-
: Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
-
: Bổ sung
-
: Đính chính
-
: Hướng dẫn
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Về việc sửa đổi, bổ sung giá tính thuế nhập khẩu tối thiểu của một số
nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 164/2002/QĐ-BTC
ngày 27/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại Điều 7, Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Sau khi tham khảo ý kiến của Bộ Thương mại;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung và điều chỉnh một số quy định tại "Nhóm 1" của Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 164/2002/QĐ-BTC ngày 27/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:
Tên hàng |
Đơn vị tính |
Giá tối thiểu (USD) |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
Nhóm 1: Ô tô, bộ linh kiện ô tô và phụ tùng ô tô |
|
|
* ô tô và bộ linh kiện ô tô |
|
|
J/ các loại xe du lịch, xe chở khách, xe chở hàng khác chưa được chi tiết ở trên: |
|
|
II/ Do các nước khác sản xuất: |
|
|
3/ Xe chở hàng: |
|
|
3.1/ Xe chở hàng do các nước SNG (Liên xô cũ) sản xuất tính bằng 55% giá xe chở hàng Nhật bản, cùng loại, cùng trọng tải và năm sản xuất. |
|
|
3.2/ Các loại khác tính bằng 70% giá xe chở hàng Nhật bản, cùng loại, cùng trọng tải và năm sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1* Phụ tùng ô tô |
|
|
D/ ắc quy dùng cho xe ô tô |
|
|
1/ Loại dưới 50AH |
chiếc |
11,00 |
2/ Loại từ 50AH đến dưới 70AH |
chiếc |
14,00 |
3/ Loại từ 70AH đến dưới 100AH |
chiếc |
20,00 |
4/ Loại từ 100AH đến dưới 120AH |
chiếc |
30,00 |
5/ Loại từ 120AH đến dưới 150AH |
chiếc |
35,00 |
6/ Loại từ 150AH đến dưới 200AH |
chiếc |
45,00 |
7/ Loại từ 200AH trở lên |
chiếc |
60,00 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ khai hàng nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định này đăng trên Công báo. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Bản PDF |
File đính kèm: |
1504667120065_135526780547_80.2003.QD.BTC.doc |
Về việc sửa đổi, bổ sung giá tính thuế nhập khẩu tối thiểu của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 164/2002/QĐ-BTC ngày 27/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | |||
Số kí hiệu | 80/2003/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 09/06/2003 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 14/07/2003 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ngành | Tài chính -Thuế - Ngân hàng | Lĩnh vực | Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước |
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký | Bộ Tài chính | Thứ trưởng | Trương Chí Trung |
Phạm vi | |||
Thông tin áp dụng | |||
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ |
Hết hiệu lực toàn bộ
14/07/2003
Quyết định 80/2003/QĐ-BTC
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
09/06/2003 | Văn bản được ban hành | 80/2003/QĐ-BTC | |
14/07/2003 | Văn bản có hiệu lực | 80/2003/QĐ-BTC | |
30/09/2004 | Văn bản hết hiệu lực | 80/2003/QĐ-BTC |
-
VB bị thay thế
-
VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
-
Văn bản bị bãi bỏ
-
Văn bản bị bãi bỏ một phần
-
Văn bản bị hủy bỏ
-
Văn bản bị hủy bỏ một phần
-
Văn bản bị hết hiệu lực
-
Văn bản bị hết hiệu lực một phần
-
Văn bản bị thay thế một phần
-
Văn bản bị đình chỉ
-
Văn bản bị đình chỉ một phần
-
Văn bản chỉ được bổ sung
-
Văn bản căn cứ
-
Văn bản dẫn chiếu
-
Văn bản liên quan khác
-
Văn bản tiếng anh
Văn bản theo ngành
- Hiến pháp
- Kế hoạch và Đầu tư
- Nội vụ
- Tư pháp
- Thanh tra
- Công thương
- Tài chính -Thuế - Ngân hàng
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tài nguyên và Môi trường
- Xây dựng
- Giao thông vận tải
- Thông tin và Truyền thông
- Khoa học và Công nghệ
- Giáo dục và Đào tạo
- Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Y tế
- Lao động-TB&XH;Bảo hiểm xã hội
- Ngoại vụ
- Dân tộc
- An ninh - Quốc phòng
- Lĩnh vực khác