-
: Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
-
: Bổ sung
-
: Đính chính
-
: Hướng dẫn
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Về việc công nhận Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quiđịnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp vàPhát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 139/1999-QĐ-BNN-KHCN ngày 11 tháng 10 năm 1999của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chếcông nhận và quản lý Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp;
Xét đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượngsản phẩm
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:Công nhận Phòng Thử nghiệm chất lượng thức ăn chăn nuôi thuộc Viện Khoahọc kỹ thuật nông nghiệp miền Nam là Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp đối vớicác phép thử ghi trong phụ lục 1.
Điều 2:Phòng có con dấu mang mã số 06. Con dấu có hình thức và nội dung nhưtrình bày ở phụ lục 2. Con dấu chỉ được sử dụng vào việc xác nhận kết quả thửnghiệm do Phòng ban hành.
Điều 3:Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký, các Ông Chánh văn phòngBộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và CLSP, Viện trưởng Viện Khoa học kỹ thuật nôngnghiệp miền Nam và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết địnhnày./.
Phụ lục 1
DANH MỤC CÁC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
CỦA PHÒNG THỬ NGHIỆM CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 135/2000/QĐ-BNN-KHCN của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ngày 18/12/2000)
STT |
TÊN PHÉP THỬ |
TIÊU CHUẨN LÀM CƠ SỞ PHÁP LÝ ĐỂ THỰC HIỆN THỬ NGHIỆM |
1 |
Lấy mẫu và xử lý mẫu |
TCVN 4235-86 |
2 |
Xác định độ ẩm |
TCVN 4801-89 |
3 |
Xác định đạm tổng số |
TCVN 4328-86 |
4 |
Xác định chất béo thô |
TCVN 4802-89 |
5 |
Xác định chất xơ thô |
TCVN 4329-93 |
6 |
Xác định năng lượng thô |
ARI Test Manual, Part I |
7 |
Xác định khoáng tổng số |
TCVN 4327-93 |
8 |
Xác định khoáng không tan trong axit HCl |
TCVN 4327-93 |
9 |
Xác định Phot pho tổng số |
TCVN1527-86 |
10 |
Xác định Can xi |
TCVN 1526-86 |
11 |
Xác định NaCl |
TCVN 4806-89 |
12 |
ADF |
AOAC 1997, 4.6.03 |
13 |
ADL |
AOAC 1997, 4.6.03 |
14 |
NDF |
AOAC 1997, 4.6.03 |
Phụ lục 2
HÌNH THỨC VÀ NỘI DUNG CON DẤU
CỦA PHÒNG THỬ NGHIỆM CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 135/2000/QĐ-BNN-KHCN
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thônngày 18/12/2000 )
Dấu vuông, mỗi cạnhdài 3,0 cm.
Dấu chia làm 02 phầncó vạch ngang ở 2/3 từ trên xuống.
Nửa trên ghi 02 dòngchữ, dòng thứ nhất ghi: Phòng Thử nghiệm, dòng thứ 2 ghi: nông nghiệp.Nửa dưới ghi mã số 06 của Phòng Thử nghiệm.
Mực dấu màu tím.
PHÒNG THỬ NGHIỆM NÔNG NGHIỆP |
06 |
Bản PDF |
File đính kèm: |
135_2000-doc-78461270702537.doc |
Về việc công nhận Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp | |||
Số kí hiệu | 135/2000/QĐ-BNN/KHCN | Ngày ban hành | 18/12/2000 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 02/01/2001 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ngành | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lĩnh vực | Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản |
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thứ trưởng | Ngô Thế Dân |
Phạm vi | |||
Thông tin áp dụng | |||
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực |
Còn hiệu lực
02/01/2001
Quyết định 135/2000/QĐ-BNN/KHCN
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
18/12/2000 | Văn bản được ban hành | 135/2000/QĐ-BNN/KHCN | |
02/01/2001 | Văn bản có hiệu lực | 135/2000/QĐ-BNN/KHCN |
-
VB bị thay thế
-
VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
-
Văn bản bị bãi bỏ
-
Văn bản bị bãi bỏ một phần
-
Văn bản bị hủy bỏ
-
Văn bản bị hủy bỏ một phần
-
Văn bản bị hết hiệu lực
-
Văn bản bị hết hiệu lực một phần
-
Văn bản bị thay thế một phần
-
Văn bản bị đình chỉ
-
Văn bản bị đình chỉ một phần
-
Văn bản chỉ được bổ sung
-
Văn bản căn cứ
-
Văn bản dẫn chiếu
-
Văn bản liên quan khác
-
Văn bản tiếng anh
Văn bản theo ngành
- Hiến pháp
- Kế hoạch và Đầu tư
- Nội vụ
- Tư pháp
- Thanh tra
- Công thương
- Tài chính -Thuế - Ngân hàng
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tài nguyên và Môi trường
- Xây dựng
- Giao thông vận tải
- Thông tin và Truyền thông
- Khoa học và Công nghệ
- Giáo dục và Đào tạo
- Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Y tế
- Lao động-TB&XH;Bảo hiểm xã hội
- Ngoại vụ
- Dân tộc
- An ninh - Quốc phòng
- Lĩnh vực khác