Nội dung có sửa đổi, hướng dẫn
Nội dung có thay đổi, hướng dẫn được thể hiện qua màu sắc:
  • : Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
  • : Bổ sung
  • : Đính chính
  • : Hướng dẫn
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
Mục lục
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 15/05/2017

ỦY BAN NHÂN DÂN 

TỈNH BẮC GIANG

   

Số: 12/2017/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Bắc Giang, ngày 05 tháng 5 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính 

trong việc tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, xét tuyển trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;

Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 09/TTr-SGDĐT ngày 13 tháng 4 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính trong việc tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, xét tuyển trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 16 tháng 5 năm 2017 và thay thế Quyết định số 253/2012/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2012 của UBND tỉnh ban hành quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính trong việc tổ chức các kỳ thi, xét tốt nghiệp trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

 Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

 KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Lê Ánh Dương

 

ỦY BAN NHÂN DÂN 

TỈNH BẮC GIANG

   

CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

QUY ĐỊNH

Nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính trong việc

tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, xét tuyển trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND  

ngày 05/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quy định này quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính trong việc tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, xét tuyển trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

2. Quy định này áp dụng cho các kỳ thi, cuộc thi, xét tuyển:

a) Thi chọn học sinh giỏi văn hóa, giáo viên giỏi cấp huyện, cấp tỉnh;

 b) Thi chọn học sinh giỏi văn hóa cấp quốc gia; thi chọn học sinh trung học phổ thông vào các đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế;

c) Thi trung học phổ thông quốc gia;

d) Thi, xét tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hóa;

đ) Xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở, bổ túc trung học cơ sở;

e) Thi cấp chứng chỉ nghề phổ thông (cấp THCS, THPT); 

g) Thi giải toán, vật lý, giải toán bằng Tiếng Anh trên mạng Internet cấp huyện, cấp tỉnh, quốc gia;

h) Thi Olympic tiếng Anh trên Internet (IOE) và Olympic Tài năng tiếng Anh trên Internet (OTE) cấp huyện, cấp tỉnh, quốc gia; 

i) Thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính CASIO cấp huyện, cấp tỉnh, cấp quốc gia; 

k) Thi khoa học kỹ thuật cấp huyện, cấp tỉnh, cấp quốc gia;

l) Thi Giai điệu tuổi hồng cấp huyện, cấp tỉnh.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân theo quy định.

2. Các cơ quan nhà nước, các tổ chức và cá nhân có liên quan.

Điều 3. Nguyên tắc áp dụng

1. Mức thanh toán theo Quy định này áp dụng trong những ngày làm việc thực tế trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi, cuộc thi, xét tuyển.

2. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một kỳ thi, cuộc thi, xét tuyển thì chỉ được hưởng một mức phụ cấp cao nhất.

3. Các khoản chi tiền ăn, ở cho những người trong các hội đồng cách ly đặc biệt với bên ngoài; các khoản thuê mướn, mua vật tư, văn phòng phẩm và chi khác phục vụ cho các kỳ thi, cuộc thi, xét tuyển được thanh toán theo thực tế trên cơ sở hóa đơn chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ theo quy định hiện hành của nhà nước.

Điều 4. Nội dung chi công tác tổ chức thi

Thực hiện theo Điều 3 Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực.

Điều 5. Nội dung chi ôn luyện, đi thi của các đội tuyển dự thi học sinh giỏi văn hóa cấp tỉnh, cấp quốc gia và dự thi lập đội tuyển quốc gia thi  Olympic quốc tế

Thực hiện theo Điều 4 Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực.

Điều 6. Mức chi công tác tổ chức thi

Một số mức chi cụ thể theo Phụ lục đính kèm. 

Điều 7. Nguồn kinh phí, lập dự toán, hạch toán, quyết toán kinh phí chi các kỳ thi, xét tuyển

1. Nguồn kinh phí thực hiện các nhiệm vụ trong việc tổ chức kỳ thi, cuộc thi, xét tuyển được đảm bảo từ nguồn ngân sách nhà nước giao trong kế hoạch hàng năm, nguồn thu học phí, nguồn thu lệ phí và nguồn thu hợp pháp khác của đơn vị.

