từ cổng Trường THCS đến hết địa phận xã Tự Lan (giáp xã Việt Tiến)

         1.700

         1.000

            600

1.3

Trung tâm xã Việt Tiến và Hương Mai:

 

 

 

-

Đoạn giáp đất Tự Lạn đến đường rẽ Tân Yên

         2.300

         1.400

            800

-

Đoạn từ đường rẽ đi Tân Yên đến hết Miếu Hà

         1.700

         1.000

            600

-

Đoạn từ Miếu Hà đến đường rẽ vào chợ Tràng

         2.000

         1.200

            700

-

Đoạn đường rẽ vào chợ Tràng đến hết thôn Mai thượng

         1.700

         1.000

            600

-

Đoạn còn lại (giáp xã Đoan Bái, huyện Hiệp Hòa)

         2.200

         1.300

            800

2

Tỉnh lộ 298

 

 

 

2.1

Xã Quảng Minh (từ giáp đất Bích Động đến Phúc Lâm)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bích Động đến hết đất nhà ông Tân Sửu về phía Phúc Lâm

         2.800

         1.700

         1.000

2.2

Xã Minh Đức:

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào nhà máy gạch cầu Sim đến ngã tư cây xăng thôn Kẹm

            600

 

 

-

Từ ngã tư cây xăng thôn Kẹm đến hết Cầu Treo

         1.400

            800

            500

-

Đoạn từ hết Cầu Treo đến hết đất Minh Đức

            500

 

 

3

Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ)

 

 

 

3.1

Xã Hồng Thái:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Hùng Lãm 3

         6.400

         3.800

 

-

Đoạn từ lối rẽ vào nhà văn hóa thôn Hùng Lãm 3 đến đường rẽ vào thôn Hùng Lãm 1

         5.600

         3.400

 

3.2

Xã Quang Châu  Đoạn từ giáp đất thị trấn Nếnh đến chân cầu Đáp Cầu)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Nếnh đến chân cầu Đáp Cầu mới

         4.000

         2.400

         1.400

-

Đoạn từ chân cầu Đáp Cầu mới đến chân cầu sắt cũ

         3.200

         1.900

         1.100

4

Quốc lộ 17

 

 

 

 

Xã Nghĩa Trung Đoạn từ km7 đến giáp xã Việt Lập, huyện Tân Yên

         1.200

            700

            400

5

Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- xã Vân Hà

 

 

 

5.1

Xã Quảng Minh: Từ giáp đất TT Nếnh đến hết đất Quảng Minh

         3.600

         2.200

         1.300

5.2

Xã Ninh Sơn

 

 

 

-

Đoạn giáp xã Quảng Minh đến hết trụ sở UBND xã

         1.700

         1.000

            600

-

Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã đến hết thôn Mai Vũ

         1.100

            700

            400

-

Đoạn từ thôn Mai Vũ đến hết đất xã Ninh Sơn

         2.000

         1.200

            700

-

Khu dân cư Thôn Nội Ninh

         3.600

         2.200

 

5.3

Xã Tiên Sơn:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Ninh Sơn đến hết Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội thuộc thôn Thượng Lát

            600

 

 

-

Đoạn từ bến gầm Phù Tài đi Hiệp Hòa

            400

 

 

-

Đoạn từ hết Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội đến hết ngã tư Bổ Đà và dọc đoạn đường lên chùa Bổ Đà

            500

 

 

-

Đoạn từ hết ngã tư Bổ Đà đến hết Đình thôn Thượng Lát

            400

 

 

-

Đoạn từ hết Đình thôn Thượng Lát đến đường rẽ đi xã Vân Hà

            400

 

 

-

Đoạn đường rẽ đi xã Vân Hà đến hết Bưu điện Văn hóa xã

            400

 

 

-

Đoạn từ hết Bưu điện Văn hóa xã đến đầu đê thôn Thần Chúc

            400

 

 

-

Đoạn từ Trường Lý Thường Kiệt đi Bộ Không đến Chùa Bồ Đà

            800

 

 

-

Đoạn từ Trại Cháy đến đường rẽ Vân Hà

            500

 

 

-

Đoạn từ Cầu Trúc Sơn đến Km43 + 200 đê Tả Cầu

            500

 

 

6

Tỉnh lộ 298 B

 

 

 

6.1

Xã Quảng Minh

 

 

 

-

Đoạn từ điểm cắt với đường 298 đến điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh

         3.400

         2.000

         1.200

-

Đoạn từ điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh đến hết trường tiểu học Quảng Minh

         3.000

         1.800

         1.100

-

Đoạn từ hết trường tiểu học Quảng Minh đến giáp đất Trung Sơn

         2.500

         1.500

            900

6.2

Xã Trung Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Quảng Minh đến điểm cắt đường Nếnh đi chùa Bổ Đà

            800

 

 

7

Đường Việt Tiến - Song Vân

 

 

 

-

Đoạn từ đầu QL37 đến hết Thôn 4 (nay là thôn Chàng)

         1.700

         1.000

            600

-

Từ đoạn hết đất Thôn 4 (nay là thôn Chàng) đến giáp đất xã Ngọc Vân (huyện Tân Yên)

            700

 

 

8

Trục đường liên xã

 

 

 

8.1

Trục đường Quán Rãnh (Tự Lạn) đi xã Thượng Lan

 

 

 

-

Đoạn từ Quán Rãnh đến đường bê tông vào thôn Đầu

            800

 

 

-

Đoạn từ đường bê tông vào thôn Đầu đến giáp đất Thượng Lan

            600

 

 

-

Đoạn giáp đất Tự Lạn đến cống Chằm

         1.400

            800

            500

-

Đoạn từ Cống Chằm đi đội 5 thôn Ruồng

         1.100

            700

            400

-

Khu dân cư Thôn Nguộn

         1.400

 

 

8.2

Trục đường Tự (Bích Sơn- nay là Bích Động) đi Dương Huy (Trung Sơn)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Bích Động đến chân dốc thôn Tân Sơn (giáp Kênh 3)

            800

 

 

-

Đoạn từ chân dốc thôn Tân Sơn (giáp Kênh 3) đến ngã tư Dương Huy

            400

 

 

8.3

Trục đường bờ hồ đi Quảng Minh (đường nối đến tỉnh lộ 298b- đoạn qua Xã Quảng Minh)

 

 

 

-

Đoạn từ Giáp đất thị trấn Bích Động đến nút giao đường tỉnh lộ 298b

            800

 

 

-

Đoạn từ nút giao đường tỉnh lộ 298b đến nút giao đường Nếnh đi Chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- Xã Vân Hà

         1.900

         1.100

            700

8.4

Trục đường từ Quán Rãnh đi xã Hương Mai

 

 

 

-

Đoạn từ QL37 đến giáp đất xã Hương Mai (trục đường quán rãnh - kè bài)

         1.600

         1.000

 

8.5

Đường từ thôn Chàng đi xã Trung Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Chàng đến Cống đất Xuân Minh (Cầu Xuân Minh)

            400

 

 

-

Đoạn từ Cống đất Xuân Minh (Cầu Xuân Minh) đến đường rẽ vào thôn Đồng xã Trung Sơn

            400

 

 

8.6

Đường liên xã Minh Đức đi xã Thượng Lan

 

 

 

-

Đoạn qua xã Minh Đức (từ Ngã ba Ngân Đài xã Minh Đức đến giáp đất Thượng Lan)

            500

 

 

-

Đoạn qua xã Thượng Lan (hướng từ xã Minh Đức đi ngã ba Thôn Nguộn xã Thượng Lan)

            500

 

 

8.7

Đường liên xã Vân Hà đi xã Tiên Sơn

            800

 

 

9

Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn

 

 

 

9.1

Xã Hương Mai

 

 

 

-

Trục từ thôn Chàng đi phố Hoa

 

 

 

+

Đoạn từ Thôn Chàng đến đường rẽ vào thôn Việt Hòa (nay là thôn Xuân Hòa)

            400

 

 

+

Đoạn từ đường rẽ vào Việt Hòa (nay là thôn Xuân Hòa) đến Cống Nội (thôn Xuân Hòa)

            400

 

 

-

Trục đường Quán Rãnh đi Dốc ông Bông- Kè bà Lạng

            400

 

 

-

Khu dân cư Thôn Tam Hợp

            800

 

 

-

Khu dân cư Thôn Mai Hạ

            400

 

 

-

Khu dân cư Xuân Minh (đồng trên)

            500

 

 

-

Khu dân cư Khu Năm Tấn - Thôn Xuân Hòa

            400

 

 

-

Khu dân cư Thôn Xuân Lạn

         1.300

 

 

-

Khu dân cư Thôn Đống Mối

         1.000

 

 

-

Khu dân cư Xứ đồng 3 sào - Thôn Mai Thượng

            600

 

 

-

Khu dân cư Khu Kiến Trúc 1 - thôn Xuân Hòa

            600

 

 

-

Khu dân cư Khu Kho Mới - Thôn Xuân Hòa

            500

 

 

-

Khu dân cư Xứ đồng Mỏ Quang (thôn Xuân Lạn)

            800

 

 

9.2

Xã Thượng Lan

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 thôn Thượng đến Cầu Vân Yên

            800

 

 

-

Đoạn từ trường Tiểu học Hà Thượng đến ngã tư thôn Kim Sơn

            600

 

 

-

Khu dân cư Thôn Thượng

            700

 

 

-

Khu Dân cư Thôn Hà Thượng

            400

 

 

9.3

Xã Minh Đức

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Treo đến khu đất Đồng Tó

         1.000

 

 

-

Đoạn từ cầu treo đến địa phận xã Nghĩa Trung

            800

 

 

-

Đường Kẹm Lai (Từ ngã ba thôn Kẹm đến thôn Lai xã Nghĩa Trung)

            800

 

 

-

KDC Thôn Thiết Nham - Minh Đức

            400

 

 

-

KDC Thôn Kè - Minh Đức

            800

 

 

9.4

Xã Vân Trung

 

 

 

-

Đoạn từ đường gom Quốc lộ 1 đến nghĩa trang liệt sỹ xã Vân Trung

         1.200

            700

 

-

Đoạn từ Nghĩa trang Liệt sỹ xã Vân Trung đến gốc Đa thôn Trúc Tay

            800

 

 

-

Đoạn từ UBND xã đi thôn Trung Đồng

            800

 

 

-

Đường gom Quốc lộ 1A

         6.000

         3.600

         2.200

9.5

Xã Vân Hà

 

 

 

-

Đoạn từ Trạm y tế xã dọc bờ hồ đến cây đa Cầu Đồn

         1.200

            700

 

9.6

Xã Hồng Thái

 

 

 

-

Đường kết nối tỉnh lộ 295B và Khu công nghiệp Đình Trám

         2.800

         1.700

         1.000

-

Khu dân cư Thành Nhà Mạc - Thôn Như Thiết (phía bắc giáp thị trấn Bích Động)

         1.500

 

 

-

Khu dân cư Thành Nhà Mạc - Thôn Hùng Lãm 3 (phía bắc giáp thị trấn Bích Động)

         1.400

 

 

-

Khu dân cư Đồng Hè - Đức Liễn

         1.700

 

 

-

KDC cư mới Đồng Hòn, sau Rặng, sân bóng cũ thôn Đức Liễn

         1.700

 

 

-

Khu dâu cư số 6, đường 295B, xã Hồng Thái

 

 

 

+

Các lô đất tiếp giáp đường gom, liền kề Tỉnh lộ 295B

         6.400

 

 

+

Các lô đất còn lại

         4.000

 

 

9.7

Xã Quang Châu

 

 

 

-

Đường gom QL1

         6.000

         3.600

         2.200

-

Khu dân cư Dịch vụ Quang Châu (theo quy hoạch, không phân biệt vị trí)

         3.200

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 thôn Tam Tầng đi cống chui thôn Núi Hiểu

         4.000

         2.400

         1.400

-

Đoạn từ khu Vai Cây thôn Quang Biểu đến ngã tư đầu thôn Quang Biểu

         3.200

         1.900

         1.100

-

Khu dân cư Đồng Ba Góc thôn Núi Hiểu

         4.000

         2.400

         1.400

-

Khu dân cư Đạo Ngạn 1, Đạo Ngạn 2

         3.600

 

 

-

Khu dân cư Đông Tiến

            800

 

 

-

Khu dân cư thôn Tam Tầng

         1.800

 

 

-

Khu dân cư Ao Ngõ Rông - Quang Biểu

         1.200

 

 

-

Khu dân cư Thôn Quang Biểu (Trạm điện)

         1.800

 

 

-

Khu dân cư Thôn Nam Ngạn (Ao ông Bẩy)

         3.200

         1.900

 

 

Khu dân cư Thôn Nam Ngạn (Ao ông Đảm)

         3.200

         1.900

 

-

Khu dân cư Thôn Núi Hiểu (đồng trước cửa và khu giáp nhà văn hóa

         3.200

         1.900

         1.100

-

Khu dân cư bờ chợ Đạo Ngạn 2

         3.200

         1.900

 

-

Khu dân cư Bắc Quang Châu

         4.000

         2.400

 

-

Khu dân cư Đồng Vân Quang Châu

         4.000

         2.400

 

9.8

Xã Tăng Tiến

 

 

 

-

Khu dân cư dịch vụ văn hóa thể thao xã Tăng Tiến (theo quy hoạch)

 

 

 

+

Trục đường chính từ nút giao Quốc lộ 1A (cây xăng) đến ngã ba trung tâm xã (đoạn nhà ông Bắc Cảnh), không phân biệt vị trí

         4.800

 

 

+

Đoạn còn lại (không phân biệt vị trí)

         3.200

 

 

-

Đường chính khu dân cư mới Phúc Long không phân biệt vị trí

         3.800

 

 

-

Đoạn đường gom Quốc lộ 1A đến Công ty giấy Bạc Hà

         1.500

            900

            500

-

Đường chính khu dân cư thôn Chùa (bờ Quân) không phân biệt vị trí

         2.000

 

 

-

Khu dân cư thôn Bẩy

         2.200

         1.300

 

-

Khu dân cư mới Thượng phúc

         4.800

         2.900

 

-

Khu dân cư dịch vụ Đại phúc

         4.800

         2.900

 

9.9

Xã Quảng Minh

 

 

 

-

Khu dân cư Thôn Khả Lý Thượng

         2.000

 

 

-

Khu dân cư Thôn Kẻ không phân biệt vị trí

         1.600

 

 

-

Khu dân cư Thôn Đông Long

         2.800

 

 

-

Khu dân cư Thôn Đình Cả không phân biệt vị trí

         1.600

 

 

9.10

Xã Ninh Sơn

 

 

 

-

Khu dân cư Phúc Ninh (Cầu Cái mới)

         1.400

 

 

-

Khu dân cư Cao Lôi

         1.200

 

 

-

Khu dân cư Thôn Ninh Động

         1.000

 

 

-

Khu dân cư thôn Cổng Hậu - Hữu Nghi

            800

 

 

-

Khu dân cư Cửa Xẻ - Hữu Nghi

            800

 

 

-

Khu dân cư Thôn Giá Sơn

         1.000

 

 

-

Khu dân cư Nội Ninh (xứ đồng Dộc Liễu)

         1.200

 

 

-

Khu dân cư Nội Ninh (khu vực trường Mầm non Trung tâm

         2.400

 

 

9.11

Xã Trung Sơn

 

 

 

-

Đường từ Quốc lộ 37 đi chùa Bổ Đà: Đoạn từ QL37 (xã Tự Lạn) đến dốc Tân Sơn (Xã Trung Sơn)

         1.600

         1.000

            600

-

Khu dân cư Thôn Quả

            800

 

 

-

Khu dân cư Thôn Dĩnh Sơn

         1.000

 

 

-

Khu dân cư Thôn Tân Sơn

         1.200

 

 

9.12

Xã Tự Lạn

 

 

 

-

Khu dân cư thôn Rãnh

         1.600

         1.000

 

-

Khu dân cư Lửa Hồng thôn Râm

         1.700

 

 

-

Khu dân cư Ven Nhà thôn Râm

         1.600

 

 

-

Khu dân cư thôn Râm (xứ đồng Vườn Thang, Mả Ngà)

         1.600

 

 

-

Đường rẽ vào thôn Nguộn, đoạn từ Quốc lộ 37 đến Kênh Cấp III không phân biệt vị trí

         1.600

 

 

9.13

Xã Việt Tiến

 

 

 

-

Khu dân cư Thôn 3

            600

 

 

-

Khu dân cư Thôn kép (các lô không xác định theo đường quốc lộ 37; vị trí KDC thôn 6 trước đây)

            900

 

 

-

Khu dân cư thôn Chàng (vị trí KDC thôn 4 trước đây)

         1.700

         1.000

 

-

Khu dân cư thôn Núi

         2.200

 

 

9.14

Khu đô thị Đình Trám- Sen Hồ

 

 

 

-

Các lô tiếp giáp đường gom, liền kề Quốc lộ 37 hoặc liền kề tỉnh lộ 295 b

         6.800

 

 

-

Các lô tiếp giáp trục đường chính rộng 32m đi từ phía QL37 hoặc từ phía Tỉnh lộ 295B vào khu đô thị

         4.800

 

 

-

Các dãy chia lô còn lại trong khu đô thị, đi từ phía QL37 hoặc từ phía Tỉnh lộ 295B vào Khu đô thị

         4.000

 

 

-

Đất ở biệt thự

         4.000

 

 

9.15

Đường vành đai thị trấn Bích Động kết nối Tỉnh lộ 295B và 298

 

 

 

-

Đoạn qua thị trấn Bích Động

         2.800

         1.700

         1.000

-

Đoạn qua xã Hồng Thái

         2.400

         1.400

            800

9.16

Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến chính)

 

 

 

-

Địa phận thị trấn Nếnh

         2.800

         1.700

         1.000

-

Địa Phận xã Quảng Minh

         1.600

         1.000

            600

-

Địa Phận xã Ninh Sơn

         2.000

         1.200

            700

-

Địa phận xã Tiên Sơn

         1.200

            700

            400

-

Địa Phận xã Trung Sơn

         1.200

            700

            400

9.17

Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến Nhánh)

 

 

 

-

Địa phận xã Việt Tiến

         1.600

         1.000

            600

-

Địa Phận xã Hương Mai

         1.200

            700

            400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tín: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG

 

 

 

1

Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp địa phận xã Hồng Thái đến giáp đất nhà ông Khung

       5.100

       3.100

     1.900

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Khung đến hết đất công ty Bảo hiểm

       5.400

       3.200

     1.900

-

Đoạn từ hết đất công ty Bảo Hiểm đến giáp đất nhà ông Văn, bà Phong

       5.700

       3.400

     2.000

-

Đoạn từ đất nhà ông Văn, bà Phong đến đường rẽ bệnh viện

       6.000

       3.600

     2.200

-

Đoạn từ đường rẽ bệnh viện đến đường tránh Quốc lộ 37 (nối quốc lộ 37 đi vành đai 4)

       5.700

       3.400

     2.000

-

Đoạn từ đường tránh Quốc lộ 37 (nối quốc lộ 37 đi vành đai 4) đến đường rẽ nhà văn hóa TDP Vàng

       3.600

       2.200

     1.300

-

Đoạn từ đường rẽ nhà văn hóa TDP Vàng đến hết đất thị trấn Bích Động

       3.000

       1.800

     1.100

2

Đường Nguyên Hồng và đường Bờ hồ - đi Quảng Minh (nối với đường tỉnh lộ 298B)

 

 

 

-

Đoạn từ điểm cắt với đường Thân Nhân Trung đến hết Trường tiểu học TT Bích Động

       3.000

       1.800

     1.100

-

Đoạn từ cuối Trường tiểu học Bích Động đến điểm nối với đường Hoàng Hoa Thám

       2.900

       1.700

     1.000

-

Đoạn từ Bờ Hồ đến hết Trạm biến áp TDP  Thượng

       1.700

       1.000

        600

-

Đoạn từ hết Trạm biến áp TDP  Thượng đến đường rẽ TDP Văn Xá

       1.400

          800

        500

-

Đoạn đường rẽ TDP   Văn Xá đến ngã tư đầu TDP Kiểu

       1.100

          700

        400

-

Đoạn từ ngã tư TDP Kiểu đến hết đất Bích Động

          800

          500

 

3

Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Quảng Minh đến giáp đất Công ty may Việt An

       2.100

       1.300

        800

-

Đoạn từ hết đất Công ty may Việt An đến đường rẽ TDP thượng

       4.400

       2.600

     1.600

-

Đoạn từ đường rẽ TDP thượng đến cổng trường Thân Nhân Trung

       4.800

       2.900

     1.700

-

Đoạn từ cổng trường Thân Nhân Trung đến đường vành đai (nối tỉnh lộ 298 đi tỉnh lộ 295b)

       3.900

       2.300

     1.400

-

Đoạn từ đường vành đai (nối tỉnh lộ 298 đi tỉnh lộ 295b) đến đường rẽ đình làng Đông  (hết khu dân cư)

       3.300

       2.000

     1.200

-

Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông (Hết khu dân cư) đến đầu TDP số 3

       2.100

       1.300

        800

-

Đoạn từ đầu TDP số 3 đến hết cổng Nhà máy gạch Bích Sơn

       2.700

       1.600

     1.000

-

Từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn đến chân đê Cầu Sim

       2.400

       1.400

        800

-

Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết thị trấn)

       1.800

       1.100

        700

4

Đường Nguyễn Văn Thuyên

 

 

 

-

Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37 đến hết đất ông Chì

       2.000

       1.200

        700

-

Đoạn từ hết đất ông Chì đến hết đất Bà Nhàn

       1.800

       1.100

        700

-

Đoạn từ hết đất bà Nhàn đến hết đất ông Lại

       1.600

       1.000

        600

-

Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37đến hết đất ông Dũng

       2.000

       1.200

        700

-

Đoạn từ hết đất ông Dũng đến hết đất bà Loan

       1.800

       1.100

        700

-

Đoạn từ hết đất bà Loan đến hết đất bà Mua

       1.600

       1.000

        600

-

Đoạn còn lại

       1.200

          700

 

5

Đường Ngô Văn Cảnh (thị trấn Bích Động)

 

 

 

-

Các lô thuộc Khu dân cư mới Dục Quang

       4.500

       2.700

 

-

Các vị trí còn lại thuộc khu dân cư hiện trạng đường Ngô Văn Cảnh cũ

       2.400

       1.400

        800

6

Đường Cao Kỳ Vân

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất Bà Minh (Đoàn)

       2.200

       1.300

        800

-

Đoạn từ hết đất bà Minh(Đoàn) đến hết đất nhà ông Sản (Hòa)

       2.000

       1.200

        700

-

Đoạn còn lại

       1.700

       1.000

        600

7

Đường Nguyễn Văn Ty

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất ông Hậu

       2.000

       1.200

        700

-

Đoạn còn lại

       1.700

       1.000

        600

8

Đường Nguyễn Vũ Tráng

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất Thanh tra huyện

       2.000

       1.200

        700

-

Đoạn còn lại

       1.200

          700

 

9

Khu dân cư Nguyễn Thế Nho

 

 

 

-

Đường Nguyễn Thế Nho

       4.500

 

 

-

Các vị trí còn lại trong Khu dân cư Nguyễn Thế Nho không phân biệt vị trí (trừ các lô bám Quốc lộ 37)

       3.200

 

 

10

Khu dân cư Bắc thị trấn Bích Động

       2.400

 

 

11

Khu dân cư Vườn Rát TDP Trung

       2.900

 

 

12

Khu dân cư Cổng Hậu TDP  Đông

       2.900

 

 

13

Khu dân cư Đồng Trục TDP  Đông

       2.900

 

 

14

Khu dân cư Ao Ngược TDP Trung không phân biệt vị trí

       2.400

 

 

15

Các khu dân cư mới khu vực TDP Vàng, TDP Tự

       2.100

       1.300

 

16

Khu dân cư TDP Kiểu

          800

          500

 

17

Khu Quảng trường huyện

 

 

 

-

Đoạn từ trạm biến áp TDP Thượng đến giáp trường mầm non Bích Sơn (cũ)

       4.200

       2.500

 

-

Đường Hồ Công Dự nối dài

       4.500

       2.700

 

-

Đoạn đường phía sau Đài truyền thanh huyện đến Trung tâm tiêm phòng

       2.100

 

 

18

Khu Thương mại Bích Sơn (cũ)

 

 

 

-

Đoạn đường từ đường Quốc lộ 37 đến đường Tự đi Dương Huy

       4.800

       2.900

 

-

Các trục đường nội bộ trong khu dân cư thương mại

       2.100

       1.300

 

19

Đường Dương Quốc Cơ

 

 

 

-

Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37 đến hết đất Chùa Am

       1.500

          900

        500

-

Đoạn từ hết đất chùa Am đến đường tỉnh lộ 298

       1.100

          700

        400

20

Khu dân cư số 4, thị trấn Bích Động

 

 

 

-

Đường Hoàng Hoa Thám (đường TL.298)

       4.500

 

 

-

MC 1-1: 18m (Đoạn nối QL.37)

       3.800

 

 

-

MC 5-5: 21m (Đoạn nối tiếp MC 1-1 đến hết dự án)

       3.700

 

 

-

MC 2-2: 18m (Đoạn nối TL.298 đến hết dự án)

       2.900

 

 

-

MC 3-3: 15m

 

 

 

+

Đoạn nối TL.298

       2.400

 

 

+

Đoạn nối đường Nguyên Hồng (song song và gần QL.37)

       1.800

 

 

+

Đoạn gần hồ nước, cây xanh và bệnh viện

       1.700

 

 

+

Các đoạn còn lại (nằm xen kẽ phía sâu bên trong dự án)

       1.600

 

 

-

MC 4-4: 14m

       1.700

 

 

-

MC 7-7: 15m (nằm phía sâu bên trong dự án)

       1.600

 

 

21

Khu dân cư Đông Bắc

 

 

 

-

Các lô ven đường vành đai thị trấn Bích Động (đường tránh Quốc lộ 37)

       3.900

 

 

-

Các lô ven đường tỉnh lộ 298

       3.900

 

 

-

Các lô còn lại không phân biệt vị trí

       2.400

 

 

22

Trục đường Tự (Bích Sơn- nay là Bích Động) đi Dương Huy (Trung Sơn)

 

 

 

-

Đoạn từ hết KDC TDP Vàng, TDP Tự  đến đường rẽ TDP Văn Xá

       1.500

          900

        500

-

Đoạn từ đường rẽ TDP Văn Xá đến hết đất thị trấn Bích Động

          600

 

 

23

Đường trong ngõ xóm còn lại của các TDP

          800

          500

        300

II

THỊ TRẤN NẾNH

 

 

 

1

Đường Thân Công Tài và Tỉnh lộ 295b

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Tam Tầng đến hết Nghĩa trang TDP Ninh Khánh

       4.300

       2.600

     1.600

-

Đoạn từ hết Nghĩa trang TDP Ninh Khánh đến đường rẽ TDP Ninh Khánh

       3.500

       2.100

     1.300

-

Đoạn từ đường rẽ TDP Ninh Khánh đến hết  đất nhà ông Đạt (Hương)

       6.000

       3.600

     2.200

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Đạt (Hương) đến giáp đất TDP Phúc Lâm (đất ông Sơn –Tấm)

       4.200

       2.500

     1.500

-

Đoạn từ đất thuộc TDP Phúc Lâm (đất nhà ông Sơn- Tấm) đến lối rẽ vào cổng làng Phúc Lâm

       2.700

       1.600

     1.000

-

Đoạn từ lối rẽ vào cổng làng Phúc Lâm đến đầu khu dân cư Sau Nha

       3.000

       1.800

     1.100

-

Đoạn từ đầu khu dân cư Sau Nha đến Nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Nếnh

       3.600

       2.200

     1.300

2

Đường Sen Hồ

 

 

 

 

Đoạn từ đường sắt đến giáp đất Quảng Minh

       3.100

       1.900

     1.100

3

Đường Nội thị

 

 

 

-

Đường Thân Nhân Tín (đường trục chính TDP Yên Ninh)

       1.600

       1.000

        600

-

Đường Ninh Khánh (đường trục chính Ninh Khánh)

       2.400

       1.400

        800

-

Đường Nghè nếnh

       1.900

       1.100

        700

4

Đường Ngô Văn Cảnh (thị trấn Nếnh)

       1.700

       1.000

        600

5

Tỉnh lộ 298 (đoạn qua địa phận TT Nếnh)

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Quảng Minh đến đường tỉnh lộ 295b

       1.700

       1.000

        600

6

Đường Doãn Đại Hiệu

       1.700

       1.000

        600

7

Khu dân cư Kinh doanh, dịch vụ Ninh Khánh (theo quy hoạch)

 

 

 

-

Các lô ven trục đường từ trường mầm non Âu Cơ đến đường gom QL 1A; các lô ven đường gom Ql 1A; các lô ven đường vành đai 4 tuyến chính

       4.500

 

 

-

Các lô còn lại không phân biệt vị trí

       3.000

 

 

8

Khu dân cư Hạ Đồng Quan Dưới (theo quy hoạch)

       4.500

       2.700

 

9

Khu dân cư Bờ Đó - Yên Ninh

       1.100

          700

 

10

Khu dân cư Đồng Nội - Yên Ninh

       4.500

 

 

11

Khu dân cư Ao Ngòi Trên - Hoàng Mai 3

       2.400

 

 

12

Đất ở và KDDV TDP  My Điền

 

 

 

-

Đoạn từ đường gom đến khu vực trường mầm non (hết dãy MĐ 42)

       5.400

 

 

-

Đoạn từ khu vực  trường mầm non đến hết khu đất DV (hết dãy MĐ2, MĐ 3)

       4.500

 

 

-

Đoạn còn lại

 

 

 

+

Các lô thuộc dãy MĐ 28; MĐ 41; MĐ 31; MĐ 32; MĐ 33; MĐ 34, MĐ 35, MĐ 36; MĐ 37; MĐ 38, MĐ 39; dãy MĐ 45; MĐ 46

       4.500

 

 

+

Các lô, dãy còn lại không phân biệt vị trí

       3.000

 

 

13

Đường trục chính TDP My Điền 1 đi My Điền 2

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 nút giao Quốc lộ 37 đến cổng làng (TDP) My Điền 1

       4.500

       2.700

     1.600

-

Đoạn từ cổng làng (TDP) My Điền 1 đến hết TDP My Điền 2

       3.000

       1.800

     1.100

14

Trục đường từ Nhà hàng Hùng Vương đến kí  túc xã công ty Vina solar Đình Trám (ven đường gom tiếp giáp quốc lộ 37)

       6.000

 

 

15

Đường trục chính TDP Hoàng Mai 1, 2, 3

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ TDP Hoàng Mai 1 nút giao đường tỉnh 295B đến Đình Thị

       1.200

          700

 

-

Đoạn từ Đình Thị đến cụm Công nghiệp Hoàng Mai (nút giao Quốc lộ 1A)

       1.500

          900

 

16

Đường trong ngõ, xóm của các TDP

          600

          400

 

III

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO  THÔNG

 

 

 

1

Quốc lộ 37

 

 

 

1.1

Xã Hồng Thái, Vân Trung và thị trấn Nếnh

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Vân Cốc 2 đến cầu vượt Quốc lộ 1A

       3.000

 

 

-

Đoạn từ cầu vượt Quốc lộ 1A đến ngã tư Đình Trám (thị trấn Nếnh, xã Hồng Thái)

       5.100

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Đình Trám đến hết địa phận xã Hồng Thái giáp đất Bích Động

       5.100

 

 

1.2

Trung tâm xã Tự Lạn:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Bích Động đến đường rẽ thôn Nguộn

       1.300

          800

        500

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Nguộn đến cổng UBND xã  (đất nhà ông Hùng, ông Nhất)

       1.700

       1.000

        600

-

Đoạn Từ cổng vào UBND xã đến đường vào trường THCS

       1.800

       1.100

        700

-

Đoạn từ cổng Trường THCS đến hết địa phận xã Tự Lan (giáp xã Việt Tiến)

       1.300

          800

        500

1.3

Trung tâm xã Việt Tiến và Hương Mai:

 

 

 

-

Đoạn giáp đất Tự Lạn đến đường rẽ Tân Yên

       1.700

       1.000

        600

-

Đoạn từ đường rẽ đi Tân Yên đến hết Miếu Hà

       1.300

          800

        500

-

Đoạn từ Miếu Hà đến đường rẽ vào chợ Tràng

       1.500

          900

        500

-

Đoạn đường rẽ vào chợ Tràng đến hết thôn Mai thượng

       1.300

          800

        500

-

Đoạn còn lại (giáp xã Đoan Bái, huyện Hiệp Hòa)

       1.700

       1.000

        600

2

Tỉnh lộ 298

 

 

 

2.1

Xã Quảng Minh (từ giáp đất Bích Động đến Phúc Lâm)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bích Động đến hết đất nhà ông Tân Sửu về phía Phúc Lâm

       2.100

       1.300

        800

2.2

Xã Minh Đức:

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào nhà máy gạch cầu Sim đến ngã tư cây xăng thôn Kẹm

          400

          200

 

-

Từ ngã tư cây xăng thôn Kẹm đến hết Cầu Treo

       1.100

          700

        400

-

Đoạn từ hết Cầu Treo đến hết đất Minh Đức

          400

          200

 

3

Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ)

 

 

 

3.1

Xã Hồng Thái:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Hùng Lãm 3

       4.800

       2.900

 

-

Đoạn từ lối rẽ vào nhà văn hóa thôn Hùng Lãm 3 đến đường rẽ vào thôn Hùng Lãm 1

       4.200

       2.500

 

3.2

Xã Quang Châu  Đoạn từ giáp đất thị trấn Nếnh đến chân cầu Đáp Cầu)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Nếnh đến chân cầu Đáp Cầu mới

       3.000

       1.800

     1.100

-

Đoạn từ chân cầu Đáp Cầu mới đến chân cầu sắt cũ

       2.400

       1.400

        800

4

Quốc lộ 17

 

 

 

 

Xã Nghĩa Trung Đoạn từ km7 đến giáp xã Việt Lập, huyện Tân Yên

          900

          500

        300

5

Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- xã Vân Hà

 

 

 

5.1

Xã Quảng Minh: Từ giáp đất TT Nếnh đến hết đất Quảng Minh

       2.700

       1.600

     1.000

5.2

Xã Ninh Sơn

 

 

 

-

Đoạn giáp xã Quảng Minh đến hết trụ sở UBND xã

       1.300

          800

        500

-

Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã đến hết thôn Mai Vũ

          800

          500

        300

-

Đoạn từ thôn Mai Vũ đến hết đất xã Ninh Sơn

       1.500

          900

        500

-

Khu dân cư Thôn Nội Ninh

       2.700

       1.600

 

5.3

Xã Tiên Sơn:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Ninh Sơn đến hết Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội thuộc thôn Thượng Lát

          400

          200

 

-

Đoạn từ bến gầm Phù Tài đi Hiệp Hòa

          300

          200

 

-

Đoạn từ hết Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội đến hết ngã tư Bổ Đà và dọc đoạn đường lên chùa Bổ Đà

          400

          200

 

-

Đoạn từ hết ngã tư Bổ Đà đến hết Đình thôn Thượng Lát

          300

          200

 

-

Đoạn từ hết Đình thôn Thượng Lát đến đường rẽ đi xã Vân Hà

          300

          200

 

-

Đoạn đường rẽ đi xã Vân Hà đến hết Bưu điện Văn hóa xã

          300

          200

 

-

Đoạn từ hết Bưu điện Văn hóa xã đến đầu đê thôn Thần Chúc

          300

          200

 

-

Đoạn từ Trường Lý Thường Kiệt đi Bộ Không đến Chùa Bồ Đà

          600

          400

 

-

Đoạn từ Trại Cháy đến đường rẽ Vân Hà

          400

          200

 

-

Đoạn từ Cầu Trúc Sơn đến Km43 + 200 đê Tả Cầu

          400

          200

 

6

Tỉnh lộ 298 B

 

 

 

6.1

Xã Quảng Minh

 

 

 

-

Đoạn từ điểm cắt với đường 298 đến điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh

       2.500

       1.500

        900

-

Đoạn từ điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh đến hết trường tiểu học Quảng Minh

       2.300

       1.400

        800

-

Đoạn từ hết trường tiểu học Quảng Minh đến giáp đất Trung Sơn

       1.900

       1.100

        700

6.2

Xã Trung Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Quảng Minh đến điểm cắt đường Nếnh đi chùa Bổ Đà

          600

          400

 

7

Đường Việt Tiến - Song Vân

 

 

 

-

Đoạn từ đầu QL37 đến hết Thôn 4 (nay là thôn Chàng)

       1.300

          800

        500

-

Từ đoạn hết đất Thôn 4 (nay là thôn Chàng) đến giáp đất xã Ngọc Vân (huyện Tân Yên)

          500

          300

 

8

Trục đường liên xã

 

 

 

8.1

Trục đường Quán Rãnh (Tự Lạn) đi xã Thượng Lan

 

 

 

-

Đoạn từ Quán Rãnh đến đường bê tông vào thôn Đầu

          600

          400

 

-

Đoạn từ đường bê tông vào thôn Đầu đến giáp đất Thượng Lan

          400

          200

 

-

Đoạn giáp đất Tự Lạn đến cống Chằm

       1.100

          700

        400

-

Đoạn từ Cống Chằm đi đội 5 thôn Ruồng

          800

          500

        300

-

Khu dân cư Thôn Nguộn

       1.100

 

 

8.2

Trục đường Tự (Bích Sơn- nay là Bích Động) đi Dương Huy (Trung Sơn)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Bích Động đến chân dốc thôn Tân Sơn (giáp Kênh 3)

          600

 

 

-

Đoạn từ chân dốc thôn Tân Sơn (giáp Kênh 3) đến ngã tư Dương Huy

          300

          200

 

8.3

Trục đường bờ hồ đi Quảng Minh (đường nối đến tỉnh lộ 298b và nối đến đường

 

 

 

-

Đoạn từ Giáp đất thị trấn Bích Động đến nút giao đường tỉnh lộ 298b

          600

          400

 

-

Đoạn từ nút giao đường tỉnh lộ 298b đến nút giao đường Nếnh đi Chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- Xã Vân Hà

       1.400

          800

        500

8.4

Trục đường từ Quán Rãnh đi xã Hương Mai

 

 

 

-

Đoạn từ QL37 đến giáp đất xã Hương Mai (trục đường quán rãnh - kè bài)

       1.200

          700

 

8.5

Đường từ thôn Chàng đi xã Trung Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Chàng đến Cống đất Xuân Minh (Cầu Xuân Minh)

          300

 

 

-

Đoạn từ Cống đất Xuân Minh (Cầu Xuân Minh) đến đường rẽ vào thôn Đồng xã Trung Sơn

          300

 

 

8.6

Đường liên xã Minh Đức đi xã Thượng Lan

 

 

 

-

Đoạn qua xã Minh Đức (từ Ngã ba Ngân Đài xã Minh Đức đến giáp đất Thượng Lan)

          400

 

 

-

Đoạn qua xã Thượng Lan (hướng từ xã Minh Đức đi ngã ba Thôn Nguộn xã Thượng Lan)

          400

 

 

8.7

Đường liên xã Vân Hà đi xã Tiên Sơn

          600

          400

 

9

Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn

 

 

 

9.1

Xã Hương Mai

 

 

 

-

Trục từ thôn Chàng đi phố Hoa

 

 

 

+

Đoạn từ Thôn Chàng đến đường rẽ vào thôn Việt Hòa (nay là thôn Xuân Hòa)

          300

 

 

+

Đoạn từ đường rẽ vào Việt Hòa (nay là thôn Xuân Hòa) đến Cống Nội (thôn Xuân Hòa)

          300

 

 

-

Trục đường Quán Rãnh đi Dốc ông Bông- Kè bà Lạng

          300

 

 

-

Khu dân cư Thôn Tam Hợp

          600

 

 

-

Khu dân cư Thôn Mai Hạ

          300

 

 

-

Khu dân cư Xuân Minh (đồng trên)

          400

 

 

-

Khu dân cư Khu Năm Tấn - Thôn Xuân Hòa

          300

 

 

-

Khu dân cư Thôn Xuân Lạn

       1.000

 

 

-

Khu dân cư Thôn Đống Mối

          800

 

 

-

Khu dân cư Xứ đồng 3 sào - Thôn Mai Thượng

          500

 

 

-

Khu dân cư Khu Kiến Trúc 1 - thôn Xuân Hòa

          400

 

 

-

Khu dân cư Khu Kho Mới - Thôn Xuân Hòa

          400

 

 

-

Khu dân cư Xứ đồng Mỏ Quang (thôn Xuân Lạn)

          600

 

 

9.2

Xã Thượng Lan

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 thôn Thượng đến Cầu Vân Yên

          600

          400

 

-

Đoạn từ trường Tiểu học Hà Thượng đến ngã tư thôn Kim Sơn

          400

 

 

-

Khu dân cư Thôn Thượng

          500

 

 

-

Khu Dân cư Thôn Hà Thượng

          300

 

 

9.3

Xã Minh Đức

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Treo đến khu đất Đồng Tó

          800

 

 

-

Đoạn từ cầu treo đến địa phận xã Nghĩa Trung

          600

 

 

-

Đường Kẹm Lai (Từ ngã ba thôn Kẹm đến thôn Lai xã Nghĩa Trung)

          600

 

 

-

KDC Thôn Thiết Nham - Minh Đức

          300

 

 

-

KDC Thôn Kè - Minh Đức

          600

 

 

9.4

Xã Vân Trung

 

 

 

-

Đoạn từ đường gom Quốc lộ 1 đến nghĩa trang liệt sỹ xã Vân Trung

          900

          500

 

-

Đoạn từ Nghĩa trang Liệt sỹ xã Vân Trung đến gốc Đa thôn Trúc Tay

          600

 

 

-

Đoạn từ UBND xã đi thôn Trung Đồng

          600

 

 

-

Đường gom Quốc lộ 1A

       4.500

       2.700

     1.600

9.5

Xã Vân Hà

 

 

 

-

Đoạn từ Trạm y tế xã dọc bờ hồ đến cây đa Cầu Đồn

          900

          500

 

9.6

Xã Hồng Thái

 

 

 

-

Đường kết nối tỉnh lộ 295B và Khu công nghiệp Đình Trám

       2.100

       1.300

        800

-

Khu dân cư Thành Nhà Mạc - Thôn Như Thiết (phía bắc giáp thị trấn Bích Động)

       1.100

 

 

-

Khu dân cư Thành Nhà Mạc - Thôn Hùng Lãm 3 (phía bắc giáp thị trấn Bích Động)

       1.100

 

 

-

Khu dân cư Đồng Hè - Đức Liễn

       1.300

 

 

-

KDC cư mới Đồng Hòn, sau Rặng, sân bóng cũ thôn Đức Liễn

       1.300

 

 

-

Khu dâu cư số 6, đường 295B, xã Hồng Thái

 

 

 

+

Các lô đất tiếp giáp đường gom, liền kề Tỉnh lộ 295B

       4.800

 

 

+

Các lô đất còn lại

       3.000

 

 

9.7

Xã Quang Châu

 

 

 

-

Đường gom QL1

       4.500

       2.700

     1.600

-

Khu dân cư Dịch vụ Quang Châu (theo quy hoạch, không phân biệt vị trí)

       2.400

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 thôn Tam Tầng đi cống chui thôn Núi Hiểu

       3.000

       1.800

     1.100

-

Đoạn từ khu Vai Cây thôn Quang Biểu đến ngã tư đầu thôn Quang Biểu

       2.400

       1.400

        800

-

Khu dân cư Đồng Ba Góc thôn Núi Hiểu

       3.000

       1.800

     1.100

-

Khu dân cư Đạo Ngạn 1, Đạo Ngạn 2

       2.700

 

 

-

Khu dân cư Đông Tiến

          600

 

 

-

Khu dân cư thôn Tam Tầng

       1.400

 

 

-

Khu dân cư Ao Ngõ Rông - Quang Biểu

          900

 

 

-

Khu dân cư Thôn Quang Biểu (Trạm điện)

       1.400

 

 

-

Khu dân cư Thôn Nam Ngạn (Ao ông Bẩy)

       2.400

       1.400

 

 

Khu dân cư Thôn Nam Ngạn (Ao ông Đảm)

       2.400

       1.400

 

-

Khu dân cư Thôn Núi Hiểu (đồng trước cửa và khu giáp nhà văn hóa

       2.400

       1.400

        800

-

Khu dân cư bờ chợ Đạo Ngạn 2

       2.400

       1.400

 

-

Khu dân cư Bắc Quang Châu

       3.000

       1.800

 

-

Khu dân cư Đồng Vân Quang Châu

       3.000

       1.800

 

9.8

Xã Tăng Tiến

 

 

 

-

Khu dân cư dịch vụ văn hóa thể thao xã Tăng Tiến (theo quy hoạch)

 

 

 

+

Trục đường chính từ nút giao Quốc lộ 1A (cây xăng) đến ngã ba trung tâm xã (đoạn nhà ông Bắc Cảnh), không phân biệt vị trí

       3.600

 

 

+

Đoạn còn lại (không phân biệt vị trí)

       2.400

 

 

-

Đường chính khu dân cư mới Phúc Long không phân biệt vị trí

       2.900

 

 

-

Đoạn đường gom Quốc lộ 1A đến Công ty giấy Bạc Hà

       1.100

          700

        400

-

Đường chính khu dân cư thôn Chùa (bờ Quân) không phân biệt vị trí

       1.500

 

 

-

Khu dân cư thôn Bẩy

       1.600

       1.000

 

-

Khu dân cư mới Thượng phúc

       3.600

       2.200

 

-

Khu dân cư dịch vụ Đại phúc

       3.600

       2.200

 

9.9

Xã Quảng Minh

 

 

 

-

Khu dân cư Thôn Khả Lý Thượng

       1.500

 

 

-

Khu dân cư Thôn Kẻ không phân biệt vị trí

       1.200

 

 

-

Khu dân cư Thôn Đông Long

       2.100

 

 

-

Khu dân cư Thôn Đình Cả không phân biệt vị trí

       1.200

 

 

9.10

Xã Ninh Sơn

 

 

 

-

Khu dân cư Phúc Ninh (Cầu Cái mới)

       1.100

 

 

-

Khu dân cư Cao Lôi

          900

 

 

-

Khu dân cư Thôn Ninh Động

          800

 

 

-

Khu dân cư thôn Cổng Hậu - Hữu Nghi

          600

 

 

-

Khu dân cư Cửa Xẻ - Hữu Nghi

          600

 

 

-

Khu dân cư Thôn Giá Sơn

          800

 

 

-

Khu dân cư Nội Ninh (xứ đồng Dộc Liễu)

          900

 

 

-

Khu dân cư Nội Ninh (khu vực trường Mầm non Trung tâm

       1.800

 

 

9.11

Xã Trung Sơn

 

 

 

-

Đường từ Quốc lộ 37 đi chùa Bổ Đà: Đoạn từ QL37 (xã Tự Lạn) đến dốc Tân Sơn (Xã Trung Sơn)

       1.200

          700

        400

-

Khu dân cư Thôn Quả

          600

 

 

-

Khu dân cư Thôn Dĩnh Sơn

          800

 

 

-

Khu dân cư Thôn Tân Sơn

          900

 

 

9.12

Xã Tự Lạn

 

 

 

-

Khu dân cư thôn Rãnh

       1.200

          700

 

-

Khu dân cư Lửa Hồng thôn Râm

       1.300

 

 

-

Khu dân cư Ven Nhà thôn Râm

       1.200

 

 

-

Khu dân cư thôn Râm (xứ đồng Vườn Thang, Mả Ngà)

       1.200

 

 

-

Đường rẽ vào thôn Nguộn, đoạn từ Quốc lộ 37 đến Kênh Cấp III không phân biệt vị trí

       1.200

 

 

9.13

Xã Việt Tiến

 

 

 

-

Khu dân cư Thôn 3

          500

 

 

-

Khu dân cư Thôn kép (các lô không xác định theo đường quốc lộ 37; vị trí KDC thôn 6 trước đây)

          700

 

 

-

Khu dân cư thôn Chàng (vị trí KDC thôn 4 trước đây)

       1.300

          800

 

-

Khu dân cư thôn Núi

       1.700

 

 

9.14

Khu đô thị Đình Trám- Sen Hồ

 

 

 

-

Các lô tiếp giáp đường gom, liền kề Quốc lộ 37 hoặc liền kề tỉnh lộ 295 b

       5.100

 

 

-

Các lô tiếp giáp trục đường chính rộng 32m đi từ phía QL37 hoặc từ phía Tỉnh lộ 295B vào khu đô thị

       3.600

 

 

-

Các dãy chia lô còn lại trong khu đô thị, đi từ phía QL37 hoặc từ phía Tỉnh lộ 295B vào Khu đô thị

       3.000

 

 

-

Đất ở biệt thự

       3.000

 

 

9.15

Đường vành đai thị trấn Bích Động kết nối Tỉnh lộ 295B và 298

 

 

 

-

Đoạn qua thị trấn Bích Động

       2.100

       1.300

        800

-

Đoạn qua xã Hồng Thái

       1.800

       1.100

        700

9.16

Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến chính)

 

 

 

-

Địa phận thị trấn Nếnh

       2.100

       1.300

        800

-

Địa Phận xã Quảng Minh

       1.200

          700

        400

-

Địa Phận xã Ninh Sơn

       1.500

          900

        500

-

Địa phận xã Tiên Sơn

          900

          500

        300

-

Địa Phận xã Trung Sơn

          900

          500

        300

9.17

Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến Nhánh)

 

 

 

-

Địa phận xã Việt Tiến

       1.200

          700

        400

-

Địa Phận xã Hương Mai

          900

          500

        300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

1.500

1.300

1.200

1.100

1.000

950

2.

Xã nhóm B

1.350

1.170

1.080

990

900

860

3.

Xã nhóm C

1.220

1.050

970

890

810

770

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

600

520

480

440

400

380

2.

Xã nhóm B

540

470

430

400

360

340

3.

Xã nhóm C

490

420

390

360

320

310

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 10: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

450

390

360

330

300

290

2.

Xã nhóm B

410

350

320

300

270

260

3.

Xã nhóm C

370

320

290

270

240

230

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân loại nhóm xã như sau: 

- Xã trung du :

 + Xã nhóm A: Hồng Thái, Quảng Minh, Quang Châu, Vân Trung, Tăng Tiến.

 + Xã nhóm B: Tự Lạn, Việt Tiến,

 

 

 

 

 + Xã nhóm C: Ninh Sơn, Hương Mai, Vân Hà, Minh Đức, Nghĩa Trung, Trung Sơn, Tiên Sơn, Thượng Lan. 

 

 

4. HUYỆN YÊN THẾ

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở  TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

TT PHỒN XƯƠNG

 

 

 

1

Quốc lộ 17

 

 

 

1.1

 Đoạn qua TDP Đề Nắm

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến đường vào trường mầm non

14.000

8.400

5.000

-

Đoạn từ đường rẽ vào trường mầm non đến giáp xã Tam Hiệp

12.000

7.200

4.300

1.2

Đoạn qua TDP Hoàng Hoa Thám

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến đến hết Ngân hàng NN & PTNT

14.000

8.400

5.000

-

Đoạn từ hết Ngân hàng NN & PTNT đến hết nhà ông Viên

12.000

7.200

4.300

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Viên đến hết Bưu Điện huyện Yên Thế

10.000

6.000

3.600

-

Đoạn từ hết Bưu Điện huyện Yên Thế đến cống Cầu Gồ

9.000

5.400

3.200

-

Đoạn từ tiếp giáp cống Cầu Gồ đến hết trường THCS Phồn Xương cũ

8.500

5.100

3.100

-

Đoạn từ  trường THCS Phồn Xương cũ đến hết Công ty may

8.000

4.800

2.900

-

Các đoạn còn lại

6.000

3.600

2.200

2

Tỉnh lộ 292

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng chợ (nhà ông Nam)

17.000

10.200

6.100

-

Đoạn từ giáp cổng chợ (nhà ông Nam) đến hết đất NH Chính sách

15.000

9.000

5.400

-

Đoạn từ hết đất Ngân hàng Chính sách đến hết TDP Cả Trọng

14.000

8.400

5.000

-

Đoạn tiếp giáp TDP Cả Trọng đến hết đất nhà ông Đoàn

10.000

6.000

3.600

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Đoàn đến giáp xã Đồng Lạc

7.000

4.200

2.500

3

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Phồn Xương

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến Cổng UBND huyện

10.000

6.000

3.600

-

Đoạn từ QL 17 (nhà bà Lương) đến ngã 4 Tam Hiệp đi Đồng Vương

5.500

3.300

2.000

-

Đoạn từ Kiểm lâm đến hết nhà bà Hằng Tuấn

4.500

2.700

1.600

 

Đoạn từ nhà bà Hằng Tuấn đi suối đá Tân Hiệp

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ cổng trường Trung cấp nghề QL17 đi qua trường mầm non thị trấn Phồn Xương đến giáp QL17

7.000

4.200

2.500

-

Đoạn đường vòng tránh cổng UBND Huyện đến ngã 4 Tam Hiệp đi Đồng Vương

7.000

4.200

2.500

-

Đường tránh hội từ QL 17 đi TL 292

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ hồ Chung đi đường cống suối đá

5.000

3.000

1.800

-

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Phồn Xương (thuộc TT Cầu Gồ cũ)

2.500

1.500

900

-

Các vị trí còn lại trong các TDP (trước đây là các thôn, bản thuộc xã Phồn Xương) thuộc TT Phồn Xương

1.300

800

500

-

Đoạn từ Quốc lộ 17 (toàn án huyện) đến ngã 4 Tam Hiệp đi Đồng Vương

8.000

4.800

2.900

-

Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 292 đến Nhà văn hóa phố Cả Trọng, thị trấn Phồn Xương

10.000

6.000

3.600

-

Đoạn từ TL 292 đi trường PTTH Yên Thế

10.000

6.000

3.600

-

Đoạn từ TL 292 đến hết đất TT Phồn Xương (đường đi Cây Xăng xã Đồng Tâm)

7.000

4.200

2.500

-

Đoạn Tiếp giáp Quốc lộ 17 đi Nhà văn hóa TDP Chẽ, thị trấn Phồn Xương (khoảng cách 300 m)

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ quốc lộ 17 (gốc phống) đi xã Tân Hiệp

3.500

2.100

1.300

-

 Đoạn từ giáp thôn Trại Cọ xã Tam Hiệp đến hồ Đồng Nhân

2.500

1.500

900

-

Đoạn từ hồ Đồng Nhân đến giáp thôn Đề Thám, xã Đồng Tâm

2.000

1.200

700

-

Đoạn tiếp giáp TL 292 đến tiếp giáp đường rẽ vào nhà ông Tuyên

4000

2.400

1.400

-

Đoạn từ đường rẽ nhà ông Tuyên đến nhà bà Mão

2.500

1.500

900

-

Đoạn từ hết đất nhà bà Mão đến nhà văn hóa thôn Đồng Nhân

2.000

1.200

700

4

Khu dân cư mới thị trấn cầu Gồ

 

 

 

4.1

Các lô bám trục đường 9m

 

 

 

-

Các lô 01 mặt tiền

10.000

 

 

-

Các lô 02 mặt tiền

12.000

 

 

4.2

Các lô bám trục đường 7m

 

 

 

-

Các lô 01 mặt tiền

7.000

 

 

-

Các lô 02 mặt tiền

8.000

 

 

4.3

Các lô bám trục đường 7m (các lô đất thuộc phân lô từ LK18 đến LK24)

 

 

 

-

Các lô 01 mặt tiền

6.000

 

 

-

Các lô 02 mặt tiền

7.000

 

 

5

Khu dân cư số 1, thuộc KDC trung tâm xã Phồn Xương

 

 

 

+

Mặt cắt 3-3 (đường nội bộ)

6.500

 

 

+

Mặt cắt 3B - 3B (dọc QL17)

10.000

 

 

+

Mặt cắt 1 -1 (trục chính đô thị)

7.700

 

 

6

Khu liên hợp thể thao huyện

 

 

 

-

Các lô thuộc LK2, LK3, LK4, LK12

13.000

 

 

-

Các lô thuộc LK5, LK11, LK13, BT1

11.000

 

 

-

Các lô thuộc LK6, LK7, LK8, LK9, LK10, BT2

9.000

 

 

II

TT BỐ HẠ

 

 

 

1

Tỉnh lộ  292  (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cửa hàng Dược

13.000

7.800

4.700

-

Đoạn từ hết Cửa hàng Dược đến đê Vòng Huyện

10.000

6.000

3.600

-

Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp nhà hàng Tùng Hương

9.000

5.400

3.200

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến chợ Chiều (cũ)

13.000

7.800

4.700

-

Đoạn từ giáp chợ chiều đến hết trường THPT Bố Hạ

12.000

7.200

4.300

-

Đoạn từ giáp trường THPT Bố Hạ đến phòng khám đa khoa

8.500

5.100

3.100

-

Từ phòng khám đa khoa đến đầu cầu Sỏi

6.500

3.900

2.300

-

Đoạn từ nhà hàng Tùng Hương đến cầu Bố Hạ

5.000

3.000

1.800

2

Tỉnh lộ 242

 

 

 

-

Từ ngã tư trung tâm đến tỉnh lộ 292-242

13.500

8.100

4.900

-

Đoạn từ đường nối tỉnh lộ 292-242 đến ngã ba Phương Đông

11.000

6.600

4.000

-

Đoạn từ Ngã ba Phương Đông đến giáp xã Hương Vĩ

6.000

3.600

2.200

3

Đường 268 (Từ TT Bố Hạ đi Mỏ Trạng)

 

 

 

-

Đường goòng cũ đến hết cổng chợ Bố Hạ cũ

7.000

4.200

2.500

-

Đoạn từ hết cổng chợ Bố Hạ cũ đến đường rẽ Tân An đi Đồng Quán

5.000

3.000

1.800

-

Các đoạn còn lại

3.500

2.100

1.300

4

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Bố Hạ

 

 

 

4.1

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào Trường Mầm non

9.500

5.700

3.400

-

Đoạn từ giáp đường vào trường Nầm non đến ngã ba Khánh Lộc

7.000

4.200

2.500

-

Đoạn từ ngã ba Khánh Lộc đến ngã tư giao với đường đê Vòng tránh

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ nhà VH phố Thống Nhất đi chợ chiều đến đường goòng cũ

7.000

4.200

2.500

4.2

Đoạn TL 292 (cửa hàng Dược cũ) đến hết sân vận động

5.000

3.000

1.800

4.3

Đoạn từ ngã tư tỉnh lộ 242( hết Nhà Ông Tước) đến sân vận động TT Bố Hạ

8.000

4.800

2.900

4.4

Đoạn nối TL 292 đến TL 242 (đi vòng qua chợ mới)

12.000

7.200

4.300

4.5

Các đoạn đường còn lại khu vực dân cư TT Bố Hạ

2.800

1.700

1.000

4.6

Đoạn từ Ngã ba Phương Đông đến đường rẽ vào Đồng Nảo

5.000

3.000

1.800

4.7

Đoạn từ giáp đường rẽ Đồng Nảo đến đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn

4.200

2.500

1.500

4.8

Các vị trí còn lại trong các TDP (trước đây là các thôn, bản thuộc xã Bố Hạ) thuộc TT Bố Hạ

1.200

700

400

4.9

Từ Ba Gốc đi Đồng Quán đến đường TL 292 (đi qua nhà hàng 88)

5.000

3.000

1.800

5.0

Đoạn từ ba gốc đến hết cầu ông Bang

5.000

3.000

1.800

5

Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ

 

 

 

5.1

Đất biệt thự bám lòng đường 7m, vỉa hè 4,5m/bên thuộc phân lô BT1 (mật độ xây dựng 50%)

3.500

 

 

5.2

Các phân lô còn lại khu vực bên trong gần làng, nghĩa trang gồm các phân lô N10, N11, N12 và một mặt phân lô N05

4.000

 

 

5.3

Mặt cắt ngang đường 15m (lòng đường 7m, vỉa hè 4m/bên) phân lô N05 và toàn bộ phân lô N06, N07, N08, N10

5.000

 

 

5.4

Mặt cắt ngang đường 16m (lòng đường 7m, vỉa hè 4,5m/bên) thuộc phân lô N01, N03, N16, N18, N02, N05, N07 (các phân lô thuộc làn thứ 2 của đường tỉnh lộ 292 và làn thứ hai của đường quy hoạch rộng 26,5m phía ngoài)

6.000

 

 

5.5

Mặt cắt ngang đường 26,5m đoạn phía trong tỉnh lộ (lòng đường 15m, vỉa hè 5m/bên) thuộc phân lô N04, N14

9.000

 

 

5.6

Mặt cắt đường 26,5m đoạn phía ngoài tỉnh lộ (lòng đường 15m, vỉa hè 5m/bên) thuộc phân lô N02, N04

11.000

 

 

5.7

Mặt đường Tỉnh lộ 292, đường nhựa rộng khoảng 9m, thuộc phân lô N01, N19

13.000

 

 

III

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

Đoạn qua các xã

 

 

 

1.1

Xã Tân Sỏi

 

 

 

-

Các đoạn trung tâm UBND xã Tân Sỏi đi về các phía (khoảng cách 500m)

6.000

3.600

2.200

-

Các đoạn còn lại đường 292 (Xã Tân Sỏi)

3.500

2.100

1.300

1.2

Xã Đồng Lạc

 

 

 

-

Các đoạn qua trung tâm UBND  xã Đồng Lạc, đi về các phía khoảng cách 500m)

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ hồ Cây Gạo đến đỉnh dốc Chỉ Chòe

5.000

3.000

1.800

-

Các đoạn còn lại đường 292 (xã Đồng Lạc)

3.500

2.100

1.300

2

Đường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ

 

 

 

 

Xã Đông Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã ba Phương Đông đến đường rẽ vào Đồng Nảo

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ giáp đường rẽ Đồng Nảo đến đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn (đoạn qua xã Đông Sơn)

4.200

2.500

1.500

-

Trung tâm xã Đông Sơn đi về các phía (khoảng cách 500m)

4.200

2.500

1.500

-

Các đoạn còn lại

2.500

1.500

900

3

Đường 268 (Từ TT Bố Hạ đi Mỏ Trạng)

 

 

 

 

Đoạn qua các xã

 

 

 

3.1

Xã Tam Tiến

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Mỏ Trạng đến cầu Đồng Vương

8.000

4.800

2.900

3.2

Xã Đồng Vương

 

 

 

-

Đoạn từ giáp cầu Đồng Vương đến ngã ba đi Đồng Tiến

3.800

2.300

1.400

-

 Từ ngã ba rẽ vào UBND xã Đồng Vương đi về các phía (khoảng cách 500m)

3.000

1.800

1.100

-

Từ cổng trại giam Đồng Vương đi về 2 phía 300m

2.500

1.500

900

-

Các đoạn còn lại (xã Đồng Vương)

1.800

1.100

700

3.3

Xã Đồng Kỳ

 

 

 

-

 Từ UBND xã Đồng Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m)

3.500

2.100

1.300

-

Các đoạn còn lại (xã Đồng Kỳ)

2.500

1.500

900

3.4

Xã Hồng Kỳ

 

 

 

-

 Từ UBND xã Hồng Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m)

3.500

2.100

1.300

-

Các đoạn còn lại (xã Hồng Kỳ)

2.500

1.500

900

3.5

Xã Hương Vĩ

 

 

 

-

Đoạn từ giáp TT Bố Hạ đến xã Đồng Kỳ

2.500

1.500

900

4

Quốc lộ 17

 

 

 

4.1

Xã Tam Hiệp

 

 

 

-

Đoạn từ Kiểm Lâm đến hết đất UBND xã

8.500

5.100

3.100

-

Các đoạn còn lại (Tam Hiệp)

5.000

3.000

1.800

4.2

Xã Xuân Lương

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba đi Xuân Lung đi về các phía 300m

7.500

4.500

2.700

-

Các đoạn còn lại (xã Xuân Lương)

4.500

2.700

1.600

4.3

Xã Tam Tiến

 

 

 

-

Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến đi về các phía (khoảng cách 500 m)

7.000

4.200

2.500

-

Các đoạn còn lại (Tam Tiến)

4.000

2.400

1.400

4.5

Xã Tân Hiệp

 

 

 

-

Các đoạn còn lại

6.000

3.600

2.200

5

Tỉnh lộ 242

 

 

 

-

Từ giáp TT Bố Hạ đến cây xăng Hương Vĩ

4.000

2.400

1.400

-

Từ cây xăng Hương Vĩ đến giáp xã Đồng Hưu

4.500

2.700

1.600

-

Khu vực Cổng Châu xã Đồng Hưu đi về các phía (khoảng cách 500m)

4.500

2.700

1.600

-

Các đoạn còn lại (xã Đồng Hưu)

2.500

1.500

900

6

Tỉnh lộ 294

 

 

 

6.1

Xã Tân Sỏi

 

 

 

-

Khu vực ngã ba Tân Sỏi đi Nhã Nam đi về các phía (khoảng cách 500m)

6.000

3.600

2.200

-

Các đoạn còn lại

4.000

2.400

1.400

-

Điểm dân cư xã Tân Sỏi (không áp dụng với đất giáp Tỉnh lộ)

3.500

2.100

1.300

7

Đường từ TL292 qua xã Đồng Tâm đến đường 268

 

 

 

7.1

Xã Đồng Tâm

 

 

 

-

Đoạn từ TL 292 đến ngã ba (Cây xăng) xã Đồng Tâm

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ Cây Xăng đến hết đất nhà ông Hòa

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Hòa đến ngã ba cửa nhà ông Hứa Hinh

2.500

1.500

900

7.2

Xã Hồng Kỳ

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Hứa Hinh đến hết đất nhà ông Việt

2.500

1.500

900

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Việt đến hết đất nhà ông Tuyển

2.500

1.500

900

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyển đến giáp đường 268

3.300

2.000

1.200

8

Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m)

 

 

 

8.1

Xã Canh Nậu

 

 

 

-

Từ cây xăng Canh Nậu đến ngã ba ông Trần Ngọc Ín

3.000

1.800

1.100

-

Các đoạn còn lại (xã Canh Nậu)

2.200

1.300

800

8.2

Xã Đồng Tiến

 

 

 

-

Từ suối dùng đến trường mầm non Đồng Tiến

2.300

1.400

800

-

Từ trường mầm non đến Thiện Kỵ  (Lạng Sơn)

1.500

900

500

-

Đoạn từ tiếp giáp đường 268 đi Đồng Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m)

3.000

1.800

1.100

8.3

Xã Tiến Thắng

 

 

 

-

Đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tiến Thắng đi về các phía (khoảng cách 500m)

2.500

1.500

900

-

Từ Ngã ba Tiến Thịnh đi về các phía (khoảng cách 500m)

2.500

1.500

900

8.4

Xã An Thượng

 

 

 

-

Đường huyện lộ thuộc trung tâm xã An Thượng đi về các phía (khoảng cách 500m)

2.500

1.500

900

-

Từ giáp xã Nhã Nam đến ngã ba Châu Phê

2.200

1.300

800

-

Từ Ngã ba cầu Châu Phê An Thượng khoảng cách 500m về phía UBND xã và về phía đi Tiến Thắng

2.200

1.300

800

8.5

Xã Tân Hiệp

 

 

 

-

Đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m)

2.000

1.200

700

-

Từ Ngã ba thôn Chùa Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m)

2.500

1.500

900

-

Quốc lộ 17 đoạn cổng xây đến hết nhà ông bà Thành Hải

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ cách ngã ba 500m ra suối đá

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ cách ngã ba 500m giáp xã Tiến Thắng

1.800

1.100

700

8.6

Xã Đông Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện xã đi về các phía 500m

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ cổng ông Thành đi trường CĐ Lâm nghiệp Đông Bắc

2.000

1.200

700

8.7

Xã Đồng Hưu

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện xã đi về các phía 500m

2.500

1.500

900

8.8

Xã Tam Hiệp

 

 

 

-

Đoạn từ QL 17 đến hết nhà ông Tám Vinh và ông Hoàng Cai Phương

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ QL 17 (tòa án huyện) đến ngã tư đường Cầu Gồ - Đồng Vương

8.000

4.800

2.900

8.9

Đoạn tiếp giáp TT Phồn Xương đến tiếp giáp đường 268 (đi Trại Tù Đồng Vương) (qua các xã: TT Phồn Xương, Đồng Tâm, Đồng Vương, Tam Hiệp)

2.000

1.200

700

8.10

Xã Tam Tiến

 

 

 

-

Đoạn ngã tư khu dân cư bản Quỳnh Lâu khoảng cách 500m đi về các phía

2.500

1.500

900

 

Đoạn từ ngã ba Diễn đến giáp xã Canh Nậu

2.000

1.200

700

8.11

Xã Xuân Lương

 

 

 

-

Đoạn Quốc lộ 17 đi Xuân Lung, xã Xuân Lương đến UBND mới bên phải đường

7.000

4.200

2.500

-

Từ trụ sở UBND mới đến cây Lim

2.500

1.500

900

-

Từ cây Lim đến đường rẽ vào bản ven

3.000

1.800

1.100

-

Từ đường rẽ vào bản ven đến Thác Ngà

1.500

900

500

9

Đường cầu ông Bang

 

 

 

-

Đoạn từ giáp cầu ông Bang đến hết đất hội trường thôn Trại Chuối 2

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ hết đất hội trường thôn Trại Chuối 1 đến hết đất hội trường thôn Trại Quân

2.700

1.600

1.000

-

Đoạn từ hết đất hội trường thôn Trại Quân đến giáp đường  268

3.000

1.800

1.100

10

Đường liên xã Đồng Kỳ - Đồng Hưu

 

 

 

-

Đoạn từ đường TL268 đến hết đất xã Đồng Kỳ

1.300

800

500

-

Đoạn từ giáp xã Đồng Kỳ đến cách UBND xã Đồng Hưu 500m

1.300

800

500

-

Đoạn từ UBND xã Đồng Hưu bán kính 500m đi về hai phía

2.000

1.200

700

11

KDC TT xã Xuân Lương

 

 

 

 

Lô bám mặt đường từ QL17 đến Trụ sở UBND xã

7.000

 

 

 

Lô bám mặt đường BT 6m - 1 mặt tiền

4.000

 

 

 

Lô bám mặt đường BT 6m - 2 mặt tiền

4.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính : 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

TT PHỒN XƯƠNG

 

 

 

1

Quốc lộ 17

 

 

 

1.1

 Đoạn qua TDP Đề Nắm

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến đường vào trường mầm non

5.600

3.400

2.000

-

Đoạn từ đường rẽ vào trường mầm non đến giáp xã Tam Hiệp

4.800

2.900

1.700

1.2

Đoạn qua TDP Hoàng Hoa Thám

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến đến hết Ngân hàng NN & PTNT

5.600

3.400

2.000

-

Đoạn từ hết Ngân hàng NN & PTNT đến hết nhà ông Viên

4.800

2.900

1.700

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Viên đến hết Bưu Điện huyện Yên Thế

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ hết Bưu Điện huyện Yên Thế đến cống Cầu Gồ

3.600

2.200

1.300

-

Đoạn từ tiếp giáp cống Cầu Gồ đến hết trường THCS Phồn Xương cũ

3.400

2.000

1.200

-

Đoạn từ  trường THCS Phồn Xương cũ đến hết Công ty may

3.200

1.900

1.100

-

Các đoạn còn lại

2.400

1.400

800

2

Tỉnh lộ 292

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng chợ (nhà ông Nam)

6.800

4.100

2.500

-

Đoạn từ giáp cổng chợ (nhà ông Nam) đến hết đất NH Chính sách

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ hết đất Ngân hàng Chính sách đến hết TDP Cả Trọng

5.600

3.400

2.000

-

Đoạn tiếp giáp TDP Cả Trọng đến hết đất nhà ông Đoàn

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Đoàn đến giáp xã Đồng Lạc

2.800

1.700

1.000

3

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Phồn Xương

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến Cổng UBND huyện

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ QL 17 (nhà bà Lương) đến ngã 4 Tam Hiệp đi Đồng Vương

2.200

1.300

800

-

Đoạn từ Kiểm lâm đến hết nhà bà Hằng Tuấn

1.800

1.100

700

 

Đoạn từ nhà bà Hằng Tuấn đi suối đá Tân Hiệp

1.400

800

500

-

Đoạn từ cổng trường Trung cấp nghề QL17 đi qua trường mầm non thị trấn Phồn Xương đến giáp QL17

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn đường vòng tránh cổng UBND Huyện đến ngã 4 Tam Hiệp đi Đồng Vương

2.800

1.700

1.000

-

Đường tránh hội từ QL 17 đi TL 292

1.400

800

500

-

Đoạn từ hồ Chung đi đường cống suối đá

2.000

1.200

700

-

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Phồn Xương (thuộc TT Cầu Gồ cũ)

1.000

600

400

-

Các vị trí còn lại trong các TDP (trước đây là các thôn, bản thuộc xã Phồn Xương) thuộc TT Phồn Xương

500

300

200

-

Đoạn từ Quốc lộ 17 (toàn án huyện) đến ngã 4 Tam Hiệp đi Đồng Vương

3.200

1.900

1.100

-

Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 292 đến Nhà văn hóa phố Cả Trọng, thị trấn Phồn Xương

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ TL 292 đi trường PTTH Yên Thế

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ TL 292 đến hết đất TT Phồn Xương (đường đi Cây Xăng xã Đồng Tâm)

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn Tiếp giáp Quốc lộ 17 đi Nhà văn hóa TDP Chẽ, thị trấn Phồn Xương (khoảng cách 300 m)

1.400

800

500

-

Đoạn từ quốc lộ 17 (gốc phống) đi xã Tân Hiệp

1.400

800

500

-

 Đoạn từ giáp thôn Trại Cọ xã Tam Hiệp đến hồ Đồng Nhân

1.000

600

400

-

Đoạn từ hồ Đồng Nhân đến giáp thôn Đề Thám, xã Đồng Tâm

800

500

300

-

Đoạn tiếp giáp TL 292 đến tiếp giáp đường rẽ vào nhà ông Tuyên

1.600

1.000

600

-

Đoạn từ đường rẽ nhà ông Tuyên đến nhà bà Mão

1.000

600

400

-

Đoạn từ hết đất nhà bà Mão đến nhà văn hóa thôn Đồng Nhân

800

500

300

4

Khu dân cư mới thị trấn cầu Gồ

 

 

 

4.1

Các lô bám trục đường 9m

 

 

 

-

Các lô 01 mặt tiền

4.000

 

 

-

Các lô 02 mặt tiền

4.800

 

 

4.2

Các lô bám trục đường 7m

 

 

 

-

Các lô 01 mặt tiền

2.800

 

 

-

Các lô 02 mặt tiền

3.200

 

 

4.3

Các lô bám trục đường 7m (các lô đất thuộc phân lô từ LK18 đến LK24)

 

 

 

-

Các lô 01 mặt tiền

2.400

 

 

-

Các lô 02 mặt tiền

2.800

 

 

5

Khu dân cư số 1, thuộc KDC trung tâm xã Phồn Xương

 

 

 

+

Mặt cắt 3-3 (đường nội bộ)

2.600

 

 

+

Mặt cắt 3B - 3B (dọc QL17)

4.000

 

 

+

Mặt cắt 1 -1 (trục chính đô thị)

3.100

 

 

6

Khu liên hợp thể thao huyện

 

 

 

-

Các lô thuộc LK2, LK3, LK4, LK12

5.200

 

 

-

Các lô thuộc LK5, LK11, LK13, BT1

4.400

 

 

-

Các lô thuộc LK6, LK7, LK8, LK9, LK10, BT2

3.600

 

 

II

TT BỐ HẠ

 

 

 

1

Tỉnh lộ  292  (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cửa hàng Dược

5.200

3.100

1.900

-

Đoạn từ hết Cửa hàng Dược đến đê Vòng Huyện

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp nhà hàng Tùng Hương

3.600

2.200

1.300

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến chợ Chiều (cũ)

5.200

3.100

1.900

-

Đoạn từ giáp chợ chiều đến hết trường THPT Bố Hạ

4.800

2.900

1.700

-

Đoạn từ giáp trường THPT Bố Hạ đến phòng khám đa khoa

3.400

2.000

1.200

-

Từ phòng khám đa khoa đến đầu cầu Sỏi

2.600

1.600

1.000

-

Đoạn từ nhà hàng Tùng Hương đến cầu Bố Hạ

2.000

1.200

700

2

Tỉnh lộ 242

 

 

 

-

Từ ngã tư trung tâm đến tỉnh lộ 292-242

5.400

3.200

1.900

-

Đoạn từ đường nối tỉnh lộ 292-242 đến ngã ba Phương Đông

4.400

2.600

1.600

-

Đoạn từ Ngã ba Phương Đông đến giáp xã Hương Vĩ

2.400

1.400

800

3

Đường 268 (Từ TT Bố Hạ đi Mỏ Trạng)

 

 

 

-

Đường goòng cũ đến hết cổng chợ Bố Hạ cũ

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ hết cổng chợ Bố Hạ cũ đến đường rẽ Tân An đi Đồng Quán

2.000

1.200

700

-

Các đoạn còn lại

1.400

800

500

4

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Bố Hạ

 

 

 

4.1

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào Trường Mầm non

3.800

2.300

1.400

-

Đoạn từ giáp đường vào trường Nầm non đến ngã ba Khánh Lộc

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ ngã ba Khánh Lộc đến ngã tư giao với đường đê Vòng tránh

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ nhà VH phố Thống Nhất đi chợ chiều đến đường goòng cũ

2.800

1.700

1.000

4.2

Đoạn TL 292 (cửa hàng Dược cũ) đến hết sân vận động

2.000

1.200

700

4.3

Đoạn từ ngã tư tỉnh lộ 242( hết Nhà Ông Tước) đến sân vận động TT Bố Hạ

3.200

1.900

1.100

4.4

Đoạn nối TL 292 đến TL 242 (đi vòng qua chợ mới)

4.800

2.900

1.700

4.5

Các đoạn đường còn lại khu vực dân cư TT Bố Hạ

1.100

700

400

4.6

Đoạn từ Ngã ba Phương Đông đến đường rẽ vào Đồng Nảo

2.000

1.200

700

4.7

Đoạn từ giáp đường rẽ Đồng Nảo đến đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn

1.700

1.000

600

4.8

Các vị trí còn lại trong các TDP (trước đây là các thôn, bản thuộc xã Bố Hạ) thuộc TT Bố Hạ

500

300

200

4.9

Từ Ba Gốc đi Đồng Quán đến đường TL 292 (đi qua nhà hàng 88)

2.000

1.200

700

4.10

Đoạn từ ba gốc đến hết cầu ông Bang

2.000

1.200

700

5

Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ

 

 

 

5.1

Đất biệt thự bám lòng đường 7m, vỉa hè 4,5m/bên thuộc phân lô BT1 (mật độ xây dựng 50%)

1.400

 

 

5.2

Các phân lô còn lại khu vực bên trong gần làng, nghĩa trang gồm các phân lô N10, N11, N12 và một mặt phân lô N05

1.600

 

 

5.3

Mặt cắt ngang đường 15m (lòng đường 7m, vỉa hè 4m/bên) phân lô N05 và toàn bộ phân lô N06, N07, N08, N10

2.000

 

 

5.4

Mặt cắt ngang đường 16m (lòng đường 7m, vỉa hè 4,5m/bên) thuộc phân lô N01, N03, N16, N18, N02, N05, N07 (các phân lô thuộc làn thứ 2 của đường tỉnh lộ 292 và làn thứ hai của đường quy hoạch rộng 26,5m phía ngoài)

2.400

 

 

5.5

Mặt cắt ngang đường 26,5m đoạn phía trong tỉnh lộ (lòng đường 15m, vỉa hè 5m/bên) thuộc phân lô N04, N14

3.600

 

 

5.6

Mặt cắt đường 26,5m đoạn phía ngoài tỉnh lộ (lòng đường 15m, vỉa hè 5m/bên) thuộc phân lô N02, N04

4.400

 

 

5.7

Mặt đường Tỉnh lộ 292, đường nhựa rộng khoảng 9m, thuộc phân lô N01, N19

5.200

 

 

III

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

Đoạn qua các xã

 

 

 

1.1

Xã Tân Sỏi

 

 

 

-

Các đoạn trung tâm UBND xã Tân Sỏi đi về các phía (khoảng cách 500m)

2.400

1.400

800

-

Các đoạn còn lại đường 292 (Xã Tân Sỏi)

1.400

800

500

1.2

Xã Đồng Lạc

 

 

 

-

Các đoạn qua trung tâm UBND  xã Đồng Lạc, đi về các phía khoảng cách 500m)

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ hồ Cây Gạo đến đỉnh dốc Chỉ Chòe

2.000

1.200

700

-

Các đoạn còn lại đường 292 (xã Đồng Lạc)

1.400

800

500

2

Đường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ

 

 

 

 

Xã Đông Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã ba Phương Đông đến đường rẽ vào Đồng Nảo

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ giáp đường rẽ Đồng Nảo đến đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn (đoạn qua xã Đông Sơn)

1.700

1.000

600

-

Trung tâm xã Đông Sơn đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.700

1.000

600

-

Các đoạn còn lại

1.000

600

400

3

Đường 268 (Từ TT Bố Hạ đi Mỏ Trạng)

 

 

 

 

Đoạn qua các xã

 

 

 

3.1

Xã Tam Tiến

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Mỏ Trạng đến cầu Đồng Vương

3.200

1.900

1.100

3.2

Xã Đồng Vương

 

 

 

-

Đoạn từ giáp cầu Đồng Vương đến ngã ba đi Đồng Tiến

1.500

900

500

-

 Từ ngã ba rẽ vào UBND xã Đồng Vương đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.200

700

400

-

Từ cổng trại giam Đồng Vương đi về 2 phía 300m

1.000

600

400

-

Các đoạn còn lại (xã Đồng Vương)

700

400

200

3.3

Xã Đồng Kỳ

 

 

 

-

 Từ UBND xã Đồng Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.400

800

500

-

Các đoạn còn lại (xã Đồng Kỳ)

1.000

600

400

3.4

Xã Hồng Kỳ

 

 

 

-

 Từ UBND xã Hồng Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.400

800

500

-

Các đoạn còn lại (xã Hồng Kỳ)

1.000

600

400

3.5

Xã Hương Vĩ

 

 

 

-

Đoạn từ giáp TT Bố Hạ đến xã Đồng Kỳ

1.000

600

400

4

Quốc lộ 17

 

 

 

4.1

Xã Tam Hiệp

 

 

 

-

Đoạn từ Kiểm Lâm đến hết đất UBND xã

3.400

2.000

1.200

-

Các đoạn còn lại (Tam Hiệp)

2.000

1.200

700

4.2

Xã Xuân Lương

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba đi Xuân Lung đi về các phía 300m

3.000

1.800

1.100

-

Các đoạn còn lại (xã Xuân Lương)

1.800

1.100

700

4.3

Xã Tam Tiến

 

 

 

-

Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến đi về các phía (khoảng cách 500 m)

2.800

1.700

1.000

-

Các đoạn còn lại (Tam Tiến)

1.600

1.000

600

4.5

Xã Tân Hiệp

 

 

 

-

Các đoạn còn lại

2.400

1.400

800

5

Tỉnh lộ 242

 

 

 

-

Từ giáp TT Bố Hạ đến cây xăng Hương Vĩ

1.600

1.000

600

-

Từ cây xăng Hương Vĩ đến giáp xã Đồng Hưu

1.800

1.100

700

-

Khu vực Cổng Châu xã Đồng Hưu đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.800

1.100

700

-

Các đoạn còn lại (xã Đồng Hưu)

1.000

600

400

6

Tỉnh lộ 294

 

 

 

6.1

Xã Tân Sỏi

 

 

 

-

Khu vực ngã ba Tân Sỏi đi Nhã Nam đi về các phía (khoảng cách 500m)

2.400

1.400

800

-

Các đoạn còn lại

1.600

1.000

600

-

Điểm dân cư xã Tân Sỏi (không áp dụng với đất giáp Tỉnh lộ)

1.400

800

500

7

Đường từ TL292 qua xã Đồng Tâm đến đường 268

 

 

 

7.1

Xã Đồng Tâm

 

 

 

-

Đoạn từ TL 292 đến ngã ba (Cây xăng) xã Đồng Tâm

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ Cây Xăng đến hết đất nhà ông Hòa

1.400

800

500

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Hòa đến ngã ba cửa nhà ông Hứa Hinh

1.000

600

400

7.2

Xã Hồng Kỳ

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Hứa Hinh đến hết đất nhà ông Việt

1.000

600

400

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Việt đến hết đất nhà ông Tuyển

1.000

600

400

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyển đến giáp đường 268

1.300

800

500

8

Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m)

 

 

 

8.1

Xã Canh Nậu

 

 

 

-

Từ cây xăng Canh Nậu đến ngã ba ông Trần Ngọc Ín

1.200

700

400

-

Các đoạn còn lại (xã Canh Nậu)

900

500

300

8.2

Xã Đồng Tiến

 

 

 

-

Từ suối dùng đến trường mầm non Đồng Tiến

900

500

300

-

Từ trường mầm non đến Thiện Kỵ  (Lạng Sơn)

600

400

200

-

Đoạn từ tiếp giáp đường 268 đi Đồng Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.200

700

400

8.3

Xã Tiến Thắng

 

 

 

-

Đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tiến Thắng đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.000

600

400

-

Từ Ngã ba Tiến Thịnh đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.000

600

400

8.4

Xã An Thượng

 

 

 

-

Đường huyện lộ thuộc trung tâm xã An Thượng đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.000

600

400

-

Từ giáp xã Nhã Nam đến ngã ba Châu Phê

900

500

300

-

Từ Ngã ba cầu Châu Phê An Thượng khoảng cách 500m về phía UBND xã và về phía đi Tiến Thắng

900

500

300

8.5

Xã Tân Hiệp

 

 

 

-

Đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m)

800

500

300

-

Từ Ngã ba thôn Chùa Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.000

600

400

-

Quốc lộ 17 đoạn cổng xây đến hết nhà ông bà Thành Hải

1.200

700

400

-

Đoạn từ cách ngã ba 500m ra suối đá

700

400

200

-

Đoạn từ cách ngã ba 500m giáp xã Tiến Thắng

700

400

200

8.6

Xã Đông Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện xã đi về các phía 500m

1.400

800

500

-

Đoạn từ cổng ông Thành đi trường CĐ Lâm nghiệp Đông Bắc

800

500

300

8.7

Xã Đồng Hưu

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện xã đi về các phía 500m

1.000

600

400

8.8

Xã Tam Hiệp

 

 

 

-

Đoạn từ QL 17 đến hết nhà ông Tám Vinh và ông Hoàng Cai Phương

1.400

800

500

-

Đoạn từ QL 17 (tòa án huyện) đến ngã tư đường Cầu Gồ - Đồng Vương

3.200

1.900

1.100

8.9

Đoạn tiếp giáp TT Phồn Xương đến tiếp giáp đường 268 (đi Trại Tù Đồng Vương) (qua các xã: TT Phồn Xương, Đồng Tâm, Đồng Vương, Tam Hiệp)

800

500

300

8.10

Xã Tam Tiến

 

 

 

-

Đoạn ngã tư khu dân cư bản Quỳnh Lâu khoảng cách 500m đi về các phía

1.000

600

400

 

Đoạn từ ngã ba Diễn đến giáp xã Canh Nậu

800

500

300

8.11

Xã Xuân Lương

 

 

 

-

Đoạn Quốc lộ 17 đi Xuân Lung, xã Xuân Lương đến UBND mới bên phải đường

2.800

1.700

1.000

-

Từ trụ sở UBND mới đến cây Lim

1.000

600

400

-

Từ cây Lim đến đường rẽ vào bản ven

1.200

700

400

-

Từ đường rẽ vào bản ven đến Thác Ngà

600

400

200

9

Đường cầu ông Bang

 

 

 

-

Đoạn từ giáp cầu ông Bang đến hết đất hội trường thôn Trại Chuối 2

1.400

800

500

-

Đoạn từ hết đất hội trường thôn Trại Chuối 1 đến hết đất hội trường thôn Trại Quân

1.100

700

400

-

Đoạn từ hết đất hội trường thôn Trại Quân đến giáp đường  268

1.200

700

400

10

Đường liên xã Đồng Kỳ - Đồng Hưu

 

 

 

-

Đoạn từ đường TL268 đến hết đất xã Đồng Kỳ

500

300

200

-

Đoạn từ giáp xã Đồng Kỳ đến cách UBND xã Đồng Hưu 500m

500

300

200

-

Đoạn từ UBND xã Đồng Hưu bán kính 500m đi về hai phía

800

500

300

11

KDC TT xã Xuân Lương

 

 

 

 

Lô bám mặt đường từ QL17 đến Trụ sở UBND xã

2.800

 

 

 

Lô bám mặt đường BT 6m - 1 mặt tiền

1.600

 

 

 

Lô bám mặt đường BT 6m - 2 mặt tiền

1.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

TT PHỒN XƯƠNG

 

 

 

1

Quốc lộ 17

 

 

 

1.1

 Đoạn qua TDP Đề Nắm

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến đường vào trường mầm non

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ đường rẽ vào trường mầm non đến giáp xã Tam Hiệp

3.000

1.800

1.100

1.2

Đoạn qua TDP Hoàng Hoa Thám

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến đến hết Ngân hàng NN & PTNT

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ hết Ngân hàng NN & PTNT đến hết nhà ông Viên

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Viên đến hết Bưu Điện huyện Yên Thế

2.500

1.500

900

-

Đoạn từ hết Bưu Điện huyện Yên Thế đến cống Cầu Gồ

2.300

1.400

800

-

Đoạn từ tiếp giáp cống Cầu Gồ đến hết trường THCS Phồn Xương cũ

2.100

1.300

800

-

Đoạn từ  trường THCS Phồn Xương cũ đến hết Công ty may

2.000

1.200

700

-

Các đoạn còn lại

1.500

900

500

2

Tỉnh lộ 292

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng chợ (nhà ông Nam)

4.300

2.600

1.600

-

Đoạn từ giáp cổng chợ (nhà ông Nam) đến hết đất NH Chính sách

3.800

2.300

1.400

-

Đoạn từ hết đất Ngân hàng Chính sách đến hết TDP Cả Trọng

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn tiếp giáp TDP Cả Trọng đến hết đất nhà ông Đoàn

2.500

1.500

900

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Đoàn đến giáp xã Đồng Lạc

1.800

1.100

700

3

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Phồn Xương

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến Cổng UBND huyện

2.500

1.500

900

-

Đoạn từ QL 17 (nhà bà Lương) đến ngã 4 Tam Hiệp đi Đồng Vương

1.400

800

500

-

Đoạn từ Kiểm lâm đến hết nhà bà Hằng Tuấn

1.100

700

400

 

Đoạn từ nhà bà Hằng Tuấn đi suối đá Tân Hiệp

900

500

300

-

Đoạn từ cổng trường Trung cấp nghề QL17 đi qua trường mầm non thị trấn Phồn Xương đến giáp QL17

1.800

1.100

700

-

Đoạn đường vòng tránh cổng UBND Huyện đến ngã 4 Tam Hiệp đi Đồng Vương

1.800

1.100

700

-

Đường tránh hội từ QL 17 đi TL 292

900

500

300

-

Đoạn từ hồ Chung đi đường cống suối đá

1.300

800

500

-

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Phồn Xương (thuộc TT Cầu Gồ cũ)

600

400

200

-

Các vị trí còn lại trong các TDP (trước đây là các thôn, bản thuộc xã Phồn Xương) thuộc TT Phồn Xương

300

200

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 17 (toàn án huyện) đến ngã 4 Tam Hiệp đi Đồng Vương

2.000

1.200

700

-

Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 292 đến Nhà văn hóa phố Cả Trọng, thị trấn Phồn Xương

2.500

1.500

900

-

Đoạn từ TL 292 đi trường PTTH Yên Thế

2.500

1.500

900

-

Đoạn từ TL 292 đến hết đất TT Phồn Xương (đường đi Cây Xăng xã Đồng Tâm)

1.800

1.100

700

-

Đoạn Tiếp giáp Quốc lộ 17 đi Nhà văn hóa TDP Chẽ, thị trấn Phồn Xương (khoảng cách 300 m)

900

500

300

-

Đoạn từ quốc lộ 17 (gốc phống) đi xã Tân Hiệp

900

500

300

-

 Đoạn từ giáp thôn Trại Cọ xã Tam Hiệp đến hồ Đồng Nhân

600

400

200

-

Đoạn từ hồ Đồng Nhân đến giáp thôn Đề Thám, xã Đồng Tâm

500

300

200

-

Đoạn tiếp giáp TL 292 đến tiếp giáp đường rẽ vào nhà ông Tuyên

1.000

600

400

-

Đoạn từ đường rẽ nhà ông Tuyên đến nhà bà Mão

600

400

200

-

Đoạn từ hết đất nhà bà Mão đến nhà văn hóa thôn Đồng Nhân

500

300

200

4

Khu dân cư mới thị trấn cầu Gồ

 

 

 

4.1

Các lô bám trục đường 9m

 

 

 

-

Các lô 01 mặt tiền

2.500

1.500

900

-

Các lô 02 mặt tiền

3.000

1.800

1.100

4.2

Các lô bám trục đường 7m

 

 

 

-

Các lô 01 mặt tiền

1.800

1.100

700

-

Các lô 02 mặt tiền

2.000

1.200

700

4.3

Các lô bám trục đường 7m (các lô đất thuộc phân lô từ LK18 đến LK24)

 

 

 

-

Các lô 01 mặt tiền

1.500

900

500

-

Các lô 02 mặt tiền

1.800

1.100

700

5

Khu dân cư số 1, thuộc KDC trung tâm xã Phồn Xương

 

 

 

+

Mặt cắt 3-3 (đường nội bộ)

1.600

1.000

600

+

Mặt cắt 3B - 3B (dọc QL17)

2.500

1.500

900

+

Mặt cắt 1 -1 (trục chính đô thị)

1.900

1.100

700

6

Khu liên hợp thể thao huyện

 

 

 

-

Các lô thuộc LK2, LK3, LK4, LK12

3.250

 

 

-

Các lô thuộc LK5, LK11, LK13, BT1

2.750

 

 

-

Các lô thuộc LK6, LK7, LK8, LK9, LK10, BT2

2.250

 

 

II

TT BỐ HẠ

 

 

 

1

Tỉnh lộ  292  (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cửa hàng Dược

3.300

2.000

1.200

-

Đoạn từ hết Cửa hàng Dược đến đê Vòng Huyện

2.500

1.500

900

-

Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp nhà hàng Tùng Hương

2.300

1.400

800

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến chợ Chiều (cũ)

3.300

2.000

1.200

-

Đoạn từ giáp chợ chiều đến hết trường THPT Bố Hạ

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ giáp trường THPT Bố Hạ đến phòng khám đa khoa

2.100

1.300

800

-

Từ phòng khám đa khoa đến đầu cầu Sỏi

1.600

1.000

600

-

Đoạn từ nhà hàng Tùng Hương đến cầu Bố Hạ

1.300

800

500

2

Tỉnh lộ 242

 

 

 

-

Từ ngã tư trung tâm đến tỉnh lộ 292-242

3.400

2.000

1.200

-

Đoạn từ đường nối tỉnh lộ 292-242 đến ngã ba Phương Đông

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ Ngã ba Phương Đông đến giáp xã Hương Vĩ

1.500

900

500

3

Đường 268 (Từ TT Bố Hạ đi Mỏ Trạng)

 

 

 

-

Đường goòng cũ đến hết cổng chợ Bố Hạ cũ

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ hết cổng chợ Bố Hạ cũ đến đường rẽ Tân An đi Đồng Quán

1.300

800

500

-

Các đoạn còn lại

900

500

300

4

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Bố Hạ

 

 

 

4.1

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào Trường Mầm non

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ giáp đường vào trường Nầm non đến ngã ba Khánh Lộc

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ ngã ba Khánh Lộc đến ngã tư giao với đường đê Vòng tránh

1.300

800

500

-

Đoạn từ nhà VH phố Thống Nhất đi chợ chiều đến đường goòng cũ

1.800

1.100

700

4.2

Đoạn TL 292 (cửa hàng Dược cũ) đến hết sân vận động

1.300

800

500

4.3

Đoạn từ ngã tư tỉnh lộ 242( hết Nhà Ông Tước) đến sân vận động TT Bố Hạ

2.000

1.200

700

4.4

Đoạn nối TL 292 đến TL 242 (đi vòng qua chợ mới)

3.000

1.800

1.100

4.5

Các đoạn đường còn lại khu vực dân cư TT Bố Hạ

700

400

200

4.6

Đoạn từ Ngã ba Phương Đông đến đường rẽ vào Đồng Nảo

1.300

800

500

4.7

Đoạn từ giáp đường rẽ Đồng Nảo đến đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn

1.100

700

400

4.8

Các vị trí còn lại trong các TDP (trước đây là các thôn, bản thuộc xã Bố Hạ) thuộc TT Bố Hạ

300

200

 

4.9

Từ Ba Gốc đi Đồng Quán đến đường TL 292 (đi qua nhà hàng 88)

1.300

800

500

4.10

Đoạn từ ba gốc đến hết cầu ông Bang

1.300

800

500

5

Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ

 

 

 

5.1

Đất biệt thự bám lòng đường 7m, vỉa hè 4,5m/bên thuộc phân lô BT1 (mật độ xây dựng 50%)

900

500

300

5.2

Các phân lô còn lại khu vực bên trong gần làng, nghĩa trang gồm các phân lô N10, N11, N12 và một mặt phân lô N05

1.000

600

400

5.3

Mặt cắt ngang đường 15m (lòng đường 7m, vỉa hè 4m/bên) phân lô N05 và toàn bộ phân lô N06, N07, N08, N10

1.300

800

500

5.4

Mặt cắt ngang đường 16m (lòng đường 7m, vỉa hè 4,5m/bên) thuộc phân lô N01, N03, N16, N18, N02, N05, N07 (các phân lô thuộc làn thứ 2 của đường tỉnh lộ 292 và làn thứ hai của đường quy hoạch rộng 26,5m phía ngoài)

1.500

900

500

5.5

Mặt cắt ngang đường 26,5m đoạn phía trong tỉnh lộ (lòng đường 15m, vỉa hè 5m/bên) thuộc phân lô N04, N14

2.300

1.400

800

5.6

Mặt cắt đường 26,5m đoạn phía ngoài tỉnh lộ (lòng đường 15m, vỉa hè 5m/bên) thuộc phân lô N02, N04

2.800

1.700

1.000

5.7

Mặt đường Tỉnh lộ 292, đường nhựa rộng khoảng 9m, thuộc phân lô N01, N19

3.300

2.000

1.200

III

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

Đoạn qua các xã

 

 

 

1.1

Xã Tân Sỏi

 

 

 

-

Các đoạn trung tâm UBND xã Tân Sỏi đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.500

900

500

-

Các đoạn còn lại đường 292 (Xã Tân Sỏi)

900

500

300

1.2

Xã Đồng Lạc

 

 

 

-

Các đoạn qua trung tâm UBND  xã Đồng Lạc, đi về các phía khoảng cách 500m)

1.300

800

500

-

Đoạn từ hồ Cây Gạo đến đỉnh dốc Chỉ Chòe

1.300

800

500

-

Các đoạn còn lại đường 292 (xã Đồng Lạc)

900

500

300

2

Đường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ

 

 

 

 

Xã Đông Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã ba Phương Đông đến đường rẽ vào Đồng Nảo

1.300

800

500

-

Đoạn từ giáp đường rẽ Đồng Nảo đến đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn (đoạn qua xã Đông Sơn)

1.100

700

400

-

Trung tâm xã Đông Sơn đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.100

700

400

-

Các đoạn còn lại

600

400

200

3

Đường 268 (Từ TT Bố Hạ đi Mỏ Trạng)

 

 

 

 

Đoạn qua các xã

 

 

 

3.1

Xã Tam Tiến

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Mỏ Trạng đến cầu Đồng Vương

2.000

1.200

700

3.2

Xã Đồng Vương

 

 

 

-

Đoạn từ giáp cầu Đồng Vương đến ngã ba đi Đồng Tiến

1.000

600

400

-

 Từ ngã ba rẽ vào UBND xã Đồng Vương đi về các phía (khoảng cách 500m)

800

500

300

-

Từ cổng trại giam Đồng Vương đi về 2 phía 300m

600

400

200

-

Các đoạn còn lại (xã Đồng Vương)

500

300

200

3.3

Xã Đồng Kỳ

 

 

 

-

 Từ UBND xã Đồng Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m)

900

500

300

-

Các đoạn còn lại (xã Đồng Kỳ)

600

400

200

3.4

Xã Hồng Kỳ

 

 

 

-

 Từ UBND xã Hồng Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m)

900

500

300

-

Các đoạn còn lại (xã Hồng Kỳ)

600

400

200

3.5

Xã Hương Vĩ

 

 

 

-

Đoạn từ giáp TT Bố Hạ đến xã Đồng Kỳ

600

400

200

4

Quốc lộ 17

 

 

 

4.1

Xã Tam Hiệp

 

 

 

-

Đoạn từ Kiểm Lâm đến hết đất UBND xã

2.100

1.300

800

-

Các đoạn còn lại (Tam Hiệp)

1.300

800

500

4.2

Xã Xuân Lương

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba đi Xuân Lung đi về các phía 300m

1.900

1.100

700

-

Các đoạn còn lại (xã Xuân Lương)

1.100

700

400

4.3

Xã Tam Tiến

 

 

 

-

Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến đi về các phía (khoảng cách 500 m)

1.800

1.100

700

-

Các đoạn còn lại (Tam Tiến)

1.000

600

400

4.5

Xã Tân Hiệp

 

 

 

-

Các đoạn còn lại

1.500

900

500

5

Tỉnh lộ 242

 

 

 

-

Từ giáp TT Bố Hạ đến cây xăng Hương Vĩ

1.000

600

400

-

Từ cây xăng Hương Vĩ đến giáp xã Đồng Hưu

1.100

700

400

-

Khu vực Cổng Châu xã Đồng Hưu đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.100

700

400

-

Các đoạn còn lại (xã Đồng Hưu)

600

400

200

6

Tỉnh lộ 294

 

 

 

6.1

Xã Tân Sỏi

 

 

 

-

Khu vực ngã ba Tân Sỏi đi Nhã Nam đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.500

900

500

-

Các đoạn còn lại

1.000

600

400

-

Điểm dân cư xã Tân Sỏi (không áp dụng với đất giáp Tỉnh lộ)

900

500

300

7

Đường từ TL292 qua xã Đồng Tâm đến đường 268

 

 

 

7.1

Xã Đồng Tâm

 

 

 

-

Đoạn từ TL 292 đến ngã ba (Cây xăng) xã Đồng Tâm

1.300

800

500

-

Đoạn từ Cây Xăng đến hết đất nhà ông Hòa

900

500

300

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Hòa đến ngã ba cửa nhà ông Hứa Hinh

600

400

200

7.2

Xã Hồng Kỳ

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Hứa Hinh đến hết đất nhà ông Việt

600

400

200

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Việt đến hết đất nhà ông Tuyển

600

400

200

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyển đến giáp đường 268

800

500

300

8

Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m)

 

 

 

8.1

Xã Canh Nậu

 

 

 

-

Từ cây xăng Canh Nậu đến ngã ba ông Trần Ngọc Ín

800

500

300

-

Các đoạn còn lại (xã Canh Nậu)

600

400

200

8.2

Xã Đồng Tiến

 

 

 

-

Từ suối dùng đến trường mầm non Đồng Tiến

600

400

200

-

Từ trường mầm non đến Thiện Kỵ  (Lạng Sơn)

400

200

 

-

Đoạn từ tiếp giáp đường 268 đi Đồng Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m)

800

500

300

8.3

Xã Tiến Thắng

 

 

 

-

Đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tiến Thắng đi về các phía (khoảng cách 500m)

600

400

200

-

Từ Ngã ba Tiến Thịnh đi về các phía (khoảng cách 500m)

600

400

200

8.4

Xã An Thượng

 

 

 

-

Đường huyện lộ thuộc trung tâm xã An Thượng đi về các phía (khoảng cách 500m)

600

400

200

-

Từ giáp xã Nhã Nam đến ngã ba Châu Phê

600

400

200

-

Từ Ngã ba cầu Châu Phê An Thượng khoảng cách 500m về phía UBND xã và về phía đi Tiến Thắng

600

400

200

8.5

Xã Tân Hiệp

 

 

 

-

Đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m)

500

300

200

-

Từ Ngã ba thôn Chùa Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m)

600

400

200

-

Quốc lộ 17 đoạn cổng xây đến hết nhà ông bà Thành Hải

800

500

300

-

Đoạn từ cách ngã ba 500m ra suối đá

500

300

200

-

Đoạn từ cách ngã ba 500m giáp xã Tiến Thắng

500

300

200

8.6

Xã Đông Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện xã đi về các phía 500m

900

500

300

-

Đoạn từ cổng ông Thành đi trường CĐ Lâm nghiệp Đông Bắc

500

300

200

8.7

Xã Đồng Hưu

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện xã đi về các phía 500m

600

400

200

8.8

Xã Tam Hiệp

 

 

 

-

Đoạn từ QL 17 đến hết nhà ông Tám Vinh và ông Hoàng Cai Phương

900

500

300

-

Đoạn từ QL 17 (tòa án huyện) đến ngã tư đường Cầu Gồ - Đồng Vương

2.000

1.200

700

8.9

Đoạn tiếp giáp TT Phồn Xương đến tiếp giáp đường 268 (đi Trại Tù Đồng Vương) (qua các xã: TT Phồn Xương, Đồng Tâm, Đồng Vương, Tam Hiệp)

500

300

200

8.10

Xã Tam Tiến

 

 

 

-

Đoạn ngã tư khu dân cư bản Quỳnh Lâu khoảng cách 500m đi về các phía

600

400

200

 

Đoạn từ ngã ba Diễn đến giáp xã Canh Nậu

500

300

200

8.11

Xã Xuân Lương

 

 

 

-

Đoạn Quốc lộ 17 đi Xuân Lung, xã Xuân Lương đến UBND mới bên phải đường

1.800

1.100

700

-

Từ trụ sở UBND mới đến cây Lim

600

400

200

-

Từ cây Lim đến đường rẽ vào bản ven

800

500

300

-

Từ đường rẽ vào bản ven đến Thác Ngà

400

200

 

9

Đường cầu ông Bang

 

 

 

-

Đoạn từ giáp cầu ông Bang đến hết đất hội trường thôn Trại Chuối 2

900

500

300

-

Đoạn từ hết đất hội trường thôn Trại Chuối 1 đến hết đất hội trường thôn Trại Quân

700

400

200

-

Đoạn từ hết đất hội trường thôn Trại Quân đến giáp đường  268

800

500

300

10

Đường liên xã Đồng Kỳ - Đồng Hưu

 

 

 

-

Đoạn từ đường TL268 đến hết đất xã Đồng Kỳ

300

200

 

-

Đoạn từ giáp xã Đồng Kỳ đến cách UBND xã Đồng Hưu 500m

300

200

 

-

Đoạn từ UBND xã Đồng Hưu bán kính 500m đi về hai phía

500

300

200

11

KDC TT xã Xuân Lương

 

 

 

 

Lô bám mặt đường từ QL17 đến Trụ sở UBND xã

1.800

 

 

 

Lô bám mặt đường BT 6m - 1 mặt tiền

1.000

 

 

 

Lô bám mặt đường BT 6m - 2 mặt tiền

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 Đơn vị tính : 1.000 đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

1

Xã trung du

1.000

800

640

900

720

580

810

650

520

 

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

900

720

580

810

650

520

730

590

470

2

Xã nhóm B

810

650

520

730

590

470

660

530

420

 

 

 

 

 

 

   

 

 

 

BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 Đơn vị tính : 1.000 đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

1

Xã trung du

400

320

260

360

290

230

320

260

210

 

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

360

290

230

320

260

210

290

240

190

2

Xã nhóm B

320

260

210

290

240

190

260

210

170

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 10: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

1

Xã trung du

300

240

190

270

220

170

240

200

160

 

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

270

220

170

240

200

160

220

180

140

2

Xã nhóm B

240

200

160

220

180

140

200

160

130

 

Phân loại nhóm xã như sau: 

 

 

 

 

 

* xã Trung du: An Thượng, Hương Vĩ, Tân Sỏi 

* Xã miền núi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã thuộc nhóm A: Tam Hiệp, Đồng Tâm, Đồng Lạc Đồng kỳ, Hồng Kỳ, Tam Tiến, Xuân Lương 

 

 

 

5. HUYỆN TÂN YÊN

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT ĐÔ THỊ

 

 

 

1

Thị trấn Cao Thượng

 

 

 

1.1

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

-

Đoạn từ tiếp giáp xã Việt Lập  đến hết Cụm công nghiệp Đồng Đình ( xã Cao Thượng cũ)

15.000

9.000

5.400

-

Đoạn từ hết Cụm công nghiệp huyện đến đường rẽ Phúc Hòa

25.000

15.000

9.000

-

Đoạn từ hết đường rẽ xã Phúc Hòa đến hết đất thị trấn

17.000

10.200

6.100

1.2

Đường Cầu Vồng

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện Tân Yên đến đường rẽ vào Trường Mầm non

    17.000

10.200

6.100

-

Đoạn từ đường rẽ vào Trường Mầm non đến hết đất thị trấn

    12.000

7.200

4.300

1.3

Đường Nguyễn Đình Tấn

 

 

 

-

Đoạn từ Cống Muối đến hết đất Chi cục thuế cũ Tân Yên

      5.500

3.300

2.000

-

Đoạn từ hết đất Chi cục thuế cũ đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng

    10.000

6.000

3.600

-

Đoạn từ hết trường THCS thị trấn Cao Thượng đến hết đất Ngân hàng cũ (bên phải)

      5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ đến hết đất Thị trấn (bên phải)

3.000

1.800

1.100

1.4

Đường Cao Kỳ Vân

18.000

10.800

6.500

1.5

Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa

 

 

 

-

Các đoạn thuộc thị trấn Cao Thượng

5.000

3.000

1.800

1.6

Đường Đình Giã

 

 

 

-

Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến hết đất Ngân hàng

8.000

4.800

2.900

-

Đoạn từ Ngân hàng đến đường rẽ vào trường tiểu học

7.000

4.200

2.500

-

Đoạn từ đường rẽ vào trường Tiểu học đến hết đường Đình Giã

5.000

3.000

1.800

1.7

Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc thị trấn Cao Thượng

 

 

 

-

Đoạn từ đường QL 17 vào Bệnh viện Đa Khoa

      8.400

5.000

3.000

-

Đoạn từ đường QL 17 vào khu Đầu (khu dân cư mới)

      8.400

5.000

3.000

-

Các đường còn lại

2.000

1.200

700

1.8

Khu đô Thị An Huy

 

 

 

a

Đất ở chia lô liền kề

 

 

 

-

Đường Hoàng Hoa Thám (làn 1 đường 32m, mặt cắt 1-1

    24.000

14.400

8.600

-

Ngõ 3 đường Lãnh Tứ (Làn 2 đường QL 17)(tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng16m - mặt cắt 3-3)

      9.500

5.700

3.400

-

Đường Hoàng Quốc Việt (Làn 1 đường 38m, mặt cắt 2-2),

    17.000

10.200

6.100

-

Phố Dốc Định, Đường A  (Làn 2 đường 38m - TL295 đoạn mới (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m - mặt cắt 3-3)

      8.500

5.100

3.100

 

Đường Phùng Trạm (làn 1)

10.000

6.000

3.600

-

Đường Phùng Trạm (làn 2)

  9.000

5.400

3.200

-

Ngõ 1 Đường Lãnh Tứ, Ngõ 1 Nguyễn Đình Ký, Phố 1 (Làn 2 đường 32m) (mặt cắt 5-5)

6.400

3.800

 

-

Đường Trần Lương  (Làn 1 đường 31m điều chỉnh: rộng 39m) (mặt cắt 6-6)

      8.800

5.300

3.200

 

Làn 2 đường Trần Lương (Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m); mặt cắt 3.1 - 3.1

      6.500

3.900

2.300

-

Đường Phùng Trạm (Làn 1 đường 30,3m); (mặt cắt 7-7)

8.600

5.200

3.100

-

Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4)

 9.000

5.400

3.200

 

Đường Dương Quang Bổ (Làn 1, đường 22m); Mặt cắt 4 - 4

  7.300

4.400

2.600

-

Làn 1 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m (mặt cắt 3-3)

    21.000

12.600

7.600

-

Phố Dốc Định (Làn 2 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m) (mặt cắt 3-3)

      9.800

5.900

3.500

 

Đường A (Các ô mặt tiếp giáp  đường 19m,  mặt cắt 3.2-3.2)

      6.500

3.900

2.300

 

Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m, mặt cắt 3.1-3.1)

      5.000

3.000

1.800

 

Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3)

      6.500

3.900

2.300

 

Đường tỉnh lộ 295 rộng 20m ( Đoạn tiếp xúc với C1)

    17.500

10.500

6.300

b

Đất ở biệt thự song lập

 

 

 

-

Đường Phùng Trạm (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 32m) (mặt cắt 5-5)

      7.500

4.500

2.700

-

Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4)

      7.000

4.200

2.500

 

Các đường phố còn lại  (Các ô mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3)

      5.800

3.500

2.100

 

Các đường phố còn lại  (Các ô mặt tiếp giáp đường 16.5m) (mặt cắt 3.1-3.1)

      5.300

3.200

1.900

c

Đất ở biệt thự đơn lập

 

 

 

-

Đường A  (Các ô mặt tiếp giáp  đường 19m, mặt cắt 3.2- 3.2)

      6.800

4.100

2.500

-

Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4)

4.900

2.900

 

-

Các đường phố còn lại  (Các ô mặt tiếp giáp đường 16.5m) (mặt cắt 3.1-3.1)

      4.500

2.700

1.600

1.9

Khu đô thị dịch vụ Đồng Cửa Đầu

 

 

 

-

Làn 1

 17.000

10.200

6.100

-

Làn 2

      8.400

5.000

3.000

-

Các vị trí còn lại

      5.000

3.000

1.800

1.10

Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa

 

 

 

 

TT Cao Thượng cũ: Đoạn đường thuộc xã Cao Thượng

6.500

3.900

2.300

1.11

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Cao Thượng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Cao Thượng)

      1.300

      1.000

600

2

Thị trấn Nhã Nam

 

 

 

2.1

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

-

Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống Cụt (gần cây xăng)

7.000

4.200

2.500

-

Đoạn từ hết cống Cụt đến hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn

8.000

4.800

2.900

-

Đoạn từ hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn đến ngã tư Thị trấn

9.000

5.400

3.200

-

Đoạn từ TT Nhã Nam đến đường rẽ đi thôn Nam Cường ( Xã Nhã Nam cũ)

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ đường rẽ vào thôn Nam Cường đến hết đất TT Nhã Nam ( Xã Nhã Nam cũ)

3.000

1.800

1.100

2.2

Tỉnh lộ 294

 

 

 

-

Từ ngã ba đi Tiến Phan đến hết đất TT Nhã Nam.

8.000

4.800

2.900

 

Đoạn từ Ngã Tư thị trấn đến Ngã ba Tiến Phan

      7.500

4.500

2.700

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn đi hết trường THCS

7.500

4.500

2.700

2.3

Đường nội thị

 

 

 

-

Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc TT Nhã Nam

3.000

1.800

1.100

-

Đường 17-7 (từ ngã tư thị trấn đến hết đồi phủ quan Đoàn kết xuống đến hết trường THCS thị trấn)

4.000

2.400

1.400

-

Đường Cả Trọng (từ cống làng Đoàn Kết đến giáp đường tỉnh lộ 294)

5.000

3.000

1.800

2.4

Đường Hà Thị Quế (xã Nhã Nam cũ)

 

 

 

-

Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung đến tiếp giáp đường điện 10KV 973

4.500

2.700

1.600

-

Đoạn từ TT Nhã Nam đến hết đất trường Tiểu học

5.500

3.300

2.000

-

Đoạn từ hết đất trường Tiểu học đến hết Cầu Trắng

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ hết cầu Trắng đến giáp đất Quang Tiến

3.000

1.800

1.100

2.5

Khu dân cư Chuôm Nho ( thuộc thị trấn Nhã Nam)

 

 

 

-

Làn 1

10.000

6.000

3.600

-

Làn 2

7.000

4.200

2.500

2.6

Khu dân cư cạnh Khu lưu niệm 6 điều Bác Hồ dạy CAND ( thuộc xã Nhã Nam)

 

 

 

 

Làn 1

5.000

3.000

1.800

 

Làn 2

4.000

2.400

1.400

2.7

Đường liên xã Nhã Nam - An Thượng ( Đường Yên Viễn)

1.500

900

500

2.8

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nhã Nam (đối với các thôn trước đây thuộc xã Nhã Nam)

      1.170

         900

500

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Quốc lộ 17

 

 

 

1.1

Xã Quế Nham:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bắc Giang đến hết cầu Điếm Tổng

8.000

4.800

2.900

-

Đoạn từ hết cầu Điếm Tổng đến đường vào Trại thương binh

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ Trại thương binh đến hết đất xã Quế Nham

2.500

1.500

900

1.2

Xã Việt Lập:

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Quận đến giáp cây đa Kim Tràng

4.300

2.600

1.600

-

Đoạn từ giáp cây đa Kim Tràng đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng NN

4.400

2.600

1.600

-

Đoạn từ Kênh 556 Văn Miếu đến tiếp giáp đất xã Cao Thượng

8.000

4.800

2.900

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Việt Lập

3.500

2.100

1.300

1.3

Các đoạn còn lại của xã Cao Xá

4.500

2.700

1.600

1.5

Xã Liên Sơn:

 

 

 

-

Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến hết thôn Chiềng

6.500

3.900

2.300

-

Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang đến hộ ông Thạch thôn Chung 1

5.500

3.300

2.000

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Liên Sơn

4.000

2.400

1.400

1.7

Xã Tân Trung:

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Đồng Điều 8 đến giáp đất Yên Thế

3.000

1.800

1.100

2.

Tỉnh lộ 287 (294)

 

 

 

2.1

Xã Tân Trung:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Yên Thế đến hết khu dân cư thôn Ngoài, Tân Lập, Giữa

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ hết khu dân cư thôn Ngoài đến hết Nghĩa trang xã Tân Trung

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ hết Nghĩa Trang xã Tân Trung đến đường rẽ vào Đình Hả

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ đường rẽ vào Đình Hả đến tiếp giáp với xã Nhã Nam

3.500

2.100

1.300

2.3

Xã Quang Tiến: Đường 294 thuộc xã Quang Tiến (tách đoạn)

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Trấn (nhà ông Minh) đến quán xe máy nhà ông Quảng Thuật (đường rẽ đi xã Lan Giới)

4.000

2.400

1.400

-

Đường 294 đoạn còn lại thuộc UBND xã Quang Tiến

3.500

2.100

1.300

2.4

Xã Đại Hóa:

 

 

 

-

Đoạn qua xã Đại Hóa

3.500

2.100

1.300

2.5

Xã Phúc Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Lữ Vân đến hết chợ Lữ Vân

4.000

2.400

1.400

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn

3.000

1.800

1.100

3.

Tỉnh lộ 295

 

 

 

3.1

Xã Hợp Đức

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Bến Tuần đến UBND xã Hợp Đức

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ đường rẽ UBND xã đến Kênh Nổi

3.500

2.100

1.300

 

Từ Kênh nổi đến đường rẽ thôn Tiến Sơn, xã Hợp Đức

      5.500

3.300

2.000

 

Đoạn từ Đường rẽ thôn Tiến Sơn đến hết cầu Cút xã Hợp Đức

2.500

1.500

900

 

Đoạn từ nhà ông Tư thôn Quất đến Tân Hòa

      2.000

1.200

700

3.2

TT Cao Thượng

 

 

 

-

Đoạn từ tiếp giáp với xã Hợp Đức đến đường vào tổ dân phố Hợp Tiến

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ đường vào tổ dân phố  Hợp Tiến  thị trấn Cao Thượng

5.500

3.300

2.000

3.3

Xã Cao Xá

 

 

 

-

Đoạn từ TT Cao Thượng đến đường rẽ làng Nguộn

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ đường rẽ làng Nguộn đến đường rẽ thôn Na Gu

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Na Gu đến tiếp giáp xã Ngọc Châu

2.000

1.200

700

3.4

Xã Ngọc Châu:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết thôn Khánh Giàng bám đường 295

2.100

1.300

800

-

Đoạn từ Cầu Xi đến đường rẽ vào làng Mỗ

2.000

1.200

700

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Châu

1.900

1.100

700

3.5

Xã Ngọc Thiện: Khu Cầu Treo Bỉ thuộc xã Ngọc Thiện

      6.000

3.600

2.200

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Thiện

5000

3.000

1.800

3.6

Xã Song Vân: Đoạn từ đầu cầu treo Bỉ đến hết khu dân cư bám đường thôn Đồng Kim

2.500

1.500

900

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Song Vân

2.000

1.200

700

3.7

Xã Ngọc Vân:

 

 

 

-

Đoạn từ nhà Văn hóa thôn Hợp Tiến đến hết Nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ hết nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân đến cổng làng thôn Đồng Bông

2.000

1.200

700

-

Đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân

1.800

1.100

700

3.8

Xã Việt Ngọc

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào chùa Hội Phúc đến hết Quỹ tín dụng Việt Ngọc

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn còn lại thuộc xã Việt Ngọc

2.000

1.200

700

3.9

Cụm dân cư Khu Đồng Sỏi, thôn Lục Liễu Trên, xã Hợp Đức

 

 

 

 

Làn 1

5.500

3.300

2.000

 

Làn 2

3.000

1.800

1.100

 

Làn 3

3.500

2.100

1.300

4.

Tỉnh lộ 298 (272)

 

 

 

4.1

Xã Ngọc Lý

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư làng Đồng bám đường 298

5.500

3.300

2.000

-

Đoạn từ cây xăng làng Đồng đến khu đất quy hoạch Chợ

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ cây xăng đi cầu Đồng đến đầu làng Đồng

4.800

2.900

1.700

-

Khu vực Cầu Đồng (từ trạm biến áp đến Cầu Đồng)

4.000

2.400

1.400

-

Khu thuộc thôn An Lập từ đường vào Sỏi Làng đến giáp đất Nghĩa Thượng xã Minh Đức

3.400

2.000

1.200

4.2

Xã Cao Xá:

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã tư Cao Xá đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng

5.500

3.300

2.000

-

Đoạn từ hết trường THCS thị trấn Cao Thượng đến hết đất Ngân hàng cũ (bên trái)

4.500

2.700

1.600

-

Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ đến hết khu đất Thị trấn Cao Thượng (bên trái)

3.500

2.100

1.300

-

Các đoạn còn lại bám đường 298 thuộc xã Cao Xá

3.400

2.000

1.200

4.3

Xã Liên Sơn:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết hộ bà Chúc thôn Chung 1

3.000

1.800

1.100

-

Từ hết hộ bà Chúc thôn Chung 1 đến ngã 3 đình Nẻo

4.000

2.400

1.400

5.

Tỉnh lộ 297:

 

 

 

5.1

Xã Việt Ngọc:

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò đến giáp Cống sông

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ giáp Cống sông đến Dốc Núi Đồn

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ Cầu Cửu khúc đến địa phận Phố Mới

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ địa phận Phố mới đến hết đất Việt Ngọc

2.500

1.500

900

5.2

Xã Lam cốt: Đoạn từ giáp đất Việt Ngọc đến hết đất Lam Cốt (đường 297)

      2.500

1.500

900

5.3

Xã Phúc Sơn:

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu treo Lữ Vân đến hết nhà ông Chín

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ cống dẫn nước vào Giếng Chùa thôn Mai Hoàng đến đường rẽ vào Chùa Am Vân

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ Cầu Vồng đi Tiền Sơn hết đất Phúc Sơn

2.000

1.200

700

-

Các đoạn còn lại của xã Phúc Sơn

2.000

1.200

700

6.

Đường Song Vân đi Hương Mai

 

 

 

6.1

Xã Song Vân: Từ đường Kênh chính đi Ngọc Vân đến đường rẽ vào trường Tiểu Học Song Vân

4.000

2.400

1.400

-

Các đoạn còn lại của xã Song Vân

2.000

1.200

700

6.2

Xã Ngọc Vân

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã ba thôn Làng Sai đến đường rẽ vào thôn Đồng Gai

2.000

1.200

700

-

Khu vực UBND xã (từ đường rẽ thôn Đồng Gai đến đường rẽ vào thôn Đồng Khanh)

3.000

1.800

1.100

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân

2.000

1.200

700

7.

Đường Kênh chính

 

 

 

7.1

Xã Phúc Sơn:

 

 

 

-

Từ cầu treo Lữ Vân đến hết đất hộ ông Oánh

2.100

1.300

800

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn

1.800

1.100

700

7.2

Xã Lam Cốt: toàn bộ tuyến kênh chính

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Chản đến xã Song Vân

  2.300

1.400

800

-

Đoạn từ cầu Chản đến Phúc Sơn

  2.000

1.200

700

-

Đoạn bờ bên kênh chính còn lại

1.500

900

500

7.3

Xã Song Vân: Đoạn từ Cống ngầm Song Vân đến UBND xã Song Vân

4.000

2.400

1.400

-

Các đoạn còn lại của xã Song Vân

2.000

1.200

700

7.4

Xã Ngọc Thiện:

 

 

 

-

Đoạn đường: Đầu Kênh Núi Lắp đến đường rẽ Trạm Y Tế

6000

3.600

2.200

-

Đoạn từ giáp nhà may Hoa Sáng đến đường rẽ Trạm Y tế

6000

3.600

2.200

-

oạn từ đường rẽ Trạm y tế đến Cầu Mỗ

  5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ Đường Kênh chính đi cổng trường tiểu học Ngọc Thiện 2

3.000

1.800

1.100

-

Các đoạn còn lại bám đường Kênh Chính thuộc xã Ngọc Thiện

  4.000

2.400

1.400

8.

Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan

 

 

 

8.1

Xã Ngọc Thiện

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Vồng Bỉ đến giáp cổng UBND xã cũ

7500

4.500

2.700

-

Đoạn từ giáp cổng UBND xã cũ đến đường rẽ Trường Tiểu học

7500

4.500

2.700

-

Đoạn từ đường rẽ Trường Tiểu học đến hết đất UBND xã Mới

7500

4.500

2.700

-

Đoạn từ UBND mới đến hết đất thôn Đồng Phương

  5.000

3.000

1.800

-

Các đoạn còn lại của xã Ngọc Thiện

  4.500

2.700

1.600

9.2

Xã Phúc Hòa

 

 

 

-

Khu vực ngã ba Lân Thịnh: Từ Cao Thượng đến đường rẽ thôn Lân Thịnh

2.500

1.500

900

-

Khu vực UBND từ đường rẽ Trạm Y tế xã đến ngã ba Phúc Đình

3.600

2.200

1.300

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Hòa

2.000

1.200

700

10.

Đường Cao Xá đi Lam cốt

 

 

 

10.1

Xã Cao Xá: Từ ngã ba UBND xã Cao Xá đến cổng trường Tiểu học I

3.500

2.100

1.300

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Cao Xá

2.100

1.300

800

10.2

Xã An Dương: Các đoạn thuộc địa phận xã An Dương

      3.000

1.800

1.100

10.3

Xã Lam Cốt:

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Chản đến hết UBND xã Lam Cốt

  2.300

1.400

800

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Lam Cốt

  2.000

1.200

700

11

Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung)

 

 

 

11.1

Xã Việt Lập: Từ đường QL 17 đến Cầu Lăng

2.000

1.200

700

-

Các đoạn còn lại của xã Việt Lập

1.500

900

500

11.2

Xã Liên Chung: Đoạn từ trường mầm non thôn Hậu đến ngã ba Bến Cảng

2.000

1.200

700

 

Đoạn từ ngã ba Bến Cảng đi Cống Ninh

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ trạm y tế xã đi đến giáp xã Hợp Đức

1.500

900

500

-

Các đoạn còn lại của xã Liên Chung (Từ ngã ba Trà Dâm đi bờ hòn thôn Liên Bộ)

1.200

700

400

12

Đường Cao Thượng- Việt Lập- Liên Chung

 

 

 

12.1

Các đoạn thuộc Thị trấn Cao Thượng

      6.000

3.600

2.200

12.2

Các đoạn thuộc xã Việt Lập

1.300

800

500

12.3

Các đoạn thuộc xã Liên Chung (Cầu sắt đi Mầm Non, xã Liên Chung)

1.000

600

400

13

Đường liên xã (Quang Tiến - Lan Giới)

 

 

 

13.1

Xã Lan Giới

 

 

 

-

Đoạn từ trạm điện phố Thể đến Cống Thể

1.400

800

500

-

Đoạn từ Cống Thể đến ngã ba Non Đỏ

1.500

900

500

-

Đoạn từ ngã ba Non Đỏ đến thôn Hợp Thắng xã Tiến Thắng

700

400

200

14

Đường tỉnh lộ 295 cũ qua xã Hợp Đức

1.500

900

500

15

Tuyến Đường Lam Cốt đi Đại Hóa

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Chản đến hêt đất Lam Cốt

  1.500

900

500

-

Đoạn từ xã Lam Cốt đến Cống Quang Lâm, xã Đại Hóa

  1.500

900

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT ĐÔ THỊ

 

 

 

1

Thị trấn Cao Thượng

 

 

 

1.1

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

-

Đoạn từ tiếp giáp xã Việt Lập  đến hết Cụm công nghiệp Đồng Đình ( xã Cao Thượng cũ)

           6.000

           3.600

           2.200

-

Đoạn từ hết Cụm công nghiệp huyện đến đường rẽ Phúc Hòa

10.000

        6.000

  3.600

-

Đoạn từ hết đường rẽ xã Phúc Hòa đến hết đất thị trấn

           6.800

           4.100

        2.400

1.2

Đường Cầu Vồng

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện Tân Yên đến đường rẽ vào Trường Mầm non

           6.800

           4.100

           2.400

-

Đoạn từ đường rẽ vào Trường Mầm non đến hết đất thị trấn

           4.800

           2.900

           1.700

1.3

Đường Nguyễn Đình Tấn

 

 

 

-

Đoạn từ Cống Muối đến hết đất Chi cục thuế cũ Tân Yên

           2.200

           1.300

              800

-

Đoạn từ hết đất Chi cục thuế cũ đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng

           4.000

           2.400

           1.400

-

Đoạn từ hết trường THCS thị trấn Cao Thượng đến hết đất Ngân hàng cũ (bên phải)

           2.000

           1.200

              700

-

Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ đến hết đất Thị trấn (bên phải)

           1.200

              700

              400

1.4

Đường Cao Kỳ Vân

           7.200

           4.300

           2.600

1.5

Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa

 

 

 

-

Các đoạn thuộc thị trấn Cao Thượng

           2.000

           1.200

              700

1.6

Đường Đình Giã

 

 

 

-

Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến hết đất Ngân hàng

           3.200

           1.900

           1.200

-

Đoạn từ Ngân hàng đến đường rẽ vào trường tiểu học

           2.800

           1.700

           1.000

-

Đoạn từ đường rẽ vào trường Tiểu học đến hết đường Đình Giã

           2.000

           1.200

              700

1.7

Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc thị trấn Cao Thượng

 

 

 

-

Đoạn từ đường QL 17 vào Bệnh viện Đa Khoa

           3.400

           2.000

           1.200

-

Đoạn từ đường QL 17 vào khu Đầu (khu dân cư mới)

           3.400

           2.000

           1.200

-

Các đường còn lại

              800

              500

              300

1.8

Khu đô Thị An Huy

 

 

 

a

Đất ở chia lô liền kề

 

 

 

-

Đường Hoàng Hoa Thám (làn 1 đường 32m, mặt cắt 1-1

           9.600

           5.800

           3.400

-

Ngõ 3 đường Lãnh Tứ (Làn 2 đường QL 17)(tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng16m - mặt cắt 3-3)

           3.800

           2.300

           1.400

-

Đường Hoàng Quốc Việt (Làn 1 đường 38m, mặt cắt 2-2),

           6.800

           4.100

           2.400

-

Phố Dốc Định, Đường A  (Làn 2 đường 38m - TL295 đoạn mới (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m - mặt cắt 3-3)

           3.400

           2.000

           1.200

 

Đường Phùng Trạm (làn 1)

           4.000

           2.400

           1.400

-

Đường Phùng Trạm (làn 2)

           3.600

           2.200

           1.300

-

Ngõ 1 Đường Lãnh Tứ, Ngõ 1 Nguyễn Đình Ký, Phố 1 (Làn 2 đường 32m) (mặt cắt 5-5)

           2.600

           1.500

 

-

Đường Trần Lương  (Làn 1 đường 31m điều chỉnh: rộng 39m) (mặt cắt 6-6)

           3.500

           2.100

           1.300

 

Làn 2 đường Trần Lương (Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m); mặt cắt 3.1 - 3.1

           2.600

           1.600

              900

-

Đường Phùng Trạm
(Làn 1 đường 30,3m); (mặt cắt 7-7)

           3.400

           2.100

           1.200

-

Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4)

           3.600

           2.200

           1.300

 

Đường Dương Quang Bổ (Làn 1, đường 22m); Mặt cắt 4 - 4

           2.900

           1.800

           1.000

-

Làn 1 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m (mặt cắt 3-3)

           8.400

           5.000

           3.000

-

Phố Dốc Định (Làn 2 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m) (mặt cắt 3-3)

           3.900

           2.400

           1.400

 

Đường A (Các ô mặt tiếp giáp  đường 19m,  mặt cắt 3.2-3.2)

           2.600

           1.600

              900

 

Các đường phố còn lại
(Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m, mặt cắt 3.1-3.1)

           2.000

           1.200

              700

 

Các đường phố còn lại
(Các ô mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3)

           2.600

           1.600

              900

 

Đường tỉnh lộ 295 rộng 20m ( Đoạn tiếp xúc với C1)

           7.000

           4.200

           2.500

b

Đất ở biệt thự song lập

 

 

 

-

Đường Phùng Trạm (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 32m) (mặt cắt 5-5)

           3.000

           1.800

           1.100

-

Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4)

           2.800

           1.700

           1.000

 

Các đường phố còn lại
 (Các ô mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3)

           2.300

           1.400

              800

 

Các đường phố còn lại
 (Các ô mặt tiếp giáp đường 16.5m) (mặt cắt 3.1-3.1)

           2.100

           1.300

              800

c

Đất ở biệt thự đơn lập

 

 

 

-

Đường A  (Các ô mặt tiếp giáp  đường 19m, mặt cắt 3.2- 3.2)

           2.700

           1.600

           1.000

-

Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4)

           2.000

           1.200

 

-

Các đường phố còn lại  (Các ô mặt tiếp giáp đường 16.5m) (mặt cắt 3.1-3.1)

           1.800

           1.100

              600

1.9

Khu đô thị dịch vụ Đồng Cửa Đầu

 

 

 

-

Làn 1

           6.800

           4.100

           2.400

-

Làn 2

           3.400

           2.000

           1.200

-

Các vị trí còn lại

           2.000

           1.200

              700

1.10

Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa

 

 

 

 

TT Cao Thượng cũ: Đoạn đường thuộc xã Cao Thượng

           2.600

           1.600

              900

1.11

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Cao Thượng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Cao Thượng)

              500

              400

              200

2

Thị trấn Nhã Nam

 

 

 

2.1

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

-

Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống Cụt (gần cây xăng)

           2.800

           1.700

           1.000

-

Đoạn từ hết cống Cụt đến hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn

           3.200

           1.900

           1.200

-

Đoạn từ hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn đến ngã tư Thị trấn

           3.600

           2.200

           1.300

-

Đoạn từ TT Nhã Nam đến đường rẽ đi thôn Nam Cường (Xã Nhã Nam cũ)

           2.000

           1.200

              700

-

Đoạn từ đường rẽ vào thôn Nam Cường đến hết đất TT Nhã Nam (Xã Nhã Nam cũ)

           1.200

              700

              400

2.2

Tỉnh lộ 294

 

 

 

-

Từ ngã ba đi Tiến Phan đến hết đất TT Nhã Nam.

           3.200

           1.900

           1.200

 

Đoạn từ Ngã Tư thị trấn đến Ngã ba Tiến Phan

           3.000

           1.800

           1.100

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn đi hết trường THCS

           3.000

           1.800

           1.100

2.3

Đường nội thị

 

 

 

-

Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc TT Nhã Nam

           1.200

              700

              400

-

Đường 17-7 (từ ngã tư thị trấn đến hết đồi phủ quan Đoàn kết xuống đến hết trường THCS thị trấn)

           1.600

           1.000

              600

-

Đường Cả Trọng (từ cống làng Đoàn Kết đến giáp đường tỉnh lộ 294)

           2.000

           1.200

              700

2.4

Đường Hà Thị Quế (xã Nhã Nam cũ)

 

 

 

-

Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung đến tiếp giáp đường điện 10KV 973

           1.800

           1.100

              600

-

Đoạn từ TT Nhã Nam đến hết đất trường Tiểu học

           2.200

           1.300

              800

-

Đoạn từ hết đất trường Tiểu học đến hết Cầu Trắng

           1.600

           1.000

              600

-

Đoạn từ hết cầu Trắng đến giáp đất Quang Tiến

           1.200

              700

              400

2.5

Khu dân cư Chuôm Nho ( thuộc thị trấn Nhã Nam)

 

 

 

-

Làn 1

           4.000

           2.400

           1.400

-

Làn 2

           2.800

           1.700

           1.000

2.6

Khu dân cư cạnh Khu lưu niệm 6 điều Bác Hồ dạy CAND ( thuộc xã Nhã Nam)

 

 

 

 

Làn 1

           2.000

           1.200

              700

 

Làn 2

           1.600

           1.000

              600

2.7

Đường liên xã Nhã Nam - An Thượng ( Đường Yên Viễn)

              600

              400

              200

2.8

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nhã Nam (đối với các thôn trước đây thuộc xã Nhã Nam)

              500

              400

              200

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Quốc lộ 17

 

 

 

1.1

Xã Quế Nham:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bắc Giang đến hết cầu Điếm Tổng

           3.200

           1.900

           1.200

-

Đoạn từ hết cầu Điếm Tổng đến đường vào Trại thương binh

           2.400

           1.400

              900

-

Đoạn từ Trại thương binh đến hết đất xã Quế Nham

           1.000

              600

              400

1.2

Xã Việt Lập:

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Quận đến giáp cây đa Kim Tràng

           1.700

           1.000

              600

-

Đoạn từ giáp cây đa Kim Tràng đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng NN

           1.800

           1.000

              600

-

Đoạn từ Kênh 556 Văn Miếu đến tiếp giáp đất xã Cao Thượng

           3.200

           1.900

           1.200

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Việt Lập

           1.400

              800

              500

1.3

Các đoạn còn lại của xã Cao Xá

           1.800

           1.100

              600

1.4

Xã Liên Sơn:

 

 

 

-

Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến hết thôn Chiềng

           2.600

           1.600

              900

-

Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang đến hộ ông Thạch thôn Chung 1

           2.200

           1.300

              800

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Liên Sơn

           1.600

           1.000

              600

1.5

Xã Tân Trung:

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Đồng Điều 8 đến giáp đất Yên Thế

           1.200

              700

              400

2.

Tỉnh lộ 287 (294)

 

 

 

2.1

Xã Tân Trung:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Yên Thế đến hết khu dân cư thôn Ngoài, Tân Lập, Giữa

           1.200

              700

              400

-

Đoạn từ hết khu dân cư thôn Ngoài đến hết Nghĩa trang xã Tân Trung

              800

              500

              300

-

Đoạn từ hết Nghĩa Trang xã Tân Trung đến đường rẽ vào Đình Hả

           1.600

           1.000

              600

-

Đoạn từ đường rẽ vào Đình Hả đến tiếp giáp với xã Nhã Nam

           1.400

              800

              500

2.3

Xã Quang Tiến: Đường 294 thuộc xã Quang Tiến (tách đoạn)

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Trấn (nhà ông Minh) đến quán xe máy nhà ông Quảng Thuật (đường rẽ đi xã Lan Giới)

           1.600

           1.000

              600

-

Đường 294 đoạn còn lại thuộc UBND xã Quang Tiến

           1.400

              800

              500

2.4

Xã Đại Hóa:

 

 

 

-

Đoạn qua xã Đại Hóa

           1.400

              800

              500

2.5

Xã Phúc Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Lữ Vân đến hết chợ Lữ Vân

           1.600

           1.000

              600

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn

           1.200

              700

              400

3.

Tỉnh lộ 295

 

 

 

3.1

Xã Hợp Đức

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Bến Tuần đến UBND xã Hợp Đức

           1.200

              700

              400

-

Đoạn từ đường rẽ UBND xã đến Kênh Nổi

           1.400

              800

              500

 

Từ Kênh nổi đến đường rẽ thôn Tiến Sơn, xã Hợp Đức

           2.200

           1.300

              800

 

Đoạn từ Đường rẽ thôn Tiến Sơn đến hết cầu Cút xã Hợp Đức

           1.000

              600

              400

 

Đoạn từ nhà ông Tư thôn Quất đến Tân Hòa

              800

              500

              300

3.2

TT Cao Thượng

 

 

 

-

Đoạn từ tiếp giáp với xã Hợp Đức đến đường vào tổ dân phố Hợp Tiến

           2.000

           1.200

              700

-

Đoạn từ đường vào tổ dân phố  Hợp Tiến  thị trấn Cao Thượng

           2.200

           1.300

              800

3.3

Xã Cao Xá

 

 

 

-

Đoạn từ TT Cao Thượng đến đường rẽ làng Nguộn

           2.000

           1.200

              700

-

Đoạn từ đường rẽ làng Nguộn đến đường rẽ thôn Na Gu

           1.100

              700

              400

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Na Gu đến tiếp giáp xã Ngọc Châu

              800

              500

              300

3.4

Xã Ngọc Châu:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết thôn Khánh Giàng bám đường 295

              800

              500

              300

-

Đoạn từ Cầu Xi đến đường rẽ vào làng Mỗ

              800

              500

              300

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Châu

              800

              400

              300

3.5

Xã Ngọc Thiện: Khu Cầu Treo Bỉ thuộc xã Ngọc Thiện

           2.400

           1.400

              900

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Thiện

           2.000

           1.200

              700

3.6

Xã Song Vân: Đoạn từ đầu cầu treo Bỉ đến hết khu dân cư bám đường thôn Đồng Kim

           1.000

              600

              400

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Song Vân

              800

              500

              300

3.7

Xã Ngọc Vân:

 

 

 

-

Đoạn từ nhà Văn hóa thôn Hợp Tiến đến hết Nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân

              800

              500

              300

-

Đoạn từ hết nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân đến cổng làng thôn Đồng Bông

              800

              500

              300

-

Đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân

              700

              400

              300

3.8

Xã Việt Ngọc

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào chùa Hội Phúc đến hết Quỹ tín dụng Việt Ngọc

           1.100

              700

              400

-

Đoạn còn lại thuộc xã Việt Ngọc

              800

              500

              300

3.9

Cụm dân cư Khu Đồng Sỏi, thôn Lục Liễu Trên, xã Hợp Đức

 

 

 

 

Làn 1

           2.200

           1.300

              800

 

Làn 2

           1.200

              700

              400

 

Làn 3

           1.400

              800

              500

4.

Tỉnh lộ 298 (272)

 

 

 

4.1

Xã Ngọc Lý

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư làng Đồng bám đường 298

           2.200

           1.300

800

-

Đoạn từ cây xăng làng Đồng đến khu đất quy hoạch Chợ

           2.000

           1.200

              700

-

Đoạn từ cây xăng đi cầu Đồng đến đầu làng Đồng

           1.900

           1.200

              700

-

Khu vực Cầu Đồng (từ trạm biến áp đến Cầu Đồng)

           1.600

           1.000

              600

-

Khu thuộc thôn An Lập từ đường vào Sỏi Làng đến giáp đất Nghĩa Thượng xã Minh Đức

           1.400

              800

              500

4.2

Xã Cao Xá:

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã tư Cao Xá đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng

           2.200

           1.300

              800

-

Đoạn từ hết trường THCS thị trấn Cao Thượng đến hết đất Ngân hàng cũ (bên trái)

           1.800

           1.100

              600

-

Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ đến hết khu đất Thị trấn Cao Thượng (bên trái)

           1.400

              800

              500

-

Các đoạn còn lại bám đường 298 thuộc xã Cao Xá

           1.400

              800

              500

4.3

Xã Liên Sơn:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết hộ bà Chúc thôn Chung 1

           1.200

              700

              400

-

Từ hết hộ bà Chúc thôn Chung 1 đến ngã 3 đình Nẻo

           1.600

           1.000

              600

5.

