Nội dung có sửa đổi, hướng dẫn
Nội dung có thay đổi, hướng dẫn được thể hiện qua màu sắc:
  • : Sửa đổi, thay thế, hủy bỏ
  • : Bổ sung
  • : Đính chính
  • : Hướng dẫn
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
Mục lục
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 01/06/2014

- Tổng số điểm các nhóm thành phần công nghệ ngành sản xuất vật liệu xây dựng của tỉnh X là:

t(N) = 33,48 + 14,32 + 6,54 + 8,87 = 63,20 điểm

Hệ số đóng góp công nghệ của ngành sản xuất vật liệu xây dựng của tỉnh X là:

         = 0,740,45. 0,650,22. 0,490,15. 0,440,18 = 0,62

7. Vẽ biểu đồ hình thoi T, H, I, O:

Bốn nhóm thành phần của công nghệ T, H, I, O được biểu diễn trên hệ tọa độ vuông góc. Trên trục tung oy lấy một điểm có tung độ y = 1. Ký hiệu điểm đó bằng chữ T. Trên trục hoành ox, lấy một điếm có hoành độ x = 1. Ký hiệu điểm đó bằng chữ H. Trên trục tung oy lấy một điểm có tung độ y= - 1. Ký hiệu điểm đó bằng chữ I. Trên trục hoành ox, lấy một điếm có hoành độ x= - 1. Ký hiệu điểm đó bằng chữ O. Nối 4 điểm T, H, I, O ta được một sơ đồ hình thoi (trong trường hợp này là hình vuông) có tên gọi là sơ đồ hình thoi T, H, I, O lý tưởng.

Trên thực tế, kết quả đánh giá từng thành phần công nghệ của doanh nghiệp hoặc ngành sản xuất sản phẩm nói chung không đạt được điểm tối đa. Vì vậy, tứ giác thực tế Ti, Hi, li, Oi (đường nét rời) nằm gọn trong sơ đồ hình thoi T, H, I, O lý tưởng (đường nét liền).

Ví dụ 4: Sau khi đánh giá một doanh nghiệp (thứ i) có kết quả như sau: Thiết bị công nghệ được 40 điểm; Nhân lực được 20 điểm; Thông tin được 7 điểm: Tổ chức - Quản lý được 12 điểm. Bốn đỉnh của tứ giác thực tế Ti, Hi, li, Oi sẽ có giá trị tương ứng (không xét dấu) là:

y = KTi = 40/45 = 0,89;

x = KHi = 20/22 = 0,91;

-y = KIi = 7/15 = 0,47 và -x = KOi = 12/18 = 0,67

Sơ đồ tứ giác thực tế Ti, Hi, li, Oi được biểu diễn trên hình vẽ bằng đường nét rời.

So sánh tứ giác thực tế với hình thoi lý tưởng để nhận xét, đánh giá mức độ mạnh yếu của từng thành phần công nghệ.

Hiệu lực: Còn hiệu lực
Ngày có hiệu lực: 01/06/2014
Hướng dẫn xác định phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ
Số kí hiệu 04/2014/TT-BKHCN Ngày ban hành 08/04/2014
Loại văn bản Thông tư Ngày có hiệu lực 01/06/2014
Nguồn thu thập Ngày đăng công báo
Ngành Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Người ký Bộ Khoa học và Công nghệ Bộ Trưởng Nguyễn Quân
Phạm vi
Thông tin áp dụng
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Hiệu lực:

Còn hiệu lực

Ngày có hiệu lực:

01/06/2014

Lịch sử hiệu lực:

Thông tư 04/2014/TT-BKHCN

Ngày Trạng thái Văn bản nguồn Phần hết hiệu lực
08/04/2014 Văn bản được ban hành 04/2014/TT-BKHCN
01/06/2014 Văn bản có hiệu lực 04/2014/TT-BKHCN
Văn bản liên quan
Không có văn bản liên quan nào được chọn
  • VB bị thay thế
  • VB được QĐ chi tiết, HD thi hành
  • Văn bản bị bãi bỏ
  • Văn bản bị bãi bỏ một phần
  • Văn bản bị hủy bỏ
  • Văn bản bị hủy bỏ một phần
  • Văn bản bị hết hiệu lực
  • Văn bản bị hết hiệu lực một phần
  • Văn bản bị thay thế một phần
  • Văn bản bị đình chỉ
  • Văn bản bị đình chỉ một phần
  • Văn bản chỉ được bổ sung
  • Văn bản căn cứ
  • Văn bản dẫn chiếu
  • Văn bản liên quan khác
  • Văn bản tiếng anh