Nội dung có sửa đổi, hướng dẫn
Nội dung có thay đổi, hướng dẫn được thể hiện qua màu sắc:
  • : Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
  • : Bổ sung
  • : Đính chính
  • : Hướng dẫn
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
Mục lục
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 15/02/2018

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Số: 53/2017/TT-BYT

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ NGÀNH Y TẾ

Căn cứ Luật lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Y tế;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1.Thông tư này quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế.

2. Thông tư này áp dụng đối với cơ sở y tế các Vụ, Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, các đơn vị trực thuộc Bộ, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, y tế các Bộ ngành và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan khác

Điều 2. Giải thích từ ngữ

Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế là vật mang tin hình thành trong quá trình giải quyết công việc phục vụ cho hoạt động chuyên môn nghiệp vụ về y tế của cơ quan, đơn vị.

2. Hồ sơ chuyên môn nghiệp vụ của ngành y tế là tài liệu hình thành trong hoạt động chuyên môn nghiệp vụ y tế có đặc điểm chung hoặc có liên quan với nhau về một vấn đề, một sự việc, một đối tượng cụ thể hoặc có đặc điểm chung.

Điều 3. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu

Ban hành kèm theo Thông tư này Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế gồm các nhóm hồ sơ, tài liệu như sau:

1. Nhóm 01. Tài liệu về khám bệnh, chữa bệnh và phục hồi chức năng.

2. Nhóm 02. Tài liệu về dược và mỹ phẩm.

3. Nhóm 03. Tài liệu về trang thiết bị y tế.

4. Nhóm 04. Tài liệu về y, dược cổ truyền.

5. Nhóm 05. Tài liệu về y tế dự phòng.

6. Nhóm 06. Tài liệu về môi trường y tế.

7. Nhóm 07. Tài liệu về an toàn thực phẩm.

8. Nhóm 08. Tài liệu về dân số

9. Nhóm 09. Tài liệu về sức khỏe bà mẹ trẻ em.

10. Nhóm 10. Tài liệu về bảo hiểm y tế.

Điều 4. Hướng dẫn áp dụng Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu

1. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế là căn cứ để xây dựng danh mục hồ sơ, tài liệu của các đơn vị và xác định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu.

2. Đối với hồ sơ, tài liệu đã hết thời hạn bảo quản, Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ quan, đơn vị xem xét, đánh giá để tiêu hủy theo quy định của pháp luật về lưu trữ hoặc kéo dài thời hạn bảo quản nếu cần thiết.

Điều 5. Điều khoản thi hành

Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2018.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Bộ, Chánh thanh tra Bộ, Cục trưởng, Tổng cục thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng cơ quan y tế các Bộ, ngành chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế để xem xét giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ);
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để biết);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ Nội vụ (Cục Văn thư lưu trữ nhà nước);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Y tế các Bộ ngành;
- Lưu: VT, VPB, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Viết Tiến

 

BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ NGÀNH Y TẾ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 53/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Y tế)

 

TT

Tên nhóm hồ sơ, tài liệu

Thời hạn bảo quản

I

Nhóm 01. Tài liệu về khám bệnh, chữa bệnh và phục hồi chức năng

 

1

Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn công tác chuyên môn cho các bệnh viện trong ngành

Vĩnh viễn

2

Hồ sơ theo dõi các Trung tâm Y tế

Vĩnh viễn

3

Hồ sơ thẩm định và cho phép các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới lần đầu được thực hiện tại Việt Nam theo quy định của pháp luật

Vĩnh viễn

4

Hồ sơ xây dựng danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật

Vĩnh viễn

5

Hồ sơ xây dựng quy trình kỹ thuật bệnh viện

Vĩnh viễn

6

Hồ sơ chỉ đạo, điều hành công tác sử dụng thuốc an toàn, hợp lý và hiệu quả trong quá trình điều trị

Vĩnh viễn

7

Hồ sơ xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện dự trữ quốc gia về thuốc, hóa chất, trang thiết bị y tế, phương tiện phòng, chống dịch bệnh, thiên tai thảm họa theo danh mục dự trữ quốc gia đã được Chính phủ quyết định và theo các quy định của pháp luật