Tỉnh lộ 297:

 

 

 

5.1

Xã Việt Ngọc:

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò đến giáp Cống sông

           1.400

              800

              500

-

Đoạn từ giáp Cống sông đến Dốc Núi Đồn

           1.200

              700

              400

-

Đoạn từ Cầu Cửu khúc đến địa phận Phố Mới

           1.400

              800

              500

-

Đoạn từ địa phận Phố mới đến hết đất Việt Ngọc

           1.000

              600

              400

5.2

Xã Lam cốt: Đoạn từ giáp đất Việt Ngọc đến hết đất Lam Cốt (đường 297)

           1.000

              600

              400

5.3

Xã Phúc Sơn:

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu treo Lữ Vân đến hết nhà ông Chín

              800

              500

              300

-

Đoạn từ cống dẫn nước vào Giếng Chùa thôn Mai Hoàng đến đường rẽ vào Chùa Am Vân

           1.200

              700

              400

-

Đoạn từ Cầu Vồng đi Tiền Sơn hết đất Phúc Sơn

              800

              500

              300

-

Các đoạn còn lại của xã Phúc Sơn

              800

              500

              300

6.

Đường Song Vân đi Hương Mai

 

 

 

6.1

Xã Song Vân: Từ đường Kênh chính đi Ngọc Vân đến đường rẽ vào trường Tiểu Học Song Vân

           1.600

           1.000

              600

-

Các đoạn còn lại của xã Song Vân

              800

              500

              300

6.2

Xã Ngọc Vân

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã ba thôn Làng Sai đến đường rẽ vào thôn Đồng Gai

              800

              500

              300

-

Khu vực UBND xã (từ đường rẽ thôn Đồng Gai đến đường rẽ vào thôn Đồng Khanh)

           1.200

              700

              400

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân

              800

              500

              300

7.

Đường Kênh chính

 

 

 

7.1

Xã Phúc Sơn:

 

 

 

-

Từ cầu treo Lữ Vân đến hết đất hộ ông Oánh

              800

              500

              300

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn

              700

              400

              300

7.2

Xã Lam Cốt: toàn bộ tuyến kênh chính

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Chản đến xã Song Vân

              900

              600

              300

-

Đoạn từ cầu Chản đến Phúc Sơn

              800

              500

              300

-

Đoạn bờ bên kênh chính còn lại

              600

              400

              200

7.3

Xã Song Vân: Đoạn từ Cống ngầm Song Vân đến UBND xã Song Vân

           1.600

           1.000

              600

-

Các đoạn còn lại của xã Song Vân

              800

              500

              300

7.4

Xã Ngọc Thiện:

 

 

 

-

Đoạn đường: Đầu Kênh Núi Lắp đến đường rẽ Trạm Y Tế

           2.400

           1.400

              900

-

Đoạn từ giáp nhà may Hoa Sáng đến đường rẽ Trạm Y tế

           2.400

           1.400

              900

-

oạn từ đường rẽ Trạm y tế đến Cầu Mỗ

           2.000

           1.200

              700

-

Đoạn từ Đường Kênh chính đi cổng trường tiểu học Ngọc Thiện 2

           1.200

              700

              400

-

Các đoạn còn lại bám đường Kênh Chính thuộc xã Ngọc Thiện

           1.600

           1.000

              600

8.

Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan

 

 

 

8.1

Xã Ngọc Thiện

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Vồng Bỉ đến giáp cổng UBND xã cũ

           3.000

           1.800

           1.100

-

Đoạn từ giáp cổng UBND xã cũ đến đường rẽ Trường Tiểu học

           3.000

           1.800

           1.100

-

Đoạn từ đường rẽ Trường Tiểu học đến hết đất UBND xã Mới

           3.000

           1.800

           1.100

-

Đoạn từ UBND mới đến hết đất thôn Đồng Phương

           2.000

           1.200

              700

-

Các đoạn còn lại của xã Ngọc Thiện

           1.800

           1.100

              600

9.2

Xã Phúc Hòa

 

 

 

-

Khu vực ngã ba Lân Thịnh: Từ Cao Thượng đến đường rẽ thôn Lân Thịnh

           1.000

              600

              400

-

Khu vực UBND từ đường rẽ Trạm Y tế xã đến ngã ba Phúc Đình

           1.400

              900

              500

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Hòa

              800

              500

              300

10.

Đường Cao Xá đi Lam cốt

 

 

 

10.1

Xã Cao Xá: Từ ngã ba UBND xã Cao Xá đến cổng trường Tiểu học I

           1.400

              800

              500

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Cao Xá

              800

              500

              300

10.2

Xã An Dương: Các đoạn thuộc địa phận xã An Dương

           1.200

              700

              400

10.3

Xã Lam Cốt:

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Chản đến hết UBND xã Lam Cốt

              900

              600

              300

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Lam Cốt

              800

              500

              300

11

Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung)

 

 

 

11.1

Xã Việt Lập: Từ đường QL 17 đến Cầu Lăng

              800

              500

              300

-

Các đoạn còn lại của xã Việt Lập

              600

              400

              200

11.2

Xã Liên Chung: Đoạn từ trường mầm non thôn Hậu đến ngã ba Bến Cảng

              800

              500

              300

 

Đoạn từ ngã ba Bến Cảng đi Cống Ninh

              700

              400

              300

-

Đoạn từ trạm y tế xã đi đến giáp xã Hợp Đức

              600

              400

              200

-

Các đoạn còn lại của xã Liên Chung (Từ ngã ba Trà Dâm đi bờ hòn thôn Liên Bộ)

              500

              300

              200

12

Đường Cao Thượng- Việt Lập- Liên Chung

 

 

 

12.1

Các đoạn thuộc Thị trấn Cao Thượng

           2.400

           1.400

              900

12.2

Các đoạn thuộc xã Việt Lập

              500

              300

              200

12.3

Các đoạn thuộc xã Liên Chung (Cầu sắt đi Mầm Non, xã Liên Chung)

              400

              200

              200

13

Đường liên xã (Quang Tiến - Lan Giới)

 

 

 

13.1

Xã Lan Giới

 

 

 

-

Đoạn từ trạm điện phố Thể đến Cống Thể

              600

              300

              200

-

Đoạn từ Cống Thể đến ngã ba Non Đỏ

              600

              400

              200

-

Đoạn từ ngã ba Non Đỏ đến thôn Hợp Thắng xã Tiến Thắng

              300

              200

 

14

Đường tỉnh lộ 295 cũ qua xã Hợp Đức

              600

              400

              200

15

Tuyến Đường Lam Cốt đi Đại Hóa

 

 

 

 

Đoạn từ Cầu Chản đến hêt đất Lam Cốt

              600

              400

              200

 

Đoạn từ xã Lam Cốt đến Cống Quang Lâm, xã Đại Hóa

              600

              400

              200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính : 1.000đồng/m2

 TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT ĐÔ THỊ

 

 

 

1

Thị trấn Cao Thượng

 

 

 

1.1

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

-

Đoạn từ tiếp giáp xã Việt Lập  đến hết Cụm công nghiệp Đồng Đình ( xã Cao Thượng cũ)

3.800

2.300

1.400

-

Đoạn từ hết Cụm công nghiệp huyện đến đường rẽ Phúc Hòa

6.300

3.800

2.300

-

Đoạn từ hết đường rẽ xã Phúc Hòa đến hết đất thị trấn

4.300

2.600

1.500

1.2

Đường Cầu Vồng

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện Tân Yên đến đường rẽ vào Trường Mầm non

4.300

2.600

1.500

-

Đoạn từ đường rẽ vào Trường Mầm non đến hết đất thị trấn

3.000

1.800

1.100

1.3

Đường Nguyễn Đình Tấn

 

 

 

-

Đoạn từ Cống Muối đến hết đất Chi cục thuế cũ Tân Yên

1.400

800

500

-

Đoạn từ hết đất Chi cục thuế cũ đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng

2.500

1.500

900

-

Đoạn từ hết trường THCS thị trấn Cao Thượng đến hết đất Ngân hàng cũ (bên phải)

1.300

800

500

-

Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ đến hết đất Thị trấn (bên phải)

800

500

300

1.4

Đường Cao Kỳ Vân

4.500

2.700

1.600

1.5

Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa

 

 

 

-

Các đoạn thuộc thị trấn Cao Thượng

1.300

800

500

1.6

Đường Đình Giã

 

 

 

-

Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến hết đất Ngân hàng

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ Ngân hàng đến đường rẽ vào trường tiểu học

1.800

1.100

600

-

Đoạn từ đường rẽ vào trường Tiểu học đến hết đường Đình Giã

1.300

800

500

1.7

Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc thị trấn Cao Thượng

 

 

 

-

Đoạn từ đường QL 17 vào Bệnh viện Đa Khoa

2.100

1.300

800

-

Đoạn từ đường QL 17 vào khu Đầu (khu dân cư mới)

2.100

1.300

800

-

Các đường còn lại

500

300

200

1.8

Khu đô Thị An Huy

 

 

 

a

Đất ở chia lô liền kề

 

 

 

-

Đường Hoàng Hoa Thám (làn 1 đường 32m, mặt cắt 1-1

6.000

3.600

2.200

-

Ngõ 3 đường Lãnh Tứ (Làn 2 đường QL 17)(tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng16m - mặt cắt 3-3)

2.400

1.400

900

-

Đường Hoàng Quốc Việt (Làn 1 đường 38m, mặt cắt 2-2),

4.300

2.600

1.500

-

Phố Dốc Định, Đường A  (Làn 2 đường 38m - TL295 đoạn mới (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m - mặt cắt 3-3)

2.100

1.300

800

 

Đường Phùng Trạm (làn 1)

2.500

1.500

900

-

Đường Phùng Trạm (làn 2)

2.300

1.400

800

-

Ngõ 1 Đường Lãnh Tứ, Ngõ 1 Nguyễn Đình Ký, Phố 1 (Làn 2 đường 32m) (mặt cắt 5-5)

1.600

1.000

 

-

Đường Trần Lương  (Làn 1 đường 31m điều chỉnh: rộng 39m) (mặt cắt 6-6)

2.200

1.300

800

 

Làn 2 đường Trần Lương (Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m); mặt cắt 3.1 - 3.1

1.600

1.000

600

-

Đường Phùng Trạm
(Làn 1 đường 30,3m); (mặt cắt 7-7)

2.200

1.300

800

-

Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4)

2.300

1.400

800

 

Đường Dương Quang Bổ (Làn 1, đường 22m); Mặt cắt 4 - 4

1.800

1.100

700

-

Làn 1 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m (mặt cắt 3-3)

5.300

3.200

1.900

-

Phố Dốc Định (Làn 2 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m) (mặt cắt 3-3)

2.500

1.500

900

 

Đường A (Các ô mặt tiếp giáp  đường 19m,  mặt cắt 3.2-3.2)

1.600

1.000

600

 

Các đường phố còn lại
(Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m, mặt cắt 3.1-3.1)

1.300

800

500

 

Các đường phố còn lại
(Các ô mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3)

1.600

1.000

600

 

Đường tỉnh lộ 295 rộng 20m ( Đoạn tiếp xúc với C1)

4.400

2.600

1.600

b

Đất ở biệt thự song lập

 

 

 

-

Đường Phùng Trạm (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 32m) (mặt cắt 5-5)

1.900

1.100

700

-

Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4)

1.800

1.100

600

 

Các đường phố còn lại
 (Các ô mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3)

1.500

900

500

 

Các đường phố còn lại
 (Các ô mặt tiếp giáp đường 16.5m) (mặt cắt 3.1-3.1)

1.300

800

500

c

Đất ở biệt thự đơn lập

 

 

 

-

Đường A  (Các ô mặt tiếp giáp  đường 19m, mặt cắt 3.2- 3.2)

1.700

1.000

600

-

Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4)

1.200

700

 

-

Các đường phố còn lại  (Các ô mặt tiếp giáp đường 16.5m) (mặt cắt 3.1-3.1)

1.100

700

400

1.9

Khu đô thị dịch vụ Đồng Cửa Đầu

 

 

 

-

Làn 1

4.300

2.600

1.500

-

Làn 2

2.100

1.300

800

-

Các vị trí còn lại

1.300

800

500

1.10

Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa

 

 

 

 

TT Cao Thượng cũ: Đoạn đường thuộc xã Cao Thượng

1.600

1.000

600

1.11

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Cao Thượng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Cao Thượng)

300

300

200

2

Thị trấn Nhã Nam

 

 

 

2.1

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

-

Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống Cụt (gần cây xăng)

1.800

1.100

600

-

Đoạn từ hết cống Cụt đến hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn đến ngã tư Thị trấn

2.300

1.400

800

-

Đoạn từ TT Nhã Nam đến đường rẽ đi thôn Nam Cường ( Xã Nhã Nam cũ)

1.300

800

500

-

Đoạn từ đường rẽ vào thôn Nam Cường đến hết đất TT Nhã Nam ( Xã Nhã Nam cũ)

800

500

300

2.2

Tỉnh lộ 294

 

 

 

-

Từ ngã ba đi Tiến Phan đến hết đất TT Nhã Nam.

2.000

1.200

700

 

Đoạn từ Ngã Tư thị trấn đến Ngã ba Tiến Phan

1.900

1.100

700

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn đi hết trường THCS

1.900

1.100

700

2.3

Đường nội thị

 

 

 

-

Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc TT Nhã Nam

800

500

300

-

Đường 17-7 (từ ngã tư thị trấn đến hết đồi phủ quan Đoàn kết xuống đến hết trường THCS thị trấn)

1.000

600

400

-

Đường Cả Trọng (từ cống làng Đoàn Kết đến giáp đường tỉnh lộ 294)

1.300

800

500

2.4

Đường Hà Thị Quế (xã Nhã Nam cũ)

 

 

 

-

Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung đến tiếp giáp đường điện 10KV 973

1.100

700

400

-

Đoạn từ TT Nhã Nam đến hết đất trường Tiểu học

1.400

800

500

-

Đoạn từ hết đất trường Tiểu học đến hết Cầu Trắng

1.000

600

400

-

Đoạn từ hết cầu Trắng đến giáp đất Quang Tiến

800

500

300

2.5

Khu dân cư Chuôm Nho ( thuộc thị trấn Nhã Nam)

 

 

 

-

Làn 1

2.500

1.500

900

-

Làn 2

1.800

1.100

600

2.6

Khu dân cư cạnh Khu lưu niệm 6 điều Bác Hồ dạy CAND ( thuộc xã Nhã Nam)

 

 

 

 

Làn 1

1.300

800

500

 

Làn 2

1.000

600

400

2.7

Đường liên xã Nhã Nam - An Thượng ( Đường Yên Viễn)

400

200

 

2.8

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nhã Nam (đối với các thôn trước đây thuộc xã Nhã Nam)

300

200

 

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Quốc lộ 17

 

 

 

1.1

Xã Quế Nham:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bắc Giang đến hết cầu Điếm Tổng

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ hết cầu Điếm Tổng đến đường vào Trại thương binh

1.500

900

600

-

Đoạn từ Trại thương binh đến hết đất xã Quế Nham

600

400

200

1.2

Xã Việt Lập:

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Quận đến giáp cây đa Kim Tràng

1.100

700

400

-

Đoạn từ giáp cây đa Kim Tràng đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng NN

1.100

700

400

-

Đoạn từ Kênh 556 Văn Miếu đến tiếp giáp đất xã Cao Thượng

2.000

1.200

700

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Việt Lập

900

500

300

1.3

Các đoạn còn lại của xã Cao Xá

1.100

700

400

1.4

Xã Liên Sơn:

 

 

 

-

Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến hết thôn Chiềng

1.600

1.000

600

-

Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang đến hộ ông Thạch thôn Chung 1

1.400

800

500

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Liên Sơn

1.000

600

400

1.5

Xã Tân Trung:

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Đồng Điều 8 đến giáp đất Yên Thế

800

500

300

2.

Tỉnh lộ 287 (294)

 

 

 

2.1

Xã Tân Trung:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Yên Thế đến hết khu dân cư thôn Ngoài, Tân Lập, Giữa

800

500

300

-

Đoạn từ hết khu dân cư thôn Ngoài đến hết Nghĩa trang xã Tân Trung

500

300

200

-

Đoạn từ hết Nghĩa Trang xã Tân Trung đến đường rẽ vào Đình Hả

1.000

600

400

-

Đoạn từ đường rẽ vào Đình Hả đến tiếp giáp với xã Nhã Nam

900

500

300

2.3

Xã Quang Tiến: Đường 294 thuộc xã Quang Tiến (tách đoạn)

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Trấn (nhà ông Minh) đến quán xe máy nhà ông Quảng Thuật (đường rẽ đi xã Lan Giới)

1.000

600

400

-

Đường 294 đoạn còn lại thuộc UBND xã Quang Tiến

900

500

300

2.4

Xã Đại Hóa:

 

 

 

-

Đoạn qua xã Đại Hóa

900

500

300

2.5

Xã Phúc Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Lữ Vân đến hết chợ Lữ Vân

1.000

600

400

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn

800

500

300

3.

Tỉnh lộ 295

 

 

 

3.1

Xã Hợp Đức

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Bến Tuần đến UBND xã Hợp Đức

800

500

300

-

Đoạn từ đường rẽ UBND xã đến Kênh Nổi

900

500

300

 

Từ Kênh nổi đến đường rẽ thôn Tiến Sơn, xã Hợp Đức

1.400

800

500

 

Đoạn từ Đường rẽ thôn Tiến Sơn đến hết cầu Cút xã Hợp Đức

600

400

200

 

Đoạn từ nhà ông Tư thôn Quất đến Tân Hòa

500

300

200

3.2

TT Cao Thượng

 

 

 

-

Đoạn từ tiếp giáp với xã Hợp Đức đến đường vào tổ dân phố Hợp Tiến

1.300

800

500

-

Đoạn từ đường vào tổ dân phố  Hợp Tiến  thị trấn Cao Thượng

1.400

800

500

3.3

Xã Cao Xá

 

 

 

-

Đoạn từ TT Cao Thượng đến đường rẽ làng Nguộn

1.300

800

500

-

Đoạn từ đường rẽ làng Nguộn đến đường rẽ thôn Na Gu

700

400

300

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Na Gu đến tiếp giáp xã Ngọc Châu

500

300

200

3.4

Xã Ngọc Châu:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết thôn Khánh Giàng bám đường 295

500

300

200

-

Đoạn từ Cầu Xi đến đường rẽ vào làng Mỗ

500

300

200

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Châu

500

300

200

3.5

Xã Ngọc Thiện: Khu Cầu Treo Bỉ thuộc xã Ngọc Thiện

1.500

900

600

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Thiện

1.300

800

500

3.6

Xã Song Vân: Đoạn từ đầu cầu treo Bỉ đến hết khu dân cư bám đường thôn Đồng Kim

600

400

200

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Song Vân

500

300

200

3.7

Xã Ngọc Vân:

 

 

 

-

Đoạn từ nhà Văn hóa thôn Hợp Tiến đến hết Nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân

500

300

200

-

Đoạn từ hết nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân đến cổng làng thôn Đồng Bông

500

300

200

-

Đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân

500

300

200

3.8

Xã Việt Ngọc

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào chùa Hội Phúc đến hết Quỹ tín dụng Việt Ngọc

700

400

300

-

Đoạn còn lại thuộc xã Việt Ngọc

500

300

200

3.9

Cụm dân cư Khu Đồng Sỏi, thôn Lục Liễu Trên, xã Hợp Đức

 

 

 

 

Làn 1

1.400

800

500

 

Làn 2

800

500

300

 

Làn 3

900

500

300

4.

Tỉnh lộ 298 (272)

 

 

 

4.1

Xã Ngọc Lý

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư làng Đồng bám đường 298

1.400

800

500

-

Đoạn từ cây xăng làng Đồng đến khu đất quy hoạch Chợ

1.300

800

500

-

Đoạn từ cây xăng đi cầu Đồng đến đầu làng Đồng

1.200

700

400

-

Khu vực Cầu Đồng (từ trạm biến áp đến Cầu Đồng)

1.000

600

400

-

Khu thuộc thôn An Lập từ đường vào Sỏi Làng đến giáp đất Nghĩa Thượng xã Minh Đức

900

500

300

4.2

Xã Cao Xá:

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã tư Cao Xá đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng

1.400

800

500

-

Đoạn từ hết trường THCS thị trấn Cao Thượng đến hết đất Ngân hàng cũ (bên trái)

1.100

700

400

-

Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ đến hết khu đất Thị trấn Cao Thượng (bên trái)

900

500

300

-

Các đoạn còn lại bám đường 298 thuộc xã Cao Xá

900

500

300

4.3

Xã Liên Sơn:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết hộ bà Chúc thôn Chung 1

800

500

300

-

Từ hết hộ bà Chúc thôn Chung 1 đến ngã 3 đình Nẻo

1.000

600

400

5.

Tỉnh lộ 297:

 

 

 

5.1

Xã Việt Ngọc:

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò đến giáp Cống sông

900

500

300

-

Đoạn từ giáp Cống sông đến Dốc Núi Đồn

800

500

300

-

Đoạn từ Cầu Cửu khúc đến địa phận Phố Mới

900

500

300

-

Đoạn từ địa phận Phố mới đến hết đất Việt Ngọc

600

400

200

5.2

Xã Lam cốt: Đoạn từ giáp đất Việt Ngọc đến hết đất Lam Cốt (đường 297)

600

400

200

5.3

Xã Phúc Sơn:

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu treo Lữ Vân đến hết nhà ông Chín

500

300

200

-

Đoạn từ cống dẫn nước vào Giếng Chùa thôn Mai Hoàng đến đường rẽ vào Chùa Am Vân

800

500

300

-

Đoạn từ Cầu Vồng đi Tiền Sơn hết đất Phúc Sơn

500

300

200

-

Các đoạn còn lại của xã Phúc Sơn

500

300

200

6.

Đường Song Vân đi Hương Mai

 

 

 

6.1

Xã Song Vân: Từ đường Kênh chính đi Ngọc Vân đến đường rẽ vào trường Tiểu Học Song Vân

1.000

600

400

-

Các đoạn còn lại của xã Song Vân

500

300

200

6.2

Xã Ngọc Vân

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã ba thôn Làng Sai đến đường rẽ vào thôn Đồng Gai

500

300

200

-

Khu vực UBND xã (từ đường rẽ thôn Đồng Gai đến đường rẽ vào thôn Đồng Khanh)

800

500

300

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân

500

300

200

7.

Đường Kênh chính

 

 

 

7.1

Xã Phúc Sơn:

 

 

 

-

Từ cầu treo Lữ Vân đến hết đất hộ ông Oánh

500

300

200

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn

500

300

200

7.2

Xã Lam Cốt: toàn bộ tuyến kênh chính

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Chản đến xã Song Vân

600

400

200

-

Đoạn từ cầu Chản đến Phúc Sơn

500

300

200

-

Đoạn bờ bên kênh chính còn lại

400

200

 

7.3

Xã Song Vân: Đoạn từ Cống ngầm Song Vân đến UBND xã Song Vân

1.000

600

400

-

Các đoạn còn lại của xã Song Vân

500

300

200

7.4

Xã Ngọc Thiện:

 

 

 

-

Đoạn đường: Đầu Kênh Núi Lắp đến đường rẽ Trạm Y Tế

1.500

900

600

-

Đoạn từ giáp nhà may Hoa Sáng đến đường rẽ Trạm Y tế

1.500

900

600

-

oạn từ đường rẽ Trạm y tế đến Cầu Mỗ

1.300

800

500

-

Đoạn từ Đường Kênh chính đi cổng trường tiểu học Ngọc Thiện 2

800

500

300

-

Các đoạn còn lại bám đường Kênh Chính thuộc xã Ngọc Thiện

1.000

600

400

8.

Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan

 

 

 

8.1

Xã Ngọc Thiện

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Vồng Bỉ đến giáp cổng UBND xã cũ

1.900

1.100

700

-

Đoạn từ giáp cổng UBND xã cũ đến đường rẽ Trường Tiểu học

1.900

1.100

700

-

Đoạn từ đường rẽ Trường Tiểu học đến hết đất UBND xã Mới

1.900

1.100

700

-

Đoạn từ UBND mới đến hết đất thôn Đồng Phương

1.300

800

500

-

Các đoạn còn lại của xã Ngọc Thiện

1.100

700

400

9.2

Xã Phúc Hòa

 

 

 

-

Khu vực ngã ba Lân Thịnh: Từ Cao Thượng đến đường rẽ thôn Lân Thịnh

600

400

200

-

Khu vực UBND từ đường rẽ Trạm Y tế xã đến ngã ba Phúc Đình

900

600

300

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Hòa

500

300

200

10.

Đường Cao Xá đi Lam cốt

 

 

 

10.1

Xã Cao Xá: Từ ngã ba UBND xã Cao Xá đến cổng trường Tiểu học I

900

500

300

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Cao Xá

500

300

200

10.2

Xã An Dương: Các đoạn thuộc địa phận xã An Dương

800

500

300

10.3

Xã Lam Cốt:

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Chản đến hết UBND xã Lam Cốt

600

400

200

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Lam Cốt

500

300

200

11

Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung)

 

 

 

11.1

Xã Việt Lập: Từ đường QL 17 đến Cầu Lăng

500

300

200

-

Các đoạn còn lại của xã Việt Lập

400

200

 

11.2

Xã Liên Chung: Đoạn từ trường mầm non thôn Hậu đến ngã ba Bến Cảng

500

300

200

 

Đoạn từ ngã ba Bến Cảng đi Cống Ninh

500

300

200

-

Đoạn từ trạm y tế xã đi đến giáp xã Hợp Đức

400

200

 

-

Các đoạn còn lại của xã Liên Chung (Từ ngã ba Trà Dâm đi bờ hòn thôn Liên Bộ)

300

200

 

12

Đường Cao Thượng- Việt Lập- Liên Chung

 

 

 

12.1

Các đoạn thuộc Thị trấn Cao Thượng

1.500

900

600

12.2

Các đoạn thuộc xã Việt Lập

300

200

 

12.3

Các đoạn thuộc xã Liên Chung (Cầu sắt đi Mầm Non, xã Liên Chung)

300

200

 

13

Đường liên xã (Quang Tiến - Lan Giới)

 

 

 

13.1

Xã Lan Giới

 

 

 

-

Đoạn từ trạm điện phố Thể đến Cống Thể

400

200

 

-

Đoạn từ Cống Thể đến ngã ba Non Đỏ

400

200

 

-

Đoạn từ ngã ba Non Đỏ đến thôn Hợp Thắng xã Tiến Thắng

200

 

 

14

Đường tỉnh lộ 295 cũ qua xã Hợp Đức

400

200

 

15

Tuyến Đường Lam Cốt đi Đại Hóa

 

 

 

 

Đoạn từ Cầu Chản đến hêt đất Lam Cốt

400

200

 

 

Đoạn từ xã Lam Cốt đến Cống Quang Lâm, xã Đại Hóa

400

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

 

             

Đơn vị tính : 1.000đồng/m2

 

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

 

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

   1.300

   1.200

   1.100

   1.000

      950

      900

      850

      800

      750

 

2

Xã nhóm B

   1.170

   1.080

      990

      900

      860

      810

      770

      720

      680

 

3

Xã nhóm C

   1.050

      970

      890

      810

      770

      730

      690

      650

      610

 

                     

 

BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

 

             

Đơn vị tính : 1.000đồng/m2

 

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

 

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

      520

      480

      440

      400

      380

      360

      340

      320

      300

 

2

Xã nhóm B

      470

      430

      400

      360

      340

      320

      310

      290

      270

 

3

Xã nhóm C

      420

      390

      360

      320

      310

      290

      280

      260

      240

 

                     

 

BẢNG 10: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

 

             

Đơn vị tính : 1.000đồng/m2

 

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

 

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

      390

      360

      330

      300

      290

      270

      260

      240

      230

 

2

Xã nhóm B

      350

      320

      300

      270

      260

      240

      230

      220

      210

 

3

Xã nhóm C

      320

      290

      270

      240

      230

      220

      210

      200

      190

 

                     

 

 

       Phân loại nhóm Xã như sau:

 

 

       
 

Xã thuộc nhóm A: Quế Nham, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Liên Sơn, Việt Ngọc, Ngọc Châu, Ngọc Vân

                 
 

 Xã thuộc nhóm B: Song Vân, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn

       
 

Xã thuộc nhóm C: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới

       
                                       

 

 

 

 

6. HUYỆN SƠN ĐỘNG

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở  TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT ĐÔ THỊ

 

 

 

1

THỊ TRẤN AN CHÂU

 

 

 

1.1

Đường Trần Hưng Đạo (quốc lộ 31)

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến cầu Cại

8.500

5.500

3.500

-

Đoạn từ cầu Cại đến giáp đất xã Vĩnh An

6.500

4.200

2.700

1.2

Đường Võ Nguyên Giáp (quốc lộ 279)

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến hết đất Trung tâm bồi dưỡng chính trị (cũ) (Đường Võ Nguyên Giáp)

5.200

3.300

2.200

-

Đoạn từ Trung tâm bồi dưỡng chính trị (cũ) đi hết đất thị trấn An Châu (đầu cầu cứng An Châu).(Đường Võ Nguyên Giáp)

4.200

2.700

1.800

1.3

Quốc lộ 279 cũ đi Cầu Ngầm

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến cầu Cuối

4.200

2.700

1.800

-

Đoạn từ cổng trường trung tâm giáo dục thường xuyên đến cầu Ngầm

2.500

1.700

1.200

1.4

Đường Lý Thường Kiệt (Đường 13b cũ)

 

 

 

-

Đoạn từ cầu cuối đến hết đất Ao giang

1.500

1.000

700

1.5

Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn phố mới khu 3)

5.000

3.300

2.200

1.6 

Đường Trần Nhân Tông:

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến hết đất Trụ sở Huyện ủy Sơn Động (Đường Trần Nhân Tông)

8.500

5.300

3.700

-

Đoạn đường từ nhà ông Vi Văn Chất đến hết đất bệnh viện đa khoa huyện Sơn Động

8.000

5.200

3.300

-

Đoạn từ hết đất Bệnh viện Đa khoa Sơn Động đến hết đất Kho Bạc

7.000

4.500

2.800

-

Đoạn từ hết đất kho bạc đến hết đất Chi nhánh điện

5.800

3.800

2.500

-

Đoạn từ hết đất Chi nhánh điện đến đường đi vào cầu Kiêu.

4.000

2.700

1.700

-

Đoạn từ đường đi vào cầu Kiêu đến hết thôn Lốt.

2.800

1.800

1.300

1.7

Các đoạn đường nhánh thị trấn

 

 

 

-

Đường ngõ Trần Hưng Đạo (Đoạn từ QL31 đến Trường phổ thông Dân tộc nội trú)

3.000

2.000

1.300

-

Đường Vi Đức Thăng: Đoạn từ QL31 đến Trường PTTH số 1 Sơn Động

1.300

900

700

-

Đường Ngô Gia Tự: Đoạn từ QL31 đến Trường THCS thị trấn An Châu

4.000

2.500

1.700

-

Đường khu dân cư dãy 2 +3 vào Trường THCS thị trấn An Châu (ngõ Ngô Gia Tự)

2.800

1.800

1.200

-

Đường Giáp Hải

 

 

 

+

Đoạn từ QL31 đến trạm BVTV cũ

1.500

1.000

600

+

Đoạn từ QL31 vào khu 6 (0,5 Km).

1.100

800

500

-

Đường Nguyên Hồng: Đường xóm cây Gạo và xóm lò gạch (Khu 2)

1.500

1.000

600

-

Đường bê tông phố cũ (Khu 1)

1.000

700

 

-

Khu dân cư chợ mới Thị trấn An Châu (ngõ Ngô Gia Tự)

5.000

3.300

2.200

-

Đường Cổng chính Chợ mới thuộc đất khu dân cư chợ mới (từ ngã tư vào sang hai bên đường mỗi bên 25m)

8.500

5.800

3.700

-

Các đường nhánh

 

 

 

+

Đoạn từ QL31 đến hết đất Phòng giáo dục Sơn Động

6.500

4.200

2.700

+

Đoạn đường từ hết đất phòng giáo dục đến hết thôn Đồng Phe.

2.500

1.600

1.100

+

Đoạn đường từ QL31 (đường bệnh viện) đến QL279.

2.500

1.600

1.100

+

Đoạn đường từ QL31 đi cầu Kiêu đến QL279.

2.500

1.600

1.100

+

Đoạn đường từ QL31 nhà ông Vi Văn Dũng đến hết đất nhà ông Hồ Hải.

2.500

1.600

1.100

1.8

Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong Thị trấn

800

600

 

2

THỊ TRẤN TÂY YÊN TỬ

 

 

 

2.1

Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Thị trấn đến cống Đồng Áo.

2.800

2.000

1.200

-

Đoạn từ giáp cống Đồng Áo đền ngầm Thác Vọt

2.300

1.700

1.000

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Thanh Luận đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Đăng

2.800

2.000

1.200

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Đăng đến ngầm Đồng Thanh

2.300

1.700

1.000

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Đồng Rì đến hết đất nhà ông Hoàng Kim Thái

2.200

1.400

900

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng Kim Thái đến đập nước số 2 của nhà máy nhiệt điện

2.300

1.500

900

-

Đoạn từ cổng nhà máy Nhiệt điện trở ra 1km, vào 1km (theo đường giao thông chính)

1.400

900

600

-

Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn đến hết đất đồn Công an Thị trấn

3.000

2.000

1.200

-

Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến ngầm Thác Vọt

2.300

1.500

900

-

Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến hết đất nhà ông Hà Văn Thành

2.300

1.500

900

-

Đoạn từ cổng chợ đến hết đất nhà bà Vi Thị Quyền

900

600

 

-

Đoạn từ nhà bà Bàn Thị Minh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Châu

900

600

 

-

Đoạn từ nhà bà La đi trồ cấm đến hết đất nhà ông Đào Văn Định

900

600

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Đỗ Văn Trọng đến hết đất nhà ông Thân Văn Chuyền

800

600

 

-

Tuyến 1: Từ bưu điện đến lô đất của ông Phạm Hồng Phong (lô số 46)

1.000

700

 

-

Tuyến 2: Từ đất ông Phạm Hồng Phong (lô số 46) đến nhà ông Nhữ Đình Tuyên

1.000

700

 

-

Tuyến 3: Đoạn nối tuyến 1 đến tuyến 2

1.000

700

 

-

Đoạn từ ngã ba ông Hoẻn đến trụ sở ngân hàng

1.000

700

 

-

Đoạn từ ngã ba nhà ông Tuấn đến ngã tư nhà ông Vi Thắng

1.000

700

 

-

Đoạn từ ngã tư UBND mới đến ngầm Na Gà

1.000

700

 

2.2

Đường tỉnh ĐT 293

 

 

 

-

Đoạn ngã tư thị trấn đi đến hết đất nhà ông Gọn

2.800

2.000

1.200

-

Đoạn từ nhà ông Gọn đến suối Bài

2.300

1.500

900

-

Đoạn từ suối Bài đến ngã ba Khe Sanh

1.600

1.100

700

-

Đoạn từ ngã ba Khe Sanh đến đèo bụt

1.100

800

 

-

Đoạn từ ngã ba Mậu đến suối nước trong

1.200

800

 

-

Đoạn từ ngầm Đồng Thanh đến đường vào bãi rác

1.000

700

 

-

Đoạn từ đường vào bãi rác đến giáp đất xã Thanh Luận

1.000

700

 

2.3

Đường quốc lộ 291

 

 

 

-

Đoạn từ ngầm Thác Vọt đến giáp đất xã Tuấn Tuấn Đạo

1.500

1.000

600

-

Đoạn từ Đập nước số 2 nhà máy Nhiệt điện đến Cầu Nòn 1

1.300

800

 

-

Đoạn Cầu Nòn 1 đến Đập nước số 1 nhà máy Nhiệt điện

1.000

700

 

-

Đoạn từ đập nước số 1 nhà máy Nhiệt điện đến nhà ông Hoạt

1.000

700

 

-

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đăng Thật đến hết thị trấn Tây Yên Tử

1.000

700

 

2.4

Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong thị trấn.

 

 

 

-

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Nòn

800

500

 

-

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Đồng Thanh

700

400

 

-

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Đồng Giang

700

400

 

-

Đoạn đường từ nhà ông Thân Văn Chuyển đến giáp đất Thanh Luận

700

400

 

-

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Néo

600

400

 

-

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Đồng Rì

700

400

 

-

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Tây Yên Tử (đối với các thôn, bản trước đây thuộc xã Tuấn Mậu)

700

400

 

 

 

 

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Quốc lộ 31:

 

 

 

1.1

Xã Cẩm Đàn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Yên Định đến cổng Trường cấp II Cẩm Đàn

1.500

1.000

600

-

Đoạn từ cổng Trường cấp II đến Nghĩa trang xã Cẩm Đàn

2.000

1.300

800

-

Đoạn từ Nghĩa trang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh, thôn Thượng

1.500

1.000

600

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh đến Trạm Kiểm lâm Cẩm Đàn (hết đất Sơn Động)

2.000

1.300

800

1.2

Xã Yên Định

 

 

 

-

Đoạn giáp đất xã An Bá đến chân đèo Vá

800

500

400

-

Đoạn từ giáp chân đèo Vá xã Yên Định đến đường vào cổng làng Nhân Định

1.500

1.000

600

-

Đoạn từ giáp đường vào cổng làng Nhân Định đến giáp đất xã Cẩm Đàn

1.000

700

 

1.3

Xã An Bá

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã An Châu đến đường Bê tông đi xóm Hai

2.000

1.300

800

-

Đoạn từ giáp đường Bê tông đi xóm Hai đến đường Bê tông đi thôn Vá

1.700

1.100

700

-

Đoạn từ giáp đường Bê tông đi thôn Vá đến hết đất Nhà ông Trần Văn Chung

1.400

900

600

-

Đoạn từ hết đất Nhà ông Trần Văn Chung đến giáp đất xã Yên Định

700

400

 

1.4

Xã Vĩnh An

 

 

 

-

Đoạn QL31 từ giáp đất Thị trấn An Châu đến hết nhà ông Chiêu thôn Mặn

4.300

2.800

1.800

-

Đoạn QL31 từ nhà ông Chiêu đến cầu nhà mộ thôn Mặn.

3.000

2.000

1.300

-

Đoạn QL31 từ cầu nhà mộ đến giáp đất xã Lệ Viễn;

2.200

1.500

900

-

Đoạn đường QL 31 từ cầu cụt đến dốc đá.

700

400

 

-

Đoạn đường từ cầu Cứng An Châu đến hết đất Nhà nghỉ Lan Anh

2.500

1.700

1.100

-

Đoạn đường từ nhà Nghỉ Lan An đến hết khu vực dân cư ven trục đường QL 279

1.500

1.000

600

1.5

Xã Lệ Viễn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Vĩnh An đến đỉnh dốc Bãi Đá

1.500

1.000

600

-

Đoạn từ đỉnh dốc Bãi Đá đến Cầu Cụt

1.200

800

 

-

Đoạn từ cầu Cụt đến hồ Nà Cái

900

500

 

-

Đoạn từ hồ Nà Cái đến giáp đất xã Vân Sơn

900

500

 

1.6

Xã Vân Sơn:

 

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Tuấn đến hết đất Nhà Văn hóa xã

1.000

700

 

-

Đoạn từ hết đất Nhà Văn hóa xã đến hết nhà Bà Tính

800

500

 

-

Đoạn từ hết đất Nhà bà Tính đến giáp đất xã Lệ Viễn

700

400

 

-

Đoạn từ Nhà ông Chiến đến đất giáp xã Hữu Sản

700

400

 

-

Đoạn từ ngã 3 Vân Sơn đến hết đất nhà ông Khánh (đường Phe Khả)

700

400

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Khánh đến hết quán bà Sinh

700

400

 

-

Đoạn từ Quán bà Sinh đến hết nhà ông Thơm thôn Phe

700

400

 

1.7

Xã Hữu Sản:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Vân Sơn đến Lâm trường

700

400

 

-

Đoạn từ Lâm trường đến hết nhà ông Cảnh

700

400

 

-

Đoạn từ nhà ông Cảnh đến km 94

600

400

 

-

Đoạn từ km 94 đến hết nhà ông Bắc.

700

400

 

-

Đoạn từ nhà ông Bắc đến giáp đất Lạng Sơn

600

400

 

2

Quốc lộ 279

 

 

 

2.1

Xã Vĩnh An

 

 

 

-

Đoạn từ giáp cầu ngầm TT An Châu đến hết nhà ông Hồng thôn Chao.

1.300

900

 

2.2

Xã Dương Hưu:

 

 

 

-

Đoạn đường QL 279 từ Xưởng giấy đến cầu Sông Bè.

800

600

 

2.3

Xã Long Sơn:

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Bang đến hết đất Bưu điện văn hóa xã

2.700

1.700

1.200

-

Đoạn từ hết đất bưu điện văn hóa xã đến đường rẽ đi thôn Điệu

1.200

800

 

-

Đoạn từ đường rẽ đi thôn Điệu đến chân đèo Hạ Mi

800

600

 

-

Đoạn từ đường đi Đồng Chòi đến chân dốc nhà ông Mão

1.200

800

 

-

Đoạn từ chân dốc nhà ông Mão đến cầu Bang

1.600

1.100

700

2.4

Xã An Lạc:

 

 

 

-

Đoạn từ km số 6 đến cầu sông Giãng

600

400

 

3

Tỉnh lộ 291

 

 

 

3.1

Xã Yên Định

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Đồng Chu đến hết đất Trường THCS xã Yên Định.

800

500

 

-

Đoạn từ hết đất trường THCS xã Yên Định đến cầu ngầm Yên Định

700

400

 

3.2

Xã Tuấn Đạo:

 

 

 

-

Đoạn từ bên trên đường vào UBND xã đến nghĩa trang liệt sỹ

2.500

1.700

1.100

-

Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ đến đường vào đồng Bãi Cháy thôn Linh Phú

2.200

1.500

900

-

Đoạn từ giáp đường vào Bãi Cháy thôn Ninh Phú đến Ngầm Dạo Oải

2.000

1.300

800

-

Đoạn từ Ngầm Dạo Oải thôn Tuấn An đến hết đất nhà ông An Văn Thịnh thôn Tuấn An

1.500

1.000

600

-

Đoạn từ đất nhà ông An Văn Thịnh thôn Tuấn An đến giáp đất thị trấn Tây Yên Tử

1.000

700

 

-

Đoạn từ đường vào UBND xã đến Ngầm Bãi Chợ

2.200

1.400

900

-

Đoạn từ ngầm Bãi Chợ đến ngã tư Đường Kẹo thôn Sầy

1.700

1.100

700

-

Đoạn từ ngã tư Đường Kẹo thôn Sầy đến ngầm Lan Chè

1.200

800

 

 

Đoạn từ nhà ông Thuận thôn Bãi Chợ đến hết đất ông Quế Bãi Chợ

2.200

1.400

900

4

Đường liên xã

 

 

 

4.1

Xã Dương Hưu:

 

 

 

-

Đoạn từ trường Tiểu học đến Trạm bơm thôn Thoi

1.500

1.000

 

-

Đoạn từ từ cầu khe doi đến trường tiểu học

800

500

 

-

Đoạn trạm bơm đến nhà ông Hùng thôn Đồng Mạ

800

500

 

-

Đoạn từ nhà ông Hội đến khê kẽm

800

500

 

4.2

Xã Vĩnh An

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 thôn Chào đến hết đất nhà ông Hồng thôn Mật

1.000

700

 

-

Đường 13B cũ từ đất thị trấn An Châu đến hết nhà ông Sơn thôn Làng

1.000

700

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Sơn thôn Làng đến hết nhà ông Được thôn Mặn

600

400

 

-

Đoạn từ QL 31. Nhà Ông Nông Văn Thắng đến hội trường thôn Chào

1.000

700

 

-

Đoạn từ QL 31. Nhà Bà Trần Thị Tỉnh đến nhà Ông Hoàng Văn Cày

1.000

700

 

4.3

Xã Hữu Sản:

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến lán vải ồng Sơn thôn Sản I

600

400

 

-

Đoạn từ QL 31 đến hết đất nhà ông Hà thôn Sản II

600

400

 

-

Đoạn từ QL 31 đến ngầm Khe péc thôn Dần III.

600

400

 

4.4

Xã Thanh Luận:

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm đến suối Hai Thằng

1.000

700

 

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm đến nhà ông Nguyễn Văn Oi

1.000

700

 

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm đến bờ sông Trà

1.000

700

 

-

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Oi đến giáp đất TT Thanh Sơn

800

500

 

-

Đoạn từ suối hai thằng đến khu trạm Đồng Rất

800

500

 

4.5

Xã Cẩm Đàn

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba đầu cầu thôn Thượng đến cầu Suối Xả

1.500

1.000

 

4.6

Xã Đại Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu suối Sả đến nhà ông Bùi Văn Cảnh thôn Chiên

1.000

700

 

-

Đoạn từ nhà ông Ngô Minh Tụng đến cổng trạm y tế xã

1.200

800

 

-

Đoạn từ nhà ông Bể Văn Tỉn đến quán ông Ngô Quang Thưởng

1.000

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT ĐÔ THỊ

 

 

 

1

THỊ TRẤN AN CHÂU

 

 

 

1.1

Đường Trần Hưng Đạo (quốc lộ 31)

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến cầu Cại

3.400

2.000

1.200

-

Đoạn từ cầu Cại đến giáp đất xã Vĩnh An

2.600

1.600

1.000

1.2

Đường Võ Nguyên Giáp (quốc lộ 279)

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến hết đất Trung tâm bồi dưỡng chính trị (cũ) (Đường Võ Nguyên Giáp)

2.100

1.300

800

-

Đoạn từ Trung tâm bồi dưỡng chính trị (cũ) đi hết đất thị trấn An Châu (đầu cầu cứng An Châu).(Đường Võ Nguyên Giáp)

1.700

1.000

600

1.3

Quốc lộ 279 cũ đi Cầu Ngầm

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến cầu Cuối

1.700

1.000

600

-

Đoạn từ cổng trường trung tâm giáo dục thường xuyên đến cầu Ngầm

1.000

600

400

1.4

Đường Lý Thường Kiệt (Đường 13b cũ)

 

 

 

-

Đoạn từ cầu cuối đến hết đất Ao giang

600

400

200

1.5

Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn phố mới khu 3)

2.000

1.200

700

1.6 

Đường Trần Nhân Tông:

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến hết đất Trụ sở Huyện ủy Sơn Động (Đường Trần Nhân Tông)

3.400

2.000

1.200

-

Đoạn đường từ nhà ông Vi Văn Chất đến hết đất bệnh viện đa khoa huyện Sơn Động

3.200

1.900

1.100

-

Đoạn từ hết đất Bệnh viện Đa khoa Sơn Động đến hết đất Kho Bạc

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ hết đất kho bạc đến hết đất Chi nhánh điện

2.300

1.400

800

-

Đoạn từ hết đất Chi nhánh điện đến đường đi vào cầu Kiêu.

1.600

1.000

600

-

Đoạn từ đường đi vào cầu Kiêu đến hết thôn Lốt.

1.100

700

400

1.7

Các đoạn đường nhánh thị trấn

 

 

 

-

Đường ngõ Trần Hưng Đạo (Đoạn từ QL31 đến Trường phổ thông Dân tộc nội trú)

1.200

700

400

-

Đường Vi Đức Thăng: Đoạn từ QL31 đến Trường PTTH số 1 Sơn Động

500

300

200

-

Đường Ngô Gia Tự: Đoạn từ QL31 đến Trường THCS thị trấn An Châu

1.600

1.000

600

-

Đường khu dân cư dãy 2 +3 vào Trường THCS thị trấn An Châu (ngõ Ngô Gia Tự)

1.100

700

400

-

Đường Giáp Hải

 

 

 

+

Đoạn từ QL31 đến trạm BVTV cũ

600

400

200

+

Đoạn từ QL31 vào khu 6 (0,5 Km).

400

200

 

-

Đường Nguyên Hồng: Đường xóm cây Gạo và xóm lò gạch (Khu 2)

600

400

200

-

Đường bê tông phố cũ (Khu 1)

400

200

 

-

Khu dân cư chợ mới Thị trấn An Châu (ngõ Ngô Gia Tự)

2.000

1.200

700

-

Đường Cổng chính Chợ mới thuộc đất khu dân cư chợ mới (từ ngã tư vào sang hai bên đường mỗi bên 25m)

3.400

2.000

1.200

-

Các đường nhánh

 

 

 

+

Đoạn từ QL31 đến hết đất Phòng giáo dục Sơn Động

2.600

1.600

1.000

+

Đoạn đường từ hết đất phòng giáo dục đến hết thôn Đồng Phe.

1.000

600

400

+

Đoạn đường từ QL31 (đường bệnh viện) đến QL279.

1.000

600

400

+

Đoạn đường từ QL31 đi cầu Kiêu đến QL279.

1.000

600

400

+

Đoạn đường từ QL31 nhà ông Vi Văn Dũng đến hết đất nhà ông Hồ Hải.

1.000

600

400

1.8

Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong Thị trấn

300

200

 

2

THỊ TRẤN TÂY YÊN TỬ

 

 

 

2.1

Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Thị trấn đến cống Đồng Áo.

1.100

700

400

-

Đoạn từ giáp cống Đồng Áo đền ngầm Thác Vọt

900

500

300

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Thanh Luận đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Đăng

1.100

700

400

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Đăng đến ngầm Đồng Thanh

900

500

300

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Đồng Rì đến hết đất nhà ông Hoàng Kim Thái

900

500

300

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng Kim Thái đến đập nước số 2 của nhà máy nhiệt điện

900

500

300

-

Đoạn từ cổng nhà máy Nhiệt điện trở ra 1km, vào 1km (theo đường giao thông chính)

600

400

200

-

Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn đến hết đất đồn Công an Thị trấn

1.200

700

400

-

Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến ngầm Thác Vọt

900

500

300

-

Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến hết đất nhà ông Hà Văn Thành

900

500

300

-

Đoạn từ cổng chợ đến hết đất nhà bà Vi Thị Quyền

400

200

 

-

Đoạn từ nhà bà Bàn Thị Minh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Châu

400

200

 

-

Đoạn từ nhà bà La đi trồ cấm đến hết đất nhà ông Đào Văn Định

400

200

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Đỗ Văn Trọng đến hết đất nhà ông Thân Văn Chuyền

300

200

 

-

Tuyến 1: Từ bưu điện đến lô đất của ông Phạm Hồng Phong (lô số 46)

400

200

 

-

Tuyến 2: Từ đất ông Phạm Hồng Phong (lô số 46) đến nhà ông Nhữ Đình Tuyên

400

200

 

-

Tuyến 3: Đoạn nối tuyến 1 đến tuyến 2

400

200

 

-

Đoạn từ ngã ba ông Hoẻn đến trụ sở ngân hàng

400

200

 

-

Đoạn từ ngã ba nhà ông Tuấn đến ngã tư nhà ông Vi Thắng

400

200

 

-

Đoạn từ ngã tư UBND mới đến ngầm Na Gà

400

200

 

2.2

Đường tỉnh ĐT 293

 

 

 

-

Đoạn ngã tư thị trấn đi đến hết đất nhà ông Gọn

1.100

700

400

-

Đoạn từ nhà ông Gọn đến suối Bài

900

500

300

-

Đoạn từ suối Bài đến ngã ba Khe Sanh

600

400

200

-

Đoạn từ ngã ba Khe Sanh đến đèo bụt

400

200

 

-

Đoạn từ ngã ba Mậu đến suối nước trong

500

300

200

-

Đoạn từ ngầm Đồng Thanh đến đường vào bãi rác

400

200

 

-

Đoạn từ đường vào bãi rác đến giáp đất xã Thanh Luận

400

200

 

2.3

Đường quốc lộ 291

 

 

 

-

Đoạn từ ngầm Thác Vọt đến giáp đất xã Tuấn Tuấn Đạo

600

400

200

-

Đoạn từ Đập nước số 2 nhà máy Nhiệt điện đến Cầu Nòn 1

500

300

200

-

Đoạn Cầu Nòn 1 đến Đập nước số 1 nhà máy Nhiệt điện

400

200

 

-

Đoạn từ đập nước số 1 nhà máy Nhiệt điện đến nhà ông Hoạt

400

200

 

-

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đăng Thật đến hết thị trấn Thanh Sơn

400

200

 

2.4

Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong thị trấn.

 

 

 

-

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Nòn

300

200

 

-

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Đồng Thanh

300

200

 

-

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Đồng Giang

300

200

 

-

Đoạn đường từ nhà ông Thân Văn Chuyển đến giáp đất Thanh Luận

300

200

 

-

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Néo

200

 

 

-

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Đồng Rì

300

200

 

-

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Tây Yên Tử (đối với các thôn, bản trước đây thuộc xã Tuấn Mậu)

300

200

 

 

 

 

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Quốc lộ 31:

 

 

 

1.1

Xã Cẩm Đàn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Yên Định đến cổng Trường cấp II Cẩm Đàn

600

400

200

-

Đoạn từ cổng Trường cấp II đến Nghĩa trang xã Cẩm Đàn

800

500

300

-

Đoạn từ Nghĩa trang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh, thôn Thượng

600

400

200

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh đến Trạm Kiểm lâm Cẩm Đàn (hết đất Sơn Động)

800

500

300

1.2

Xã Yên Định

 

 

 

-

Đoạn giáp đất xã An Bá đến chân đèo Vá

300

200

 

-

Đoạn từ giáp chân đèo Vá xã Yên Định đến đường vào cổng làng Nhân Định

600

400

200

-

Đoạn từ giáp đường vào cổng làng Nhân Định đến giáp đất xã Cẩm Đàn

400

200

 

1.3

Xã An Bá

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã An Châu đến đường Bê tông đi xóm Hai

800

500

300

-

Đoạn từ giáp đường Bê tông đi xóm Hai đến đường Bê tông đi thôn Vá

700

400

200

-

Đoạn từ giáp đường Bê tông đi thôn Vá đến hết đất Nhà ông Trần Văn Chung

600

400

200

-

Đoạn từ hết đất Nhà ông Trần Văn Chung đến giáp đất xã Yên Định

300

200

 

1.4

Xã Vĩnh An

 

 

 

-

Đoạn QL31 từ giáp đất Thị trấn An Châu đến hết nhà ông Chiêu thôn Mặn

1.700

1.000

600

-

Đoạn QL31 từ nhà ông Chiêu đến cầu nhà mộ thôn Mặn.

1.200

700

400

-

Đoạn QL31 từ cầu nhà mộ đến giáp đất xã Lệ Viễn;

900

500

300

-

Đoạn đường QL 31 từ cầu cụt đến dốc đá.

300

200

 

-

Đoạn đường từ cầu Cứng An Châu đến hết đất Nhà nghỉ Lan Anh

1.000

600

400

-

Đoạn đường từ nhà Nghỉ Lan An đến hết khu vực dân cư ven trục đường QL 279

600

400

200

1.5

Xã Lệ Viễn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Vĩnh An đến đỉnh dốc Bãi Đá

600

400

200

-

Đoạn từ đỉnh dốc Bãi Đá đến Cầu Cụt

500

300

200

-

Đoạn từ cầu Cụt đến hồ Nà Cái

400

200

 

-

Đoạn từ hồ Nà Cái đến giáp đất xã Vân Sơn

400

200

 

1.6

Xã Vân Sơn:

 

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Tuấn đến hết đất Nhà Văn hóa xã

400

200

 

-

Đoạn từ hết đất Nhà Văn hóa xã đến hết nhà Bà Tính

300

200

 

-

Đoạn từ hết đất Nhà bà Tính đến giáp đất xã Lệ Viễn

300

200

 

-

Đoạn từ Nhà ông Chiến đến đất giáp xã Hữu Sản

300

200

 

-

Đoạn từ ngã 3 Vân Sơn đến hết đất nhà ông Khánh (đường Phe Khả)

300

200

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Khánh đến hết quán bà Sinh

300

200

 

-

Đoạn từ Quán bà Sinh đến hết nhà ông Thơm thôn Phe

300

200

 

1.7

Xã Hữu Sản:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Vân Sơn đến Lâm trường

300

200

 

-

Đoạn từ Lâm trường đến hết nhà ông Cảnh

300

200

 

-

Đoạn từ nhà ông Cảnh đến km 94

200

 

 

-

Đoạn từ km 94 đến hết nhà ông Bắc.

300

200

 

-

Đoạn từ nhà ông Bắc đến giáp đất Lạng Sơn

200

 

 

2

Quốc lộ 279

 

 

 

2.1

Xã Vĩnh An

 

 

 

-

Đoạn từ giáp cầu ngầm TT An Châu đến hết nhà ông Hồng thôn Chao.

500

300

200

2.2

Xã Dương Hưu:

 

 

 

-

Đoạn đường QL 279 từ Xưởng giấy đến cầu Sông Bè.

300

200

 

2.3

Xã Long Sơn:

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Bang đến hết đất Bưu điện văn hóa xã

1.100

700

400

-

Đoạn từ hết đất bưu điện văn hóa xã đến đường rẽ đi thôn Điệu

500

300

200

-

Đoạn từ đường rẽ đi thôn Điệu đến chân đèo Hạ Mi

300

200

 

-

Đoạn từ đường đi Đồng Chòi đến chân dốc nhà ông Mão

500

300

200

-

Đoạn từ chân dốc nhà ông Mão đến cầu Bang

600

400

200

2.4

Xã An Lạc:

 

 

 

-

Đoạn từ km số 6 đến cầu sông Giãng

200

 

 

3

Tỉnh lộ 291

 

 

 

3.1

Xã Yên Định

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Đồng Chu đến hết đất Trường THCS xã Yên Định.

300

200

 

-

Đoạn từ hết đất trường THCS xã Yên Định đến cầu ngầm Yên Định

300

200

 

3.2

Xã Tuấn Đạo:

 

 

 

-

Đoạn từ bên trên đường vào UBND xã đến nghĩa trang liệt sỹ

1.000

600

400

-

Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ đến đường vào đồng Bãi Cháy thôn Ninh Phú

900

500

300

-

Đoạn từ giáp đường vào Bãi Cháy thôn Ninh Phú đến Ngầm Dạo Oải

800

500

300

-

Đoạn từ Ngầm Dạo Oải thôn Tuấn An đến hết đất nhà ông An Văn Thịnh thôn Tuấn An

600

400

200

-

Đoạn từ đất nhà ông An Văn Thịnh thôn Tuấn An đến giáp đất thị trấn Tây Yên Tử

400

200

 

-

Đoạn từ đường vào UBND xã đến Ngầm Bãi Chợ

900

500

300

-

Đoạn từ ngầm Bãi Chợ đến ngã tư Đường Kẹo thôn Sầy

700

400

200

-

Đoạn từ ngã tư Đường Kẹo thôn Sầy đến ngầm Lan Chè

500

300

200

 

Đoạn từ nhà ông Thuận thôn Bãi Chợ đến hết đất ông Quế Bãi Chợ

900

500

300

4

Đường liên xã

 

 

 

4.1

Xã Dương Hưu:

 

 

 

-

Đoạn từ trường Tiểu học đến Trạm bơm thôn Thoi

600

400

200

-

Đoạn từ từ cầu khe doi đến trường tiểu học

300

200

 

-

Đoạn trạm bơm đến nhà ông Hùng thôn Đồng Mạ

300

200

 

-

Đoạn từ nhà ông Hội đến khê kẽm

300

200

 

4.2

Xã Vĩnh An

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 thôn Chào đến hết đất nhà ông Hồng thôn Mật

400

200

 

-

Đường 13B cũ từ đất thị trấn An Châu đến hết nhà ông Sơn thôn Làng

400

200

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Sơn thôn Làng đến hết nhà ông Được thôn Mặn

200

 

 

-

Đoạn từ QL 31. Nhà Ông Nông Văn Thắng đến hội trường thôn Chào

400

200

 

-

Đoạn từ QL 31. Nhà Bà Trần Thị Tỉnh đến nhà Ông Hoàng Văn Cày

400

200

 

4.3

Xã Hữu Sản:

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến lán vải ồng Sơn thôn Sản I

200

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến hết đất nhà ông Hà thôn Sản II

200

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến ngầm Khe péc thôn Dần III.

200

 

 

4.4

Xã Thanh Luận:

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm đến suối Hai Thằng

400

200

 

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm đến nhà ông Nguyễn Văn Oi

400

200

 

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm đến bờ sông Trà

400

200

 

-

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Oi đến giáp đất TT Thanh Sơn

300

200

 

-

Đoạn từ suối hai thằng đến khu trạm Đồng Rất

300

200

 

4.5

Xã Cẩm Đàn

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba đầu cầu thôn Thượng đến cầu Suối Xả

600

400

200

4.6

Xã Đại Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu suối Sả đến nhà ông Bùi Văn Cảnh thôn Chiên

400

200

 

-

Đoạn từ nhà ông Ngô Minh Tụng đến cổng trạm y tế xã

500

300

200

-

Đoạn từ nhà ông Bể Văn Tỉn đến quán ông Ngô Quang Thưởng

400

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT ĐÔ THỊ

 

 

 

1

THỊ TRẤN AN CHÂU

 

 

 

1.1

Đường Trần Hưng Đạo (quốc lộ 31)

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến cầu Cại

2.600

1.600

1.000

-

Đoạn từ cầu Cại đến giáp đất xã Vĩnh An

2.000

1.200

700

1.2

Đường Võ Nguyên Giáp (quốc lộ 279)

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến hết đất Trung tâm bồi dưỡng chính trị (cũ) (Đường Võ Nguyên Giáp)

1.600

1.000

600

-

Đoạn từ Trung tâm bồi dưỡng chính trị (cũ) đi hết đất thị trấn An Châu (đầu cầu cứng An Châu).(Đường Võ Nguyên Giáp)

1.300

800

500

1.3

Quốc lộ 279 cũ đi Cầu Ngầm

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến cầu Cuối

1.300

800

500

-

Đoạn từ cổng trường trung tâm giáo dục thường xuyên đến cầu Ngầm

800

500

300

1.4

Đường Lý Thường Kiệt (Đường 13b cũ)

 

 

 

-

Đoạn từ cầu cuối đến hết đất Ao giang

500

300

200

1.5

Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn phố mới khu 3)

1.500

900

500

1.6 

Đường Trần Nhân Tông:

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến hết đất Trụ sở Huyện ủy Sơn Động (Đường Trần Nhân Tông)

2.600

1.600

1.000

-

Đoạn đường từ nhà ông Vi Văn Chất đến hết đất bệnh viện đa khoa huyện Sơn Động

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ hết đất Bệnh viện Đa khoa Sơn Động đến hết đất Kho Bạc

2.100

1.300

800

-

Đoạn từ hết đất kho bạc đến hết đất Chi nhánh điện

1.700

1.000

600

-

Đoạn từ hết đất Chi nhánh điện đến đường đi vào cầu Kiêu.

1.200

700

400

-

Đoạn từ đường đi vào cầu Kiêu đến hết thôn Lốt.

800

500

300

1.7

Các đoạn đường nhánh thị trấn

 

 

 

-

Đường ngõ Trần Hưng Đạo (Đoạn từ QL31 đến Trường phổ thông Dân tộc nội trú)

900

500

300

-

Đường Vi Đức Thăng: Đoạn từ QL31 đến Trường PTTH số 1 Sơn Động

400

200

 

-

Đường Ngô Gia Tự: Đoạn từ QL31 đến Trường THCS thị trấn An Châu

1.200

700

400

-

Đường khu dân cư dãy 2 +3 vào Trường THCS thị trấn An Châu (ngõ Ngô Gia Tự)

800

500

300

-

Đường Giáp Hải

 

 

 

+

Đoạn từ QL31 đến trạm BVTV cũ

500

300

200

+

Đoạn từ QL31 vào khu 6 (0,5 Km).

300

200

 

-

Đường Nguyên Hồng: Đường xóm cây Gạo và xóm lò gạch (Khu 2)

500

300

200

-

Đường bê tông phố cũ (Khu 1)

300

200

 

-

Khu dân cư chợ mới Thị trấn An Châu (ngõ Ngô Gia Tự)

1.500

900

500

-

Đường Cổng chính Chợ mới thuộc đất khu dân cư chợ mới (từ ngã tư vào sang hai bên đường mỗi bên 25m)

2.600

1.600

1.000

-

Các đường nhánh

 

 

 

+

Đoạn từ QL31 đến hết đất Phòng giáo dục Sơn Động

2.000

1.200

700

+

Đoạn đường từ hết đất phòng giáo dục đến hết thôn Đồng Phe.

800

500

300

+

Đoạn đường từ QL31 (đường bệnh viện) đến QL279.

800

500

300

+

Đoạn đường từ QL31 đi cầu Kiêu đến QL279.

800

500

300

+

Đoạn đường từ QL31 nhà ông Vi Văn Dũng đến hết đất nhà ông Hồ Hải.

800

500

300

1.8

Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong Thị trấn

200

 

 

2

THỊ TRẤN TÂY YÊN TỬ

 

 

 

2.1

Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Thị trấn đến cống Đồng Áo.

800

500

300

-

Đoạn từ giáp cống Đồng Áo đền ngầm Thác Vọt

700

400

200

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Thanh Luận đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Đăng

800

500

300

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Đăng đến ngầm Đồng Thanh

700

400

200

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Đồng Rì đến hết đất nhà ông Hoàng Kim Thái

700

400

200

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng Kim Thái đến đập nước số 2 của nhà máy nhiệt điện

700

400

200

-

Đoạn từ cổng nhà máy Nhiệt điện trở ra 1km, vào 1km (theo đường giao thông chính)

400

200

 

-

Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn đến hết đất đồn Công an Thị trấn

900

500

300

-

Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến ngầm Thác Vọt

700

400

200

-

Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến hết đất nhà ông Hà Văn Thành

700

400

200

-

Đoạn từ cổng chợ đến hết đất nhà bà Vi Thị Quyền

300

200

 

-

Đoạn từ nhà bà Bàn Thị Minh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Châu

300

200

 

-

Đoạn từ nhà bà La đi trồ cấm đến hết đất nhà ông Đào Văn Định

300

200

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Đỗ Văn Trọng đến hết đất nhà ông Thân Văn Chuyền

200

 

 

-

Tuyến 1: Từ bưu điện đến lô đất của ông Phạm Hồng Phong (lô số 46)

300

200

 

-

Tuyến 2: Từ đất ông Phạm Hồng Phong (lô số 46) đến nhà ông Nhữ Đình Tuyên

300

200

 

-

Tuyến 3: Đoạn nối tuyến 1 đến tuyến 2

300

200

 

-

Đoạn từ ngã ba ông Hoẻn đến trụ sở ngân hàng

300

200

 

-

Đoạn từ ngã ba nhà ông Tuấn đến ngã tư nhà ông Vi Thắng

300

200

 

-

Đoạn từ ngã tư UBND mới đến ngầm Na Gà

300

200

 

2.2

Đường tỉnh ĐT 293

 

 

 

-

Đoạn ngã tư thị trấn đi đến hết đất nhà ông Gọn

800

500

300

-

Đoạn từ nhà ông Gọn đến suối Bài

700

400

200

-

Đoạn từ suối Bài đến ngã ba Khe Sanh

500

300

200

-

Đoạn từ ngã ba Khe Sanh đến đèo bụt

300

200

 

-

Đoạn từ ngã ba Mậu đến suối nước trong

400

200

 

-

Đoạn từ ngầm Đồng Thanh đến đường vào bãi rác

300

200

 

-

Đoạn từ đường vào bãi rác đến giáp đất xã Thanh Luận

300

200

 

2.3

Đường quốc lộ 291

 

 

 

-

Đoạn từ ngầm Thác Vọt đến giáp đất xã Tuấn Tuấn Đạo

500

300

200

-

Đoạn từ Đập nước số 2 nhà máy Nhiệt điện đến Cầu Nòn 1

400

200

 

-

Đoạn Cầu Nòn 1 đến Đập nước số 1 nhà máy Nhiệt điện

300

200

 

-

Đoạn từ đập nước số 1 nhà máy Nhiệt điện đến nhà ông Hoạt

300

200

 

-

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đăng Thật đến hết thị trấn Thanh Sơn

300

200

 

2.4

Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong thị trấn.

 

 

 

-

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Nòn

200

 

 

-

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Đồng Thanh

200

 

 

-

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Đồng Giang

200

 

 

-

Đoạn đường từ nhà ông Thân Văn Chuyển đến giáp đất Thanh Luận

200

 

 

-

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Néo

200

 

 

-

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Đồng Rì

200

 

 

-

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Tây Yên Tử (đối với các thôn, bản trước đây thuộc xã Tuấn Mậu)

200

 

 

 

 

 

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Quốc lộ 31:

 

 

 

1.1

Xã Cẩm Đàn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Yên Định đến cổng Trường cấp II Cẩm Đàn

500

300

200

-

Đoạn từ cổng Trường cấp II đến Nghĩa trang xã Cẩm Đàn

600

400

200

-

Đoạn từ Nghĩa trang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh, thôn Thượng

500

300

200

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh đến Trạm Kiểm lâm Cẩm Đàn (hết đất Sơn Động)

600

400

200

1.2

Xã Yên Định

 

 

 

-

Đoạn giáp đất xã An Bá đến chân đèo Vá

200

 

 

-

Đoạn từ giáp chân đèo Vá xã Yên Định đến đường vào cổng làng Nhân Định

500

300

200

-

Đoạn từ giáp đường vào cổng làng Nhân Định đến giáp đất xã Cẩm Đàn

300

200

 

1.3

Xã An Bá

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã An Châu đến đường Bê tông đi xóm Hai

600

400

200

-

Đoạn từ giáp đường Bê tông đi xóm Hai đến đường Bê tông đi thôn Vá

500

300

200

-

Đoạn từ giáp đường Bê tông đi thôn Vá đến hết đất Nhà ông Trần Văn Chung

400

200

 

-

Đoạn từ hết đất Nhà ông Trần Văn Chung đến giáp đất xã Yên Định

200

 

 

1.4

Xã Vĩnh An

 

 

 

-

Đoạn QL31 từ giáp đất Thị trấn An Châu đến hết nhà ông Chiêu thôn Mặn

1.300

800

500

-

Đoạn QL31 từ nhà ông Chiêu đến cầu nhà mộ thôn Mặn.

900

500

300

-

Đoạn QL31 từ cầu nhà mộ đến giáp đất xã Lệ Viễn;

700

400

200

-

Đoạn đường QL 31 từ cầu cụt đến dốc đá.

200

 

 

-

Đoạn đường từ cầu Cứng An Châu đến hết đất Nhà nghỉ Lan Anh

800

500

300

-

Đoạn đường từ nhà Nghỉ Lan An đến hết khu vực dân cư ven trục đường QL 279

500

300

200

1.5

Xã Lệ Viễn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Vĩnh An đến đỉnh dốc Bãi Đá

500

300

200

-

Đoạn từ đỉnh dốc Bãi Đá đến Cầu Cụt

400

200

 

-

Đoạn từ cầu Cụt đến hồ Nà Cái

300

200

 

-

Đoạn từ hồ Nà Cái đến giáp đất xã Vân Sơn

300

200

 

1.6

Xã Vân Sơn:

 

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Tuấn đến hết đất Nhà Văn hóa xã

300

200

 

-

Đoạn từ hết đất Nhà Văn hóa xã đến hết nhà Bà Tính

200

 

 

-

Đoạn từ hết đất Nhà bà Tính đến giáp đất xã Lệ Viễn

200

 

 

-

Đoạn từ Nhà ông Chiến đến đất giáp xã Hữu Sản

200

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 Vân Sơn đến hết đất nhà ông Khánh (đường Phe Khả)

200

 

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Khánh đến hết quán bà Sinh

200

 

 

-

Đoạn từ Quán bà Sinh đến hết nhà ông Thơm thôn Phe

200

 

 

1.7

Xã Hữu Sản:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Vân Sơn đến Lâm trường

200

 

 

-

Đoạn từ Lâm trường đến hết nhà ông Cảnh

200

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Cảnh đến km 94

200

 

 

-

Đoạn từ km 94 đến hết nhà ông Bắc.

200

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Bắc đến giáp đất Lạng Sơn

200

 

 

2

Quốc lộ 279

 

 

 

2.1

Xã Vĩnh An

 

 

 

-

Đoạn từ giáp cầu ngầm TT An Châu đến hết nhà ông Hồng thôn Chao.

400

200

 

2.2

Xã Dương Hưu:

 

 

 

-

Đoạn đường QL 279 từ Xưởng giấy đến cầu Sông Bè.

200

 

 

2.3

Xã Long Sơn:

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Bang đến hết đất Bưu điện văn hóa xã

800

500

300

-

Đoạn từ hết đất bưu điện văn hóa xã đến đường rẽ đi thôn Điệu

400

200

 

-

Đoạn từ đường rẽ đi thôn Điệu đến chân đèo Hạ Mi

200

 

 

-

Đoạn từ đường đi Đồng Chòi đến chân dốc nhà ông Mão

400

200

 

-

Đoạn từ chân dốc nhà ông Mão đến cầu Bang

500

300

200

2.4

Xã An Lạc:

 

 

 

-

Đoạn từ km số 6 đến cầu sông Giãng

200

 

 

3

Tỉnh lộ 291

 

 

 

3.1

Xã Yên Định

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Đồng Chu đến hết đất Trường THCS xã Yên Định.

200

 

 

-

Đoạn từ hết đất trường THCS xã Yên Định đến cầu ngầm Yên Định

200

 

 

3.2

Xã Tuấn Đạo:

 

 

 

-

Đoạn từ bên trên đường vào UBND xã đến nghĩa trang liệt sỹ

800

500

300

-

Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ đến đường vào đồng Bãi Cháy thôn Ninh Phú

700

400

200

-

Đoạn từ giáp đường vào Bãi Cháy thôn Ninh Phú đến Ngầm Dạo Oải

600

400

200

-

Đoạn từ Ngầm Dạo Oải thôn Tuấn An đến hết đất nhà ông An Văn Thịnh thôn Tuấn An

500

300

200

-

Đoạn từ đất nhà ông An Văn Thịnh thôn Tuấn An đến giáp đất thị trấn Tây Yên Tử

300

200

 

-

Đoạn từ đường vào UBND xã đến Ngầm Bãi Chợ

700

400

200

-

Đoạn từ ngầm Bãi Chợ đến ngã tư Đường Kẹo thôn Sầy

500

300

200

-

Đoạn từ ngã tư Đường Kẹo thôn Sầy đến ngầm Lan Chè

400

200

 

 

Đoạn từ nhà ông Thuận thôn Bãi Chợ đến hết đất ông Quế Bãi Chợ

700

400

200

4

Đường liên xã

 

 

 

4.1

Xã Dương Hưu:

 

 

 

-

Đoạn từ trường Tiểu học đến Trạm bơm thôn Thoi

500

300

200

-

Đoạn từ từ cầu khe doi đến trường tiểu học

200

 

 

-

Đoạn trạm bơm đến nhà ông Hùng thôn Đồng Mạ

200

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Hội đến khê kẽm

200

 

 

4.2

Xã Vĩnh An

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 thôn Chào đến hết đất nhà ông Hồng thôn Mật

300

200

 

-

Đường 13B cũ từ đất thị trấn An Châu đến hết nhà ông Sơn thôn Làng

300

200

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Sơn thôn Làng đến hết nhà ông Được thôn Mặn

200

 

 

-

Đoạn từ QL 31. Nhà Ông Nông Văn Thắng đến hội trường thôn Chào

300

200

 

-

Đoạn từ QL 31. Nhà Bà Trần Thị Tỉnh đến nhà Ông Hoàng Văn Cày

300

200

 

4.3

Xã Hữu Sản:

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến lán vải ồng Sơn thôn Sản I

200

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến hết đất nhà ông Hà thôn Sản II

200

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến ngầm Khe péc thôn Dần III.

200

 

 

4.4

Xã Thanh Luận:

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm đến suối Hai Thằng

300

200

 

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm đến nhà ông Nguyễn Văn Oi

300

200

 

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm đến bờ sông Trà

300

200

 

-

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Oi đến giáp đất TT Thanh Sơn

200

 

 

-

Đoạn từ suối hai thằng đến khu trạm Đồng Rất

200

 

 

4.5

Xã Cẩm Đàn

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba đầu cầu thôn Thượng đến cầu Suối Xả

500

300

200

4.6

Xã Đại Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu suối Sả đến nhà ông Bùi Văn Cảnh thôn Chiên

300

200

 

-

Đoạn từ nhà ông Ngô Minh Tụng đến cổng trạm y tế xã

400

200

 

-

Đoạn từ nhà ông Bể Văn Tỉn đến quán ông Ngô Quang Thưởng

300

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

             

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

950

830

750

860

760

670

770

650

550

2

Xã nhóm B

700

610

550

630

550

480

570

480

410

3

Xã nhóm C

590

510

480

530

480

420

480

430

400

 

BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

             

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

380

330

300

340

300

270

310

260

220

2

Xã nhóm B

280

240

220

250

220

190

230

190

160

3

Xã nhóm C

240

200

190

210

190

170

190

170

160

 

BẢNG 10: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

             

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

290

250

230

260

230

200

230

200

170

2

Xã nhóm B

210

180

170

190

170

140

170

140

120

3

Xã nhóm C

180

150

140

160

140

130

140

130

120

                     

Phân loại nhóm xã như sau:

             

Xã nhóm A: Vĩnh An, Yên Định, Cẩm Đàn, Long Sơn, Vân Sơn.

 

Xã nhóm B: Tuấn Đạo, An Bá, Lệ Viễn, Dương Hưu

       

Xã nhóm C: Đại Sơn, Phúc Sơn, Thanh Luận, Giáo Liêm, Hữu Sản, An Lạc.

 

 

 

 

 

7. HUYỆN LỤC NGẠN

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CHŨ)

 

 

 

1

Đường Thân Cảnh Phúc (Quốc lộ 31)

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Tân Tiến đến hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ)

25.000

15.000

9.000

-

Đoạn từ hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ) đến ngã tư đài Truyền hình

28.000

16.800

10.100

-

Đoạn từ sau Ngã tư đài truyền hình đến Ngã tư cơ khí   

30.000

18.000

10.800

-

Ngõ số 03 (Đoạn từ QL 31 đến trạm điện)

6.000

3.600

2.200

-

Ngõ số 11 (Đoạn từ UBND TT đến hết đất nhà ông Thanh Hồng)

6.000

3.600

2.200

-

Ngõ số 15 đường Thân Cảnh Phúc (Đoạn từ QL 31 đến hết đất Ngân hàng chính sách Xã Hội)

12.000

7.200

4.300

-

Ngõ số 23 đường Thân Cảnh Phúc (Đoạn từ NVH khu Trường Chinh đến hết nhà ông Thành (công an)

4.000

2.400

1.400

2

Đường Lê Hồng Phong (Tỉnh lộ 289)

 

 

 

-

Ngõ số 01 (Đoạn từ đường 289 đến cổng Công An)

16.000

9.600

5.800

-

Đoạn từ ngã tư Truyền hình (đi Khuôn Thần) đến hết đường Lê Duẩn (KT -BV).

18.000

10.800

6.500

-

Đoạn từ sau đường Lê Duẩn đến đường rẽ vào đường Nội Bàng

14.000

8.400

5.000

-

Đoạn từ đường rẽ vào đường Nội Bàng đến Cầu Hôi ( Trù Hựu)

12.000

7.200

4.300

3

Đường Lê Duẩn (Đường KT-BV)

 

 

 

-

Đường Lê Duẩn kéo dài (Đoạn đầu từ đường tỉnh lộ 289 đoạn cuối khu Quang Trung, thị trấn chũ)

15.000

9.000

5.400

-

Ngõ số 01 (Đoạn từ nhà ông Cẩm đến giáp cổng chợ Chũ phía Bắc)

6.000

3.600

2.200

-

Ngõ số 04 (Đoạn từ nhà bà Chung đến hết đất nhà bà Nguyên)

4.500

2.700

1.600

-

Ngõ số 06 (Đoạn từ nhà ông Đức đến ngã ba Minh Lập)

4.800

2.900

1.700

4

Đường Phạm Ngũ Lão

 

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Tư (Oánh) đến cổng chợ phía Bắc

13.000

7.800

4.700

-

Đoạn từ giáp cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết đất nhà ông Lý (đường Lê Duẩn)

7.800

4.700

2.800

-

Đoạn từ nhà ông Nghị (đường Lê Duẩn) đến ngã ba Minh Lập

6.600

4.000

2.400

5

Đường Trần Phú

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Bờ hồ (công viên) đến giao đường Lê Duẩn

17.000

10.200

6.100

-

Đoạn từ đường Lê Duẩn đến hết Nhà Văn hóa khu Trần Phú

12.000

7.200

4.300

-

Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu Trần Phú đến đường 289 (phía Tây THPT)

5.400

3.200

1.900

-

Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu Trần phú đến ngã ba nhà ông Đạt

7.200

4.300

2.600

-

Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến hết đất nhà Ông Rễ

7.200

4.300

2.600

-

Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến đường 289

5.400

3.200

1.900

-

Nhà văn hóa Trần Phú đến hết đất nhà ông An

7.200

4.300

2.600

6

Đường Hà Thị

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến ngã ba nhà ông Quang

12.000

7.200

4.300

-

Đoạn từ sau ngã ba ông Quang đến hết khu Nhà máy nước sạch

7.000

4.200

2.500

7

Đường Vi Hùng Thắng

 

 

 

-

Đoạn từ sau ngã 3 nhà ông Quang đến ngã ba ông Lộc

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ ngã ba ông Lộc đến hết chùa Chũ

4.500

2.700

1.600

-

Đoạn ngã ba ông Lộc đến hết khu nhà máy Nước sạch

4.500

2.700

1.600

8

Đường Lê Lợi

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến hết Trường Tiểu học Chũ

15.000

9.000

5.400

-

Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Chũ đến cầu Chũ

11.000

6.600

4.000

-

 Ngõ số 02 (Đoạn từ nhà ông Ty đến hết đất nhà văn hóa Làng Chũ)

7.500

4.500

2.700

9

Đường Nội Bàng

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba vào Trường THPT Bán công đến hết nhà Triển Hằng

8.500

5.100

3.100

-

Đoạn từ giáp nhà Triển Hằng đến hết đất thị trấn

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ ngã tư nhà Triển Hằng đến đường 289

5.400

3.200

1.900

10

Đường Dã Tượng

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến ngã ba đường Lê Duẩn

16.000

9.600

5.800

-

Đoạn từ ngã ba đường Lê Duẩn đến ngã ba Minh Lập

13.000

7.800

4.700

11

Đường Yết Kiêu

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp làng Cầu Cát (hết đất thị trấn)

9.500

5.700

3.400

12

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba ngõ ông Mô đến hết nhà VH khu Minh Khai (đường bê tông)

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ nhà VH khu Minh Khai đến hết đất cơ khí

5.500

3.300

2.000

-

Đoạn từ nhà ông Mô đến hết đất nhà văn hóa làng Chũ

5.000

3.000

1.800

13

Tuyến đường chưa được đặt tên

 

 

 

 

Đoạn từ nhà bà Hương đến hết đất nhà bà Hồng
 (khu di dân Nhật Đức)

5.000

3.000

1.800

 

Đoạn từ Lô số 01 phân khu N011 đến hết lô 21- phân khu N012

10.500

 

 

-

Đoạn từ sau ngã ba đường rẽ đi bờ mương đến cổng trường THCS Chũ

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ giáp bờ mương đi Thanh Hùng

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ nhà bà Lan đến hết đất nhà ông Tập

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ nhà văn hóa Làng Chũ đến ngã ba đi cầu Chũ

3.500

2.100

1.300

-

Đường trong ngõ, xóm, khu phố còn lại

2.500

1.500

900

-

Đoạn từ nhà bà Hoàn Hạnh đến cổng Chi cục Thi hành án

5.000

3.000

 

-

Các vị trí còn lại trong các Tổ dân phố thuộc thị trấn Chũ (đối với các thôn trước đây thuộc xã Nghĩa Hồ)

1.100

820

590

14

Quốc lộ 31 - Thị trấn Chũ

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã tư cơ khí đến Cầu cát

27.000

16.200

9.700

-

Đoạn từ cầu cát đến hết đường rẽ vào công ty lâm nghiệp

24.000

14.400

8.600

-

Đoạn từ đường rẽ công ty lâm nghiệp đến hết đường rẽ vào thôn Ổi (hết đất nhà ông Phô)

13.500

8.100

4.900

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Ổi hết đất Nghĩa Hồ

10.000

6.000

3.600

 

Đường vào Quyết Tiến đến ngã ba Sư đoàn 325

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến hết đất trường tiểu học

8.500

5.100

3.100

-

Đoạn từ giáp trường tiểu học đến hết nhà ông Hiếu

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến ngã ba Sư đoàn 325 (cũ)

5.000

3.000

1.800

 

Đường đi Thanh Hải

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ngã ba Minh Lập đến hết nhà ông Khôi

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ giáp nhà ông Khôi đến cầu Suối Bồng

4.500

2.700

1.600

 

Đường bê tông Tổ dân phố Minh Khai 1

4.000

2.400

1.400

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Xã Trù Hựu

 

 

 

1.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ nông sản

16.000

9.600

5.800

-

Đoạn từ hết chợ Nông sản đến vào Núi Mói

12.000

7.200

4.300

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào núi Mói đến hết đường rẽ vào làng Hựu

11.000

6.600

4.000

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào làng Hựu đến hết đất Trù Hựu

7.000

4.200

2.500

1,2

Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ Cầu Chũ mới đến hết đất Trù Hựu

8.500

5.100

3.100

-

Đoạn từ QL 31 đến đường rẽ khu Dốc Đồn

8.000

4.800

2.900

-

Đoạn từ cầu hôi (sát đất TT Chũ) đến hết đất thôn Hải Yên

8.500

5.100

3.100

-

Đoạn từ đất thôn Hải Yên rẽ vào Ra đa

5.500

3.300

2.000

-

Đoạn từ đơn vị Ra Đa đến đường rẽ thôn Sậy To

5.100

3.100

1.800

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Sậy To đến chân dốc Cô Tiên (Hết đất Trù Hựu)

4.000

2.400

1.400

 

Đoạn từ đường rẽ cầu 38 đến hết đất Trù Hựu

3.000

1.800

1.100

2

Xã Quý Sơn

 

 

 

2.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ Nông sản

16.000

9.600

5.800

-

Đoạn từ chợ nông sản vào núi Mói (bên kia địa phân xã Trù Hựu)

12.000

7.200

4.800

-

Đoạn từ giáp từ đường rẽ vào núi Mói hết đường rẽ vào làng Hựu (bên kia địa phân xã Trù Hựu)

11.000

6.600

4.000

-

Đoàn từ đường rẽ vào làng Hựu đến hết đất Trù Hựu

7.000

4.200

3.000

-

Đoạn từ hết đất Trù Hựu đến cầu Trại Một

5.000

3.000

2.000

-

Đoạn từ Cầu Gia nghé đế đường rẽ vào Thum Cũ (Tam Tầng)

6.000

3.600

2.500

2.2

Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ cổng thôn Tư 1 đến hết ngã ba đường vào nhà ông Vượng

3.500

2100

1300

-

Đoạn từ giáp ngã ba đường vào nhà ông Vượng đến đường rẽ vào nhà Văn hoá thôn Tư 1

2.200

1300

800

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào Nhà Văn Hoá thôn Tư 1 đến hết thôn Tư 2

1.900

1100

700

-

Đoạn từ giáp thôn Tư Hai đến đường rẽ vào nhà ông Long Bắc thôn Phúc Thành

1.200

700

400

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào nhà Ông Long Bắc thôn Phúc Thành đến hết đất nhà ông Xuân Định

1.500

900

500

-

Đoạn từ nhà Ông Xuân Định đến ngã ba nhà Ông Sáng thôn Hai Cũ

1.400

800

500

-

Đoạn từ ngã ba nhà ông Sáng thôn Hai Cũ đến kè chàn thôn Hai Mới

1.200

700

400

-

Đoạn từ sau kè chàn thôn Hai Mới đến ngã tư giáp nhà Báo Tuyết

1.400

800

500

-

Đoạn từ ngã tư nhà ông Báo tuyết thôn Giành Cũ đến ngã ba đường rẽ vào trương THCS số 2

1.200

700

400

-

Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS số 2 đến hết đất nhà ông Vi Văn Kỷ thôn Nhất Thành

1.500

900

500

-

Đoạn từ nhà ông Vi Văn Kỷ đến đường bê tông giáp nhà ông Phận thôn Nhất Thành

1.400

800

500

-

Đoạn từ đường bê tông giáp nhà ông Phận đến ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy

1.200

700

400

-

Đoạn từ giáp ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy

1.300

800

500

-

Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than

1.400

800

500

-

Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than đến hết đất Quý Sơn (nhà ông Bẩy thôn Bãi Than)

1.500

900

500

-

Đoạn từ ngã ba (đất ông Thi) đến hết đất Quý Sơn (đi Trường Khanh Đông Hưng Lục Nam)

1.600

1.000

600

3

Xã Phượng Sơn

 

 

 

3.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Cao đến cầu Trại Một

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ Cầu Trại Một đến cầu Gia Nghé

6.000

3.600

2.200

-

Đoàn từ cầu Gia Nghé đến hết đường rẽ thôn Mào Gà

7.000

4.200

2.500

-

Đoàn từ giáp đườn rẽ thôn Mào Gà đến đường 15m

8.000

4.800

2.900

-

Đoạn từ đường 15m đến cổng UBND xã

9.000

5.400

3.200

-

Đoạn từ giáp cổng UBND xã đến hết đường 15m

10.000

6.000

4.500

-

Đoạn từ đầu đường 15m đến hết đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3

9.000

5.400

4.000

-

Đoạn từ giáp đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3 đến hết trường THPT số 3

7.000

4.200

2.500

-

Đoàn từ hết trường THPT số 3 đến hết đường rẽ thôn Bòng

5.000

2.800

2.000

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến hết đất Lục Ngạn

3.500

2.100

1.300

3.2

Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đi Trường Khanh xã Đông Hưng (H.Lục Nam)

1.200

700

400

-

Đoạn từ QL 31 đi Trại Cháy xã Quý Sơn

1.200

700

400

4

Xã Hồng Giang

 

 

 

4.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn giáp đất TT Chũ đến giáp đất nhà ông Đỗ Thế Vân

7.000

4.200

2.500

-

Đoạn từ đất ông Đỗ Thế Vân đến giáp đất ông Bùi Văn Vân

7.500

4.500

2.700

-

Đoạn từ đất ông Bùi Văn Vân đến lối rẽ đền Từ Hả

9.000

5.400

3.200

-

Đoạn từ hết lối rẽ đền Từ Hả đến hết đất nhà ông Giáp Ngọc Ninh

8.500

5.100

3.100

-

Đoạn từ nhà ông Giáp Ngọc Ninh đến hết đất nhà ông Giáp Hồng Mạnh

7.200

4.300

2.600

-

Đoạn từ nhà ông Giáp Hồng Mạnh đến giáp đất Hồng Giang (giáp xã Giáp Sơn)

4.500

2.700

1.600

4.2

Tỉnh lộ 290

 

 

 

-

Đoạn ngã ba Kép đến hết đường rẽ UBND xã

8.000

4.800

2.900

 

Đoạn từ đường rẽ UBND xã đến hết trạm điện
110 kV

6.000

3.600

2.100

-

Đoạn từ giáp trạm điện 110 kV đến cổng
thôn Lường

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ cổng thôn Lường đến bờ mương kênh 3

4.500

2.700

1.600

-

Đoạn từ bờ mương kênh 3 đến cổng thôn Ngọt

3.800

2.300

1.400

-

Đoạn từ cổng thôn Ngọt đến hết đất Hồng Giang

2.000

1.200

700

5

Xã Giáp Sơn

 

 

 

5.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Hồng Giang đến cống mới thôn Trại Mới

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ giáp Cống Mới thôn Trại Mới đến cây xăng nhà ông Bảo thôn Lim

6.400

3.800

2.300

-

Đoạn từ giáp cây xăng nhà ông Bảo đến giáp đất xã Phì Điền

3.500

2.100

1.300

5.2

Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Lim đến giáp đất nhà ông Dương thôn Lim

2.500

1.500

900

-

Đoạn từ đất nhà ông Dương thôn Lim đến giáp đất xã Tân Quang

2.000

1.200

700

6

Xã Phì Điền

 

 

 

 

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến hết Cống Chủ

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ giáp Cống Chủ đến đầu Cầu Chét

4.300

2.600

1.600

-

Đoạn từ giáp đầu Cầu Chét đến ngã ba đường đi thôn Chay

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ giáp ngã ba đường đi thôn Chay đến hết ngã ba Đồng Cốc

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ giáp ngã ba Đồng Cốc đi Tân Hoa (hết đất xã Phì Điền)

2.400

1.400

800

7

Xã Tân Hoa

 

 

 

7.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ Gốc Gạo đến hết nhà ông Nông Văn May (biển Kiểm Lâm)

2.500

1.500

900

-

Đoạn từ giáp nhà ông Nông Văn May đến hết thôn Phật Trì

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ giáp thôn Phật Trì đến hết dốc Cầu Lau

1.300

800

500

-

Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Mão đến hết đất xã Tân Hoa (giáp đất Phì Điền)

1.700

1.000

600

7.2

Quốc lộ 279

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Tân Hoa đến hết ngã ba đường rẽ Kim Sơn

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ giáp ngã ba đường rẽ Kim Sơn đến cổng trường tiểu học

1.000

600

400

-

Đoạn từ cổng trường tiểu học đến giáp đất Trường bắn TB1

900

500

 

8

Xã Biển Động

 

 

 

8.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Tân Hoa đến mương Đồng Nam

2.700

1.600

1.000

-

Đoạn từ giáp mươmg Đồng Man đến hết đường rẽ đi Phú Nhuận

3.100

1.900

1.100

-

Đoạn từ giáp đường rẽ Phú Nhuận đến hết Dốc Đầm

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ giáp Dốc Đầm đến hết Nghĩa trang Rừng Gió

2.600

1.600

1.000

-

Đoạn từ giáp Nghĩa trang Rừng Gió đến cống Ao Lèng

2.300

1.400

800

-

Đoạn từ cống Ao Lèng đến hết đất Biển Động (giáp đất Sơn Động)

1.800

1.100

700

8.2

Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ cây xăng (QL 31) đến ngã tư (giáp đất nhà ông Tịnh)

3.400

2000

1200

9

Xã Tân Sơn

 

 

 

 

Quốc lộ 279

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Phong Vân đến hết cổng trường Mầm non Tân Sơn (Thác Lười)

700

500

300

-

Đoạn từ giáp cổng trường Mầm non đến hết cổng Bệnh viện

1.500

900

500

-

Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến hết phố Tân Sơn (bến xe khách)

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ cổng bến xe đến đường rẽ vào Trường THPT Lục Ngạn số 04

2.500

1.500

900

-

Đoạn từ rẽ vào trường THPT Lục Ngạn số 4 đến đường rẽ Trường Mầm Non (khu chính)

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ đường rẽ Trường Mầm non (khu chính) đến hết đất Tân Sơn giáp Cấm Sơn

700

500

300

-

Đoạn từ ngã ba QL 279 (nhà ông Sáu) đến giáp cầu Thác Lười

1.000

600

400

 -

Đoạn từ ngã ba QL 279 (nhà ông Vũ) đến trạm bơm thôn Thác Lười

1.000

600

400

10

Xã Cấm Sơn (Quốc lộ 279)

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất Tân Sơn đến hết đất Cấm Sơn

500

300

 

11

Xã Phong Vân

 

 

 

11.1

Quốc lộ 279

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Cống Lầu đến hết cầu thôn Cầu Nhạc

700

400

 

-

Đoạn từ giáp cầu thôn Cầu Nhạc đến hết đất nhà ông Điển

800

500

 

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Điển đến hết đất nhà ông Luyện

700

400

 

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Luyện đến hết đất Phong Vân (giáp xã Tân Sơn)

600

400

 

11.2

Tỉnh lộ 290

 

 

 

-

Đoạn từ quán may bà Hằng đến ngã ba Cống Lầu

600

400

 

11.3

Tỉnh lộ 248 đi Sa Lý - Xã Phong Vân

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến hết đất nhà ông Lai

700

400

 

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Lai đến hết đất Phong Vân

500

300

 

12

Xã Phong Minh (Tỉnh lộ 248 đi Sa Lý)

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất xã Phong Vân đến hết đất Phong Minh

500

300

 

13

Xã Sa Lý (Tỉnh lộ 248)

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất xã Phong Minh đến hết đất Sa Lý

500

300

 

14

Xã Biên Sơn

 

 

 

14.1

Tỉnh lộ 290

 

 

 

-

Đoạn từ TL 290 đến UBND  xã Biên Sơn

1.100

700

 

-

Đoạn từ giáp đất Hồng Giang đến lối rẽ đi xã Thanh Hải

1.500

900

 

-

Đoạn từ lối rẽ đi xã Thanh Hải đến Suối Luồng

2.400

1400

 

-

Đoạn từ Suối Luồng đến đường rẽ vào thôn Cãi

1.500

900

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Cãi đến đường rẽ thôn Dọc Đình

1.200

700

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Dọc Đình đến giáp đất xã Hộ Đáp (hết đất xã Biên Sơn)

800

500

 

14.2

Đường liên xã (đi xã Thanh Hải)

 

 

 

-

Đoạn từ đường TL290 (lối rẽ đi xã Thanh Hải) đến ngã ba thôn Khuyên

1.000

600

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Khuyên đến giáp xã Thanh Hải

800

500

 

15

Xã Thanh Hải - Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ cầu suối Bồng đến hết Cống Gạch

2.000

1200

 

-

Đoạn từ giáp Cống Gạch đến hết ngã ba Lai Cách

1.500

900

 

-

Đoạn từ giáp ngã ba Lai Cách đến hết ngã tư rẽ vào UBND xã

2.000

1200

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào UBND xã đến hết thôn Thanh Bình

1.500

900

 

-

Đoạn từ giáp thôn Thanh Bình đến hết đất Thanh Hải

1.000

600

 

-

Đoạn từ trường tiểu học số 2 đến hết chùa Giáp Hạ

1.000

600

 

-

Đoạn từ giáp chùa Giáp Hạ đến hết đất Thanh Hải

900

500

 

-

Đoạn từ cống thôn Bừng Núi đến hết đất thôn Vàng 2

1.000

600

 

-

Đoạn từ Dốc Đỏ đến ngã tư Trần Trụ

900

500

 

16

Xã Kiên Thành - Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ chân dốc Cô Tiên đến hết đất nhà ông Bắc (thôn Bằng Công)

2.400

1.400

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Bắc (thôn Bằng Công) đến giáp đất xã Kiên Lao

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ cầu 38 đến hết đất nhà ông Sáu

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Sáu đến hết nhà ông Quỳnh

2.400

1400

 

-

Đoạn từ hết nhà ông Quỳnh đến hết nhà bà Vân (chân Đèo Cạn)

2.000

1200

 

-

Đoạn từ nhà bà Vân đến giáp xã Sơn Hải

800

500

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm xã đến hết Trường Tiểu học

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm xã đến hết nhà Ông Việt

2.000

1.200

 

17

Xã Nam Dương (Đường Nam Dương - Tân Mộc) đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Chũ mới đến ngã ba nhà ông Chinh

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ Cầu Chũ đến Gốc Đa

1.700

1.000

 

-

Đoạn từ giáp Gốc Đa đến hết Bưu điện

1.400

800

 

-

Đoạn từ giáp Bưu điện đến hết cổng trường THCS Nam Dương

1.200

700

 

-

Đoạn từ giáp cổng trường THCS Nam Dương đến đường rẽ sang Mỹ An

1.100

700

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ sang Mỹ An đến hết đất Nam Dương (cả hai nhánh)

1.000

600

 

-

Đoạn từ giáp ngã ba Nam Dương đi Đèo Gia đến hết hết thôn Cảnh

1.200

700

 

-

Đoạn từ giáp thôn Cảnh đến hết đất Nam Dương

1.000

600

 

18

Xã Tân Mộc (Đường Nam Dương - Tân Mộc) đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Nam Điện đến cầu ngầm ông Từ Minh

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ giáp cầu ngầm ông Từ Minh đến ngã tư Cấm

3.500

2.100

 

-

Đoạn từ ngã tư cấm đến đường rẽ đập Lòng thuyền

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ đường rẽ đập Lòng Thuyền đến giáp xã Bính Sơn

1.300

800

 

19

Xã Tân Quang đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến hết UBND xã Tân Quang

1.200

700

 

-

Đoạn từ hết phố Lim đến Cống Chủ QL 31

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ cổng Áp đến hết quán bà Bâu

700

400

 

-

Đoạn từ giáp UBND xã Tân Quang đến hết quán ông Mỹ

800

500

 

20

Xã Kim Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ đèo Khuân Hin đến đường rẽ lên trụ sở UBND xã

800

500

 

-

Đoạn từ đường rẽ lên trụ sở UBND xã đến Ngã ba Bưu điện

900

500

 

-

Đoạn từ ngã ba Bưu điện đến cầu Sâu

700

400

 

21

Xã Mỹ An - Đường ĐT 293 nối cụm cảng công nghiệp Mỹ An

 

 

 

-

Đoạn từ cụm công nghiệp (thôn Xuân An) đến hết sân bóng thôn Ngọc Nương

1.400

800

 

-

Đoạn từ sân bóng Ngọc Nương đến Cầu Bò

1.200

700

 

-

Đoạn từ giáp đất Tân Mộc đến hết thôn Đông Mai

1.100

700

 

-

Đoạn từ giáp thôn Đông Mai đến Trường Tiểu học Mỹ An

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ cây xăng nhà ông Biên đến hết sân bóng thôn Ngọc Nương

3.000

1.800

1.100

22

Xã Đồng Cốc đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Thượng A đến hết đất Trường Mầm non xã Đồng Cốc (khu chính)

1.500

900

500

-

Đoạn từ hết đất Trường Mần non xã Đồng Cốc (khu chính)(từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) đến hết đất nhà ông Chu Văn Chuy

1.000

600

400

23

Xã Phú Nhuận - Đường ĐH 84

 

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Dương Văn Dần (Thôn Hồ) đi hết đất nhà ông Đàm Văn Bình (Thôn Quéo)

550

300

 

-

Đoạn từ giáp đất ông ĐàmVăn Bình (Thôn Quéo) đến ngã ba đường rẽ nhà văn hóa (Thôn Thuận B)

750

500

 

-

Đoàn từ ngã ba thôn Thuận B đến bờ sông Thác Rèo

500

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CHŨ)

 

 

 

1

Đường Thân Cảnh Phúc (Quốc lộ 31)

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Tân Tiến đến hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ)

10.000

6.000

3.600

-

Đoạn từ hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ) đến ngã tư đài Truyền hình

11.200

6.800

4.100

-

Đoạn từ sau Ngã tư đài truyền hình đến Ngã tư cơ khí   

12.000

7.200

4.300

-

Ngõ số 03 (Đoạn từ QL 31 đến trạm điện)

2.400

1.400

800

-

Ngõ số 11 (Đoạn từ UBND TT đến hết đất nhà ông Thanh Hồng)

2.400

1.500

900

-

Ngõ số 15 đường Thân Cảnh Phúc (Đoạn từ QL 31 đến hết đất Ngân hàng chính sách Xã Hội)

4.800

2.900

1.700

-

Ngõ số 23 đường Thân Cảnh Phúc (Đoạn từ NVH khu Trường Chinh đến hết nhà ông Thành (công an)

1.600

1.000

600

2

Đường Lê Hồng Phong (Tỉnh lộ 289)

 

 

 

-

Ngõ số 01 (Đoạn từ đường 289 đến cổng Công An)

6.400

3.800

2.300

-

Đoạn từ ngã tư Truyền hình (đi Khuôn Thần) đến hết đường Lê Duẩn (KT -BV).

7.200

4.300

2.600

-

Đoạn từ sau đường Lê Duẩn đến đường rẽ vào đường Nội Bàng

5.600

3.400

2.000

-

Đoạn từ đường rẽ vào đường Nội Bàng đến Cầu Hôi ( Trù Hựu)

4.800

2.900

1.700

3

Đường Lê Duẩn (Đường KT-BV)

 

 

 

-

Đường Lê Duẩn kéo dài (Đoạn đầu từ đường tỉnh lộ 289 đoạn cuối khu Quang Trung, thị trấn chũ)

6.000

3.600

2.200

-

Ngõ số 01 (Đoạn từ nhà ông Cẩm đến giáp cổng chợ Chũ phía Bắc)

2.400

1.400

800

-

Ngõ số 04 (Đoạn từ nhà bà Chung đến hết đất nhà bà Nguyên)

1.800

1.100

700

-

Ngõ số 06 (Đoạn từ nhà ông Đức đến ngã ba Minh Lập)

1.900

1.100

700

4

Đường Phạm Ngũ Lão

 

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Tư (Oánh) đến cổng chợ phía Bắc

5.200

3.100

1.900

-

Đoạn từ giáp cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết đất nhà ông Lý (đường Lê Duẩn)

3.100

1.900

1.100

-

Đoạn từ nhà ông Nghị (đường Lê Duẩn) đến ngã ba Minh Lập

2.600

1.600

1.000

5

Đường Trần Phú

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Bờ hồ (công viên) đến giao đường Lê Duẩn

6.800

4.100

2.500

-

Đoạn từ đường Lê Duẩn đến hết Nhà Văn hóa khu Trần Phú

4.800

2.900

1.700

-

Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu Trần Phú đến đường 289 (phía Tây THPT)

2.200

1.300

800

-

Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu Trần phú đến ngã ba nhà ông Đạt

2.900

1.700

1.000

-

Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến hết đất nhà Ông Rễ

2.900

1.700

1.000

-

Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến đường 289

2.200

1.300

800

-

Nhà văn hóa Trần Phú đến hết đất nhà ông An

2.900

1.700

1.000

6

Đường Hà Thị

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến ngã ba nhà ông Quang

4.800

2.900

1.700

-

Đoạn từ sau ngã ba ông Quang đến hết khu Nhà máy nước sạch

2.800

1.700

1.000

7

Đường Vi Hùng Thắng

 

 

 

-

Đoạn từ sau ngã 3 nhà ông Quang đến ngã ba ông Lộc

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ ngã ba ông Lộc đến hết chùa Chũ

1.800

1.100

700

-

Đoạn ngã ba ông Lộc đến hết khu nhà máy Nước sạch

1.800

1.100

700

8

Đường Lê Lợi

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến hết Trường Tiểu học Chũ

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Chũ đến cầu Chũ

4.400

2.600

1.600

-

 Ngõ số 02 (Đoạn từ nhà ông Ty đến hết đất nhà văn hóa Làng Chũ)

3.000

1.800

1.100

9

Đường Nội Bàng

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba vào Trường THPT Bán công đến hết nhà Triển Hằng

3.400

2.000

1.200

-

Đoạn từ giáp nhà Triển Hằng đến hết đất thị trấn

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ ngã tư nhà Triển Hằng đến đường 289

2.200

1.300

900

10

Đường Dã Tượng

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến ngã ba đường Lê Duẩn

6.400

3.900

2.300

-

Đoạn từ ngã ba đường Lê Duẩn đến ngã ba Minh Lập

5.200

3.100

1.900

11

Đường Yết Kiêu

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp làng Cầu Cát (hết đất thị trấn)

3.800

2.300

1.400

12

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba ngõ ông Mô đến hết nhà VH khu Minh Khai (đường bê tông)

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ nhà VH khu Minh Khai đến hết đất cơ khí

2.200

1.300

800

-

Đoạn từ nhà ông Mô đến hết đất nhà văn hóa làng Chũ

2.000

1.200

700

13

Tuyến đường chưa được đặt tên

 

 

 

 

Đoạn từ nhà bà Hương đến hết đất nhà bà Hồng
 (khu di dân Nhật Đức)

2.000

1.200

700

 

Đoạn từ Lô số 01 phân khu N011 đến hết lô 21- phân khu N012

4.200

2.500

1.500

-

Đoạn từ sau ngã ba đường rẽ đi bờ mương đến cổng trường THCS Chũ

1.400

800

500

-

Đoạn từ giáp bờ mương đi Thanh Hùng

1.400

800

500

-

Đoạn từ nhà bà Lan đến hết đất nhà ông Tập

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ nhà văn hóa Làng Chũ đến ngã ba đi cầu Chũ

1.400

800

500

-

Đường trong ngõ, xóm, khu phố còn lại

1.000

600

400

-

Đoạn từ nhà bà Hoàn Hạnh đến cổng Chi cục Thi hành án

2.000

1.200

700

-

Các vị trí còn lại trong các Tổ dân phố thuộc thị trấn Chũ (đối với các thôn trước đây thuộc xã Nghĩa Hồ)

400

200

 

14

Quốc lộ 31 - Thị trấn Chũ

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã tư cơ khí đến Cầu cát

10.800

6.500

3.900

-

Đoạn từ cầu cát đến hết đường rẽ vào công ty lâm nghiệp

9.600

5.800

3.500

-

Đoạn từ đường rễ công ty lâm nghiệp đến hết đường rẽ vào thôn Ổi (hết đất nhà ông Phô)

5.400

3.200

1.900

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Ổi hết đất Nghĩa Hồ

4.000

2.400

1.400

 

Đường vào Quyết Tiến đến ngã ba Sư đoàn 325

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến hết đất trường tiểu học

3.400

2.000

1.200

-

Đoạn từ giáp trường tiểu học đến hết nhà ông Hiếu

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến ngã ba Sư đoàn 325 (cũ)

2.000

1.200

700

 

Đường đi Thanh Hải

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ngã ba Minh Lập đến hết nhà ông Khôi

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ giáp nhà ông Khôi đến cầu Suối Bồng

1.800

1.100

700

 

Đường bê tông Tổ dân phố Minh Khai 1

1.600

1.000

600

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Xã Trù Hựu

 

 

 

1.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ Cầu Chũ mới đến hết Trù Hựu

3.400

2.000

1.200

-

Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ nông sản

6.400

3.800

2.300

-

Đoạn từ hết chợ Nông sản đến vào Núi Mói

4.800

2.900

1.700

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào núi Mói đến hết đường rẽ vào làng Hựu

4.400

2.600

1.600

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào làng Hựu đến hết đất Trù Hựu

2.800

1.700

1.000

1.2

Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến đường rẽ khu Dốc Đồn

3.200

1.900

1.100

-

Đoạn từ cầu hôi (sát đất TT Chũ) đến hết đất thôn Hải Yên

3.400

2.000

1.200

-

Đoạn từ đất thôn Hải Yên rẽ vào Ra đa

2.200

1.300

800

-

Đoạn từ đơn vị Ra Đa đến đường rẽ thôn Sậy To

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Sậy To đến chân dốc Cô Tiên (Hết đất Trù Hựu)

1.600

1.000

600

 

Đoạn từ đường rẽ cầu 38 đến hết đất Trù Hựu

1.200

700

400

2

Xã Quý Sơn

 

 

 

2.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ Nông sản

6.400

3.800

2.300

-

Đoạn từ chợ nông sản vào núi Mói (bên kia địa phân xã Trù Hựu)

4.800

2.900

1.700

-

Đoạn từ giáp từ đường rẽ vào núi Mói hết đường rẽ vào làng Hựu (bên kia địa phân xã Trù Hựu)

4.400

2.600

1.600

-

Đoàn từ đường rẽ vào làng Hựu đến hết đất Trù Hựu

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ hết đất Trù Hựu đến cầu Trại Một

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ Cầu Gia nghé đế đường rẽ vào Thum Cũ (Tam Tầng)

2.400

1.400

800

2.2

Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ cổng thôn Tư 1 đến hết ngã ba đường vào nhà ông Vượng

1.400

800

500

-

Đoạn từ giáp ngã ba đường vào nhà ông Vượng đến đường rẽ vào nhà Văn hoá thôn Tư 1

900

500

300

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào Nhà Văn Hoá thôn Tư 1 đến hết thôn Tư 2

800

500

300

-

Đoạn từ giáp thôn Tư Hai đến đường rẽ vào nhà ông Long Bắc thôn Phúc Thành

500

300

200

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào nhà Ông Long Bắc thôn Phúc Thành đến hết đất nhà ông Xuân Định

600

400

200

-

Đoạn từ nhà Ông Xuân Định đến ngã ba nhà Ông Sáng thôn Hai Cũ

600

400

200

-

Đoạn từ ngã ba nhà ông Sáng thôn Hai Cũ đến kè chàn thôn Hai Mới

500

300

200

-

Đoạn từ sau kè chàn thôn Hai Mới đến ngã tư giáp nhà Báo Tuyết

600

400

200

-

Đoạn từ ngã tư nhà ông Báo tuyết thôn Giành Cũ đến ngã ba đường rẽ vào trương THCS số 2

500

300

200

-

Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS số 2 đến hết đất nhà ông Vi Văn Kỷ thôn Nhất Thành

600

400

200

-

Đoạn từ nhà ông Vi Văn Kỷ đến đường bê tông giáp nhà ông Phận thôn Nhất Thành

600

400

200

-

Đoạn từ đường bê tông giáp nhà ông Phận đến ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy

500

300

200

-

Đoạn từ giáp ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy

500

300

200

-

Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than

600

400

200

-

Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than đến hết đất Quý Sơn (nhà ông Bẩy thôn Bãi Than)

600

400

200

-

Đoạn từ ngã ba (đất ông Thi) đến hết đất Quý Sơn (đi Trường Khanh Đông Hưng Lục Nam)

600

400

200

3

Xã Phượng Sơn

 

 

 

3.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Cao đến cầu Trại Một

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ Cầu Trại Một đến cầu Gia Nghé

2.400

1.400

800

-

Đoàn từ cầu Gia Nghé đến hết đường rẽ thôn Mào Gà

2.800

1.700

1.000

-

Đoàn từ giáp đườn rẽ thôn Mào Gà đến đường 15m

3.200

1.900

1.100

-

Đoạn từ đường 15m đến cổng UBND xã

3.600

2.200

1.300

-

Đoạn từ giáp cổng UBND xã đến hết đường 15m

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ đầu đường 15m đến hết đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3

3.600

2.200

1.300

-

Đoạn từ giáp đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3 đến hết trường THPT số 3

2.800

1.700

1.000

-

Đoàn từ hết trường THPT số 3 đến hết đường rẽ thôn Bòng

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến hết đất Lục Ngạn

1.400

800

500

3.2

Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đi Trường Khanh xã Đông Hưng (H.Lục Nam)

500

300

200

-

Đoạn từ QL 31 đi Trại Cháy xã Quý Sơn

500

300

200

4

Xã Hồng Giang

 

 

 

4.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn giáp đất TT Chũ đến giáp đất nhà ông Đỗ Thế Vân

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ đất ông Đỗ Thế Vân đến giáp đất ông Bùi Văn Vân

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ đất ông Bùi Văn Vân đến lối rẽ đền Từ Hả

3.600

2.200

1.300

-

Đoạn từ hết lối rẽ đền Từ Hả đến hết đất nhà ông Giáp Ngọc Ninh

3.400

2.000

1.200

-

Đoạn từ nhà ông Giáp Ngọc Ninh đến hết đất nhà ông Giáp Hồng Mạnh

2.900

1.700

1.000

-

Đoạn từ nhà ông Giáp Hồng Mạnh đến giáp đất Hồng Giang (giáp xã Giáp Sơn)

1.800

1.100

700

4.2

Tỉnh lộ 290

 

 

 

-

Đoạn ngã ba Kép đến hết đường rẽ UBND xã

3.200

1.900

1.100

 

Đoạn từ đường rẽ UBND xã đến hết trạm điện
110 kV

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ giáp trạm điện 110 kV đến cổng
thôn Lường

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ cổng thôn Lường đến bờ mương kênh 3

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ bờ mương kênh 3 đến cổng thôn Ngọt

1.500

900

500

-

Đoạn từ cổng thôn Ngọt đến hết đất Hồng Giang

800

500

300

5

Xã Giáp Sơn

 

 

 

5.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Hồng Giang đến cống mới thôn Trại Mới

1.400

800

500

-

Đoạn từ giáp Cống Mới thôn Trại Mới đến cây xăng nhà ông Bảo thôn Lim

2.600

1.600

1.000

-

Đoạn từ giáp cây xăng nhà ông Bảo đến giáp đất xã Phì Điền

1.400

800

500

5.2

Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Lim đến giáp đất nhà ông Dương thôn Lim

1.000

600

400

-

Đoạn từ đất nhà ông Dương thôn Lim đến giáp đất xã Tân Quang

800

500

300

6

Xã Phì Điền

 

 

 

 

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến hết Cống Chủ

1.200

700

400

-

Đoạn từ giáp Cống Chủ đến đầu Cầu Chét

1.700

1.000

600

-

Đoạn từ giáp đầu Cầu Chét đến ngã ba đường đi thôn Chay

1.200

700

400

-

Đoạn từ giáp ngã ba đường đi thôn Chay đến hết ngã ba Đồng Cốc

1.400

800

500

-

Đoạn từ giáp ngã ba Đồng Cốc đi Tân Hoa (hết đất xã Phì Điền)

1.000

600

400

7

Xã Tân Hoa

 

 

 

7.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ Gốc Gạo đến hết nhà ông Nông Văn May (biển Kiểm Lâm)

1.000

600

400

-

Đoạn từ giáp nhà ông Nông Văn May đến hết thôn Phật Trì

800

500

300

-

Đoạn từ giáp thôn Phật Trì đến hết dốc Cầu Lau

500

300

200

-

Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Mão đến hết đất xã Tân Hoa (giáp đất Phì Điền)

700

400

200

7.2

Quốc lộ 279

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Tân Hoa đến hết ngã ba đường rẽ Kim Sơn

800

500

300

-

Đoạn từ giáp ngã ba đường rẽ Kim Sơn đến cổng trường tiểu học

400

200

 

-

Đoạn từ cổng trường tiểu học đến giáp đất Trường bắn TB1

400

200

 

8

Xã Biển Động

 

 

 

8.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Tân Hoa đến mương Đồng Nam

1.100

700

400

-

Đoạn từ giáp mươmg Đồng Man đến hết đường rẽ đi Phú Nhuận

1.200

700

400

-

Đoạn từ giáp đường rẽ Phú Nhuận đến hết Dốc Đầm

1.400

800

500

-

Đoạn từ giáp Dốc Đầm đến hết Nghĩa trang Rừng Gió

1.000

600

400

-

Đoạn từ giáp Nghĩa trang Rừng Gió đến cống Ao Lèng

900

500

300

-

Đoạn từ cống Ao Lèng đến hết đất Biển Động (giáp đất Sơn Động)

700

400

200

8.2

Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ cây xăng (QL 31) đến ngã tư (giáp đất nhà ông Tịnh)

1.400

800

500

9

Xã Tân Sơn

 

 

 

 

Quốc lộ 279

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Phong Vân đến hết cổng trường Mầm non Tân Sơn (Thác Lười)

300

200

 

-

Đoạn từ giáp cổng trường Mầm non đến hết cổng Bệnh viện

600

400

200

-

Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến hết phố Tân Sơn (bến xe khách)

1.200

700

400

-

Đoạn từ cổng bến xe đến đường rẽ vào Trường THPT Lục Ngạn số 04

1.000

600

400

-

Đoạn từ rẽ vào trường THPT Lục Ngạn số 4 đến đường rẽ Trường Mầm Non (khu chính)

700

400

200

-

Đoạn từ đường rẽ Trường Mầm non (khu chính) đến hết đất Tân Sơn giáp Cấm Sơn

300

200

 

 -

Đoạn từ ngã ba QL 279 (nhà ông Sáu) đến giáp cầu Thác Lười

400

250

150

-

 

Đoạn từ ngã ba QL 279 (nhà ông Vũ) đến trạm bơm thôn Thác Lười

400

250

150

10

Xã Cấm Sơn (Quốc lộ 279)

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất Tân Sơn đến hết đất Cấm Sơn

200

 

 

11

Xã Phong Vân

 

 

 

11.1

Quốc lộ 279

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Cống Lầu đến hết cầu thôn Cầu Nhạc

300

200

 

-

Đoạn từ giáp cầu thôn Cầu Nhạc đến hết đất nhà ông Điển

300

200

 

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Điển đến hết đất nhà ông Luyện

300

200

 

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Luyện đến hết đất Phong Vân (giáp xã Tân Sơn)

200

 

 

11.2

Tỉnh lộ 290

 

 

 

-

Đoạn từ quán may bà Hằng đến ngã ba Cống Lầu

200

 

 

11.3

Tỉnh lộ 248 đi Sa Lý - Xã Phong Vân

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến hết đất nhà ông Lai

300

200

 

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Lai đến hết đất Phong Vân

200

 

 

12

Xã Phong Minh (Tỉnh lộ 248 đi Sa Lý)

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất xã Phong Vân đến hết đất Phong Minh

200

 

 

13

Xã Sa Lý (Tỉnh lộ 248)

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất xã Phong Minh đến hết đất Sa Lý

200

 

 

14

Xã Biên Sơn

 

 

 

14.1

Tỉnh lộ 290

 

 

 

-

Đoạn từ TL 290 đến UBND  xã Biên Sơn

400

200

 

-

Đoạn từ giáp đất Hồng Giang đến lối rẽ đi xã Thanh Hải

600

400

200

-

Đoạn từ lối rẽ đi xã Thanh Hải đến Suối Luồng

1.000

600

400

-

Đoạn từ Suối Luồng đến đường rẽ vào thôn Cãi

600

400

200

-

Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Cãi đến đường rẽ thôn Dọc Đình

500

300

200

-

Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Dọc Đình đến giáp đất xã Hộ Đáp (hết đất xã Biên Sơn)

300

200

 

14.2

Đường liên xã (đi xã Thanh Hải)

 

 

 

-

Đoạn từ đường TL290 (lối rẽ đi xã Thanh Hải) đến ngã ba thôn Khuyên

400

200

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Khuyên đến giáp xã Thanh Hải

300

200

 

15

Xã Thanh Hải - Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ cầu suối Bồng đến hết Cống Gạch

800

500

300

-

Đoạn từ giáp Cống Gạch đến hết ngã ba Lai Cách

600

400

200

-

Đoạn từ giáp ngã ba Lai Cách đến hết ngã tư rẽ vào UBND xã

800

500

300

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào UBND xã đến hết thôn Thanh Bình

600

400

200

-

Đoạn từ giáp thôn Thanh Bình đến hết đất Thanh Hải

400

200

 

-

Đoạn từ trường tiểu học số 2 đến hết chùa Giáp Hạ

400

200

 

-

Đoạn từ giáp chùa Giáp Hạ đến hết đất Thanh Hải

400

200

 

-

Đoạn từ cống thôn Bừng Núi đến hết đất thôn Vàng 2

400

200

 

-

Đoạn từ Dốc Đỏ đến ngã tư Trần Trụ

400

200

 

16

Xã Kiên Thành - Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ chân dốc Cô Tiên đến hết đất nhà ông Bắc (thôn Bằng Công)

1.000

600

400

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Bắc (thôn Bằng Công) đến giáp đất xã Kiên Lao

800

500

300

-

Đoạn từ cầu 38 đến hết đất nhà ông Sáu

800

500

300

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Sáu đến hết nhà ông Quỳnh

1.000

600

400

-

Đoạn từ hết nhà ông Quỳnh đến hết nhà bà Vân (chân Đèo Cạn)

800

500

300

-

Đoạn từ nhà bà Vân đến giáp xã Sơn Hải

300

200

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm xã đến hết Trường  Tiểu học

800

500

300

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm xã đến hết nhà Ông Việt

800

500

300

17

Xã Nam Dương (Đường Nam Dương - Tân Mộc) đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Chũ mới đến ngã ba nhà ông Chinh

800

500

300

-

Đoạn từ Cầu Chũ đến Gốc Đa

700

400

200

-

Đoạn từ giáp Gốc Đa đến hết Bưu điện

600

400

200

-

Đoạn từ giáp Bưu điện đến hết cổng trường THCS Nam Dương

500

300

200

-

Đoạn từ giáp cổng trường THCS Nam Dương đến đường rẽ sang Mỹ An

400

200

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ sang Mỹ An đến hết đất Nam Dương (cả hai nhánh)

400

200

 

-

Đoạn từ giáp ngã ba Nam Dương đi Đèo Gia đến hết hết thôn Cảnh

500

300

200

-

Đoạn từ giáp thôn Cảnh đến hết đất Nam Dương

400

200

400

18

Xã Tân Mộc (Đường Nam Dương - Tân Mộc) đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Nam Điện đến cầu ngầm ông Từ Minh

700

400

200

-

Đoạn từ giáp cầu ngầm ông Từ Minh đến ngã tư Cấm

1.400

800

500

-

Đoạn từ ngã tư cấm đến đường rẽ đập Lòng thuyền

700

400

200

-

Đoạn từ đường rẽ đập Lòng Thuyền đến giáp xã Bính Sơn

500

300

200

19

Xã Tân Quang đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến hết UBND xã Tân Quang

500

300

200

-

Đoạn từ hết phố Lim đến Cống Chủ QL 31

1.200

700

400

-

Đoạn từ cổng Áp đến hết quán bà Bâu

300

200

 

-

Đoạn từ giáp UBND xã Tân Quang đến hết quán ông Mỹ

300

200

 

20

Xã Kim Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ đèo Khuân Hin đến đường rẽ lên trụ sở UBND xã

300

200

 

-

Đoạn từ đường rẽ lên trụ sở UBND xã đến Ngã ba Bưu điện

400

200

 

-

Đoạn từ ngã ba Bưu điện đến cầu Sâu

300

200

 

21

Xã Mỹ An - Đường ĐT 293 nối cụm cảng công nghiệp Mỹ An

 

 

 

-

Đoạn từ cụm công nghiệp (thôn Xuân An) đến hết sân bóng thôn Ngọc Nương

600

400

200

-

Đoạn từ sân bóng Ngọc Nương đến Cầu Bò

500

300

200

-

Đoạn từ giáp đất Tân Mộc đến hết thôn Đông Mai

400

200

 

-

Đoạn từ giáp thôn Đông Mai đến Trường Tiểu học Mỹ An

700

400

200

-

Đoạn từ cây xăng nhà ông Biên đến hết sân bóng thôn Ngọc Nương

1.200

700

400

22

Xã Đồng Cốc đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Thượng A đến hết đất Trường Mầm non xã Đồng Cốc (khu chính)

600

400

200

-

Đoạn từ hết đất Trường Mần non xã Đồng Cốc (khu chính)(từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) đến hết đất nhà ông Chu Văn Chuy

400

200

 

23

Xã Phú Nhuận - Đường ĐH 84

 

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Dương Văn Dần (Thôn Hồ) đi hết đất nhà ông Đàm Văn Bình (Thôn Quéo)

200

 

 

-

Đoạn từ giáp đất ông ĐàmVăn Bình (Thôn Quéo) đến ngã ba đường rẽ nhà văn hóa (Thôn Thuận B)

300

200

 

-

Đoàn từ ngã ba thôn Thuận B đến bờ sông Thác Rèo

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CHŨ)

 

 

 

1

Đường Thân Cảnh Phúc (Quốc lộ 31)

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Tân Tiến đến hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ)

7.500

4.500

2.700

-

Đoạn từ hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ) đến ngã tư đài Truyền hình

8.400

5.100

3.100

-

Đoạn từ sau Ngã tư đài truyền hình đến Ngã tư cơ khí   

9.000

5.400

3.200

-

Ngõ số 03 (Đoạn từ QL 31 đến trạm điện)

1.800

1.100

700

-

Ngõ số 11 (Đoạn từ UBND TT đến hết đất nhà ông Thanh Hồng)

1.800

1.100

700

-

Ngõ số 15 đường Thân Cảnh Phúc (Đoạn từ QL 31 đến hết đất Ngân hàng chính sách Xã Hội)

3.600

2.200

1.300

-

Ngõ số 23 đường Thân Cảnh Phúc (Đoạn từ NVH khu Trường Chinh đến hết nhà ông Thành (công an)

1.200

700

400

2

Đường Lê Hồng Phong (Tỉnh lộ 289)

 

 

 

-

Ngõ số 01 (Đoạn từ đường 289 đến cổng Công An)

4.800

2.900

1.700

-

Đoạn từ ngã tư Truyền hình (đi Khuôn Thần) đến hết đường Lê Duẩn (KT -BV).

5.400

3.200

1.900

-

Đoạn từ sau đường Lê Duẩn đến đường rẽ vào đường Nội Bàng

4.200

2.500

1.500

-

Đoạn từ đường rẽ vào đường Nội Bàng đến Cầu Hôi ( Trù Hựu)

3.600

2.200

1.300

3

Đường Lê Duẩn (Đường KT-BV)

 

 

 

-

Đường Lê Duẩn kéo dài (Đoạn đầu từ đường tỉnh lộ 289 đoạn cuối khu Quang Trung, thị trấn chũ)

4.500

2.700

1.600

-

Ngõ số 01 (Đoạn từ nhà ông Cẩm đến giáp cổng chợ Chũ phía Bắc)

1.800

1.100

700

-

Ngõ số 04 (Đoạn từ nhà bà Chung đến hết đất nhà bà Nguyên)

1.400

800

500

-

Ngõ số 06 (Đoạn từ nhà ông Đức đến ngã ba Minh Lập)

1.400

800

500

4

Đường Phạm Ngũ Lão

 

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Tư (Oánh) đến cổng chợ phía Bắc

3.900

2.300

1.400

-

Đoạn từ giáp cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết đất nhà ông Lý (đường Lê Duẩn)

2.300

1.400

800

-

Đoạn từ nhà ông Nghị (đường Lê Duẩn) đến ngã ba Minh Lập

2.000

1.200

700

5

Đường Trần Phú

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Bờ hồ (công viên) đến giao đường Lê Duẩn

5.100

3.100

1.900

-

Đoạn từ đường Lê Duẩn đến hết Nhà Văn hóa khu Trần Phú

3.600

2.200

1.300

-

Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu Trần Phú đến đường 289 (phía Tây THPT)

1.600

1.000

600

-

Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu Trần phú đến ngã ba nhà ông Đạt

2.200

1.300

800

-

Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến hết đất nhà Ông Rễ

2.200

1.300

800

-

Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến đường 289

1.600

1.000

600

-

Nhà văn hóa Trần Phú đến hết đất nhà ông An

2.200

1.300

800

6

Đường Hà Thị

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến ngã ba nhà ông Quang

3.600

2.200

1.300

-

Đoạn từ sau ngã ba ông Quang đến hết khu Nhà máy nước sạch

2.100

1.300

800

7

Đường Vi Hùng Thắng

 

 

 

-

Đoạn từ sau ngã 3 nhà ông Quang đến ngã ba ông Lộc

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ ngã ba ông Lộc đến hết chùa Chũ

1.400

800

500

-

Đoạn ngã ba ông Lộc đến hết khu nhà máy Nước sạch

1.400

800

500

8

Đường Lê Lợi

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến hết Trường Tiểu học Chũ

4.500

2.700

1.600

-

Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Chũ đến cầu Chũ

3.300

2.000

1.200

-

 Ngõ số 02 (Đoạn từ nhà ông Ty đến hết đất nhà văn hóa Làng Chũ)

2.300

1.400

800

9

Đường Nội Bàng

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba vào Trường THPT Bán công đến hết nhà Triển Hằng

2.600

1.600

1.000

-

Đoạn từ giáp nhà Triển Hằng đến hết đất thị trấn

1.500

900

500

-

Đoạn từ ngã tư nhà Triển Hằng đến đường 289

1.700

1.000

600

10

Đường Dã Tượng

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến ngã ba đường Lê Duẩn

4.800

2.900

1.700

-

Đoạn từ ngã ba đường Lê Duẩn đến ngã ba Minh Lập

3.900

2.300

1.400

11

Đường Yết Kiêu

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp làng Cầu Cát (hết đất thị trấn)

2.900

1.700

1.000

12

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba ngõ ông Mô đến hết nhà VH khu Minh Khai (đường bê tông)

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ nhà VH khu Minh Khai đến hết đất cơ khí

1.700

1.000

600

-

Đoạn từ nhà ông Mô đến hết đất nhà văn hóa làng Chũ

1.500

900

500

13

Tuyến đường chưa được đặt tên

 

 

 

 

Đoạn từ nhà bà Hương đến hết đất nhà bà Hồng
 (khu di dân Nhật Đức)

1.500

900

500

 

Đoạn từ Lô số 01 phân khu N011 đến hết lô 21- phân khu N012

3.200

1.900

1.100

-

Đoạn từ sau ngã ba đường rẽ đi bờ mương đến cổng trường THCS Chũ

1.100

700

400

-

Đoạn từ giáp bờ mương đi Thanh Hùng

1.100

700

400

-

Đoạn từ nhà bà Lan đến hết đất nhà ông Tập

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ nhà văn hóa Làng Chũ đến ngã ba đi cầu Chũ

1.100

700

400

-

Đường trong ngõ, xóm, khu phố còn lại

800

500

300

-

Đoạn từ nhà bà Hoàn Hạnh đến cổng Chi cục Thi hành án

1.500

900

500

-

Các vị trí còn lại trong các Tổ dân phố thuộc thị trấn Chũ (đối với các thôn trước đây thuộc xã Nghĩa Hồ)

300

180

 

14

Quốc lộ 31 - Thị trấn Chũ

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã tư cơ khí đến Cầu cát

8.100

4.900

2.900

-

Đoạn từ cầu cát đến hết đường rẽ vào công ty lâm nghiệp

7.200

4.300

2.600

-

Đoạn từ đường rễ công ty lâm nghiệp đến hết đường rẽ vào thôn Ổi (hết đất nhà ông Phô)

4.100

2.500

1.500

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Ổi hết đất Nghĩa Hồ

3.000

1.800

1.100

 

Đường vào Quyết Tiến đến ngã ba Sư đoàn 325

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến hết đất trường tiểu học

2.600

1.600

1.000

-

Đoạn từ giáp trường tiểu học đến hết nhà ông Hiếu

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến ngã ba Sư đoàn 325 (cũ)

1.500

900

500

 

Đường đi Thanh Hải

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ngã ba Minh Lập đến hết nhà ông Khôi

1.500

900

500

-

Đoạn từ giáp nhà ông Khôi đến cầu Suối Bồng

1.400

800

500

 

Đường bê tông Tổ dân phố Minh Khai 1

1.200

700

400

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Xã Trù Hựu

 

 

 

1.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ nông sản

4.800

2.900

1.700

-

Đoạn từ hết chợ Nông sản đến vào Núi Mói

3.600

2.200

1.300

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào núi Mói đến hết đường rẽ vào làng Hựu

3.300

2.000

1.200

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào làng Hựu đến hết đất Trù Hựu

2.100

1.300

800

1,2

Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ Cầu Chũ mới đến hết đất Trù Hựu

2.500

1.500

900

-

Đoạn từ QL 31 đến đường rẽ khu Dốc Đồn

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ cầu hôi (sát đất TT Chũ) đến hết đất thôn Hải Yên

2.600

1.600

1.000

-

Đoạn từ đất thôn Hải Yên rẽ vào Ra đa

1.700

1.000

600

-

Đoạn từ đơn vị Ra Đa đến đường rẽ thôn Sậy To

1.500

900

500

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Sậy To đến chân dốc Cô Tiên (Hết đất Trù Hựu)

1.200

700

400

 

Đoạn từ đường rẽ cầu 38 đến hết đất Trù Hựu

900

500

300

2

Xã Quý Sơn

 

 

 

2.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ Nông sản

4.800

2.900

1.700

-

Đoạn từ chợ nông sản vào núi Mói (bên kia địa phân xã Trù Hựu)

3.600

2.200

1.300

-

Đoạn từ giáp từ đường rẽ vào núi Mói hết đường rẽ vào làng Hựu (bên kia địa phân xã Trù Hựu)

3.300

2.000

1.200

-

Đoàn từ đường rẽ vào làng Hựu đến hết đất Trù Hựu

2.100

1.300

800

-

Đoạn từ hết đất Trù Hựu đến cầu Trại Một

1.500

900

500

-

Đoạn từ Cầu Gia nghé đế đường rẽ vào Thum Cũ (Tam Tầng)

1.800

1.100

700

2.2

Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ cổng thôn Tư 1 đến hết ngã ba đường vào nhà ông Vượng

1.100

700

400

-

Đoạn từ giáp ngã ba đường vào nhà ông Vượng đến đường rẽ vào nhà Văn hoá thôn Tư 1

700

420

250

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào Nhà Văn Hoá thôn Tư 1 đến hết thôn Tư 2

600

360

220

-

Đoạn từ giáp thôn Tư Hai đến đường rẽ vào nhà ông Long Bắc thôn Phúc Thành

400

240

140

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào nhà Ông Long Bắc thôn Phúc Thành đến hết đất nhà ông Xuân Định

500

300

180

-

Đoạn từ nhà Ông Xuân Định đến ngã ba nhà Ông Sáng thôn Hai Cũ

400

240

140

-

Đoạn từ ngã ba nhà ông Sáng thôn Hai Cũ đến kè chàn thôn Hai Mới

400

240

140

-

Đoạn từ sau kè chàn thôn Hai Mới đến ngã tư giáp nhà Báo Tuyết

400

240

140

-

Đoạn từ ngã tư nhà ông Báo tuyết thôn Giành Cũ đến ngã ba đường rẽ vào trương THCS số 2

400

240

140

-

Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS số 2 đến hết đất nhà ông Vi Văn Kỷ thôn Nhất Thành

500

300

180

-

Đoạn từ nhà ông Vi Văn Kỷ đến đường bê tông giáp nhà ông Phận thôn Nhất Thành

400

240

140

-

Đoạn từ đường bê tông giáp nhà ông Phận đến ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy

400

240

140

-

Đoạn từ giáp ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy

400

240

140

-

Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than

400

240

140

-

Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than đến hết đất Quý Sơn (nhà ông Bẩy thôn Bãi Than)

500

300

180

-

Đoạn từ ngã ba (đất ông Thi) đến hết đất Quý Sơn (đi Trường Khanh Đông Hưng Lục Nam)

500

300

180

3

Xã Phượng Sơn

 

 

 

3.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Cao đến cầu Trại Một

1.500

900

500

-

Đoạn từ Cầu Trại Một đến cầu Gia Nghé

1.800

1.100

700

-

Đoàn từ cầu Gia Nghé đến hết đường rẽ thôn Mào Gà

2.100

1.300

800

-

Đoàn từ giáp đườn rẽ thôn Mào Gà đến đường 15m

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ đường 15m đến cổng UBND xã

2.700

1.600

1.000

-

Đoạn từ giáp cổng UBND xã đến hết đường 15m

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ đầu đường 15m đến hết đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3

2.700

1.600

1.000

-

Đoạn từ giáp đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3 đến hết trường THPT số 3

2.100

1.300

800

-

Đoàn từ hết trường THPT số 3 đến hết đường rẽ thôn Bòng

1.500

900

500

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến hết đất Lục Ngạn

1.100

700

400

3.2

Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đi Trường Khanh xã Đông Hưng (H.Lục Nam)

400

240

140

-

Đoạn từ QL 31 đi Trại Cháy xã Quý Sơn

400

240

140

4

Xã Hồng Giang

 

 

 

4.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn giáp đất TT Chũ đến giáp đất nhà ông Đỗ Thế Vân

2.100

1.300

800

-

Đoạn từ đất ông Đỗ Thế Vân đến giáp đất ông Bùi Văn Vân

2.300

1.400

800

-

Đoạn từ đất ông Bùi Văn Vân đến lối rẽ đền Từ Hả

2.700

1.600

1.000

-

Đoạn từ hết lối rẽ đền Từ Hả đến hết đất nhà ông Giáp Ngọc Ninh

2.600

1.600

1.000

-

Đoạn từ nhà ông Giáp Ngọc Ninh đến hết đất nhà ông Giáp Hồng Mạnh

2.200

1.300

800

-

Đoạn từ nhà ông Giáp Hồng Mạnh đến giáp đất Hồng Giang (giáp xã Giáp Sơn)

1.400

800

500

4.2

Tỉnh lộ 290

 

 

 

-

Đoạn ngã ba Kép đến hết đường rẽ UBND xã

2.400

1.400

800

 

Đoạn từ đường rẽ UBND xã đến hết trạm điện
110 kV

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ giáp trạm điện 110 kV đến cổng
thôn Lường

1.500

900

500

-

Đoạn từ cổng thôn Lường đến bờ mương kênh 3

1.400

800

500

-

Đoạn từ bờ mương kênh 3 đến cổng thôn Ngọt

1.100

700

400

-

Đoạn từ cổng thôn Ngọt đến hết đất Hồng Giang

600

360

220

5

Xã Giáp Sơn

 

 

 

5.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Hồng Giang đến cống mới thôn Trại Mới

1.100

700

400

-

Đoạn từ giáp Cống Mới thôn Trại Mới đến cây xăng nhà ông Bảo thôn Lim

1.900

1.100

700

-

Đoạn từ giáp cây xăng nhà ông Bảo đến giáp đất xã Phì Điền

1.100

700

400

5.2

Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Lim đến giáp đất nhà ông Dương thôn Lim

800

500

300

-

Đoạn từ đất nhà ông Dương thôn Lim đến giáp đất xã Tân Quang

600

360

220

6

Xã Phì Điền

 

 

 

 

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến hết Cống Chủ

900

500

300

-

Đoạn từ giáp Cống Chủ đến đầu Cầu Chét

1.300

800

500

-

Đoạn từ giáp đầu Cầu Chét đến ngã ba đường đi thôn Chay

900

500

300

-

Đoạn từ giáp ngã ba đường đi thôn Chay đến hết ngã ba Đồng Cốc

1.100

700

400

-

Đoạn từ giáp ngã ba Đồng Cốc đi Tân Hoa (hết đất xã Phì Điền)

700

420

250

7

Xã Tân Hoa

 

 

 

7.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ Gốc Gạo đến hết nhà ông Nông Văn May (biển Kiểm Lâm)

800

500

300

-

Đoạn từ giáp nhà ông Nông Văn May đến hết thôn Phật Trì

600

360

220

-

Đoạn từ giáp thôn Phật Trì đến hết dốc Cầu Lau

400

240

140

-

Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Mão đến hết đất xã Tân Hoa (giáp đất Phì Điền)

500

300

180

7.2

Quốc lộ 279

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Tân Hoa đến hết ngã ba đường rẽ Kim Sơn

600

360

220

-

Đoạn từ giáp ngã ba đường rẽ Kim Sơn đến cổng trường tiểu học

300

180

 

-

Đoạn từ cổng trường tiểu học đến giáp đất Trường bắn TB1

300

180

 

8

Xã Biển Động

 

 

 

8.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Tân Hoa đến mương Đồng Nam

800

500

300

-

Đoạn từ giáp mươmg Đồng Man đến hết đường rẽ đi Phú Nhuận

900

500

300

-

Đoạn từ giáp đường rẽ Phú Nhuận đến hết Dốc Đầm

1.100

700

400

-

Đoạn từ giáp Dốc Đầm đến hết Nghĩa trang Rừng Gió

800

500

300

-

Đoạn từ giáp Nghĩa trang Rừng Gió đến cống Ao Lèng

700

420

250

-

Đoạn từ cống Ao Lèng đến hết đất Biển Động (giáp đất Sơn Động)

500

300

180

8.2

Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ cây xăng (QL 31) đến ngã tư (giáp đất nhà ông Tịnh)

1.000

600

400

9

Xã Tân Sơn

 

 

 

 

Quốc lộ 279

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Phong Vân đến hết cổng trường Mầm non Tân Sơn (Thác Lười)

200

 

 

-

Đoạn từ giáp cổng trường Mầm non đến hết cổng Bệnh viện

500

300

180

-

Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến hết phố Tân Sơn (bến xe khách)

900

500

300

-

Đoạn từ cổng bến xe đến đường rẽ vào Trường THPT Lục Ngạn số 04

800

500

300

-

Đoạn từ rẽ vào trường THPT Lục Ngạn số 4 đến đường rẽ Trường Mầm Non (khu chính)

500

300

180

-

Đoạn từ đường rẽ Trường Mầm non (khu chính) đến hết đất Tân Sơn giáp Cấm Sơn

200

 

 

-

Đoạn từ ngã ba QL 279 (nhà ông Sáu) đến giáp cầu Thác Lười

300

 

 

 -

Đoạn từ ngã ba QL 279 (nhà ông Vũ) đến trạm bơm thôn Thác Lười

300

 

 

10

Xã Cấm Sơn (Quốc lộ 279)

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất Tân Sơn đến hết đất Cấm Sơn

200

 

 

11

Xã Phong Vân

 

 

 

11.1

Quốc lộ 279

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Cống Lầu đến hết cầu thôn Cầu Nhạc

200

 

 

-

Đoạn từ giáp cầu thôn Cầu Nhạc đến hết đất nhà ông Điển

200

 

 

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Điển đến hết đất nhà ông Luyện

200

 

 

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Luyện đến hết đất Phong Vân (giáp xã Tân Sơn)

200

 

 

11.2

Tỉnh lộ 290

 

 

 

-

Đoạn từ quán may bà Hằng đến ngã ba Cống Lầu

200

 

 

11.3

Tỉnh lộ 248 đi Sa Lý - Xã Phong Vân

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến hết đất nhà ông Lai

200

 

 

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Lai đến hết đất Phong Vân

200

 

 

12

Xã Phong Minh (Tỉnh lộ 248 đi Sa Lý)

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất xã Phong Vân đến hết đất Phong Minh

200

 

 

13

Xã Sa Lý (Tỉnh lộ 248)

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất xã Phong Minh đến hết đất Sa Lý

200

 

 

14

Xã Biên Sơn

 

 

 

14.1

Tỉnh lộ 290

 

 

 

-

Đoạn từ TL 290 đến UBND  xã Biên Sơn

300

180

 

-

Đoạn từ giáp đất Hồng Giang đến lối rẽ đi xã Thanh Hải

500

300

180

-

Đoạn từ lối rẽ đi xã Thanh Hải đến Suối Luồng

700

420

250

-

Đoạn từ Suối Luồng đến đường rẽ vào thôn Cãi

500

300

180

-

Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Cãi đến đường rẽ thôn Dọc Đình

400

240

140

-

Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Dọc Đình đến giáp đất xã Hộ Đáp (hết đất xã Biên Sơn)

200

 

 

14.2

Đường liên xã (đi xã Thanh Hải)

 

 

 

-

Đoạn từ đường TL290 (lối rẽ đi xã Thanh Hải) đến ngã ba thôn Khuyên

300

180

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Khuyên đến giáp xã Thanh Hải

200

 

 

15

Xã Thanh Hải - Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ cầu suối Bồng đến hết Cống Gạch

600

360

220

-

Đoạn từ giáp Cống Gạch đến hết ngã ba Lai Cách

500

300

180

-

Đoạn từ giáp ngã ba Lai Cách đến hết ngã tư rẽ vào UBND xã

600

360

220

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào UBND xã đến hết thôn Thanh Bình

500

300

180

-

Đoạn từ giáp thôn Thanh Bình đến hết đất Thanh Hải

300

180

 

-

Đoạn từ trường tiểu học số 2 đến hết chùa Giáp Hạ

300

180

 

-

Đoạn từ giáp chùa Giáp Hạ đến hết đất Thanh Hải

300

180

 

-

Đoạn từ cống thôn Bừng Núi đến hết đất thôn Vàng 2

300

180

 

-

Đoạn từ Dốc Đỏ đến ngã tư Trần Trụ

300

180

 

16

Xã Kiên Thành - Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ chân dốc Cô Tiên đến hết đất nhà ông Bắc (thôn Bằng Công)

700

420

250

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Bắc (thôn Bằng Công) đến giáp đất xã Kiên Lao

600

360

220

-

Đoạn từ cầu 38 đến hết đất nhà ông Sáu

600

360

220

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Sáu đến hết nhà ông Quỳnh

700

420

250

-

Đoạn từ hết nhà ông Quỳnh đến hết nhà bà Vân (chân Đèo Cạn)

600

360

220

-

Đoạn từ nhà bà Vân đến giáp xã Sơn Hải

200

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm xã đến hết Trường  Tiểu học

600

360

220

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm xã đến hết nhà Ông Việt

600

360

220

17

Xã Nam Dương (Đường Nam Dương - Tân Mộc) đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Chũ mới đến ngã ba nhà ông Chinh

600

360

220

-

Đoạn từ Cầu Chũ đến Gốc Đa

500

300

180

-

Đoạn từ giáp Gốc Đa đến hết Bưu điện

400

240

140

-

Đoạn từ giáp Bưu điện đến hết cổng trường THCS Nam Dương

400

240

140

-

Đoạn từ giáp cổng trường THCS Nam Dương đến đường rẽ sang Mỹ An

300

180

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ sang Mỹ An đến hết đất Nam Dương (cả hai nhánh)

300

180

 

-

Đoạn từ giáp ngã ba Nam Dương đi Đèo Gia đến hết hết thôn Cảnh

360

220

 

-

Đoạn từ giáp thôn Cảnh đến hết đất Nam Dương

300

 

 

18

Xã Tân Mộc (Đường Nam Dương - Tân Mộc) đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Nam Điện đến cầu ngầm ông Từ Minh

500

300

180

-

Đoạn từ giáp cầu ngầm ông Từ Minh đến ngã tư Cấm

1.100

700

400

-

Đoạn từ ngã tư cấm đến đường rẽ đập Lòng thuyền

500

300

180

-

Đoạn từ đường rẽ đập Lòng Thuyền đến giáp xã Bính Sơn

400

240

140

19

Xã Tân Quang đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến hết UBND xã Tân Quang

400

240

140

-

Đoạn từ hết phố Lim đến Cống Chủ QL 31

900

500

300

-

Đoạn từ cổng Áp đến hết quán bà Bâu

200

 

 

-

Đoạn từ giáp UBND xã Tân Quang đến hết quán ông Mỹ

200

 

 

20

Xã Kim Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ đèo Khuân Hin đến đường rẽ lên trụ sở UBND xã

200

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ lên trụ sở UBND xã đến Ngã ba Bưu điện

300

180

 

-

Đoạn từ ngã ba Bưu điện đến cầu Sâu

200

 

 

21

Xã Mỹ An - Đường ĐT 293 nối cụm cảng công nghiệp Mỹ An

 

 

 

-

Đoạn từ cụm công nghiệp (thôn Xuân An) đến hết sân bóng thôn Ngọc Nương

400

240

140

-

Đoạn từ sân bóng Ngọc Nương đến Cầu Bò

400

240

140

-

Đoạn từ giáp đất Tân Mộc đến hết thôn Đông Mai

300

180

 

-

Đoạn từ giáp thôn Đông Mai đến Trường Tiểu học Mỹ An

500

300

180

-

Đoạn từ cây xăng nhà ông Biên đến hết sân bóng thôn Ngọc Nương

900

500

300

22

Xã Đồng Cốc đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Thượng A đến hết đất Trường Mầm non xã Đồng Cốc (khu chính)

500

300

180

-

Đoạn từ hết đất Trường Mần non xã Đồng Cốc (khu chính) (từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) đến hết đất nhà ông Chu Văn Chuy

300

180

 

23

Xã Phú Nhuận - Đường ĐH 84

 

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Dương Văn Dần (Thôn Hồ) đi hết đất nhà ông Đàm Văn Bình (Thôn Quéo)

200

 

 

-

Đoạn từ giáp đất ông ĐàmVăn Bình (Thôn Quéo) đến ngã ba đường rẽ nhà văn hóa (Thôn Thuận B)

200

 

 

-

Đoàn từ ngã ba thôn Thuận B đến bờ sông Thác Rèo

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

 

           

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

 

 

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

1

Xã nhóm A

1.020

920

830

820

740

670

660

590

530

 

2

Xã nhóm B

880

790

710

700

630

570

560

500

450

 

3

Xã nhóm C

670

600

540

520

490

440

430

390

370

 

4

Xã nhóm D

470

420

380

360

340

320

300

280

270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

 

           

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

 

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

1

Xã nhóm A

410

370

330

330

300

270

260

240

210

 

2

Xã nhóm B

350

320

280

280

250

230

220

200

180

 

3

Xã nhóm C

270

240

220

210

200

180

170

160

150

 

4

Xã nhóm D

190

170

150

140

140

130

120

110

 

 

 

BẢNG 10: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

 

           

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

 

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

1

Xã nhóm A

310

280

250

250

220

200

200

180

160

 

2

Xã nhóm B

260

240

210

210

190

170

170

150

140

 

3

Xã nhóm C

200

180

160

160

150

130

130

120

110

 

4

Xã nhóm D

140

130

110

110

100

       

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân loại nhóm xã như sau:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Xã nhóm A:  Hồng Giang, Phượng Sơn, Trù Hựu, Quý Sơn;

                       
 

+ Xã nhóm B: Tân Quang, Giáp Sơn, Nam Dương, Kiên Thành, Thanh Hải, Phì Điền, Tân Hoa, Biển Động, Biên Sơn;

                       
 

+ Xã nhóm C: Mỹ An, Kiên Lao, Đồng Cốc, Tân Mộc, Tân Lập; Phú Nhuận, Phong Vân

                       
 

+ Xã nhóm D:  Phong Minh, Sa Lý, Kim Sơn, Sơn Hải, Hộ Đáp, Tân Sơn, Đèo Gia, Cấm Sơn.