2. Căn cứ mức chi và nội dung chi, đơn vị xây dựng dự toán chi cho từng kỳ thi và tổ chức thực hiện, thanh quyết toán theo quy định hiện hành.

Điều 8. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính tổ chức hướng dẫn, kiểm tra tình hình thực hiện của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh.

2. Các cơ quan, đơn vị có tổ chức các cuộc thi khác ngoài các kỳ thi, cuộc thi quy định tại Quy định này được vận dụng nội dung, định mức chi tương ứng và quy định trong Quy chế chi tiêu nội bộ để thực hiện. 

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh hoặc khó khăn vướng mắc, các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Giáo dục và Đào tạo để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

 KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Lê Ánh Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của UBND tỉnh)

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi
(ngàn đồng)

I

PHỤ CẤP BAN CHỈ ĐẠO THI, HỘI ĐỒNG THI, KIỂM TRA THI, THANH TRA THI

 

1

Ban chỉ đạo thi, Hội đồng thi, Ban thư ký kỳ thi THPT quốc gia

 

 

1.1

Ban chỉ đạo thi

 

 

 

Trưởng ban

Người/ngày

280

Phó trưởng ban

Người/ngày

260

Ủy viên, thư ký

Người/ngày

220

1.2

Hội đồng thi

 

 

 

Chủ tịch

Người/ngày

260

Phó Chủ tịch

Người/ngày

220

Ủy viên, thư ký

Người/ngày

220

1.3

Ban thư ký

 

 

 

- Trưởng ban

Người/ngày

220

- Phó trưởng ban

Người/ngày

210

- Ủy viên

Người/ngày

190

2

Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra 

Cấp huyện, thành phố bằng 70% định mức này

 

Trưởng đoàn thanh tra

Người/ngày

230

Thành viên đoàn thanh tra

Người/ngày

190

Thanh tra viên độc lập

Người/ngày

225

Lái xe

Người/ngày

100

3

Chi phụ cấp trách nhiệm xét tuyển vào đầu cấp phổ thông

Xét công nhận tốt nghiệp THCS bằng 70% mức này

 

Chủ tịch

Người/ngày

180

Phó chủ tịch

Người/ngày

170

Uỷ viên, Thư ký

Người/ngày

150

Nhân viên phục vụ

Người/ngày

60

II

CHI RA ĐỀ THI

Thi cấp huyện, thành phố bằng 70% định mức này

1

Chi cán bộ ra đề thi chính thức và dự bị

 

1.1

Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông, thi chọn học sinh giỏi, giáo viên giỏi cấp tỉnh

Người/ngày

250

1.2

Thi nghề phổ thông

Bao gồm chi phí của cả hội đồng

 

Đề  lý thuyết

Đề

150

Đề thực hành

Đề

50

2

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi

 

 

Chủ tịch

Người/ngày

315

 

Phó chủ tịch (cách ly)

Người/ngày

285

 

Phó chủ tịch (không cách ly)

Người/ngày

250

 

Thư ký, cán bộ phản biện đề thi

Người/ngày

210

 

Công an, kỹ thuật viên 

Người/ngày

190

 

Nhân viên bảo vệ vòng ngoài, phục vụ, y tế

Người/ngày

105

3

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ( Ban) In sao đề thi 

 

 

Chủ tịch, Trưởng ban

Người/ngày

270

 

Phó chủ tịch, Phó trưởng ban (cách ly  )

Người/ngày

235

 

Phó chủ tịch, Phó trưởng ban (không cách ly )

Người/ngày

225

 

Uỷ viên, thư ký, công an, kỹ thuật viên

Người/ngày

190

 

Nhân viên bảo vệ vòng ngoài, phục vụ, y tế

Người/ngày

105

4

Chi ăn cho những người trong Hội đồng ra đề thi, Ban In sao đề thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài

Người/ngày

150

5

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban vận chuyển đề và bàn giao đề thi

 

 

Trưởng ban

Người/ngày

240

 

Phó trưởng ban

Người/ngày

225

 

Ủy viên, công an

Người/ngày

190

 

Phục vụ, lái xe

Người/ngày

100

III

TỔ CHỨC COI THI

 

1

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng (Ban) coi thi, điểm thi

Thi cấp huyện, thành phố bằng 70% định mức này

 

