Nội dung có sửa đổi, hướng dẫn
Nội dung có thay đổi, hướng dẫn được thể hiện qua màu sắc:
  • : Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
  • : Bổ sung
  • : Đính chính
  • : Hướng dẫn
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 20/08/2019

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2019/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 05 tháng 7 năm 2019

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG BỐ SIÊU DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động viễn thám;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thám quốc gia, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài Chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 8 năm 2019.

Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng thông tin điện tử Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, KH-TC, PC, VTQG.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Lê Công Thành

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

CÔNG BỐ SIÊU DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số ..../2019/TT-BTNMT ngày ... tháng ... năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh: Định mức kinh tế - kỹ thuật Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia (sau đây gọi tắt là Định mức KT-KT) áp dụng cho các bước công việc (các nguyên công công việc) sau:

1.1. Giao nộp siêu dữ liệu viễn thám

1.2. Biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

1.3. Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên

1.4. Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm

2. Đối tượng áp dụng

- Định mức KT-KT này áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện giao nộp và công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.

- Định mức KT-KT được sử dụng để tính đơn giá sản phẩm, làm căn cứ lập dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành của các dự án, công trình và nhiệm vụ về Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia do các cơ quan, tổ chức và cá nhân thực hiện khi chưa có định mức tổng hợp.

- Định mức KT-KT được sử dụng để phục vụ công tác điều hành sản xuất của các đơn vị sản xuất cơ sở và biên soạn định mức tổng hợp phục vụ công tác quản lý sản xuất của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

3. Cơ sở xây dựng định mức

- Thông tư số 35/2016/TT-BTNMT ngày 28 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy trình Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.

- Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức ngành tài nguyên và môi trường.

- Nghị định 03/2019/NĐ-CP ngày 04/01/2019 của Chính phủ về hoạt động viễn thám.

- Trang thiết bị kỹ thuật sử dụng phổ biến trong lĩnh vực viễn thám.

- Quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý, sử dụng công cụ lao động (dụng cụ, thiết bị, máy móc) và bảo hộ lao động cho người sản xuất.

- Tổ chức sản xuất, trình độ lao động công nghệ của người lao động trong lĩnh vực viễn thám.

4. Phương pháp xây dựng định mức

Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng bằng phương pháp tổng hợp (phương pháp thống kê, kinh nghiệm và ước lượng so sánh) và phương pháp phân tích, tính toán.

5. Quy định viết tắt

Nội dung viết tắt

Chữ viết tắt

Đo đạc bản đồ viên hạng III bậc 3 (hoặc tương đương)

ĐĐBĐV III.3

Đo đạc bản đồ viên hạng III bậc 4 (hoặc tương đương)

ĐĐBĐV III.4

Đo đạc bản đồ viên hạng IV bậc 2 (hoặc tương đương)

ĐĐBĐV IV.2

Bảo hộ lao động

BHLĐ

Thứ tự

TT

Siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

SDLVTQG

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau:

6.1. Định mức lao động công nghệ: định mức lao động công nghệ (sau đây gọi tắt là Định mức lao động) là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm. Nội dung của định mức lao động bao gồm:

a) Nội dung công việc: quy định các thao tác cơ bản để thực hiện bước công việc (nguyên công công việc) công nghệ.

b) Định biên: xác định số lượng và cấp bậc kỹ thuật của lao động thực hiện bước công việc.

Cấp bậc kỹ thuật công việc được xác định qua cấp bậc lao động căn cứ theo quy định hiện hành của pháp luật.

c) Định mức: quy định thời gian lao động trực tiếp để sản xuất một đơn vị sản phẩm; đơn vị tính là công /đơn vị sản phẩm.

Ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc.

6.2. Định mức vật tư và thiết bị

- Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng vật liệu, định mức sử dụng dụng cụ (công cụ) và định mức sử dụng thiết bị (máy móc).

+ Định mức sử dụng vật liệu: là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.

+ Định mức sử dụng dụng cụ: là thời gian (ca) người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.

+ Định mức sử dụng thiết bị: là thời gian (ca) người lao động trực tiếp sử dụng thiết bị cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.

- Thời hạn sử dụng dụng cụ (thời gian tính hao mòn), thiết bị (thời gian tính khấu hao) là thời gian quy định sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị.

+ Thời hạn sử dụng dụng cụ: xác định bằng phương pháp thống kê; đơn vị tính là tháng.

+ Thời gian tính khấu hao thiết bị: theo quy định tại các văn bản pháp quy hiện hành.

- Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ.

- Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.

7. Trong quá trình áp dụng Định mức KT-KT này, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.

Phần II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG BỐ SIÊU DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA

1. Giao nộp siêu dữ liệu viễn thám

1.1. Chuẩn bị siêu dữ liệu viễn thám

1.1.1. Định mức lao động

1.1.1.1. Nội dung công việc

Đơn vị có siêu dữ liệu viễn thám chuẩn bị dữ liệu để giao nộp cho đơn vị lưu trữ của Cục viễn thám quốc gia, bao gồm:

- Chuẩn bị thông tin siêu dữ liệu viễn thám.

- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư, văn phòng phẩm.