                       

 

 

 

8. HUYỆN LỤC NAM

BẢNG 5.  BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

1

Thị trấn Đồi Ngô

 

 

 

1.1

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Chu Điện đến cây xăng của công ty Cổ phần xe khách Bắc Giang (bao gồm cả đoạn qua khu đô thị mới Đồng Cửa)

     17.000  

 

 

-

Đoạn từ giáp cây xăng của công ty Cổ phần xe khách Bắc Giang qua ngã tư Đồi Ngô 50m

     23.000  

     13.800  

    8.300   

-

Đoạn từ qua ngã tư Đồi Ngô 50m đi ngòi sấu QL31 (giáp đất xã Tiên Hưng)

     12.000  

       7.200  

    4.800  

-

Đoạn từ cầu Sấu đến  cầu Già Khê

     10.000  

       6.000  

    4.000  

-

Đoạn từ giáp Cầu già Khê đến đất Tiên Nha

       8.000  

       4.800  

    3.200  

1.2

Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37)

 

 

 

-

Đoạn từ cầu sen (giáp xã Bảo Đài) đến đường rẽ vào sau làng thân

       5.000  

       3.000  

    1.800  

-

Đoạn từ đường rẽ làng thân đến hết nghĩa trang liệt sỹ thị trấn.

       8.000  

       4.800  

    2.900  

-

Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ thị trấn đến trạm biến áp thôn thân.

     10.000  

       6.000  

    4.800  

-

Đọan từ trạm biến áp thôn thân đến cổng Làng Gai

     21.000  

     12.600  

    8.400  

-

Đoạn từ cổng Làng Gai hết đất nhà Thanh Thu

     15.000  

       9.000  

    6.000  

-

Phần còn lại Phố Thanh Hưng đến Trung đoàn 111

     12.000  

       7.200  

    4.800  

-

Đoạn từ Trung đoàn 111 đến giáp đất Khám Lạng

     10.000  

       6.000  

    4.000  

-

Đoạn từ cống chằm đến khu Đồng Bỡn (xã Chu Điện)

       9.000  

       5.400  

    3.600  

1.3

Đường Thân Cảnh Phúc (Tỉnh lộ 295)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Tam Dị đến ngã Tư Đồi Ngô

       9.000  

       5.400  

    3.600  

-

Đoan từ ngã tư Đồi Ngô đên dốc sư đoàn 306

6.000

3.600

2.300

-

Đoạn từ dốc cổng sư đoàn 306 đến trường PT dân lập Đồi Ngô

4.000

2.400

1.500

1.4

Khu trung tâm của thị trấn

 

 

 

-

Khu dân cư làn 2 số 1, thị trấn Đồi Ngô

     12.000  

 

 

-

Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô

 

 

 

+

MC 7-7: Đường 11,5m (lòng đường 5,5m x vỉa hè mỗi bên 3m)

       7.200  

 

 

+

MC 8-8: Đường 14,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 3,5m)

       8.600  

 

 

+

MC 5-5: Đường 15,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 4,0m)

       8.800  

 

 

+

MC 4-4: Đường 19,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 5,0m)

       9.200  

 

 

+

MC 3-3: Đường 21,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 6,0m)

       9.500  

 

 

+

MC 2'-2': Đường rộng 22,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 6m)- Đoạn đầu QL 31 đi vào

     11.000  

 

 

+

MC 2-2: Đường rộng 28m (lòng đường 18m, vỉa hè một bên 4m, một bên 6m)

     12.000  

 

 

+

MC 6-6: Đường 11m (đường một chiều, lòng đường 7m, vỉa hè 4m, đối diện dải cây xanh rộng 15m)

       8.800  

 

 

-

Khu dân đô thị mới Đồng Cửa

 

 

 

+

Làn 2 QL 31 (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m; lòng đường rộng 7m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) và làn 1 đường 18m, (lòng đường rộng 9m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m)

     10.000  

 

 

+

Các ô đất tiếp giáp đường nội bộ rộng 16m (lòng đường rộng 7m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) nằm phía trong của khu đô thị.

       8.000  

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đến cổng UBND thị trấn (Đường sông Lục)

       6.000  

       3.600   

    2.100  

-

Đoạn từ cổng UBND thị trấn đến giáp xã Tiên Hưng (dốc sư đoàn 306, Đường Sông Lục)

       4.500  

       2.700  

    1.600  

-

Đoạn từ quốc lộ 31 vào trường THPT Lục Nam

       5.000  

       3.000  

    1.800  

-

Đoạn từ quốc lộ 31 vào bệnh viện Đa khoa Lục Nam (Đường Vân Động)

       7.000  

       4.200  

    2.800  

-

Đường Khu dân cư Ao Kẻn (Đường Thanh niên)

     10.000  

       6.000  

    4.000  

-

Khu dân cư Ao Cá Phố Thanh Xuân

       6.000  

       3.600  

    2.400  

-

Đường trong Ngõ xóm còn lại (TT Đồi Ngô cũ)

       3.000  

       1.800  

    1.200  

-

Dự án KDC Hồ Thanh Niên khu bám mặt hồ

     10.000  

 

 

-

Dự án KDC Hồ Thanh Niên các lô phía sau

       6.000  

 

 

-

Đường Từ Quốc lộ 31 vào trường THCS thị trấn Đồi Ngô (Đường Thân Nhân Trung)

       6.000  

       3.600  

    2.400  

-

Đường từ KDC số 1, làn 2 qua Vân Động đi ngã ba cống Chằm

       6.000  

       3.600  

    2.400  

-

Khu dân cư mới TDP Chàng 1

       6.000  

       3.600  

    2.400  

2.1

Tỉnh lộ 293

 

 

 

-

Đoạn từ giếng nguộn đến hết cây xăng ông Chung

       8.000  

       4.800  

    2.900  

-

Đoạn từ cây xăng ông Chung đến đầu cầu  Lục Nam

       10.000  

       6.000  

    4.000  

-

Đoạn từ ngã tư chợ Chàng đến đầu cầu Lục Nam

       3.000  

       1.800  

    1.200  

-

Đoạn từ ngã tư nhà ông Hùng đến hết nhà ông Thiết Luật

       2.500  

       1.500  

       900  

-

Đoạn từ cầu phao cũ đến phố Vườn Hoa

       2.500  

       1.500  

       900  

-

Đoạn từ giáp phố Vườn Hoa đi Cương Sơn

       2.500  

       1.500  

       900  

-

Đoạn từ cầu Lục Nam đến hết tổ dân phố Chàng  (đường đi Huyền Sơn)

       2.500  

       1.500  

       900  

-

Khu vực trước trường mầm non và vành đai chợ Chàng

       3.000  

       1.800  

    1.500  

-

Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293 đến giápVành Non Chòi

       4.000  

       2.400  

    2.400  

-

Đường trong ngõ, xóm còn lại (TT Lục Nam, xã Tiên Hưng cũ)

       2.000  

       1.200  

       720  

-

Đoạn từ đầu cầu Lục Nam đến đường rẽ vào trường trung học

       14.000  

       8.400  

    5.000  

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường trung học đến cống chằm

       15.000  

       9.000  

    6.000  

-

Đoạn từ tỉnh lộ 293 vào trường phổ thông trung học

       4.000  

       2.400  

    1.600  

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Quốc lộ 31

 

 

 

1.1

Xã Phương Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng Giang) đến chân dốc Ngã Tư Cầu Lồ

       6.000  

       3.600  

    2.200  

-

Đoạn từ giáp chân dốc (phía tây ngã tư cầu Lồ) đến đường rẽ vào Đình Sàn

       7.000  

       4.200  

    2.500  

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào đình Sàn đến hết bờ kênh Y8

     16.000  

       9.600  

    5.800  

-

Đoạn từ hết bờ kênh Y8 đến hết đường tàu

     18.000  

     10.800  

    6.500  

-

Đoạn từ giáp đường tàu đến đỉnh dốc Sàn

       8.000  

       4.800  

    3.200  

1.2

Xã Chu Điện

 

 

 

-

Đoạn từ đỉnh Dốc Sàn đến đường rẽ thôn Hà Mỹ

       8.000  

       4.800  

    3.200  

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Hà Mỹ đến đường vào Lâm trường

       7.000  

       4.200  

    3.200  

-

Đoạn đường vào Lâm trường đến đất TT Đồi Ngô

     12.000  

       7.200  

    4.300  

1.4

Xã Tiên Nha

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Công ty Khải Thần Việt Nam đến hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa

       8.000  

       4.800  

    3.200  

-

Đoạn từ hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa đến Công ty TNHH Mong Hoan

       7.000  

       4.200  

    2.800  

-

Đoạn từ Công ty TNHH Mong Hoan đến giáp xã Đông Hưng

       7.000  

       4.200  

    2.800  

1.5

Xã Đông Hưng

 

 

 

-

Đoạn đường qua xã Đông Hưng

       6.000  

       3.600  

    2.400  

2

Quốc lộ 37

 

 

 

2.1

Xã Bảo Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Lạng Giang đến đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn

       4.000  

       2.400  

    1.600  

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn đến hết đường sắt

       5.000  

       3.000  

    2.000  

-

Đoạn từ giáp đường sắt đến giáp cây xăng ông Am

       7.000  

       4.200  

    2.800  

-

Đoạn bắt đầu từ cây xăng ông Am đến giáp nghĩa trang liệt sỹ

       10.000  

       6.000  

    4.000  

-

Đoạn bắt đầu từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đất Thanh Lâm

       7.000  

       4.200  

    3.000  

2.2

Xã Thanh Lâm

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến đường rẽ vào thôn Thượng Lâm

       6.000  

       3.600  

    2.400  

 

Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Thượng Lâm đến giáp đất Chu Điện

       6.000  

       3.600  

    2.400  

2.3

Xã Chu Điện

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường rẽ vào thôn Sen

       6.000  

       3.600  

    2.400  

 

Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Sen đến hết Cầu Sen

       7.000  

       4.200  

    2.800  

 

Đoạn Quốc lộ 37 (khu Đồng Bỡn)

       9.000  

       5.400  

    3.600  

2.4

Xã Bảo Đài

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường rẽ vào Làng Sen

       6.000  

       3.600  

    2.400  

 

Đoạn từ đường rẽ vào làng Sen đến Cầu Sen (giáp đất thị trấn Đồi Ngô)

       7.000  

       4.200  

    2.800  

2.5

Xã Khám Lạng

 

 

 

-

Đoạn đường qua xã Khám Lạng

       7.000  

       4.200  

    2.900  

2.6

Xã Bắc Lũng

 

 

 

-

Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía không có đường tàu)

       6.000  

       3.600  

    2.400  

-

Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía đường tàu)

       4.000  

       2.400  

    1.600  

2.7

Xã Vũ Xá:

 

 

 

-

Đoạn đường qua xã Vũ Xá (Phía không  có đường sắt)

       5.000  

       3.000  

    2.000  

-

Đoạn đường qua xã Vũ Xá (phía đường sắt)

       3.000  

       1.800  

    1.200  

2.8

Xã Cẩm Lý

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Vũ Xá đến đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp

       6.000  

       4.200  

    2.400  

-

Đoạn từ đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp đến đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý

       8.000  

       4.800  

    3.200  

-

Đoạn từ đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý đến đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông

       7.000  

       4.200  

    2.800  

-

Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông đến đường rẽ vào Hố Xa, thôn Hố Chúc

       5.000  

       3.000   

    2.000  

-

Đoạn từ đường rẽ Hố Xa thôn Hố Chúc đến hết Cẩm Lý QL 37

       4.000  

       2.400  

    1.600  

2.9

Xã Đan Hội

 

 

 

 

Đoạn qua xã Đan Hội (Từ Km 11+500 đến Km 12)

       3.500  

       2.100  

    1.300  

3

Tỉnh lộ 295

 

 

 

3.1

Xã Bảo Sơn

 

 

 

-

Đoạn giáp Lạng Giang đến đường rẽ vào chùa Bảo Lộc

       4.000  

       2.400  

    1.600  

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào chùa Bảo Lộc đến  đường sắt

       5.000  

       3.000  

    2.000  

-

Đoạn từ giáp đường sắt đến hết Kênh V5

       7.000  

       4.200  

    2.800  

-

Đoạn từ giáp kênh V5 đến đường rẽ vào chùa Huệ Vận

       10.000  

       6.000  

    4.000  

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào Chùa Huê Vận đến cầu Khô

       7.000  

       4.200  

    2.800  

-

Đoạn từ Cầu Khô đến Trạm biến áp thôn Tân Sơn

       5.000  

       3.000  

    2.000  

-

Đoạn từ Trạm biến áp thôn Tân Sơn đến giáp đất Bảo Đài

       4.000  

       2.400  

    1.600  

3.2

Xã Bảo Đài

 

 

 

 -

Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến giáp đất Tam Dị

       4.000  

       2.400  

    1.600  

3.3

Xã Tam Dị

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bảo Đài đến cổng làng Thanh Giã 2

       5.000  

       3.000  

    2.000  

-

Đoạn từ cổng làng Thanh Giã 2 đến cổng UBND xã Tam Dị

       7.000  

       4.200  

    2.800  

-

Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Đông Bắc đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã

       8.000  

       4.800  

    3.200  

-

Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Tây Nam đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã

       8.000  

       4.800  

    3.200  

-

Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã tỉnh lộ 295 phía Đông Bắc đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô

       7.000  

       4.200  

    2.800  

-

Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô

       6.000  

       3.600  

    2.400  

4

Tỉnh lộ 293

 

 

 

4.1

Xã Lục Sơn

 

 

 

-

Đường tỉnh lộ 293 từ giáp đất xã Bình Sơn đến hết địa phận thôn Hồng xã Lục Sơn

       2.000  

       1.200  

       700  

4.2

Xã Bình Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Trường Sơn đến Trạm kiểm Lâm Đổng Đỉnh

       3.000  

       1.800  

       1.200  

-

Đoạn từ Trạm kiểm Lâm Đổng Đỉnh đến hết địa phận xã Bình Sơn

       5.000  

       3.000  

    2.000  

4.3

Xã Trường Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ cổng UBND xã đến hết nhà hàng Ngát Khoa thôn Mới tỉnh lộ 293

       4.000  

       2.400  

    1.600  

-

Đoạn từ cổng Làng thôn Trại Ổi đến dốc Đèo Me (hết địa phận đất xã Trường Sơn)

       3.000  

       1.800  

    1.200  

-

Đoạn từ cổng UBND xã đến cổng Trường THCS Trường Sơn

       3.000  

       1.800  

    1.200  

-

Đoạn ĐT 293 - Tuyến nhánh 2 Vô Tranh - Đông Triều đoạn qua địa phận bản Vua Bà, xã Trường Sơn

       2.000  

          1.200  

       800  

-

Đoạn từ cổng nhà bà Hào Lợi, thôn Lầm đến hết đất nhà ông Bắc Vân, thôn Tân Thành (đường tỉnh 293 cũ)

       2.000  

          1.200  

       800  

4.4

Xã Vô Tranh:

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Trắng Ngã 2 đến đường rẽ xóm Ngã 2

       3.000  

       1.800  

       1.200  

-

Đoạn từ đường rẽ xóm Ngã 2 đến cổng trường tiểu học số 1

       3.000  

       1.800  

       1.200  

-

Đoạn từ cổng trường tiểu học số 1 đến đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà

       5.000  

       3.000  

    2.000  

-

Đoạn từ đường rẽ Ao Vè đến hết địa phận xã Vô Tranh

       3.000  

       1.800  

       1.200  

-

Tuyến nhánh 293 đi cảng Mỹ An

       3.000  

       1.800  

       1.200  

4.5

Nghĩa Phương

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Vô Tranh đến nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy

       5.000  

       3.000  

    2.000  

-

Đoạn từ nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy đến thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn

       7.000  

       4.200  

    2.800  

-

Đoạn từ Thu Giang thôn Dùm đến nhà ông Cương thôn Ba Gò

       7.000  

       4.200  

    2.800  

4.6

Xã Cương Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Nghĩa Phương đến giếng nguộn

       5.000  

       3.000  

    2.000  

-

Đoạn từ giáp Giếng Nguộn đến giáp thị trấn Đồi Ngô

       6.000  

       3.600  

    2.400  

4.7

Xã Khám Lạng:

       10.000  

       6.000  

    4.000  

4.8

Xã Yên Sơn

       10.000  

       6.000  

    4.000  

4.9

Xã Lan Mẫu

10.000  

   6.000  

  4.000  

5

Đường liên xã

 

 

 

5.1

Xã Tam Dị

 

 

 

-

Đoạn từ cây đa Đông Thịnh đến nghĩa trang liệt sỹ đến trước UBND ngã ba đường TL 295

       4.500  

       2.700  

    1.800  

-

Đoạn từ ngã 3 đường tỉnh TL 295  đến hết Cầu Cao

       6.000  

       3.600  

    2.400  

-

Đoạn từ Cầu Cao đến giáp Đông Phú

       4.000  

       2.400  

1.600 

5.2

Xã Cương Sơn

 

 

 

 -

Đoạn từ giáp đất thị trấn Đồi Ngô đi đến đò Vườn-Cẩm Nang

       2.000  

          1.200  

 

 -

Đoạn từ trung tâm xã đi tỉnh lộ 293(khu dân cư dộc rủ thôn An Nguyễn)

       3.000  

       1.800  

 

5.3

Xã Bắc Lũng

 

 

 

 -

Đoạn đường IPIC đoạn qua thôn Xuân Phú, xã Bắc Lũng

       3.000  

       1.800  

       1.200  

5.4

Xã Cẩm Lý

 

 

 

 -

Đoạn từ ngã tư nhà ông Mọc thôn Hố Mỵ cũ đi trạm bơm xã Vũ Xá

       1.500  

          900  

       500  

5.5

Xã Huyền Sơn

 

 

 

 -

Đoạn từ ngã từ cầu Giếng Giang đến Kè Suối Ván và Cầu Khuôn Dây

       3.000  

       1.800  

    1.100  

 -

Đoạn từ Hồ Đầng đến Cầu Giếng Giang và cầu Khuôn Dây đến thôn An Sơn

       2.500  

       1.500  

       900  

5.6

Xã Khám Lạng

 

 

 

 -

Đoạn từ QL 37 đến hết trường Tiểu học

       2.000  

       1.200  

       700  

5.7

Xã Nghĩa Phương

 

 

 

 -

Đoạn từ ngã ba Phượng Hoàng đến đường rẽ Nhà văn hóa thôn Hố Sâu

       3.000  

       1.800  

    1.100  

 -

Đoạn từ ngã ba rẽ vào Nhà văn hóa thôn Hố Sâu đến giáp đất xã Trường Giang

       2.000  

       1.200  

       700  

 -

Đoạn từ Ngã ba chợ Quỷnh đến Suối Ván giáp đất xã Huyền Sơn

       3.500  

       2.100  

    1.300  

5.8

Xã Vô Tranh

 

 

 

 -

Đoạn từ Ngã ba thôn Đồng Mạ đến Cầu Mèo Nhảy đi xã Trường Giang

       2.000  

          1.200  

       800  

5.9

Xã Đông Phú

 

 

 

 -

Đoạn từ giáp xã Tam Dị đến trường THCS

       3.000  

       1.800  

    1.100  

 -

Đoạn từ trường THCS đến đường rẽ thôn Đức Tiến (TT xã)

       6.000  

       3.600  

    2.200  

 -

Đoạn từ đường rẽ thôn Đức Tiến (TT xã) đến hết địa phận xã Đông Phú

       3.000  

       1.800  

    1.100  

5.10

Xã Đông Hưng

 

 

 

 -

Đoạn từ giáp xã Đông Phú đến Cầu Trại Mít

       4.000  

       2.400  

    1.400  

 -

Đoạn từ Ngã ba Trại Quan đến giáp đất Lục Ngạn

       3.000  

       1.800  

    1.200  

5.11

Xã Phương Sơn, Chu Điện, Bảo Đài

 

 

 

 -

Đoạn từ QL 31 (dốc Sàn) đi QL 37 (thôn Long Lanh) đi TL 295

       3.000  

       1.800  

    1.100  

6

Khu trung tâm các xã

 

 

 

6.1

Xã Tam Dị

 

 

 

-

Khu vành đai chợ mới  Thanh Giã (khu trung tâm thương mại)

       5.500  

       3.300  

    2.000  

6.2

Xã  Phương Sơn

 

 

 

-

Đoạn rẽ từ Quốc lộ 31 đến trường cấp 3 Phương Sơn

       5.000  

       3.000  

    1.800  

-

Đường phía tây và phía bắc bao quanh chợ sàn

       5.000  

       3.000  

    1.800  

-

Đoạn từ cây xăng Bắc Sơn đến đường rẽ vào trường tiểu học

       3.000  

       1.800  

    1.100  

 

Đoạn từ đường rẽ vào trường tiểu học đến hết Phương Sơn

       1.500  

          900  

       500  

-

Đoạn từ ngã tư cầu Lồ đi xã Lan Mẫu

       4.000  

       2.400  

    1.400  

-

Đoạn từ QL 31 đi đến Đầu Ao Mây

       4.000  

       2.400  

    1.400  

-

Đoạn từ Đầu Ao Mây đến hết xã Phương Sơn

       2.000  

       1.200  

       700  

-

Đoạn từ QL 31 qua của Trạm y tế đến hết xã Phương Sơn

       5.000  

       3.000  

    1.800  

6.3

Xã Vô Tranh

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Ao Vè đến nhà văn hóa  thôn Đồng Quần

       2.500  

       1.500  

       900  

-

Đoạn từ nhà văn hóa thôn Đồng Quần  hết địa phận Quảng Hái Hồ

       2.000  

       1.200  

       700  

6.4

Xã Yên Sơn

 

 

 

-

Trung tâm xã đoạn từ thôn Yên Thịnh đến Nhà Văn hóa thôn Yên Thịnh

       3.000  

       1.800  

 

-

Đường trục xã từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về đến thôn Nội Chùa về Nội Đình

       4.000  

       2.400  

 

-

Đường trục xã từ ĐT 293 thuộc thôn Đống Vừng về ngã Tư Quán Tít thôn Nội Đình

       4.000  

       2.400  

 

-

Đường trục xã từ thôn Mai Thưởng đến thôn 15-16

       2.000  

          1.200  

 

6.5

Xã Cẩm Lý

 

 

 

-

Khu dân cư Đền Thần Nông, thôn Mỹ Sơn

       5.000  

       3.000  

    1.800  

6.5

Xã Lan Mẫu

 

 

 

-

Tuyến đường từ Tỉnh Lộ 293 đến Tiểu đoàn 32

       5.000  

       3.000  

    1.800  

-

Tuyến Ngã Tư Muối đến Ngã ba nhà Minh Chuộng

       4.000  

       2.400  

    1.400  

-

Tuyến từ Ngã Tư Muối đến đường đầu nối Tỉnh lộ 293 và QL31

       4.500  

       2.700  

    1.600  

-

Tuyến đường huyện từ Nhà ông Cầu đi nhà ông Cây Vui thôn Chính Hạ

       3.500  

       2.100  

    1.300  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

1

Thị trấn Đồi Ngô

 

 

 

1.1

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Chu Điện đến cây xăng của công ty Cổ phần xe khách Bắc Giang (bao gồm cả đoạn qua khu đô thị mới Đồng Cửa)

6.800

 

 

-

Đoạn từ giáp cây xăng của công ty Cổ phần xe khách Bắc Giang qua ngã tư Đồi Ngô 50m

9.200

5.500

3.300

-

Đoạn từ qua ngã tư Đồi Ngô 50m đi ngòi sấu QL31 (giáp đất xã Tiên Hưng)

4.800

2.900

1.700

-

Đoạn từ cầu Sấu đến  cầu Già Khê

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ giáp Cầu già Khê đến đất Tiên Nha

3.200

1.900

1.100

1.2

Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37)

 

 

 

-

Đoạn từ cầu sen (giáp xã Bảo Đài) đến đường rẽ vào sau làng thân

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ đường rẽ làng thân đến hết nghĩa trang liệt sỹ thị trấn.

3.200

1.900

1.100

-

Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ thị trấn đến trạm biến áp thôn thân.

4.000

2.400

1.400

-

Đọan từ trạm biến áp thôn thân đến cổng Làng Gai

8.400

5.000

3.000

-

Đoạn từ cổng Làng Gai hết đất nhà Thanh Thu

6.000

3.600

2.200

-

Phần còn lại Phố Thanh Hưng đến Trung đoàn 111

4.800

2.900

1.700

-

Đoạn từ Trung đoàn 111 đến giáp đất Khám Lạng

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ cống chằm đến khu Đồng Bỡn (xã Chu Điện)

3.600

2.200

1.300

1.3

Đường Thân Cảnh Phúc (Tỉnh lộ 295)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Tam Dị đến ngã Tư Đồi Ngô

3.600

2.200

1.300

-

Đoan từ ngã tư Đồi Ngô đên dốc sư đoàn 306

2.400

1.500

 

-

Đoạn từ dốc cổng sư đoàn 306 đến trường PT dân lập Đồi Ngô

1.600

1.000

 

1.4

Khu trung tâm của thị trấn

 

 

 

-

Khu dân cư làn 2 số 1, thị trấn Đồi Ngô

4.800

 

 

-

Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô

 

 

 

+

MC 7-7: Đường 11,5m (lòng đường 5,5m x vỉa hè mỗi bên 3m)

2.900

 

 

+

MC 8-8: Đường 14,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 3,5m)

3.400

 

 

+

MC 5-5: Đường 15,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 4,0m)

3.500

 

 

+

MC 4-4: Đường 19,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 5,0m)

3.700

 

 

+

MC 3-3: Đường 21,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 6,0m)

3.800

 

 

+

MC 2'-2': Đường rộng 22,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 6m)- Đoạn đầu QL 31 đi vào

4.400

 

 

+

MC 2-2: Đường rộng 28m (lòng đường 18m, vỉa hè một bên 4m, một bên 6m)

4.800

 

 

+

MC 6-6: Đường 11m (đường một chiều, lòng đường 7m, vỉa hè 4m, đối diện dải cây xanh rộng 15m)

3.500

 

 

-

Khu dân đô thị mới Đồng Cửa

 

 

 

+

Làn 2 QL 31 (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m; lòng đường rộng 7m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) và làn 1 đường 18m, (lòng đường rộng 9m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m)

4.000

 

 

+

Các ô đất tiếp giáp đường nội bộ rộng 16m (lòng đường rộng 7m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) nằm phía trong của khu đô thị.

3.200

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đến cổng UBND thị trấn (Đường sông Lục)

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ cổng UBND thị trấn đến giáp xã Tiên Hưng (dốc sư đoàn 306, Đường Sông Lục)

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ quốc lộ 31 vào trường THPT Lục Nam

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ quốc lộ 31 vào bệnh viện Đa khoa Lục Nam (Đường Vân Động)

2.800

1.700

1.000

-

Đường Khu dân cư Ao Kẻn (Đường Thanh niên)

4.000

2.400

1.400

-

Khu dân cư Ao Cá Phố Thanh Xuân

2.400

1.400

800

-

Đường trong Ngõ xóm còn lại (TT Đồi Ngô cũ)

1.200

700

400

-

Dự án KDC Hồ Thanh Niên khu bám mặt hồ

4.000

 

 

-

Dự án KDC Hồ Thanh Niên các lô phía sau

2.400

 

 

-

Đường Từ Quốc lộ 31 vào trường THCS thị trấn Đồi Ngô (Đường Thân Nhân Trung)

2.400

1.400

800

-

Đường từ KDC số 1, làn 2 qua Vân Động đi ngã ba cống Chằm

2.400

1.400

800

-

Khu dân cư mới TDP Chàng 1

2.400

1.400

800

2.1

Tỉnh lộ 293

 

 

 

-

Đoạn từ giếng nguộn đến hết cây xăng ông Chung

3.200

1.900

1.100

-

Đoạn từ cây xăng ông Chung đến đầu cầu  Lục Nam

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ ngã tư chợ Chàng đến đầu cầu Lục Nam

1.200

700

400

-

Đoạn từ ngã tư nhà ông Hùng đến hết nhà ông Thiết Luật

1.000

600

400

-

Đoạn từ cầu phao cũ đến phố Vườn Hoa

1.000

600

400

-

Đoạn từ giáp phố Vườn Hoa đi Cương Sơn

1.000

600

400

-

Đoạn từ cầu Lục Nam đến hết tổ dân phố Chàng  (đường đi Huyền Sơn)

1.000

600

400

-

Khu vực trước trường mầm non và vành đai chợ Chàng

1.200

700

400

-

Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293 đến giápVành Non Chòi

1.600

1.000

600

-

Đường trong ngõ, xóm còn lại (TT Lục Nam, xã Tiên Hưng cũ)

800

500

300

-

Đoạn từ đầu cầu Lục Nam đến đường rẽ vào trường trung học

5.600

3.400

2.000

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường trung học đến cống chằm

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ tỉnh lộ 293 vào trường phổ thông trung học

1.600

1.000

600

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Quốc lộ 31

 

 

 

1.1

Xã Phương Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng Giang) đến chân dốc Ngã Tư Cầu Lồ

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ giáp chân dốc (phía tây ngã tư cầu Lồ) đến đường rẽ vào Đình Sàn

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào đình Sàn đến hết bờ kênh Y8

6.400

3.800

2.300

-

Đoạn từ hết bờ kênh Y8 đến hết đường tàu

7.200

4.300

2.600

-

Đoạn từ giáp đường tàu đến đỉnh dốc Sàn

3.200

1.900

1.100

1.2

Xã Chu Điện

 

 

 

-

Đoạn từ đỉnh Dốc Sàn đến đường rẽ thôn Hà Mỹ

3.200

1.900

1.100

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Hà Mỹ đến đường vào Lâm trường

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn đường vào Lâm trường đến đất TT Đồi Ngô

4.800

2.900

1.700

1.4

Xã Tiên Nha

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Công ty Khải Thần Việt Nam đến hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa

3.200

1.900

1.100

-

Đoạn từ hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa đến Công ty TNHH Mong Hoan

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ Công ty TNHH Mong Hoan đến giáp xã Đông Hưng

2.800

1.700

1.000

1.5

Xã Đông Hưng

 

 

 

-

Đoạn đường qua xã Đông Hưng

2.400

1.400

800

2

Quốc lộ 37

 

 

 

2.1

Xã Bảo Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Lạng Giang đến đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn

1.600

1.000

600

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn đến hết đường sắt

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ giáp đường sắt đến giáp cây xăng ông Am

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn bắt đầu từ cây xăng ông Am đến giáp nghĩa trang liệt sỹ

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn bắt đầu từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đất Thanh Lâm

2.800

1.700

1.000

2.2

Xã Thanh Lâm

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến đường rẽ vào thôn Thượng Lâm

2.400

1.400

800

 

Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Thượng Lâm đến giáp đất Chu Điện

2.400

1.400

800

2.3

Xã Chu Điện

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường rẽ vào thôn Sen

2.400

1.400

800

 

Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Sen đến hết Cầu Sen

2.800

1.700

1.000

 

Đoạn Quốc lộ 37 (khu Đồng Bỡn)

3.600

2.200

1.300

2.4

Xã Bảo Đài

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường rẽ vào Làng Sen

2.400

1.400

800

 

Đoạn từ đường rẽ vào làng Sen đến Cầu Sen (giáp đất thị trấn Đồi Ngô)

2.800

1.700

1.000

2.5

Xã Khám Lạng

 

 

 

-

Đoạn đường qua xã Khám Lạng

2.800

1.700

1.000

2.6

Xã Bắc Lũng

 

 

 

-

Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía không có đường tàu)

2.400

1.400

800

-

Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía đường tàu)

1.600

1.000

600

2.7

Xã Vũ Xá:

 

 

 

-

Đoạn đường qua xã Vũ Xá (Phía không  có đường sắt)

2.000

1.200

700

-

Đoạn đường qua xã Vũ Xá (phía đường sắt)

1.200

700

400

2.8

Xã Cẩm Lý

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Vũ Xá đến đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp đến đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý

3.200

1.900

1.100

-

Đoạn từ đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý đến đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông đến đường rẽ vào Hố Xa, thôn Hố Chúc

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ đường rẽ Hố Xa thôn Hố Chúc đến hết Cẩm Lý QL 37

1.600

1.000

600

2.9

Xã Đan Hội

 

 

 

 

Đoạn qua xã Đan Hội (Từ Km 11+500 đến Km 12)

1.400

800

500

3

Tỉnh lộ 295

 

 

 

3.1

Xã Bảo Sơn

 

 

 

-

Đoạn giáp Lạng Giang đến đường rẽ vào chùa Bảo Lộc

1.600

1.000

600

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào chùa Bảo Lộc đến  đường sắt

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ giáp đường sắt đến hết Kênh V5

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ giáp kênh V5 đến đường rẽ vào chùa Huệ Vận

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào Chùa Huê Vận đến cầu Khô

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ Cầu Khô đến Trạm biến áp thôn Tân Sơn

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ Trạm biến áp thôn Tân Sơn đến giáp đất Bảo Đài

1.600

1.000

600

3.2

Xã Bảo Đài

 

 

 

 -

Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến giáp đất Tam Dị

1.600

1.000

600

3.3

Xã Tam Dị

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bảo Đài đến cổng làng Thanh Giã 2

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ cổng làng Thanh Giã 2 đến cổng UBND xã Tam Dị

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Đông Bắc đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã

3.200

1.900

1.100

-

Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Tây Nam đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã

3.200

1.900

1.100

-

Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã tỉnh lộ 295 phía Đông Bắc đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô

2.400

1.400

800

4

Tỉnh lộ 293

 

 

 

4.1

Xã Lục Sơn

 

 

 

-

Đường tỉnh lộ 293 từ giáp đất xã Bình Sơn đến hết địa phận thôn Hồng xã Lục Sơn

800

500

300

4.2

Xã Bình Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Trường Sơn đến Trạm kiểm Lâm Đổng Đỉnh

1.200

700

400

-

Đoạn từ Trạm kiểm Lâm Đổng Đỉnh đến hết địa phận xã Bình Sơn

2.000

1.200

700

4.3

Xã Trường Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ cổng UBND xã đến hết nhà hàng Ngát Khoa thôn Mới tỉnh lộ 293

1.600

1.000

600

-

Đoạn từ cổng Làng thôn Trại Ổi đến dốc Đèo Me (hết địa phận đất xã Trường Sơn)

1.200

700

400

-

Đoạn từ cổng UBND xã đến cổng Trường THCS Trường Sơn

1.200

700

400

-

Đoạn ĐT 293 - Tuyến nhánh 2 Vô Tranh - Đông Triều đoạn qua địa phận bản Vua Bà, xã Trường Sơn

800

500

300

-

Đoạn từ cổng nhà bà Hào Lợi, thôn Lầm đến hết đất nhà ông Bắc Vân, thôn Tân Thành (đường tỉnh 293 cũ)

800

500

300

4.4

Xã Vô Tranh:

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Trắng Ngã 2 đến đường rẽ xóm Ngã 2

1.200

700

400

-

Đoạn từ đường rẽ xóm Ngã 2 đến cổng trường tiểu học số 1

1.200

700

400

-

Đoạn từ cổng trường tiểu học số 1 đến đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ đường rẽ Ao Vè đến hết địa phận xã Vô Tranh

1.200

700

400

-

Tuyến nhánh 293 đi cảng Mỹ An

1.200

700

400

4.5

Nghĩa Phương

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Vô Tranh đến nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy đến thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ Thu Giang thôn Dùm đến nhà ông Cương thôn Ba Gò

2.800

1.700

1.000

4.6

Xã Cương Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Nghĩa Phương đến giếng nguộn

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ giáp Giếng Nguộn đến giáp thị trấn Đồi Ngô

2.400

1.400

800

4.7

Xã Khám Lạng:

4.000

2.400

1.400

4.8

Xã Yên Sơn

4.000

2.400

1.400

4.9

Xã Lan Mẫu

4.000

2.400

1.400

5

Đường liên xã

 

 

 

5.1

Xã Tam Dị

 

 

 

-

Đoạn từ cây đa Đông Thịnh đến nghĩa trang liệt sỹ đến trước UBND ngã ba đường TL 295

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ ngã 3 đường tỉnh TL 295  đến hết Cầu Cao

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ Cầu Cao đến giáp Đông Phú

1.600

1.000

600

5.2

Xã Cương Sơn

 

 

 

 -

Đoạn từ giáp đất thị trấn Đồi Ngô đi đến đò Vườn-Cẩm Nang

800

500

 

 -

Đoạn từ trung tâm xã đi tỉnh lộ 293(khu dân cư dộc rủ thôn An Nguyễn)

1.200

700

 

5.3

Xã Bắc Lũng

 

 

 

 -

Đoạn đường IPIC đoạn qua thôn Xuân Phú, xã Bắc Lũng

1.200

700

400

5.4

Xã Cẩm Lý

 

 

 

 -

Đoạn từ ngã tư nhà ông Mọc thôn Hố Mỵ cũ đi trạm bơm xã Vũ Xá

600

400

200

5.5

Xã Huyền Sơn

 

 

 

 -

Đoạn từ ngã từ cầu Giếng Giang đến Kè Suối Ván và Cầu Khuôn Dây

1.200

700

400

 -

Đoạn từ Hồ Đầng đến Cầu Giếng Giang và cầu Khuôn Dây đến thôn An Sơn

1.000

600

400

5.6

Xã Khám Lạng

 

 

 

 -

Đoạn từ QL 37 đến hết trường Tiểu học

800

500

300

5.7

Xã Nghĩa Phương

 

 

 

 -

Đoạn từ ngã ba Phượng Hoàng đến đường rẽ Nhà văn hóa thôn Hố Sâu

1.200

700

400

 -

Đoạn từ ngã ba rẽ vào Nhà văn hóa thôn Hố Sâu đến giáp đất xã Trường Giang

800

500

300

 -

Đoạn từ Ngã ba chợ Quỷnh đến Suối Ván giáp đất xã Huyền Sơn

1.400

800

500

5.8

Xã Vô Tranh

 

 

 

 -

Đoạn từ Ngã ba thôn Đồng Mạ đến Cầu Mèo Nhảy đi xã Trường Giang

800

500

300

5.9

Xã Đông Phú

 

 

 

 -

Đoạn từ giáp xã Tam Dị đến trường THCS

1.200

700

400

 -

Đoạn từ trường THCS đến đường rẽ thôn Đức Tiến (TT xã)

2.400

1.400

800

 -

Đoạn từ đường rẽ thôn Đức Tiến (TT xã) đến hết địa phận xã Đông Phú

1.200

700

400

5.10

Xã Đông Hưng

 

 

 

 -

Đoạn từ giáp xã Đông Phú đến Cầu Trại Mít

1.600

1.000

600

 -

Đoạn từ Ngã ba Trại Quan đến giáp đất Lục Ngạn

1.200

700

400

5.11

Xã Phương Sơn, Chu Điện, Bảo Đài

 

 

 

 -

Đoạn từ QL 31 (dốc Sàn) đi QL 37 (thôn Long Lanh) đi TL 295

1.200

700

400

6

Khu trung tâm các xã

 

 

 

6.1

Xã Tam Dị

 

 

 

-

Khu vành đai chợ mới  Thanh Giã (khu trung tâm thương mại)

2.200

1.300

800

6.2

Xã  Phương Sơn

 

 

 

-

Đoạn rẽ từ Quốc lộ 31 đến trường cấp 3 Phương Sơn

2.000

1.200

700

-

Đường phía tây và phía bắc bao quanh chợ sàn

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ cây xăng Bắc Sơn đến đường rẽ vào trường tiểu học

1.200

700

400

 

Đoạn từ đường rẽ vào trường tiểu học đến hết Phương Sơn

600

400

200

-

Đoạn từ ngã tư cầu Lồ đi xã Lan Mẫu

1.600

1.000

600

-

Đoạn từ QL 31 đi đến Đầu Ao Mây

1.600

1.000

600

-

Đoạn từ Đầu Ao Mây đến hết xã Phương Sơn

800

500

300

-

Đoạn từ QL 31 qua của Trạm y tế đến hết xã Phương Sơn

2.000

1.200

700

6.3

Xã Vô Tranh

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Ao Vè đến nhà văn hóa  thôn Đồng Quần

1.000

600

400

-

Đoạn từ nhà văn hóa thôn Đồng Quần  hết địa phận Quảng Hái Hồ

800

500

300

6.4

Xã Yên Sơn

 

 

 

-

Trung tâm xã đoạn từ thôn Yên Thịnh đến Nhà Văn hóa thôn Yên Thịnh

1.200

700

 

-

Đường trục xã từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về đến thôn Nội Chùa về Nội Đình

1.600

1.000

 

-

Đường trục xã từ ĐT 293 thuộc thôn Đống Vừng về ngã Tư Quán Tít thôn Nội Đình

1.600

1.000

 

-

Đường trục xã từ thôn Mai Thưởng đến thôn 15-16

800

500

 

6.5

Xã Cẩm Lý

 

 

 

-

Khu dân cư Đền Thần Nông, thôn Mỹ Sơn

2.000

1.200

700

6.5

Xã Lan Mẫu

 

 

 

-

Tuyến đường từ Tỉnh Lộ 293 đến Tiểu đoàn 32

2.000

1.200

700

-

Tuyến Ngã Tư Muối đến Ngã ba nhà Minh Chuộng

1.600

1.000

600

-

Tuyến từ Ngã Tư Muối đến đường đầu nối Tỉnh lộ 293 và QL31

1.800

1.100

700

-

Tuyến đường huyện từ Nhà ông Cầu đi nhà ông Cây Vui thôn Chính Hạ

1.400

800

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

1

Thị trấn Đồi Ngô

 

 

 

1.1

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Chu Điện đến cây xăng của công ty Cổ phần xe khách Bắc Giang (bao gồm cả đoạn qua khu đô thị mới Đồng Cửa)

5.100

 

 

-

Đoạn từ giáp cây xăng của công ty Cổ phần xe khách Bắc Giang qua ngã tư Đồi Ngô 50m

6.900

4.100

2.500

-

Đoạn từ qua ngã tư Đồi Ngô 50m đi ngòi sấu QL31 (giáp đất xã Tiên Hưng)

3.600

2.200

1.300

-

Đoạn từ cầu Sấu đến  cầu Già Khê

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ giáp Cầu già Khê đến đất Tiên Nha

2.400

1.400

800

1.2

Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37)

 

 

 

-

Đoạn từ cầu sen (giáp xã Bảo Đài) đến đường rẽ vào sau làng thân

1.500

900

500

-

Đoạn từ đường rẽ làng thân đến hết nghĩa trang liệt sỹ thị trấn.

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ thị trấn đến trạm biến áp thôn thân.

3.000

1.800

1.100

-

Đọan từ trạm biến áp thôn thân đến cổng Làng Gai

6.300

3.800

2.300

-

Đoạn từ cổng Làng Gai hết đất nhà Thanh Thu

4.500

2.700

1.600

-

Phần còn lại Phố Thanh Hưng đến Trung đoàn 111

3.600

2.200

1.300

-

Đoạn từ Trung đoàn 111 đến giáp đất Khám Lạng

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ cống chằm đến khu Đồng Bỡn (xã Chu Điện)

2.700

1.600

1.000

1.3

Đường Thân Cảnh Phúc (Tỉnh lộ 295)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Tam Dị đến ngã Tư Đồi Ngô

2.700

1.600

1.000

-

Đoan từ ngã tư Đồi Ngô đên dốc sư đoàn 306

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ dốc cổng sư đoàn 306 đến trường PT dân lập Đồi Ngô

1.200

720

 

1.4

Khu trung tâm của thị trấn

 

 

 

-

Khu dân cư làn 2 số 1, thị trấn Đồi Ngô

3.600

 

 

-

Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô

 

 

 

+

MC 7-7: Đường 11,5m (lòng đường 5,5m x vỉa hè mỗi bên 3m)

2.200

 

 

+

MC 8-8: Đường 14,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 3,5m)

2.600

 

 

+

MC 5-5: Đường 15,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 4,0m)

2.600

 

 

+

MC 4-4: Đường 19,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 5,0m)

2.800

 

 

+

MC 3-3: Đường 21,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 6,0m)

2.900

 

 

+

MC 2'-2': Đường rộng 22,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 6m)- Đoạn đầu QL 31 đi vào

3.300

 

 

+

MC 2-2: Đường rộng 28m (lòng đường 18m, vỉa hè một bên 4m, một bên 6m)

3.600

 

 

+

MC 6-6: Đường 11m (đường một chiều, lòng đường 7m, vỉa hè 4m, đối diện dải cây xanh rộng 15m)

2.600

 

 

-

Khu dân đô thị mới Đồng Cửa

 

 

 

+

Làn 2 QL 31 (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m; lòng đường rộng 7m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) và làn 1 đường 18m, (lòng đường rộng 9m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m)

3.000

 

 

+

Các ô đất tiếp giáp đường nội bộ rộng 16m (lòng đường rộng 7m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) nằm phía trong của khu đô thị.

2.400

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đến cổng UBND thị trấn (Đường sông Lục)

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ cổng UBND thị trấn đến giáp xã Tiên Hưng (dốc sư đoàn 306, Đường Sông Lục)

1.400

800

500

-

Đoạn từ quốc lộ 31 vào trường THPT Lục Nam

1.500

900

500

-

Đoạn từ quốc lộ 31 vào bệnh viện Đa khoa Lục Nam (Đường Vân Động)

2.100

1.300

800

-

Đường Khu dân cư Ao Kẻn (Đường Thanh niên)

3.000

1.800

1.100

-

Khu dân cư Ao Cá Phố Thanh Xuân

1.800

1.100

700

-

Đường trong Ngõ xóm còn lại (TT Đồi Ngô cũ)

900

500

300

-

Dự án KDC Hồ Thanh Niên khu bám mặt hồ

3.000

 

 

-

Dự án KDC Hồ Thanh Niên các lô phía sau

1.800

 

 

-

Đường Từ Quốc lộ 31 vào trường THCS thị trấn Đồi Ngô (Đường Thân Nhân Trung)

1.800

1.100

700

-

Đường từ KDC số 1, làn 2 qua Vân Động đi ngã ba cống Chằm

1.800

1.100

700

-

Khu dân cư mới TDP Chàng 1

1.800

1.100

700

2.1

Tỉnh lộ 293

 

 

 

-

Đoạn từ giếng nguộn đến hết cây xăng ông Chung

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ cây xăng ông Chung đến đầu cầu  Lục Nam

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ ngã tư chợ Chàng đến đầu cầu Lục Nam

900

500

300

-

Đoạn từ ngã tư nhà ông Hùng đến hết nhà ông Thiết Luật

800

500

300

-

Đoạn từ cầu phao cũ đến phố Vườn Hoa

800

500

300

-

Đoạn từ giáp phố Vườn Hoa đi Cương Sơn

800

500

300

-

Đoạn từ cầu Lục Nam đến hết tổ dân phố Chàng  (đường đi Huyền Sơn)

800

500

300

-

Khu vực trước trường mầm non và vành đai chợ Chàng

900

500

300

-

Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293 đến giápVành Non Chòi

1.200

700

400

-

Đường trong ngõ, xóm còn lại (TT Lục Nam, xã Tiên Hưng cũ)

600

400

 

-

Đoạn từ đầu cầu Lục Nam đến đường rẽ vào trường trung học

4.200

2.500

1.500

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường trung học đến cống chằm

4.500

2.700

1.600

-

Đoạn từ tỉnh lộ 293 vào trường phổ thông trung học

1.200

700

400

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Quốc lộ 31

 

 

 

1.1

Xã Phương Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng Giang) đến chân dốc Ngã Tư Cầu Lồ

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ giáp chân dốc (phía tây ngã tư cầu Lồ) đến đường rẽ vào Đình Sàn

2.100

1.300

800

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào đình Sàn đến hết bờ kênh Y8

4.800

2.900

1.700

-

Đoạn từ hết bờ kênh Y8 đến hết đường tàu

5.400

3.200

1.900

-

Đoạn từ giáp đường tàu đến đỉnh dốc Sàn

2.400

1.400

800

1.2

Xã Chu Điện

 

 

 

-

Đoạn từ đỉnh Dốc Sàn đến đường rẽ thôn Hà Mỹ

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Hà Mỹ đến đường vào Lâm trường

2.100

1.300

800

-

Đoạn đường vào Lâm trường đến đất TT Đồi Ngô

3.600

2.200

1.300

1.4

Xã Tiên Nha

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Công ty Khải Thần Việt Nam đến hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa đến Công ty TNHH Mong Hoan

2.100

1.300

800

-

Đoạn từ Công ty TNHH Mong Hoan đến giáp xã Đông Hưng

2.100

1.300

800

1.5

Xã Đông Hưng

 

 

 

-

Đoạn đường qua xã Đông Hưng

1.800

1.100

700

2

Quốc lộ 37

 

 

 

2.1

Xã Bảo Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Lạng Giang đến đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn

1.200

700

400

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn đến hết đường sắt

1.500

900

500

-

Đoạn từ giáp đường sắt đến giáp cây xăng ông Am

2.100

1.300

800

-

Đoạn bắt đầu từ cây xăng ông Am đến giáp nghĩa trang liệt sỹ

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn bắt đầu từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đất Thanh Lâm

2.100

1.300

800

2.2

Xã Thanh Lâm

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến đường rẽ vào thôn Thượng Lâm

1.800

1.100

700

 

Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Thượng Lâm đến giáp đất Chu Điện

1.800

1.100

700

2.3

Xã Chu Điện

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường rẽ vào thôn Sen

1.800

1.100

700

 

Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Sen đến hết Cầu Sen

2.100

1.300

800

 

Đoạn Quốc lộ 37 (khu Đồng Bỡn)

2.700

1.600

1.000

2.4

Xã Bảo Đài

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường rẽ vào Làng Sen

1.800

1.100

700

 

Đoạn từ đường rẽ vào làng Sen đến Cầu Sen (giáp đất thị trấn Đồi Ngô)

2.100

1.300

800

2.5

Xã Khám Lạng

 

 

 

-

Đoạn đường qua xã Khám Lạng

2.100

1.300

800

2.6

Xã Bắc Lũng

 

 

 

-

Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía không có đường tàu)

1.800

1.100

700

-

Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía đường tàu)

1.200

700

400

2.7

Xã Vũ Xá:

 

 

 

-

Đoạn đường qua xã Vũ Xá (Phía không  có đường sắt)

1.500

900

500

-

Đoạn đường qua xã Vũ Xá (phía đường sắt)

900

500

300

2.8

Xã Cẩm Lý

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Vũ Xá đến đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp đến đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý đến đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông

2.100

1.300

800

-

Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông đến đường rẽ vào Hố Xa, thôn Hố Chúc

1.500

900

500

-

Đoạn từ đường rẽ Hố Xa thôn Hố Chúc đến hết Cẩm Lý QL 37

1.200

700

400

2.9

Xã Đan Hội

 

 

 

 

Đoạn qua xã Đan Hội (Từ Km 11+500 đến Km 12)

1.100

700

400

3

Tỉnh lộ 295

 

 

 

3.1

Xã Bảo Sơn

 

 

 

-

Đoạn giáp Lạng Giang đến đường rẽ vào chùa Bảo Lộc

1.200

700

400

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào chùa Bảo Lộc đến  đường sắt

1.500

900

500

-

Đoạn từ giáp đường sắt đến hết Kênh V5

2.100

1.300

800

-

Đoạn từ giáp kênh V5 đến đường rẽ vào chùa Huệ Vận

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào Chùa Huê Vận đến cầu Khô

2.100

1.300

800

-

Đoạn từ Cầu Khô đến Trạm biến áp thôn Tân Sơn

1.500

900

500

-

Đoạn từ Trạm biến áp thôn Tân Sơn đến giáp đất Bảo Đài

1.200

700

400

3.2

Xã Bảo Đài

 

 

 

 -

Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến giáp đất Tam Dị

1.200

700

400

3.3

Xã Tam Dị

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bảo Đài đến cổng làng Thanh Giã 2

1.500

900

500

-

Đoạn từ cổng làng Thanh Giã 2 đến cổng UBND xã Tam Dị

2.100

1.300

800

-

Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Đông Bắc đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Tây Nam đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã tỉnh lộ 295 phía Đông Bắc đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô

2.100

1.300

800

-

Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô

1.800

1.100

700

4

Tỉnh lộ 293

 

 

 

4.1

Xã Lục Sơn

 

 

 

-

Đường tỉnh lộ 293 từ giáp đất xã Bình Sơn đến hết địa phận thôn Hồng xã Lục Sơn

600

400

 

4.2

Xã Bình Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Trường Sơn đến Trạm kiểm Lâm Đổng Đỉnh

900

500

300

-

Đoạn từ Trạm kiểm Lâm Đổng Đỉnh đến hết địa phận xã Bình Sơn

1.500

900

500

4.3

Xã Trường Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ cổng UBND xã đến hết nhà hàng Ngát Khoa thôn Mới tỉnh lộ 293

1.200

700

400

-

Đoạn từ cổng Làng thôn Trại Ổi đến dốc Đèo Me (hết địa phận đất xã Trường Sơn)

900

500

300

-

Đoạn từ cổng UBND xã đến cổng Trường THCS Trường Sơn

900

500

300

-

Đoạn ĐT 293 - Tuyến nhánh 2 Vô Tranh - Đông Triều đoạn qua địa phận bản Vua Bà, xã Trường Sơn

600

400

 

-

Đoạn từ cổng nhà bà Hào Lợi, thôn Lầm đến hết đất nhà ông Bắc Vân, thôn Tân Thành (đường tỉnh 293 cũ)

600

400

 

4.4

Xã Vô Tranh:

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Trắng Ngã 2 đến đường rẽ xóm Ngã 2

900

500

300

-

Đoạn từ đường rẽ xóm Ngã 2 đến cổng trường tiểu học số 1

900

500

300

-

Đoạn từ cổng trường tiểu học số 1 đến đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà

1.500

900

500

-

Đoạn từ đường rẽ Ao Vè đến hết địa phận xã Vô Tranh

900

500

300

-

Tuyến nhánh 293 đi cảng Mỹ An

900

500

300

4.5

Nghĩa Phương

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Vô Tranh đến nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy

1.500

900

500

-

Đoạn từ nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy đến thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn

2.100

1.300

800

-

Đoạn từ Thu Giang thôn Dùm đến nhà ông Cương thôn Ba Gò

2.100

1.300

800

4.6

Xã Cương Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Nghĩa Phương đến giếng nguộn

1.500

900

500

-

Đoạn từ giáp Giếng Nguộn đến giáp thị trấn Đồi Ngô

1.800

1.100

700

4.7

Xã Khám Lạng:

3.000

1.800

1.100

4.8

Xã Yên Sơn

3.000

1.800

1.100

4.9

Xã Lan Mẫu

3.000

1.800

1.100

5

Đường liên xã

 

 

 

5.1

Xã Tam Dị

 

 

 

-

Đoạn từ cây đa Đông Thịnh đến nghĩa trang liệt sỹ đến trước UBND ngã ba đường TL 295

1.400

800

500

-

Đoạn từ ngã 3 đường tỉnh TL 295  đến hết Cầu Cao

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ Cầu Cao đến giáp Đông Phú

1.200

700

400

5.2

Xã Cương Sơn

 

 

 

 -

Đoạn từ giáp đất thị trấn Đồi Ngô đi đến đò Vườn-Cẩm Nang

600

400

 

 -

Đoạn từ trung tâm xã đi tỉnh lộ 293(khu dân cư dộc rủ thôn An Nguyễn)

900

500

 

5.3

Xã Bắc Lũng

 

 

 

 -

Đoạn đường IPIC đoạn qua thôn Xuân Phú, xã Bắc Lũng

900

500

300

5.4

Xã Cẩm Lý

 

 

 

 -

Đoạn từ ngã tư nhà ông Mọc thôn Hố Mỵ cũ đi trạm bơm xã Vũ Xá

500

300

 

5.5

Xã Huyền Sơn

 

 

 

 -

Đoạn từ ngã từ cầu Giếng Giang đến Kè Suối Ván và Cầu Khuôn Dây

900

500

300

 -

Đoạn từ Hồ Đầng đến Cầu Giếng Giang và cầu Khuôn Dây đến thôn An Sơn

800

500

300

5.6

Xã Khám Lạng

 

 

 

 -

Đoạn từ QL 37 đến hết trường Tiểu học

600

400

 

5.7

Xã Nghĩa Phương

 

 

 

 -

Đoạn từ ngã ba Phượng Hoàng đến đường rẽ Nhà văn hóa thôn Hố Sâu

900

500

300

 -

Đoạn từ ngã ba rẽ vào Nhà văn hóa thôn Hố Sâu đến giáp đất xã Trường Giang

600

400

 

 -

Đoạn từ Ngã ba chợ Quỷnh đến Suối Ván giáp đất xã Huyền Sơn

1.100

700

400

5.8

Xã Vô Tranh

 

 

 

 -

Đoạn từ Ngã ba thôn Đồng Mạ đến Cầu Mèo Nhảy đi xã Trường Giang

600

400

 

5.9

Xã Đông Phú

 

 

 

 -

Đoạn từ giáp xã Tam Dị đến trường THCS

900

500

300

 -

Đoạn từ trường THCS đến đường rẽ thôn Đức Tiến (TT xã)

1.800

1.100

700

 -

Đoạn từ đường rẽ thôn Đức Tiến (TT xã) đến hết địa phận xã Đông Phú

900

500

300

5.10

Xã Đông Hưng

 

 

 

 -

Đoạn từ giáp xã Đông Phú đến Cầu Trại Mít

1.200

700

400

 -

Đoạn từ Ngã ba Trại Quan đến giáp đất Lục Ngạn

900

500

300

5.11

Xã Phương Sơn, Chu Điện, Bảo Đài

 

 

 

 -

Đoạn từ QL 31 (dốc Sàn) đi QL 37 (thôn Long Lanh) đi TL 295

900

500

300

6

Khu trung tâm các xã

 

 

 

6.1

Xã Tam Dị

 

 

 

-

Khu vành đai chợ mới  Thanh Giã (khu trung tâm thương mại)

1.700

1.000

600

6.2

Xã  Phương Sơn

 

 

 

-

Đoạn rẽ từ Quốc lộ 31 đến trường cấp 3 Phương Sơn

1.500

900

500

-

Đường phía tây và phía bắc bao quanh chợ sàn

1.500

900

500

-

Đoạn từ cây xăng Bắc Sơn đến đường rẽ vào trường tiểu học

900

500

300

 

Đoạn từ đường rẽ vào trường tiểu học đến hết Phương Sơn

500

300

 

-

Đoạn từ ngã tư cầu Lồ đi xã Lan Mẫu

1.200

700

400

-

Đoạn từ QL 31 đi đến Đầu Ao Mây

1.200

700

400

-

Đoạn từ Đầu Ao Mây đến hết xã Phương Sơn

600

400

 

-

Đoạn từ QL 31 qua của Trạm y tế đến hết xã Phương Sơn

1.500

900

500

6.3

Xã Vô Tranh

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Ao Vè đến nhà văn hóa  thôn Đồng Quần

800

500

300

-

Đoạn từ nhà văn hóa thôn Đồng Quần  hết địa phận Quảng Hái Hồ

600

400

 

6.4

Xã Yên Sơn

 

 

 

-

Trung tâm xã đoạn từ thôn Yên Thịnh đến Nhà Văn hóa thôn Yên Thịnh

900

500

 

-

Đường trục xã từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về đến thôn Nội Chùa về Nội Đình

1.200

700

 

-

Đường trục xã từ ĐT 293 thuộc thôn Đống Vừng về ngã Tư Quán Tít thôn Nội Đình

1.200

700

 

-

Đường trục xã từ thôn Mai Thưởng đến thôn 15-16

600

400

 

6.5

Xã Cẩm Lý

 

 

 

-

Khu dân cư Đền Thần Nông, thôn Mỹ Sơn

1.500

900

500

6.5

Xã Lan Mẫu

 

 

 

-

Tuyến đường từ Tỉnh Lộ 293 đến Tiểu đoàn 32

1.500

900

500

-

Tuyến Ngã Tư Muối đến Ngã ba nhà Minh Chuộng

1.200

700

400

-

Tuyến từ Ngã Tư Muối đến đường đầu nối Tỉnh lộ 293 và QL31

1.400

800

500

-

Tuyến đường huyện từ Nhà ông Cầu đi nhà ông Cây Vui thôn Chính Hạ

1.100

700

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

 

   

 

 

 

 

  

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

1

Xã Trung du

1.500

1.400

1.300

1.250

1.150

1.050

1.000

900

800

 

 

Xã Miền núi

                 

 

1

Xã nhóm A

1.350

1.260

1.170

1.130

1.040

950

900

810

720

 

2

Xã nhóm B

1.220

1.130

1.050

1.020

940

860

810

730

650

 

3

Xã nhóm C

1.100

1.020

950

920

850

770

730

660

590

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

 

   

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

 

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

1

Xã Trung du

600

560

520

500

460

420

400

360

320

 

 

Xã Miền núi

                 

 

1

Xã nhóm A

540

500

470

450

410

380

360

320

290

 

2

Xã nhóm B

490

450

420

410

370

340

320

290

260

 

3

Xã nhóm C

440

410

380

370

330

310

290

260

230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 10: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

 

   

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

1

Xã Trung du

450

420

390

380

350

320

300

270

240

 

 

Xã Miền núi

                 

 

1

Xã nhóm A

410

380

350

340

320

290

270

240

220

 

2

Xã nhóm B

370

340

320

310

290

260

240

220

200

 

3

Xã nhóm C

330

310

290

280

260

230

220

200

180

 

Xã trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Chu Điện, Phương Sơn, Bảo Đài, Lan Mẫu, Yên Sơn, Vũ Xá, Thanh Lâm, Cẩm Lý, Khám Lạng, Bắc Lũng, Cương Sơn, Đan Hội

 

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã thuộc nhóm A: Tam Dị, Nghĩa Phương,  Bảo Sơn, Đông Phú

 

Xã thuộc nhóm B: Vô Tranh, Trường Sơn, Đông Hưng, Tiên Nha, Huyền Sơn

 

 

 

Xã thuộc nhóm C: Lục Sơn,  Bình Sơn, Trường Giang

 

 

 

 

 

 

                                       

 

 

 

 

9. HUYỆN LẠNG GIANG

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT ĐÔ THỊ

 

 

 

1.

Thị trấn Vôi

 

 

 

1.1

Quốc lộ 1

 

 

 

 

Đường Cần Trạm

 

 

 

-

Đoạn từ Ngân hàng chính sách xã hội huyện đến Hạt kiểm lâm huyện

18.600

11.200

6.700

-

Đoạn từ Hạt kiểm lâm huyện đến đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ

19.600

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào tổ dân phố Toàn Mỹ đến đường vào cổng chợ Vôi

20.700

 

 

-

Đoạn từ đường vào cổng chợ Vôi đến ngã tư thị trấn Vôi (điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với Tỉnh lộ 295)

21.800

 

 

-

Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với Tỉnh lộ 295 đến phố Trần Cảo

18.600

11.200

6.700

-

Đoạn từ phố Trần Cảo đến đường rẽ vào Sân vận động Quân Đoàn II

19.600

11.700

7.000

-

Đoạn từ lối rẽ vào Sân vận động Quân đoàn II đến Cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội

15.500

9.300

5.600

-

Đoạn từ Cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội đến giáp Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Yên Mỹ

13.500

8.100

4.800

 

Đường Hố Cát

 

 

 

-

Đoạn tiếp giáp đường vào Trung tâm y tế Lạng Giang đến ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt (dọc theo hành lang đường sắt)

13.500

8.100

4.800

1.2

Tỉnh lộ 295

 

 

 

 

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Ván đến ngã tư tổ dân phố Toàn Mỹ

12.400

7.400

4.400

-

Đoạn từ ngã tư tổ dân phố Toàn Mỹ đến điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với tỉnh lộ 295

14.500

8.700

5.200

 

Đường Lê Lợi

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn Vôi (đối diện Trạm gác Barie đường sắt) qua Trụ sở UBND thị trấn Vôi (khoảng cách 100 m) đến ngã 3 điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi

16.800

10.000

6.000

-

Đoạn từ điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi đến đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm

16.800

10.000

6.000

-

Đoạn từ đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm đến Cầu Ổ Chương

14.500

8.700

5.200

1.3

Đường nội thị thị trấn Vôi

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến Cầu Trắng

8.300

5.000

3.000

 

Đoạn từ Trạm y tế thị trấn Vôi đến tổ dân phố Phi Mô

2.700

 

 

 

Đoạn từ tổ dân phố Phi Mô đến cầu Cuốn tổ dân phố Hoành Sơn

2.400

 

 

 

Phố Nguyễn Xuân Lan

16.500

9.900

5.900

 

Phố Phạm Văn Liêu

12.400

7.400

 

 

Phố Trần Cảo

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư tổ dân phố Toàn Mỹ đến hết Chi nhánh Công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang

14.500

8.700

5.200

 

 Phố Trần Cung

 

 

 

-

Đoạn từ điểm giao cắt với đường sắt đến ngã 3 điểm đấu nối với tỉnh lộ 295

10.300

6.200

3.700

 

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

-

Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 295 đến lối rẽ vào Viện kiểm sát và Bảo hiểm xã hội huyện

8.300

5.000

3.000

1.4

Quốc lộ 1 (mới)

 

 

 

-

Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu tổ dân phố Đại Phú II đến hết Ngân hàng chính sách XH huyện

12.400

7.400

4.400

-

Đoạn từ lối rẽ vào cầu Thảo đến giáp Cửa hàng xăng dầu tổ dân phố Đại Phú II

9.300

5.600

 

-

Đoạn từ Khu đô thị  mới phía Tây đến hết Trạm y tế thị trấn Vôi (dọc theo hành lang đường sắt)

6.200

3.700

 

-

Đoạn từ Trạm y tế thị trấn Vôi đến giáp xã Tân Dĩnh (dọc theo hành lang đường sắt)

5.100

3.100

 

1.5

Đường trong ngõ, khu phố, xóm còn lại

2.400

1.400

800

1.6

Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi

 

 

 

-

Mặt đường 31m (bám tỉnh lộ 295 - Đường Lê Lợi)

16.800

 

 

-

Mặt đường 37m (liền kề bám đường chính khu đô thị)

11.200

 

 

-

Mặt đường 37m (biệt thự bám đường chính khu đô thị)

8.000

 

 

-

Mặt đường 24m (liền kề bám đường chính khu vực)

10.000

 

 

-

Mặt đường 24m (biệt thự bám đường chính khu vực)

6.700

 

 

-

Mặt đường 20,5m (liền kề bám đường khu vực)

9.000

 

 

-

Mặt đường 20,5m (biệt thự bám đường khu vực)

6.700

 

 

-

Mặt đường 19m (bám đường gom phía Tây QL 1)

7.800

 

 

-

Mặt đường 16m (liền kề bám đường phân khu vực)

6.700

 

 

-

Mặt đường 16m (biệt thự bám đường phân khu vực)

4.500

 

 

-

Mặt đường 15m (liền kề bám đường phân khu vực)

5.600

 

 

-

Mặt đường 15m (biệt thự bám đường phân khu vực)

4.500

 

 

1.7

Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi

 

 

 

-

Mặt đường 20m (mặt cắt 1-1)

9.000

 

 

-

Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2)

9.000

 

 

-

Mặt đường 18,5m (mặt cắt 3A-3A)

9.000

 

 

-

Mặt đường 17m (mặt cắt 3B-3B)

7.800

 

 

-

Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3)

7.800

 

 

-

Mặt đường 15m (mặt cắt 4-4)

7.800

 

 

-

Mặt đường 18 m (liền kề bám mặt phía Đông Sân vận động Quân đoàn II)

8.000

 

 

1.8

Khu dân cư Tân Luận (sau Ga)

 

 

 

 

Mặt đường 20,5 m (bám đường gom phía Tây Ga đường đường sắt)

5.600

 

 

 

Mặt đường 20,5 m (liền kề bám đường chính khu vực)

5.600

 

 

 

Mặt đường 20m (liền kề bám đường phân khu vực)

5.000

 

 

 

Mặt đường 19m (liền kề bám đường phân khu vực)

5.000

 

 

 

Mặt đường 15,5m (liền kề bám đường phân khu vực)

4.500

 

 

1.9

Khu đô thị Tân Luận, thị trấn Vôi

 

 

 

 

Mặt đường 37m (bám đường Vôi- Mỹ Thái)

8.000

 

 

 

Mặt đường 24m (liền kề bám đường chính khu đô thị)

7.500

 

 

 

Mặt đường 24m (liền kề bám đường chính phân khu vực)

7.500

 

 

 

Mặt đường 16,5m (liền kề bám đường phân khu vực)

7.000

 

 

2.

Thị trấn Kép

 

 

 

2.1

Quốc lộ 1

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến đường Gom vào đồi Lương

11.000

6.600

 

-

Đoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương đến cầu Vượt

6.500

 

 

2.2

Quốc lộ 1 (mới)

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng chùa Long Khánh (tổ dân phố Sậm)

12.000

7.200

4.300

-

Đoạn từ cổng chùa Long Khánh (tổ dân phố Sậm) đến giáp cây xăng Công Minh

9.200

5.500

3.300

-

Đoạn từ cây xăng Công Minh đến hết đất thị trấn Kép giáp thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh

7.400

4.400

2.600

2.3

Đường nội thị

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến đường sắt đi Hương Sơn

8.300

5.000

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến đường rẽ đối diện cổng chợ Kép

8.300

5.000

 

 

Đoạn từ đường rẽ đối diện cổng chợ Kép đến chân cầu Vượt

4.600

 

 

-

Đoạn từ chân cầu Vượt đến điểm giao cắt với đường sắt

3.000

 

 

2.4

Quốc lộ 37

 

 

 

-

Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 cũ với Quốc lộ 37 đến lối rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ

3.500

2.100

 

2.5

Tỉnh lộ 292

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng UBND thị trấn

11.100

6.700

4.000

-

Đoạn từ cổng UBND thị trấn đến giáp xã Nghĩa Hòa

9.200

5.500

3.300

2.6

Đường trong ngõ, khu phố, xóm còn lại

1.500

1.100

800

2.7

Khu dân cư tổ dân phố Lèo 

 

 

 

 

Mặt đường 34m (mặt cắt 2A-2A)

7.000

 

 

 

Mặt đường 33m (mặt cắt 3-3)

7.000

 

 

 

Mặt đường 32m (mặt cắt 2-2)

7.000

 

 

 

Mặt đường 25m (mặt cắt 4-4)

7.000

 

 

 

Mặt đường 19,5m (mặt cắt 1-1)

6.500

 

 

 

Mặt đường 16,5m (mặt cắt 5-5)

6.500

 

 

 

Mặt đường 14,5m (mặt cắt 6A-6A)

6.500

 

 

 

Mặt đường 13m (mặt cắt 6-6)

6.000

 

 

 

Mặt đường 11,5m (mặt cắt 7-7)

6.000

 

 

II.

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1.

Đường tỉnh 295B

 

 

 

1.1

Xã Xuân Hương:

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Tân Dĩnh đến giáp thành phố Bắc Giang (dọc theo hành lang đường sắt)

4.600

2.800

 

-

Đường Nguyễn Chí Thanh (đường vành đai Đông Bắc TPBG) thuộc địa phận xã Xuân Hương

10.000

6.000

3.600

1.2

Xã Tân Dĩnh

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với thành phố Bắc Giang (xã Xương Giang) đến hết Bưu điện phố Giỏ

9.500

5.500

3.300

2.

Quốc lộ 1 (mới)

 

 

 

2.1

Xã Tân Dĩnh

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Dĩnh Trì (TP Bắc Giang) đến hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai

9.200

5.500

3.300

-

Đoạn từ hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai đến đường rẽ vào Cầu Thảo

8.200

4.900

2.900

2.2

Xã Yên Mỹ

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với đường vào Bệnh viện đa khoa Lạng Giang đến điểm tiếp giáp với Hạt giao thông (dọc theo hành lang đường sắt)

5.500

3.300

 

-

Đoạn từ Hạt giao thông đến Cống Tổ Rồng (dọc theo hành lang đường sắt)

5.500

3.300

 

-

Đoạn từ Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Yên Mỹ đến lối rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện

9.200

5.500

 

-

Đoạn từ điểm đấu nối với Quốc lộ 1 đến cổng UBND xã

7.400

4.400

 

2.3

Xã Hương Lạc

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với lối rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện đến Dốc Má

6.000

3.600

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với cống Tổ Rồng đến Dốc Má (dọc theo hành lang đường sắt)

4.600

2.800

 

2.4

Xã Hương Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới hành chính xã Hương Lạc đến đầu cầu Vượt (Hương Sơn)

6.400

3.800

 

2.5

Xã Quang Thịnh

 

 

 

-

Đoạn từ giáp thị trấn Kép đi qua cầu vượt Quang Thịnh đến đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh

7.400

4.400

 

-

Đoạn đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh đến cầu Lường

9.200

5.500

 

3.

Tỉnh lộ 295

 

 

 

3.1

Xã Tân Hưng

 

 

 

-

Đoạn từ điểm thôn An Long - xã Yên Mỹ đến hết thôn Vĩnh Thịnh

9.200

5.500

 

-

Đoạn từ tiếp giáp thôn Vĩnh Thịnh đến hết thôn Đồng Nô

7.400

4.400

 

-

Đoạn từ tiếp giáp thôn Đồng Nô đến cầu Quật

6.400

3.800

 

3.2

Xã Yên Mỹ

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Ván đến giáp ngã tư đi Xương Lâm

11.100

6.700

 

-

Đoạn từ giáp ngã tư đi Xương Lâm đến hết thôn An Long

9.200

5.500

 

-

Đoạn từ trường THPT Lạng Giang I đến giáp xã Tân Thanh

6.400

3.800

 

3.3

Xã Tân Thanh

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Yên Mỹ đến hết thôn Tân Mỹ

4.600

2.800

 

-

Đoạn từ thôn Tuấn Mỹ đến hết cống kênh G8

5.500

3.300

 

-

Đoạn từ hết cống kênh G8 đến giáp địa giới hành chính xã Tiên Lục

3.700

2.200

 

3.4

Xã Tiên Lục

 

 

 

-

Đoạn từ cánh đồng Bằng đến ngã ba thôn Giữa

2.700

1.600

 

 

Đoạn từ ngã ba thôn Giữa đến đường vào nhà văn hóa thôn Trong

6.400

3.800

 

-

Đoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn Trong đến ngã ba thôn Ao Cầu

9.200

5.500

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu đến xã Mỹ Hà

4.600

2.800

 

-

Đoạn từ nhà máy may Tiên Lục đến Đồi con lợn

7.000

4.200

 

3.5

Xã Mỹ Hà

 

 

 

-

Đoạn từ đồi De đến  ngã ba Mỹ Lộc

3.500

2.100

 

-

Đoạn từ ngã ba Mỹ Lộc đến đầu cầu Bến Tuần

4.600

 

 

-

Đoạn từ Đồi con lợn đến Ao Đàng

4.600

2.800

 

4.

Quốc lộ 31

 

 

 

4.1

Xã Thái Đào

 

 

 

-

Đoạn từ Dộc Me giáp xã Dĩnh Trì đến đường vào Trại điều dưỡng thương binh E

12.000

7.200

4.300

-

Đoạn từ lối vào Trại điều dưỡng thương binh E đến đường vào thôn Ghép

10.000

6.000

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Ghép đến đầu cầu Quất Lâm

9.000

5.400

 

-

Đường dẫn Cầu Đồng Sơn thuộc địa phận xã Thái Đào

13.000

7.800

 

4.2

Xã Đại Lâm

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Quất Lâm đến Cầu Sàn

9.200

5.500

 

-

Đoạn từ Cầu Sàn đến giáp huyện Lục Nam

7.400

4.400

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 31 đến giáp xã Xương Lâm

3.000

1.800

 

5.

Quốc lộ 37

 

 

 

5.1

Xã Hương Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Kép đến thôn Cẩy

1.800

1.100

 

6.

Tỉnh lộ 292

 

 

 

6.1

Xã Nghĩa Hòa

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Đồng đến đường rẽ đi cụm công nghiệp Nghĩa Hòa

9.000

5.400

 

-

Đoạn từ đầu đường đi cụm công nghiệp Nghĩa Hòa đến đường rẽ đi xã Đông Sơn

8.000

4.800

 

6.2

Xã An Hà

 

 

 

-

Đoạn từ phố Bằng đến đường rẽ vào thôn Đông và UBND xã

8.300

5.000

 

-

Đọan từ đường vào thôn Đông và UBND xã đến hết xóm Mia

5.500

3.300

 

6.3

Xã Nghĩa Hưng

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Bố Hạ đến lối rẽ vào UBND xã

7.000

4.200

 

-

Đoạn từ lối rẽ vào UBND xã đến Mia

6.000

3.600

 

7.

Tỉnh lộ 299- Đoạn qua xã Thái Đào

5.000

3.000

 

8.

Đường huyện, xã

 

 

 

8.1

Xã An Hà

 

 

 

-

Đoạn từ lối rẽ từ đường 292 vào cổng UBND xã An Hà

4.600

2.800

 

-

Đoạn từ giáp xã Hương Lạc đến Mia

2.700

1.600

 

8.2

Xã Nghĩa Hòa

 

 

 

-

Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến cầu Trắng

4.600

2.800

 

-

Đoạn từ Đồi Đành đến Cầu Sắt (giáp xã Đông Sơn-huyện Yên Thế)

2.000

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Nghĩa Hưng đến Đồi Đành

2.200

1.300

 

8.3

Xã Nghĩa Hưng

 

 

 

-

Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến giáp xã Đào Mỹ

4.200

2.500

 

-

Đoạn từ ngã ba Mia tỉnh lộ 292 đi đồi Đành (Đông Sơn)

3.000

1.800

 

8.4

Xã Đào Mỹ

 

 

 

-

Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến dốc Hoa Dê

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ Tân Quang đi Cầu Bạc

2.500

 

 

-

Đoạn từ dốc Hoa Dê đến Cống Trắng giáp xã Nghĩa Hưng

2.700

1.600

 

-

Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến Đồng Anh (xã Tiên Lục)

3.500

2.100

 

-

Đoạn từ Cầu Bạc đến cầu xóm Láng (giáp xã An Hà)

1.400

 

 

8.5

Xã Mỹ Thái

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Đỏ đến cống ngã ba lối rẽ đi thôn Hoành Sơn xã Phi Mô

3.700

2.200

 

-

Đoạn từ ngã ba lối rẽ đi xã Phi Mô đến hết cống đầu phố Triển

4.600

2.800

 

-

Đoạn từ hết cống đầu phố Triển đến Cổng Quy

7.000

4.200

 

-

Đoạn từ Cổng Quy đến hết dốc Miếu thôn Chi Lễ

3.500

2.100

 

8.6

Xã Quang Thịnh

 

 

 

-

Đoạn toàn bộ đường Tránh

2.700

1.600

 

-

Đoạn đấu nối Quốc lộ 1 đến hết Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3)

3.700

2.200

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng công ty xi măng Hương Sơn

4.600

2.800

 

-

Đoạn từ đường Tránh đến đường vào bệnh xá Sư đoàn 3

5.000

3.000

 

8.7

Xã Xương Lâm

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Đồng Lạc (xã Yên Mỹ) đến ngã ba thôn Quyết Tiến

7.000

 

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Quyết Tiến đến điểm tiếp giáp đường BT

5.000

 

 

-

Đoạn từ UBND xã đến dốc rừng Mùi (thôn Đông Lễ)

4.500

 

 

-

Đoạn từ dốc rừng Mùi (thôn Đông Lễ) đến Cầu Thảo

4.600

 

 

-

Đoạn từ cầu Kênh Thảo đến lối vào Trại tạm giam Quân đoàn 2 (đường BT)

7.000

 

 

8.8

Xã Tân Dĩnh

 

 

 

-

Đoạn từ cách vị trí 1 của đường 295B đi cầu Đỏ

4.600

2.800

 

-

Đoạn từ cách vị trí 1 của đường 295B đến ngã 3 thôn Dĩnh Tân

5.500

3.300

 

8.9

Xã Hương Sơn

 

 

 

-

Điểm cắt Quốc lộ 1 cũ với Quốc lộ 37 đến Trạm gác ghi

2.700

1.600

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng Công ty xi măng Hương Sơn

3.700

2.200

 

-

Đoạn ngã ba giáp với Quốc lộ 37 đến ngã ba thôn Đồn 19 lối rẽ vào trường Trung học cơ sở Hương Sơn

2.700

1.600

 

8.10

Xã Hương Lạc

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư UBND xã đi vào kho E 927 thôn 14

2.400

1.400

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 đường vào sân bay Kép đến dốc Má

3.700

2.200

 

-

Đoạn từ giáp địa giới hành chính xã Yên Mỹ đến giáp địa giới hành chính xã An Hà

2.700

1.600

 

-

Đoạn từ cổng UBND xã đến Cầu Tự

1.500

 

 

8.11

Xã Mỹ Hà

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Bến Tuần đến ngã tư thôn Thị

3.000

 

 

-

Đoạn từ ngã tư thôn Thị đến Lò Bát cũ

1.800

 

 

-

Đoạn từ Lò Bát cũ đến giáp địa giới hành chính xã Dương Đức

2.200

 

 

8.12

Xã Tiên Lục

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đi xã Đào Mỹ

4.600

2.800

 

8.13

Xã Yên Mỹ

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Bệnh viện đến đường vào nhà văn hóa thôn Đồng Cống

3.700

2.200

 

-

Đoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn Đồng Cống đến hết đất Yên Mỹ

2.700

1.600

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với Tỉnh lộ 295 đến thôn Đồng Lạc

5.500

 

 

8.14

Xã Xuân Hương:

 

 

 

-

Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh Cường đi xã Mỹ Thái

3.500

2.100

 

-

Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh Cường đến nhà văn hóa thôn Chùa

3.500

2.100

 

-

Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh cường đi hết khu dân cư thôn Gai

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ nhà văn hóa thôn Chùa đi Cống Bứa (thôn Hương Mãn)

4.000

2.400

 

-

Đoạn từ trụ sở UBND xã đi qua trường THCS Xuân Hương

2.500

1.500

 

-

Đoạn từ trường Mầm non thôn Chùa đi xã Mỹ Thái

4.000

2.400

 

9

Các khu dân cư

 

 

 

9.1

Khu dân cư Máng Cao- xã Yên Mỹ

6.000

 

 

9.2

Khu dân cư Ao Luông - xã Yên Mỹ

 

 

 

 

Mặt đường 36m (mặt cắt 1-1)

6.500

 

 

 

Mặt đường 42m (mặt cắt 2-2)

6.500

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 3-3)

6.000

 

 

 

Mặt đường 16m (mặt cắt 4-4)

6.000

 

 

 

Mặt đường 12,5m (mặt cắt 4A-4A)

6.000

 

 

 

Mặt đường 12,5m (mặt cắt 5-5)

6.000

 

 

 

Mặt đường 9,5m (mặt cắt 5A-5A)

5.000

 

 

 

Mặt đường 8,5m (mặt cắt 5B-5B)

5.000

 

 

9.3

Khu dân cư Cổ Cò, thôn Yên Lại, xã Yên Mỹ

4.500

 

 

9.4

Khu dân cư thôn 5 - xã Hương Lạc

3.500

 

 

9.5

Khu dân cư thôn Kép 11- xã Hương Sơn

 

 

 

 

Mặt đường 20,5m (mặt cắt 1-1)

3.500

 

 

 

Mặt đường 16,5m (mặt cắt 2-2)

3.500

 

 

 

Mặt đường 21,5m (mặt cắt 3-3)

3.500

 

 

 

Mặt đường 14m (mặt cắt 4-4)

3.000

 

 

 

Mặt đường 11m (mặt cắt 5-5)

3.000

 

 

9.6

Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh

 

 

 

 

Mặt đường 24,5m (mặt cắt 4D-4D)

5.000

 

 

 

Mặt đường 21m (mặt cắt 1-1)

5.000

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 1A-1A)

5.000

 

 

 

Mặt đường 24m (mặt cắt 1B-1B)

5.000

 

 

 

Mặt đường 17,5m (mặt cắt 2-2)

4.500

 

 

 

Mặt đường 17m (mặt cắt 3A-3A)

4.500

 

 

 

Mặt đường 16,5m (mặt cắt 4C-4C)

4.500

 

 

 

Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3)

4.500

 

 

 

Mặt đường 13,5m (mặt cắt 4B-4B)

4.500

 

 

 

Mặt đường 11,5m (mặt cắt 4-4)

4.000

 

 

 

Mặt đường 12,5m (mặt cắt 4A-4A)

4.000

 

 

 

Mặt đường 8,5m (mặt cắt 4-4)

4.000

 

 

 

Mặt đường 5m (mặt cắt 5-5)

4.000

 

 

9.7

Khu dân cư thôn Đông- xã An Hà

4.000

 

 

9.8

Khu dân cư thôn De - xã Nghĩa Hưng

4.000

 

 

9.9

Khu dân cư thôn Vĩnh Thịnh- xã Tân Hưng

3.500

 

 

9.10

Khu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào Mỹ

 

 

 

 

Mặt đường 18m (mặt cắt 1-1)

3.500

 

 

 

Mặt đường 14m (mặt cắt 2-2)

3.000

 

 

 

Mặt đường 13m (mặt cắt 3-3)

3.000

 

 

 

Mặt đường 12m (mặt cắt 4-4)

3.000

 

 

9.11

Khu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên Lục

 

 

 

 

Mặt đường 42m (mặt cắt 1-1 - đưởng tỉnh 295)

6.000

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2)

6.000

 

 

 

Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3)

6.000

 

 

 

Mặt đường 12,5m (mặt cắt 4C-4C)

5.500

 

 

 

Mặt đường 11,5m (mặt cắt 4-4)

5.500

 

 

 

Mặt đường 10,5m (mặt cắt 4A-4A)

5.500

 

 

 

Mặt đường 5,5m (mặt cắt 4B-4B)

5.500

 

 

9.12

Khu dân cư thôn Tân Sơn - xã Tân Dĩnh

 

 

 

-

Mặt đường 31m

7.000

 

 

-

Mặt đường 16m

6.000

 

 

9.13

Khu dân cư thôn Dĩnh Tân- xã Tân Dĩnh

6.000

 

 

9.14

Khu dân cư thôn Hậu - xã Đại Lâm

 

 

 

 

Mặt đường 18m

6.000

 

 

 

Mặt đường 17m

5.000

 

 

 

Mặt đường 16m

4.000

 

 

 

Mặt đường 14,5m

3.000

 

 

9.15

Khu dân cư Mải Hạ - xã Tân Thanh

 

 

 

 

Mặt đường 24m (mặt cắt 2-2)

5.000

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 3-3)

5.000

 

 

 

Mặt đường 17,5m (mặt cắt 1-1)

4.500

 

 

 

Mặt đường 15m (mặt cắt 4-4)

4.500

 

 

 

Mặt đường 6m (mặt cắt 5-5)

4.000

 

 

9.16

Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái

 

 

 

 

Mặt đường 43,74-50,68m (mặt cắt 1-1)

6.000

 

 

 

Mặt đường 35m (mặt cắt 3-3)

6.000

 

 

 

Mặt đường 34m (mặt cắt 3A-3A)

6.000

 

 

 

Mặt đường 24m (mặt cắt 1B-1B)

5.000

 

 

 

Mặt đường 22m (mặt cắt 1A-1A)

5.000

 

 

 

Mặt đường 21m (mặt cắt 1E-1E)

5.000

 

 

 

Mặt đường 20m (mặt cắt 1C-1C)

5.000

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2)

5.000

 

 

 

Mặt đường 17m (mặt cắt 1D-1D)

4.000

 

 

 

Mặt đường 15m (mặt cắt 5-5)

4.000

 

 

 

Mặt đường 13,25m (mặt cắt 5A-5A)

4.000

 

 

 

Mặt đường 13m (mặt cắt 5B-5B)

4.000

 

 

9.17

Khu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa Hòa

 

 

 

-

Mặt đường 41m (mặt cắt 1-1)

8.000

 

 

-

Mặt đường 24m (mặt cắt 2A-2A)

7.000

 

 

-

Mặt đường 19m (mặt cắt 3C-3C)

5.000

 

 

-

Mặt đường 18m (mặt cắt 2-2)

5.000

 

 

-

Mặt đường 16m (mặt cắt 3B-3B)

5.000

 

 

-

Mặt đường 15,5m (mặt cắt 3-3)

4.000

 

 

-

Mặt đường 14m (mặt cắt 3A-3A)

4.000

 

 

-

Mặt đường 13,5m (mặt cắt 4-4)

4.000

 

 

-

Mặt đường 9,5m (mặt cắt 4A-4A)

3.000

 

 

-

Mặt đường 9m (mặt cắt 4B-4B)

3.000

 

 

9.18

Khu dân cư xã Nghĩa Hòa

 

 

 

-

Mặt đường 26m (mặt cắt 2-2)

6.000

 

 

-

Mặt đường 21m (mặt cắt 1-1)

9.000

 

 

-

Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3)

4.000

 

 

-

Mặt đường 12m (mặt cắt 4-4)

4.000

 

 

-

Mặt đường 11,5m (mặt cắt 5-5)

3.500

 

 

9.19

Khu đô thị số 2 xã Thái Đào

 

 

 

 

Mặt đường 40m (mặt cắt 1-1)

12.000

 

 

 

Mặt đường 45m (mặt cắt 1A-1A)

12.000

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2)

8.000

 

 

 

Mặt đường 16,5m (mặt cắt 3-3)

8.000

 

 

 

Mặt đường 15m (mặt cắt 3A-3A)

8.000

 

 

 

Mặt đường 15-19,75m (mặt cắt 3B-3B)

8.000

 

 

 

Mặt đường 15,5m (mặt cắt 5-5)

8.000

 

 

 

Mặt đường 8,5m (mặt cắt 4-4)

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT ĐÔ THỊ

 

 

 

1.

Thị trấn Vôi

 

 

 

1.1

Quốc lộ 1

 

 

 

 

Đường Cần Trạm

 

 

 

-

Đoạn từ Ngân hàng chính sách xã hội huyện đến Hạt kiểm lâm huyện

7.400

4.400

2.600

-

Đoạn từ Hạt kiểm lâm huyện đến đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ

7.800

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào tổ dân phố Toàn Mỹ đến đường vào cổng chợ Vôi

8.300

 

 

-

Đoạn từ đường vào cổng chợ Vôi đến ngã tư thị trấn Vôi (điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với Tỉnh lộ 295)

8.700

 

 

-

Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với Tỉnh lộ 295 đến phố Trần Cảo

7.400

4.400

2.600

-

Đoạn từ phố Trần Cảo đến đường rẽ vào Sân vận động Quân Đoàn II

7.800

4.700

2.800

-

Đoạn từ lối rẽ vào Sân vận động Quân đoàn II đến Cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội

6.200

3.700

2.200

-

Đoạn từ Cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội đến giáp Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Yên Mỹ

5.400

3.200

1.900

 

Đường Hố Cát

 

 

 

-

Đoạn tiếp giáp đường vào Trung tâm y tế Lạng Giang đến ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt (dọc theo hành lang đường sắt)

5.400

3.200

1.900

1.2

Tỉnh lộ 295

 

 

 

 

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Ván đến ngã tư tổ dân phố Toàn Mỹ

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ ngã tư tổ dân phố Toàn Mỹ đến điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với tỉnh lộ 295

5.800

3.500

2.100

 

Đường Lê Lợi

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn Vôi (đối diện Trạm gác Barie đường sắt) qua Trụ sở UBND thị trấn Vôi (khoảng cách 100 m) đến ngã 3 điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi

6.700

4.000

2.400

-

Đoạn từ điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi đến đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm

6.700

4.000

2.400

-

Đoạn từ đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm đến Cầu Ổ Chương

5.800

3.500

2.100

1.3

Đường nội thị thị trấn Vôi

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến Cầu Trắng

3.300

2.000

1.200

 

Đoạn từ Trạm y tế thị trấn Vôi đến tổ dân phố Phi Mô

1.100

 

 

 

Đoạn từ tổ dân phố Phi Mô đến cầu Cuốn tổ dân phố Hoành Sơn

1.000

 

 

 

Phố Nguyễn Xuân Lan

6.600

4.000

2.400

 

Phố Phạm Văn Liêu

5.000

3.000

 

 

Phố Trần Cảo

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư tổ dân phố Toàn Mỹ đến hết Chi nhánh Công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang

5.800

3.500

2.100

 

 Phố Trần Cung

 

 

 

-

Đoạn từ điểm giao cắt với đường sắt đến ngã 3 điểm đấu nối với tỉnh lộ 295

4.100

2.500

1.500

 

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

-

Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 295 đến lối rẽ vào Viện kiểm sát và Bảo hiểm xã hội huyện

3.300

2.000

1.200

1.4

Quốc lộ 1 (mới)

 

 

 

-

Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu tổ dân phố Đại Phú II đến hết Ngân hàng chính sách XH huyện

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ lối rẽ vào cầu Thảo đến giáp Cửa hàng xăng dầu tổ dân phố Đại Phú II

3.700

2.200

 

-

Đoạn từ Khu đô thị  mới phía Tây đến hết Trạm y tế thị trấn Vôi (dọc theo hành lang đường sắt)

2.500

1.500

 

-

Đoạn từ Trạm y tế thị trấn Vôi đến giáp xã Tân Dĩnh (dọc theo hành lang đường sắt)

2.000

1.200

 

1.5

Đường trong ngõ, khu phố, xóm còn lại

1.000

600

400

1.6

Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi

 

 

 

-

Mặt đường 31m (bám tỉnh lộ 295 - Đường Lê Lợi)

6.700

 

 

-

Mặt đường 37m (liền kề bám đường chính khu đô thị)

4.500

 

 

-

Mặt đường 37m (biệt thự bám đường chính khu đô thị)

3.200

 

 

-

Mặt đường 24m (liền kề bám đường chính khu vực)

4.000

 

 

-

Mặt đường 24m (biệt thự bám đường chính khu vực)

2.700

 

 

-

Mặt đường 20,5m (liền kề bám đường khu vực)

3.600

 

 

-

Mặt đường 20,5m (biệt thự bám đường khu vực)

2.700

 

 

-

Mặt đường 19m (bám đường gom phía Tây QL 1)

3.100

 

 

-

Mặt đường 16m (liền kề bám đường phân khu vực)

2.700

 

 

-

Mặt đường 16m (biệt thự bám đường phân khu vực)

1.800

 

 

-

Mặt đường 15m (liền kề bám đường phân khu vực)

2.200

 

 

-

Mặt đường 15m (biệt thự bám đường phân khu vực)

1.800

 

 

1.7

Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi

 

 

 

-

Mặt đường 20m (mặt cắt 1-1)

3.600

 

 

-

Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2)

3.600

 

 

-

Mặt đường 18,5m (mặt cắt 3A-3A)

3.600

 

 

-

Mặt đường 17m (mặt cắt 3B-3B)

3.100

 

 

-

Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3)

3.100

 

 

-

Mặt đường 15m (mặt cắt 4-4)

3.100

 

 

-

Mặt đường 18 m (liền kề bám mặt phía Đông Sân vận động Quân đoàn II)

3.200

 

 

1.8

Khu dân cư Tân Luận (sau Ga)

 

 

 

 

Mặt đường 20,5 m (bám đường gom phía Tây Ga đường đường sắt)

2.200

 

 

 

Mặt đường 20,5 m (liền kề bám đường chính khu vực)

2.200

 

 

 

Mặt đường 20m (liền kề bám đường phân khu vực)

2.000

 

 

 

Mặt đường 19m (liền kề bám đường phân khu vực)

2.000

 

 

 

Mặt đường 15,5m (liền kề bám đường phân khu vực)

1.800

 

 

1.9

Khu đô thị Tân Luận, thị trấn Vôi

 

 

 

 

Mặt đường 37m (bám đường Vôi- Mỹ Thái)

3.200

 

 

 

Mặt đường 24m (liền kề bám đường chính khu đô thị)

3.000

 

 

 

Mặt đường 24m (liền kề bám đường chính phân khu vực)

3.000

 

 

 

Mặt đường 16,5m (liền kề bám đường phân khu vực)

2.800

 

 

2.

Thị trấn Kép

 

 

 

2.1

Quốc lộ 1

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến đường Gom vào đồi Lương

4.400

2.600

 

-

Đoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương đến cầu Vượt

2.600

 

 

2.2

Quốc lộ 1 (mới)

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng chùa Long Khánh (tổ dân phố Sậm)

4.800

2.900

1.700

-

Đoạn từ cổng chùa Long Khánh (tổ dân phố Sậm) đến giáp cây xăng Công Minh

3.700

2.200

1.300

-

Đoạn từ cây xăng Công Minh đến hết đất thị trấn Kép giáp thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh

3.000

1.800

1.100

2.3

Đường nội thị

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến đường sắt đi Hương Sơn

3.300

2.000

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến đường rẽ đối diện cổng chợ Kép

3.300

2.000

 

 

Đoạn từ đường rẽ đối diện cổng chợ Kép đến chân cầu Vượt

1.800

 

 

-

Đoạn từ chân cầu Vượt đến điểm giao cắt với đường sắt

1.200

 

 

2.4

Quốc lộ 37

 

 

 

-

Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 cũ với Quốc lộ 37 đến lối rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ

1.400

800

 

2.5

Tỉnh lộ 292

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng UBND thị trấn

4.400

2.600

1.600

-

Đoạn từ cổng UBND thị trấn đến giáp xã Nghĩa Hòa

3.700

2.200

1.300

2.6

Đường trong ngõ, khu phố, xóm còn lại

600

400

200

2.7

Khu dân cư tổ dân phố Lèo 

 

 

 

 

Mặt đường 34m (mặt cắt 2A-2A)

2.800

 

 

 

Mặt đường 33m (mặt cắt 3-3)

2.800

 

 

 

Mặt đường 32m (mặt cắt 2-2)

2.800

 

 

 

Mặt đường 25m (mặt cắt 4-4)

2.800

 

 

 

Mặt đường 19,5m (mặt cắt 1-1)

2.600

 

 

 

Mặt đường 16,5m (mặt cắt 5-5)

2.600

 

 

 

Mặt đường 14,5m (mặt cắt 6A-6A)

2.600

 

 

 

Mặt đường 13m (mặt cắt 6-6)

2.400

 

 

 

Mặt đường 11,5m (mặt cắt 7-7)

2.400

 

 

II.

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1.

Đường tỉnh 295B

 

 

 

1.1

Xã Xuân Hương:

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Tân Dĩnh đến giáp thành phố Bắc Giang (dọc theo hành lang đường sắt)

1.800

1.100

 

-

Đường Nguyễn Chí Thanh (đường vành đai Đông Bắc TPBG) thuộc địa phận xã Xuân Hương

4.000

2.400

1.400

1.2

Xã Tân Dĩnh

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với thành phố Bắc Giang (xã Xương Giang) đến hết Bưu điện phố Giỏ

3.800

2.300

1.400

2.

Quốc lộ 1 (mới)

 

 

 

2.1

Xã Tân Dĩnh

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Dĩnh Trì (TP Bắc Giang) đến hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai

3.700

2.200

1.300

-

Đoạn từ hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai đến đường rẽ vào Cầu Thảo

3.300

2.000

1.200

2.2

Xã Yên Mỹ

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với đường vào Bệnh viện đa khoa Lạng Giang đến điểm tiếp giáp với Hạt giao thông (dọc theo hành lang đường sắt)

2.200

1.300

 

-

Đoạn từ Hạt giao thông đến Cống Tổ Rồng (dọc theo hành lang đường sắt)

2.200

1.300

 

-

Đoạn từ Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Yên Mỹ đến lối rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện

3.700

2.200

 

-

Đoạn từ điểm đấu nối với Quốc lộ 1 đến cổng UBND xã

3.000

1.800

 

2.3

Xã Hương Lạc

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với lối rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện đến Dốc Má

2.400

1.400

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với cống Tổ Rồng đến Dốc Má (dọc theo hành lang đường sắt)

1.800

1.100

 

2.4

Xã Hương Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới hành chính xã Hương Lạc đến đầu cầu Vượt (Hương Sơn)

2.600

1.600

 

2.5

Xã Quang Thịnh

 

 

 

-

Đoạn từ giáp thị trấn Kép đi qua cầu vượt Quang Thịnh đến đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh

3.000

1.800

 

-

Đoạn đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh đến cầu Lường

3.700

2.200

 

3.

Tỉnh lộ 295

 

 

 

3.1

Xã Tân Hưng

 

 

 

-

Đoạn từ điểm thôn An Long - xã Yên Mỹ đến hết thôn Vĩnh Thịnh

3.700

2.200

 

-

Đoạn từ tiếp giáp thôn Vĩnh Thịnh đến hết thôn Đồng Nô

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ tiếp giáp thôn Đồng Nô đến cầu Quật

2.600

1.600

 

3.2

Xã Yên Mỹ

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Ván đến giáp ngã tư đi Xương Lâm

4.400

2.600

 

-

Đoạn từ giáp ngã tư đi Xương Lâm đến hết thôn An Long

3.700

2.200

 

-

Đoạn từ trường THPT Lạng Giang I đến giáp xã Tân Thanh

2.600

1.600

 

3.3

Xã Tân Thanh

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Yên Mỹ đến hết thôn Tân Mỹ

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ thôn Tuấn Mỹ đến hết cống kênh G8

2.200

1.300

 

-

Đoạn từ hết cống kênh G8 đến giáp địa giới hành chính xã Tiên Lục

1.500

900

 

3.4

Xã Tiên Lục

 

 

 

-

Đoạn từ cánh đồng Bằng đến ngã ba thôn Giữa

1.100

700

 

 

Đoạn từ ngã ba thôn Giữa đến đường vào nhà văn hóa thôn Trong

2.600

1.600

 

-

Đoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn Trong đến ngã ba thôn Ao Cầu

3.700

2.200

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu đến xã Mỹ Hà

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ nhà máy may Tiên Lục đến Đồi con lợn

2.800

1.700

 

3.5

Xã Mỹ Hà

 

 

 

-

Đoạn từ đồi De đến  ngã ba Mỹ Lộc

1.400

800

 

-

Đoạn từ ngã ba Mỹ Lộc đến đầu cầu Bến Tuần

1.800

 

 

-

Đoạn từ Đồi con lợn đến Ao Đàng

1.800

1.100

 

4.

Quốc lộ 31

 

 

 

4.1

Xã Thái Đào

 

 

 

-

Đoạn từ Dộc Me giáp xã Dĩnh Trì đến đường vào Trại điều dưỡng thương binh E

4.800

2.900

1.700

-

Đoạn từ lối vào Trại điều dưỡng thương binh E đến đường vào thôn Ghép

4.000

2.400

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Ghép đến đầu cầu Quất Lâm

3.600

2.200

 

-

Đường dẫn Cầu Đồng Sơn thuộc địa phận xã Thái Đào

5.200

3.100

 

4.2

Xã Đại Lâm

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Quất Lâm đến Cầu Sàn

3.700

2.200

 

-

Đoạn từ Cầu Sàn đến giáp huyện Lục Nam

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 31 đến giáp xã Xương Lâm

1.200

700

 

5.

Quốc lộ 37

 

 

 

5.1

Xã Hương Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Kép đến thôn Cẩy

700

400

 

6.

Tỉnh lộ 292

 

 

 

6.1

Xã Nghĩa Hòa

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Đồng đến đường rẽ đi cụm công nghiệp Nghĩa Hòa

3.600

2.200

 

-

Đoạn từ đầu đường đi cụm công nghiệp Nghĩa Hòa đến đường rẽ đi xã Đông Sơn

3.200

1.900

 

6.2

Xã An Hà

 

 

 

-

Đoạn từ phố Bằng đến đường rẽ vào thôn Đông và UBND xã

3.300

2.000

 

-

Đọan từ đường vào thôn Đông và UBND xã đến hết xóm Mia

2.200

1.300

 

6.3

Xã Nghĩa Hưng

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Bố Hạ đến lối rẽ vào UBND xã

2.800

1.700

 

-

Đoạn từ lối rẽ vào UBND xã đến Mia

2.400

1.400

 

7.

Tỉnh lộ 299- Đoạn qua xã Thái Đào

2.000

1.200

 

8.

Đường huyện, xã

 

 

 

8.1

Xã An Hà

 

 

 

-

Đoạn từ lối rẽ từ đường 292 vào cổng UBND xã An Hà

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ giáp xã Hương Lạc đến Mia

1.100

700

 

8.2

Xã Nghĩa Hòa

 

 

 

-

Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến cầu Trắng

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ Đồi Đành đến Cầu Sắt (giáp xã Đông Sơn-huyện Yên Thế)

800

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Nghĩa Hưng đến Đồi Đành

900

500

 

8.3

Xã Nghĩa Hưng

 

 

 

-

Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến giáp xã Đào Mỹ

1.700

1.000

 

-

Đoạn từ ngã ba Mia tỉnh lộ 292 đi đồi Đành (Đông Sơn)

1.200

700

 

8.4

Xã Đào Mỹ

 

 

 

-

Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến dốc Hoa Dê

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ Tân Quang đi Cầu Bạc

1.000

 

 

-

Đoạn từ dốc Hoa Dê đến Cống Trắng giáp xã Nghĩa Hưng

1.100

700

 

-

Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến Đồng Anh (xã Tiên Lục)

1.400

800

 

-

Đoạn từ Cầu Bạc đến cầu xóm Láng (giáp xã An Hà)

600

 

 

8.5

Xã Mỹ Thái

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Đỏ đến cống ngã ba lối rẽ đi thôn Hoành Sơn xã Phi Mô

1.500

900

 

-

Đoạn từ ngã ba lối rẽ đi xã Phi Mô đến hết cống đầu phố Triển

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ hết cống đầu phố Triển đến Cổng Quy

2.800

1.700

 

-

Đoạn từ Cổng Quy đến hết dốc Miếu thôn Chi Lễ

1.400

800

 

8.6

Xã Quang Thịnh

 

 

 

-

Đoạn toàn bộ đường Tránh

1.100

700

 

-

Đoạn đấu nối Quốc lộ 1 đến hết Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3)

1.500

900

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng công ty xi măng Hương Sơn

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ đường Tránh đến đường vào bệnh xá Sư đoàn 3

2.000

1.200

 

8.7

Xã Xương Lâm

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Đồng Lạc (xã Yên Mỹ) đến ngã ba thôn Quyết Tiến

2.800

 

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Quyết Tiến đến điểm tiếp giáp đường BT

2.000

 

 

-

Đoạn từ UBND xã đến dốc rừng Mùi (thôn Đông Lễ)

1.800

 

 

-

Đoạn từ dốc rừng Mùi (thôn Đông Lễ) đến Cầu Thảo

1.800

 

 

-

Đoạn từ cầu Kênh Thảo đến lối vào Trại tạm giam Quân đoàn 2 (đường BT)

2.800

 

 

8.8

Xã Tân Dĩnh

 

 

 

-

Đoạn từ cách vị trí 1 của đường 295B đi cầu Đỏ

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ cách vị trí 1 của đường 295B đến ngã 3 thôn Dĩnh Tân

2.200

1.300

 

8.9

Xã Hương Sơn

 

 

 

-

Điểm cắt Quốc lộ 1 cũ với Quốc lộ 37 đến Trạm gác ghi

1.100

700

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng Công ty xi măng Hương Sơn

1.500

900

 

-

Đoạn ngã ba giáp với Quốc lộ 37 đến ngã ba thôn Đồn 19 lối rẽ vào trường Trung học cơ sở Hương Sơn

1.100

700

 

8.10

Xã Hương Lạc

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư UBND xã đi vào kho E 927 thôn 14

1.000

600

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 đường vào sân bay Kép đến dốc Má

1.500

900

 

-

Đoạn từ giáp địa giới hành chính xã Yên Mỹ đến giáp địa giới hành chính xã An Hà

1.100

700

 

-

Đoạn từ cổng UBND xã đến Cầu Tự

600

 

 

8.11

Xã Mỹ Hà

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Bến Tuần đến ngã tư thôn Thị

1.200

 

 

-

Đoạn từ ngã tư thôn Thị đến Lò Bát cũ

700

 

 

-

Đoạn từ Lò Bát cũ đến giáp địa giới hành chính xã Dương Đức

900

 

 

8.12

Xã Tiên Lục

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đi xã Đào Mỹ

1.800

1.100

 

8.13

Xã Yên Mỹ

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Bệnh viện đến đường vào nhà văn hóa thôn Đồng Cống

1.500

900

 

-

Đoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn Đồng Cống đến hết đất Yên Mỹ

1.100

700

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với Tỉnh lộ 295 đến thôn Đồng Lạc

2.200

 

 

8.14

Xã Xuân Hương:

 

 

 

-

Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh Cường đi xã Mỹ Thái

1.400

800

 

-

Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh Cường đến nhà văn hóa thôn Chùa

1.400

800

 

-

Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh cường đi hết khu dân cư thôn Gai

800

500

 

-

Đoạn từ nhà văn hóa thôn Chùa đi Cống Bứa (thôn Hương Mãn)

1.600

1.000

 

-

Đoạn từ trụ sở UBND xã đi qua trường THCS Xuân Hương

1.000

600

 

-

Đoạn từ trường Mầm non thôn Chùa đi xã Mỹ Thái

1.600

1.000

 

9

Các khu dân cư

 

 

 

9.1

Khu dân cư Máng Cao- xã Yên Mỹ

2.400

 

 

9.2

Khu dân cư Ao Luông - xã Yên Mỹ

 

 

 

 

Mặt đường 36m (mặt cắt 1-1)

2.600

 

 

 

Mặt đường 42m (mặt cắt 2-2)

2.600

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 3-3)

2.400

 

 

 

Mặt đường 16m (mặt cắt 4-4)

2.400

 

 

 

Mặt đường 12,5m (mặt cắt 4A-4A)

2.400

 

 

 

Mặt đường 12,5m (mặt cắt 5-5)

2.400

 

 

 

Mặt đường 9,5m (mặt cắt 5A-5A)

2.000

 

 

 

Mặt đường 8,5m (mặt cắt 5B-5B)

2.000

 

 

9.3

Khu dân cư Cổ Cò, thôn Yên Lại, xã Yên Mỹ

1.800

 

 

9.4

Khu dân cư thôn 5 - xã Hương Lạc

1.400

 

 

9.5

Khu dân cư thôn Kép 11- xã Hương Sơn

 

 

 

 

Mặt đường 20,5m (mặt cắt 1-1)

1.400

 

 

 

Mặt đường 16,5m (mặt cắt 2-2)

1.400

 

 

 

Mặt đường 21,5m (mặt cắt 3-3)

1.400

 

 

 

Mặt đường 14m (mặt cắt 4-4)

1.200

 

 

 

Mặt đường 11m (mặt cắt 5-5)

1.200

 

 

9.6

Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh

 

 

 

 

Mặt đường 24,5m (mặt cắt 4D-4D)

2.000

 

 

 

Mặt đường 21m (mặt cắt 1-1)

2.000

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 1A-1A)

2.000

 

 

 

Mặt đường 24m (mặt cắt 1B-1B)

2.000

 

 

 

Mặt đường 17,5m (mặt cắt 2-2)

1.800

 

 

 

Mặt đường 17m (mặt cắt 3A-3A)

1.800

 

 

 

Mặt đường 16,5m (mặt cắt 4C-4C)

1.800

 

 

 

Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3)

1.800

 

 

 

Mặt đường 13,5m (mặt cắt 4B-4B)

1.800

 

 

 

Mặt đường 11,5m (mặt cắt 4-4)

1.600

 

 

 

Mặt đường 12,5m (mặt cắt 4A-4A)

1.600

 

 

 

Mặt đường 8,5m (mặt cắt 4-4)

1.600

 

 

 

Mặt đường 5m (mặt cắt 5-5)

1.600

 

 

9.7

Khu dân cư thôn Đông- xã An Hà

1.600

 

 

9.8

Khu dân cư thôn De - xã Nghĩa Hưng

1.600

 

 

9.9

Khu dân cư thôn Vĩnh Thịnh- xã Tân Hưng

1.400

 

 

9.10

Khu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào Mỹ

 

 

 

 

Mặt đường 18m (mặt cắt 1-1)

1.400

 

 

 

Mặt đường 14m (mặt cắt 2-2)

1.200

 

 

 

Mặt đường 13m (mặt cắt 3-3)

1.200

 

 

 

Mặt đường 12m (mặt cắt 4-4)

1.200

 

 

9.11

Khu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên Lục

 

 

 

 

Mặt đường 42m (mặt cắt 1-1 - đưởng tỉnh 295)

2.400

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2)

2.400

 

 

 

Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3)

2.400

 

 

 

Mặt đường 12,5m (mặt cắt 4C-4C)

2.200

 

 

 

Mặt đường 11,5m (mặt cắt 4-4)

2.200

 

 

 

Mặt đường 10,5m (mặt cắt 4A-4A)

2.200

 

 

 

Mặt đường 5,5m (mặt cắt 4B-4B)

2.200

 

 

9.12

Khu dân cư thôn Tân Sơn - xã Tân Dĩnh

 

 

 

-

Mặt đường 31m

2.800

 

 

-

Mặt đường 16m

2.400

 

 

9.13

Khu dân cư thôn Dĩnh Tân- xã Tân Dĩnh

2.400

 

 

9.14

Khu dân cư thôn Hậu - xã Đại Lâm

 

 

 

 

Mặt đường 18m

2.400

 

 

 

Mặt đường 17m

2.000

 

 

 

Mặt đường 16m

1.600

 

 

 

Mặt đường 14,5m

1.200

 

 

9.15

Khu dân cư Mải Hạ - xã Tân Thanh

 

 

 

 

Mặt đường 24m (mặt cắt 2-2)

2.000

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 3-3)

2.000

 

 

 

Mặt đường 17,5m (mặt cắt 1-1)

1.800

 

 

 

Mặt đường 15m (mặt cắt 4-4)

1.800

 

 

 

Mặt đường 6m (mặt cắt 5-5)

1.600

 

 

9.16

Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái

 

 

 

 

Mặt đường 43,74-50,68m (mặt cắt 1-1)

2.400

 

 

 

Mặt đường 35m (mặt cắt 3-3)

2.400

 

 

 

Mặt đường 34m (mặt cắt 3A-3A)

2.400

 

 

 

Mặt đường 24m (mặt cắt 1B-1B)

2.000

 

 

 

Mặt đường 22m (mặt cắt 1A-1A)

2.000

 

 

 

Mặt đường 21m (mặt cắt 1E-1E)

2.000

 

 

 

Mặt đường 20m (mặt cắt 1C-1C)

2.000

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2)

2.000

 

 

 

Mặt đường 17m (mặt cắt 1D-1D)

1.600

 

 

 

Mặt đường 15m (mặt cắt 5-5)

1.600

 

 

 

Mặt đường 13,25m (mặt cắt 5A-5A)

1.600

 

 

 

Mặt đường 13m (mặt cắt 5B-5B)

1.600

 

 

9.17

Khu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa Hòa

 

 

 

-

Mặt đường 41m (mặt cắt 1-1)

3.200

 

 

-

Mặt đường 24m (mặt cắt 2A-2A)

2.800

 

 

-

Mặt đường 19m (mặt cắt 3C-3C)

2.000

 

 

-

Mặt đường 18m (mặt cắt 2-2)

2.000

 

 

-

Mặt đường 16m (mặt cắt 3B-3B)

2.000

 

 

-

Mặt đường 15,5m (mặt cắt 3-3)

1.600

 

 

-

Mặt đường 14m (mặt cắt 3A-3A)

1.600

 

 

-

Mặt đường 13,5m (mặt cắt 4-4)

1.600

 

 

-

Mặt đường 9,5m (mặt cắt 4A-4A)

1.200

 

 

-

Mặt đường 9m (mặt cắt 4B-4B)

1.200

 

 

9.18

Khu dân cư xã Nghĩa Hòa

 

 

 

-

Mặt đường 26m (mặt cắt 2-2)

2.400

 

 

-

Mặt đường 21m (mặt cắt 1-1)

3.600

 

 

-

Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3)

1.600

 

 

-

Mặt đường 12m (mặt cắt 4-4)

1.600

 

 

-

Mặt đường 11,5m (mặt cắt 5-5)

1.400

 

 

9.19

Khu đô thị số 2 xã Thái Đào

 

 

 

 

Mặt đường 40m (mặt cắt 1-1)

4.800

 

 

 

Mặt đường 45m (mặt cắt 1A-1A)

4.800

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2)

3.200

 

 

 

Mặt đường 16,5m (mặt cắt 3-3)

3.200

 

 

 

Mặt đường 15m (mặt cắt 3A-3A)

3.200

 

 

 

Mặt đường 15-19,75m (mặt cắt 3B-3B)

3.200

 

 

 

Mặt đường 15,5m (mặt cắt 5-5)

3.200

 

 

 

Mặt đường 8,5m (mặt cắt 4-4)

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT ĐÔ THỊ

 

 

 

1.

Thị trấn Vôi

 

 

 

1.1

Quốc lộ 1

 

 

 

 

Đường Cần Trạm

 

 

 

-

Đoạn từ Ngân hàng chính sách xã hội huyện đến Hạt kiểm lâm huyện

5.600

3.400

2.000

-

Đoạn từ Hạt kiểm lâm huyện đến đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ

5.900

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào tổ dân phố Toàn Mỹ đến đường vào cổng chợ Vôi

6.200

 

 

-

Đoạn từ đường vào cổng chợ Vôi đến ngã tư thị trấn Vôi (điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với Tỉnh lộ 295)

6.500

 

 

-

Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với Tỉnh lộ 295 đến phố Trần Cảo

5.600

3.400

2.000

-

Đoạn từ phố Trần Cảo đến đường rẽ vào Sân vận động Quân Đoàn II

5.900

3.500

2.100

-

Đoạn từ lối rẽ vào Sân vận động Quân đoàn II đến Cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội

4.700

2.800

1.700

-

Đoạn từ Cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội đến giáp Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Yên Mỹ

4.100

2.500

1.500

 

Đường Hố Cát

 

 

 

-

Đoạn tiếp giáp đường vào Trung tâm y tế Lạng Giang đến ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt (dọc theo hành lang đường sắt)

4.100

2.500

1.500

1.2

Tỉnh lộ 295

 

 

 

 

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Ván đến ngã tư tổ dân phố Toàn Mỹ

3.700

2.200

1.300

-

Đoạn từ ngã tư tổ dân phố Toàn Mỹ đến điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với tỉnh lộ 295

4.400

2.600

1.600

 

Đường Lê Lợi

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn Vôi (đối diện Trạm gác Barie đường sắt) qua Trụ sở UBND thị trấn Vôi (khoảng cách 100 m) đến ngã 3 điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi đến đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm đến Cầu Ổ Chương

4.400

2.600

1.600

1.3

Đường nội thị thị trấn Vôi

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến Cầu Trắng

2.500

1.500

900

 

Đoạn từ Trạm y tế thị trấn Vôi đến tổ dân phố Phi Mô

800

 

 

 

Đoạn từ tổ dân phố Phi Mô đến cầu Cuốn tổ dân phố Hoành Sơn

700

 

 

 

Phố Nguyễn Xuân Lan

5.000

3.000

1.800

 

Phố Phạm Văn Liêu

3.700

2.200

 

 

Phố Trần Cảo

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư tổ dân phố Toàn Mỹ đến hết Chi nhánh Công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang

4.400

2.600

1.600

 

 Phố Trần Cung

 

 

 

-

Đoạn từ điểm giao cắt với đường sắt đến ngã 3 điểm đấu nối với tỉnh lộ 295

3.100

1.900

1.100

 

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

-

Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 295 đến lối rẽ vào Viện kiểm sát và Bảo hiểm xã hội huyện

2.500

1.500

900

1.4

Quốc lộ 1 (mới)

 

 

 

-

Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu tổ dân phố Đại Phú II đến hết Ngân hàng chính sách XH huyện

3.700

2.200

1.300

-

Đoạn từ lối rẽ vào cầu Thảo đến giáp Cửa hàng xăng dầu tổ dân phố Đại Phú II

2.800

1.700

 

-

Đoạn từ Khu đô thị  mới phía Tây đến hết Trạm y tế thị trấn Vôi (dọc theo hành lang đường sắt)

1.900

1.100

 

-

Đoạn từ Trạm y tế thị trấn Vôi đến giáp xã Tân Dĩnh (dọc theo hành lang đường sắt)

1.500

900

 

1.5

Đường trong ngõ, khu phố, xóm còn lại

700

400

 

1.6

Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi

 

 

 

-

Mặt đường 31m (bám tỉnh lộ 295 - Đường Lê Lợi)

5.000

 

 

-

Mặt đường 37m (liền kề bám đường chính khu đô thị)

3.400

 

 

-

Mặt đường 37m (biệt thự bám đường chính khu đô thị)

2.400

 

 

-

Mặt đường 24m (liền kề bám đường chính khu vực)

3.000

 

 

-

Mặt đường 24m (biệt thự bám đường chính khu vực)

2.000

 

 

-

Mặt đường 20,5m (liền kề bám đường khu vực)

2.700

 

 

-

Mặt đường 20,5m (biệt thự bám đường khu vực)

2.000

 

 

-

Mặt đường 19m (bám đường gom phía Tây QL 1)

2.300

 

 

-

Mặt đường 16m (liền kề bám đường phân khu vực)

2.000

 

 

-

Mặt đường 16m (biệt thự bám đường phân khu vực)

1.400

 

 

-

Mặt đường 15m (liền kề bám đường phân khu vực)

1.700

 

 

-

Mặt đường 15m (biệt thự bám đường phân khu vực)

1.400

 

 

1.7

Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi

 

 

 

-

Mặt đường 20m (mặt cắt 1-1)

2.700

 

 

-

Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2)

2.700

 

 

-

Mặt đường 18,5m (mặt cắt 3A-3A)

2.700

 

 

-

Mặt đường 17m (mặt cắt 3B-3B)

2.300

 

 

-

Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3)

2.300

 

 

-

Mặt đường 15m (mặt cắt 4-4)

2.300

 

 

-

Mặt đường 18 m (liền kề bám mặt phía Đông Sân vận động Quân đoàn II)

2.400

 

 

1.8

Khu dân cư Tân Luận (sau Ga)

 

 

 

 

Mặt đường 20,5 m (bám đường gom phía Tây Ga đường đường sắt)

1.700

 

 

 

Mặt đường 20,5 m (liền kề bám đường chính khu vực)

1.700

 

 

 

Mặt đường 20m (liền kề bám đường phân khu vực)

1.500

 

 

 

Mặt đường 19m (liền kề bám đường phân khu vực)

1.500

 

 

 

Mặt đường 15,5m (liền kề bám đường phân khu vực)

1.400

 

 

1.9

Khu đô thị Tân Luận, thị trấn Vôi

 

 

 

 

Mặt đường 37m (bám đường Vôi- Mỹ Thái)

2.400

 

 

 

Mặt đường 24m (liền kề bám đường chính khu đô thị)

2.300

 

 

 

Mặt đường 24m (liền kề bám đường chính phân khu vực)

2.300

 

 

 

Mặt đường 16,5m (liền kề bám đường phân khu vực)

2.100

 

 

2.

Thị trấn Kép

 

 

 

2.1

Quốc lộ 1

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến đường Gom vào đồi Lương

3.300

2.000

 

-

Đoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương đến cầu Vượt

2.000

 

 

2.2

Quốc lộ 1 (mới)

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng chùa Long Khánh (tổ dân phố Sậm)

3.600

2.200

1.300

-

Đoạn từ cổng chùa Long Khánh (tổ dân phố Sậm) đến giáp cây xăng Công Minh

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ cây xăng Công Minh đến hết đất thị trấn Kép giáp thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh

2.200

1.300

800

2.3

Đường nội thị

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến đường sắt đi Hương Sơn

2.500

1.500

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến đường rẽ đối diện cổng chợ Kép

2.500

1.500

 

 

Đoạn từ đường rẽ đối diện cổng chợ Kép đến chân cầu Vượt

1.400

 

 

-

Đoạn từ chân cầu Vượt đến điểm giao cắt với đường sắt

900

 

 

2.4

Quốc lộ 37

 

 

 

-

Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 cũ với Quốc lộ 37 đến lối rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ

1.100

700

 

2.5

Tỉnh lộ 292

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng UBND thị trấn

3.300

2.000

1.200

-

Đoạn từ cổng UBND thị trấn đến giáp xã Nghĩa Hòa

2.800

1.700

1.000

2.6

Đường trong ngõ, khu phố, xóm còn lại

500

 

 

2.7

Khu dân cư tổ dân phố Lèo 

 

 

 

 

Mặt đường 34m (mặt cắt 2A-2A)

2.100

 

 

 

Mặt đường 33m (mặt cắt 3-3)

2.100

 

 

 

Mặt đường 32m (mặt cắt 2-2)

2.100

 

 

 

Mặt đường 25m (mặt cắt 4-4)

2.100

 

 

 

Mặt đường 19,5m (mặt cắt 1-1)

2.000

 

 

 

Mặt đường 16,5m (mặt cắt 5-5)

2.000

 

 

 

Mặt đường 14,5m (mặt cắt 6A-6A)

2.000

 

 

 

Mặt đường 13m (mặt cắt 6-6)

1.800

 

 

 

Mặt đường 11,5m (mặt cắt 7-7)

1.800

 

 

II.

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1.

Đường tỉnh 295B

 

 

 

1.1

Xã Xuân Hương:

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Tân Dĩnh đến giáp thành phố Bắc Giang (dọc theo hành lang đường sắt)

1.400

800

 

-

Đường Nguyễn Chí Thanh (đường vành đai Đông Bắc TPBG) thuộc địa phận xã Xuân Hương

3.000

1.800

1.100

1.2

Xã Tân Dĩnh

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với thành phố Bắc Giang (xã Xương Giang) đến hết Bưu điện phố Giỏ

2.900

1.700

1.000

2.

Quốc lộ 1 (mới)

 

 

 

2.1

Xã Tân Dĩnh

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Dĩnh Trì (TP Bắc Giang) đến hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai đến đường rẽ vào Cầu Thảo

2.500

1.500

900

2.2

Xã Yên Mỹ

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với đường vào Bệnh viện đa khoa Lạng Giang đến điểm tiếp giáp với Hạt giao thông (dọc theo hành lang đường sắt)

1.700

1.000

 

-

Đoạn từ Hạt giao thông đến Cống Tổ Rồng (dọc theo hành lang đường sắt)

1.700

1.000

 

-

Đoạn từ Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Yên Mỹ đến lối rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện

2.800

1.700

 

-

Đoạn từ điểm đấu nối với Quốc lộ 1 đến cổng UBND xã

2.200

1.300

 

2.3

Xã Hương Lạc

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với lối rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện đến Dốc Má

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với cống Tổ Rồng đến Dốc Má (dọc theo hành lang đường sắt)

1.400

800

 

2.4

Xã Hương Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới hành chính xã Hương Lạc đến đầu cầu Vượt (Hương Sơn)

1.900

1.100

 

2.5

Xã Quang Thịnh

 

 

 

-

Đoạn từ giáp thị trấn Kép đi qua cầu vượt Quang Thịnh đến đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh

2.200

1.300

 

-

Đoạn đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh đến cầu Lường

2.800

1.700

 

3.

Tỉnh lộ 295

 

 

 

3.1

Xã Tân Hưng

 

 

 

-

Đoạn từ điểm thôn An Long - xã Yên Mỹ đến hết thôn Vĩnh Thịnh

2.800

1.700

 

-

Đoạn từ tiếp giáp thôn Vĩnh Thịnh đến hết thôn Đồng Nô

2.200

1.300

 

-

Đoạn từ tiếp giáp thôn Đồng Nô đến cầu Quật

1.900

1.100

 

3.2

Xã Yên Mỹ

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Ván đến giáp ngã tư đi Xương Lâm

3.300

2.000

 

-

Đoạn từ giáp ngã tư đi Xương Lâm đến hết thôn An Long

2.800

1.700

 

-

Đoạn từ trường THPT Lạng Giang I đến giáp xã Tân Thanh

1.900

1.100

 

3.3

Xã Tân Thanh

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Yên Mỹ đến hết thôn Tân Mỹ

1.400

800

 

-

Đoạn từ thôn Tuấn Mỹ đến hết cống kênh G8

1.700

1.000

 

-

Đoạn từ hết cống kênh G8 đến giáp địa giới hành chính xã Tiên Lục

1.100

700

 

3.4

Xã Tiên Lục

 

 

 

-

Đoạn từ cánh đồng Bằng đến ngã ba thôn Giữa

800

500

 

 

Đoạn từ ngã ba thôn Giữa đến đường vào nhà văn hóa thôn Trong

1.900

1.100

 

-

Đoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn Trong đến ngã ba thôn Ao Cầu

2.800

1.700

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu đến xã Mỹ Hà

1.400

800

 

-

Đoạn từ nhà máy may Tiên Lục đến Đồi con lợn

2.100

1.300

 

3.5

Xã Mỹ Hà

 

 

 

-

Đoạn từ đồi De đến  ngã ba Mỹ Lộc

1.100

700

 

-

Đoạn từ ngã ba Mỹ Lộc đến đầu cầu Bến Tuần

1.400

 

 

-

Đoạn từ Đồi con lợn đến Ao Đàng

1.400

800

 

4.

Quốc lộ 31

 

 

 

4.1

Xã Thái Đào

 

 

 

-

Đoạn từ Dộc Me giáp xã Dĩnh Trì đến đường vào Trại điều dưỡng thương binh E

3.600

2.200

1.300

-

Đoạn từ lối vào Trại điều dưỡng thương binh E đến đường vào thôn Ghép

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Ghép đến đầu cầu Quất Lâm

2.700

1.600

 

-

Đường dẫn Cầu Đồng Sơn thuộc địa phận xã Thái Đào

3.900

2.300

 

4.2

Xã Đại Lâm

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Quất Lâm đến Cầu Sàn

2.800

1.700

 

-

Đoạn từ Cầu Sàn đến giáp huyện Lục Nam

2.200

1.300

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 31 đến giáp xã Xương Lâm

900

500

 

5.

Quốc lộ 37

 

 

 

5.1

Xã Hương Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Kép đến thôn Cẩy

500

300

 

6.

Tỉnh lộ 292

 

 

 

6.1

Xã Nghĩa Hòa

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Đồng đến đường rẽ đi cụm công nghiệp Nghĩa Hòa

2.700

1.600

 

-

Đoạn từ đầu đường đi cụm công nghiệp Nghĩa Hòa đến đường rẽ đi xã Đông Sơn

2.400

1.400

 

6.2

Xã An Hà

 

 

 

-

Đoạn từ phố Bằng đến đường rẽ vào thôn Đông và UBND xã

2.500

1.500

 

-

Đọan từ đường vào thôn Đông và UBND xã đến hết xóm Mia

1.700

1.000

 

6.3

Xã Nghĩa Hưng

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Bố Hạ đến lối rẽ vào UBND xã

2.100

1.300

 

-

Đoạn từ lối rẽ vào UBND xã đến Mia

1.800

1.100

 

7.

Tỉnh lộ 299- Đoạn qua xã Thái Đào

1.500

900

 

8.