50 năm

8

Hồ sơ xây dựng phác đồ điều trị các bệnh không lây nhiễm, hướng dẫn tổ chức thực hiện và kiểm tra, giám sát các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong việc tổ chức điều trị các bệnh không lây nhiễm và tham gia truyền thông, tư vấn về phòng, chống bệnh không lây nhiễm

50 năm

9

Hồ sơ theo dõi đầu tư của người nước ngoài vào công tác khám chữa bệnh

50 năm

10

Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện và kiểm tra việc sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và hiệu quả trong khám bệnh, chữa bệnh, công tác kê đơn và sử dụng thuốc, công tác kiểm soát phòng, chống kháng thuốc

30 năm

11

Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện và kiểm tra giám sát thực hành dược lâm sàng; tư vấn, thông tin về sử dụng thuốc và cảnh giác dược trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

30 năm

12

Hồ sơ chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ trung, cao cấp, công tác y tế phục vụ cho các hội nghị, sự kiện quan trọng của nhà nước

30 năm

13

Hồ sơ cấp, cấp lại, thu hồi chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và cấp, cấp lại, điều chỉnh và thu hồi giấy phép hoạt động đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật

20 năm

14

Hồ sơ thẩm định nội dung chuyên môn của hồ sơ đăng ký quảng cáo hoạt động khám bệnh, chữa bệnh

20 năm

15

Hồ sơ phối hợp với các bộ, ngành có liên quan quản lý nhà nước về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật

20 năm

16

Hồ sơ phối hợp với các cơ quan liên quan phòng, chống, cấp cứu và điều trị nạn nhân trong thiên tai, thảm họa

20 năm

17

Hồ sơ tiếp nhận mẫu bệnh phẩm

20 năm

18

Hồ sơ quản lý chất lượng bệnh viện

20 năm

19

Sổ sách, cấp phát vật tư, phiếu xuất, nhập thuốc

20 năm

20

Hồ sơ bệnh án đối với: 

- Người bệnh tử vong; 

- Người bệnh tâm thần; 

- Tai nạn lao động, tai nạn sinh hoạt;

- Nội trú, ngoại trú thông thường.

 

30 năm

20 năm

15 năm

10 năm

21

Hồ sơ triển khai hoạt động phòng chống tác hại của thuốc lá

20 năm

22

Phiếu khảo sát sự hài lòng của người bệnh, của nhân viên y tế

5 năm

23

Hồ sơ kết luận về kết quả giám định Pháp y, Pháp y Tâm thần

Vĩnh viễn

24

Hồ sơ khám Giám định y khoa

70 năm

25

Hồ sơ về chỉ đạo, điều phối và tổ chức triển khai các dự án hợp tác quốc tế trong lĩnh vực khám chữa bệnh, pháp y, pháp y tâm thần

20 năm

26

Hồ sơ xây dựng tiêu chí về chất lượng thuốc trong danh mục thuốc dự trữ quốc gia

Vĩnh viễn

27

Báo cáo đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển ngành Dược

Vĩnh viễn

28

Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu công tác dược và mỹ phẩm

Vĩnh viễn

29

Hồ sơ hướng dẫn triển khai các quy định thử thuốc trên lâm sàng

Vĩnh viễn

30

Hồ sơ hướng dẫn triển khai các quy định về công tác kinh doanh dược, hành nghề dược

Vĩnh viễn

31

Hồ sơ xây dựng các danh mục thuốc thiết yếu, danh mục thuốc không kê đơn, danh mục thuốc do bảo hiểm y tế chi trả

Vĩnh viễn

32

Hồ sơ xây dựng, chỉ đạo triển khai tiêu chí chất lượng và chủng loại, nguyên liệu thuốc, chất lượng thuốc

Vĩnh viễn

33

Hồ sơ theo dõi, phát hiện có dấu hiệu bất thường sai sót liên quan đến thuốc

70 năm

34

Hồ sơ tổ chức hoạt động thông tin thuốc và cảnh giác dược

70 năm

35

Hồ sơ cung ứng, bảo quản, cấp phát sử dụng thuốc

70 năm

36

Hồ sơ cấp mới, cấp lại chứng chỉ hành nghề Dược

50 năm

37

Hồ sơ sản xuất, pha chế thuốc trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

