Nội dung có sửa đổi, hướng dẫn
Nội dung có thay đổi, hướng dẫn được thể hiện qua màu sắc:
  • : Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
  • : Bổ sung
  • : Đính chính
  • : Hướng dẫn
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
Mục lục
Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
Ngày có hiệu lực: 01/09/1985

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành biểu lãi suất tiền gửi và cho vay của ngân hàng Nhà nước

TỔNG GIÁM ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 65-HĐBT ngày 28-5-1986 về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Ngân hàng Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 165-HĐBT ngày 23-9-1982 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành khung lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng và hợp tác xã tín dụng;
Căn cứ Quyết định số 76-HĐBT ngày 26-6-1986 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành bản quy định tạm thời về cơ chế kinh doanh xã hội chủ nghĩa và quản lý Nhà nước của Ngân hành để bảo đảm quyền tự chủ sản xuất kinh doanh của đơn vị kinh tế cơ sở;
Trong khi chờ Hội đồng Bộ trưởng quyết định cải tiến chính sách lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ kinh tế - kế hoạch Ngân hàng Trung ương,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. - Ban hành kèm theo Quyết định này biểu lãi suất cụ thể về tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước đã được Hội đồng Bộ trưởng phê duyệt tại Nghị định số 165-HĐBT ngày 23-9-1982.

Điều 2.- Biểu lãi suất này thi hành từ 1-9-1986; sửa đổi và thay thế một số mức lãi suất ban hành theo Quyết định số 85-NHIQĐ ngày 26-10-1982 của Tổng Giám đốc Ngân hàng Nhà nước.

Các mức lãi suất đã ban hành cho các loại cho vay đang thi hành mà thấp hơn mức qui định theo Quyết định này đều hết hiệu lực thi hành.

Đối với số dư các khoản tiền gửi, cho vay từ trước ngày 31-8-1986 chuyển sang, kể từ ngày 1-9-1986 cũng tính theo mức lãi suất này.

Điều 3. - Các đồng chí Chánh văn phòng, Giám đốc Ngân hàng chuyên nghiệp, Vụ trưởng, Trưởng ban, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng đầu tư và xây dựng, Ngân hàng Ngoại thương tỉnh, thành phố, đặc khu, quận, huyện, thị xã, trong phạm vi trách nhiệm của mình chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này.

 

 

Tổng Giám đốc

(Đã Ký)

Lữ Minh Châu

 

 

BIỂU LÃI SUẤT

TIỀN GỬI VÀ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 125-NH/QĐ ngày 4-9-1986 của Tổng giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam).

 

%/năm

%/tháng

Ghi chú

A. Lãi suất tiền gửi

 

 

 

1. Tiền gửi của các xí nghiệp quốc doanh

2,88%

0,24%

 

2. Tiền gửi của các tổ chức kinh tế tập thể

4,68%

0,39%

 

3. Tiền gửi của các cơ quan đoàn thể, trường học (trừ tiền gửi dự toán)

6,48%

0,54%

 

B. Lãi suất tiền vay

 

 

 

1. Cho vay vốn lưu động

 

 

 

a) Đối với kinh tế quốc doanh

 

 

 

1. Cho vay hạn mức kế hoạch

 

 

 

- Xây lắp

6,12%

0,51%

 

- Nông nghiệp, lâm nghiệp, hải sản, nghề muối

7,20%

0,60%

 

- Công nghiệp, vận tải, bưu điện, cung ứng vật tư

7,92%

0,66%

 

- Lương thực, ngoại thương

8,28%

0,69%

 

- Thương nghiệp, dịch vụ

8,64%

0,72%

 

2. Cho vay trên hạn mức kế hoạch (vì lợi ích kinh tế)

 

 

 

- Xây lắp

7,20%

0,60%

 

- Nông nghiệp, lâm nghiệp, hải sản, nghề muối

7,92%

0,66%

 

- Công nghiệp, vận tải, bưu điện, cung ứng vật tư

8,28% ³

0,69%

 

- Lương thực, ngoại thương

8,64%

0,72%

 

- Thương nghiệp, dịch vụ

9,00%

0,75%

 

Vì khuyết điểm trong quản lý kinh tế tăng thêm 20% so với mức trên.

 

 

 

b) Đối với kinh tế tập thể

 

 

 

1. Cho vay trong hạn mức kế hoạch

 

 

 

- Hợp tác xã nông, lâm, ngư, diêm nghiệp

7,92%

0,66%

 

- Hợp tác xã tiêu thụ công nghiệp, vận tải, xây dựng

9,72%

0,81%

 

- Hợp tác xã mua bán, tiêu thụ, dịch vụ.