Chủ tịch, Trưởng ban, Trưởng điểm thi

Người/ngày

240

 

Phó chủ tịch, Phó trưởng ban, Phó trưởng điểm thi

Người/ngày

225

 

Thư ký

Người/ngày

210

 

Uỷ viên, cán bộ coi thi, công an

Người/ngày

190

 

Nhân viên bảo vệ, phục vụ, y tế

Người/ngày

100

2

Thi cấp chứng chỉ nghề phổ thông

 

 

 

Chủ tịch

Người/ngày

110

Phó chủ tịch

Người/ngày

100

Uỷ viên, Thư ký, giám thị

Người/ngày

90

Bảo vệ, phục vụ 

Người/ngày

60

IV

TỔ CHỨC CHẤM THI

Thi cấp huyện, thành phố bằng 70% định mức này

1

Chấm bài thi tự luận

 Định mức trên bao gồm chi cho cán bộ chấm và phụ cấp tổ trưởng tổ phó các tổ chấm, văn phòng phẩm … của Ban Chấm thi và Ban Làm phách

 

Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông

Bài

13

Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh

Bài

26

Thi cấp chứng chỉ nghề phổ thông

Bài

6

Thi THPT quốc gia

Bài

14

2

Chấm bài thi trắc nghiệm

 

 

Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm

Người/ngày

315

3

Chi ăn cho những người trong Ban Chấm thi, Ban làm phách trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài

Người/ngày

150

4

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng (Ban) chấm thi 

 

4.1

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng (Ban) chấm thi

 

 

 

Chủ tịch  (Trưởng ban)

Người/ngày

270

Phó chủ tịch (Phó trưởng ban)   (cách ly)

Người/ngày

250

Phó chủ tịch (Phó trưởng ban)  (Không cách ly)

Người/ngày

225

Thư ký

Người/ngày

210

Công an, kỹ thuật viên

Người/ngày

190

Bảo vệ vòng ngoài, phục vụ,  y tế 

Người/ngày

105

4.2

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban làm phách

 

 

 

- Trưởng ban

Người/ngày

240

- Phó trưởng ban

Người/ngày

225

- Ủy viên

Người/ngày

190

4.3

Chấm thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh.

 

 

 

Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

270

Phó chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

250

Uỷ viên, Thư  ký, giám khảo 

Người/ngày

210

Nhân viên phục vụ, bảo vệ 

Người/ngày

100

Giám khảo là các chuyên gia thuê ngoài 

Người/buổi

Theo mức bồi dưỡng mời chuyên gia, báo cáo viên thực hiện theo quy định hiện hành

4.4

Chấm thi Giai điệu tuổi hồng, Chấm thi thực hành các môn văn hóa cấp tỉnh 

 

 

 

Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

250

Phó chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

220

Uỷ viên, Thư  ký, giám khảo 

Người/ngày

190

Nhân viên phục vụ, bảo vệ 

Người/ngày

90

Giám khảo là các chuyên gia thuê ngoài 

Người/buổi

Theo mức bồi dưỡng mời chuyên gia, báo cáo viên thực hiện theo quy định hiện hành

5

Chấm bài phúc khảo

 

 

Chủ tịch (Trưởng ban)

Người/ngày

270

Phó chủ tịch (Phó trưởng ban cách ly)

Người/ngày

250

Phó chủ tịch (Phó trưởng ban không cách ly)

Người/ngày

225

Chi cán bộ chấm phúc khảo

Người/ngày

190

Bảo vệ, y tế, phục vụ 

Người/ngày

100

6

Chấm thi giáo viên giỏi

Thi cấp huyện, thành phố bằng 70% định mức này

6.1

Chi thi lý thuyết

 

 

Thi cấp tỉnh

Áp dụng như kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh

6.2

Chi chấm thi thực hành (chi phí của cả hội đồng)

 

 

Thi cấp tỉnh

Người dự thi

300

6.3

Chấm sáng kiến kinh nghiệm (chi phí của cả hội đồng)

Sáng kiến

40

V

CHI ÔN LUYỆN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CÁC CẤP

 

1

Chi lập đội tuyển quốc gia thi Olympic quốc tế 

 

 

Chi biên soạn và giảng dạy (giáo viên dạy đội tuyển, 3 tiết/buổi) 

Tiết

200

Chi tiền ăn, nước uống cho học sinh đội tuyển

Người/ngày

160

2

Chi đội tuyển ôn luyện thi học sinh giỏi văn hóa cấp quốc gia

Thời gian thanh toán không quá 3 tháng; Thi cấp tỉnh bằng 70% định mức này; Thi cấp huyện, thành phố bằng 70% thi cấp tỉnh.