Đường huyện, xã

 

 

 

8.1

Xã An Hà

 

 

 

-

Đoạn từ lối rẽ từ đường 292 vào cổng UBND xã An Hà

1.400

800

 

-

Đoạn từ giáp xã Hương Lạc đến Mia

800

500

 

8.2

Xã Nghĩa Hòa

 

 

 

-

Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến cầu Trắng

1.400

800

 

-

Đoạn từ Đồi Đành đến Cầu Sắt (giáp xã Đông Sơn-huyện Yên Thế)

600

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Nghĩa Hưng đến Đồi Đành

700

400

 

8.3

Xã Nghĩa Hưng

 

 

 

-

Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến giáp xã Đào Mỹ

1.300

800

 

-

Đoạn từ ngã ba Mia tỉnh lộ 292 đi đồi Đành (Đông Sơn)

900

500

 

8.4

Xã Đào Mỹ

 

 

 

-

Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến dốc Hoa Dê

1.500

900

500

-

Đoạn từ Tân Quang đi Cầu Bạc

800

 

 

-

Đoạn từ dốc Hoa Dê đến Cống Trắng giáp xã Nghĩa Hưng

800

500

 

-

Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến Đồng Anh (xã Tiên Lục)

1.100

700

 

-

Đoạn từ Cầu Bạc đến cầu xóm Láng (giáp xã An Hà)

400

 

 

8.5

Xã Mỹ Thái

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Đỏ đến cống ngã ba lối rẽ đi thôn Hoành Sơn xã Phi Mô

1.100

700

 

-

Đoạn từ ngã ba lối rẽ đi xã Phi Mô đến hết cống đầu phố Triển

1.400

800

 

-

Đoạn từ hết cống đầu phố Triển đến Cổng Quy

2.100

1.300

 

-

Đoạn từ Cổng Quy đến hết dốc Miếu thôn Chi Lễ

1.100

700

 

8.6

Xã Quang Thịnh

 

 

 

-

Đoạn toàn bộ đường Tránh

800

500

 

-

Đoạn đấu nối Quốc lộ 1 đến hết Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3)

1.100

700

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng công ty xi măng Hương Sơn

1.400

800

 

-

Đoạn từ đường Tránh đến đường vào bệnh xá Sư đoàn 3

1.500

900

 

8.7

Xã Xương Lâm

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Đồng Lạc (xã Yên Mỹ) đến ngã ba thôn Quyết Tiến

2.100

 

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Quyết Tiến đến điểm tiếp giáp đường BT

1.500

 

 

-

Đoạn từ UBND xã đến dốc rừng Mùi (thôn Đông Lễ)

1.400

 

 

-

Đoạn từ dốc rừng Mùi (thôn Đông Lễ) đến Cầu Thảo

1.400

 

 

-

Đoạn từ cầu Kênh Thảo đến lối vào Trại tạm giam Quân đoàn 2 (đường BT)

2.100

 

 

8.8

Xã Tân Dĩnh

 

 

 

-

Đoạn từ cách vị trí 1 của đường 295B đi cầu Đỏ

1.400

800

 

-

Đoạn từ cách vị trí 1 của đường 295B đến ngã 3 thôn Dĩnh Tân

1.700

1.000

 

8.9

Xã Hương Sơn

 

 

 

-

Điểm cắt Quốc lộ 1 cũ với Quốc lộ 37 đến Trạm gác ghi

800

500

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng Công ty xi măng Hương Sơn

1.100

700

 

-

Đoạn ngã ba giáp với Quốc lộ 37 đến ngã ba thôn Đồn 19 lối rẽ vào trường Trung học cơ sở Hương Sơn

800

500

 

8.10

Xã Hương Lạc

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư UBND xã đi vào kho E 927 thôn 14

700

400

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 đường vào sân bay Kép đến dốc Má

1.100

700

 

-

Đoạn từ giáp địa giới hành chính xã Yên Mỹ đến giáp địa giới hành chính xã An Hà

800

500

 

-

Đoạn từ cổng UBND xã đến Cầu Tự

500

 

 

8.11

Xã Mỹ Hà

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Bến Tuần đến ngã tư thôn Thị

900

 

 

-

Đoạn từ ngã tư thôn Thị đến Lò Bát cũ

500

 

 

-

Đoạn từ Lò Bát cũ đến giáp địa giới hành chính xã Dương Đức

700

 

 

8.12

Xã Tiên Lục

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đi xã Đào Mỹ

1.400

800

 

8.13

Xã Yên Mỹ

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Bệnh viện đến đường vào nhà văn hóa thôn Đồng Cống

1.100

700

 

-

Đoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn Đồng Cống đến hết đất Yên Mỹ

800

500

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với Tỉnh lộ 295 đến thôn Đồng Lạc

1.700

 

 

8.14

Xã Xuân Hương:

 

 

 

-

Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh Cường đi xã Mỹ Thái

1.100

700

 

-

Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh Cường đến nhà văn hóa thôn Chùa

1.100

700

 

-

Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh cường đi hết khu dân cư thôn Gai

600

400

 

-

Đoạn từ nhà văn hóa thôn Chùa đi Cống Bứa (thôn Hương Mãn)

1.200

700

 

-

Đoạn từ trụ sở UBND xã đi qua trường THCS Xuân Hương

800

500

 

-

Đoạn từ trường Mầm non thôn Chùa đi xã Mỹ Thái

1.200

700

 

9

Các khu dân cư

 

 

 

9.1

Khu dân cư Máng Cao- xã Yên Mỹ

1.800

 

 

9.2

Khu dân cư Ao Luông - xã Yên Mỹ

 

 

 

 

Mặt đường 36m (mặt cắt 1-1)

2.000

 

 

 

Mặt đường 42m (mặt cắt 2-2)

2.000

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 3-3)

1.800

 

 

 

Mặt đường 16m (mặt cắt 4-4)

1.800

 

 

 

Mặt đường 12,5m (mặt cắt 4A-4A)

1.800

 

 

 

Mặt đường 12,5m (mặt cắt 5-5)

1.800

 

 

 

Mặt đường 9,5m (mặt cắt 5A-5A)

1.500

 

 

 

Mặt đường 8,5m (mặt cắt 5B-5B)

1.500

 

 

9.3

Khu dân cư Cổ Cò, thôn Yên Lại, xã Yên Mỹ

1.400

 

 

9.4

Khu dân cư thôn 5 - xã Hương Lạc

1.100

 

 

9.5

Khu dân cư thôn Kép 11- xã Hương Sơn

 

 

 

 

Mặt đường 20,5m (mặt cắt 1-1)

1.100

 

 

 

Mặt đường 16,5m (mặt cắt 2-2)

1.100

 

 

 

Mặt đường 21,5m (mặt cắt 3-3)

1.100

 

 

 

Mặt đường 14m (mặt cắt 4-4)

900

 

 

 

Mặt đường 11m (mặt cắt 5-5)

900

 

 

9.6

Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh

 

 

 

 

Mặt đường 24,5m (mặt cắt 4D-4D)

1.500

 

 

 

Mặt đường 21m (mặt cắt 1-1)

1.500

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 1A-1A)

1.500

 

 

 

Mặt đường 24m (mặt cắt 1B-1B)

1.500

 

 

 

Mặt đường 17,5m (mặt cắt 2-2)

1.400

 

 

 

Mặt đường 17m (mặt cắt 3A-3A)

1.400

 

 

 

Mặt đường 16,5m (mặt cắt 4C-4C)

1.400

 

 

 

Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3)

1.400

 

 

 

Mặt đường 13,5m (mặt cắt 4B-4B)

1.400

 

 

 

Mặt đường 11,5m (mặt cắt 4-4)

1.200

 

 

 

Mặt đường 12,5m (mặt cắt 4A-4A)

1.200

 

 

 

Mặt đường 8,5m (mặt cắt 4-4)

1.200

 

 

 

Mặt đường 5m (mặt cắt 5-5)

1.200

 

 

9.7

Khu dân cư thôn Đông- xã An Hà

1.200

 

 

9.8

Khu dân cư thôn De - xã Nghĩa Hưng

1.200

 

 

9.9

Khu dân cư thôn Vĩnh Thịnh- xã Tân Hưng

1.100

 

 

9.10

Khu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào Mỹ

 

 

 

 

Mặt đường 18m (mặt cắt 1-1)

1.100

 

 

 

Mặt đường 14m (mặt cắt 2-2)

900

 

 

 

Mặt đường 13m (mặt cắt 3-3)

900

 

 

 

Mặt đường 12m (mặt cắt 4-4)

900

 

 

9.11

Khu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên Lục

 

 

 

 

Mặt đường 42m (mặt cắt 1-1 - đưởng tỉnh 295)

1.800

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2)

1.800

 

 

 

Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3)

1.800

 

 

 

Mặt đường 12,5m (mặt cắt 4C-4C)

1.700

 

 

 

Mặt đường 11,5m (mặt cắt 4-4)

1.700

 

 

 

Mặt đường 10,5m (mặt cắt 4A-4A)

1.700

 

 

 

Mặt đường 5,5m (mặt cắt 4B-4B)

1.700

 

 

9.12

Khu dân cư thôn Tân Sơn - xã Tân Dĩnh

 

 

 

-

Mặt đường 31m

2.100

 

 

-

Mặt đường 16m

1.800

 

 

9.13

Khu dân cư thôn Dĩnh Tân- xã Tân Dĩnh

1.800

 

 

9.14

Khu dân cư thôn Hậu - xã Đại Lâm

 

 

 

 

Mặt đường 18m

1.800

 

 

 

Mặt đường 17m

1.500

 

 

 

Mặt đường 16m

1.200

 

 

 

Mặt đường 14,5m

900

 

 

9.15

Khu dân cư Mải Hạ - xã Tân Thanh

 

 

 

 

Mặt đường 24m (mặt cắt 2-2)

1.500

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 3-3)

1.500

 

 

 

Mặt đường 17,5m (mặt cắt 1-1)

1.400

 

 

 

Mặt đường 15m (mặt cắt 4-4)

1.400

 

 

 

Mặt đường 6m (mặt cắt 5-5)

1.200

 

 

9.16

Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái

 

 

 

 

Mặt đường 43,74-50,68m (mặt cắt 1-1)

1.800

 

 

 

Mặt đường 35m (mặt cắt 3-3)

1.800

 

 

 

Mặt đường 34m (mặt cắt 3A-3A)

1.800

 

 

 

Mặt đường 24m (mặt cắt 1B-1B)

1.500

 

 

 

Mặt đường 22m (mặt cắt 1A-1A)

1.500

 

 

 

Mặt đường 21m (mặt cắt 1E-1E)

1.500

 

 

 

Mặt đường 20m (mặt cắt 1C-1C)

1.500

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2)

1.500

 

 

 

Mặt đường 17m (mặt cắt 1D-1D)

1.200

 

 

 

Mặt đường 15m (mặt cắt 5-5)

1.200

 

 

 

Mặt đường 13,25m (mặt cắt 5A-5A)

1.200

 

 

 

Mặt đường 13m (mặt cắt 5B-5B)

1.200

 

 

9.17

Khu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa Hòa

 

 

 

-

Mặt đường 41m (mặt cắt 1-1)

2.400

 

 

-

Mặt đường 24m (mặt cắt 2A-2A)

2.100

 

 

-

Mặt đường 19m (mặt cắt 3C-3C)

1.500

 

 

-

Mặt đường 18m (mặt cắt 2-2)

1.500

 

 

-

Mặt đường 16m (mặt cắt 3B-3B)

1.500

 

 

-

Mặt đường 15,5m (mặt cắt 3-3)

1.200

 

 

-

Mặt đường 14m (mặt cắt 3A-3A)

1.200

 

 

-

Mặt đường 13,5m (mặt cắt 4-4)

1.200

 

 

-

Mặt đường 9,5m (mặt cắt 4A-4A)

900

 

 

-

Mặt đường 9m (mặt cắt 4B-4B)

900

 

 

9.18

Khu dân cư xã Nghĩa Hòa

 

 

 

-

Mặt đường 26m (mặt cắt 2-2)

1.800

 

 

-

Mặt đường 21m (mặt cắt 1-1)

2.700

 

 

-

Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3)

1.200

 

 

-

Mặt đường 12m (mặt cắt 4-4)

1.200

 

 

-

Mặt đường 11,5m (mặt cắt 5-5)

1.100

 

 

9.19

Khu đô thị số 2 xã Thái Đào

 

 

 

 

Mặt đường 40m (mặt cắt 1-1)

3.600

 

 

 

Mặt đường 45m (mặt cắt 1A-1A)

3.600

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2)

2.400

 

 

 

Mặt đường 16,5m (mặt cắt 3-3)

2.400

 

 

 

Mặt đường 15m (mặt cắt 3A-3A)

2.400

 

 

 

Mặt đường 15-19,75m (mặt cắt 3B-3B)

2.400

 

 

 

Mặt đường 15,5m (mặt cắt 5-5)

2.400

 

 

 

Mặt đường 8,5m (mặt cắt 4-4)

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN 

 

               

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

 

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

 

Xã trung du

                 

 

1

Xã nhóm A

1.200

1.000

850

1.080

920

780

970

800

660

 

2

Xã nhóm B

1.080

900

770

970

830

700

870

720

590

 

3

Xã nhóm C

970

810

690

870

750

630

780

650

530

 

                     

 

1

xã Miền núi

870

730

620

780

680

570

700

590

480

 

                     

 

BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

 

               

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

 

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

 

Xã trung du

                 

 

1

Xã nhóm A

480

400

340

430

370

310

390

320

260

 

2

Xã nhóm B

430

360

310

390

330

280

350

290

230

 

3

Xã nhóm C

390

320

280

350

300

250

320

260

210

 

                     

 

1

xã Miền núi

350

290

250

320

270

230

290

230

 

 

                     

 

BẢNG 10: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

 

               

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

 

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

 

Xã trung du

                 

 

1

Xã nhóm A

360

300

260

320

280

230

290

240

200

 

2

Xã nhóm B

320

270

230

290

250

210

260

220

180

 

3

Xã nhóm C

290

240

210

260

230

190

230

200

160

 

                     

 

1

xã Miền núi

260

220

190

230

210

170

210

180

 

 

                     

 

Phân loại nhóm xã như sau:

             

xã trung du

                                         

 

+ Xã nhóm A: Quang Thịnh, Tân Dĩnh

                                 

+ Xã nhóm B: Tân Hưng, Nghĩa Hoà, Nghĩa Hưng, Thái Đào, An Hà.

                                 

+ Xã nhóm C: Đại Lâm, Mỹ Thái, Mỹ Hà, Đào Mỹ, Tiên Lục, Tân Thanh, Xương Lâm,

Xuân Hương, Dương Đức

                                 

xã Miền núi

Hương  Sơn, Yên Mỹ, Hương Lạc

                                           

 

                                                                                           

 

 

 

10. HUYỆN YÊN DŨNG

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

THỊ TRẤN NHAM BIỀN

     

1

Đường Trần Hưng Đạo

     

-

Đoạn từ Bưu điện huyện đến điểm giao đến đường Pháp Loa

16.000

9.600

 

-

Đoạn từ điểm giao đến đường Pháp Loa đến Cống Buộm

15.000

9.000

 

2

Đường Hoàng Hoa Thám

15.000

9.000

 

3

Đường Lê Đức Trung

16.000

9.600

 

4

Đường Nguyễn Viết Chất

15.000

9.000

 

5

Đường Đào Sư Tích

12.000

7.200

 

6

Đường Pháp Loa

     

-

Đoạn từ vị trí điểm đầu (Phía Nam của chợ Neo) đến điểm giao cắt với đường Trần Hưng Đạo

16.000

9.600

 

-

Đoạn từ điểm cắt với đường Trần Hưng Đạo đến điểm cuối đường phố Ba Tổng

14.000

8.400

 

7

Đường Phạm Túc Minh

     

-

Đoạn từ nhà văn hóa tiểu khu 3 đến điểm giao cắt đường Ngô Uông

9.600

5.800

 

8

Đường Lưu Viết Thoảng

     

-

Đoạn từ điểm đầu đường (Nhà bà Sáu Cứ) đến đoạn giao cắt đường Pháp Loa (nhà bà Quỹ Đức)

7.200

4.300

 

-

Đoạn từ điểm cắt với đường Pháp Loa đến điểm giao đường Hoàng Hoa Thám

12.000

7.200

 

9

Đường Trần Nhân Tông

     

-

Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất Kiểm Lâm cũ

8.000

4.800

 

-

Đoạn từ Kiểm Lâm cũ đến hát đất nhà ông Cừa

6.000

3.600

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Cừa đến đầu cầu Bến Đám

3.200

1.900

 

10

Đường Ngô Uông (Đoạn từ điểm giao cắt với đường Phạm Túc Minh đến điểm cuối tiếp giáp đường vành đai phía nam Thị trấn Nham Biền)

7.200

4.300

 

11

Phố Ba Tổng

     

-

Đoạn từ Đình Ba Tổng đến điểm rẽ thôn Biền Đông xã Cảnh Thụy

7.000

4.200

 

-

Đoạn từ điểm rẽ thôn Biền Đông, xã Cảnh Thụy đến điểm cuối giáp với đường Pháp Loa

6.000

3.600

 

12

Đoạn từ đường tỉnh 299 (đường Trần Nhân Tông) đến gầm cầu Bến Đám

3.200

1.900

 

13

Đoạn từ gầm cầu Bến Đám đến hết địa phận TT Nham Biền

2.400

1.400

 

14

Quốc lộ 17

     
 

Đoạn từ hết đất nhà ông Ánh (TDP Kem) đến đầu cống Kem thị trấn Nham Biền

12.000

7.200

 

15

Tỉnh lộ 398

     
 

Đoạn từ hết đất cây xăng Anh Phong đến nhà ông Ánh (TPD Kem)

12.000

7.200

 

16

Trục đường nối và đường gom từ Quốc lộ 17 đi Quốc lộ 18

15.000

9.000

 

17

Khu dân cư Lạc Phú thị trấn Nham Biền

     
 

Đoạn từ đầu đường tỉnh 398 đến hết đất Lạc Phú đường đi Thiền viện Trúc Lâm Phượng Hoàng

12.000

   
 

Đoạn đường tiếp giáp với kênh Nham Biền (song song với đường tỉnh 398)

10.000

   
 

Các vị trí còn lại của Khu dân cư Lạc Phú và diện tích đất ở tiếp giáp với các trục đường quy hoạch khu dân cư Lạc Phú

7.000

   

18

Các vị trí còn lại thuộc Dự án Gwin

7.000

   

19

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng (đối với các các tiểu khu trước đây thuộc thị trấn Neo)

2.800

1.700

 

20

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Nham Sơn)

1.800

1.200

800

21

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Thắng Cương)

1.500

1000

700

II

THỊ TRẤN TÂN AN

     

1

Tỉnh lộ 299

     

-

Đoạn từ giáp xã Thái Đào đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm)

12.000

7.200

 

-

Đoạn từ điểm giao cắt tỉnh lộ 299 với tỉnh lộ 293 đến hết đất thị trấn Tân An (giáp xã Xuân Phú)

7.000

4.200

 

2

Đoạn đường từ đoạn rẽ nhà Nga Giảng đến cầu thôn Nguyễn (đường đi xã Lão Hộ)

6.000

3.600

 

3

Tỉnh lộ 299B

     
 

Đoạn từ ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) đến hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh TDP Kim Xuyên, thị trấnTân An

10.000

6.000

 

4

Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận thị trấn Tân An

15.000

5.000

 

5

Các vị trí còn lại ở các tổ dân phố của thị trấn Tân An (trước đây là tổ dân phố thuộc thị trấn Tân Dân)

2.800

1.700

 

6

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Tân An, huyện Yên Dũng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Tân An)

1.800

1.200

800

III

ĐẤT VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

     

1

Tỉnh lộ 398

     

-

Đoạn từ bến phà Đồng Việt đến điểm chân dốc đất nhà Bà Thúy, xã Đồng Việt

4.000

2.400

 

-

Chân dốc nhà bà Thúy đi đến điểm rẽ xã Đồng Phúc

6.000

3.600

 

-

Đoạn từ điểm rẽ xã Đồng Phúc đến điểm rẽ xã Tiến Dũng (quán bà Trà)

10.000

2.900

 

-

Đoạn từ giáp điểm rẽ xã Tiến Dũng (quán bà Trà) đến hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3

12.000

7.200

 

-

Đoạn từ hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3 đến điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy

 

2.900

 

-

Đoạn từ  điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy đến Cây xăng ông Bộ

10.000

6.000

 

-

Đoạn từ Cây xăng ông Bộ, xã Cảnh Thụy đến cống Buộm

14.000

8.400

 

2

Quốc lộ 17

     

-

Đoạn từ Cống Kem thị trấn Nham Biền đến hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong

6.000

3.600

 

-

Đoạn từ hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong đến Bưu điện xã Tiền Phong

8.000

4.800

 
 

Đoạn từ Bưu điện xã Tiền Phong đến đường QL1

15.000

9.000

 

-

Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 đến cầu Lịm Xuyên (phần đất thuộc địa phận huyện Yên Dũng)

13.000

7.800

 

3

Tỉnh lộ 299

     

-

Đoạn cầu bến Đám đến hết địa phận xã Xuân Phú (Giáp thị trấn Tân An).

10.000

6.000

 

4

Tỉnh lộ 299B

     

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh TDP Kim Xuyên, thị trấn Tân An đến điểm rẽ làng nghề, xã Lãng Sơn

10.000

6.000

 

-

Đoạn từ giáp điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn hết đất trạm Bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn.

12.000

7.200

 

-

Đoạn từ hết đất trạm bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn đến hết đất nhà bà Lan Hội, hết dốc Đèo Dẻ đường rẽ vào thôn Sơn Thịnh- xã Trí Yên

6.000

3.600

 

-

Đoạn từ hết đất nhà bà Lan Hội (đèo Dẻ) đến cổng chùa Vĩnh Nghiêm

6.000

3.600

 

5

Trục đường nối và đường gom từ Quốc lộ 17 đi Quốc lộ 37 (địa phận xã Nội Hoàng, xã Tiền Phong)

15.000

7.000

 

6

Đường huyện ĐH3

     

-

Đoạn từ Cây Xăng ông Bộ đến hết địa phận xã Cảnh Thụy

7.000

4.200

 

-

Đoạn hết đất xã Cảnh Thụy đến cầu Thượng, Đông Khánh, xã Tư Mại (kênh cấp 1)

6.000

1.900

 

7

Đường huyện ĐH5

9.000

6.000

 

8

Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận các xã Hương Gián, Lão Hộ

     

-

Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Hương Gián

12.000

5.000

 

-

Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Lão Hộ

9.000

5.000

 

9

Đoạn nối từ đường 398 (qua quán bà Trà) đến trạm y tế xã Tiến Dũng

3.500

1.600

 

10

Đường dẫn Cầu Đồng Sơn, xã Hương Gián

     

-

Địa phận xã Hương Gián

14.000

6.000

 

-

Địa phận xã Tiền Phong

10.000

5.000

 

11

Đoạn từ phố Tân Sơn đến làng nghề xã Lãng Sơn (đoạn qua xã Quỳnh Sơn)

5.000

3.000

 

12

Trục đường chính thuộc các xã

     
 

Địa phận xã Cảnh Thụy

     

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo (nhà bà Hoa Sức) đến điểm giao cắt đường Pháp Loa đi Cổng đình (giáp đất nhà ông Vượng)

6.000

3.600

 
 

Địa phận xã Nội Hoàng

     

-

Đoạn đường trục xã Nội Hoàng từ nhà Nghỉ Thanh Tùng thôn Nội đến Bờ Suôi thôn Chiền (hết đất nhà ông Vượng)

10.000

6.000

 

-

Khu đất dịch vụ Nội Hoàng

7.000

4.200

 
 

Địa phận xã Tiền Phong

     

-

Đoạn Đường trục xã Tiền Phong Từ nối rẽ QL 17 (Công ty Cổ phần phát triển Fuji) đến trường tiểu học xã Tiền Phong

6.000

3.600

 

-

Đoạn từ trường tiểu học xã Tiền Phong đến hết đất nhà bà Dư thôn thành Công

5.000

3.000

 
 

Địa phận xã Yên Lư

     

-

Đoạn từ cống kem thuộc xã Yên Lư đến Bến đò Cung kiệm

5.000

3.000

 

-

Từ Ngã 3 Yên Phượng đến Kè Chàn (hết đất nhà bà Luyến, thôn Yên Sơn

3.500

2.100

 

-

Từ đoạn rẽ đường nối QL 17 địa phận xã Yên Lư đi Trạm Bơm Yên Tập (hết đất nhà ông Chinh, thôn Yên Tập Bắc)

5.000

3.000

 
 

Địa phận xã Tư Mại

     

-

Đoạn từ Cổng Trạm Y tế xã đến hết đất nhà ông Toản, thôn Bắc Am

3.500

2.100

 

-

Đoạn từ nhà ông Toản thôn Bắc Am đến dốc đê (hết địa phận nhà ô Đào)

2.000

1.200

 
 

Địa phận xã Tiến Dũng

     

-

Đoạn từ trường Trung học cơ sở Tiến Dũng đến hết địa phận thôn Huyện xã Tiến Dũng (Đường về miếu cô hoa giáp Cảnh Thụy)

4.000

2.400

 
 

Địa phận xã Đồng Phúc

     

-

Nga 3 nối đường tỉnh 398 đến dốc đê Cao Đồng (hết đất nhà ông Đàm)

5.000

   

-

Từ nhà ông Đàm đến trạm bơm cổ pháp, thôn Cựu Dưới

3.000

   
 

Địa phận xã Lãng Sơn

     

-

Đoạn ĐH 10 trên địa bàn xã Lãng Sơn

5.000

   
 

Địa phận xã Hương Gián

     

-

Từ dốc Chân bờ đê thôn Đông Tiến đến điểm giao cắt đường 293

4.000

   

-

Từ đường rẽ thôn Chanh Áng giao cắt với đường 293 đến điểm giao đường dẫn đến cầu Đồng Sơn

6.000

   
 

Địa phận xã Tân Liễu

     

-

Đoạn từ Dộc Đê nhà ông Vị thuộc địa phận xã Tân Liễu đến đầu Đa thôn Tân Độ

5.000

   
 

Địa phận Đức Giang

     

-

Đoạn nối từ đường 398 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Bằng thôn Đường, xã Đức Giang

4.000

2.400

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

THỊ TRẤN NHAM BIỀN

 

 

 

1

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện huyện đến điểm giao đến đường Pháp Loa

6.400

3.800

 

-

Đoạn từ điểm giao đến đường Pháp Loa đến Cống Buộm

6.000

3.600

 

2

Đường Hoàng Hoa Thám

6.000

3.600

 

3

Đường Lê Đức Trung

6.400

3.800

 

4

Đường Nguyễn Viết Chất

6.000

3.600

 

5

Đường Đào Sư Tích

4.800

2.900

 

6

Đường Pháp Loa

 

 

 

-

Đoạn từ vị trí điểm đầu (Phía Nam của chợ Neo) đến điểm giao cắt với đường Trần Hưng Đạo

6.400

3.800

 

-

Đoạn từ điểm cắt với đường Trần Hưng Đạo đến điểm cuối đường phố Ba Tổng

5.600

3.400

 

7

Đường Phạm Túc Minh

 

 

 

-

Đoạn từ nhà văn hóa tiểu khu 3 đến điểm giao cắt đường Ngô Uông

3.800

2.300

 

8

Đường Lưu Viết Thoảng

 

 

 

-

Đoạn từ điểm đầu đường (Nhà bà Sáu Cứ) đến đoạn giao cắt đường Pháp Loa (nhà bà Quỹ Đức)

2.900

1.700

 

-

Đoạn từ điểm cắt với đường Pháp Loa đến điểm giao đường Hoàng Hoa Thám

4.800

2.900

 

9

Đường Trần Nhân Tông

 

 

 

 -

Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất Kiểm Lâm cũ

3.200

1.900

 

 -

Đoạn từ Kiểm Lâm cũ đến hát đất nhà ông Cừa

2.400

1.400

 

 -

Đoạn từ hết đất nhà ông Cừa đến đầu cầu Bến Đám

1.300

800

 

10

Đường Ngô Uông (Đoạn từ điểm giao cắt với đường Phạm Túc Minh đến điểm cuối tiếp giáp đường vành đai phía nam Thị trấn Nham Biền)

2.900

1.700

 

11

Phố Ba Tổng

 

 

 

-

Đoạn từ Đình Ba Tổng đến điểm rẽ thôn Biền Đông xã Cảnh Thụy

2.800

1.700

 

-

Đoạn từ điểm rẽ thôn Biền Đông, xã Cảnh Thụy đến điểm cuối giáp với đường Pháp Loa

2.400

1.400

 

12

Đoạn từ đường tỉnh 299 (đường Trần Nhân Tông) đến gầm cầu Bến Đám

1.300

800

 

13

Đoạn từ gầm cầu Bến Đám đến hết địa phận TT Nham Biền

1.000

600

 

14

Quốc lộ 17

 

 

 

 

Đoạn từ hết đất nhà ông Ánh (TDP Kem) đến đầu cống Kem thị trấn Nham Biền

4.800

2.900

 

15

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

Đoạn từ hết đất cây xăng Anh Phong đến nhà ông Ánh (TPD Kem)

4.800

2.900

 

16

Trục đường nối và đường gom từ Quốc lộ 17 đi Quốc lộ 18

6.000

3.600

 

17

Khu dân cư Lạc Phú thị trấn Nham Biền

 

 

 

 

Đoạn từ đầu đường tỉnh 398 đến hết đất Lạc Phú đường đi Thiền viện Trúc Lâm Phượng Hoàng

4.800

 

 

 

Đoạn đường tiếp giáp với kênh Nham Biền (song song với đường tỉnh 398)

4.000

 

 

 

Các vị trí còn lại của Khu dân cư Lạc Phú và diện tích đất ở tiếp giáp với các trục đường quy hoạch khu dân cư Lạc Phú

2.800

 

 

18

Các vị trí còn lại thuộc Dự án Gwin

2.800

 

 

19

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng (đối với các các tiểu khu trước đây thuộc thị trấn Neo)

1.100

700

 

20

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Nham Sơn)

700

1.200

800

21

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Thắng Cương)

600

1000

700

II

THỊ TRẤN TÂN AN

 

 

 

1

Tỉnh lộ 299

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Thái Đào đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm)

4.800

2.900

 

-

Đoạn từ điểm giao cắt tỉnh lộ 299 với tỉnh lộ 293 đến hết đất thị trấn Tân An (giáp xã Xuân Phú)

2.800

1.700

 

2

Đoạn đường từ đoạn rẽ nhà Nga Giảng đến cầu thôn Nguyễn (đường đi xã Lão Hộ)

2.400

1.400

 

3

Tỉnh lộ 299B

 

 

 

 

Đoạn từ ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) đến hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh TDP Kim Xuyên, thị trấnTân An

4.000

2.400

 

4

Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận thị trấn Tân An

6.000

5.000

 

5

Các vị trí còn lại ở các tổ dân phố của thị trấn Tân An (trước đây là tổ dân phố thuộc thị trấn Tân Dân)

1.100

700

 

6

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Tân An, huyện Yên Dũng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Tân An)

700

1.200

800

III

ĐẤT VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Tỉnh lộ 398

 

 

 

-

Đoạn từ bến phà Đồng Việt đến điểm chân dốc đất nhà Bà Thúy, xã Đồng Việt

1.600

1.000

 

 -

Chân dốc nhà bà Thúy đi đến điểm rẽ xã Đồng Phúc

2.400

1.400

 

 -

Đoạn từ điểm rẽ xã Đồng Phúc đến điểm rẽ xã Tiến Dũng (quán bà Trà)

4.000

2.900

 

-

Đoạn từ giáp điểm rẽ xã Tiến Dũng (quán bà Trà) đến hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3

4.800

2.900

 

-

Đoạn từ hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3 đến điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy

2.900

 

 

-

Đoạn từ  điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy đến Cây xăng ông Bộ

4.000

2.400

 

-

Đoạn từ Cây xăng ông Bộ, xã Cảnh Thụy đến cống Buộm

5.600

3.400

 

2

Quốc lộ 17

 

 

 

-

Đoạn từ Cống Kem thị trấn Nham Biền đến hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong

2.400

1.400

 

-

Đoạn từ hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong đến Bưu điện xã Tiền Phong

3.200

1.900

 

 

Đoạn từ Bưu điện xã Tiền Phong đến đường QL1

6.000

3.600

 

-

Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 đến cầu Lịm Xuyên (phần đất thuộc địa phận huyện Yên Dũng)

5.200

3.100

 

3

Tỉnh lộ 299

 

 

 

-

Đoạn cầu bến Đám đến hết địa phận xã Xuân Phú (Giáp thị trấn Tân An).

4.000

2.400

 

4

Tỉnh lộ 299B

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh TDP Kim Xuyên, thị trấn Tân An đến điểm rẽ làng nghề, xã Lãng Sơn

4.000

2.400

 

-

Đoạn từ giáp điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn hết đất trạm Bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn.

4.800

2.900

 

-

Đoạn từ hết đất trạm bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn đến hết đất nhà bà Lan Hội, hết dốc Đèo Dẻ đường rẽ vào thôn Sơn Thịnh- xã Trí Yên

2.400

1.400

 

-

Đoạn từ hết đất nhà bà Lan Hội (đèo Dẻ) đến cổng chùa Vĩnh Nghiêm

2.400

1.400

 

5

Trục đường nối và đường gom từ Quốc lộ 17 đi Quốc lộ 37 (địa phận xã Nội Hoàng, xã Tiền Phong)

6.000

7.000

 

6

Đường huyện ĐH3

 

 

 

-

Đoạn từ Cây Xăng ông Bộ đến hết địa phận xã Cảnh Thụy

2.800

1.700

 

-

Đoạn hết đất xã Cảnh Thụy đến cầu Thượng, Đông Khánh, xã Tư Mại (kênh cấp 1)

2.400

1.900

 

7

Đường huyện DH5

3.200

2.000

 

8

Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận các xã Hương Gián, Lão Hộ

 

 

 

 -

Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Hương Gián

4.800

5.000

 

 -

Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Lão Hộ

3.600

5.000

 

9

Đoạn nối từ đường 398 (qua quán bà Trà) đến trạm y tế xã Tiến Dũng

1.400

1.600

 

10

Đường dẫn Cầu Đồng Sơn, xã Hương Gián

 

 

 

 -

Địa phận xã Hương Gián

5.600

6.000

 

 -

Địa phận xã Tiền Phong

4.000

5.000

 

11

Đoạn từ phố Tân Sơn đến làng nghề xã Lãng Sơn (đoạn qua xã Quỳnh Sơn)

2.000

1.200

 

12

Trục đường chính thuộc các xã

 

 

 

 

Địa phận xã Cảnh Thụy

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo (nhà bà Hoa Sức) đến điểm giao cắt đường Pháp Loa đi Cổng đình (giáp đất nhà ông Vượng)

2.400

1.400

 

 

Địa phận xã Nội Hoàng

 

 

 

 -

Đoạn đường trục xã Nội Hoàng từ nhà Nghỉ Thanh Tùng thôn Nội đến Bờ Suôi thôn Chiền (hết đất nhà ông Vượng)

4.000

2.400

 

-

Khu đất dịch vụ Nội Hoàng

2.800

1.700

 

 

Địa phận xã Tiền Phong

 

 

 

-

Đoạn Đường trục xã Tiền Phong Từ nối rẽ QL 17 (Công ty Cổ phần phát triển Fuji) đến trường tiểu học xã Tiền Phong

2.400

1.400

 

-

Đoạn từ trường tiểu học xã Tiền Phong đến hết đất nhà bà Dư thôn thành Công

2.000

1.200

 

 

Địa phận xã Yên Lư

 

 

 

 -

Đoạn từ cống kem thuộc xã Yên Lư đến Bến đò Cung kiệm

2.000

1.200

 

 -

Từ Ngã 3 Yên Phượng đến Kè Chàn (hết đất nhà bà Luyến, thôn Yên Sơn

1.400

800

 

 -

Từ đoạn rẽ đường nối QL 17 địa phận xã Yên Lư đi Trạm Bơm Yên Tập (hết đất nhà ông Chinh, thôn Yên Tập Bắc)

2.000

1.200

 

 

Địa phận xã Tư Mại

 

 

 

 -

Đoạn từ Cổng Trạm Y tế xã đến hết đất nhà ông Toản, thôn Bắc Am

1.400

800

 

 -

Đoạn từ nhà ông Toản thôn Bắc Am đến dốc đê (hết địa phận nhà ô Đào)

800

500

 

 

Địa phận xã Tiến Dũng

 

 

 

 -

Đoạn từ trường Trung học cơ sở Tiến Dũng đến hết địa phận thôn Huyện xã Tiến Dũng (Đường về miếu cô hoa giáp Cảnh Thụy)

1.600

1.000

 

 

Địa phận xã Đồng Phúc

 

 

 

 -

Nga 3 nối đường tỉnh 398 đến dốc đê Cao Đồng (hết đất nhà ông Đàm)

2.000

 

 

 -

Từ nhà ông Đàm đến trạm bơm cổ pháp, thôn Cựu Dưới

1.200

 

 

 

Địa phận xã Lãng Sơn

 

 

 

 -

Đoạn ĐH 10 trên địa bàn xã Lãng Sơn

2.000

 

 

 

Địa phận xã Hương Gián

 

 

 

 -

Từ dốc Chân bờ đê thôn Đông Tiến đến điểm giao cắt đường 293

1.600

 

 

 -

Từ đường rẽ thôn Chanh Áng giao cắt với đường 293 đến điểm giao đường dẫn đến cầu Đồng Sơn

2.400

 

 

 

Địa phận xã Tân Liễu

 

 

 

 -

Đoạn từ Dộc Đê nhà ông Vị thuộc địa phận xã Tân Liễu đến đầu Đa thôn Tân Độ

2.000

 

 

 

Địa phận Đức Giang

 

 

 

 -

Đoạn nối từ đường 398 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Bằng thôn Đường, xã Đức Giang

1.600

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

THỊ TRẤN NHAM BIỀN

 

 

 

1

Đường Trần Nhân Tông

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất Kiểm Lâm cũ

4.800

2.900

 

-

Đoạn từ Kiểm Lâm cũ đến hát đất nhà ông Cừa

4.500

2.700

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Cừa đến đầu cầu Bến Đám

4.500

2.700

 

2

Đường Trần Hưng Đạo

4.800

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện huyện đến điểm giao đến đường Pháp Loa

4.500

2.700

 

-

Đoạn từ điểm giao đến đường Pháp Loa đến Cống Buộm

3.600

2.200

 

3

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

4

Đường Lê Đức Trung

4.800

2.900

 

5

Đường Nguyễn Viết Chất

4.200

2.500

 

6

Đường Đào Sư Tích

 

 

 

7

Đường Pháp Loa

2.900

 

 

-

Đoạn từ vị trí điểm đầu (Phía Nam của chợ Neo) đến điểm giao cắt với đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

-

Đoạn từ điểm cắt với đường Trần Hưng Đạo đến điểm cuối đường phố Ba Tổng

2.200

1.300

 

8

Đường Phạm Túc Minh

3.600

 

 

-

Đoạn từ nhà văn hóa tiểu khu 3 đến điểm giao cắt đường Ngô Uông

 

 

 

9

Đường Lưu Viết Thoảng

2.400

 

 

-

Đoạn từ điểm đầu đường (Nhà bà Sáu Cứ) đến đoạn giao cắt đường Pháp Loa (nhà bà Quỹ Đức)

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ điểm cắt với đường Pháp Loa đến điểm giao đường Hoàng Hoa Thám

1.000

600

 

10

Đường Ngô Uông (Đoạn từ điểm giao cắt với đường Phạm Túc Minh đến điểm cuối tiếp giáp đường vành đai phía nam Thị trấn Nham Biền)

2.200

1.300

 

11

Phố Ba Tổng

 

 

 

-

Đoạn từ Đình Ba Tổng đến điểm rẽ thôn Biền Đông xã Cảnh Thụy

2.100

1.300

 

-

Đoạn từ điểm rẽ thôn Biền Đông, xã Cảnh Thụy đến điểm cuối giáp với đường Pháp Loa

1.800

1.100

 

12

Đoạn từ đường tỉnh 299 (đường Trần Nhân Tông) đến gầm cầu Bến Đám

1.000

600

 

13

Đoạn từ gầm cầu Bến Đám đến hết địa phận TT Nham Biền

700

400

 

14

Quốc lộ 17

 

 

 

 

Đoạn từ hết đất nhà ông Ánh (TDP Kem) đến đầu cống Kem thị trấn Nham Biền

3.600

2.200

 

15

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

Đoạn từ hết đất cây xăng Anh Phong đến nhà ông Ánh (TPD Kem)

3.600

2.200

 

16

Trục đường nối và đường gom từ Quốc lộ 17 đi Quốc lộ 18

4.500

2.700

 

17

Khu dân cư Lạc Phú thị trấn Nham Biền

 

 

 

 

Đoạn từ đầu đường tỉnh 398 đến hết đất Lạc Phú đường đi Thiền viện Trúc Lâm Phượng Hoàng

3.600

2.200

 

 

Đoạn đường tiếp giáp với kênh Nham Biền (song song với đường tỉnh 398)

3.000

1.800

 

 

Các vị trí còn lại của Khu dân cư Lạc Phú và diện tích đất ở tiếp giáp với các trục đường quy hoạch khu dân cư Lạc Phú

2.100

1.300

 

18

Các vị trí còn lại thuộc Dự án Gwin

2.100

1.300

 

19

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng (đối với các các tiểu khu trước đây thuộc thị trấn Neo)

800

500

300

20

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Nham Sơn)

500

300

800

21

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Thắng Cương)

500

300

700

II

THỊ TRẤN TÂN AN

 

 

 

1

Tỉnh lộ 299

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Thái Đào đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm)

3.600

2.200

1.300

-

Đoạn từ điểm giao cắt tỉnh lộ 299 với tỉnh lộ 293 đến hết đất thị trấn Tân An (giáp xã Xuân Phú)

2.100

1.300

800

2

Đoạn đường từ đoạn rẽ nhà Nga Giảng đến cầu thôn Nguyễn (đường đi xã Lão Hộ)

1.800

1.100

700

3

Tỉnh lộ 299B

 

 

 

 

Đoạn từ ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) đến hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh TDP Kim Xuyên, thị trấnTân An

3.000

1.800

 

4

Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận thị trấn Tân An

4.500

2.700

 

5

Các vị trí còn lại ở các tổ dân phố của thị trấn Tân An (trước đây là tổ dân phố thuộc thị trấn Tân Dân)

800

500

300

6

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Tân An, huyện Yên Dũng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Tân An)

500

300

800

III

ĐẤT VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Tỉnh lộ 398

 

 

 

-

Đoạn từ bến phà Đồng Việt đến điểm chân dốc đất nhà Bà Thúy

1.200

700

 

 -

Chân dốc nhà bà Thúy đi đến điểm rẽ xã Đồng Phúc

1.800

1.100

 

 -

Đoạn từ điểm rẽ xã Đồng Phúc đến điểm rẽ xã Tiến Dũng (quán bà Trà)

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ giáp điểm rẽ xã Tiến Dũng (quán bà Trà) đến hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3

3.600

2.200

 

-

Đoạn từ hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3 đến điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy

 

 

 

-

Đoạn từ  điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy đến Cây xăng ông Bộ

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ Cây xăng ông Bộ, xã Cảnh Thụy đến cống Buộm

4.200

2.500

 

2

Quốc lộ 17

 

 

 

-

Đoạn từ Cống Kem thị trấn Nham Biền đến hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong đến Bưu điện xã Tiền Phong

2.400

1.400

 

 

Đoạn từ Bưu điện xã Tiền Phong đến đường QL1

4.500

2.700

 

-

Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 đến cầu Lịm Xuyên (phần đất thuộc địa phận huyện Yên Dũng)

3.900

2.300

1.400

3

Tỉnh lộ 299

 

 

 

-

Đoạn cầu bến Đám đến hết địa phận xã Xuân Phú (Giáp thị trấn Tân An).

3.000

1.800

 

4

Tỉnh lộ 299B

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh TDP Kim Xuyên, thị trấn Tân An đến điểm rẽ làng nghề, xã Lãng Sơn

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ giáp điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn hết đất trạm Bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn.

3.600

2.200

 

-

Đoạn từ hết đất trạm bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn đến hết đất nhà bà Lan Hội, hết dốc Đèo Dẻ đường rẽ vào thôn Sơn Thịnh- xã Trí Yên

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ hết đất nhà bà Lan Hội (đèo Dẻ) đến cổng chùa Vĩnh Nghiêm

1.800

1.100

 

5

Trục đường nối và đường gom từ Quốc lộ 17 đi Quốc lộ 37 (địa phận xã Nội Hoàng, xã Tiền Phong)

4.500

2.700

 

6

Đường huyện ĐH3

 

 

 

-

Đoạn từ Cây Xăng ông Bộ đến hết địa phận xã Cảnh Thụy

2.100

1.300

 

-

Đoạn hết đất xã Cảnh Thụy đến cầu Thượng, Đông Khánh, xã Tư Mại (kênh cấp 1)

1.800

1.100

 

7

Đường huyện ĐH5

2.700

1.600

 

8

Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận các xã Hương Gián, Lão Hộ

 

 

 

 -

Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Hương Gián

3.600

2.200

 

 -

Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Lão Hộ

2.700

1.600

 

9

Đoạn nối từ đường 398 (qua quán bà Trà) đến trạm y tế xã Tiến Dũng

1.100

700

 

10

Đường dẫn Cầu Đồng Sơn, xã Hương Gián

 

 

 

 -

Địa phận xã Hương Gián

4.200

2.500

 

 -

Địa phận xã Tiền Phong

3.000

1.800

 

11

Đoạn từ phố Tân Sơn đến làng nghề xã Lãng Sơn (đoạn qua xã Quỳnh Sơn)

1.500

900

 

12

Trục đường chính thuộc các xã

 

 

 

 

Địa phận xã Cảnh Thụy

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo (nhà bà Hoa Sức) đến điểm giao cắt đường Pháp Loa đi Cổng đình (giáp đất nhà ông Vượng)

1.800

1.100

 

 

Địa phận xã Nội Hoàng

 

 

 

 -

Đoạn đường trục xã Nội Hoàng từ nhà Nghỉ Thanh Tùng thôn Nội đến Bờ Suôi thôn Chiền (hết đất nhà ông Vượng)

3.000

1.800

 

-

Khu đất dịch vụ Nội Hoàng

2.100

1.300

 

 

Địa phận xã Tiền Phong

 

 

 

-

Đoạn Đường trục xã Tiền Phong Từ nối rẽ QL 17 (Công ty Cổ phần phát triển Fuji) đến trường tiểu học xã Tiền Phong

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ trường tiểu học xã Tiền Phong đến hết đất nhà bà Dư thôn thành Công

1.500

900

 

 

Địa phận xã Yên Lư

 

 

 

 -

Đoạn từ cống kem thuộc xã Yên Lư đến Bến đò Cung kiệm

1.500

900

 

 -

Từ Ngã 3 Yên Phượng đến Kè Chàn (hết đất nhà bà Luyến, thôn Yên Sơn

1.100

700

 

 -

Từ đoạn rẽ đường nối QL 17 địa phận xã Yên Lư đi Trạm Bơm Yên Tập (hết đất nhà ông Chinh, thôn Yên Tập Bắc)

1.500

900

 

 

Địa phận xã Tư Mại

 

 

 

 -

Đoạn từ Cổng Trạm Y tế xã đến hết đất nhà ông Toản, thôn Bắc Am

1.100

700

 

 -

Đoạn từ nhà ông Toản thôn Bắc Am đến dốc đê (hết địa phận nhà ô Đào)

600

400

 

 

Địa phận xã Tiến Dũng

 

 

 

 -

Đoạn từ trường Trung học cơ sở Tiến Dũng đến hết địa phận thôn Huyện xã Tiến Dũng (Đường về miếu cô hoa giáp Cảnh Thụy)

1.200

700

 

 

Địa phận xã Đồng Phúc

 

 

 

 -

Nga 3 nối đường tỉnh 398 đến dốc đê Cao Đồng (hết đất nhà ông Đàm)

1.500

900

 

 -

Từ nhà ông Đàm đến trạm bơm cổ pháp, thôn Cựu Dưới

900

500

 

 

Địa phận xã Lãng Sơn

 

 

 

 -

Đoạn ĐH 10 trên địa bàn xã Lãng Sơn

1.500

900

 

 

Địa phận xã Hương Gián

 

 

 

 -

Từ dốc Chân bờ đê thôn Đông Tiến đến điểm giao cắt đường 293

1.200

700

 

 -

Từ đường rẽ thôn Chanh Áng giao cắt với đường 293 đến điểm giao đường dẫn đến cầu Đồng Sơn

1.800

1.100

 

 

Địa phận xã Tân Liễu

 

 

 

 -

Đoạn từ Dộc Đê nhà ông Vị thuộc địa phận xã Tân Liễu đến đầu Đa thôn Tân Độ

1.500

900

 

 

Địa phận Đức Giang

 

 

 

 -

Đoạn nối từ đường 398 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Bằng thôn Đường, xã Đức Giang

1.200

700

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

             

Đơn vị tính: 1.000/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

1.800

1.080

650

1.620

970

580

1.460

880

530

2

Xã nhóm B

1.500

900

540

1.350

810

490

1.220

730

440

3

Xã nhóm C

1.300

780

470

1.170

700

420

1.050

630

380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

             

Đơn vị tính: 1.000/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

720

430

260

650

390

230

590

350

210

2

Xã nhóm B

600

360

220

540

320

190

490

290

170

3

Xã nhóm C

520

310

190

470

280

170

420

250

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 10: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

             

Đơn vị tính: 1.000/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

540

320

190

490

290

170

440

260

160

2

Xã nhóm B

450

270

160

410

250

150

370

220

130

3

Xã nhóm C

390

230

140

350

210

130

320

190

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Xã nhóm A: Tiền Phong, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng, Cảnh Thụy

 - Xã nhóm B: Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián, Xuân Phú.

     

 - Xã nhóm C: Đồng Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu, Lão Hộ, Trí Yên

 

 

 

 

 

 

BẢNG 11- BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH
PHI NÔNG NGHIỆP  TRONG CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP

(Đất chưa bao gồm chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật)

       

Đơn vị tính: đồng/m2

 

TT

ĐỊA BÀN

Giá đất

1

Thành phố Bắc Giang

 

-

Khu công nghiệp Song Khê - Nội Hoàng

1.100.000

-

Các cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố

1.600.000

2

Huyện Việt Yên

1.100.000

3

Huyện Yên Dũng

1.100.000

4

Huyện Lạng Giang

1.000.000

5

Huyện Hiệp Hòa

1.100.000

6

Huyện Tân Yên

800.000

7

Huyện Lục Nam

1.000.000

8

Huyện Yên Thế

400.000

9

Huyện Lục Ngạn

400.000

10

Huyện Sơn Động

350.000

             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

––––––––

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

–––––––––––––––––––––––– 

 

 

Số: 72/2021/QĐ-UBND

 

Bắc Giang, ngày 21 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang

–––––––––––––––––––

                            ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về Khung giá đất;

Căn cứ  Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vục II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của liên bộ Tài chính - Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số                         725/TTr-TNMT ngày 19 tháng 10 năm 2021.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024.

2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

Nơi nhận:

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

 

Phan Thế Tuấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH BẮC GIANG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

QUY ĐỊNH

Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang

 (Kèm theo Quyết định số: 72/2021/QĐ-UBND

ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

 

 
 
 

 

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

a) Quy định này quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang và nguyên tắc xác định vị trí, khu vực để định giá đất.

b) Bảng giá đất này được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai năm 2013; Tính hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm đối với trường hợp thu hồi đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp; Tính giá trị thửa đất để áp dụng phương pháp định giá đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất,  cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.

2. Đối tượng áp dụng

a) Cơ quan Nhà nước thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai.

b) Người sử dụng đất quy định tại Điều 5 Luật Đất đai năm 2013.

c) Các tổ chức và cá nhân khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất.

Điều 2. Bảng giá các loại đất

1. Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;

2. Bảng giá đất trồng cây lâu năm;

3. Bảng giá đất rừng sản xuất;

4. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;

5. Bảng giá đất ở tại đô thị, ven trục đường giao thông;

6. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông;

7. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông;

8. Bảng giá đất ở tại nông thôn;

9. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;

10. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;

11. Bảng giá đất các khu, cụm công nghiệp.

(Có phụ lục Bảng giá các loại đất kèm theo)

Điều 3. Giá đất của các loại đất có thời hạn

Giá đất trong Bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.

Điều 4. Quy định về nguyên tắc xác định vị trí, khu vực để định giá đất

1. Phân vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và ven trục đường giao thông:

a) Việc xác định vị trí của từng lô đất, thửa đất căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách so với trục đường giao thông và giá đất thực tế của từng vị trí đất trong từng đoạn đường phố, quy định cụ thể như sau:

Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở mặt tiền của các đường phố, các trục đường giao thông, có mức sinh lợi cao nhất và có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất.

Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở các làn đường phụ của các đường phố chính; các ngõ, hẻm của đường phố, mà mặt cắt ngõ có chiều rộng từ năm mét trở lên (³5) và có chiều sâu ngõ dưới 200 mét (tính từ sát mép lòng đường chính đến đầu thửa đất < 200m), có mức sinh lợi và có điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1 (đối với những thửa đất có chiều sâu lớn được xác định vị trí tính từ vị trí 2 trở đi).

Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở trong ngõ, trong hẻm của các ngõ, hẻm không thuộc vị trí 2 nêu trên và các vị trí còn lại khác, có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi.

b) Trường hợp thửa đất bám từ hai mặt đường trở lên thì xác định theo hướng có tổng giá trị của thửa đất cao nhất tính theo Bảng giá đất.

c) Các thửa đất nằm ở vị trí 2, 3 như đã nêu trên có ngõ thông với nhiều đường phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.

d) Trường hợp các thửa đất tại nông thôn có thể xác định vị trí thửa đất thuộc nhóm xã hoặc đoạn đường thì áp dụng theo vị trí có giá cao hơn.

đ) Phân vị trí đối với các thửa đất có chiều sâu lớn tại các đô thị và ven các trục đường giao thông.

Đối với đất ở:

 Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao đất) vào sâu đến 20m.

 Vị trí 2: Tính từ trên 20m vào sâu đến 40m.

 Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các phường thuộc thành phố Bắc Giang và các thị trấn thuộc các huyện.

 Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 30m.

 Vị trí 2: Tính từ trên 30m vào sâu đến 60m.

 Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ thuộc các xã trên địa bàn tỉnh.

 Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 50m.

 Vị trí 2: Tính từ trên 50m vào sâu đến 100m.

 Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

2. Phân khu vực, vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn:

a) Phân khu vực:

 Khu vực 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng tốt nhất của xã, ở vị trí tiếp giáp với các trục đường giao thông (trừ các đường giao thông đã quy định giá đất trong Bảng giá đất) hoặc nằm tại trung tâm xã hoặc nằm gần một trong các khu vực như: UBND xã, trường học, trạm y tế, chợ, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

 Khu vực 2: Áp dụng đối với các thửa đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế thấp hơn và có điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn khu vực 1, nằm ở ven các trục đường giao thông liên thôn và đất tiếp giáp với đất của khu vực 1;

 Khu vực 3: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở những vị trí còn lại, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và có điều kiện kết cấu hạ tầng thấp kém hơn khu vực 1, khu vực 2 trong xã.

b) Phân vị trí đất:

Trong 1 khu vực được chia từ 1 đến 3 vị trí, xác định vị trí quy định như sau:

 Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất từng khu vực, ở vị trí có mặt tiền tiếp giáp với các trục đường giao thông hoặc nằm tại trung tâm xã hoặc nằm gần một trong các khu vực như: UBND xã, trường học, trạm y tế, chợ, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

 Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 1, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 1.

 Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 2, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 2 và các vị trí còn lại của thửa đất.

Điều 5. Quy định giá đất một số lĩnh vực khuyến khích đầu tư, ưu đãi đầu tư và giá đất đối với các loại đất chưa có giá trong Bảng giá đất

1. Các dự án đầu tư xây dựng cơ sở lưu trú từ 3 sao trở lên; dự án thuộc lĩnh vực văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao; dự án thuộc nhóm đất cơ sở dịch vụ xã hội; các dự án du lịch cộng đồng giá đất xác định bằng 0,6 lần giá đất thương mại dịch vụ cùng vị trí, khu vực; Dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội giá đất được xác định bằng 0,4 lần giá đất ở cùng vị trí, khu vực.

2. Đối với các loại đất có mục đích kinh doanh gồm: đất công trình năng lượng; đất giao thông, thủy lợi có kinh doanh; đất công trình bưu chính viễn thông xác định bằng giá đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí, khu vực.

3. Đối với các loại đất không có mục đích kinh doanh gồm: Đất giao thông, thủy lợi, đất nghĩa trang, nghĩa địa, đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ), đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bầy tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật giá đất xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí, khu vực.

4. Đối với đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản, đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, đất bãi thải, xử lý chất thải, đất phi nông nghiệp khác giá đất xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí, khu vực.

5. Đối với đất nông nghiệp khác xác định bằng giá đất trồng cây hàng năm.

6. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng bảng giá đất nuôi trồng thủy sản; Sử dụng vào mục đích sản xuất hoặc sử dụng vào mục đích sản xuất kết hợp với nuôi trồng thủy sản, sử dụng vào mục đích kinh doanh hoặc sử dụng vào mục đích kinh doanh kết hợp với nuôi trồng thủy sản xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, khu vực.

Điều 6. Quy định giá đất trong trường hợp thửa đất, đoạn đường có nhiều vị trí khác nhau nhưng chưa quy định đủ vị trí

Mức giá đất cho các vị trí được xác định theo hệ số sau:

 Vị trí 1: Hệ số = 1.

 Vị trí 2: Hệ số = 0,6 giá của vị trí 1.

 Vị trí 3: Hệ số = 0,6 giá của vị trí 2.

Điều 7. Quy định giá đất đối với khu dân cư, khu đô thị mới chưa  quy định giá trong Bảng giá

 Đối với các khu đô thị mới, khu dân cư mới, điểm dân cư do doanh nghiệp làm chủ đầu tư được đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ, nhưng chưa quy định giá đất trong Bảng giá đất thì xác định bằng giá đất để thu tiền sử dụng đất do UBND tỉnh Quyết định (Quyết định phê duyệt giá đất đợt gần nhất). Đối với các khu đô thị mới, khu dân cư mới, điểm dân cư do Nhà nước làm chủ đầu tư được đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất mà chưa quy định giá đất trong Bảng giá đất thì xác định bằng giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất do cấp có thẩm quyền phê duyệt (Quyết định phê duyệt giá khởi điểm thấp nhất đối với trường hợp phê duyệt làm nhiều đợt).

Điều 8. Quy định giá đất đối với các thửa đất bám trục đường giao thông hình thành sau thời điểm ban hành Bảng giá đất hoặc chưa quy định giá trong Bảng giá đất

Đối với các thửa đất ven các trục đường giao thông đã được đặt tên (trừ các đường giao thông liên thôn, liên xã), nhưng chưa quy định giá đất trong Bảng giá đất (do quy định thiếu đoạn đường hoặc đường giao thông hình thành sau thời điểm ban hành Bảng giá đất) thì xác định vị trí thửa nằm thuộc khu vực nhóm xã có mức giá cao nhất làm căn cứ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai.

Điều 9. Điều khoản thi hành

Trong quá trình thực hiện Quy định này, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số: 72/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021

 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

 

I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

BẢNG 1. BẢNG GIÁ ĐẤT  TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ CÂY HÀNG NĂM KHÁC

   

Đơn vị tính: đồng/m2

SỐ TT

VỊ TRÍ

Giá đất

1

Tại thành phố Bắc Giang

60.000

2

Tại các thị trấn

52.000

3

Tại các xã Trung du thuộc các huyện

50.000

4

Tại các xã Miền núi thuộc các huyện

50.000

BẢNG 2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

   

Đơn vị tính: đồng/m2

SỐ TT

VỊ TRÍ

Giá đất

1

Tại thành phố Bắc Giang

55.000

2

Tại thị trấn thuộc các huyện

48.000

3

Tại các xã Trung du thuộc các huyện

45.000

4

Tại các xã Miền núi thuộc các huyện

42.000

BẢNG 3. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

   

Đơn vị tính: đồng/m2

SỐ TT

VỊ TRÍ

Giá đất

1

Tại thành phố Bắc Giang

17.000

2

Tại các thị trấn thuộc các huyện

14.000

3

Tại các xã Trung du thuộc các huyện

13.000

4

Tại các xã Miền núi thuộc các huyện

7.000

BẢNG 4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN

   

Đơn vị tính: đồng/m2

SỐ TT

VỊ TRÍ

Giá đất

1

Tại thành phố Bắc Giang

50.000

2

Tại các thị trấn thuộc các huyện

40.000

3

Tại các xã Trung du thuộc các huyện

38.000

4

Tại các xã Miền núi thuộc các huyện

33.000

 

 

 

II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

 

1. THÀNH PHỐ BẮC GIANG

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I.

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I

 

 

 

1

Đường Lý Thái Tổ

 

 

 

 -

Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến Đường Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự)

26.000

10.000

7.000

-

Đoạn từ Ngô Gia Tự đến Đường Lê Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh)

28.000

11.000

8.000

2

Đường Xương Giang

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đường Quang Trung

15.500

 

 

-

Đoạn từ hết đường Quang Trung đến hết đường Hùng Vương

27.000

11.000

8.000

-

Đoạn từ hết đường Hùng Vương đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai

25.000

10.000

7.000

 

( Bên phía đường sắt)

7.000

4.200

2.500

-

Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc

20.000

12.000

7.200

-

Đoạn từ đường rẽ vào đường Giáp Văn Phúc đến Đường Lý Tử Tấn

15.500

9.300

5.600

+

( Bên phía đường sắt)

6.400

3.800

2.300

-

Đoạn từ Đường Lý Tử Tấn  đến hết địa phận TP BG

10.000

6.000

3.600

+

( Bên phía đường sắt)

5.000

3.000

1.800

2.1

Đường Xương Giang 2

21.500

 

 

2.2

Đường Xương Giang 4

15.000

 

 

3

Đường Quang Trung

35.000

12.000

6.000

4

Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ

20.000

11.000

5.000

5

Đường Nguyễn Thị Lưu

 

 

 

-

Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Hùng Vương

30.000

12.000

6.000

-

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ 9, phường Ngô Quyền

35.000

14.000

7.000

-

Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ 9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

28.000

11.000

5.000

5.1

Đường Nguyễn Thị Lưu  1

18.000

 

 

5.2

Đường Nguyễn Thị Lưu  2

18.000

 

 

5.3

Đường Nguyễn Thị Lưu  4

18.000

 

 

5.4

Đường Nguyễn Thị Lưu  6

18.000

 

 

5.5

Đường Nguyễn Thị Lưu  8

18.000

 

 

6

Phố Yết Kiêu  

25.000

 

 

6.1

Yết Kiêu 2

18.000

 

 

6.2

Yết Kiêu 1

18.000

 

 

7

Phố Thân Đức Luận

20.000

 

 

8

Đường Nguyễn Gia Thiều

20.000

 

 

9

Đường Ngô Gia Tự

30.000

12.000

6.000

9.1

Đường Ngô Gia Tự 1

18.000

 

 

10

Phố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước)

28.000

 

 

11

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi

30.000

12.000

6.000

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Huyền Quang

28.000

10.000

5.000

12

Đường Lê Lợi

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Hùng Vương

40.000

15.000

7.000

-

Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế)

35.000

15.000

7.000

-

Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế) đến hết đường Lê Hồng Phong

30.000

12.000

6.000

-

Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong đến đường vành đai đông bắc (công ty TTHH Thọ Xuân).

25.000

9.000

5.000

13

 Đường Lương Văn Nắm -Từ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải

17.500

9.000

 

14

 Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm)

 

 

 

-

Từ đường Hùng Vương đến cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám

20.000

 

 

-

Từ cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám đến đường Phồn Xương

18.000

 

 

-

Từ đường Phồn Xương đến hết đường

17.000

 

 

15

Đường Hùng Vương

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Huyền Quang

38.000

12.000

 

-

Đoạn từ đường Huyền Quang đến Quốc lộ 1A

30.000

10.000

 

-

Dẫy 2, 3, 4, 5 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)

18.000

 

 

-

Dẫy 6,7 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)

18.000

 

 

16

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Ngô Văn Cảnh

37.200

12.000

6.000

-

Đoạn từ  Ngô Văn Cảnh đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

50.000

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Giáp Hải (KDC số 2)

35.000

 

 

17

Phố Thân Cảnh Vân

30.000

 

 

18

Đường Ngô Văn Cảnh

30.000

12.000

 

 -

Đường Ngô Văn Cảnh 1 (hai bên nhìn ra hồ Vĩnh Ninh)

21.000

 

 

 -

Đường Nguyễn Đình Tuân 2

18.500

 

 

 -

Phố Lê Lý 2

17.500

 

 

 -

Phố Lê Lý 4

17.500

 

 

19

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi

30.000

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai

25.000

15.000

9.000

20

Phố Lê Lý - Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi (trước đình làng Vĩnh Ninh)

20.600

10.000

7.000

II

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II

 

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Mẫn

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự

19.000

8.000

 

-

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa Long

17.500

7.000

 

2

Đường Trần Nguyên Hãn

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến hết Nhà văn hoá Công ty Đạm (bên trái đến đường vào tổ dân phố Hà Vị)

15.000

9.000

4.500

-

Đoạn từ hết Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến đường Lều Văn Minh

10.500

5.000

2.500

-

Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến cổng 1 Công ty Đạm

 

 

 

 

Bên phải

7.500

4.500

 

 

Bên Trái

6.500

4.000

 

3

Đường Nghĩa Long

13.500

6.800

3.400

4

Đường Á Lữ

13.000

6.500

3.300

5

Đường Tân Ninh

13.000

6.500

3.300

6

Đường Thánh Thiên

14.000

7.000

3.500

7

Đường Huyền Quang

15.500

7.800

3.900

8

Đường Nguyễn Cao

17.000

8.500

4.300

9

Đường Tiền Giang

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường Thánh Thiên

11.000

5.500

2.800

-

Đoạn từ hết đường Thánh Thiên đến đê sông Thương

8.500

4.300

2.200

10

Đường Nguyễn Khắc Nhu

 

 

 

-

Đoạn từ Đường Xương Giang đến đường Trần Nguyên Hãn (chợ Hà Vị)

12.500

6.300

3.200

-

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu

9.500

4.800

2.400

11

Khu nhà tầng và khu tập thể tổ 6, tổ 7A và 7B phường Trần Nguyên Hãn

5.000

2.500

1.300

12

Đường Đặng Thị Nho

15.000

7.500

3.800

13

Đường Giáp Hải

12.500

6.500

3.300

14

Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị Lưu - thuộc KDC số 2)

12.000

7.200

3.600

15

Vi Đức Thăng

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Lê Hồng Phong

13.500

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lương Văn Nắm

10.500

 

 

16

Đường Chu Danh Tể - Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Văn Phúc

12.000

 

 

17

Đường Giáp Lễ- Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến thôn Ngươi phường Dĩnh Kế

14.500

 

 

18

Đường Nguyễn Du  (khu khuôn viên Nguyễn Du, phường Hoàng Văn Thụ)

16.000

 

 

19

Đường Phồn Xương- Từ đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên

15.500

9.300

5.600

20

Phố Thân Công Tài

 

 

 

-

Khu Trung tâm khách sạn cao cấp TPBG

10.500

 

 

-

Đoạn từ đường Thân Công Tài đến đất trạm bơm

6.000

 

 

21

Đường Nguyễn Khuyến: Đoạn từ đường ngang phía sau trung tâm khuyến nông tỉnh đến đường Lê Lợi

15.000

 

 

22

Đường Hoàng Quốc Việt

20.000

 

 

23

Đường Nguyễn Đình Tuân

20.000

 

 

24

Đường Quách Nhẫn

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh đến phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu liên cơ quan và Khách sạn Mường Thanh)

25.000

 

 

-

Đoạn từ phố Thân Cảnh Vân  đến đường Nguyễn Khuyến

20.000

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Hải (KDC số 2)

18.000

 

 

-

Khu vực quảng trường- Đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh đến phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu Hội nghị tỉnh)

30.000

 

 

 

Đường Quách Nhẫn 2

15.000

 

 

25

Phố Tôn Thất Tùng (Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh viện phụ sản )

15.000

 

 

26

Đường Nguyên Hồng (Đoạn từ sau chợ Trần Luận đến hết đất trường tiểu học Thu Hương)

16.500

 

 

27

Đường Lê Triện (khu dân cư số 2)

10.500

 

 

28

Đường Lê Hồng Phong

25.000

 

 

29

Đường Giáp Văn Phúc

12.000

 

 

30

Phố Đỗ Văn Quýnh

12.000

 

 

31

Đường Thanh Niên

 

 

 

-

Từ tiếp giáp đường Hùng Vương đến hết Khu đô thị mới Bách Việt Lake Garden

8.000

4.200

2.100

-

Từ hết Khu đô thị mới Bách Việt Lake Garden đến hết đường

8.200

4.300

2.200

32

Đường Thân Nhân Trung

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ

15.500

7.800

3.900

-

Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ đến hết địa phận phường Mỹ Độ

17.000

8.500

 

-

Đoạn từ hết địa phận phường Mỹ Độ đến Khu dân cư số 4 (Chợ Mía)

17.500

8.800

 

-

Đoạn từ  Khu dân cư số 4 (Chợ Mía) đến hết địa phận Thành Phố

16.000

8.000

 

33

Đường Đào Sư Tích

 

 

 

 -

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Quách Nhẫn

10.000

6.000

3.400

 -

Đoạn từ đường Quách Nhẫn đến đường Lê Lợi

18.000

9.300

5.580

33

Đường Đào Sư Tích 1

16.000

 

 

33

Đường Đào Sư Tích 2

16.000

9.600

 

33

Đường Đào Sư Tích 4

16.000

9.600

 

34

Các đoạn đường còn lại trong khu dân cư số 1, số 2

10.000

 

 

III

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III

 

 

 

1

Đường Vương Văn Trà

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Nguyễn Doãn Địch

8.500

5.100

3.100

-

Đoạn từ đường Nguyễn Doãn Địch đến đường Trần Đăng Tuyển

8.000

4.800

2.900

-

Đoạn từ đường Trần Đăng Tuyển đến đường Lưu Nhân Chú

8.500

5.100

3.100

2

Đường Nguyễn Công Hãng

 

 

 

-

Đoạn từ đê sông Thương đến hết Trung tâm giới thiệu việc làm

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ hết Trung tâm giới thiệu việc làm đến ngõ 308

8.000

4.800

2.900

-

Đoạn từ ngõ 308 Nguyễn Công Hãng đến đường Cao Kỳ Vân

7.500

4.500

2.700

-

Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến đường Trần Nguyên Hãn

8.500

5.100

3.100

3

Đường Đàm Thuận Huy

7.000

4.200

2.500

4

Đường Trần Quang Khải 

 

 

 

-

Khu cống ngóc bến xe và Hồ Bắc

9.000

5.400

3.200

-

Khu Tái định cư cải tạo nhà máy đạm

6.000

4.000

2.200

5

Đường Châu Xuyên

6.500

3.900

2.300

6

Đường Mỹ Độ

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ)

8.500

5.100

3.100

-

Đoạn từ hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ) đến hết đất Chùa Mỹ Độ

7.500

4.500

2.700

-

Đoạn từ hết Chùa Mỹ Độ đến ngã ba QL17 - Thân Nhân Trung

5.000

3.000

 

7

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến hết địa phận phường Đa Mai

12.000

9.000

 

-

Đoạn từ địa phận xã Song Mai đến đường rẽ vào trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải

15.000

9.000

 

-

Đoạn trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải đến hết địa phận xã Song Mai

13.000

7.000

 

8

Đường Lê Đức Trung (Khu cống ngóc bến xe)

8.500

 

 

9

Đường Lê Sát (Khu cống ngóc bến xe)

8.000

 

 

10

Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống ngóc bến xe)

8.500

 

 

11

Đường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống ngóc bến xe)

7.500

 

 

12

Phố Nguyễn Đình Chính (khu cống ngóc bến xe)

7.500

 

 

13

Các đường còn lại trong (khu cống ngóc - bến xe)

6.500

 

 

14

Đường Lưu Nhân Chú

 

 

 

-

Đoạn từ sau Trạm tăng áp đến đường Ngô Trang

7.000

 

 

 -

Đoạn từ đường Ngô Trang đến đê Sông Thương

6.500

 

 

15

Đường Thân Cảnh Phúc

7.500

 

 

16

Đường Thân Nhân Tín

 

 

 

 -

Đoạn từ đê Sông Thương đến đường từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà

5.000

 

 

 -

Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà đến đường Ngô Trang

5.000

 

 

 -

Đoạn từ đường Ngô Trang đến hết đường

5.000

 

 

17

Đường Lê An 

 

 

 

 -

Đoạn từ đê Sông Thương đến đường từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà

5.000

 

 

 -

Đoạn từ đường Vương Văn Trà đến đường Ngô Trang

5.000

 

 

 -

Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường Nguyễn Công Hãng

5.000

 

 

18

Đường Ngô Trang (Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Nguyễn Công Hãng)

6.500

 

 

19

Đường Nguyễn Doãn Địch

 

 

 

 -

Đoạn từ đường Vương Văn Trà đến đường Lưu Nhân Chú

8.000

 

 

 -

Từ đường Lưu Nhân Chú đến Khu tập thể nhà máy Đạm Hà Bắc

7.000

4.200

 

20

Đường Trần Đăng Tuyển

 

 

 

 -

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng

6.500

4.000

 

 -

Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến đường ngang khu Hồ điều hòa

7.500

 

 

 -

Đoạn từ ngã 3 hồ điều hòa đến đê Sông Thương

5.500

 

 

21

Đường Nhật Đức: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lưu Nhân Chú, Điểm cuối: Tiếp giáp đường Vương Văn Trà (khu vực ngã tư chợ khu dân cư số 3) MC-16m)

6.000

3.600

2.200

22

Các đường còn lại trong khu dân cư số 3

5.000

 

 

IV

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV

 

 

 

1

Đường Võ Thị Sáu - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Lai

10.500

6.300

3.800

2

Đường Đồng Cửa

 

 

 

 -

Đoạn từ Đ.Châu Xuyên đến Tiểu khu dân cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m)

9.000

5.400

3.200

 -

Đoạn từ Tiểu khu Đồng Cửa đến đường Cô Bắc

14.000

8.400

5.000

3

Đường Cô Bắc: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Lợi; Điểm cuối: Tiếp giáp đê tả Thương;MC ngang 19,5m

14.000

 

 

4

Đường Cao Kỳ Vân

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị

5.500

3.300

2.000

-

Đoạn từ bờ mương Hà Vị đến đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1

4.000

2.400

 

-

Đoạn từ đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1 đến bờ đê

3.000

2.000

1.200

5

Đường Hồ Công Dự

8.500

5.100

3.100

6

Đường Lê Lai

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết trường tiểu học Võ Thị Sáu

15.500

 

 

-

Đoạn từ hết trường tiểu học Võ Thị Sáu đến đường Hùng Vương

16.000

 

 

7

Đường Cô Giang

7.000

4.200

2.500

8

Đường Thân Khuê

 

 

 

-

Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết sân thể thao

4.000

2.400

 

-

Đoạn từ hết sân thể thao đến nhà máy ép dầu

3.000

1.800

 

9

Đường Bảo Ngọc

 

 

 

-

Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết trường tiểu học Đa Mai

6.000

3.600

 

-

Đoạn từ hết trường Tiểu học Đa Mai đến hết bãi xử lý rác

4.000

2.400

 

10

Đường Phạm Liêu

 

 

 

-

Đoạn từ cổng 1 (công ty phân đạm) đến hết cổng 2 (Công ty CP xây lắp hóa chất)

3.500

2.100

 

-

Đoạn từ hết cổng 2 Công ty Đạm đến hết đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK Hóa chất Hà Bắc

3.000

2.000

 

-

Đoạn từ cổng 1 đến hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát)

3.000

2.000

 

-

Đoạn từ hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) đến đê Sông Thương

3.000

2.000

 

11

Đường Phùng Trạm (từ đường Nguyễn Duy Năng đến đường Phạm Liêu)

4.500

2.700

1.600

12

Đường Nguyễn Duy Năng (Từ đường Phạm Liêu đến hết địa phận phường Thọ Xương)

4.500

2.700

1.600

13

Đường Lều Văn Minh

4.500

2.700

1.600

14

Đoạn đê tả Sông Thương

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận thành phố Bắc Giang

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận phường Lê Lợi

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ hết địa phận phường Lê Lợi đến đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến

3.500

 

 

15

Đường Lý Tử Tấn

 

 

 

-

Đường từ Công ty TNHH một thành viên quản lý và xây dựng đường bộ Bắc Giang đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang

8.000

 

 

-

Đoạn từ đường Giáp Hải đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang

6.500

 

 

16

Nguyễn Chí Thanh

 

 

 

 -

Đoạn từ đường Xương Giang đến nhà máy Đạm

10.000

6.000

3.600

 -

Đoạn từ đường Xương Giang đến QL1A

25.000

15.000

9.000

17

Đường Nguyễn Đình Tấn (thuộc tuyến đường còn lại trong khu dân cư số 3 cũ)

7.000

 

 

18

Đường Hoàng Công Phụ

 

 

 

 -

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Khắc Nhu

6.500

 

 

 -

Đoạn từ đường Nguyễn Khắc Nhu  đến đường Nguyễn Đình Chính

6.000

 

 

19

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

5.000

 

 

20

Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến hết địa phận phường Xương Giang)

14.500

 

 

21

Các đoạn còn lại thuộc khu Tái định cư phường Xương Giang

6.000

 

 

22

Đường Đông Thành: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Xương Giang, Điểm cuối: tiếp giáp dường Lều Văn Minh); MC 5m

4.500

3.000

2.500

23

Nguyễn Huy Bính

 

 

 

 -

Đoạn từ công ty Đạm Hà Bắc đến đường Lều Văn Minh

2.500

 

 

 -

Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến đường vành đai Đông Bắc

3.000

2.000

1.500

24

Đường Lương Văn Can: (Đầu: tiếp giáp Hoàng Hoa Thám, Điểm cuối: tiếp giáp dường Bảo Ngọc)

10.000

7.000

 

25

Đường Phan Đình Phùng: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Bảo Ngọc, Điểm cuối: tiếp giáp dường Hoàng Hoa Thám)

8.000

 

 

26

Đường Phan Chu Trinh: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Lương Văn Can, Điểm cuối: tiếp giáp dường Phan Bội Châu)

10.000

7.000

 

27

Đường Phan Bội Châu: (Điểm đầu: Cạnh NVH Mai Sẫu đến đường Phan Đình Phùng)

10.000

7.000

 

28

Đường Anh Thơ: (Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh niên (cạnh Bệnh viện Hà Nội - Bắc Giang);

6.500

 

 

29

Đường Phạm Túc Minh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Triện)

8.500

 

 

30

Đường Nguyễn Thọ Vinh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Sát; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Đức Trung)

7.500

 

 

31

Đường Nguyễn Nghĩa Lập

 

 

 

 -

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn)

6.000

4.000

 

 -

Đoạn từ ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn đến đường Trần Bình Trọng

4.500

3.000

 

32

Đường Trần Bình Trọng: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Cao Kỳ Vân)

6.000

4.000

 

33

Đường Trần Khát Chân: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường nội bộ (khu dân cư đường Trần Nguyên Hãn) Điểm cuối: Hết khu dân cư tái định cư nhà máy Đạm Hà Bắc, MC: 16m)

6.000

4.000

 

34

Đường Giáp Văn Cương: Điểm đầu: Tiếp giáp QL 17 (Võ Nguyễn Giáp), Điểm cuối: Tiếp giáp đường Bà Triệu

 

 

 

 

Đoạn từ đường Võ Nguyên giáp đến hết Khu dân cư Bệnh Viện Nội Tiết

9.000

6.000

 

 

Đoạn từ đường Khu dân cư Bệnh Viện Nội Tiết đến đường Bà Triệu

9.000

6.000

 

35

Đường Lư Giang: (Điểm đầu: Tiếp giáp QL.17 (đoạn ngã tư rẽ vào Trường THPT Giáp Hải); Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thân Nhân Trung (giáp khu thể thao Lam Sơn); Mặt cắt ngang 27m)

10.000

8.500

 

36

Đường Vi Đức Lục

 

 

 

37

Đường Hòa Sơn

7.000

4.200

2.500

38

Đường Cả Chi: Điểm đầu: từ đường Bảo Ngọc; Điểm cuối: đường Phan Đình Phùng;

5.000

3.000

1.800

39

Các đường, ngõ còn lại trên địa bàn các phường

 

 

 

 -

Các đường, ngõ có mặt cắt từ 5m trở lên

4.000

2.400

 

 -

Các đường, ngõ có mặt cắt dưới 5 m

3.000

1.800

 

V

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Đường Nguyễn Trãi (QL31)

 

 

 

 -

Đoạn từ đường QL1A đến lối rẽ vào Nhà văn hoá phố Cốc

25.000

15.000

9.000

 -

Đoạn từ lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng

22.000

13.200

8.000

 -

Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng đến hết đường

20.000

12.000

7.200

 -

Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL 31) đến ngã ba đường đi thôn Thuyền (điểm đầu là Công ty TNHH Đào Dương đến Công ty CP TMDV Quang Tuấn rẽ trái qua Công ty TNHH Nam Mai, Công ty TNHH Phương Nga.... điểm cuối là HKD Nguyễn Văn Cường)

7.000

4.200

2.500

 -

Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL 31) đi thôn Thuyền

4.000

2.400

1.400

2

Đường Võ Nguyên Giáp (TL 398)

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 1A  đến giáp cầu Lịm Xuyên xã Song Khê

8.500

5.100

3.100

-

Đoạn từ giáp cầu Lịm Xuyên đến giáp đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang

7.500

4.500

2.700

-

Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ)

12.000

7.200

4.300

+

Đoạn từ đường 398 đến cổng làng thôn Tân Phượng

 

 

 

3

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm: (Đoạn tiếp giáp QL.31 đến hết địa phận TP)

12.000

8.000

5.000

4

Đường Tây Yên Tử (tỉnh lộ 293)

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba rẽ Cầu Đồng Sơn

30.000

 

 

-

Đoạn từ ngã ba rẽ Cầu Đồng Sơn đến hết địa phận xã Tân Tiến

20.000

 

 

5

Đường Nguyễn Thái Học: (Điểm đầu: Cạnh đài phát thanh và TH tỉnh đến đường nội bộ đoạn nối QL 17 vào tiểu học xã Tân Mỹ)

7.000

 

 

6

Đường Trần Danh Tuyên (đường trục chính xã Đồng Sơn)

8.500

6.500

4.000

7

Đường Trần Hưng Đạo:

 

 

 

 

Đoạn tiếp giáp đê hữu Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám; MC: 50m. (qua xã Song Mai)

9.000

 

 

 

Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường TL 295B

9.000

 

 

8

Đường Bà Triệu: Điểm đầu: Từ chân cầu Á Lữ (phía Tây); Điểm cuối: Tiếp giáp QL.17; MC: 56m.

15.000

 

 

9

Đường Võ Văn Kiệt: Từ đường Tây Yên Tử(km1+740) đến hết địa phận thành phố giáp Tiền Phong Yên Dũng (MC 56m)

10.000

8.500

5.000

10

Đường Trường Chinh: Từ đường Tây Yên Tử (km1+360m) đến hết địa phận thành phố giáp Hương Gián Yên Dũng (MC 42m)

15.000

 

 

11

Đường trục chính Tây Nam (từ đường Thân Nhân Trung đến đường gom Quốc lộ 1A)

12.000

 

 

12

Cuối đường Bà Triệu (Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đấu nối sang đường Quy hoạch xã Tăng Tiến huyện Việt Yên)

15.000

 

 

VI

CÁC KHU DÂN CƯ - KHU ĐÔ THỊ

 

 

 

1

Khu đô thị Bách Việt Lake Garden và khu dân cư Nam Dĩnh Kế

 

 

 

 -

Đường Bàng Bá Lân

17.500

 

 

 -

Đường Hồ Xuân Hương: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh Niên

13.500

 

 

 -

Đường Nguyễn Bính: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân.

15.200

 

 

 -

Đường Tạ Thúc Bình: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Bính; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ Khu đô thị Bách Việt

8.000

 

 

 

Các đường còn lại trong khu đô thị Bách Việt

7.500

 

 

2

Khu dân cư Song Khê (gồm cả đường Đào Thục Viện và đường Đào Toàn Mân)

 

 

 

-

Đường Đào Thục Viện

7.500

 

 

-

Đường Đào Toàn Mân

7.500

 

 

-

Đường Đào Toàn Mân 1, Đường Đào Thục Viện 2

5.500

 

 

-

Các đường còn lại

5.000

 

 

3

Khu Hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư chợ Song Khê (khu bám đường gom Quốc lộ 1)

 

 

 

-

Đoạn bám đường gom

8.000

 

 

-

Các đoạn còn lại

6.000

 

 

4

Khu đô thị phía Nam (khu số 1, 2, 3, 6,7)

 

 

 

 

Đường Tôn Đức Thắng

 

 

 

 -

Đoạn từ đường gom bên trái QL.1A đến đường Trường Chinh

23.000

 

 

 -

Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Tây Yên Tử (KM2+400).

20.000

 

 

 -

Đường Huỳnh Thúc Kháng

25.000

 

 

 -

Đường Nguyễn Thị Định: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp Khu nhà thi đấu tỉnh; MC: 20,5m

20.000

 

 

 -

Đường Lê Duẩn: (Điểm đầu: Tiếp giáp đê tả Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp QL.31 (mặt cắt 33m).

25.000

 

 

 -

Đường Lê Thanh Nghị: Điểm đầu: Tiếp giáp đường nội bộ cạnh Siêu thị Big C; Điểm cuối: Tiếp giáp đườmg Nguyễn Văn Linh; MC: 21m

20.000

 

 

-

Đường Trần Nhân Tông

 

 

 

-

Đoạn từ đường Tây Yên Tử đến đường Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài)

30.000

 

 

-

Đoạn còn lại

25.000

 

 

 

Đường Lê Thánh Tông: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp đườmg vào thôn An Bình xã Tân Tiến

15.000

 

 

 -

Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài): MC: 30m.

 

 

 

+

 Tiếp giáp đường gom QL1 đến điểm giao nối đường Huỳnh Thúc Kháng

25.000

 

 

+

 Nối từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Trường Chinh

20.000

 

 

 -

Đường Phạm Văn Đồng: Điểm đầu: Tiếp giáp đường gom bên trái QL.1A; Điểm cuối: Hết địa phận thành phố (giáp xã Hương Gián, huyện Yên Dũng); MC: 30m.

13.000

 

 

-

Các đường còn lại trong khu số 1, 2, 3, 6, 7

13.000

 

 

5

Khu đô thị Kosy

 

 

 

 -

Đường Trần Khánh Dư: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy

7.000

 

 

 -

Đường Trần Nhật Duật: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy

8.000

 

 

 -

Đường Phạm Ngũ Lão: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy

7.500

 

 

-

Các đường còn lại

7.000

 

 

6

Dự án KDC đường Xương Giang

 

 

 

 -

Đường Hoàng Cầm: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lều Văn Minh; MC: 24m.

9.500

 

 

 -

Đường Tô Vũ: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Cầm; MC: 21m.

8.000

 

 

-

Các đường còn lại

7.000

 

 

7

Khu dân cư Chợ Cốc- Dĩnh Trì

 

 

 

-

Mặt đường 10,5m (mặt đối diện chợ cốc)

12.000

 

 

-

Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ cốc)

9.500

 

 

-

Mặt đường 7,5m (mặt đối diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc)

8.000

 

 

-

Mặt đường 7,5m làn trong (mặt không diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc)

6.500

 

 

-

Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ có hình dạng phức tạp)

7.000

 

 

8

Khu dân cư số 4 trên tuyến 295B xã Tân Mỹ

 

 

 

-

Mặt đường nội bộ 15m (phân lô)

10.000

 

 

-

Mặt đường nội bộ 7m (phân lô)

7.000

 

 

-

Mặt đường nội bộ 5,5m

6.000

 

 

-

Đường còn lại trong KDC

4.000

 

 

9

Khu 1, khu dân cư số 3 trên tuyến 295B phường Xương Giang

 

 

 

-

Mặt cắt 38 m, hè đường 10 m

12.000

 

 

-

Mặt cắt 16 m, hè đường mỗi bên 4,5m

8.000

 

 

-

Mặt cắt 21 m, hè đường mỗi bên 60

10.000

 

 

10

Khu dân cư dọc 2 bên đường giao thông từ khu vực NVH thôn Sẫu đi thôn Thanh Mai

 

 

 

 

Mặt đường 24m

12.000

 

 

 

Mặt đường 16,5m

11.000

 

 

 

Mặt đường rộng 7.5m

10.000

 

 

 

Mặt đường rộng 7m

9.000

 

 

11

Khu dân cư Yên Khê

 

 

 

 -

Đường rộng 9 m

7.000

 

 

 -

Đường rộng 7 m

6.000

 

 

12

Khu dân cư thôn Mỹ Cầu, xã Tân Mỹ

 

 

 

 -

Đường rộng 7m tiếp giáp đường Thân Nhân Trung

11.600

 

 

 -

Đường còn lại trong KDC

5.300

 

 

13

Khu dân cư Cạnh bệnh viện Nội tiết, xã Tân Mỹ

 

 

 

-

Mặt đường rộng 15m

11.000

 

 

-

Mặt đường rộng 9m

10.000

 

 

-

Mặt đường rộng 7,5m

9.000

 

 

-

Các tuyến đường còn lại

7.500

 

 

14

Khu dân cư Cạnh trường Giáp Hải, xã Tân Mỹ

 

 

 

 -

Mặt đường rộng 12m

9.000

 

 

 -

Mặt đường rộng 9m

8.500

 

 

15

Khu dân cư thôn Tân Mỹ, xã Đồng Sơn

 

 

 

 -

Mặt đường rộng 10,5m

7.500

 

 

 -

Các tuyến đường còn lại

6.000

 

 

16

Khu đô thị Mới phường Thọ Xương

 

 

 

 -

Mặt đường rộng 12m

10.500

 

 

 -

Mặt đường rộng 10,5m

9.500

 

 

 -

Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 6m

8.500

 

 

 -

Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 5m

7.500

 

 

Các đường còn lại

6.000

 

 

17

Khu dân cư cạnh Quốc lộ 17, phường Đa Mai

 

 

 

-

Mặt đường rộng 12m

10.000

 

 

-

Mặt đường rộng 7m

9.000

 

 

-

Các đường còn lại

6.000

 

 

18

Khu dân cư mới cạnh trường Việt Hàn - xã Dĩnh Trì

 

 

 

 -

Mặt đường rộng 29m

22.000

 

 

 -

Mặt đường rộng từ 8m- 9m

11.150

 

 

 -

Các đường còn lại

10.000

 

 

19

Khu dân cư phố Cốc - xã Dĩnh Trì

 

 

 

-

Mặt dường rộng 7,5m

9.000

 

 

-

Mặt dường rộng 10,5m

13.000

 

 

-

Mặt đường rộng 15m tiếp giáp với dải phân cách

13.000

 

 

20

Khu dân cư thôn Nguận - xã Dĩnh Trì

 

 

 

-

Mặt đường rộng 5m

5.000

 

 

-

Mặt đường rộng 7,5m

7.000

 

 

-

Mặt đường rộng 15m

14.000

 

 

21

Đoạn đường có điểm đầu từ đường Trần Hưng Đạo - điểm cuối là đường Thân Khuê

7.000

 

 

22

Khu dân cư đường Lư Giang – xã Tân Mỹ

 

 

 

-

Mặt đường rộng 17m

10.000

 

 

-

Mặt đường rộng 12m

9.000

 

 

-

Mặt đường rộng 9m

8.500

 

 

-

Các đường còn lại

8.000

 

 

23

Khu dân cư thôn Đồng Sau – xã Đồng Sơn

 

 

 

-

Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m)

9.000

 

 

-

Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m, 3.5m)

8.500

 

 

-

Các đường còn lại

7.500

 

 

24

Khu dân cư Thành Xương Giang – Phường Xương Giang

 

 

 

-

Mặt đường rộng 21m

25.000

 

 

-

Mặt đường rộng 10m (vỉa hè 6m)

20.000

 

 

  -

Mặt đường rộng 7.5m

15.000

 

 

  -

Các đường còn lại

13.000

 

 

25

Điểm dân cư đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

Mặt đường rộng 7.5m

9.000

 

 

26.

Điểm dân cư thôn Phúc Thượng

 

 

 

-

Mặt đường rộng 7.5m

7.500

 

 

-

Mặt đường rộng 7.0m

7.000

 

 

-

Mặt đường rộng 5.5m

6.000

 

 

27

Khu đất ở dịch vụ thôn Phúc Thượng

 

 

 

-

Mặt đường rộng 5.5m

4.000

 

 

28

Công viên, hồ điều hòa và nhóm dân cư phường Đa Mai

 

 

 

-

Mặt đường rộng 7m

11.000

 

 

-

Các đường còn lại

9.000

 

 

29

Khu dân cư Chợ Cây, phường Đa Mai

 

 

 

-

Mặt đường rộng 7m

9.000

 

 

-

Các đường còn lại

7.000

 

 

30

Khu dân cư Tân Mai, phường Đa Mai

 

 

 

-

Mặt đường rộng 6m

7.000

 

 

-

Mặt đường rộng 5m

6.000

 

 

31

Điểm dân cư bên đường giao thông từ NVH Mai Sẫu đi đường Thanh Mai, phường Đa Mai

 

 

 

-

Mặt đường rộng 7m

9.000

 

 

-

Các đường còn lại

7.000

 

 

32

Điểm dân cư nguận 2

 

 

 

-

Mặt cắt 15m

20.000

 

 

-

Mặt cắt 7.5m

12.000

 

 

33

Điểm dân cư Nguận 3

 

 

 

-

Mặt cắt 15m

20.000

 

 

-

Mặt cắt 7.5m

12.000

 

 

34

Khu dân cư Phố Cốc 2

 

 

 

-

Mặt cắt 15m

12.000

 

 

-

Mặt cắt 7.5m

11.000

 

 

35

Đường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I

 

 

 

1

Đường Lý Thái Tổ

 

 

 

 -

Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến Đường Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự)

10.000

6.000

3.600

-

Đoạn từ Ngô Gia Tự đến Đường Lê Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh)

11.000

6.600

4.000

2

Đường Xương Giang

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đường Quang Trung

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ hết đường Quang Trung đến hết đường Hùng Vương

11.000

6.600

4.000

-

Đoạn từ hết đường Hùng Vương đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai

10.000

6.000

3.600

 

( Bên phía đường sắt)

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc

8.000

4.800

2.900

-

Đoạn từ đường rẽ vào đường Giáp Văn Phúc đến Đường Lý Tử Tấn

6.000

3.600

2.200

+

( Bên phía đường sắt)

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ Đường Lý Tử Tấn  đến hết địa phận TP BG

4.000

2.400

1.400

+

( Bên phía đường sắt)

2.000

1.200

700

2.1

Đường Xương Giang 2

9.000

 

 

2.2

Đường Xương Giang 4

6.000

 

 

3

Đường Quang Trung

14.000

8.400

5.000

4

Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ

8.000

4.800

2.900

5

Đường Nguyễn Thị Lưu

 

 

 

-

Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Hùng Vương

12.000

7.200

4.300

-

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ 9, phường Ngô Quyền

14.000

8.400

5.000

-

Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ 9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

11.000

6.600

4.000

5.1

Đường Nguyễn Thị Lưu  1

7.000

 

 

5.2

Đường Nguyễn Thị Lưu  2

7.000

 

 

5.3

Đường Nguyễn Thị Lưu  4

7.000

 

 

5.4

Đường Nguyễn Thị Lưu  6

7.000

 

 

5.5

Đường Nguyễn Thị Lưu  8

7.000

 

 

6

Phố Yết Kiêu 

10.000

 

 

6.1

Yết Kiêu 2

7.000

 

 

6.2

Yết Kiêu 1

7.000

 

 

7

Phố Thân Đức Luận

8.000

 

 

8

Đường Nguyễn Gia Thiều

8.000

 

 

9

Đường Ngô Gia Tự

12.000

7.200

4.300

9.1

Đường Ngô Gia Tự 1

7.000

 

 

10

Phố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước)

11.000

 

 

11

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi

12.000

7.200

4.300

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Huyền Quang

11.000

6.600

4.000

12

Đường Lê Lợi

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Hùng Vương

16.000

9.600

5.800

-

Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế)

14.000

8.400

5.000

-

Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế) đến hết đường Lê Hồng Phong

12.000

7.200

4.300

-

Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong đến đường vành đai đông bắc (công ty TTHH Thọ Xuân).

10.000

6.000

3.600

13

Đường Lương Văn Nắm -Từ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải

7.000

4.200

 

14

 Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm)

 

 

 

-

Từ đường Hùng Vương đến cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám

8.000

 

 

-

Từ cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám đến đường Phồn Xương

7.000

 

 

-

Từ đường Phồn Xương đến hết đường

7.000

 

 

15

Đường Hùng Vương

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Huyền Quang

15.000

9.000

 

-

Đoạn từ đường Huyền Quang đến Quốc lộ 1A

12.000

7.200

 

-

Dẫy 2, 3, 4, 5 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)

7.000

 

 

-

Dẫy 6,7 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)

7.000

 

 

16

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Ngô Văn Cảnh

15.000

9.000

5.400

-

Đoạn từ  Ngô Văn Cảnh đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

20.000

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Giáp Hải (KDC số 2)

14.000

 

 

17

Phố Thân Cảnh Vân

12.000

 

 

18

Đường Ngô Văn Cảnh

12.000

5.000

 

 -

Đường Ngô Văn Cảnh 1 (hai bên nhìn ra hồ Vĩnh Ninh)

8.000

 

 

 -

Đường Nguyễn Đình Tuân 2

7.000

 

 

 -

Phố Lê Lý 2

7.000

 

 

 -

Phố Lê Lý 4

7.000

 

 

19

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi

12.000

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai

10.000

6.000

4.000

20

Phố Lê Lý - Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi (trước đình làng Vĩnh Ninh)

8.000

4.000

3.000

II

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II

 

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Mẫn

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự

8.000

3.000

 

-

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa Long

7.000

3.000

 

2

Đường Trần Nguyên Hãn

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến hết Nhà văn hoá Công ty Đạm (bên trái đến đường vào tổ dân phố Hà Vị)

6.000

4.000

2.000

-

Đoạn từ hết Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến đường Lều Văn Minh

4.000

2.000

1.000

-

Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến cổng 1 Công ty Đạm

 

 

 

 

Bên phải

3.000

2.000

 

 

Bên Trái

3.000

2.000

 

3

Đường Nghĩa Long

5.000

3.000

1.800

4

Đường Á Lữ

5.000

3.000

1.800

5

Đường Tân Ninh

5.000

3.000

1.800

6

Đường Thánh Thiên

6.000

3.000

1.800

7

Đường Huyền Quang

6.000

3.000

1.800

8

Đường Nguyễn Cao

7.000

3.000

1.800

9

Đường Tiền Giang

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường Thánh Thiên

4.000

2.000

1.200

-

Đoạn từ hết đường Thánh Thiên đến đê sông Thương

3.000

2.000

1.200

10

Đường Nguyễn Khắc Nhu

 

 

 

-

Đoạn từ Đường Xương Giang đến đường Trần Nguyên Hãn (chợ Hà Vị)

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu

4.000

2.000

1.200

11

Khu nhà tầng và khu tập thể tổ 6, tổ 7A và 7B phường Trần Nguyên Hãn

2.000

1.000

600

12

Đường Đặng Thị Nho

6.000

3.000

1.800

13

Đường Giáp Hải

5.000

3.000

1.800

14

Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị Lưu - thuộc KDC số 2)

5.000

3.000

1.800

15

Vi Đức Thăng

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Lê Hồng Phong

5.000

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lương Văn Nắm

4.000

 

 

16

Đường Chu Danh Tể - Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Văn Phúc

5.000

 

 

17

Đường Giáp Lễ- Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến thôn Ngươi phường Dĩnh Kế

6.000

 

 

18

Đường Nguyễn Du  (khu khuôn viên Nguyễn Du, phường Hoàng Văn Thụ)

6.000

 

 

19

Đường Phồn Xương- Từ đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên

6.000

3.700

2.200

20

Phố Thân Công Tài

 

 

 

-

Khu Trung tâm khách sạn cao cấp TPBG

4.000

 

 

-

Đoạn từ đường Thân Công Tài đến đất trạm bơm

2.000

 

 

21

Đường Nguyễn Khuyến: Đoạn từ đường ngang phía sau trung tâm khuyến nông tỉnh đến đường Lê Lợi

6.000

 

 

22

Đường Hoàng Quốc Việt

8.000

 

 

23

Đường Nguyễn Đình Tuân

8.000

 

 

24

Đường Quách Nhẫn

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh đến phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu liên cơ quan và Khách sạn Mường Thanh)

10.000

 

 

-

Đoạn từ phố Thân Cảnh Vân  đến đường Nguyễn Khuyến

8.000

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Hải (KDC số 2)

7.000

 

 

-

Khu vực quảng trường- Đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh đến phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu Hội nghị tỉnh)

12.000

 

 

 

Đường Quách Nhẫn 2

6.000

 

 

25

Phố Tôn Thất Tùng (Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh viện phụ sản )

6.000

 

 

26

Đường Nguyên Hồng (Đoạn từ sau chợ Trần Luận đến hết đất trường tiểu học Thu Hương)

7.000

 

 

27

Đường Lê Triện (khu dân cư số 2)

4.000

 

 

28

Đường Lê Hồng Phong

10.000

 

 

29

Đường Giáp Văn Phúc

5.000

 

 

30

Phố Đỗ Văn Quýnh

5.000

 

 

31

Đường Thanh Niên

 

 

 

-

Từ tiếp giáp đường Hùng Vương đến hết Khu đô thị mới Bách Việt Lake Garden

3.000

1.800

1.100

-

Từ hết Khu đô thị mới Bách Việt Lake Garden đến hết đường

3.000

1.800

1.100

32

Đường Thân Nhân Trung

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ đến hết địa phận phường Mỹ Độ

7.000

4.200

2.500

-

Đoạn từ hết địa phận phường Mỹ Độ đến Khu dân cư số 4 (Chợ Mía)

7.000

4.200

2.500

-

Đoạn từ  Khu dân cư số 4 (Chợ Mía) đến hết địa phận Thành Phố

6.000

3.600

2.200

33

Đường Đào Sư Tích

 

 

 

 -

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Quách Nhẫn

4.000

2.400

1.400

 -

Đoạn từ đường Quách Nhẫn đến đường Lê Lợi

7.000

4.200

2.500

33

Đường Đào Sư Tích 1

6.000

3.600

 

33

Đường Đào Sư Tích 2

6.000

3.600

 

33

Đường Đào Sư Tích 4

6.000

3.600

 

34

Các đoạn đường còn lại trong khu dân cư số 1, số 2

4.000

2.400

 

III

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III

 

 

 

1

Đường Vương Văn Trà

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Nguyễn Doãn Địch

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ đường Nguyễn Doãn Địch đến đường Trần Đăng Tuyển

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ đường Trần Đăng Tuyển đến đường Lưu Nhân Chú

3.000

1.800

1.100

2

Đường Nguyễn Công Hãng

 

 

 

-

Đoạn từ đê sông Thương đến hết Trung tâm giới thiệu việc làm

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ hết Trung tâm giới thiệu việc làm đến ngõ 308

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ ngõ 308 Nguyễn Công Hãng đến đường Cao Kỳ Vân

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến đường Trần Nguyên Hãn

3.000

1.800

1.100

3

Đường Đàm Thuận Huy

3.000

1.800

1.100

4

Đường Trần Quang Khải  

 

 

 

-

Khu cống ngóc bến xe và Hồ Bắc

4.000

2.400

1.400

-

Khu Tái định cư cải tạo nhà máy đạm

2.000

1.200

700

5

Đường Châu Xuyên

3.000

1.800

1.100

6

Đường Mỹ Độ

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ)

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ) đến hết đất Chùa Mỹ Độ

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ hết Chùa Mỹ Độ đến ngã ba QL17 - Thân Nhân Trung

2.000

1.200

700

7

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến hết địa phận phường Đa Mai

5.000

4.000

 

-

Đoạn từ địa phận xã Song Mai đến đường rẽ vào trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải

6.000

6.000

 

-

Đoạn trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải đến hết địa phận xã Song Mai

6.000

6.000

 

8

Đường Lê Đức Trung (Khu cống ngóc bến xe)

3.000

 

 

9

Đường Lê Sát (Khu cống ngóc bến xe)

3.000

 

 

10

Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống ngóc bến xe)

3.000

 

 

11

Đường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống ngóc bến xe)

3.000

 

 

12

Phố Nguyễn Đình Chính (khu cống ngóc bến xe)

3.000

 

 

13

Các đường còn lại trong (khu cống ngóc - bến xe)

3.000

 

 

14

Đường Lưu Nhân Chú

 

 

 

-

Đoạn từ sau Trạm tăng áp đến đường Ngô Trang

3.000

 

 

 -

Đoạn từ đường Ngô Trang đến đê Sông Thương

3.000

 

 

15

Đường Thân Cảnh Phúc

3.000

 

 

16

Đường Thân Nhân Tín

 

 

 

 -

Đoạn từ đê Sông Thương đến đường từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà

2.000

 

 

 -

Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà đến đường Ngô Trang

2.000

 

 

 -

Đoạn từ đường Ngô Trang đến hết đường

2.000

 

 

17

Đường Lê An 

 

 

 

 -

Đoạn từ đê Sông Thương đến đường từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà

2.000

 

 

 -

Đoạn từ đường Vương Văn Trà đến đường Ngô Trang

2.000

 

 

 -

Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường Nguyễn Công Hãng

2.000

 

 

18

Đường Ngô Trang (Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Nguyễn Công Hãng)

3.000

 

 

19

Đường Nguyễn Doãn Địch

 

 

 

 -

Đoạn từ đường Vương Văn Trà đến đường Lưu Nhân Chú

3.000

 

 

 -

Từ đường Lưu Nhân Chú đến Khu tập thể nhà máy Đạm Hà Bắc

3.000

2.000

 

20

Đường Trần Đăng Tuyển

 

 

 

 -

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng

3.000

2.000

 

 -

Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến đường ngang khu Hồ điều hòa

3.000

 

 

 -

Đoạn từ ngã 3 hồ điều hòa đến đê Sông Thương

2.000

 

 

21

Đường Nhật Đức: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lưu Nhân Chú, Điểm cuối: Tiếp giáp đường Vương Văn Trà (khu vực ngã tư chợ khu dân cư số 3) MC-16m)

2.000

1.400

900

22

Các đường còn lại trong khu dân cư số 3

2.000

 

 

IV

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV

 

 

 

1

Đường Võ Thị Sáu - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Lai

4.000

2.400

1.400

2

Đường Đồng Cửa

 

 

 

 -

Đoạn từ Đ.Châu Xuyên đến Tiểu khu dân cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m)

4.000

2.400

1.400

 -

Đoạn từ Tiểu khu Đồng Cửa đến đường Cô Bắc

6.000

3.600

2.200

3

Đường Cô Bắc: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Lợi; Điểm cuối: Tiếp giáp đê tả Thương;MC ngang 19,5m

6.000

 

 

4

Đường Cao Kỳ Vân

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng

4.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị

3.000

2.500

 

-

Đoạn từ bờ mương Hà Vị đến đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1

3.000

2.500

1.800

-

Đoạn từ đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1 đến bờ đê

2.500

2.000

1.000

5

Đường Hồ Công Dự

3.000

2.000

1.200

6

Đường Lê Lai

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết trường tiểu học Võ Thị Sáu

6.000

 

 

-

Đoạn từ hết trường tiểu học Võ Thị Sáu đến đường Hùng Vương

6.000

 

 

7

Đường Cô Giang

3.000

1.700

1.000

8

Đường Thân Khuê

 

 

 

-

Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết sân thể thao

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ hết sân thể thao đến nhà máy ép dầu

1.000

600

 

9

Đường Bảo Ngọc

 

 

 

-

Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết trường tiểu học Đa Mai

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ hết trường Tiểu học Đa Mai đến hết bãi xử lý rác

2.000

1.200

 

10

Đường Phạm Liêu

 

 

 

-

Đoạn từ cổng 1 (công ty phân đạm) đến hết cổng 2 (Công ty CP xây lắp hóa chất)

1.000

600

 

-

Đoạn từ hết cổng 2 Công ty Đạm đến hết đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK hóa chất Hà Bắc

1.000

600

 

-

Đoạn từ cổng 1 đến hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát)

1.000

600

 

-

Đoạn từ hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) đến đê Sông Thương

1.000

600

 

11

Đường Phùng Trạm (từ đường Nguyễn Duy Năng đến đường Phạm Liêu)

2.000

1.200

 

12

Đường Nguyễn Duy Năng (Từ đường Phạm Liêu đến hết địa phận phường Thọ Xương)

2.000

1.200

700

13

Đường Lều Văn Minh

2.000

1.200

700

14

Đoạn đê tả Sông Thương

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận thành phố Bắc Giang

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận phường Lê Lợi

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ hết địa phận phường Lê Lợi đến đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến

1.000

 

 

15

Đường Lý Tử Tấn

 

 

 

-

Đường từ Công ty TNHH một thành viên quản lý và xây dựng đường bộ Bắc Giang đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang

3.000

 

 

-

Đoạn từ đường Giáp Hải đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang

3.000

 

 

16

Nguyễn Chí Thanh

 

 

 

 -

Đoạn từ đường Xương Giang đến nhà máy Đạm

4.000

2.400

1.400

 -

Đoạn từ đường Xương Giang đến QL1A

5.000

2.900

1.700

17

Đường Nguyễn Đình Tấn (thuộc tuyến đường còn lại trong khu dân cư số 3 cũ)

3.000

 

 

18

Đường Hoàng Công Phụ

 

 

 

 -

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Khắc Nhu

3.000

 

 

 -

Đoạn từ đường Nguyễn Khắc Nhu  đến đường Nguyễn Đình Chính

2.000

 

 

19

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

2.000

 

 

20

Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến hết địa phận phường Xương Giang)

6.000

 

 

21

Các đoạn còn lại thuộc khu tái định cư phường Xương Giang

2.000

 

 

22

Đường Đông Thành: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Xương Giang, Điểm cuối: tiếp giáp dường Lều Văn Minh); MC 5m

2.000

1.200

1.000

23

Nguyễn Huy Bính

 

 

 

 -

Đoạn từ công ty Đạm Hà Bắc đến đường Lều Văn Minh

1.000

 

 

 -

Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến đường vành đai Đông Bắc

1.000

 

 

24

Đường Lương Văn Can: (Đầu: tiếp giáp Hoàng Hoa Thám, Điểm cuối: tiếp giáp dường Bảo Ngọc)

4.000

2.400

 

25

Đường Phan Đình Phùng: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Bảo Ngọc, Điểm cuối: tiếp giáp dường Hoàng Hoa Thám)

3.000

1.800

 

26

Đường Phan Chu Trinh: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Lương Văn Can, Điểm cuối: tiếp giáp dường Phan Bội Châu)

4.000

2.400

 

27

Đường Phan Bội Châu: (Điểm đầu: Cạnh NVH Mai Sẫu đến đường Phan Đình Phùng)

5.000

3.000

 

28

Đường Anh Thơ: (Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh niên (cạnh Bệnh viện Hà Nội - Bắc Giang);

3.000

 

 

29

Đường Phạm Túc Minh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Triện)

3.000

 

 

30

Đường Nguyễn Thọ Vinh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Sát; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Đức Trung)

3.000

 

 

31

Đường Nguyễn Nghĩa Lập

 

 

 

 -

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn)

2.000

1.200

 

 -

Đoạn từ ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn đến đường Trần Bình Trọng

2.000

1.200

 

32

Đường Trần Bình Trọng: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Cao Kỳ Vân)

2.000

1.200

 

33

Đường Trần Khát Chân: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường nội bộ (khu dân cư đường Trần Nguyên Hãn) Điểm cuối: Hết khu dân cư tái định cư nhà máy Đạm Hà Bắc, MC: 16m)

2.000

1.200

 

34

Đường Giáp Văn Cương: Điểm đầu: Tiếp giáp QL 17 (Võ Nguyễn Giáp), Điểm cuối: Tiếp giáp đường Bà Triệu

 

 

 

-

 

Đoạn từ đường Võ Nguyên giáp đến hết Khu dân cư Bệnh viện Nội tiết

4.000

2.400

 

 -

Đoạn từ đường Khu dân cư Bệnh viện Nội tiết đến đường Bà Triệu

4.000

2.400

 

35

Đường Lư Giang: (Điểm đầu: Tiếp giáp QL.17 (đoạn ngã tư rẽ vào Trường THPT Giáp Hải); Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thân Nhân Trung (giáp khu thể thao Lam Sơn); Mặt cắt ngang 27m)

4.000

2.400

 

36

Đường Vi Đức Lục

 

 

 

37

Đường Hòa Sơn

3.000

1.800

1.000

38

Đường Cả Chi: Điểm đầu: từ đường Bảo Ngọc; Điểm cuối: đường Phan Đình Phùng;

2.000

1.200

1.000

39

Các đường, ngõ còn lại trên địa bàn các phường

 

 

 

 -

Các đường, ngõ có mặt cắt từ 5m trở lên

2.000

1.200

 

 -

Các đường, ngõ có mặt cắt dưới 5 m

1.000

600

 

V

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Đường Nguyễn Trãi (QL31)

 

 

 

 -

Đoạn từ đường QL1A đến lối rẽ vào Nhà văn hoá phố Cốc

10.000

6.000

3.600

 -

Đoạn từ lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng

9.000

5.400

3.200

 -

Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng đến hết đường

8.000

4.800

2.900

 -

Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL 31) đến ngã ba đường đi thôn Thuyền (điểm đầu là Công ty TNHH Đào Dương đến Công ty CP TMDV Quang Tuấn rẽ trái qua Công ty TNHH Nam Mai, Công ty TNHH Phương Nga.... điểm cuối là HKD Nguyễn Văn Cường)

3.000

1.800

1.100

 -

Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL 31) đi thôn Thuyền

2.000

1.200

700

2

Đường Võ Nguyên Giáp (TL 398)

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 1A  đến giáp cầu Lịm Xuyên xã Song Khê

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ giáp cầu Lịm Xuyên đến giáp đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ)

5.000

3.000

1.800

+

Đoạn từ đường 398 đến cổng làng thôn Tân Phượng

 

 

 

3

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm: (Đoạn tiếp giáp QL.31 đến hết địa phận TP)

5.000

3.000

1.800

4

Đường Tây Yên Tử (tỉnh lộ 293)

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba rẽ Cầu Đồng Sơn

12.000

7.200

4.300

-

Đoạn từ ngã ba rẽ Cầu Đồng Sơn đến hết địa phận xã Tân Tiến

8.000

4.800

2.900

5

Đường Nguyễn Thái Học: (Điểm đầu: Cạnh đài phát thanh và TH tỉnh đến đường nội bộ đoạn nối QL 17 vào tiểu học xã Tân Mỹ)

3.000

1.800

1.100

6

Đường Trần Danh Tuyên (đường trục chính xã Đồng Sơn)

5.100

3.060

1.850

7

Đường Trần Hưng Đạo:

 

 

 

 -

Đoạn tiếp giáp đê hữu Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám; MC: 50m. (qua xã Song Mai)

4.000

 

 

Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường TL 295B

4.000

 

 

8

Đường Bà Triệu: Điểm đầu: Từ chân cầu Á Lữ (phía Tây); Điểm cuối: Tiếp giáp QL.17; MC: 56m.

6.000

 

 

9

Đường Võ Văn Kiệt: Từ đường Tây Yên Tử(km1+740) đến hết địa phận thành phố giáp Tiền Phong Yên Dũng (MC 56m)

4.000

 

 

10

Đường Trường Chinh: Từ đường Tây Yên Tử (km1+360m) đến hết địa phận thành phố giáp Hương Gián Yên Dũng (MC 42m)

6.000

 

 

11

Đường trục chính Tây Nam (từ đường Thân Nhân Trung đến đường gom Quốc lộ 1A)

5.000

 

 

12

Cuối đường Bà Triệu (Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đấu nối sang đường Quy hoạch xã Tăng Tiến huyện Việt Yên)

6.000

 

 

VI

CÁC KHU DÂN CƯ -KHU ĐÔ THỊ

 

 

 

1

Khu đô thị Bách Việt Lake Garden và khu dân cư Nam Dĩnh Kế

 

 

 

 -

Đường Bàng Bá Lân

7.000

 

 

 -

Đường Hồ Xuân Hương: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh Niên

5.000

 

 

 -

Đường Nguyễn Bính: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân.

6.000

 

 

 -

Đường Tạ Thúc Bình: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Bính; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ Khu đô thị Bách Việt

3.000

 

 

 

Các đường còn lại trong khu đô thị Bách Việt

3.000

 

 

2

Khu dân cư Song Khê (gồm cả đường Đào Thục Viện và đường Đào Toàn Mân)

 

 

 

-

Đường Đào Thục Viện

3.000

 

 

-

Đường Đào Toàn Mân

3.000

 

 

-

Đường Đào Toàn Mân 1, Đường Đào Thục Viện 2

2.000

 

 

-

Các đường còn lại

2.000

 

 

3

Khu Hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư chợ Song Khê (khu bám đường gom Quốc lộ 1)

 

 

 

-

Đoạn bám đường gom

3.000

 

 

-

Các đoạn còn lại

2.000

 

 

4

Khu đô thị phía Nam (khu số 1, 2, 3, 6,7)

 

 

 

 

Đường Tôn Đức Thắng

 

 

 

 -

Đoạn từ đường gom bên trái QL.1A đến đường Trường Chinh

9.000

 

 

 -

Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Tây Yên Tử (KM2+400).

8.000

 

 

 -

Đường Huỳnh Thúc Kháng

10.000

 

 

 -

Đường Nguyễn Thị Định: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp Khu nhà thi đấu tỉnh; MC: 20,5m

8.000

 

 

 -

Đường Lê Duẩn: (Điểm đầu: Tiếp giáp đê tả Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp QL.31 (mặt cắt 33m).

10.000

 

 

 -

Đường Lê Thanh Nghị: Điểm đầu: Tiếp giáp đường nội bộ cạnh Siêu thị Big C; Điểm cuối: Tiếp giáp đườmg Nguyễn Văn Linh; MC: 21m

8.000

 

 

-

Đường Trần Nhân Tông

 

 

 

-

Đoạn từ đường Tây Yên Tử đến đường Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài)

12.000

 

 

-

Đoạn còn lại

10.000

 

 

 

Đường Lê Thánh Tông: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp đườmg vào thôn An Bình xã Tân Tiến

6.000

 

 

 -

Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài): MC: 30m.

 

 

 

+

 Tiếp giáp đường gom QL1 đến điểm giao nối đường Huỳnh Thúc Kháng

10.000

 

 

+

 Nối từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Trường Chinh

8.000

 

 

 -

Đường Phạm Văn Đồng: Điểm đầu: Tiếp giáp đường gom bên trái QL.1A; Điểm cuối: Hết địa phận thành phố (giáp xã Hương Gián, huyện Yên Dũng); MC: 30m.

5.000

 

 

-

Các đường còn lại trong khu số 1, 2, 3, 6, 7

5.000

 

 

5

Khu đô thị Kosy

 

 

 

 -

Đường Trần Khánh Dư: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy

3.000

 

 

 -

Đường Trần Nhật Duật: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy

3.000

 

 

 -

Đường Phạm Ngũ Lão: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy

3.000

 

 

-

Các đường còn lại

3.000

 

 

6

Dự án KDC đường Xương Giang

 

 

 

 -

Đường Hoàng Cầm: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lều Văn Minh; MC: 24m.

4.000

 

 

 -

Đường Tô Vũ: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Cầm; MC: 21m.

3.000

 

 

-

Các đường còn lại

3.000

 

 

7

Khu dân cư Chợ Cốc- Dĩnh Trì

 

 

 

-

Mặt đường 10,5m (mặt đối diện chợ cốc)

5.000

 

 

-

Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ cốc)

4.000

 

 

-

Mặt đường 7,5m (mặt đối diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc)

3.000

 

 

-

Mặt đường 7,5m làn trong (mặt không diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc)

3.000

 

 

-

Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ có hình dạng phức tạp)

3.000

 

 

8

Khu dân cư số 4 trên tuyến 295B xã Tân Mỹ

 

 

 

-

Mặt đường nội bộ 15m (phân lô)

4.000

 

 

-

Mặt đường nội bộ 7m (phân lô)

3.000

 

 

-

Mặt đường nội bộ 5,5m

2.000

 

 

-

Đường còn lại trong KDC

2.000

 

 

9

Khu 1, khu dân cư số 3 trên tuyến 295B phường Xương Giang

 

 

 

-

Mặt cắt 38 m, hè đường 10 m

5.000

 

 

-

Mặt cắt 16 m, hè đường mỗi bên 4,5m

3.000

 

 

-

Mặt cắt 21 m, hè đường mỗi bên 60

4.000

 

 

10

Khu dân cư dọc 2 bên đường giao thông từ khu vực NVH thôn Sẫu đi thôn Thanh Mai

 

 

 

 -

Mặt đường 24m

3.000

 

 

 -

Mặt đường 16,5m

2.000

 

 

11

Khu dân cư Yên Khê

 

 

 

 -

Đường rộng 9 m

3.000

 

 

 -

Đường rộng 7 m

2.000

 

 

12

Khu dân cư thôn Mỹ Cầu, xã Tân Mỹ

 

 

 

 -

Đường rộng 7m tiếp giáp đường Thân Nhân Trung

5.000

 

 

 -

Đường còn lại trong KDC

2.000

 

 

13

Khu dân cư Cạnh bệnh viện Nội tiết, xã Tân Mỹ

 

 

 

 -

Mặt đường rộng 15m

4.000

 

 

 -

Mặt đường rộng 9m

4.000

 

 

 -

Mặt đường rộng 7,5m

4.000

 

 

 -

Các tuyến đường còn lại

3.000

 

 

14

Khu dân cư Cạnh trường Giáp Hải, xã Tân Mỹ

 

 

 

 -

Mặt đường rộng 12m

4.000

 

 

 -

Mặt đường rộng 9m

3.000

 

 

15

Khu dân cư thôn Tân Mỹ, xã Đồng Sơn

 

 

 

 -

Mặt đường rộng 10,5m

3.000

 

 

 -

Các tuyến đường còn lại

2.000

 

 

16

Khu đô thị Mới phường Thọ Xương

 

 

 

-

Mặt đường rộng 12m

4.000

 

 

-

Mặt đường rộng 7m

4.000

 

 

-

Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 6m

3.000

 

 

-

Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 5m

3.000

 

 

-

Các đường còn lại

2.000

 

 

17

Khu dân cư cạnh Quốc lộ 17 , phường Đa Mai

 

 

 

 -

Mặt đường rộng 12m

5.000

 

 

 -

Mặt đường rộng 7.0m

4.000

 

 

 -

Các đường còn lại

2.000

 

 

18

Khu dân cư mới cạnh trường Việt Hàn- xã Dĩnh Trì

 

 

 

 -

Mặt đường rộng 29m

9.000

 

 

 -

Mặt đường rộng từ 8m- 9m

4.000

 

 

 -

Các đường còn lại

4.000

 

 

19

Khu dân cư đường Lư Giang – xã Tân Mỹ

     

-

Mặt đường rộng 17m

6.000

   

-

Mặt đường rộng 12m

4.500

   

-

Mặt đường rộng 9m

5.100

   

-

Các đường còn lại

4.800

   

20

Khu dân cư thôn Đồng Sau – xã Đồng Sơn

     

-

Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m)

6.400

   

-

Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m, 3,5m)

5.100

   

-

Các đường còn lại

4.500

   

21

Khu dân cư Thành Xương Giang – Phường Xương Giang

     

-

Mặt đường rộng 21m

8.000

   

-

Mặt đường rộng 10m (vỉa hè 6m)

7.000

   

  -

Mặt đường rộng 7.5m

5.000

   

  -

Các đường còn lại

4.000

   

25

Điểm dân cư đường Hoàng Hoa Thám

     
 

Mặt đường rộng 7.5m

4.000

   

26.

Điểm dân cư thôn Phúc Thượng

     

-

Mặt đường rộng 7.5m

3.000

   

-

Mặt đường rộng 7.0m

2.500

   

-

Mặt đường rộng 5.5m

2.000

   

27

Khu đất ở dịch vụ thôn Phúc Thượng

     

-

Mặt đường rộng 5.5m

2.000

   

28

Công viên, hồ điều hòa và nhóm dân cư phường Đa Mai

     

-

Mặt đường rộng 7m

6.600

   

-

Các đường còn lại

5.400

   

29

Khu dân cư Chợ Cây, phường Đa Mai

     

-

Mặt đường rộng 7m

5.400

   

-

Các đường còn lại

4.200

   

30

Khu dân cư Tân Mai, phường Đa Mai

     

-

Mặt đường rộng 6m

4.200

   

-

Mặt đường rộng 5m

3.600

   

31

Điểm dân cư bên đường giao thông từ NVH Mai Sẫu đi đường Thanh Mai, phường Đa Mai

     

-

Mặt đường rộng 7m

5.400

   

-

Các đường còn lại

4.200

   

32

Điểm dân cư nguận 2

     

-

Mặt cắt 15m

7.000

   

-

Mặt cắt 7.5m

6.000

   

33

Điểm dân cư Nguận 3

     

-

Mặt cắt 15m

7.000

   

-

Mặt cắt 7.5m

6.000

   

34

Khu dân cư Phố Cốc 2

     

-

Mặt cắt 15m

7.000

   

-

Mặt cắt 7.5m

6.000

   

35

Đường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I

     

1

Đường Lý Thái Tổ

     

 -

Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến Đường Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự)

7.000

4.200

2.500

-

Đoạn từ Ngô Gia Tự đến Đường Lê Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh)

7.000

4.200

2.500

2

Đường Xương Giang

     

-

Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đường Quang Trung

4.000

   

-

Đoạn từ hết đường Quang Trung đến hết đường Hùng Vương

7.000

4.200

2.500

-

Đoạn từ hết đường Hùng Vương đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai

6.000

3.600

2.200

 

( Bên phía đường sắt)

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ đường rẽ vào đường Giáp Văn Phúc đến Đường Lý Tử Tấn

4.000

2.400

1.400

+

( Bên phía đường sắt)

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ Đường Lý Tử Tấn  đến hết địa phận TP BG

3.000

1.800

1.100

+

( Bên phía đường sắt)

1.000

600

400

2.1

Đường Xương Giang 2

5.000

   

2.2

Đường Xương Giang 4

4.000

   

3

Đường Quang Trung

9.000

5.400

3.200

4

Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ

5.000

3.000

1.800

5

Đường Nguyễn Thị Lưu

     

-

Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Hùng Vương

8.000

4.800

2.900

-

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ 9, phường Ngô Quyền

9.000

5.400

3.200

-

Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ 9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

7.000

4.200

2.500

5.1

Đường Nguyễn Thị Lưu  1

5.000

   

5.2

Đường Nguyễn Thị Lưu  2

5.000

   

5.3

Đường Nguyễn Thị Lưu  4

5.000

   

5.4

Đường Nguyễn Thị Lưu  6

5.000

   

5.5

Đường Nguyễn Thị Lưu  8

5.000

   

6

Phố Yết Kiêu  

6.000

   

6.1

Yết Kiêu 2

5.000

   

6.2

Yết Kiêu 1

5.000

   

7

Phố Thân Đức Luận

5.000

   

8

Đường Nguyễn Gia Thiều

5.000

   

9

Đường Ngô Gia Tự

8.000

4.800

2.900

9.1

Đường Ngô Gia Tự 1

5.000

   

10

Phố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước)

7.000

   

11

Đường Nguyễn Văn Cừ

     

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi

8.000

4.800

2.900

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Huyền Quang

7.000

4.200

2.500

12

Đường Lê Lợi

     

-

Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Hùng Vương

10.000

6.000

3.600

-

Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế)

9.000

5.400

3.200

-

Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế) đến hết đường Lê Hồng Phong

8.000

4.800

2.900

-

Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong đến đường vành đai đông bắc (công ty TTHH Thọ Xuân).

6.000

3.600

2.200

13

Đường Lương Văn Nắm -Từ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải

4.000

2.400

 

14

 Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm)

     

-

Từ đường Hùng Vương đến cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám

5.000

   

-

Từ cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám đến đường Phồn Xương

5.000

   

-

Từ đường Phồn Xương đến hết đường

4.000

   

15

Đường Hùng Vương

     

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Huyền Quang

10.000

6.000

 

-

Đoạn từ đường Huyền Quang đến Quốc lộ 1A

8.000

4.800

 

-

Dẫy 2, 3, 4, 5 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)

5.000

   

-

Dẫy 6,7 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)

5.000

   

16

Đường Hoàng Văn Thụ

     

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Ngô Văn Cảnh

9.000

5.400

3.200

-

Đoạn từ  Ngô Văn Cảnh đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

13.000

   

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Giáp Hải (KDC số 2)

9.000

   

17

Phố Thân Cảnh Vân

8.000

   

18

Đường Ngô Văn Cảnh

8.000

4.800

 

 -

Đường Ngô Văn Cảnh 1 (hai bên nhìn ra hồ Vĩnh Ninh)

5.000

   

 -

Đường Nguyễn Đình Tuân 2

5.000

   

 -

Phố Lê Lý 2

4.000

   

 -

Phố Lê Lý 4

4.000

   

19

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

     

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi

8.000

   

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai

6.000

3.600

2.200

20

Phố Lê Lý - Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi (trước đình làng Vĩnh Ninh)

5.000

3.000

1.800

II

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II

     

1

Đường Nguyễn Văn Mẫn

     

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự

5.000

3.000

 

-

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa Long

4.000

2.400

 

2

Đường Trần Nguyên Hãn

     

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến hết Nhà văn hoá Công ty Đạm (bên trái đến đường vào tổ dân phố Hà Vị)

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ hết Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến đường Lều Văn Minh

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến cổng 1 Công ty Đạm

     

 

Bên phải

2.000

1.200

 

 

Bên trái

2.000

1.200

 

3

Đường Nghĩa Long

3.000

1.800

1.100

4

Đường Á Lữ

3.000

1.800

1.100

5

Đường Tân Ninh

3.000

1.800

1.100

6

Đường Thánh Thiên

4.000

2.400

1.400

7

Đường Huyền Quang

4.000

2.400

1.400

8

Đường Nguyễn Cao

4.000

2.400

1.400

9

Đường Tiền Giang

     

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường Thánh Thiên

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ hết đường Thánh Thiên đến đê sông Thương

2.000

1.200

700

10

Đường Nguyễn Khắc Nhu

     

-

Đoạn từ Đường Xương Giang đến đường Trần Nguyên Hãn (chợ Hà Vị)

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu

2.000

1.200

700

11

Khu nhà tầng và khu tập thể tổ 6, tổ 7A và 7B phường Trần Nguyên Hãn

1.000

600

 

12

Đường Đặng Thị Nho

4.000

2.400

1.400

13

Đường Giáp Hải

3.000

1.800

1.100

14

Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị Lưu - thuộc KDC số 2)

3.000

1.800

1.100

15

Vi Đức Thăng

     

-

Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Lê Hồng Phong

3.000

   

-

Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lương Văn Nắm

3.000

   

16

Đường Chu Danh Tể - Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Văn Phúc

3.000

   

17

Đường Giáp Lễ- Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến thôn Ngươi phường Dĩnh Kế

4.000

   

18

Đường Nguyễn Du  (khu khuôn viên Nguyễn Du, phường Hoàng Văn Thụ)

4.000

   

19

Đường Phồn Xương- Từ đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên

4.000

2.400

1.400

20

Phố Thân Công Tài

     

-

Khu Trung tâm khách sạn cao cấp TPBG

3.000

   

-

Đoạn từ đường Thân Công Tài đến đất trạm bơm

2.000

   

21

Đường Nguyễn Khuyến: Đoạn từ đường ngang phía sau trung tâm khuyến nông tỉnh đến đường Lê Lợi

4.000

   

22

Đường Hoàng Quốc Việt

5.000

   

23

Đường Nguyễn Đình Tuân

5.000

   

24

Đường Quách Nhẫn

     

-

Đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh đến phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu liên cơ quan và Khách sạn Mường Thanh)

6.000

   

-

Đoạn từ phố Thân Cảnh Vân  đến đường Nguyễn Khuyến

5.000

   

-

Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Hải (KDC số 2)

5.000

   

-

Khu vực quảng trường- Đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh đến phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu Hội nghị tỉnh)

8.000

   

 

Đường Quách Nhẫn 2

4.000

   

25

Phố Tôn Thất Tùng (Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh viện phụ sản )

4.000

   

26

Đường Nguyên Hồng (Đoạn từ sau chợ Trần Luận đến hết đất trường tiểu học Thu Hương)

4.000

   

27

Đường Lê Triện (khu dân cư số 2)

3.000

   

28

Đường Lê Hồng Phong

6.000

   

29

Đường Giáp Văn Phúc

3.000

   

30

Phố Đỗ Văn Quýnh

3.000

   

31

Đường Thanh Niên

     

-

Từ tiếp giáp đường Hùng Vương đến hết Khu đô thị mới Bách Việt Lake Garden

2.000

1.200

700

-

Từ hết Khu đô thị mới Bách Việt Lake Garden đến hết đường

2.000

1.200

700

32

Đường Thân Nhân Trung

     

-

Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ đến hết địa phận phường Mỹ Độ

4.000

2.400

 

-

Đoạn từ hết địa phận phường Mỹ Độ đến Khu dân cư số 4 (Chợ Mía)

4.000

2.400

 

-

Đoạn từ  Khu dân cư số 4 (Chợ Mía) đến hết địa phận Thành Phố

4.000

2.400

 

33

Đường Đào Sư Tích

     

 -

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Quách Nhẫn

3.000

1.800

1.100

 -

Đoạn từ đường Quách Nhẫn đến đường Lê Lợi

5.000

3.000

1.800

33

Đường Đào Sư Tích 1

4.000

   

33

Đường Đào Sư Tích 2

4.000

2.400

 

33

Đường Đào Sư Tích 4

4.000

2.400

 

34

Các đoạn đường còn lại trong khu dân cư số 1, số 2

3.000

   

III

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III

     

1

Đường Vương Văn Trà

     

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Nguyễn Doãn Địch

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ đường Nguyễn Doãn Địch đến đường Trần Đăng Tuyển

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ đường Trần Đăng Tuyển đến đường Lưu Nhân Chú

2.000

1.200

700

2

Đường Nguyễn Công Hãng

     

-

Đoạn từ đê sông Thương đến hết Trung tâm giới thiệu việc làm

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ hết Trung tâm giới thiệu việc làm đến ngõ 308

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ ngõ 308 Nguyễn Công Hãng đến đường Cao Kỳ Vân

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến đường Trần Nguyên Hãn

2.000

1.200

700

3

Đường Đàm Thuận Huy

2.000

1.200

700

4

Đường Trần Quang Khải 

     

-

Khu cống ngóc bến xe và Hồ Bắc

2.000

1.200

700

-

Khu tái định cư cải tạo nhà máy Đạm

2.000

1.200

700

5

Đường Châu Xuyên

2.000

1.200

700

6

Đường Mỹ Độ

     

-

Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ)

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ) đến hết đất Chùa Mỹ Độ

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ hết Chùa Mỹ Độ đến ngã ba QL17 - Thân Nhân Trung

1.000

600

 

7

Đường Hoàng Hoa Thám

     

-

Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến hết địa phận phường Đa Mai

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ địa phận xã Song Mai đến đường rẽ vào trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải

4.000

2.400

 

-

Đoạn trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải đến hết địa phận xã Song Mai

4.000

2.400

 

8

Đường Lê Đức Trung (Khu cống ngóc bến xe)

2.000

   

9

Đường Lê Sát (Khu cống ngóc bến xe)

2.000

   

10

Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống ngóc bến xe)

2.000

   

11

Đường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống ngóc bến xe)

2.000

   

12

Phố Nguyễn Đình Chính (khu cống ngóc bến xe)

2.000

   

13

Các đường còn lại trong (khu cống ngóc - bến xe)

2.000

   

14

Đường Lưu Nhân Chú

     

-

Đoạn từ sau Trạm tăng áp đến đường Ngô Trang

2.000

   

 -

Đoạn từ đường Ngô Trang đến đê Sông Thương

2.000

   

15

Đường Thân Cảnh Phúc

2.000

   

16

Đường Thân Nhân Tín

     

 -

Đoạn từ đê Sông Thương đến đường từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà

1.000

   

 -

Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà đến đường Ngô Trang

1.000

   

 -

Đoạn từ đường Ngô Trang đến hết đường

1.000

   

17

Đường Lê An 

     

 -

Đoạn từ đê Sông Thương đến đường từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà

1.000

   

 -

Đoạn từ đường Vương Văn Trà đến đường Ngô Trang

1.000

   

 -

Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường Nguyễn Công Hãng

1.000

   

18

Đường Ngô Trang (Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Nguyễn Công Hãng)

2.000

   

19

Đường Nguyễn Doãn Địch

     

 -

Đoạn từ đường Vương Văn Trà đến đường Lưu Nhân Chú

2.000

   

 -

Từ đường Lưu Nhân Chú đến Khu tập thể nhà máy Đạm Hà Bắc

2.000

1.200

 

20

Đường Trần Đăng Tuyển

     

 -

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng

2.000

1.200

 

 -

Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến đường ngang khu Hồ điều hòa

2.000

   

 -

Đoạn từ ngã 3 hồ điều hòa đến đê Sông Thương

1.000

   

21

Đường Nhật Đức: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lưu Nhân Chú, Điểm cuối: Tiếp giáp đường Vương Văn Trà (khu vực ngã tư chợ khu dân cư số 3) MC-16m)

2.000

1.200

700

22

Các đường còn lại trong khu dân cư số 3

1.000

   

IV

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV

     

1

Đường Võ Thị Sáu - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Lai

3.000

1.800

1.100

2

Đường Đồng Cửa

     

 -

Đoạn từ Đ.Châu Xuyên đến Tiểu khu dân cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m)

2.000

1.200

700

 -

Đoạn từ Tiểu khu Đồng Cửa đến đường Cô Bắc

4.000

2.400

1.400

3

Đường Cô Bắc: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Lợi; Điểm cuối: Tiếp giáp đê tả Thương;MC ngang 19,5m

4.000

   

4

Đường Cao Kỳ Vân

     

-

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị

1.000

600

400

-

Đoạn từ bờ mương Hà Vị đến đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1

1.000

600

 

-

Đoạn từ đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1 đến bờ đê

1.000

600

 

5

Đường Hồ Công Dự

2.000

1.200

700

6

Đường Lê Lai

     

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết trường tiểu học Võ Thị Sáu

4.000

   

-

Đoạn từ hết trường tiểu học Võ Thị Sáu đến đường Hùng Vương

4.000

   

7

Đường Cô Giang

2.000

1.200

700

8

Đường Thân Khuê

     

-

Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết sân thể thao

1.000

600

 

-

Đoạn từ hết sân thể thao đến nhà máy ép dầu

1.000

600

 

9

Đường Bảo Ngọc

     

-

Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết trường tiểu học Đa Mai

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ hết trường Tiểu học Đa Mai đến hết bãi xử lý rác

1.000

600

 

10

Đường Phạm Liêu

     

-

Đoạn từ cổng 1 (công ty phân đạm) đến hết cổng 2 (Công ty CP xây lắp hóa chất)

1.000

600

 

-

Đoạn từ hết cổng 2 Công ty Đạm đến hết đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK hóa chất Hà Bắc

1.000

600

 

-

Đoạn từ cổng 1 đến hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát)

1.000

600

 

-

Đoạn từ hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) đến đê Sông Thương

1.000

600

 

11

Đường Phùng Trạm (từ đường Nguyễn Duy Năng đến đường Phạm Liêu)

1.000

600

 

12

Đường Nguyễn Duy Năng (Từ đường Phạm Liêu đến hết địa phận phường Thọ Xương)

1.000

600

 

13

Đường Lều Văn Minh

1.000

600

 

14

Đoạn đê tả Sông Thương

     

-

Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận thành phố Bắc Giang

1.000

600

 

-

Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận phường Lê Lợi

1.000

600

 

-

Đoạn từ hết địa phận phường Lê Lợi đến đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến

1.000

   

15

Đường Lý Tử Tấn

     

-

Đường từ Công ty TNHH một thành viên quản lý và xây dựng đường bộ Bắc Giang đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang

2.000

   

-

Đoạn từ đường Giáp Hải đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang

2.000

   

16

Nguyễn Chí Thanh

     

 -

Đoạn từ đường Xương Giang đến nhà máy Đạm

3.000

1.800

1.100

 -

Đoạn từ đường Xương Giang đến QL1A

3.000

1.800

1.100

17

Đường Nguyễn Đình Tấn (thuộc tuyến đường còn lại trong khu dân cư số 3 cũ)

2.000

   

18

Đường Hoàng Công Phụ

     

 -

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Khắc Nhu

2.000

   

 -

Đoạn từ đường Nguyễn Khắc Nhu  đến đường Nguyễn Đình Chính

2.000

   

19

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

1.000

   

20

Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến hết địa phận phường Xương Giang)

4.000

   

21

Các đoạn còn lại thuộc khu Tái định cư phường Xương Giang

2.000

   

22

Đường Đông Thành: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Xương Giang, Điểm cuối: tiếp giáp dường Lều Văn Minh); MC 5m

1.000

600

400

23

Nguyễn Huy Bính

     

 -

Đoạn từ công ty Đạm Hà Bắc đến đường Lều Văn Minh

1.000

   

 -

Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến đường vành đai Đông Bắc

1.000

   

24

Đường Lương Văn Can: (Đầu: tiếp giáp Hoàng Hoa Thám, Điểm cuối: tiếp giáp dường Bảo Ngọc)

3.000

1.800

 

25

Đường Phan Đình Phùng: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Bảo Ngọc, Điểm cuối: tiếp giáp dường Hoàng Hoa Thám)

2.000

   

26

Đường Phan Chu Trinh: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Lương Văn Can, Điểm cuối: tiếp giáp dường Phan Bội Châu)

3.000

1.800

 

27

Đường Phan Bội Châu: (Điểm đầu: Cạnh NVH Mai Sẫu đến đường Phan Đình Phùng)

3.000

1.800

 

28

Đường Anh Thơ: (Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh niên (cạnh Bệnh viện Hà Nội - Bắc Giang);

2.000

   

29

Đường Phạm Túc Minh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Triện)

2.000

   

30

Đường Nguyễn Thọ Vinh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Sát; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Đức Trung)

2.000

   

31

Đường Nguyễn Nghĩa Lập

     

 -

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn)

2.000

1.200

 

 -

Đoạn từ ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn đến đường Trần Bình Trọng

1.000

600

 

32

Đường Trần Bình Trọng: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Cao Kỳ Vân)

2.000

1.200

 

33

Đường Trần Khát Chân: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường nội bộ (khu dân cư đường Trần Nguyên Hãn) Điểm cuối: Hết khu dân cư tái định cư nhà máy Đạm Hà Bắc, MC: 16m)

2.000

1.200

 

34

Đường Giáp Văn Cương: Điểm đầu: Tiếp giáp QL 17 (Võ Nguyễn Giáp), Điểm cuối: Tiếp giáp đường Bà Triệu

     

 

Đoạn từ đường Võ Nguyên giáp đến hết Khu dân cư Bệnh Viện Nội Tiết

2.000

1.200

 

 

Đoạn từ đường Khu dân cư Bệnh Viện Nội Tiết đến đường Bà Triệu

2.000

1.200

 

35

Đường Lư Giang: (Điểm đầu: Tiếp giáp QL.17 (đoạn ngã tư rẽ vào Trường THPT Giáp Hải); Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thân Nhân Trung (giáp khu thể thao Lam Sơn); Mặt cắt ngang 27m)

2.000

1.200

 

36

Đường Vi Đức Lục

     

37

Đường Hòa Sơn

2.000

1.200

 

38

Đường Cả Chi: Điểm đầu: từ đường Bảo Ngọc; Điểm cuối: đường Phan Đình Phùng;

1.000

600

 

39

Các đường, ngõ còn lại trên địa bàn các phường

     

 -

Các đường, ngõ có mặt cắt từ 5m trở lên

1.000

600

 

 -

Các đường, ngõ có mặt cắt dưới 5 m

1.000

600

 

V

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

     

1

Đường Nguyễn Trãi (QL31)

     

 -

Đoạn từ đường QL1A đến lối rẽ vào Nhà văn hoá phố Cốc

6.000

3.600

2.200

 -

Đoạn từ lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng

6.000

3.600

2.200

 -

Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng đến hết đường

5.000

3.000

1.800

 -

Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL 31) đến ngã ba đường đi thôn Thuyền (điểm đầu là Công ty TNHH Đào Dương đến Công ty CP TMDV Quang Tuấn rẽ trái qua Công ty TNHH Nam Mai, Công ty TNHH Phương Nga.... điểm cuối là HKD Nguyễn Văn Cường)

2.000

1.200

700

 -

Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL 31) đi thôn Thuyền

1.000

600

 

2

Đường Võ Nguyên Giáp (TL 398)

     

-

Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 1A  đến giáp cầu Lịm Xuyên xã Song Khê

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ giáp cầu Lịm Xuyên đến giáp đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ)

3.000

1.800

1.100

+

Đoạn từ đường 398 đến cổng làng thôn Tân Phượng

     

3

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm: (Đoạn tiếp giáp QL.31 đến hết địa phận TP)

3.000

1.800

1.100

4

Đường Tây Yên Tử (tỉnh lộ 293)

     

-

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba rẽ Cầu Đồng Sơn

8.000

   

-

Đoạn từ ngã ba rẽ Cầu Đồng Sơn đến hết địa phận xã Tân Tiến

5.000

   

5

Đường Nguyễn Thái Học: (Điểm đầu: Cạnh đài phát thanh và TH tỉnh đến đường nội bộ đoạn nối QL 17 vào tiểu học xã Tân Mỹ)

2.000

   

6

Đường Trần Danh Tuyên (đường trục chính xã Đồng Sơn)

2.000

1.200

 

7

Đường Trần Hưng Đạo:

     

 

Đoạn tiếp giáp đê hữu Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám; MC: 50m. (qua xã Song Mai)

2.000

   

 

Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường TL 295B

2.000

   

8

Đường Bà Triệu: Điểm đầu: Từ chân cầu Á Lữ (phía Tây); Điểm cuối: Tiếp giáp QL.17; MC: 56m.

4.000

   

9

Đường Võ Văn Kiệt: Từ đường Tây Yên Tử(km1+740) đến hết địa phận thành phố giáp Tiền Phong Yên Dũng (MC 56m)

3.000

   

10

Đường Trường Chinh: Từ đường Tây Yên Tử (km1+360m) đến hết địa phận thành phố giáp Hương Gián Yên Dũng (MC 42m)

4.000

   

11

Đường trục chính Tây Nam (từ đường Thân Nhân Trung đến đường gom Quốc lộ 1A)

3.000

   

12

Cuối đường Bà Triệu (Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đấu nối sang đường Quy hoạch xã Tăng Tiến huyện Việt Yên)

4.000

   

VI

CÁC KHU DÂN CƯ -KHU ĐÔ THỊ

     

1

Khu đô thị Bách Việt Lake Garden và khu dân cư Nam Dĩnh Kế

     

 -

Đường Bàng Bá Lân

4.000

   

 -

Đường Hồ Xuân Hương: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh Niên

3.000

   

 -

Đường Nguyễn Bính: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân.

