-
: Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
-
: Bổ sung
-
: Đính chính
-
: Hướng dẫn
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền
________________________
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Báo chí ngày 28 tháng 12 năm 1989; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 04 tháng 12 năm 2009;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Pháp lệnh Quảng cáo ngày 16 tháng 11 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền.
Điều 2. Các đài phát thanh, truyền hình đã được cấp phép hoạt động truyền hình trả tiền trước ngày có hiệu lực của Quy chế này, trong thời hạn 01 (một) năm kể từ ngày có hiệu lực của Quy chế này phải tổ chức lại mô hình hoạt động truyền hình trả tiền theo quy định của Quy chế này.
Điều 3. Các đơn vị hoạt động truyền hình trả tiền được tổ chức lại theo quy định tại Điều 2 Quyết định này và các doanh nghiệp có hạ tầng kỹ thuật cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền nhưng chưa có giấy phép thiết lập hạ tầng mạng viễn thông trước ngày có hiệu lực của Quy chế này nếu tiếp tục sở hữu hạ tầng kỹ thuật và cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền, phải làm thủ tục đề nghị cấp phép thiết lập hạ tầng mạng viễn thông và cấp phép cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền trong thời hạn 02 (hai) năm kể từ ngày có hiệu lực của Quy chế này.
Điều 4. Các đài phát thanh, truyền hình đã được cấp phép cung cấp, biên tập các kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền trước ngày có hiệu lực của Quy chế này, nếu tiếp tục cung cấp kênh chương trình truyền hình nước ngoài trên truyền hình trả tiền phải làm thủ tục đề nghị cấp phép biên tập các kênh chương trình nước ngoài theo quy định tại Quy chế này trong thời hạn 01 (một) năm kể từ ngày có hiệu lực của Quy chế này.
Các đại lý ủy quyền cung cấp các kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền tại Việt Nam phải thực hiện việc đăng ký trong thời hạn 06 (sáu) tháng kể từ ngày có hiệu lực của Quy chế này.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 5 năm 2011 và thay thế Quyết định số 79/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 6 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý việc thu các chương trình truyền hình của nước ngoài.
Điều 6. Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ trưởng Bộ Tài chính, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, cơ quan chủ quản các đài phát thanh, đài truyền hình, đài phát thanh - truyền hình trên toàn quốc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Bản PDF |
42e9ad01-pdf-3872259080584949.pdf |
File đính kèm: |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền | |||
Số kí hiệu | 20/2011/QĐ-TTg | Ngày ban hành | 24/03/2011 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 15/05/2011 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ngành | Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực | Thông tin, Truyền thông |
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký | Thủ tướng | Phó Thủ tướng | Nguyễn Thiện Nhân |
Phạm vi | |||
Thông tin áp dụng | |||
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ |
Hết hiệu lực toàn bộ
15/05/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-TTg
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
24/03/2011 | Văn bản được ban hành | 20/2011/QĐ-TTg | |
15/05/2011 | Văn bản có hiệu lực | 20/2011/QĐ-TTg | |
15/03/2016 | Văn bản hết hiệu lực | 20/2011/QĐ-TTg |
-
VB bị thay thế
-
VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
-
Văn bản bị bãi bỏ
-
Văn bản bị bãi bỏ một phần
-
Văn bản bị hủy bỏ
-
Văn bản bị hủy bỏ một phần
-
Văn bản bị hết hiệu lực
-
Văn bản bị hết hiệu lực một phần
-
Văn bản bị thay thế một phần
-
Văn bản bị đình chỉ
-
Văn bản bị đình chỉ một phần
-
Văn bản chỉ được bổ sung
-
Văn bản căn cứ
-
Văn bản dẫn chiếu
-
Văn bản liên quan khác
-
Văn bản tiếng anh
Văn bản theo ngành
- Hiến pháp
- Kế hoạch và Đầu tư
- Nội vụ
- Tư pháp
- Thanh tra
- Công thương
- Tài chính -Thuế - Ngân hàng
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tài nguyên và Môi trường
- Xây dựng
- Giao thông vận tải
- Thông tin và Truyền thông
- Khoa học và Công nghệ
- Giáo dục và Đào tạo
- Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Y tế
- Lao động-TB&XH;Bảo hiểm xã hội
- Ngoại vụ
- Dân tộc
- An ninh - Quốc phòng
- Lĩnh vực khác