 

ỦY BAN NHÂN DÂN 

TỈNH BẮC GIANG

   

Số: 12/2017/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Bắc Giang, ngày 05 tháng 5 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính 

trong việc tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, xét tuyển trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;

Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 09/TTr-SGDĐT ngày 13 tháng 4 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính trong việc tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, xét tuyển trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 16 tháng 5 năm 2017 và thay thế Quyết định số 253/2012/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2012 của UBND tỉnh ban hành quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính trong việc tổ chức các kỳ thi, xét tốt nghiệp trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

 Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

 KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Lê Ánh Dương

 

ỦY BAN NHÂN DÂN 

TỈNH BẮC GIANG

   

CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

QUY ĐỊNH

Nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính trong việc

tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, xét tuyển trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND  

ngày 05/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quy định này quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính trong việc tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, xét tuyển trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

2. Quy định này áp dụng cho các kỳ thi, cuộc thi, xét tuyển:

a) Thi chọn học sinh giỏi văn hóa, giáo viên giỏi cấp huyện, cấp tỉnh;

 b) Thi chọn học sinh giỏi văn hóa cấp quốc gia; thi chọn học sinh trung học phổ thông vào các đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế;

c) Thi trung học phổ thông quốc gia;

d) Thi, xét tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hóa;

đ) Xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở, bổ túc trung học cơ sở;

e) Thi cấp chứng chỉ nghề phổ thông (cấp THCS, THPT); 

g) Thi giải toán, vật lý, giải toán bằng Tiếng Anh trên mạng Internet cấp huyện, cấp tỉnh, quốc gia;

h) Thi Olympic tiếng Anh trên Internet (IOE) và Olympic Tài năng tiếng Anh trên Internet (OTE) cấp huyện, cấp tỉnh, quốc gia; 

i) Thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính CASIO cấp huyện, cấp tỉnh, cấp quốc gia; 

k) Thi khoa học kỹ thuật cấp huyện, cấp tỉnh, cấp quốc gia;

l) Thi Giai điệu tuổi hồng cấp huyện, cấp tỉnh.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân theo quy định.

2. Các cơ quan nhà nước, các tổ chức và cá nhân có liên quan.

Điều 3. Nguyên tắc áp dụng

1. Mức thanh toán theo Quy định này áp dụng trong những ngày làm việc thực tế trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi, cuộc thi, xét tuyển.

2. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một kỳ thi, cuộc thi, xét tuyển thì chỉ được hưởng một mức phụ cấp cao nhất.

3. Các khoản chi tiền ăn, ở cho những người trong các hội đồng cách ly đặc biệt với bên ngoài; các khoản thuê mướn, mua vật tư, văn phòng phẩm và chi khác phục vụ cho các kỳ thi, cuộc thi, xét tuyển được thanh toán theo thực tế trên cơ sở hóa đơn chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ theo quy định hiện hành của nhà nước.

Điều 4. Nội dung chi công tác tổ chức thi

Thực hiện theo Điều 3 Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực.

Điều 5. Nội dung chi ôn luyện, đi thi của các đội tuyển dự thi học sinh giỏi văn hóa cấp tỉnh, cấp quốc gia và dự thi lập đội tuyển quốc gia thi  Olympic quốc tế

Thực hiện theo Điều 4 Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực.

Điều 6. Mức chi công tác tổ chức thi

Một số mức chi cụ thể theo Phụ lục đính kèm. 

Điều 7. Nguồn kinh phí, lập dự toán, hạch toán, quyết toán kinh phí chi các kỳ thi, xét tuyển

1. Nguồn kinh phí thực hiện các nhiệm vụ trong việc tổ chức kỳ thi, cuộc thi, xét tuyển được đảm bảo từ nguồn ngân sách nhà nước giao trong kế hoạch hàng năm, nguồn thu học phí, nguồn thu lệ phí và nguồn thu hợp pháp khác của đơn vị.

