Nội dung có sửa đổi, hướng dẫn
Nội dung có thay đổi, hướng dẫn được thể hiện qua màu sắc:
  • : Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
  • : Bổ sung
  • : Đính chính
  • : Hướng dẫn
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 01/08/2017

NGHỊ QUYẾT

Quy định cơ chế, chính sách hợp đồng giáo viên mầm non;

mức thu học phí bậc học mầm non trong các trường

mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

 

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 3

 

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16 tháng 3 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập;

Xét Tờ trình số 112/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định cơ chế, chính sách hợp đồng giáo viên mầm non trong các trường mầm non công lập

1. Thực hiện hợp đồng lao động đối với giáo viên mầm non đủ tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của chức danh nghề nghiệp theo vị trí làm việc tại các trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang. Việc hợp đồng giáo viên còn thiếu trên cơ sở số lớp thực tế, để đảm bảo đạt tỷ lệ 1,8 giáo viên/lớp mẫu giáo.

2. Chế độ tiền lương và các chế độ khác của giáo viên hợp đồng lao động theo Nghị quyết này được đảm bảo như giáo viên hợp đồng làm việc trong biên chế.

3. Kinh phí tổ chức thực hiện

a) Nguồn thu học phí được cân đối để chi lương, phụ cấp cho giáo viên mầm non.

b) Ngân sách tỉnh hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội và các khoản đóng góp bắt buộc (tổng 24% quỹ lương); trong đó: Ngân sách huyện, thành phố đảm bảo 50%; ngân sách cấp tỉnh đảm bảo 50%. Riêng hợp đồng giáo viên mầm non tại huyện Sơn Động và các xã đặc biệt khó khăn do ngân sách cấp tỉnh chi trả 100% lương, phụ cấp và các khoản đóng góp bắt buộc.

Điều 2. Mức thu học phí bậc học mầm non công lập

1. Mức thu học phí bậc học mầm non công lập năm học 2017-2018 cụ thể như sau: vùng miền núi 60.000 đồng/01 tháng; vùng nông thôn 85.000 đồng/01 tháng; vùng thành thị 130.000 đồng/01 tháng.

2. Mức thu học phí bậc học mầm non công lập từ năm học 2018 - 2019 đến năm học 2020 - 2021, áp dụng như năm học 2017 – 2018. Trường hợp cần thay đổi mức thu học phí để bảo đảm cân đối chi lương và phụ cấp cho giáo viên mầm non, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Bãi bỏ mức thu học phí bậc học mầm non công lập được quy định tại khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 05/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang.

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2017./.

Tải file đính kèm
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 01/08/2017
Quy định cơ chế, chính sách hợp đồng giáo viên mầm non; mức thu học phí bậc học mầm non trong các trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số kí hiệu 19/2017/NQ-HĐND Ngày ban hành 13/07/2017
Loại văn bản Nghị quyết Ngày có hiệu lực 01/08/2017
Nguồn thu thập Ngày đăng công báo
Ngành Giáo dục và Đào tạo Lĩnh vực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký Hội đồng nhân dân tỉnh Chủ tịch HĐND Tỉnh Bùi Văn Hải
Phạm vi
Thông tin áp dụng
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Hiệu lực:

Còn hiệu lực

Ngày có hiệu lực:

01/08/2017

Lịch sử hiệu lực:

Nghị quyết 19/2017/NQ-HĐND

Ngày Trạng thái Văn bản nguồn Phần hết hiệu lực
13/07/2017 Văn bản được ban hành 19/2017/NQ-HĐND
01/08/2017 Văn bản có hiệu lực 19/2017/NQ-HĐND
Văn bản liên quan
Không có văn bản liên quan nào được chọn
  • VB bị thay thế
  • VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
  • Văn bản bị bãi bỏ
  • Văn bản bị bãi bỏ một phần
  • Văn bản bị hủy bỏ
  • Văn bản bị hủy bỏ một phần
  • Văn bản bị hết hiệu lực
  • Văn bản bị hết hiệu lực một phần
  • Văn bản bị thay thế một phần
  • Văn bản bị đình chỉ
  • Văn bản bị đình chỉ một phần
  • Văn bản chỉ được bổ sung
  • Văn bản căn cứ
  • Văn bản dẫn chiếu
  • Văn bản liên quan khác
  • Văn bản tiếng anh