4.000

   

 -

Đường Tạ Thúc Bình: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Bính; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ Khu đô thị Bách Việt

2.000

   

 

Các đường còn lại trong khu đô thị Bách Việt

2.000

   

2

Khu dân cư Song Khê (gồm cả đường Đào Thục Viện và đường Đào Toàn Mân)

     

-

Đường Đào Thục Viện

2.000

   

-

Đường Đào Toàn Mân

2.000

   

-

Đường Đào Toàn Mân 1, Đường Đào Thục Viện 2

1.000

   

-

Các đường còn lại

1.000

   

3

Khu Hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư chợ Song Khê (khu bám đường gom Quốc lộ 1)

     

-

Đoạn bám đường gom

2.000

   

-

Các đoạn còn lại

2.000

   

4

Khu đô thị phía Nam (khu số 1, 2, 3, 6, 7)

     

 

Đường Tôn Đức Thắng

     

 -

Đoạn từ đường gom bên trái QL.1A đến đường Trường Chinh

6.000

   

 -

Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Tây Yên Tử (KM2+400).

5.000

   

 -

Đường Huỳnh Thúc Kháng

6.000

   

 -

Đường Nguyễn Thị Định: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp Khu nhà thi đấu tỉnh; MC: 20,5m

5.000

   

 -

Đường Lê Duẩn: (Điểm đầu: Tiếp giáp đê tả Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp QL.31 (mặt cắt 33m).

6.000

   

 -

Đường Lê Thanh Nghị: Điểm đầu: Tiếp giáp đường nội bộ cạnh Siêu thị Big C; Điểm cuối: Tiếp giáp đườmg Nguyễn Văn Linh; MC: 21m

5.000

   

-

Đường Trần Nhân Tông

     

-

Đoạn từ đường Tây Yên Tử đến đường Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài)

8.000

   

-

Đoạn còn lại

6.000

   

 -

Đường Lê Thánh Tông: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp đườmg vào thôn An Bình xã Tân Tiến

4.000

   

 -

Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài): MC: 30m.

     

+

Tiếp giáp đường gom QL1 đến điểm giao nối đường Huỳnh Thúc Kháng

6.000

   

+

 Nối từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Trường Chinh

5.000

   

 -

Đường Phạm Văn Đồng: Điểm đầu: Tiếp giáp đường gom bên trái QL.1A; Điểm cuối: Hết địa phận thành phố (giáp xã Hương Gián, huyện Yên Dũng); MC: 30m.

3.000

   

-

Các đường còn lại trong khu số 1, 2, 3, 6, 7

3.000

   

5

Khu đô thị Kosy

     

 -

Đường Trần Khánh Dư: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy

2.000

   

 -

Đường Trần Nhật Duật: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy

2.000

   

 -

Đường Phạm Ngũ Lão: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy

2.000

   

-

Các đường còn lại

2.000

   

9

Dự án KDC đường Xương Giang

     

 -

Đường Hoàng Cầm: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lều Văn Minh; MC: 24m.

2.000

   

 -

Đường Tô Vũ: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Cầm; MC: 21m.

2.000

   

-

Các đường còn lại

2.000

   

10

Khu dân cư Chợ Cốc- Dĩnh Trì

     

-

Mặt đường 10,5m (mặt đối diện chợ cốc)

3.000

   

-

Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ cốc)

2.000

   

-

Mặt đường 7,5m (mặt đối diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc)

2.000

   

-

Mặt đường 7,5m làn trong (mặt không diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc)

2.000

   

-

Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ có hình dạng phức tạp)

2.000

   

11

Khu dân cư số 4 trên tuyến 295B xã Tân Mỹ

     

-

Mặt đường nội bộ 15m (phân lô)

3.000

   

-

Mặt đường nội bộ 7m (phân lô)

2.000

   

-

Mặt đường nội bộ 5,5m

2.000

   

-

Đường còn lại trong KDC

1.000

   

12

Khu 1, khu dân cư số 3 trên tuyến 295B, phường Xương Giang

     

-

Mặt cắt 38 m, hè đường 10 m

3.000

   

-

Mặt cắt 16 m, hè đường mỗi bên 4,5m

2.000

   

-

Mặt cắt 21 m, hè đường mỗi bên 60

3.000

   

13

Khu dân cư dọc 2 bên đường giao thông từ khu vực NVH thôn Sẫu đi thôn Thanh Mai

     

 

Mặt đường 24m

2.000

   

 

Mặt đường 16,5m

1.000

   

14

Khu dân cư Yên Khê

     

 -

Đường rộng 9 m

2.000

   

 -

Đường rộng 7 m

2.000

   

15

Khu dân cư thôn Mỹ Cầu, xã Tân Mỹ

     

 -

Đường rộng 7m tiếp giáp đường Thân Nhân Trung

3.000

   

 -

Đường còn lại trong KDC

1.000

   

16

Khu dân cư Cạnh bệnh viện Nội tiết, xã Tân Mỹ

     

 

Mặt đường rộng 15m

3.000

   

 

Mặt đường rộng 9m

3.000

   

 

Mặt đường rộng 7,5m

2.000

   

 

Các tuyến đường còn lại

2.000

   

17

Khu dân cư Cạnh trường Giáp Hải, xã Tân Mỹ

     

 

Mặt đường rộng 12m

2.000

   

 

Mặt đường rộng 9m

2.000

   

18

Khu dân cư thôn Tân Mỹ, xã Đồng Sơn

     

 

Mặt đường rộng 10,5m

2.000

   

 

Các tuyến đường còn lại

2.000

   

21

Khu đô thị Mới phường Thọ Xương

     

 

Mặt đường rộng 12m

3.000

   

 

Mặt đường rộng 10,5m

2.000

   

 

Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 6m

2.000

   

 

Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 5m

2.000

   

 

Các đường còn lại

2.000

   

22

Khu dân cư cạnh Quốc lộ 17 , phường Đa Mai

     

 

Mặt đường rộng 12m

3.000

   

 

Mặt đường rộng 10,5m

3.000

   

 

Các đường còn lại

2.000

   

23

Khu dân cư mới cạnh trường Việt Hàn - xã Dĩnh Trì

     

 

Mặt đường rộng 29m

6.000

   

 

Mặt đường rộng từ 8m- 9m

3.000

   

 

Các đường còn lại

3.000

   

24

Khu dân cư đường Lư Giang – xã Tân Mỹ

     

-

Mặt đường rộng 17m

6.000

 

 

-

Mặt đường rộng 12m

4.500

 

 

-

Mặt đường rộng 9m

5.100

 

 

-

Các đường còn lại

4.800

 

 

25

Khu dân cư thôn Đồng Sau – xã Đồng Sơn

 

 

 

-

Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m)

6.400

 

 

-

Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m, 3,5m)

5.100

 

 

-

Các đường còn lại

4.500

 

 

26

Khu dân cư Thành Xương Giang – Phường Xương Giang

 

 

 

-

Mặt đường rộng 21m

15.000

 

 

-

Mặt đường rộng 10m (vỉa hè 6m)

12.000

 

 

  -

Mặt đường rộng 7.5m

9.000

 

 

  -

Các đường còn lại

8.700

 

 

25

Điểm dân cư đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

Mặt đường rộng 7.5m

4.000

 

 

26.

Điểm dân cư thôn Phúc Thượng

 

 

 

-

Mặt đường rộng 7.5m

3.000

 

 

-

Mặt đường rộng 7.0m

2.500

 

 

-

Mặt đường rộng 5.5m

2.000

 

 

27

Khu đất ở dịch vụ thôn Phúc Thượng

 

 

 

-

Mặt đường rộng 5.5m

2.000

 

 

28

Công viên, hồ điều hòa và nhóm dân cư phường Đa Mai

 

 

 

-

Mặt đường rộng 7m

6.600

 

 

-

Các đường còn lại

5.400

 

 

29

Khu dân cư Chợ Cây, phường Đa Mai

 

 

 

-

Mặt đường rộng 7m

5.400

 

 

-

Các đường còn lại

4.200

 

 

30

Khu dân cư Tân Mai, phường Đa Mai

 

 

 

-

Mặt đường rộng 6m

4.200

 

 

-

Mặt đường rộng 5m

3.600

 

 

31

Điểm dân cư bên đường giao thông từ NVH Mai Sẫu đi đường Thanh Mai, phường Đa Mai

 

 

 

-

Mặt đường rộng 7m

5.400

 

 

-

Các đường còn lại

4.200

 

 

32

Điểm dân cư nguận 2

 

 

 

-

Mặt cắt 15m

7.000

 

 

-

Mặt cắt 7.5m

6.000

 

 

33

Điểm dân cư Nguận 3

 

 

 

-

Mặt cắt 15m

7.000

 

 

-

Mặt cắt 7.5m

6.000

 

 

34

Khu dân cư Phố Cốc 2

 

 

 

-

Mặt cắt 15m

7.000

 

 

-

Mặt cắt 7.5m

6.000

 

 

35

Đường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang

4.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

2.600

2.100

1.600

2.100

1.500

1.300

2

Xã nhóm B

2.000

1.600

1.500

1.400

1.300

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

1.040

840

640

840

600

520

2

Xã nhóm B

800

640

600

560

520

480

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 10: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

780

630

480

630

450

390

2

Xã nhóm B

600

480

450

420

390

360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân loại nhóm Xã như sau:

         

 

             

 

Xã thuộc nhóm A: Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến

 

Xã thuộc nhóm B: Song Mai; Dĩnh Trì, Đồng Sơn

   

 

 

 

 

 

 

2. HUYỆN HIỆP HÒA

BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG)

     

1

QUỐC LỘ 37

     

1.1

Đường Hoàng Văn Thái

     

-

Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng đến giao cắt Đường Tuệ Tĩnh

15.000

9.000

5.400

-

Đoạn từ giao cắt đường Tuệ Tĩnh đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng

27.000

16.200

9.700

-

Đoạn từ hết giao cắt đường Văn Tiến Dũng đến hết đường Hoàng Văn Thái (cổng trường Trung cấp Phòng không không quân)

20.000

12.000

7.200

1.2

Đoạn từ hết đất cổng trường Trung cấp Phòng không không quân đến đất thị trấn Thắng

10.000

6.000

3.600

1.3

Đường Trường Chinh - Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng đến hết đất Trung tâm GDTX-dạy nghề

12.000

7.200

4.300

2

ĐƯỜNG LÊ THANH NGHỊ (ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ): Đoạn từ giao cắt với Quốc lộ 37 đến hết đất thị trấn Thắng

11.000

6.600

3.900

3

ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH

     

-

Đoạn từ Km0 đến giao cắt đường Tuệ Tĩnh

15.000

9.000

5.400

-

Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh đến hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ)

22.000

13.200

7.900

-

Đoạn từ đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) đến hết đường Trường Chinh

27.000

16.200

9.700

4

ĐƯỜNG QUANG TRUNG

     

-

Đoạn từ Tượng đài (sau Ngân hàng NN) đến hết đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện

25.000

15.000

9.000

-

Đoạn từ đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng

20.000

12.000

7.200

-

Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng đến hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 5

12.000

7.200

4.300

-

Đoạn từ hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 5 đến hết đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1

10.000

6.000

3.600

-

Đoạn từ hết đất đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 đến hết đường Quang Trung (cầu Chả)

7.000

4.200

2.500

5

Đường Ngọ Công Quế: Đoạn từ hết Cầu Chả đến hết đất thị trấn Thắng

5.000

3.000

1.800

6

 ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT

     

-

Đoạn từ hết đường Trường Chinh (hết đất cửa hàng vàng Linh Trang-đối diện Bưu điện huyện) đến đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng

30.000

18.000

10.800

-

Đoạn từ đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng đến đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương)

27.000

16.200

9.700

-

Đoạn từ hết đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương) đến hết hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương)

20.000

12.000

7.200

-

Đoạn từ hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương) đến ngã tư giao cắt Đường nối ĐT295-ĐT296

15.000

9.000

5.400

-

Đoạn từ hết ngã tư giao cắt đường nối ĐT295-ĐT296 đến hết đất thị trấn Thắng

10.000

6.000

3.600

7

ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ

     

-

Đoạn từ Ngân hàng NN&PTNT đến hết đất ngã ba dốc Đồn (giao cắt Đường Văn Tiến Dũng

27.000

16.200

9.700

-

Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng với ĐT 296 đến cầu Đức Thắng

22.000

13.200

7.900

-

Đoạn từ cầu Đức Thắng đến đường vào Tổ dân phố Sa Long

12.000

7.200

4.300

-

Đoạn từ sau đường vào Tổ dân phố Sa Long đến hết đất thị trấn Thắng

8.000

4.800

2.900

8

ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG

     

-

Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 296 (Đường Nguyễn Văn Cừ) đến giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung)

15.000

9.000

5.400

-

Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)

20.000

12.000

7.200

9

ĐƯỜNG 19/5

     

-

Đoạn từ đất Bưu điện huyện đến Ngã tư biển (giao cắt Đường Hoàng Văn Thái)

27.000

16.200

9.700

-

Đoạn từ ngã tư Biển đến hết đoạn giao cắt đường Nguyễn Du

15.000

9.000

5.400

-

Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du đến hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng)

10.000

6.000

3.600

10

ĐƯỜNG TUỆ TĨNH

     

-

Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Trường Chinh) đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)

10.000

6.000

3.600

-

Đoạn từ giao cắt Quốc lộ 37 (Đường Hoàng Văn Thái) đến đến hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hoà

10.000

6.000

3.600

11

ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP

8.000

4.800

2.900

12

ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO)

10.000

6.000

3.600

13

ĐƯỜNG THANH NIÊN: Đoạn từ giao cắt Đường 19/5 đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng

27.000

16.200

9.700

14

ĐƯỜNG NGUYỄN DU

     

-

Đoạn từ hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hòa đến hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 đến giao cắt Đường 19/5

8.000

4.800

2.900

15

ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY)

8.000

4.800

 

16

ĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT (từ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ đến giáp đất khu tượng đài)

15.000

9.000

 

17

ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 37

     

-

Đường Đoàn Xuân Lôi: Đoạn từ cầu Đức Thắng đến cống Ba Mô

12.000

7.200

4.300

-

Đường La Đoan Trực: Đoạn từ sau cống Ba Mô đến cầu Chớp

8.000

4.800

 

18

Đường Nguyễn Trọng Tỉnh: Đoạn nối ĐT 296 với ĐT 295 (cổng chợ Đức Thắng)

10.000

6.000

3.600

19

KĐT MỚI PHÍA TÂY

     

19.1

Đất ở liền kề

     

-

Mặt cắt 1-1 (trục chính): 33m

20.000

   

-

Mặt cắt 2-2: 28m

     

+

Đoạn 1: Từ đường Văn Tiến Dũng đến mặt cắt 1-1 (đối diện hồ nước, cây xanh)

15.000

   

+

Đoạn 2: Các đoạn còn lại nằm phía trong

12.000

   

-

Mặt cắt 3-3: 21m - Đường nội bộ (nằm song song TL.296)

10.800

   

-

Mặt cắt 4-4: 18m

9.000

   

-

Mặt cắt 5-5: 16m

     

+

Đoạn 1: Đi qua nhóm các phân lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5 (gần TL.296)

7.000

   

+

Đoạn 2: Đi qua nhóm các phân lô LK6, LK7, LK8, LK(, LK10, LK11, LK12, LK13 (phía trong gần hồ nước cây xanh)

6.500

   

+

Đoạn 3: Các đoạn còn lại nằm xen kẽ phía trong

6.000

   

19.2

Đất ở biệt thự

     

-

Đường mặt cắt 3-3

7.000

   

-

Đường mặt cắt 5-5

6.000

   

20

KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM

     

20.1

Đất ở liền kề

     

-

MC 1-1 (trục chính): 29m

     

+

Đoạn 1: Đoạn từ ngã 7 thị trấn Thắng đến ngã tư thứ 2

20.000

   

+

Đoạn 2: Đoạn từ ngã tư thứ 2 đến hết dự án

15.000

   

+

Đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 3 đến mặt cắt A-A

10.000

   

-

MC 2-2: 15,5m

     

+

Đoạn 1: Phân lô LK1 (từ lô số 29 đến hết ngã tư thứ 2)

12.500

   

+

Đoạn 2: Đoạn từ hết ngã tư thứ 2 đến hết dự án (bám cây xanh) và các phân lô LK05, LK06, LK22

10.000

   

+

Đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 2 đến hết dự án (không bám cây xanh)

8.000

   

20.2

Đất ở Biệt thự

     

-

MC 1-1 (trục chính): 29m

     

 

Ô 01 - BT01 và ô 09-BT02

15.000

   

-

MC 2-2: 15,5m

10.000

   

21

KHU DÂN CƯ SỐ 3

     

21.1

Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1)

     

-

Mặt cắt Đường 32 m

12.000

   

-

Mặt cắt Đường 21 m (trong nội khu dân cư)

10.000

   

-

Mặt cắt Đường 15,5 m

8.000

   

21.2

Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2)

     

 

Mặt cắt 1-1: 33m (lòng đương157 m, vỉa hè 7-7, dải phân cách 4m)

10.000

   

 

Mặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đương 7,5 m, vỉa hè 4-4)

     

-

Đoạn nối thông với đường TL.296 (đất liền kề)

7.000

   

-

Đối diện khu cây xanh, phân cáchvới giai đoạn 1 (đất biệt thự)

7.000

   

 

Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đương 7 m, vỉa hè 4-4)

     

-

Đất liền kê

7.000

   

-

Đất biệt thự

6.000

   

22

KDC Đức Thắng (trong nội khu dân cư)

6.000

3.600

 

23

KDC Đông Ngàn (trong nội khu dân cư)

7.200

6.000

 

24

Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1,2,3

3.500

   

25

Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ

2.000

   

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

     

1

QUỐC LỘ 37

     

-

Đoạn từ địa phận xã Đoan Bái (giáp Việt Yên) đến hết cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân)

8.000

4.800

 

-

Đoạn từ cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân) đến đường vào làng Cấm

6.000

3.600

 

-

Đoạn từ sau đường vào làng Cấm đến hết đường vào thôn Chớp

7.000

4.200

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Chớp đến hết đất xã Lương Phong

12.000

7.200

 

-

Đoạn từ hết địa phận thị trấn Thắng đến đường rẽ vào kho K31

5.000

3.000

 

-

Đoạn từ sau đường rẽ vào kho K31 đến giao Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu)

7.000

4.200

 

-

Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) đến hết đất Thanh Vân (giáp Phú Bình)

6.000

3.600

 

2

ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ

     

-

Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái

4.000

2.400

 

-

Đoạn từ hết đất Bưu điện xã Đoan Bái đến điểm giao cắt đường Tràng-Phố Hoa

3.500

2.100

 

-

Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa đến điểm giao cắt với Đường Vành đai IV

8.000

4.800

 

-

Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa đến điểm giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV

8.000

4.800

 

-

Đoạn từ giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV đến hết địa phận xã Đông Lỗ

4.000

2.400

 

3

ĐƯỜNG TỈNH 288

     

3.1

Đường Ngọ Công Quế

     

-

Đoạn từ hết đất thị trấnThắng đến kè Thái Sơn

5.000

3.000

 

-

Đoạn từ kè Thái Sơn đến ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống)

7.000

4.200

 

3.2

Đường Hoàng QuốcViệt

     

-

Đoạn từ ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) đến đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn

6.000

3.600

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn đến hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân

4.000

2.400

 

-

Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân đến cổng hết đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba)

5.000

3.000

 

3.3

Đường Ngô Văn Thấu

     

-

Đoạn từ giáp đất đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) đến đoạn giao cắt với Quốc lộ 37

4.000

2.400

 

4

ĐƯỜNG TỈNH 295

     

4.1

Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)

     

-

Đoạn ngã 3 Trại Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn)

11.000

6.600

 

-

Đoạn từ ngã 3 Trại Cờ (sau 50m) đến hết cầu Ngọc Thành

9.000

5.400

 

4.2

Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành đến hết đất huyện Hiệp Hòa

5.000

3.000

 

4.3

Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)

     

-

Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng đến hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan)

11.000

6.600

 

-

Đoạn từ hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) đến hết Cầu Trang, xã Bắc Lý

6.000

3.000

 

-

Đoạn từ hết cầu Trang đến đường vào thôn Đồng Cũ

10.000

6.000

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ đến ngã 3 phố Hoa (đường rẽ vào thôn Nội Thổ - sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m)

15.000

9.000

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Nội Thổ - từ sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m đến đoạn giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến chân cầu Đông Xuyên

10.000

6.000

 

-

Đường tỉnh 295 cũ - Đoạn từ giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến bến phà Đông Xuyên

6.000

3.600

 

5

ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)

     

-

Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng đến Cầu Thường Thắng

8.000

4.800

 

-

Đoạn từ cầu Thường Thắng đến chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành, xã Hùng Sơn)

9.000

5.400

 

-

Đoạn từ sau đường vào thôn Trung Thành (xã Hùng Sơn) đến đường rẽ vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi Cầu Vát)

10.000

6.000

 

-

Đoạn từ đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát) đến đường vào UBND xã Quang Minh

8.000

4.800

 

-

Đoạn từ sau đường vào UBND xã Quang Minh  đến Ngã tư Đại Thành (cách 100m)

9.000

5.400

 

-

Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m).

10.000

6.000

 

-

Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m) đến đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh.

7.500

4.500

 

-

Đoạn từ sau đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh đến hết cầu Vát

8.000

4.800

 

-

Đoạn giao cắt ĐT 296 - đến ngã ba giao cắt với đê Sông Cầu

6.000

3.600

 

6

ĐƯỜNG 19/5: Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng) đến cổng Kho K23

6.000

3.600

 

7

ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN CHÍNH- ĐOẠN TỪ XÃ XUÂN CẨM ĐẾN XÃ ĐÔNG LỖ)

8.000

4.800

 

8

ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN NHÁNH 2)

6.000

3.600

 

9

ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN

     

-

Đoạn từ Ngã 3 phố Hoa đến hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ

8.000

4.800

 

-

Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ đến đầu cầu Rô

5.000

3.000

 

-

Đoạn từ cầu Rô đến đường vào thôn Vụ Nông

6.000

3.600

 

-

Đoạn từ thôn Vụ Nông đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV

5.000

3.000

 

-

Đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV đến hết đất xã Đoan Bái

5.000

3.000

 

10

ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG- HOÀ SƠN

     

-

Đoạn từ Ngã 3 Chợ Thường cầu Tân Sơn

5.000

3.000

 

-

Đoạn từ qua cầu thôn Tân Sơn đến điểm cuối đường Quân sự (Trường THCS xã Hòa Sơn)

3.000

1.800

 

11

ĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh)

5.000

3.000

 

12

ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân)

3.000

1.800

 

13

KHU DÂN CƯ

     

13.1

KDC Đông Lỗ (trong nội khu dân cư)

5.000

   

13.2

KDC Vàm Cuối, xã Đông Lỗ (trong nội khu dân cư)

5.000

   

13.3

KDC Đoan Bái

4.000

   

13.4

KDC TTHC Phố Hoa

6.000

   

13.5

KDC Danh Thắng

4.000

   

13.6

KDC Bách Nhẫn (trong nội khu dân cư)

5.000

   

13.7

KDC Am Cam, Lương Phong

4.000

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG)

     

1

QUỐC LỘ 37

     

1.1

Đường Hoàng Văn Thái

     

-

Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng đến giao cắt Đường Tuệ Tĩnh

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ giao cắt đường Tuệ Tĩnh đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng

11.000

6.600

4.000

-

Đoạn từ hết giao cắt đường Văn Tiến Dũng đến hết đường Hoàng Văn Thái (cổng trường Trung cấp Phòng không không quân)

8.000

4.800

2.900

1.2

Đoạn từ hết đất cổng trường Trung cấp Phòng không không quân đến đất thị trấn Thắng

4.000

2.400

1.400

1.3

Đường Trường Chinh - Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng đến hết đất Trung tâm GDTX-dạy nghề

5.000

3.000

1.800

2

ĐƯỜNG LÊ THANH NGHỊ (ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ): Đoạn từ giao cắt với Quốc lộ 37 đến hết đất thị trấn Thắng

4.400

2.600

1.600

3

ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH

     

-

Đoạn từ Km0 đến giao cắt đường Tuệ Tĩnh

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh đến hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ)

9.000

5.400

3.200

-

Đoạn từ đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) đến hết đường Trường Chinh

11.000

6.600

4.000

4

ĐƯỜNG QUANG TRUNG

     

-

Đoạn từ Tượng đài (sau Ngân hàng NN) đến hết đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện

10.000

6.000

3.600

-

Đoạn từ đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng

8.000

4.800

2.900

-

Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng đến hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 5

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 5 đến hết đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ hết đất đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 đến hết đường Quang Trung (cầu Chả)

3.000

1.800

1.100

5

Đường Ngọ Công Quế: Đoạn từ hết Cầu Chả đến hết đất thị trấn Thắng

2.000

1.200

700

6

 ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT

     

 

Đoạn từ hết đường Trường Chinh (hết đất cửa hàng vàng Linh Trang-đối diện Bưu điện huyện) đến đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng

12.000

7.200

4.300

 

Đoạn từ đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng đến đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương)

10.800

6.500

3.900

-

Đoạn từ hết đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương) đến hết hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương)

8.000

4.800

2.900

-

Đoạn từ hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương) đến ngã tư giao cắt Đường nối ĐT295-ĐT296

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ hết ngã tư giao cắt đường nối ĐT295-ĐT296 đến hết đất thị trấn Thắng

4.000

2.400

1.400

7

ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ

     

-

Đoạn từ Ngân hàng NN&PTNT đến hết đất ngã ba dốc Đồn (giao cắt Đường Văn Tiến Dũng

11.000

6.600

4.000

-

Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng với ĐT 296 đến cầu Đức Thắng

8.800

5.300

3.200

-

Đoạn từ cầu Đức Thắng đến đường vào Tổ dân phố Sa Long

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ sau đường vào Tổ dân phố Sa Long đến hết đất thị trấn Thắng

3.000

1.800

1.100

8

ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG

     

-

Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 296 (Đường Nguyễn Văn Cừ) đến giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung)

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)

8.000

4.800

2.900

9

ĐƯỜNG 19/5

     

-

Đoạn từ đất Bưu điện huyện đến Ngã tư biển (giao cắt Đường Hoàng Văn Thái)

11.000

6.600

4.000

-

Đoạn từ ngã tư Biển đến hết đoạn giao cắt đường Nguyễn Du

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du đến hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng)

4.000

2.400

1.400

10

ĐƯỜNG TUỆ TĨNH

     

-

Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Trường Chinh) đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ giao cắt Quốc lộ 37 (Đường Hoàng Văn Thái) đến đến hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hoà

4.000

2.400

1.400

11

ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP

3.000

1.800

1.100

12

ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO)

4.000

2.400

1.400

13

ĐƯỜNG THANH NIÊN: Đoạn từ giao cắt Đường 19/5 đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng

11.000

6.600

4.000

14

ĐƯỜNG NGUYỄN DU

     

-

Đoạn từ hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hòa đến hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 đến giao cắt Đường 19/5

3.000

1.800

1.100

15

ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY)

3.000

1.800

 

16

ĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT (từ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ đến giáp đất khu tượng đài)

6.000

3.600

 

17

ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 37

     

-

Đường Đoàn Xuân Lôi: Đoạn từ cầu Đức Thắng đến cống Ba Mô

5.000

3.000

1.800

-

Đường La Đoan Trực: Đoạn từ sau cống Ba Mô đến cầu Chớp

3.000

1.800

 

18

Đường Nguyễn Trọng Tỉnh: Đoạn nối ĐT 296 với ĐT 295 (cổng chợ Đức Thắng)

4.000

2.400

1.400

19

KĐT MỚI PHÍA TÂY

     

19.1

Đất ở liền kề

     

-

Mặt cắt 1-1 (trục chính): 33m

8.000

   

-

Mặt cắt 2-2: 28m

     

+

Đoạn 1: Từ đường Văn Tiến Dũng đến mặt cắt 1-1 (đối diện hồ nước, cây xanh)

6.000

   

+

Đoạn 2: Các đoạn còn lại nằm phía trong

5.000

   

-

Mặt cắt 3-3: 21m - Đường nội bộ (nằm song song TL.296)

4.000

   

-

Mặt cắt 4-4: 18m

4.000

   

-

Mặt cắt 5-5: 16m

     

+

Đoạn 1: Đi qua nhóm các phân lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5 (gần TL.296)

3.000

   

+

Đoạn 2: Đi qua nhóm các phân lô LK6, LK7, LK8, LK(, LK10, LK11, LK12, LK13 (phía trong gần hồ nước cây xanh)

3.000

   

+

Đoạn 3: Các đoạn còn lại nằm xen kẽ phía trong

2.000

   

19.2

Đất ở biệt thự

     

-

Đường mặt cắt 3-3

3.000

   

-

Đường mặt cắt 5-5

2.000

   

20

KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM

     

20.1

Đất ở liền kề

     

-

MC 1-1 (trục chính): 29m

     

+

Đoạn 1: Đoạn từ ngã 7 thị trấn Thắng đến ngã tư thứ 2

8.000

   

+

Đoạn 2: Đoạn từ ngã tư thứ 2 đến hết dự án

6.000

   

+

Đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 3 đến mặt cắt A-A

4.000

   

-

MC 2-2: 15,5m

     

+

Đoạn 1: Phân lô LK1 (từ lô số 29 đến hết ngã tư thứ 2)

5.000

   

+

Đoạn 2: Đoạn từ hết ngã tư thứ 2 đến hết dự án (bám cây xanh) và các phân lô LK05, LK06, LK22

4.000

   

+

Đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 2 đến hết dự án (không bám cây xanh)

3.000

   

20.2

Đất ở Biệt thự

     

-

MC 1-1 (trục chính): 29m

     

 

Ô 01 - BT01 và ô 09-BT02

6.000

   

-

MC 2-2: 15,5m

4.000

   

21

KHU DÂN CƯ SỐ 3

     

21.1

Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1)

     

-

Mặt cắt Đường 32 m

5.000

   

-

Mặt cắt Đường 21 m (trong nội khu dân cư)

4.000

   

-

Mặt cắt Đường 15,5 m

3.000

   

21.2

Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2)

     

 

Mặt cắt 1-1: 33m (lòng đương157 m, vỉa hè 7-7, dải phân cách 4m)

4.000

   

 

Mặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đương 7,5 m, vỉa hè 4-4)

     

-

Đoạn nối thông với đường TL.296 (đất liền kề)

3.000

   

-

Đối diện khu cây xanh, phân cáchvới giai đoạn 1 (đất biệt thự)

3.000

   

 

Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đương 7 m, vỉa hè 4-4)

     

-

Đất liền kê

3.000

   

-

Đất biệt thự

2.000

   

22

KDC Đức Thắng (trong nội khu dân cư)

2.000

1.200

 

23

KDC Đông Ngàn (trong nội khu dân cư)

3.000

1.800

 

24

Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1,2,3

1.000

   

25

Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ

1.000

   

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

     

1

QUỐC LỘ 37

     

-

Đoạn từ địa phận xã Đoan Bái (giáp Việt Yên) đến hết cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân)

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân) đến đường vào làng Cấm

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ sau đường vào làng Cấm đến hết đường vào thôn Chớp

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Chớp đến hết đất xã Lương Phong

5.000

3.000

 

-

Đoạn từ hết địa phận thị trấn Thắng đến đường rẽ vào kho K31

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ sau đường rẽ vào kho K31 đến giao Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu)

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) đến hết đất Thanh Vân (giáp Phú Bình)

2.000

1.200

 

2

ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ

     

-

Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ hết đất Bưu điện xã Đoan Bái đến điểm giao cắt đường Tràng-Phố Hoa

1.000

600

 

-

Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa đến điểm giao cắt với Đường Vành đai IV

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa đến điểm giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV đến hết địa phận xã Đông Lỗ

2.000

1.200

 

3

ĐƯỜNG TỈNH 288

     

3.1

Đường Ngọ Công Quế

     

-

Đoạn từ hết đất thị trấnThắng đến kè Thái Sơn

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ kè Thái Sơn đến ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống)

3.000

1.800

 

3.2

Đường Hoàng QuốcViệt

     

-

Đoạn từ ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) đến đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn đến hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân đến cổng hết đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba)

2.000

1.200

 

3.3

Đường Ngô Văn Thấu

     

-

Đoạn từ giáp đất đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) đến đoạn giao cắt với Quốc lộ 37

2.000

1.200

 

4

ĐƯỜNG TỈNH 295

     

4.1

Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)

     

-

Đoạn ngã 3 Trại Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn)

4.400

2.600

 

-

Đoạn từ ngã 3 Trại Cờ (sau 50m) đến hết cầu Ngọc Thành

3.600

2.200

 

4.2

Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành đến hết đất huyện Hiệp Hòa

2.000

1.200

 

4.3

Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)

     

-

Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng đến hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan)

4.400

2.600

 

-

Đoạn từ giáp đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) đến hết Cầu Trang, xã Bắc Lý

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ hết cầu Trang đến đường vào thôn Đồng Cũ

4.000

2.400

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ đến ngã 3 phố Hoa (đường rẽ vào thôn Nội Thổ - sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên)

6.000

3.600

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Nội Thổ - sau 200m Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên đến đoạn giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến chân cầu Đông Xuyên

4.000

2.400

 

-

Đường tỉnh 295 cũ - Đoạn từ giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến bến phà Đông Xuyên

2.000

1.200

 

5

ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)

     

-

Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng đến Cầu Thường Thắng

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ cầu Thường Thắng đến chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành, xã Hùng Sơn)

4.000

2.400

 

-

Đoạn từ sau đường vào thôn Trung Thành (xã Hùng Sơn) đến đường rẽ vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi Cầu Vát)

4.000

2.400

 

-

Đoạn từ đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát) đến đường vào UBND xã Quang Minh

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ sau đường vào UBND xã Quang Minh  đến Ngã tư Đại Thành (cách 100m)

4.000

2.400

 

-

Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m).

4.000

2.400

 

-

Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m) đến đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh.

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ sau đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh đến hết cầu Vát

3.000

1.800

 

-

Đoạn giao cắt ĐT 296 - đến ngã ba giao cắt với đê Sông Cầu

2.000

1.200

 

6

ĐƯỜNG 19/5: Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng) đến cổng Kho K23

2.000

1.200

 

7

ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN CHÍNH- ĐOẠN TỪ XÃ XUÂN CẨM ĐẾN XÃ ĐÔNG LỖ)

3.000

1.800

 

8

ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN NHÁNH 2)

2.000

1.200

 

9

ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN

     

-

Đoạn từ Ngã 3 phố Hoa đến hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ đến đầu cầu Rô

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ cầu Rô đến đường vào thôn Vụ Nông

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ thôn Vụ Nông đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV

2.000

1.200

 

-

Đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV đến hết đất xã Đoan Bái

2.000

1.200

 

10

ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG- HOÀ SƠN

     

-

Đoạn từ Ngã 3 Chợ Thường cầu Tân Sơn

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ qua cầu thôn Tân Sơn đến điểm cuối đường Quân sự (Trường THCS xã Hòa Sơn)

1.000

600

 

11

ĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh)

2.000

1.200

 

12

ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân)

1.000

600

 

13

KHU DÂN CƯ

     

13.1

KDC Đông Lỗ (trong nội khu dân cư)

2.000

   

13.2

KDC Vàm Cuối, xã Đông Lỗ (trong nội khu dân cư)

2.000

   

13.3

KDC Đoan Bái

2.000

   

13.4

KDC TTHC Phố Hoa

2.000

   

13.5

KDC Danh Thắng

2.000

   

13.6

KDC Bách Nhẫn (trong nội khu dân cư)

2.000

   

13.7

KDC Am Cam, Lương Phong

2.000

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG)

 

 

 

1

QUỐC LỘ 37

 

 

 

1.1

Đường Hoàng Văn Thái

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng đến giao cắt Đường Tuệ Tĩnh

4.500

2.700

1.600

-

Đoạn từ giao cắt đường Tuệ Tĩnh đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng

8.100

4.900

2.900

-

Đoạn từ hết giao cắt đường Văn Tiến Dũng đến hết đường Hoàng Văn Thái (cổng trường Trung cấp Phòng không không quân)

6.000

3.600

2.200

1.2

Đoạn từ hết đất cổng trường Trung cấp Phòng không không quân đến đất thị trấn Thắng

3.000

1.800

1.100

1.3

Đường Trường Chinh - Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng đến hết đất Trung tâm GDTX-dạy nghề

3.600

2.200

1.300

2

ĐƯỜNG LÊ THANH NGHỊ (ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ): Đoạn từ giao cắt với Quốc lộ 37 đến hết đất thị trấn Thắng

3.300

2.000

1.200

3

ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH

 

 

 

-

Đoạn từ Km0 đến giao cắt đường Tuệ Tĩnh

4.500

2.700

1.600

-

Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh đến hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ)

6.600

4.000

2.400

-

Đoạn từ đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) đến hết đường Trường Chinh

8.100

4.900

2.900

4

ĐƯỜNG QUANG TRUNG

 

 

 

-

Đoạn từ Tượng đài (sau Ngân hàng NN) đến hết đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện

7.500

4.500

2.700

-

Đoạn từ đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng đến hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 5

3.600

2.200

1.300

-

Đoạn từ hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 5 đến hết đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ hết đất đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 đến hết đường Quang Trung (cầu Chả)

2.100

1.300

800

5

Đường Ngọ Công Quế: Đoạn từ hết Cầu Chả đến hết đất thị trấn Thắng

1.500

900

500

6

 ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT

8.100

4.900

2.900

-

Đoạn từ hết đường Trường Chinh (hết đất cửa hàng vàng Linh Trang-đối diện Bưu điện huyện) đến đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng

9.000

5.400

3.200

-

Đoạn từ đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng đến đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương)

8.100

4.900

2.900

-

Đoạn từ hết đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương) đến hết hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương)

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương) đến ngã tư giao cắt Đường nối ĐT295-ĐT296

4.500

2.700

1.600

-

Đoạn từ hết ngã tư giao cắt đường nối ĐT295-ĐT296 đến hết đất thị trấn Thắng

3.000

1.800

1.100

7

ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ

 

 

 

-

Đoạn từ Ngân hàng NN&PTNT đến hết đất ngã ba dốc Đồn (giao cắt Đường Văn Tiến Dũng

8.100

4.900

2.900

-

Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng với ĐT 296 đến cầu Đức Thắng

6.600

4.000

2.400

-

Đoạn từ cầu Đức Thắng đến đường vào Tổ dân phố Sa Long

3.600

2.200

1.300

-

Đoạn từ sau đường vào Tổ dân phố Sa Long đến hết đất thị trấn Thắng

2.400

1.400

800

8

ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG

 

 

 

-

Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 296 (Đường Nguyễn Văn Cừ) đến giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung)

4.500

2.700

1.600

-

Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)

6.000

3.600

2.200

9

ĐƯỜNG 19/5

 

 

 

-

Đoạn từ đất Bưu điện huyện đến Ngã tư biển (giao cắt Đường Hoàng Văn Thái)

8.100

4.900

2.900

-

Đoạn từ ngã tư Biển đến hết đoạn giao cắt đường Nguyễn Du

4.500

2.700

1.600

-

Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du đến hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng)

3.000

1.800

1.100

10

ĐƯỜNG TUỆ TĨNH

 

 

 

-

Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Trường Chinh) đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ giao cắt Quốc lộ 37 (Đường Hoàng Văn Thái) đến đến hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hoà

3.000

1.800

1.100

11

ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP

2.400

1.400

800

12

ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO)

3.000

1.800

1.100

13

ĐƯỜNG THANH NIÊN: Đoạn từ giao cắt Đường 19/5 đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng

8.100

4.900

2.900

14

ĐƯỜNG NGUYỄN DU

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hòa đến hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2

1.500

900

500

-

Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 đến giao cắt Đường 19/5

2.400

1.400

800

15

ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY)

2.400

1.400

 

16

ĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT (từ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ đến giáp đất khu tượng đài)

4.500

2.700

 

17

ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 37

 

 

 

-

Đường Đoàn Xuân Lôi: Đoạn từ cầu Đức Thắng đến cống Ba Mô

3.600

2.200

1.300

-

Đường La Đoan Trực: Đoạn từ sau cống Ba Mô đến cầu Chớp

2.400

1.400

 

18

Đường Nguyễn Trọng Tỉnh: Đoạn nối ĐT 296 với ĐT 295 (cổng chợ Đức Thắng)

3.000

1.800

1.100

19

KĐT MỚI PHÍA TÂY

 

 

 

19.1

Đất ở liền kề

 

 

 

-

Mặt cắt 1-1 (trục chính): 33m

6.000

 

 

-

Mặt cắt 2-2: 28m

 

 

 

+

Đoạn 1: Từ đường Văn Tiến Dũng đến mặt cắt 1-1 (đối diện hồ nước, cây xanh)

4.500

 

 

+

Đoạn 2: Các đoạn còn lại nằm phía trong

3.600

 

 

-

Mặt cắt 3-3: 21m - Đường nội bộ (nằm song song TL.296)

3.200

 

 

-

Mặt cắt 4-4: 18m

2.700

 

 

-

Mặt cắt 5-5: 16m

 

 

 

+

Đoạn 1: Đi qua nhóm các phân lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5 (gần TL.296)

2.100

 

 

+

Đoạn 2: Đi qua nhóm các phân lô LK6, LK7, LK8, LK(, LK10, LK11, LK12, LK13 (phía trong gần hồ nước cây xanh)

2.000

 

 

+

Đoạn 3: Các đoạn còn lại nằm xen kẽ phía trong

1.800

 

 

19.2

Đất ở biệt thự

 

 

 

-

Đường mặt cắt 3-3

2.100

 

 

-

Đường mặt cắt 5-5

1.800

 

 

20

KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM

 

 

 

20.1

Đất ở liền kề

 

 

 

-

MC 1-1 (trục chính): 29m

 

 

 

+

Đoạn 1: Đoạn từ ngã 7 thị trấn Thắng đến ngã tư thứ 2

6.000

 

 

+

Đoạn 2: Đoạn từ ngã tư thứ 2 đến hết dự án

4.500

 

 

+

Đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 3 đến mặt cắt A-A

3.000

 

 

-

MC 2-2: 15,5m

 

 

 

+

Đoạn 1: Phân lô LK1 (từ lô số 29 đến hết ngã tư thứ 2)

3.800

 

 

+

Đoạn 2: Đoạn từ hết ngã tư thứ 2 đến hết dự án (bám cây xanh) và các phân lô LK05, LK06, LK22

3.000

 

 

+

Đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 2 đến hết dự án (không bám cây xanh)

2.400

 

 

20.2

Đất ở Biệt thự

 

 

 

-

MC 1-1 (trục chính): 29m

 

 

 

 

Ô 01 - BT01 và ô 09-BT02

4.500

 

 

-

MC 2-2: 15,5m

3.000

 

 

21

KHU DÂN CƯ SỐ 3

 

 

 

21.1

Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1)

 

 

 

-

Mặt cắt Đường 32 m

3.600

 

 

-

Mặt cắt Đường 21 m (trong nội khu dân cư)

3.000

 

 

-

Mặt cắt Đường 15,5 m

2.400

 

 

21.2

Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2)

 

 

 

 

Mặt cắt 1-1: 33m (lòng đương157 m, vỉa hè 7-7, dải phân cách 4m)

3.000

 

 

 

Mặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đương 7,5 m, vỉa hè 4-4)

 

 

 

-

Đoạn nối thông với đường TL.296 (đất liền kề)

2.100

 

 

-

Đối diện khu cây xanh, phân cáchvới giai đoạn 1 (đất biệt thự)

2.100

 

 

 

Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đương 7 m, vỉa hè 4-4)

 

 

 

-

Đất liền kê

2.100

 

 

-

Đất biệt thự

1.800

 

 

22

KDC Đức Thắng (trong nội khu dân cư)

1.800

1.100

 

23

KDC Đông Ngàn (trong nội khu dân cư)

2.200

1.300

 

24

Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1,2,3

1.100

 

 

25

Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ

600

 

 

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

QUỐC LỘ 37

 

 

 

-

Đoạn từ địa phận xã Đoan Bái (giáp Việt Yên) đến hết cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân)

2.400

1.400

 

-

Đoạn từ cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân) đến đường vào làng Cấm

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ sau đường vào làng Cấm đến hết đường vào thôn Chớp

2.100

1.300

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Chớp đến hết đất xã Lương Phong

3.600

2.200

 

-

Đoạn từ hết địa phận thị trấn Thắng đến đường rẽ vào kho K31

1.500

900

 

-

Đoạn từ sau đường rẽ vào kho K31 đến giao Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu)

2.100

1.300

 

-

Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) đến hết đất Thanh Vân (giáp Phú Bình)

1.800

1.100

 

2

ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái

1.200

700

 

-

Đoạn từ hết đất Bưu điện xã Đoan Bái đến điểm giao cắt đường Tràng-Phố Hoa

1.100

700

 

-

Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa đến điểm giao cắt với Đường Vành đai IV

2.400

1.400

 

-

Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa đến điểm giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV

2.400

1.400

 

-

Đoạn từ giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV đến hết địa phận xã Đông Lỗ

1.200

700

 

3

ĐƯỜNG TỈNH 288

 

 

 

3.1

Đường Ngọ Công Quế

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất thị trấnThắng đến kè Thái Sơn

1.500

900

 

-

Đoạn từ kè Thái Sơn đến ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống)

2.100

1.300

 

3.2

Đường Hoàng QuốcViệt

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) đến đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn đến hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân

1.200

700

 

-

Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân đến cổng hết đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba)

1.500

900

 

3.3

Đường Ngô Văn Thấu

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) đến đoạn giao cắt với Quốc lộ 37

1.200

700

 

4

ĐƯỜNG TỈNH 295

 

 

 

4.1

Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)

 

 

 

-

Đoạn ngã 3 Trại Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn)

3.300

2.000

 

-

Đoạn từ ngã 3 Trại Cờ (sau 50m) đến hết cầu Ngọc Thành

2.700

1.600

 

4.2

Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành đến hết đất huyện Hiệp Hòa

1.500

900

 

4.3

Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng đến hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan)

3.300

2.000

 

-

Đoạn từ giáp đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) đến hết Cầu Trang, xã Bắc Lý

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ hết cầu Trang đến đường vào thôn Đồng Cũ

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ đến ngã 3 phố Hoa (đường rẽ vào thôn Nội Thổ - sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên)

4.500

2.700

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Nội Thổ - từ sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m đến đoạn giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến chân cầu Đông Xuyên

3.000

1.800

 

-

Đường tỉnh 295 cũ - Đoạn từ giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến bến phà Đông Xuyên

1.800

1.100

 

5

ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng đến Cầu Thường Thắng

2.400

1.400

 

-

Đoạn từ cầu Thường Thắng đến chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành, xã Hùng Sơn)

2.700

1.600

 

-

Đoạn từ sau đường vào thôn Trung Thành (xã Hùng Sơn) đến đường rẽ vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi Cầu Vát)

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát) đến đường vào UBND xã Quang Minh

2.400

1.400

 

-

Đoạn từ sau đường vào UBND xã Quang Minh  đến Ngã tư Đại Thành (cách 100m)

2.700

1.600

 

-

Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m).

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m) đến đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh.

2.300

1.400

 

-

Đoạn từ sau đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh đến hết cầu Vát

2.400

1.400

 

-

Đoạn giao cắt ĐT 296 - đến ngã ba giao cắt với đê Sông Cầu

1.800

1.100

 

6

ĐƯỜNG 19/5: Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng) đến cổng Kho K23

1.800

1.100

 

7

ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN CHÍNH- ĐOẠN TỪ XÃ XUÂN CẨM ĐẾN XÃ ĐÔNG LỖ)

2.400

1.400

 

8

ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN NHÁNH 2)

1.800

1.100

 

9

ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã 3 phố Hoa đến hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ

2.400

1.400

 

-

Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ đến đầu cầu Rô

1.500

900

 

-

Đoạn từ cầu Rô đến đường vào thôn Vụ Nông

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ thôn Vụ Nông đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV

1.500

900

 

-

Đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV đến hết đất xã Đoan Bái

1.500

900

 

10

ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG- HOÀ SƠN

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã 3 Chợ Thường cầu Tân Sơn

1.500

900

 

-

Đoạn từ qua cầu thôn Tân Sơn đến điểm cuối đường Quân sự (Trường THCS xã Hòa Sơn)

900

500

 

11

ĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh)

1.500

900

 

12

ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân)

900

500

 

13

KHU DÂN CƯ

 

 

 

13.1

KDC Đông Lỗ (trong nội khu dân cư)

1.500

 

 

13.2

KDC Vàm Cuối, xã Đông Lỗ (trong nội khu dân cư)

1.500

 

 

13.3

KDC Đoan Bái

1.200

 

 

13.4

KDC TTHC Phố Hoa

1.800

 

 

13.5

KDC Danh Thắng

1.200

 

 

13.6

KDC Bách Nhẫn (trong nội khu dân cư)

1.500

 

 

13.7

KDC Am Cam, Lương Phong

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

         

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Xã Trung du

1.500

1.200

960

1.350

1.080

860

               

BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

         

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Xã Trung du

600

480

380

540

430

340

               

BẢNG 10: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

         

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Xã Trung du

450

360

290

410

320

260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. HUYỆN VIỆT YÊN

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG

 

 

 

1

Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp địa phận xã Hồng Thái đến giáp đất nhà ông Khung

17.000

6.800

3.400

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Khung đến hết đất công ty Bảo hiểm

18.000

7.200

3.600

-

Đoạn từ hết đất công ty Bảo Hiểm đến giáp đất nhà ông Văn, bà Phong

19.000

7.600

3.800

-

Đoạn từ đất nhà ông Văn, bà Phong đến đường rẽ bệnh viện

20.000

8.000

4.000

-

Đoạn từ đường rẽ bệnh viện đến đường tránh Quốc lộ 37 (nối quốc lộ 37 đi vành đai 4)

19.000

7.600

3.800

-

Đoạn từ đường tránh Quốc lộ 37 (nối quốc lộ 37 đi vành đai 4) đến đường rẽ nhà văn hóa TDP Vàng

12.000

5.000

3.000

-

Đoạn từ đường rẽ nhà văn hóa TDP Vàng đến hết đất thị trấn Bích Động

10.000

3.400

2.000

2

Đường Nguyên Hồng và đường Bờ hồ - đi Quảng Minh (nối với đường tỉnh lộ 298B)

 

 

 

-

Đoạn từ điểm cắt với đường Thân Nhân Trung đến hết Trường tiểu học TT Bích Động

10.000

4.000

2.000

-

Đoạn từ cuối Trường tiểu học Bích Động đến điểm nối với đường Hoàng Hoa Thám

9.500

3.800

1.900

-

Đoạn từ Bờ Hồ đến hết Trạm biến áp TDP  Thượng

5.500

3.300

2.000

-

Đoạn từ hết Trạm biến áp TDP  Thượng đến đường rẽ TDP Văn Xá

4.500

2.700

1.600

-

Đoạn đường rẽ TDP   Văn Xá đến ngã tư đầu TDP Kiểu

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ ngã tư TDP Kiểu đến hết đất Bích Động

2.500

1.500

 

3

Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Quảng Minh đến giáp đất Công ty may Việt An

7.000

3.000

1.500

-

Đoạn từ hết đất Công ty may Việt An đến đường rẽ TDP thượng

14.600

5.800

3.200

-

Đoạn từ đường rẽ TDP thượng đến cổng trường Thân Nhân Trung

16.000

6.400

3.200

-

Đoạn từ cổng trường Thân Nhân Trung đến đường vành đai (nối tỉnh lộ 298 đi tỉnh lộ 295b)

13.000

5.200

2.600

-

Đoạn từ đường vành đai (nối tỉnh lộ 298 đi tỉnh lộ 295b) đến đường rẽ đình làng Đông  (hết khu dân cư)

11.000

4.400

2.200

-

Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông (Hết khu dân cư) đến đầu TDP số 3

7.000

3.000

1.500

-

Đoạn từ đầu TDP số 3 đến hết cổng Nhà máy gạch Bích Sơn

9.000

3.600

1.800

-

Từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn đến chân đê Cầu Sim

8.100

3.200

1.600

-

Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết thị trấn)

6.000

2.600

1.300

4

Đường Nguyễn Văn Thuyên

 

 

 

-

Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37 đến hết đất ông Chì

6.500

2.600

1.300

-

Đoạn từ hết đất ông Chì đến hết đất Bà Nhàn

6.000

2.400

1.200

-

Đoạn từ hết đất bà Nhàn đến hết đất ông Lại

5.400

2.200

1.100

-

Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37đến hết đất ông Dũng

6.500

2.600

1.300

-

Đoạn từ hết đất ông Dũng đến hết đất bà Loan

6.000

2.400

1.200

-

Đoạn từ hết đất bà Loan đến hết đất bà Mua

5.400

2.200

1.100

-

Đoạn còn lại

4.100

1.600

 

5

Đường Ngô Văn Cảnh (thị trấn Bích Động)

 

 

 

-

Các lô thuộc Khu dân cư mới Dục Quang

15.000

10.500

 

-

Các vị trí còn lại thuộc khu dân cư hiện trạng đường Ngô Văn Cảnh cũ

8.000

3.200

1.600

6

Đường Cao Kỳ Vân

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất Bà Minh (Đoàn)

7.300

2.900

1.500

-

Đoạn từ hết đất bà Minh(Đoàn) đến hết đất nhà ông Sản (Hòa)

6.500

2.600

1.300

-

Đoạn còn lại

5.700

2.300

1.200

7

Đường Nguyễn Văn Ty

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất ông Hậu

6.500

2.600

1.300

-

Đoạn còn lại

5.700

2.300

1.200

8

Đường Nguyễn Vũ Tráng

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất Thanh tra huyện

6.500

2.600

1.300

-

Đoạn còn lại

4.100

1.600

 

9

Khu dân cư Nguyễn Thế Nho

 

 

 

-

Đường Nguyễn Thế Nho

15.000

 

 

-

Các vị trí còn lại trong Khu dân cư Nguyễn Thế Nho không phân biệt vị trí (trừ các lô bám Quốc lộ 37)

10.500

 

 

10

Khu dân cư Bắc thị trấn Bích Động

8.100

 

 

11

Khu dân cư Vườn Rát TDP Trung

9.800

 

 

12

Khu dân cư Cổng Hậu TDP  Đông

9.800

 

 

13

Khu dân cư Đồng Trục TDP  Đông

9.800

 

 

14

Khu dân cư Ao Ngược TDP Trung không phân biệt vị trí

8.000

 

 

15

Các khu dân cư mới khu vực TDP Vàng, TDP Tự

7.000

4.200

 

16

Khu dân cư TDP Kiểu

2.600

1.600

 

17

Khu Quảng trường huyện

 

 

 

-

Đoạn từ trạm biến áp TDP Thượng đến giáp trường mầm non Bích Sơn (cũ)

14.000

8.400

 

-

Đường Hồ Công Dự nối dài

15.000

10.500

 

-

Đoạn đường phía sau Đài truyền thanh huyện đến Trung tâm tiêm phòng

7.000

 

 

18

Khu Thương mại Bích Sơn (cũ)

 

 

 

-

Đoạn từ đường Quốc lộ 37 đến đường Tự đi Dương Huy

16.000

11.100

 

-

Các trục đường nội bộ trong khu dân cư thương mại

7.000

4.200

 

19

Đường Dương Quốc Cơ

 

 

 

-

Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37 đến hết đất Chùa Am

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ hết đất chùa Am đến đường tỉnh lộ 298

3.800

2.200

1.400

20

Khu dân cư số 4, thị trấn Bích Động

 

 

 

-

Đường Hoàng Hoa Thám (đường TL.298)

15.000

 

 

-

MC 1-1: 18m (Đoạn nối QL.37)

12.700

 

 

-

MC 5-5: 21m (Đoạn nối tiếp MC 1-1 đến hết dự án)

12.400

 

 

-

MC 2-2: 18m (Đoạn nối TL.298 đến hết dự án)

9.500

 

 

-

MC 3-3: 15m

 

 

 

+

Đoạn nối TL.298

8.000

 

 

+

Đoạn nối đường Nguyên Hồng (song song và gần QL.37)

6.000

 

 

+

Đoạn gần hồ nước, cây xanh và bệnh viện

5.500

 

 

+

Các đoạn còn lại (nằm xen kẽ phía sâu bên trong dự án)

5.200

 

 

-

MC 4-4: 14m

5.500

 

 

-

MC 7-7: 15m (nằm phía sâu bên trong dự án)

5.200

 

 

21

Khu dân cư Đông Bắc

 

 

 

-

Các lô ven đường vành đai thị trấn Bích Động (đường tránh Quốc lộ 37)

13.000

 

 

-

Các lô ven đường tỉnh lộ 298

13.000

 

 

-

Các lô còn lại không phân biệt vị trí

8.000

 

 

22

Trục đường Tự (Bích Sơn- nay là Bích Động) đi Dương Huy (Trung Sơn)

 

 

 

-

Đoạn từ hết KDC TDP Vàng, TDP Tự  đến đường rẽ TDP Văn Xá

4.900

2.900

1.700

-

Đoạn từ đường rẽ TDP Văn Xá đến hết đất thị trấn Bích Động

2.000

 

 

23

Đường trong ngõ xóm còn lại của các TDP

2.500

1.500

1.000

II

THỊ TRẤN NẾNH

 

 

 

1

Đường Thân Công Tài và Tỉnh lộ 295b

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Tam Tầng đến hết Nghĩa trang TDP Ninh Khánh

14.200

5.700

2.900

-

Đoạn từ hết Nghĩa trang TDP Ninh Khánh đến đường rẽ TDP Ninh Khánh

11.700

4.700

2.400

-

Đoạn từ đường rẽ TDP Ninh Khánh đến hết  đất nhà ông Đạt (Hương)

20.000

8.000

4.000

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Đạt (Hương) đến giáp đất TDP Phúc Lâm (đất ông Sơn –Tấm)

14.000

5.600

2.800

-

Đoạn từ đất thuộc TDP Phúc Lâm (đất nhà ông Sơn- Tấm) đến lối rẽ vào cổng làng Phúc Lâm

9.000

5.400

3.400

-

Đoạn từ lối rẽ vào cổng làng Phúc Lâm đến đầu khu dân cư Sau Nha

10.000

6.000

3.600

-

Đoạn từ đầu khu dân cư Sau Nha đến Nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Nếnh

12.000

8.400

5.000

2

Đường Sen Hồ

 

 

 

 

Đoạn từ đường sắt đến giáp đất Quảng Minh

10.300

4.100

2.100

3

Đường Nội thị

 

 

 

-

Đường Thân Nhân Tín (đường trục chính TDP Yên Ninh)

5.200

2.100

1.100

-

Đường Ninh Khánh (đường trục chính Ninh Khánh)

8.100

3.200

1.600

-

Đường Nghè nếnh

6.300

2.500

1.300

4

Đường Ngô Văn Cảnh (thị trấn Nếnh)

5.600

2.800

1.700

5

Tỉnh lộ 298 (đoạn qua địa phận TT Nếnh)

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Quảng Minh đến đường tỉnh lộ 295b

5.500

3.300

2.000

6

Đường Doãn Đại Hiệu

5.600

2.800

1.700

7

Khu dân cư Kinh doanh, dịch vụ Ninh Khánh (theo quy hoạch)

 

 

 

-

Các lô ven trục đường từ trường mầm non Âu Cơ đến đường gom QL 1A; các lô ven đường gom Ql 1A; các lô ven đường vành đai 4 tuyến chính

15.000

 

 

-

Các lô còn lại

10.000

 

 

8

Khu dân cư Hạ Đồng Quan Dưới (theo quy hoạch)

15.000

7.500

 

9

Khu dân cư Bờ Đó - Yên Ninh

3.800

1.900

 

10

Khu dân cư Đồng Nội - Yên Ninh

15.000

 

 

11

Khu dân cư Ao Ngòi Trên - Hoàng Mai 3

8.000

 

 

12

Đất ở và KDDV TDP  My Điền

 

 

 

-

Đoạn từ đường gom đến khu vực trường mầm non (hết dãy MĐ 42)

18.000

 

 

-

Đoạn từ khu vực  trường mầm non đến hết khu đất DV (hết dãy MĐ2, MĐ 3)

15.000

 

 

-

Đoạn còn lại

 

 

 

+

Các lô thuộc dãy MĐ 28; MĐ 41; MĐ 31; MĐ 32; MĐ 33; MĐ 34, MĐ 35, MĐ 36; MĐ 37; MĐ 38, MĐ 39; dãy MĐ 45; MĐ 46

15.000

 

 

+

Các lô, dãy còn lại không phân biệt vị trí

10.000

 

 

13

Đường trục chính TDP My Điền 1 đi My Điền 2

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 nút giao Quốc lộ 37 đến cổng làng (TDP) My Điền 1

15.000

9.000

5.300

-

Đoạn từ cổng làng (TDP) My Điền 1 đến hết TDP My Điền 2

10.000

6.000

3.500

14

Trục đường từ Nhà hàng Hùng Vương đến kí  túc xá công ty Vina solar Đình Trám (ven đường gom tiếp giáp quốc lộ 37)

20.000

 

 

15

Đường trục chính TDP Hoàng Mai 1, 2, 3

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ TDP Hoàng Mai 1 nút giao đường tỉnh 295B đến Đình Thị

4.000

2.100

 

-

Đoạn từ Đình Thị đến cụm Công nghiệp Hoàng Mai (nút giao Quốc lộ 1A)

5.000

2.900

 

16

Đường trong ngõ, xóm của các TDP

2.000

1.000

950

III

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO  THÔNG

 

 

 

1

Quốc lộ 37

 

 

 

1.1

Xã Hồng Thái, Vân Trung và thị trấn Nếnh

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Vân Cốc 2 đến cầu vượt Quốc lộ 1A

10.000

 

 

-

Đoạn từ cầu vượt Quốc lộ 1A đến ngã tư Đình Trám (thị trấn Nếnh, xã Hồng Thái)

17.000

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Đình Trám đến hết địa phận xã Hồng Thái giáp đất Bích Động

17.000

 

 

1.2

Trung tâm xã Tự Lạn:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Bích Động đến đường rẽ thôn Nguộn

4.200

2.500

1.500

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Nguộn đến cổng UBND xã  (đất nhà ông Hùng, ông Nhất)

5.600

3.400

2.000

-

Đoạn Từ cổng vào UBND xã đến đường vào trường THCS

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ cổng Trường THCS đến hết địa phận xã Tự Lan (giáp xã Việt Tiến)

4.200

2.500

1.500

1.3

Trung tâm xã Việt Tiến và Hương Mai:

 

 

 

-

Đoạn giáp đất Tự Lạn đến đường rẽ Tân Yên

5.800

3.500

2.100

-

Đoạn từ đường rẽ đi Tân Yên đến hết Miếu Hà

4.200

2.500

1.500

-

Đoạn từ Miếu Hà đến đường rẽ vào chợ Tràng

4.900

2.900

1.700

-

Đoạn đường rẽ vào chợ Tràng đến hết thôn Mai thượng

4.300

2.600

1.600

-

Đoạn còn lại (giáp xã Đoan Bái, huyện Hiệp Hòa)

5.600

3.400

2.000

2

Tỉnh lộ 298

 

 

 

2.1

Xã Quảng Minh (từ giáp đất Bích Động đến Phúc Lâm)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bích Động đến hết đất nhà ông Tân Sửu về phía Phúc Lâm

7.000

4.200

2.500

2.2

Xã Minh Đức:

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào nhà máy gạch cầu Sim đến ngã tư cây xăng thôn Kẹm

1.400

800

500

-

Từ ngã tư cây xăng thôn Kẹm đến hết Cầu Treo

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ hết Cầu Treo đến hết đất Minh Đức

1.200

1.000

 

3

Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ)

 

 

 

3.1

Xã Hồng Thái:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Hùng Lãm 3

16.000

6.000

 

-

Đoạn từ lối rẽ vào nhà văn hóa thôn Hùng Lãm 3 đến đường rẽ vào thôn Hùng Lãm 1

14.000

5.000

 

3.2

Xã Quang Châu  Đoạn từ giáp đất thị trấn Nếnh đến chân cầu Đáp Cầu)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Nếnh đến chân cầu Đáp Cầu mới

10.000

6.000

3.600

-

Đoạn từ chân cầu Đáp Cầu mới đến chân cầu sắt cũ

8.000

5.000

3.000

4

Quốc lộ 17

 

 

 

 

Xã Nghĩa Trung Đoạn từ km7 đến giáp xã Việt Lập, huyện Tân Yên

3.000

1.800

1.100

5

Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- xã Vân Hà

 

 

 

5.1

Xã Quảng Minh: Từ giáp đất TT Nếnh đến hết đất Quảng Minh

9.000

5.400

3.200

5.2

Xã Ninh Sơn

 

 

 

-

Đoạn giáp xã Quảng Minh đến hết trụ sở UBND xã

4.200

2.500

1.500

-

Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã đến hết thôn Mai Vũ

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ thôn Mai Vũ đến hết đất xã Ninh Sơn

4.900

2.900

1.700

-

Khu dân cư Thôn Nội Ninh

9.000

5.400

 

5.3

Xã Tiên Sơn:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Ninh Sơn đến hết Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội thuộc thôn Thượng Lát

1.400

800

 

-

Đoạn từ bến gầm Phù Tài đi Hiệp Hòa

1.100

700

 

-

Đoạn từ hết Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội đến hết ngã tư Bổ Đà và dọc đoạn đường lên chùa Bổ Đà

1.200

700

 

-

Đoạn từ hết ngã tư Bổ Đà đến hết Đình thôn Thượng Lát

1.000

600

 

-

Đoạn từ hết Đình thôn Thượng Lát đến đường rẽ đi xã Vân Hà

1.000

600

 

-

Đoạn đường rẽ đi xã Vân Hà đến hết Bưu điện Văn hóa xã

1.000

600

 

-

Đoạn từ hết Bưu điện Văn hóa xã đến đầu đê thôn Thần Chúc

1.100

700

 

-

Đoạn từ Trường Lý Thường Kiệt đi Bộ Không đến Chùa Bồ Đà

2.100

1.300

 

-

Đoạn từ Trại Cháy đến đường rẽ Vân Hà

1.200

700

 

-

Đoạn từ Cầu Trúc Sơn đến Km43 + 200 đê Tả Cầu

1.200

700

 

6

Tỉnh lộ 298 B

 

 

 

6.1

Xã Quảng Minh

 

 

 

-

Đoạn từ điểm cắt với đường 298 đến điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh

8.400

5.000

3.000

-

Đoạn từ điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh đến hết trường tiểu học Quảng Minh

7.600

4.600

2.800

-

Đoạn từ hết trường tiểu học Quảng Minh đến giáp đất Trung Sơn

6.300

3.800

2.300

6.2

Xã Trung Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Quảng Minh đến điểm cắt đường Nếnh đi chùa Bổ Đà

2.000

1.500

900

7

Đường Việt Tiến - Song Vân

 

 

 

-

Đoạn từ đầu QL37 đến hết Thôn 4 (nay là thôn Chàng)

4.200

2.500

1.500

-

Từ đoạn hết đất Thôn 4 (nay là thôn Chàng) đến giáp đất xã Ngọc Vân (huyện Tân Yên)

1.700

1.000

600

8

Trục đường liên xã

 

 

 

8.1

Trục đường Quán Rãnh (Tự Lạn) đi xã Thượng Lan

 

 

 

-

Đoạn từ Quán Rãnh đến đường bê tông vào thôn Đầu

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ đường bê tông vào thôn Đầu đến giáp đất Thượng Lan

1.400

800

500

-

Đoạn giáp đất Tự Lạn đến cống Chằm

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ Cống Chằm đi đội 5 thôn Ruồng

2.800

1.700

1.000

-

Khu dân cư Thôn Nguộn

3.500

 

 

8.2

Trục đường Tự (Bích Sơn- nay là Bích Động) đi Dương Huy (Trung Sơn)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Bích Động đến chân dốc thôn Tân Sơn (giáp Kênh 3)

2.000

 

 

-

Đoạn từ chân dốc thôn Tân Sơn (giáp Kênh 3) đến ngã tư Dương Huy

1.000

600

 

8.3

Trục đường bờ hồ đi Quảng Minh (đường nối đến tỉnh lộ 298b và nối đến đường

 

 

 

-

Đoạn từ Giáp đất thị trấn Bích Động đến nút giao đường tỉnh lộ 298b

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ nút giao đường tỉnh lộ 298b đến nút giao đường Nếnh đi Chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- Xã Vân Hà

4.800

2.900

1.700

8.4

Trục đường từ Quán Rãnh đi xã Hương Mai

 

 

 

-

Đoạn từ QL37 đến giáp đất xã Hương Mai (trục đường quán rãnh - kè bài)

4.000

2.500

 

8.5

Đường từ thôn Chàng đi xã Trung Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Chàng đến Cống đất Xuân Minh (Cầu Xuân Minh)

1.000

 

 

-

Đoạn từ Cống đất Xuân Minh (Cầu Xuân Minh) đến đường rẽ vào thôn Đồng xã Trung Sơn

1.000

 

 

8.6

Đường liên xã Minh Đức đi xã Thượng Lan

 

 

 

-

Đoạn qua xã Minh Đức (từ Ngã ba Ngân Đài xã Minh Đức đến giáp đất Thượng Lan)

1.300

 

 

-

Đoạn qua xã Thượng Lan (hướng từ xã Minh Đức đi ngã ba Thôn Nguộn xã Thượng Lan)

1.300

 

 

8.7

Đường liên xã Vân Hà đi xã Tiên Sơn

2.000

1.200

 

9

Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn

 

 

 

9.1

Xã Hương Mai

 

 

 

-

Trục từ thôn Chàng đi phố Hoa

 

 

 

+

Đoạn từ Thôn Chàng đến đường rẽ vào thôn Việt Hòa (nay là thôn Xuân Hòa)

1.000

 

 

+

Đoạn từ đường rẽ vào Việt Hòa (nay là thôn Xuân Hòa) đến Cống Nội (thôn Xuân Hòa)

1.000

 

 

-

Trục đường Quán Rãnh đi Dốc ông Bông- Kè bà Lạng

1.000

 

 

-

Khu dân cư Thôn Tam Hợp

2.000

 

 

-

Khu dân cư Thôn Mai Hạ

1.000

 

 

-

Khu dân cư Xuân Minh (đồng trên)

1.200

 

 

-

Khu dân cư Khu Năm Tấn - Thôn Xuân Hòa

1.100

 

 

-

Khu dân cư Thôn Xuân Lạn

3.300

 

 

-

Khu dân cư Thôn Đống Mối

2.600

 

 

-

Khu dân cư Xứ đồng 3 sào - Thôn Mai Thượng

1.500

 

 

-

Khu dân cư Khu Kiến Trúc 1 - thôn Xuân Hòa

1.400

 

 

-

Khu dân cư Khu Kho Mới - Thôn Xuân Hòa

1.200

 

 

-

Khu dân cư Xứ đồng Mỏ Quang (thôn Xuân Lạn)

2.000

 

 

9.2

Xã Thượng Lan

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 thôn Thượng đến Cầu Vân Yên

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ trường Tiểu học Hà Thượng đến ngã tư thôn Kim Sơn

1.400

 

 

-

Khu dân cư Thôn Thượng

1.800

 

 

-

Khu Dân cư Thôn Hà Thượng

1.000

 

 

9.3

Xã Minh Đức

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Treo đến khu đất Đồng Tó

2.500

 

 

-

Đoạn từ cầu treo đến địa phận xã Nghĩa Trung

1.900

 

 

-

Đường Kẹm Lai (Từ ngã ba thôn Kẹm đến thôn Lai xã Nghĩa Trung)

2.000

 

 

-

KDC Thôn Thiết Nham - Minh Đức

1.000

 

 

-

KDC Thôn Kè - Minh Đức

2.100

 

 

9.4

Xã Vân Trung

 

 

 

-

Đoạn từ đường gom Quốc lộ 1 đến nghĩa trang liệt sỹ xã Vân Trung

3.000

1.000

 

-

Đoạn từ Nghĩa trang Liệt sỹ xã Vân Trung đến gốc Đa thôn Trúc Tay

2.000

 

 

-

Đoạn từ UBND xã đi thôn Trung Đồng

2.000

 

 

-

Đường gom Quốc lộ 1A

15.000

10.000

5.000

9.5

Xã Vân Hà

 

 

 

-

Đoạn từ Trạm y tế xã dọc bờ hồ đến cây đa Cầu Đồn

3.000

1.800

 

9.6

Xã Hồng Thái

 

 

 

-

Đường kết nối tỉnh lộ 295B và Khu công nghiệp Đình Trám

7.000

3.500

1.700

-

Khu dân cư Thành Nhà Mạc - Thôn Như Thiết (phía bắc giáp thị trấn Bích Động)

3.800

 

 

-

Khu dân cư Thành Nhà Mạc - Thôn Hùng Lãm 3 (phía bắc giáp thị trấn Bích Động)

3.500

 

 

-

Khu dân cư Đồng Hè - Đức Liễn

4.300

 

 

-

KDC cư mới Đồng Hòn, sau Rặng, sân bóng cũ thôn Đức Liễn

4.200

 

 

-

Khu dâu cư số 6, đường 295B, xã Hồng Thái

 

 

 

  +

Các lô đất tiếp giáp đường gom, liền kề Tỉnh lộ 295B

16.000

 

 

+

Các lô đất còn lại

10.000

 

 

9.7

Xã Quang Châu

 

 

 

-

Đường gom QL1

15.000

10.000

5.000

-

Khu dân cư Dịch vụ Quang Châu (theo quy hoạch, không phân biệt vị trí)

8.000

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 thôn Tam Tầng đi cống chui thôn Núi Hiểu

10.000

5.400

3.200

-

Đoạn từ khu Vai Cây thôn Quang Biểu đến ngã tư đầu thôn Quang Biểu

8.000

4.800

2.900

-

Khu dân cư Đồng Ba Góc thôn Núi Hiểu

10.000

5.700

3.400

-

Khu dân cư Đạo Ngạn 1, Đạo Ngạn 2

9.000

 

 

-

Khu dân cư Đông Tiến

2.000

 

 

-

Khu dân cư thôn Tam Tầng

4.500

 

 

-

Khu dân cư Ao Ngõ Rông - Quang Biểu

3.000

 

 

-

Khu dân cư Thôn Quang Biểu (Trạm điện)

4.500

 

 

-

Khu dân cư Thôn Nam Ngạn (Ao ông Bẩy)

8.000

5.000

 

 

Khu dân cư Thôn Nam Ngạn (Ao ông Đảm)

8.000

5.000

 

-

Khu dân cư Thôn Núi Hiểu (đồng trước cửa và khu giáp nhà văn hóa

8.000

5.000

3.000

-

Khu dân cư bờ chợ Đạo Ngạn 2

8.000

5.700

 

-

Khu dân cư Bắc Quang Châu

10.000

8.000

 

-

Khu dân cư Đồng Vân Quang Châu

10.000

8.000

 

9.8

Xã Tăng Tiến

 

 

 

-

Khu dân cư dịch vụ văn hóa thể thao xã Tăng Tiến (theo quy hoạch)

 

 

 

+

Trục đường chính từ nút giao Quốc lộ 1A (cây xăng) đến ngã ba trung tâm xã (đoạn nhà ông Bắc Cảnh), không phân biệt vị trí

12.000

 

 

+

Đoạn còn lại (không phân biệt vị trí)

8.000

 

 

-

Đường chính khu dân cư mới Phúc Long không phân biệt vị trí

9.500

 

 

-

Đoạn đường gom Quốc lộ 1A đến Công ty giấy Bắc Hà

3.700

2.200

1.300

-

Đường chính khu dân cư thôn Chùa (bờ Quân) không phân biệt vị trí

5.000

 

 

-

Khu dân cư thôn Bẩy

5.400

3.500

 

-

Khu dân cư mới Thượng phúc

12.000

9.000

 

-

Khu dân cư dịch vụ Đại phúc

12.000

9.000

 

9.9

Xã Quảng Minh

 

 

 

-

Khu dân cư Thôn Khả Lý Thượng

5.000

 

 

-

Khu dân cư Thôn Kẻ không phân biệt vị trí

4.000

 

 

-

Khu dân cư Thôn Đông Long

7.000

 

 

-

Khu dân cư Thôn Đình Cả không phân biệt vị trí

4.000

 

 

9.10

Xã Ninh Sơn

 

 

 

-

Khu dân cư Phúc Ninh (Cầu Cái mới)

3.500

 

 

-

Khu dân cư Cao Lôi

3.000

 

 

-

Khu dân cư Thôn Ninh Động

2.500

 

 

-

Khu dân cư thôn Cổng Hậu - Hữu Nghi

2.000

 

 

-

Khu dân cư Cửa Xẻ - Hữu Nghi

2.000

 

 

-

Khu dân cư Thôn Giá Sơn

2.500

 

 

-

Khu dân cư Nội Ninh (xứ đồng Dộc Liễu)

3.000

 

 

-

Khu dân cư Nội Ninh (khu vực trường Mầm non Trung tâm

6.000

 

 

9.11

Xã Trung Sơn

 

 

 

-

Đường từ Quốc lộ 37 đi chùa Bổ Đà: Đoạn từ QL37 (xã Tự Lạn) đến dốc Tân Sơn (Xã Trung Sơn)

4.000

1.700

1.000

-

Khu dân cư Thôn Quả

2.000

 

 

-

Khu dân cư Thôn Dĩnh Sơn

2.500

 

 

-

Khu dân cư Thôn Tân Sơn

3.000

 

 

9.12

Xã Tự Lạn

 

 

 

-

Khu dân cư thôn Rãnh

4.000

2.500

 

-

Khu dân cư Lửa Hồng thôn Râm

4.200

 

 

-

Khu dân cư Ven Nhà thôn Râm

4.000

 

 

-

Khu dân cư thôn Râm (xứ đồng Vườn Thang, Mả Ngà)

4.000

 

 

-

Đường rẽ vào thôn Nguộn, đoạn từ Quốc lộ 37 đến Kênh Cấp III không phân biệt vị trí

4.000

 

 

9.13

Xã Việt Tiến

 

 

 

-

Khu dân cư Thôn 3

1.500

 

 

-

Khu dân cư Thôn kép (các lô không xác định theo đường quốc lộ 37; vị trí KDC thôn 6 trước đây)

2.200

 

 

-

Khu dân cư thôn Chàng (vị trí KDC thôn 4 trước đây)

4.200

2.500

 

-

Khu dân cư thôn Núi

5.500

 

 

9.14

Khu đô thị Đình Trám- Sen Hồ

 

 

 

-

Các lô tiếp giáp đường gom, liền kề Quốc lộ 37 hoặc liền kề tỉnh lộ 295 b

17.000

 

 

-

Các lô tiếp giáp trục đường chính rộng 32m đi từ phía QL37 hoặc từ phía Tỉnh lộ 295B vào khu đô thị

12.000

 

 

-

Các dãy chia lô còn lại trong khu đô thị, đi từ phía QL37 hoặc từ phía Tỉnh lộ 295B vào Khu đô thị

10.000

 

 

-

Đất ở biệt thự

10.000

 

 

9.15

Đường vành đai thị trấn Bích Động kết nối Tỉnh lộ 295B và 298

 

 

 

-

Đoạn qua thị trấn Bích Động

7.000

4.000

2.500

-

Đoạn qua xã Hồng Thái

6.000

3.500

2.100

9.16

Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến chính)

 

 

 

-

Địa phận thị trấn Nếnh

7.000

4.000

2.500

-

Địa Phận xã Quảng Minh

4.000

2.500

1.500

-

Địa Phận xã Ninh Sơn

5.000

2.900

1.700

-

Địa phận xã Tiên Sơn

3.000

2.100

1.300

-

Địa Phận xã Trung Sơn

3.000

2.100

1.300

9.17

Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến Nhánh)

 

 

 

-

Địa phận xã Việt Tiến

4.000

2.500

1.500

-

Địa Phận xã Hương Mai

3.000

2.100

1.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG

 

 

 

1

Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp địa phận xã Hồng Thái đến giáp đất nhà ông Khung

         6.800

         4.100

         2.500

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Khung đến hết đất công ty Bảo hiểm

         7.200

         4.300

         2.600

-

Đoạn từ hết đất công ty Bảo Hiểm đến giáp đất nhà ông Văn, bà Phong

         7.600

         4.600

         2.800

-

Đoạn từ đất nhà ông Văn, bà Phong đến đường rẽ bệnh viện

         8.000

         4.800

         2.900

-

Đoạn từ đường rẽ bệnh viện đến đường tránh Quốc lộ 37 (nối quốc lộ 37 đi vành đai 4)

         7.600

         4.600

         2.800

-

Đoạn từ đường tránh Quốc lộ 37 (nối quốc lộ 37 đi vành đai 4) đến đường rẽ nhà văn hóa TDP Vàng

         4.800

         2.900

         1.700

-

Đoạn từ đường rẽ nhà văn hóa TDP Vàng đến hết đất thị trấn Bích Động

         4.000

         2.400

         1.400

2

Đường Nguyên Hồng và đường Bờ hồ - đi Quảng Minh (nối với đường tỉnh lộ 298B)

 

 

 

-

Đoạn từ điểm cắt với đường Thân Nhân Trung đến hết Trường tiểu học TT Bích Động

         4.000

         2.400

         1.400

-

Đoạn từ cuối Trường tiểu học Bích Động đến điểm nối với đường Hoàng Hoa Thám

         3.800

         2.300

         1.400

-

Đoạn từ Bờ Hồ đến hết Trạm biến áp TDP  Thượng

         2.200

         1.300

            800

-

Đoạn từ hết Trạm biến áp TDP  Thượng đến đường rẽ TDP Văn Xá

         1.800

         1.100

            700

-

Đoạn đường rẽ TDP Văn Xá đến ngã tư đầu TDP Kiểu

    1.400

            800

            500

-

Đoạn từ ngã tư TDP Kiểu đến hết đất Bích Động

         1.000

            600

 

3

Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Quảng Minh đến giáp đất Công ty may Việt An

         2.800

         1.700

         1.000

-

Đoạn từ hết đất Công ty may Việt An đến đường rẽ TDP thượng

         5.800

         3.500

         2.100

-

Đoạn từ đường rẽ TDP thượng đến cổng trường Thân Nhân Trung

         6.400

         3.800

         2.300

-

Đoạn từ cổng trường Thân Nhân Trung đến đường vành đai (nối tỉnh lộ 298 đi tỉnh lộ 295b)

         5.200

         3.100

         1.900

-

Đoạn từ đường vành đai (nối tỉnh lộ 298 đi tỉnh lộ 295b) đến đường rẽ đình làng Đông  (hết khu dân cư)

         4.400

         2.600

         1.600

-

Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông (Hết khu dân cư) đến đầu TDP số 3

         2.800

         1.700

         1.000

-

Đoạn từ đầu TDP số 3 đến hết cổng Nhà máy gạch Bích Sơn

         3.600

         2.200

         1.300

-

Từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn đến chân đê Cầu Sim

         3.200

         1.900

         1.100

-

Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết thị trấn)

       2.400

       1.400

         800

4

Đường Nguyễn Văn Thuyên

 

 

 

-

Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37 đến hết đất ông Chì

 2.600

         1.600

         1.000

-

Đoạn từ hết đất ông Chì đến hết đất Bà Nhàn

         2.400

         1.400

            800

-

Đoạn từ hết đất bà Nhàn đến hết đất ông Lại

         2.200

         1.300

            800

-

Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37đến hết đất ông Dũng

         2.600

         1.600

         1.000

-

Đoạn từ hết đất ông Dũng đến hết đất bà Loan

         2.400

         1.400

            800

-

Đoạn từ hết đất bà Loan đến hết đất bà Mua

         2.200

         1.300

            800

-

Đoạn còn lại

         1.600

         1.000

 

5

Đường Ngô Văn Cảnh (thị trấn Bích Động)

 

 

 

-

Các lô thuộc Khu dân cư mới Dục Quang

         6.000

         3.600

 

-

Các vị trí còn lại thuộc khu dân cư hiện trạng đường Ngô Văn Cảnh cũ

         3.200

         1.900

         1.100

6

Đường Cao Kỳ Vân

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất Bà Minh (Đoàn)

         2.900

         1.700

         1.000

-

Đoạn từ hết đất bà Minh(Đoàn) đến hết đất nhà ông Sản (Hòa)

         2.600

         1.600

         1.000

-

Đoạn còn lại

         2.300

         1.400

            800

7

Đường Nguyễn Văn Ty

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất ông Hậu

         2.600

         1.600

         1.000

-

Đoạn còn lại

         2.300

         1.400

            800

8

Đường Nguyễn Vũ Tráng

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất Thanh tra huyện

         2.600

         1.600

         1.000

-

Đoạn còn lại

         1.600

         1.000

 

9

Khu dân cư Nguyễn Thế Nho

 

 

 

-

Đường Nguyễn Thế Nho

         6.000

 

 

-

Các vị trí còn lại trong Khu dân cư Nguyễn Thế Nho không phân biệt vị trí (trừ các lô bám Quốc lộ 37)

         4.200

 

 

10

Khu dân cư Bắc thị trấn Bích Động

         3.200

 

 

11

Khu dân cư Vườn Rát TDP Trung

         3.900

 

 

12

Khu dân cư Cổng Hậu TDP  Đông

         3.900

 

 

13

Khu dân cư Đồng Trục TDP  Đông

         3.900

 

 

14

Khu dân cư Ao Ngược TDP Trung không phân biệt vị trí

         3.200

 

 

15

Các khu dân cư mới khu vực TDP Vàng, TDP Tự

         2.800

         1.700

 

16

Khu dân cư TDP Kiểu

         1.000

            600

 

17

Khu Quảng trường huyện

 

 

 

-

Đoạn từ trạm biến áp TDP Thượng đến giáp trường mầm non Bích Sơn (cũ)

         5.600

         3.400

 

-

Đường Hồ Công Dự nối dài

         6.000

         3.600

 

-

Đoạn đường phía sau Đài truyền thanh huyện đến Trung tâm tiêm phòng

         2.800

 

 

18

Khu Thương mại Bích Sơn (cũ)

 

 

 

-

Đoạn từ đường Quốc lộ 37 đến đường Tự đi Dương Huy

         6.400

         3.800

 

-

Các trục đường nội bộ trong khu dân cư thương mại

         2.800

         1.700

 

19

Đường Dương Quốc Cơ

 

 

 

-

Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37 đến hết đất Chùa Am

         2.000

         1.200

            700

-

Đoạn từ hết đất chùa Am đến đường tỉnh lộ 298

         1.500

            900

            500

20

Khu dân cư số 4, thị trấn Bích Động

 

 

 

-

Đường Hoàng Hoa Thám (đường TL.298)

         6.000

 

 

-

MC 1-1: 18m (Đoạn nối QL.37)

         5.100

 

 

-

MC 5-5: 21m (Đoạn nối tiếp MC 1-1 đến hết dự án)

         5.000

 

 

-

MC 2-2: 18m (Đoạn nối TL.298 đến hết dự án)

         3.800

 

 

-

MC 3-3: 15m

 

 

 

+

Đoạn nối TL.298

         3.200

 

 

+

Đoạn nối đường Nguyên Hồng (song song và gần QL.37)

         2.400

 

 

+

Đoạn gần hồ nước, cây xanh và bệnh viện

         2.200

 

 

+

Các đoạn còn lại (nằm xen kẽ phía sâu bên trong dự án)

         2.100

 

 

-

MC 4-4: 14m

         2.200

 

 

-

MC 7-7: 15m (nằm phía sâu bên trong dự án)

         2.100

 

 

21

Khu dân cư Đông Bắc

 

 

 

-

Các lô ven đường vành đai thị trấn Bích Động (đường tránh Quốc lộ 37)

         5.200

 

 

-

Các lô ven đường tỉnh lộ 298

         5.200

 

 

-

Các lô còn lại không phân biệt vị trí

         3.200

 

 

22

Trục đường Tự (Bích Sơn- nay là Bích Động) đi Dương Huy (Trung Sơn)

 

 

 

-

Đoạn từ hết KDC TDP Vàng, TDP Tự  đến đường rẽ TDP Văn Xá

         2.000

         1.200

            700

-

Đoạn từ đường rẽ TDP Văn Xá đến hết đất thị trấn Bích Động

            800

 

 

23

Đường trong ngõ xóm còn lại của các TDP

         1.000

            600

            400

II

THỊ TRẤN NẾNH

 

 

 

1

Đường Thân Công Tài và Tỉnh lộ 295B

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Tam Tầng đến hết Nghĩa trang TDP Ninh Khánh

         5.700

         3.400

         2.000

-

Đoạn từ hết Nghĩa trang TDP Ninh Khánh đến đường rẽ TDP Ninh Khánh

         4.700

         2.800

         1.700

-

Đoạn từ đường rẽ TDP Ninh Khánh đến hết  đất nhà ông Đạt (Hương)

         8.000

         4.800

         2.900

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Đạt (Hương) đến giáp đất TDP Phúc Lâm (đất ông Sơn –Tấm)

         5.600

         3.400

         2.000

-

Đoạn từ đất thuộc TDP Phúc Lâm (đất nhà ông Sơn- Tấm) đến lối rẽ vào cổng làng Phúc Lâm

         3.600

         2.200

         1.300

-

Đoạn từ lối rẽ vào cổng làng Phúc Lâm đến đầu khu dân cư Sau Nha

         4.000

         2.400

         1.400

-

Đoạn từ đầu khu dân cư Sau Nha đến Nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Nếnh

         4.800

         2.900

         1.700

2

Đường Sen Hồ

 

 

 

 

Đoạn từ đường sắt đến giáp đất Quảng Minh

         4.100

         2.500

         1.500

3

Đường Nội thị

 

 

 

-

Đường Thân Nhân Tín (đường trục chính TDP Yên Ninh)

         2.100

         1.300

            800

-

Đường Ninh Khánh (đường trục chính Ninh Khánh)

         3.200

         1.900

         1.100

-

Đường Nghè nếnh

         2.500

         1.500

            900

4

Đường Ngô Văn Cảnh (thị trấn Nếnh)

         2.200

         1.300

            800

5

Tỉnh lộ 298 (đoạn qua địa phận TT Nếnh)

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Quảng Minh đến đường tỉnh lộ 295b

         2.200

         1.300

            800

6

Đường Doãn Đại Hiệu

         2.200

         1.300

            800

7

Khu dân cư Kinh doanh, dịch vụ Ninh Khánh (theo quy hoạch)

 

 

 

-

Các lô ven trục đường từ trường mầm non Âu Cơ đến đường gom QL 1A; các lô ven đường gom Ql 1A; các lô ven đường vành đai 4 tuyến chính

         6.000

 

 

-

Các lô còn lại không phân biệt vị trí

         4.000

 

 

8

Khu dân cư Hạ Đồng Quan Dưới (theo quy hoạch)

         6.000

         3.600

 

9

Khu dân cư Bờ Đó - Yên Ninh

         1.500

            900

 

10

Khu dân cư Đồng Nội - Yên Ninh

         6.000

 

 

11

Khu dân cư Ao Ngòi Trên - Hoàng Mai 3

         3.200

 

 

12

Đất ở và KDDV TDP  My Điền

 

 

 

-

Đoạn từ đường gom đến khu vực trường mầm non (hết dãy MĐ 42)

         7.200

 

 

-

Đoạn từ khu vực  trường mầm non đến hết khu đất DV (hết dãy MĐ2, MĐ 3)

         6.000

 

 

-

Đoạn còn lại

 

 

 

+

Các lô thuộc dãy MĐ 28; MĐ 41; MĐ 31; MĐ 32; MĐ 33; MĐ 34, MĐ 35, MĐ 36; MĐ 37; MĐ 38, MĐ 39; dãy MĐ 45; MĐ 46

         6.000

 

 

+

Các lô, dãy còn lại không phân biệt vị trí

         4.000

 

 

13

Đường trục chính TDP My Điền 1 đi My Điền 2

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 nút giao Quốc lộ 37 đến cổng làng (TDP) My Điền 1

         6.000

         3.600

         2.200

-

Đoạn từ cổng làng (TDP) My Điền 1 đến hết TDP My Điền 2

         4.000

         2.400

         1.400

14

Trục đường từ Nhà hàng Hùng Vương đến kí  túc xá công ty Vina solar Đình Trám (ven đường gom tiếp giáp quốc lộ 37)

         8.000

 

 

15

Đường trục chính TDP Hoàng Mai 1, 2, 3

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ TDP Hoàng Mai 1 nút giao đường tỉnh 295B đến Đình Thị

         1.600

         1.000

 

-

Đoạn từ Đình Thị đến cụm Công nghiệp Hoàng Mai (nút giao Quốc lộ 1A)

         2.000

         1.200

 

16

Đường trong ngõ, xóm của các TDP

            800

 

 

III

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO  THÔNG

 

 

 

1

Quốc lộ 37

 

 

 

1.1

Xã Hồng Thái, Vân Trung và thị trấn Nếnh

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Vân Cốc 2 đến cầu vượt Quốc lộ 1A

         4.000

 

 

-

Đoạn từ cầu vượt Quốc lộ 1A đến ngã tư Đình Trám (thị trấn Nếnh, xã Hồng Thái)

         6.800

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Đình Trám đến hết địa phận xã Hồng Thái giáp đất Bích Động

         6.800

 

 

1.2

Trung tâm xã Tự Lạn:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Bích Động đến đường rẽ thôn Nguộn

         1.700

         1.000

            600

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Nguộn đến cổng UBND xã  (đất nhà ông Hùng, ông Nhất)

         2.200

         1.300

            800

-

Đoạn Từ cổng vào UBND xã đến đường vào trường THCS

         2.400

         1.400

            800

-

Đoạn từ cổng Trường THCS đến hết địa phận xã Tự Lan (giáp xã Việt Tiến)

         1.700

         1.000

            600

1.3

Trung tâm xã Việt Tiến và Hương Mai:

 

 

 

-

Đoạn giáp đất Tự Lạn đến đường rẽ Tân Yên

         2.300

         1.400

            800

-

Đoạn từ đường rẽ đi Tân Yên đến hết Miếu Hà

         1.700

         1.000

            600

-

Đoạn từ Miếu Hà đến đường rẽ vào chợ Tràng

         2.000

         1.200

            700

-

Đoạn đường rẽ vào chợ Tràng đến hết thôn Mai thượng

         1.700

         1.000

            600

-

Đoạn còn lại (giáp xã Đoan Bái, huyện Hiệp Hòa)

         2.200

         1.300

            800

2

Tỉnh lộ 298

 

 

 

2.1

Xã Quảng Minh (từ giáp đất Bích Động đến Phúc Lâm)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bích Động đến hết đất nhà ông Tân Sửu về phía Phúc Lâm

         2.800

         1.700

         1.000

2.2

Xã Minh Đức:

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào nhà máy gạch cầu Sim đến ngã tư cây xăng thôn Kẹm

            600

 

 

-

Từ ngã tư cây xăng thôn Kẹm đến hết Cầu Treo

         1.400

            800

            500

-

Đoạn từ hết Cầu Treo đến hết đất Minh Đức

            500

 

 

3

Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ)

 

 

 

3.1

Xã Hồng Thái:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Hùng Lãm 3

         6.400

         3.800

 

-

Đoạn từ lối rẽ vào nhà văn hóa thôn Hùng Lãm 3 đến đường rẽ vào thôn Hùng Lãm 1

         5.600

         3.400

 

3.2

Xã Quang Châu  Đoạn từ giáp đất thị trấn Nếnh đến chân cầu Đáp Cầu)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Nếnh đến chân cầu Đáp Cầu mới

         4.000

         2.400

         1.400

-

Đoạn từ chân cầu Đáp Cầu mới đến chân cầu sắt cũ

         3.200

         1.900

         1.100

4

Quốc lộ 17

 

 

 

 

Xã Nghĩa Trung Đoạn từ km7 đến giáp xã Việt Lập, huyện Tân Yên

         1.200

            700

            400

5

Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- xã Vân Hà

 

 

 

5.1

Xã Quảng Minh: Từ giáp đất TT Nếnh đến hết đất Quảng Minh

         3.600

         2.200

         1.300

5.2

Xã Ninh Sơn

 

 

 

-

Đoạn giáp xã Quảng Minh đến hết trụ sở UBND xã

         1.700

         1.000

            600

-

Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã đến hết thôn Mai Vũ

         1.100

            700

            400

-

Đoạn từ thôn Mai Vũ đến hết đất xã Ninh Sơn

         2.000

         1.200

            700

-

Khu dân cư Thôn Nội Ninh

         3.600

         2.200

 

5.3

Xã Tiên Sơn:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Ninh Sơn đến hết Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội thuộc thôn Thượng Lát

            600

 

 

-

Đoạn từ bến gầm Phù Tài đi Hiệp Hòa

            400

 

 

-

Đoạn từ hết Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội đến hết ngã tư Bổ Đà và dọc đoạn đường lên chùa Bổ Đà

            500

 

 

-

Đoạn từ hết ngã tư Bổ Đà đến hết Đình thôn Thượng Lát

            400

 

 

-

Đoạn từ hết Đình thôn Thượng Lát đến đường rẽ đi xã Vân Hà

            400

 

 

-

Đoạn đường rẽ đi xã Vân Hà đến hết Bưu điện Văn hóa xã

            400

 

 

-

Đoạn từ hết Bưu điện Văn hóa xã đến đầu đê thôn Thần Chúc

            400

 

 

-

Đoạn từ Trường Lý Thường Kiệt đi Bộ Không đến Chùa Bồ Đà

            800

 

 

-

Đoạn từ Trại Cháy đến đường rẽ Vân Hà

            500

 

 

-

Đoạn từ Cầu Trúc Sơn đến Km43 + 200 đê Tả Cầu

            500

 

 

6

Tỉnh lộ 298 B

 

 

 

6.1

Xã Quảng Minh

 

 

 

-

Đoạn từ điểm cắt với đường 298 đến điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh

         3.400

         2.000

         1.200

-

Đoạn từ điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh đến hết trường tiểu học Quảng Minh

         3.000

         1.800

         1.100

-

Đoạn từ hết trường tiểu học Quảng Minh đến giáp đất Trung Sơn

         2.500

         1.500

            900

6.2

Xã Trung Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Quảng Minh đến điểm cắt đường Nếnh đi chùa Bổ Đà

            800

 

 

7

Đường Việt Tiến - Song Vân

 

 

 

-

Đoạn từ đầu QL37 đến hết Thôn 4 (nay là thôn Chàng)

         1.700

         1.000

            600

-

Từ đoạn hết đất Thôn 4 (nay là thôn Chàng) đến giáp đất xã Ngọc Vân (huyện Tân Yên)

            700

 

 

8

Trục đường liên xã

 

 

 

8.1

Trục đường Quán Rãnh (Tự Lạn) đi xã Thượng Lan

 

 

 

-

Đoạn từ Quán Rãnh đến đường bê tông vào thôn Đầu

            800

 

 

-

Đoạn từ đường bê tông vào thôn Đầu đến giáp đất Thượng Lan

            600

 

 

-

Đoạn giáp đất Tự Lạn đến cống Chằm

         1.400

            800

            500

-

Đoạn từ Cống Chằm đi đội 5 thôn Ruồng

         1.100

            700

            400

-

Khu dân cư Thôn Nguộn

         1.400

 

 

8.2

Trục đường Tự (Bích Sơn- nay là Bích Động) đi Dương Huy (Trung Sơn)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Bích Động đến chân dốc thôn Tân Sơn (giáp Kênh 3)

            800

 

 

-

Đoạn từ chân dốc thôn Tân Sơn (giáp Kênh 3) đến ngã tư Dương Huy

            400

 

 

8.3

Trục đường bờ hồ đi Quảng Minh (đường nối đến tỉnh lộ 298b- đoạn qua Xã Quảng Minh)

 

 

 

-

Đoạn từ Giáp đất thị trấn Bích Động đến nút giao đường tỉnh lộ 298b

            800

 

 

-

Đoạn từ nút giao đường tỉnh lộ 298b đến nút giao đường Nếnh đi Chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- Xã Vân Hà

         1.900

         1.100

            700

8.4

Trục đường từ Quán Rãnh đi xã Hương Mai

 

 

 

-

Đoạn từ QL37 đến giáp đất xã Hương Mai (trục đường quán rãnh - kè bài)

         1.600

         1.000

 

8.5

Đường từ thôn Chàng đi xã Trung Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Chàng đến Cống đất Xuân Minh (Cầu Xuân Minh)

            400

 

 

-

Đoạn từ Cống đất Xuân Minh (Cầu Xuân Minh) đến đường rẽ vào thôn Đồng xã Trung Sơn

            400

 

 

8.6

Đường liên xã Minh Đức đi xã Thượng Lan

 

 

 

-

Đoạn qua xã Minh Đức (từ Ngã ba Ngân Đài xã Minh Đức đến giáp đất Thượng Lan)

            500

 

 

-

Đoạn qua xã Thượng Lan (hướng từ xã Minh Đức đi ngã ba Thôn Nguộn xã Thượng Lan)

            500

 

 

8.7

Đường liên xã Vân Hà đi xã Tiên Sơn

            800

 

 

9

Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn

 

 

 

9.1

Xã Hương Mai

 

 

 

-

Trục từ thôn Chàng đi phố Hoa

 

 

 

+

Đoạn từ Thôn Chàng đến đường rẽ vào thôn Việt Hòa (nay là thôn Xuân Hòa)

            400

 

 

+

Đoạn từ đường rẽ vào Việt Hòa (nay là thôn Xuân Hòa) đến Cống Nội (thôn Xuân Hòa)

            400

 

 

-

Trục đường Quán Rãnh đi Dốc ông Bông- Kè bà Lạng

            400

 

 

-

Khu dân cư Thôn Tam Hợp

            800

 

 

-

Khu dân cư Thôn Mai Hạ

            400

 

 

-

Khu dân cư Xuân Minh (đồng trên)

            500

 

 

-

Khu dân cư Khu Năm Tấn - Thôn Xuân Hòa

            400

 

 

-

Khu dân cư Thôn Xuân Lạn

         1.300

 

 

-

Khu dân cư Thôn Đống Mối

         1.000

 

 

-

Khu dân cư Xứ đồng 3 sào - Thôn Mai Thượng

            600

 

 

-

Khu dân cư Khu Kiến Trúc 1 - thôn Xuân Hòa

            600

 

 

-

Khu dân cư Khu Kho Mới - Thôn Xuân Hòa

            500

 

 

-

Khu dân cư Xứ đồng Mỏ Quang (thôn Xuân Lạn)

            800

 

 

9.2

Xã Thượng Lan

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 thôn Thượng đến Cầu Vân Yên

            800

 

 

-

Đoạn từ trường Tiểu học Hà Thượng đến ngã tư thôn Kim Sơn

            600

 

 

-

Khu dân cư Thôn Thượng

            700

 

 

-

Khu Dân cư Thôn Hà Thượng

            400

 

 

9.3

Xã Minh Đức

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Treo đến khu đất Đồng Tó

         1.000

 

 

-

Đoạn từ cầu treo đến địa phận xã Nghĩa Trung

            800

 

 

-

Đường Kẹm Lai (Từ ngã ba thôn Kẹm đến thôn Lai xã Nghĩa Trung)

            800

 

 

-

KDC Thôn Thiết Nham - Minh Đức

            400

 

 

-

KDC Thôn Kè - Minh Đức

            800

 

 

9.4

Xã Vân Trung

 

 

 

-

Đoạn từ đường gom Quốc lộ 1 đến nghĩa trang liệt sỹ xã Vân Trung

         1.200

            700

 

-

Đoạn từ Nghĩa trang Liệt sỹ xã Vân Trung đến gốc Đa thôn Trúc Tay

            800

 

 

-

Đoạn từ UBND xã đi thôn Trung Đồng

            800

 

 

-

Đường gom Quốc lộ 1A

         6.000

         3.600

         2.200

9.5

Xã Vân Hà

 

 

 

-

Đoạn từ Trạm y tế xã dọc bờ hồ đến cây đa Cầu Đồn

         1.200

            700

 

9.6

Xã Hồng Thái

 

 

 

-

Đường kết nối tỉnh lộ 295B và Khu công nghiệp Đình Trám

         2.800

         1.700

         1.000

-

Khu dân cư Thành Nhà Mạc - Thôn Như Thiết (phía bắc giáp thị trấn Bích Động)

         1.500

 

 

-

Khu dân cư Thành Nhà Mạc - Thôn Hùng Lãm 3 (phía bắc giáp thị trấn Bích Động)

         1.400

 

 

-

Khu dân cư Đồng Hè - Đức Liễn

         1.700

 

 

-

KDC cư mới Đồng Hòn, sau Rặng, sân bóng cũ thôn Đức Liễn

         1.700

 

 

-

Khu dâu cư số 6, đường 295B, xã Hồng Thái

 

 

 

+

Các lô đất tiếp giáp đường gom, liền kề Tỉnh lộ 295B

         6.400

 

 

+

Các lô đất còn lại

         4.000

 

 

9.7

Xã Quang Châu

 

 

 

-

Đường gom QL1

         6.000

         3.600

         2.200

-

Khu dân cư Dịch vụ Quang Châu (theo quy hoạch, không phân biệt vị trí)

         3.200

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 thôn Tam Tầng đi cống chui thôn Núi Hiểu

         4.000

         2.400

         1.400

-

Đoạn từ khu Vai Cây thôn Quang Biểu đến ngã tư đầu thôn Quang Biểu

         3.200

         1.900

         1.100

-

Khu dân cư Đồng Ba Góc thôn Núi Hiểu

         4.000

         2.400

         1.400

-

Khu dân cư Đạo Ngạn 1, Đạo Ngạn 2

         3.600

 

 

-

Khu dân cư Đông Tiến

            800

 

 

-

Khu dân cư thôn Tam Tầng

         1.800

 

 

-

Khu dân cư Ao Ngõ Rông - Quang Biểu

         1.200

 

 

-

Khu dân cư Thôn Quang Biểu (Trạm điện)

         1.800

 

 

-

Khu dân cư Thôn Nam Ngạn (Ao ông Bẩy)

         3.200

         1.900

 

 

Khu dân cư Thôn Nam Ngạn (Ao ông Đảm)

         3.200

         1.900

 

-

Khu dân cư Thôn Núi Hiểu (đồng trước cửa và khu giáp nhà văn hóa

         3.200

         1.900

         1.100

-

Khu dân cư bờ chợ Đạo Ngạn 2

         3.200

         1.900

 

-

Khu dân cư Bắc Quang Châu

         4.000

         2.400

 

-

Khu dân cư Đồng Vân Quang Châu

         4.000

         2.400

 

9.8

Xã Tăng Tiến

 

 

 

-

Khu dân cư dịch vụ văn hóa thể thao xã Tăng Tiến (theo quy hoạch)

 

 

 

+

Trục đường chính từ nút giao Quốc lộ 1A (cây xăng) đến ngã ba trung tâm xã (đoạn nhà ông Bắc Cảnh), không phân biệt vị trí

         4.800

 

 

+

Đoạn còn lại (không phân biệt vị trí)

         3.200

 

 

-

Đường chính khu dân cư mới Phúc Long không phân biệt vị trí

         3.800

 

 

-

Đoạn đường gom Quốc lộ 1A đến Công ty giấy Bạc Hà

         1.500

            900

            500

-

Đường chính khu dân cư thôn Chùa (bờ Quân) không phân biệt vị trí

         2.000

 

 

-

Khu dân cư thôn Bẩy

         2.200

         1.300

 

-

Khu dân cư mới Thượng phúc

         4.800

         2.900

 

-

Khu dân cư dịch vụ Đại phúc

         4.800

         2.900

 

9.9

Xã Quảng Minh

 

 

 

-

Khu dân cư Thôn Khả Lý Thượng

         2.000

 

 

-

Khu dân cư Thôn Kẻ không phân biệt vị trí

         1.600

 

 

-

Khu dân cư Thôn Đông Long

         2.800

 

 

-

Khu dân cư Thôn Đình Cả không phân biệt vị trí

         1.600

 

 

9.10

Xã Ninh Sơn

 

 

 

-

Khu dân cư Phúc Ninh (Cầu Cái mới)

         1.400

 

 

-

Khu dân cư Cao Lôi

         1.200

 

 

-

Khu dân cư Thôn Ninh Động

         1.000

 

 

-

Khu dân cư thôn Cổng Hậu - Hữu Nghi

            800

 

 

-

Khu dân cư Cửa Xẻ - Hữu Nghi

            800

 

 

-

Khu dân cư Thôn Giá Sơn

         1.000

 

 

-

Khu dân cư Nội Ninh (xứ đồng Dộc Liễu)

         1.200

 

 

-

Khu dân cư Nội Ninh (khu vực trường Mầm non Trung tâm

         2.400

 

 

9.11

Xã Trung Sơn

 

 

 

-

Đường từ Quốc lộ 37 đi chùa Bổ Đà: Đoạn từ QL37 (xã Tự Lạn) đến dốc Tân Sơn (Xã Trung Sơn)

         1.600

         1.000

            600

-

Khu dân cư Thôn Quả

            800

 

 

-

Khu dân cư Thôn Dĩnh Sơn

         1.000

 

 

-

Khu dân cư Thôn Tân Sơn

         1.200

 

 

9.12

Xã Tự Lạn

 

 

 

-

Khu dân cư thôn Rãnh

         1.600

         1.000

 

-

Khu dân cư Lửa Hồng thôn Râm

         1.700

 

 

-

Khu dân cư Ven Nhà thôn Râm

         1.600

 

 

-

Khu dân cư thôn Râm (xứ đồng Vườn Thang, Mả Ngà)

         1.600

 

 

-

Đường rẽ vào thôn Nguộn, đoạn từ Quốc lộ 37 đến Kênh Cấp III không phân biệt vị trí

         1.600

 

 

9.13

Xã Việt Tiến

 

 

 

-

Khu dân cư Thôn 3

            600

 

 

-

Khu dân cư Thôn kép (các lô không xác định theo đường quốc lộ 37; vị trí KDC thôn 6 trước đây)

            900

 

 

-

Khu dân cư thôn Chàng (vị trí KDC thôn 4 trước đây)

         1.700

         1.000

 

-

Khu dân cư thôn Núi

         2.200

 

 

9.14

Khu đô thị Đình Trám- Sen Hồ

 

 

 

-

Các lô tiếp giáp đường gom, liền kề Quốc lộ 37 hoặc liền kề tỉnh lộ 295 b

         6.800

 

 

-

Các lô tiếp giáp trục đường chính rộng 32m đi từ phía QL37 hoặc từ phía Tỉnh lộ 295B vào khu đô thị

         4.800

 

 

-

Các dãy chia lô còn lại trong khu đô thị, đi từ phía QL37 hoặc từ phía Tỉnh lộ 295B vào Khu đô thị

         4.000

 

 

-

Đất ở biệt thự

         4.000

 

 

9.15

Đường vành đai thị trấn Bích Động kết nối Tỉnh lộ 295B và 298

 

 

 

-

Đoạn qua thị trấn Bích Động

         2.800

         1.700

         1.000

-

Đoạn qua xã Hồng Thái

         2.400

         1.400

            800

9.16

Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến chính)

 

 

 

-

Địa phận thị trấn Nếnh

         2.800

         1.700

         1.000

-

Địa Phận xã Quảng Minh

         1.600

         1.000

            600

-

Địa Phận xã Ninh Sơn

         2.000

         1.200

            700

-

Địa phận xã Tiên Sơn

         1.200

            700

            400

-

Địa Phận xã Trung Sơn

         1.200

            700

            400

9.17

Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến Nhánh)

 

 

 

-

Địa phận xã Việt Tiến

         1.600

         1.000

            600

-

Địa Phận xã Hương Mai

         1.200

            700

            400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tín: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG

 

 

 

1

Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp địa phận xã Hồng Thái đến giáp đất nhà ông Khung

       5.100

       3.100

     1.900

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Khung đến hết đất công ty Bảo hiểm

       5.400

       3.200

     1.900

-

Đoạn từ hết đất công ty Bảo Hiểm đến giáp đất nhà ông Văn, bà Phong

       5.700

       3.400

     2.000

-

Đoạn từ đất nhà ông Văn, bà Phong đến đường rẽ bệnh viện

       6.000

       3.600

     2.200

-

Đoạn từ đường rẽ bệnh viện đến đường tránh Quốc lộ 37 (nối quốc lộ 37 đi vành đai 4)

       5.700

       3.400

     2.000

-

Đoạn từ đường tránh Quốc lộ 37 (nối quốc lộ 37 đi vành đai 4) đến đường rẽ nhà văn hóa TDP Vàng

       3.600

       2.200

     1.300

-

Đoạn từ đường rẽ nhà văn hóa TDP Vàng đến hết đất thị trấn Bích Động

       3.000

       1.800

     1.100

2

Đường Nguyên Hồng và đường Bờ hồ - đi Quảng Minh (nối với đường tỉnh lộ 298B)

 

 

 

-

Đoạn từ điểm cắt với đường Thân Nhân Trung đến hết Trường tiểu học TT Bích Động

       3.000

       1.800

     1.100

-

Đoạn từ cuối Trường tiểu học Bích Động đến điểm nối với đường Hoàng Hoa Thám

       2.900

       1.700

     1.000

-

Đoạn từ Bờ Hồ đến hết Trạm biến áp TDP  Thượng

       1.700

       1.000

        600

-

Đoạn từ hết Trạm biến áp TDP  Thượng đến đường rẽ TDP Văn Xá

       1.400

          800

        500

-

Đoạn đường rẽ TDP   Văn Xá đến ngã tư đầu TDP Kiểu

       1.100

          700

        400

-

Đoạn từ ngã tư TDP Kiểu đến hết đất Bích Động

          800

          500

 

3

Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Quảng Minh đến giáp đất Công ty may Việt An

       2.100

       1.300

        800

-

Đoạn từ hết đất Công ty may Việt An đến đường rẽ TDP thượng

       4.400

       2.600

     1.600

-

Đoạn từ đường rẽ TDP thượng đến cổng trường Thân Nhân Trung

       4.800

       2.900

     1.700

-

Đoạn từ cổng trường Thân Nhân Trung đến đường vành đai (nối tỉnh lộ 298 đi tỉnh lộ 295b)

       3.900

       2.300

     1.400

-

Đoạn từ đường vành đai (nối tỉnh lộ 298 đi tỉnh lộ 295b) đến đường rẽ đình làng Đông  (hết khu dân cư)

       3.300

       2.000

     1.200

-

Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông (Hết khu dân cư) đến đầu TDP số 3

       2.100

       1.300

        800

-

Đoạn từ đầu TDP số 3 đến hết cổng Nhà máy gạch Bích Sơn

       2.700

       1.600

     1.000

-

Từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn đến chân đê Cầu Sim

       2.400

       1.400

        800

-

Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết thị trấn)

       1.800

       1.100

        700

4

Đường Nguyễn Văn Thuyên

 

 

 

-

Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37 đến hết đất ông Chì

       2.000

       1.200

        700

-

Đoạn từ hết đất ông Chì đến hết đất Bà Nhàn

       1.800

       1.100

        700

-

Đoạn từ hết đất bà Nhàn đến hết đất ông Lại

       1.600

       1.000

        600

-

Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37đến hết đất ông Dũng

       2.000

       1.200

        700

-

Đoạn từ hết đất ông Dũng đến hết đất bà Loan

       1.800

       1.100

        700

-

Đoạn từ hết đất bà Loan đến hết đất bà Mua

       1.600

       1.000

        600

-

Đoạn còn lại

       1.200

          700

 

5

Đường Ngô Văn Cảnh (thị trấn Bích Động)

 

 

 

-

Các lô thuộc Khu dân cư mới Dục Quang

       4.500

       2.700

 

-

Các vị trí còn lại thuộc khu dân cư hiện trạng đường Ngô Văn Cảnh cũ

       2.400

       1.400

        800

6

Đường Cao Kỳ Vân

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất Bà Minh (Đoàn)

       2.200

       1.300

        800

-

Đoạn từ hết đất bà Minh(Đoàn) đến hết đất nhà ông Sản (Hòa)

       2.000

       1.200

        700

-

Đoạn còn lại

       1.700

       1.000

        600

7

Đường Nguyễn Văn Ty

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất ông Hậu

       2.000

       1.200

        700

-

Đoạn còn lại

       1.700

       1.000

        600

8

Đường Nguyễn Vũ Tráng

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất Thanh tra huyện

       2.000

       1.200

        700

-

Đoạn còn lại

       1.200

          700

 

9

Khu dân cư Nguyễn Thế Nho

 

 

 

-

Đường Nguyễn Thế Nho

       4.500

 

 

-

Các vị trí còn lại trong Khu dân cư Nguyễn Thế Nho không phân biệt vị trí (trừ các lô bám Quốc lộ 37)

       3.200

 

 

10

Khu dân cư Bắc thị trấn Bích Động

       2.400

 

 

11

Khu dân cư Vườn Rát TDP Trung

       2.900

 

 

12

Khu dân cư Cổng Hậu TDP  Đông

       2.900

 

 

13

Khu dân cư Đồng Trục TDP  Đông

       2.900

 

 

14

Khu dân cư Ao Ngược TDP Trung không phân biệt vị trí

       2.400

 

 

15

Các khu dân cư mới khu vực TDP Vàng, TDP Tự

       2.100

       1.300

 

16

Khu dân cư TDP Kiểu

          800

          500

 

17

Khu Quảng trường huyện

 

 

 

-

Đoạn từ trạm biến áp TDP Thượng đến giáp trường mầm non Bích Sơn (cũ)

       4.200

       2.500

 

-

Đường Hồ Công Dự nối dài

       4.500

       2.700

 

-

Đoạn đường phía sau Đài truyền thanh huyện đến Trung tâm tiêm phòng

       2.100

 

 

18

Khu Thương mại Bích Sơn (cũ)

 

 

 

-

Đoạn đường từ đường Quốc lộ 37 đến đường Tự đi Dương Huy

       4.800

       2.900

 

-

Các trục đường nội bộ trong khu dân cư thương mại

       2.100

       1.300

 

19

Đường Dương Quốc Cơ

 

 

 

-

Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37 đến hết đất Chùa Am

       1.500

          900

        500

-

Đoạn từ hết đất chùa Am đến đường tỉnh lộ 298

       1.100

          700

        400

20

Khu dân cư số 4, thị trấn Bích Động

 

 

 

-

Đường Hoàng Hoa Thám (đường TL.298)

       4.500

 

 

-

MC 1-1: 18m (Đoạn nối QL.37)

       3.800

 

 

-

MC 5-5: 21m (Đoạn nối tiếp MC 1-1 đến hết dự án)

       3.700

 

 

-

MC 2-2: 18m (Đoạn nối TL.298 đến hết dự án)

       2.900

 

 

-

MC 3-3: 15m

 

 

 

+

Đoạn nối TL.298

       2.400

 

 

+

Đoạn nối đường Nguyên Hồng (song song và gần QL.37)

       1.800

 

 

+

Đoạn gần hồ nước, cây xanh và bệnh viện

       1.700

 

 

+

Các đoạn còn lại (nằm xen kẽ phía sâu bên trong dự án)

       1.600

 

 

-

MC 4-4: 14m

       1.700

 

 

-

MC 7-7: 15m (nằm phía sâu bên trong dự án)

       1.600

 

 

21

Khu dân cư Đông Bắc

 

 

 

-

Các lô ven đường vành đai thị trấn Bích Động (đường tránh Quốc lộ 37)

       3.900

 

 

-

Các lô ven đường tỉnh lộ 298

       3.900

 

 

-

Các lô còn lại không phân biệt vị trí

       2.400

 

 

22

Trục đường Tự (Bích Sơn- nay là Bích Động) đi Dương Huy (Trung Sơn)

 

 

 

-

Đoạn từ hết KDC TDP Vàng, TDP Tự  đến đường rẽ TDP Văn Xá

       1.500

          900

        500

-

Đoạn từ đường rẽ TDP Văn Xá đến hết đất thị trấn Bích Động

          600

 

 

23

Đường trong ngõ xóm còn lại của các TDP

          800

          500

        300

II

THỊ TRẤN NẾNH

 

 

 

1

Đường Thân Công Tài và Tỉnh lộ 295b

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Tam Tầng đến hết Nghĩa trang TDP Ninh Khánh

       4.300

       2.600

     1.600

-

Đoạn từ hết Nghĩa trang TDP Ninh Khánh đến đường rẽ TDP Ninh Khánh

       3.500

       2.100

     1.300

-

Đoạn từ đường rẽ TDP Ninh Khánh đến hết  đất nhà ông Đạt (Hương)

       6.000

       3.600

     2.200

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Đạt (Hương) đến giáp đất TDP Phúc Lâm (đất ông Sơn –Tấm)

       4.200

       2.500

     1.500

-

Đoạn từ đất thuộc TDP Phúc Lâm (đất nhà ông Sơn- Tấm) đến lối rẽ vào cổng làng Phúc Lâm

       2.700

       1.600

     1.000

-

Đoạn từ lối rẽ vào cổng làng Phúc Lâm đến đầu khu dân cư Sau Nha

       3.000

       1.800

     1.100

-

Đoạn từ đầu khu dân cư Sau Nha đến Nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Nếnh

       3.600

       2.200

     1.300

2

Đường Sen Hồ

 

 

 

 

Đoạn từ đường sắt đến giáp đất Quảng Minh

       3.100

       1.900

     1.100

3

Đường Nội thị

 

 

 

-

Đường Thân Nhân Tín (đường trục chính TDP Yên Ninh)

       1.600

       1.000

        600

-

Đường Ninh Khánh (đường trục chính Ninh Khánh)

       2.400

       1.400

        800

-

Đường Nghè nếnh

       1.900

       1.100

        700

4

Đường Ngô Văn Cảnh (thị trấn Nếnh)

       1.700

       1.000

        600

5

Tỉnh lộ 298 (đoạn qua địa phận TT Nếnh)

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Quảng Minh đến đường tỉnh lộ 295b

       1.700

       1.000

        600

6

Đường Doãn Đại Hiệu

       1.700

       1.000

        600

7

Khu dân cư Kinh doanh, dịch vụ Ninh Khánh (theo quy hoạch)

 

 

 

-

Các lô ven trục đường từ trường mầm non Âu Cơ đến đường gom QL 1A; các lô ven đường gom Ql 1A; các lô ven đường vành đai 4 tuyến chính

       4.500

 

 

-

Các lô còn lại không phân biệt vị trí

       3.000

 

 

8

Khu dân cư Hạ Đồng Quan Dưới (theo quy hoạch)

       4.500

       2.700

 

9

Khu dân cư Bờ Đó - Yên Ninh

       1.100

          700

 

10

Khu dân cư Đồng Nội - Yên Ninh

       4.500

 

 

11

Khu dân cư Ao Ngòi Trên - Hoàng Mai 3

       2.400

 

 

12

Đất ở và KDDV TDP  My Điền

 

 

 

-

Đoạn từ đường gom đến khu vực trường mầm non (hết dãy MĐ 42)

       5.400

 

 

-

Đoạn từ khu vực  trường mầm non đến hết khu đất DV (hết dãy MĐ2, MĐ 3)

       4.500

 

 

-

Đoạn còn lại

 

 

 

+

Các lô thuộc dãy MĐ 28; MĐ 41; MĐ 31; MĐ 32; MĐ 33; MĐ 34, MĐ 35, MĐ 36; MĐ 37; MĐ 38, MĐ 39; dãy MĐ 45; MĐ 46

       4.500

 

 

+

Các lô, dãy còn lại không phân biệt vị trí

       3.000

 

 

13

Đường trục chính TDP My Điền 1 đi My Điền 2

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 nút giao Quốc lộ 37 đến cổng làng (TDP) My Điền 1

       4.500

       2.700

     1.600

-

Đoạn từ cổng làng (TDP) My Điền 1 đến hết TDP My Điền 2

       3.000

       1.800

     1.100

14

Trục đường từ Nhà hàng Hùng Vương đến kí  túc xã công ty Vina solar Đình Trám (ven đường gom tiếp giáp quốc lộ 37)

       6.000

 

 

15

Đường trục chính TDP Hoàng Mai 1, 2, 3

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ TDP Hoàng Mai 1 nút giao đường tỉnh 295B đến Đình Thị

       1.200

          700

 

-

Đoạn từ Đình Thị đến cụm Công nghiệp Hoàng Mai (nút giao Quốc lộ 1A)

       1.500

          900

 

16

Đường trong ngõ, xóm của các TDP

          600

          400

 

III

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO  THÔNG

 

 

 

1

Quốc lộ 37

 

 

 

1.1

Xã Hồng Thái, Vân Trung và thị trấn Nếnh

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Vân Cốc 2 đến cầu vượt Quốc lộ 1A

       3.000

 

 

-

Đoạn từ cầu vượt Quốc lộ 1A đến ngã tư Đình Trám (thị trấn Nếnh, xã Hồng Thái)

       5.100

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Đình Trám đến hết địa phận xã Hồng Thái giáp đất Bích Động

       5.100

 

 

1.2

Trung tâm xã Tự Lạn:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Bích Động đến đường rẽ thôn Nguộn

       1.300

          800

        500

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Nguộn đến cổng UBND xã  (đất nhà ông Hùng, ông Nhất)

       1.700

       1.000

        600

-

Đoạn Từ cổng vào UBND xã đến đường vào trường THCS

       1.800

       1.100

        700

-

Đoạn từ cổng Trường THCS đến hết địa phận xã Tự Lan (giáp xã Việt Tiến)

       1.300

          800

        500

1.3

Trung tâm xã Việt Tiến và Hương Mai:

 

 

 

-

Đoạn giáp đất Tự Lạn đến đường rẽ Tân Yên

       1.700

       1.000

        600

-

Đoạn từ đường rẽ đi Tân Yên đến hết Miếu Hà

       1.300

          800

        500

-

Đoạn từ Miếu Hà đến đường rẽ vào chợ Tràng

       1.500

          900

        500

-

Đoạn đường rẽ vào chợ Tràng đến hết thôn Mai thượng

       1.300

          800

        500

-

Đoạn còn lại (giáp xã Đoan Bái, huyện Hiệp Hòa)

       1.700

       1.000

        600

2

Tỉnh lộ 298

 

 

 

2.1

Xã Quảng Minh (từ giáp đất Bích Động đến Phúc Lâm)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bích Động đến hết đất nhà ông Tân Sửu về phía Phúc Lâm

       2.100

       1.300

        800

2.2

Xã Minh Đức:

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào nhà máy gạch cầu Sim đến ngã tư cây xăng thôn Kẹm

          400

          200

 

-

Từ ngã tư cây xăng thôn Kẹm đến hết Cầu Treo

       1.100

          700

        400

-

Đoạn từ hết Cầu Treo đến hết đất Minh Đức

          400

          200

 

3

Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ)

 

 

 

3.1

Xã Hồng Thái:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Hùng Lãm 3

       4.800

       2.900

 

-

Đoạn từ lối rẽ vào nhà văn hóa thôn Hùng Lãm 3 đến đường rẽ vào thôn Hùng Lãm 1

       4.200

       2.500

 

3.2

Xã Quang Châu  Đoạn từ giáp đất thị trấn Nếnh đến chân cầu Đáp Cầu)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Nếnh đến chân cầu Đáp Cầu mới

       3.000

       1.800

     1.100

-

Đoạn từ chân cầu Đáp Cầu mới đến chân cầu sắt cũ

       2.400

       1.400

        800

4

Quốc lộ 17

 

 

 

 

Xã Nghĩa Trung Đoạn từ km7 đến giáp xã Việt Lập, huyện Tân Yên

          900

          500

        300

5

Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- xã Vân Hà

 

 

 

5.1

Xã Quảng Minh: Từ giáp đất TT Nếnh đến hết đất Quảng Minh

       2.700

       1.600

     1.000

5.2

Xã Ninh Sơn

 

 

 

-

Đoạn giáp xã Quảng Minh đến hết trụ sở UBND xã

       1.300

          800

        500

-

Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã đến hết thôn Mai Vũ

          800

          500

        300

-

Đoạn từ thôn Mai Vũ đến hết đất xã Ninh Sơn

       1.500

          900

        500

-

Khu dân cư Thôn Nội Ninh

       2.700

       1.600

 

5.3

Xã Tiên Sơn:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Ninh Sơn đến hết Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội thuộc thôn Thượng Lát

          400

          200

 

-

Đoạn từ bến gầm Phù Tài đi Hiệp Hòa

          300

          200

 

-

Đoạn từ hết Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội đến hết ngã tư Bổ Đà và dọc đoạn đường lên chùa Bổ Đà

          400

          200

 

-

Đoạn từ hết ngã tư Bổ Đà đến hết Đình thôn Thượng Lát

          300

          200

 

-

Đoạn từ hết Đình thôn Thượng Lát đến đường rẽ đi xã Vân Hà

          300

          200

 

-

Đoạn đường rẽ đi xã Vân Hà đến hết Bưu điện Văn hóa xã

          300

          200

 

-

Đoạn từ hết Bưu điện Văn hóa xã đến đầu đê thôn Thần Chúc

          300

          200

 

-

Đoạn từ Trường Lý Thường Kiệt đi Bộ Không đến Chùa Bồ Đà

          600

          400

 

-

Đoạn từ Trại Cháy đến đường rẽ Vân Hà

          400

          200

 

-

Đoạn từ Cầu Trúc Sơn đến Km43 + 200 đê Tả Cầu

          400

          200

 

6

Tỉnh lộ 298 B

 

 

 

6.1

Xã Quảng Minh

 

 

 

-

Đoạn từ điểm cắt với đường 298 đến điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh

       2.500

       1.500

        900

-

Đoạn từ điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh đến hết trường tiểu học Quảng Minh

       2.300

       1.400

        800

-

Đoạn từ hết trường tiểu học Quảng Minh đến giáp đất Trung Sơn

       1.900

       1.100

        700

6.2

Xã Trung Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Quảng Minh đến điểm cắt đường Nếnh đi chùa Bổ Đà

          600

          400

 

7

Đường Việt Tiến - Song Vân

 

 

 

-

Đoạn từ đầu QL37 đến hết Thôn 4 (nay là thôn Chàng)

       1.300

          800

        500

-

Từ đoạn hết đất Thôn 4 (nay là thôn Chàng) đến giáp đất xã Ngọc Vân (huyện Tân Yên)

          500

          300

 

8

Trục đường liên xã

 

 

 

8.1

Trục đường Quán Rãnh (Tự Lạn) đi xã Thượng Lan

 

 

 

-

Đoạn từ Quán Rãnh đến đường bê tông vào thôn Đầu

          600

          400

 

-

Đoạn từ đường bê tông vào thôn Đầu đến giáp đất Thượng Lan

          400

          200

 

-

Đoạn giáp đất Tự Lạn đến cống Chằm

       1.100

          700

        400

-

Đoạn từ Cống Chằm đi đội 5 thôn Ruồng

          800

          500

        300

-

Khu dân cư Thôn Nguộn

       1.100

 

 

8.2

Trục đường Tự (Bích Sơn- nay là Bích Động) đi Dương Huy (Trung Sơn)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Bích Động đến chân dốc thôn Tân Sơn (giáp Kênh 3)

          600

 

 

-

Đoạn từ chân dốc thôn Tân Sơn (giáp Kênh 3) đến ngã tư Dương Huy

          300

          200

 

8.3

Trục đường bờ hồ đi Quảng Minh (đường nối đến tỉnh lộ 298b và nối đến đường

 

 

 

-

Đoạn từ Giáp đất thị trấn Bích Động đến nút giao đường tỉnh lộ 298b

          600

          400

 

-

Đoạn từ nút giao đường tỉnh lộ 298b đến nút giao đường Nếnh đi Chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- Xã Vân Hà

       1.400

          800

        500

8.4

Trục đường từ Quán Rãnh đi xã Hương Mai

 

 

 

-

Đoạn từ QL37 đến giáp đất xã Hương Mai (trục đường quán rãnh - kè bài)

       1.200

          700

 

8.5

Đường từ thôn Chàng đi xã Trung Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Chàng đến Cống đất Xuân Minh (Cầu Xuân Minh)

          300

 

 

-

Đoạn từ Cống đất Xuân Minh (Cầu Xuân Minh) đến đường rẽ vào thôn Đồng xã Trung Sơn

          300

 

 

8.6

Đường liên xã Minh Đức đi xã Thượng Lan

 

 

 

-

Đoạn qua xã Minh Đức (từ Ngã ba Ngân Đài xã Minh Đức đến giáp đất Thượng Lan)

          400

 

 

-

Đoạn qua xã Thượng Lan (hướng từ xã Minh Đức đi ngã ba Thôn Nguộn xã Thượng Lan)

          400

 

 

8.7

Đường liên xã Vân Hà đi xã Tiên Sơn

          600

          400

 

9

Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn

 

 

 

9.1

Xã Hương Mai

 

 

 

-

Trục từ thôn Chàng đi phố Hoa

 

 

 

+

Đoạn từ Thôn Chàng đến đường rẽ vào thôn Việt Hòa (nay là thôn Xuân Hòa)

          300

 

 

+

Đoạn từ đường rẽ vào Việt Hòa (nay là thôn Xuân Hòa) đến Cống Nội (thôn Xuân Hòa)

          300

 

 

-

Trục đường Quán Rãnh đi Dốc ông Bông- Kè bà Lạng

          300

 

 

-

Khu dân cư Thôn Tam Hợp

          600

 

 

-

Khu dân cư Thôn Mai Hạ

          300

 

 

-

Khu dân cư Xuân Minh (đồng trên)

          400

 

 

-

Khu dân cư Khu Năm Tấn - Thôn Xuân Hòa

          300

 

 

-

Khu dân cư Thôn Xuân Lạn

       1.000

 

 

-

Khu dân cư Thôn Đống Mối

          800

 

 

-

Khu dân cư Xứ đồng 3 sào - Thôn Mai Thượng

          500

 

 

-

Khu dân cư Khu Kiến Trúc 1 - thôn Xuân Hòa

          400

 

 

-

Khu dân cư Khu Kho Mới - Thôn Xuân Hòa

          400

 

 

-

Khu dân cư Xứ đồng Mỏ Quang (thôn Xuân Lạn)

          600

 

 

9.2

Xã Thượng Lan

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 thôn Thượng đến Cầu Vân Yên

          600

          400

 

-

Đoạn từ trường Tiểu học Hà Thượng đến ngã tư thôn Kim Sơn

          400

 

 

-

Khu dân cư Thôn Thượng

          500

 

 

-

Khu Dân cư Thôn Hà Thượng

          300

 

 

9.3

Xã Minh Đức

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Treo đến khu đất Đồng Tó

          800

 

 

-

Đoạn từ cầu treo đến địa phận xã Nghĩa Trung

          600

 

 

-

Đường Kẹm Lai (Từ ngã ba thôn Kẹm đến thôn Lai xã Nghĩa Trung)

          600

 

 

-

KDC Thôn Thiết Nham - Minh Đức

          300

 

 

-

KDC Thôn Kè - Minh Đức

          600

 

 

9.4

Xã Vân Trung

 

 

 

-

Đoạn từ đường gom Quốc lộ 1 đến nghĩa trang liệt sỹ xã Vân Trung

          900

          500

 

-

Đoạn từ Nghĩa trang Liệt sỹ xã Vân Trung đến gốc Đa thôn Trúc Tay

          600

 

 

-

Đoạn từ UBND xã đi thôn Trung Đồng

          600

 

 

-

Đường gom Quốc lộ 1A

       4.500

       2.700

     1.600

9.5

Xã Vân Hà

 

 

 

-

Đoạn từ Trạm y tế xã dọc bờ hồ đến cây đa Cầu Đồn

          900

          500

 

9.6

Xã Hồng Thái

 

 

 

-

Đường kết nối tỉnh lộ 295B và Khu công nghiệp Đình Trám

       2.100

       1.300

        800

-

Khu dân cư Thành Nhà Mạc - Thôn Như Thiết (phía bắc giáp thị trấn Bích Động)

       1.100

 

 

-

Khu dân cư Thành Nhà Mạc - Thôn Hùng Lãm 3 (phía bắc giáp thị trấn Bích Động)

       1.100

 

 

-

Khu dân cư Đồng Hè - Đức Liễn

       1.300

 

 

-

KDC cư mới Đồng Hòn, sau Rặng, sân bóng cũ thôn Đức Liễn

       1.300

 

 

-

Khu dâu cư số 6, đường 295B, xã Hồng Thái

 

 

 

+

Các lô đất tiếp giáp đường gom, liền kề Tỉnh lộ 295B

       4.800

 

 

+

Các lô đất còn lại

       3.000

 

 

9.7

Xã Quang Châu

 

 

 

-

Đường gom QL1

       4.500

       2.700

     1.600

-

Khu dân cư Dịch vụ Quang Châu (theo quy hoạch, không phân biệt vị trí)

       2.400

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 thôn Tam Tầng đi cống chui thôn Núi Hiểu

       3.000

       1.800

     1.100

-

Đoạn từ khu Vai Cây thôn Quang Biểu đến ngã tư đầu thôn Quang Biểu

       2.400

       1.400

        800

-

Khu dân cư Đồng Ba Góc thôn Núi Hiểu

       3.000

       1.800

     1.100

-

Khu dân cư Đạo Ngạn 1, Đạo Ngạn 2

       2.700

 

 

-

Khu dân cư Đông Tiến

          600

 

 

-

Khu dân cư thôn Tam Tầng

       1.400

 

 

-

Khu dân cư Ao Ngõ Rông - Quang Biểu

          900

 

 

-

Khu dân cư Thôn Quang Biểu (Trạm điện)

       1.400

 

 

-

Khu dân cư Thôn Nam Ngạn (Ao ông Bẩy)

       2.400

       1.400

 

 

Khu dân cư Thôn Nam Ngạn (Ao ông Đảm)

       2.400

       1.400

 

-

Khu dân cư Thôn Núi Hiểu (đồng trước cửa và khu giáp nhà văn hóa

       2.400

       1.400

        800

-

Khu dân cư bờ chợ Đạo Ngạn 2

       2.400

       1.400

 

-

Khu dân cư Bắc Quang Châu

       3.000

       1.800

 

-

Khu dân cư Đồng Vân Quang Châu

       3.000

       1.800

 

9.8

Xã Tăng Tiến

 

 

 

-

Khu dân cư dịch vụ văn hóa thể thao xã Tăng Tiến (theo quy hoạch)

 

 

 

+

Trục đường chính từ nút giao Quốc lộ 1A (cây xăng) đến ngã ba trung tâm xã (đoạn nhà ông Bắc Cảnh), không phân biệt vị trí

       3.600

 

 

+

Đoạn còn lại (không phân biệt vị trí)

       2.400

 

 

-

Đường chính khu dân cư mới Phúc Long không phân biệt vị trí

       2.900

 

 

-

Đoạn đường gom Quốc lộ 1A đến Công ty giấy Bạc Hà

       1.100

          700

        400

-

Đường chính khu dân cư thôn Chùa (bờ Quân) không phân biệt vị trí

       1.500

 

 

-

Khu dân cư thôn Bẩy

       1.600

       1.000

 

-

Khu dân cư mới Thượng phúc

       3.600

       2.200

 

-

Khu dân cư dịch vụ Đại phúc

       3.600

       2.200

 

9.9

Xã Quảng Minh

 

 

 

-

Khu dân cư Thôn Khả Lý Thượng

       1.500

 

 

-

Khu dân cư Thôn Kẻ không phân biệt vị trí

       1.200

 

 

-

Khu dân cư Thôn Đông Long

       2.100

 

 

-

Khu dân cư Thôn Đình Cả không phân biệt vị trí

       1.200

 

 

9.10

Xã Ninh Sơn

 

 

 

-

Khu dân cư Phúc Ninh (Cầu Cái mới)

       1.100

 

 

-

Khu dân cư Cao Lôi

          900

 

 

-

Khu dân cư Thôn Ninh Động

          800

 

 

-

Khu dân cư thôn Cổng Hậu - Hữu Nghi

          600

 

 

-

Khu dân cư Cửa Xẻ - Hữu Nghi

          600

 

 

-

Khu dân cư Thôn Giá Sơn

          800

 

 

-

Khu dân cư Nội Ninh (xứ đồng Dộc Liễu)

          900

 

 

-

Khu dân cư Nội Ninh (khu vực trường Mầm non Trung tâm

       1.800

 

 

9.11

Xã Trung Sơn

 

 

 

-

Đường từ Quốc lộ 37 đi chùa Bổ Đà: Đoạn từ QL37 (xã Tự Lạn) đến dốc Tân Sơn (Xã Trung Sơn)

       1.200

          700

        400

-

Khu dân cư Thôn Quả

          600

 

 

-

Khu dân cư Thôn Dĩnh Sơn

          800

 

 

-

Khu dân cư Thôn Tân Sơn

          900

 

 

9.12

Xã Tự Lạn

 

 

 

-

Khu dân cư thôn Rãnh

       1.200

          700

 

-

Khu dân cư Lửa Hồng thôn Râm

       1.300

 

 

-

Khu dân cư Ven Nhà thôn Râm

       1.200

 

 

-

Khu dân cư thôn Râm (xứ đồng Vườn Thang, Mả Ngà)

       1.200

 

 

-

Đường rẽ vào thôn Nguộn, đoạn từ Quốc lộ 37 đến Kênh Cấp III không phân biệt vị trí

       1.200

 

 

9.13

Xã Việt Tiến

 

 

 

-

Khu dân cư Thôn 3

          500

 

 

-

Khu dân cư Thôn kép (các lô không xác định theo đường quốc lộ 37; vị trí KDC thôn 6 trước đây)

          700

 

 

-

Khu dân cư thôn Chàng (vị trí KDC thôn 4 trước đây)

       1.300

          800

 

-

Khu dân cư thôn Núi

       1.700

 

 

9.14

Khu đô thị Đình Trám- Sen Hồ

 

 

 

-

Các lô tiếp giáp đường gom, liền kề Quốc lộ 37 hoặc liền kề tỉnh lộ 295 b

       5.100

 

 

-

Các lô tiếp giáp trục đường chính rộng 32m đi từ phía QL37 hoặc từ phía Tỉnh lộ 295B vào khu đô thị

       3.600

 

 

-

Các dãy chia lô còn lại trong khu đô thị, đi từ phía QL37 hoặc từ phía Tỉnh lộ 295B vào Khu đô thị

       3.000

 

 

-

Đất ở biệt thự

       3.000

 

 

9.15

Đường vành đai thị trấn Bích Động kết nối Tỉnh lộ 295B và 298

 

 

 

-

Đoạn qua thị trấn Bích Động

       2.100

       1.300

        800

-

Đoạn qua xã Hồng Thái

       1.800

       1.100

        700

9.16

Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến chính)

 

 

 

-

Địa phận thị trấn Nếnh

       2.100

       1.300

        800

-

Địa Phận xã Quảng Minh

       1.200

          700

        400

-

Địa Phận xã Ninh Sơn

       1.500

          900

        500

-

Địa phận xã Tiên Sơn

          900

          500

        300

-

Địa Phận xã Trung Sơn

          900

          500

        300

9.17

Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến Nhánh)

 

 

 

-

Địa phận xã Việt Tiến

       1.200

          700

        400

-

Địa Phận xã Hương Mai

          900

          500

        300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

1.500

1.300

1.200

1.100

1.000

950

2.

Xã nhóm B

1.350

1.170

1.080

990

900

860

3.

Xã nhóm C

1.220

1.050

970

890

810

770

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

600

520

480

440

400

380

2.

Xã nhóm B

540

470

430

400

360

340

3.

Xã nhóm C

490

420

390

360

320

310

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 10: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

450

390

360

330

300

290

2.

Xã nhóm B

410

350

320

300

270

260

3.

Xã nhóm C

370

320

290

270

240

230

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân loại nhóm xã như sau: 

- Xã trung du :

 + Xã nhóm A: Hồng Thái, Quảng Minh, Quang Châu, Vân Trung, Tăng Tiến.

