Nội dung có sửa đổi, hướng dẫn
Nội dung có thay đổi, hướng dẫn được thể hiện qua màu sắc:
  • : Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
  • : Bổ sung
  • : Đính chính
  • : Hướng dẫn
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
Mục lục
Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
Ngày có hiệu lực: 01/01/2001

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của mặt hàngthuộc nhóm 2710

trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệmvụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệmvụ quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;

Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danhmục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X;

Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chínhphủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuấtkhẩu, thuế nhập khẩu 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;

 

QUYẾT ĐỊNH:

 Điều1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộcnhóm 2710 quy định tại Quyết định số 154/2000/QĐ-BTC ngày 22/9/2000 của Bộ trưởngBộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:

Mã số

Mô tả nhóm, mặt hàng

Thuế suất (%)

Nhóm

Phân nhóm

 

 

1

2

3

4

5

2710

 

 

 

 

 

 

2710

2710

2710

2710

2710

2710

2710

2710

2710

2710

 

 

 

 

 

 

 

 

00

00

00

00

00

00

00

00

00

00

 

 

 

 

 

 

 

 

11

12

19

20

30

40

50

60

70

90

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chưa bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chưa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó.

- Xăng các loại:

-- Xăng máy bay

-- Xăng dung môi

-- Xăng loại khác

- Diesel

- Madut

- Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...)

- Dầu hoả thông dụng

- Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

- Condensate và các chế phẩm tương tự

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

15

10

20

5

0

25

0

20

5

10

Điều 2:Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩuđã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ 01/01/2001. Những quy định trước đâytrái với quyết định này đều bãi bỏ./.

 

Tải file đính kèm
Bản PDF
File đính kèm:
204_2000_qd-btc_47244-doc-3203616788138724.doc
Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
Ngày có hiệu lực: 01/01/2001
Về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
Số kí hiệu 204/2000/QĐ-BTC Ngày ban hành 21/12/2000
Loại văn bản Quyết định Ngày có hiệu lực 01/01/2001
Nguồn thu thập Ngày đăng công báo
Ngành Tài chính -Thuế - Ngân hàng Lĩnh vực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký Bộ Tài chính Thứ trưởng Vũ Văn Ninh
Phạm vi
Thông tin áp dụng
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
Hiệu lực:

Hết hiệu lực toàn bộ

Ngày có hiệu lực:

01/01/2001

Lịch sử hiệu lực:

Quyết định 204/2000/QĐ-BTC

Ngày Trạng thái Văn bản nguồn Phần hết hiệu lực
21/12/2000 Văn bản được ban hành 204/2000/QĐ-BTC
01/01/2001 Văn bản có hiệu lực 204/2000/QĐ-BTC
01/09/2003 Văn bản hết hiệu lực 204/2000/QĐ-BTC
Văn bản liên quan
Không có văn bản liên quan nào được chọn
  • VB bị thay thế
  • VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
  • Văn bản bị bãi bỏ
  • Văn bản bị bãi bỏ một phần
  • Văn bản bị hủy bỏ
  • Văn bản bị hủy bỏ một phần
  • Văn bản bị hết hiệu lực
  • Văn bản bị hết hiệu lực một phần
  • Văn bản bị thay thế một phần
  • Văn bản bị đình chỉ
  • Văn bản bị đình chỉ một phần
  • Văn bản chỉ được bổ sung
  • Văn bản căn cứ
  • Văn bản dẫn chiếu
  • Văn bản liên quan khác
  • Văn bản tiếng anh