-
: Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
-
: Bổ sung
-
: Đính chính
-
: Hướng dẫn
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/2009/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 31 tháng 7 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH TẠI THÀNH PHỐ BẮC GIANG VÀ VÙNG LÂN CẬN SỬ DỤNG NƯỚC MÁY CỦA CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CẤP THOÁT NƯỚC BẮC GIANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung ứng và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 95/2009/TTL-BTC-BXD-BNN ngày 19/5/2009 của Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn; Thông tư số 100/2009/TT-BTC ngày 20/5/2009 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của liên sở Tài chính - Xây dựng tại Báo cáo số 02/BCLN-TC-XD ngày 09/7/2009; của Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo số 64/BC-STP ngày 10/7/2009; của Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Bắc Giang tại Tờ trình số 112/TTr-CTN ngày 10/7/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá bán nước sạch tại thành phố Bắc giang và vùng lân cận sử dụng nước máy của Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Bắc Giang như sau:
1. Giá bán nước sạch cho sinh hoạt hộ dân cư đến 10 m3 đầu tiên: |
3.000 đ/m3 |
2. Giá bán nước sạch cho sinh hoạt hộ dân cư từ trên 10 m3 đến 20 m3: |
3.600 đ/m3 |
3. Giá bán nước sạch cho sinh hoạt hộ dân cư trên 20 m3: |
4.100 đ/m3 |
4. Giá bán nước sạch đối với cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, lực lượng vũ trang: |
4.100 đ/m3 |
5. Giá bán nước sạch đối với hoạt động sản xuất vật chất: |
6.000 đ/m3 |
6. Giá bán nước sạch phục vụ kinh doanh - dịch vụ: |
9.000 đ/m3 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/9/2009 và thay thế Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 05/3/2007 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt giá bán nước sạch tại thành phố Bắc Giang và vùng lân cận sử dụng nước máy của Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Bắc Giang.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Bắc Giang và các cơ quan, đối tượng có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Bản PDF |
File đính kèm: |
59_2009_qd-ubnd_181215-1-doc-5145539760073924.doc |
ban hành giá bán nước sạch tại thành phố Bắc Giang và vùng lân cận sử dụng nước máy của Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Bắc Giang | |||
Số kí hiệu | 59/2009/QĐ-UBND | Ngày ban hành | 31/07/2009 |
Loại văn bản | Ngày có hiệu lực | 01/09/2009 | |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ngành | Tài chính -Thuế - Ngân hàng | Lĩnh vực | Lĩnh vực giá |
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký | Ủy ban nhân dân tỉnh | Chủ tịch UBND Tỉnh | Nguyễn Đăng Khoa |
Phạm vi | |||
Thông tin áp dụng | |||
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ |
Hết hiệu lực toàn bộ
01/09/2009
59/2009/QĐ-UBND
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
31/07/2009 | Văn bản được ban hành | 59/2009/QĐ-UBND | |
01/09/2009 | Văn bản có hiệu lực | 59/2009/QĐ-UBND | |
01/01/2012 | Văn bản hết hiệu lực | 59/2009/QĐ-UBND |
VB bị thay thế |
[ Lược đồ ] [ Thuộc tính ]
|
Văn bản căn cứ |
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân [ Lược đồ ] [ Thuộc tính ]
[ Lược đồ ] [ Thuộc tính ]
|
-
VB bị thay thế
-
VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
-
Văn bản bị bãi bỏ
-
Văn bản bị bãi bỏ một phần
-
Văn bản bị hủy bỏ
-
Văn bản bị hủy bỏ một phần
-
Văn bản bị hết hiệu lực
-
Văn bản bị hết hiệu lực một phần
-
Văn bản bị thay thế một phần
-
Văn bản bị đình chỉ
-
Văn bản bị đình chỉ một phần
-
Văn bản chỉ được bổ sung
-
Văn bản căn cứ
-
Văn bản dẫn chiếu
-
Văn bản liên quan khác
-
Văn bản tiếng anh
Văn bản theo ngành
- Hiến pháp
- Kế hoạch và Đầu tư
- Nội vụ
- Tư pháp
- Thanh tra
- Công thương
- Tài chính -Thuế - Ngân hàng
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tài nguyên và Môi trường
- Xây dựng
- Giao thông vận tải
- Thông tin và Truyền thông
- Khoa học và Công nghệ
- Giáo dục và Đào tạo
- Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Y tế
- Lao động-TB&XH;Bảo hiểm xã hội
- Ngoại vụ
- Dân tộc
- An ninh - Quốc phòng
- Lĩnh vực khác