Nội dung có sửa đổi, hướng dẫn
Nội dung có thay đổi, hướng dẫn được thể hiện qua màu sắc:
  • : Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
  • : Bổ sung
  • : Đính chính
  • : Hướng dẫn
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
Mục lục
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 01/01/2018
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
 
Số: 44/2017/TT-BGTVT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2017
 

THÔNG TƯ

Quy định về mẫu hồ sơ yêu cầu và hồ sơ mời thầu cho thuê khai thác kết cấu hạ tầng bến cảng, cầu cảng, cảng cạn được đầu tư bằng vốn nhà nước

_____________

Căn cứ Bộ luật hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 05 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải;

Căn cứ Nghị định số 38/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về đầu tư xây dựng, quản lý khai thác cảng cạn;

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam,

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định về mẫu hồ sơ yêu cầu và hồ sơ mời thầu cho thuê khai thác kết cấu hạ tầng bến cảng, cầu cảng, cảng cạn được đầu tư bằng vốn nhà nước.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Thông tư này quy định về mẫu hồ sơ yêu cầu và hồ sơ mời thầu cho thuê khai thác kết cấu hạ tầng bến cảng, cầu cảng, cảng cạn được đầu tư bằng vốn nhà nước.

2. Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động đấu thầu cho thuê khai thác kết cấu hạ tầng bến cảng, cầu cảng, cảng cạn được đầu tư bằng vốn nhà nước.

Điều 2. Các mẫu hồ sơ sử dụng trong đấu thầu cho thuê khai thác kết cấu hạ tầng bến cảng, cầu cảng, cảng cạn được đầu tư bằng vốn nhà nước

1. Mẫu hồ sơ yêu cầu quy định tại Phụ lục I của Thông tư này bao gồm:

a) Phần thứ nhất - Chỉ dẫn đối với nhà thầu;

b) Phần thứ hai - Điều kiện và mẫu hợp đồng cho thuê khai thác kết cấu hạ tầng bến cảng, cầu cảng, cảng cạn quy định tại Phụ lục III của Thông tư này.

2. Mẫu hồ sơ mời thầu quy định tại Phụ lục II của Thông tư này bao gồm:

a) Phần thứ nhất - Chỉ dẫn đối với nhà thầu;

b) Phần thứ hai - Điều kiện và mẫu hợp đồng cho thuê khai thác kết cấu hạ tầng bến cảng, cầu cảng, cảng cạn quy định tại Phụ lục III của Thông tư này.

Điều 3. Qui định áp dụng mẫu hồ sơ trong đấu thầu cho thuê khai thác kết cấu hạ tầng bến cảng, cầu cảng, cảng cạn được đầu tư bằng vốn nhà nước

1. Áp dụng mẫu hồ sơ trong lựa chọn nhà thầu thuê khai thác kết cấu hạ tầng bến cảng, cầu cảng, cảng cạn được đầu tư bằng vốn nhà nước như sau:

a) Mẫu hồ sơ yêu cầu áp dụng trong trường hợp lựa chọn nhà thầu theo hình thức chỉ định thầu.

b) Mẫu hồ sơ mời thầu áp dụng trong trường hợp lựa chọn nhà thầu theo hình thức đấu thầu rộng rãi và đấu thầu hạn chế.

c) Mẫu Hợp đồng cho thuê áp dụng đối với tất cả các trường hợp chỉ định thầu, đấu thầu rộng rãi và đấu thầu hạn chế.

2. Các mẫu văn bản ban hành kèm theo Thông tư này mang tính hướng dẫn, minh họa và sẽ được người sử dụng cụ thể hóa trên cơ sở quy mô, tính chất của gói thầu.

3. Khi áp dụng các mẫu văn bản ban hành kèm theo Thông tư này, các cơ quan, tổ chức và cá nhân căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu để đưa ra các yêu cầu cụ thể phù hợp theo quy định hiện hành và đảm bảo tính khả thi.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.

2. Bãi bỏ Thông tư số 01/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 01 năm 2014 quy định chi tiết về mẫu hồ sơ yêu cầu và hồ sơ mời thầu cho thuê khai thác kết cấu hạ tầng bến cảng, cầu cảng được đầu tư bằng vốn nhà nước.

3. Đối với Hợp đồng đã ký thuê khai thác kết cấu hạ tầng bến cảng, cầu cảng trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì vẫn tiếp tục thực hiện cho đến khi hết hiệu lực của Hợp đồng.

4. Việc tổ chức lựa chọn nhà thầu cho thuê khai thác kết cấu hạ tầng bến cảng, cầu cảng, cảng cạn được đầu tư bằng các nguồn vốn khác do chủ đầu tư tự quyết định áp dụng quy định của Thông tư này và quy định của pháp luật khác có liên quan.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Cục Hàng hải Việt Nam có trách nhiệm theo dõi, tổng hợp tình hình thực hiện Thông tư này và kịp thời báo cáo Bộ Giao thông vận tải những vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện để xem xét, giải quyết kịp thời.

2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng và chất lượng công trình giao thông, Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

BỘ TRƯỞNG

(Đã ký)

 

Nguyễn Văn Thể

Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 01/01/2018
Quy định về mẫu hồ sơ yêu cầu và hồ sơ mời thầu cho thuê khai thác kết cấu hạ tầng bến cảng, cầu cảng, cảng cạn được đầu tư bằng vốn nhà nước
Số kí hiệu 44/2017/TT-BGTVT Ngày ban hành 16/11/2017
Loại văn bản Thông tư Ngày có hiệu lực 01/01/2018
Nguồn thu thập Ngày đăng công báo
Ngành Giao thông vận tải Lĩnh vực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký Bộ Giao thông vận tải Bộ Trưởng Nguyễn Văn Thể
Phạm vi
Thông tin áp dụng
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Hiệu lực:

Còn hiệu lực

Ngày có hiệu lực:

01/01/2018

Lịch sử hiệu lực:

Thông tư 44/2017/TT-BGTVT

Ngày Trạng thái Văn bản nguồn Phần hết hiệu lực
16/11/2017 Văn bản được ban hành 44/2017/TT-BGTVT
01/01/2018 Văn bản có hiệu lực 44/2017/TT-BGTVT
Văn bản liên quan
Không có văn bản liên quan nào được chọn
  • VB bị thay thế
  • VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
  • Văn bản bị bãi bỏ
  • Văn bản bị bãi bỏ một phần
  • Văn bản bị hủy bỏ
  • Văn bản bị hủy bỏ một phần
  • Văn bản bị hết hiệu lực
  • Văn bản bị hết hiệu lực một phần
  • Văn bản bị thay thế một phần
  • Văn bản bị đình chỉ
  • Văn bản bị đình chỉ một phần
  • Văn bản chỉ được bổ sung
  • Văn bản căn cứ
  • Văn bản dẫn chiếu
  • Văn bản liên quan khác
  • Văn bản tiếng anh