50 năm

38

Hồ sơ thử thuốc trên lâm sàng, thử tương đương sinh học của thuốc

50 năm

39

Hồ sơ xử lý thông tin cảnh báo về an toàn thuốc và mỹ phẩm

50 năm

40

Hồ sơ thẩm định cấp số đăng ký thuốc, mỹ phẩm

30 năm

41

Hồ sơ kiểm nghiệm thuốc và mỹ phẩm; nguyên liệu làm thuốc, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc

20 năm

42

Hồ sơ cấp, thu hồi giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP), thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc (GLP), thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP), thực hành tốt sản xuất bao bì dược phẩm

20 năm

43

Hồ sơ chỉ đạo, triển khai công tác quản lý kinh doanh thuốc đông y, thuốc từ dược liệu (bao gồm các hoạt động: sản xuất, kiểm tra chất lượng, tồn trữ bảo quản, lưu thông, phân phối và xuất - nhập khẩu)

20 năm

44

Hồ sơ chỉ đạo, triển khai các nhiệm vụ: 

- Bảo đảm cung ứng thuốc cho bệnh viện;

- Quản lý giá thuốc và chất lượng thuốc cung ứng cho bệnh viện, bao gồm cả nhà thuốc bệnh viện, pha chế thuốc theo đơn; 

- Hướng dẫn thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP);

- Thống kê tổng hợp số liệu liên quan đến cung ứng thuốc

 

20 năm

20 năm 


20 năm 


20 năm

45

Hồ sơ đấu thầu thuốc của các bệnh viện và các dự án thuộc Bộ Y tế

20 năm

46

Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, triển khai thực hiện công tác quản lý thông tin, quảng cáo thuốc, mỹ phẩm trên phạm vi cả nước

20 năm

47

Hồ sơ thẩm định nội dung chuyên môn của hồ sơ đăng ký thông tin, quảng cáo thuốc, mỹ phẩm

20 năm

48

Hồ sơ đăng ký lần đầu, đăng ký lại, đăng ký thay đổi gia hạn các thành phần thuốc...

20 năm

49

Hồ sơ đăng ký chuyển nhượng quyền sản xuất thuốc trong nước và ngoài nước

20 năm

50

Hồ sơ cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do cho các sản phẩm dược và mỹ phẩm....

20 năm

51

Hồ sơ đình chỉ lưu hành, thu hồi, tiêu hủy thuốc, mỹ phẩm kém chất lượng theo quy định của pháp luật

20 năm

52

Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu, duyệt dự trù đối với nguyên liệu, thuốc hướng tâm thần, tiền chất và thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất gây nghiện, hoạt chất hướng tâm thần, tiền chất

20 năm

53

Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu thuốc, vacxin, sinh phẩm y tế

10 năm

III

Nhóm 03. Tài liệu về trang thiết bị y tế

 

54

Hồ sơ xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị y tế; ban hành các quy định chuyên môn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị y tế

Vĩnh viễn

55

Hồ sơ ban hành danh mục trang thiết bị thiết yếu cho các đơn vị, cơ sở y tế

Vĩnh viễn

56

Hồ sơ phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng, ban hành các quy chuẩn kỹ thuật và các tiêu chuẩn thiết kế - thiết kế mẫu các công trình y tế

Vĩnh viễn

57

Hồ sơ theo dõi về dự án chất thải y tế

Vĩnh viễn

58

Hồ sơ cấp, đình chỉ, thu hồi giấy đăng ký lưu hành sản phẩm trang thiết bị y tế sản xuất trong nước, giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế

20 năm

59

Hồ sơ thẩm định nội dung chuyên môn đăng ký quảng cáo trang thiết bị y tế theo quy định của pháp luật

10 năm 

IV

Nhóm 04. Tài liệu về y, dược cổ truyền

 

