Nội dung có sửa đổi, hướng dẫn
Nội dung có thay đổi, hướng dẫn được thể hiện qua màu sắc:
  • : Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
  • : Bổ sung
  • : Đính chính
  • : Hướng dẫn
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
Ngày có hiệu lực: 19/12/2009

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2009/NQ-HĐND

Bắc Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2009

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 11/2007/NQ-HĐND NGÀY 19/7/2007 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHOÁ XVI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHOÁ XVI - KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2005/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;

Xét Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 30/11/2009 của UBND tỉnh đề nghị sửa đổi, bổ sung, thay thế một số loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 của HĐND tỉnh khoá XVI; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, thay thế một số loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 của HĐND tỉnh khoá XVI, như sau:

1. Sửa Phí trông giữ xe đạp, xe máy tại các cơ sở giáo dục quy định tại khoản 7.2, mục 7, phần A Danh mục phí.

2. Bổ sung các loại phí, lệ phí gồm:

a. Phí vệ sinh đối với các hộ kinh doanh có lượng rác thải ít; cửa hàng kinh doanh hoặc văn phòng công ty và nhà ở sinh hoạt cùng một địa điểm;

b. Phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm;

c. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

d. Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn;

e. Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm;

f. Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực;

g. Lệ phí đăng ký cư trú.

3. Thay thế Lệ phí đăng ký và quản lý hộ khẩu quy định tại điểm 11 thuộc phần B Danh mục lệ phí bằng Lệ phí đăng ký cư trú.

4. Mức thu và tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí sửa đổi, bổ sung, thay thế nêu tại điểm 1, 2, 3 Điều này thực hiện theo Quy định kèm theo Nghị quyết này.

5. Miễn thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp nhà nước của tỉnh.

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày từ ngày ký.

Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Uỷ ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể nhân dân giám sát thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết được HĐND tỉnh Bắc Giang khoá XVI kỳ họp thứ 16 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Đào Xuân Cần

 

BẢNG QUY ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

(Kèm theo Nghị quyết số 14/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

TT

Danh mục phí, lệ phí

Đơn vị tính

Mức thu

Tỷ lệ điều tiết

(%)

Ghi chú

NS NN

Để lại đơn vị

 

A

DANH MỤC PHÍ

 

 

 

 

 

7

Phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô

 

 

 

 

 

7.2

Tại các cơ sở giáo dục (nếu có tổ chức trông giữ xe)

 

 

 

 

 

7.2.1

Tại các cơ sở giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

+ Thành phố, thị trấn

Đồng/xe/tháng

2.000

 

100

 

 

+ Vùng còn lại

Đồng/xe/tháng

1.500

 

100

 

7.2.2

Tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và sau đại học

 

 

 

 

 

 

+ Xe đạp

Đồng/xe/tháng

15.000

 

100

Nếu không gửi theo tháng thì thu theo lượt như mức tại các điểm công cộng quy định tại NQ số 11/NQ- HĐND

 

+ Xe máy

Đồng/xe/tháng

30.000

 

100

8

Phí vệ sinh

 

 

 

 

 

8.10

Các hộ kinh doanh có lượng rác thải ít (quần áo may sẵn, vải, vàng bạc, đá quý, dày dép, lọ hoa, hoa nhựa, băng đĩa); cửa hàng kinh doanh hoặc Văn phòng Công ty và nhà ở sinh hoạt cùng một địa điểm

Đồng/đv/tháng

20.000

 

100

 

27

Phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm

 

 

 

 

 

27.1

Cung cấp thông tin cơ bản (danh mục giao dịch bảo đảm, tài sản cho thuê tài chính, sao đơn yêu cầu đăng ký)

Đồng/trường hợp

10.000

50

50

 

27.2

Cung cấp thông tin chi tiết (văn bản tổng hợp thông tin về các giao dịch bảo đảm)

Đồng/trường hợp

30.000

50

50

 

28

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

 

 

 

 

Cơ quan thuế thu; NS huyện 50%, NS xã 50%

28.1

Đá:

 

 

 

 

 

 

- Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

Đồng/m3

1.000

100

 

 

 

- Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp...)

Đồng/m3

2.000

100

 

 

28.2

Sỏi, cuội, sạn

Đồng/m3

4.000

100

 

 

28.3

Cát:

 

 

 

 

 

 

- Cát vàng (cát xây tô)

Đồng/m3

3.000

100

 

 

 

- Các loại cát khác

Đồng/m3

2.000

100

 

 

28.4

Đất:

 

 

100

 

 

 

- Đất sét, làm gạch, ngói

Đồng/m3

1.500

100

 

 

 

- Đất làm cao lanh

Đồng/m3

5.000

100

 

 

 

- Các loại đất khác

Đồng/m3

1.000

100

 

 

28.5

Than:

 

 

100

 

 

 

- Than đá

Đồng/Tấn

6.000

100

 

 

 

+ Riêng than của Mỏ Đồng Rì khai thác công nghiệp phục vụ cho Nhà máy điện

Đồng/Tấn

6.000

100

 

NS tỉnh 100%

 

- Than bùn

Đồng/Tấn

2.000

100

 

 

 

- Các loại than khác

Đồng/Tấn

4.000

100

 

 

28.6

Nước khoáng thiên nhiên

Đồng/m3

2.000

100

 

 

28.7

Quặng khoáng sản kim loại:

 

 

 

 

 

 

- Quặng sắt

Đồng/Tấn

40.000

100

 