1.1.1.2. Định biên: 01 ĐĐBĐV III.3

1.1.1.3. Định mức

Bảng 01

TT

Công việc

ĐVT

Mức

1

Chuẩn bị siêu dữ liệu viễn thám

công/lần

0,300

1.1.2. Định mức dụng cụ: ca/lần

Bảng 02

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn
(tháng)

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

chiếc

12

0,240

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,240

3

Bàn làm việc

chiếc

60

0,240

4

Ghế tựa

chiếc

60

0,240

5

Tủ tài liệu

chiếc

60

0,060

6

Bàn dập ghim

chiếc

36

0,010

7

Cặp tài liệu

chiếc

12

0,240

8

Kéo cắt giấy

chiếc

36

0,010

9

Máy tính tay

chiếc

60

0,030

10

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,060

11

Quạt trần 0,1kW

chiếc

60

0,020

12

Quạt thông gió 0,04kW

chiếc

60

0,040

13

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

0,240

14

Máy hút bụi 2kW

chiếc

60

0,002

15

Điện năng

kW

 

0,140

1.1.3. Định mức thiết bị: ca/lần

Bảng 03

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

 

Chuẩn bị siêu dữ liệu viễn thám

 

(kW)

 

1

Máy điều hòa

chiếc

2,20

0,04

2

Máy vi tính để bàn

chiếc

0,40

0,03

3

Máy photocopy

chiếc

1,50

0,02

4

Máy in Laser A4

chiếc

0,40

0,01

5

Máy quét A3 (Scaner)

chiếc

0,50

0,01

6

Điện năng

kW

 

1,16

1.1.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 lần

Bảng 04

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Chuẩn bị

1

Ghim dập

hộp

0,010

2

Ghim vòng

hộp

0,100

3

Hồ dán

lọ

0,050

4

Băng dính to

cuộn

0,050

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,100

6

Giấy A4

ram

0,010

7

Mực in A4

hộp

0,002

8

Mực photocopy

hộp

0,005

9

Túi nilon đựng tài liệu

chiếc

2,000

1.2. Tiếp nhận siêu dữ liệu viễn thám

1.2.1. Định mức lao động

1.2.1.1. Nội dung công việc

Đơn vị lưu trữ siêu dữ liệu viễn thám tiếp nhận siêu dữ liệu viễn thám, bao gồm:

a) Công tác chuẩn bị

- Lập kế hoạch tiếp nhận.

- Bố trí thời gian, nhân lực, nơi bảo quản.

- Thống nhất với đơn vị giao nộp sản phẩm về thời gian, địa điểm và phương thức giao nhận.

b) Kiểm tra siêu dữ liệu viễn thám

- Kiểm tra tính pháp lý của dữ liệu.

- Kiểm tra danh mục và số lượng dữ liệu theo phiếu giao nộp siêu dữ liệu viễn thám.

- Lập biên bản giao nhận dữ liệu.

- Lập báo cáo tiếp nhận.

c) Nhập kho

- Lập phiếu nhập kho;

- Chuyển dữ liệu vào kho.

1.2.1.2. Định biên: theo quy định trong Bảng 05

1.2.1.3. Định mức: công/lần

Bảng 05

TT

Công việc

Định biên

Mức

 

Tiếp nhận siêu dữ liệu viễn thám

 

 

1

Công tác chuẩn bị

01 ĐĐBĐV III.3

0,25

2

Kiểm tra siêu dữ liệu

01 ĐĐBĐV III.3

 

2.1

Siêu dữ liệu viễn thám dạng giấy

 

0,01

2.2

Siêu dữ liệu viễn thám dạng số

 

0,01

3

Nhập kho

 

 

3.1

Lập phiếu nhập kho

01 ĐĐBĐV IV.2

 

a

Dữ liệu dạng văn bản giấy

 

0,10

b

Dữ liệu dạng số

 

0,10

3.2

Chuyển dữ liệu vào kho

01 ĐĐBĐV IV.4

 

a

Dữ liệu dạng văn bản giấy

 

0,10

b

Dữ liệu dạng số trên đĩa CD/DVD

 

0,05

1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/lần

Bảng 06

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn
(tháng)

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

chiếc

12

0,80

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,80

3

Bàn làm việc

chiếc

60

0,80

4

Ghế tựa

chiếc

60

0,80

5

Tủ tài liệu

chiếc

60

0,20

6

Bàn dập ghim

chiếc

36

0,01

7

Cặp tài liệu

chiếc

12

0,80

8

Kéo cắt giấy

chiếc

36

0,01

9

Máy tính tay

chiếc

60

0,05

10

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,20

11

Quạt trần 0,1kW

chiếc

60

0,07

12

Quạt thông gió 0,04kW

chiếc

60

0,13

13

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

0,80

14

Máy hút bụi 2kW

chiếc

60

0,01

15

Điện năng

kW

 

0,54

Ghi chú:

(1) Mức cho từng công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 07 dưới đối với mức quy định tại Bảng 06 trên:

Bảng 07

TT

Công việc

Hệ số

 

Tiếp nhận siêu dữ liệu viễn thám

 

1

Công tác chuẩn bị tiếp nhận

0,25

2

Kiểm tra dữ liệu

 

2.1

Siêu dữ liệu viễn thám dạng giấy

0,01

2.2

Siêu dữ liệu viễn thám dạng số

0,01

3

Nhập kho

 