60

Hồ sơ theo dõi công tác ứng dụng y học cổ truyền vào chăm sóc sức khỏe cộng đồng

Vĩnh viễn 

61

Hồ sơ quản lý, kiểm tra theo dõi hoạt động của các cơ sở Y dược cổ truyền

50 năm 

62

Hồ sơ cung ứng, chế biến, bào chế sử dụng thuốc cổ truyền trong cơ sở khám chữa bệnh

20 năm

63

Hồ sơ nuôi trồng, thu hái, khai thác, chế biến dược liệu

70 năm

64

Hồ sơ về bảo quản dược liệu, chất lượng của dược liệu

70 năm

65

Hồ sơ đăng ký, lưu hành, thu hồi thuốc cổ truyền

20 năm 

66

Hồ sơ thử thuốc cổ truyền trên lâm sàng trước khi lưu hành

20 năm 

67

Hồ sơ cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền, cấp, cấp lại, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền

20 năm

68

Hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền theo quy định của pháp luật

20 năm

69

Hồ sơ thẩm định nội dung chuyên môn đăng ký quảng cáo hoạt động khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền

10 năm

V

Nhóm 05. Tài liệu về y tế dự phòng

 

70

Hồ sơ xây dựng quy định chuyên môn, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các lĩnh vực: giám sát, phòng, chống bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm

Vĩnh viễn

71

Hồ sơ xây dựng quy định chuyên môn, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các lĩnh vực: bệnh nghề nghiệp, tai nạn thương tích; kiểm dịch y tế biên giới

Vĩnh viễn

72

Hồ sơ xây dựng, bổ sung danh mục bệnh truyền nhiễm thuộc các nhóm, danh mục bệnh truyền nhiễm bắt buộc phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế

Vĩnh viễn

73

Hồ sơ giám sát bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm, bệnh không rõ nguyên nhân, phát hiện sớm các bệnh truyền nhiễm gây dịch

Vĩnh viễn

74

Hồ sơ xây dựng danh mục bệnh nghề nghiệp được hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp tại Việt Nam

Vĩnh viễn

75

Hồ sơ phối hợp với các bộ, ngành liên quan ban hành danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày được hưởng chế độ ốm đau

50 năm

76

Hồ sơ triển khai thực hiện hoạt động kiểm dịch y tế biên giới tại các cửa khẩu; thông tin, báo cáo kịp thời tình hình bệnh truyền nhiễm đặc biệt nguy hiểm

30 năm

77

Hồ sơ thẩm định báo cáo đánh giá tác động sức khỏe đối với các dự án đầu tư xây dựng khu công nghiệp, khu đô thị, khu dân cư tập trung, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh truyền nhiễm

30 năm

78

Hồ sơ triển khai các hoạt động phòng, chống tác hại của lạm dụng rượu bia và đồ uống có cồn khác

20 năm

79

Hồ sơ cấp chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao động, huấn luyện sơ cứu, cấp cứu tại nơi làm việc theo quy định của pháp luật

20 năm

80

Hồ sơ cấp, đình chỉ, thu hồi, cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với thuốc lá

20 năm

81

Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra, giám sát việc thực hiện các quy định chuyên môn, các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lĩnh vực y tế dự phòng trong phạm vi cả nước

20 năm

82

Hồ sơ phân cấp việc cấp, đình chỉ, thu hồi giấy chứng nhận các cơ sở y tế đủ điều kiện sử dụng vắc xin và sinh phẩm y tế, giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học đối với các phòng xét nghiệm

20 năm

83

Hồ sơ cấp, đình chỉ, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký lưu hành, thẩm định nội dung chuyên môn của hồ sơ đăng ký quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

20 năm

84

Hồ sơ chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cung cấp chính xác và kịp thời thông tin về bệnh truyền nhiễm

20 năm

85

Hồ sơ kiểm tra, giám sát, hỗ trợ các đơn vị, địa phương trong việc tổ chức thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch bệnh

20 năm

86

Hồ sơ hướng dẫn tổ chức thực hiện các hoạt động chăm sóc sức khỏe ban đầu cho người dân tại cộng đồng

20 năm

87

Hồ sơ tổ chức thực hiện công bố dịch, công bố hết dịch theo quy định của pháp luật