2. Căn cứ mức chi và nội dung chi, đơn vị xây dựng dự toán chi cho từng kỳ thi và tổ chức thực hiện, thanh quyết toán theo quy định hiện hành.

Điều 8. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính tổ chức hướng dẫn, kiểm tra tình hình thực hiện của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh.

2. Các cơ quan, đơn vị có tổ chức các cuộc thi khác ngoài các kỳ thi, cuộc thi quy định tại Quy định này được vận dụng nội dung, định mức chi tương ứng và quy định trong Quy chế chi tiêu nội bộ để thực hiện. 

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh hoặc khó khăn vướng mắc, các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Giáo dục và Đào tạo để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

 KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Lê Ánh Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của UBND tỉnh)

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi
(ngàn đồng)

I

PHỤ CẤP BAN CHỈ ĐẠO THI, HỘI ĐỒNG THI, KIỂM TRA THI, THANH TRA THI

 

1

Ban chỉ đạo thi, Hội đồng thi, Ban thư ký kỳ thi THPT quốc gia

 

 

1.1

Ban chỉ đạo thi

 

 

 

Trưởng ban

Người/ngày

280

Phó trưởng ban

Người/ngày

260

Ủy viên, thư ký

Người/ngày

220

1.2

Hội đồng thi

 

 

 

Chủ tịch

Người/ngày

260

Phó Chủ tịch

Người/ngày

220

Ủy viên, thư ký

Người/ngày

220

1.3

Ban thư ký

 

 

 

- Trưởng ban

Người/ngày

220

- Phó trưởng ban

Người/ngày

210

- Ủy viên

Người/ngày

190

2

Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra 

Cấp huyện, thành phố bằng 70% định mức này

 

Trưởng đoàn thanh tra

Người/ngày

230

Thành viên đoàn thanh tra

Người/ngày

190

Thanh tra viên độc lập

Người/ngày

225

Lái xe

Người/ngày

100

3

Chi phụ cấp trách nhiệm xét tuyển vào đầu cấp phổ thông

Xét công nhận tốt nghiệp THCS bằng 70% mức này

 

Chủ tịch

Người/ngày

180

Phó chủ tịch

Người/ngày

170

Uỷ viên, Thư ký

Người/ngày

150

Nhân viên phục vụ

Người/ngày

60

II

CHI RA ĐỀ THI

Thi cấp huyện, thành phố bằng 70% định mức này

1

Chi cán bộ ra đề thi chính thức và dự bị

 

1.1

Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông, thi chọn học sinh giỏi, giáo viên giỏi cấp tỉnh

Người/ngày

250

1.2

Thi nghề phổ thông

Bao gồm chi phí của cả hội đồng

 

Đề  lý thuyết

Đề

150

Đề thực hành

Đề

50

2

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi

 

 

Chủ tịch

Người/ngày

315

 

Phó chủ tịch (cách ly)

Người/ngày

285

 

Phó chủ tịch (không cách ly)

Người/ngày

250

 

Thư ký, cán bộ phản biện đề thi

Người/ngày

210

 

Công an, kỹ thuật viên 

Người/ngày

190

 

Nhân viên bảo vệ vòng ngoài, phục vụ, y tế

Người/ngày

105

3

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ( Ban) In sao đề thi 

 

 

Chủ tịch, Trưởng ban

Người/ngày

270

 

Phó chủ tịch, Phó trưởng ban (cách ly  )

Người/ngày

235

 

Phó chủ tịch, Phó trưởng ban (không cách ly )

Người/ngày

225

 

Uỷ viên, thư ký, công an, kỹ thuật viên

Người/ngày

190

 

Nhân viên bảo vệ vòng ngoài, phục vụ, y tế

Người/ngày

105

4

Chi ăn cho những người trong Hội đồng ra đề thi, Ban In sao đề thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài

Người/ngày

150

5

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban vận chuyển đề và bàn giao đề thi

 

 

Trưởng ban

Người/ngày

240

 

Phó trưởng ban

Người/ngày

225

 

Ủy viên, công an

Người/ngày

190

 

Phục vụ, lái xe

Người/ngày

100

III

TỔ CHỨC COI THI

 