11,52%

0,69%

 

2. Cho vay trên hạn mức kế hoạch

 

 

 

- Hợp tác xã nông, lâm, ngư, diêm nghiệp

8,64%

0,72%

 

- Hợp tác xã tiêu thụ công nghiệp, vận tải xây dựng

10,44%

0,87%

 

- Hợp tác xã mua bán, tiêu thụ, dịch vụ

11,88%

0,99%

 

II. Cho vay sửa chữa lớn (chung cho các ngành kinh tế)

7,20%

0,60%

 

III. Cho vay vốn cố định

 

 

 

a) Đối với kinh tế quốc doanh

 

 

 

1. Cho vay chuẩn bị đầu tư, chuẩn bị xây dựng (chung cho các ngành)

4,68%

0,39%

 

2. Cho vay đầu tư xây dựng cơ bản mới

 

 

 

- Nông, lâm, ngư nghiệp, nghề muối

4,68%

0,39%

 

- Công nghiệp, xây lắp, vận tải, cung ứng vật tư³

5,04%

0,42%

 

- Lương thực, ngoại thương

5,40%

0,45%

 

- Thương nghiệp nội địa, dịch vụ

5,76%

0,48%

 

3. Cho vay, cải tiến kỹ thuật, mở rộng sản xuất (chung cho các ngành)

5,76%

0,48%

 

b. Đối với kinh tế tập thể

 

 

 

- Hợp tác xã nông, lâm, ngư nghiệp, nghề muối

6,12%

0,51%

 

- Hợp tác xã tiêu thụ công nghiệp, xây dựng, vận tải

8,84%

0,72%

 

- Hợp tác xã mua bán, tiêu thụ, dịch vụ

9,00%

0,75%

 

c) Đối với tư nhân cá thể, áp dụng mức lãi suất cho vay của Quỹ tiết kiệm xã hội chủ nghĩa hiện hành.

d) Nợ quá hạn:

1. Đối với xí nghiệp quốc doanh:

- Nợ quá hạn nói chung bằng 200% mức lãi suất thông thường của loại vay bị chuyển sang nợ quá hạn.

- Riêng nợ vì khuyết điểm trong quản lý bị chuyển sang nợ quá hạn, lãi suất bằng 300% mức thông thường.

2. Đối với kinh tế tập thể:

- Quá hạn dưới một năm, lãi suất bằng 200% mức thông thường của loại nợ bị quá hạn.

- Quá hạn trên một năm lãi suất bằng 300% mức thông thường của loại nợ bị quá hạn.

3. Đối với cá thể, nợ quá hạn chịu lãi suất bằng 300% mức thông thường của loại nợ bị chuyển sang quá hạn.

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Tải file đính kèm
Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
Ngày có hiệu lực: 01/09/1985
Ban hành Biểu Lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước
Số kí hiệu 125/NH-QĐ Ngày ban hành 04/09/1986
Loại văn bản Quyết định Ngày có hiệu lực 01/09/1985
Nguồn thu thập Ngày đăng công báo
Ngành Tài chính -Thuế - Ngân hàng Lĩnh vực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký Ngân hàng nhà nước Chưa xác định Lữ Minh Châu
Phạm vi
Thông tin áp dụng
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
Hiệu lực:

Hết hiệu lực toàn bộ

Ngày có hiệu lực:

01/09/1985

Lịch sử hiệu lực:

Quyết định 125/NH-QĐ

Ngày Trạng thái Văn bản nguồn Phần hết hiệu lực
04/09/1986 Văn bản được ban hành 125/NH-QĐ
01/09/1985 Văn bản có hiệu lực 125/NH-QĐ
01/10/1986 Văn bản hết hiệu lực 125/NH-QĐ
Văn bản liên quan
Không có văn bản liên quan nào được chọn
  • VB bị thay thế
  • VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
  • Văn bản bị bãi bỏ
  • Văn bản bị bãi bỏ một phần
  • Văn bản bị hủy bỏ
  • Văn bản bị hủy bỏ một phần
  • Văn bản bị hết hiệu lực
  • Văn bản bị hết hiệu lực một phần
  • Văn bản bị thay thế một phần
  • Văn bản bị đình chỉ
  • Văn bản bị đình chỉ một phần
  • Văn bản chỉ được bổ sung
  • Văn bản căn cứ
  • Văn bản dẫn chiếu
  • Văn bản liên quan khác
  • Văn bản tiếng anh