3.1

Lập phiếu nhập kho

 

a

Dữ liệu dạng văn bản giấy

0,10

b

Dữ liệu dạng số

0,10

3.2

Chuyển dữ liệu vào kho

 

a

Dữ liệu dạng văn bản giấy

0,10

b

Dữ liệu dạng số trên đĩa CD/DVD

0,05

1.2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 08

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

 

Tiếp nhận siêu dữ liệu viễn thám

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

 

Máy điều hòa

chiếc

2,20

0,030

 

Máy vi tính để bàn

chiếc

0,40

0,150

 

Máy photocopy

chiếc

1,50

0,030

 

Máy in Laser A4

chiếc

0,40

0,010

 

Máy quét A3 (Scaner)

chiếc

0,50

0,020

 

Điện năng

kW

 

1,550

2

Kiểm tra siêu dữ liệu

 

 

 

2.1

Siêu dữ liệu dạng giấy

 

 

 

 

Máy điều hòa

chiếc

2,20

0,001

 

Máy vi tính để bàn

chiếc

0,40

0,004

 

Máy photocopy

chiếc

1,50

0,002

 

Máy in Laser A4

chiếc

0,40

0,001

 

Máy quét A3 (Scaner)

chiếc

0,50

0,003

 

Điện năng

kW

 

0,073

2.2

Siêu dữ liệu dạng số

 

 

 

 

Máy điều hòa

chiếc

2,20

0,001

 

Máy vi tính để bàn

chiếc

0,40

0,004

 

Máy photocopy

chiếc

1,50

0,002

 

Máy in Laser A4

chiếc

0,40

0,001

 

Máy quét A3 (Scaner)

chiếc

0,50

0,003

 

Điện năng

kW

 

0,073

3

Nhập kho

 

 

 

3.1

Lập phiếu nhập kho

 

 

 

a

Dữ liệu dạng văn bản giấy

 

 

 

 

Máy điều hòa

chiếc

2,20

0,013

 

Điện năng

kW

 

0,240

b

Dữ liệu dạng số

 

 

 

 

Máy điều hòa

chiếc

2,20

0,013

 

Điện năng

kW

 

0,240

3.2

Chuyển dữ liệu vào kho

 

 

 

 

Không sử dụng thiết bị

 

 

 

1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 lần tiếp nhận

Bảng 09

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Chuẩn bị

Kiểm tra dữ liệu

Nhập kho

1

Ghim dập

hộp

0,010

0,050

0,010

2

Ghim vòng

hộp

0,100

0,200

0,020

3

Hồ dán

lọ

0,050

0,050

0,500

4

Băng dính to

cuộn

0,050

 

0,300

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,100

0,050

0,500

6

Giấy A4

ram

0,010

0,020

0,050

7

Phiếu nhập kho

phiếu

 

 

1,000

8

Mực in A4

hộp

0,002

0,002

0,005

9

Mực photocopy

hộp

0,005

0,005

0,005

10

Túi nilon đựng tài liệu

chiếc

2,000

2,000

2,000

11

Dây buộc (nilon)

cuộn

 

 

0,100

Ghi chú:

Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 10 dưới đối với mức quy định tại bảng 09 trên:

Bảng 10

TT

Công việc

Hệ số

 

Tiếp nhận siêu dữ liệu viễn thám

 

1

Công tác chuẩn bị tiếp nhận

1,00

2

Kiểm tra dữ liệu

1,00

2.1

Siêu dữ liệu viễn thám dạng giấy

0,60

2.2

Siêu dữ liệu viễn thám dạng số

0,40

3

Nhập kho

1,00

3.1

Lập phiếu nhập kho

0,10

a

Dữ liệu dạng văn bản giấy

0,05

b

Dữ liệu dạng số

0,05

3.2

Chuyển dữ liệu vào kho

0,90

a

Dữ liệu dạng văn bản giấy

0,60

b

Dữ liệu dạng số trên đĩa CD/DVD

0,30

2. Biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc

a) Công tác chuẩn bị

- Lập kế hoạch tổng hợp, cập nhật và biên tập siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;

- Thu thập thông tin phục vụ tổng hợp, cập nhật và biên tập siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;

- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư, văn phòng phẩm.

b) Tổng hợp, cập nhật, xử lý và biên tập thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

- Tổng hợp, cập nhật, thông tin về các cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp sản phẩm viễn thám quốc gia.

- Tổng hợp, cập nhật, thông tin về siêu dữ liệu viễn thám giao nộp (tổng số lượng, tổng số lượng có độ che phủ mây dưới 10%, sơ đồ bảng chắp, khu vực có dữ liệu viễn thám).

- Tổng hợp, cập nhật, thông tin chi tiết về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia giao nộp và các thông tin có liên quan đến việc sản xuất dữ liệu viễn thám gồm:

+ Cập nhật, xử lý và biên tập thông tin về tài liệu công bố;

+ Cập nhật, xử lý và biên tập thông tin mô tả dữ liệu;

+ Cập nhật, xử lý và biên tập thông tin về sản phẩm ảnh viễn thám.