1

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng (Ban) coi thi, điểm thi

Thi cấp huyện, thành phố bằng 70% định mức này

 

Chủ tịch, Trưởng ban, Trưởng điểm thi

Người/ngày

240

 

Phó chủ tịch, Phó trưởng ban, Phó trưởng điểm thi

Người/ngày

225

 

Thư ký

Người/ngày

210

 

Uỷ viên, cán bộ coi thi, công an

Người/ngày

190

 

Nhân viên bảo vệ, phục vụ, y tế

Người/ngày

100

2

Thi cấp chứng chỉ nghề phổ thông

 

 

 

Chủ tịch

Người/ngày

110

Phó chủ tịch

Người/ngày

100

Uỷ viên, Thư ký, giám thị

Người/ngày

90

Bảo vệ, phục vụ 

Người/ngày

60

IV

TỔ CHỨC CHẤM THI

Thi cấp huyện, thành phố bằng 70% định mức này

1

Chấm bài thi tự luận

 Định mức trên bao gồm chi cho cán bộ chấm và phụ cấp tổ trưởng tổ phó các tổ chấm, văn phòng phẩm … của Ban Chấm thi và Ban Làm phách

 

Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông

Bài

13

Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh

Bài

26

Thi cấp chứng chỉ nghề phổ thông

Bài

6

Thi THPT quốc gia

Bài

14

2

Chấm bài thi trắc nghiệm

 

 

Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm

Người/ngày

315

3

Chi ăn cho những người trong Ban Chấm thi, Ban làm phách trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài

Người/ngày

150

4

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng (Ban) chấm thi 

 

4.1

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng (Ban) chấm thi

 

 

 

Chủ tịch  (Trưởng ban)

Người/ngày

270

Phó chủ tịch (Phó trưởng ban)   (cách ly)

Người/ngày

250

Phó chủ tịch (Phó trưởng ban)  (Không cách ly)

Người/ngày

225

Thư ký

Người/ngày

210

Công an, kỹ thuật viên

Người/ngày

190

Bảo vệ vòng ngoài, phục vụ,  y tế 

Người/ngày

105

4.2

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban làm phách

 

 

 

- Trưởng ban

Người/ngày

240

- Phó trưởng ban

Người/ngày

225

- Ủy viên

Người/ngày

190

4.3

Chấm thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh.

 

 

 

Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

270

Phó chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

250

Uỷ viên, Thư  ký, giám khảo 

Người/ngày

210

Nhân viên phục vụ, bảo vệ 

Người/ngày

100

Giám khảo là các chuyên gia thuê ngoài 

Người/buổi

Theo mức bồi dưỡng mời chuyên gia, báo cáo viên thực hiện theo quy định hiện hành

4.4

Chấm thi Giai điệu tuổi hồng, Chấm thi thực hành các môn văn hóa cấp tỉnh 

 

 

 

Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

250

Phó chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

220

Uỷ viên, Thư  ký, giám khảo 

Người/ngày

190

Nhân viên phục vụ, bảo vệ 

Người/ngày

90

Giám khảo là các chuyên gia thuê ngoài 

Người/buổi

Theo mức bồi dưỡng mời chuyên gia, báo cáo viên thực hiện theo quy định hiện hành

5

Chấm bài phúc khảo

 

 

Chủ tịch (Trưởng ban)

Người/ngày

270

Phó chủ tịch (Phó trưởng ban cách ly)

Người/ngày

250

Phó chủ tịch (Phó trưởng ban không cách ly)

Người/ngày

225

Chi cán bộ chấm phúc khảo

Người/ngày

190

Bảo vệ, y tế, phục vụ 

Người/ngày

100

6

Chấm thi giáo viên giỏi

Thi cấp huyện, thành phố bằng 70% định mức này

6.1

Chi thi lý thuyết

 

 

Thi cấp tỉnh

Áp dụng như kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh

6.2

Chi chấm thi thực hành (chi phí của cả hội đồng)

 

 

Thi cấp tỉnh

Người dự thi

300

6.3

Chấm sáng kiến kinh nghiệm (chi phí của cả hội đồng)

Sáng kiến

40

V

CHI ÔN LUYỆN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CÁC CẤP

 

1

Chi lập đội tuyển quốc gia thi Olympic quốc tế 

 

 

Chi biên soạn và giảng dạy (giáo viên dạy đội tuyển, 3 tiết/buổi) 

Tiết

200

Chi tiền ăn, nước uống cho học sinh đội tuyển

Người/ngày

160

2

Chi đội tuyển ôn luyện thi học sinh giỏi văn hóa cấp quốc gia

Thời gian thanh toán không quá 3 tháng; Thi cấp tỉnh bằng 70% định mức này; Thi cấp huyện, thành phố bằng 70% thi cấp tỉnh.