 

 

- Quặng chì

Đồng/Tấn

180.000

100

 

 

 

- Quặng kẽm

Đồng/Tấn

180.000

100

 

 

 

- Quặng đồng

Đồng/Tấn

35.000

100

 

 

 

- Quặng khoáng sản kim loại khác

Đồng/Tấn

10.000

100

 

 

29

Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn

 

 

 

 

Đơn vị thu: UBND huyện, TP. UBND cấp xã (được UBND huyện uỷ quyền); NS huyện 50%, NS xã 50%

 

- Đối với chất thải rắn nguy hại

Đồng/tấn

6.000.000

100

 

 

 

- Đối với chất thải rắn thông thường phát thải từ hoạt động của cơ quan, cơ sở kinh doanh, dịch vụ

Đồng/tấn

40.000

100

 

 

B

DANH MỤC LỆ PHÍ

 

 

 

 

 

11

Lệ phí đăng ký cư trú

 

 

 

 

 

11.1

Đối với các phường của Thành phố Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

Đồng/Lần đăng ký

10.000

65

35

 

 

- Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

Đồng/lần cấp

15.000

65

35

 

 

+ Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà

Đồng/lần cấp

8.000

65

35

 

 

- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá tên sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)

Đồng/Lần đính chính

5.000

65

35

 

11.2

Các xã, thị trấn miền núi

 

 

 

 

 

 

- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

Đồng/Lần đăng ký

3.000

30

70

 

 

- Cấp mới ,cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú:

Đồng/lần cấp

4.000

30

70

 

 

+ Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà)

Đồng/lần cấp

3.000

30

70

 

 

- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính

Đồng/Lần địa chính

2.000

30

70

 

 

chính lại địa chỉ do hà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá tên sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)

 

 

 

 

 

11.3

Các xã, thị trấn khu vực khác

 

 

 

 

 

 

- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

Đồng/Lần đăng ký

5.000

30

70

 

 

- Cấp mới ,cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú:

Đồng/lần cấp

7.000

30

70

 

 

+ Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà)

Đồng/lần cấp

4.000

30

70

 

 

- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do hà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá tên sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)

Đồng/Lần địa chính

2.000

30

70

 

14

Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm

 

 

 

 

 

14.1

Đăng ký giao dịch bảo đảm

Đồng/trường hợp

60.000

50

50

 

14.2

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm

Đồng/trường hợp

50.000

50

50

 

14.3

Đăng ký gia hạn giao dịch bảo đảm

Đồng/trường hợp

40.000

50

50

 

14.4

Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký

Đồng/trường hợp

40.000

50

50

 

14.5

Yêu cầu sửa chữa sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm

Đồng/trường hợp

10.000

50

50

 

15

Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực

 

 

 

 

 

15.1

Cấp bản sao từ sổ gốc

Đồng/bản

3.000

50

50

 

15.2

Chứng thực bản sao từ bản chính

Đồng/trang

 

 

 

 

 

- Trang thứ nhất, trang thứ hai

Đồng/trang

2.000

50

50

 

 

- Từ trang thứ 3 trở lên

Đồng/trang

1.000

50

50

 

 

- Tối đa thu

Đồng/bản

100.000

50

50

 

15.3

Chứng thực chữ ký

Đồng/T. hợp

10.000

50

50

 

 

Tải file đính kèm
Bản PDF
File đính kèm:
14_2009_nq-hdnd_135810-doc-7883215639240122.doc
Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
Ngày có hiệu lực: 19/12/2009
sửa đổi, bổ sung, thay thế một số loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XVI
Số kí hiệu 14/2009/NQ-HĐND Ngày ban hành 09/12/2009
Loại văn bản Nghị quyết Ngày có hiệu lực 19/12/2009
Nguồn thu thập Ngày đăng công báo
Ngành Tài chính -Thuế - Ngân hàng Lĩnh vực Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký Hội đồng nhân dân tỉnh Chủ tịch HĐND Đào Xuân Cần
Phạm vi
Thông tin áp dụng
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
Hiệu lực:

Hết hiệu lực toàn bộ

Ngày có hiệu lực:

19/12/2009

Lịch sử hiệu lực:

Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND

Ngày Trạng thái Văn bản nguồn Phần hết hiệu lực
09/12/2009 Văn bản được ban hành 14/2009/NQ-HĐND
19/12/2009 Văn bản có hiệu lực 14/2009/NQ-HĐND
01/08/2014 Văn bản hết hiệu lực 14/2009/NQ-HĐND
Văn bản liên quan
Văn bản căn cứ

Phí và lệ phí

  • Ngày ban hành: 28/08/2001
  • Ngày có hiệu lực: 01/01/2002

Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí

  • Ngày ban hành: 03/06/2002
  • Ngày có hiệu lực: 01/01/2002

Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân

  • Ngày ban hành: 26/11/2003
  • Ngày có hiệu lực: 10/12/2003
  • VB bị thay thế
  • VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
  • Văn bản bị bãi bỏ
  • Văn bản bị bãi bỏ một phần
  • Văn bản bị hủy bỏ
  • Văn bản bị hủy bỏ một phần
  • Văn bản bị hết hiệu lực
  • Văn bản bị hết hiệu lực một phần
  • Văn bản bị thay thế một phần
  • Văn bản bị đình chỉ
  • Văn bản bị đình chỉ một phần
  • Văn bản chỉ được bổ sung
  • Văn bản tiếng anh