-
: Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
-
: Bổ sung
-
: Đính chính
-
: Hướng dẫn
THÔNG TƯ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
Quy định mức chi về nước uống trong giờ làm việc cho
cán bộ công nhân viên các cơ quan, xí nghiệp Nhà nước
Để thống nhất mức chi về nước uống trong giờ làm việc của cán bộ, công nhân viên chức Nhà nước, Bộ Tài chính quy định như sau:
1. Các cơ quan, đơn vị hành chính, sự nghiệp; các Đảng, đoàn thể, Hội quần chúng đang hưởng khoản trợ cấp của Ngân sách Nhà nước (dưới đây gọi tắt là cơ quan HCSN) được dự trù tiền nước uống trong giờ làm việc cho cán bộ công nhân viên chức hiện đang làm việc và khách đến làm việc theo mức 1.500đ/tháng/người.
2. Các đơn vị sản xuất kinh doanh, sự nghiệp hạch toán kinh tế vận dụng cho phù hợp với tính chất lao động của từng đơn vị, bảo đảm tiết kiệm và được hạch toán vào giá thành hoặc chi phí lưu thông.
3. Kinh phí về nước uống trong giờ làm việc đối với cơ quan HCSN được hạch toán vào mục 74 theo chương, loại, khoản, hạng tương ứng của mục lục ngân sách Nhà nước hiện hành.
4. Thông tư này thay thế Thông tư số 52/TC-HCVX ngày 22-10-1987 của Bộ Tài chính và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Bản PDF |
File đính kèm: |
1505122274419_145045721877_20-TC_HCVX_43315.doc |
Quy định mức chi về nước uống trong giờ làm việc cho cán bộ, công nhân viên các cơ quan, xí nghiệp Nhà nước | |||
Số kí hiệu | 20-TC/HCVX | Ngày ban hành | 11/04/1991 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 11/04/1991 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ngành | Tài chính -Thuế - Ngân hàng | Lĩnh vực | Kinh tế, Xã hội |
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký | Bộ Tài chính | Thứ trưởng | Lý Tài Luận |
Phạm vi | |||
Thông tin áp dụng | |||
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ |
Hết hiệu lực toàn bộ
11/04/1991
Thông tư 20-TC/HCVX
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
11/04/1991 | Văn bản được ban hành | 20-TC/HCVX | |
11/04/1991 | Văn bản có hiệu lực | 20-TC/HCVX | |
16/10/1999 | Văn bản hết hiệu lực | 20-TC/HCVX |
-
VB bị thay thế
-
VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
-
Văn bản bị bãi bỏ
-
Văn bản bị bãi bỏ một phần
-
Văn bản bị hủy bỏ
-
Văn bản bị hủy bỏ một phần
-
Văn bản bị hết hiệu lực
-
Văn bản bị hết hiệu lực một phần
-
Văn bản bị thay thế một phần
-
Văn bản bị đình chỉ
-
Văn bản bị đình chỉ một phần
-
Văn bản chỉ được bổ sung
-
Văn bản căn cứ
-
Văn bản dẫn chiếu
-
Văn bản liên quan khác
-
Văn bản tiếng anh
Văn bản theo ngành
- Hiến pháp
- Kế hoạch và Đầu tư
- Nội vụ
- Tư pháp
- Thanh tra
- Công thương
- Tài chính -Thuế - Ngân hàng
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tài nguyên và Môi trường
- Xây dựng
- Giao thông vận tải
- Thông tin và Truyền thông
- Khoa học và Công nghệ
- Giáo dục và Đào tạo
- Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Y tế
- Lao động-TB&XH;Bảo hiểm xã hội
- Ngoại vụ
- Dân tộc
- An ninh - Quốc phòng
- Lĩnh vực khác