10 năm

88

Hồ sơ tổ chức thực hiện việc tiêm chủng vắc xin và sinh phẩm y tế cho các đối tượng bắt buộc theo quy định của pháp luật

50 năm

89

Hồ sơ xây dựng, bổ sung, sửa đổi quy định phân tuyến kỹ thuật, các quy định chuyên môn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS

Vĩnh viễn

90

Hồ sơ về quản lý, chỉ đạo các hoạt động chuyên môn của mạng lưới phòng, chống HIV/AIDS trong phạm vi cả nước

Vĩnh viễn

91

Hồ sơ điều trị và chăm sóc người nhiễm HIV/AIDS

70 năm

92

Hồ sơ can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV

50 năm

93

Hồ sơ tư vấn, quản lý xét nghiệm HIV

50 năm

94

Hồ sơ giám sát HIV/AIDS/STI, theo dõi, đánh giá chương trình phòng, chống HIV/AIDS

50 năm

95

Hồ sơ dự phòng về: 

- Phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp; 

- Lây truyền HIV từ mẹ sang con; 

- Lây nhiễm HIV trong các dịch vụ y tế

 

50 năm 

50 năm 

50 năm

96

Hồ sơ nghiên cứu khoa học, đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS

50 năm

97

Hồ sơ về phòng, chống đồng lây nhiễm Lao/HIV

50 năm

98

Hồ sơ về an toàn truyền máu liên quan đến HIV/AIDS

50 năm

99

Hồ sơ về chỉ đạo, điều phối và tổ chức triển khai các dự án hợp tác quốc tế trong lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS

30 năm

100

Hồ sơ về phòng, chống các bệnh lây truyền qua đường tình dục

50 năm

101

Hồ sơ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

50 năm

102

Hồ sơ về phối hợp liên ngành trong phòng, chống HIV/AIDS

20 năm

103

Hồ sơ kiểm tra, thanh tra và đề xuất các biện pháp xử lý vi phạm trong lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS

20 năm

104

Hồ sơ cai nghiện, phục hồi và quản lý người sau cai nghiện ma túy tại các cơ sở tập trung và cộng đồng

20 năm

VI

Nhóm 06. Tài liệu về môi trường y tế

 

105

Hồ sơ phối hợp ban hành các quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bảo vệ môi trường trong hoạt động y tế

Vĩnh viễn

106

Hồ sơ phối hợp ban hành các quy định, tiêu chuẩn về bảo vệ môi trường trong hoạt động mai táng, hỏa táng và chất lượng môi trường y tế

Vĩnh viễn

107

Hồ sơ báo cáo đánh giá môi trường chiến lược và báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các dự án thuộc thẩm quyền quyết định phê duyệt của Bộ Y tế

Vĩnh viễn

108

Hồ sơ tổ chức thực hiện việc quan trắc các tác động đối với môi trường từ hoạt động của ngành y tế

Vĩnh viễn

109

Hồ sơ tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ sức khỏe con người trước tác động của biến đổi khí hậu, ô nhiễm môi trường và các yếu tố môi trường bất lợi

Vĩnh viễn

110

Hồ sơ tổ chức thực hiện và kiểm tra, giám sát việc thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý và tiêu hủy chất thải y tế và bảo vệ môi trường trong hoạt động y tế

Vĩnh viễn

111

Hồ sơ tổ chức thực hiện việc khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường y tế

Vĩnh viễn

112

Hồ sơ thu thập, lưu trữ và cung cấp thông tin về môi trường liên quan đến các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý

20 năm

Vll

Nhóm 07. Tài liệu về an toàn thực phẩm

 

113

Hồ sơ xây dựng cơ sở dữ liệu về an toàn thực phẩm; tổng hợp, thống kê, báo cáo về công tác quản lý an toàn thực phẩm trên cơ sở giám sát và tổng hợp báo cáo của các Bộ ngành quản lý

Vĩnh viễn

114

Hồ sơ giám sát, phòng ngừa, điều tra và phối hợp ngăn chặn ngộ độc thực phẩm và khắc phục sự cố về an toàn thực phẩm: 

- Vụ việc nghiêm trọng 

- Vụ việc khác

 



Vĩnh viễn

20 năm

115

Hồ sơ thường trực vệ sinh an toàn thực phẩm của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm (Ủy ban Codex) Việt Nam

30 năm

116

Hồ sơ ban hành các quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

30 năm

117

Hồ sơ ban hành các quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với bếp ăn tập thể, khách sạn, nhà hàng, cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố....