 + Xã nhóm B: Tự Lạn, Việt Tiến,

 

 

 

 

 + Xã nhóm C: Ninh Sơn, Hương Mai, Vân Hà, Minh Đức, Nghĩa Trung, Trung Sơn, Tiên Sơn, Thượng Lan. 

 

 

4. HUYỆN YÊN THẾ

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở  TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

TT PHỒN XƯƠNG

 

 

 

1

Quốc lộ 17

 

 

 

1.1

 Đoạn qua TDP Đề Nắm

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến đường vào trường mầm non

14.000

8.400

5.000

-

Đoạn từ đường rẽ vào trường mầm non đến giáp xã Tam Hiệp

12.000

7.200

4.300

1.2

Đoạn qua TDP Hoàng Hoa Thám

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến đến hết Ngân hàng NN & PTNT

14.000

8.400

5.000

-

Đoạn từ hết Ngân hàng NN & PTNT đến hết nhà ông Viên

12.000

7.200

4.300

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Viên đến hết Bưu Điện huyện Yên Thế

10.000

6.000

3.600

-

Đoạn từ hết Bưu Điện huyện Yên Thế đến cống Cầu Gồ

9.000

5.400

3.200

-

Đoạn từ tiếp giáp cống Cầu Gồ đến hết trường THCS Phồn Xương cũ

8.500

5.100

3.100

-

Đoạn từ  trường THCS Phồn Xương cũ đến hết Công ty may

8.000

4.800

2.900

-

Các đoạn còn lại

6.000

3.600

2.200

2

Tỉnh lộ 292

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng chợ (nhà ông Nam)

17.000

10.200

6.100

-

Đoạn từ giáp cổng chợ (nhà ông Nam) đến hết đất NH Chính sách

15.000

9.000

5.400

-

Đoạn từ hết đất Ngân hàng Chính sách đến hết TDP Cả Trọng

14.000

8.400

5.000

-

Đoạn tiếp giáp TDP Cả Trọng đến hết đất nhà ông Đoàn

10.000

6.000

3.600

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Đoàn đến giáp xã Đồng Lạc

7.000

4.200

2.500

3

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Phồn Xương

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến Cổng UBND huyện

10.000

6.000

3.600

-

Đoạn từ QL 17 (nhà bà Lương) đến ngã 4 Tam Hiệp đi Đồng Vương

5.500

3.300

2.000

-

Đoạn từ Kiểm lâm đến hết nhà bà Hằng Tuấn

4.500

2.700

1.600

 

Đoạn từ nhà bà Hằng Tuấn đi suối đá Tân Hiệp

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ cổng trường Trung cấp nghề QL17 đi qua trường mầm non thị trấn Phồn Xương đến giáp QL17

7.000

4.200

2.500

-

Đoạn đường vòng tránh cổng UBND Huyện đến ngã 4 Tam Hiệp đi Đồng Vương

7.000

4.200

2.500

-

Đường tránh hội từ QL 17 đi TL 292

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ hồ Chung đi đường cống suối đá

5.000

3.000

1.800

-

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Phồn Xương (thuộc TT Cầu Gồ cũ)

2.500

1.500

900

-

Các vị trí còn lại trong các TDP (trước đây là các thôn, bản thuộc xã Phồn Xương) thuộc TT Phồn Xương

1.300

800

500

-

Đoạn từ Quốc lộ 17 (toàn án huyện) đến ngã 4 Tam Hiệp đi Đồng Vương

8.000

4.800

2.900

-

Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 292 đến Nhà văn hóa phố Cả Trọng, thị trấn Phồn Xương

10.000

6.000

3.600

-

Đoạn từ TL 292 đi trường PTTH Yên Thế

10.000

6.000

3.600

-

Đoạn từ TL 292 đến hết đất TT Phồn Xương (đường đi Cây Xăng xã Đồng Tâm)

7.000

4.200

2.500

-

Đoạn Tiếp giáp Quốc lộ 17 đi Nhà văn hóa TDP Chẽ, thị trấn Phồn Xương (khoảng cách 300 m)

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ quốc lộ 17 (gốc phống) đi xã Tân Hiệp

3.500

2.100

1.300

-

 Đoạn từ giáp thôn Trại Cọ xã Tam Hiệp đến hồ Đồng Nhân

2.500

1.500

900

-

Đoạn từ hồ Đồng Nhân đến giáp thôn Đề Thám, xã Đồng Tâm

2.000

1.200

700

-

Đoạn tiếp giáp TL 292 đến tiếp giáp đường rẽ vào nhà ông Tuyên

4000

2.400

1.400

-

Đoạn từ đường rẽ nhà ông Tuyên đến nhà bà Mão

2.500

1.500

900

-

Đoạn từ hết đất nhà bà Mão đến nhà văn hóa thôn Đồng Nhân

2.000

1.200

700

4

Khu dân cư mới thị trấn cầu Gồ

 

 

 

4.1

Các lô bám trục đường 9m

 

 

 

-

Các lô 01 mặt tiền

10.000

 

 

-

Các lô 02 mặt tiền

12.000

 

 

4.2

Các lô bám trục đường 7m

 

 

 

-

Các lô 01 mặt tiền

7.000

 

 

-

Các lô 02 mặt tiền

8.000

 

 

4.3

Các lô bám trục đường 7m (các lô đất thuộc phân lô từ LK18 đến LK24)

 

 

 

-

Các lô 01 mặt tiền

6.000

 

 

-

Các lô 02 mặt tiền

7.000

 

 

5

Khu dân cư số 1, thuộc KDC trung tâm xã Phồn Xương

 

 

 

+

Mặt cắt 3-3 (đường nội bộ)

6.500

 

 

+

Mặt cắt 3B - 3B (dọc QL17)

10.000

 

 

+

Mặt cắt 1 -1 (trục chính đô thị)

7.700

 

 

6

Khu liên hợp thể thao huyện

 

 

 

-

Các lô thuộc LK2, LK3, LK4, LK12

13.000

 

 

-

Các lô thuộc LK5, LK11, LK13, BT1

11.000

 

 

-

Các lô thuộc LK6, LK7, LK8, LK9, LK10, BT2

9.000

 

 

II

TT BỐ HẠ

 

 

 

1

Tỉnh lộ  292  (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cửa hàng Dược

13.000

7.800

4.700

-

Đoạn từ hết Cửa hàng Dược đến đê Vòng Huyện

10.000

6.000

3.600

-

Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp nhà hàng Tùng Hương

9.000

5.400

3.200

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến chợ Chiều (cũ)

13.000

7.800

4.700

-

Đoạn từ giáp chợ chiều đến hết trường THPT Bố Hạ

12.000

7.200

4.300

-

Đoạn từ giáp trường THPT Bố Hạ đến phòng khám đa khoa

8.500

5.100

3.100

-

Từ phòng khám đa khoa đến đầu cầu Sỏi

6.500

3.900

2.300

-

Đoạn từ nhà hàng Tùng Hương đến cầu Bố Hạ

5.000

3.000

1.800

2

Tỉnh lộ 242

 

 

 

-

Từ ngã tư trung tâm đến tỉnh lộ 292-242

13.500

8.100

4.900

-

Đoạn từ đường nối tỉnh lộ 292-242 đến ngã ba Phương Đông

11.000

6.600

4.000

-

Đoạn từ Ngã ba Phương Đông đến giáp xã Hương Vĩ

6.000

3.600

2.200

3

Đường 268 (Từ TT Bố Hạ đi Mỏ Trạng)

 

 

 

-

Đường goòng cũ đến hết cổng chợ Bố Hạ cũ

7.000

4.200

2.500

-

Đoạn từ hết cổng chợ Bố Hạ cũ đến đường rẽ Tân An đi Đồng Quán

5.000

3.000

1.800

-

Các đoạn còn lại

3.500

2.100

1.300

4

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Bố Hạ

 

 

 

4.1

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào Trường Mầm non

9.500

5.700

3.400

-

Đoạn từ giáp đường vào trường Nầm non đến ngã ba Khánh Lộc

7.000

4.200

2.500

-

Đoạn từ ngã ba Khánh Lộc đến ngã tư giao với đường đê Vòng tránh

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ nhà VH phố Thống Nhất đi chợ chiều đến đường goòng cũ

7.000

4.200

2.500

4.2

Đoạn TL 292 (cửa hàng Dược cũ) đến hết sân vận động

5.000

3.000

1.800

4.3

Đoạn từ ngã tư tỉnh lộ 242( hết Nhà Ông Tước) đến sân vận động TT Bố Hạ

8.000

4.800

2.900

4.4

Đoạn nối TL 292 đến TL 242 (đi vòng qua chợ mới)

12.000

7.200

4.300

4.5

Các đoạn đường còn lại khu vực dân cư TT Bố Hạ

2.800

1.700

1.000

4.6

Đoạn từ Ngã ba Phương Đông đến đường rẽ vào Đồng Nảo

5.000

3.000

1.800

4.7

Đoạn từ giáp đường rẽ Đồng Nảo đến đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn

4.200

2.500

1.500

4.8

Các vị trí còn lại trong các TDP (trước đây là các thôn, bản thuộc xã Bố Hạ) thuộc TT Bố Hạ

1.200

700

400

4.9

Từ Ba Gốc đi Đồng Quán đến đường TL 292 (đi qua nhà hàng 88)

5.000

3.000

1.800

5.0

Đoạn từ ba gốc đến hết cầu ông Bang

5.000

3.000

1.800

5

Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ

 

 

 

5.1

Đất biệt thự bám lòng đường 7m, vỉa hè 4,5m/bên thuộc phân lô BT1 (mật độ xây dựng 50%)

3.500

 

 

5.2

Các phân lô còn lại khu vực bên trong gần làng, nghĩa trang gồm các phân lô N10, N11, N12 và một mặt phân lô N05

4.000

 

 

5.3

Mặt cắt ngang đường 15m (lòng đường 7m, vỉa hè 4m/bên) phân lô N05 và toàn bộ phân lô N06, N07, N08, N10

5.000

 

 

5.4

Mặt cắt ngang đường 16m (lòng đường 7m, vỉa hè 4,5m/bên) thuộc phân lô N01, N03, N16, N18, N02, N05, N07 (các phân lô thuộc làn thứ 2 của đường tỉnh lộ 292 và làn thứ hai của đường quy hoạch rộng 26,5m phía ngoài)

6.000

 

 

5.5

Mặt cắt ngang đường 26,5m đoạn phía trong tỉnh lộ (lòng đường 15m, vỉa hè 5m/bên) thuộc phân lô N04, N14

9.000

 

 

5.6

Mặt cắt đường 26,5m đoạn phía ngoài tỉnh lộ (lòng đường 15m, vỉa hè 5m/bên) thuộc phân lô N02, N04

11.000

 

 

5.7

Mặt đường Tỉnh lộ 292, đường nhựa rộng khoảng 9m, thuộc phân lô N01, N19

13.000

 

 

III

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

Đoạn qua các xã

 

 

 

1.1

Xã Tân Sỏi

 

 

 

-

Các đoạn trung tâm UBND xã Tân Sỏi đi về các phía (khoảng cách 500m)

6.000

3.600

2.200

-

Các đoạn còn lại đường 292 (Xã Tân Sỏi)

3.500

2.100

1.300

1.2

Xã Đồng Lạc

 

 

 

-

Các đoạn qua trung tâm UBND  xã Đồng Lạc, đi về các phía khoảng cách 500m)

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ hồ Cây Gạo đến đỉnh dốc Chỉ Chòe

5.000

3.000

1.800

-

Các đoạn còn lại đường 292 (xã Đồng Lạc)

3.500

2.100

1.300

2

Đường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ

 

 

 

 

Xã Đông Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã ba Phương Đông đến đường rẽ vào Đồng Nảo

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ giáp đường rẽ Đồng Nảo đến đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn (đoạn qua xã Đông Sơn)

4.200

2.500

1.500

-

Trung tâm xã Đông Sơn đi về các phía (khoảng cách 500m)

4.200

2.500

1.500

-

Các đoạn còn lại

2.500

1.500

900

3

Đường 268 (Từ TT Bố Hạ đi Mỏ Trạng)

 

 

 

 

Đoạn qua các xã

 

 

 

3.1

Xã Tam Tiến

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Mỏ Trạng đến cầu Đồng Vương

8.000

4.800

2.900

3.2

Xã Đồng Vương

 

 

 

-

Đoạn từ giáp cầu Đồng Vương đến ngã ba đi Đồng Tiến

3.800

2.300

1.400

-

 Từ ngã ba rẽ vào UBND xã Đồng Vương đi về các phía (khoảng cách 500m)

3.000

1.800

1.100

-

Từ cổng trại giam Đồng Vương đi về 2 phía 300m

2.500

1.500

900

-

Các đoạn còn lại (xã Đồng Vương)

1.800

1.100

700

3.3

Xã Đồng Kỳ

 

 

 

-

 Từ UBND xã Đồng Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m)

3.500

2.100

1.300

-

Các đoạn còn lại (xã Đồng Kỳ)

2.500

1.500

900

3.4

Xã Hồng Kỳ

 

 

 

-

 Từ UBND xã Hồng Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m)

3.500

2.100

1.300

-

Các đoạn còn lại (xã Hồng Kỳ)

2.500

1.500

900

3.5

Xã Hương Vĩ

 

 

 

-

Đoạn từ giáp TT Bố Hạ đến xã Đồng Kỳ

2.500

1.500

900

4

Quốc lộ 17

 

 

 

4.1

Xã Tam Hiệp

 

 

 

-

Đoạn từ Kiểm Lâm đến hết đất UBND xã

8.500

5.100

3.100

-

Các đoạn còn lại (Tam Hiệp)

5.000

3.000

1.800

4.2

Xã Xuân Lương

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba đi Xuân Lung đi về các phía 300m

7.500

4.500

2.700

-

Các đoạn còn lại (xã Xuân Lương)

4.500

2.700

1.600

4.3

Xã Tam Tiến

 

 

 

-

Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến đi về các phía (khoảng cách 500 m)

7.000

4.200

2.500

-

Các đoạn còn lại (Tam Tiến)

4.000

2.400

1.400

4.5

Xã Tân Hiệp

 

 

 

-

Các đoạn còn lại

6.000

3.600

2.200

5

Tỉnh lộ 242

 

 

 

-

Từ giáp TT Bố Hạ đến cây xăng Hương Vĩ

4.000

2.400

1.400

-

Từ cây xăng Hương Vĩ đến giáp xã Đồng Hưu

4.500

2.700

1.600

-

Khu vực Cổng Châu xã Đồng Hưu đi về các phía (khoảng cách 500m)

4.500

2.700

1.600

-

Các đoạn còn lại (xã Đồng Hưu)

2.500

1.500

900

6

Tỉnh lộ 294

 

 

 

6.1

Xã Tân Sỏi

 

 

 

-

Khu vực ngã ba Tân Sỏi đi Nhã Nam đi về các phía (khoảng cách 500m)

6.000

3.600

2.200

-

Các đoạn còn lại

4.000

2.400

1.400

-

Điểm dân cư xã Tân Sỏi (không áp dụng với đất giáp Tỉnh lộ)

3.500

2.100

1.300

7

Đường từ TL292 qua xã Đồng Tâm đến đường 268

 

 

 

7.1

Xã Đồng Tâm

 

 

 

-

Đoạn từ TL 292 đến ngã ba (Cây xăng) xã Đồng Tâm

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ Cây Xăng đến hết đất nhà ông Hòa

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Hòa đến ngã ba cửa nhà ông Hứa Hinh

2.500

1.500

900

7.2

Xã Hồng Kỳ

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Hứa Hinh đến hết đất nhà ông Việt

2.500

1.500

900

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Việt đến hết đất nhà ông Tuyển

2.500

1.500

900

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyển đến giáp đường 268

3.300

2.000

1.200

8

Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m)

 

 

 

8.1

Xã Canh Nậu

 

 

 

-

Từ cây xăng Canh Nậu đến ngã ba ông Trần Ngọc Ín

3.000

1.800

1.100

-

Các đoạn còn lại (xã Canh Nậu)

2.200

1.300

800

8.2

Xã Đồng Tiến

 

 

 

-

Từ suối dùng đến trường mầm non Đồng Tiến

2.300

1.400

800

-

Từ trường mầm non đến Thiện Kỵ  (Lạng Sơn)

1.500

900

500

-

Đoạn từ tiếp giáp đường 268 đi Đồng Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m)

3.000

1.800

1.100

8.3

Xã Tiến Thắng

 

 

 

-

Đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tiến Thắng đi về các phía (khoảng cách 500m)

2.500

1.500

900

-

Từ Ngã ba Tiến Thịnh đi về các phía (khoảng cách 500m)

2.500

1.500

900

8.4

Xã An Thượng

 

 

 

-

Đường huyện lộ thuộc trung tâm xã An Thượng đi về các phía (khoảng cách 500m)

2.500

1.500

900

-

Từ giáp xã Nhã Nam đến ngã ba Châu Phê

2.200

1.300

800

-

Từ Ngã ba cầu Châu Phê An Thượng khoảng cách 500m về phía UBND xã và về phía đi Tiến Thắng

2.200

1.300

800

8.5

Xã Tân Hiệp

 

 

 

-

Đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m)

2.000

1.200

700

-

Từ Ngã ba thôn Chùa Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m)

2.500

1.500

900

-

Quốc lộ 17 đoạn cổng xây đến hết nhà ông bà Thành Hải

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ cách ngã ba 500m ra suối đá

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ cách ngã ba 500m giáp xã Tiến Thắng

1.800

1.100

700

8.6

Xã Đông Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện xã đi về các phía 500m

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ cổng ông Thành đi trường CĐ Lâm nghiệp Đông Bắc

2.000

1.200

700

8.7

Xã Đồng Hưu

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện xã đi về các phía 500m

2.500

1.500

900

8.8

Xã Tam Hiệp

 

 

 

-

Đoạn từ QL 17 đến hết nhà ông Tám Vinh và ông Hoàng Cai Phương

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ QL 17 (tòa án huyện) đến ngã tư đường Cầu Gồ - Đồng Vương

8.000

4.800

2.900

8.9

Đoạn tiếp giáp TT Phồn Xương đến tiếp giáp đường 268 (đi Trại Tù Đồng Vương) (qua các xã: TT Phồn Xương, Đồng Tâm, Đồng Vương, Tam Hiệp)

2.000

1.200

700

8.10

Xã Tam Tiến

 

 

 

-

Đoạn ngã tư khu dân cư bản Quỳnh Lâu khoảng cách 500m đi về các phía

2.500

1.500

900

 

Đoạn từ ngã ba Diễn đến giáp xã Canh Nậu

2.000

1.200

700

8.11

Xã Xuân Lương

 

 

 

-

Đoạn Quốc lộ 17 đi Xuân Lung, xã Xuân Lương đến UBND mới bên phải đường

7.000

4.200

2.500

-

Từ trụ sở UBND mới đến cây Lim

2.500

1.500

900

-

Từ cây Lim đến đường rẽ vào bản ven

3.000

1.800

1.100

-

Từ đường rẽ vào bản ven đến Thác Ngà

1.500

900

500

9

Đường cầu ông Bang

 

 

 

-

Đoạn từ giáp cầu ông Bang đến hết đất hội trường thôn Trại Chuối 2

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ hết đất hội trường thôn Trại Chuối 1 đến hết đất hội trường thôn Trại Quân

2.700

1.600

1.000

-

Đoạn từ hết đất hội trường thôn Trại Quân đến giáp đường  268

3.000

1.800

1.100

10

Đường liên xã Đồng Kỳ - Đồng Hưu

 

 

 

-

Đoạn từ đường TL268 đến hết đất xã Đồng Kỳ

1.300

800

500

-

Đoạn từ giáp xã Đồng Kỳ đến cách UBND xã Đồng Hưu 500m

1.300

800

500

-

Đoạn từ UBND xã Đồng Hưu bán kính 500m đi về hai phía

2.000

1.200

700

11

KDC TT xã Xuân Lương

 

 

 

 

Lô bám mặt đường từ QL17 đến Trụ sở UBND xã

7.000

 

 

 

Lô bám mặt đường BT 6m - 1 mặt tiền

4.000

 

 

 

Lô bám mặt đường BT 6m - 2 mặt tiền

4.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính : 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

TT PHỒN XƯƠNG

 

 

 

1

Quốc lộ 17

 

 

 

1.1

 Đoạn qua TDP Đề Nắm

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến đường vào trường mầm non

5.600

3.400

2.000

-

Đoạn từ đường rẽ vào trường mầm non đến giáp xã Tam Hiệp

4.800

2.900

1.700

1.2

Đoạn qua TDP Hoàng Hoa Thám

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến đến hết Ngân hàng NN & PTNT

5.600

3.400

2.000

-

Đoạn từ hết Ngân hàng NN & PTNT đến hết nhà ông Viên

4.800

2.900

1.700

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Viên đến hết Bưu Điện huyện Yên Thế

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ hết Bưu Điện huyện Yên Thế đến cống Cầu Gồ

3.600

2.200

1.300

-

Đoạn từ tiếp giáp cống Cầu Gồ đến hết trường THCS Phồn Xương cũ

3.400

2.000

1.200

-

Đoạn từ  trường THCS Phồn Xương cũ đến hết Công ty may

3.200

1.900

1.100

-

Các đoạn còn lại

2.400

1.400

800

2

Tỉnh lộ 292

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng chợ (nhà ông Nam)

6.800

4.100

2.500

-

Đoạn từ giáp cổng chợ (nhà ông Nam) đến hết đất NH Chính sách

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ hết đất Ngân hàng Chính sách đến hết TDP Cả Trọng

5.600

3.400

2.000

-

Đoạn tiếp giáp TDP Cả Trọng đến hết đất nhà ông Đoàn

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Đoàn đến giáp xã Đồng Lạc

2.800

1.700

1.000

3

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Phồn Xương

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến Cổng UBND huyện

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ QL 17 (nhà bà Lương) đến ngã 4 Tam Hiệp đi Đồng Vương

2.200

1.300

800

-

Đoạn từ Kiểm lâm đến hết nhà bà Hằng Tuấn

1.800

1.100

700

 

Đoạn từ nhà bà Hằng Tuấn đi suối đá Tân Hiệp

1.400

800

500

-

Đoạn từ cổng trường Trung cấp nghề QL17 đi qua trường mầm non thị trấn Phồn Xương đến giáp QL17

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn đường vòng tránh cổng UBND Huyện đến ngã 4 Tam Hiệp đi Đồng Vương

2.800

1.700

1.000

-

Đường tránh hội từ QL 17 đi TL 292

1.400

800

500

-

Đoạn từ hồ Chung đi đường cống suối đá

2.000

1.200

700

-

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Phồn Xương (thuộc TT Cầu Gồ cũ)

1.000

600

400

-

Các vị trí còn lại trong các TDP (trước đây là các thôn, bản thuộc xã Phồn Xương) thuộc TT Phồn Xương

500

300

200

-

Đoạn từ Quốc lộ 17 (toàn án huyện) đến ngã 4 Tam Hiệp đi Đồng Vương

3.200

1.900

1.100

-

Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 292 đến Nhà văn hóa phố Cả Trọng, thị trấn Phồn Xương

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ TL 292 đi trường PTTH Yên Thế

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ TL 292 đến hết đất TT Phồn Xương (đường đi Cây Xăng xã Đồng Tâm)

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn Tiếp giáp Quốc lộ 17 đi Nhà văn hóa TDP Chẽ, thị trấn Phồn Xương (khoảng cách 300 m)

1.400

800

500

-

Đoạn từ quốc lộ 17 (gốc phống) đi xã Tân Hiệp

1.400

800

500

-

 Đoạn từ giáp thôn Trại Cọ xã Tam Hiệp đến hồ Đồng Nhân

1.000

600

400

-

Đoạn từ hồ Đồng Nhân đến giáp thôn Đề Thám, xã Đồng Tâm

800

500

300

-

Đoạn tiếp giáp TL 292 đến tiếp giáp đường rẽ vào nhà ông Tuyên

1.600

1.000

600

-

Đoạn từ đường rẽ nhà ông Tuyên đến nhà bà Mão

1.000

600

400

-

Đoạn từ hết đất nhà bà Mão đến nhà văn hóa thôn Đồng Nhân

800

500

300

4

Khu dân cư mới thị trấn cầu Gồ

 

 

 

4.1

Các lô bám trục đường 9m

 

 

 

-

Các lô 01 mặt tiền

4.000

 

 

-

Các lô 02 mặt tiền

4.800

 

 

4.2

Các lô bám trục đường 7m

 

 

 

-

Các lô 01 mặt tiền

2.800

 

 

-

Các lô 02 mặt tiền

3.200

 

 

4.3

Các lô bám trục đường 7m (các lô đất thuộc phân lô từ LK18 đến LK24)

 

 

 

-

Các lô 01 mặt tiền

2.400

 

 

-

Các lô 02 mặt tiền

2.800

 

 

5

Khu dân cư số 1, thuộc KDC trung tâm xã Phồn Xương

 

 

 

+

Mặt cắt 3-3 (đường nội bộ)

2.600

 

 

+

Mặt cắt 3B - 3B (dọc QL17)

4.000

 

 

+

Mặt cắt 1 -1 (trục chính đô thị)

3.100

 

 

6

Khu liên hợp thể thao huyện

 

 

 

-

Các lô thuộc LK2, LK3, LK4, LK12

5.200

 

 

-

Các lô thuộc LK5, LK11, LK13, BT1

4.400

 

 

-

Các lô thuộc LK6, LK7, LK8, LK9, LK10, BT2

3.600

 

 

II

TT BỐ HẠ

 

 

 

1

Tỉnh lộ  292  (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cửa hàng Dược

5.200

3.100

1.900

-

Đoạn từ hết Cửa hàng Dược đến đê Vòng Huyện

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp nhà hàng Tùng Hương

3.600

2.200

1.300

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến chợ Chiều (cũ)

5.200

3.100

1.900

-

Đoạn từ giáp chợ chiều đến hết trường THPT Bố Hạ

4.800

2.900

1.700

-

Đoạn từ giáp trường THPT Bố Hạ đến phòng khám đa khoa

3.400

2.000

1.200

-

Từ phòng khám đa khoa đến đầu cầu Sỏi

2.600

1.600

1.000

-

Đoạn từ nhà hàng Tùng Hương đến cầu Bố Hạ

2.000

1.200

700

2

Tỉnh lộ 242

 

 

 

-

Từ ngã tư trung tâm đến tỉnh lộ 292-242

5.400

3.200

1.900

-

Đoạn từ đường nối tỉnh lộ 292-242 đến ngã ba Phương Đông

4.400

2.600

1.600

-

Đoạn từ Ngã ba Phương Đông đến giáp xã Hương Vĩ

2.400

1.400

800

3

Đường 268 (Từ TT Bố Hạ đi Mỏ Trạng)

 

 

 

-

Đường goòng cũ đến hết cổng chợ Bố Hạ cũ

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ hết cổng chợ Bố Hạ cũ đến đường rẽ Tân An đi Đồng Quán

2.000

1.200

700

-

Các đoạn còn lại

1.400

800

500

4

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Bố Hạ

 

 

 

4.1

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào Trường Mầm non

3.800

2.300

1.400

-

Đoạn từ giáp đường vào trường Nầm non đến ngã ba Khánh Lộc

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ ngã ba Khánh Lộc đến ngã tư giao với đường đê Vòng tránh

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ nhà VH phố Thống Nhất đi chợ chiều đến đường goòng cũ

2.800

1.700

1.000

4.2

Đoạn TL 292 (cửa hàng Dược cũ) đến hết sân vận động

2.000

1.200

700

4.3

Đoạn từ ngã tư tỉnh lộ 242( hết Nhà Ông Tước) đến sân vận động TT Bố Hạ

3.200

1.900

1.100

4.4

Đoạn nối TL 292 đến TL 242 (đi vòng qua chợ mới)

4.800

2.900

1.700

4.5

Các đoạn đường còn lại khu vực dân cư TT Bố Hạ

1.100

700

400

4.6

Đoạn từ Ngã ba Phương Đông đến đường rẽ vào Đồng Nảo

2.000

1.200

700

4.7

Đoạn từ giáp đường rẽ Đồng Nảo đến đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn

1.700

1.000

600

4.8

Các vị trí còn lại trong các TDP (trước đây là các thôn, bản thuộc xã Bố Hạ) thuộc TT Bố Hạ

500

300

200

4.9

Từ Ba Gốc đi Đồng Quán đến đường TL 292 (đi qua nhà hàng 88)

2.000

1.200

700

4.10

Đoạn từ ba gốc đến hết cầu ông Bang

2.000

1.200

700

5

Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ

 

 

 

5.1

Đất biệt thự bám lòng đường 7m, vỉa hè 4,5m/bên thuộc phân lô BT1 (mật độ xây dựng 50%)

1.400

 

 

5.2

Các phân lô còn lại khu vực bên trong gần làng, nghĩa trang gồm các phân lô N10, N11, N12 và một mặt phân lô N05

1.600

 

 

5.3

Mặt cắt ngang đường 15m (lòng đường 7m, vỉa hè 4m/bên) phân lô N05 và toàn bộ phân lô N06, N07, N08, N10

2.000

 

 

5.4

Mặt cắt ngang đường 16m (lòng đường 7m, vỉa hè 4,5m/bên) thuộc phân lô N01, N03, N16, N18, N02, N05, N07 (các phân lô thuộc làn thứ 2 của đường tỉnh lộ 292 và làn thứ hai của đường quy hoạch rộng 26,5m phía ngoài)

2.400

 

 

5.5

Mặt cắt ngang đường 26,5m đoạn phía trong tỉnh lộ (lòng đường 15m, vỉa hè 5m/bên) thuộc phân lô N04, N14

3.600

 

 

5.6

Mặt cắt đường 26,5m đoạn phía ngoài tỉnh lộ (lòng đường 15m, vỉa hè 5m/bên) thuộc phân lô N02, N04

4.400

 

 

5.7

Mặt đường Tỉnh lộ 292, đường nhựa rộng khoảng 9m, thuộc phân lô N01, N19

5.200

 

 

III

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

Đoạn qua các xã

 

 

 

1.1

Xã Tân Sỏi

 

 

 

-

Các đoạn trung tâm UBND xã Tân Sỏi đi về các phía (khoảng cách 500m)

2.400

1.400

800

-

Các đoạn còn lại đường 292 (Xã Tân Sỏi)

1.400

800

500

1.2

Xã Đồng Lạc

 

 

 

-

Các đoạn qua trung tâm UBND  xã Đồng Lạc, đi về các phía khoảng cách 500m)

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ hồ Cây Gạo đến đỉnh dốc Chỉ Chòe

2.000

1.200

700

-

Các đoạn còn lại đường 292 (xã Đồng Lạc)

1.400

800

500

2

Đường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ

 

 

 

 

Xã Đông Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã ba Phương Đông đến đường rẽ vào Đồng Nảo

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ giáp đường rẽ Đồng Nảo đến đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn (đoạn qua xã Đông Sơn)

1.700

1.000

600

-

Trung tâm xã Đông Sơn đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.700

1.000

600

-

Các đoạn còn lại

1.000

600

400

3

Đường 268 (Từ TT Bố Hạ đi Mỏ Trạng)

 

 

 

 

Đoạn qua các xã

 

 

 

3.1

Xã Tam Tiến

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Mỏ Trạng đến cầu Đồng Vương

3.200

1.900

1.100

3.2

Xã Đồng Vương

 

 

 

-

Đoạn từ giáp cầu Đồng Vương đến ngã ba đi Đồng Tiến

1.500

900

500

-

 Từ ngã ba rẽ vào UBND xã Đồng Vương đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.200

700

400

-

Từ cổng trại giam Đồng Vương đi về 2 phía 300m

1.000

600

400

-

Các đoạn còn lại (xã Đồng Vương)

700

400

200

3.3

Xã Đồng Kỳ

 

 

 

-

 Từ UBND xã Đồng Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.400

800

500

-

Các đoạn còn lại (xã Đồng Kỳ)

1.000

600

400

3.4

Xã Hồng Kỳ

 

 

 

-

 Từ UBND xã Hồng Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.400

800

500

-

Các đoạn còn lại (xã Hồng Kỳ)

1.000

600

400

3.5

Xã Hương Vĩ

 

 

 

-

Đoạn từ giáp TT Bố Hạ đến xã Đồng Kỳ

1.000

600

400

4

Quốc lộ 17

 

 

 

4.1

Xã Tam Hiệp

 

 

 

-

Đoạn từ Kiểm Lâm đến hết đất UBND xã

3.400

2.000

1.200

-

Các đoạn còn lại (Tam Hiệp)

2.000

1.200

700

4.2

Xã Xuân Lương

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba đi Xuân Lung đi về các phía 300m

3.000

1.800

1.100

-

Các đoạn còn lại (xã Xuân Lương)

1.800

1.100

700

4.3

Xã Tam Tiến

 

 

 

-

Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến đi về các phía (khoảng cách 500 m)

2.800

1.700

1.000

-

Các đoạn còn lại (Tam Tiến)

1.600

1.000

600

4.5

Xã Tân Hiệp

 

 

 

-

Các đoạn còn lại

2.400

1.400

800

5

Tỉnh lộ 242

 

 

 

-

Từ giáp TT Bố Hạ đến cây xăng Hương Vĩ

1.600

1.000

600

-

Từ cây xăng Hương Vĩ đến giáp xã Đồng Hưu

1.800

1.100

700

-

Khu vực Cổng Châu xã Đồng Hưu đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.800

1.100

700

-

Các đoạn còn lại (xã Đồng Hưu)

1.000

600

400

6

Tỉnh lộ 294

 

 

 

6.1

Xã Tân Sỏi

 

 

 

-

Khu vực ngã ba Tân Sỏi đi Nhã Nam đi về các phía (khoảng cách 500m)

2.400

1.400

800

-

Các đoạn còn lại

1.600

1.000

600

-

Điểm dân cư xã Tân Sỏi (không áp dụng với đất giáp Tỉnh lộ)

1.400

800

500

7

Đường từ TL292 qua xã Đồng Tâm đến đường 268

 

 

 

7.1

Xã Đồng Tâm

 

 

 

-

Đoạn từ TL 292 đến ngã ba (Cây xăng) xã Đồng Tâm

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ Cây Xăng đến hết đất nhà ông Hòa

1.400

800

500

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Hòa đến ngã ba cửa nhà ông Hứa Hinh

1.000

600

400

7.2

Xã Hồng Kỳ

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Hứa Hinh đến hết đất nhà ông Việt

1.000

600

400

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Việt đến hết đất nhà ông Tuyển

1.000

600

400

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyển đến giáp đường 268

1.300

800

500

8

Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m)

 

 

 

8.1

Xã Canh Nậu

 

 

 

-

Từ cây xăng Canh Nậu đến ngã ba ông Trần Ngọc Ín

1.200

700

400

-

Các đoạn còn lại (xã Canh Nậu)

900

500

300

8.2

Xã Đồng Tiến

 

 

 

-

Từ suối dùng đến trường mầm non Đồng Tiến

900

500

300

-

Từ trường mầm non đến Thiện Kỵ  (Lạng Sơn)

600

400

200

-

Đoạn từ tiếp giáp đường 268 đi Đồng Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.200

700

400

8.3

Xã Tiến Thắng

 

 

 

-

Đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tiến Thắng đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.000

600

400

-

Từ Ngã ba Tiến Thịnh đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.000

600

400

8.4

Xã An Thượng

 

 

 

-

Đường huyện lộ thuộc trung tâm xã An Thượng đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.000

600

400

-

Từ giáp xã Nhã Nam đến ngã ba Châu Phê

900

500

300

-

Từ Ngã ba cầu Châu Phê An Thượng khoảng cách 500m về phía UBND xã và về phía đi Tiến Thắng

900

500

300

8.5

Xã Tân Hiệp

 

 

 

-

Đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m)

800

500

300

-

Từ Ngã ba thôn Chùa Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.000

600

400

-

Quốc lộ 17 đoạn cổng xây đến hết nhà ông bà Thành Hải

1.200

700

400

-

Đoạn từ cách ngã ba 500m ra suối đá

700

400

200

-

Đoạn từ cách ngã ba 500m giáp xã Tiến Thắng

700

400

200

8.6

Xã Đông Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện xã đi về các phía 500m

1.400

800

500

-

Đoạn từ cổng ông Thành đi trường CĐ Lâm nghiệp Đông Bắc

800

500

300

8.7

Xã Đồng Hưu

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện xã đi về các phía 500m

1.000

600

400

8.8

Xã Tam Hiệp

 

 

 

-

Đoạn từ QL 17 đến hết nhà ông Tám Vinh và ông Hoàng Cai Phương

1.400

800

500

-

Đoạn từ QL 17 (tòa án huyện) đến ngã tư đường Cầu Gồ - Đồng Vương

3.200

1.900

1.100

8.9

Đoạn tiếp giáp TT Phồn Xương đến tiếp giáp đường 268 (đi Trại Tù Đồng Vương) (qua các xã: TT Phồn Xương, Đồng Tâm, Đồng Vương, Tam Hiệp)

800

500

300

8.10

Xã Tam Tiến

 

 

 

-

Đoạn ngã tư khu dân cư bản Quỳnh Lâu khoảng cách 500m đi về các phía

1.000

600

400

 

Đoạn từ ngã ba Diễn đến giáp xã Canh Nậu

800

500

300

8.11

Xã Xuân Lương

 

 

 

-

Đoạn Quốc lộ 17 đi Xuân Lung, xã Xuân Lương đến UBND mới bên phải đường

2.800

1.700

1.000

-

Từ trụ sở UBND mới đến cây Lim

1.000

600

400

-

Từ cây Lim đến đường rẽ vào bản ven

1.200

700

400

-

Từ đường rẽ vào bản ven đến Thác Ngà

600

400

200

9

Đường cầu ông Bang

 

 

 

-

Đoạn từ giáp cầu ông Bang đến hết đất hội trường thôn Trại Chuối 2

1.400

800

500

-

Đoạn từ hết đất hội trường thôn Trại Chuối 1 đến hết đất hội trường thôn Trại Quân

1.100

700

400

-

Đoạn từ hết đất hội trường thôn Trại Quân đến giáp đường  268

1.200

700

400

10

Đường liên xã Đồng Kỳ - Đồng Hưu

 

 

 

-

Đoạn từ đường TL268 đến hết đất xã Đồng Kỳ

500

300

200

-

Đoạn từ giáp xã Đồng Kỳ đến cách UBND xã Đồng Hưu 500m

500

300

200

-

Đoạn từ UBND xã Đồng Hưu bán kính 500m đi về hai phía

800

500

300

11

KDC TT xã Xuân Lương

 

 

 

 

Lô bám mặt đường từ QL17 đến Trụ sở UBND xã

2.800

 

 

 

Lô bám mặt đường BT 6m - 1 mặt tiền

1.600

 

 

 

Lô bám mặt đường BT 6m - 2 mặt tiền

1.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

TT PHỒN XƯƠNG

 

 

 

1

Quốc lộ 17

 

 

 

1.1

 Đoạn qua TDP Đề Nắm

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến đường vào trường mầm non

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ đường rẽ vào trường mầm non đến giáp xã Tam Hiệp

3.000

1.800

1.100

1.2

Đoạn qua TDP Hoàng Hoa Thám

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến đến hết Ngân hàng NN & PTNT

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ hết Ngân hàng NN & PTNT đến hết nhà ông Viên

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Viên đến hết Bưu Điện huyện Yên Thế

2.500

1.500

900

-

Đoạn từ hết Bưu Điện huyện Yên Thế đến cống Cầu Gồ

2.300

1.400

800

-

Đoạn từ tiếp giáp cống Cầu Gồ đến hết trường THCS Phồn Xương cũ

2.100

1.300

800

-

Đoạn từ  trường THCS Phồn Xương cũ đến hết Công ty may

2.000

1.200

700

-

Các đoạn còn lại

1.500

900

500

2

Tỉnh lộ 292

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng chợ (nhà ông Nam)

4.300

2.600

1.600

-

Đoạn từ giáp cổng chợ (nhà ông Nam) đến hết đất NH Chính sách

3.800

2.300

1.400

-

Đoạn từ hết đất Ngân hàng Chính sách đến hết TDP Cả Trọng

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn tiếp giáp TDP Cả Trọng đến hết đất nhà ông Đoàn

2.500

1.500

900

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Đoàn đến giáp xã Đồng Lạc

1.800

1.100

700

3

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Phồn Xương

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến Cổng UBND huyện

2.500

1.500

900

-

Đoạn từ QL 17 (nhà bà Lương) đến ngã 4 Tam Hiệp đi Đồng Vương

1.400

800

500

-

Đoạn từ Kiểm lâm đến hết nhà bà Hằng Tuấn

1.100

700

400

 

Đoạn từ nhà bà Hằng Tuấn đi suối đá Tân Hiệp

900

500

300

-

Đoạn từ cổng trường Trung cấp nghề QL17 đi qua trường mầm non thị trấn Phồn Xương đến giáp QL17

1.800

1.100

700

-

Đoạn đường vòng tránh cổng UBND Huyện đến ngã 4 Tam Hiệp đi Đồng Vương

1.800

1.100

700

-

Đường tránh hội từ QL 17 đi TL 292

900

500

300

-

Đoạn từ hồ Chung đi đường cống suối đá

1.300

800

500

-

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Phồn Xương (thuộc TT Cầu Gồ cũ)

600

400

200

-

Các vị trí còn lại trong các TDP (trước đây là các thôn, bản thuộc xã Phồn Xương) thuộc TT Phồn Xương

300

200

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 17 (toàn án huyện) đến ngã 4 Tam Hiệp đi Đồng Vương

2.000

1.200

700

-

Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 292 đến Nhà văn hóa phố Cả Trọng, thị trấn Phồn Xương

2.500

1.500

900

-

Đoạn từ TL 292 đi trường PTTH Yên Thế

2.500

1.500

900

-

Đoạn từ TL 292 đến hết đất TT Phồn Xương (đường đi Cây Xăng xã Đồng Tâm)

1.800

1.100

700

-

Đoạn Tiếp giáp Quốc lộ 17 đi Nhà văn hóa TDP Chẽ, thị trấn Phồn Xương (khoảng cách 300 m)

900

500

300

-

Đoạn từ quốc lộ 17 (gốc phống) đi xã Tân Hiệp

900

500

300

-

 Đoạn từ giáp thôn Trại Cọ xã Tam Hiệp đến hồ Đồng Nhân

600

400

200

-

Đoạn từ hồ Đồng Nhân đến giáp thôn Đề Thám, xã Đồng Tâm

500

300

200

-

Đoạn tiếp giáp TL 292 đến tiếp giáp đường rẽ vào nhà ông Tuyên

1.000

600

400

-

Đoạn từ đường rẽ nhà ông Tuyên đến nhà bà Mão

600

400

200

-

Đoạn từ hết đất nhà bà Mão đến nhà văn hóa thôn Đồng Nhân

500

300

200

4

Khu dân cư mới thị trấn cầu Gồ

 

 

 

4.1

Các lô bám trục đường 9m

 

 

 

-

Các lô 01 mặt tiền

2.500

1.500

900

-

Các lô 02 mặt tiền

3.000

1.800

1.100

4.2

Các lô bám trục đường 7m

 

 

 

-

Các lô 01 mặt tiền

1.800

1.100

700

-

Các lô 02 mặt tiền

2.000

1.200

700

4.3

Các lô bám trục đường 7m (các lô đất thuộc phân lô từ LK18 đến LK24)

 

 

 

-

Các lô 01 mặt tiền

1.500

900

500

-

Các lô 02 mặt tiền

1.800

1.100

700

5

Khu dân cư số 1, thuộc KDC trung tâm xã Phồn Xương

 

 

 

+

Mặt cắt 3-3 (đường nội bộ)

1.600

1.000

600

+

Mặt cắt 3B - 3B (dọc QL17)

2.500

1.500

900

+

Mặt cắt 1 -1 (trục chính đô thị)

1.900

1.100

700

6

Khu liên hợp thể thao huyện

 

 

 

-

Các lô thuộc LK2, LK3, LK4, LK12

3.250

 

 

-

Các lô thuộc LK5, LK11, LK13, BT1

2.750

 

 

-

Các lô thuộc LK6, LK7, LK8, LK9, LK10, BT2

2.250

 

 

II

TT BỐ HẠ

 

 

 

1

Tỉnh lộ  292  (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cửa hàng Dược

3.300

2.000

1.200

-

Đoạn từ hết Cửa hàng Dược đến đê Vòng Huyện

2.500

1.500

900

-

Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp nhà hàng Tùng Hương

2.300

1.400

800

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến chợ Chiều (cũ)

3.300

2.000

1.200

-

Đoạn từ giáp chợ chiều đến hết trường THPT Bố Hạ

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ giáp trường THPT Bố Hạ đến phòng khám đa khoa

2.100

1.300

800

-

Từ phòng khám đa khoa đến đầu cầu Sỏi

1.600

1.000

600

-

Đoạn từ nhà hàng Tùng Hương đến cầu Bố Hạ

1.300

800

500

2

Tỉnh lộ 242

 

 

 

-

Từ ngã tư trung tâm đến tỉnh lộ 292-242

3.400

2.000

1.200

-

Đoạn từ đường nối tỉnh lộ 292-242 đến ngã ba Phương Đông

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ Ngã ba Phương Đông đến giáp xã Hương Vĩ

1.500

900

500

3

Đường 268 (Từ TT Bố Hạ đi Mỏ Trạng)

 

 

 

-

Đường goòng cũ đến hết cổng chợ Bố Hạ cũ

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ hết cổng chợ Bố Hạ cũ đến đường rẽ Tân An đi Đồng Quán

1.300

800

500

-

Các đoạn còn lại

900

500

300

4

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Bố Hạ

 

 

 

4.1

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào Trường Mầm non

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ giáp đường vào trường Nầm non đến ngã ba Khánh Lộc

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ ngã ba Khánh Lộc đến ngã tư giao với đường đê Vòng tránh

1.300

800

500

-

Đoạn từ nhà VH phố Thống Nhất đi chợ chiều đến đường goòng cũ

1.800

1.100

700

4.2

Đoạn TL 292 (cửa hàng Dược cũ) đến hết sân vận động

1.300

800

500

4.3

Đoạn từ ngã tư tỉnh lộ 242( hết Nhà Ông Tước) đến sân vận động TT Bố Hạ

2.000

1.200

700

4.4

Đoạn nối TL 292 đến TL 242 (đi vòng qua chợ mới)

3.000

1.800

1.100

4.5

Các đoạn đường còn lại khu vực dân cư TT Bố Hạ

700

400

200

4.6

Đoạn từ Ngã ba Phương Đông đến đường rẽ vào Đồng Nảo

1.300

800

500

4.7

Đoạn từ giáp đường rẽ Đồng Nảo đến đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn

1.100

700

400

4.8

Các vị trí còn lại trong các TDP (trước đây là các thôn, bản thuộc xã Bố Hạ) thuộc TT Bố Hạ

300

200

 

4.9

Từ Ba Gốc đi Đồng Quán đến đường TL 292 (đi qua nhà hàng 88)

1.300

800

500

4.10

Đoạn từ ba gốc đến hết cầu ông Bang

1.300

800

500

5

Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ

 

 

 

5.1

Đất biệt thự bám lòng đường 7m, vỉa hè 4,5m/bên thuộc phân lô BT1 (mật độ xây dựng 50%)

900

500

300

5.2

Các phân lô còn lại khu vực bên trong gần làng, nghĩa trang gồm các phân lô N10, N11, N12 và một mặt phân lô N05

1.000

600

400

5.3

Mặt cắt ngang đường 15m (lòng đường 7m, vỉa hè 4m/bên) phân lô N05 và toàn bộ phân lô N06, N07, N08, N10

1.300

800

500

5.4

Mặt cắt ngang đường 16m (lòng đường 7m, vỉa hè 4,5m/bên) thuộc phân lô N01, N03, N16, N18, N02, N05, N07 (các phân lô thuộc làn thứ 2 của đường tỉnh lộ 292 và làn thứ hai của đường quy hoạch rộng 26,5m phía ngoài)

1.500

900

500

5.5

Mặt cắt ngang đường 26,5m đoạn phía trong tỉnh lộ (lòng đường 15m, vỉa hè 5m/bên) thuộc phân lô N04, N14

2.300

1.400

800

5.6

Mặt cắt đường 26,5m đoạn phía ngoài tỉnh lộ (lòng đường 15m, vỉa hè 5m/bên) thuộc phân lô N02, N04

2.800

1.700

1.000

5.7

Mặt đường Tỉnh lộ 292, đường nhựa rộng khoảng 9m, thuộc phân lô N01, N19

3.300

2.000

1.200

III

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

Đoạn qua các xã

 

 

 

1.1

Xã Tân Sỏi

 

 

 

-

Các đoạn trung tâm UBND xã Tân Sỏi đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.500

900

500

-

Các đoạn còn lại đường 292 (Xã Tân Sỏi)

900

500

300

1.2

Xã Đồng Lạc

 

 

 

-

Các đoạn qua trung tâm UBND  xã Đồng Lạc, đi về các phía khoảng cách 500m)

1.300

800

500

-

Đoạn từ hồ Cây Gạo đến đỉnh dốc Chỉ Chòe

1.300

800

500

-

Các đoạn còn lại đường 292 (xã Đồng Lạc)

900

500

300

2

Đường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ

 

 

 

 

Xã Đông Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã ba Phương Đông đến đường rẽ vào Đồng Nảo

1.300

800

500

-

Đoạn từ giáp đường rẽ Đồng Nảo đến đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn (đoạn qua xã Đông Sơn)

1.100

700

400

-

Trung tâm xã Đông Sơn đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.100

700

400

-

Các đoạn còn lại

600

400

200

3

Đường 268 (Từ TT Bố Hạ đi Mỏ Trạng)

 

 

 

 

Đoạn qua các xã

 

 

 

3.1

Xã Tam Tiến

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Mỏ Trạng đến cầu Đồng Vương

2.000

1.200

700

3.2

Xã Đồng Vương

 

 

 

-

Đoạn từ giáp cầu Đồng Vương đến ngã ba đi Đồng Tiến

1.000

600

400

-

 Từ ngã ba rẽ vào UBND xã Đồng Vương đi về các phía (khoảng cách 500m)

800

500

300

-

Từ cổng trại giam Đồng Vương đi về 2 phía 300m

600

400

200

-

Các đoạn còn lại (xã Đồng Vương)

500

300

200

3.3

Xã Đồng Kỳ

 

 

 

-

 Từ UBND xã Đồng Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m)

900

500

300

-

Các đoạn còn lại (xã Đồng Kỳ)

600

400

200

3.4

Xã Hồng Kỳ

 

 

 

-

 Từ UBND xã Hồng Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m)

900

500

300

-

Các đoạn còn lại (xã Hồng Kỳ)

600

400

200

3.5

Xã Hương Vĩ

 

 

 

-

Đoạn từ giáp TT Bố Hạ đến xã Đồng Kỳ

600

400

200

4

Quốc lộ 17

 

 

 

4.1

Xã Tam Hiệp

 

 

 

-

Đoạn từ Kiểm Lâm đến hết đất UBND xã

2.100

1.300

800

-

Các đoạn còn lại (Tam Hiệp)

1.300

800

500

4.2

Xã Xuân Lương

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba đi Xuân Lung đi về các phía 300m

1.900

1.100

700

-

Các đoạn còn lại (xã Xuân Lương)

1.100

700

400

4.3

Xã Tam Tiến

 

 

 

-

Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến đi về các phía (khoảng cách 500 m)

1.800

1.100

700

-

Các đoạn còn lại (Tam Tiến)

1.000

600

400

4.5

Xã Tân Hiệp

 

 

 

-

Các đoạn còn lại

1.500

900

500

5

Tỉnh lộ 242

 

 

 

-

Từ giáp TT Bố Hạ đến cây xăng Hương Vĩ

1.000

600

400

-

Từ cây xăng Hương Vĩ đến giáp xã Đồng Hưu

1.100

700

400

-

Khu vực Cổng Châu xã Đồng Hưu đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.100

700

400

-

Các đoạn còn lại (xã Đồng Hưu)

600

400

200

6

Tỉnh lộ 294

 

 

 

6.1

Xã Tân Sỏi

 

 

 

-

Khu vực ngã ba Tân Sỏi đi Nhã Nam đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.500

900

500

-

Các đoạn còn lại

1.000

600

400

-

Điểm dân cư xã Tân Sỏi (không áp dụng với đất giáp Tỉnh lộ)

900

500

300

7

Đường từ TL292 qua xã Đồng Tâm đến đường 268

 

 

 

7.1

Xã Đồng Tâm

 

 

 

-

Đoạn từ TL 292 đến ngã ba (Cây xăng) xã Đồng Tâm

1.300

800

500

-

Đoạn từ Cây Xăng đến hết đất nhà ông Hòa

900

500

300

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Hòa đến ngã ba cửa nhà ông Hứa Hinh

600

400

200

7.2

Xã Hồng Kỳ

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Hứa Hinh đến hết đất nhà ông Việt

600

400

200

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Việt đến hết đất nhà ông Tuyển

600

400

200

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyển đến giáp đường 268

800

500

300

8

Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m)

 

 

 

8.1

Xã Canh Nậu

 

 

 

-

Từ cây xăng Canh Nậu đến ngã ba ông Trần Ngọc Ín

800

500

300

-

Các đoạn còn lại (xã Canh Nậu)

600

400

200

8.2

Xã Đồng Tiến

 

 

 

-

Từ suối dùng đến trường mầm non Đồng Tiến

600

400

200

-

Từ trường mầm non đến Thiện Kỵ  (Lạng Sơn)

400

200

 

-

Đoạn từ tiếp giáp đường 268 đi Đồng Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m)

800

500

300

8.3

Xã Tiến Thắng

 

 

 

-

Đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tiến Thắng đi về các phía (khoảng cách 500m)

600

400

200

-

Từ Ngã ba Tiến Thịnh đi về các phía (khoảng cách 500m)

600

400

200

8.4

Xã An Thượng

 

 

 

-

Đường huyện lộ thuộc trung tâm xã An Thượng đi về các phía (khoảng cách 500m)

600

400

200

-

Từ giáp xã Nhã Nam đến ngã ba Châu Phê

600

400

200

-

Từ Ngã ba cầu Châu Phê An Thượng khoảng cách 500m về phía UBND xã và về phía đi Tiến Thắng

600

400

200

8.5

Xã Tân Hiệp

 

 

 

-

Đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m)

500

300

200

-

Từ Ngã ba thôn Chùa Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m)

600

400

200

-

Quốc lộ 17 đoạn cổng xây đến hết nhà ông bà Thành Hải

800

500

300

-

Đoạn từ cách ngã ba 500m ra suối đá

500

300

200

-

Đoạn từ cách ngã ba 500m giáp xã Tiến Thắng

500

300

200

8.6

Xã Đông Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện xã đi về các phía 500m

900

500

300

-

Đoạn từ cổng ông Thành đi trường CĐ Lâm nghiệp Đông Bắc

500

300

200

8.7

Xã Đồng Hưu

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện xã đi về các phía 500m

600

400

200

8.8

Xã Tam Hiệp

 

 

 

-

Đoạn từ QL 17 đến hết nhà ông Tám Vinh và ông Hoàng Cai Phương

900

500

300

-

Đoạn từ QL 17 (tòa án huyện) đến ngã tư đường Cầu Gồ - Đồng Vương

2.000

1.200

700

8.9

Đoạn tiếp giáp TT Phồn Xương đến tiếp giáp đường 268 (đi Trại Tù Đồng Vương) (qua các xã: TT Phồn Xương, Đồng Tâm, Đồng Vương, Tam Hiệp)

500

300

200

8.10

Xã Tam Tiến

 

 

 

-

Đoạn ngã tư khu dân cư bản Quỳnh Lâu khoảng cách 500m đi về các phía

600

400

200

 

Đoạn từ ngã ba Diễn đến giáp xã Canh Nậu

500

300

200

8.11

Xã Xuân Lương

 

 

 

-

Đoạn Quốc lộ 17 đi Xuân Lung, xã Xuân Lương đến UBND mới bên phải đường

1.800

1.100

700

-

Từ trụ sở UBND mới đến cây Lim

600

400

200

-

Từ cây Lim đến đường rẽ vào bản ven

800

500

300

-

Từ đường rẽ vào bản ven đến Thác Ngà

400

200

 

9

Đường cầu ông Bang

 

 

 

-

Đoạn từ giáp cầu ông Bang đến hết đất hội trường thôn Trại Chuối 2

900

500

300

-

Đoạn từ hết đất hội trường thôn Trại Chuối 1 đến hết đất hội trường thôn Trại Quân

700

400

200

-

Đoạn từ hết đất hội trường thôn Trại Quân đến giáp đường  268

800

500

300

10

Đường liên xã Đồng Kỳ - Đồng Hưu

 

 

 

-

Đoạn từ đường TL268 đến hết đất xã Đồng Kỳ

300

200

 

-

Đoạn từ giáp xã Đồng Kỳ đến cách UBND xã Đồng Hưu 500m

300

200

 

-

Đoạn từ UBND xã Đồng Hưu bán kính 500m đi về hai phía

500

300

200

11

KDC TT xã Xuân Lương

 

 

 

 

Lô bám mặt đường từ QL17 đến Trụ sở UBND xã

1.800

 

 

 

Lô bám mặt đường BT 6m - 1 mặt tiền

1.000

 

 

 

Lô bám mặt đường BT 6m - 2 mặt tiền

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 Đơn vị tính : 1.000 đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

1

Xã trung du

1.000

800

640

900

720

580

810

650

520

 

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

900

720

580

810

650

520

730

590

470

2

Xã nhóm B

810

650

520

730

590

470

660

530

420

 

 

 

 

 

 

   

 

 

 

BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 Đơn vị tính : 1.000 đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

1

Xã trung du

400

320

260

360

290

230

320

260

210

 

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

360

290

230

320

260

210

290

240

190

2

Xã nhóm B

320

260

210

290

240

190

260

210

170

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 10: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

1

Xã trung du

300

240

190

270

220

170

240

200

160

 

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

270

220

170

240

200

160

220

180

140

2

Xã nhóm B

240

200

160

220

180

140

200

160

130

 

Phân loại nhóm xã như sau: 

 

 

 

 

 

* xã Trung du: An Thượng, Hương Vĩ, Tân Sỏi 

* Xã miền núi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã thuộc nhóm A: Tam Hiệp, Đồng Tâm, Đồng Lạc Đồng kỳ, Hồng Kỳ, Tam Tiến, Xuân Lương 

 

 

 

5. HUYỆN TÂN YÊN

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT ĐÔ THỊ

 

 

 

1

Thị trấn Cao Thượng

 

 

 

1.1

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

-

Đoạn từ tiếp giáp xã Việt Lập  đến hết Cụm công nghiệp Đồng Đình ( xã Cao Thượng cũ)

15.000

9.000

5.400

-

Đoạn từ hết Cụm công nghiệp huyện đến đường rẽ Phúc Hòa

25.000

15.000

9.000

-

Đoạn từ hết đường rẽ xã Phúc Hòa đến hết đất thị trấn

17.000

10.200

6.100

1.2

Đường Cầu Vồng

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện Tân Yên đến đường rẽ vào Trường Mầm non

    17.000

10.200

6.100

-

Đoạn từ đường rẽ vào Trường Mầm non đến hết đất thị trấn

    12.000

7.200

4.300

1.3

Đường Nguyễn Đình Tấn

 

 

 

-

Đoạn từ Cống Muối đến hết đất Chi cục thuế cũ Tân Yên

      5.500

3.300

2.000

-

Đoạn từ hết đất Chi cục thuế cũ đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng

    10.000

6.000

3.600

-

Đoạn từ hết trường THCS thị trấn Cao Thượng đến hết đất Ngân hàng cũ (bên phải)

      5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ đến hết đất Thị trấn (bên phải)

3.000

1.800

1.100

1.4

Đường Cao Kỳ Vân

18.000

10.800

6.500

1.5

Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa

 

 

 

-

Các đoạn thuộc thị trấn Cao Thượng

5.000

3.000

1.800

1.6

Đường Đình Giã

 

 

 

-

Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến hết đất Ngân hàng

8.000

4.800

2.900

-

Đoạn từ Ngân hàng đến đường rẽ vào trường tiểu học

7.000

4.200

2.500

-

Đoạn từ đường rẽ vào trường Tiểu học đến hết đường Đình Giã

5.000

3.000

1.800

1.7

Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc thị trấn Cao Thượng

 

 

 

-

Đoạn từ đường QL 17 vào Bệnh viện Đa Khoa

      8.400

5.000

3.000

-

Đoạn từ đường QL 17 vào khu Đầu (khu dân cư mới)

      8.400

5.000

3.000

-

Các đường còn lại

2.000

1.200

700

1.8

Khu đô Thị An Huy

 

 

 

a

Đất ở chia lô liền kề

 

 

 

-

Đường Hoàng Hoa Thám (làn 1 đường 32m, mặt cắt 1-1

    24.000

14.400

8.600

-

Ngõ 3 đường Lãnh Tứ (Làn 2 đường QL 17)(tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng16m - mặt cắt 3-3)

      9.500

5.700

3.400

-

Đường Hoàng Quốc Việt (Làn 1 đường 38m, mặt cắt 2-2),

    17.000

10.200

6.100

-

Phố Dốc Định, Đường A  (Làn 2 đường 38m - TL295 đoạn mới (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m - mặt cắt 3-3)

      8.500

5.100

3.100

 

Đường Phùng Trạm (làn 1)

10.000

6.000

3.600

-

Đường Phùng Trạm (làn 2)

  9.000

5.400

3.200

-

Ngõ 1 Đường Lãnh Tứ, Ngõ 1 Nguyễn Đình Ký, Phố 1 (Làn 2 đường 32m) (mặt cắt 5-5)

6.400

3.800

 

-

Đường Trần Lương  (Làn 1 đường 31m điều chỉnh: rộng 39m) (mặt cắt 6-6)

      8.800

5.300

3.200

 

Làn 2 đường Trần Lương (Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m); mặt cắt 3.1 - 3.1

      6.500

3.900

2.300

-

Đường Phùng Trạm (Làn 1 đường 30,3m); (mặt cắt 7-7)

8.600

5.200

3.100

-

Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4)

 9.000

5.400

3.200

 

Đường Dương Quang Bổ (Làn 1, đường 22m); Mặt cắt 4 - 4

  7.300

4.400

2.600

-

Làn 1 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m (mặt cắt 3-3)

    21.000

12.600

7.600

-

Phố Dốc Định (Làn 2 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m) (mặt cắt 3-3)

      9.800

5.900

3.500

 

Đường A (Các ô mặt tiếp giáp  đường 19m,  mặt cắt 3.2-3.2)

      6.500

3.900

2.300

 

Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m, mặt cắt 3.1-3.1)

      5.000

3.000

1.800

 

Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3)

      6.500

3.900

2.300

 

Đường tỉnh lộ 295 rộng 20m ( Đoạn tiếp xúc với C1)

    17.500

10.500

6.300

b

Đất ở biệt thự song lập

 

 

 

-

Đường Phùng Trạm (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 32m) (mặt cắt 5-5)

      7.500

4.500

2.700

-

Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4)

      7.000

4.200

2.500

 

Các đường phố còn lại  (Các ô mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3)

      5.800

3.500

2.100

 

Các đường phố còn lại  (Các ô mặt tiếp giáp đường 16.5m) (mặt cắt 3.1-3.1)

      5.300

3.200

1.900

c

Đất ở biệt thự đơn lập

 

 

 

-

Đường A  (Các ô mặt tiếp giáp  đường 19m, mặt cắt 3.2- 3.2)

      6.800

4.100

2.500

-

Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4)

4.900

2.900

 

-

Các đường phố còn lại  (Các ô mặt tiếp giáp đường 16.5m) (mặt cắt 3.1-3.1)

      4.500

2.700

1.600

1.9

Khu đô thị dịch vụ Đồng Cửa Đầu

 

 

 

-

Làn 1

 17.000

10.200

6.100

-

Làn 2

      8.400

5.000

3.000

-

Các vị trí còn lại

      5.000

3.000

1.800

1.10

Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa

 

 

 

 

TT Cao Thượng cũ: Đoạn đường thuộc xã Cao Thượng

6.500

3.900

2.300

1.11

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Cao Thượng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Cao Thượng)

      1.300

      1.000

600

2

Thị trấn Nhã Nam

 

 

 

2.1

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

-

Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống Cụt (gần cây xăng)

7.000

4.200

2.500

-

Đoạn từ hết cống Cụt đến hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn

8.000

4.800

2.900

-

Đoạn từ hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn đến ngã tư Thị trấn

9.000

5.400

3.200

-

Đoạn từ TT Nhã Nam đến đường rẽ đi thôn Nam Cường ( Xã Nhã Nam cũ)

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ đường rẽ vào thôn Nam Cường đến hết đất TT Nhã Nam ( Xã Nhã Nam cũ)

3.000

1.800

1.100

2.2

Tỉnh lộ 294

 

 

 

-

Từ ngã ba đi Tiến Phan đến hết đất TT Nhã Nam.

8.000

4.800

2.900

 

Đoạn từ Ngã Tư thị trấn đến Ngã ba Tiến Phan

      7.500

4.500

2.700

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn đi hết trường THCS

7.500

4.500

2.700

2.3

Đường nội thị

 

 

 

-

Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc TT Nhã Nam

3.000

1.800

1.100

-

Đường 17-7 (từ ngã tư thị trấn đến hết đồi phủ quan Đoàn kết xuống đến hết trường THCS thị trấn)

4.000

2.400

1.400

-

Đường Cả Trọng (từ cống làng Đoàn Kết đến giáp đường tỉnh lộ 294)

5.000

3.000

1.800

2.4

Đường Hà Thị Quế (xã Nhã Nam cũ)

 

 

 

-

Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung đến tiếp giáp đường điện 10KV 973

4.500

2.700

1.600

-

Đoạn từ TT Nhã Nam đến hết đất trường Tiểu học

5.500

3.300

2.000

-

Đoạn từ hết đất trường Tiểu học đến hết Cầu Trắng

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ hết cầu Trắng đến giáp đất Quang Tiến

3.000

1.800

1.100

2.5

Khu dân cư Chuôm Nho ( thuộc thị trấn Nhã Nam)

 

 

 

-

Làn 1

10.000

6.000

3.600

-

Làn 2

7.000

4.200

2.500

2.6

Khu dân cư cạnh Khu lưu niệm 6 điều Bác Hồ dạy CAND ( thuộc xã Nhã Nam)

 

 

 

 

Làn 1

5.000

3.000

1.800

 

Làn 2

4.000

2.400

1.400

2.7

Đường liên xã Nhã Nam - An Thượng ( Đường Yên Viễn)

1.500

900

500

2.8

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nhã Nam (đối với các thôn trước đây thuộc xã Nhã Nam)

      1.170

         900

500

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Quốc lộ 17

 

 

 

1.1

Xã Quế Nham:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bắc Giang đến hết cầu Điếm Tổng

8.000

4.800

2.900

-

Đoạn từ hết cầu Điếm Tổng đến đường vào Trại thương binh

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ Trại thương binh đến hết đất xã Quế Nham

2.500

1.500

900

1.2

Xã Việt Lập:

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Quận đến giáp cây đa Kim Tràng

4.300

2.600

1.600

-

Đoạn từ giáp cây đa Kim Tràng đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng NN

4.400

2.600

1.600

-

Đoạn từ Kênh 556 Văn Miếu đến tiếp giáp đất xã Cao Thượng

8.000

4.800

2.900

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Việt Lập

3.500

2.100

1.300

1.3

Các đoạn còn lại của xã Cao Xá

4.500

2.700

1.600

1.5

Xã Liên Sơn:

 

 

 

-

Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến hết thôn Chiềng

6.500

3.900

2.300

-

Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang đến hộ ông Thạch thôn Chung 1

5.500

3.300

2.000

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Liên Sơn

4.000

2.400

1.400

1.7

Xã Tân Trung:

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Đồng Điều 8 đến giáp đất Yên Thế

3.000

1.800

1.100

2.

Tỉnh lộ 287 (294)

 

 

 

2.1

Xã Tân Trung:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Yên Thế đến hết khu dân cư thôn Ngoài, Tân Lập, Giữa

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ hết khu dân cư thôn Ngoài đến hết Nghĩa trang xã Tân Trung

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ hết Nghĩa Trang xã Tân Trung đến đường rẽ vào Đình Hả

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ đường rẽ vào Đình Hả đến tiếp giáp với xã Nhã Nam

3.500

2.100

1.300

2.3

Xã Quang Tiến: Đường 294 thuộc xã Quang Tiến (tách đoạn)

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Trấn (nhà ông Minh) đến quán xe máy nhà ông Quảng Thuật (đường rẽ đi xã Lan Giới)

4.000

2.400

1.400

-

Đường 294 đoạn còn lại thuộc UBND xã Quang Tiến

3.500

2.100

1.300

2.4

Xã Đại Hóa:

 

 

 

-

Đoạn qua xã Đại Hóa

3.500

2.100

1.300

2.5

Xã Phúc Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Lữ Vân đến hết chợ Lữ Vân

4.000

2.400

1.400

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn

3.000

1.800

1.100

3.

Tỉnh lộ 295

 

 

 

3.1

Xã Hợp Đức

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Bến Tuần đến UBND xã Hợp Đức

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ đường rẽ UBND xã đến Kênh Nổi

3.500

2.100

1.300

 

Từ Kênh nổi đến đường rẽ thôn Tiến Sơn, xã Hợp Đức

      5.500

3.300

2.000

 

Đoạn từ Đường rẽ thôn Tiến Sơn đến hết cầu Cút xã Hợp Đức

2.500

1.500

900

 

Đoạn từ nhà ông Tư thôn Quất đến Tân Hòa

      2.000

1.200

700

3.2

TT Cao Thượng

 

 

 

-

Đoạn từ tiếp giáp với xã Hợp Đức đến đường vào tổ dân phố Hợp Tiến

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ đường vào tổ dân phố  Hợp Tiến  thị trấn Cao Thượng

5.500

3.300

2.000

3.3

Xã Cao Xá

 

 

 

-

Đoạn từ TT Cao Thượng đến đường rẽ làng Nguộn

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ đường rẽ làng Nguộn đến đường rẽ thôn Na Gu

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Na Gu đến tiếp giáp xã Ngọc Châu

2.000

1.200

700

3.4

Xã Ngọc Châu:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết thôn Khánh Giàng bám đường 295

2.100

1.300

800

-

Đoạn từ Cầu Xi đến đường rẽ vào làng Mỗ

2.000

1.200

700

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Châu

1.900

1.100

700

3.5

Xã Ngọc Thiện: Khu Cầu Treo Bỉ thuộc xã Ngọc Thiện

      6.000

3.600

2.200

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Thiện

5000

3.000

1.800

3.6

Xã Song Vân: Đoạn từ đầu cầu treo Bỉ đến hết khu dân cư bám đường thôn Đồng Kim

2.500

1.500

900

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Song Vân

2.000

1.200

700

3.7

Xã Ngọc Vân:

 

 

 

-

Đoạn từ nhà Văn hóa thôn Hợp Tiến đến hết Nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ hết nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân đến cổng làng thôn Đồng Bông

2.000

1.200

700

-

Đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân

1.800

1.100

700

3.8

Xã Việt Ngọc

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào chùa Hội Phúc đến hết Quỹ tín dụng Việt Ngọc

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn còn lại thuộc xã Việt Ngọc

2.000

1.200

700

3.9

Cụm dân cư Khu Đồng Sỏi, thôn Lục Liễu Trên, xã Hợp Đức

 

 

 

 

Làn 1

5.500

3.300

2.000

 

Làn 2

3.000

1.800

1.100

 

Làn 3

3.500

2.100

1.300

4.

Tỉnh lộ 298 (272)

 

 

 

4.1

Xã Ngọc Lý

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư làng Đồng bám đường 298

5.500

3.300

2.000

-

Đoạn từ cây xăng làng Đồng đến khu đất quy hoạch Chợ

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ cây xăng đi cầu Đồng đến đầu làng Đồng

4.800

2.900

1.700

-

Khu vực Cầu Đồng (từ trạm biến áp đến Cầu Đồng)

4.000

2.400

1.400

-

Khu thuộc thôn An Lập từ đường vào Sỏi Làng đến giáp đất Nghĩa Thượng xã Minh Đức

3.400

2.000

1.200

4.2

Xã Cao Xá:

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã tư Cao Xá đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng

5.500

3.300

2.000

-

Đoạn từ hết trường THCS thị trấn Cao Thượng đến hết đất Ngân hàng cũ (bên trái)

4.500

2.700

1.600

-

Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ đến hết khu đất Thị trấn Cao Thượng (bên trái)

3.500

2.100

1.300

-

Các đoạn còn lại bám đường 298 thuộc xã Cao Xá

3.400

2.000

1.200

4.3

Xã Liên Sơn:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết hộ bà Chúc thôn Chung 1

3.000

1.800

1.100

-

Từ hết hộ bà Chúc thôn Chung 1 đến ngã 3 đình Nẻo

4.000

2.400

1.400

5.

Tỉnh lộ 297:

 

 

 

5.1

Xã Việt Ngọc:

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò đến giáp Cống sông

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ giáp Cống sông đến Dốc Núi Đồn

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ Cầu Cửu khúc đến địa phận Phố Mới

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ địa phận Phố mới đến hết đất Việt Ngọc

2.500

1.500

900

5.2

Xã Lam cốt: Đoạn từ giáp đất Việt Ngọc đến hết đất Lam Cốt (đường 297)

      2.500

1.500

900

5.3

Xã Phúc Sơn:

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu treo Lữ Vân đến hết nhà ông Chín

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ cống dẫn nước vào Giếng Chùa thôn Mai Hoàng đến đường rẽ vào Chùa Am Vân

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ Cầu Vồng đi Tiền Sơn hết đất Phúc Sơn

2.000

1.200

700

-

Các đoạn còn lại của xã Phúc Sơn

2.000

1.200

700

6.

Đường Song Vân đi Hương Mai

 

 

 

6.1

Xã Song Vân: Từ đường Kênh chính đi Ngọc Vân đến đường rẽ vào trường Tiểu Học Song Vân

4.000

2.400

1.400

-

Các đoạn còn lại của xã Song Vân

2.000

1.200

700

6.2

Xã Ngọc Vân

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã ba thôn Làng Sai đến đường rẽ vào thôn Đồng Gai

2.000

1.200

700

-

Khu vực UBND xã (từ đường rẽ thôn Đồng Gai đến đường rẽ vào thôn Đồng Khanh)

3.000

1.800

1.100

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân

2.000

1.200

700

7.

Đường Kênh chính

 

 

 

7.1

Xã Phúc Sơn:

 

 

 

-

Từ cầu treo Lữ Vân đến hết đất hộ ông Oánh

2.100

1.300

800

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn

1.800

1.100

700

7.2

Xã Lam Cốt: toàn bộ tuyến kênh chính

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Chản đến xã Song Vân

  2.300

1.400

800

-

Đoạn từ cầu Chản đến Phúc Sơn

  2.000

1.200

700

-

Đoạn bờ bên kênh chính còn lại

1.500

900

500

7.3

Xã Song Vân: Đoạn từ Cống ngầm Song Vân đến UBND xã Song Vân

4.000

2.400

1.400

-

Các đoạn còn lại của xã Song Vân

2.000

1.200

700

7.4

Xã Ngọc Thiện:

 

 

 

-

Đoạn đường: Đầu Kênh Núi Lắp đến đường rẽ Trạm Y Tế

6000

3.600

2.200

-

Đoạn từ giáp nhà may Hoa Sáng đến đường rẽ Trạm Y tế

6000

3.600

2.200

-

oạn từ đường rẽ Trạm y tế đến Cầu Mỗ

  5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ Đường Kênh chính đi cổng trường tiểu học Ngọc Thiện 2

3.000

1.800

1.100

-

Các đoạn còn lại bám đường Kênh Chính thuộc xã Ngọc Thiện

  4.000

2.400

1.400

8.

Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan

 

 

 

8.1

Xã Ngọc Thiện

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Vồng Bỉ đến giáp cổng UBND xã cũ

7500

4.500

2.700

-

Đoạn từ giáp cổng UBND xã cũ đến đường rẽ Trường Tiểu học

7500

4.500

2.700

-

Đoạn từ đường rẽ Trường Tiểu học đến hết đất UBND xã Mới

7500

4.500

2.700

-

Đoạn từ UBND mới đến hết đất thôn Đồng Phương

  5.000

3.000

1.800

-

Các đoạn còn lại của xã Ngọc Thiện

  4.500

2.700

1.600

9.2

Xã Phúc Hòa

 

 

 

-

Khu vực ngã ba Lân Thịnh: Từ Cao Thượng đến đường rẽ thôn Lân Thịnh

2.500

1.500

900

-

Khu vực UBND từ đường rẽ Trạm Y tế xã đến ngã ba Phúc Đình

3.600

2.200

1.300

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Hòa

2.000

1.200

700

10.

Đường Cao Xá đi Lam cốt

 

 

 

10.1

Xã Cao Xá: Từ ngã ba UBND xã Cao Xá đến cổng trường Tiểu học I

3.500

2.100

1.300

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Cao Xá

2.100

1.300

800

10.2

Xã An Dương: Các đoạn thuộc địa phận xã An Dương

      3.000

1.800

1.100

10.3

Xã Lam Cốt:

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Chản đến hết UBND xã Lam Cốt

  2.300

1.400

800

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Lam Cốt

  2.000

1.200

700

11

Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung)

 

 

 

11.1

Xã Việt Lập: Từ đường QL 17 đến Cầu Lăng

2.000

1.200

700

-

Các đoạn còn lại của xã Việt Lập

1.500

900

500

11.2

Xã Liên Chung: Đoạn từ trường mầm non thôn Hậu đến ngã ba Bến Cảng

2.000

1.200

700

 

Đoạn từ ngã ba Bến Cảng đi Cống Ninh

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ trạm y tế xã đi đến giáp xã Hợp Đức

1.500

900

500

-

Các đoạn còn lại của xã Liên Chung (Từ ngã ba Trà Dâm đi bờ hòn thôn Liên Bộ)

1.200

700

400

12

Đường Cao Thượng- Việt Lập- Liên Chung

 

 

 

12.1

Các đoạn thuộc Thị trấn Cao Thượng

      6.000

3.600

2.200

12.2

Các đoạn thuộc xã Việt Lập

1.300

800

500

12.3

Các đoạn thuộc xã Liên Chung (Cầu sắt đi Mầm Non, xã Liên Chung)

1.000

600

400

13

Đường liên xã (Quang Tiến - Lan Giới)

 

 

 

13.1

Xã Lan Giới

 

 

 

-

Đoạn từ trạm điện phố Thể đến Cống Thể

1.400

800

500

-

Đoạn từ Cống Thể đến ngã ba Non Đỏ

1.500

900

500

-

Đoạn từ ngã ba Non Đỏ đến thôn Hợp Thắng xã Tiến Thắng

700

400

200

14

Đường tỉnh lộ 295 cũ qua xã Hợp Đức

1.500

900

500

15

Tuyến Đường Lam Cốt đi Đại Hóa

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Chản đến hêt đất Lam Cốt

  1.500

900

500

-

Đoạn từ xã Lam Cốt đến Cống Quang Lâm, xã Đại Hóa

  1.500

900

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT ĐÔ THỊ

 

 

 

1

Thị trấn Cao Thượng

 

 

 

1.1

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

-

Đoạn từ tiếp giáp xã Việt Lập  đến hết Cụm công nghiệp Đồng Đình ( xã Cao Thượng cũ)

           6.000

           3.600

           2.200

-

Đoạn từ hết Cụm công nghiệp huyện đến đường rẽ Phúc Hòa

10.000

        6.000

  3.600

-

Đoạn từ hết đường rẽ xã Phúc Hòa đến hết đất thị trấn

           6.800

           4.100

        2.400

1.2

Đường Cầu Vồng

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện Tân Yên đến đường rẽ vào Trường Mầm non

           6.800

           4.100

           2.400

-

Đoạn từ đường rẽ vào Trường Mầm non đến hết đất thị trấn

           4.800

           2.900

           1.700

1.3

Đường Nguyễn Đình Tấn

 

 

 

-

Đoạn từ Cống Muối đến hết đất Chi cục thuế cũ Tân Yên

           2.200

           1.300

              800

-

Đoạn từ hết đất Chi cục thuế cũ đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng

           4.000

           2.400

           1.400

-

Đoạn từ hết trường THCS thị trấn Cao Thượng đến hết đất Ngân hàng cũ (bên phải)

           2.000

           1.200

              700

-

Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ đến hết đất Thị trấn (bên phải)

           1.200

              700

              400

1.4

Đường Cao Kỳ Vân

           7.200

           4.300

           2.600

1.5

Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa

 

 

 

-

Các đoạn thuộc thị trấn Cao Thượng

           2.000

           1.200

              700

1.6

Đường Đình Giã

 

 

 

-

Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến hết đất Ngân hàng

           3.200

           1.900

           1.200

-

Đoạn từ Ngân hàng đến đường rẽ vào trường tiểu học

           2.800

           1.700

           1.000

-

Đoạn từ đường rẽ vào trường Tiểu học đến hết đường Đình Giã

           2.000

           1.200

              700

1.7

Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc thị trấn Cao Thượng

 

 

 

-

Đoạn từ đường QL 17 vào Bệnh viện Đa Khoa

           3.400

           2.000

           1.200

-

Đoạn từ đường QL 17 vào khu Đầu (khu dân cư mới)

           3.400

           2.000

           1.200

-

Các đường còn lại

              800

              500

              300

1.8

Khu đô Thị An Huy

 

 

 

a

Đất ở chia lô liền kề

 

 

 

-

Đường Hoàng Hoa Thám (làn 1 đường 32m, mặt cắt 1-1

           9.600

           5.800

           3.400

-

Ngõ 3 đường Lãnh Tứ (Làn 2 đường QL 17)(tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng16m - mặt cắt 3-3)

           3.800

           2.300

           1.400

-

Đường Hoàng Quốc Việt (Làn 1 đường 38m, mặt cắt 2-2),

           6.800

           4.100

           2.400

-

Phố Dốc Định, Đường A  (Làn 2 đường 38m - TL295 đoạn mới (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m - mặt cắt 3-3)

           3.400

           2.000

           1.200

 

Đường Phùng Trạm (làn 1)

           4.000

           2.400

           1.400

-

Đường Phùng Trạm (làn 2)

           3.600

           2.200

           1.300

-

Ngõ 1 Đường Lãnh Tứ, Ngõ 1 Nguyễn Đình Ký, Phố 1 (Làn 2 đường 32m) (mặt cắt 5-5)

           2.600

           1.500

 

-

Đường Trần Lương  (Làn 1 đường 31m điều chỉnh: rộng 39m) (mặt cắt 6-6)

           3.500

           2.100

           1.300

 

Làn 2 đường Trần Lương (Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m); mặt cắt 3.1 - 3.1

           2.600

           1.600

              900

-

Đường Phùng Trạm
(Làn 1 đường 30,3m); (mặt cắt 7-7)

           3.400

           2.100

           1.200

-

Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4)

           3.600

           2.200

           1.300

 

Đường Dương Quang Bổ (Làn 1, đường 22m); Mặt cắt 4 - 4

           2.900

           1.800

           1.000

-

Làn 1 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m (mặt cắt 3-3)

           8.400

           5.000

           3.000

-

Phố Dốc Định (Làn 2 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m) (mặt cắt 3-3)

           3.900

           2.400

           1.400

 

Đường A (Các ô mặt tiếp giáp  đường 19m,  mặt cắt 3.2-3.2)

           2.600

           1.600

              900

 

Các đường phố còn lại
(Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m, mặt cắt 3.1-3.1)

           2.000

           1.200

              700

 

Các đường phố còn lại
(Các ô mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3)

           2.600

           1.600

              900

 

Đường tỉnh lộ 295 rộng 20m ( Đoạn tiếp xúc với C1)

           7.000

           4.200

           2.500

b

Đất ở biệt thự song lập

 

 

 

-

Đường Phùng Trạm (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 32m) (mặt cắt 5-5)

           3.000

           1.800

           1.100

-

Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4)

           2.800

           1.700

           1.000

 

Các đường phố còn lại
 (Các ô mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3)

           2.300

           1.400

              800

 

Các đường phố còn lại
 (Các ô mặt tiếp giáp đường 16.5m) (mặt cắt 3.1-3.1)

           2.100

           1.300

              800

c

Đất ở biệt thự đơn lập

 

 

 

-

Đường A  (Các ô mặt tiếp giáp  đường 19m, mặt cắt 3.2- 3.2)

           2.700

           1.600

           1.000

-

Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4)

           2.000

           1.200

 

-

Các đường phố còn lại  (Các ô mặt tiếp giáp đường 16.5m) (mặt cắt 3.1-3.1)

           1.800

           1.100

              600

1.9

Khu đô thị dịch vụ Đồng Cửa Đầu

 

 

 

-

Làn 1

           6.800

           4.100

           2.400

-

Làn 2

           3.400

           2.000

           1.200

-

Các vị trí còn lại

           2.000

           1.200

              700

1.10

Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa

 

 

 

 

TT Cao Thượng cũ: Đoạn đường thuộc xã Cao Thượng

           2.600

           1.600

              900

1.11

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Cao Thượng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Cao Thượng)

              500

              400

              200

2

Thị trấn Nhã Nam

 

 

 

2.1

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

-

Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống Cụt (gần cây xăng)

           2.800

           1.700

           1.000

-

Đoạn từ hết cống Cụt đến hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn

           3.200

           1.900

           1.200

-

Đoạn từ hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn đến ngã tư Thị trấn

           3.600

           2.200

           1.300

-

Đoạn từ TT Nhã Nam đến đường rẽ đi thôn Nam Cường (Xã Nhã Nam cũ)

           2.000

           1.200

              700

-

Đoạn từ đường rẽ vào thôn Nam Cường đến hết đất TT Nhã Nam (Xã Nhã Nam cũ)

           1.200

              700

              400

2.2

Tỉnh lộ 294

 

 

 

-

Từ ngã ba đi Tiến Phan đến hết đất TT Nhã Nam.

           3.200

           1.900

           1.200

 

Đoạn từ Ngã Tư thị trấn đến Ngã ba Tiến Phan

           3.000

           1.800

           1.100

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn đi hết trường THCS

           3.000

           1.800

           1.100

2.3

Đường nội thị

 

 

 

-

Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc TT Nhã Nam

           1.200

              700

              400

-

Đường 17-7 (từ ngã tư thị trấn đến hết đồi phủ quan Đoàn kết xuống đến hết trường THCS thị trấn)

           1.600

           1.000

              600

-

Đường Cả Trọng (từ cống làng Đoàn Kết đến giáp đường tỉnh lộ 294)

           2.000

           1.200

              700

2.4

Đường Hà Thị Quế (xã Nhã Nam cũ)

 

 

 

-

Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung đến tiếp giáp đường điện 10KV 973

           1.800

           1.100

              600

-

Đoạn từ TT Nhã Nam đến hết đất trường Tiểu học

           2.200

           1.300

              800

-

Đoạn từ hết đất trường Tiểu học đến hết Cầu Trắng

           1.600

           1.000

              600

-

Đoạn từ hết cầu Trắng đến giáp đất Quang Tiến

           1.200

              700

              400

2.5

Khu dân cư Chuôm Nho ( thuộc thị trấn Nhã Nam)

 

 

 

-

Làn 1

           4.000

           2.400

           1.400

-

Làn 2

           2.800

           1.700

           1.000

2.6

Khu dân cư cạnh Khu lưu niệm 6 điều Bác Hồ dạy CAND ( thuộc xã Nhã Nam)

 

 

 

 

Làn 1

           2.000

           1.200

              700

 

Làn 2

           1.600

           1.000

              600

2.7

Đường liên xã Nhã Nam - An Thượng ( Đường Yên Viễn)

              600

              400

              200

2.8

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nhã Nam (đối với các thôn trước đây thuộc xã Nhã Nam)

              500

              400

              200

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Quốc lộ 17

 

 

 

1.1

Xã Quế Nham:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bắc Giang đến hết cầu Điếm Tổng

           3.200

           1.900

           1.200

-

Đoạn từ hết cầu Điếm Tổng đến đường vào Trại thương binh

           2.400

           1.400

              900

-

Đoạn từ Trại thương binh đến hết đất xã Quế Nham

           1.000

              600

              400

1.2

Xã Việt Lập:

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Quận đến giáp cây đa Kim Tràng

           1.700

           1.000

              600

-

Đoạn từ giáp cây đa Kim Tràng đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng NN

           1.800

           1.000

              600

-

Đoạn từ Kênh 556 Văn Miếu đến tiếp giáp đất xã Cao Thượng

           3.200

           1.900

           1.200

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Việt Lập

           1.400

              800

              500

1.3

Các đoạn còn lại của xã Cao Xá

           1.800

           1.100

              600

1.4

Xã Liên Sơn:

 

 

 

-

Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến hết thôn Chiềng

           2.600

           1.600

              900

-

Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang đến hộ ông Thạch thôn Chung 1

           2.200

           1.300

              800

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Liên Sơn

           1.600

           1.000

              600

1.5

Xã Tân Trung:

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Đồng Điều 8 đến giáp đất Yên Thế

           1.200

              700

              400

2.

Tỉnh lộ 287 (294)

 

 

 

2.1

Xã Tân Trung:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Yên Thế đến hết khu dân cư thôn Ngoài, Tân Lập, Giữa

           1.200

              700

              400

-

Đoạn từ hết khu dân cư thôn Ngoài đến hết Nghĩa trang xã Tân Trung

              800

              500

              300

-

Đoạn từ hết Nghĩa Trang xã Tân Trung đến đường rẽ vào Đình Hả

           1.600

           1.000

              600

-

Đoạn từ đường rẽ vào Đình Hả đến tiếp giáp với xã Nhã Nam

           1.400

              800

              500

2.3

Xã Quang Tiến: Đường 294 thuộc xã Quang Tiến (tách đoạn)

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Trấn (nhà ông Minh) đến quán xe máy nhà ông Quảng Thuật (đường rẽ đi xã Lan Giới)

           1.600

           1.000

              600

-

Đường 294 đoạn còn lại thuộc UBND xã Quang Tiến

           1.400

              800

              500

2.4

Xã Đại Hóa:

 

 

 

-

Đoạn qua xã Đại Hóa

           1.400

              800

              500

2.5

Xã Phúc Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Lữ Vân đến hết chợ Lữ Vân

           1.600

           1.000

              600

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn

           1.200

              700

              400

3.

Tỉnh lộ 295

 

 

 

3.1

Xã Hợp Đức

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Bến Tuần đến UBND xã Hợp Đức

           1.200

              700

              400

-

Đoạn từ đường rẽ UBND xã đến Kênh Nổi

           1.400

              800

              500

 

Từ Kênh nổi đến đường rẽ thôn Tiến Sơn, xã Hợp Đức

           2.200

           1.300

              800

 

Đoạn từ Đường rẽ thôn Tiến Sơn đến hết cầu Cút xã Hợp Đức

           1.000

              600

              400

 

Đoạn từ nhà ông Tư thôn Quất đến Tân Hòa

              800

              500

              300

3.2

TT Cao Thượng

 

 

 

-

Đoạn từ tiếp giáp với xã Hợp Đức đến đường vào tổ dân phố Hợp Tiến

           2.000

           1.200

              700

-

Đoạn từ đường vào tổ dân phố  Hợp Tiến  thị trấn Cao Thượng

           2.200

           1.300

              800

3.3

Xã Cao Xá

 

 

 

-

Đoạn từ TT Cao Thượng đến đường rẽ làng Nguộn

           2.000

           1.200

              700

-

Đoạn từ đường rẽ làng Nguộn đến đường rẽ thôn Na Gu

           1.100

              700

              400

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Na Gu đến tiếp giáp xã Ngọc Châu

              800

              500

              300

3.4

Xã Ngọc Châu:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết thôn Khánh Giàng bám đường 295

              800

              500

              300

-

Đoạn từ Cầu Xi đến đường rẽ vào làng Mỗ

              800

              500

              300

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Châu

              800

              400

              300

3.5

Xã Ngọc Thiện: Khu Cầu Treo Bỉ thuộc xã Ngọc Thiện

           2.400

           1.400

              900

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Thiện

           2.000

           1.200

              700

3.6

Xã Song Vân: Đoạn từ đầu cầu treo Bỉ đến hết khu dân cư bám đường thôn Đồng Kim

           1.000

              600

              400

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Song Vân

              800

              500

              300

3.7

Xã Ngọc Vân:

 

 

 

-

Đoạn từ nhà Văn hóa thôn Hợp Tiến đến hết Nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân

              800

              500

              300

-

Đoạn từ hết nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân đến cổng làng thôn Đồng Bông

              800

              500

              300

-

Đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân

              700

              400

              300

3.8

Xã Việt Ngọc

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào chùa Hội Phúc đến hết Quỹ tín dụng Việt Ngọc

           1.100

              700

              400

-

Đoạn còn lại thuộc xã Việt Ngọc

              800

              500

              300

3.9

Cụm dân cư Khu Đồng Sỏi, thôn Lục Liễu Trên, xã Hợp Đức

 

 

 

 

Làn 1

           2.200

           1.300

              800

 

Làn 2

           1.200

              700

              400

 

Làn 3

           1.400

              800

              500

4.

Tỉnh lộ 298 (272)

 

 

 

4.1

Xã Ngọc Lý

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư làng Đồng bám đường 298

           2.200

           1.300

800

-

Đoạn từ cây xăng làng Đồng đến khu đất quy hoạch Chợ

           2.000

           1.200

              700

-

Đoạn từ cây xăng đi cầu Đồng đến đầu làng Đồng

           1.900

           1.200

              700

-

Khu vực Cầu Đồng (từ trạm biến áp đến Cầu Đồng)

           1.600

           1.000

              600

-

Khu thuộc thôn An Lập từ đường vào Sỏi Làng đến giáp đất Nghĩa Thượng xã Minh Đức

           1.400

              800

              500

4.2

Xã Cao Xá:

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã tư Cao Xá đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng

           2.200

           1.300

              800

-

Đoạn từ hết trường THCS thị trấn Cao Thượng đến hết đất Ngân hàng cũ (bên trái)

           1.800

           1.100

              600

-

Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ đến hết khu đất Thị trấn Cao Thượng (bên trái)

           1.400

              800

              500

-

Các đoạn còn lại bám đường 298 thuộc xã Cao Xá

           1.400

              800

              500

4.3

Xã Liên Sơn:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết hộ bà Chúc thôn Chung 1

           1.200

              700

              400

-

Từ hết hộ bà Chúc thôn Chung 1 đến ngã 3 đình Nẻo

           1.600

           1.000

              600

5.

Tỉnh lộ 297:

 

 

 

5.1

Xã Việt Ngọc:

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò đến giáp Cống sông

           1.400

              800

              500

-

Đoạn từ giáp Cống sông đến Dốc Núi Đồn

           1.200

              700

              400

-

Đoạn từ Cầu Cửu khúc đến địa phận Phố Mới

           1.400

              800

              500

-

Đoạn từ địa phận Phố mới đến hết đất Việt Ngọc

           1.000

              600

              400

5.2

Xã Lam cốt: Đoạn từ giáp đất Việt Ngọc đến hết đất Lam Cốt (đường 297)

           1.000

              600

              400

5.3

Xã Phúc Sơn:

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu treo Lữ Vân đến hết nhà ông Chín

              800

              500

              300

-

Đoạn từ cống dẫn nước vào Giếng Chùa thôn Mai Hoàng đến đường rẽ vào Chùa Am Vân

           1.200

              700

              400

-

Đoạn từ Cầu Vồng đi Tiền Sơn hết đất Phúc Sơn

              800

              500

              300

-

Các đoạn còn lại của xã Phúc Sơn

              800

              500

              300

6.

Đường Song Vân đi Hương Mai

 

 

 

6.1

Xã Song Vân: Từ đường Kênh chính đi Ngọc Vân đến đường rẽ vào trường Tiểu Học Song Vân

           1.600

           1.000

              600

-

Các đoạn còn lại của xã Song Vân

              800

              500

              300

6.2

Xã Ngọc Vân

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã ba thôn Làng Sai đến đường rẽ vào thôn Đồng Gai

              800

              500

              300

-

Khu vực UBND xã (từ đường rẽ thôn Đồng Gai đến đường rẽ vào thôn Đồng Khanh)

           1.200

              700

              400

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân

              800

              500

              300

7.

Đường Kênh chính

 

 

 

7.1

Xã Phúc Sơn:

 

 

 

-

Từ cầu treo Lữ Vân đến hết đất hộ ông Oánh

              800

              500

              300

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn

              700

              400

              300

7.2

Xã Lam Cốt: toàn bộ tuyến kênh chính

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Chản đến xã Song Vân

              900

              600

              300

-

Đoạn từ cầu Chản đến Phúc Sơn

              800

              500

              300

-

Đoạn bờ bên kênh chính còn lại

              600

              400

              200

7.3

Xã Song Vân: Đoạn từ Cống ngầm Song Vân đến UBND xã Song Vân

           1.600

           1.000

              600

-

Các đoạn còn lại của xã Song Vân

              800

              500

              300

7.4

Xã Ngọc Thiện:

 

 

 

-

Đoạn đường: Đầu Kênh Núi Lắp đến đường rẽ Trạm Y Tế

           2.400

           1.400

              900

-

Đoạn từ giáp nhà may Hoa Sáng đến đường rẽ Trạm Y tế

           2.400

           1.400

              900

-

oạn từ đường rẽ Trạm y tế đến Cầu Mỗ

           2.000

           1.200

              700

-

Đoạn từ Đường Kênh chính đi cổng trường tiểu học Ngọc Thiện 2

           1.200

              700

              400

-

Các đoạn còn lại bám đường Kênh Chính thuộc xã Ngọc Thiện

           1.600

           1.000

              600

8.

Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan

 

 

 

8.1

Xã Ngọc Thiện

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Vồng Bỉ đến giáp cổng UBND xã cũ

           3.000

           1.800

           1.100

-

Đoạn từ giáp cổng UBND xã cũ đến đường rẽ Trường Tiểu học

           3.000

           1.800

           1.100

-

Đoạn từ đường rẽ Trường Tiểu học đến hết đất UBND xã Mới

           3.000

           1.800

           1.100

-

Đoạn từ UBND mới đến hết đất thôn Đồng Phương

           2.000

           1.200

              700

-

Các đoạn còn lại của xã Ngọc Thiện

           1.800

           1.100

              600

9.2

Xã Phúc Hòa

 

 

 

-

Khu vực ngã ba Lân Thịnh: Từ Cao Thượng đến đường rẽ thôn Lân Thịnh

           1.000

              600

              400

-

Khu vực UBND từ đường rẽ Trạm Y tế xã đến ngã ba Phúc Đình

           1.400

              900

              500

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Hòa

              800

              500

              300

10.

Đường Cao Xá đi Lam cốt

 

 

 

10.1

Xã Cao Xá: Từ ngã ba UBND xã Cao Xá đến cổng trường Tiểu học I

           1.400

              800

              500

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Cao Xá

              800

              500

              300

10.2

Xã An Dương: Các đoạn thuộc địa phận xã An Dương

           1.200

              700

              400

10.3

Xã Lam Cốt:

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Chản đến hết UBND xã Lam Cốt

              900

              600

              300

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Lam Cốt

              800

              500

              300

11

Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung)

 

 

 

11.1

Xã Việt Lập: Từ đường QL 17 đến Cầu Lăng

              800

              500

              300

-

Các đoạn còn lại của xã Việt Lập

              600

              400

              200

11.2

Xã Liên Chung: Đoạn từ trường mầm non thôn Hậu đến ngã ba Bến Cảng

              800

              500

              300

 

Đoạn từ ngã ba Bến Cảng đi Cống Ninh

              700

              400

              300

-

Đoạn từ trạm y tế xã đi đến giáp xã Hợp Đức

              600

              400

              200

-

Các đoạn còn lại của xã Liên Chung (Từ ngã ba Trà Dâm đi bờ hòn thôn Liên Bộ)

              500

              300

              200

12

Đường Cao Thượng- Việt Lập- Liên Chung

 

 

 

12.1

Các đoạn thuộc Thị trấn Cao Thượng

           2.400

           1.400

              900

12.2

Các đoạn thuộc xã Việt Lập

              500

              300

              200

12.3

Các đoạn thuộc xã Liên Chung (Cầu sắt đi Mầm Non, xã Liên Chung)

              400

              200

              200

13

Đường liên xã (Quang Tiến - Lan Giới)

 

 

 

13.1

Xã Lan Giới

 

 

 

-

Đoạn từ trạm điện phố Thể đến Cống Thể

              600

              300

              200

-

Đoạn từ Cống Thể đến ngã ba Non Đỏ

              600

              400

              200

-

Đoạn từ ngã ba Non Đỏ đến thôn Hợp Thắng xã Tiến Thắng

              300

              200

 

14

Đường tỉnh lộ 295 cũ qua xã Hợp Đức

              600

              400

              200

15

Tuyến Đường Lam Cốt đi Đại Hóa

 

 

 

 

Đoạn từ Cầu Chản đến hêt đất Lam Cốt

              600

              400

              200

 

Đoạn từ xã Lam Cốt đến Cống Quang Lâm, xã Đại Hóa

              600

              400

              200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính : 1.000đồng/m2

 TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT ĐÔ THỊ

 

 

 

1

Thị trấn Cao Thượng

 

 

 

1.1

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

-

Đoạn từ tiếp giáp xã Việt Lập  đến hết Cụm công nghiệp Đồng Đình ( xã Cao Thượng cũ)

3.800

2.300

1.400

-

Đoạn từ hết Cụm công nghiệp huyện đến đường rẽ Phúc Hòa

6.300

3.800

2.300

-

Đoạn từ hết đường rẽ xã Phúc Hòa đến hết đất thị trấn

4.300

2.600

1.500

1.2

Đường Cầu Vồng

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện Tân Yên đến đường rẽ vào Trường Mầm non

4.300

2.600

1.500

-

Đoạn từ đường rẽ vào Trường Mầm non đến hết đất thị trấn

3.000

1.800

1.100

1.3

Đường Nguyễn Đình Tấn

 

 

 

-

Đoạn từ Cống Muối đến hết đất Chi cục thuế cũ Tân Yên

1.400

800

500

-

Đoạn từ hết đất Chi cục thuế cũ đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng

2.500

1.500

900

-

Đoạn từ hết trường THCS thị trấn Cao Thượng đến hết đất Ngân hàng cũ (bên phải)

1.300

800

500

-

Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ đến hết đất Thị trấn (bên phải)

800

500

300

1.4

Đường Cao Kỳ Vân

4.500

2.700

1.600

1.5

Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa

 

 

 

-

Các đoạn thuộc thị trấn Cao Thượng

1.300

800

500

1.6

Đường Đình Giã

 

 

 

-

Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến hết đất Ngân hàng

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ Ngân hàng đến đường rẽ vào trường tiểu học

1.800

1.100

600

-

Đoạn từ đường rẽ vào trường Tiểu học đến hết đường Đình Giã

1.300

800

500

1.7

Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc thị trấn Cao Thượng

 

 

 

-

Đoạn từ đường QL 17 vào Bệnh viện Đa Khoa

2.100

1.300

800

-

Đoạn từ đường QL 17 vào khu Đầu (khu dân cư mới)

2.100

1.300

800

-

Các đường còn lại

500

300

200

1.8

Khu đô Thị An Huy

 

 

 

a

Đất ở chia lô liền kề

 

 

 

-

Đường Hoàng Hoa Thám (làn 1 đường 32m, mặt cắt 1-1

6.000

3.600

2.200

-

Ngõ 3 đường Lãnh Tứ (Làn 2 đường QL 17)(tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng16m - mặt cắt 3-3)

2.400

1.400

900

-

Đường Hoàng Quốc Việt (Làn 1 đường 38m, mặt cắt 2-2),

4.300

2.600

1.500

-

Phố Dốc Định, Đường A  (Làn 2 đường 38m - TL295 đoạn mới (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m - mặt cắt 3-3)

2.100

1.300

800

 

Đường Phùng Trạm (làn 1)

2.500

1.500

900

-

Đường Phùng Trạm (làn 2)

2.300

1.400

800

-

Ngõ 1 Đường Lãnh Tứ, Ngõ 1 Nguyễn Đình Ký, Phố 1 (Làn 2 đường 32m) (mặt cắt 5-5)

1.600

1.000

 

-

Đường Trần Lương  (Làn 1 đường 31m điều chỉnh: rộng 39m) (mặt cắt 6-6)

2.200

1.300

800

 

Làn 2 đường Trần Lương (Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m); mặt cắt 3.1 - 3.1

1.600

1.000

600

-

Đường Phùng Trạm
(Làn 1 đường 30,3m); (mặt cắt 7-7)

2.200

1.300

800

-

Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4)

2.300

1.400

800

 

Đường Dương Quang Bổ (Làn 1, đường 22m); Mặt cắt 4 - 4

1.800

1.100

700

-

Làn 1 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m (mặt cắt 3-3)

5.300

3.200

1.900

-

Phố Dốc Định (Làn 2 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m) (mặt cắt 3-3)

2.500

1.500

900

 

Đường A (Các ô mặt tiếp giáp  đường 19m,  mặt cắt 3.2-3.2)

1.600

1.000

600

 

Các đường phố còn lại
(Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m, mặt cắt 3.1-3.1)

1.300

800

500

 

Các đường phố còn lại
(Các ô mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3)

1.600

1.000

600

 

Đường tỉnh lộ 295 rộng 20m ( Đoạn tiếp xúc với C1)

4.400

2.600

1.600

b

Đất ở biệt thự song lập

 

 

 

-

Đường Phùng Trạm (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 32m) (mặt cắt 5-5)

1.900

1.100

700

-

Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4)

1.800

1.100

600

 

Các đường phố còn lại
 (Các ô mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3)

1.500

900

500

 

Các đường phố còn lại
 (Các ô mặt tiếp giáp đường 16.5m) (mặt cắt 3.1-3.1)

1.300

800

500

c

Đất ở biệt thự đơn lập

 

 

 

-

Đường A  (Các ô mặt tiếp giáp  đường 19m, mặt cắt 3.2- 3.2)

1.700

1.000

600

-

Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4)

1.200

700

 

-

Các đường phố còn lại  (Các ô mặt tiếp giáp đường 16.5m) (mặt cắt 3.1-3.1)

1.100

700

400

1.9

Khu đô thị dịch vụ Đồng Cửa Đầu

 

 

 

-

Làn 1

4.300

2.600

1.500

-

Làn 2

2.100

1.300

800

-

Các vị trí còn lại

1.300

800

500

1.10

Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa

 

 

 

 

TT Cao Thượng cũ: Đoạn đường thuộc xã Cao Thượng

1.600

1.000

600

1.11

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Cao Thượng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Cao Thượng)

300

300

200

2

Thị trấn Nhã Nam

 

 

 

2.1

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

-

Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống Cụt (gần cây xăng)

1.800

1.100

600

-

Đoạn từ hết cống Cụt đến hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn đến ngã tư Thị trấn

2.300

1.400

800

-

Đoạn từ TT Nhã Nam đến đường rẽ đi thôn Nam Cường ( Xã Nhã Nam cũ)

1.300

800

500

-

Đoạn từ đường rẽ vào thôn Nam Cường đến hết đất TT Nhã Nam ( Xã Nhã Nam cũ)

800

500

300

2.2

Tỉnh lộ 294

 

 

 

-

Từ ngã ba đi Tiến Phan đến hết đất TT Nhã Nam.

2.000

1.200

700

 

Đoạn từ Ngã Tư thị trấn đến Ngã ba Tiến Phan

1.900

1.100

700

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn đi hết trường THCS

1.900

1.100

700

2.3

Đường nội thị

 

 

 

-

Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc TT Nhã Nam

800

500

300

-

Đường 17-7 (từ ngã tư thị trấn đến hết đồi phủ quan Đoàn kết xuống đến hết trường THCS thị trấn)

1.000

600

400

-

Đường Cả Trọng (từ cống làng Đoàn Kết đến giáp đường tỉnh lộ 294)

1.300

800

500

2.4

Đường Hà Thị Quế (xã Nhã Nam cũ)

 

 

 

-

Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung đến tiếp giáp đường điện 10KV 973

1.100

700

400

-

Đoạn từ TT Nhã Nam đến hết đất trường Tiểu học

1.400

800

500

-

Đoạn từ hết đất trường Tiểu học đến hết Cầu Trắng

1.000

600

400

-

Đoạn từ hết cầu Trắng đến giáp đất Quang Tiến

800

500

300

2.5

Khu dân cư Chuôm Nho ( thuộc thị trấn Nhã Nam)

 

 

 

-

Làn 1

2.500

1.500

900

-

Làn 2

1.800

1.100

600

2.6

Khu dân cư cạnh Khu lưu niệm 6 điều Bác Hồ dạy CAND ( thuộc xã Nhã Nam)

 

 

 

 

Làn 1

1.300

800

500

 

Làn 2

1.000

600

400

2.7

Đường liên xã Nhã Nam - An Thượng ( Đường Yên Viễn)

400

200

 

2.8

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nhã Nam (đối với các thôn trước đây thuộc xã Nhã Nam)

300

200

 

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Quốc lộ 17

 

 

 

1.1

Xã Quế Nham:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bắc Giang đến hết cầu Điếm Tổng

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ hết cầu Điếm Tổng đến đường vào Trại thương binh

1.500

900

600

-

Đoạn từ Trại thương binh đến hết đất xã Quế Nham

600

400

200

1.2

Xã Việt Lập:

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Quận đến giáp cây đa Kim Tràng

1.100

700

400

-

Đoạn từ giáp cây đa Kim Tràng đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng NN

1.100

700

400

-

Đoạn từ Kênh 556 Văn Miếu đến tiếp giáp đất xã Cao Thượng

2.000

1.200

700

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Việt Lập

900

500

300

1.3

Các đoạn còn lại của xã Cao Xá

1.100

700

400

1.4

Xã Liên Sơn:

 

 

 

-

Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến hết thôn Chiềng

1.600

1.000

600

-

Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang đến hộ ông Thạch thôn Chung 1

1.400

800

500

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Liên Sơn

1.000

600

400

1.5

Xã Tân Trung:

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Đồng Điều 8 đến giáp đất Yên Thế

800

500

300

2.

Tỉnh lộ 287 (294)

 

 

 

2.1

Xã Tân Trung:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Yên Thế đến hết khu dân cư thôn Ngoài, Tân Lập, Giữa

800

500

300

-

Đoạn từ hết khu dân cư thôn Ngoài đến hết Nghĩa trang xã Tân Trung

500

300

200

-

Đoạn từ hết Nghĩa Trang xã Tân Trung đến đường rẽ vào Đình Hả

1.000

600

400

-

Đoạn từ đường rẽ vào Đình Hả đến tiếp giáp với xã Nhã Nam

900

500

300

2.3

Xã Quang Tiến: Đường 294 thuộc xã Quang Tiến (tách đoạn)

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Trấn (nhà ông Minh) đến quán xe máy nhà ông Quảng Thuật (đường rẽ đi xã Lan Giới)

1.000

600

400

-

Đường 294 đoạn còn lại thuộc UBND xã Quang Tiến

900

500

300

2.4

Xã Đại Hóa:

 

 

 

-

Đoạn qua xã Đại Hóa

900

500

300

2.5

Xã Phúc Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Lữ Vân đến hết chợ Lữ Vân

1.000

600

400

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn

800

500

300

3.

Tỉnh lộ 295

 

 

 

3.1

Xã Hợp Đức

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Bến Tuần đến UBND xã Hợp Đức

800

500

300

-

Đoạn từ đường rẽ UBND xã đến Kênh Nổi

900

500

300

 

Từ Kênh nổi đến đường rẽ thôn Tiến Sơn, xã Hợp Đức

1.400

800

500

 

Đoạn từ Đường rẽ thôn Tiến Sơn đến hết cầu Cút xã Hợp Đức

600

400

200

 

Đoạn từ nhà ông Tư thôn Quất đến Tân Hòa

500

300

200

3.2

TT Cao Thượng

 

 

 

-

Đoạn từ tiếp giáp với xã Hợp Đức đến đường vào tổ dân phố Hợp Tiến

1.300

800

500

-

Đoạn từ đường vào tổ dân phố  Hợp Tiến  thị trấn Cao Thượng

1.400

800

500

3.3

Xã Cao Xá

 

 

 

-

Đoạn từ TT Cao Thượng đến đường rẽ làng Nguộn

1.300

800

500

-

Đoạn từ đường rẽ làng Nguộn đến đường rẽ thôn Na Gu

700

400

300

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Na Gu đến tiếp giáp xã Ngọc Châu

500

300

200

3.4

Xã Ngọc Châu:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết thôn Khánh Giàng bám đường 295

500

300

200

-

Đoạn từ Cầu Xi đến đường rẽ vào làng Mỗ

500

300

200

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Châu

500

300

200

3.5

Xã Ngọc Thiện: Khu Cầu Treo Bỉ thuộc xã Ngọc Thiện

1.500

900

600

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Thiện

1.300

800

500

3.6

Xã Song Vân: Đoạn từ đầu cầu treo Bỉ đến hết khu dân cư bám đường thôn Đồng Kim

600

400

200

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Song Vân

500

300

200

3.7

Xã Ngọc Vân:

 

 

 

-

Đoạn từ nhà Văn hóa thôn Hợp Tiến đến hết Nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân

500

300

200

-

Đoạn từ hết nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân đến cổng làng thôn Đồng Bông

500

300

200

-

Đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân

500

300

200

3.8

Xã Việt Ngọc

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào chùa Hội Phúc đến hết Quỹ tín dụng Việt Ngọc

700

400

300

-

Đoạn còn lại thuộc xã Việt Ngọc

500

300

200

3.9

Cụm dân cư Khu Đồng Sỏi, thôn Lục Liễu Trên, xã Hợp Đức

 

 

 

 

Làn 1

1.400

800

500

 

Làn 2

800

500

300

 

Làn 3

900

500

300

4.

Tỉnh lộ 298 (272)

 

 

 

4.1

Xã Ngọc Lý

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư làng Đồng bám đường 298

1.400

800

500

-

Đoạn từ cây xăng làng Đồng đến khu đất quy hoạch Chợ

1.300

800

500

-

Đoạn từ cây xăng đi cầu Đồng đến đầu làng Đồng

1.200

700

400

-

Khu vực Cầu Đồng (từ trạm biến áp đến Cầu Đồng)

1.000

600

400

-

Khu thuộc thôn An Lập từ đường vào Sỏi Làng đến giáp đất Nghĩa Thượng xã Minh Đức

900

500

300

4.2

Xã Cao Xá:

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã tư Cao Xá đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng

1.400

800

500

-

Đoạn từ hết trường THCS thị trấn Cao Thượng đến hết đất Ngân hàng cũ (bên trái)

1.100

700

400

-

Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ đến hết khu đất Thị trấn Cao Thượng (bên trái)

900

500

300

-

Các đoạn còn lại bám đường 298 thuộc xã Cao Xá

900

500

300

4.3

Xã Liên Sơn:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết hộ bà Chúc thôn Chung 1

800

500

300

-

Từ hết hộ bà Chúc thôn Chung 1 đến ngã 3 đình Nẻo

1.000

600

400

5.

Tỉnh lộ 297:

 

 

 

5.1

Xã Việt Ngọc:

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò đến giáp Cống sông

900

500

300

-

Đoạn từ giáp Cống sông đến Dốc Núi Đồn

800

500

300

-

Đoạn từ Cầu Cửu khúc đến địa phận Phố Mới

900

500

300

-

Đoạn từ địa phận Phố mới đến hết đất Việt Ngọc

600

400

200

5.2

Xã Lam cốt: Đoạn từ giáp đất Việt Ngọc đến hết đất Lam Cốt (đường 297)

600

400

200

5.3

Xã Phúc Sơn:

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu treo Lữ Vân đến hết nhà ông Chín

500

300

200

-

Đoạn từ cống dẫn nước vào Giếng Chùa thôn Mai Hoàng đến đường rẽ vào Chùa Am Vân

800

500

300

-

Đoạn từ Cầu Vồng đi Tiền Sơn hết đất Phúc Sơn

500

300

200

-

Các đoạn còn lại của xã Phúc Sơn

500

300

200

6.

Đường Song Vân đi Hương Mai

 

 

 

6.1

Xã Song Vân: Từ đường Kênh chính đi Ngọc Vân đến đường rẽ vào trường Tiểu Học Song Vân

1.000

600

400

-

Các đoạn còn lại của xã Song Vân

500

300

200

6.2

Xã Ngọc Vân

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã ba thôn Làng Sai đến đường rẽ vào thôn Đồng Gai

500

300

200

-

Khu vực UBND xã (từ đường rẽ thôn Đồng Gai đến đường rẽ vào thôn Đồng Khanh)

800

500

300

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân

500

300

200

7.

Đường Kênh chính

 

 

 

7.1

Xã Phúc Sơn:

 

 

 

-

Từ cầu treo Lữ Vân đến hết đất hộ ông Oánh

500

300

200

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn

500

300

200

7.2

Xã Lam Cốt: toàn bộ tuyến kênh chính

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Chản đến xã Song Vân

600

400

200

-

Đoạn từ cầu Chản đến Phúc Sơn

500

300

200

-

Đoạn bờ bên kênh chính còn lại

400

200

 

7.3

Xã Song Vân: Đoạn từ Cống ngầm Song Vân đến UBND xã Song Vân

1.000

600

400

-

Các đoạn còn lại của xã Song Vân

500

300

200

7.4

Xã Ngọc Thiện:

 

 

 

-

Đoạn đường: Đầu Kênh Núi Lắp đến đường rẽ Trạm Y Tế

1.500

900

600

-

Đoạn từ giáp nhà may Hoa Sáng đến đường rẽ Trạm Y tế

1.500

900

600

-

oạn từ đường rẽ Trạm y tế đến Cầu Mỗ

1.300

800

500

-

Đoạn từ Đường Kênh chính đi cổng trường tiểu học Ngọc Thiện 2

800

500

300

-

Các đoạn còn lại bám đường Kênh Chính thuộc xã Ngọc Thiện

1.000

600

400

8.

Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan

 

 

 

8.1

Xã Ngọc Thiện

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Vồng Bỉ đến giáp cổng UBND xã cũ

1.900

1.100

700

-

Đoạn từ giáp cổng UBND xã cũ đến đường rẽ Trường Tiểu học

1.900

1.100

700

-

Đoạn từ đường rẽ Trường Tiểu học đến hết đất UBND xã Mới

1.900

1.100

700

-

Đoạn từ UBND mới đến hết đất thôn Đồng Phương

1.300

800

500

-

Các đoạn còn lại của xã Ngọc Thiện

1.100

700

400

9.2

Xã Phúc Hòa

 

 

 

-

Khu vực ngã ba Lân Thịnh: Từ Cao Thượng đến đường rẽ thôn Lân Thịnh

600

400

200

-

Khu vực UBND từ đường rẽ Trạm Y tế xã đến ngã ba Phúc Đình

900

600

300

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Hòa

500

300

200

10.

Đường Cao Xá đi Lam cốt

 

 

 

10.1

Xã Cao Xá: Từ ngã ba UBND xã Cao Xá đến cổng trường Tiểu học I

900

500

300

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Cao Xá

500

300

200

10.2

Xã An Dương: Các đoạn thuộc địa phận xã An Dương

800

500

300

10.3

Xã Lam Cốt:

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Chản đến hết UBND xã Lam Cốt

600

400

200

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Lam Cốt

500

300

200

11

Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung)

 

 

 

11.1

Xã Việt Lập: Từ đường QL 17 đến Cầu Lăng

500

300

200

-

Các đoạn còn lại của xã Việt Lập

400

200

 

11.2

Xã Liên Chung: Đoạn từ trường mầm non thôn Hậu đến ngã ba Bến Cảng

500

300

200

 

Đoạn từ ngã ba Bến Cảng đi Cống Ninh

500

300

200

-

Đoạn từ trạm y tế xã đi đến giáp xã Hợp Đức

400

200

 

-

Các đoạn còn lại của xã Liên Chung (Từ ngã ba Trà Dâm đi bờ hòn thôn Liên Bộ)

300

200

 

12

Đường Cao Thượng- Việt Lập- Liên Chung

 

 

 

12.1

Các đoạn thuộc Thị trấn Cao Thượng

1.500

900

600

12.2

Các đoạn thuộc xã Việt Lập

300

200

 

12.3

Các đoạn thuộc xã Liên Chung (Cầu sắt đi Mầm Non, xã Liên Chung)

300

200

 

13

Đường liên xã (Quang Tiến - Lan Giới)

 

 

 

13.1

Xã Lan Giới

 

 

 

-

Đoạn từ trạm điện phố Thể đến Cống Thể

400

200

 

-

Đoạn từ Cống Thể đến ngã ba Non Đỏ

400

200

 

-

Đoạn từ ngã ba Non Đỏ đến thôn Hợp Thắng xã Tiến Thắng

200

 

 

14

Đường tỉnh lộ 295 cũ qua xã Hợp Đức

400

200

 

15

Tuyến Đường Lam Cốt đi Đại Hóa

 

 

 

 

Đoạn từ Cầu Chản đến hêt đất Lam Cốt

400

200

 

 

Đoạn từ xã Lam Cốt đến Cống Quang Lâm, xã Đại Hóa

400

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

 

             

Đơn vị tính : 1.000đồng/m2

 

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

 

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

   1.300

   1.200

   1.100

   1.000

      950

      900

      850

      800

      750

 

2

Xã nhóm B

   1.170

   1.080

      990

      900

      860

      810

      770

      720

      680

 

3

Xã nhóm C

   1.050

      970

      890

      810

      770

      730

      690

      650

      610

 

                     

 

BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

 

             

Đơn vị tính : 1.000đồng/m2

 

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

 

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

      520

      480

      440

      400

      380

      360

      340

      320

      300

 

2

Xã nhóm B

      470

      430

      400

      360

      340

      320

      310

      290

      270

 

3

Xã nhóm C

      420

      390

      360

      320

      310

      290

      280

      260

      240

 

                     

 

BẢNG 10: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

 

             

Đơn vị tính : 1.000đồng/m2

 

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

 

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

      390

      360

      330

      300

      290

      270

      260

      240

      230

 

2

Xã nhóm B

      350

      320

      300

      270

      260

      240

      230

      220

      210

 

3

Xã nhóm C

      320

      290

      270

      240

      230

      220

      210

      200

      190

 

                     

 

 

       Phân loại nhóm Xã như sau:

 

 

       
 

Xã thuộc nhóm A: Quế Nham, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Liên Sơn, Việt Ngọc, Ngọc Châu, Ngọc Vân

                 
 

 Xã thuộc nhóm B: Song Vân, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn

       
 

Xã thuộc nhóm C: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới

       
                                       

 

 

 

 

6. HUYỆN SƠN ĐỘNG

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở  TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT ĐÔ THỊ

 

 

 

1

THỊ TRẤN AN CHÂU

 

 

 

1.1

Đường Trần Hưng Đạo (quốc lộ 31)

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến cầu Cại

8.500

5.500

3.500

-

Đoạn từ cầu Cại đến giáp đất xã Vĩnh An

6.500

4.200

2.700

1.2

Đường Võ Nguyên Giáp (quốc lộ 279)

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến hết đất Trung tâm bồi dưỡng chính trị (cũ) (Đường Võ Nguyên Giáp)

5.200

3.300

2.200

-

Đoạn từ Trung tâm bồi dưỡng chính trị (cũ) đi hết đất thị trấn An Châu (đầu cầu cứng An Châu).(Đường Võ Nguyên Giáp)

4.200

2.700

1.800

1.3

Quốc lộ 279 cũ đi Cầu Ngầm

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến cầu Cuối

4.200

2.700

1.800

-

Đoạn từ cổng trường trung tâm giáo dục thường xuyên đến cầu Ngầm

2.500

1.700

1.200

1.4

Đường Lý Thường Kiệt (Đường 13b cũ)

 

 

 

-

Đoạn từ cầu cuối đến hết đất Ao giang

1.500

1.000

700

1.5

Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn phố mới khu 3)

5.000

3.300

2.200

1.6 

Đường Trần Nhân Tông:

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến hết đất Trụ sở Huyện ủy Sơn Động (Đường Trần Nhân Tông)

8.500

5.300

3.700

-

Đoạn đường từ nhà ông Vi Văn Chất đến hết đất bệnh viện đa khoa huyện Sơn Động

8.000

5.200

3.300

-

Đoạn từ hết đất Bệnh viện Đa khoa Sơn Động đến hết đất Kho Bạc

7.000

4.500

2.800

-

Đoạn từ hết đất kho bạc đến hết đất Chi nhánh điện

5.800

3.800

2.500

-

Đoạn từ hết đất Chi nhánh điện đến đường đi vào cầu Kiêu.

4.000

2.700

1.700

-

Đoạn từ đường đi vào cầu Kiêu đến hết thôn Lốt.

2.800

1.800

1.300

1.7

Các đoạn đường nhánh thị trấn

 

 

 

-

Đường ngõ Trần Hưng Đạo (Đoạn từ QL31 đến Trường phổ thông Dân tộc nội trú)

3.000

2.000

1.300

-

Đường Vi Đức Thăng: Đoạn từ QL31 đến Trường PTTH số 1 Sơn Động

1.300

900

700

-

Đường Ngô Gia Tự: Đoạn từ QL31 đến Trường THCS thị trấn An Châu

4.000

2.500

1.700

-

Đường khu dân cư dãy 2 +3 vào Trường THCS thị trấn An Châu (ngõ Ngô Gia Tự)

2.800

1.800

1.200

-

Đường Giáp Hải

 

 

 

+

Đoạn từ QL31 đến trạm BVTV cũ

1.500

1.000

600

+

Đoạn từ QL31 vào khu 6 (0,5 Km).

1.100

800

500

-

Đường Nguyên Hồng: Đường xóm cây Gạo và xóm lò gạch (Khu 2)

1.500

1.000

600

-

Đường bê tông phố cũ (Khu 1)

1.000

700

 

-

Khu dân cư chợ mới Thị trấn An Châu (ngõ Ngô Gia Tự)

5.000

3.300

2.200

-

Đường Cổng chính Chợ mới thuộc đất khu dân cư chợ mới (từ ngã tư vào sang hai bên đường mỗi bên 25m)

8.500

5.800

3.700

-

Các đường nhánh

 

 

 

+

Đoạn từ QL31 đến hết đất Phòng giáo dục Sơn Động

6.500

4.200

2.700

+

Đoạn đường từ hết đất phòng giáo dục đến hết thôn Đồng Phe.

2.500

1.600

1.100

+

Đoạn đường từ QL31 (đường bệnh viện) đến QL279.

2.500

1.600

1.100

+

Đoạn đường từ QL31 đi cầu Kiêu đến QL279.

2.500

1.600

1.100

+

Đoạn đường từ QL31 nhà ông Vi Văn Dũng đến hết đất nhà ông Hồ Hải.

2.500

1.600

1.100

1.8

Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong Thị trấn

800

600

 

2

THỊ TRẤN TÂY YÊN TỬ

 

 

 

2.1

Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Thị trấn đến cống Đồng Áo.

2.800

2.000

1.200

-

Đoạn từ giáp cống Đồng Áo đền ngầm Thác Vọt

2.300

1.700

1.000

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Thanh Luận đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Đăng

2.800

2.000

1.200

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Đăng đến ngầm Đồng Thanh

2.300

1.700

1.000

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Đồng Rì đến hết đất nhà ông Hoàng Kim Thái

2.200

1.400

900

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng Kim Thái đến đập nước số 2 của nhà máy nhiệt điện

2.300

1.500

900

-

Đoạn từ cổng nhà máy Nhiệt điện trở ra 1km, vào 1km (theo đường giao thông chính)

1.400

900

600

-

Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn đến hết đất đồn Công an Thị trấn

3.000

2.000

1.200

-

Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến ngầm Thác Vọt

2.300

1.500

900

-

Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến hết đất nhà ông Hà Văn Thành

2.300

1.500

900

-

Đoạn từ cổng chợ đến hết đất nhà bà Vi Thị Quyền

900

600

 

-

Đoạn từ nhà bà Bàn Thị Minh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Châu

900

600

 

-

Đoạn từ nhà bà La đi trồ cấm đến hết đất nhà ông Đào Văn Định

900

600

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Đỗ Văn Trọng đến hết đất nhà ông Thân Văn Chuyền

800

600

 

-

Tuyến 1: Từ bưu điện đến lô đất của ông Phạm Hồng Phong (lô số 46)

1.000

700

 

-

Tuyến 2: Từ đất ông Phạm Hồng Phong (lô số 46) đến nhà ông Nhữ Đình Tuyên

1.000

700

 

-

Tuyến 3: Đoạn nối tuyến 1 đến tuyến 2

1.000

700

 

-

Đoạn từ ngã ba ông Hoẻn đến trụ sở ngân hàng

1.000

700

 

-

Đoạn từ ngã ba nhà ông Tuấn đến ngã tư nhà ông Vi Thắng

1.000

700

 

-

Đoạn từ ngã tư UBND mới đến ngầm Na Gà

1.000

700

 

2.2

Đường tỉnh ĐT 293

 

 

 

-

Đoạn ngã tư thị trấn đi đến hết đất nhà ông Gọn

2.800

2.000

1.200

-

Đoạn từ nhà ông Gọn đến suối Bài

2.300

1.500

900

-

Đoạn từ suối Bài đến ngã ba Khe Sanh

1.600

1.100

700

-

Đoạn từ ngã ba Khe Sanh đến đèo bụt

1.100

800

 

-

Đoạn từ ngã ba Mậu đến suối nước trong

1.200

800

 

-

Đoạn từ ngầm Đồng Thanh đến đường vào bãi rác

1.000

700

 

-

Đoạn từ đường vào bãi rác đến giáp đất xã Thanh Luận

1.000

700

 

2.3

Đường quốc lộ 291

 

 

 

-

Đoạn từ ngầm Thác Vọt đến giáp đất xã Tuấn Tuấn Đạo

1.500

1.000

600

-

Đoạn từ Đập nước số 2 nhà máy Nhiệt điện đến Cầu Nòn 1

1.300

800

 

-

Đoạn Cầu Nòn 1 đến Đập nước số 1 nhà máy Nhiệt điện

1.000

700

 

-

Đoạn từ đập nước số 1 nhà máy Nhiệt điện đến nhà ông Hoạt

1.000

700

 

-

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đăng Thật đến hết thị trấn Tây Yên Tử

1.000

700

 

2.4

Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong thị trấn.

 

 

 

-

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Nòn

800

500

 

-

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Đồng Thanh

700

400

 

-

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Đồng Giang

700

400

 

-

Đoạn đường từ nhà ông Thân Văn Chuyển đến giáp đất Thanh Luận

700

400

 

-

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Néo

600

400

 

-

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Đồng Rì

700

400

 

-

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Tây Yên Tử (đối với các thôn, bản trước đây thuộc xã Tuấn Mậu)

700

400

 

 

 

 

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Quốc lộ 31:

 

 

 

1.1

Xã Cẩm Đàn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Yên Định đến cổng Trường cấp II Cẩm Đàn

1.500

1.000

600

-

Đoạn từ cổng Trường cấp II đến Nghĩa trang xã Cẩm Đàn

2.000

1.300

800

-

Đoạn từ Nghĩa trang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh, thôn Thượng

1.500

1.000

600

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh đến Trạm Kiểm lâm Cẩm Đàn (hết đất Sơn Động)

2.000

1.300

800

1.2

Xã Yên Định

 

 

 

-

Đoạn giáp đất xã An Bá đến chân đèo Vá

800

500

400

-

Đoạn từ giáp chân đèo Vá xã Yên Định đến đường vào cổng làng Nhân Định

1.500

1.000

600

-

Đoạn từ giáp đường vào cổng làng Nhân Định đến giáp đất xã Cẩm Đàn

1.000

700

 

1.3

Xã An Bá

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã An Châu đến đường Bê tông đi xóm Hai

2.000

1.300

800

-

Đoạn từ giáp đường Bê tông đi xóm Hai đến đường Bê tông đi thôn Vá

1.700

1.100

700

-

Đoạn từ giáp đường Bê tông đi thôn Vá đến hết đất Nhà ông Trần Văn Chung

1.400

900

600

-

Đoạn từ hết đất Nhà ông Trần Văn Chung đến giáp đất xã Yên Định

700

400

 

1.4

Xã Vĩnh An

 

 

 

-

Đoạn QL31 từ giáp đất Thị trấn An Châu đến hết nhà ông Chiêu thôn Mặn

4.300

2.800

1.800

-

Đoạn QL31 từ nhà ông Chiêu đến cầu nhà mộ thôn Mặn.

3.000

2.000

1.300

-

Đoạn QL31 từ cầu nhà mộ đến giáp đất xã Lệ Viễn;

2.200

1.500

900

-

Đoạn đường QL 31 từ cầu cụt đến dốc đá.

700

400

 

-

Đoạn đường từ cầu Cứng An Châu đến hết đất Nhà nghỉ Lan Anh

2.500

1.700

1.100

-

Đoạn đường từ nhà Nghỉ Lan An đến hết khu vực dân cư ven trục đường QL 279

1.500

1.000

600

1.5

Xã Lệ Viễn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Vĩnh An đến đỉnh dốc Bãi Đá

1.500

1.000

600

-

Đoạn từ đỉnh dốc Bãi Đá đến Cầu Cụt

1.200

800

 

-

Đoạn từ cầu Cụt đến hồ Nà Cái

900

500

 

-

Đoạn từ hồ Nà Cái đến giáp đất xã Vân Sơn

900

500

 

1.6

Xã Vân Sơn:

 

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Tuấn đến hết đất Nhà Văn hóa xã

1.000

700

 

-

Đoạn từ hết đất Nhà Văn hóa xã đến hết nhà Bà Tính

800

500

 

-

Đoạn từ hết đất Nhà bà Tính đến giáp đất xã Lệ Viễn

700

400

 

-

Đoạn từ Nhà ông Chiến đến đất giáp xã Hữu Sản

700

400

 

-

Đoạn từ ngã 3 Vân Sơn đến hết đất nhà ông Khánh (đường Phe Khả)

700

400

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Khánh đến hết quán bà Sinh

700

400

 

-

Đoạn từ Quán bà Sinh đến hết nhà ông Thơm thôn Phe

700

400

 

1.7

Xã Hữu Sản:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Vân Sơn đến Lâm trường

700

400

 

-

Đoạn từ Lâm trường đến hết nhà ông Cảnh

700

400

 

-

Đoạn từ nhà ông Cảnh đến km 94

600

400

 

-

Đoạn từ km 94 đến hết nhà ông Bắc.

700

400

 

-

Đoạn từ nhà ông Bắc đến giáp đất Lạng Sơn

600

400

 

2

Quốc lộ 279

 

 

 

2.1

Xã Vĩnh An

 

 

 

-

Đoạn từ giáp cầu ngầm TT An Châu đến hết nhà ông Hồng thôn Chao.

1.300

900

 

2.2

Xã Dương Hưu:

 

 

 

-

Đoạn đường QL 279 từ Xưởng giấy đến cầu Sông Bè.

800

600

 

2.3

Xã Long Sơn:

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Bang đến hết đất Bưu điện văn hóa xã

2.700

1.700

1.200

-

Đoạn từ hết đất bưu điện văn hóa xã đến đường rẽ đi thôn Điệu

1.200

800

 

-

Đoạn từ đường rẽ đi thôn Điệu đến chân đèo Hạ Mi

800

600

 

-

Đoạn từ đường đi Đồng Chòi đến chân dốc nhà ông Mão

1.200

800

 

-

Đoạn từ chân dốc nhà ông Mão đến cầu Bang

1.600

1.100

700

2.4

Xã An Lạc:

 

 

 

-

Đoạn từ km số 6 đến cầu sông Giãng

600

400

 

3

Tỉnh lộ 291

 

 

 

3.1

Xã Yên Định

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Đồng Chu đến hết đất Trường THCS xã Yên Định.

800

500

 

-

Đoạn từ hết đất trường THCS xã Yên Định đến cầu ngầm Yên Định

700

400

 

3.2

Xã Tuấn Đạo:

 

 

 

-

Đoạn từ bên trên đường vào UBND xã đến nghĩa trang liệt sỹ

2.500

1.700

1.100

-

Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ đến đường vào đồng Bãi Cháy thôn Linh Phú

2.200

1.500

900

-

Đoạn từ giáp đường vào Bãi Cháy thôn Ninh Phú đến Ngầm Dạo Oải

2.000

1.300

800

-

Đoạn từ Ngầm Dạo Oải thôn Tuấn An đến hết đất nhà ông An Văn Thịnh thôn Tuấn An

1.500

1.000

600

-

Đoạn từ đất nhà ông An Văn Thịnh thôn Tuấn An đến giáp đất thị trấn Tây Yên Tử

1.000

700

 

-

Đoạn từ đường vào UBND xã đến Ngầm Bãi Chợ

2.200

1.400

900

-

Đoạn từ ngầm Bãi Chợ đến ngã tư Đường Kẹo thôn Sầy

1.700

1.100

700

-

Đoạn từ ngã tư Đường Kẹo thôn Sầy đến ngầm Lan Chè

1.200

800

 

 

Đoạn từ nhà ông Thuận thôn Bãi Chợ đến hết đất ông Quế Bãi Chợ

2.200

1.400

900

4

Đường liên xã

 

 

 

4.1

Xã Dương Hưu:

 

 

 

-

Đoạn từ trường Tiểu học đến Trạm bơm thôn Thoi

1.500

1.000

 

-

Đoạn từ từ cầu khe doi đến trường tiểu học

800

500

 

-

Đoạn trạm bơm đến nhà ông Hùng thôn Đồng Mạ

800

500

 

-

Đoạn từ nhà ông Hội đến khê kẽm

800

500

 

4.2

Xã Vĩnh An

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 thôn Chào đến hết đất nhà ông Hồng thôn Mật

1.000

700

 

-

Đường 13B cũ từ đất thị trấn An Châu đến hết nhà ông Sơn thôn Làng

1.000

700

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Sơn thôn Làng đến hết nhà ông Được thôn Mặn

600

400

 

-

Đoạn từ QL 31. Nhà Ông Nông Văn Thắng đến hội trường thôn Chào

1.000

700

 

-

Đoạn từ QL 31. Nhà Bà Trần Thị Tỉnh đến nhà Ông Hoàng Văn Cày

1.000

700

 

4.3

Xã Hữu Sản:

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến lán vải ồng Sơn thôn Sản I

600

400

 

-

Đoạn từ QL 31 đến hết đất nhà ông Hà thôn Sản II

600

400

 

-

Đoạn từ QL 31 đến ngầm Khe péc thôn Dần III.

600

400

 

4.4

Xã Thanh Luận:

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm đến suối Hai Thằng

1.000

700

 

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm đến nhà ông Nguyễn Văn Oi

1.000

700

 

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm đến bờ sông Trà

1.000

700

 

-

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Oi đến giáp đất TT Thanh Sơn

800

500

 

-

Đoạn từ suối hai thằng đến khu trạm Đồng Rất

800

500

 

4.5

Xã Cẩm Đàn

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba đầu cầu thôn Thượng đến cầu Suối Xả

1.500

1.000

 

4.6

Xã Đại Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu suối Sả đến nhà ông Bùi Văn Cảnh thôn Chiên

1.000

700

 

-

Đoạn từ nhà ông Ngô Minh Tụng đến cổng trạm y tế xã

1.200

800

 

-

Đoạn từ nhà ông Bể Văn Tỉn đến quán ông Ngô Quang Thưởng

1.000

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT ĐÔ THỊ

 

 

 

1

THỊ TRẤN AN CHÂU

 

 

 

1.1

Đường Trần Hưng Đạo (quốc lộ 31)

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến cầu Cại

3.400

2.000

1.200

-

Đoạn từ cầu Cại đến giáp đất xã Vĩnh An

2.600

1.600

1.000

1.2

Đường Võ Nguyên Giáp (quốc lộ 279)

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến hết đất Trung tâm bồi dưỡng chính trị (cũ) (Đường Võ Nguyên Giáp)

2.100

1.300

800

-

Đoạn từ Trung tâm bồi dưỡng chính trị (cũ) đi hết đất thị trấn An Châu (đầu cầu cứng An Châu).(Đường Võ Nguyên Giáp)

1.700

1.000

600

1.3

Quốc lộ 279 cũ đi Cầu Ngầm

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến cầu Cuối

1.700

1.000

600

-

Đoạn từ cổng trường trung tâm giáo dục thường xuyên đến cầu Ngầm

1.000

600

400

1.4

Đường Lý Thường Kiệt (Đường 13b cũ)

 

 

 

-

Đoạn từ cầu cuối đến hết đất Ao giang

600

400

200

1.5

Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn phố mới khu 3)

2.000

1.200

700

1.6 

Đường Trần Nhân Tông:

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến hết đất Trụ sở Huyện ủy Sơn Động (Đường Trần Nhân Tông)

3.400

2.000

1.200

-

Đoạn đường từ nhà ông Vi Văn Chất đến hết đất bệnh viện đa khoa huyện Sơn Động

3.200

1.900

1.100

-

Đoạn từ hết đất Bệnh viện Đa khoa Sơn Động đến hết đất Kho Bạc

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ hết đất kho bạc đến hết đất Chi nhánh điện

2.300

1.400

800

-

Đoạn từ hết đất Chi nhánh điện đến đường đi vào cầu Kiêu.

1.600

1.000

600

-

Đoạn từ đường đi vào cầu Kiêu đến hết thôn Lốt.

1.100

700

400

1.7

Các đoạn đường nhánh thị trấn

 

 

 

-

Đường ngõ Trần Hưng Đạo (Đoạn từ QL31 đến Trường phổ thông Dân tộc nội trú)

1.200

700

400

-

Đường Vi Đức Thăng: Đoạn từ QL31 đến Trường PTTH số 1 Sơn Động

500

300

200

-

Đường Ngô Gia Tự: Đoạn từ QL31 đến Trường THCS thị trấn An Châu

1.600

1.000

600

-

Đường khu dân cư dãy 2 +3 vào Trường THCS thị trấn An Châu (ngõ Ngô Gia Tự)

1.100

700

400

-

Đường Giáp Hải

 

 

 

+

Đoạn từ QL31 đến trạm BVTV cũ

600

400

200

+

Đoạn từ QL31 vào khu 6 (0,5 Km).

400

200

 

-

Đường Nguyên Hồng: Đường xóm cây Gạo và xóm lò gạch (Khu 2)

600

400

200

-

Đường bê tông phố cũ (Khu 1)

400

200

 

-

Khu dân cư chợ mới Thị trấn An Châu (ngõ Ngô Gia Tự)

2.000

1.200

700

-

Đường Cổng chính Chợ mới thuộc đất khu dân cư chợ mới (từ ngã tư vào sang hai bên đường mỗi bên 25m)

3.400

2.000

1.200

-

Các đường nhánh

 

 

 

+

Đoạn từ QL31 đến hết đất Phòng giáo dục Sơn Động

2.600

1.600

1.000

+

Đoạn đường từ hết đất phòng giáo dục đến hết thôn Đồng Phe.

1.000

600

400

+

Đoạn đường từ QL31 (đường bệnh viện) đến QL279.

1.000

600

400

+

Đoạn đường từ QL31 đi cầu Kiêu đến QL279.

1.000

600

400

+

Đoạn đường từ QL31 nhà ông Vi Văn Dũng đến hết đất nhà ông Hồ Hải.

1.000

600

400

1.8

Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong Thị trấn

300

200

 

2

THỊ TRẤN TÂY YÊN TỬ

 

 

 

2.1

Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Thị trấn đến cống Đồng Áo.

