Nội dung có sửa đổi, hướng dẫn
Nội dung có thay đổi, hướng dẫn được thể hiện qua màu sắc:
  • : Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
  • : Bổ sung
  • : Đính chính
  • : Hướng dẫn
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
Mục lục
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 07/09/2014
UBND TỈNH BẮC GIANG
 
Số: 569/2014/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bắc Giang, ngày 28 tháng 8 năm 2014
 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ủy quyền thu hồi đất, cấp Giấy chứng nhận

quyển sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

-------------------------------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số   544/TTr-TNMT ngày 15 tháng 8 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ủy quyền thu hồi đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất như sau:

1. Ủy quyền cho UBND các huyện, thành phố quyết định thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng đối với trường hợp khu vực thu hồi đất có cả đối tượng quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 66 Luật Đất đai năm 2013.

2. Ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại tỉnh Bắc Giang, sau khi UBND tỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất.

3. Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được ủy quyền, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện định kỳ 06 tháng và hàng năm như sau:

a) UBND các huyện, thành phố báo cáo kết quả thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều này qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

b) Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo kết quả thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều này và tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ của UBND các huyện, thành phố theo quy định tại Điểm a Khoản này.

c) Thời hạn gửi báo cáo:

- Báo cáo 6 tháng: gửi trước ngày 10 tháng 7 hàng năm; thời điểm báo cáo từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 30 tháng 6.

- Báo cáo hàng năm: gửi trước ngày 10 tháng 01 của năm liền sau năm báo cáo; thời điểm báo cáo từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký.

Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./. 

Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 07/09/2014
về việc ủy quyền thu hồi đất, cấp Giấy chứng nhận quyển sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số kí hiệu 569/2014/QĐ-UBND Ngày ban hành 28/08/2014
Loại văn bản Quyết định Ngày có hiệu lực 07/09/2014
Nguồn thu thập Ngày đăng công báo
Ngành Tài nguyên và Môi trường Lĩnh vực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký Ủy ban nhân dân tỉnh Chủ tịch UBND Tỉnh Bùi Văn Hải
Phạm vi
Thông tin áp dụng
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Hiệu lực:

Còn hiệu lực

Ngày có hiệu lực:

07/09/2014

Lịch sử hiệu lực:

Quyết định 569/2014/QĐ-UBND

Ngày Trạng thái Văn bản nguồn Phần hết hiệu lực
28/08/2014 Văn bản được ban hành 569/2014/QĐ-UBND
07/09/2014 Văn bản có hiệu lực 569/2014/QĐ-UBND
Văn bản liên quan
Không có văn bản liên quan nào được chọn
  • VB bị thay thế
  • VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
  • Văn bản bị bãi bỏ
  • Văn bản bị bãi bỏ một phần
  • Văn bản bị hủy bỏ
  • Văn bản bị hủy bỏ một phần
  • Văn bản bị hết hiệu lực
  • Văn bản bị hết hiệu lực một phần
  • Văn bản bị thay thế một phần
  • Văn bản bị đình chỉ
  • Văn bản bị đình chỉ một phần
  • Văn bản chỉ được bổ sung
  • Văn bản căn cứ
  • Văn bản dẫn chiếu
  • Văn bản liên quan khác
  • Văn bản tiếng anh