30 năm

118

Hồ sơ quản lý về quá trình sản xuất, sơ chế, chế biến, vận chuyển, xuất nhập khẩu kinh doanh đối với: 

- Thực phẩm chức năng 

- Thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng 

- Phụ gia thực phẩm, nước uống

 


30 năm 

30 năm 

30 năm

119

Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, giám sát việc thực hiện các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm

Vĩnh viễn

120

Hồ sơ cấp giấy đăng ký lưu hành bộ xét nghiệm nhanh đối với các chỉ tiêu về an toàn thực phẩm

20 năm

121

Hồ sơ cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy, giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với thực phẩm đã chế biến bao gói sẵn, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm

20 năm

122

Hồ sơ đình chỉ, thu hồi giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy, giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đã chế biến bao gói sẵn, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm

20 năm

123

Hồ sơ cấp, thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh các sản phẩm thuộc phạm vi đơn vị quản lý

20 năm

124

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận nội dung quảng cáo phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói

20 năm

125

Hồ sơ về công tác tuyên truyền, phổ biến kiến thức về an toàn thực phẩm

10 năm

VIII

Nhóm 08. Tài liệu về dân số

 

126

Hồ sơ quản lý biến động về dân số, đề xuất các giải pháp điều chỉnh mức sinh và tỷ lệ gia tăng dân số trên phạm vi cả nước

Vĩnh viễn

127

Hồ sơ xây dựng, hướng dẫn kiểm tra và tổ chức thực hiện chỉ tiêu, chỉ báo, giải pháp về chất lượng dân số, cơ cấu dân số theo giới tính và độ tuổi

Vĩnh viễn

128

Hồ sơ tổ chức điều tra, khảo sát, thu thập, phân tích số liệu về dân số

Vĩnh viễn

129

Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, tổ chức thực hiện và kiểm tra, giám sát việc thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, chính sách, chương trình, dự án về lĩnh vực dân số

Vĩnh viễn

130

Hồ sơ thẩm định các chương trình, kế hoạch, dự án phát triển kinh tế - xã hội có liên quan tới chính sách về dân số và phát triển

Vĩnh viễn

131

Hồ sơ xây dựng trình cấp có thẩm quyền ban hành chính sách về dân số bao gồm: Quy mô dân số, cơ cấu dân số và chất lượng dân số

Vĩnh viễn

132

Hồ sơ quy trình hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ, chỉ tiêu, chỉ báo, định mức phân phối, sử dụng phương tiện tránh thai

50 năm

133

Hồ sơ xây dựng, đề xuất các tiêu chuẩn chất lượng, quy chuẩn lưu trữ, phân phối, các kênh phân phối miễn phí, tiếp thị xã hội, quản lý bảo quản các phương tiện tránh thai

50 năm

134

Hồ sơ thiết kế, sản xuất các tài liệu, ấn phẩm truyền thông giáo dục về dân số

20 năm

135

Hồ sơ tổ chức thực hiện cung ứng các dịch vụ về dân số

20 năm

IX

Nhóm 09. Tài liệu về Sức khỏe bà mẹ trẻ em

 

136

Hồ sơ xây dựng, ban hành hệ thống chỉ tiêu, chỉ báo về sức khỏe sinh sản

Vĩnh viễn

137

Hồ sơ quy định chuyên môn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản

Vĩnh viễn

138

Hồ sơ xây dựng định hướng, chính sách, chiến lược, kế hoạch về công tác sức khỏe sinh sản

Vĩnh viễn

139

Hồ sơ xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn, kỹ thuật về sức khỏe sinh sản

Vĩnh viễn

140

Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra chuyên môn, kỹ thuật về các hoạt động thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe sinh sản đối với các cơ sở y tế