2.1.2. Định biên: 01 ĐĐBĐV III.3

2.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

Bảng 11

TT

Công việc

ĐVT

Mức

 

Biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc

gia

 

 

1

Công tác chuẩn bị

công/lần

0,25

2

Tổng hợp, cập nhật, xử lý và biên tập thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

 

 

2.1

Thông tin về cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp sản phẩm viễn thám quốc gia

công/cảnh ảnh hoặc bình đồ ảnh

0.01

2.2

Thông tin tổng hợp về siêu dữ liệu viễn thám giao nộp (tổng số lượng, tổng số lượng có độ che phủ mây dưới 10%, sơ đồ bảng chắp, khu vực có dữ liệu viễn thám)

công/cảnh ảnh hoặc bình đồ ảnh

0.02

2.3

Thông tin chi tiết về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia giao nộp và các thông tin có liên quan đến việc sản xuất dữ liệu viễn thám

 

 

a

Cập nhật thông tin về tài liệu công bố

công/cảnh ảnh

0,02

b

Cập nhật thông tin mô tả dữ liệu

công/cảnh ảnh

0,05

c

Cập nhật thông tin về sản phẩm ảnh viễn thám

công/bình đồ ảnh

0,05

2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 12

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn
(tháng)

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

chiếc

12

0,80

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,80

3

Bàn làm việc

chiếc

60

0,80

4

Ghế tựa

chiếc

60

0,80

5

Tủ tài liệu gỗ

chiếc

60

0,20

6

Bàn dập ghim

chiếc

36

0,01

7

Cặp tài liệu

chiếc

12

0,80

8

Kéo cắt giấy

chiếc

36

0,01

9

Máy tính tay

chiếc

60

0,05

10

Đồng hồ treo tường

chiếc

36

0,20

11

Quạt trần 0,1kW

chiếc

60

0,07

12

Quạt thông gió 0,04kW

chiếc

60

0,13

13

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

0,80

14

Máy hút bụi 2kW

chiếc

60

0,01

15

Điện năng

kW

 

0,54

Ghi chú:

(1) Mức cho từng công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 dưới đối với mức quy định tại bảng 12 trên:

Bảng 13

TT

Công việc

ĐVT

Hệ số

 

Biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

 

 

1

Công tác chuẩn bị

ca/lần

0,25

2

Tổng hợp, cập nhật, xử lý và biên tập thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

 

 

2.1

Thông tin về cơ quan, tổ chức, cá nhân giao

ca/cảnh ảnh

0.01

 

nộp sản phẩm viễn thám quốc gia

hoặc bình đồ ảnh

 

2.2

Thông tin tổng hợp về siêu dữ liệu viễn thám giao nộp (tổng số lượng, tổng số lượng có độ che phủ mây dưới 10%, sơ đồ bảng chắp, khu vực có dữ liệu viễn thám)

ca/cảnh ảnh hoặc bình đồ ảnh

0.02

2.3

Thông tin chi tiết về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia giao nộp và các thông tin có liên quan đến việc sản xuất dữ liệu viễn thám

 

 

a

Cập nhật thông tin về tài liệu công bố

ca/cảnh ảnh

0,02

b

Cập nhật thông tin mô tả dữ liệu

ca/cảnh ảnh

0,05

c

Cập nhật thông tin về sản phẩm ảnh viễn thám

ca/bình đồ ảnh

0,05

2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 14

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

 

Biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

 

Máy điều hòa

chiếc

2,20

0,030

 

Máy vi tính để bàn

chiếc

0,40

0,150

 

Máy photocopy

chiếc

1,50

0,030

 

Máy in Laser A4

chiếc

0,40

0,010

 

Điện năng

kW

 

1,470

2

Tổng hợp, cập nhật, xử lý và biên tập thông tin SDLVTQG

 

 

 

2.1

Thông tin về cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp sản phẩm viễn thám

 

 

 

 

Máy điều hòa

chiếc

2,20

0,001

 

Máy vi tính để bàn

chiếc

0,40

0,006

 

Máy photocopy

chiếc

1,50

0,002

 

Máy in Laser A4

chiếc

0,40

0,001

 

Máy quét A3 (Scaner)

chiếc

0,50

0,002

 

Điện năng

kW

 

0,075

2.2

Thông tin tổng hợp về siêu dữ liệu viễn thám giao nộp (tổng số lượng, tổng số lượng có độ che phủ mây dưới 10%, sơ đồ bảng chắp, khu vực có dữ liệu viễn thám)

 

 

 

 

Máy điều hòa

chiếc

2,20

0,003

 

Máy vi tính để bàn

chiếc

0,40

0,012

 

Máy photocopy

chiếc

1,50

0,003

 

Máy in Laser A4

chiếc

0,40

0,001

 

Máy quét A3 (Scaner)

chiếc

0,50

0,002

 

Điện năng

kW

 

0,145

2.3

Thông tin chi tiết về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia giao nộp và các thông tin có liên quan đến việc sản xuất dữ liệu viễn thám

 

 

 

a

Cập nhật thông tin về tài liệu công bố

 

 

 

 

Máy điều hòa

chiếc

2,20

0,003

 

Máy vi tính để bàn

chiếc

0,40

0,012

 

Máy photocopy

chiếc

1,50

0,003

 

Máy in Laser A4

chiếc

0,40

0,001

 

Máy quét A3 (Scaner)

chiếc

0,50

0,002

 

Điện năng

kW

 

0,145

b

Cập nhật thông tin mô tả dữ liệu

 

 

 

 

Máy điều hòa

chiếc

2,20

0,007

 

Máy vi tính để bàn

chiếc

0,40

0,030

 

Máy photocopy

chiếc

1,50

0,009

 

