Nội dung có sửa đổi, hướng dẫn
Nội dung có thay đổi, hướng dẫn được thể hiện qua màu sắc:
  • : Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
  • : Bổ sung
  • : Đính chính
  • : Hướng dẫn
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 05/02/2018

BỘ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 135/2017/TT-BTC

Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2017

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC HAO HỤT MUỐI ĂN DỰ TRỮ QUỐC GIA (MUỐI PHƠI CÁT)

Căn cứ Luật dự trữ quốc gia ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 94/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật dự trữ quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định về định mức hao hụt muối ăn dự trữ quốc gia trong quá trình nhập, xuất, bảo quản.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Thông tư này quy định định mức hao hụt muối ăn dự trữ quốc gia (muối phơi cát) trong quá trình nhập, xuất và lưu kho bảo quản.

2. Đối tượng áp dụng: Định mức này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong công tác quản lý, bảo quản muối ăn dự trữ quốc gia.

Điều 2. Nội dung định mức

1. Định mức hao hụt trong quá trình nhập kho: Không có hao hụt.

2. Định mức hao hụt trong quá trình xuất kho tối đa: 0,36 %/ lần.

3. Định mức hao hụt trong quá trình lưu kho bảo quản như sau:

TT

Thời gian bảo quản

Định mức hao hụt tối đa

(%)

1

Từ 01 tháng đến 06 tháng

3,5

2

Từ > 06 tháng đến 12 tháng

6,3

3

Từ > 12 tháng đến 18 tháng

7,8

4

Từ > 18 tháng đến 24 tháng

8,8

5

Từ > 24 tháng đến 30 tháng

9,7

6

Từ > 30 tháng đến 36 tháng

10,4

7

Từ > 36 tháng đến 48 tháng

11,0

8

Từ > 48 tháng đến 60 tháng

11,4

9

Từ > 60 tháng đến 72 tháng

11,6

10

Từ năm thứ 7, mỗi năm bảo quản hao hụt cộng thêm 0,1 %, nhưng tỷ lệ hao hụt tối đa cả quá trình lưu kho bảo quản không vượt quá 14 %.

Điều 3. Áp dụng định mức

Thủ trưởng đơn vị dự trữ quốc gia căn cứ định mức hao hụt muối ăn dự trữ quốc gia (muối phơi cát) trong quá trình nhập, xuất, lưu kho bảo quản quy định tại Thông tư này để hướng dẫn, tổ chức thực hiện, nhưng không vượt quá định mức đã quy định.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 05 tháng 02 năm 2018.

2. Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước (cơ quan quản lý dự trữ quốc gia chuyên trách) và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan đến việc quản lý muối ăn dự trữ quốc gia có trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Các Cục Dự trữ Nhà nước khu vực;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, TCDT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Văn Hiếu

 

 

 

Tải file đính kèm
Bản PDF
File đính kèm:
135_2017_tt-btc_371695-doc-2009016032307924.doc
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 05/02/2018
quy định định mức hao hụt muối ăn dự trữ quốc gia (muối phơi cát) do Bộ Tài chính ban hành
Số kí hiệu 135/2017/TT-BTC Ngày ban hành 22/12/2017
Loại văn bản Thông tư Ngày có hiệu lực 05/02/2018
Nguồn thu thập Ngày đăng công báo
Ngành Tài chính -Thuế - Ngân hàng Lĩnh vực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký Bộ Tài chính Thứ trưởng Trần Văn Hiếu
Phạm vi
Thông tin áp dụng
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Hiệu lực:

Còn hiệu lực

Ngày có hiệu lực:

05/02/2018

Lịch sử hiệu lực:

Thông tư 135/2017/TT-BTC

Ngày Trạng thái Văn bản nguồn Phần hết hiệu lực
22/12/2017 Văn bản được ban hành 135/2017/TT-BTC
05/02/2018 Văn bản có hiệu lực 135/2017/TT-BTC
Văn bản liên quan
Không có văn bản liên quan nào được chọn
  • VB bị thay thế
  • VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
  • Văn bản bị bãi bỏ
  • Văn bản bị bãi bỏ một phần
  • Văn bản bị hủy bỏ
  • Văn bản bị hủy bỏ một phần
  • Văn bản bị hết hiệu lực
  • Văn bản bị hết hiệu lực một phần
  • Văn bản bị thay thế một phần
  • Văn bản bị đình chỉ
  • Văn bản bị đình chỉ một phần
  • Văn bản chỉ được bổ sung
  • Văn bản căn cứ
  • Văn bản dẫn chiếu
  • Văn bản liên quan khác
  • Văn bản tiếng anh