Nội dung có sửa đổi, hướng dẫn
Nội dung có thay đổi, hướng dẫn được thể hiện qua màu sắc:
  • : Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
  • : Bổ sung
  • : Đính chính
  • : Hướng dẫn
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
Mục lục
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 04/11/2007

UỶ BAN NHÂN DÂN

TỈNH BẮC GIANG

 

 
 
 

 

 

 

Số:  87/2007/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

Bắc Giang, ngày 25 tháng 10  năm 2007

QUYẾT ĐỊNH

Về việc quy định giá tối thiểu các loại tài nguyên

để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

 

 
 
 

 

 

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG       

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi);

Căn cứ Thông tư số 42/2007/TT-BTC ngày 24/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP;

Xét đề nghị của Cục Thuế tỉnh tại tờ trình số 1028/CT-THNVDT ngày 10 tháng 10  năm 2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá tối thiểu các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (Có danh mục giá tối thiểu các loại tài nguyên kèm theo).

Khi giá tối thiểu các loại tài nguyên quy định tại điều này có biến động tăng, giảm trên 20% hoặc có tài nguyên mới, uỷ quyền Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh, bổ sung giá cho phù hợp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 459/QĐ-CT ngày 12/5/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định giá tính thuế tài nguyên.

Giao Cục Thuế tỉnh hướng dẫn và tổ chức thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Cục Thuế, Sở Tài chính, Sở TN&MT, Sở Công nghiệp, các cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

TM. UBND TỈNH

CHỦ TỊCH

Thân Văn Mưu

                                                                                                        

 

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH BẮC GIANG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

DANH MỤC

Giá tổi thiểu các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên

 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

(Ban hành kèm theo Quyết định số 87/2007/QĐ-UBND

 ngày 25/10/2007 của UBND tỉnh Bắc Giang)

 

Số TT

Loại tài nguyên

Đơn                            vị                      tính

Giá                          tính thuế                                                      tài nguyên                           (đồng )

Ghi                                         chú

 
 
 

A

B

C

D

E

 

I

Khoáng sản kim loại

 

 

 

 

1

Quặng sắt

tấn

250,000

 

 

2

Vàng sa khoáng

kg

180,000,000

 

 

3

Quặng đồng

tấn

120,000

 

 

4

Quặng chì, kẽm, Ba rít

tấn

100,000

 

 

II

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

 

1

 Khoáng sản không kim loại, dùng làm VLXD thông thường

 

 

 

 

 

- Đất khai thác san lấp, xây dựng công trình

10,000

 

 

 

- Đất khai thác làm gạch, ngói, phụ gia xi măng

12,000

 

 

 

- Cát vàng

50,000

 

 

 

- Cát đen

35,000

 

 

 

- Sỏi

50,000

 

 

 

- Kao lin

tấn

120,000

 

 

 

- Fenspat

tấn

300,000

 

 

 

- Đá làm vật liệu xây dựng

35,000

 

 

 

- Đá  sản xuất xi măng

30,000

 

 

 

- Đá làm phụ gia xi măng

35,000

 

 

2

Than

 

 

 

 

 

- Than An tra xít lộ thiên, hầm lò

tấn

180,000

 

 

 

- Than bùn

tấn

140,000

 

 

 

- Than đá

tấn

450,000

 

 

 

- Than khác

tấn

137,000

 

 

III

Nước thiên nhiên

 

 

 

 

1

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

500,000

 

 

2

Nước thiên nhiên khai thác phục vụ các ngành sản xuất

 

 

 

 

 

- Nước ngầm khai thác làm nguyên liệu phụ tạo SX bia

15,000

 

 

 

- Nước sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi.)

1,500

 

 

IV

Lâm nghiệp

 

 

 

 

1

 Gỗ tròn nhóm 1

7,000,000

 

 

2

 Gỗ tròn nhóm 2

 

 

 

 

 

     + Gỗ lim

7,000,000

 

 

 

     + Gỗ Kền kền, Đinh hương

5,500,000

 

 

 

     + Gỗ Sến, Táu mật

5,000,000

 

 

 

     + Các loại gỗ khác

3,500,000

 

 

3

 Gỗ tròn nhóm 3

 

 

 

 

 

     + Gỗ Dổi, Chò chỉ

4,500,000

 

 

 

     + Gỗ chua khét, Săng lẻ, Dạ hương

3,500,000

 

 

 

     + Các loại gỗ khác

3,000,000

 

 

4

Gỗ tròn nhóm 4

 

 

 

 

 