1.100

700

400

-

Đoạn từ giáp cống Đồng Áo đền ngầm Thác Vọt

900

500

300

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Thanh Luận đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Đăng

1.100

700

400

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Đăng đến ngầm Đồng Thanh

900

500

300

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Đồng Rì đến hết đất nhà ông Hoàng Kim Thái

900

500

300

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng Kim Thái đến đập nước số 2 của nhà máy nhiệt điện

900

500

300

-

Đoạn từ cổng nhà máy Nhiệt điện trở ra 1km, vào 1km (theo đường giao thông chính)

600

400

200

-

Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn đến hết đất đồn Công an Thị trấn

1.200

700

400

-

Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến ngầm Thác Vọt

900

500

300

-

Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến hết đất nhà ông Hà Văn Thành

900

500

300

-

Đoạn từ cổng chợ đến hết đất nhà bà Vi Thị Quyền

400

200

 

-

Đoạn từ nhà bà Bàn Thị Minh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Châu

400

200

 

-

Đoạn từ nhà bà La đi trồ cấm đến hết đất nhà ông Đào Văn Định

400

200

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Đỗ Văn Trọng đến hết đất nhà ông Thân Văn Chuyền

300

200

 

-

Tuyến 1: Từ bưu điện đến lô đất của ông Phạm Hồng Phong (lô số 46)

400

200

 

-

Tuyến 2: Từ đất ông Phạm Hồng Phong (lô số 46) đến nhà ông Nhữ Đình Tuyên

400

200

 

-

Tuyến 3: Đoạn nối tuyến 1 đến tuyến 2

400

200

 

-

Đoạn từ ngã ba ông Hoẻn đến trụ sở ngân hàng

400

200

 

-

Đoạn từ ngã ba nhà ông Tuấn đến ngã tư nhà ông Vi Thắng

400

200

 

-

Đoạn từ ngã tư UBND mới đến ngầm Na Gà

400

200

 

2.2

Đường tỉnh ĐT 293

 

 

 

-

Đoạn ngã tư thị trấn đi đến hết đất nhà ông Gọn

1.100

700

400

-

Đoạn từ nhà ông Gọn đến suối Bài

900

500

300

-

Đoạn từ suối Bài đến ngã ba Khe Sanh

600

400

200

-

Đoạn từ ngã ba Khe Sanh đến đèo bụt

400

200

 

-

Đoạn từ ngã ba Mậu đến suối nước trong

500

300

200

-

Đoạn từ ngầm Đồng Thanh đến đường vào bãi rác

400

200

 

-

Đoạn từ đường vào bãi rác đến giáp đất xã Thanh Luận

400

200

 

2.3

Đường quốc lộ 291

 

 

 

-

Đoạn từ ngầm Thác Vọt đến giáp đất xã Tuấn Tuấn Đạo

600

400

200

-

Đoạn từ Đập nước số 2 nhà máy Nhiệt điện đến Cầu Nòn 1

500

300

200

-

Đoạn Cầu Nòn 1 đến Đập nước số 1 nhà máy Nhiệt điện

400

200

 

-

Đoạn từ đập nước số 1 nhà máy Nhiệt điện đến nhà ông Hoạt

400

200

 

-

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đăng Thật đến hết thị trấn Thanh Sơn

400

200

 

2.4

Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong thị trấn.

 

 

 

-

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Nòn

300

200

 

-

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Đồng Thanh

300

200

 

-

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Đồng Giang

300

200

 

-

Đoạn đường từ nhà ông Thân Văn Chuyển đến giáp đất Thanh Luận

300

200

 

-

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Néo

200

 

 

-

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Đồng Rì

300

200

 

-

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Tây Yên Tử (đối với các thôn, bản trước đây thuộc xã Tuấn Mậu)

300

200

 

 

 

 

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Quốc lộ 31:

 

 

 

1.1

Xã Cẩm Đàn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Yên Định đến cổng Trường cấp II Cẩm Đàn

600

400

200

-

Đoạn từ cổng Trường cấp II đến Nghĩa trang xã Cẩm Đàn

800

500

300

-

Đoạn từ Nghĩa trang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh, thôn Thượng

600

400

200

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh đến Trạm Kiểm lâm Cẩm Đàn (hết đất Sơn Động)

800

500

300

1.2

Xã Yên Định

 

 

 

-

Đoạn giáp đất xã An Bá đến chân đèo Vá

300

200

 

-

Đoạn từ giáp chân đèo Vá xã Yên Định đến đường vào cổng làng Nhân Định

600

400

200

-

Đoạn từ giáp đường vào cổng làng Nhân Định đến giáp đất xã Cẩm Đàn

400

200

 

1.3

Xã An Bá

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã An Châu đến đường Bê tông đi xóm Hai

800

500

300

-

Đoạn từ giáp đường Bê tông đi xóm Hai đến đường Bê tông đi thôn Vá

700

400

200

-

Đoạn từ giáp đường Bê tông đi thôn Vá đến hết đất Nhà ông Trần Văn Chung

600

400

200

-

Đoạn từ hết đất Nhà ông Trần Văn Chung đến giáp đất xã Yên Định

300

200

 

1.4

Xã Vĩnh An

 

 

 

-

Đoạn QL31 từ giáp đất Thị trấn An Châu đến hết nhà ông Chiêu thôn Mặn

1.700

1.000

600

-

Đoạn QL31 từ nhà ông Chiêu đến cầu nhà mộ thôn Mặn.

1.200

700

400

-

Đoạn QL31 từ cầu nhà mộ đến giáp đất xã Lệ Viễn;

900

500

300

-

Đoạn đường QL 31 từ cầu cụt đến dốc đá.

300

200

 

-

Đoạn đường từ cầu Cứng An Châu đến hết đất Nhà nghỉ Lan Anh

1.000

600

400

-

Đoạn đường từ nhà Nghỉ Lan An đến hết khu vực dân cư ven trục đường QL 279

600

400

200

1.5

Xã Lệ Viễn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Vĩnh An đến đỉnh dốc Bãi Đá

600

400

200

-

Đoạn từ đỉnh dốc Bãi Đá đến Cầu Cụt

500

300

200

-

Đoạn từ cầu Cụt đến hồ Nà Cái

400

200

 

-

Đoạn từ hồ Nà Cái đến giáp đất xã Vân Sơn

400

200

 

1.6

Xã Vân Sơn:

 

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Tuấn đến hết đất Nhà Văn hóa xã

400

200

 

-

Đoạn từ hết đất Nhà Văn hóa xã đến hết nhà Bà Tính

300

200

 

-

Đoạn từ hết đất Nhà bà Tính đến giáp đất xã Lệ Viễn

300

200

 

-

Đoạn từ Nhà ông Chiến đến đất giáp xã Hữu Sản

300

200

 

-

Đoạn từ ngã 3 Vân Sơn đến hết đất nhà ông Khánh (đường Phe Khả)

300

200

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Khánh đến hết quán bà Sinh

300

200

 

-

Đoạn từ Quán bà Sinh đến hết nhà ông Thơm thôn Phe

300

200

 

1.7

Xã Hữu Sản:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Vân Sơn đến Lâm trường

300

200

 

-

Đoạn từ Lâm trường đến hết nhà ông Cảnh

300

200

 

-

Đoạn từ nhà ông Cảnh đến km 94

200

 

 

-

Đoạn từ km 94 đến hết nhà ông Bắc.

300

200

 

-

Đoạn từ nhà ông Bắc đến giáp đất Lạng Sơn

200

 

 

2

Quốc lộ 279

 

 

 

2.1

Xã Vĩnh An

 

 

 

-

Đoạn từ giáp cầu ngầm TT An Châu đến hết nhà ông Hồng thôn Chao.

500

300

200

2.2

Xã Dương Hưu:

 

 

 

-

Đoạn đường QL 279 từ Xưởng giấy đến cầu Sông Bè.

300

200

 

2.3

Xã Long Sơn:

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Bang đến hết đất Bưu điện văn hóa xã

1.100

700

400

-

Đoạn từ hết đất bưu điện văn hóa xã đến đường rẽ đi thôn Điệu

500

300

200

-

Đoạn từ đường rẽ đi thôn Điệu đến chân đèo Hạ Mi

300

200

 

-

Đoạn từ đường đi Đồng Chòi đến chân dốc nhà ông Mão

500

300

200

-

Đoạn từ chân dốc nhà ông Mão đến cầu Bang

600

400

200

2.4

Xã An Lạc:

 

 

 

-

Đoạn từ km số 6 đến cầu sông Giãng

200

 

 

3

Tỉnh lộ 291

 

 

 

3.1

Xã Yên Định

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Đồng Chu đến hết đất Trường THCS xã Yên Định.

300

200

 

-

Đoạn từ hết đất trường THCS xã Yên Định đến cầu ngầm Yên Định

300

200

 

3.2

Xã Tuấn Đạo:

 

 

 

-

Đoạn từ bên trên đường vào UBND xã đến nghĩa trang liệt sỹ

1.000

600

400

-

Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ đến đường vào đồng Bãi Cháy thôn Ninh Phú

900

500

300

-

Đoạn từ giáp đường vào Bãi Cháy thôn Ninh Phú đến Ngầm Dạo Oải

800

500

300

-

Đoạn từ Ngầm Dạo Oải thôn Tuấn An đến hết đất nhà ông An Văn Thịnh thôn Tuấn An

600

400

200

-

Đoạn từ đất nhà ông An Văn Thịnh thôn Tuấn An đến giáp đất thị trấn Tây Yên Tử

400

200

 

-

Đoạn từ đường vào UBND xã đến Ngầm Bãi Chợ

900

500

300

-

Đoạn từ ngầm Bãi Chợ đến ngã tư Đường Kẹo thôn Sầy

700

400

200

-

Đoạn từ ngã tư Đường Kẹo thôn Sầy đến ngầm Lan Chè

500

300

200

 

Đoạn từ nhà ông Thuận thôn Bãi Chợ đến hết đất ông Quế Bãi Chợ

900

500

300

4

Đường liên xã

 

 

 

4.1

Xã Dương Hưu:

 

 

 

-

Đoạn từ trường Tiểu học đến Trạm bơm thôn Thoi

600

400

200

-

Đoạn từ từ cầu khe doi đến trường tiểu học

300

200

 

-

Đoạn trạm bơm đến nhà ông Hùng thôn Đồng Mạ

300

200

 

-

Đoạn từ nhà ông Hội đến khê kẽm

300

200

 

4.2

Xã Vĩnh An

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 thôn Chào đến hết đất nhà ông Hồng thôn Mật

400

200

 

-

Đường 13B cũ từ đất thị trấn An Châu đến hết nhà ông Sơn thôn Làng

400

200

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Sơn thôn Làng đến hết nhà ông Được thôn Mặn

200

 

 

-

Đoạn từ QL 31. Nhà Ông Nông Văn Thắng đến hội trường thôn Chào

400

200

 

-

Đoạn từ QL 31. Nhà Bà Trần Thị Tỉnh đến nhà Ông Hoàng Văn Cày

400

200

 

4.3

Xã Hữu Sản:

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến lán vải ồng Sơn thôn Sản I

200

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến hết đất nhà ông Hà thôn Sản II

200

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến ngầm Khe péc thôn Dần III.

200

 

 

4.4

Xã Thanh Luận:

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm đến suối Hai Thằng

400

200

 

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm đến nhà ông Nguyễn Văn Oi

400

200

 

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm đến bờ sông Trà

400

200

 

-

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Oi đến giáp đất TT Thanh Sơn

300

200

 

-

Đoạn từ suối hai thằng đến khu trạm Đồng Rất

300

200

 

4.5

Xã Cẩm Đàn

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba đầu cầu thôn Thượng đến cầu Suối Xả

600

400

200

4.6

Xã Đại Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu suối Sả đến nhà ông Bùi Văn Cảnh thôn Chiên

400

200

 

-

Đoạn từ nhà ông Ngô Minh Tụng đến cổng trạm y tế xã

500

300

200

-

Đoạn từ nhà ông Bể Văn Tỉn đến quán ông Ngô Quang Thưởng

400

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT ĐÔ THỊ

 

 

 

1

THỊ TRẤN AN CHÂU

 

 

 

1.1

Đường Trần Hưng Đạo (quốc lộ 31)

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến cầu Cại

2.600

1.600

1.000

-

Đoạn từ cầu Cại đến giáp đất xã Vĩnh An

2.000

1.200

700

1.2

Đường Võ Nguyên Giáp (quốc lộ 279)

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến hết đất Trung tâm bồi dưỡng chính trị (cũ) (Đường Võ Nguyên Giáp)

1.600

1.000

600

-

Đoạn từ Trung tâm bồi dưỡng chính trị (cũ) đi hết đất thị trấn An Châu (đầu cầu cứng An Châu).(Đường Võ Nguyên Giáp)

1.300

800

500

1.3

Quốc lộ 279 cũ đi Cầu Ngầm

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến cầu Cuối

1.300

800

500

-

Đoạn từ cổng trường trung tâm giáo dục thường xuyên đến cầu Ngầm

800

500

300

1.4

Đường Lý Thường Kiệt (Đường 13b cũ)

 

 

 

-

Đoạn từ cầu cuối đến hết đất Ao giang

500

300

200

1.5

Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn phố mới khu 3)

1.500

900

500

1.6 

Đường Trần Nhân Tông:

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến hết đất Trụ sở Huyện ủy Sơn Động (Đường Trần Nhân Tông)

2.600

1.600

1.000

-

Đoạn đường từ nhà ông Vi Văn Chất đến hết đất bệnh viện đa khoa huyện Sơn Động

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ hết đất Bệnh viện Đa khoa Sơn Động đến hết đất Kho Bạc

2.100

1.300

800

-

Đoạn từ hết đất kho bạc đến hết đất Chi nhánh điện

1.700

1.000

600

-

Đoạn từ hết đất Chi nhánh điện đến đường đi vào cầu Kiêu.

1.200

700

400

-

Đoạn từ đường đi vào cầu Kiêu đến hết thôn Lốt.

800

500

300

1.7

Các đoạn đường nhánh thị trấn

 

 

 

-

Đường ngõ Trần Hưng Đạo (Đoạn từ QL31 đến Trường phổ thông Dân tộc nội trú)

900

500

300

-

Đường Vi Đức Thăng: Đoạn từ QL31 đến Trường PTTH số 1 Sơn Động

400

200

 

-

Đường Ngô Gia Tự: Đoạn từ QL31 đến Trường THCS thị trấn An Châu

1.200

700

400

-

Đường khu dân cư dãy 2 +3 vào Trường THCS thị trấn An Châu (ngõ Ngô Gia Tự)

800

500

300

-

Đường Giáp Hải

 

 

 

+

Đoạn từ QL31 đến trạm BVTV cũ

500

300

200

+

Đoạn từ QL31 vào khu 6 (0,5 Km).

300

200

 

-

Đường Nguyên Hồng: Đường xóm cây Gạo và xóm lò gạch (Khu 2)

500

300

200

-

Đường bê tông phố cũ (Khu 1)

300

200

 

-

Khu dân cư chợ mới Thị trấn An Châu (ngõ Ngô Gia Tự)

1.500

900

500

-

Đường Cổng chính Chợ mới thuộc đất khu dân cư chợ mới (từ ngã tư vào sang hai bên đường mỗi bên 25m)

2.600

1.600

1.000

-

Các đường nhánh

 

 

 

+

Đoạn từ QL31 đến hết đất Phòng giáo dục Sơn Động

2.000

1.200

700

+

Đoạn đường từ hết đất phòng giáo dục đến hết thôn Đồng Phe.

800

500

300

+

Đoạn đường từ QL31 (đường bệnh viện) đến QL279.

800

500

300

+

Đoạn đường từ QL31 đi cầu Kiêu đến QL279.

800

500

300

+

Đoạn đường từ QL31 nhà ông Vi Văn Dũng đến hết đất nhà ông Hồ Hải.

800

500

300

1.8

Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong Thị trấn

200

 

 

2

THỊ TRẤN TÂY YÊN TỬ

 

 

 

2.1

Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Thị trấn đến cống Đồng Áo.

800

500

300

-

Đoạn từ giáp cống Đồng Áo đền ngầm Thác Vọt

700

400

200

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Thanh Luận đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Đăng

800

500

300

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Đăng đến ngầm Đồng Thanh

700

400

200

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Đồng Rì đến hết đất nhà ông Hoàng Kim Thái

700

400

200

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng Kim Thái đến đập nước số 2 của nhà máy nhiệt điện

700

400

200

-

Đoạn từ cổng nhà máy Nhiệt điện trở ra 1km, vào 1km (theo đường giao thông chính)

400

200

 

-

Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn đến hết đất đồn Công an Thị trấn

900

500

300

-

Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến ngầm Thác Vọt

700

400

200

-

Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến hết đất nhà ông Hà Văn Thành

700

400

200

-

Đoạn từ cổng chợ đến hết đất nhà bà Vi Thị Quyền

300

200

 

-

Đoạn từ nhà bà Bàn Thị Minh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Châu

300

200

 

-

Đoạn từ nhà bà La đi trồ cấm đến hết đất nhà ông Đào Văn Định

300

200

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Đỗ Văn Trọng đến hết đất nhà ông Thân Văn Chuyền

200

 

 

-

Tuyến 1: Từ bưu điện đến lô đất của ông Phạm Hồng Phong (lô số 46)

300

200

 

-

Tuyến 2: Từ đất ông Phạm Hồng Phong (lô số 46) đến nhà ông Nhữ Đình Tuyên

300

200

 

-

Tuyến 3: Đoạn nối tuyến 1 đến tuyến 2

300

200

 

-

Đoạn từ ngã ba ông Hoẻn đến trụ sở ngân hàng

300

200

 

-

Đoạn từ ngã ba nhà ông Tuấn đến ngã tư nhà ông Vi Thắng

300

200

 

-

Đoạn từ ngã tư UBND mới đến ngầm Na Gà

300

200

 

2.2

Đường tỉnh ĐT 293

 

 

 

-

Đoạn ngã tư thị trấn đi đến hết đất nhà ông Gọn

800

500

300

-

Đoạn từ nhà ông Gọn đến suối Bài

700

400

200

-

Đoạn từ suối Bài đến ngã ba Khe Sanh

500

300

200

-

Đoạn từ ngã ba Khe Sanh đến đèo bụt

300

200

 

-

Đoạn từ ngã ba Mậu đến suối nước trong

400

200

 

-

Đoạn từ ngầm Đồng Thanh đến đường vào bãi rác

300

200

 

-

Đoạn từ đường vào bãi rác đến giáp đất xã Thanh Luận

300

200

 

2.3

Đường quốc lộ 291

 

 

 

-

Đoạn từ ngầm Thác Vọt đến giáp đất xã Tuấn Tuấn Đạo

500

300

200

-

Đoạn từ Đập nước số 2 nhà máy Nhiệt điện đến Cầu Nòn 1

400

200

 

-

Đoạn Cầu Nòn 1 đến Đập nước số 1 nhà máy Nhiệt điện

300

200

 

-

Đoạn từ đập nước số 1 nhà máy Nhiệt điện đến nhà ông Hoạt

300

200

 

-

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đăng Thật đến hết thị trấn Thanh Sơn

300

200

 

2.4

Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong thị trấn.

 

 

 

-

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Nòn

200

 

 

-

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Đồng Thanh

200

 

 

-

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Đồng Giang

200

 

 

-

Đoạn đường từ nhà ông Thân Văn Chuyển đến giáp đất Thanh Luận

200

 

 

-

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Néo

200

 

 

-

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Đồng Rì

200

 

 

-

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Tây Yên Tử (đối với các thôn, bản trước đây thuộc xã Tuấn Mậu)

200

 

 

 

 

 

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Quốc lộ 31:

 

 

 

1.1

Xã Cẩm Đàn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Yên Định đến cổng Trường cấp II Cẩm Đàn

500

300

200

-

Đoạn từ cổng Trường cấp II đến Nghĩa trang xã Cẩm Đàn

600

400

200

-

Đoạn từ Nghĩa trang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh, thôn Thượng

500

300

200

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh đến Trạm Kiểm lâm Cẩm Đàn (hết đất Sơn Động)

600

400

200

1.2

Xã Yên Định

 

 

 

-

Đoạn giáp đất xã An Bá đến chân đèo Vá

200

 

 

-

Đoạn từ giáp chân đèo Vá xã Yên Định đến đường vào cổng làng Nhân Định

500

300

200

-

Đoạn từ giáp đường vào cổng làng Nhân Định đến giáp đất xã Cẩm Đàn

300

200

 

1.3

Xã An Bá

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã An Châu đến đường Bê tông đi xóm Hai

600

400

200

-

Đoạn từ giáp đường Bê tông đi xóm Hai đến đường Bê tông đi thôn Vá

500

300

200

-

Đoạn từ giáp đường Bê tông đi thôn Vá đến hết đất Nhà ông Trần Văn Chung

400

200

 

-

Đoạn từ hết đất Nhà ông Trần Văn Chung đến giáp đất xã Yên Định

200

 

 

1.4

Xã Vĩnh An

 

 

 

-

Đoạn QL31 từ giáp đất Thị trấn An Châu đến hết nhà ông Chiêu thôn Mặn

1.300

800

500

-

Đoạn QL31 từ nhà ông Chiêu đến cầu nhà mộ thôn Mặn.

900

500

300

-

Đoạn QL31 từ cầu nhà mộ đến giáp đất xã Lệ Viễn;

700

400

200

-

Đoạn đường QL 31 từ cầu cụt đến dốc đá.

200

 

 

-

Đoạn đường từ cầu Cứng An Châu đến hết đất Nhà nghỉ Lan Anh

800

500

300

-

Đoạn đường từ nhà Nghỉ Lan An đến hết khu vực dân cư ven trục đường QL 279

500

300

200

1.5

Xã Lệ Viễn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Vĩnh An đến đỉnh dốc Bãi Đá

500

300

200

-

Đoạn từ đỉnh dốc Bãi Đá đến Cầu Cụt

400

200

 

-

Đoạn từ cầu Cụt đến hồ Nà Cái

300

200

 

-

Đoạn từ hồ Nà Cái đến giáp đất xã Vân Sơn

300

200

 

1.6

Xã Vân Sơn:

 

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Tuấn đến hết đất Nhà Văn hóa xã

300

200

 

-

Đoạn từ hết đất Nhà Văn hóa xã đến hết nhà Bà Tính

200

 

 

-

Đoạn từ hết đất Nhà bà Tính đến giáp đất xã Lệ Viễn

200

 

 

-

Đoạn từ Nhà ông Chiến đến đất giáp xã Hữu Sản

200

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 Vân Sơn đến hết đất nhà ông Khánh (đường Phe Khả)

200

 

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Khánh đến hết quán bà Sinh

200

 

 

-

Đoạn từ Quán bà Sinh đến hết nhà ông Thơm thôn Phe

200

 

 

1.7

Xã Hữu Sản:

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Vân Sơn đến Lâm trường

200

 

 

-

Đoạn từ Lâm trường đến hết nhà ông Cảnh

200

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Cảnh đến km 94

200

 

 

-

Đoạn từ km 94 đến hết nhà ông Bắc.

200

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Bắc đến giáp đất Lạng Sơn

200

 

 

2

Quốc lộ 279

 

 

 

2.1

Xã Vĩnh An

 

 

 

-

Đoạn từ giáp cầu ngầm TT An Châu đến hết nhà ông Hồng thôn Chao.

400

200

 

2.2

Xã Dương Hưu:

 

 

 

-

Đoạn đường QL 279 từ Xưởng giấy đến cầu Sông Bè.

200

 

 

2.3

Xã Long Sơn:

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Bang đến hết đất Bưu điện văn hóa xã

800

500

300

-

Đoạn từ hết đất bưu điện văn hóa xã đến đường rẽ đi thôn Điệu

400

200

 

-

Đoạn từ đường rẽ đi thôn Điệu đến chân đèo Hạ Mi

200

 

 

-

Đoạn từ đường đi Đồng Chòi đến chân dốc nhà ông Mão

400

200

 

-

Đoạn từ chân dốc nhà ông Mão đến cầu Bang

500

300

200

2.4

Xã An Lạc:

 

 

 

-

Đoạn từ km số 6 đến cầu sông Giãng

200

 

 

3

Tỉnh lộ 291

 

 

 

3.1

Xã Yên Định

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Đồng Chu đến hết đất Trường THCS xã Yên Định.

200

 

 

-

Đoạn từ hết đất trường THCS xã Yên Định đến cầu ngầm Yên Định

200

 

 

3.2

Xã Tuấn Đạo:

 

 

 

-

Đoạn từ bên trên đường vào UBND xã đến nghĩa trang liệt sỹ

800

500

300

-

Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ đến đường vào đồng Bãi Cháy thôn Ninh Phú

700

400

200

-

Đoạn từ giáp đường vào Bãi Cháy thôn Ninh Phú đến Ngầm Dạo Oải

600

400

200

-

Đoạn từ Ngầm Dạo Oải thôn Tuấn An đến hết đất nhà ông An Văn Thịnh thôn Tuấn An

500

300

200

-

Đoạn từ đất nhà ông An Văn Thịnh thôn Tuấn An đến giáp đất thị trấn Tây Yên Tử

300

200

 

-

Đoạn từ đường vào UBND xã đến Ngầm Bãi Chợ

700

400

200

-

Đoạn từ ngầm Bãi Chợ đến ngã tư Đường Kẹo thôn Sầy

500

300

200

-

Đoạn từ ngã tư Đường Kẹo thôn Sầy đến ngầm Lan Chè

400

200

 

 

Đoạn từ nhà ông Thuận thôn Bãi Chợ đến hết đất ông Quế Bãi Chợ

700

400

200

4

Đường liên xã

 

 

 

4.1

Xã Dương Hưu:

 

 

 

-

Đoạn từ trường Tiểu học đến Trạm bơm thôn Thoi

500

300

200

-

Đoạn từ từ cầu khe doi đến trường tiểu học

200

 

 

-

Đoạn trạm bơm đến nhà ông Hùng thôn Đồng Mạ

200

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Hội đến khê kẽm

200

 

 

4.2

Xã Vĩnh An

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 thôn Chào đến hết đất nhà ông Hồng thôn Mật

300

200

 

-

Đường 13B cũ từ đất thị trấn An Châu đến hết nhà ông Sơn thôn Làng

300

200

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Sơn thôn Làng đến hết nhà ông Được thôn Mặn

200

 

 

-

Đoạn từ QL 31. Nhà Ông Nông Văn Thắng đến hội trường thôn Chào

300

200

 

-

Đoạn từ QL 31. Nhà Bà Trần Thị Tỉnh đến nhà Ông Hoàng Văn Cày

300

200

 

4.3

Xã Hữu Sản:

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến lán vải ồng Sơn thôn Sản I

200

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến hết đất nhà ông Hà thôn Sản II

200

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến ngầm Khe péc thôn Dần III.

200

 

 

4.4

Xã Thanh Luận:

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm đến suối Hai Thằng

300

200

 

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm đến nhà ông Nguyễn Văn Oi

300

200

 

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm đến bờ sông Trà

300

200

 

-

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Oi đến giáp đất TT Thanh Sơn

200

 

 

-

Đoạn từ suối hai thằng đến khu trạm Đồng Rất

200

 

 

4.5

Xã Cẩm Đàn

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba đầu cầu thôn Thượng đến cầu Suối Xả

500

300

200

4.6

Xã Đại Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu suối Sả đến nhà ông Bùi Văn Cảnh thôn Chiên

300

200

 

-

Đoạn từ nhà ông Ngô Minh Tụng đến cổng trạm y tế xã

400

200

 

-

Đoạn từ nhà ông Bể Văn Tỉn đến quán ông Ngô Quang Thưởng

300

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

             

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

950

830

750

860

760

670

770

650

550

2

Xã nhóm B

700

610

550

630

550

480

570

480

410

3

Xã nhóm C

590

510

480

530

480

420

480

430

400

 

BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

             

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

380

330

300

340

300

270

310

260

220

2

Xã nhóm B

280

240

220

250

220

190

230

190

160

3

Xã nhóm C

240

200

190

210

190

170

190

170

160

 

BẢNG 10: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

             

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

290

250

230

260

230

200

230

200

170

2

Xã nhóm B

210

180

170

190

170

140

170

140

120

3

Xã nhóm C

180

150

140

160

140

130

140

130

120

                     

Phân loại nhóm xã như sau:

             

Xã nhóm A: Vĩnh An, Yên Định, Cẩm Đàn, Long Sơn, Vân Sơn.

 

Xã nhóm B: Tuấn Đạo, An Bá, Lệ Viễn, Dương Hưu

       

Xã nhóm C: Đại Sơn, Phúc Sơn, Thanh Luận, Giáo Liêm, Hữu Sản, An Lạc.

 

 

 

 

 

7. HUYỆN LỤC NGẠN

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CHŨ)

 

 

 

1

Đường Thân Cảnh Phúc (Quốc lộ 31)

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Tân Tiến đến hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ)

25.000

15.000

9.000

-

Đoạn từ hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ) đến ngã tư đài Truyền hình

28.000

16.800

10.100

-

Đoạn từ sau Ngã tư đài truyền hình đến Ngã tư cơ khí   

30.000

18.000

10.800

-

Ngõ số 03 (Đoạn từ QL 31 đến trạm điện)

6.000

3.600

2.200

-

Ngõ số 11 (Đoạn từ UBND TT đến hết đất nhà ông Thanh Hồng)

6.000

3.600

2.200

-

Ngõ số 15 đường Thân Cảnh Phúc (Đoạn từ QL 31 đến hết đất Ngân hàng chính sách Xã Hội)

12.000

7.200

4.300

-

Ngõ số 23 đường Thân Cảnh Phúc (Đoạn từ NVH khu Trường Chinh đến hết nhà ông Thành (công an)

4.000

2.400

1.400

2

Đường Lê Hồng Phong (Tỉnh lộ 289)

 

 

 

-

Ngõ số 01 (Đoạn từ đường 289 đến cổng Công An)

16.000

9.600

5.800

-

Đoạn từ ngã tư Truyền hình (đi Khuôn Thần) đến hết đường Lê Duẩn (KT -BV).

18.000

10.800

6.500

-

Đoạn từ sau đường Lê Duẩn đến đường rẽ vào đường Nội Bàng

14.000

8.400

5.000

-

Đoạn từ đường rẽ vào đường Nội Bàng đến Cầu Hôi ( Trù Hựu)

12.000

7.200

4.300

3

Đường Lê Duẩn (Đường KT-BV)

 

 

 

-

Đường Lê Duẩn kéo dài (Đoạn đầu từ đường tỉnh lộ 289 đoạn cuối khu Quang Trung, thị trấn chũ)

15.000

9.000

5.400

-

Ngõ số 01 (Đoạn từ nhà ông Cẩm đến giáp cổng chợ Chũ phía Bắc)

6.000

3.600

2.200

-

Ngõ số 04 (Đoạn từ nhà bà Chung đến hết đất nhà bà Nguyên)

4.500

2.700

1.600

-

Ngõ số 06 (Đoạn từ nhà ông Đức đến ngã ba Minh Lập)

4.800

2.900

1.700

4

Đường Phạm Ngũ Lão

 

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Tư (Oánh) đến cổng chợ phía Bắc

13.000

7.800

4.700

-

Đoạn từ giáp cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết đất nhà ông Lý (đường Lê Duẩn)

7.800

4.700

2.800

-

Đoạn từ nhà ông Nghị (đường Lê Duẩn) đến ngã ba Minh Lập

6.600

4.000

2.400

5

Đường Trần Phú

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Bờ hồ (công viên) đến giao đường Lê Duẩn

17.000

10.200

6.100

-

Đoạn từ đường Lê Duẩn đến hết Nhà Văn hóa khu Trần Phú

12.000

7.200

4.300

-

Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu Trần Phú đến đường 289 (phía Tây THPT)

5.400

3.200

1.900

-

Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu Trần phú đến ngã ba nhà ông Đạt

7.200

4.300

2.600

-

Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến hết đất nhà Ông Rễ

7.200

4.300

2.600

-

Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến đường 289

5.400

3.200

1.900

-

Nhà văn hóa Trần Phú đến hết đất nhà ông An

7.200

4.300

2.600

6

Đường Hà Thị

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến ngã ba nhà ông Quang

12.000

7.200

4.300

-

Đoạn từ sau ngã ba ông Quang đến hết khu Nhà máy nước sạch

7.000

4.200

2.500

7

Đường Vi Hùng Thắng

 

 

 

-

Đoạn từ sau ngã 3 nhà ông Quang đến ngã ba ông Lộc

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ ngã ba ông Lộc đến hết chùa Chũ

4.500

2.700

1.600

-

Đoạn ngã ba ông Lộc đến hết khu nhà máy Nước sạch

4.500

2.700

1.600

8

Đường Lê Lợi

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến hết Trường Tiểu học Chũ

15.000

9.000

5.400

-

Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Chũ đến cầu Chũ

11.000

6.600

4.000

-

 Ngõ số 02 (Đoạn từ nhà ông Ty đến hết đất nhà văn hóa Làng Chũ)

7.500

4.500

2.700

9

Đường Nội Bàng

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba vào Trường THPT Bán công đến hết nhà Triển Hằng

8.500

5.100

3.100

-

Đoạn từ giáp nhà Triển Hằng đến hết đất thị trấn

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ ngã tư nhà Triển Hằng đến đường 289

5.400

3.200

1.900

10

Đường Dã Tượng

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến ngã ba đường Lê Duẩn

16.000

9.600

5.800

-

Đoạn từ ngã ba đường Lê Duẩn đến ngã ba Minh Lập

13.000

7.800

4.700

11

Đường Yết Kiêu

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp làng Cầu Cát (hết đất thị trấn)

9.500

5.700

3.400

12

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba ngõ ông Mô đến hết nhà VH khu Minh Khai (đường bê tông)

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ nhà VH khu Minh Khai đến hết đất cơ khí

5.500

3.300

2.000

-

Đoạn từ nhà ông Mô đến hết đất nhà văn hóa làng Chũ

5.000

3.000

1.800

13

Tuyến đường chưa được đặt tên

 

 

 

 

Đoạn từ nhà bà Hương đến hết đất nhà bà Hồng
 (khu di dân Nhật Đức)

5.000

3.000

1.800

 

Đoạn từ Lô số 01 phân khu N011 đến hết lô 21- phân khu N012

10.500

 

 

-

Đoạn từ sau ngã ba đường rẽ đi bờ mương đến cổng trường THCS Chũ

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ giáp bờ mương đi Thanh Hùng

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ nhà bà Lan đến hết đất nhà ông Tập

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ nhà văn hóa Làng Chũ đến ngã ba đi cầu Chũ

3.500

2.100

1.300

-

Đường trong ngõ, xóm, khu phố còn lại

2.500

1.500

900

-

Đoạn từ nhà bà Hoàn Hạnh đến cổng Chi cục Thi hành án

5.000

3.000

 

-

Các vị trí còn lại trong các Tổ dân phố thuộc thị trấn Chũ (đối với các thôn trước đây thuộc xã Nghĩa Hồ)

1.100

820

590

14

Quốc lộ 31 - Thị trấn Chũ

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã tư cơ khí đến Cầu cát

27.000

16.200

9.700

-

Đoạn từ cầu cát đến hết đường rẽ vào công ty lâm nghiệp

24.000

14.400

8.600

-

Đoạn từ đường rẽ công ty lâm nghiệp đến hết đường rẽ vào thôn Ổi (hết đất nhà ông Phô)

13.500

8.100

4.900

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Ổi hết đất Nghĩa Hồ

10.000

6.000

3.600

 

Đường vào Quyết Tiến đến ngã ba Sư đoàn 325

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến hết đất trường tiểu học

8.500

5.100

3.100

-

Đoạn từ giáp trường tiểu học đến hết nhà ông Hiếu

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến ngã ba Sư đoàn 325 (cũ)

5.000

3.000

1.800

 

Đường đi Thanh Hải

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ngã ba Minh Lập đến hết nhà ông Khôi

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ giáp nhà ông Khôi đến cầu Suối Bồng

4.500

2.700

1.600

 

Đường bê tông Tổ dân phố Minh Khai 1

4.000

2.400

1.400

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Xã Trù Hựu

 

 

 

1.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ nông sản

16.000

9.600

5.800

-

Đoạn từ hết chợ Nông sản đến vào Núi Mói

12.000

7.200

4.300

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào núi Mói đến hết đường rẽ vào làng Hựu

11.000

6.600

4.000

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào làng Hựu đến hết đất Trù Hựu

7.000

4.200

2.500

1,2

Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ Cầu Chũ mới đến hết đất Trù Hựu

8.500

5.100

3.100

-

Đoạn từ QL 31 đến đường rẽ khu Dốc Đồn

8.000

4.800

2.900

-

Đoạn từ cầu hôi (sát đất TT Chũ) đến hết đất thôn Hải Yên

8.500

5.100

3.100

-

Đoạn từ đất thôn Hải Yên rẽ vào Ra đa

5.500

3.300

2.000

-

Đoạn từ đơn vị Ra Đa đến đường rẽ thôn Sậy To

5.100

3.100

1.800

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Sậy To đến chân dốc Cô Tiên (Hết đất Trù Hựu)

4.000

2.400

1.400

 

Đoạn từ đường rẽ cầu 38 đến hết đất Trù Hựu

3.000

1.800

1.100

2

Xã Quý Sơn

 

 

 

2.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ Nông sản

16.000

9.600

5.800

-

Đoạn từ chợ nông sản vào núi Mói (bên kia địa phân xã Trù Hựu)

12.000

7.200

4.800

-

Đoạn từ giáp từ đường rẽ vào núi Mói hết đường rẽ vào làng Hựu (bên kia địa phân xã Trù Hựu)

11.000

6.600

4.000

-

Đoàn từ đường rẽ vào làng Hựu đến hết đất Trù Hựu

7.000

4.200

3.000

-

Đoạn từ hết đất Trù Hựu đến cầu Trại Một

5.000

3.000

2.000

-

Đoạn từ Cầu Gia nghé đế đường rẽ vào Thum Cũ (Tam Tầng)

6.000

3.600

2.500

2.2

Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ cổng thôn Tư 1 đến hết ngã ba đường vào nhà ông Vượng

3.500

2100

1300

-

Đoạn từ giáp ngã ba đường vào nhà ông Vượng đến đường rẽ vào nhà Văn hoá thôn Tư 1

2.200

1300

800

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào Nhà Văn Hoá thôn Tư 1 đến hết thôn Tư 2

1.900

1100

700

-

Đoạn từ giáp thôn Tư Hai đến đường rẽ vào nhà ông Long Bắc thôn Phúc Thành

1.200

700

400

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào nhà Ông Long Bắc thôn Phúc Thành đến hết đất nhà ông Xuân Định

1.500

900

500

-

Đoạn từ nhà Ông Xuân Định đến ngã ba nhà Ông Sáng thôn Hai Cũ

1.400

800

500

-

Đoạn từ ngã ba nhà ông Sáng thôn Hai Cũ đến kè chàn thôn Hai Mới

1.200

700

400

-

Đoạn từ sau kè chàn thôn Hai Mới đến ngã tư giáp nhà Báo Tuyết

1.400

800

500

-

Đoạn từ ngã tư nhà ông Báo tuyết thôn Giành Cũ đến ngã ba đường rẽ vào trương THCS số 2

1.200

700

400

-

Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS số 2 đến hết đất nhà ông Vi Văn Kỷ thôn Nhất Thành

1.500

900

500

-

Đoạn từ nhà ông Vi Văn Kỷ đến đường bê tông giáp nhà ông Phận thôn Nhất Thành

1.400

800

500

-

Đoạn từ đường bê tông giáp nhà ông Phận đến ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy

1.200

700

400

-

Đoạn từ giáp ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy

1.300

800

500

-

Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than

1.400

800

500

-

Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than đến hết đất Quý Sơn (nhà ông Bẩy thôn Bãi Than)

1.500

900

500

-

Đoạn từ ngã ba (đất ông Thi) đến hết đất Quý Sơn (đi Trường Khanh Đông Hưng Lục Nam)

1.600

1.000

600

3

Xã Phượng Sơn

 

 

 

3.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Cao đến cầu Trại Một

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ Cầu Trại Một đến cầu Gia Nghé

6.000

3.600

2.200

-

Đoàn từ cầu Gia Nghé đến hết đường rẽ thôn Mào Gà

7.000

4.200

2.500

-

Đoàn từ giáp đườn rẽ thôn Mào Gà đến đường 15m

8.000

4.800

2.900

-

Đoạn từ đường 15m đến cổng UBND xã

9.000

5.400

3.200

-

Đoạn từ giáp cổng UBND xã đến hết đường 15m

10.000

6.000

4.500

-

Đoạn từ đầu đường 15m đến hết đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3

9.000

5.400

4.000

-

Đoạn từ giáp đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3 đến hết trường THPT số 3

7.000

4.200

2.500

-

Đoàn từ hết trường THPT số 3 đến hết đường rẽ thôn Bòng

5.000

2.800

2.000

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến hết đất Lục Ngạn

3.500

2.100

1.300

3.2

Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đi Trường Khanh xã Đông Hưng (H.Lục Nam)

1.200

700

400

-

Đoạn từ QL 31 đi Trại Cháy xã Quý Sơn

1.200

700

400

4

Xã Hồng Giang

 

 

 

4.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn giáp đất TT Chũ đến giáp đất nhà ông Đỗ Thế Vân

7.000

4.200

2.500

-

Đoạn từ đất ông Đỗ Thế Vân đến giáp đất ông Bùi Văn Vân

7.500

4.500

2.700

-

Đoạn từ đất ông Bùi Văn Vân đến lối rẽ đền Từ Hả

9.000

5.400

3.200

-

Đoạn từ hết lối rẽ đền Từ Hả đến hết đất nhà ông Giáp Ngọc Ninh

8.500

5.100

3.100

-

Đoạn từ nhà ông Giáp Ngọc Ninh đến hết đất nhà ông Giáp Hồng Mạnh

7.200

4.300

2.600

-

Đoạn từ nhà ông Giáp Hồng Mạnh đến giáp đất Hồng Giang (giáp xã Giáp Sơn)

4.500

2.700

1.600

4.2

Tỉnh lộ 290

 

 

 

-

Đoạn ngã ba Kép đến hết đường rẽ UBND xã

8.000

4.800

2.900

 

Đoạn từ đường rẽ UBND xã đến hết trạm điện
110 kV

6.000

3.600

2.100

-

Đoạn từ giáp trạm điện 110 kV đến cổng
thôn Lường

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ cổng thôn Lường đến bờ mương kênh 3

4.500

2.700

1.600

-

Đoạn từ bờ mương kênh 3 đến cổng thôn Ngọt

3.800

2.300

1.400

-

Đoạn từ cổng thôn Ngọt đến hết đất Hồng Giang

2.000

1.200

700

5

Xã Giáp Sơn

 

 

 

5.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Hồng Giang đến cống mới thôn Trại Mới

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ giáp Cống Mới thôn Trại Mới đến cây xăng nhà ông Bảo thôn Lim

6.400

3.800

2.300

-

Đoạn từ giáp cây xăng nhà ông Bảo đến giáp đất xã Phì Điền

3.500

2.100

1.300

5.2

Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Lim đến giáp đất nhà ông Dương thôn Lim

2.500

1.500

900

-

Đoạn từ đất nhà ông Dương thôn Lim đến giáp đất xã Tân Quang

2.000

1.200

700

6

Xã Phì Điền

 

 

 

 

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến hết Cống Chủ

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ giáp Cống Chủ đến đầu Cầu Chét

4.300

2.600

1.600

-

Đoạn từ giáp đầu Cầu Chét đến ngã ba đường đi thôn Chay

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ giáp ngã ba đường đi thôn Chay đến hết ngã ba Đồng Cốc

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ giáp ngã ba Đồng Cốc đi Tân Hoa (hết đất xã Phì Điền)

2.400

1.400

800

7

Xã Tân Hoa

 

 

 

7.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ Gốc Gạo đến hết nhà ông Nông Văn May (biển Kiểm Lâm)

2.500

1.500

900

-

Đoạn từ giáp nhà ông Nông Văn May đến hết thôn Phật Trì

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ giáp thôn Phật Trì đến hết dốc Cầu Lau

1.300

800

500

-

Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Mão đến hết đất xã Tân Hoa (giáp đất Phì Điền)

1.700

1.000

600

7.2

Quốc lộ 279

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Tân Hoa đến hết ngã ba đường rẽ Kim Sơn

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ giáp ngã ba đường rẽ Kim Sơn đến cổng trường tiểu học

1.000

600

400

-

Đoạn từ cổng trường tiểu học đến giáp đất Trường bắn TB1

900

500

 

8

Xã Biển Động

 

 

 

8.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Tân Hoa đến mương Đồng Nam

2.700

1.600

1.000

-

Đoạn từ giáp mươmg Đồng Man đến hết đường rẽ đi Phú Nhuận

3.100

1.900

1.100

-

Đoạn từ giáp đường rẽ Phú Nhuận đến hết Dốc Đầm

3.500

2.100

1.300

-

Đoạn từ giáp Dốc Đầm đến hết Nghĩa trang Rừng Gió

2.600

1.600

1.000

-

Đoạn từ giáp Nghĩa trang Rừng Gió đến cống Ao Lèng

2.300

1.400

800

-

Đoạn từ cống Ao Lèng đến hết đất Biển Động (giáp đất Sơn Động)

1.800

1.100

700

8.2

Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ cây xăng (QL 31) đến ngã tư (giáp đất nhà ông Tịnh)

3.400

2000

1200

9

Xã Tân Sơn

 

 

 

 

Quốc lộ 279

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Phong Vân đến hết cổng trường Mầm non Tân Sơn (Thác Lười)

700

500

300

-

Đoạn từ giáp cổng trường Mầm non đến hết cổng Bệnh viện

1.500

900

500

-

Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến hết phố Tân Sơn (bến xe khách)

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ cổng bến xe đến đường rẽ vào Trường THPT Lục Ngạn số 04

2.500

1.500

900

-

Đoạn từ rẽ vào trường THPT Lục Ngạn số 4 đến đường rẽ Trường Mầm Non (khu chính)

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ đường rẽ Trường Mầm non (khu chính) đến hết đất Tân Sơn giáp Cấm Sơn

700

500

300

-

Đoạn từ ngã ba QL 279 (nhà ông Sáu) đến giáp cầu Thác Lười

1.000

600

400

 -

Đoạn từ ngã ba QL 279 (nhà ông Vũ) đến trạm bơm thôn Thác Lười

1.000

600

400

10

Xã Cấm Sơn (Quốc lộ 279)

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất Tân Sơn đến hết đất Cấm Sơn

500

300

 

11

Xã Phong Vân

 

 

 

11.1

Quốc lộ 279

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Cống Lầu đến hết cầu thôn Cầu Nhạc

700

400

 

-

Đoạn từ giáp cầu thôn Cầu Nhạc đến hết đất nhà ông Điển

800

500

 

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Điển đến hết đất nhà ông Luyện

700

400

 

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Luyện đến hết đất Phong Vân (giáp xã Tân Sơn)

600

400

 

11.2

Tỉnh lộ 290

 

 

 

-

Đoạn từ quán may bà Hằng đến ngã ba Cống Lầu

600

400

 

11.3

Tỉnh lộ 248 đi Sa Lý - Xã Phong Vân

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến hết đất nhà ông Lai

700

400

 

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Lai đến hết đất Phong Vân

500

300

 

12

Xã Phong Minh (Tỉnh lộ 248 đi Sa Lý)

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất xã Phong Vân đến hết đất Phong Minh

500

300

 

13

Xã Sa Lý (Tỉnh lộ 248)

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất xã Phong Minh đến hết đất Sa Lý

500

300

 

14

Xã Biên Sơn

 

 

 

14.1

Tỉnh lộ 290

 

 

 

-

Đoạn từ TL 290 đến UBND  xã Biên Sơn

1.100

700

 

-

Đoạn từ giáp đất Hồng Giang đến lối rẽ đi xã Thanh Hải

1.500

900

 

-

Đoạn từ lối rẽ đi xã Thanh Hải đến Suối Luồng

2.400

1400

 

-

Đoạn từ Suối Luồng đến đường rẽ vào thôn Cãi

1.500

900

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Cãi đến đường rẽ thôn Dọc Đình

1.200

700

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Dọc Đình đến giáp đất xã Hộ Đáp (hết đất xã Biên Sơn)

800

500

 

14.2

Đường liên xã (đi xã Thanh Hải)

 

 

 

-

Đoạn từ đường TL290 (lối rẽ đi xã Thanh Hải) đến ngã ba thôn Khuyên

1.000

600

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Khuyên đến giáp xã Thanh Hải

800

500

 

15

Xã Thanh Hải - Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ cầu suối Bồng đến hết Cống Gạch

2.000

1200

 

-

Đoạn từ giáp Cống Gạch đến hết ngã ba Lai Cách

1.500

900

 

-

Đoạn từ giáp ngã ba Lai Cách đến hết ngã tư rẽ vào UBND xã

2.000

1200

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào UBND xã đến hết thôn Thanh Bình

1.500

900

 

-

Đoạn từ giáp thôn Thanh Bình đến hết đất Thanh Hải

1.000

600

 

-

Đoạn từ trường tiểu học số 2 đến hết chùa Giáp Hạ

1.000

600

 

-

Đoạn từ giáp chùa Giáp Hạ đến hết đất Thanh Hải

900

500

 

-

Đoạn từ cống thôn Bừng Núi đến hết đất thôn Vàng 2

1.000

600

 

-

Đoạn từ Dốc Đỏ đến ngã tư Trần Trụ

900

500

 

16

Xã Kiên Thành - Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ chân dốc Cô Tiên đến hết đất nhà ông Bắc (thôn Bằng Công)

2.400

1.400

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Bắc (thôn Bằng Công) đến giáp đất xã Kiên Lao

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ cầu 38 đến hết đất nhà ông Sáu

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Sáu đến hết nhà ông Quỳnh

2.400

1400

 

-

Đoạn từ hết nhà ông Quỳnh đến hết nhà bà Vân (chân Đèo Cạn)

2.000

1200

 

-

Đoạn từ nhà bà Vân đến giáp xã Sơn Hải

800

500

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm xã đến hết Trường Tiểu học

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm xã đến hết nhà Ông Việt

2.000

1.200

 

17

Xã Nam Dương (Đường Nam Dương - Tân Mộc) đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Chũ mới đến ngã ba nhà ông Chinh

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ Cầu Chũ đến Gốc Đa

1.700

1.000

 

-

Đoạn từ giáp Gốc Đa đến hết Bưu điện

1.400

800

 

-

Đoạn từ giáp Bưu điện đến hết cổng trường THCS Nam Dương

1.200

700

 

-

Đoạn từ giáp cổng trường THCS Nam Dương đến đường rẽ sang Mỹ An

1.100

700

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ sang Mỹ An đến hết đất Nam Dương (cả hai nhánh)

1.000

600

 

-

Đoạn từ giáp ngã ba Nam Dương đi Đèo Gia đến hết hết thôn Cảnh

1.200

700

 

-

Đoạn từ giáp thôn Cảnh đến hết đất Nam Dương

1.000

600

 

18

Xã Tân Mộc (Đường Nam Dương - Tân Mộc) đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Nam Điện đến cầu ngầm ông Từ Minh

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ giáp cầu ngầm ông Từ Minh đến ngã tư Cấm

3.500

2.100

 

-

Đoạn từ ngã tư cấm đến đường rẽ đập Lòng thuyền

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ đường rẽ đập Lòng Thuyền đến giáp xã Bính Sơn

1.300

800

 

19

Xã Tân Quang đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến hết UBND xã Tân Quang

1.200

700

 

-

Đoạn từ hết phố Lim đến Cống Chủ QL 31

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ cổng Áp đến hết quán bà Bâu

700

400

 

-

Đoạn từ giáp UBND xã Tân Quang đến hết quán ông Mỹ

800

500

 

20

Xã Kim Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ đèo Khuân Hin đến đường rẽ lên trụ sở UBND xã

800

500

 

-

Đoạn từ đường rẽ lên trụ sở UBND xã đến Ngã ba Bưu điện

900

500

 

-

Đoạn từ ngã ba Bưu điện đến cầu Sâu

700

400

 

21

Xã Mỹ An - Đường ĐT 293 nối cụm cảng công nghiệp Mỹ An

 

 

 

-

Đoạn từ cụm công nghiệp (thôn Xuân An) đến hết sân bóng thôn Ngọc Nương

1.400

800

 

-

Đoạn từ sân bóng Ngọc Nương đến Cầu Bò

1.200

700

 

-

Đoạn từ giáp đất Tân Mộc đến hết thôn Đông Mai

1.100

700

 

-

Đoạn từ giáp thôn Đông Mai đến Trường Tiểu học Mỹ An

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ cây xăng nhà ông Biên đến hết sân bóng thôn Ngọc Nương

3.000

1.800

1.100

22

Xã Đồng Cốc đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Thượng A đến hết đất Trường Mầm non xã Đồng Cốc (khu chính)

1.500

900

500

-

Đoạn từ hết đất Trường Mần non xã Đồng Cốc (khu chính)(từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) đến hết đất nhà ông Chu Văn Chuy

1.000

600

400

23

Xã Phú Nhuận - Đường ĐH 84

 

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Dương Văn Dần (Thôn Hồ) đi hết đất nhà ông Đàm Văn Bình (Thôn Quéo)

550

300

 

-

Đoạn từ giáp đất ông ĐàmVăn Bình (Thôn Quéo) đến ngã ba đường rẽ nhà văn hóa (Thôn Thuận B)

750

500

 

-

Đoàn từ ngã ba thôn Thuận B đến bờ sông Thác Rèo

500

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CHŨ)

 

 

 

1

Đường Thân Cảnh Phúc (Quốc lộ 31)

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Tân Tiến đến hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ)

10.000

6.000

3.600

-

Đoạn từ hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ) đến ngã tư đài Truyền hình

11.200

6.800

4.100

-

Đoạn từ sau Ngã tư đài truyền hình đến Ngã tư cơ khí   

12.000

7.200

4.300

-

Ngõ số 03 (Đoạn từ QL 31 đến trạm điện)

2.400

1.400

800

-

Ngõ số 11 (Đoạn từ UBND TT đến hết đất nhà ông Thanh Hồng)

2.400

1.500

900

-

Ngõ số 15 đường Thân Cảnh Phúc (Đoạn từ QL 31 đến hết đất Ngân hàng chính sách Xã Hội)

4.800

2.900

1.700

-

Ngõ số 23 đường Thân Cảnh Phúc (Đoạn từ NVH khu Trường Chinh đến hết nhà ông Thành (công an)

1.600

1.000

600

2

Đường Lê Hồng Phong (Tỉnh lộ 289)

 

 

 

-

Ngõ số 01 (Đoạn từ đường 289 đến cổng Công An)

6.400

3.800

2.300

-

Đoạn từ ngã tư Truyền hình (đi Khuôn Thần) đến hết đường Lê Duẩn (KT -BV).

7.200

4.300

2.600

-

Đoạn từ sau đường Lê Duẩn đến đường rẽ vào đường Nội Bàng

5.600

3.400

2.000

-

Đoạn từ đường rẽ vào đường Nội Bàng đến Cầu Hôi ( Trù Hựu)

4.800

2.900

1.700

3

Đường Lê Duẩn (Đường KT-BV)

 

 

 

-

Đường Lê Duẩn kéo dài (Đoạn đầu từ đường tỉnh lộ 289 đoạn cuối khu Quang Trung, thị trấn chũ)

6.000

3.600

2.200

-

Ngõ số 01 (Đoạn từ nhà ông Cẩm đến giáp cổng chợ Chũ phía Bắc)

2.400

1.400

800

-

Ngõ số 04 (Đoạn từ nhà bà Chung đến hết đất nhà bà Nguyên)

1.800

1.100

700

-

Ngõ số 06 (Đoạn từ nhà ông Đức đến ngã ba Minh Lập)

1.900

1.100

700

4

Đường Phạm Ngũ Lão

 

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Tư (Oánh) đến cổng chợ phía Bắc

5.200

3.100

1.900

-

Đoạn từ giáp cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết đất nhà ông Lý (đường Lê Duẩn)

3.100

1.900

1.100

-

Đoạn từ nhà ông Nghị (đường Lê Duẩn) đến ngã ba Minh Lập

2.600

1.600

1.000

5

Đường Trần Phú

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Bờ hồ (công viên) đến giao đường Lê Duẩn

6.800

4.100

2.500

-

Đoạn từ đường Lê Duẩn đến hết Nhà Văn hóa khu Trần Phú

4.800

2.900

1.700

-

Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu Trần Phú đến đường 289 (phía Tây THPT)

2.200

1.300

800

-

Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu Trần phú đến ngã ba nhà ông Đạt

2.900

1.700

1.000

-

Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến hết đất nhà Ông Rễ

2.900

1.700

1.000

-

Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến đường 289

2.200

1.300

800

-

Nhà văn hóa Trần Phú đến hết đất nhà ông An

2.900

1.700

1.000

6

Đường Hà Thị

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến ngã ba nhà ông Quang

4.800

2.900

1.700

-

Đoạn từ sau ngã ba ông Quang đến hết khu Nhà máy nước sạch

2.800

1.700

1.000

7

Đường Vi Hùng Thắng

 

 

 

-

Đoạn từ sau ngã 3 nhà ông Quang đến ngã ba ông Lộc

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ ngã ba ông Lộc đến hết chùa Chũ

1.800

1.100

700

-

Đoạn ngã ba ông Lộc đến hết khu nhà máy Nước sạch

1.800

1.100

700

8

Đường Lê Lợi

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến hết Trường Tiểu học Chũ

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Chũ đến cầu Chũ

4.400

2.600

1.600

-

 Ngõ số 02 (Đoạn từ nhà ông Ty đến hết đất nhà văn hóa Làng Chũ)

3.000

1.800

1.100

9

Đường Nội Bàng

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba vào Trường THPT Bán công đến hết nhà Triển Hằng

3.400

2.000

1.200

-

Đoạn từ giáp nhà Triển Hằng đến hết đất thị trấn

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ ngã tư nhà Triển Hằng đến đường 289

2.200

1.300

900

10

Đường Dã Tượng

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến ngã ba đường Lê Duẩn

6.400

3.900

2.300

-

Đoạn từ ngã ba đường Lê Duẩn đến ngã ba Minh Lập

5.200

3.100

1.900

11

Đường Yết Kiêu

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp làng Cầu Cát (hết đất thị trấn)

3.800

2.300

1.400

12

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba ngõ ông Mô đến hết nhà VH khu Minh Khai (đường bê tông)

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ nhà VH khu Minh Khai đến hết đất cơ khí

2.200

1.300

800

-

Đoạn từ nhà ông Mô đến hết đất nhà văn hóa làng Chũ

2.000

1.200

700

13

Tuyến đường chưa được đặt tên

 

 

 

 

Đoạn từ nhà bà Hương đến hết đất nhà bà Hồng
 (khu di dân Nhật Đức)

2.000

1.200

700

 

Đoạn từ Lô số 01 phân khu N011 đến hết lô 21- phân khu N012

4.200

2.500

1.500

-

Đoạn từ sau ngã ba đường rẽ đi bờ mương đến cổng trường THCS Chũ

1.400

800

500

-

Đoạn từ giáp bờ mương đi Thanh Hùng

1.400

800

500

-

Đoạn từ nhà bà Lan đến hết đất nhà ông Tập

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ nhà văn hóa Làng Chũ đến ngã ba đi cầu Chũ

1.400

800

500

-

Đường trong ngõ, xóm, khu phố còn lại

1.000

600

400

-

Đoạn từ nhà bà Hoàn Hạnh đến cổng Chi cục Thi hành án

2.000

1.200

700

-

Các vị trí còn lại trong các Tổ dân phố thuộc thị trấn Chũ (đối với các thôn trước đây thuộc xã Nghĩa Hồ)

400

200

 

14

Quốc lộ 31 - Thị trấn Chũ

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã tư cơ khí đến Cầu cát

10.800

6.500

3.900

-

Đoạn từ cầu cát đến hết đường rẽ vào công ty lâm nghiệp

9.600

5.800

3.500

-

Đoạn từ đường rễ công ty lâm nghiệp đến hết đường rẽ vào thôn Ổi (hết đất nhà ông Phô)

5.400

3.200

1.900

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Ổi hết đất Nghĩa Hồ

4.000

2.400

1.400

 

Đường vào Quyết Tiến đến ngã ba Sư đoàn 325

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến hết đất trường tiểu học

3.400

2.000

1.200

-

Đoạn từ giáp trường tiểu học đến hết nhà ông Hiếu

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến ngã ba Sư đoàn 325 (cũ)

2.000

1.200

700

 

Đường đi Thanh Hải

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ngã ba Minh Lập đến hết nhà ông Khôi

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ giáp nhà ông Khôi đến cầu Suối Bồng

1.800

1.100

700

 

Đường bê tông Tổ dân phố Minh Khai 1

1.600

1.000

600

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Xã Trù Hựu

 

 

 

1.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ Cầu Chũ mới đến hết Trù Hựu

3.400

2.000

1.200

-

Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ nông sản

6.400

3.800

2.300

-

Đoạn từ hết chợ Nông sản đến vào Núi Mói

4.800

2.900

1.700

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào núi Mói đến hết đường rẽ vào làng Hựu

4.400

2.600

1.600

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào làng Hựu đến hết đất Trù Hựu

2.800

1.700

1.000

1.2

Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến đường rẽ khu Dốc Đồn

3.200

1.900

1.100

-

Đoạn từ cầu hôi (sát đất TT Chũ) đến hết đất thôn Hải Yên

3.400

2.000

1.200

-

Đoạn từ đất thôn Hải Yên rẽ vào Ra đa

2.200

1.300

800

-

Đoạn từ đơn vị Ra Đa đến đường rẽ thôn Sậy To

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Sậy To đến chân dốc Cô Tiên (Hết đất Trù Hựu)

1.600

1.000

600

 

Đoạn từ đường rẽ cầu 38 đến hết đất Trù Hựu

1.200

700

400

2

Xã Quý Sơn

 

 

 

2.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ Nông sản

6.400

3.800

2.300

-

Đoạn từ chợ nông sản vào núi Mói (bên kia địa phân xã Trù Hựu)

4.800

2.900

1.700

-

Đoạn từ giáp từ đường rẽ vào núi Mói hết đường rẽ vào làng Hựu (bên kia địa phân xã Trù Hựu)

4.400

2.600

1.600

-

Đoàn từ đường rẽ vào làng Hựu đến hết đất Trù Hựu

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ hết đất Trù Hựu đến cầu Trại Một

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ Cầu Gia nghé đế đường rẽ vào Thum Cũ (Tam Tầng)

2.400

1.400

800

2.2

Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ cổng thôn Tư 1 đến hết ngã ba đường vào nhà ông Vượng

1.400

800

500

-

Đoạn từ giáp ngã ba đường vào nhà ông Vượng đến đường rẽ vào nhà Văn hoá thôn Tư 1

900

500

300

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào Nhà Văn Hoá thôn Tư 1 đến hết thôn Tư 2

800

500

300

-

Đoạn từ giáp thôn Tư Hai đến đường rẽ vào nhà ông Long Bắc thôn Phúc Thành

500

300

200

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào nhà Ông Long Bắc thôn Phúc Thành đến hết đất nhà ông Xuân Định

600

400

200

-

Đoạn từ nhà Ông Xuân Định đến ngã ba nhà Ông Sáng thôn Hai Cũ

600

400

200

-

Đoạn từ ngã ba nhà ông Sáng thôn Hai Cũ đến kè chàn thôn Hai Mới

500

300

200

-

Đoạn từ sau kè chàn thôn Hai Mới đến ngã tư giáp nhà Báo Tuyết

600

400

200

-

Đoạn từ ngã tư nhà ông Báo tuyết thôn Giành Cũ đến ngã ba đường rẽ vào trương THCS số 2

500

300

200

-

Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS số 2 đến hết đất nhà ông Vi Văn Kỷ thôn Nhất Thành

600

400

200

-

Đoạn từ nhà ông Vi Văn Kỷ đến đường bê tông giáp nhà ông Phận thôn Nhất Thành

600

400

200

-

Đoạn từ đường bê tông giáp nhà ông Phận đến ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy

500

300

200

-

Đoạn từ giáp ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy

500

300

200

-

Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than

600

400

200

-

Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than đến hết đất Quý Sơn (nhà ông Bẩy thôn Bãi Than)

600

400

200

-

Đoạn từ ngã ba (đất ông Thi) đến hết đất Quý Sơn (đi Trường Khanh Đông Hưng Lục Nam)

600

400

200

3

Xã Phượng Sơn

 

 

 

3.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Cao đến cầu Trại Một

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ Cầu Trại Một đến cầu Gia Nghé

2.400

1.400

800

-

Đoàn từ cầu Gia Nghé đến hết đường rẽ thôn Mào Gà

2.800

1.700

1.000

-

Đoàn từ giáp đườn rẽ thôn Mào Gà đến đường 15m

3.200

1.900

1.100

-

Đoạn từ đường 15m đến cổng UBND xã

3.600

2.200

1.300

-

Đoạn từ giáp cổng UBND xã đến hết đường 15m

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ đầu đường 15m đến hết đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3

3.600

2.200

1.300

-

Đoạn từ giáp đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3 đến hết trường THPT số 3

2.800

1.700

1.000

-

Đoàn từ hết trường THPT số 3 đến hết đường rẽ thôn Bòng

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến hết đất Lục Ngạn

1.400

800

500

3.2

Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đi Trường Khanh xã Đông Hưng (H.Lục Nam)

500

300

200

-

Đoạn từ QL 31 đi Trại Cháy xã Quý Sơn

500

300

200

4

Xã Hồng Giang

 

 

 

4.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn giáp đất TT Chũ đến giáp đất nhà ông Đỗ Thế Vân

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ đất ông Đỗ Thế Vân đến giáp đất ông Bùi Văn Vân

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ đất ông Bùi Văn Vân đến lối rẽ đền Từ Hả

3.600

2.200

1.300

-

Đoạn từ hết lối rẽ đền Từ Hả đến hết đất nhà ông Giáp Ngọc Ninh

3.400

2.000

1.200

-

Đoạn từ nhà ông Giáp Ngọc Ninh đến hết đất nhà ông Giáp Hồng Mạnh

2.900

1.700

1.000

-

Đoạn từ nhà ông Giáp Hồng Mạnh đến giáp đất Hồng Giang (giáp xã Giáp Sơn)

1.800

1.100

700

4.2

Tỉnh lộ 290

 

 

 

-

Đoạn ngã ba Kép đến hết đường rẽ UBND xã

3.200

1.900

1.100

 

Đoạn từ đường rẽ UBND xã đến hết trạm điện
110 kV

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ giáp trạm điện 110 kV đến cổng
thôn Lường

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ cổng thôn Lường đến bờ mương kênh 3

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ bờ mương kênh 3 đến cổng thôn Ngọt

1.500

900

500

-

Đoạn từ cổng thôn Ngọt đến hết đất Hồng Giang

800

500

300

5

Xã Giáp Sơn

 

 

 

5.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Hồng Giang đến cống mới thôn Trại Mới

1.400

800

500

-

Đoạn từ giáp Cống Mới thôn Trại Mới đến cây xăng nhà ông Bảo thôn Lim

2.600

1.600

1.000

-

Đoạn từ giáp cây xăng nhà ông Bảo đến giáp đất xã Phì Điền

1.400

800

500

5.2

Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Lim đến giáp đất nhà ông Dương thôn Lim

1.000

600

400

-

Đoạn từ đất nhà ông Dương thôn Lim đến giáp đất xã Tân Quang

800

500

300

6

Xã Phì Điền

 

 

 

 

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến hết Cống Chủ

1.200

700

400

-

Đoạn từ giáp Cống Chủ đến đầu Cầu Chét

1.700

1.000

600

-

Đoạn từ giáp đầu Cầu Chét đến ngã ba đường đi thôn Chay

1.200

700

400

-

Đoạn từ giáp ngã ba đường đi thôn Chay đến hết ngã ba Đồng Cốc

1.400

800

500

-

Đoạn từ giáp ngã ba Đồng Cốc đi Tân Hoa (hết đất xã Phì Điền)

1.000

600

400

7

Xã Tân Hoa

 

 

 

7.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ Gốc Gạo đến hết nhà ông Nông Văn May (biển Kiểm Lâm)

1.000

600

400

-

Đoạn từ giáp nhà ông Nông Văn May đến hết thôn Phật Trì

800

500

300

-

Đoạn từ giáp thôn Phật Trì đến hết dốc Cầu Lau

500

300

200

-

Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Mão đến hết đất xã Tân Hoa (giáp đất Phì Điền)

700

400

200

7.2

Quốc lộ 279

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Tân Hoa đến hết ngã ba đường rẽ Kim Sơn

800

500

300

-

Đoạn từ giáp ngã ba đường rẽ Kim Sơn đến cổng trường tiểu học

400

200

 

-

Đoạn từ cổng trường tiểu học đến giáp đất Trường bắn TB1

400

200

 

8

Xã Biển Động

 

 

 

8.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Tân Hoa đến mương Đồng Nam

1.100

700

400

-

Đoạn từ giáp mươmg Đồng Man đến hết đường rẽ đi Phú Nhuận

1.200

700

400

-

Đoạn từ giáp đường rẽ Phú Nhuận đến hết Dốc Đầm

1.400

800

500

-

Đoạn từ giáp Dốc Đầm đến hết Nghĩa trang Rừng Gió

1.000

600

400

-

Đoạn từ giáp Nghĩa trang Rừng Gió đến cống Ao Lèng

900

500

300

-

Đoạn từ cống Ao Lèng đến hết đất Biển Động (giáp đất Sơn Động)

700

400

200

8.2

Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ cây xăng (QL 31) đến ngã tư (giáp đất nhà ông Tịnh)

1.400

800

500

9

Xã Tân Sơn

 

 

 

 

Quốc lộ 279

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Phong Vân đến hết cổng trường Mầm non Tân Sơn (Thác Lười)

300

200

 

-

Đoạn từ giáp cổng trường Mầm non đến hết cổng Bệnh viện

600

400

200

-

Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến hết phố Tân Sơn (bến xe khách)

1.200

700

400

-

Đoạn từ cổng bến xe đến đường rẽ vào Trường THPT Lục Ngạn số 04

1.000

600

400

-

Đoạn từ rẽ vào trường THPT Lục Ngạn số 4 đến đường rẽ Trường Mầm Non (khu chính)

700

400

200

-

Đoạn từ đường rẽ Trường Mầm non (khu chính) đến hết đất Tân Sơn giáp Cấm Sơn

300

200

 

 -

Đoạn từ ngã ba QL 279 (nhà ông Sáu) đến giáp cầu Thác Lười

400

250

150

-

 

Đoạn từ ngã ba QL 279 (nhà ông Vũ) đến trạm bơm thôn Thác Lười

400

250

150

10

Xã Cấm Sơn (Quốc lộ 279)

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất Tân Sơn đến hết đất Cấm Sơn

200

 

 

11

Xã Phong Vân

 

 

 

11.1

Quốc lộ 279

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Cống Lầu đến hết cầu thôn Cầu Nhạc

300

200

 

-

Đoạn từ giáp cầu thôn Cầu Nhạc đến hết đất nhà ông Điển

300

200

 

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Điển đến hết đất nhà ông Luyện

300

200

 

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Luyện đến hết đất Phong Vân (giáp xã Tân Sơn)

200

 

 

11.2

Tỉnh lộ 290

 

 

 

-

Đoạn từ quán may bà Hằng đến ngã ba Cống Lầu

200

 

 

11.3

Tỉnh lộ 248 đi Sa Lý - Xã Phong Vân

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến hết đất nhà ông Lai

300

200

 

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Lai đến hết đất Phong Vân

200

 

 

12

Xã Phong Minh (Tỉnh lộ 248 đi Sa Lý)

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất xã Phong Vân đến hết đất Phong Minh

200

 

 

13

Xã Sa Lý (Tỉnh lộ 248)

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất xã Phong Minh đến hết đất Sa Lý

200

 

 

14

Xã Biên Sơn

 

 

 

14.1

Tỉnh lộ 290

 

 

 

-

Đoạn từ TL 290 đến UBND  xã Biên Sơn

400

200

 

-

Đoạn từ giáp đất Hồng Giang đến lối rẽ đi xã Thanh Hải

600

400

200

-

Đoạn từ lối rẽ đi xã Thanh Hải đến Suối Luồng

1.000

600

400

-

Đoạn từ Suối Luồng đến đường rẽ vào thôn Cãi

600

400

200

-

Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Cãi đến đường rẽ thôn Dọc Đình

500

300

200

-

Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Dọc Đình đến giáp đất xã Hộ Đáp (hết đất xã Biên Sơn)

300

200

 

14.2

Đường liên xã (đi xã Thanh Hải)

 

 

 

-

Đoạn từ đường TL290 (lối rẽ đi xã Thanh Hải) đến ngã ba thôn Khuyên

400

200

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Khuyên đến giáp xã Thanh Hải

300

200

 

15

Xã Thanh Hải - Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ cầu suối Bồng đến hết Cống Gạch

800

500

300

-

Đoạn từ giáp Cống Gạch đến hết ngã ba Lai Cách

600

400

200

-

Đoạn từ giáp ngã ba Lai Cách đến hết ngã tư rẽ vào UBND xã

800

500

300

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào UBND xã đến hết thôn Thanh Bình

600

400

200

-

Đoạn từ giáp thôn Thanh Bình đến hết đất Thanh Hải

400

200

 

-

Đoạn từ trường tiểu học số 2 đến hết chùa Giáp Hạ

400

200

 

-

Đoạn từ giáp chùa Giáp Hạ đến hết đất Thanh Hải

400

200

 

-

Đoạn từ cống thôn Bừng Núi đến hết đất thôn Vàng 2

400

200

 

-

Đoạn từ Dốc Đỏ đến ngã tư Trần Trụ

400

200

 

16

Xã Kiên Thành - Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ chân dốc Cô Tiên đến hết đất nhà ông Bắc (thôn Bằng Công)

1.000

600

400

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Bắc (thôn Bằng Công) đến giáp đất xã Kiên Lao

800

500

300

-

Đoạn từ cầu 38 đến hết đất nhà ông Sáu

800

500

300

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Sáu đến hết nhà ông Quỳnh

1.000

600

400

-

Đoạn từ hết nhà ông Quỳnh đến hết nhà bà Vân (chân Đèo Cạn)

800

500

300

-

Đoạn từ nhà bà Vân đến giáp xã Sơn Hải

300

200

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm xã đến hết Trường  Tiểu học

800

500

300

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm xã đến hết nhà Ông Việt

800

500

300

17

Xã Nam Dương (Đường Nam Dương - Tân Mộc) đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Chũ mới đến ngã ba nhà ông Chinh

800

500

300

-

Đoạn từ Cầu Chũ đến Gốc Đa

700

400

200

-

Đoạn từ giáp Gốc Đa đến hết Bưu điện

600

400

200

-

Đoạn từ giáp Bưu điện đến hết cổng trường THCS Nam Dương

500

300

200

-

Đoạn từ giáp cổng trường THCS Nam Dương đến đường rẽ sang Mỹ An

400

200

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ sang Mỹ An đến hết đất Nam Dương (cả hai nhánh)

400

200

 

-

Đoạn từ giáp ngã ba Nam Dương đi Đèo Gia đến hết hết thôn Cảnh

500

300

200

-

Đoạn từ giáp thôn Cảnh đến hết đất Nam Dương

400

200

400

18

Xã Tân Mộc (Đường Nam Dương - Tân Mộc) đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Nam Điện đến cầu ngầm ông Từ Minh

700

400

200

-

Đoạn từ giáp cầu ngầm ông Từ Minh đến ngã tư Cấm

1.400

800

500

-

Đoạn từ ngã tư cấm đến đường rẽ đập Lòng thuyền

700

400

200

-

Đoạn từ đường rẽ đập Lòng Thuyền đến giáp xã Bính Sơn

500

300

200

19

Xã Tân Quang đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến hết UBND xã Tân Quang

500

300

200

-

Đoạn từ hết phố Lim đến Cống Chủ QL 31

1.200

700

400

-

Đoạn từ cổng Áp đến hết quán bà Bâu

300

200

 

-

Đoạn từ giáp UBND xã Tân Quang đến hết quán ông Mỹ

300

200

 

20

Xã Kim Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ đèo Khuân Hin đến đường rẽ lên trụ sở UBND xã

300

200

 

-

Đoạn từ đường rẽ lên trụ sở UBND xã đến Ngã ba Bưu điện

400

200

 

-

Đoạn từ ngã ba Bưu điện đến cầu Sâu

300

200

 

21

Xã Mỹ An - Đường ĐT 293 nối cụm cảng công nghiệp Mỹ An

 

 

 

-

Đoạn từ cụm công nghiệp (thôn Xuân An) đến hết sân bóng thôn Ngọc Nương

600

400

200

-

Đoạn từ sân bóng Ngọc Nương đến Cầu Bò

500

300

200

-

Đoạn từ giáp đất Tân Mộc đến hết thôn Đông Mai

400

200

 

-

Đoạn từ giáp thôn Đông Mai đến Trường Tiểu học Mỹ An

700

400

200

-

Đoạn từ cây xăng nhà ông Biên đến hết sân bóng thôn Ngọc Nương

1.200

700

400

22

Xã Đồng Cốc đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Thượng A đến hết đất Trường Mầm non xã Đồng Cốc (khu chính)

600

400

200

-

Đoạn từ hết đất Trường Mần non xã Đồng Cốc (khu chính)(từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) đến hết đất nhà ông Chu Văn Chuy

400

200

 

23

Xã Phú Nhuận - Đường ĐH 84

 

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Dương Văn Dần (Thôn Hồ) đi hết đất nhà ông Đàm Văn Bình (Thôn Quéo)

200

 

 

-

Đoạn từ giáp đất ông ĐàmVăn Bình (Thôn Quéo) đến ngã ba đường rẽ nhà văn hóa (Thôn Thuận B)

300

200

 

-

Đoàn từ ngã ba thôn Thuận B đến bờ sông Thác Rèo

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CHŨ)

 

 

 

1

Đường Thân Cảnh Phúc (Quốc lộ 31)

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Tân Tiến đến hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ)

7.500

4.500

2.700

-

Đoạn từ hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ) đến ngã tư đài Truyền hình

8.400

5.100

3.100

-

Đoạn từ sau Ngã tư đài truyền hình đến Ngã tư cơ khí   

9.000

5.400

3.200

-

Ngõ số 03 (Đoạn từ QL 31 đến trạm điện)

1.800

1.100

700

-

Ngõ số 11 (Đoạn từ UBND TT đến hết đất nhà ông Thanh Hồng)

1.800

1.100

700

-

Ngõ số 15 đường Thân Cảnh Phúc (Đoạn từ QL 31 đến hết đất Ngân hàng chính sách Xã Hội)

3.600

2.200

1.300

-

Ngõ số 23 đường Thân Cảnh Phúc (Đoạn từ NVH khu Trường Chinh đến hết nhà ông Thành (công an)

1.200

700

400

2

Đường Lê Hồng Phong (Tỉnh lộ 289)

 

 

 

-

Ngõ số 01 (Đoạn từ đường 289 đến cổng Công An)

4.800

2.900

1.700

-

Đoạn từ ngã tư Truyền hình (đi Khuôn Thần) đến hết đường Lê Duẩn (KT -BV).

5.400

3.200

1.900

-

Đoạn từ sau đường Lê Duẩn đến đường rẽ vào đường Nội Bàng

4.200

2.500

1.500

-

Đoạn từ đường rẽ vào đường Nội Bàng đến Cầu Hôi ( Trù Hựu)

3.600

2.200

1.300

3

Đường Lê Duẩn (Đường KT-BV)

 

 

 

-

Đường Lê Duẩn kéo dài (Đoạn đầu từ đường tỉnh lộ 289 đoạn cuối khu Quang Trung, thị trấn chũ)

4.500

2.700

1.600

-

Ngõ số 01 (Đoạn từ nhà ông Cẩm đến giáp cổng chợ Chũ phía Bắc)

1.800

1.100

700

-

Ngõ số 04 (Đoạn từ nhà bà Chung đến hết đất nhà bà Nguyên)

1.400

800

500

-

Ngõ số 06 (Đoạn từ nhà ông Đức đến ngã ba Minh Lập)

1.400

800

500

4

Đường Phạm Ngũ Lão

 

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Tư (Oánh) đến cổng chợ phía Bắc

3.900

2.300

1.400

-

Đoạn từ giáp cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết đất nhà ông Lý (đường Lê Duẩn)

2.300

1.400

800

-

Đoạn từ nhà ông Nghị (đường Lê Duẩn) đến ngã ba Minh Lập

2.000

1.200

700

5

Đường Trần Phú

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Bờ hồ (công viên) đến giao đường Lê Duẩn

5.100

3.100

1.900

-

Đoạn từ đường Lê Duẩn đến hết Nhà Văn hóa khu Trần Phú

3.600

2.200

1.300

-

Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu Trần Phú đến đường 289 (phía Tây THPT)

1.600

1.000

600

-

Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu Trần phú đến ngã ba nhà ông Đạt

2.200

1.300

800

-

Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến hết đất nhà Ông Rễ

2.200

1.300

800

-

Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến đường 289

1.600

1.000

600

-

Nhà văn hóa Trần Phú đến hết đất nhà ông An

2.200

1.300

800

6

Đường Hà Thị

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến ngã ba nhà ông Quang

3.600

2.200

1.300

-

Đoạn từ sau ngã ba ông Quang đến hết khu Nhà máy nước sạch

2.100

1.300

800

7

Đường Vi Hùng Thắng

 

 

 

-

Đoạn từ sau ngã 3 nhà ông Quang đến ngã ba ông Lộc

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ ngã ba ông Lộc đến hết chùa Chũ

1.400

800

500

-

Đoạn ngã ba ông Lộc đến hết khu nhà máy Nước sạch

1.400

800

500

8

Đường Lê Lợi

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến hết Trường Tiểu học Chũ

4.500

2.700

1.600

-

Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Chũ đến cầu Chũ

3.300

2.000

1.200

-

 Ngõ số 02 (Đoạn từ nhà ông Ty đến hết đất nhà văn hóa Làng Chũ)

2.300

1.400

800

9

Đường Nội Bàng

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba vào Trường THPT Bán công đến hết nhà Triển Hằng

2.600

1.600

1.000

-

Đoạn từ giáp nhà Triển Hằng đến hết đất thị trấn

1.500

900

500

-

Đoạn từ ngã tư nhà Triển Hằng đến đường 289

1.700

1.000

600

10

Đường Dã Tượng

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến ngã ba đường Lê Duẩn

4.800

2.900

1.700

-

Đoạn từ ngã ba đường Lê Duẩn đến ngã ba Minh Lập

3.900

2.300

1.400

11

Đường Yết Kiêu

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp làng Cầu Cát (hết đất thị trấn)

2.900

1.700

1.000

12

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba ngõ ông Mô đến hết nhà VH khu Minh Khai (đường bê tông)

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ nhà VH khu Minh Khai đến hết đất cơ khí

1.700

1.000

600

-

Đoạn từ nhà ông Mô đến hết đất nhà văn hóa làng Chũ

1.500

900

500

13

Tuyến đường chưa được đặt tên

 

 

 

 

Đoạn từ nhà bà Hương đến hết đất nhà bà Hồng
 (khu di dân Nhật Đức)

1.500

900

500

 

Đoạn từ Lô số 01 phân khu N011 đến hết lô 21- phân khu N012

3.200

1.900

1.100

-

Đoạn từ sau ngã ba đường rẽ đi bờ mương đến cổng trường THCS Chũ

1.100

700

400

-

Đoạn từ giáp bờ mương đi Thanh Hùng

1.100

700

400

-

Đoạn từ nhà bà Lan đến hết đất nhà ông Tập

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ nhà văn hóa Làng Chũ đến ngã ba đi cầu Chũ

1.100

700

400

-

Đường trong ngõ, xóm, khu phố còn lại

800

500

300

-

Đoạn từ nhà bà Hoàn Hạnh đến cổng Chi cục Thi hành án

1.500

900

500

-

Các vị trí còn lại trong các Tổ dân phố thuộc thị trấn Chũ (đối với các thôn trước đây thuộc xã Nghĩa Hồ)

300

180

 

14

Quốc lộ 31 - Thị trấn Chũ

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã tư cơ khí đến Cầu cát

8.100

4.900

2.900

-

Đoạn từ cầu cát đến hết đường rẽ vào công ty lâm nghiệp

7.200

4.300

2.600

-

Đoạn từ đường rễ công ty lâm nghiệp đến hết đường rẽ vào thôn Ổi (hết đất nhà ông Phô)

4.100

2.500

1.500

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Ổi hết đất Nghĩa Hồ

3.000

1.800

1.100

 

Đường vào Quyết Tiến đến ngã ba Sư đoàn 325

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến hết đất trường tiểu học

2.600

1.600

1.000

-

Đoạn từ giáp trường tiểu học đến hết nhà ông Hiếu

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến ngã ba Sư đoàn 325 (cũ)

1.500

900

500

 

Đường đi Thanh Hải

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ngã ba Minh Lập đến hết nhà ông Khôi

1.500

900

500

-

Đoạn từ giáp nhà ông Khôi đến cầu Suối Bồng

1.400

800

500

 

Đường bê tông Tổ dân phố Minh Khai 1

1.200

700

400

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Xã Trù Hựu

 

 

 

1.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ nông sản

4.800

2.900

1.700

-

Đoạn từ hết chợ Nông sản đến vào Núi Mói

3.600

2.200

1.300

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào núi Mói đến hết đường rẽ vào làng Hựu

3.300

2.000

1.200

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào làng Hựu đến hết đất Trù Hựu

2.100

1.300

800

1,2

Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ Cầu Chũ mới đến hết đất Trù Hựu

2.500

1.500

900

-

Đoạn từ QL 31 đến đường rẽ khu Dốc Đồn

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ cầu hôi (sát đất TT Chũ) đến hết đất thôn Hải Yên

2.600

1.600

1.000

-

Đoạn từ đất thôn Hải Yên rẽ vào Ra đa

1.700

1.000

600

-

Đoạn từ đơn vị Ra Đa đến đường rẽ thôn Sậy To

1.500

900

500

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Sậy To đến chân dốc Cô Tiên (Hết đất Trù Hựu)

1.200

700

400

 

Đoạn từ đường rẽ cầu 38 đến hết đất Trù Hựu

900

500

300

2

Xã Quý Sơn

 

 

 

2.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ Nông sản

4.800

2.900

1.700

-

Đoạn từ chợ nông sản vào núi Mói (bên kia địa phân xã Trù Hựu)

3.600

2.200

1.300

-

Đoạn từ giáp từ đường rẽ vào núi Mói hết đường rẽ vào làng Hựu (bên kia địa phân xã Trù Hựu)

3.300

2.000

1.200

-

Đoàn từ đường rẽ vào làng Hựu đến hết đất Trù Hựu

2.100

1.300

800

-

Đoạn từ hết đất Trù Hựu đến cầu Trại Một

1.500

900

500

-

Đoạn từ Cầu Gia nghé đế đường rẽ vào Thum Cũ (Tam Tầng)

1.800

1.100

700

2.2

Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ cổng thôn Tư 1 đến hết ngã ba đường vào nhà ông Vượng

1.100

700

400

-

Đoạn từ giáp ngã ba đường vào nhà ông Vượng đến đường rẽ vào nhà Văn hoá thôn Tư 1

700

420

250

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào Nhà Văn Hoá thôn Tư 1 đến hết thôn Tư 2

600

360

220

-

Đoạn từ giáp thôn Tư Hai đến đường rẽ vào nhà ông Long Bắc thôn Phúc Thành

400

240

140

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào nhà Ông Long Bắc thôn Phúc Thành đến hết đất nhà ông Xuân Định

500

300

180

-

Đoạn từ nhà Ông Xuân Định đến ngã ba nhà Ông Sáng thôn Hai Cũ

400

240

140

-

Đoạn từ ngã ba nhà ông Sáng thôn Hai Cũ đến kè chàn thôn Hai Mới

400

240

140

-

Đoạn từ sau kè chàn thôn Hai Mới đến ngã tư giáp nhà Báo Tuyết

400

240

140

-

Đoạn từ ngã tư nhà ông Báo tuyết thôn Giành Cũ đến ngã ba đường rẽ vào trương THCS số 2

400

240

140

-

Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS số 2 đến hết đất nhà ông Vi Văn Kỷ thôn Nhất Thành

500

300

180

-

Đoạn từ nhà ông Vi Văn Kỷ đến đường bê tông giáp nhà ông Phận thôn Nhất Thành

400

240

140

-

Đoạn từ đường bê tông giáp nhà ông Phận đến ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy

400

240

140

-

Đoạn từ giáp ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy

400

240

140

-

Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than

400

240

140

-

Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than đến hết đất Quý Sơn (nhà ông Bẩy thôn Bãi Than)

500

300

180

-

Đoạn từ ngã ba (đất ông Thi) đến hết đất Quý Sơn (đi Trường Khanh Đông Hưng Lục Nam)

500

300

180

3

Xã Phượng Sơn

 

 

 

3.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Cao đến cầu Trại Một

1.500

900

500

-

Đoạn từ Cầu Trại Một đến cầu Gia Nghé

1.800

1.100

700

-

Đoàn từ cầu Gia Nghé đến hết đường rẽ thôn Mào Gà

2.100

1.300

800

-

Đoàn từ giáp đườn rẽ thôn Mào Gà đến đường 15m

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ đường 15m đến cổng UBND xã

2.700

1.600

1.000

-

Đoạn từ giáp cổng UBND xã đến hết đường 15m

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ đầu đường 15m đến hết đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3

2.700

1.600

1.000

-

Đoạn từ giáp đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3 đến hết trường THPT số 3

2.100

1.300

800

-

Đoàn từ hết trường THPT số 3 đến hết đường rẽ thôn Bòng

1.500

900

500

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến hết đất Lục Ngạn

1.100

700

400

3.2

Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đi Trường Khanh xã Đông Hưng (H.Lục Nam)

400

240

140

-

Đoạn từ QL 31 đi Trại Cháy xã Quý Sơn

400

240

140

4

Xã Hồng Giang

 

 

 

4.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn giáp đất TT Chũ đến giáp đất nhà ông Đỗ Thế Vân

2.100

1.300

800

-

Đoạn từ đất ông Đỗ Thế Vân đến giáp đất ông Bùi Văn Vân

2.300

1.400

800

-

Đoạn từ đất ông Bùi Văn Vân đến lối rẽ đền Từ Hả

2.700

1.600

1.000

-

Đoạn từ hết lối rẽ đền Từ Hả đến hết đất nhà ông Giáp Ngọc Ninh

2.600

1.600

1.000

-

Đoạn từ nhà ông Giáp Ngọc Ninh đến hết đất nhà ông Giáp Hồng Mạnh

2.200

1.300

800

-

Đoạn từ nhà ông Giáp Hồng Mạnh đến giáp đất Hồng Giang (giáp xã Giáp Sơn)

1.400

800

500

4.2

Tỉnh lộ 290

 

 

 

-

Đoạn ngã ba Kép đến hết đường rẽ UBND xã

2.400

1.400

800

 

Đoạn từ đường rẽ UBND xã đến hết trạm điện
110 kV

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ giáp trạm điện 110 kV đến cổng
thôn Lường

1.500

900

500

-

Đoạn từ cổng thôn Lường đến bờ mương kênh 3

1.400

800

500

-

Đoạn từ bờ mương kênh 3 đến cổng thôn Ngọt

1.100

700

400

-

Đoạn từ cổng thôn Ngọt đến hết đất Hồng Giang

600

360

220

5

Xã Giáp Sơn

 

 

 

5.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Hồng Giang đến cống mới thôn Trại Mới

1.100

700

400

-

Đoạn từ giáp Cống Mới thôn Trại Mới đến cây xăng nhà ông Bảo thôn Lim

1.900

1.100

700

-

Đoạn từ giáp cây xăng nhà ông Bảo đến giáp đất xã Phì Điền

1.100

700

400

5.2

Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Lim đến giáp đất nhà ông Dương thôn Lim

800

500

300

-

Đoạn từ đất nhà ông Dương thôn Lim đến giáp đất xã Tân Quang

600

360

220

6

Xã Phì Điền

 

 

 

 

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến hết Cống Chủ

900

500

300

-

Đoạn từ giáp Cống Chủ đến đầu Cầu Chét

1.300

800

500

-

Đoạn từ giáp đầu Cầu Chét đến ngã ba đường đi thôn Chay

900

500

300

-

Đoạn từ giáp ngã ba đường đi thôn Chay đến hết ngã ba Đồng Cốc

1.100

700

400

-

Đoạn từ giáp ngã ba Đồng Cốc đi Tân Hoa (hết đất xã Phì Điền)

700

420

250

7

Xã Tân Hoa

 

 

 

7.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ Gốc Gạo đến hết nhà ông Nông Văn May (biển Kiểm Lâm)

800

500

300

-

Đoạn từ giáp nhà ông Nông Văn May đến hết thôn Phật Trì

600

360

220

-

Đoạn từ giáp thôn Phật Trì đến hết dốc Cầu Lau

400

240

140

-

Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Mão đến hết đất xã Tân Hoa (giáp đất Phì Điền)

500

300

180

7.2

Quốc lộ 279

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Tân Hoa đến hết ngã ba đường rẽ Kim Sơn

600

360

220

-

Đoạn từ giáp ngã ba đường rẽ Kim Sơn đến cổng trường tiểu học

300

180

 

-

Đoạn từ cổng trường tiểu học đến giáp đất Trường bắn TB1

300

180

 

8

Xã Biển Động

 

 

 

8.1

Quốc lộ 31

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Tân Hoa đến mương Đồng Nam

800

500

300

-

Đoạn từ giáp mươmg Đồng Man đến hết đường rẽ đi Phú Nhuận

900

500

300

-

Đoạn từ giáp đường rẽ Phú Nhuận đến hết Dốc Đầm

1.100

700

400

-

Đoạn từ giáp Dốc Đầm đến hết Nghĩa trang Rừng Gió

800

500

300

-

Đoạn từ giáp Nghĩa trang Rừng Gió đến cống Ao Lèng

700

420

250

-

Đoạn từ cống Ao Lèng đến hết đất Biển Động (giáp đất Sơn Động)

500

300

180

8.2

Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ cây xăng (QL 31) đến ngã tư (giáp đất nhà ông Tịnh)

1.000

600

400

9

Xã Tân Sơn

 

 

 

 

Quốc lộ 279

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Phong Vân đến hết cổng trường Mầm non Tân Sơn (Thác Lười)

200

 

 

-

Đoạn từ giáp cổng trường Mầm non đến hết cổng Bệnh viện

500

300

180

-

Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến hết phố Tân Sơn (bến xe khách)

900

500

300

-

Đoạn từ cổng bến xe đến đường rẽ vào Trường THPT Lục Ngạn số 04

800

500

300

-

Đoạn từ rẽ vào trường THPT Lục Ngạn số 4 đến đường rẽ Trường Mầm Non (khu chính)

500

300

180

-

Đoạn từ đường rẽ Trường Mầm non (khu chính) đến hết đất Tân Sơn giáp Cấm Sơn

200

 

 

-

Đoạn từ ngã ba QL 279 (nhà ông Sáu) đến giáp cầu Thác Lười

300

 

 

 -

Đoạn từ ngã ba QL 279 (nhà ông Vũ) đến trạm bơm thôn Thác Lười

300

 

 

10

Xã Cấm Sơn (Quốc lộ 279)

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất Tân Sơn đến hết đất Cấm Sơn

200

 

 

11

Xã Phong Vân

 

 

 

11.1

Quốc lộ 279

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Cống Lầu đến hết cầu thôn Cầu Nhạc

200

 

 

-

Đoạn từ giáp cầu thôn Cầu Nhạc đến hết đất nhà ông Điển

200

 

 

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Điển đến hết đất nhà ông Luyện

200

 

 

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Luyện đến hết đất Phong Vân (giáp xã Tân Sơn)

200

 

 

11.2

Tỉnh lộ 290

 

 

 

-

Đoạn từ quán may bà Hằng đến ngã ba Cống Lầu

200

 

 

11.3

Tỉnh lộ 248 đi Sa Lý - Xã Phong Vân

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến hết đất nhà ông Lai

200

 

 

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Lai đến hết đất Phong Vân

200

 

 

12

Xã Phong Minh (Tỉnh lộ 248 đi Sa Lý)

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất xã Phong Vân đến hết đất Phong Minh

200

 

 

13

Xã Sa Lý (Tỉnh lộ 248)

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất xã Phong Minh đến hết đất Sa Lý

200

 

 

14

Xã Biên Sơn

 

 

 

14.1

Tỉnh lộ 290

 

 

 

-

Đoạn từ TL 290 đến UBND  xã Biên Sơn

300

180

 

-

Đoạn từ giáp đất Hồng Giang đến lối rẽ đi xã Thanh Hải

500

300

180

-

Đoạn từ lối rẽ đi xã Thanh Hải đến Suối Luồng

700

420

250

-

Đoạn từ Suối Luồng đến đường rẽ vào thôn Cãi

500

300

180

-

Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Cãi đến đường rẽ thôn Dọc Đình

400

240

140

-

Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Dọc Đình đến giáp đất xã Hộ Đáp (hết đất xã Biên Sơn)

200

 

 

14.2

Đường liên xã (đi xã Thanh Hải)

 

 

 

-

Đoạn từ đường TL290 (lối rẽ đi xã Thanh Hải) đến ngã ba thôn Khuyên

300

180

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Khuyên đến giáp xã Thanh Hải

200

 

 

15

Xã Thanh Hải - Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ cầu suối Bồng đến hết Cống Gạch

600

360

220

-

Đoạn từ giáp Cống Gạch đến hết ngã ba Lai Cách

500

300

180

-

Đoạn từ giáp ngã ba Lai Cách đến hết ngã tư rẽ vào UBND xã

600

360

220

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào UBND xã đến hết thôn Thanh Bình

500

300

180

-

Đoạn từ giáp thôn Thanh Bình đến hết đất Thanh Hải

300

180

 

-

Đoạn từ trường tiểu học số 2 đến hết chùa Giáp Hạ

300

180

 

-

Đoạn từ giáp chùa Giáp Hạ đến hết đất Thanh Hải

300

180

 

-

Đoạn từ cống thôn Bừng Núi đến hết đất thôn Vàng 2

300

180

 

-

Đoạn từ Dốc Đỏ đến ngã tư Trần Trụ

300

180

 

16

Xã Kiên Thành - Đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ chân dốc Cô Tiên đến hết đất nhà ông Bắc (thôn Bằng Công)

700

420

250

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Bắc (thôn Bằng Công) đến giáp đất xã Kiên Lao

600

360

220

-

Đoạn từ cầu 38 đến hết đất nhà ông Sáu

600

360

220

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Sáu đến hết nhà ông Quỳnh

700

420

250

-

Đoạn từ hết nhà ông Quỳnh đến hết nhà bà Vân (chân Đèo Cạn)

600

360

220

-

Đoạn từ nhà bà Vân đến giáp xã Sơn Hải

200

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm xã đến hết Trường  Tiểu học

600

360

220

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm xã đến hết nhà Ông Việt

600

360

220

17

Xã Nam Dương (Đường Nam Dương - Tân Mộc) đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Chũ mới đến ngã ba nhà ông Chinh

600

360

220

-

Đoạn từ Cầu Chũ đến Gốc Đa

500

300

180

-

Đoạn từ giáp Gốc Đa đến hết Bưu điện

400

240

140

-

Đoạn từ giáp Bưu điện đến hết cổng trường THCS Nam Dương

400

240

140

-

Đoạn từ giáp cổng trường THCS Nam Dương đến đường rẽ sang Mỹ An

300

180

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ sang Mỹ An đến hết đất Nam Dương (cả hai nhánh)

300

180

 

-

Đoạn từ giáp ngã ba Nam Dương đi Đèo Gia đến hết hết thôn Cảnh

360

220

 

-

Đoạn từ giáp thôn Cảnh đến hết đất Nam Dương

300

 

 

18

Xã Tân Mộc (Đường Nam Dương - Tân Mộc) đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Nam Điện đến cầu ngầm ông Từ Minh

500

300

180

-

Đoạn từ giáp cầu ngầm ông Từ Minh đến ngã tư Cấm

1.100

700

400

-

Đoạn từ ngã tư cấm đến đường rẽ đập Lòng thuyền

500

300

180

-

Đoạn từ đường rẽ đập Lòng Thuyền đến giáp xã Bính Sơn

400

240

140

19

Xã Tân Quang đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến hết UBND xã Tân Quang

400

240

140

-

Đoạn từ hết phố Lim đến Cống Chủ QL 31

900

500

300

-

Đoạn từ cổng Áp đến hết quán bà Bâu

200

 

 

-

Đoạn từ giáp UBND xã Tân Quang đến hết quán ông Mỹ

200

 

 

20

Xã Kim Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ đèo Khuân Hin đến đường rẽ lên trụ sở UBND xã

200

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ lên trụ sở UBND xã đến Ngã ba Bưu điện

300

180

 

-

Đoạn từ ngã ba Bưu điện đến cầu Sâu

200

 

 

21

Xã Mỹ An - Đường ĐT 293 nối cụm cảng công nghiệp Mỹ An

 

 

 

-

Đoạn từ cụm công nghiệp (thôn Xuân An) đến hết sân bóng thôn Ngọc Nương

400

240

140

-

Đoạn từ sân bóng Ngọc Nương đến Cầu Bò

400

240

140

-

Đoạn từ giáp đất Tân Mộc đến hết thôn Đông Mai

300

180

 

-

Đoạn từ giáp thôn Đông Mai đến Trường Tiểu học Mỹ An

500

300

180

-

Đoạn từ cây xăng nhà ông Biên đến hết sân bóng thôn Ngọc Nương

900

500

300

22

Xã Đồng Cốc đường liên xã

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Thượng A đến hết đất Trường Mầm non xã Đồng Cốc (khu chính)

500

300

180

-

Đoạn từ hết đất Trường Mần non xã Đồng Cốc (khu chính) (từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) đến hết đất nhà ông Chu Văn Chuy

300

180

 

23

Xã Phú Nhuận - Đường ĐH 84

 

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Dương Văn Dần (Thôn Hồ) đi hết đất nhà ông Đàm Văn Bình (Thôn Quéo)

200

 

 

-

Đoạn từ giáp đất ông ĐàmVăn Bình (Thôn Quéo) đến ngã ba đường rẽ nhà văn hóa (Thôn Thuận B)

200

 

 

-

Đoàn từ ngã ba thôn Thuận B đến bờ sông Thác Rèo

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

 

           

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

 

 

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

1

Xã nhóm A

1.020

920

830

820

740

670

660

590

530

 

2

Xã nhóm B

880

790

710

700

630

570

560

500

450

 

3

Xã nhóm C

670

600

540

520

490

440

430

390

370

 

4

Xã nhóm D

470

420

380

360

340

320

300

280

270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

 

           

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

 

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

1

Xã nhóm A

410

370

330

330

300

270

260

240

210

 

2

Xã nhóm B

350

320

280

280

250

230

220

200

180

 

3

Xã nhóm C

270

240

220

210

200

180

170

160

150

 

4

Xã nhóm D

190

170

150

140

140

130

120

110

 

 

 

BẢNG 10: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

 

           

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

 

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

1

Xã nhóm A

310

280

250

250

220

200

200

180

160

 

2

Xã nhóm B

260

240

210

210

190

170

170

150

140

 

3

Xã nhóm C

200

180

160

160

150

130

130

120

110

 

4

Xã nhóm D

140

130

110

110

100

       

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân loại nhóm xã như sau:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Xã nhóm A:  Hồng Giang, Phượng Sơn, Trù Hựu, Quý Sơn;

                       
 

+ Xã nhóm B: Tân Quang, Giáp Sơn, Nam Dương, Kiên Thành, Thanh Hải, Phì Điền, Tân Hoa, Biển Động, Biên Sơn;

                       
 

+ Xã nhóm C: Mỹ An, Kiên Lao, Đồng Cốc, Tân Mộc, Tân Lập; Phú Nhuận, Phong Vân

                       
 

+ Xã nhóm D:  Phong Minh, Sa Lý, Kim Sơn, Sơn Hải, Hộ Đáp, Tân Sơn, Đèo Gia, Cấm Sơn.

                       

 

 

 

8. HUYỆN LỤC NAM

BẢNG 5.  BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

1

Thị trấn Đồi Ngô

 

 

 

1.1

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Chu Điện đến cây xăng của công ty Cổ phần xe khách Bắc Giang (bao gồm cả đoạn qua khu đô thị mới Đồng Cửa)

     17.000  

 

 

-

Đoạn từ giáp cây xăng của công ty Cổ phần xe khách Bắc Giang qua ngã tư Đồi Ngô 50m

     23.000  

     13.800  

    8.300   

-

Đoạn từ qua ngã tư Đồi Ngô 50m đi ngòi sấu QL31 (giáp đất xã Tiên Hưng)

     12.000  

       7.200  

    4.800  

-

Đoạn từ cầu Sấu đến  cầu Già Khê

     10.000  

       6.000  

    4.000  

-

Đoạn từ giáp Cầu già Khê đến đất Tiên Nha

       8.000  

       4.800  

    3.200  

1.2

Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37)

 

 

 

-

Đoạn từ cầu sen (giáp xã Bảo Đài) đến đường rẽ vào sau làng thân

       5.000  

       3.000  

    1.800  

-

Đoạn từ đường rẽ làng thân đến hết nghĩa trang liệt sỹ thị trấn.

       8.000  

       4.800  

    2.900  

-

Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ thị trấn đến trạm biến áp thôn thân.

     10.000  

       6.000  

    4.800  

-

Đọan từ trạm biến áp thôn thân đến cổng Làng Gai

     21.000  

     12.600  

    8.400  

-

Đoạn từ cổng Làng Gai hết đất nhà Thanh Thu

     15.000  

       9.000  

    6.000  

-

Phần còn lại Phố Thanh Hưng đến Trung đoàn 111

     12.000  

       7.200  

    4.800  

-

Đoạn từ Trung đoàn 111 đến giáp đất Khám Lạng

     10.000  

       6.000  

    4.000  

-

Đoạn từ cống chằm đến khu Đồng Bỡn (xã Chu Điện)

       9.000  

       5.400  

    3.600  

1.3

Đường Thân Cảnh Phúc (Tỉnh lộ 295)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Tam Dị đến ngã Tư Đồi Ngô

       9.000  

       5.400  

    3.600  

-

Đoan từ ngã tư Đồi Ngô đên dốc sư đoàn 306

6.000

3.600

2.300

-

Đoạn từ dốc cổng sư đoàn 306 đến trường PT dân lập Đồi Ngô

4.000

2.400

1.500

1.4

Khu trung tâm của thị trấn

 

 

 

-

Khu dân cư làn 2 số 1, thị trấn Đồi Ngô

     12.000  

 

 

-

Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô

 

 

 

+

MC 7-7: Đường 11,5m (lòng đường 5,5m x vỉa hè mỗi bên 3m)

       7.200  

 

 

+

MC 8-8: Đường 14,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 3,5m)

       8.600  

 

 

+

MC 5-5: Đường 15,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 4,0m)

       8.800  

 

 

+

MC 4-4: Đường 19,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 5,0m)

       9.200  

 

 

+

MC 3-3: Đường 21,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 6,0m)

       9.500  

 

 

+

MC 2'-2': Đường rộng 22,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 6m)- Đoạn đầu QL 31 đi vào

     11.000  

 

 

+

MC 2-2: Đường rộng 28m (lòng đường 18m, vỉa hè một bên 4m, một bên 6m)

     12.000  

 

 

+

MC 6-6: Đường 11m (đường một chiều, lòng đường 7m, vỉa hè 4m, đối diện dải cây xanh rộng 15m)

       8.800  

 

 

-

Khu dân đô thị mới Đồng Cửa

 

 

 

+

Làn 2 QL 31 (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m; lòng đường rộng 7m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) và làn 1 đường 18m, (lòng đường rộng 9m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m)

     10.000  

 

 

+

Các ô đất tiếp giáp đường nội bộ rộng 16m (lòng đường rộng 7m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) nằm phía trong của khu đô thị.

       8.000  

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đến cổng UBND thị trấn (Đường sông Lục)

       6.000  

       3.600   

    2.100  

-

Đoạn từ cổng UBND thị trấn đến giáp xã Tiên Hưng (dốc sư đoàn 306, Đường Sông Lục)

       4.500  

       2.700  

    1.600  

-

Đoạn từ quốc lộ 31 vào trường THPT Lục Nam

       5.000  

       3.000  

    1.800  

-

Đoạn từ quốc lộ 31 vào bệnh viện Đa khoa Lục Nam (Đường Vân Động)

       7.000  

       4.200  

    2.800  

-

Đường Khu dân cư Ao Kẻn (Đường Thanh niên)

     10.000  

       6.000  

    4.000  

-

Khu dân cư Ao Cá Phố Thanh Xuân

       6.000  

       3.600  

    2.400  

-

Đường trong Ngõ xóm còn lại (TT Đồi Ngô cũ)

       3.000  

       1.800  

    1.200  

-

Dự án KDC Hồ Thanh Niên khu bám mặt hồ

     10.000  

 

 

-

Dự án KDC Hồ Thanh Niên các lô phía sau

       6.000  

 

 

-

Đường Từ Quốc lộ 31 vào trường THCS thị trấn Đồi Ngô (Đường Thân Nhân Trung)

       6.000  

       3.600  

    2.400  

-

Đường từ KDC số 1, làn 2 qua Vân Động đi ngã ba cống Chằm

       6.000  

       3.600  

    2.400  

-

Khu dân cư mới TDP Chàng 1

       6.000  

       3.600  

    2.400  

2.1

Tỉnh lộ 293

 

 

 

-

Đoạn từ giếng nguộn đến hết cây xăng ông Chung

       8.000  

       4.800  

    2.900  

-

Đoạn từ cây xăng ông Chung đến đầu cầu  Lục Nam

       10.000  

       6.000  

    4.000  

-

Đoạn từ ngã tư chợ Chàng đến đầu cầu Lục Nam

       3.000  

       1.800  

    1.200  

-

Đoạn từ ngã tư nhà ông Hùng đến hết nhà ông Thiết Luật

       2.500  

       1.500  

       900  

-

Đoạn từ cầu phao cũ đến phố Vườn Hoa

       2.500  

       1.500  

       900  

-

Đoạn từ giáp phố Vườn Hoa đi Cương Sơn

       2.500  

       1.500  

       900  

-

Đoạn từ cầu Lục Nam đến hết tổ dân phố Chàng  (đường đi Huyền Sơn)

       2.500  

       1.500  

       900  

-

Khu vực trước trường mầm non và vành đai chợ Chàng

       3.000  

       1.800  

    1.500  

-

Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293 đến giápVành Non Chòi

       4.000  

       2.400  

    2.400  

-

Đường trong ngõ, xóm còn lại (TT Lục Nam, xã Tiên Hưng cũ)

       2.000  

       1.200  

       720  

-

Đoạn từ đầu cầu Lục Nam đến đường rẽ vào trường trung học

       14.000  

       8.400  

    5.000  

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường trung học đến cống chằm

       15.000  

       9.000  

    6.000  

-

Đoạn từ tỉnh lộ 293 vào trường phổ thông trung học

       4.000  

       2.400  

    1.600  

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Quốc lộ 31

 

 

 

1.1

Xã Phương Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng Giang) đến chân dốc Ngã Tư Cầu Lồ

       6.000  

       3.600  

    2.200  

-

Đoạn từ giáp chân dốc (phía tây ngã tư cầu Lồ) đến đường rẽ vào Đình Sàn

       7.000  

       4.200  

    2.500  

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào đình Sàn đến hết bờ kênh Y8

     16.000  

       9.600  

    5.800  

-

Đoạn từ hết bờ kênh Y8 đến hết đường tàu

     18.000  

     10.800  

    6.500  

-

Đoạn từ giáp đường tàu đến đỉnh dốc Sàn

       8.000  

       4.800  

    3.200  

1.2

Xã Chu Điện

 

 

 

-

Đoạn từ đỉnh Dốc Sàn đến đường rẽ thôn Hà Mỹ

       8.000  

       4.800  

    3.200  

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Hà Mỹ đến đường vào Lâm trường

       7.000  

       4.200  

    3.200  

-

Đoạn đường vào Lâm trường đến đất TT Đồi Ngô

     12.000  

       7.200  

    4.300  

1.4

Xã Tiên Nha

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Công ty Khải Thần Việt Nam đến hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa

       8.000  

       4.800  

    3.200  

-

Đoạn từ hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa đến Công ty TNHH Mong Hoan

       7.000  

       4.200  

    2.800  

-

Đoạn từ Công ty TNHH Mong Hoan đến giáp xã Đông Hưng

       7.000  

       4.200  

    2.800  

1.5

Xã Đông Hưng

 

 

 

-

Đoạn đường qua xã Đông Hưng

       6.000  

       3.600  

    2.400  

2

Quốc lộ 37

 

 

 

2.1

Xã Bảo Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Lạng Giang đến đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn

       4.000  

       2.400  

    1.600  

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn đến hết đường sắt

       5.000  

       3.000  

    2.000  

-

Đoạn từ giáp đường sắt đến giáp cây xăng ông Am

       7.000  

       4.200  

    2.800  

-

Đoạn bắt đầu từ cây xăng ông Am đến giáp nghĩa trang liệt sỹ

       10.000  

       6.000  

    4.000  

-

Đoạn bắt đầu từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đất Thanh Lâm

       7.000  

       4.200  

    3.000  

2.2

Xã Thanh Lâm

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến đường rẽ vào thôn Thượng Lâm

       6.000  

       3.600  

    2.400  

 

Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Thượng Lâm đến giáp đất Chu Điện

       6.000  

       3.600  

    2.400  

2.3

Xã Chu Điện

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường rẽ vào thôn Sen

       6.000  

       3.600  

    2.400  

 

Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Sen đến hết Cầu Sen

       7.000  

       4.200  

    2.800  

 

Đoạn Quốc lộ 37 (khu Đồng Bỡn)

       9.000  

       5.400  

    3.600  

2.4

Xã Bảo Đài

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường rẽ vào Làng Sen

       6.000  

       3.600  

    2.400  

 

Đoạn từ đường rẽ vào làng Sen đến Cầu Sen (giáp đất thị trấn Đồi Ngô)

       7.000  

       4.200  

    2.800  

2.5

Xã Khám Lạng

 

 

 

-

Đoạn đường qua xã Khám Lạng

       7.000  

       4.200  

    2.900  

2.6

Xã Bắc Lũng

 

 

 

-

Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía không có đường tàu)

       6.000  

       3.600  

    2.400  

-

Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía đường tàu)

       4.000  

       2.400  

    1.600  

2.7

Xã Vũ Xá:

 

 

 

-

Đoạn đường qua xã Vũ Xá (Phía không  có đường sắt)

       5.000  

       3.000  

    2.000  

-

Đoạn đường qua xã Vũ Xá (phía đường sắt)

       3.000  

       1.800  

    1.200  

2.8

Xã Cẩm Lý

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Vũ Xá đến đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp

       6.000  

       4.200  

    2.400  

-

Đoạn từ đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp đến đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý

       8.000  

       4.800  

    3.200  

-

Đoạn từ đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý đến đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông

       7.000  

       4.200  

    2.800  

-

Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông đến đường rẽ vào Hố Xa, thôn Hố Chúc

       5.000  

       3.000   

    2.000  

-

Đoạn từ đường rẽ Hố Xa thôn Hố Chúc đến hết Cẩm Lý QL 37

       4.000  

       2.400  

    1.600  

2.9

Xã Đan Hội

 

 

 

 

Đoạn qua xã Đan Hội (Từ Km 11+500 đến Km 12)

       3.500  

       2.100  

    1.300  

3

Tỉnh lộ 295

 

 

 

3.1

Xã Bảo Sơn

 

 

 

-

Đoạn giáp Lạng Giang đến đường rẽ vào chùa Bảo Lộc

       4.000  

       2.400  

    1.600  

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào chùa Bảo Lộc đến  đường sắt

       5.000  

       3.000  

    2.000  

-

Đoạn từ giáp đường sắt đến hết Kênh V5

       7.000  

       4.200  

    2.800  

-

Đoạn từ giáp kênh V5 đến đường rẽ vào chùa Huệ Vận

       10.000  

       6.000  

    4.000  

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào Chùa Huê Vận đến cầu Khô

       7.000  

       4.200  

    2.800  

-

Đoạn từ Cầu Khô đến Trạm biến áp thôn Tân Sơn

       5.000  

       3.000  

    2.000  

-

Đoạn từ Trạm biến áp thôn Tân Sơn đến giáp đất Bảo Đài

       4.000  

       2.400  

    1.600  

3.2

Xã Bảo Đài

 

 

 

 -

Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến giáp đất Tam Dị

       4.000  

       2.400  

    1.600  

3.3

Xã Tam Dị

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bảo Đài đến cổng làng Thanh Giã 2

       5.000  

       3.000  

    2.000  

-

Đoạn từ cổng làng Thanh Giã 2 đến cổng UBND xã Tam Dị

       7.000  

       4.200  

    2.800  

-

Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Đông Bắc đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã

       8.000  

       4.800  

    3.200  

-

Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Tây Nam đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã

       8.000  

       4.800  

    3.200  

-

Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã tỉnh lộ 295 phía Đông Bắc đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô

       7.000  

       4.200  

    2.800  

-

Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô

       6.000  

       3.600  

    2.400  

4

Tỉnh lộ 293

 

 

 

4.1

Xã Lục Sơn

 

 

 

-

Đường tỉnh lộ 293 từ giáp đất xã Bình Sơn đến hết địa phận thôn Hồng xã Lục Sơn

       2.000  

       1.200  

       700  

4.2

Xã Bình Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Trường Sơn đến Trạm kiểm Lâm Đổng Đỉnh

       3.000  

       1.800  

       1.200  

-

Đoạn từ Trạm kiểm Lâm Đổng Đỉnh đến hết địa phận xã Bình Sơn

       5.000  

       3.000  

    2.000  

4.3

Xã Trường Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ cổng UBND xã đến hết nhà hàng Ngát Khoa thôn Mới tỉnh lộ 293

       4.000  

       2.400  

    1.600  

-

Đoạn từ cổng Làng thôn Trại Ổi đến dốc Đèo Me (hết địa phận đất xã Trường Sơn)

       3.000  

       1.800  

    1.200  

-

Đoạn từ cổng UBND xã đến cổng Trường THCS Trường Sơn

       3.000  

       1.800  

    1.200  

-

Đoạn ĐT 293 - Tuyến nhánh 2 Vô Tranh - Đông Triều đoạn qua địa phận bản Vua Bà, xã Trường Sơn

       2.000  

          1.200  

       800  

-

Đoạn từ cổng nhà bà Hào Lợi, thôn Lầm đến hết đất nhà ông Bắc Vân, thôn Tân Thành (đường tỉnh 293 cũ)

       2.000  

          1.200  

       800  

4.4

Xã Vô Tranh:

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Trắng Ngã 2 đến đường rẽ xóm Ngã 2

       3.000  

       1.800  

       1.200  

-

Đoạn từ đường rẽ xóm Ngã 2 đến cổng trường tiểu học số 1

       3.000  

       1.800  

       1.200  

-

Đoạn từ cổng trường tiểu học số 1 đến đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà

       5.000  

       3.000  

    2.000  

-

Đoạn từ đường rẽ Ao Vè đến hết địa phận xã Vô Tranh

       3.000  

       1.800  

       1.200  

-

Tuyến nhánh 293 đi cảng Mỹ An

       3.000  

       1.800  

       1.200  

4.5

Nghĩa Phương

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Vô Tranh đến nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy

       5.000  

       3.000  

    2.000  

-

Đoạn từ nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy đến thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn

       7.000  

       4.200  

    2.800  

-

Đoạn từ Thu Giang thôn Dùm đến nhà ông Cương thôn Ba Gò

       7.000  

       4.200  

    2.800  

4.6

Xã Cương Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Nghĩa Phương đến giếng nguộn

       5.000  

       3.000  

    2.000  

-

Đoạn từ giáp Giếng Nguộn đến giáp thị trấn Đồi Ngô

       6.000  

       3.600  

    2.400  

4.7

Xã Khám Lạng:

       10.000  

       6.000  

    4.000  

4.8

Xã Yên Sơn

       10.000  

       6.000  

    4.000  

4.9

Xã Lan Mẫu

10.000  

   6.000  

  4.000  

5

Đường liên xã

 

 

 

5.1

Xã Tam Dị

 

 

 

-

Đoạn từ cây đa Đông Thịnh đến nghĩa trang liệt sỹ đến trước UBND ngã ba đường TL 295

       4.500  

       2.700  

    1.800  

-

Đoạn từ ngã 3 đường tỉnh TL 295  đến hết Cầu Cao

       6.000  

       3.600  

    2.400  

-

Đoạn từ Cầu Cao đến giáp Đông Phú

       4.000  

       2.400  

1.600 

5.2

Xã Cương Sơn

 

 

 

 -

Đoạn từ giáp đất thị trấn Đồi Ngô đi đến đò Vườn-Cẩm Nang

       2.000  

          1.200  

 

 -

Đoạn từ trung tâm xã đi tỉnh lộ 293(khu dân cư dộc rủ thôn An Nguyễn)

       3.000  

       1.800  

 

5.3

Xã Bắc Lũng

 

 

 

 -

Đoạn đường IPIC đoạn qua thôn Xuân Phú, xã Bắc Lũng

       3.000  

       1.800  

       1.200  

5.4

Xã Cẩm Lý

 

 

 

 -

Đoạn từ ngã tư nhà ông Mọc thôn Hố Mỵ cũ đi trạm bơm xã Vũ Xá

       1.500  

          900  

       500  

5.5

Xã Huyền Sơn

 

 

 

 -

Đoạn từ ngã từ cầu Giếng Giang đến Kè Suối Ván và Cầu Khuôn Dây

       3.000  

       1.800  

    1.100  

 -

Đoạn từ Hồ Đầng đến Cầu Giếng Giang và cầu Khuôn Dây đến thôn An Sơn

       2.500  

       1.500  

       900  

5.6

Xã Khám Lạng

 

 

 

 -

Đoạn từ QL 37 đến hết trường Tiểu học

       2.000  

       1.200  

       700  

5.7

Xã Nghĩa Phương

 

 

 

 -

Đoạn từ ngã ba Phượng Hoàng đến đường rẽ Nhà văn hóa thôn Hố Sâu

       3.000  

       1.800  

    1.100  

 -

Đoạn từ ngã ba rẽ vào Nhà văn hóa thôn Hố Sâu đến giáp đất xã Trường Giang

       2.000  

       1.200  

       700  

 -

Đoạn từ Ngã ba chợ Quỷnh đến Suối Ván giáp đất xã Huyền Sơn

       3.500  

       2.100  

    1.300  

5.8

Xã Vô Tranh

 

 

 

 -

Đoạn từ Ngã ba thôn Đồng Mạ đến Cầu Mèo Nhảy đi xã Trường Giang

       2.000  

          1.200  

       800  

5.9

Xã Đông Phú

 

 

 

 -

Đoạn từ giáp xã Tam Dị đến trường THCS

       3.000  

       1.800  

    1.100  

 -

Đoạn từ trường THCS đến đường rẽ thôn Đức Tiến (TT xã)

       6.000  

       3.600  

    2.200  

 -

Đoạn từ đường rẽ thôn Đức Tiến (TT xã) đến hết địa phận xã Đông Phú

       3.000  

       1.800  

    1.100  

5.10

Xã Đông Hưng

 

 

 

 -

Đoạn từ giáp xã Đông Phú đến Cầu Trại Mít

       4.000  

       2.400  

    1.400  

 -

Đoạn từ Ngã ba Trại Quan đến giáp đất Lục Ngạn

       3.000  

       1.800  

    1.200  

5.11

Xã Phương Sơn, Chu Điện, Bảo Đài

 

 

 

 -

Đoạn từ QL 31 (dốc Sàn) đi QL 37 (thôn Long Lanh) đi TL 295

       3.000  

       1.800  

    1.100  

6

Khu trung tâm các xã

 

 

 

6.1

Xã Tam Dị

 

 

 

-

Khu vành đai chợ mới  Thanh Giã (khu trung tâm thương mại)

       5.500  

       3.300  

    2.000  

6.2

  Phương Sơn

 

 

 

-

Đoạn rẽ từ Quốc lộ 31 đến trường cấp 3 Phương Sơn

       5.000  

       3.000  

    1.800  

-

Đường phía tây và phía bắc bao quanh chợ sàn

       5.000  

       3.000  

    1.800  

-

Đoạn từ cây xăng Bắc Sơn đến đường rẽ vào trường tiểu học

       3.000  

       1.800  

    1.100  

 

Đoạn từ đường rẽ vào trường tiểu học đến hết Phương Sơn

       1.500  

          900  

       500  

-

Đoạn từ ngã tư cầu Lồ đi xã Lan Mẫu

       4.000  

       2.400  

    1.400  

-

Đoạn từ QL 31 đi đến Đầu Ao Mây

       4.000  

       2.400  

    1.400  

-

Đoạn từ Đầu Ao Mây đến hết xã Phương Sơn

       2.000  

       1.200  

       700  

-

Đoạn từ QL 31 qua của Trạm y tế đến hết xã Phương Sơn

       5.000  

       3.000  

    1.800  

6.3

Xã Vô Tranh

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Ao Vè đến nhà văn hóa  thôn Đồng Quần

       2.500  

       1.500  

       900  

-

Đoạn từ nhà văn hóa thôn Đồng Quần  hết địa phận Quảng Hái Hồ

       2.000  

       1.200  

       700  

6.4

Xã Yên Sơn

 

 

 

-

Trung tâm xã đoạn từ thôn Yên Thịnh đến Nhà Văn hóa thôn Yên Thịnh

       3.000  

       1.800  

 

-

Đường trục xã từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về đến thôn Nội Chùa về Nội Đình

       4.000  

       2.400  

 

-

Đường trục xã từ ĐT 293 thuộc thôn Đống Vừng về ngã Tư Quán Tít thôn Nội Đình

       4.000  

       2.400  

 

-

Đường trục xã từ thôn Mai Thưởng đến thôn 15-16

       2.000  

          1.200  

 

6.5

Xã Cẩm Lý

 

 

 

-

Khu dân cư Đền Thần Nông, thôn Mỹ Sơn

       5.000  

       3.000  

    1.800  

6.5

Xã Lan Mẫu

 

 

 

-

Tuyến đường từ Tỉnh Lộ 293 đến Tiểu đoàn 32

       5.000  

       3.000  

    1.800  

-

Tuyến Ngã Tư Muối đến Ngã ba nhà Minh Chuộng

       4.000  

       2.400  

    1.400  

-

Tuyến từ Ngã Tư Muối đến đường đầu nối Tỉnh lộ 293 và QL31

       4.500  

       2.700  

    1.600  

-

Tuyến đường huyện từ Nhà ông Cầu đi nhà ông Cây Vui thôn Chính Hạ

       3.500  

       2.100  

    1.300  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

1

Thị trấn Đồi Ngô

 

 

 

1.1

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Chu Điện đến cây xăng của công ty Cổ phần xe khách Bắc Giang (bao gồm cả đoạn qua khu đô thị mới Đồng Cửa)

6.800

 

 

-

Đoạn từ giáp cây xăng của công ty Cổ phần xe khách Bắc Giang qua ngã tư Đồi Ngô 50m

9.200

5.500

3.300

-

Đoạn từ qua ngã tư Đồi Ngô 50m đi ngòi sấu QL31 (giáp đất xã Tiên Hưng)

4.800

2.900

1.700

-

Đoạn từ cầu Sấu đến  cầu Già Khê

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ giáp Cầu già Khê đến đất Tiên Nha

3.200

1.900

1.100

1.2

Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37)

 

 

 

-

Đoạn từ cầu sen (giáp xã Bảo Đài) đến đường rẽ vào sau làng thân

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ đường rẽ làng thân đến hết nghĩa trang liệt sỹ thị trấn.

3.200

1.900

1.100

-

Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ thị trấn đến trạm biến áp thôn thân.

4.000

2.400

1.400

-

Đọan từ trạm biến áp thôn thân đến cổng Làng Gai

8.400

5.000

3.000

-

Đoạn từ cổng Làng Gai hết đất nhà Thanh Thu

6.000

3.600

2.200

-

Phần còn lại Phố Thanh Hưng đến Trung đoàn 111

4.800

2.900

1.700

-

Đoạn từ Trung đoàn 111 đến giáp đất Khám Lạng

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ cống chằm đến khu Đồng Bỡn (xã Chu Điện)

3.600

2.200

1.300

1.3

Đường Thân Cảnh Phúc (Tỉnh lộ 295)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Tam Dị đến ngã Tư Đồi Ngô

3.600

2.200

1.300

-

Đoan từ ngã tư Đồi Ngô đên dốc sư đoàn 306

2.400

1.500

 

-

Đoạn từ dốc cổng sư đoàn 306 đến trường PT dân lập Đồi Ngô

1.600

1.000

 

1.4

Khu trung tâm của thị trấn

 

 

 

-

Khu dân cư làn 2 số 1, thị trấn Đồi Ngô

4.800

 

 

-

Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô

 

 

 

+

MC 7-7: Đường 11,5m (lòng đường 5,5m x vỉa hè mỗi bên 3m)

2.900

 

 

+

MC 8-8: Đường 14,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 3,5m)

3.400

 

 

+

MC 5-5: Đường 15,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 4,0m)

3.500

 

 

+

MC 4-4: Đường 19,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 5,0m)

3.700

 

 

+

MC 3-3: Đường 21,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 6,0m)

3.800

 

 

+

MC 2'-2': Đường rộng 22,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 6m)- Đoạn đầu QL 31 đi vào

4.400

 

 

+

MC 2-2: Đường rộng 28m (lòng đường 18m, vỉa hè một bên 4m, một bên 6m)

4.800

 

 

+

MC 6-6: Đường 11m (đường một chiều, lòng đường 7m, vỉa hè 4m, đối diện dải cây xanh rộng 15m)

3.500

 

 

-

Khu dân đô thị mới Đồng Cửa

 

 

 

+

Làn 2 QL 31 (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m; lòng đường rộng 7m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) và làn 1 đường 18m, (lòng đường rộng 9m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m)

4.000

 

 

+

Các ô đất tiếp giáp đường nội bộ rộng 16m (lòng đường rộng 7m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) nằm phía trong của khu đô thị.

3.200

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đến cổng UBND thị trấn (Đường sông Lục)

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ cổng UBND thị trấn đến giáp xã Tiên Hưng (dốc sư đoàn 306, Đường Sông Lục)

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ quốc lộ 31 vào trường THPT Lục Nam

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ quốc lộ 31 vào bệnh viện Đa khoa Lục Nam (Đường Vân Động)

2.800

1.700

1.000

-

Đường Khu dân cư Ao Kẻn (Đường Thanh niên)

4.000

2.400

1.400

-

Khu dân cư Ao Cá Phố Thanh Xuân

2.400

1.400

800

-

Đường trong Ngõ xóm còn lại (TT Đồi Ngô cũ)

1.200

700

400

-

Dự án KDC Hồ Thanh Niên khu bám mặt hồ

4.000

 

 

-

Dự án KDC Hồ Thanh Niên các lô phía sau

2.400

 

 

-

Đường Từ Quốc lộ 31 vào trường THCS thị trấn Đồi Ngô (Đường Thân Nhân Trung)

2.400

1.400

800

-

Đường từ KDC số 1, làn 2 qua Vân Động đi ngã ba cống Chằm

2.400

1.400

800

-

Khu dân cư mới TDP Chàng 1

2.400

1.400

800

2.1

Tỉnh lộ 293

 

 

 

-

Đoạn từ giếng nguộn đến hết cây xăng ông Chung

3.200

1.900

1.100

-

Đoạn từ cây xăng ông Chung đến đầu cầu  Lục Nam

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ ngã tư chợ Chàng đến đầu cầu Lục Nam

1.200

700

400

-

Đoạn từ ngã tư nhà ông Hùng đến hết nhà ông Thiết Luật

1.000

600

400

-

Đoạn từ cầu phao cũ đến phố Vườn Hoa

1.000

600

400

-

Đoạn từ giáp phố Vườn Hoa đi Cương Sơn

1.000

600

400

-

Đoạn từ cầu Lục Nam đến hết tổ dân phố Chàng  (đường đi Huyền Sơn)

1.000

600

400

-

Khu vực trước trường mầm non và vành đai chợ Chàng

1.200

700

400

-

Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293 đến giápVành Non Chòi

1.600

1.000

600

-

Đường trong ngõ, xóm còn lại (TT Lục Nam, xã Tiên Hưng cũ)

800

500

300

-

Đoạn từ đầu cầu Lục Nam đến đường rẽ vào trường trung học

5.600

3.400

2.000

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường trung học đến cống chằm

6.000

3.600

2.200

-

Đoạn từ tỉnh lộ 293 vào trường phổ thông trung học

1.600

1.000

600

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Quốc lộ 31

 

 

 

1.1

Xã Phương Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng Giang) đến chân dốc Ngã Tư Cầu Lồ

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ giáp chân dốc (phía tây ngã tư cầu Lồ) đến đường rẽ vào Đình Sàn

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào đình Sàn đến hết bờ kênh Y8

6.400

3.800

2.300

-

Đoạn từ hết bờ kênh Y8 đến hết đường tàu

7.200

4.300

2.600

-

Đoạn từ giáp đường tàu đến đỉnh dốc Sàn

3.200

1.900

1.100

1.2

Xã Chu Điện

 

 

 

-

Đoạn từ đỉnh Dốc Sàn đến đường rẽ thôn Hà Mỹ

3.200

1.900

1.100

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Hà Mỹ đến đường vào Lâm trường

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn đường vào Lâm trường đến đất TT Đồi Ngô

4.800

2.900

1.700

1.4

Xã Tiên Nha

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Công ty Khải Thần Việt Nam đến hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa

3.200

1.900

1.100

-

Đoạn từ hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa đến Công ty TNHH Mong Hoan

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ Công ty TNHH Mong Hoan đến giáp xã Đông Hưng

2.800

1.700

1.000

1.5

Xã Đông Hưng

 

 

 

-

Đoạn đường qua xã Đông Hưng

2.400

1.400

800

2

Quốc lộ 37

 

 

 

2.1

Xã Bảo Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Lạng Giang đến đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn

1.600

1.000

600

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn đến hết đường sắt

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ giáp đường sắt đến giáp cây xăng ông Am

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn bắt đầu từ cây xăng ông Am đến giáp nghĩa trang liệt sỹ

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn bắt đầu từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đất Thanh Lâm

2.800

1.700

1.000

2.2

Xã Thanh Lâm

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến đường rẽ vào thôn Thượng Lâm

2.400

1.400

800

 

Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Thượng Lâm đến giáp đất Chu Điện

2.400

1.400

800

2.3

Xã Chu Điện

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường rẽ vào thôn Sen

2.400

1.400

800

 

Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Sen đến hết Cầu Sen

2.800

1.700

1.000

 

Đoạn Quốc lộ 37 (khu Đồng Bỡn)

3.600

2.200

1.300

2.4

Xã Bảo Đài

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường rẽ vào Làng Sen

2.400

1.400

800

 

Đoạn từ đường rẽ vào làng Sen đến Cầu Sen (giáp đất thị trấn Đồi Ngô)

2.800

1.700

1.000

2.5

Xã Khám Lạng

 

 

 

-

Đoạn đường qua xã Khám Lạng

2.800

1.700

1.000

2.6

Xã Bắc Lũng

 

 

 

-

Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía không có đường tàu)

2.400

1.400

800

-

Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía đường tàu)

1.600

1.000

600

2.7

Xã Vũ Xá:

 

 

 

-

Đoạn đường qua xã Vũ Xá (Phía không  có đường sắt)

2.000

1.200

700

-

Đoạn đường qua xã Vũ Xá (phía đường sắt)

1.200

700

400

2.8

Xã Cẩm Lý

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Vũ Xá đến đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp đến đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý

3.200

1.900

1.100

-

Đoạn từ đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý đến đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông đến đường rẽ vào Hố Xa, thôn Hố Chúc

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ đường rẽ Hố Xa thôn Hố Chúc đến hết Cẩm Lý QL 37

1.600

1.000

600

2.9

Xã Đan Hội

 

 

 

 

Đoạn qua xã Đan Hội (Từ Km 11+500 đến Km 12)

1.400

800

500

3

Tỉnh lộ 295

 

 

 

3.1

Xã Bảo Sơn

 

 

 

-

Đoạn giáp Lạng Giang đến đường rẽ vào chùa Bảo Lộc

1.600

1.000

600

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào chùa Bảo Lộc đến  đường sắt

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ giáp đường sắt đến hết Kênh V5

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ giáp kênh V5 đến đường rẽ vào chùa Huệ Vận

4.000

2.400

1.400

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào Chùa Huê Vận đến cầu Khô

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ Cầu Khô đến Trạm biến áp thôn Tân Sơn

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ Trạm biến áp thôn Tân Sơn đến giáp đất Bảo Đài

1.600

1.000

600

3.2

Xã Bảo Đài

 

 

 

 -

Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến giáp đất Tam Dị

1.600

1.000

600

3.3

Xã Tam Dị

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bảo Đài đến cổng làng Thanh Giã 2

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ cổng làng Thanh Giã 2 đến cổng UBND xã Tam Dị

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Đông Bắc đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã

3.200

1.900

1.100

-

Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Tây Nam đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã

3.200

1.900

1.100

-

Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã tỉnh lộ 295 phía Đông Bắc đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô

2.400

1.400

800

4

Tỉnh lộ 293

 

 

 

4.1

Xã Lục Sơn

 

 

 

-

Đường tỉnh lộ 293 từ giáp đất xã Bình Sơn đến hết địa phận thôn Hồng xã Lục Sơn

800

500

300

4.2

Xã Bình Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Trường Sơn đến Trạm kiểm Lâm Đổng Đỉnh

1.200

700

400

-

Đoạn từ Trạm kiểm Lâm Đổng Đỉnh đến hết địa phận xã Bình Sơn

2.000

1.200

700

4.3

Xã Trường Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ cổng UBND xã đến hết nhà hàng Ngát Khoa thôn Mới tỉnh lộ 293

1.600

1.000

600

-

Đoạn từ cổng Làng thôn Trại Ổi đến dốc Đèo Me (hết địa phận đất xã Trường Sơn)

1.200

700

400

-

Đoạn từ cổng UBND xã đến cổng Trường THCS Trường Sơn

1.200

700

400

-

Đoạn ĐT 293 - Tuyến nhánh 2 Vô Tranh - Đông Triều đoạn qua địa phận bản Vua Bà, xã Trường Sơn

800

500

300

-

Đoạn từ cổng nhà bà Hào Lợi, thôn Lầm đến hết đất nhà ông Bắc Vân, thôn Tân Thành (đường tỉnh 293 cũ)

800

500

300

4.4

Xã Vô Tranh:

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Trắng Ngã 2 đến đường rẽ xóm Ngã 2

1.200

700

400

-

Đoạn từ đường rẽ xóm Ngã 2 đến cổng trường tiểu học số 1

1.200

700

400

-

Đoạn từ cổng trường tiểu học số 1 đến đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ đường rẽ Ao Vè đến hết địa phận xã Vô Tranh

1.200

700

400

-

Tuyến nhánh 293 đi cảng Mỹ An

1.200

700

400

4.5

Nghĩa Phương

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Vô Tranh đến nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy đến thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ Thu Giang thôn Dùm đến nhà ông Cương thôn Ba Gò

2.800

1.700

1.000

4.6

Xã Cương Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Nghĩa Phương đến giếng nguộn

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ giáp Giếng Nguộn đến giáp thị trấn Đồi Ngô

2.400

1.400

800

4.7

Xã Khám Lạng:

4.000

2.400

1.400

4.8

Xã Yên Sơn

4.000

2.400

1.400

4.9

Xã Lan Mẫu

4.000

2.400

1.400

5

Đường liên xã

 

 

 

5.1

Xã Tam Dị

 

 

 

-

Đoạn từ cây đa Đông Thịnh đến nghĩa trang liệt sỹ đến trước UBND ngã ba đường TL 295

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ ngã 3 đường tỉnh TL 295  đến hết Cầu Cao

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ Cầu Cao đến giáp Đông Phú

1.600

1.000

600

5.2

Xã Cương Sơn

 

 

 

 -

Đoạn từ giáp đất thị trấn Đồi Ngô đi đến đò Vườn-Cẩm Nang

800

500

 

 -

Đoạn từ trung tâm xã đi tỉnh lộ 293(khu dân cư dộc rủ thôn An Nguyễn)

1.200

700

 

5.3

Xã Bắc Lũng

 

 

 

 -

Đoạn đường IPIC đoạn qua thôn Xuân Phú, xã Bắc Lũng

1.200

700

400

5.4

Xã Cẩm Lý

 

 

 

 -

Đoạn từ ngã tư nhà ông Mọc thôn Hố Mỵ cũ đi trạm bơm xã Vũ Xá

600

400

200

5.5

Xã Huyền Sơn

 

 

 

 -

Đoạn từ ngã từ cầu Giếng Giang đến Kè Suối Ván và Cầu Khuôn Dây

1.200

700

400

 -

Đoạn từ Hồ Đầng đến Cầu Giếng Giang và cầu Khuôn Dây đến thôn An Sơn

1.000

600

400

5.6

Xã Khám Lạng

 

 

 

 -

Đoạn từ QL 37 đến hết trường Tiểu học

800

500

300

5.7

Xã Nghĩa Phương

 

 

 

 -

Đoạn từ ngã ba Phượng Hoàng đến đường rẽ Nhà văn hóa thôn Hố Sâu

1.200

700

400

 -

Đoạn từ ngã ba rẽ vào Nhà văn hóa thôn Hố Sâu đến giáp đất xã Trường Giang

800

500

300

 -

Đoạn từ Ngã ba chợ Quỷnh đến Suối Ván giáp đất xã Huyền Sơn

1.400

800

500

5.8

Xã Vô Tranh

 

 

 

 -

Đoạn từ Ngã ba thôn Đồng Mạ đến Cầu Mèo Nhảy đi xã Trường Giang

800

500

300

5.9

Xã Đông Phú

 

 

 

 -

Đoạn từ giáp xã Tam Dị đến trường THCS

1.200

700

400

 -

Đoạn từ trường THCS đến đường rẽ thôn Đức Tiến (TT xã)

2.400

1.400

800

 -

Đoạn từ đường rẽ thôn Đức Tiến (TT xã) đến hết địa phận xã Đông Phú

1.200

700

400

5.10

Xã Đông Hưng

 

 

 

 -

Đoạn từ giáp xã Đông Phú đến Cầu Trại Mít

1.600

1.000

600

 -

Đoạn từ Ngã ba Trại Quan đến giáp đất Lục Ngạn

1.200

700

400

5.11

Xã Phương Sơn, Chu Điện, Bảo Đài

 

 

 

 -

Đoạn từ QL 31 (dốc Sàn) đi QL 37 (thôn Long Lanh) đi TL 295

1.200

700

400

6

Khu trung tâm các xã

 

 

 

6.1

Xã Tam Dị

 

 

 

-

Khu vành đai chợ mới  Thanh Giã (khu trung tâm thương mại)

2.200

1.300

800

6.2

  Phương Sơn

 

 

 

-

Đoạn rẽ từ Quốc lộ 31 đến trường cấp 3 Phương Sơn

2.000

1.200

700

-

Đường phía tây và phía bắc bao quanh chợ sàn

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ cây xăng Bắc Sơn đến đường rẽ vào trường tiểu học

1.200

700

400

 

Đoạn từ đường rẽ vào trường tiểu học đến hết Phương Sơn

600

400

200

-

Đoạn từ ngã tư cầu Lồ đi xã Lan Mẫu

1.600

1.000

600

-

Đoạn từ QL 31 đi đến Đầu Ao Mây

1.600

1.000

600

-

Đoạn từ Đầu Ao Mây đến hết xã Phương Sơn

800

500

300

-

Đoạn từ QL 31 qua của Trạm y tế đến hết xã Phương Sơn

2.000

1.200

700

6.3

Xã Vô Tranh

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Ao Vè đến nhà văn hóa  thôn Đồng Quần

1.000

600

400

-

Đoạn từ nhà văn hóa thôn Đồng Quần  hết địa phận Quảng Hái Hồ

800

500

300

6.4

Xã Yên Sơn

 

 

 

-

Trung tâm xã đoạn từ thôn Yên Thịnh đến Nhà Văn hóa thôn Yên Thịnh

1.200

700

 

-

Đường trục xã từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về đến thôn Nội Chùa về Nội Đình

1.600

1.000

 

-

Đường trục xã từ ĐT 293 thuộc thôn Đống Vừng về ngã Tư Quán Tít thôn Nội Đình

1.600

1.000

 

-

Đường trục xã từ thôn Mai Thưởng đến thôn 15-16

800

500

 

6.5

Xã Cẩm Lý

 

 

 

-

Khu dân cư Đền Thần Nông, thôn Mỹ Sơn

2.000

1.200

700

6.5

Xã Lan Mẫu

 

 

 

-

Tuyến đường từ Tỉnh Lộ 293 đến Tiểu đoàn 32

2.000

1.200

700

-

Tuyến Ngã Tư Muối đến Ngã ba nhà Minh Chuộng

1.600

1.000

600

-

Tuyến từ Ngã Tư Muối đến đường đầu nối Tỉnh lộ 293 và QL31

1.800

1.100

700

-

Tuyến đường huyện từ Nhà ông Cầu đi nhà ông Cây Vui thôn Chính Hạ

1.400

800

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

1

Thị trấn Đồi Ngô

 

 

 

1.1

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Chu Điện đến cây xăng của công ty Cổ phần xe khách Bắc Giang (bao gồm cả đoạn qua khu đô thị mới Đồng Cửa)

5.100

 

 

-

Đoạn từ giáp cây xăng của công ty Cổ phần xe khách Bắc Giang qua ngã tư Đồi Ngô 50m

6.900

4.100

2.500

-

Đoạn từ qua ngã tư Đồi Ngô 50m đi ngòi sấu QL31 (giáp đất xã Tiên Hưng)

3.600

2.200

1.300

-

Đoạn từ cầu Sấu đến  cầu Già Khê

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ giáp Cầu già Khê đến đất Tiên Nha

2.400

1.400

800

1.2

Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37)

 

 

 

-

Đoạn từ cầu sen (giáp xã Bảo Đài) đến đường rẽ vào sau làng thân

1.500

900

500

-

Đoạn từ đường rẽ làng thân đến hết nghĩa trang liệt sỹ thị trấn.