 

Chi biên soạn và giảng dạy (giáo viên dạy đội tuyển, 3 tiết/buổi) 

Tiết

170

Chi tiền ăn, nước uống cho học sinh đội tuyển

Người/ngày

30

Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp đội tuyển (gồm công tác quản lý và phục vụ)

Đội tuyển/ngày

40

3

Chi cho đội tuyển tham dự cuộc thi học sinh giỏi khu vực và quốc gia Olympic tiếng Anh, Toán... trên mạng Internet; CASIO; OTE

Thi cấp tỉnh bằng 70% định mức này; Thi cấp huyện, thành phố bằng 70% thi cấp tỉnh.Thời gian thanh toán tiền ôn luyện không quá 10 buổi.

 

- Chi biên soạn và giảng dạy (giáo viên dạy đội tuyển, 3 tiết/buổi) 

Tiết

120

- Chi tiền ăn, nước uống cho học sinh đội tuyển

Người/ngày

20

 

Chi biên soạn và giảng dạy (giáo viên dạy đội tuyển, 3 tiết/buổi) 

Tiết

170

Chi tiền ăn, nước uống cho học sinh đội tuyển

Người/ngày

30

Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp đội tuyển (gồm công tác quản lý và phục vụ)

Đội tuyển/ngày

40

3

Chi cho đội tuyển tham dự cuộc thi học sinh giỏi khu vực và quốc gia Olympic tiếng Anh, Toán... trên mạng Internet; CASIO; OTE

Thi cấp tỉnh bằng 70% định mức này; Thi cấp huyện, thành phố bằng 70% thi cấp tỉnh.Thời gian thanh toán tiền ôn luyện không quá 10 buổi.

 

- Chi biên soạn và giảng dạy (giáo viên dạy đội tuyển, 3 tiết/buổi) 

Tiết

120

- Chi tiền ăn, nước uống cho học sinh đội tuyển

Người/ngày

20

 

Tải file đính kèm
Bản PDF
File đính kèm:
qä-12-2017-qä-ubnd-doc-326299923669427.doc
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 15/05/2017
ban hành Quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính trong việc tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, xét tuyển trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số kí hiệu 12/2017/QĐ-UBND Ngày ban hành 05/05/2017
Loại văn bản Quyết định Ngày có hiệu lực 15/05/2017
Nguồn thu thập Ngày đăng công báo
Ngành Tài chính -Thuế - Ngân hàng Lĩnh vực Kinh tế, Xã hội
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký
Phạm vi
Thông tin áp dụng
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Hiệu lực:

Còn hiệu lực

Ngày có hiệu lực:

15/05/2017

Lịch sử hiệu lực:

Quyết định 12/2017/QĐ-UBND

Ngày Trạng thái Văn bản nguồn Phần hết hiệu lực
05/05/2017 Văn bản được ban hành 12/2017/QĐ-UBND
15/05/2017 Văn bản có hiệu lực 12/2017/QĐ-UBND
Văn bản liên quan
Không có văn bản liên quan nào được chọn
  • VB bị thay thế
  • VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
  • Văn bản bị bãi bỏ
  • Văn bản bị bãi bỏ một phần
  • Văn bản bị hủy bỏ
  • Văn bản bị hủy bỏ một phần
  • Văn bản bị hết hiệu lực
  • Văn bản bị hết hiệu lực một phần
  • Văn bản bị thay thế một phần
  • Văn bản bị đình chỉ
  • Văn bản bị đình chỉ một phần
  • Văn bản chỉ được bổ sung
  • Văn bản căn cứ
  • Văn bản dẫn chiếu
  • Văn bản liên quan khác
  • Văn bản tiếng anh