     + Gỗ De, Gội tía, Vàng tâm

3,500,000

 

 

 

     + Các loại gỗ khác

2,500,000

 

 

5

 Gỗ tròn nhóm 5

2,000,000

 

 

6

 Gỗ tròn nhóm 6

1,500,000

 

 

7

 Gỗ tròn nhóm 7

1,200,000

 

 

8

 Gỗ tròn nhóm 8

 

 

 

 

 

    + Gỗ Bộp vàng

2,500,000

 

 

 

     + Các loại gỗ khác

1,000,000

 

 

9

Gỗ Xoan Φ 50cm

cây

650,000

 

 

10

Gỗ trụ mỏ

500,000

 

 

11

Gỗ làm giấy

400,000

 

 

12

Gỗ tận dụng Φ <25cm

320,000

 

 

13

Gỗ cành, ngọn, củi

Ste

150,000

 

 

14

Các loại khác

 

 

 

 

 

 - Tre

cây

15,000

 

 

 

 - Vầu, luồng

 

 

 

 

 

     + Loại Φ >10cm

cây

20,000

 

 

 

     + Loại Φ <10cm

cây

15,000

 

 

 

- Giàng, nứa

cây

1,000

 

 

 

- Dóc (chít)

cây

500

 

 

 

- Song

 

 

 

 

 

      + Loại Φ >40mm

sợi

30,000

 

 

 

      + Loại (30mm <Φ<40mm)

sợi

25,000

 

 

 

      + Loại Φ >15mm - 30mm

sợi

10,000

 

 

 

      + Loại Φ từ 15mm trở xuống

sợi

3,000

 

 

 

 - Mây

kg

6,000

 

 

 

 - Nấm hương khô

kg

100,000

 

 

 

 - Mộc nhĩ khô

kg

20,000

 

 

 

 - Rễ hương bài khô

kg

5,000

 

 

 

 - Ba kích tươi

kg

30,000

 

 

 

 - Nhựa trám

kg

12,000

 

 

 

 - Nấm lim tươi

kg

40,000

 

 

 

 - Trám quả

kg

3,500

 

 

 

 - Nhựa thau thau

kg

30,000

 

 

 

 - Vỏ quế khô, Hồi, Sa nhân

kg

60,000

 

 

 

 - Nhựa thông

kg

10,000

 

 

 

 - Cây làm thuốc (thân, rễ, lá hoa, quả)

kg

15,000

 

 

 

 - Trầm hương loại 1

kg

6,000,000

 

 

 

 - Trầm hương loại 2

kg

4,000,000

 

 

 

 - Trầm hương loại 3

kg

3,000,000

 

 

 

 - Bồ cót, Thảo quả

kg

6,000

 

 

 

 

 

TM. UBND TỈNH

CHỦ TỊCH

 

Thân Văn Mưu

 

Tải file đính kèm
Bản PDF
File đính kèm:
qd-87-2007-qd-ubnd-doc-14994107197833.doc
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 04/11/2007
về việc quy định giá tối thiểu các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số kí hiệu 87/2007/QĐ-UBND Ngày ban hành 25/10/2007
Loại văn bản Ngày có hiệu lực 04/11/2007
Nguồn thu thập Ngày đăng công báo
Ngành Tài nguyên và Môi trường Lĩnh vực Tài nguyên, Môi trường
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký Ủy ban nhân dân tỉnh Chưa xác định
Phạm vi
Thông tin áp dụng
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Hiệu lực:

Còn hiệu lực

Ngày có hiệu lực:

04/11/2007

Lịch sử hiệu lực:

87/2007/QĐ-UBND

Ngày Trạng thái Văn bản nguồn Phần hết hiệu lực
25/10/2007 Văn bản được ban hành 87/2007/QĐ-UBND
04/11/2007 Văn bản có hiệu lực 87/2007/QĐ-UBND
Văn bản liên quan
Không có văn bản liên quan nào được chọn
  • VB bị thay thế
  • VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
  • Văn bản bị bãi bỏ
  • Văn bản bị bãi bỏ một phần
  • Văn bản bị hủy bỏ
  • Văn bản bị hủy bỏ một phần
  • Văn bản bị hết hiệu lực
  • Văn bản bị hết hiệu lực một phần
  • Văn bản bị thay thế một phần
  • Văn bản bị đình chỉ
  • Văn bản bị đình chỉ một phần
  • Văn bản chỉ được bổ sung
  • Văn bản căn cứ
  • Văn bản dẫn chiếu
  • Văn bản liên quan khác
  • Văn bản tiếng anh