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ thị trấn đến trạm biến áp thôn thân.

3.000

1.800

1.100

-

Đọan từ trạm biến áp thôn thân đến cổng Làng Gai

6.300

3.800

2.300

-

Đoạn từ cổng Làng Gai hết đất nhà Thanh Thu

4.500

2.700

1.600

-

Phần còn lại Phố Thanh Hưng đến Trung đoàn 111

3.600

2.200

1.300

-

Đoạn từ Trung đoàn 111 đến giáp đất Khám Lạng

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ cống chằm đến khu Đồng Bỡn (xã Chu Điện)

2.700

1.600

1.000

1.3

Đường Thân Cảnh Phúc (Tỉnh lộ 295)

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Tam Dị đến ngã Tư Đồi Ngô

2.700

1.600

1.000

-

Đoan từ ngã tư Đồi Ngô đên dốc sư đoàn 306

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ dốc cổng sư đoàn 306 đến trường PT dân lập Đồi Ngô

1.200

720

 

1.4

Khu trung tâm của thị trấn

 

 

 

-

Khu dân cư làn 2 số 1, thị trấn Đồi Ngô

3.600

 

 

-

Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô

 

 

 

+

MC 7-7: Đường 11,5m (lòng đường 5,5m x vỉa hè mỗi bên 3m)

2.200

 

 

+

MC 8-8: Đường 14,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 3,5m)

2.600

 

 

+

MC 5-5: Đường 15,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 4,0m)

2.600

 

 

+

MC 4-4: Đường 19,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 5,0m)

2.800

 

 

+

MC 3-3: Đường 21,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 6,0m)

2.900

 

 

+

MC 2'-2': Đường rộng 22,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 6m)- Đoạn đầu QL 31 đi vào

3.300

 

 

+

MC 2-2: Đường rộng 28m (lòng đường 18m, vỉa hè một bên 4m, một bên 6m)

3.600

 

 

+

MC 6-6: Đường 11m (đường một chiều, lòng đường 7m, vỉa hè 4m, đối diện dải cây xanh rộng 15m)

2.600

 

 

-

Khu dân đô thị mới Đồng Cửa

 

 

 

+

Làn 2 QL 31 (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m; lòng đường rộng 7m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) và làn 1 đường 18m, (lòng đường rộng 9m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m)

3.000

 

 

+

Các ô đất tiếp giáp đường nội bộ rộng 16m (lòng đường rộng 7m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) nằm phía trong của khu đô thị.

2.400

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đến cổng UBND thị trấn (Đường sông Lục)

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ cổng UBND thị trấn đến giáp xã Tiên Hưng (dốc sư đoàn 306, Đường Sông Lục)

1.400

800

500

-

Đoạn từ quốc lộ 31 vào trường THPT Lục Nam

1.500

900

500

-

Đoạn từ quốc lộ 31 vào bệnh viện Đa khoa Lục Nam (Đường Vân Động)

2.100

1.300

800

-

Đường Khu dân cư Ao Kẻn (Đường Thanh niên)

3.000

1.800

1.100

-

Khu dân cư Ao Cá Phố Thanh Xuân

1.800

1.100

700

-

Đường trong Ngõ xóm còn lại (TT Đồi Ngô cũ)

900

500

300

-

Dự án KDC Hồ Thanh Niên khu bám mặt hồ

3.000

 

 

-

Dự án KDC Hồ Thanh Niên các lô phía sau

1.800

 

 

-

Đường Từ Quốc lộ 31 vào trường THCS thị trấn Đồi Ngô (Đường Thân Nhân Trung)

1.800

1.100

700

-

Đường từ KDC số 1, làn 2 qua Vân Động đi ngã ba cống Chằm

1.800

1.100

700

-

Khu dân cư mới TDP Chàng 1

1.800

1.100

700

2.1

Tỉnh lộ 293

 

 

 

-

Đoạn từ giếng nguộn đến hết cây xăng ông Chung

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ cây xăng ông Chung đến đầu cầu  Lục Nam

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ ngã tư chợ Chàng đến đầu cầu Lục Nam

900

500

300

-

Đoạn từ ngã tư nhà ông Hùng đến hết nhà ông Thiết Luật

800

500

300

-

Đoạn từ cầu phao cũ đến phố Vườn Hoa

800

500

300

-

Đoạn từ giáp phố Vườn Hoa đi Cương Sơn

800

500

300

-

Đoạn từ cầu Lục Nam đến hết tổ dân phố Chàng  (đường đi Huyền Sơn)

800

500

300

-

Khu vực trước trường mầm non và vành đai chợ Chàng

900

500

300

-

Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293 đến giápVành Non Chòi

1.200

700

400

-

Đường trong ngõ, xóm còn lại (TT Lục Nam, xã Tiên Hưng cũ)

600

400

 

-

Đoạn từ đầu cầu Lục Nam đến đường rẽ vào trường trung học

4.200

2.500

1.500

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường trung học đến cống chằm

4.500

2.700

1.600

-

Đoạn từ tỉnh lộ 293 vào trường phổ thông trung học

1.200

700

400

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Quốc lộ 31

 

 

 

1.1

Xã Phương Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng Giang) đến chân dốc Ngã Tư Cầu Lồ

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ giáp chân dốc (phía tây ngã tư cầu Lồ) đến đường rẽ vào Đình Sàn

2.100

1.300

800

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào đình Sàn đến hết bờ kênh Y8

4.800

2.900

1.700

-

Đoạn từ hết bờ kênh Y8 đến hết đường tàu

5.400

3.200

1.900

-

Đoạn từ giáp đường tàu đến đỉnh dốc Sàn

2.400

1.400

800

1.2

Xã Chu Điện

 

 

 

-

Đoạn từ đỉnh Dốc Sàn đến đường rẽ thôn Hà Mỹ

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Hà Mỹ đến đường vào Lâm trường

2.100

1.300

800

-

Đoạn đường vào Lâm trường đến đất TT Đồi Ngô

3.600

2.200

1.300

1.4

Xã Tiên Nha

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Công ty Khải Thần Việt Nam đến hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa đến Công ty TNHH Mong Hoan

2.100

1.300

800

-

Đoạn từ Công ty TNHH Mong Hoan đến giáp xã Đông Hưng

2.100

1.300

800

1.5

Xã Đông Hưng

 

 

 

-

Đoạn đường qua xã Đông Hưng

1.800

1.100

700

2

Quốc lộ 37

 

 

 

2.1

Xã Bảo Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Lạng Giang đến đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn

1.200

700

400

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn đến hết đường sắt

1.500

900

500

-

Đoạn từ giáp đường sắt đến giáp cây xăng ông Am

2.100

1.300

800

-

Đoạn bắt đầu từ cây xăng ông Am đến giáp nghĩa trang liệt sỹ

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn bắt đầu từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đất Thanh Lâm

2.100

1.300

800

2.2

Xã Thanh Lâm

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến đường rẽ vào thôn Thượng Lâm

1.800

1.100

700

 

Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Thượng Lâm đến giáp đất Chu Điện

1.800

1.100

700

2.3

Xã Chu Điện

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường rẽ vào thôn Sen

1.800

1.100

700

 

Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Sen đến hết Cầu Sen

2.100

1.300

800

 

Đoạn Quốc lộ 37 (khu Đồng Bỡn)

2.700

1.600

1.000

2.4

Xã Bảo Đài

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường rẽ vào Làng Sen

1.800

1.100

700

 

Đoạn từ đường rẽ vào làng Sen đến Cầu Sen (giáp đất thị trấn Đồi Ngô)

2.100

1.300

800

2.5

Xã Khám Lạng

 

 

 

-

Đoạn đường qua xã Khám Lạng

2.100

1.300

800

2.6

Xã Bắc Lũng

 

 

 

-

Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía không có đường tàu)

1.800

1.100

700

-

Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía đường tàu)

1.200

700

400

2.7

Xã Vũ Xá:

 

 

 

-

Đoạn đường qua xã Vũ Xá (Phía không  có đường sắt)

1.500

900

500

-

Đoạn đường qua xã Vũ Xá (phía đường sắt)

900

500

300

2.8

Xã Cẩm Lý

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Vũ Xá đến đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp đến đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý đến đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông

2.100

1.300

800

-

Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông đến đường rẽ vào Hố Xa, thôn Hố Chúc

1.500

900

500

-

Đoạn từ đường rẽ Hố Xa thôn Hố Chúc đến hết Cẩm Lý QL 37

1.200

700

400

2.9

Xã Đan Hội

 

 

 

 

Đoạn qua xã Đan Hội (Từ Km 11+500 đến Km 12)

1.100

700

400

3

Tỉnh lộ 295

 

 

 

3.1

Xã Bảo Sơn

 

 

 

-

Đoạn giáp Lạng Giang đến đường rẽ vào chùa Bảo Lộc

1.200

700

400

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào chùa Bảo Lộc đến  đường sắt

1.500

900

500

-

Đoạn từ giáp đường sắt đến hết Kênh V5

2.100

1.300

800

-

Đoạn từ giáp kênh V5 đến đường rẽ vào chùa Huệ Vận

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào Chùa Huê Vận đến cầu Khô

2.100

1.300

800

-

Đoạn từ Cầu Khô đến Trạm biến áp thôn Tân Sơn

1.500

900

500

-

Đoạn từ Trạm biến áp thôn Tân Sơn đến giáp đất Bảo Đài

1.200

700

400

3.2

Xã Bảo Đài

 

 

 

 -

Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến giáp đất Tam Dị

1.200

700

400

3.3

Xã Tam Dị

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bảo Đài đến cổng làng Thanh Giã 2

1.500

900

500

-

Đoạn từ cổng làng Thanh Giã 2 đến cổng UBND xã Tam Dị

2.100

1.300

800

-

Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Đông Bắc đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Tây Nam đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã

2.400

1.400

800

-

Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã tỉnh lộ 295 phía Đông Bắc đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô

2.100

1.300

800

-

Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô

1.800

1.100

700

4

Tỉnh lộ 293

 

 

 

4.1

Xã Lục Sơn

 

 

 

-

Đường tỉnh lộ 293 từ giáp đất xã Bình Sơn đến hết địa phận thôn Hồng xã Lục Sơn

600

400

 

4.2

Xã Bình Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Trường Sơn đến Trạm kiểm Lâm Đổng Đỉnh

900

500

300

-

Đoạn từ Trạm kiểm Lâm Đổng Đỉnh đến hết địa phận xã Bình Sơn

1.500

900

500

4.3

Xã Trường Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ cổng UBND xã đến hết nhà hàng Ngát Khoa thôn Mới tỉnh lộ 293

1.200

700

400

-

Đoạn từ cổng Làng thôn Trại Ổi đến dốc Đèo Me (hết địa phận đất xã Trường Sơn)

900

500

300

-

Đoạn từ cổng UBND xã đến cổng Trường THCS Trường Sơn

900

500

300

-

Đoạn ĐT 293 - Tuyến nhánh 2 Vô Tranh - Đông Triều đoạn qua địa phận bản Vua Bà, xã Trường Sơn

600

400

 

-

Đoạn từ cổng nhà bà Hào Lợi, thôn Lầm đến hết đất nhà ông Bắc Vân, thôn Tân Thành (đường tỉnh 293 cũ)

600

400

 

4.4

Xã Vô Tranh:

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Trắng Ngã 2 đến đường rẽ xóm Ngã 2

900

500

300

-

Đoạn từ đường rẽ xóm Ngã 2 đến cổng trường tiểu học số 1

900

500

300

-

Đoạn từ cổng trường tiểu học số 1 đến đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà

1.500

900

500

-

Đoạn từ đường rẽ Ao Vè đến hết địa phận xã Vô Tranh

900

500

300

-

Tuyến nhánh 293 đi cảng Mỹ An

900

500

300

4.5

Nghĩa Phương

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Vô Tranh đến nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy

1.500

900

500

-

Đoạn từ nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy đến thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn

2.100

1.300

800

-

Đoạn từ Thu Giang thôn Dùm đến nhà ông Cương thôn Ba Gò

2.100

1.300

800

4.6

Xã Cương Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Nghĩa Phương đến giếng nguộn

1.500

900

500

-

Đoạn từ giáp Giếng Nguộn đến giáp thị trấn Đồi Ngô

1.800

1.100

700

4.7

Xã Khám Lạng:

3.000

1.800

1.100

4.8

Xã Yên Sơn

3.000

1.800

1.100

4.9

Xã Lan Mẫu

3.000

1.800

1.100

5

Đường liên xã

 

 

 

5.1

Xã Tam Dị

 

 

 

-

Đoạn từ cây đa Đông Thịnh đến nghĩa trang liệt sỹ đến trước UBND ngã ba đường TL 295

1.400

800

500

-

Đoạn từ ngã 3 đường tỉnh TL 295  đến hết Cầu Cao

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ Cầu Cao đến giáp Đông Phú

1.200

700

400

5.2

Xã Cương Sơn

 

 

 

 -

Đoạn từ giáp đất thị trấn Đồi Ngô đi đến đò Vườn-Cẩm Nang

600

400

 

 -

Đoạn từ trung tâm xã đi tỉnh lộ 293(khu dân cư dộc rủ thôn An Nguyễn)

900

500

 

5.3

Xã Bắc Lũng

 

 

 

 -

Đoạn đường IPIC đoạn qua thôn Xuân Phú, xã Bắc Lũng

900

500

300

5.4

Xã Cẩm Lý

 

 

 

 -

Đoạn từ ngã tư nhà ông Mọc thôn Hố Mỵ cũ đi trạm bơm xã Vũ Xá

500

300

 

5.5

Xã Huyền Sơn

 

 

 

 -

Đoạn từ ngã từ cầu Giếng Giang đến Kè Suối Ván và Cầu Khuôn Dây

900

500

300

 -

Đoạn từ Hồ Đầng đến Cầu Giếng Giang và cầu Khuôn Dây đến thôn An Sơn

800

500

300

5.6

Xã Khám Lạng

 

 

 

 -

Đoạn từ QL 37 đến hết trường Tiểu học

600

400

 

5.7

Xã Nghĩa Phương

 

 

 

 -

Đoạn từ ngã ba Phượng Hoàng đến đường rẽ Nhà văn hóa thôn Hố Sâu

900

500

300

 -

Đoạn từ ngã ba rẽ vào Nhà văn hóa thôn Hố Sâu đến giáp đất xã Trường Giang

600

400

 

 -

Đoạn từ Ngã ba chợ Quỷnh đến Suối Ván giáp đất xã Huyền Sơn

1.100

700

400

5.8

Xã Vô Tranh

 

 

 

 -

Đoạn từ Ngã ba thôn Đồng Mạ đến Cầu Mèo Nhảy đi xã Trường Giang

600

400

 

5.9

Xã Đông Phú

 

 

 

 -

Đoạn từ giáp xã Tam Dị đến trường THCS

900

500

300

 -

Đoạn từ trường THCS đến đường rẽ thôn Đức Tiến (TT xã)

1.800

1.100

700

 -

Đoạn từ đường rẽ thôn Đức Tiến (TT xã) đến hết địa phận xã Đông Phú

900

500

300

5.10

Xã Đông Hưng

 

 

 

 -

Đoạn từ giáp xã Đông Phú đến Cầu Trại Mít

1.200

700

400

 -

Đoạn từ Ngã ba Trại Quan đến giáp đất Lục Ngạn

900

500

300

5.11

Xã Phương Sơn, Chu Điện, Bảo Đài

 

 

 

 -

Đoạn từ QL 31 (dốc Sàn) đi QL 37 (thôn Long Lanh) đi TL 295

900

500

300

6

Khu trung tâm các xã

 

 

 

6.1

Xã Tam Dị

 

 

 

-

Khu vành đai chợ mới  Thanh Giã (khu trung tâm thương mại)

1.700

1.000

600

6.2

  Phương Sơn

 

 

 

-

Đoạn rẽ từ Quốc lộ 31 đến trường cấp 3 Phương Sơn

1.500

900

500

-

Đường phía tây và phía bắc bao quanh chợ sàn

1.500

900

500

-

Đoạn từ cây xăng Bắc Sơn đến đường rẽ vào trường tiểu học

900

500

300

 

Đoạn từ đường rẽ vào trường tiểu học đến hết Phương Sơn

500

300

 

-

Đoạn từ ngã tư cầu Lồ đi xã Lan Mẫu

1.200

700

400

-

Đoạn từ QL 31 đi đến Đầu Ao Mây

1.200

700

400

-

Đoạn từ Đầu Ao Mây đến hết xã Phương Sơn

600

400

 

-

Đoạn từ QL 31 qua của Trạm y tế đến hết xã Phương Sơn

1.500

900

500

6.3

Xã Vô Tranh

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Ao Vè đến nhà văn hóa  thôn Đồng Quần

800

500

300

-

Đoạn từ nhà văn hóa thôn Đồng Quần  hết địa phận Quảng Hái Hồ

600

400

 

6.4

Xã Yên Sơn

 

 

 

-

Trung tâm xã đoạn từ thôn Yên Thịnh đến Nhà Văn hóa thôn Yên Thịnh

900

500

 

-

Đường trục xã từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về đến thôn Nội Chùa về Nội Đình

1.200

700

 

-

Đường trục xã từ ĐT 293 thuộc thôn Đống Vừng về ngã Tư Quán Tít thôn Nội Đình

1.200

700

 

-

Đường trục xã từ thôn Mai Thưởng đến thôn 15-16

600

400

 

6.5

Xã Cẩm Lý

 

 

 

-

Khu dân cư Đền Thần Nông, thôn Mỹ Sơn

1.500

900

500

6.5

Xã Lan Mẫu

 

 

 

-

Tuyến đường từ Tỉnh Lộ 293 đến Tiểu đoàn 32

1.500

900

500

-

Tuyến Ngã Tư Muối đến Ngã ba nhà Minh Chuộng

1.200

700

400

-

Tuyến từ Ngã Tư Muối đến đường đầu nối Tỉnh lộ 293 và QL31

1.400

800

500

-

Tuyến đường huyện từ Nhà ông Cầu đi nhà ông Cây Vui thôn Chính Hạ

1.100

700

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

 

   

 

 

 

 

  

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

1

Xã Trung du

1.500

1.400

1.300

1.250

1.150

1.050

1.000

900

800

 

 

Xã Miền núi

                 

 

1

Xã nhóm A

1.350

1.260

1.170

1.130

1.040

950

900

810

720

 

2

Xã nhóm B

1.220

1.130

1.050

1.020

940

860

810

730

650

 

3

Xã nhóm C

1.100

1.020

950

920

850

770

730

660

590

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

 

   

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

 

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

1

Xã Trung du

600

560

520

500

460

420

400

360

320

 

 

Xã Miền núi

                 

 

1

Xã nhóm A

540

500

470

450

410

380

360

320

290

 

2

Xã nhóm B

490

450

420

410

370

340

320

290

260

 

3

Xã nhóm C

440

410

380

370

330

310

290

260

230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 10: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

 

   

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

1

Xã Trung du

450

420

390

380

350

320

300

270

240

 

 

Xã Miền núi

                 

 

1

Xã nhóm A

410

380

350

340

320

290

270

240

220

 

2

Xã nhóm B

370

340

320

310

290

260

240

220

200

 

3

Xã nhóm C

330

310

290

280

260

230

220

200

180

 

Xã trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Chu Điện, Phương Sơn, Bảo Đài, Lan Mẫu, Yên Sơn, Vũ Xá, Thanh Lâm, Cẩm Lý, Khám Lạng, Bắc Lũng, Cương Sơn, Đan Hội

 

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã thuộc nhóm A: Tam Dị, Nghĩa Phương,  Bảo Sơn, Đông Phú

 

Xã thuộc nhóm B: Vô Tranh, Trường Sơn, Đông Hưng, Tiên Nha, Huyền Sơn

 

 

 

Xã thuộc nhóm C: Lục Sơn,  Bình Sơn, Trường Giang

 

 

 

 

 

 

                                       

 

 

 

 

9. HUYỆN LẠNG GIANG

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT ĐÔ THỊ

 

 

 

1.

Thị trấn Vôi

 

 

 

1.1

Quốc lộ 1

 

 

 

 

Đường Cần Trạm

 

 

 

-

Đoạn từ Ngân hàng chính sách xã hội huyện đến Hạt kiểm lâm huyện

18.600

11.200

6.700

-

Đoạn từ Hạt kiểm lâm huyện đến đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ

19.600

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào tổ dân phố Toàn Mỹ đến đường vào cổng chợ Vôi

20.700

 

 

-

Đoạn từ đường vào cổng chợ Vôi đến ngã tư thị trấn Vôi (điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với Tỉnh lộ 295)

21.800

 

 

-

Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với Tỉnh lộ 295 đến phố Trần Cảo

18.600

11.200

6.700

-

Đoạn từ phố Trần Cảo đến đường rẽ vào Sân vận động Quân Đoàn II

19.600

11.700

7.000

-

Đoạn từ lối rẽ vào Sân vận động Quân đoàn II đến Cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội

15.500

9.300

5.600

-

Đoạn từ Cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội đến giáp Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Yên Mỹ

13.500

8.100

4.800

 

Đường Hố Cát

 

 

 

-

Đoạn tiếp giáp đường vào Trung tâm y tế Lạng Giang đến ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt (dọc theo hành lang đường sắt)

13.500

8.100

4.800

1.2

Tỉnh lộ 295

 

 

 

 

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Ván đến ngã tư tổ dân phố Toàn Mỹ

12.400

7.400

4.400

-

Đoạn từ ngã tư tổ dân phố Toàn Mỹ đến điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với tỉnh lộ 295

14.500

8.700

5.200

 

Đường Lê Lợi

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn Vôi (đối diện Trạm gác Barie đường sắt) qua Trụ sở UBND thị trấn Vôi (khoảng cách 100 m) đến ngã 3 điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi

16.800

10.000

6.000

-

Đoạn từ điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi đến đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm

16.800

10.000

6.000

-

Đoạn từ đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm đến Cầu Ổ Chương

14.500

8.700

5.200

1.3

Đường nội thị thị trấn Vôi

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến Cầu Trắng

8.300

5.000

3.000

 

Đoạn từ Trạm y tế thị trấn Vôi đến tổ dân phố Phi Mô

2.700

 

 

 

Đoạn từ tổ dân phố Phi Mô đến cầu Cuốn tổ dân phố Hoành Sơn

2.400

 

 

 

Phố Nguyễn Xuân Lan

16.500

9.900

5.900

 

Phố Phạm Văn Liêu

12.400

7.400

 

 

Phố Trần Cảo

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư tổ dân phố Toàn Mỹ đến hết Chi nhánh Công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang

14.500

8.700

5.200

 

 Phố Trần Cung

 

 

 

-

Đoạn từ điểm giao cắt với đường sắt đến ngã 3 điểm đấu nối với tỉnh lộ 295

10.300

6.200

3.700

 

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

-

Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 295 đến lối rẽ vào Viện kiểm sát và Bảo hiểm xã hội huyện

8.300

5.000

3.000

1.4

Quốc lộ 1 (mới)

 

 

 

-

Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu tổ dân phố Đại Phú II đến hết Ngân hàng chính sách XH huyện

12.400

7.400

4.400

-

Đoạn từ lối rẽ vào cầu Thảo đến giáp Cửa hàng xăng dầu tổ dân phố Đại Phú II

9.300

5.600

 

-

Đoạn từ Khu đô thị  mới phía Tây đến hết Trạm y tế thị trấn Vôi (dọc theo hành lang đường sắt)

6.200

3.700

 

-

Đoạn từ Trạm y tế thị trấn Vôi đến giáp xã Tân Dĩnh (dọc theo hành lang đường sắt)

5.100

3.100

 

1.5

Đường trong ngõ, khu phố, xóm còn lại

2.400

1.400

800

1.6

Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi

 

 

 

-

Mặt đường 31m (bám tỉnh lộ 295 - Đường Lê Lợi)

16.800

 

 

-

Mặt đường 37m (liền kề bám đường chính khu đô thị)

11.200

 

 

-

Mặt đường 37m (biệt thự bám đường chính khu đô thị)

8.000

 

 

-

Mặt đường 24m (liền kề bám đường chính khu vực)

10.000

 

 

-

Mặt đường 24m (biệt thự bám đường chính khu vực)

6.700

 

 

-

Mặt đường 20,5m (liền kề bám đường khu vực)

9.000

 

 

-

Mặt đường 20,5m (biệt thự bám đường khu vực)

6.700

 

 

-

Mặt đường 19m (bám đường gom phía Tây QL 1)

7.800

 

 

-

Mặt đường 16m (liền kề bám đường phân khu vực)

6.700

 

 

-

Mặt đường 16m (biệt thự bám đường phân khu vực)

4.500

 

 

-

Mặt đường 15m (liền kề bám đường phân khu vực)

5.600

 

 

-

Mặt đường 15m (biệt thự bám đường phân khu vực)

4.500

 

 

1.7

Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi

 

 

 

-

Mặt đường 20m (mặt cắt 1-1)

9.000

 

 

-

Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2)

9.000

 

 

-

Mặt đường 18,5m (mặt cắt 3A-3A)

9.000

 

 

-

Mặt đường 17m (mặt cắt 3B-3B)

7.800

 

 

-

Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3)

7.800

 

 

-

Mặt đường 15m (mặt cắt 4-4)

7.800

 

 

-

Mặt đường 18 m (liền kề bám mặt phía Đông Sân vận động Quân đoàn II)

8.000

 

 

1.8

Khu dân cư Tân Luận (sau Ga)

 

 

 

 

Mặt đường 20,5 m (bám đường gom phía Tây Ga đường đường sắt)

5.600

 

 

 

Mặt đường 20,5 m (liền kề bám đường chính khu vực)

5.600

 

 

 

Mặt đường 20m (liền kề bám đường phân khu vực)

5.000

 

 

 

Mặt đường 19m (liền kề bám đường phân khu vực)

5.000

 

 

 

Mặt đường 15,5m (liền kề bám đường phân khu vực)

4.500

 

 

1.9

Khu đô thị Tân Luận, thị trấn Vôi

 

 

 

 

Mặt đường 37m (bám đường Vôi- Mỹ Thái)

8.000

 

 

 

Mặt đường 24m (liền kề bám đường chính khu đô thị)

7.500

 

 

 

Mặt đường 24m (liền kề bám đường chính phân khu vực)

7.500

 

 

 

Mặt đường 16,5m (liền kề bám đường phân khu vực)

7.000

 

 

2.

Thị trấn Kép

 

 

 

2.1

Quốc lộ 1

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến đường Gom vào đồi Lương

11.000

6.600

 

-

Đoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương đến cầu Vượt

6.500

 

 

2.2

Quốc lộ 1 (mới)

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng chùa Long Khánh (tổ dân phố Sậm)

12.000

7.200

4.300

-

Đoạn từ cổng chùa Long Khánh (tổ dân phố Sậm) đến giáp cây xăng Công Minh

9.200

5.500

3.300

-

Đoạn từ cây xăng Công Minh đến hết đất thị trấn Kép giáp thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh

7.400

4.400

2.600

2.3

Đường nội thị

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến đường sắt đi Hương Sơn

8.300

5.000

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến đường rẽ đối diện cổng chợ Kép

8.300

5.000

 

 

Đoạn từ đường rẽ đối diện cổng chợ Kép đến chân cầu Vượt

4.600

 

 

-

Đoạn từ chân cầu Vượt đến điểm giao cắt với đường sắt

3.000

 

 

2.4

Quốc lộ 37

 

 

 

-

Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 cũ với Quốc lộ 37 đến lối rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ

3.500

2.100

 

2.5

Tỉnh lộ 292

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng UBND thị trấn

11.100

6.700

4.000

-

Đoạn từ cổng UBND thị trấn đến giáp xã Nghĩa Hòa

9.200

5.500

3.300

2.6

Đường trong ngõ, khu phố, xóm còn lại

1.500

1.100

800

2.7

Khu dân cư tổ dân phố Lèo 

 

 

 

 

Mặt đường 34m (mặt cắt 2A-2A)

7.000

 

 

 

Mặt đường 33m (mặt cắt 3-3)

7.000

 

 

 

Mặt đường 32m (mặt cắt 2-2)

7.000

 

 

 

Mặt đường 25m (mặt cắt 4-4)

7.000

 

 

 

Mặt đường 19,5m (mặt cắt 1-1)

6.500

 

 

 

Mặt đường 16,5m (mặt cắt 5-5)

6.500

 

 

 

Mặt đường 14,5m (mặt cắt 6A-6A)

6.500

 

 

 

Mặt đường 13m (mặt cắt 6-6)

6.000

 

 

 

Mặt đường 11,5m (mặt cắt 7-7)

6.000

 

 

II.

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1.

Đường tỉnh 295B

 

 

 

1.1

Xã Xuân Hương:

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Tân Dĩnh đến giáp thành phố Bắc Giang (dọc theo hành lang đường sắt)

4.600

2.800

 

-

Đường Nguyễn Chí Thanh (đường vành đai Đông Bắc TPBG) thuộc địa phận xã Xuân Hương

10.000

6.000

3.600

1.2

Xã Tân Dĩnh

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với thành phố Bắc Giang (xã Xương Giang) đến hết Bưu điện phố Giỏ

9.500

5.500

3.300

2.

Quốc lộ 1 (mới)

 

 

 

2.1

Xã Tân Dĩnh

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Dĩnh Trì (TP Bắc Giang) đến hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai

9.200

5.500

3.300

-

Đoạn từ hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai đến đường rẽ vào Cầu Thảo

8.200

4.900

2.900

2.2

Xã Yên Mỹ

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với đường vào Bệnh viện đa khoa Lạng Giang đến điểm tiếp giáp với Hạt giao thông (dọc theo hành lang đường sắt)

5.500

3.300

 

-

Đoạn từ Hạt giao thông đến Cống Tổ Rồng (dọc theo hành lang đường sắt)

5.500

3.300

 

-

Đoạn từ Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Yên Mỹ đến lối rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện

9.200

5.500

 

-

Đoạn từ điểm đấu nối với Quốc lộ 1 đến cổng UBND xã

7.400

4.400

 

2.3

Xã Hương Lạc

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với lối rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện đến Dốc Má

6.000

3.600

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với cống Tổ Rồng đến Dốc Má (dọc theo hành lang đường sắt)

4.600

2.800

 

2.4

Xã Hương Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới hành chính xã Hương Lạc đến đầu cầu Vượt (Hương Sơn)

6.400

3.800

 

2.5

Xã Quang Thịnh

 

 

 

-

Đoạn từ giáp thị trấn Kép đi qua cầu vượt Quang Thịnh đến đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh

7.400

4.400

 

-

Đoạn đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh đến cầu Lường

9.200

5.500

 

3.

Tỉnh lộ 295

 

 

 

3.1

Xã Tân Hưng

 

 

 

-

Đoạn từ điểm thôn An Long - xã Yên Mỹ đến hết thôn Vĩnh Thịnh

9.200

5.500

 

-

Đoạn từ tiếp giáp thôn Vĩnh Thịnh đến hết thôn Đồng Nô

7.400

4.400

 

-

Đoạn từ tiếp giáp thôn Đồng Nô đến cầu Quật

6.400

3.800

 

3.2

Xã Yên Mỹ

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Ván đến giáp ngã tư đi Xương Lâm

11.100

6.700

 

-

Đoạn từ giáp ngã tư đi Xương Lâm đến hết thôn An Long

9.200

5.500

 

-

Đoạn từ trường THPT Lạng Giang I đến giáp xã Tân Thanh

6.400

3.800

 

3.3

Xã Tân Thanh

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Yên Mỹ đến hết thôn Tân Mỹ

4.600

2.800

 

-

Đoạn từ thôn Tuấn Mỹ đến hết cống kênh G8

5.500

3.300

 

-

Đoạn từ hết cống kênh G8 đến giáp địa giới hành chính xã Tiên Lục

3.700

2.200

 

3.4

Xã Tiên Lục

 

 

 

-

Đoạn từ cánh đồng Bằng đến ngã ba thôn Giữa

2.700

1.600

 

 

Đoạn từ ngã ba thôn Giữa đến đường vào nhà văn hóa thôn Trong

6.400

3.800

 

-

Đoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn Trong đến ngã ba thôn Ao Cầu

9.200

5.500

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu đến xã Mỹ Hà

4.600

2.800

 

-

Đoạn từ nhà máy may Tiên Lục đến Đồi con lợn

7.000

4.200

 

3.5

Xã Mỹ Hà

 

 

 

-

Đoạn từ đồi De đến  ngã ba Mỹ Lộc

3.500

2.100

 

-

Đoạn từ ngã ba Mỹ Lộc đến đầu cầu Bến Tuần

4.600

 

 

-

Đoạn từ Đồi con lợn đến Ao Đàng

4.600

2.800

 

4.

Quốc lộ 31

 

 

 

4.1

Xã Thái Đào

 

 

 

-

Đoạn từ Dộc Me giáp xã Dĩnh Trì đến đường vào Trại điều dưỡng thương binh E

12.000

7.200

4.300

-

Đoạn từ lối vào Trại điều dưỡng thương binh E đến đường vào thôn Ghép

10.000

6.000

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Ghép đến đầu cầu Quất Lâm

9.000

5.400

 

-

Đường dẫn Cầu Đồng Sơn thuộc địa phận xã Thái Đào

13.000

7.800

 

4.2

Xã Đại Lâm

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Quất Lâm đến Cầu Sàn

9.200

5.500

 

-

Đoạn từ Cầu Sàn đến giáp huyện Lục Nam

7.400

4.400

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 31 đến giáp xã Xương Lâm

3.000

1.800

 

5.

Quốc lộ 37

 

 

 

5.1

Xã Hương Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Kép đến thôn Cẩy

1.800

1.100

 

6.

Tỉnh lộ 292

 

 

 

6.1

Xã Nghĩa Hòa

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Đồng đến đường rẽ đi cụm công nghiệp Nghĩa Hòa

9.000

5.400

 

-

Đoạn từ đầu đường đi cụm công nghiệp Nghĩa Hòa đến đường rẽ đi xã Đông Sơn

8.000

4.800

 

6.2

Xã An Hà

 

 

 

-

Đoạn từ phố Bằng đến đường rẽ vào thôn Đông và UBND xã

8.300

5.000

 

-

Đọan từ đường vào thôn Đông và UBND xã đến hết xóm Mia

5.500

3.300

 

6.3

Xã Nghĩa Hưng

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Bố Hạ đến lối rẽ vào UBND xã

7.000

4.200

 

-

Đoạn từ lối rẽ vào UBND xã đến Mia

6.000

3.600

 

7.

Tỉnh lộ 299- Đoạn qua xã Thái Đào

5.000

3.000

 

8.

Đường huyện, xã

 

 

 

8.1

Xã An Hà

 

 

 

-

Đoạn từ lối rẽ từ đường 292 vào cổng UBND xã An Hà

4.600

2.800

 

-

Đoạn từ giáp xã Hương Lạc đến Mia

2.700

1.600

 

8.2

Xã Nghĩa Hòa

 

 

 

-

Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến cầu Trắng

4.600

2.800

 

-

Đoạn từ Đồi Đành đến Cầu Sắt (giáp xã Đông Sơn-huyện Yên Thế)

2.000

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Nghĩa Hưng đến Đồi Đành

2.200

1.300

 

8.3

Xã Nghĩa Hưng

 

 

 

-

Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến giáp xã Đào Mỹ

4.200

2.500

 

-

Đoạn từ ngã ba Mia tỉnh lộ 292 đi đồi Đành (Đông Sơn)

3.000

1.800

 

8.4

Xã Đào Mỹ

 

 

 

-

Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến dốc Hoa Dê

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ Tân Quang đi Cầu Bạc

2.500

 

 

-

Đoạn từ dốc Hoa Dê đến Cống Trắng giáp xã Nghĩa Hưng

2.700

1.600

 

-

Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến Đồng Anh (xã Tiên Lục)

3.500

2.100

 

-

Đoạn từ Cầu Bạc đến cầu xóm Láng (giáp xã An Hà)

1.400

 

 

8.5

Xã Mỹ Thái

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Đỏ đến cống ngã ba lối rẽ đi thôn Hoành Sơn xã Phi Mô

3.700

2.200

 

-

Đoạn từ ngã ba lối rẽ đi xã Phi Mô đến hết cống đầu phố Triển

4.600

2.800

 

-

Đoạn từ hết cống đầu phố Triển đến Cổng Quy

7.000

4.200

 

-

Đoạn từ Cổng Quy đến hết dốc Miếu thôn Chi Lễ

3.500

2.100

 

8.6

Xã Quang Thịnh

 

 

 

-

Đoạn toàn bộ đường Tránh

2.700

1.600

 

-

Đoạn đấu nối Quốc lộ 1 đến hết Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3)

3.700

2.200

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng công ty xi măng Hương Sơn

4.600

2.800

 

-

Đoạn từ đường Tránh đến đường vào bệnh xá Sư đoàn 3

5.000

3.000

 

8.7

Xã Xương Lâm

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Đồng Lạc (xã Yên Mỹ) đến ngã ba thôn Quyết Tiến

7.000

 

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Quyết Tiến đến điểm tiếp giáp đường BT

5.000

 

 

-

Đoạn từ UBND xã đến dốc rừng Mùi (thôn Đông Lễ)

4.500

 

 

-

Đoạn từ dốc rừng Mùi (thôn Đông Lễ) đến Cầu Thảo

4.600

 

 

-

Đoạn từ cầu Kênh Thảo đến lối vào Trại tạm giam Quân đoàn 2 (đường BT)

7.000

 

 

8.8

Xã Tân Dĩnh

 

 

 

-

Đoạn từ cách vị trí 1 của đường 295B đi cầu Đỏ

4.600

2.800

 

-

Đoạn từ cách vị trí 1 của đường 295B đến ngã 3 thôn Dĩnh Tân

5.500

3.300

 

8.9

Xã Hương Sơn

 

 

 

-

Điểm cắt Quốc lộ 1 cũ với Quốc lộ 37 đến Trạm gác ghi

2.700

1.600

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng Công ty xi măng Hương Sơn

3.700

2.200

 

-

Đoạn ngã ba giáp với Quốc lộ 37 đến ngã ba thôn Đồn 19 lối rẽ vào trường Trung học cơ sở Hương Sơn

2.700

1.600

 

8.10

Xã Hương Lạc

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư UBND xã đi vào kho E 927 thôn 14

2.400

1.400

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 đường vào sân bay Kép đến dốc Má

3.700

2.200

 

-

Đoạn từ giáp địa giới hành chính xã Yên Mỹ đến giáp địa giới hành chính xã An Hà

2.700

1.600

 

-

Đoạn từ cổng UBND xã đến Cầu Tự

1.500

 

 

8.11

Xã Mỹ Hà

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Bến Tuần đến ngã tư thôn Thị

3.000

 

 

-

Đoạn từ ngã tư thôn Thị đến Lò Bát cũ

1.800

 

 

-

Đoạn từ Lò Bát cũ đến giáp địa giới hành chính xã Dương Đức

2.200

 

 

8.12

Xã Tiên Lục

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đi xã Đào Mỹ

4.600

2.800

 

8.13

Xã Yên Mỹ

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Bệnh viện đến đường vào nhà văn hóa thôn Đồng Cống

3.700

2.200

 

-

Đoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn Đồng Cống đến hết đất Yên Mỹ

2.700

1.600

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với Tỉnh lộ 295 đến thôn Đồng Lạc

5.500

 

 

8.14

Xã Xuân Hương:

 

 

 

-

Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh Cường đi xã Mỹ Thái

3.500

2.100

 

-

Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh Cường đến nhà văn hóa thôn Chùa

3.500

2.100

 

-

Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh cường đi hết khu dân cư thôn Gai

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ nhà văn hóa thôn Chùa đi Cống Bứa (thôn Hương Mãn)

4.000

2.400

 

-

Đoạn từ trụ sở UBND xã đi qua trường THCS Xuân Hương

2.500

1.500

 

-

Đoạn từ trường Mầm non thôn Chùa đi xã Mỹ Thái

4.000

2.400

 

9

Các khu dân cư

 

 

 

9.1

Khu dân cư Máng Cao- xã Yên Mỹ

6.000

 

 

9.2

Khu dân cư Ao Luông - xã Yên Mỹ

 

 

 

 

Mặt đường 36m (mặt cắt 1-1)

6.500

 

 

 

Mặt đường 42m (mặt cắt 2-2)

6.500

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 3-3)

6.000

 

 

 

Mặt đường 16m (mặt cắt 4-4)

6.000

 

 

 

Mặt đường 12,5m (mặt cắt 4A-4A)

6.000

 

 

 

Mặt đường 12,5m (mặt cắt 5-5)

6.000

 

 

 

Mặt đường 9,5m (mặt cắt 5A-5A)

5.000

 

 

 

Mặt đường 8,5m (mặt cắt 5B-5B)

5.000

 

 

9.3

Khu dân cư Cổ Cò, thôn Yên Lại, xã Yên Mỹ

4.500

 

 

9.4

Khu dân cư thôn 5 - xã Hương Lạc

3.500

 

 

9.5

Khu dân cư thôn Kép 11- xã Hương Sơn

 

 

 

 

Mặt đường 20,5m (mặt cắt 1-1)

3.500

 

 

 

Mặt đường 16,5m (mặt cắt 2-2)

3.500

 

 

 

Mặt đường 21,5m (mặt cắt 3-3)

3.500

 

 

 

Mặt đường 14m (mặt cắt 4-4)

3.000

 

 

 

Mặt đường 11m (mặt cắt 5-5)

3.000

 

 

9.6

Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh

 

 

 

 

Mặt đường 24,5m (mặt cắt 4D-4D)

5.000

 

 

 

Mặt đường 21m (mặt cắt 1-1)

5.000

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 1A-1A)

5.000

 

 

 

Mặt đường 24m (mặt cắt 1B-1B)

5.000

 

 

 

Mặt đường 17,5m (mặt cắt 2-2)

4.500

 

 

 

Mặt đường 17m (mặt cắt 3A-3A)

4.500

 

 

 

Mặt đường 16,5m (mặt cắt 4C-4C)

4.500

 

 

 

Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3)

4.500

 

 

 

Mặt đường 13,5m (mặt cắt 4B-4B)

4.500

 

 

 

Mặt đường 11,5m (mặt cắt 4-4)

4.000

 

 

 

Mặt đường 12,5m (mặt cắt 4A-4A)

4.000

 

 

 

Mặt đường 8,5m (mặt cắt 4-4)

4.000

 

 

 

Mặt đường 5m (mặt cắt 5-5)

4.000

 

 

9.7

Khu dân cư thôn Đông- xã An Hà

4.000

 

 

9.8

Khu dân cư thôn De - xã Nghĩa Hưng

4.000

 

 

9.9

Khu dân cư thôn Vĩnh Thịnh- xã Tân Hưng

3.500

 

 

9.10

Khu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào Mỹ

 

 

 

 

Mặt đường 18m (mặt cắt 1-1)

3.500

 

 

 

Mặt đường 14m (mặt cắt 2-2)

3.000

 

 

 

Mặt đường 13m (mặt cắt 3-3)

3.000

 

 

 

Mặt đường 12m (mặt cắt 4-4)

3.000

 

 

9.11

Khu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên Lục

 

 

 

 

Mặt đường 42m (mặt cắt 1-1 - đưởng tỉnh 295)

6.000

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2)

6.000

 

 

 

Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3)

6.000

 

 

 

Mặt đường 12,5m (mặt cắt 4C-4C)

5.500

 

 

 

Mặt đường 11,5m (mặt cắt 4-4)

5.500

 

 

 

Mặt đường 10,5m (mặt cắt 4A-4A)

5.500

 

 

 

Mặt đường 5,5m (mặt cắt 4B-4B)

5.500

 

 

9.12

Khu dân cư thôn Tân Sơn - xã Tân Dĩnh

 

 

 

-

Mặt đường 31m

7.000

 

 

-

Mặt đường 16m

6.000

 

 

9.13

Khu dân cư thôn Dĩnh Tân- xã Tân Dĩnh

6.000

 

 

9.14

Khu dân cư thôn Hậu - xã Đại Lâm

 

 

 

 

Mặt đường 18m

6.000

 

 

 

Mặt đường 17m

5.000

 

 

 

Mặt đường 16m

4.000

 

 

 

Mặt đường 14,5m

3.000

 

 

9.15

Khu dân cư Mải Hạ - xã Tân Thanh

 

 

 

 

Mặt đường 24m (mặt cắt 2-2)

5.000

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 3-3)

5.000

 

 

 

Mặt đường 17,5m (mặt cắt 1-1)

4.500

 

 

 

Mặt đường 15m (mặt cắt 4-4)

4.500

 

 

 

Mặt đường 6m (mặt cắt 5-5)

4.000

 

 

9.16

Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái

 

 

 

 

Mặt đường 43,74-50,68m (mặt cắt 1-1)

6.000

 

 

 

Mặt đường 35m (mặt cắt 3-3)

6.000

 

 

 

Mặt đường 34m (mặt cắt 3A-3A)

6.000

 

 

 

Mặt đường 24m (mặt cắt 1B-1B)

5.000

 

 

 

Mặt đường 22m (mặt cắt 1A-1A)

5.000

 

 

 

Mặt đường 21m (mặt cắt 1E-1E)

5.000

 

 

 

Mặt đường 20m (mặt cắt 1C-1C)

5.000

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2)

5.000

 

 

 

Mặt đường 17m (mặt cắt 1D-1D)

4.000

 

 

 

Mặt đường 15m (mặt cắt 5-5)

4.000

 

 

 

Mặt đường 13,25m (mặt cắt 5A-5A)

4.000

 

 

 

Mặt đường 13m (mặt cắt 5B-5B)

4.000

 

 

9.17

Khu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa Hòa

 

 

 

-

Mặt đường 41m (mặt cắt 1-1)

8.000

 

 

-

Mặt đường 24m (mặt cắt 2A-2A)

7.000

 

 

-

Mặt đường 19m (mặt cắt 3C-3C)

5.000

 

 

-

Mặt đường 18m (mặt cắt 2-2)

5.000

 

 

-

Mặt đường 16m (mặt cắt 3B-3B)

5.000

 

 

-

Mặt đường 15,5m (mặt cắt 3-3)

4.000

 

 

-

Mặt đường 14m (mặt cắt 3A-3A)

4.000

 

 

-

Mặt đường 13,5m (mặt cắt 4-4)

4.000

 

 

-

Mặt đường 9,5m (mặt cắt 4A-4A)

3.000

 

 

-

Mặt đường 9m (mặt cắt 4B-4B)

3.000

 

 

9.18

Khu dân cư xã Nghĩa Hòa

 

 

 

-

Mặt đường 26m (mặt cắt 2-2)

6.000

 

 

-

Mặt đường 21m (mặt cắt 1-1)

9.000

 

 

-

Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3)

4.000

 

 

-

Mặt đường 12m (mặt cắt 4-4)

4.000

 

 

-

Mặt đường 11,5m (mặt cắt 5-5)

3.500

 

 

9.19

Khu đô thị số 2 xã Thái Đào

 

 

 

 

Mặt đường 40m (mặt cắt 1-1)

12.000

 

 

 

Mặt đường 45m (mặt cắt 1A-1A)

12.000

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2)

8.000

 

 

 

Mặt đường 16,5m (mặt cắt 3-3)

8.000

 

 

 

Mặt đường 15m (mặt cắt 3A-3A)

8.000

 

 

 

Mặt đường 15-19,75m (mặt cắt 3B-3B)

8.000

 

 

 

Mặt đường 15,5m (mặt cắt 5-5)

8.000

 

 

 

Mặt đường 8,5m (mặt cắt 4-4)

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT ĐÔ THỊ

 

 

 

1.

Thị trấn Vôi

 

 

 

1.1

Quốc lộ 1

 

 

 

 

Đường Cần Trạm

 

 

 

-

Đoạn từ Ngân hàng chính sách xã hội huyện đến Hạt kiểm lâm huyện

7.400

4.400

2.600

-

Đoạn từ Hạt kiểm lâm huyện đến đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ

7.800

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào tổ dân phố Toàn Mỹ đến đường vào cổng chợ Vôi

8.300

 

 

-

Đoạn từ đường vào cổng chợ Vôi đến ngã tư thị trấn Vôi (điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với Tỉnh lộ 295)

8.700

 

 

-

Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với Tỉnh lộ 295 đến phố Trần Cảo

7.400

4.400

2.600

-

Đoạn từ phố Trần Cảo đến đường rẽ vào Sân vận động Quân Đoàn II

7.800

4.700

2.800

-

Đoạn từ lối rẽ vào Sân vận động Quân đoàn II đến Cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội

6.200

3.700

2.200

-

Đoạn từ Cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội đến giáp Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Yên Mỹ

5.400

3.200

1.900

 

Đường Hố Cát

 

 

 

-

Đoạn tiếp giáp đường vào Trung tâm y tế Lạng Giang đến ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt (dọc theo hành lang đường sắt)

5.400

3.200

1.900

1.2

Tỉnh lộ 295

 

 

 

 

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Ván đến ngã tư tổ dân phố Toàn Mỹ

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ ngã tư tổ dân phố Toàn Mỹ đến điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với tỉnh lộ 295

5.800

3.500

2.100

 

Đường Lê Lợi

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn Vôi (đối diện Trạm gác Barie đường sắt) qua Trụ sở UBND thị trấn Vôi (khoảng cách 100 m) đến ngã 3 điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi

6.700

4.000

2.400

-

Đoạn từ điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi đến đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm

6.700

4.000

2.400

-

Đoạn từ đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm đến Cầu Ổ Chương

5.800

3.500

2.100

1.3

Đường nội thị thị trấn Vôi

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến Cầu Trắng

3.300

2.000

1.200

 

Đoạn từ Trạm y tế thị trấn Vôi đến tổ dân phố Phi Mô

1.100

 

 

 

Đoạn từ tổ dân phố Phi Mô đến cầu Cuốn tổ dân phố Hoành Sơn

1.000

 

 

 

Phố Nguyễn Xuân Lan

6.600

4.000

2.400

 

Phố Phạm Văn Liêu

5.000

3.000

 

 

Phố Trần Cảo

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư tổ dân phố Toàn Mỹ đến hết Chi nhánh Công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang

5.800

3.500

2.100

 

 Phố Trần Cung

 

 

 

-

Đoạn từ điểm giao cắt với đường sắt đến ngã 3 điểm đấu nối với tỉnh lộ 295

4.100

2.500

1.500

 

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

-

Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 295 đến lối rẽ vào Viện kiểm sát và Bảo hiểm xã hội huyện

3.300

2.000

1.200

1.4

Quốc lộ 1 (mới)

 

 

 

-

Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu tổ dân phố Đại Phú II đến hết Ngân hàng chính sách XH huyện

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ lối rẽ vào cầu Thảo đến giáp Cửa hàng xăng dầu tổ dân phố Đại Phú II

3.700

2.200

 

-

Đoạn từ Khu đô thị  mới phía Tây đến hết Trạm y tế thị trấn Vôi (dọc theo hành lang đường sắt)

2.500

1.500

 

-

Đoạn từ Trạm y tế thị trấn Vôi đến giáp xã Tân Dĩnh (dọc theo hành lang đường sắt)

2.000

1.200

 

1.5

Đường trong ngõ, khu phố, xóm còn lại

1.000

600

400

1.6

Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi

 

 

 

-

Mặt đường 31m (bám tỉnh lộ 295 - Đường Lê Lợi)

6.700

 

 

-

Mặt đường 37m (liền kề bám đường chính khu đô thị)

4.500

 

 

-

Mặt đường 37m (biệt thự bám đường chính khu đô thị)

3.200

 

 

-

Mặt đường 24m (liền kề bám đường chính khu vực)

4.000

 

 

-

Mặt đường 24m (biệt thự bám đường chính khu vực)

2.700

 

 

-

Mặt đường 20,5m (liền kề bám đường khu vực)

3.600

 

 

-

Mặt đường 20,5m (biệt thự bám đường khu vực)

2.700

 

 

-

Mặt đường 19m (bám đường gom phía Tây QL 1)

3.100

 

 

-

Mặt đường 16m (liền kề bám đường phân khu vực)

2.700

 

 

-

Mặt đường 16m (biệt thự bám đường phân khu vực)

1.800

 

 

-

Mặt đường 15m (liền kề bám đường phân khu vực)

2.200

 

 

-

Mặt đường 15m (biệt thự bám đường phân khu vực)

1.800

 

 

1.7

Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi

 

 

 

-

Mặt đường 20m (mặt cắt 1-1)

3.600

 

 

-

Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2)

3.600

 

 

-

Mặt đường 18,5m (mặt cắt 3A-3A)

3.600

 

 

-

Mặt đường 17m (mặt cắt 3B-3B)

3.100

 

 

-

Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3)

3.100

 

 

-

Mặt đường 15m (mặt cắt 4-4)

3.100

 

 

-

Mặt đường 18 m (liền kề bám mặt phía Đông Sân vận động Quân đoàn II)

3.200

 

 

1.8

Khu dân cư Tân Luận (sau Ga)

 

 

 

 

Mặt đường 20,5 m (bám đường gom phía Tây Ga đường đường sắt)

2.200

 

 

 

Mặt đường 20,5 m (liền kề bám đường chính khu vực)

2.200

 

 

 

Mặt đường 20m (liền kề bám đường phân khu vực)

2.000

 

 

 

Mặt đường 19m (liền kề bám đường phân khu vực)

2.000

 

 

 

Mặt đường 15,5m (liền kề bám đường phân khu vực)

1.800

 

 

1.9

Khu đô thị Tân Luận, thị trấn Vôi

 

 

 

 

Mặt đường 37m (bám đường Vôi- Mỹ Thái)

3.200

 

 

 

Mặt đường 24m (liền kề bám đường chính khu đô thị)

3.000

 

 

 

Mặt đường 24m (liền kề bám đường chính phân khu vực)

3.000

 

 

 

Mặt đường 16,5m (liền kề bám đường phân khu vực)

2.800

 

 

2.

Thị trấn Kép

 

 

 

2.1

Quốc lộ 1

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến đường Gom vào đồi Lương

4.400

2.600

 

-

Đoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương đến cầu Vượt

2.600

 

 

2.2

Quốc lộ 1 (mới)

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng chùa Long Khánh (tổ dân phố Sậm)

4.800

2.900

1.700

-

Đoạn từ cổng chùa Long Khánh (tổ dân phố Sậm) đến giáp cây xăng Công Minh

3.700

2.200

1.300

-

Đoạn từ cây xăng Công Minh đến hết đất thị trấn Kép giáp thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh

3.000

1.800

1.100

2.3

Đường nội thị

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến đường sắt đi Hương Sơn

3.300

2.000

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến đường rẽ đối diện cổng chợ Kép

3.300

2.000

 

 

Đoạn từ đường rẽ đối diện cổng chợ Kép đến chân cầu Vượt

1.800

 

 

-

Đoạn từ chân cầu Vượt đến điểm giao cắt với đường sắt

1.200

 

 

2.4

Quốc lộ 37

 

 

 

-

Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 cũ với Quốc lộ 37 đến lối rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ

1.400

800

 

2.5

Tỉnh lộ 292

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng UBND thị trấn

4.400

2.600

1.600

-

Đoạn từ cổng UBND thị trấn đến giáp xã Nghĩa Hòa

3.700

2.200

1.300

2.6

Đường trong ngõ, khu phố, xóm còn lại

600

400

200

2.7

Khu dân cư tổ dân phố Lèo 

 

 

 

 

Mặt đường 34m (mặt cắt 2A-2A)

2.800

 

 

 

Mặt đường 33m (mặt cắt 3-3)

2.800

 

 

 

Mặt đường 32m (mặt cắt 2-2)

2.800

 

 

 

Mặt đường 25m (mặt cắt 4-4)

2.800

 

 

 

Mặt đường 19,5m (mặt cắt 1-1)

2.600

 

 

 

Mặt đường 16,5m (mặt cắt 5-5)

2.600

 

 

 

Mặt đường 14,5m (mặt cắt 6A-6A)

2.600

 

 

 

Mặt đường 13m (mặt cắt 6-6)

2.400

 

 

 

Mặt đường 11,5m (mặt cắt 7-7)

2.400

 

 

II.

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1.

Đường tỉnh 295B

 

 

 

1.1

Xã Xuân Hương:

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Tân Dĩnh đến giáp thành phố Bắc Giang (dọc theo hành lang đường sắt)

1.800

1.100

 

-

Đường Nguyễn Chí Thanh (đường vành đai Đông Bắc TPBG) thuộc địa phận xã Xuân Hương

4.000

2.400

1.400

1.2

Xã Tân Dĩnh

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với thành phố Bắc Giang (xã Xương Giang) đến hết Bưu điện phố Giỏ

3.800

2.300

1.400

2.

Quốc lộ 1 (mới)

 

 

 

2.1

Xã Tân Dĩnh

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Dĩnh Trì (TP Bắc Giang) đến hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai

3.700

2.200

1.300

-

Đoạn từ hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai đến đường rẽ vào Cầu Thảo

3.300

2.000

1.200

2.2

Xã Yên Mỹ

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với đường vào Bệnh viện đa khoa Lạng Giang đến điểm tiếp giáp với Hạt giao thông (dọc theo hành lang đường sắt)

2.200

1.300

 

-

Đoạn từ Hạt giao thông đến Cống Tổ Rồng (dọc theo hành lang đường sắt)

2.200

1.300

 

-

Đoạn từ Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Yên Mỹ đến lối rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện

3.700

2.200

 

-

Đoạn từ điểm đấu nối với Quốc lộ 1 đến cổng UBND xã

3.000

1.800

 

2.3

Xã Hương Lạc

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với lối rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện đến Dốc Má

2.400

1.400

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với cống Tổ Rồng đến Dốc Má (dọc theo hành lang đường sắt)

1.800

1.100

 

2.4

Xã Hương Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới hành chính xã Hương Lạc đến đầu cầu Vượt (Hương Sơn)

2.600

1.600

 

2.5

Xã Quang Thịnh

 

 

 

-

Đoạn từ giáp thị trấn Kép đi qua cầu vượt Quang Thịnh đến đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh

3.000

1.800

 

-

Đoạn đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh đến cầu Lường

3.700

2.200

 

3.

Tỉnh lộ 295

 

 

 

3.1

Xã Tân Hưng

 

 

 

-

Đoạn từ điểm thôn An Long - xã Yên Mỹ đến hết thôn Vĩnh Thịnh

3.700

2.200

 

-

Đoạn từ tiếp giáp thôn Vĩnh Thịnh đến hết thôn Đồng Nô

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ tiếp giáp thôn Đồng Nô đến cầu Quật

2.600

1.600

 

3.2

Xã Yên Mỹ

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Ván đến giáp ngã tư đi Xương Lâm

4.400

2.600

 

-

Đoạn từ giáp ngã tư đi Xương Lâm đến hết thôn An Long

3.700

2.200

 

-

Đoạn từ trường THPT Lạng Giang I đến giáp xã Tân Thanh

2.600

1.600

 

3.3

Xã Tân Thanh

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Yên Mỹ đến hết thôn Tân Mỹ

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ thôn Tuấn Mỹ đến hết cống kênh G8

2.200

1.300

 

-

Đoạn từ hết cống kênh G8 đến giáp địa giới hành chính xã Tiên Lục

1.500

900

 

3.4

Xã Tiên Lục

 

 

 

-

Đoạn từ cánh đồng Bằng đến ngã ba thôn Giữa

1.100

700

 

 

Đoạn từ ngã ba thôn Giữa đến đường vào nhà văn hóa thôn Trong

2.600

1.600

 

-

Đoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn Trong đến ngã ba thôn Ao Cầu

3.700

2.200

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu đến xã Mỹ Hà

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ nhà máy may Tiên Lục đến Đồi con lợn

2.800

1.700

 

3.5

Xã Mỹ Hà

 

 

 

-

Đoạn từ đồi De đến  ngã ba Mỹ Lộc

1.400

800

 

-

Đoạn từ ngã ba Mỹ Lộc đến đầu cầu Bến Tuần

1.800

 

 

-

Đoạn từ Đồi con lợn đến Ao Đàng

1.800

1.100

 

4.

Quốc lộ 31

 

 

 

4.1

Xã Thái Đào

 

 

 

-

Đoạn từ Dộc Me giáp xã Dĩnh Trì đến đường vào Trại điều dưỡng thương binh E

4.800

2.900

1.700

-

Đoạn từ lối vào Trại điều dưỡng thương binh E đến đường vào thôn Ghép

4.000

2.400

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Ghép đến đầu cầu Quất Lâm

3.600

2.200

 

-

Đường dẫn Cầu Đồng Sơn thuộc địa phận xã Thái Đào

5.200

3.100

 

4.2

Xã Đại Lâm

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Quất Lâm đến Cầu Sàn

3.700

2.200

 

-

Đoạn từ Cầu Sàn đến giáp huyện Lục Nam

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 31 đến giáp xã Xương Lâm

1.200

700

 

5.

Quốc lộ 37

 

 

 

5.1

Xã Hương Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Kép đến thôn Cẩy

700

400

 

6.

Tỉnh lộ 292

 

 

 

6.1

Xã Nghĩa Hòa

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Đồng đến đường rẽ đi cụm công nghiệp Nghĩa Hòa

3.600

2.200

 

-

Đoạn từ đầu đường đi cụm công nghiệp Nghĩa Hòa đến đường rẽ đi xã Đông Sơn

3.200

1.900

 

6.2

Xã An Hà

 

 

 

-

Đoạn từ phố Bằng đến đường rẽ vào thôn Đông và UBND xã

3.300

2.000

 

-

Đọan từ đường vào thôn Đông và UBND xã đến hết xóm Mia

2.200

1.300

 

6.3

Xã Nghĩa Hưng

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Bố Hạ đến lối rẽ vào UBND xã

2.800

1.700

 

-

Đoạn từ lối rẽ vào UBND xã đến Mia

2.400

1.400

 

7.

Tỉnh lộ 299- Đoạn qua xã Thái Đào

2.000

1.200

 

8.

Đường huyện, xã

 

 

 

8.1

Xã An Hà

 

 

 

-

Đoạn từ lối rẽ từ đường 292 vào cổng UBND xã An Hà

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ giáp xã Hương Lạc đến Mia

1.100

700

 

8.2

Xã Nghĩa Hòa

 

 

 

-

Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến cầu Trắng

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ Đồi Đành đến Cầu Sắt (giáp xã Đông Sơn-huyện Yên Thế)

800

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Nghĩa Hưng đến Đồi Đành

900

500

 

8.3

Xã Nghĩa Hưng

 

 

 

-

Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến giáp xã Đào Mỹ

1.700

1.000

 

-

Đoạn từ ngã ba Mia tỉnh lộ 292 đi đồi Đành (Đông Sơn)

1.200

700

 

8.4

Xã Đào Mỹ

 

 

 

-

Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến dốc Hoa Dê

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ Tân Quang đi Cầu Bạc

1.000

 

 

-

Đoạn từ dốc Hoa Dê đến Cống Trắng giáp xã Nghĩa Hưng

1.100

700

 

-

Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến Đồng Anh (xã Tiên Lục)

1.400

800

 

-

Đoạn từ Cầu Bạc đến cầu xóm Láng (giáp xã An Hà)

600

 

 

8.5

Xã Mỹ Thái

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Đỏ đến cống ngã ba lối rẽ đi thôn Hoành Sơn xã Phi Mô

1.500

900

 

-

Đoạn từ ngã ba lối rẽ đi xã Phi Mô đến hết cống đầu phố Triển

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ hết cống đầu phố Triển đến Cổng Quy

2.800

1.700

 

-

Đoạn từ Cổng Quy đến hết dốc Miếu thôn Chi Lễ

1.400

800

 

8.6

Xã Quang Thịnh

 

 

 

-

Đoạn toàn bộ đường Tránh

1.100

700

 

-

Đoạn đấu nối Quốc lộ 1 đến hết Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3)

1.500

900

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng công ty xi măng Hương Sơn

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ đường Tránh đến đường vào bệnh xá Sư đoàn 3

2.000

1.200

 

8.7

Xã Xương Lâm

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Đồng Lạc (xã Yên Mỹ) đến ngã ba thôn Quyết Tiến

2.800

 

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Quyết Tiến đến điểm tiếp giáp đường BT

2.000

 

 

-

Đoạn từ UBND xã đến dốc rừng Mùi (thôn Đông Lễ)

1.800

 

 

-

Đoạn từ dốc rừng Mùi (thôn Đông Lễ) đến Cầu Thảo

1.800

 

 

-

Đoạn từ cầu Kênh Thảo đến lối vào Trại tạm giam Quân đoàn 2 (đường BT)

2.800

 

 

8.8

Xã Tân Dĩnh

 

 

 

-

Đoạn từ cách vị trí 1 của đường 295B đi cầu Đỏ

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ cách vị trí 1 của đường 295B đến ngã 3 thôn Dĩnh Tân

2.200

1.300

 

8.9

Xã Hương Sơn

 

 

 

-

Điểm cắt Quốc lộ 1 cũ với Quốc lộ 37 đến Trạm gác ghi

1.100

700

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng Công ty xi măng Hương Sơn

1.500

900

 

-

Đoạn ngã ba giáp với Quốc lộ 37 đến ngã ba thôn Đồn 19 lối rẽ vào trường Trung học cơ sở Hương Sơn

1.100

700

 

8.10

Xã Hương Lạc

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư UBND xã đi vào kho E 927 thôn 14

1.000

600

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 đường vào sân bay Kép đến dốc Má

1.500

900

 

-

Đoạn từ giáp địa giới hành chính xã Yên Mỹ đến giáp địa giới hành chính xã An Hà

1.100

700

 

-

Đoạn từ cổng UBND xã đến Cầu Tự

600

 

 

8.11

Xã Mỹ Hà

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Bến Tuần đến ngã tư thôn Thị

1.200

 

 

-

Đoạn từ ngã tư thôn Thị đến Lò Bát cũ

700

 

 

-

Đoạn từ Lò Bát cũ đến giáp địa giới hành chính xã Dương Đức

900

 

 

8.12

Xã Tiên Lục

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đi xã Đào Mỹ

1.800

1.100

 

8.13

Xã Yên Mỹ

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Bệnh viện đến đường vào nhà văn hóa thôn Đồng Cống

1.500

900

 

-

Đoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn Đồng Cống đến hết đất Yên Mỹ

1.100

700

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với Tỉnh lộ 295 đến thôn Đồng Lạc

2.200

 

 

8.14

Xã Xuân Hương:

 

 

 

-

Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh Cường đi xã Mỹ Thái

1.400

800

 

-

Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh Cường đến nhà văn hóa thôn Chùa

1.400

800

 

-

Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh cường đi hết khu dân cư thôn Gai

800

500

 

-

Đoạn từ nhà văn hóa thôn Chùa đi Cống Bứa (thôn Hương Mãn)

1.600

1.000

 

-

Đoạn từ trụ sở UBND xã đi qua trường THCS Xuân Hương

1.000

600

 

-

Đoạn từ trường Mầm non thôn Chùa đi xã Mỹ Thái

1.600

1.000

 

9

Các khu dân cư

 

 

 

9.1

Khu dân cư Máng Cao- xã Yên Mỹ

2.400

 

 

9.2

Khu dân cư Ao Luông - xã Yên Mỹ

 

 

 

 

Mặt đường 36m (mặt cắt 1-1)

2.600

 

 

 

Mặt đường 42m (mặt cắt 2-2)

2.600

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 3-3)

2.400

 

 

 

Mặt đường 16m (mặt cắt 4-4)

2.400

 

 

 

Mặt đường 12,5m (mặt cắt 4A-4A)

2.400

 

 

 

Mặt đường 12,5m (mặt cắt 5-5)

2.400

 

 

 

Mặt đường 9,5m (mặt cắt 5A-5A)

2.000

 

 

 

Mặt đường 8,5m (mặt cắt 5B-5B)

2.000

 

 

9.3

Khu dân cư Cổ Cò, thôn Yên Lại, xã Yên Mỹ

1.800

 

 

9.4

Khu dân cư thôn 5 - xã Hương Lạc

1.400

 

 

9.5

Khu dân cư thôn Kép 11- xã Hương Sơn

 

 

 

 

Mặt đường 20,5m (mặt cắt 1-1)

1.400

 

 

 

Mặt đường 16,5m (mặt cắt 2-2)

1.400

 

 

 

Mặt đường 21,5m (mặt cắt 3-3)

1.400

 

 

 

Mặt đường 14m (mặt cắt 4-4)

1.200

 

 

 

Mặt đường 11m (mặt cắt 5-5)

1.200

 

 

9.6

Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh

 

 

 

 

Mặt đường 24,5m (mặt cắt 4D-4D)

2.000

 

 

 

Mặt đường 21m (mặt cắt 1-1)

2.000

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 1A-1A)

2.000

 

 

 

Mặt đường 24m (mặt cắt 1B-1B)

2.000

 

 

 

Mặt đường 17,5m (mặt cắt 2-2)

1.800

 

 

 

Mặt đường 17m (mặt cắt 3A-3A)

1.800

 

 

 

Mặt đường 16,5m (mặt cắt 4C-4C)

1.800

 

 

 

Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3)

1.800

 

 

 

Mặt đường 13,5m (mặt cắt 4B-4B)

1.800

 

 

 

Mặt đường 11,5m (mặt cắt 4-4)

1.600

 

 

 

Mặt đường 12,5m (mặt cắt 4A-4A)

1.600

 

 

 

Mặt đường 8,5m (mặt cắt 4-4)

1.600

 

 

 

Mặt đường 5m (mặt cắt 5-5)

1.600

 

 

9.7

Khu dân cư thôn Đông- xã An Hà

1.600

 

 

9.8

Khu dân cư thôn De - xã Nghĩa Hưng

1.600

 

 

9.9

Khu dân cư thôn Vĩnh Thịnh- xã Tân Hưng

1.400

 

 

9.10

Khu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào Mỹ

 

 

 

 

Mặt đường 18m (mặt cắt 1-1)

1.400

 

 

 

Mặt đường 14m (mặt cắt 2-2)

1.200

 

 

 

Mặt đường 13m (mặt cắt 3-3)

1.200

 

 

 

Mặt đường 12m (mặt cắt 4-4)

1.200

 

 

9.11

Khu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên Lục

 

 

 

 

Mặt đường 42m (mặt cắt 1-1 - đưởng tỉnh 295)

2.400

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2)

2.400

 

 

 

Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3)

2.400

 

 

 

Mặt đường 12,5m (mặt cắt 4C-4C)

2.200

 

 

 

Mặt đường 11,5m (mặt cắt 4-4)

2.200

 

 

 

Mặt đường 10,5m (mặt cắt 4A-4A)

2.200

 

 

 

Mặt đường 5,5m (mặt cắt 4B-4B)

2.200

 

 

9.12

Khu dân cư thôn Tân Sơn - xã Tân Dĩnh

 

 

 

-

Mặt đường 31m

2.800

 

 

-

Mặt đường 16m

2.400

 

 

9.13

Khu dân cư thôn Dĩnh Tân- xã Tân Dĩnh

2.400

 

 

9.14

Khu dân cư thôn Hậu - xã Đại Lâm

 

 

 

 

Mặt đường 18m

2.400

 

 

 

Mặt đường 17m

2.000

 

 

 

Mặt đường 16m

1.600

 

 

 

Mặt đường 14,5m

1.200

 

 

9.15

Khu dân cư Mải Hạ - xã Tân Thanh

 

 

 

 

Mặt đường 24m (mặt cắt 2-2)

2.000

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 3-3)

2.000

 

 

 

Mặt đường 17,5m (mặt cắt 1-1)

1.800

 

 

 

Mặt đường 15m (mặt cắt 4-4)

1.800

 

 

 

Mặt đường 6m (mặt cắt 5-5)

1.600

 

 

9.16

Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái

 

 

 

 

Mặt đường 43,74-50,68m (mặt cắt 1-1)

2.400

 

 

 

Mặt đường 35m (mặt cắt 3-3)

2.400

 

 

 

Mặt đường 34m (mặt cắt 3A-3A)

2.400

 

 

 

Mặt đường 24m (mặt cắt 1B-1B)

2.000

 

 

 

Mặt đường 22m (mặt cắt 1A-1A)

2.000

 

 

 

Mặt đường 21m (mặt cắt 1E-1E)

2.000

 

 

 

Mặt đường 20m (mặt cắt 1C-1C)

2.000

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2)

2.000

 

 

 

Mặt đường 17m (mặt cắt 1D-1D)

1.600

 

 

 

Mặt đường 15m (mặt cắt 5-5)

1.600

 

 

 

Mặt đường 13,25m (mặt cắt 5A-5A)

1.600

 

 

 

Mặt đường 13m (mặt cắt 5B-5B)

1.600

 

 

9.17

Khu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa Hòa

 

 

 

-

Mặt đường 41m (mặt cắt 1-1)

3.200

 

 

-

Mặt đường 24m (mặt cắt 2A-2A)

2.800

 

 

-

Mặt đường 19m (mặt cắt 3C-3C)

2.000

 

 

-

Mặt đường 18m (mặt cắt 2-2)

2.000

 

 

-

Mặt đường 16m (mặt cắt 3B-3B)

2.000

 

 

-

Mặt đường 15,5m (mặt cắt 3-3)

1.600

 

 

-

Mặt đường 14m (mặt cắt 3A-3A)

1.600

 

 

-

Mặt đường 13,5m (mặt cắt 4-4)

1.600

 

 

-

Mặt đường 9,5m (mặt cắt 4A-4A)

1.200

 

 

-

Mặt đường 9m (mặt cắt 4B-4B)

1.200

 

 

9.18

Khu dân cư xã Nghĩa Hòa

 

 

 

-

Mặt đường 26m (mặt cắt 2-2)

2.400

 

 

-

Mặt đường 21m (mặt cắt 1-1)

3.600

 

 

-

Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3)

1.600

 

 

-

Mặt đường 12m (mặt cắt 4-4)

1.600

 

 

-

Mặt đường 11,5m (mặt cắt 5-5)

1.400

 

 

9.19

Khu đô thị số 2 xã Thái Đào

 

 

 

 

Mặt đường 40m (mặt cắt 1-1)

4.800

 

 

 

Mặt đường 45m (mặt cắt 1A-1A)

4.800

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2)

3.200

 

 

 

Mặt đường 16,5m (mặt cắt 3-3)

3.200

 

 

 

Mặt đường 15m (mặt cắt 3A-3A)

3.200

 

 

 

Mặt đường 15-19,75m (mặt cắt 3B-3B)

3.200

 

 

 

Mặt đường 15,5m (mặt cắt 5-5)

3.200

 

 

 

Mặt đường 8,5m (mặt cắt 4-4)

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

ĐẤT ĐÔ THỊ

 

 

 

1.

Thị trấn Vôi

 

 

 

1.1

Quốc lộ 1

 

 

 

 

Đường Cần Trạm

 

 

 

-

Đoạn từ Ngân hàng chính sách xã hội huyện đến Hạt kiểm lâm huyện

5.600

3.400

2.000

-

Đoạn từ Hạt kiểm lâm huyện đến đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ

5.900

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào tổ dân phố Toàn Mỹ đến đường vào cổng chợ Vôi

6.200

 

 

-

Đoạn từ đường vào cổng chợ Vôi đến ngã tư thị trấn Vôi (điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với Tỉnh lộ 295)

6.500

 

 

-

Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với Tỉnh lộ 295 đến phố Trần Cảo

5.600

3.400

2.000

-

Đoạn từ phố Trần Cảo đến đường rẽ vào Sân vận động Quân Đoàn II

5.900

3.500

2.100

-

Đoạn từ lối rẽ vào Sân vận động Quân đoàn II đến Cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội

4.700

2.800

1.700

-

Đoạn từ Cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội đến giáp Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Yên Mỹ

4.100

2.500

1.500

 

Đường Hố Cát

 

 

 

-

Đoạn tiếp giáp đường vào Trung tâm y tế Lạng Giang đến ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt (dọc theo hành lang đường sắt)

4.100

2.500

1.500

1.2

Tỉnh lộ 295

 

 

 

 

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Ván đến ngã tư tổ dân phố Toàn Mỹ

3.700

2.200

1.300

-

Đoạn từ ngã tư tổ dân phố Toàn Mỹ đến điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với tỉnh lộ 295

4.400

2.600

1.600

 

Đường Lê Lợi

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn Vôi (đối diện Trạm gác Barie đường sắt) qua Trụ sở UBND thị trấn Vôi (khoảng cách 100 m) đến ngã 3 điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi đến đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm

5.000

3.000

1.800

-

Đoạn từ đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm đến Cầu Ổ Chương

4.400

2.600

1.600

1.3

Đường nội thị thị trấn Vôi

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến Cầu Trắng

2.500

1.500

900

 

Đoạn từ Trạm y tế thị trấn Vôi đến tổ dân phố Phi Mô

800

 

 

 

Đoạn từ tổ dân phố Phi Mô đến cầu Cuốn tổ dân phố Hoành Sơn

700

 

 

 

Phố Nguyễn Xuân Lan

5.000

3.000

1.800

 

Phố Phạm Văn Liêu

3.700

2.200

 

 

Phố Trần Cảo

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư tổ dân phố Toàn Mỹ đến hết Chi nhánh Công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang

4.400

2.600

1.600

 

 Phố Trần Cung

 

 

 

-

Đoạn từ điểm giao cắt với đường sắt đến ngã 3 điểm đấu nối với tỉnh lộ 295

3.100

1.900

1.100

 

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

-

Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 295 đến lối rẽ vào Viện kiểm sát và Bảo hiểm xã hội huyện

2.500

1.500

900

1.4

Quốc lộ 1 (mới)

 

 

 

-

Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu tổ dân phố Đại Phú II đến hết Ngân hàng chính sách XH huyện

3.700

2.200

1.300

-

Đoạn từ lối rẽ vào cầu Thảo đến giáp Cửa hàng xăng dầu tổ dân phố Đại Phú II

2.800

1.700

 

-

Đoạn từ Khu đô thị  mới phía Tây đến hết Trạm y tế thị trấn Vôi (dọc theo hành lang đường sắt)

1.900

1.100

 

-

Đoạn từ Trạm y tế thị trấn Vôi đến giáp xã Tân Dĩnh (dọc theo hành lang đường sắt)

1.500

900

 

1.5

Đường trong ngõ, khu phố, xóm còn lại

700

400

 

1.6

Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi

 

 

 

-

Mặt đường 31m (bám tỉnh lộ 295 - Đường Lê Lợi)

5.000

 

 

-

Mặt đường 37m (liền kề bám đường chính khu đô thị)

3.400

 

 

-

Mặt đường 37m (biệt thự bám đường chính khu đô thị)

2.400

 

 

-

Mặt đường 24m (liền kề bám đường chính khu vực)

3.000

 

 

-

Mặt đường 24m (biệt thự bám đường chính khu vực)

2.000

 

 

-

Mặt đường 20,5m (liền kề bám đường khu vực)

2.700

 

 

-

Mặt đường 20,5m (biệt thự bám đường khu vực)

2.000

 

 

-

Mặt đường 19m (bám đường gom phía Tây QL 1)

2.300

 

 

-

Mặt đường 16m (liền kề bám đường phân khu vực)

2.000

 

 

-

Mặt đường 16m (biệt thự bám đường phân khu vực)

1.400

 

 

-

Mặt đường 15m (liền kề bám đường phân khu vực)

1.700

 

 

-

Mặt đường 15m (biệt thự bám đường phân khu vực)

1.400

 

 

1.7

Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi

 

 

 

-

Mặt đường 20m (mặt cắt 1-1)

2.700

 

 

-

Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2)

2.700

 

 

-

Mặt đường 18,5m (mặt cắt 3A-3A)

2.700

 

 

-

Mặt đường 17m (mặt cắt 3B-3B)

2.300

 

 

-

Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3)

2.300

 

 

-

Mặt đường 15m (mặt cắt 4-4)

2.300

 

 

-

Mặt đường 18 m (liền kề bám mặt phía Đông Sân vận động Quân đoàn II)

2.400

 

 

1.8

Khu dân cư Tân Luận (sau Ga)

 

 

 

 

Mặt đường 20,5 m (bám đường gom phía Tây Ga đường đường sắt)

1.700

 

 

 

Mặt đường 20,5 m (liền kề bám đường chính khu vực)

1.700

 

 

 

Mặt đường 20m (liền kề bám đường phân khu vực)

1.500

 

 

 

Mặt đường 19m (liền kề bám đường phân khu vực)

1.500

 

 

 

Mặt đường 15,5m (liền kề bám đường phân khu vực)

1.400

 

 

1.9

Khu đô thị Tân Luận, thị trấn Vôi

 

 

 

 

Mặt đường 37m (bám đường Vôi- Mỹ Thái)

2.400

 

 

 

Mặt đường 24m (liền kề bám đường chính khu đô thị)

2.300

 

 

 

Mặt đường 24m (liền kề bám đường chính phân khu vực)

2.300

 

 

 

Mặt đường 16,5m (liền kề bám đường phân khu vực)

2.100

 

 

2.

Thị trấn Kép

 

 

 

2.1

Quốc lộ 1

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến đường Gom vào đồi Lương

3.300

2.000

 

-

Đoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương đến cầu Vượt

2.000

 

 

2.2

Quốc lộ 1 (mới)

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng chùa Long Khánh (tổ dân phố Sậm)

3.600

2.200

1.300

-

Đoạn từ cổng chùa Long Khánh (tổ dân phố Sậm) đến giáp cây xăng Công Minh

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ cây xăng Công Minh đến hết đất thị trấn Kép giáp thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh

2.200

1.300

800

2.3

Đường nội thị

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến đường sắt đi Hương Sơn

2.500

1.500

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến đường rẽ đối diện cổng chợ Kép

2.500

1.500

 

 

Đoạn từ đường rẽ đối diện cổng chợ Kép đến chân cầu Vượt

1.400

 

 

-

Đoạn từ chân cầu Vượt đến điểm giao cắt với đường sắt

900

 

 

2.4

Quốc lộ 37

 

 

 

-

Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 cũ với Quốc lộ 37 đến lối rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ

1.100

700

 

2.5

Tỉnh lộ 292

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng UBND thị trấn

3.300

2.000

1.200

-

Đoạn từ cổng UBND thị trấn đến giáp xã Nghĩa Hòa

2.800

1.700

1.000

2.6

Đường trong ngõ, khu phố, xóm còn lại

500

 

 

2.7

Khu dân cư tổ dân phố Lèo 

 

 

 

 

Mặt đường 34m (mặt cắt 2A-2A)

2.100

 

 

 

Mặt đường 33m (mặt cắt 3-3)

2.100

 

 

 

Mặt đường 32m (mặt cắt 2-2)

2.100

 

 

 

Mặt đường 25m (mặt cắt 4-4)

2.100

 

 

 

Mặt đường 19,5m (mặt cắt 1-1)

2.000

 

 

 

Mặt đường 16,5m (mặt cắt 5-5)

2.000

 

 

 

Mặt đường 14,5m (mặt cắt 6A-6A)

2.000

 

 

 

Mặt đường 13m (mặt cắt 6-6)

1.800

 

 

 

Mặt đường 11,5m (mặt cắt 7-7)

1.800

 

 

II.

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1.

Đường tỉnh 295B

 

 

 

1.1

Xã Xuân Hương:

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Tân Dĩnh đến giáp thành phố Bắc Giang (dọc theo hành lang đường sắt)

1.400

800

 

-

Đường Nguyễn Chí Thanh (đường vành đai Đông Bắc TPBG) thuộc địa phận xã Xuân Hương

3.000

1.800

1.100

1.2

Xã Tân Dĩnh

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với thành phố Bắc Giang (xã Xương Giang) đến hết Bưu điện phố Giỏ

2.900

1.700

1.000

2.

Quốc lộ 1 (mới)

 

 

 

2.1

Xã Tân Dĩnh

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Dĩnh Trì (TP Bắc Giang) đến hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai

2.800

1.700

1.000

-

Đoạn từ hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai đến đường rẽ vào Cầu Thảo

2.500

1.500

900

2.2

Xã Yên Mỹ

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với đường vào Bệnh viện đa khoa Lạng Giang đến điểm tiếp giáp với Hạt giao thông (dọc theo hành lang đường sắt)

1.700

1.000

 

-

Đoạn từ Hạt giao thông đến Cống Tổ Rồng (dọc theo hành lang đường sắt)

1.700

1.000

 

-

Đoạn từ Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Yên Mỹ đến lối rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện

2.800

1.700

 

-

Đoạn từ điểm đấu nối với Quốc lộ 1 đến cổng UBND xã

2.200

1.300

 

2.3

Xã Hương Lạc

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với lối rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện đến Dốc Má

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với cống Tổ Rồng đến Dốc Má (dọc theo hành lang đường sắt)

1.400

800

 

2.4

Xã Hương Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới hành chính xã Hương Lạc đến đầu cầu Vượt (Hương Sơn)

1.900

1.100

 

2.5

Xã Quang Thịnh

 

 

 

-

Đoạn từ giáp thị trấn Kép đi qua cầu vượt Quang Thịnh đến đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh

2.200

1.300

 

-

Đoạn đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh đến cầu Lường

2.800

1.700

 

3.

Tỉnh lộ 295

 

 

 

3.1

Xã Tân Hưng

 

 

 

-

Đoạn từ điểm thôn An Long - xã Yên Mỹ đến hết thôn Vĩnh Thịnh

2.800

1.700

 

-

Đoạn từ tiếp giáp thôn Vĩnh Thịnh đến hết thôn Đồng Nô

2.200

1.300

 

-

Đoạn từ tiếp giáp thôn Đồng Nô đến cầu Quật

1.900

1.100

 

3.2

Xã Yên Mỹ

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Ván đến giáp ngã tư đi Xương Lâm

3.300

2.000

 

-

Đoạn từ giáp ngã tư đi Xương Lâm đến hết thôn An Long

2.800

1.700

 

-

Đoạn từ trường THPT Lạng Giang I đến giáp xã Tân Thanh

1.900

1.100

 

3.3

Xã Tân Thanh

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Yên Mỹ đến hết thôn Tân Mỹ

1.400

800

 

-

Đoạn từ thôn Tuấn Mỹ đến hết cống kênh G8

1.700

1.000

 

-

Đoạn từ hết cống kênh G8 đến giáp địa giới hành chính xã Tiên Lục

1.100

700

 

3.4

Xã Tiên Lục

 

 

 

-

Đoạn từ cánh đồng Bằng đến ngã ba thôn Giữa

800

500

 

 

Đoạn từ ngã ba thôn Giữa đến đường vào nhà văn hóa thôn Trong

1.900

1.100

 

-

Đoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn Trong đến ngã ba thôn Ao Cầu

2.800

1.700

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu đến xã Mỹ Hà

1.400

800

 

-

Đoạn từ nhà máy may Tiên Lục đến Đồi con lợn

2.100

1.300

 

3.5

Xã Mỹ Hà

 

 

 

-

Đoạn từ đồi De đến  ngã ba Mỹ Lộc

1.100

700

 

-

Đoạn từ ngã ba Mỹ Lộc đến đầu cầu Bến Tuần

1.400

 

 

-

Đoạn từ Đồi con lợn đến Ao Đàng

1.400

800

 

4.

Quốc lộ 31

 

 

 

4.1

Xã Thái Đào

 

 

 

-

Đoạn từ Dộc Me giáp xã Dĩnh Trì đến đường vào Trại điều dưỡng thương binh E

3.600

2.200

1.300

-

Đoạn từ lối vào Trại điều dưỡng thương binh E đến đường vào thôn Ghép

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Ghép đến đầu cầu Quất Lâm

2.700

1.600

 

-

Đường dẫn Cầu Đồng Sơn thuộc địa phận xã Thái Đào

3.900

2.300

 

4.2

Xã Đại Lâm

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Quất Lâm đến Cầu Sàn

2.800

1.700

 

-

Đoạn từ Cầu Sàn đến giáp huyện Lục Nam

2.200

1.300

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 31 đến giáp xã Xương Lâm

900

500

 

5.

Quốc lộ 37

 

 

 

5.1

Xã Hương Sơn

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Kép đến thôn Cẩy

500

300

 

6.

Tỉnh lộ 292

 

 

 

6.1

Xã Nghĩa Hòa

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Đồng đến đường rẽ đi cụm công nghiệp Nghĩa Hòa

2.700

1.600

 

-

Đoạn từ đầu đường đi cụm công nghiệp Nghĩa Hòa đến đường rẽ đi xã Đông Sơn

2.400

1.400

 

6.2

Xã An Hà

 

 

 

-

Đoạn từ phố Bằng đến đường rẽ vào thôn Đông và UBND xã

2.500

1.500

 

-

Đọan từ đường vào thôn Đông và UBND xã đến hết xóm Mia

1.700

1.000

 

6.3

Xã Nghĩa Hưng

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Bố Hạ đến lối rẽ vào UBND xã

2.100

1.300

 

-

Đoạn từ lối rẽ vào UBND xã đến Mia

1.800

1.100

 

7.

Tỉnh lộ 299- Đoạn qua xã Thái Đào

1.500

900

 

8.

Đường huyện, xã

 

 

 

8.1

Xã An Hà

 

 

 

-

Đoạn từ lối rẽ từ đường 292 vào cổng UBND xã An Hà

1.400

800

 

-

Đoạn từ giáp xã Hương Lạc đến Mia

800

500

 

8.2

Xã Nghĩa Hòa

 

 

 

-

Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến cầu Trắng

1.400

800

 

-

Đoạn từ Đồi Đành đến Cầu Sắt (giáp xã Đông Sơn-huyện Yên Thế)

600

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Nghĩa Hưng đến Đồi Đành

700

400

 

8.3

Xã Nghĩa Hưng

 

 

 

-

Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến giáp xã Đào Mỹ

1.300

800

 

-

Đoạn từ ngã ba Mia tỉnh lộ 292 đi đồi Đành (Đông Sơn)

900

500

 

8.4

Xã Đào Mỹ

 

 

 

-

Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến dốc Hoa Dê

1.500

900

500

-

Đoạn từ Tân Quang đi Cầu Bạc

800

 

 

-

Đoạn từ dốc Hoa Dê đến Cống Trắng giáp xã Nghĩa Hưng

800

500

 

-

Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến Đồng Anh (xã Tiên Lục)

1.100

700

 

-

Đoạn từ Cầu Bạc đến cầu xóm Láng (giáp xã An Hà)

400

 

 

8.5

Xã Mỹ Thái

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Đỏ đến cống ngã ba lối rẽ đi thôn Hoành Sơn xã Phi Mô

1.100

700

 

-

Đoạn từ ngã ba lối rẽ đi xã Phi Mô đến hết cống đầu phố Triển

1.400

800

 

-

Đoạn từ hết cống đầu phố Triển đến Cổng Quy

2.100

1.300

 

-

Đoạn từ Cổng Quy đến hết dốc Miếu thôn Chi Lễ

1.100

700

 

8.6

Xã Quang Thịnh

 

 

 

-

Đoạn toàn bộ đường Tránh

800

500

 

-

Đoạn đấu nối Quốc lộ 1 đến hết Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3)

1.100

700

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng công ty xi măng Hương Sơn

1.400

800

 

-

Đoạn từ đường Tránh đến đường vào bệnh xá Sư đoàn 3

1.500

900

 

8.7

Xã Xương Lâm

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Đồng Lạc (xã Yên Mỹ) đến ngã ba thôn Quyết Tiến

2.100

 

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Quyết Tiến đến điểm tiếp giáp đường BT

1.500

 

 

-

Đoạn từ UBND xã đến dốc rừng Mùi (thôn Đông Lễ)

1.400

 

 

-

Đoạn từ dốc rừng Mùi (thôn Đông Lễ) đến Cầu Thảo

1.400

 

 

-

Đoạn từ cầu Kênh Thảo đến lối vào Trại tạm giam Quân đoàn 2 (đường BT)

2.100

 

 

8.8

Xã Tân Dĩnh

 

 

 

-

Đoạn từ cách vị trí 1 của đường 295B đi cầu Đỏ

1.400

800

 

-

Đoạn từ cách vị trí 1 của đường 295B đến ngã 3 thôn Dĩnh Tân

1.700

1.000

 

8.9

Xã Hương Sơn

 

 

 

-

Điểm cắt Quốc lộ 1 cũ với Quốc lộ 37 đến Trạm gác ghi

800

500

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng Công ty xi măng Hương Sơn

1.100

700

 

-

Đoạn ngã ba giáp với Quốc lộ 37 đến ngã ba thôn Đồn 19 lối rẽ vào trường Trung học cơ sở Hương Sơn

800

500

 

8.10

Xã Hương Lạc

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư UBND xã đi vào kho E 927 thôn 14

700

400

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 đường vào sân bay Kép đến dốc Má

1.100

700

 

-

Đoạn từ giáp địa giới hành chính xã Yên Mỹ đến giáp địa giới hành chính xã An Hà

800

500

 

-

Đoạn từ cổng UBND xã đến Cầu Tự

500

 

 

8.11

Xã Mỹ Hà

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Bến Tuần đến ngã tư thôn Thị

900

 

 

-

Đoạn từ ngã tư thôn Thị đến Lò Bát cũ

500

 

 

-

Đoạn từ Lò Bát cũ đến giáp địa giới hành chính xã Dương Đức

700

 

 

8.12

Xã Tiên Lục

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đi xã Đào Mỹ

1.400

800

 

8.13

Xã Yên Mỹ

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Bệnh viện đến đường vào nhà văn hóa thôn Đồng Cống

1.100

700

 

-

Đoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn Đồng Cống đến hết đất Yên Mỹ

800

500

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với Tỉnh lộ 295 đến thôn Đồng Lạc

1.700

 

 

8.14

Xã Xuân Hương:

 

 

 

-

Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh Cường đi xã Mỹ Thái

1.100

700

 

-

Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh Cường đến nhà văn hóa thôn Chùa

1.100

700

 

-

Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh cường đi hết khu dân cư thôn Gai

600

400

 

-

Đoạn từ nhà văn hóa thôn Chùa đi Cống Bứa (thôn Hương Mãn)

1.200

700

 

-

Đoạn từ trụ sở UBND xã đi qua trường THCS Xuân Hương

800

500

 

-

Đoạn từ trường Mầm non thôn Chùa đi xã Mỹ Thái

1.200

700

 

9

Các khu dân cư

 

 

 

9.1

Khu dân cư Máng Cao- xã Yên Mỹ

1.800

 

 

9.2

Khu dân cư Ao Luông - xã Yên Mỹ

 

 

 

 

Mặt đường 36m (mặt cắt 1-1)

2.000

 

 

 

Mặt đường 42m (mặt cắt 2-2)

2.000

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 3-3)

1.800

 

 

 

Mặt đường 16m (mặt cắt 4-4)

1.800

 

 

 

Mặt đường 12,5m (mặt cắt 4A-4A)

1.800

 

 

 

Mặt đường 12,5m (mặt cắt 5-5)

1.800

 

 

 

Mặt đường 9,5m (mặt cắt 5A-5A)

1.500

 

 

 

Mặt đường 8,5m (mặt cắt 5B-5B)

1.500

 

 

9.3

Khu dân cư Cổ Cò, thôn Yên Lại, xã Yên Mỹ

1.400

 

 

9.4

Khu dân cư thôn 5 - xã Hương Lạc

1.100

 

 

9.5

Khu dân cư thôn Kép 11- xã Hương Sơn

 

 

 

 

Mặt đường 20,5m (mặt cắt 1-1)

1.100

 

 

 

Mặt đường 16,5m (mặt cắt 2-2)

1.100

 

 

 

Mặt đường 21,5m (mặt cắt 3-3)

1.100

 

 

 

Mặt đường 14m (mặt cắt 4-4)

900

 

 

 

Mặt đường 11m (mặt cắt 5-5)

900

 

 

9.6

Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh

 

 

 

 

Mặt đường 24,5m (mặt cắt 4D-4D)

1.500

 

 

 

Mặt đường 21m (mặt cắt 1-1)

1.500

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 1A-1A)

1.500

 

 

 

Mặt đường 24m (mặt cắt 1B-1B)

1.500

 

 

 

Mặt đường 17,5m (mặt cắt 2-2)

1.400

 

 

 

Mặt đường 17m (mặt cắt 3A-3A)

1.400

 

 

 

Mặt đường 16,5m (mặt cắt 4C-4C)

1.400

 

 

 

Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3)

1.400

 

 

 

Mặt đường 13,5m (mặt cắt 4B-4B)

1.400

 

 

 

Mặt đường 11,5m (mặt cắt 4-4)

1.200

 

 

 

Mặt đường 12,5m (mặt cắt 4A-4A)

1.200

 

 

 

Mặt đường 8,5m (mặt cắt 4-4)

1.200

 

 

 

Mặt đường 5m (mặt cắt 5-5)

1.200

 

 

9.7

Khu dân cư thôn Đông- xã An Hà

1.200

 

 

9.8

Khu dân cư thôn De - xã Nghĩa Hưng

1.200

 

 

9.9

Khu dân cư thôn Vĩnh Thịnh- xã Tân Hưng

1.100

 

 

9.10

Khu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào Mỹ

 

 

 

 

Mặt đường 18m (mặt cắt 1-1)

1.100

 

 

 

Mặt đường 14m (mặt cắt 2-2)

900

 

 

 

Mặt đường 13m (mặt cắt 3-3)

900

 

 

 

Mặt đường 12m (mặt cắt 4-4)

900

 

 

9.11

Khu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên Lục

 

 

 

 

Mặt đường 42m (mặt cắt 1-1 - đưởng tỉnh 295)

1.800

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2)

1.800

 

 

 

Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3)

1.800

 

 

 

Mặt đường 12,5m (mặt cắt 4C-4C)

1.700

 

 

 

Mặt đường 11,5m (mặt cắt 4-4)

1.700

 

 

 

Mặt đường 10,5m (mặt cắt 4A-4A)

1.700

 

 

 

Mặt đường 5,5m (mặt cắt 4B-4B)

1.700

 

 

9.12

Khu dân cư thôn Tân Sơn - xã Tân Dĩnh

 

 

 

-

Mặt đường 31m

2.100

 

 

-

Mặt đường 16m

1.800

 

 

9.13

Khu dân cư thôn Dĩnh Tân- xã Tân Dĩnh

1.800

 

 

9.14

Khu dân cư thôn Hậu - xã Đại Lâm

 

 

 

 

Mặt đường 18m

1.800

 

 

 

Mặt đường 17m

1.500

 

 

 

Mặt đường 16m

1.200

 

 

 

Mặt đường 14,5m

900

 

 

9.15

Khu dân cư Mải Hạ - xã Tân Thanh

 

 

 

 

Mặt đường 24m (mặt cắt 2-2)

1.500

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 3-3)

1.500

 

 

 

Mặt đường 17,5m (mặt cắt 1-1)

1.400

 

 

 

Mặt đường 15m (mặt cắt 4-4)

1.400

 

 

 

Mặt đường 6m (mặt cắt 5-5)

1.200

 

 

9.16

Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái

 

 

 

 

Mặt đường 43,74-50,68m (mặt cắt 1-1)

1.800

 

 

 

Mặt đường 35m (mặt cắt 3-3)

1.800

 

 

 

Mặt đường 34m (mặt cắt 3A-3A)

1.800

 

 

 

Mặt đường 24m (mặt cắt 1B-1B)

1.500

 

 

 

Mặt đường 22m (mặt cắt 1A-1A)

1.500

 

 

 

Mặt đường 21m (mặt cắt 1E-1E)

1.500

 

 

 

Mặt đường 20m (mặt cắt 1C-1C)

1.500

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2)

1.500

 

 

 

Mặt đường 17m (mặt cắt 1D-1D)

1.200

 

 

 

Mặt đường 15m (mặt cắt 5-5)

1.200

 

 

 

Mặt đường 13,25m (mặt cắt 5A-5A)

1.200

 

 

 

Mặt đường 13m (mặt cắt 5B-5B)

1.200

 

 

9.17

Khu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa Hòa

 

 

 

-

Mặt đường 41m (mặt cắt 1-1)

2.400

 

 

-

Mặt đường 24m (mặt cắt 2A-2A)

2.100

 

 

-

Mặt đường 19m (mặt cắt 3C-3C)

1.500

 

 

-

Mặt đường 18m (mặt cắt 2-2)

1.500

 

 

-

Mặt đường 16m (mặt cắt 3B-3B)

1.500

 

 

-

Mặt đường 15,5m (mặt cắt 3-3)

1.200

 

 

-

Mặt đường 14m (mặt cắt 3A-3A)

1.200

 

 

-

Mặt đường 13,5m (mặt cắt 4-4)

1.200

 

 

-

Mặt đường 9,5m (mặt cắt 4A-4A)

900

 

 

-

Mặt đường 9m (mặt cắt 4B-4B)

900

 

 

9.18

Khu dân cư xã Nghĩa Hòa

 

 

 

-

Mặt đường 26m (mặt cắt 2-2)

1.800

 

 

-

Mặt đường 21m (mặt cắt 1-1)

2.700

 

 

-

Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3)

1.200

 

 

-

Mặt đường 12m (mặt cắt 4-4)

1.200

 

 

-

Mặt đường 11,5m (mặt cắt 5-5)

1.100

 

 

9.19

Khu đô thị số 2 xã Thái Đào

 

 

 

 

Mặt đường 40m (mặt cắt 1-1)

3.600

 

 

 

Mặt đường 45m (mặt cắt 1A-1A)

3.600

 

 

 

Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2)

2.400

 

 

 

Mặt đường 16,5m (mặt cắt 3-3)

2.400

 

 

 

Mặt đường 15m (mặt cắt 3A-3A)

2.400

 

 

 

Mặt đường 15-19,75m (mặt cắt 3B-3B)

2.400

 

 

 

Mặt đường 15,5m (mặt cắt 5-5)

2.400

 

 

 

Mặt đường 8,5m (mặt cắt 4-4)

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN 

 

               

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

 

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

 

Xã trung du

                 

 

1

Xã nhóm A

1.200

1.000

850

1.080

920

780

970

800

660

 

2

Xã nhóm B

1.080

900

770

970

830

700

870

720

590

 

3

Xã nhóm C

970

810

690

870

750

630

780

650

530

 

                     

 

1

xã Miền núi

870

730

620

780

680

570

700

590

480

 

                     

 

BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

 

               

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

 

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

 

Xã trung du

                 

 

1

Xã nhóm A

480

400

340

430

370

310

390

320

260

 

2

Xã nhóm B

430

360

310

390

330

280

350

290

230

 

3

Xã nhóm C

390

320

280

350

300

250

320

260

210

 

                     

 

1

xã Miền núi

350

290

250

320

270

230

290

230

 

 

                     

 

BẢNG 10: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

 

               

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

 

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

 

Xã trung du

                 

 

1

Xã nhóm A

360

300

260

320

280

230

290

240

200

 

2

Xã nhóm B

320

270

230

290

250

210

260

220

180

 

3

Xã nhóm C

290

240

210

260

230

190

230

200

160

 

                     

 

1

xã Miền núi

260

220

190

230

210

170

210

180

 

 

                     

 

Phân loại nhóm xã như sau:

             

xã trung du

                                         

 

+ Xã nhóm A: Quang Thịnh, Tân Dĩnh

                                 

+ Xã nhóm B: Tân Hưng, Nghĩa Hoà, Nghĩa Hưng, Thái Đào, An Hà.

                                 

+ Xã nhóm C: Đại Lâm, Mỹ Thái, Mỹ Hà, Đào Mỹ, Tiên Lục, Tân Thanh, Xương Lâm,

Xuân Hương, Dương Đức

                                 

xã Miền núi

Hương  Sơn, Yên Mỹ, Hương Lạc

                                           

 

                                                                                           

 

 

 

10. HUYỆN YÊN DŨNG

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

THỊ TRẤN NHAM BIỀN

     

1

Đường Trần Hưng Đạo

     

-

Đoạn từ Bưu điện huyện đến điểm giao đến đường Pháp Loa

16.000

9.600

 

-

Đoạn từ điểm giao đến đường Pháp Loa đến Cống Buộm

15.000

9.000

 

2

Đường Hoàng Hoa Thám

15.000

9.000

 

3

Đường Lê Đức Trung

16.000

9.600

 

4

Đường Nguyễn Viết Chất

15.000

9.000

 

5

Đường Đào Sư Tích

12.000

7.200

 

6

Đường Pháp Loa

     

-

Đoạn từ vị trí điểm đầu (Phía Nam của chợ Neo) đến điểm giao cắt với đường Trần Hưng Đạo

16.000

9.600

 

-

Đoạn từ điểm cắt với đường Trần Hưng Đạo đến điểm cuối đường phố Ba Tổng

14.000

8.400

 

7

Đường Phạm Túc Minh

     

-

Đoạn từ nhà văn hóa tiểu khu 3 đến điểm giao cắt đường Ngô Uông

9.600

5.800

 

8

Đường Lưu Viết Thoảng

     

-

Đoạn từ điểm đầu đường (Nhà bà Sáu Cứ) đến đoạn giao cắt đường Pháp Loa (nhà bà Quỹ Đức)

7.200

4.300

 

-

Đoạn từ điểm cắt với đường Pháp Loa đến điểm giao đường Hoàng Hoa Thám

12.000

7.200

 

9

Đường Trần Nhân Tông

     

-

Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất Kiểm Lâm cũ

8.000

4.800

 

-

Đoạn từ Kiểm Lâm cũ đến hát đất nhà ông Cừa

6.000

3.600

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Cừa đến đầu cầu Bến Đám

3.200

1.900

 

10

Đường Ngô Uông (Đoạn từ điểm giao cắt với đường Phạm Túc Minh đến điểm cuối tiếp giáp đường vành đai phía nam Thị trấn Nham Biền)

7.200

4.300

 

11

Phố Ba Tổng

     

-

Đoạn từ Đình Ba Tổng đến điểm rẽ thôn Biền Đông xã Cảnh Thụy

7.000

4.200

 

-

Đoạn từ điểm rẽ thôn Biền Đông, xã Cảnh Thụy đến điểm cuối giáp với đường Pháp Loa

6.000

3.600

 

12

Đoạn từ đường tỉnh 299 (đường Trần Nhân Tông) đến gầm cầu Bến Đám

3.200

1.900

 

13

Đoạn từ gầm cầu Bến Đám đến hết địa phận TT Nham Biền

2.400

1.400

 

14

Quốc lộ 17

     
 

Đoạn từ hết đất nhà ông Ánh (TDP Kem) đến đầu cống Kem thị trấn Nham Biền

12.000

7.200

 

15

Tỉnh lộ 398

     
 

Đoạn từ hết đất cây xăng Anh Phong đến nhà ông Ánh (TPD Kem)

12.000

7.200

 

16

Trục đường nối và đường gom từ Quốc lộ 17 đi Quốc lộ 18

15.000

9.000

 

17

Khu dân cư Lạc Phú thị trấn Nham Biền

     
 

Đoạn từ đầu đường tỉnh 398 đến hết đất Lạc Phú đường đi Thiền viện Trúc Lâm Phượng Hoàng

12.000

   
 

Đoạn đường tiếp giáp với kênh Nham Biền (song song với đường tỉnh 398)

10.000

   
 

Các vị trí còn lại của Khu dân cư Lạc Phú và diện tích đất ở tiếp giáp với các trục đường quy hoạch khu dân cư Lạc Phú

7.000

   

18

Các vị trí còn lại thuộc Dự án Gwin

7.000

   

19

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng (đối với các các tiểu khu trước đây thuộc thị trấn Neo)

2.800

1.700

 

20

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Nham Sơn)

1.800

1.200

800

21

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Thắng Cương)

1.500

1000

700

II

THỊ TRẤN TÂN AN

     

1

Tỉnh lộ 299

     

-

Đoạn từ giáp xã Thái Đào đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm)

12.000

7.200

 

-

Đoạn từ điểm giao cắt tỉnh lộ 299 với tỉnh lộ 293 đến hết đất thị trấn Tân An (giáp xã Xuân Phú)

7.000

4.200

 

2

Đoạn đường từ đoạn rẽ nhà Nga Giảng đến cầu thôn Nguyễn (đường đi xã Lão Hộ)

6.000

3.600

 

3

Tỉnh lộ 299B

     
 

Đoạn từ ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) đến hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh TDP Kim Xuyên, thị trấnTân An

10.000

6.000

 

4

Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận thị trấn Tân An

15.000

5.000

 

5

Các vị trí còn lại ở các tổ dân phố của thị trấn Tân An (trước đây là tổ dân phố thuộc thị trấn Tân Dân)

2.800

1.700

 

6

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Tân An, huyện Yên Dũng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Tân An)

1.800

1.200

800

III

ĐẤT VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

     

1

Tỉnh lộ 398

     

-

Đoạn từ bến phà Đồng Việt đến điểm chân dốc đất nhà Bà Thúy, xã Đồng Việt

4.000

2.400

 

-

Chân dốc nhà bà Thúy đi đến điểm rẽ xã Đồng Phúc

6.000

3.600

 

-

Đoạn từ điểm rẽ xã Đồng Phúc đến điểm rẽ xã Tiến Dũng (quán bà Trà)

10.000

2.900

 

-

Đoạn từ giáp điểm rẽ xã Tiến Dũng (quán bà Trà) đến hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3

12.000

7.200

 

-

Đoạn từ hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3 đến điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy

 

2.900

 

-

Đoạn từ  điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy đến Cây xăng ông Bộ

10.000

6.000

 

-

Đoạn từ Cây xăng ông Bộ, xã Cảnh Thụy đến cống Buộm

14.000

8.400

 

2

Quốc lộ 17

     

-

Đoạn từ Cống Kem thị trấn Nham Biền đến hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong

6.000

3.600

 

-

Đoạn từ hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong đến Bưu điện xã Tiền Phong

8.000

4.800

 
 

Đoạn từ Bưu điện xã Tiền Phong đến đường QL1

15.000

9.000

 

-

Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 đến cầu Lịm Xuyên (phần đất thuộc địa phận huyện Yên Dũng)

13.000

7.800

 

3

Tỉnh lộ 299

     

-

Đoạn cầu bến Đám đến hết địa phận xã Xuân Phú (Giáp thị trấn Tân An).

10.000

6.000

 

4

Tỉnh lộ 299B

     

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh TDP Kim Xuyên, thị trấn Tân An đến điểm rẽ làng nghề, xã Lãng Sơn

10.000

6.000

 

-

Đoạn từ giáp điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn hết đất trạm Bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn.

12.000

7.200

 

-

Đoạn từ hết đất trạm bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn đến hết đất nhà bà Lan Hội, hết dốc Đèo Dẻ đường rẽ vào thôn Sơn Thịnh- xã Trí Yên

6.000

3.600

 

-

Đoạn từ hết đất nhà bà Lan Hội (đèo Dẻ) đến cổng chùa Vĩnh Nghiêm

6.000

3.600

 

5

Trục đường nối và đường gom từ Quốc lộ 17 đi Quốc lộ 37 (địa phận xã Nội Hoàng, xã Tiền Phong)

15.000

7.000

 

6

Đường huyện ĐH3

     

-

Đoạn từ Cây Xăng ông Bộ đến hết địa phận xã Cảnh Thụy

7.000

4.200

 

-

Đoạn hết đất xã Cảnh Thụy đến cầu Thượng, Đông Khánh, xã Tư Mại (kênh cấp 1)

6.000

1.900

 

7

Đường huyện ĐH5

9.000

6.000

 

8

Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận các xã Hương Gián, Lão Hộ

     

-

Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Hương Gián

12.000

5.000

 

-

Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Lão Hộ

9.000

5.000

 

9

Đoạn nối từ đường 398 (qua quán bà Trà) đến trạm y tế xã Tiến Dũng

3.500

1.600

 

10

Đường dẫn Cầu Đồng Sơn, xã Hương Gián

     

-

Địa phận xã Hương Gián

14.000

6.000

 

-

Địa phận xã Tiền Phong

10.000

5.000

 

11

Đoạn từ phố Tân Sơn đến làng nghề xã Lãng Sơn (đoạn qua xã Quỳnh Sơn)

5.000

3.000

 

12

Trục đường chính thuộc các xã

     
 

Địa phận xã Cảnh Thụy

     

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo (nhà bà Hoa Sức) đến điểm giao cắt đường Pháp Loa đi Cổng đình (giáp đất nhà ông Vượng)

6.000

3.600

 
 

Địa phận xã Nội Hoàng

     

-

Đoạn đường trục xã Nội Hoàng từ nhà Nghỉ Thanh Tùng thôn Nội đến Bờ Suôi thôn Chiền (hết đất nhà ông Vượng)

10.000

6.000

 

-

Khu đất dịch vụ Nội Hoàng

7.000

4.200

 
 

Địa phận xã Tiền Phong

     

-

Đoạn Đường trục xã Tiền Phong Từ nối rẽ QL 17 (Công ty Cổ phần phát triển Fuji) đến trường tiểu học xã Tiền Phong

6.000

3.600

 

-

Đoạn từ trường tiểu học xã Tiền Phong đến hết đất nhà bà Dư thôn thành Công

5.000

3.000

 
 

Địa phận xã Yên Lư

     

-

Đoạn từ cống kem thuộc xã Yên Lư đến Bến đò Cung kiệm

5.000

3.000

 

-

Từ Ngã 3 Yên Phượng đến Kè Chàn (hết đất nhà bà Luyến, thôn Yên Sơn

3.500

2.100

 

-

Từ đoạn rẽ đường nối QL 17 địa phận xã Yên Lư đi Trạm Bơm Yên Tập (hết đất nhà ông Chinh, thôn Yên Tập Bắc)

5.000

3.000

 
 

Địa phận xã Tư Mại

     

-

Đoạn từ Cổng Trạm Y tế xã đến hết đất nhà ông Toản, thôn Bắc Am

3.500

2.100

 

-

Đoạn từ nhà ông Toản thôn Bắc Am đến dốc đê (hết địa phận nhà ô Đào)

2.000

1.200

 
 

Địa phận xã Tiến Dũng

     

-

Đoạn từ trường Trung học cơ sở Tiến Dũng đến hết địa phận thôn Huyện xã Tiến Dũng (Đường về miếu cô hoa giáp Cảnh Thụy)

4.000

2.400

 
 

Địa phận xã Đồng Phúc

     

-

Nga 3 nối đường tỉnh 398 đến dốc đê Cao Đồng (hết đất nhà ông Đàm)

5.000

   

-

Từ nhà ông Đàm đến trạm bơm cổ pháp, thôn Cựu Dưới

3.000

   
 

Địa phận xã Lãng Sơn

     

-

Đoạn ĐH 10 trên địa bàn xã Lãng Sơn

5.000

   
 

Địa phận xã Hương Gián

     

-

Từ dốc Chân bờ đê thôn Đông Tiến đến điểm giao cắt đường 293

4.000

   

-

Từ đường rẽ thôn Chanh Áng giao cắt với đường 293 đến điểm giao đường dẫn đến cầu Đồng Sơn

6.000

   
 

Địa phận xã Tân Liễu

     

-

Đoạn từ Dộc Đê nhà ông Vị thuộc địa phận xã Tân Liễu đến đầu Đa thôn Tân Độ

5.000

   
 

Địa phận Đức Giang

     

-

Đoạn nối từ đường 398 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Bằng thôn Đường, xã Đức Giang

4.000

2.400

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

THỊ TRẤN NHAM BIỀN

 

 

 

1

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện huyện đến điểm giao đến đường Pháp Loa

6.400

3.800

 

-

Đoạn từ điểm giao đến đường Pháp Loa đến Cống Buộm

6.000

3.600

 

2

Đường Hoàng Hoa Thám

6.000

3.600

 

3

Đường Lê Đức Trung

6.400

3.800

 

4

Đường Nguyễn Viết Chất

6.000

3.600

 

5

Đường Đào Sư Tích

4.800

2.900

 

6

Đường Pháp Loa

 

 

 

-

Đoạn từ vị trí điểm đầu (Phía Nam của chợ Neo) đến điểm giao cắt với đường Trần Hưng Đạo

6.400

3.800

 

-

Đoạn từ điểm cắt với đường Trần Hưng Đạo đến điểm cuối đường phố Ba Tổng

5.600

3.400

 

7

Đường Phạm Túc Minh

 

 

 

-

Đoạn từ nhà văn hóa tiểu khu 3 đến điểm giao cắt đường Ngô Uông

3.800

2.300

 

8

Đường Lưu Viết Thoảng

 

 

 

-

Đoạn từ điểm đầu đường (Nhà bà Sáu Cứ) đến đoạn giao cắt đường Pháp Loa (nhà bà Quỹ Đức)

2.900

1.700

 

-

Đoạn từ điểm cắt với đường Pháp Loa đến điểm giao đường Hoàng Hoa Thám

4.800

2.900

 

9

Đường Trần Nhân Tông

 

 

 

 -

Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất Kiểm Lâm cũ

3.200

1.900

 

 -

Đoạn từ Kiểm Lâm cũ đến hát đất nhà ông Cừa

2.400

1.400

 

 -

Đoạn từ hết đất nhà ông Cừa đến đầu cầu Bến Đám

1.300

800

 

10

Đường Ngô Uông (Đoạn từ điểm giao cắt với đường Phạm Túc Minh đến điểm cuối tiếp giáp đường vành đai phía nam Thị trấn Nham Biền)

2.900

1.700

 

11

Phố Ba Tổng

 

 

 

-

Đoạn từ Đình Ba Tổng đến điểm rẽ thôn Biền Đông xã Cảnh Thụy

2.800

1.700

 

-

Đoạn từ điểm rẽ thôn Biền Đông, xã Cảnh Thụy đến điểm cuối giáp với đường Pháp Loa

2.400

1.400

 

12

Đoạn từ đường tỉnh 299 (đường Trần Nhân Tông) đến gầm cầu Bến Đám

1.300

800

 

13

Đoạn từ gầm cầu Bến Đám đến hết địa phận TT Nham Biền

1.000

600

 

14

Quốc lộ 17

 

 

 

 

Đoạn từ hết đất nhà ông Ánh (TDP Kem) đến đầu cống Kem thị trấn Nham Biền

4.800

2.900

 

15

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

Đoạn từ hết đất cây xăng Anh Phong đến nhà ông Ánh (TPD Kem)

4.800

2.900

 

16

Trục đường nối và đường gom từ Quốc lộ 17 đi Quốc lộ 18

6.000

3.600

 

17

Khu dân cư Lạc Phú thị trấn Nham Biền

 

 

 

 

Đoạn từ đầu đường tỉnh 398 đến hết đất Lạc Phú đường đi Thiền viện Trúc Lâm Phượng Hoàng

4.800

 

 

 

Đoạn đường tiếp giáp với kênh Nham Biền (song song với đường tỉnh 398)

4.000

 

 

 

Các vị trí còn lại của Khu dân cư Lạc Phú và diện tích đất ở tiếp giáp với các trục đường quy hoạch khu dân cư Lạc Phú

2.800

 

 

18

Các vị trí còn lại thuộc Dự án Gwin

2.800

 

 

19

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng (đối với các các tiểu khu trước đây thuộc thị trấn Neo)

1.100

700

 

20

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Nham Sơn)

700

1.200

800

21

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Thắng Cương)

600

1000

700

II

THỊ TRẤN TÂN AN

 

 

 

1

Tỉnh lộ 299

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Thái Đào đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm)

4.800

2.900

 

-

Đoạn từ điểm giao cắt tỉnh lộ 299 với tỉnh lộ 293 đến hết đất thị trấn Tân An (giáp xã Xuân Phú)

2.800

1.700

 

2

Đoạn đường từ đoạn rẽ nhà Nga Giảng đến cầu thôn Nguyễn (đường đi xã Lão Hộ)

2.400

1.400

 

3

Tỉnh lộ 299B

 

 

 

 

Đoạn từ ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) đến hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh TDP Kim Xuyên, thị trấnTân An

4.000

2.400

 

4

Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận thị trấn Tân An

6.000

5.000

 

5

Các vị trí còn lại ở các tổ dân phố của thị trấn Tân An (trước đây là tổ dân phố thuộc thị trấn Tân Dân)

1.100

700

 

6

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Tân An, huyện Yên Dũng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Tân An)

700

1.200

800

III

ĐẤT VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Tỉnh lộ 398

 

 

 

-

Đoạn từ bến phà Đồng Việt đến điểm chân dốc đất nhà Bà Thúy, xã Đồng Việt

1.600

1.000

 

 -

Chân dốc nhà bà Thúy đi đến điểm rẽ xã Đồng Phúc

2.400

1.400

 

 -

Đoạn từ điểm rẽ xã Đồng Phúc đến điểm rẽ xã Tiến Dũng (quán bà Trà)

4.000

2.900

 

-

Đoạn từ giáp điểm rẽ xã Tiến Dũng (quán bà Trà) đến hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3

4.800

2.900

 

-

Đoạn từ hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3 đến điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy

2.900

 

 

-

Đoạn từ  điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy đến Cây xăng ông Bộ

4.000

2.400

 

-

Đoạn từ Cây xăng ông Bộ, xã Cảnh Thụy đến cống Buộm

5.600

3.400

 

2

Quốc lộ 17

 

 

 

-

Đoạn từ Cống Kem thị trấn Nham Biền đến hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong

2.400

1.400

 

-

Đoạn từ hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong đến Bưu điện xã Tiền Phong

3.200

1.900

 

 

Đoạn từ Bưu điện xã Tiền Phong đến đường QL1

6.000

3.600

 

-

Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 đến cầu Lịm Xuyên (phần đất thuộc địa phận huyện Yên Dũng)

5.200

3.100

 

3

Tỉnh lộ 299

 

 

 

-

Đoạn cầu bến Đám đến hết địa phận xã Xuân Phú (Giáp thị trấn Tân An).

4.000

2.400

 

4

Tỉnh lộ 299B

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh TDP Kim Xuyên, thị trấn Tân An đến điểm rẽ làng nghề, xã Lãng Sơn

4.000

2.400

 

-

Đoạn từ giáp điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn hết đất trạm Bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn.

4.800

2.900

 

-

Đoạn từ hết đất trạm bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn đến hết đất nhà bà Lan Hội, hết dốc Đèo Dẻ đường rẽ vào thôn Sơn Thịnh- xã Trí Yên

2.400

1.400

 

-

Đoạn từ hết đất nhà bà Lan Hội (đèo Dẻ) đến cổng chùa Vĩnh Nghiêm

2.400

1.400

 

5

Trục đường nối và đường gom từ Quốc lộ 17 đi Quốc lộ 37 (địa phận xã Nội Hoàng, xã Tiền Phong)

6.000

7.000

 

6

Đường huyện ĐH3

 

 

 

-

Đoạn từ Cây Xăng ông Bộ đến hết địa phận xã Cảnh Thụy

2.800

1.700

 

-

Đoạn hết đất xã Cảnh Thụy đến cầu Thượng, Đông Khánh, xã Tư Mại (kênh cấp 1)

2.400

1.900

 

7

Đường huyện DH5

3.200

2.000

 

8

Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận các xã Hương Gián, Lão Hộ

 

 

 

 -

Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Hương Gián

4.800

5.000

 

 -

Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Lão Hộ

3.600

5.000

 

9

Đoạn nối từ đường 398 (qua quán bà Trà) đến trạm y tế xã Tiến Dũng

1.400

1.600

 

10

Đường dẫn Cầu Đồng Sơn, xã Hương Gián

 

 

 

 -

Địa phận xã Hương Gián

5.600

6.000

 

 -

Địa phận xã Tiền Phong

4.000

5.000

 

11

Đoạn từ phố Tân Sơn đến làng nghề xã Lãng Sơn (đoạn qua xã Quỳnh Sơn)

2.000

1.200

 

12

Trục đường chính thuộc các xã

 

 

 

 

Địa phận xã Cảnh Thụy

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo (nhà bà Hoa Sức) đến điểm giao cắt đường Pháp Loa đi Cổng đình (giáp đất nhà ông Vượng)

2.400

1.400

 

 

Địa phận xã Nội Hoàng

 

 

 

 -

Đoạn đường trục xã Nội Hoàng từ nhà Nghỉ Thanh Tùng thôn Nội đến Bờ Suôi thôn Chiền (hết đất nhà ông Vượng)

4.000

2.400

 

-

Khu đất dịch vụ Nội Hoàng

2.800

1.700

 

 

Địa phận xã Tiền Phong

 

 

 

-

Đoạn Đường trục xã Tiền Phong Từ nối rẽ QL 17 (Công ty Cổ phần phát triển Fuji) đến trường tiểu học xã Tiền Phong

2.400

1.400

 

-

Đoạn từ trường tiểu học xã Tiền Phong đến hết đất nhà bà Dư thôn thành Công

2.000

1.200

 

 

Địa phận xã Yên Lư

 

 

 

 -

Đoạn từ cống kem thuộc xã Yên Lư đến Bến đò Cung kiệm

2.000

1.200

 

 -

Từ Ngã 3 Yên Phượng đến Kè Chàn (hết đất nhà bà Luyến, thôn Yên Sơn

1.400

800

 

 -

Từ đoạn rẽ đường nối QL 17 địa phận xã Yên Lư đi Trạm Bơm Yên Tập (hết đất nhà ông Chinh, thôn Yên Tập Bắc)

2.000

1.200

 

 

Địa phận xã Tư Mại

 

 

 

 -

Đoạn từ Cổng Trạm Y tế xã đến hết đất nhà ông Toản, thôn Bắc Am

1.400

800

 

 -

Đoạn từ nhà ông Toản thôn Bắc Am đến dốc đê (hết địa phận nhà ô Đào)

800

500

 

 

Địa phận xã Tiến Dũng

 

 

 

 -

Đoạn từ trường Trung học cơ sở Tiến Dũng đến hết địa phận thôn Huyện xã Tiến Dũng (Đường về miếu cô hoa giáp Cảnh Thụy)

1.600

1.000

 

 

Địa phận xã Đồng Phúc

 

 

 

 -

Nga 3 nối đường tỉnh 398 đến dốc đê Cao Đồng (hết đất nhà ông Đàm)

2.000

 

 

 -

Từ nhà ông Đàm đến trạm bơm cổ pháp, thôn Cựu Dưới

1.200

 

 

 

Địa phận xã Lãng Sơn

 

 

 

 -

Đoạn ĐH 10 trên địa bàn xã Lãng Sơn

2.000

 

 

 

Địa phận xã Hương Gián

 

 

 

 -

Từ dốc Chân bờ đê thôn Đông Tiến đến điểm giao cắt đường 293

1.600

 

 

 -

Từ đường rẽ thôn Chanh Áng giao cắt với đường 293 đến điểm giao đường dẫn đến cầu Đồng Sơn

2.400

 

 

 

Địa phận xã Tân Liễu

 

 

 

 -

Đoạn từ Dộc Đê nhà ông Vị thuộc địa phận xã Tân Liễu đến đầu Đa thôn Tân Độ

2.000

 

 

 

Địa phận Đức Giang

 

 

 

 -

Đoạn nối từ đường 398 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Bằng thôn Đường, xã Đức Giang

1.600

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

THỊ TRẤN NHAM BIỀN

 

 

 

1

Đường Trần Nhân Tông

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất Kiểm Lâm cũ

4.800

2.900

 

-

Đoạn từ Kiểm Lâm cũ đến hát đất nhà ông Cừa

4.500

2.700

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Cừa đến đầu cầu Bến Đám

4.500

2.700

 

2

Đường Trần Hưng Đạo

4.800

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện huyện đến điểm giao đến đường Pháp Loa

4.500

2.700

 

-

Đoạn từ điểm giao đến đường Pháp Loa đến Cống Buộm

3.600

2.200

 

3

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

4

Đường Lê Đức Trung

4.800

2.900

 

5

Đường Nguyễn Viết Chất

4.200

2.500

 

6

Đường Đào Sư Tích

 

 

 

7

Đường Pháp Loa

2.900

 

 

-

Đoạn từ vị trí điểm đầu (Phía Nam của chợ Neo) đến điểm giao cắt với đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

-

Đoạn từ điểm cắt với đường Trần Hưng Đạo đến điểm cuối đường phố Ba Tổng

2.200

1.300

 

8

Đường Phạm Túc Minh

3.600

 

 

-

Đoạn từ nhà văn hóa tiểu khu 3 đến điểm giao cắt đường Ngô Uông

 

 

 

9

Đường Lưu Viết Thoảng

2.400

 

 

-

Đoạn từ điểm đầu đường (Nhà bà Sáu Cứ) đến đoạn giao cắt đường Pháp Loa (nhà bà Quỹ Đức)

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ điểm cắt với đường Pháp Loa đến điểm giao đường Hoàng Hoa Thám

1.000

600

 

10

Đường Ngô Uông (Đoạn từ điểm giao cắt với đường Phạm Túc Minh đến điểm cuối tiếp giáp đường vành đai phía nam Thị trấn Nham Biền)

2.200

1.300

 

11

Phố Ba Tổng

 

 

 

-

Đoạn từ Đình Ba Tổng đến điểm rẽ thôn Biền Đông xã Cảnh Thụy

2.100

1.300

 

-

Đoạn từ điểm rẽ thôn Biền Đông, xã Cảnh Thụy đến điểm cuối giáp với đường Pháp Loa

1.800

1.100

 

12

Đoạn từ đường tỉnh 299 (đường Trần Nhân Tông) đến gầm cầu Bến Đám

1.000

600

 

13

Đoạn từ gầm cầu Bến Đám đến hết địa phận TT Nham Biền

700

400

 

14

Quốc lộ 17

 

 

 

 

Đoạn từ hết đất nhà ông Ánh (TDP Kem) đến đầu cống Kem thị trấn Nham Biền

3.600

2.200

 

15

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

Đoạn từ hết đất cây xăng Anh Phong đến nhà ông Ánh (TPD Kem)

3.600

2.200

 

16

Trục đường nối và đường gom từ Quốc lộ 17 đi Quốc lộ 18

4.500

2.700

 

17

Khu dân cư Lạc Phú thị trấn Nham Biền

 

 

 

 

Đoạn từ đầu đường tỉnh 398 đến hết đất Lạc Phú đường đi Thiền viện Trúc Lâm Phượng Hoàng

3.600

2.200

 

 

Đoạn đường tiếp giáp với kênh Nham Biền (song song với đường tỉnh 398)

3.000

1.800

 

 

Các vị trí còn lại của Khu dân cư Lạc Phú và diện tích đất ở tiếp giáp với các trục đường quy hoạch khu dân cư Lạc Phú

2.100

1.300

 

18

Các vị trí còn lại thuộc Dự án Gwin

2.100

1.300

 

19

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng (đối với các các tiểu khu trước đây thuộc thị trấn Neo)

800

500

300

20

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Nham Sơn)

500

300

800

21

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Thắng Cương)

500

300

700

II

THỊ TRẤN TÂN AN

 

 

 

1

Tỉnh lộ 299

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Thái Đào đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm)

3.600

2.200

1.300

-

Đoạn từ điểm giao cắt tỉnh lộ 299 với tỉnh lộ 293 đến hết đất thị trấn Tân An (giáp xã Xuân Phú)

2.100

1.300

800

2

Đoạn đường từ đoạn rẽ nhà Nga Giảng đến cầu thôn Nguyễn (đường đi xã Lão Hộ)

1.800

1.100

700

3

Tỉnh lộ 299B

 

 

 

 

Đoạn từ ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) đến hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh TDP Kim Xuyên, thị trấnTân An

3.000

1.800

 

4

Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận thị trấn Tân An

4.500

2.700

 

5

Các vị trí còn lại ở các tổ dân phố của thị trấn Tân An (trước đây là tổ dân phố thuộc thị trấn Tân Dân)

800

500

300

6

Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Tân An, huyện Yên Dũng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Tân An)

500

300

800

III

ĐẤT VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Tỉnh lộ 398

 

 

 

-

Đoạn từ bến phà Đồng Việt đến điểm chân dốc đất nhà Bà Thúy

1.200

700

 

 -

Chân dốc nhà bà Thúy đi đến điểm rẽ xã Đồng Phúc

1.800

1.100

 

 -

Đoạn từ điểm rẽ xã Đồng Phúc đến điểm rẽ xã Tiến Dũng (quán bà Trà)

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ giáp điểm rẽ xã Tiến Dũng (quán bà Trà) đến hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3

3.600

2.200

 

-

Đoạn từ hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3 đến điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy

 

 

 

-

Đoạn từ  điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy đến Cây xăng ông Bộ

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ Cây xăng ông Bộ, xã Cảnh Thụy đến cống Buộm

4.200

2.500

 

2

Quốc lộ 17

 

 

 

-

Đoạn từ Cống Kem thị trấn Nham Biền đến hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong đến Bưu điện xã Tiền Phong

2.400

1.400

 

 

Đoạn từ Bưu điện xã Tiền Phong đến đường QL1

4.500

2.700

 

-

Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 đến cầu Lịm Xuyên (phần đất thuộc địa phận huyện Yên Dũng)

3.900

2.300

1.400

3

Tỉnh lộ 299

 

 

 

-

Đoạn cầu bến Đám đến hết địa phận xã Xuân Phú (Giáp thị trấn Tân An).

3.000

1.800

 

4

Tỉnh lộ 299B

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh TDP Kim Xuyên, thị trấn Tân An đến điểm rẽ làng nghề, xã Lãng Sơn

3.000

1.800

 

-

Đoạn từ giáp điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn hết đất trạm Bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn.

3.600

2.200

 

-

Đoạn từ hết đất trạm bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn đến hết đất nhà bà Lan Hội, hết dốc Đèo Dẻ đường rẽ vào thôn Sơn Thịnh- xã Trí Yên

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ hết đất nhà bà Lan Hội (đèo Dẻ) đến cổng chùa Vĩnh Nghiêm

1.800

1.100

 

5

Trục đường nối và đường gom từ Quốc lộ 17 đi Quốc lộ 37 (địa phận xã Nội Hoàng, xã Tiền Phong)

4.500

2.700

 

6

Đường huyện ĐH3

 

 

 

-

Đoạn từ Cây Xăng ông Bộ đến hết địa phận xã Cảnh Thụy

2.100

1.300

 

-

Đoạn hết đất xã Cảnh Thụy đến cầu Thượng, Đông Khánh, xã Tư Mại (kênh cấp 1)

1.800

1.100

 

7

Đường huyện ĐH5

2.700

1.600

 

8

Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận các xã Hương Gián, Lão Hộ

 

 

 

 -

Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Hương Gián

3.600

2.200

 

 -

Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Lão Hộ

2.700

1.600

 

9

Đoạn nối từ đường 398 (qua quán bà Trà) đến trạm y tế xã Tiến Dũng

1.100

700

 

10

Đường dẫn Cầu Đồng Sơn, xã Hương Gián

 

 

 

 -

Địa phận xã Hương Gián

4.200

2.500

 

 -

Địa phận xã Tiền Phong

3.000

1.800

 

11

Đoạn từ phố Tân Sơn đến làng nghề xã Lãng Sơn (đoạn qua xã Quỳnh Sơn)

1.500

900

 

12

Trục đường chính thuộc các xã

 

 

 

 

Địa phận xã Cảnh Thụy

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo (nhà bà Hoa Sức) đến điểm giao cắt đường Pháp Loa đi Cổng đình (giáp đất nhà ông Vượng)

1.800

1.100

 

 

Địa phận xã Nội Hoàng

 

 

 

 -

Đoạn đường trục xã Nội Hoàng từ nhà Nghỉ Thanh Tùng thôn Nội đến Bờ Suôi thôn Chiền (hết đất nhà ông Vượng)

3.000

1.800

 

-

Khu đất dịch vụ Nội Hoàng

2.100

1.300

 

 

Địa phận xã Tiền Phong

 

 

 

-

Đoạn Đường trục xã Tiền Phong Từ nối rẽ QL 17 (Công ty Cổ phần phát triển Fuji) đến trường tiểu học xã Tiền Phong

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ trường tiểu học xã Tiền Phong đến hết đất nhà bà Dư thôn thành Công

1.500

900

 

 

Địa phận xã Yên Lư

 

 

 

 -

Đoạn từ cống kem thuộc xã Yên Lư đến Bến đò Cung kiệm

1.500

900

 

 -

Từ Ngã 3 Yên Phượng đến Kè Chàn (hết đất nhà bà Luyến, thôn Yên Sơn

1.100

700

 

 -

Từ đoạn rẽ đường nối QL 17 địa phận xã Yên Lư đi Trạm Bơm Yên Tập (hết đất nhà ông Chinh, thôn Yên Tập Bắc)

1.500

900

 

 

Địa phận xã Tư Mại

 

 

 

 -

Đoạn từ Cổng Trạm Y tế xã đến hết đất nhà ông Toản, thôn Bắc Am

1.100

700

 

 -

Đoạn từ nhà ông Toản thôn Bắc Am đến dốc đê (hết địa phận nhà ô Đào)

600

400

 

 

Địa phận xã Tiến Dũng

 

 

 

 -

Đoạn từ trường Trung học cơ sở Tiến Dũng đến hết địa phận thôn Huyện xã Tiến Dũng (Đường về miếu cô hoa giáp Cảnh Thụy)

1.200

700

 

 

Địa phận xã Đồng Phúc

 

 

 

 -

Nga 3 nối đường tỉnh 398 đến dốc đê Cao Đồng (hết đất nhà ông Đàm)

1.500

900

 

 -

Từ nhà ông Đàm đến trạm bơm cổ pháp, thôn Cựu Dưới

900

500

 

 

Địa phận xã Lãng Sơn

 

 

 

 -

Đoạn ĐH 10 trên địa bàn xã Lãng Sơn

1.500

900

 

 

Địa phận xã Hương Gián

 

 

 

 -

Từ dốc Chân bờ đê thôn Đông Tiến đến điểm giao cắt đường 293

1.200

700

 

 -

Từ đường rẽ thôn Chanh Áng giao cắt với đường 293 đến điểm giao đường dẫn đến cầu Đồng Sơn

1.800

1.100

 

 

Địa phận xã Tân Liễu

 

 

 

 -

Đoạn từ Dộc Đê nhà ông Vị thuộc địa phận xã Tân Liễu đến đầu Đa thôn Tân Độ

1.500

900

 

 

Địa phận Đức Giang

 

 

 

 -

Đoạn nối từ đường 398 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Bằng thôn Đường, xã Đức Giang

1.200

700

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

             

Đơn vị tính: 1.000/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

1.800

1.080

650

1.620

970

580

1.460

880

530

2

Xã nhóm B

1.500

900

540

1.350

810

490

1.220

730

440

3

Xã nhóm C

1.300

780

470

1.170

700

420

1.050

630

380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

             

Đơn vị tính: 1.000/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

720

430

260

650

390

230

590

350

210

2

Xã nhóm B

600

360

220

540

320

190

490

290

170

3

Xã nhóm C

520

310

190

470

280

170

420

250

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 10: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

             

Đơn vị tính: 1.000/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

540

320

190

490

290

170

440

260

160

2

Xã nhóm B

450

270

160

410

250

150

370

220

130

3

Xã nhóm C

390

230

140

350

210

130

320

190

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Xã nhóm A: Tiền Phong, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng, Cảnh Thụy

 - Xã nhóm B: Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián, Xuân Phú.

     

 - Xã nhóm C: Đồng Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu, Lão Hộ, Trí Yên

 

 

 

 

 

 

BẢNG 11- BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH
PHI NÔNG NGHIỆP  TRONG CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP

(Đất chưa bao gồm chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật)

       

Đơn vị tính: đồng/m2

 

TT

ĐỊA BÀN

Giá đất

1

Thành phố Bắc Giang

 

-

Khu công nghiệp Song Khê - Nội Hoàng

1.100.000

-

Các cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố

1.600.000

2

Huyện Việt Yên

1.100.000

3

Huyện Yên Dũng

1.100.000

4

Huyện Lạng Giang

1.000.000

5

Huyện Hiệp Hòa

1.100.000

6

Huyện Tân Yên

800.000

7

Huyện Lục Nam

1.000.000

8

Huyện Yên Thế

400.000

9

Huyện Lục Ngạn

400.000

10

Huyện Sơn Động

350.000

             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tải file đính kèm
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 01/01/2022
Quy định bảng giá đất giai đoạn 2022-2014 tỉnh Bắc Giang
Số kí hiệu 72/2021/QĐ-UBND Ngày ban hành 21/12/2021
Loại văn bản Quyết định Ngày có hiệu lực 01/01/2022
Nguồn thu thập Ngày đăng công báo
Ngành Tài nguyên và Môi trường Lĩnh vực Đất đai
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký Ủy ban nhân dân tỉnh Phó Chủ tịch Phan Thế Tuấn
Phạm vi
Thông tin áp dụng
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Hiệu lực:

Còn hiệu lực

Ngày có hiệu lực:

01/01/2022

Lịch sử hiệu lực:

Quyết định 72/2021/QĐ-UBND

Ngày Trạng thái Văn bản nguồn Phần hết hiệu lực
21/12/2021 Văn bản được ban hành 72/2021/QĐ-UBND
01/01/2022 Văn bản có hiệu lực 72/2021/QĐ-UBND
Văn bản liên quan
Văn bản căn cứ

Tổ chức chính quyền địa phương

  • Ngày ban hành: 19/06/2015
  • Ngày có hiệu lực: 01/01/2016

Ban hành văn bản quy phạm pháp luật

  • Ngày ban hành: 22/06/2015
  • Ngày có hiệu lực: 01/07/2016

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020

  • Ngày ban hành: 18/06/2020
  • Ngày có hiệu lực: 01/01/2021

Đất đai

  • Ngày ban hành: 29/11/2013
  • Ngày có hiệu lực: 01/07/2014

Quy định về giá đất

  • Ngày ban hành: 15/05/2014
  • Ngày có hiệu lực: 01/07/2014

Nghị định quy định về khung giá đất

  • Ngày ban hành: 19/12/2019
  • Ngày có hiệu lực: 19/12/2019
  • VB bị thay thế
  • VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
  • Văn bản bị bãi bỏ
  • Văn bản bị bãi bỏ một phần
  • Văn bản bị hủy bỏ
  • Văn bản bị hủy bỏ một phần
  • Văn bản bị hết hiệu lực
  • Văn bản bị hết hiệu lực một phần
  • Văn bản bị thay thế một phần
  • Văn bản bị đình chỉ
  • Văn bản bị đình chỉ một phần
  • Văn bản chỉ được bổ sung
  • Văn bản tiếng anh