Vĩnh viễn

141

Hồ sơ cho phép các cơ sở y tế thực hiện việc xác định lại giới tính, công nhận các cơ sở y tế đủ điều kiện thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản (thụ tinh trong ống nghiệm, thụ tinh nhân tạo) theo quy định của pháp luật

Vĩnh viễn

142

Hồ sơ xây dựng kế hoạch và tổ chức đào tạo liên tục cho cán bộ làm công tác chuyên môn, kỹ thuật thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe sinh sản

20 năm

143

Hồ sơ triển khai công tác thông tin, truyền thông, giáo dục về lĩnh vực chăm sóc sức khỏe sinh sản

20 năm

144

Hồ sơ chăm sóc sức khỏe sinh sản vị thành niên và thanh niên

20 năm

145

Hồ sơ quản lý và tổ chức triển khai thực hiện các đề án, dự án, chương trình trong nước và ngoài nước về chăm sóc sức khỏe sinh sản

20 năm

146

Hồ sơ về quản lý các tổ chức thực hiện các hoạt động dịch vụ về chăm sóc sức khỏe sinh sản

20 năm

147

Hồ sơ chăm sóc sức khỏe phụ nữ, sức khỏe bà mẹ, sức khỏe trẻ sơ sinh và trẻ em

20 năm

148

Hồ sơ về công tác dinh dưỡng bà mẹ, trẻ em

20 năm

149

Hồ sơ chăm sóc về sức khỏe sinh sản nam giới và người cao tuổi

20 năm

150

Hồ sơ quản lý dịch vụ: phá thai an toàn, phòng, chống nhiễm khuẩn và ung thư đường sinh sản, điều trị vô sinh

20 năm

X

Nhóm 10. Tài liệu về Bảo hiểm Y tế

 

151

Hồ sơ ban hành danh mục thuốc, vật tư y tế, danh mục dịch vụ kỹ thuật thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế

Vĩnh viễn

152

Hồ sơ xây dựng tổ chức hệ thống y tế, tuyến chuyên môn kỹ thuật y tế, nguồn tài chính phục vụ công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân dựa trên bảo hiểm y tế toàn dân

Vĩnh viễn

153

Hồ sơ xây dựng trình cấp có thẩm quyền ban hành các giải pháp nhằm bảo đảm cân đối Quỹ bảo hiểm y tế

Vĩnh viễn

154

Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện, kiểm tra các cơ sở y tế, các tổ chức, cá nhân trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế

Vĩnh viễn

155

Hồ sơ báo cáo, thống kê về công tác bảo hiểm y tế

Vĩnh viễn

156

Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức triển khai thực hiện chế độ bảo hiểm y tế

Vĩnh viễn

 

 

 

 

Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 15/02/2018
Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số kí hiệu 53/2017/TT-BYT Ngày ban hành 29/12/2017
Loại văn bản Thông tư Ngày có hiệu lực 15/02/2018
Nguồn thu thập Ngày đăng công báo
Ngành Y tế Lĩnh vực Y tế
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký Bộ Y tế Thứ trưởng Nguyễn Viết Tiến
Phạm vi
Thông tin áp dụng
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Hiệu lực:

Còn hiệu lực

Ngày có hiệu lực:

15/02/2018

Lịch sử hiệu lực:

Thông tư 53/2017/TT-BYT

Ngày Trạng thái Văn bản nguồn Phần hết hiệu lực
29/12/2017 Văn bản được ban hành 53/2017/TT-BYT
15/02/2018 Văn bản có hiệu lực 53/2017/TT-BYT
Văn bản liên quan
Văn bản căn cứ

Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ

  • Ngày ban hành: 03/01/2013
  • Ngày có hiệu lực: 01/03/2013
  • VB bị thay thế
  • VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
  • Văn bản bị bãi bỏ
  • Văn bản bị bãi bỏ một phần
  • Văn bản bị hủy bỏ
  • Văn bản bị hủy bỏ một phần
  • Văn bản bị hết hiệu lực
  • Văn bản bị hết hiệu lực một phần
  • Văn bản bị thay thế một phần
  • Văn bản bị đình chỉ
  • Văn bản bị đình chỉ một phần
  • Văn bản chỉ được bổ sung
  • Văn bản tiếng anh