Máy in Laser A4

chiếc

0,40

0,003

 

Máy quét A3 (Scaner)

chiếc

0,50

0,004

 

Điện năng

kW

 

0,371

c

Cập nhật thông tin về sản phẩm ảnh viễn thám

 

 

 

 

Máy điều hòa

chiếc

2,20

0,007

 

Máy vi tính để bàn

chiếc

0,40

0,030

 

Máy photocopy

chiếc

1,50

0,009

 

Máy in Laser A4

chiếc

0,40

0,003

 

Máy quét A3 (Scaner)

chiếc

0,50

0,004

 

Điện năng

kW

 

0,371

2.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 sản phẩm

Bảng 15

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Chuẩn bị

Tổng hợp, cập nhật, xử lý và biên tập dữ liệu

1

Ghim dập

hộp

0,010

0,010

2

Ghim vòng

hộp

0,100

0,100

3

Hồ dán

lọ

0,050

0,050

4

Băng dính to

cuộn

0,050

0,050

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,100

0,100

6

Giấy A4

ram

0,010

0,010

7

Mực in A4

hộp

0,002

0,002

8

Mực photocopy

hộp

0,005

0,005

9

Túi nilon đựng tài liệu

chiếc

2,000

2,000

Ghi chú:

(1) Mức cho từng công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 16 dưới đối với mức quy định tại bảng 15 trên:

Bảng 16

TT

Công việc

ĐVT

Hệ số

 

Biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

 

 

1

Công tác chuẩn bị

lần

1,00

2

Tổng hợp, cập nhật, xử lý và biên tập thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

 

1,00

2.1

Thông tin về cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp sản phẩm viễn thám quốc gia

cảnh ảnh

0,30

2.2

Thông tin tổng hợp về siêu dữ liệu viễn thám giao nộp (tổng số lượng, tổng số lượng có độ che phủ mây dưới 10%, sơ đồ bảng chắp, khu vực có dữ liệu viễn thám)

cảnh ảnh

0,30

2.3

Thông tin chi tiết về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia giao nộp và các thông tin có liên quan đến việc sản xuất dữ liệu viễn thám

 

0,40

a

Cập nhật, xử lý và biên tập thông tin về tài liệu công bố

cảnh ảnh

0,10

b

Cập nhật, xử lý và biên tập thông tin mô tả dữ liệu

cảnh ảnh

0,15

c

Cập nhật, xử lý và biên tập thông tin về sản phẩm ảnh viễn thám

bình đồ ảnh

0,15

3. Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên

3.1. Định mức lao động

3.1.1. Nội dung công việc

3.1.1.1. Công tác chuẩn bị

- Lập kế hoạch tổ chức công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.

- Chuẩn bị thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.

- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư, văn phòng phẩm.

3.1.1.2. Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên

a) Tổ chức thông tin siêu dữ liệu để công bố

+ Thông tin về cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.

+ Tổng số lượng các cảnh ảnh, bình đồ ảnh giao nộp.

+ Tổng số lượng các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám có độ phủ mây dưới 10% giao nộp.

+ Sơ đồ bảng chắp khu vực có ảnh viễn thám.

+ Các nhóm thông tin về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

b) Tổ chức công cụ công bố và tra cứu trên mạng thông tin điện tử.

3.1.2. Định biên: 01 ĐĐBĐV III.3

3.1.3. Định mức: công/sản phẩm

Bảng 17

TT

Công việc

ĐVT

Mức

 

Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên

 

 

1

Công tác chuẩn bị

công/lần

1,00

2

Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

thường xuyên

 

 

2.1

Tổ chức thông tin siêu dữ liệu để công bố

công/cảnh ảnh hoặc bình đồ ảnh

 

a

Thông tin về các cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

 

0,01

b

Tổng số lượng các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám giao nộp

 

0,01

c

Tổng số lượng các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám có độ phủ mây dưới 10% giao nộp

 

0,01

d

Sơ đồ bảng chắp khu vực có ảnh viễn thám

 

0,02

đ

Các nhóm thông tin về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

 

0,01

2.2

Tổ chức công cụ công bố và tra cứu trên mạng thông tin điện tử

công/lần

1,00

3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 18

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn
(tháng)

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

chiếc

12

0,80

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,80

3

Bàn làm việc

chiếc

60

0,80

4

Ghế tựa

chiếc

60

0,80

5

Tủ tài liệu gỗ

chiếc

60

0,20

6

Bàn dập ghim

chiếc

36

0,01

7

Cặp tài liệu

chiếc

12

0,80

8

Kéo cắt giấy

chiếc

36

0,01

9

Máy tính tay

chiếc

60

0,05

10

Đồng hồ treo tường

chiếc

36

0,20

11

Quạt trần 0,1kW

chiếc

60

0,07

12

Quạt thông gió 0,04kW

chiếc

60

0,13

13

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

0,80

14

Máy hút bụi 2kW

chiếc

60

0,01

15

Điện năng

kW

 

0,54

Ghi chú:

Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 19 dưới đối với mức quy định tại bảng 18 trên:

Bảng 19

TT

Công việc

ĐVT

Hệ số

 

Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên

 

 

1

Công tác chuẩn bị

ca/lần

1,00

2

Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên

 

 

2.1

Tổ chức thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

ca/cảnh ảnh hoặc bình đồ ảnh

 

a

Thông tin về các cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

 

