-
: Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
-
: Bổ sung
-
: Đính chính
-
: Hướng dẫn
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MÃ SỐ CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC ÂM THANH VIÊN, PHÁT THANH VIÊN, KỸ THUẬT DỰNG PHIM, QUAY PHIM THUỘC CHUYÊN NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số 34/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công chức - Viên chức;
Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Thông tư quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức Âm thanh viên, Phát thanh viên, Kỹ thuật dựng phim, Quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông.
Điều 1. Mã số chức danh nghề nghiệp viên chức Âm thanh viên, Phát thanh viên, Kỹ thuật dựng phim, Quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông
1. Chức danh Âm thanh viên |
|
a) Âm thanh viên hạng I |
Mã số: V11.09.23 |
b) Âm thanh viên hạng II |
Mã số: V11.09.24 |
c) Âm thanh viên hạng III |
Mã số: V11.09.25 |
d) Âm thanh viên hạng IV |
Mã số: V11.09.26 |
2. Chức danh Phát thanh viên |
|
a) Phát thanh viên hạng I |
Mã số: V11.10.27 |
b) Phát thanh viên hạng II |
Mã số: V11.10.28 |
c) Phát thanh viên hạng III |
Mã số: V11.10.29 |
d) Phát thanh viên hạng IV |
Mã số: V11.10.30 |
3. Chức danh Kỹ thuật dựng phim |
|
a) Kỹ thuật dựng phim hạng I |
Mã số: V11.11.31 |
b) Kỹ thuật dựng phim hạng II |
Mã số: V11.11.32 |
c) Kỹ thuật dựng phim hạng III |
Mã số: V11.11.33 |
d) Kỹ thuật dựng phim hạng IV |
Mã số: V11.11.34 |
4. Chức danh Quay phim |
|
a) Quay phim hạng I |
Mã số: V11.12.35 |
b) Quay phim hạng II |
Mã số: V11.12.36 |
c) Quay phim hạng III |
Mã số: V11.12.37 |
d) Quay phim hạng IV |
Mã số: V11.12.38 |
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2018.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Nội vụ để xem xét, giải quyết./.
Bản PDF |
381914-pdf-15306941508982022.pdf |
File đính kèm: |
05_2018_tt-bnv_381914-doc-15306941236920522.doc |
quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức Âm thanh viên, Phát thanh viên, Kỹ thuật dựng phim, Quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông | |||
Số kí hiệu | 05/2018/TT-BNV | Ngày ban hành | 09/05/2018 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/07/2018 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ngành | Nội vụ | Lĩnh vực | Dân tộc, Tôn giáo |
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký | Bộ Nội vụ | Bộ Trưởng | Lê Vĩnh Tân |
Phạm vi | |||
Thông tin áp dụng | |||
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực |
Còn hiệu lực
01/07/2018
Thông tư 05/2018/TT-BNV
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
09/05/2018 | Văn bản được ban hành | 05/2018/TT-BNV | |
01/07/2018 | Văn bản có hiệu lực | 05/2018/TT-BNV |
-
VB bị thay thế
-
VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
-
Văn bản bị bãi bỏ
-
Văn bản bị bãi bỏ một phần
-
Văn bản bị hủy bỏ
-
Văn bản bị hủy bỏ một phần
-
Văn bản bị hết hiệu lực
-
Văn bản bị hết hiệu lực một phần
-
Văn bản bị thay thế một phần
-
Văn bản bị đình chỉ
-
Văn bản bị đình chỉ một phần
-
Văn bản chỉ được bổ sung
-
Văn bản căn cứ
-
Văn bản dẫn chiếu
-
Văn bản liên quan khác
-
Văn bản tiếng anh
Văn bản theo ngành
- Hiến pháp
- Kế hoạch và Đầu tư
- Nội vụ
- Tư pháp
- Thanh tra
- Công thương
- Tài chính -Thuế - Ngân hàng
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tài nguyên và Môi trường
- Xây dựng
- Giao thông vận tải
- Thông tin và Truyền thông
- Khoa học và Công nghệ
- Giáo dục và Đào tạo
- Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Y tế
- Lao động-TB&XH;Bảo hiểm xã hội
- Ngoại vụ
- Dân tộc
- An ninh - Quốc phòng
- Lĩnh vực khác