Nội dung có sửa đổi, hướng dẫn
Nội dung có thay đổi, hướng dẫn được thể hiện qua màu sắc:
  • : Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
  • : Bổ sung
  • : Đính chính
  • : Hướng dẫn
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
Mục lục
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 15/02/2018

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Số: 47/2017/TT-BYT

Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2017

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC HOẠT CHẤT CẤM SỬ DỤNG VÀ HẠN CHẾ PHẠM VI SỬ DỤNG TRONG CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ TẠI VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế,

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục hoạt chất cấm sử dụng và hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam.

Điều 1. Danh mục hoạt chất 

1. Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục số 01 Danh mục hoạt chất cấm sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam.

2. Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục số 02 Danh mục hoạt chất hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2018.

2. Thông tư số 25/2011/TT-BYT ngày 23 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Danh mục các hóa chất được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp

Các chế phẩm dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế có sử dụng các hoạt chất quy định tại Phụ lục số 02 Thông tư này đã được cấp giấy phép lưu hành trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì chỉ được quảng cáo sản phẩm theo đúng phạm vi tác dụng đã được ghi trên giấy phép lưu hành. Trường hợp muốn quảng cáo mở rộng phạm vi tác dụng quy định tại Phụ lục số 02 Thông tư này, phải thực hiện việc đăng ký bổ sung theo quy định của Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế ngành và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành các quy định tại Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế để xem xét giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ);
- Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội (để b/c);
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để biết);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Lưu: VT, MT, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thanh Long

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC HOẠT CHẤT CẤM SỬ DỤNG TRONG CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 47/2017/TT-BYT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên hóa chất

CAS number

1.

Aldrin

309-00-2

2.

Alpha hexachlorocyclohexane

319-84-6

3.

Benzene hexachloride (BHC)

89609-19-8

4.

Cadmium compound

 

5.

Chlordance

57-74-9

6.

Dichlorodiphenyltrichloroethane (DDT)

50-29-3

7.

Dichlovos

62-73-7

8.

Dieldrin

60-57-1

9.

Endrin

72-20-8

10.

Heptachlor

76-44-8

11.

Hexachlorobenzene

118-74-1

12.

Isobenzen

297-78-9

13.

Isodrin

465-73-6

14.

Hợp chất Chì

 

15.

Lindane

58-89-9

16.

Methamidophos

10265-92-6

17.

Methyl Parathion

298-00-0

18.

Mirex

2385-85-5

19.

Monocrotophos

6923-22-4

20.

Naphthalene

91-20-3

21.

Paradichlorobenzene (1,4-Dichlorobenzene, p-DCB)

106-46-7

22.

Parathion Ethyl

56-38-2

23.

Pentachlorophenol (PCP) và các muối của hóa chất này

 

24.

Perflurooctan sulfonic acid và các muối hóa chất này

 

25.

Phosphamidon

13171-21-6

26.

Polychlorinated Biphenyls (PCB)

1336-36-3

21.

Strobane

8001-50-1

28.

Technical endosulfan và các đồng phân

 

29.

Toxaphen

8001-35-2

30.

Chlordecone

143-50-0

31.

Chế phẩm sinh học diệt côn trùng, diệt khuẩn (trừ vi khuẩn: Bacillus thuringiensis israelensis (Bti)

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH MỤC HOẠT CHẤT HẠN CHẾ PHẠM VI SỬ DỤNG TRONG CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 47/2017/TT-BYT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên hóa chất

Cas-number

Quy định sử dụng

1.

Agnique™ MMF

52292-17-8

Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt

2.

Bromchlophos

53095-31-1

Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi ngoài nhà

3.

Fenitrothion

122-14-5

Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi, muỗi, gián ngoài nhà

4.

Malathion

121-75-5

Chỉ phun dưới dạng ULV để diệt muỗi sốt xuất huyết

5.

Novaluron

116714-46-6

Không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt

6.

Pyriproxyfen

95737-68-1

Không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt

7.

Diflubenzuron

35367-38-5

Không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt

8.

Temephos

3383-96-8

Không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt

9.

Methoprene

53092-52-7

Không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt

10.

Trichlofon

66758-31-4
52-68-6

Chỉ phun diệt ruồi ngoài nhà và làm mồi diệt ruồi

11.

Dimethyl phthalate

84-66-2

Nồng độ sử dụng dưới 30%, không sử dụng cho trẻ em dưới 4 tuổi

12.

Diethyl toluamid

134-62-3

Không sử dụng cho trẻ em dưới 4 tuổi

13.

Bacillus thuringiensis israelensis (Bti)

 

Không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt

 

 

Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 15/02/2018
Danh mục hoạt chất cấm sử dụng và hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số kí hiệu 47/2017/TT-BYT Ngày ban hành 22/12/2017
Loại văn bản Thông tư Ngày có hiệu lực 15/02/2018
Nguồn thu thập Ngày đăng công báo
Ngành Y tế Lĩnh vực Y tế
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký Bộ Y tế Thứ trưởng Nguyễn Thanh Long
Phạm vi
Thông tin áp dụng
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Hiệu lực:

Còn hiệu lực

Ngày có hiệu lực:

15/02/2018

Lịch sử hiệu lực:

Thông tư 47/2017/TT-BYT

Ngày Trạng thái Văn bản nguồn Phần hết hiệu lực
22/12/2017 Văn bản được ban hành 47/2017/TT-BYT
15/02/2018 Văn bản có hiệu lực 47/2017/TT-BYT
  • Văn bản bị bãi bỏ một phần
  • Văn bản bị hủy bỏ
  • Văn bản bị hủy bỏ một phần
  • Văn bản bị hết hiệu lực
  • Văn bản bị hết hiệu lực một phần
  • Văn bản bị thay thế một phần
  • Văn bản bị đình chỉ
  • Văn bản bị đình chỉ một phần
  • Văn bản chỉ được bổ sung
  • Văn bản tiếng anh