-
: Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
-
: Bổ sung
-
: Đính chính
-
: Hướng dẫn
Quy định mức thu học phí, mức thu tối đa các khoản thu dịch vụ
phục vụ và hỗ trợ hoạt động giáo dục tại các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 183/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập, từ năm học 2020-2021:
CẤP HỌC |
Mức thu học phí theo địa điểm trường (nghìn đồng/học sinh/tháng) |
||
Thành thị (Phường, thị trấn) |
Nông thôn |
Các xã miền núi |
|
Mầm non |
180 |
125 |
90 |
Trung học cơ sở |
85 |
60 |
40 |
THPT, GDTX cấp THPT |
90 |
65 |
45 |
Điều 2. Quy định mức thu tối đa các khoản thu dịch vụ phục vụ và hỗ trợ hoạt động giáo dục tại các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập
1. Các khoản thu dịch vụ phục vụ
2. Các khoản thu hỗ trợ hoạt động giáo dục
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Mức thu cụ thể được xác định trên cơ sở thỏa thuận giữa nhà trường và phụ huynh theo quy định hiện hành.
Bãi bỏ quy định mức thu học phí được quy định tại Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục công lập tỉnh Bắc Giang từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021; mức thu học phí bậc học mầm non công lập được quy định tại Điều 2, Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cơ chế, chính sách hợp đồng giáo viên mầm non; mức thu học phí bậc học mầm non trong các trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cơ chế thu, quản lý và sử dụng các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục và tổ chức thực hiện Nghị quyết này từ năm học 2020-2021.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khoá XVIII, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2020./.
PHỤ LỤC CÁC KHOẢN DỊCH VỤ PHỤC VỤ, HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC (Kèm theo Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh) |
|||||
Đơn vị: 1000 đồng | |||||
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức tối đa | ||
I | Các khoản dịch vụ phục vụ | ||||
1 | Dịch vụ tuyển sinh | ||||
- Xét tuyển | Học sinh/đợt xét | 23 | |||
- Thi tuyển sinh | Học sinh/kỳ thi | 170 | |||
2 | Trông giữ xe | ||||
- Xe đạp, xe đạp điện | Xe/tháng | 15 | |||
- Xe máy điện, xe máy | Xe/tháng | 40 | |||
- Ô tô | Xe/buổi | 5 | |||
3 | Đưa đón học sinh | Học sinh/tháng | Theo thực tế | ||
4 | Ăn, ở bán trú | ||||
- Tiền ăn | Học sinh/ngày | 25 | |||
- Thuê người nấu ăn, phục vụ | Học sinh/tháng | 100 | |||
- Quản lý học sinh ăn ở bán trú | Học sinh/tháng | 140 | |||
5 | Dạy thêm | ||||
- Dạy thêm các môn văn hóa | tiết/học sinh | 10 | |||
- Dạy kỹ năng sống; nghệ thuật; thể dục thể thao; ngoại ngữ, tin học | tiết/học sinh | 10 | |||
- Dạy tiếng Anh của giáo viên người nước ngoài | tiết/học sinh | 30 | |||
6 | Dạy tiếng Anh tự chọn lớp 1, lớp 2 | tiết/học sinh | 10 | ||
7 | Nhà ở ký túc xá | Học sinh/tháng | 150 | ||
8 | Cung ứng sách giáo khoa | Học sinh/năm học | Gía sách theo giá bìa | ||
9 | Đồng phục học sinh | Học sinh/năm học | |||
- Áo cộc tay | Chiếc | 100 | |||
- Áo dài tay | Chiếc | 110 | |||
- Áo khoác mùa đông | Chiếc | 185 | |||
- Thể dục, thể thao | Bộ | 150 | |||
10 | Hoạt động trải nghiệm | Học sinh/năm học | 300 | ||
II | Các khoản hỗ trợ hoạt động giáo dục | ||||
1 | Vệ sinh trường học | Học sinh/tháng | 14 | ||
2 | Nước uống | Học sinh/tháng | 6 | ||
3 | Điện sử dụng điều hòa, bình nóng lạnh | Học sinh/tháng | Theo thực tế | ||
4 | Tổ chức thi thử, luyện kỹ năng làm bài thi | Môn thi/lần thi/ thi tự luận | 17 | ||
Môn thi/lần thi/ thi trắc nghiệm | 9 | ||||
Sát hạch và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Học sinh/kỳ thi | 200 | |||
5 | Thẻ học sinh, sổ liên lạc (giấy) | Học sinh/năm học | 35 | ||
6 | Đồ dùng bán trú | ||||
- Trang bị đầu cấp | Học sinh/cấp học | 375 | |||
- Trang bị hàng năm | Học sinh/năm học | 100 | |||
7 | Đồ dùng, dụng cụ, tài liệu | Học sinh/năm học | 300 | ||
8 | Hỗ trợ tu sửa cơ sở vật chất, thiết bị dạy học | Học sinh/năm học | 200 | ||
Bản PDF |
File đính kèm: |
nq-10-2020-nq-hđnd-doc-2373565893824769.doc |
Quy định mức thu học phí, mức thu tối đa các khoản thu dịch vụ phục vụ và hỗ trợ hoạt động giáo dục tại các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |||
Số kí hiệu | 10/2020/NQ-HĐND | Ngày ban hành | 09/07/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 01/08/2020 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ngành | Giáo dục và Đào tạo | Lĩnh vực | |
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký | Hội đồng nhân dân tỉnh | Chủ tịch HĐND Tỉnh | Bùi Văn Hải |
Phạm vi | |||
Thông tin áp dụng | |||
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực |
Còn hiệu lực
01/08/2020
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
09/07/2020 | Văn bản được ban hành | 10/2020/NQ-HĐND | |
01/08/2020 | Văn bản có hiệu lực | 10/2020/NQ-HĐND |
Văn bản căn cứ |
Tổ chức chính quyền địa phương [ Lược đồ ] [ Thuộc tính ]
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật [ Lược đồ ] [ Thuộc tính ]
[ Lược đồ ] [ Thuộc tính ]
|
-
VB bị thay thế
-
VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
-
Văn bản bị bãi bỏ
-
Văn bản bị bãi bỏ một phần
-
Văn bản bị hủy bỏ
-
Văn bản bị hủy bỏ một phần
-
Văn bản bị hết hiệu lực
-
Văn bản bị hết hiệu lực một phần
-
Văn bản bị thay thế một phần
-
Văn bản bị đình chỉ
-
Văn bản bị đình chỉ một phần
-
Văn bản chỉ được bổ sung
-
Văn bản căn cứ
-
Văn bản dẫn chiếu
-
Văn bản liên quan khác
-
Văn bản tiếng anh
Văn bản theo ngành
- Hiến pháp
- Kế hoạch và Đầu tư
- Nội vụ
- Tư pháp
- Thanh tra
- Công thương
- Tài chính -Thuế - Ngân hàng
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tài nguyên và Môi trường
- Xây dựng
- Giao thông vận tải
- Thông tin và Truyền thông
- Khoa học và Công nghệ
- Giáo dục và Đào tạo
- Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Y tế
- Lao động-TB&XH;Bảo hiểm xã hội
- Ngoại vụ
- Dân tộc
- An ninh - Quốc phòng
- Lĩnh vực khác