-
: Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
-
: Bổ sung
-
: Đính chính
-
: Hướng dẫn
BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/1999/QĐ-TP-QT |
Hà Nội, ngày 07 tháng 04 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành mẫu giấy tờ về quốc tịch Việt Nam
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 38/CP ngày 04 tháng 6 năm 1993 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 104/1998/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 1998 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam;
Sau khi thống nhất ý kiến với Bộ Ngoại giao;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế và Vụ trưởng Vụ Quản lý công chứng, giám định tư pháp, hộ tịch, quốc tịch, /ý lịch tư pháp, Bộ Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 19 mẫu giấy tờ (*) về việc nhập, trở lại, thôi và cấp các giấy tờ về quốc tịch Việt Nam (sau đây gọi là mẫu giấy tờ về quốc tịch Việt Nam) được liệt kê và đánh số ký hiệu tại Danh mục kèm theo.
Điều 2. Mẫu giấy tờ về quốc tịch Việt Nam quy định tại Điều 1 của Quyết định này được sử dụng thống nhất trong cả nước và tại các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài kể từ ngày 6 tháng 5 năm 1999 và thay thế các mẫu giấy tờ về quốc tịch Việt Nam được ban hành trước ngày này.
Điều 3. Sở Tư pháp, cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài tổ chức việc in ấn các mẫu giấy tờ về quốc tịch Việt Nam theo đúng quy cách và nội dung quy định tại các mẫu giấy tờ về quốc tịch Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định này, đáp ứng đầy đủ yêu cầu giải quyết các việc về quốc tịch Việt Nam.
Điều 4. Việc phát hành các mẫu giấy tờ về quốc tịch Việt Nam phải theo đúng quy định.
Điều 5. Nghiêm cấm việc in ấn và sử dụng mẫu giấy tờ về quốc tịch Việt Nam trái với các quy định tại Quyết định này.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 6 tháng 5 năm 1999.
Điều 7. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế, Vụ trưởng Vụ Quản lý công chứng, giám định tư pháp, hộ tịch, quốc tịch, lý lịch tư pháp, Giám đốc Sở Tư pháp và cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TƯ PHÁP |
(*) Không in mẫu giấy tờ về quốc tịch.
DANH MỤC
MẪU CÁC GIẤY TỜ VỀ QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(ban hành kèm theo Quyết định số 60/1999/QĐ-TP-QT ngày 07/04/1999 của Bộ trướng Bộ Tư pháp về việc ban hành mẫu giấy tờ về quốc tịch Việt Nam).
SỐ THỨ TỰ |
TÊN GỌI |
SỐ KÝ HIỆU |
1 |
Đơn xin nhập quốc tịch Việt Nam (dùng cho cá nhân) |
TP/QT-1999-A.1a |
2 |
Đơn xin nhập quốc tịch Việt Nam (dùng cho gia đình) |
TP/QT-1999-A.1b |
3 |
Bản khai lý lịch (kèm theo Đơn xin nhập quốc tịch Việt Nam) |
TP/QT-1999-A.2 |
4 |
Đơn xin giữ quốc tịch nước ngoài (kèm theo Đơn xin nhập quốc tịch Việt Nam) |
TP/QT-1999-A.3 |
5 |
Đơn xin trở lại quốc tịch Việt Nam (dùng cho cá nhân) |
TP/QT-1999-B.1a |
6 |
Đơn xin trở lại quốc tịch Việt Nam (dùng cho gia đình) |
TP/QT-1999-B.1b |
7 |
Bản khai lý lịch (kèm theo Đơn xin trở lại quốc tịch Việt Nam) |
TP/QT-1999-B.2 |
8 |
Đơn xin thôi quốc tịch Việt Nam (dùng cho cá nhân) |
TP/QT-1999-C.1a |
9 |
Đơn xin thôi quốc tịch Việt Nam (dùng cho gia đình) |
TP/QT-1999-C.1b |
10 |
Bản khai lý lịch (kèm theo Đơn xin thôi quốc tịch Việt Nam) |
TP/QT-1999-C.2 |
11 |
Đơn xin cấp Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam
|
TP/QT-1999-D.1 |
12 |
Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam (do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố cấp) |
TP/QT-1999-D.2a |
13 |
Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam (do cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại nước ngoài cấp) |
TP/QT-1999-D.2b |
14 |
Đơn xin cấp Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam
|
TP/QT-1999-E.1 |
15 |
Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam (do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố cấp) |
TP/QT--1999-E.2a |
16 |
Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam (do cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại nước ngoài cấp) |
TP/QT-1999-E.2b |
17 |
Đơn xin cấp Giấy xác nhận không có quốc tịch Việt Nam (dùng cho cá nhân) |
TP/QT-1999-G.1a |
18 |
Đơn xin cấp Giấy xác nhận không có quốc tịch Việt Nam (dùng trong trường hợp cha mẹ xin cho con chưa thành niên dưới 15 tuổi) |
TP/QT-1999-G.1b |
19 |
Giấy xác nhận không có quốc tịch Việt Nam
|
TP/QT-1999-G.2 |
Bản PDF |
File đính kèm: |
60-1999-qd-tp-qt-doc-7953975080763624.doc |
Về việc ban hành mẫu giấy tờ về quốc tịch Việt Nam | |||
Số kí hiệu | 60/1999/QĐ-TP-QT | Ngày ban hành | 07/04/1999 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 06/05/1999 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ngành | Tư pháp | Lĩnh vực | |
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký | Bộ Tư pháp | Bộ Trưởng | Nguyễn Đình Lộc |
Phạm vi | |||
Thông tin áp dụng | |||
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ |
Hết hiệu lực toàn bộ
06/05/1999
Quyết định 60/1999/QĐ-TP-QT
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
07/04/1999 | Văn bản được ban hành | 60/1999/QĐ-TP-QT | |
06/05/1999 | Văn bản có hiệu lực | 60/1999/QĐ-TP-QT | |
10/05/2010 | Văn bản hết hiệu lực | 60/1999/QĐ-TP-QT |
Văn bản căn cứ |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tư pháp [ Lược đồ ] [ Thuộc tính ]
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam [ Lược đồ ] [ Thuộc tính ]
|
-
VB bị thay thế
-
VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
-
Văn bản bị bãi bỏ
-
Văn bản bị bãi bỏ một phần
-
Văn bản bị hủy bỏ
-
Văn bản bị hủy bỏ một phần
-
Văn bản bị hết hiệu lực
-
Văn bản bị hết hiệu lực một phần
-
Văn bản bị thay thế một phần
-
Văn bản bị đình chỉ
-
Văn bản bị đình chỉ một phần
-
Văn bản chỉ được bổ sung
-
Văn bản căn cứ
-
Văn bản dẫn chiếu
-
Văn bản liên quan khác
-
Văn bản tiếng anh
Văn bản theo ngành
- Hiến pháp
- Kế hoạch và Đầu tư
- Nội vụ
- Tư pháp
- Thanh tra
- Công thương
- Tài chính -Thuế - Ngân hàng
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tài nguyên và Môi trường
- Xây dựng
- Giao thông vận tải
- Thông tin và Truyền thông
- Khoa học và Công nghệ
- Giáo dục và Đào tạo
- Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Y tế
- Lao động-TB&XH;Bảo hiểm xã hội
- Ngoại vụ
- Dân tộc
- An ninh - Quốc phòng
- Lĩnh vực khác