0,01

b

Tổng số lượng các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám giao nộp

 

0,01

c

Tổng số lượng các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám có độ phủ mây dưới 10% giao nộp

 

0,01

d

Sơ đồ bảng chắp khu vực có ảnh viễn thám

 

0,02

đ

Các nhóm thông tin về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

 

0,01

2.2

Tổ chức công cụ công bố và tra cứu trên mạng thông tin điện tử

ca/lần

1,00

3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 20

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

 

Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

 

Máy điều hòa

chiếc

2,20

0,130

 

Máy vi tính để bàn

chiếc

0,40

0,600

 

Máy photocopy

chiếc

1,50

0,180

 

Máy in Laser A4

chiếc

0,40

0,060

 

Máy quét A3 (Scaner)

chiếc

0,50

0,100

 

Điện năng

kW

 

7,730

2

Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên

 

 

 

2.1

Tổ chức thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

 

 

 

a

Thông tin về các cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

 

 

 

 

Máy điều hòa

chiếc

2,20

0,001

 

Máy vi tính để bàn

chiếc

0,40

0,006

 

Máy photocopy

chiếc

1,50

0,002

 

Máy in Laser A4

chiếc

0,40

0,001

 

Máy quét A3 (Scaner)

chiếc

0,50

0,003

 

Điện năng

kW

 

0,080

b

Tổng số lượng các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám giao nộp

 

 

 

 

Máy điều hòa

chiếc

2,20

0,001

 

Máy vi tính để bàn

chiếc

0,40

0,006

 

Máy photocopy

chiếc

1,50

0,002

 

Máy in Laser A4

chiếc

0,40

0,001

 

Máy quét A3 (Scaner)

chiếc

0,50

0,003

 

Điện năng

kW

 

0,080

c

Tổng số lượng các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám có độ phủ mây dưới 10% giao nộp

 

 

 

 

Máy điều hòa

chiếc

2,20

0,001

 

Máy vi tính để bàn

chiếc

0,40

0,006

 

Máy photocopy

chiếc

1,50

0,002

 

Máy in Laser A4

chiếc

0,40

0,001

 

Máy quét A3 (Scaner)

chiếc

0,50

0,003

 

Điện năng

kW

 

0,080

d

Sơ đồ bảng chắp khu vực có ảnh viễn thám

 

 

 

 

Máy điều hòa

chiếc

2,20

0,003

 

Máy vi tính để bàn

chiếc

0,40

0,012

 

Máy photocopy

chiếc

1,50

0,003

 

Máy in Laser A4

chiếc

0,40

0,001

 

Máy quét A3 (Scaner)

chiếc

0,50

0,003

 

Điện năng

kW

 

0,150

đ

Các nhóm thông tin về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

 

 

 

 

Máy điều hòa

chiếc

2,20

0,001

 

Máy vi tính để bàn

chiếc

0,40

0,006

 

Máy photocopy

chiếc

1,50

0,002

 

Máy in Laser A4

chiếc

0,40

0,001

 

Máy quét A3 (Scaner)

chiếc

0,50

0,003

 

Điện năng

kW

 

0,080

2.2

Tổ chức công cụ công bố và tra cứu trên mạng thông tin điện tử

 

 

 

 

Máy điều hòa

chiếc

2,20

0,130

 

Máy vi tính để bàn

chiếc

0,40

0,300

 

Máy photocopy

chiếc

1,50

0,090

 

Máy in Laser A4

chiếc

0,40

0,030

 

Máy quét A3 (Scaner)

chiếc

0,50

0,060

 

Điện năng

kW

 

4,890

3.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 sản phẩm.

Bảng 21

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Chuẩn bị

Công bố SDLVTQG

1

Ghim dập

hộp

0,010

0,010

2

Ghim vòng

hộp

0,050

0,100

3

Hồ dán

lọ

0,100

0,300

4

Băng dính to

cuộn

0,050

0,150

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,100

0,500

6

Giấy A4

ram

0,010

0,020

7

Mực in A4

hộp

0,001

0,001

8

Mực photocopy

hộp

0,001

0,003

9

Mực vẽ các màu

hộp

 

0,300

10

Bìa đóng sổ

tờ

2,000

2,000

11

Sổ thống kê

quyển

0,010

0,010

12

Dây buộc (nilon)

m

 

1,000

13

Hộp đựng tài liệu

chiếc

1,000

1,000

14

Túi nilon đựng tài liệu

chiếc

 

1,000

15

Giấy đóng gói

tờ

 

10,000

Ghi chú:

Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 22 dưới đối với mức quy định tại bảng 21 trên:

Bảng 22

TT

Công việc

Hệ số

 

Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên

 

1

Công tác chuẩn bị

1,00

2

Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên

1,00

2.1

Tổ chức thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

0,90

a

Thông tin về các cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

0,15

b

Tổng số lượng các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám giao nộp

0,20

c

Tổng số lượng các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám có độ phủ mây dưới 10% giao nộp

0,15

d

Sơ đồ bảng chắp khu vực có ảnh viễn thám

0,25

đ

Các nhóm thông tin về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

0,15

2.2

Tổ chức công cụ công bố và tra cứu trên mạng thông tin điện tử

0,10

4. Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm

4.1. Định mức lao động

4.1.1. Nội dung công việc

a) Công tác chuẩn bị

- Lập kế hoạch tổ chức công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm.

