-
: Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
-
: Bổ sung
-
: Đính chính
-
: Hướng dẫn
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2018/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 19 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ PHÂN CẤP THẨM QUYỀN QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý; sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 122/TTr-STC ngày 16 tháng 10 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và phân cấp thẩm quyền quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
1. Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng:
a. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức (các Sở, ban, ngành, cơ quan, tổ chức thuộc tỉnh; cơ quan, tổ chức cấp huyện, cấp xã) và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
b. Đối với diện tích khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù và kho chuyên ngành của cơ quan, tổ chức và đơn vị (nếu có), căn cứ nhu cầu thực tế cơ quan, tổ chức, đơn vị trình cấp thẩm quyền phê duyệt dự án sau khi có văn bản xin ý kiến và được Sở Tài chính tham gia về nhu cầu xây dựng; Sở Xây dựng tham gia về diện tích sử dụng.
2. Phân cấp thẩm quyền quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập:
a. Các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố quyết định quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý (trừ các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư) sau khi có văn bản xin ý kiến và được Sở Tài chính tham gia về nhu cầu xây dựng; Sở Xây dựng tham gia về diện tích sử dụng.
b. Đối với diện tích công trình sự nghiệp trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 9 và khoản 4 Điều 12, Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
Thực hiện theo quy định tại Điều 11, Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ.
1. Giao Sở Tài chính hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Kho bạc Nhà nước tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
TT |
Tên đơn vị, Nội dung diện tích chuyên dùng |
Diện tích tối đa (m2) |
I |
Hội trường lớn (Diện tích tối đa là diện tích thông thủy không bao gồm diện tích phòng chờ, vệ sinh, hành lang và diện tích phụ trợ khác) |
|
1 |
Cấp tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân và HĐND tỉnh) |
1.500 |
2 |
Cấp huyện (Văn phòng Ủy ban nhân dân và HĐND huyện) |
1.000 |
3 |
Cấp xã (Văn phòng Ủy ban nhân dân và HĐND) |
400 |
II |
Diện tích tiếp dân (Diện tích tối đa là toàn bộ diện tích thông thủy) |
|
1 |
Cấp tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân và HĐND tỉnh) |
900 |
2 |
Cấp huyện (Văn phòng Ủy ban nhân dân và HĐND huyện) |
100 |
3 |
Cấp xã (Văn phòng Ủy ban nhân dân và HĐND) |
20 |
4 |
Các Sở, ban, ngành và đơn vị sự nghiệp công lập |
20 |
III |
Bộ phận Một cửa (Diện tích tối đa là toàn bộ diện tích thông thủy) |
|
1 |
Cấp tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân và HĐND tỉnh) |
1.300 |
2 |
Cấp huyện (Văn phòng Ủy ban nhân dân và HĐND huyện) |
200 |
3 |
Cấp xã (Văn phòng Ủy ban nhân dân và HĐND) |
80 |
IV |
Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin (Diện tích tối đa là toàn bộ diện tích thông thủy) |
|
1 |
Cấp tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân và HĐND tỉnh) |
100 |
2 |
Cấp huyện (Văn phòng Ủy ban nhân dân và HĐND huyện) |
40 |
3 |
Cấp xã (Văn phòng Ủy ban nhân dân và HĐND) |
24 |
4 |
Các Sở, ban, ngành và đơn vị sự nghiệp công lập |
24 |
Bản PDF |
33_2018_qd-ubnd_403697-pdf-2473311784330941.pdf |
File đính kèm: |
33_2018_qd-ubnd_403697-doc-2473311509372542.doc |
Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và phân cấp thẩm quyền quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang | |||
Số kí hiệu | 33/2018/QĐ-UBND | Ngày ban hành | 19/12/2018 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/01/2019 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ngành | Tài chính -Thuế - Ngân hàng Xây dựng | Lĩnh vực | Tài sản công |
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký | Ủy ban nhân dân tỉnh | Phó Chủ tịch | Nguyễn Thị Thu Hà |
Phạm vi | |||
Thông tin áp dụng | |||
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực |
Còn hiệu lực
01/01/2019
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
19/12/2018 | Văn bản được ban hành | 33/2018/QĐ-UBND | |
01/01/2019 | Văn bản có hiệu lực | 33/2018/QĐ-UBND |
Văn bản căn cứ |
[ Lược đồ ] [ Thuộc tính ]
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật [ Lược đồ ] [ Thuộc tính ]
Tổ chức chính quyền địa phương [ Lược đồ ] [ Thuộc tính ]
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP [ Lược đồ ] [ Thuộc tính ]
Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công [ Lược đồ ] [ Thuộc tính ]
|
-
VB bị thay thế
-
VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
-
Văn bản bị bãi bỏ
-
Văn bản bị bãi bỏ một phần
-
Văn bản bị hủy bỏ
-
Văn bản bị hủy bỏ một phần
-
Văn bản bị hết hiệu lực
-
Văn bản bị hết hiệu lực một phần
-
Văn bản bị thay thế một phần
-
Văn bản bị đình chỉ
-
Văn bản bị đình chỉ một phần
-
Văn bản chỉ được bổ sung
-
Văn bản căn cứ
- Luật 15/2017/QH14 Quản lý, sử dụng tài sản công
- Luật 80/2015/QH13 Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 77/2015/QH13 Tổ chức chính quyền địa phương
- Nghị định 152/2017/NĐ-CP QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP
- Nghị định 151/2017/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
-
Văn bản dẫn chiếu
-
Văn bản liên quan khác
-
Văn bản tiếng anh
Văn bản theo ngành
- Hiến pháp
- Kế hoạch và Đầu tư
- Nội vụ
- Tư pháp
- Thanh tra
- Công thương
- Tài chính -Thuế - Ngân hàng
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tài nguyên và Môi trường
- Xây dựng
- Giao thông vận tải
- Thông tin và Truyền thông
- Khoa học và Công nghệ
- Giáo dục và Đào tạo
- Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Y tế
- Lao động-TB&XH;Bảo hiểm xã hội
- Ngoại vụ
- Dân tộc
- An ninh - Quốc phòng
- Lĩnh vực khác