- Chuẩn bị các nội dung về thông tin phục vụ lập bản báo cáo công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm.

- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư, văn phòng phẩm

b) Lập báo cáo về tổ chức thông tin dữ liệu

- Tình hình dữ liệu viễn thám quốc gia từ thời điểm công bố năm trước đến thời điểm công bố năm nay.

- Hướng dẫn về tìm kiếm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.

- Đặc tính kỹ thuật của của dữ liệu viễn thám quốc gia.

- Tình hình khai thác sử dụng siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.

c) Tổ chức công bố báo cáo siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm.

- Tổ chức công bố, tra cứu trên văn bản giấy.

- Tổ chức công bố, tra cứu trên cổng thông tin điện tử

4.1.2. Định biên: nhóm 02 lao động, gồm 01 ĐĐBĐV III.3 và 01 ĐĐBĐV III.4

4.1.3. Định mức: công nhóm/lần công bố

Bảng 23

TT

Công việc

Mức

 

Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm

 

1

Công tác chuẩn bị

1,00

2

Lập báo cáo về tổ chức thông tin dữ liệu

 

a

Tình hình dữ liệu viễn thám quốc gia từ thời điểm công bố năm trước đến thời điểm công bố năm nay.

0,30

b

Hướng dẫn về tìm kiếm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.

0,30

c

Đặc tính kỹ thuật của của dữ liệu viễn thám quốc gia.

0,50

d

Tình hình khai thác sử dụng siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.

1,00

3

Tổ chức công bố báo cáo siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm

 

a

Tổ chức công bố, tra cứu trên văn bản giấy

2,00

b

Tổ chức công bố, tra cứu trên cổng thông tin điện tử

2,00

4.2. Định mức dụng cụ: ca/lần công bố

Bảng 24

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

(tháng)

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

chiếc

12

1,60

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

1,60

3

Bàn làm việc

chiếc

60

1,60

4

Ghế tựa

chiếc

60

1,60

5

Tủ tài liệu gỗ

chiếc

60

0,20

6

Bàn dập ghim

chiếc

36

0,01

7

Bút chì

chiếc

2

0,01

8

Cặp tài liệu

chiếc

12

0,80

9

Kéo cắt giấy

chiếc

36

0,01

10

Máy tính tay

chiếc

60

0,01

11

Đồng hồ treo tường

chiếc

36

0,40

12

Quạt trần 0,1 kW

chiếc

60

0,13

13

Quạt thông gió 0,04kW

chiếc

60

0,27

14

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

1,60

15

Máy hút bụi 2kW

chiếc

60

0,01

16

Điện năng

kW

 

0,91

Ghi chú:

Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 25 dưới đối với mức quy định tại bảng 24 trên:

Bảng 25

TT

Công việc

Hệ số

 

Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm

 

1

Công tác chuẩn bị

1,00

2

Lập báo cáo về tổ chức thông tin dữ liệu

 

a

Tình hình dữ liệu viễn thám quốc gia từ thời điểm công bố năm trước đến thời điểm công bố năm nay.

0,30

b

Hướng dẫn về tìm kiếm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.

0,30

c

Đặc tính kỹ thuật của của dữ liệu viễn thám quốc gia.

0,50

d

Tình hình khai thác sử dụng siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.

1,00

3

Tổ chức công bố báo cáo siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm.

 

a

Tổ chức công bố, tra cứu trên văn bản giấy

2,00

b Tổ chức công bố, tra cứu trên cổng thông tin điện tử 2,00

4.3. Định mức thiết bị: ca/lần công bố

Bảng 26

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

 

Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

 

Máy điều hòa

chiếc

2,20

0,27

 

Máy vi tính để bàn

chiếc

0,40

0,12

 

Máy photocopy

chiếc

1,50

0,03

 

Máy in Laser A4

chiếc

0,40

0,01

 

Máy quét A3 (Scaner)

chiếc

0,50

0,02

 

Điện năng

kW

 

5,89

2

Lập báo cáo về tổ chức thông tin dữ liệu

 

 

 

a

Tình hình dữ liệu viễn thám quốc gia từ thời điểm công bố năm trước đến thời điểm công bố năm nay.

 

 

 

 

Máy điều hòa

chiếc

2,20

0,08

 

Máy vi tính để bàn

chiếc

0,40

0,36

 

Máy photocopy

chiếc

1,50

0,10

 

Máy in Laser A4

chiếc

0,40

0,03

 

Máy quét A3 (Scaner)

chiếc

0,50

0,06

 

Điện năng

kW

 

4,30

b

Hướng dẫn về tìm kiếm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.

 

 

 

 

Máy điều hòa

chiếc

2,20

0,08

 

Máy vi tính để bàn

chiếc

0,40

0,36

 

Máy photocopy

chiếc

1,50

0,10

 

Máy in Laser A4

chiếc

0,40

0,03

 

Máy quét A3 (Scaner)

chiếc

0,50

0,06

 

Điện năng

kW

 

4,30

c

Đặc tính kỹ thuật của của dữ liệu viễn thám quốc gia.

 

 

 

 

Máy điều hòa

chiếc

2,20

0,13

 

Máy vi tính để bàn

chiếc

0,40

0,60

 

Máy photocopy

chiếc

1,50

0,18

 

Máy in Laser A4

chiếc

0,40

0,06

 

Máy quét A3 (Scaner)

chiếc

0,50

0,12

 

Điện năng

kW

 

7,39

d

Tình hình khai thác sử dụng siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.

 

 

 

 

Máy điều hòa

chiếc

2,20

0,27

 

Máy vi tính để bàn

chiếc

0,40

1,20

 

Máy photocopy

chiếc

1,50

0,36

 

Máy in Laser A4

chiếc

0,40

0,12

 

Máy quét A3 (Scaner)

chiếc

0,50

0,24

 

Điện năng

kW

 

14,79

3

Tổ chức công bố báo cáo siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm

 

 

 

a

Tổ chức công bố, tra cứu trên văn bản giấy

 

 

 

 

Máy điều hòa

chiếc

2,20

0,54

 

Máy vi tính để bàn

chiếc

0,40

2,40

 

Máy photocopy

chiếc

1,50

0,72

 

Máy in Laser A4

chiếc

0,40

0,24

 

Máy quét A3 (Scaner)

chiếc

0,50

0,50

 

Điện năng

kW

 

29,66

b

Tổ chức công bố, tra cứu trên cổng thông tin điện tử

 

 

 

 

Máy điều hòa

chiếc

2,20

0,54

 

Máy vi tính để bàn

chiếc

0,40

2,40

 

Máy photocopy

chiếc

1,50

0,72

 

Máy in Laser A4

chiếc

0,40

0,24

 

Máy quét A3 (Scaner)

chiếc

0,50

0,50

 

Điện năng

kW

 

29,66

4.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 lần công bố.

Bảng 27

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Chuẩn bị

Lập báo cáo

Tổ chức công bố báo cáo

Tạm hoãn công bố

1

Ghim dập

hộp

0,01

0,01

0,01

0,01

2

Ghim vòng

hộp

0,05

0,10

0,10

 

3

Hồ dán

lọ

0,10

0,30

0,30

 

4

Băng dính to

cuộn

0,05

0,15

0,15

0,15

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,10

0,50

0,50

 

6

Giấy A4

ram

0,01

0,02

0,02

0,02

7

Mực in A4

hộp

0,01

0,01

0,01

0,01

8

Mực photocopy

hộp

0,01

0,03

0,03

0,03

9

Mực vẽ các màu

hộp

 

0,03

0,03

 

10

Bìa đóng sổ

tờ

2,00

2,00

2,00

2,00

11

Sổ thống kê

quyển

0,01

0,01

0,01

 

12

Dây buộc (nilon)

cuộn

 

0,10

0,10

 

13

Hộp đựng tài liệu

chiếc

1,00

1,00

1,00

 

14

Túi nilon đựng tài liệu

chiếc

 

1,00

1,00

1,00

15

Giấy đóng gói

tờ

 

 

10,00

 

Ghi chú:

Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 28 dưới đối với mức quy định tại bảng 27 trên:

Bảng 28

TT

Công việc

Hệ số

 

Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm

 

1

Công tác chuẩn bị

1,00

2

Lập báo cáo về tổ chức thông tin dữ liệu

1,00

a

Tình hình dữ liệu viễn thám quốc gia từ thời điểm công bố năm trước đến thời điểm công bố năm nay.

0,20

b

Hướng dẫn về tìm kiếm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.

0,20

c

Đặc tính kỹ thuật của của dữ liệu viễn thám quốc gia.

0,30

d

Tình hình khai thác sử dụng siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.

0,30

3

Tổ chức công bố báo cáo siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm.

1,00

a

Tổ chức công bố, tra cứu trên văn bản giấy

0,70

b

Tổ chức công bố, tra cứu trên cổng thông tin điện tử

0,30

 

Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 20/08/2019
Thông tư Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
Số kí hiệu 09/2019/TT-BTNMT Ngày ban hành 05/07/2019
Loại văn bản Thông tư Ngày có hiệu lực 20/08/2019
Nguồn thu thập Ngày đăng công báo
Ngành Tài nguyên và Môi trường Lĩnh vực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký Bộ Tài nguyên và Môi trường Thứ trưởng Lê Công Thành
Phạm vi
Thông tin áp dụng
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Hiệu lực:

Còn hiệu lực

Ngày có hiệu lực:

20/08/2019

Lịch sử hiệu lực:

Thông tư 09/2019/TT-BTNMT

Ngày Trạng thái Văn bản nguồn Phần hết hiệu lực
05/07/2019 Văn bản được ban hành 09/2019/TT-BTNMT
20/08/2019 Văn bản có hiệu lực 09/2019/TT-BTNMT
Văn bản liên quan
Văn bản căn cứ

Nghị định về hoạt động viễn thám

  • Ngày ban hành: 04/01/2019
  • Ngày có hiệu lực: 20/02/2019
Văn bản dẫn chiếu
  • VB bị thay thế
  • VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
  • Văn bản bị bãi bỏ
  • Văn bản bị bãi bỏ một phần
  • Văn bản bị hủy bỏ
  • Văn bản bị hủy bỏ một phần
  • Văn bản bị hết hiệu lực
  • Văn bản bị hết hiệu lực một phần
  • Văn bản bị thay thế một phần
  • Văn bản bị đình chỉ
  • Văn bản bị đình chỉ một phần
  • Văn bản chỉ được bổ sung
  • Văn bản tiếng anh